Ộ
ƯƠ
B CÔNG TH
NG
ƯỜ
Ạ Ọ
Ự
Ẩ
Ệ
TR
NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M
Ạ
Ệ KHOA CÔNG NGH SAU THU HO CH
ọ ệ ạ Môn H c: Công ngh sau thu ho ch
ả ỳ ị Gi ng viên: Hoàng Th Trúc Qu nh
ể ả
Ti u lu n: ả ọ ạ ế ả ề ệ ấ
ữ ả ổ ệ ả ế ằ ạ ậ Phân tích nh ng bi n đ i hóa h c, hóa sinh x y ra trong nguyên ổ ả li u nông s n trong quá trình b o qu n sau thu ho ch. Đ xu t các bi n pháp b o ế qu n nh m h n ch các bi n đ i đó.
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 2
Ố Ồ THÀNH PH H CHÍ MINH, 16.10.2016
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM
1. VŨ VĂN S N Ơ
2005140480
2. QUÁCH THIÊN PH
C ƯỚ 2005140425
Ễ
3. NGUY N VĂN QUANG
2005140453
Ễ
4. NGUY N THANH HÙNG
2005140201
Ấ 5. LA T N VĨNH 2005139053
Ổ Ữ Ả Ế NH NG BI N Đ I HÓA SINH TRONG NÔNG S N
ế ổ ộ ạ ả
(cid:0) Các bi n đ i trong n i t
ệ i nguyên li u nông s n
ệ ộ ạ ủ ả ổ
ự ế ữ ế ổ
ọ Ở ổ ự ấ ế ộ ớ
ọ ọ ệ ả ầ ả ủ ệ ạ ấ ữ ả i c a nguyên li u rau qu có nh ng s bi n đ i làm gi m ch t Trong n i t ế ệ ấ ủ ả ư ượ ng cũng nh tính ch t c a b n thân nguyên li u. Nh ng bi n đ i chính là bi n l ổ ậ ổ ậ đây, nhóm chúng em t p trung vào s thay đ i đ i v t lý, hóa h c, sinh h c… ự ế ớ thành ph n hóa h c và s bi n đ i hóa sinh là chính, có tác đ ng l n nh t đ n v i ả ế k t qu c a vi c b o qu n nguyên li u sau thu ho ch.
ầ ả ọ ủ ả ề ầ
ế ờ ư ị ế ơ
ả ị ọ ạ ộ ấ ổ ừ ạ ấ ặ ộ
ủ ự ướ ữ ế ầ ọ
ị Trong th i gian b o qu n, h u h t các thành ph n hóa h c c a rau qu đ u b ợ ổ bi n đ i nh v ng t, v chua, mùi th m, h p ch t khoáng … do tham gia quá trình ự hô h p ho c do ho t đ ng c a enzyme. S thay đ i này tùy thu c vào t ng lo i rau ổ ủ ả qu khác nhau. D i đây là s bi n đ i c a nh ng thành ph n hóa h c chính trong rau qu :ả
1.
N cướ
ả ứ ướ
ỳ ộ ề ả ả
ạ ệ ạ Tuy t đ i đa s nông s n đ u có ch a m t l ạ c và d ng t n t ệ ử ế ả
ộ ố ạ ạ
ướ ướ ự ơ ộ ủ ứ ươ ư ng th c nh thóc ch a t
ạ ươ c. H t l ố ạ
ượ ướ ỏ ng n
ớ ấ ị ượ ộ ượ ố c nh t đ nh. L ng ng n ặ ủ ồ ạ ướ i trong nông s n tu thu c vào đ c tính c a nông s n và các n ế ướ ấ ượ c r t cao, chi m đ n ng n công ngh x lý sau thu ho ch. Trong rau qu , hàm l ả ọ ứ ắ ư 60 95%. M t s lo i h t và c giàu tinh b t nh ngô, s n và khoai s ch a kho ng ướ ố c h n, 11 – 20%. N c 50% n ng đ i ít n ở ề ướ cũng phân b không đ u trong các lo i mô khác nhau. N c trong mô che ch ít ụ ơ c trong v là 74,7%, còn h n trong nhu mô. Ví d , trong cam quýt, hàm l trong múi t i 87,2%.
