Ậ Ễ H c sinh: NGUY N KHÁNH THU N L p: 11CT2 ọ ớ

TI U LU N V PHÂN BÓN

PHÂN Đ MẠ

TP. H Chí Minh, ngày 12 tháng 10 năm 2013 ồ

[M c l c] ụ ụ

PH N 2 Nguyên li u s n XU T

Ầ 2.1 Nguyên li u c a x 2.2 Nguyên li u c a x

ệ ủ ưở ệ ủ ưở

ng utility)

ượ

ưở

x ấ ừ ưở b n ch a ứ

ở ầ

PH N 3 Quy trình công ngh

ưở ưở

ạ ả

ế

M c l c ụ ụ 2 ............................................................................................................................... M c l c ụ ụ Ph n 1 t ng quan 1 ............................................................................................................. ầ ổ 1.1 Khái ni mệ 1 ................................................................................................................. 1.2 Các lo i phân bón 1 ...................................................................................................... ạ 1 ....................................................................................................... 1.2.1 Phân h u c ữ ơ 1.2.2 Phân vô cơ 1 .......................................................................................................... 2 ngượ ..................................................................................................... 1.2.3 Phân vi l 3 .................................................................................... ệ ả 3 ........................................................................... ng Ammonia 3 ng Urea ................................................................................... ng amonia và x c cung c p t 3 .................. 2.2.1 Amonia l ng (đ ỏ 3 .............................................................. 2.2.2 Ammonia l ng cung c p t ấ ừ ồ 2.2.3 Carbon dioxide (Đ u vào máy nén CO2) 4 .......................................................... 4 đ u đ y máy nén) ....................................................... 2.2.4 Carbon dioxide (CO2 ........................................................................................... 5 ệ Ầ 5 .............................................................. 3.1 Các công đo n chính và s đ kh i QTCN ơ ồ ạ 3.2 X ng ph tr 5 .......................................................................................................... ưở ụ ợ 3.3 X ng ammoniac 5 ...................................................................................................... ưở 6 3.4 X ng Urea ............................................................................................................... ưở ng Urea 3.4.1 Công su t c a x 6 ................................................................................ ấ ủ ưở 6 ........................................................................................... 3.4.2 Quy trình công nghệ ........................................................................................................... 3.5 X ng t o h t 9 ạ 10 3.6 X ng s n ph m ................................................................................................... ẩ PH N 4 S N PH M 13 ...................................................................................................... Ầ Ẩ Ả 4.1 Các s n ph m chính ph và ph ph m 13 ................................................................. ả 13 ............................................................................................... 4.2 T n tr và b o qu n ữ

Ph n 1: T ng quan ổ

PH N 1 T NG QUAN Ổ

1.1 Khái ni mệ

i ng ứ ưỡ c n thi ưỡ ấ ầ cho cây tr ngồ . Trong phân bón ng chính trong nguyên ườ b sung ổ t cho cây. Các ch t dinh d ấ vi l Phân bón là "th c ăn" do con ng ứ ch a nhi u ề ch t dinh d ế ấ phân là : đ mạ (N), lân(P), và kali(K). Ngoài các ch t trên, còn có các nhóm t ố ượ ... ng

1.2 Các lo i phân bón ạ

: phân h u c , phân hóa h c và phân ọ ữ ữ t l n gi a chúng là ngu n g c, ch không ph i là nh ng ố ả ồ ữ ơ ứ c chia làm 3 nhóm chính ệ ớ t trong thành ph n dinh d ng. Phân bón đ ượ vi sinh, v i s khác bi ớ ự s khác bi ệ ự ưỡ ầ

1.2.1 Phân h u c ữ ơ

Phân h u c là h p ch t h u c ữ ơ

ườ

ả ộ ế ấ ằ ấ ng.

ể . Phân h u c ấ ữ ơ ợ ừ dùng làm trong nông nghi p, hình thành t ệ i, phân đ ng v t, lá và cành cây, phân ng ậ ộ ạ than bùn, hay các ch t h u c khác th i lo i ấ ữ ơ nhà b p. Phân bón giúp tăng thêm đ màu t ừ m cho đ t b ng cách cung c p thêm các ỡ ch t h u c và b d ổ ưỡ ấ ữ ơ trong t ể ự cho cá. Ng c ho c ơ ặ ủ phân ho c s n xu t phân ữ ơ Phân đ lâu ngày ể nhiên có th thành phân bón cho cây, i ta có th ch bi n phân h u ữ ể ế ế ườ hoai m c phân, cây xanh đ thành ủ ặ ả ụ ấ

1.2.2 Phân vô cơ

ố ơ ấ ưỡ

ưỡ ng khoáng thi ể ủ ng là: N, P, K; 3 nguyên t ượ Phân vô c là các lo i mu i khoáng có ạ ng c a cây. Có 13 ch t ấ ủ t y u đ i v i sinh ế ế ố ớ ng và phát tri n c a cây. Trong đó có 3 ố ố vi

1

ế ố ch a các ch t dinh d ứ dinh d tr ưở nguyên t đa l ố ng là: Ca, Mg, S và 7 nguyên t trung l ượ ng: Fe, Mn, Zn, Cu, Mo, B, Cl. Ngoài ra, còn l ượ m t s nguyên t ạ t cho t ng lo i khác c n thi ừ ầ ộ ố cây nh : Na, Si, Co, Al… ư

Ph n 1: T ng quan ổ

Phân NPK

1.2.3 Phân vi l ngượ

ữ ượ ứ

ng cung c p nh ng h p ợ ấ nh Bo(B), ố ư ồ ồ ớ ượ ấ ơ ớ ệ ả

Phân vi l

ngượ

2

Phân vi l ch t ch a các nguyên t ấ k m(Zn), mangan(Mn), đ ng(Cu), ẽ ỉ ầ molipđen(Mo),... mà cây tr ng ch c n chúng v i l ng r t nh .phân vi l ượ ng ỏ ấ đ c đ a vào đ t cùng v i phân bón vô c ượ ư ừ ho c h u c và ch có hi u qu cho t ng ỉ ặ ữ ơ lo i cây và t ng lo i đ t, dùng quá li u s ề ẽ ạ ấ ừ ạ có h i cho cây tr ng. ạ ồ

Ph n 2: Nguyên li u s n xu t ấ

ệ ả

PH N 2 NGUYÊN LI U S N XU T

Ệ Ả

2.1 Nguyên li u c a x ng Ammonia ệ ủ ưở

ng ammonia là khí t nhiên có thành ph n nh ưở ự ầ ư

_Khí nguyên li u cho phân x ệ sau:

Thi Thành ph n, mole % ầ ự

t Kế ế 77.66 7.38 3.53 0.79 0.72 0.23 0.12 0.15 8.00

3

D phòng 73.13 2.91 1.52 0.44 0.35 0.17 0.1 0.24 18.41 2.73 C1 C2 C3 i4 nC4 iC5 nC5 C6 CO2 N2

1.42 80 0.01 i đaố

79 i đaố

N c, mg/Nm ướ 3, t Th y Ngân, mg/Nm ủ 3 L u huỳnh, mg/Nm ư H2S, t Mercaptans, t 10 11 i đaố

2.2 Nguyên li u c a x ng Urea ệ ủ ưở

ng amonia và x ng utility) x ưở ỏ

3 t ấ ố

ấ ừ ưở ng urea c cung c p t i B.L x ưở

0C

b n ch a ứ ng urea i B.L x ạ

2.2.1 Amonia l ng (đ ượ - Áp su t 2.4 MPa (G) t ạ ấ 0C i đa là 25 - Nhi t đ t ệ ộ ố - Đ tinh khi i thi u 99.8% (wt) t NH ố ể ế ộ i đa 0.2% (wt) - N c + t p ch t t ạ ướ i đa 5 ppm (wt) - N ng đ d u t ộ ầ ố ồ Ammonia l ng cung c p t 2.2.2 ấ ừ ồ ỏ - Áp su t 2.4 MPa (G) t ưở ấ t đ -32.6 - Nhi ệ ộ - Thành ph n các khí tr hòa tan trong dung d ch amonia: ầ

i đa 35.35% theo th tích ố

3

ị ể i đa 15.15% theo th tích ơ • N ng đ hydrogen t ộ • N ng đ nit ộ t ơ ố ồ ồ ể

Ph n 2: Nguyên li u s n xu t ấ

ệ ả

i đa 44.19% theo th tích

ể ố i đa 5.31% theo th tích ể

ồ ồ ộ

• N ng đ methane t ộ • N ng đ argon t ố ộ • Đ hòa tan: 2.6 Nm Ammonia nóng đ ượ ư ở ạ ộ ườ

ả ng, khi ẽ ượ ấ ừ c l y t

3/t n NH ấ 3 c đ a sang x ưở x ừ ưở c gia nhi ẹ ướ ệ ượ 2) ầ (Đ u vào máy nén CO

ng urea ng NH t nh tr ho t đ ng bình th 3, ammonia l nh s đ ạ c khi s d ng ử ụ

ng 45 ng 0.15 MPa (A) 0C ườ

không có s n ph m ammonia nóng t ẩ b n ch a ammonia l ng và đ ỏ ồ ứ dioxide 2.2.3 Carbon - Áp su t bình th ấ ườ t đ bình th - Nhi ệ ộ - Thành ph n:ầ

i thi u ể 99.00% th tíchể

ố 0.92% th tíchể

• Carbon Dioxide t i đa • Hydrogen t ố • Nitơ t 0.08% th tíchể i đa • N cướ bão hòa • H ng d n s d ng kh i đ ng tuabin KT06101 máy nén khí CO

2 đ

ẫ ử ụ cượ

ở ộ ch rõ trong b n d li u (Out Seller scope of work).