ướ ạ ộ
ả ướ
ự ệ ọ
ầ ấ ủ ế ọ N c đóng vai trò quan tr ng trong ho t đ ng s ng c a t ướ ượ ế ự ố c h t, n c đ ướ ế ế ề ấ ế ị ậ ị
ứ
ọ ộ ố ệ ả ồ
ờ ế ự ệ
ả ứ ủ ố ể bào, nên hi n nhiên ủ c xem là có ý nghĩa trong vi c duy trì s s ng c a nông s n. Tr ơ ể ự ố thành ph n quan tr ng xây d ng nên c th th c v t. N c chi m đ n 90% kh i ư ạ ổ ượ l ng ch t nguyên sinh và nó quy t đ nh tính n đ nh v c u trúc cũng nh tr ng ủ thái c a keo nguyên sinh ướ ạ Bên c nh đó, n ả ứ ướ ạ ẳ i phóng năng l
ể ả ọ ư ủ ộ ch t.ấ c còn có ch c năng sinh hóa vô cùng quan tr ng, là dung môi ả ứ cho các ph n ng hóa sinh x y ra đ ng th i là nguyên li u cho m t s ph n ng ả ứ c tham gia tr c ti p vào ph n ng oxy hóa nguyên li u hô hóa sinh. Ch ng h n n ạ ượ ấ h p đ gi ng, tham gia vào hàng lo t các ph n ng th y phân quan tr ng nh th y phân tinh b t, protein, lipid..
ướ ấ ữ ườ ư N c là môi tr
ơ ậ ẩ
ợ ế ấ ả ế ơ ả ấ ng hòa tan các ch t khoáng, các ch t h u c nh các s n ể ư ph m quang h p, các vitamin, các phytohormon, các enzim … và v n chuy n l u thông đ n t bào, các mô và c quan. t c các t
ướ ệ N c trong nông s n còn là ch t đi u ch nh nhi t. Khi nhi
ờ ạ ả ệ ộ t đ không khí cao, ố ng xung quanh nông s n h xu ng
c mà nhi ế ạ ộ ậ ợ ả ỉ ề ấ ơ ướ ườ ệ ộ nh quá trình bay h i n t đ môi tr ố i. nên các ho t đ ng s ng khác ti n hành thu n l
ế ự ộ ứ ấ ị ươ
ở ạ ậ ế bào ờ T bào th c v t bao gi ở ạ ng này mà khi t tr ng thái no n tr ng thái t
ướ ừ ạ ộ ậ ợ ạ cũng duy trì m t s c tr ả ướ c, nông s n luôn i, n
i cho các ho t đ ng sinh lý khác. Tóm l ế ị ơ ể ự ậ ừ ế ổ
ờ ứ ng nh t đ nh. Nh s c ươ ố ươ tr i t t, ấ ấ c v a tham gia c u trúc r t thu n l ạ ộ nên c th th c v t, v a quy t đ nh các bi n đ i sinh hóa và các ho t đ ng sinh lý trong nông s n.ả
ả ự ượ ớ do. Có t i 8090% l ướ ự c t ng n
N c trong nông s n ch y u ầ ủ ế ở ạ d ng t ấ ạ ỉ ộ
ủ ế ế c (không quá 5%) là do ầ i trong ch t nguyên sinh và gian bào. Ch m t ph n Ở d ng liên k t trong các h keo c a t bào.
ướ ế ớ ướ ị ở trong d ch bào, ph n còn l ỏ ủ nh c a n ế màng t ướ bào, n ở ạ c liên k t v i protopectin, cellulose và ệ hemicellulose.
ẹ ứ Khi nông s n đã tách ra kh i môi tr
ả ướ ố ơ ng s ng và cây m (t c là sau thu ắ ạ ạ ượ ượ ỏ c b c h i không đ ườ c bù đ p l ố i. ho ch), l ng n
ả ấ ả ng n Hàm l
ượ ả ả ủ ưở ả các nông s n có hàm l
ộ
ấ ữ ưỡ ứ ệ ẩ ng d tr
ướ ấ ế ớ c trong nông s n cao hay th p có nh h ng l n đ n ch t ướ ượ Ở ả c cao, ng và kh năng b o qu n c a chúng. ng n ấ ề ố ệ ườ ả ng đ hô h p tăng làm tiêu t n nhi u ch t t, c ề ả ệ t. Vi c b o qu n nh ng s n ph m có ch a nhi u ậ i cho các vi sinh v t ả ậ ợ ng thu n l
ả ả ượ l các quá trình sinh lý x y ra mãnh li ả ự ữ dinh d và sinh nhi ườ ơ ướ n c này cũng khó khăn h n vì chúng là môi tr ấ ượ ạ ộ ho t đ ng, làm gi m ch t l ng nông s n.
ố ượ ả S thoát h i n
ự ấ ướ ế ấ ơ ướ ả c còn nh h ả ng x u đ n quá trình trao đ i ch t, làm gi m tính tr
ị ươ ổ ẩ ự
ng nông s n. S ả ả ượ ả ấ ữ ơ ấ ủ ằ ủ ủ ự ươ ng ng ph m c a nông s n. S héo còn ả ng, làm gi m
ố ộ ủ ả ủ ế c là nguyên nhân ch y u làm gi m kh i l ưở m t n nguyên sinh, gây héo và làm gi m giá tr th làm tăng t c đ phân h y các ch t h u c , phá h y cân b ng năng l ứ ề s c đ kháng c a nông s n.