đ u đ y máy nén) 2 ở ầ ẩ

i thi u 15.8 MPa (A)

• Hydrogen 0.91% th tíchể • Oxygen 0.25% th tíchể • Nitrogen 1.01% th tíchể • Argon 0.01% th tíchể • N cướ bão hòa

4

ướ ỉ ả ữ ệ Carbon dioxide (CO 2.2.4 - Áp su t t ể ấ ố 0C - Nhi t đ 120 ệ ộ - Thành ph n:ầ

Ph n 3: Quy trình công ngh

PH N 3 QUY TRÌNH CÔNG NGH

Nguyên li uệ

3.1 Các công đo n chính và s đ kh i QTCN ơ ồ ố ạ

ả ả ướ Quá trình s n xu t urea tr i qua 4 b ấ

ưở

ấ ấ ạ ả ả ạ

c chính: • S n xu t amoniac (X ng ammoniac) • S n xu t urea ( X ng urea) ưở • T o h t (X ng t o h t) ạ ưở ạ • Đóng gói s n ph m (X ng thành ph m) ưở ả ẩ ẩ

3.2 X ng ph tr ụ ợ ưở

ụ ợ

ử ồ ự ụ c thô đ u vào ầ

ồ ướ nhiên đ u vào ầ

c th i sinh ho t và n c nhi m d u ễ ướ ạ ầ

ụ cung c p ngu n l c ph tr cho toàn nhà máy Nhi m v : ấ ệ • X ng này g m các c m: ưở • C m x lý n ụ • C m khí t ự ụ • C m n c làm mát ụ ướ • N i h i ph tr ụ ợ ồ ơ • C m x lý n ử ụ ả ướ • B n ch a Ammonia ồ ứ • C m máy nén và s n xu t Nit ơ ả ụ ấ

5

3.3 X ng ammoniac ưở

Ph n 3: Quy trình công ngh

các ngu n nguyên li u đã đ ạ ầ ế ể ả t đ s n xu t ammonia t ấ ừ ệ ồ ượ c

Các công đo n c n thi đ c p: ề ậ

ụ ử ư ử ư c kh l u huỳnh trong c m kh l u

• Ngu n khí t ồ huỳnh t ượ

ớ • Khí nguyên li u đã đ ượ ả ứ

ự i hàm l ệ ự c và không khí t o thành khí công ngh . Thành ph n khí công ầ

2. Sau đó

c.

nhiên nguyên li u đ ệ ượ ng ph n tri u. ệ ầ c kh l u huỳnh th c hi n ph n ng Reforming ử ư ệ v i h i n ạ ớ ơ ướ ngh ch y u các khí nh : H ệ ủ ế ạ

• Trong công đo n làm s ch khí, CO đ ạ c tách ra kh i khí công ngh t ụ

CO2đ ỏ

ể ầ

ệ ư 2, N2, CO, CO2 và h i n ơ ướ c chuy n hóa thành CO ượ ể 2. i c m tách CO ệ ạ ụ c chuy n hóa thành ượ ổ c khi khí t ng 2 tr ướ i trong khí đ u ra c m tách CO 2 đ t b methan hóa b ng ph n ng v i H ớ ằ ả ứ

• Khí t ng h p đ ổ ả

c nén sau đó đ ượ ư

c đ a vào tháp t ng h p ammonia, t ạ i ợ Ar và i h n S tích t ự ẩ c trích ra. S n ph m ợ ộ ả

c gi m áp gi i phóng khí tr , và các khí hòa tan. ượ • CO và CO2 còn l ạ CH4 trong thi ế ị h p đi vào c m t ng h p ammonia. ổ ụ ợ ợ ượ ả ứ ổ ượ đây x y ra ph n ng t ng h p ammonia. Đ gi ổ CH4 trong vòng t ng h p, m t dòng khí nh đ ợ Ammonia l ng đ ả ổ ể ớ ạ ỏ ượ ơ ả ỏ