ả ữ ướ Đ i v i rau qu là nh ng s n ph m t
ố ớ ướ ng thoát h i n ể ờ ả
ng n ạ ẩ ư ướ ả ầ ề ả ổ
ươ i, có xu h ộ ụ ấ c nh t, th ộ ẩ ả ả ề ơ ướ c nhi u, ạ c có trong nông s n h u nh ph thu c vào th i đi m thu ho ch. Nên ờ ớ ng là vào bu i sang s m, tr i ể ườ ng cao (80 – 95%) đ tránh
ệ ượ ơ ướ ượ l ườ ứ thu ho ch lúc nông s n ch a nhi u n ả ầ mát. Khi b o qu n rau qu c n duy trì đ m môi tr c. hi n t ng thoát h i n
ầ ấ ả
ố ớ ả ở Đ i v i nông s n lo i h t c n duy trì th y ph n th p trong b o qu n. B i ị ng khô (6570%) đ h t không b
ạ ạ ầ ề ả ệ ầ ố ấ ẩ ả ể ạ ạ ng n y m m và n m m c t n công gây h i.
ủ ườ ậ v y nên b o qu n h t trong đi u ki n môi tr ấ hút m, tránh đ 2. ả ạ ả ệ ượ ượ c hi n t Cacborhydrat (Gluxit)
ầ ả ế Các Carborhydrat (gluxlit) là thành ph n ch y u c a nông s n, chi m t
ượ ấ
ượ ng ch t khô, ch đ ng sau hàm l ồ ậ
ỉ ứ ượ ủ ế ồ ả 90% hàm l ấ Chúng là ngu n cung c p năng l Carborhydrat trong nông s n ch y u t n t ủ ế ủ ng ch y u c a ng ạ ở i ủ ế ủ ớ i ả ươ ướ ở ng n c i. các nông s n t ậ ộ ườ i, đ ng v t và vi sinh v t. ạ ườ ạ ng các d ng sau: Các lo i đ
ủ ả ườ ề ề ả
ấ ơ ủ ư ộ ng), ủ
ả ỏ (glucose, fructose có nhi u trong qu , saccaroza có nhi u trong mía, c c i đ ề tinh b t (có nhi u trong h t, c ), các ch t x nh cellulose và hemicellulose (ch ế ế y u trong thành t ạ bào, v nông s n.
ạ ả ấ
ự ầ ủ ng th c và c là tinh b t, trong ngô rau, qu
ạ ươ ườ ộ Các lo i nông s n khác nhau có thành ph n hydratcarbon r t khác nhau. ả ộ ạ ng, trong rau ăn lá là cellulose, trong các lo i
ườ ủ ế Carborhydrat ch y u trong h t l ậ đ u non làm rau ăn là tinh b t và đ ả ng. qu chín là đ
3. ườ Đ ng
ưỡ ườ ọ Đ ng là thành ph n dinh d
ẫ ấ ng quan tr ng và là m t trong nh ng y u t ố ớ ữ ườ ạ i. đ
ấ ượ ế ợ ự
ớ ị
ấ ủ ế
ớ ỷ ệ ợ ộ ầ ế ố ả ả ươ ườ c m quan h p d n ng ng trong i tiêu dùng đ i v i các lo i nông s n t ả ở ạ ủ ả ế ị nông s n ( d ng t ng c m quan c a nông ữ ơ ạ ế ợ ệ ặ ả t là rau qu nh t o mùi (khi k t h p v i axit h u c t o este), v (cân s n, đ c bi ế ợ ộ ị ườ ằ b ng đ ng – axit), màu s c (d n xu t c a anthocyanin) và đ m n (n u k t h p ớ v i polysacharide v i t do hay k t h p) quy t đ nh ch t l ả ư ạ ắ ẫ thích h p). l
ạ ạ ườ t các lo i đ
ả ị ả ọ ệ rau qu ch y u t n t
ấ ở ườ ng khác ả ủ ế ồ ạ i các ng cao nh t ng th
ệ ớ ệ ớ Trong các lo i nông s n khác nhau, s l nhau, làm cho nông s n có v ng t khác nhau. đ ướ ạ i d ng glucose, fructose và sucrose. Hàm l d ấ ở ả ạ lo i qu nhi ấ t đ i, th p nh t ố ượ ỷ l ng và ườ ng trong ườ ượ ng đ ạ rau. các lo i t đ i và á nhi
ả Bảng 1. Hàm lượng và thành phần đ ng trong m ột s ố loại rau qu (g/100
ườ i)ươ g t
ườ Nông s nả Đ ng TS Glucose Fructose Succrose
Chu iố Mít V iả H ngồ Chôm chôm Nho Na Khế Xoài Cam D aứ ậ đ u rau Hành tây Ớ ọ t ng t Cà chua 17 16 16 16 16 15 15 12 12 8 8 <6 5 4 2 4 4 8 8 3 8 5 1 1 2 1 <1 2 2 1 4 4 8 8 3 8 6 3 3 2 2 <1 2 2 1 10 8 1 0 10 0 4 8 8 4 5 4 1 0 0
ạ ườ ị ủ ầ ầ ả Trong quá trình b o qu n nông s n, các lo i đ
ườ ả ơ ả ng đ n gi n. Sau đó, các đ
ơ ượ ự ố ườ ẽ ả ả ườ ủ ng duy trì s s ng c a nông s n. Chính vì l ng đa d n d n b th y phân ấ ng đ n này tham gia vào quá trình hô h p ng tiêu thành đ ể ạ đ t o năng l đó mà đ
ấ ớ ả ả ả hao r t l n trong quá trình b o qu n nông s n.
4. Tinh b tộ
ộ ự ữ
ườ ọ ạ i d ng các h t tinh b t có đ
ấ ộ ộ ộ ồ ọ
ủ ạ ọ ơ
ề ệ ặ ộ ự ữ ạ ố t, tinh b t có nhi u trong các h t c c (lúa 60 80%, ngô 6575%), c
ắ ả ố
ượ ấ ạ ả ộ ỉ Tinh b t là polysaccharide quan tr ng nh t đóng vai trò d tr . Trong nông ộ ồ ạ ướ ạ ả ng kính 0,0020,15mm, và i d s n, tinh b t t n t ợ ấ ở ụ ạ ủ ượ l c l p c a lá (g i là tinh b t quang h p hay tinh b t đ ng hóa) c tìm th y đ ể ư ộ ạ ạ ở các l p th nh b t l p (g i là tinh b t d tr ) trong c , h t và các c quan hay ủ ộ khác. đ c bi (khoai tây 1518%, khoai lang 1226%, s n 20%), qu (chu i plantain 1520%). Trong các lo i rau qu khác, hàm l ng tinh b t th p, ch có kho ng ả 1%.
ỗ ộ ạ ề ấ
ề ấ ạ
ả ạ ạ
ấ ộ ộ ế ể ụ ả ố ủ V c u t o, tinh b t là h n h p c a hai polysaccharide là amylose và ọ ọ ử ề , v tính ch t lý h c và hóa h c. Trong ừ ỷ ệ ớ 6095%. Tuy nhiên, l l n, dao đ ng t ạ ổ amylose và amylopectin có th thay đ i ph thu c lo i nông s n, gi ng và
ướ ệ ạ ợ amylopectin khác nhau v c u t o phân t nông s n d ng h t, amylopectin chi m t ỷ ệ l t ề đi u ki n tr c thu ho ch.
ộ ướ ổ ủ ự ế
ế ủ ộ ố ạ ả
ế ị ộ ễ
S bi n đ i c a tinh b t theo h ả ấ ượ ể ố ọ ổ ạ ộ ầ ạ ư ơ
ư ả ụ ướ ủ ư ả
ẽ ị ủ ả ộ
ườ ợ ng sinh t ng h p hay th y phân có ý nghĩa ố ớ ng nông s n sau thu ho ch. đ i v i m t s lo i qu hô quy t đ nh đ n ch t l ế ườ ự ấ h p đ t bi n (nh chu i), s chuy n hóa tinh b t thành đ ng di n ra trong quá ặ ươ ị ế ủ ng th m đ c tr ng cho trình chin c a qu mang đ n v ng t và góp ph n t o h ộ ố qu . D i tác d ng c a m t s enzyme nh aamylase, b amylase, glucoamylase (gamylase), amylopectin1,6glicosidase, tinh b t trong nông s n s b th y phân ạ t o thành đ ng glucose.
ườ
Thông th ể ộ ạ ỏ ơ ế ị ử ơ i các đi m b t k c a phân t
ả ọ ấ ỳ ủ ử ườ đ
ị ơ ạ ộ
ườ ỗ ỡ ng, enzyme aamylase nhanh chóng phá v liên k t 1,4glucoside ồ tinh b t, t o thành các đ n v nh h n g m ế ụ ị ủ ng g i là adextrin. Sau đó các đ n v này ti p t c b th y ế vùng có liên k t ộ ừ ở ng maltose c a chu i tinh b t t
ế ụ ử ế ể ế ầ ạ t kho ng 10 phân t ể ạ phân đ t o ra glucose. Tuy nhiên enzyme này không ho t đ ng ủ a(16)glucoside. Enzyme bamylase tách các đ phía đ u không kh và ti p t c cho đ n đi m liên k t a(1 6) glucoside.
ướ ng khác
ự ủ ủ ể ễ ự ụ ướ ộ Ngoài ra, s th y phân tinh b t cũng có th di n ra theo đ i tác d ng c a enzyme aglucanphosphorylase (s photphoril d
ế ườ ng h phân). ỡ Th c t
ề ộ ả ườ ủ ẩ ậ , c enzyme amylase và phosphorylase đ u không phá v liên k t a ượ c m t s n ph m th y phân hoàn ng không thu đ
ự ế ả (16) glucoside. Vì v y th ỉ ch nh.