3.4 X ng Urea ưở

3.4.1 Công su t c a x ưở ấ ủ ưở ấ ả ng Urea ơ ấ ạ

ả ậ ộ

(turn down ratio) t ộ t k ph thu c ế ế ụ ớ

ng. 50 t ừ t c a quá trình v n hành phân x ậ i 100% công su t thi ưở l ỷ ệ ặ ệ ủ ệ

6

ng urea s n xu t không ít h n 2385 t n h t urea trong 1 ngày. _Phân x X ng urea có kh năng v n hành liên t c 24h m t ngày, và 340 ngày trong năm, ụ ưở v i công su t 2385 MTPD, trong vòng 8000h v n hành/năm. ấ ớ Có th gi m t ấ ể ả vào đi u ki n đ c bi ề 3.4.2 Quy trình công nghệ

Ph n 3: Quy trình công ngh

c đ c tr ng b i vi c v n hành c m t ng h p ở ụ ấ ổ

ư NH ệ ậ 3/CO2 trong thi ế ị ả ứ

ả ứ

c và thúc đ y h p th khí vào l ng. ượ ấ ặ ờ

áp su t kho ng ả ợ ở ề t b ph n ng kho ng 3.1 ~ 3.6. Đi u ả 2 trong tháp ph n ng đ t 60 ~ 63%, cũng ạ ả ỏ ụ ẩ t b t ng h p urea: ờ

Quá trình này đ ượ ặ l 15.6 MPa (G), v i t ớ ỷ ệ này cho phép đ chuy n hóa c a CO ể ộ nh vào các đĩa l ỗ Có hai lo i ph n ng x y ra đ ng th i trong thi ả ả ứ ủ ngăn ch n dòng ch y ng ồ ế ị ổ ợ

ạ 2NH3 + CO2 ↔ NH2COONH4 + 32560 kcal/kmol cacbamat (0.1013 MPa;

250C) (1)

NH2COONH4 ↔ NH2CONH2 + H2O – 4200 kcal/kmol urea (0.1013 MPa;

250C) (2)

t nh và x y ra trong pha t m nh, ph n ng (2) thu nhi ả ạ ệ ẹ ệ ả ứ ả ứ

t c đ th p.

ủ ữ ấ

ợ ế

c ti n hành theo ba công đo n: Phân h y cao áp trong thi ạ ủ ủ

ả ứ ế ị ủ ủ ấ

Ph n ng (1) t a nhi ỏ l ng ỏ ở ố ộ ấ Ti p sau quá trình t ng h p là quá trình phân h y (và thu h i) nh ng ch t ch a ư ồ ế ổ ế c chuy n hóa đ đ t ủ ượ ượ ể t b phân h y trung áp, phân h y th p áp b Stripper, phân h y trung áp trong thi ấ ế ị ủ ị trong thi ượ ạ t b phân h y th p áp. Các ph n ng phân h y là ph n ng ng i c l ả ứ c a ph n ng (1): ả ứ ủ NH2COONH4 ↔ 2NH3 + CO2 (- Q)

ng trình ph n ng có th th y ph n ng đ c thúc đ y nh s gi m áp ể ấ ả ứ ượ ờ ự ả ẩ ả ứ

t b stripper d i áp su t t t. ỏ ế ị ổ ế ị

2 đ t kho ng 80 – 85%.

ng ấ ươ ủ c phân h y, 3 mà hi u su t t ng th c a c m t ng h p cao áp t b t ng h p đi vào thi ướ ợ ng. T i đây ph n cacbarmat không chuy n hóa thành urea s đ ẽ ượ ổ ể ấ ổ ể ủ ụ ủ ệ ợ

i và ammonia s đ ượ ạ

ẽ ượ ươ ứ

7

T ph ừ ươ su t và gia nhi ấ D ch urea ra kh i thi ị đ ạ ươ ầ nh tác d ng stripping c a NH ụ ờ đ i v i CO ạ ố ớ Sau khi ra kh i thi ỏ hai giai đo n h i ạ ở ồ ở Khí NH3, CO2 đi ra t c m MP và đ hoàn t t b ng ng t trong thi ừ ụ ả t b stripper, l ng cacbamat còn l ế ị áp su t 1.95 MPa (G) (MP) và 0.4 MPa (G) (LP) t ấ ừ ỉ ẽ ượ ượ c thu ng ng. ầ c tr n v i d ch cacbamate tu n ớ ị cacbamate th nh t và ụ đ nh c a stripper s đ ụ ộ ế ị ư c ng ng t ư ứ ấ