ự ổ ộ Bảng 2. S thay đ i hàm l ủ ng trong quá trình chín c a
ượ ố ả ng tinh b t và đ ấ t qu chu i tiêu ( % ch t ườ i)ươ
ủ ộ ả ượ ộ ượ ườ Đ chín c a qu Hàm l ng tinh b t (%) Hàm l ng đ ng (%)
ố Chu i xanh 20,6 1,44
ố Chu i chín 1,95 16,48
ụ
ộ ố ườ ạ ạ ủ ứ ủ ả ộ ẩ ng c a s n ph m. Theo k t qu
ứ ả
ượ ử ả ộ ộ ự ủ ư ợ ng h p khác, ví d nh các lo i c ch a tinh b t, s th y Trong m t s tr ấ ượ ả ế ả ạ i làm gi m ch t l phân tinh b t sau thu ho ch l ề ả ượ ầ ủ ố nghiên c u v b o qu n khoai tây gi ng c a Tr n Minh Tâm (1982), hàm l ng ả qu n.ả ườ ố tinh b t gi m xu ng, còn hàm l ng kh tăng lên sau 6 tháng b o ng đ
ộ ng
ấ ươ ả Bảng 3. S ự thay đổi hàm lượng tinh b t và đ ả trong quá trình b o qu n khoai tây ( % ch t t ườ i)
ả ờ ỉ Ch tiêu ả Th i gian b o qu n
ướ Tr c BQ Sau 2 tháng Sau 4 tháng Sau 6 tháng
Tinh b t ộ 17,9 16,20 14,80 13,50
ườ ử Đ ng kh 0,77 0,81 0,94 0,61
ổ ượ ự ế ườ ụ ộ và đ
ủ
ả ư ặ ẩ do l
ng tinh b t ư ộ ạ ng pháp b o qu n cũng nh đ chin thu ho ch c a nông ả ậ ườ ng ho c qu đ u rau, đ ấ ượ ả ạ ộ S bi n đ i hàm l ả ươ ph ố ả s s n ph m khác nh ngô đ ợ h p thành tinh b t sau khi thu ho ch, làm gi m ch t l ộ ả ng trong nông s n còn ph thu c vào ả ậ ở ộ m t s n. Tuy v y, ạ ượ ổ ự ườ i đ ng t c t ng ẩ ủ ả ng c a s n ph m
ấ ở ự ậ ổ ế
ự ữ th c v t. Cellulose không n m ậ ệ ư ỏ ằ ở ộ
ả ỏ ạ ườ ấ ử ủ ế ủ ả ự ậ ế bào th c v t. Trong th c v t, cenlulose th
ư ạ
ế ằ ở Cenlulose là polysaccharide ph bi n nh t ủ ế ơ các b ph n b o v nh v qu , v h t. Nó các c quan d tr mà ch y u n m ự ậ ng liên là c u t ch y u c a thành t ế ớ ự ữ ấ k t v i các ch t khác nh hemicellulose, lignin, protopectin, lipid t o nên s v ng ắ ủ ch c c a thành t bào.
ạ
ư ấ ợ ả ứ ề ả ế ỉ
ưở ạ
ể Cellulose có nhi u trong các lo i cây l y s i (bông 9598%, đay 8590%), ồ i 1,4%, h ng nh ng ch chi m kho ng 0,52,7% trong qu (d a 0,8%, cam, b ả ạ ả ắ 2,5%), 0,22,8% trong rau (c i b p 1,5%, măng 3%). Trong các lo i qu h ch có ớ ế ỏ ứ v c ng, cellulose có th chi m t i 15%.
ị ủ ữ ỉ cellulose r t b n v ng. Chúng ch b th y phân trong môi tr
ặ ấ ề ủ ượ
ả ấ ạ ố ườ ng ng enzyme ự
ử i tác đ ng c a enzyme cellulase. Tuy nhiên, hàm l ở ậ ẩ ả ả ộ ấ ủ ế ả ặ ả Các phân t ướ axit ho c d ươ ng đ i th p trong các s n ph m sau thu ho ch. B i v y, có r t ít s cellulase t ổ ề ấ bi n đ i v c u trúc c a cellulose trong qu chín ho c trong nông s n b o qu n.
ồ ộ ế
ộ ấ ấ
ậ ế ự ữ ấ ạ ủ ầ ầ ử bào th c v t. Các thành ph n c u t o c a phân t
Ở ừ ả ộ 0,23,1%, trong qu là 0,32,7%.
ệ ợ
ầ ặ ng h p đ c bi ử ụ ượ ấ ề ả ể ạ ượ ồ c tái s d ng đ t o năng l ng cho t
ặ Hemicellulose là m t nhóm polysaccharide không đ ng nh t có liên k t ch t ủ ẽ ớ ch v i cellulose. Chúng cũng là m t trong nh ng thành ph n c u trúc chính c a ồ hemicellulose g m thành t ượ ng hemicellulose trong glucose, galactose, mannose, xylose và arabinose. Hàm l ủ ầ ầ cây m t lá m m, thành ph n chính c a rau t ở hemicellulose là arabinoxylan và cây hai lá m m là xyloglucan. Hemicellulose có ừ ộ ố ườ ữ ấ t, hemicellulose trong nông c u trúc r t b n v ng. Tr m t s tr ế ả s n không ph i là ngu n hydratcarbon đ bào.
ệ ườ ủ Tuy h tiêu hóa c a con ng i không có các enzyme phân gi
ả ượ i đ ấ ơ ọ
ỗ ợ ộ c cellulose và hemicellulose nh ng chúng đóng vai trò quan tr ng là các ch t x giúp tăng ườ c ư ộ ng nhu đ ng ru t, h tr tiêu hóa.
5.
ợ ấ H p ch t pectin
ủ ậ ượ ế Ph n chính c a thành t
ố ầ ư ấ ạ ừ c c u t o t ọ ượ
ườ các polysaccharide ấ c g i là pectin. Các ch t ậ ng t p
ụ ắ ế ở ế gi ng nh keo (gel), không thu c nhóm cellulose và đ ấ pectin có phân t ệ ế trung ự bào th c v t đ ộ ơ ử ượ ng th p h n cellulose l bào, làm nhi m v g n k t các t thành t và hemicellulose. Chúng th i v i ạ ớ nhau. bào l
ộ ố ị
ờ
ạ ạ ồ
ư Pectin là axit polygalacturonic nh ng m t s nhóm carboxyl b methyl hóa. ế ế ớ ố Các g c axit Dgalacturonic liên k t v i nhau nh các liên k t (1,4)glucoside. ủ ế ở ả Trong nông s n, pectin t n t 2 d ng: pectin hòa tan (axit pectic, i ch y u pectin) và pectin không hòa tan (protopectin).
ạ ứ ả ườ ể ừ ạ ng chuy n t
ề ự
ầ ặ ự ữ ợ ự ủ ấ Trong quá trình chín, qu th ổ ạ ỡ
ụ ượ ầ bào. Ví d : hàm l ớ ế ả ng pectin hòa tan trong qu táo tăng lên 3 l n khi đ
ế ủ ả ả
ự ủ
i phóng các nhóm carboxyl t
ỏ ơ ủ ặ ự ọ ượ
ề ạ
ự ả ạ
ạ ổ
ử ủ ừ tr ng thái c ng sang tr ng thái m m. S thay đ i tr ng thái này là do s th y phân protopectin thành các pectin ủ hòa tan ho c s phá v liên k t gi a h p ch t pectin v i các thành ph n khác c a ộ thành t ứ c ng c a qu gi m. Các enzyme tham gia vào các quá trình trên là pectinesterase, endopolygalacturonase và exopolygalacturonase. Enzyme pectinesterase (PE) hay ỗ pectinmethylesterase (PME) xúc tác cho s th y phân methylester trong chu i ả do. Enzyme polygalacturonase th y phân pectic, gi ử ạ nh h n ho c các pectin t o thành các polymer có tr ng l ng phân t ượ monosaccharide. C ả 2 lo i enzyme polygalacturonase đ u đ ấ c tìm th y trong mô ẽ ớ ự ạ ặ ủ qu , và s tăng ho t tính c a chúng có liên quan ch t ch v i s t o thành các ả ự thay đ i tr ng thái qu khi chín. Enzyme pectin hòa tan và s ừ ầ đ u không kh c a phân exopolygalacturonase phân tách t ng axit galacturonic t
ỡ
ị ấ ấ ỗ ỳ
ỗ ủ ế ậ ả ọ
ủ ạ ử i protopectin, trong khi enzyme endopolygalacturonase phá v chu i pectin t t các v trí b t k . S phá v c u trúc chu i pectin c a enzyme endopolygalacturonase đ ng quan tr ng đ n kh năng ử hòa tan c a các phân t ự ỡ ả ượ ưở c xác nh n là có nh h ả m m.ề pectin, làm cho mô qu
ấ 6. ướ ạ ợ H p ch t ch a Nit ơ Nit i d ng protein và amono acid (axit 3, mu iố ượ amin). Ngoài ra chúng còn đ amôni, amit, urê) khi l ủ ế i ch y u d ạ ể c chuy n hóa sang d ng phi protein (NH 3 trong cây b d th a. ơ ứ ả ồ ạ trong nông s n t n t ượ ng NH ầ ộ ặ ệ ế ố ị ư ừ ọ t quan tr ng trong t
Protein là m t thành ph n đ c bi ổ ấ
ở ộ ố ả ồ
m t s nông s n, chúng còn là ngu n năng l ổ ấ ử ượ ng d tr . Phân t ế ự ự ắ ự ỗ ề bào s ng. Chúng đi u ế ự ữ protein ố c xây d ng d a trên s g n k t các g c
ằ ể khi n quá trình trao đ i ch t (khi đóng vai trò là enzyme), tham gia vào c u trúc t bào và ồ ượ ữ là nh ng chu i polypeptide kh ng l , đ ế axit amin b ng liên k t peptide (CONH).