Ph n 3: Quy trình công ngh

ơ ấ

Ở c s d ng i áp su t t ấ ươ ướ c sinh ra. H i n c s n xu t ra s đ ấ ng đ ươ ơ ướ ả ng áp su t trong Stripper. ẽ ượ ử ụ

c đ a qua c m MP, d ch cacbamat cu i cùng đ ị ụ

i đáy thi ầ ế ị ổ

ổ ợ ư ộ ố ỏ ự

t b ng ng t ư ế ị ỏ ộ ằ ố

c thu h i do đó cho phép ti t ki m đáng k t ng l ơ ng h i ể ổ ượ ế ệ

ng n

c khi vào thi ướ

t đ ệ ượ c s ch tiêu th : ụ ướ ạ t b t ng h p b ng t cho dòng ammonia tr ằ ệ ấ quá trình h p th dòng khí ra kh i giai đo n phân h y th p ấ ừ ế ị ổ ạ ợ ủ ụ ỏ

t t a ra t quá ế ị ề ệ ỏ ừ ằ ặ

t cho thi ụ

ng n đây h i MLP và LP th hai d ứ các ph n phía sau. cũng đ ầ ở ượ ượ c Khí tr sau khi tách ra s đ ẽ ượ ư ơ ợ ụ t b t ng h p qua m t b m phun tia l ng/l ng l tu n hoàn t i d ng ộ ơ ợ ạ dòng ammonia cao áp n p vào tháp t ng h p nh m t dòng đ ng l c. Ejector này ạ ộ cacbamat nói trên cho phép b trí n m ngang, đó là m t và các thi ụ trong nh ng tính năng chính c a công ngh Snamprogheti. ữ ủ ng nhi M t l ộ ượ ồ c và l n ượ ướ - Ti n gia nhi ề nhi t t a ra t ệ ỏ áp. - Gia nhi ệ ấ - Thu h i toàn b l ồ t b ti n cô đ c chân không b ng nhi trình h p th dòng khí ra kh i giai đo n phân h y trung áp. ỏ ạ c ng ng công ngh gi ng nh n ướ ủ ệ ố ư ướ ấ ồ c c p n i ộ ượ ư

h i.ơ

i vòng t ng h p cao áp đ c gia nhi - Dòng cacbamat cao áp tu n hoàn l ạ ổ ợ ượ ệ t

ướ

c ng ng công ngh . ệ ồ

3, CO2 3, CO2 trung và th p áp.

ở áp su t cao. ấ

ấ ầ s b b ng dòng n ơ ộ ằ ư Quá trình t ng h p urea bao g m: ổ ợ ồ ợ ổ ồ ế

+ T ng h p urea và thu h i NH + Tinh ch urea và thu h i NH + Cô đ c urea. ặ + X lý n c. ử ướ

ấ ướ c nhi m NH ễ

ề h th ng chân không, đ thu đ

3 – CO2 và urea ể ử c ng ng quá trình h u nh không ch a ứ ư ầ ư ng t o h t ng ph tr và x ạ ạ ụ ợ ừ

ư ưở ệ ố

ư ướ ướ

c ượ c ng ng ư ồ ư c b m b ng b m P06114A/B vào ph n trên c a tháp ch ng các h th ng chân không, đ c ng ng công ngh T06102.T đây n ừ ệ ơ ủ ầ ơ

c ng ng công ngh đ c gia nhi t b i chính dòng n ư ộ ệ ở

c làm s ch ra kh i đáy tháp ch ng và qua thi t b trao đ i nhi c khi vào c t, n ượ ệ ượ ư ướ ạ ỏ ế ị ổ ướ c ệ t

c chia thành 2 ph n chính b ng m t đĩa ượ ư ồ ầ ằ ộ

đáy). c đ t gi a đĩa th 35 và 36 (tính t ứ ừ

8

Công đo n này cung c p các đi u ki n đ x lý n ệ ạ t c n ể ượ ướ ừ ệ ố NH3 – CO2 – urea có th đ a đ a sang x ể ư ư ưở N c ng ng công ngh ch a NH 3, CO2 và urea t ệ ứ ướ t p trung trong b n ch a n ứ ậ công ngh n ằ ệ ượ C06102. Tr ướ ng ng đã đ ư E06116. Tháp ch ng C06102 g m 55 đĩa và đ ngăn đ ữ Đi u ki n công ngh c a c t: ề ượ ặ ệ ệ ủ ộ