ữ ấ ữ ơ ứ ồ ờ ả Amino acid là nh ng ch t h u c mà trong phân t ử ộ ố
ặ ượ ấ nhiên có kho ng 200 lo i amino acid đã đ c tìm th y. Trong các phân t ả ự ậ ạ ạ ủ có ch a đ ng th i c hai ể ứ nhóm carboxyl (COOH) và nhóm amino (NH2). M t s amino acid có th ch a ả 2). Trong c nhóm hydroxyl ( OH), sulfuhydryl (SH) ho c nhóm amide (CONH ử ự t protein c a th c v t có 20 lo i amino acid.
ổ ượ ả ng protein trong nông s n thay đ i tùy thu c
ị ọ ế ưỡ Hàm l ề ng cao. N u tính theo tr ng l
ả
ươ ạ ng protein trong lúa g o kho ng 710%; cao l ứ ả ạ
ạ ơ
ấ ầ ầ
ỗ ồ ố ớ ủ ố ả ề ủ ạ ể ầ ớ ẩ ầ ớ
ả ứ
ệ
ủ ế ả ầ ả ộ vào lo i nông s n ạ ấ ượ ư ng ch t khô, hàm nh ng đ u có giá tr dinh d ậ ươ ượ ng 36 ng 1013%; đ u t l ự ả ọ ậ 42%; qu 1%, rau 2%, các lo i rau h đ u đ ch a kho ng 5%. Các protein d ữ ượ c tìm th y r t nhi u trong h t, là ngu n nitrogen (nit ) và axit amin cung tr , đ ự ả ấ c p cho s n y m m c a h t. đ i v i c gi ng, protein cũng đóng vai trò quan ệ ọ tr ng trong vi c phát tri n m m. V i các s n ph m rau qu , ph n l n protein ự ữ ư ụ ư ấ ạ ứ đóng vai trò ch c năng (ví d nh c u t o nên các enzyme) ch không d tr nh ặ ạ ạ t quan tr ng vì nó tham gia xúc tác trong các lo i h t. Các protein enzyme đ c bi ế ả ứ cho h u h t các ph n ng sinh hóa trong t ọ bào c a nông s n sau thu ho ch.ạ
ở ự ượ c th hi n ủ mô c a lá đ
ấ S già hóa ư ự ổ
ạ ặ ả
ộ ố ố
ặ ở
ủ ạ
ị B i v y, khi protein b phân gi
ệ ặ ợ ng nh các protein đ c hi u đ
ượ c chuy n đ n các b
ợ ả ể ệ ở ự ả s suy gi m kh năng quang h p ễ ả ự i protein di n ra khá cũng nh s t n th t protein và chlorophyll. S phân gi ẹ ỏ ị ắ ờ ệ ế t n u lá b c t r i kh i cây m . nhanh ngay sau khi thu ho ch nông s n, đ c bi ặ ệ ạ ả ầ ớ t l i tăng Trong khi ph n l n các enzyme gi m xu ng, thì m t s enzyme đ c bi ế ạ ồ ộ bào lá, trong t n ng đ hay ho t tính. Enzyme protease (peptidase) luôn có m t ộ ườ ồ ư ng tăng cao trong giai đo n già hóa c a rau. nh ng n ng đ th ở ậ ượ ỏ ầ ớ ủ ả i và các amono acid đ ượ ổ c t ng h p. Các amino acid m i đ ạ c chuy n thành d ng glutamine) s đ ộ ự ậ ố ớ ể ặ ệ ậ ả ầ ậ ộ ử ụ c tái s d ng, m t ớ ượ ạ c t o ra ộ ế ể ẽ ượ t là b ph n sinh s n có nhu c u cao. Đ i v i lá ượ l (mà ph n l n đ ph n khác c a th c v t, đ c bi
ắ ờ ế ể ể ậ ộ
ạ đã c t r i kh i cây thì các amino acid không th chuy n đ n các b ph n khác nên có xu h ỏ ướ ng tích l
ế ộ i trong lá. ủ
ả ợ ở th ng tăng lên. Cùng v i s t ng h p m t s protein
ấ ộ ố ớ ớ ượ ổ ọ ộ ồ Trong quá trình chín c a m t sô lo i qu hô h p đ t bi n, n ng đ protein lá khi già hóa, ả ủ c t ng h p này r t quan tr ng v i quá trình chín c a qu .
ả ẽ ị ứ ợ ị ộ ạ ớ ự ổ ự ế ườ th c t ữ ấ ợ nh ng protein m i đ ế ế ự ổ ủ ự S chín c a qu s b c ch n u s t ng h p protein này b gián đo n.ạ
ấ
7.