Ph n 3: Quy trình công ngh

0C ơ

ấ ỉ t đ đ nh: 130 ệ ộ ỉ đĩa ngăn đ Áp su t đ nh: 0.42 MPa (G) Nhi ừ ư ượ ơ

- - ướ ủ ở ằ ề ệ

t b R06102 ho t đ ng gi ng nh m t thi ế ị t b c b m b ng b m ly tâm P06115A/B vào thi đây có các đi u ki n công ngh thích h p cho phân h y ủ ả t b ph n ệ ạ ộ ế ị ế ị ố

c đ a vào đ cung c p đ nhi N c ng ng t th y phân urea R06102, urea thành CO2 và NH3. Thi ứ ợ ư ộ t phân h y urea. ủ ể

0C

ệ Đi u ki n công ngh c a quá trình th y phân: ệ ủ ấ ủ ủ ng và dòng h i đ ề

0C, áp su t 3.82 MPa (G) đ nh c a tháp ch ng C06102 đ ư t ammonia E06107

thi ủ ượ ư c đ a t đ 370 ệ ộ ư ơ ừ ỉ

ấ t đ : 235 ệ ộ hàng rào: nhi t b th y phân cũng nh h i t t b ti n gia nhi ệ ế ị ề ỏ ủ

ư ủ ệ ơ ộ

c m th p áp. ấ ở ụ c th y phân ra kh i đáy R06102, sau khi gi m nhi ệ ộ ả t s b cho th y phân E06118, đi vào tháp ch ng ngay d ố

t đ khi đi ướ i 3 và CO2. H i LMP (0.55 ơ t cho c phun tr c ti p vào đáy c t đ cung c p năng l đây x y ra quá trình stripping l n cu i NH ượ ng c n thi ầ ượ ế ấ ầ ộ ể ự ế

0C đ

0C

157 c làm l nh t i 45 ộ ở ượ ạ ớ ư ạ ờ

t s b cacbonat cao áp trong E06113. t s b dòng n p li u tháp ch ng c t trong E06116. ấ ệ ư ạ

ơ ượ ư ệ - Áp su t: 3.43MPa (G) Nhi - H i ơ ở - H i t ế ị ủ ơ ừ vào phía v ng c a thi ủ ỏ ố N c ng ng đã đ ư ượ ướ t b gia nhi qua thi ế ị đĩa ngăn, ả ở MPa (G)) đ stripping. N c ng ng quá trình đã làm s ch r i đáy c t ướ nh :ờ - - - i E06123. ệ ơ ộ ệ ơ ộ ầ

Các ch t ô nhi m (NH ố ạ 3 – CO2 – urea) trong n Gia nhi Gia nhi Làm l nh l n cu i t ạ ễ ấ ướ c sau x lý đ ử ượ ả c gi m

c t n d ng l i. ố ượ ậ ụ

ư ượ

ặ ự ố ướ ớ ướ ầ c ng ng đã x lý đ c tu n ử i khi nó ch còn ch a vài ppm ứ ỉ

xu ng còn vài ppm và d dàng đ ễ ạ Trong quá trình kh i đ ng và khi g p s c , n ở ộ c ng ng quá trình T06125, cho t hoàn v b n n ư ề ồ NH3 và urea.

9

3.5 X ng t o h t ạ ạ ưở

Ph n 3: Quy trình công ngh

ng t o h t đ ạ ấ

ầ ưở ng nh t đ nh m i ngày d a trên d ch urea và các ngu n ph tr khác đ ấ ồ ấ ị c thi ự ạ ụ ợ ạ ượ ỗ ế ế ể ả ị ấ t k đ s n xu t 2385 t n urea h t có ch t ượ c

t b t o h t, d ch urea phun lên b m t m m urea tu n hoàn đ ổ c th i ị ạ ầ ầ

ạ ạ ầ ế ị ạ ữ

ạ ạ ượ ữ l ng trong nh ng khoang t o h t. các h t m m này l n d n trong nh ng ầ

ể ạ

ộ ờ

ề ặ ớ ạ ầ ữ ượ ư ầ ề ặ ng m trong dung d ch urea cũng đ ị c đ m d i 0,3% kh i l c l u chuy n gi a các khoang t ng sôi c làm ngu i và ượ c b c h i. Nh đó, ỏ ng khi ra kh i ượ ố ơ ố ượ ể ạ ượ ộ ẩ ướ

i, gàu nâng và sàng ờ ượ ẩ c làm khô đ đ t đ ạ ỏ ế ị ạ ả ạ

ệ ố ả c phân lo i kích c , lo i b b i và làm ngu i. Sau đó s n ạ ỏ ụ t b t o h t, thông qua các h th ng băng t ỡ ẽ ượ ạ ộ

ạ ụ ể ệ ẩ

ẩ ờ ể

ng. _Ph n x l ượ cung c p.ấ Trong thi l ơ ử khoang t o h t nhi u c p trong khi đ ề ấ n m xung quanh. D ch urea phun vào b m t các h t m m đ ị ằ hóa r n, đ ng th i l ồ ắ h t urea đ ượ ạ t b t o h t. thi ế ị ạ Sau khi ra kh i thi rung, h t urea s đ ạ c qua khu v c đóng bao. ph m s đ ự ẽ ượ Nh công ngh t o h t c a ToYo, s n ph m urea h t đ c th hi n nh ng u ữ ư ệ ạ ả ạ ủ đi m n i b t nh sau: ư ổ ậ ủ ạ ộ ứ ị ườ ệ ẩ ơ

ạ ỡ ị

ụ ủ ả ấ ờ

và gi m đ r a trôi trong đi u ki n khí h u Vi ấ t Nam. • Đ c ng c a h t cao h n so v i các s n ph m hi n nay trên th tr ả ớ • Khi h t v không b dính, vón v i nhau. ớ • Th i gian tan trong đ t dài h n giúp tăng kh năng h p th c a cây tr ng ồ ệ ơ ề ộ ử ệ ậ ả

10

3.6 X ng s n ph m ưở ả ẩ

Ph n 3: Quy trình công ngh

ượ

c đ a đi _Urea h t đ ư ạ ệ đóng bao tr c ti p b ng h ằ ế ự ề th ng băng chuy n t đ ng. V ề ự ộ đóng bao c v kích th ỏ ướ c làm 630x1020 mm, v bao đ ượ ỏ ố b ng nh a Polymer tr ng, kh i ắ ằ ng đóng 50kg/bao. Trong l ượ ườ đi u ki n s d ng bình th ng ử ụ ề bao urea đ c b o qu n trong ả ượ th i gian 3 năm. ờ

ấ Nhà máy s n xu t ả

phân bón

c trang b h th ng các máy đóng bao bán t ạ ượ ị ệ ố _T i khu v c đóng bao đ ự

ấ ấ ẽ ượ

ấ ằ

ự ộ

ấ ấ

ứ ấ

ự c b c đ ng công su t lên đ n 60 t n/h/line đóng bao. Ure khi đóng bao s đ ố ộ ế ề đ ng. urea đ a đi xu t bán b ng h th ng băng chuy n x p b ng các robot t ệ ố ư ằ ế ự ộ ng trong quá i nhân công ki m tra v s l đ ng mà không c n t hoàn toàn t ề ố ượ ể ầ ớ i đa lên đ n 240 t n/h trình xu t bán. Công su t xu t bán t ố ế ấ ả ồ ả ả ả ộ ả ụ ứ ẩ

11

ấ _Kho urea 85000 t n đ m b o t n ch a trong 35 ngày nhà máy ho t đ ng ạ ộ ủ liên t c.Kho đóng bao 10000 đ m b o ch a toàn b s n ph m urea đóng bao c a nhà máy trong h n 4 ngày ơ

Ph n 3: Quy trình công ngh

ả ấ ạ ấ ậ ấ

ấ ạ ằ ớ

_C ng xu t đ m có th ti p c n xà lan công su t 500 t n. D ki n s ấ ế ể ế ấ ế ự ế ừ ằ ự ủ ể ậ ể ồ

12

ẽ xu t đ m b ng xà lan v i công su t 350 t n (8 xà lan trong 1 ngày). T ngã ba song Cái Tàu có th v n chuy n đ n h u h t các khu v c c a Đ ng b ng sông ầ C u long. ử

Ph n 4: S n ph m ả

PH N 4 S N PH M

4.1 Các s n ph m chính ph và ph ph m ế ẩ ụ ả ẩ

: l n h n 46,3 % kh i l ng ơ ớ

ng Nit ơ ố ượ ố ng Biureat: nh h n 0,99 % kh i ỏ ơ

c: nh h n 0,5 % kh i l ướ ố ượ ỏ ơ

ng n ng ỏ ơ ng formaldehyde (HCHO): nh h n ượ ươ

c h t: 2 – 4 mm (l n h n 90%), ướ ạ ớ ơ

nh h n 1 mm (nh h n 1%). Do đó r t ít b i ụ

 UREA h t đ c ạ ụ • Hàm l ượ • Hàm l ượ ngượ l • Hàm l • Hàm l 0,45% • Kích th ỏ ơ ộ ứ

ấ c 3.15mm) ướ

• Đ c ng: 3kg (đ i v i h t kích th b n ch a ứ i B.L x ưở

0C

ng urea

ơ i đa 35.35% theo th tích

ể i đa 15.15% theo th tích t ơ ố ể

i đa 44.19% theo th tích

3/t n NH 3

ỏ ơ ố ớ ạ  Ammonia l ng cung c p t ấ ừ ồ ỏ • Áp su t 2.4 MPa (G) t ạ ấ • Nhi t đ -32.6 ệ ộ • Thành ph n các khí tr hòa tan trong dung d ch amonia: ầ • N ng đ hydrogen t ố ộ • N ng đ nit ộ • N ng đ methane t ể ố ộ • N ng đ argon t i đa 5.31% theo th tích ố ộ • Đ hòa tan: 2.6 Nm ồ ồ ồ ồ ộ ấ

13

4.2 T n tr và b o qu n ữ ồ ả ả

Ph n 4: S n ph m ả

c t n tr

ng b o qu n urea _Urea đ ượ ồ _Hai thông s chính nh h ố ổ ố ng đ n ch t l ế

ộ ẩ ả ưở ấ ượ quan tr ng nh h ả ọ

ứ ộ ẩ

ư ố ớ ạ ủ Urea. Đ m t ươ ủ

ạ ố ủ ạ ề ng đ n đ n đ nh c a s n ủ ả ộ ổ ng đ n quá trình ưở ộ ẩ ng đ i c a kho ch a ph i th p h n đ m ơ ả i đi u ki n v n chuy n và l u tr . ữ ậ i đi u ki n l u tr cao h n CRH c a urea ữ ị ế ấ ể ơ ề ệ ệ ư ủ

ẽ ả

t đ l u kho: nhi t đ l u tr càng g n v i nhi d ng đ đ ng ữ ở ạ ưở ả ả Đ m: là y u t ế ố ế ph m Urea h t. Đây là nguyên nhân chính gây nh h ạ ẩ k t t ng c a ế ả i h n (CRH) c a Urea t ng đ i t t ươ Khi đ m t ng đ i c a kho t ố ủ ươ ộ ẩ h t, quá trình hút m s x y ra. ẩ ạ ệ ộ ư ệ ộ ư ữ ớ

ố t đ s n ph m m i vào kho, chênh l ch nhi ệ ộ ớ ả ệ ẩ ớ

ộ ứ ư ẽ ề

ả ế ạ ữ ạ ạ ẫ ệ ế ạ

ổ ố ữ ả ủ ả

ệ ộ ư ế ng l u tr không đ ữ ộ ẩ ườ ủ ư

t c các c a trong kho, c a s trên đ ử ổ ườ

ế i, h n ch ử ạ t đ th p, đ m cao bên ngoài xâm nh p vào làm t đ s n ệ ộ ả Nhi ầ ớ t, không quá cao cũng không quá th p so v i ph m đ a vào kho càng t ấ ư ẩ t đ v i s n ph m vào nhi ẩ ệ ộ ả t đ cao kho là m t trong nh ng nguyên nhân gây đóng bánh, ngoài ra nhi ệ ộ ả làm gi m đ c ng h t, khi l u tr v i đi u ki n đ đ ng s tăng kh ữ ớ năng bi n d ng h t d n đ n tăng kh năng ti p xúc gi a các h t và tăng ả ế kh năng đóng bánh, nhi t đ l u tr cao cũng làm gi m CRH c a urea ữ ượ c làm tăng kh năng hút m n u đ m c a môi tr ẩ ả t. ki m soát t ố o Đóng t ấ ả ở ng băng t ả ậ

ng s n ph m. ẩ ưở ộ ẩ ả không khí ả

t k t l ế ế ỉ ệ

ệ ộ ấ ấ ượ ớ ấ ượ ổ khí m i luân ớ 3/h), đi u ch nh ỉ ề

nh h o Theo dõi t l ể ng khí m i vào kho th p h n n u có th . ể

ữ ư ộ ẩ ẽ ươ ố ng đ i,

ng khí (kho ng 5500m ả ơ ế ấ o Ki m soát ch t ch các đi u ki n l u tr nh đ m t ệ ư ề ư

14

ớ ặ ề ờ i đa đ i v i đ ng urea là 13,3 m. ố nhi ng đ n ch t l ế khí m i l y vào kho, theo thi ỉ ệ chuy n là 10% t ng l l ượ ể t đ , chi u cao đ ng, th i gian l u. nhi ệ ộ ố o Chi u cao t ố ớ ố ề

Ph n 4: S n ph m ả

o Nhi

t đ kho là 36-40 ệ ộ

oC khi đó CRH c a ure kho ng 65 - 67,6%. ể

15

Do đó đ m c a urea r i kho ph i đ ả c ki m soát < 70%. ộ ẩ ủ ủ ả ượ ờ