Ch t béo (Lipid)
ộ ự ậ ề ọ
ợ ấ ủ ự ạ ả
ổ ồ
ấ ớ Lipid th c v t là m t nhóm h p ch t l n đóng nhi u vai trò quan tr ng trong ậ ạ ộ ho t đ ng sinh lý và trao đ i ch t c a nông s n sau thu ho ch. Lipid th c v t ượ đ c chia thành các nhóm g m lipid trung tính, sáp, phospholipid, glycolipid và terpenoid.
ạ ạ ổ ế D ng lipid ph bi n trong nông s n là d ng d tr . đ i v i h t, lipid đ
ấ ư
ế ộ ớ ạ ả ạ ả ượ ự ữ ố ớ ạ ả c ự ầ ượ ng khi h t n y m m. Ngoài ra, lipid th c ệ ề ặ bào. Sáp và cutin t o ra m t l p b o v b m t
ả
ự ề Hàm l ậ ặ ậ ộ ố ạ ạ ấ ớ ở ấ ộ ư ạ
ng lipid bi n đ ng r t l n ượ ấ ầ ơ
ậ ươ ướ
ố ả
ủ ế ệ ư ả ớ ả
ạ ọ ộ ậ ự các loài th c v t ho c các b ph n ng lipid r t cao trong m t s lo i h t nh l c (40 ộ ố ạ ạ ng (1525%) và m t s lo i h t Ở các c (1,82,5%), ngô (3,56,5%). ấ ử ầ ấ tham gia vào thành ph n c u ả ơ ừ ơ ấ ườ ng th p h n 1%, tr qu b ế ỏ ướ ạ i d ng h t nh trong t i) d
ồ ử ụ s d ng nh ngu n cung c p năng l ấ ậ v t tham gia vào c u trúc màng t ạ ủ c a nhi u lo i nông s n. ế ượ th c v t khác nhau. Hàm l ầ 57%), th u d u (5770%), th p h n trong đ u t ngũ c c khác nh lúa mì (1,72,3%), lúa n ạ ấ nông s n rau qu , ch t béo ch y u là d ng c u t ượ ỏ ng th trúc màng, hay l p v sáp b o v . Hàm l ứ ươ ượ và ôliu ch a trên 15% (tính theo tr ng l ng t ả ị bào th t qu .
ả ượ ủ B ng 4. Hàm l
ộ ố ượ ng lipid c a m t s nông s n Hàm l ả ng lipid ạ ả Lo i nông s n ấ % Ch t khô % Ch t t ấ ươ i
63.0 16.4
69.0 13.8
ả 0.8 0.2
Qu bả ơ ả Qu olive ố Qu chu i ạ ạ H t l c 50.3 47.5
ạ H t lúa 0.5 0.4
ạ 61.2 59.3
H t óc chó Rau d nề 3.8 0.5
ắ ả Rau b p c i 2.6 0.2
2.4 0.5
ủ ả C c i ủ C khoai tây 0.4 0.1
ỗ ự ể
ự ữ ầ ự M i nhóm lipid trong th c v t có s chuy n hóa khác nhau sau khi thu ự có s
ạ ế ổ
ể ậ ả ạ ả ho ch, khi nông s n già hóa hay h t n y m m, trong đó các lipid d tr ấ ề bi n đ i nhi u nh t. ự Các acid béo t do đ c gi
i phóng ra có th đ ổ ế ể ượ ấ ủ ự ượ ự ậ ế ả ả ơ ế ch khác nhau trong th c v t. C ch ph bi n nh t c a s phân gi ở vài cơ c chuy n hóa b i ấ i ch t béo là
ạ ể ượ
ổ ả ứ
ứ ướ ng th hai này (tham gia vào chu trình glyoxilate) không ph i là đ
ở ư ng h ng chính
ầ
i phóng năng l
Ở ầ ự ng aoxi hóa. ế h u h t các tr
ữ ệ ệ
ề ườ ị ổ ự ễ ộ ng, s aoxi hóa di n ra làm cho c
ể ự c chuy n hóa s boxi hóa, t o nên acetyl CoA. Sau đó acetylCoA có th đ thành ATP thông qua chu trình Krebs. Các acid béo cũng có thể tham gia vào chu trình glyoxilate v iớ vai trò cung c pấ ngu nồ carbon cho các ph n ng t ng h p. ợ ườ ả ườ ng đ ệ ạ ặ ạ ả ố ớ ọ ướ i đ c bi t quan tr ng đ i v i các nông s n sau thu ho ch nh ng l h ự do cũng có ủ ạ ự ả ứ ầ ạ ấ ra, các acid béo t s n y m m c a h t, nh t là h t ch a d u. Ngoài ườ ượ ả ả ạ ể ị ng thông qua đ ng 2, H2O và gi i, t o thành CO th b phân gi ự ế ợ ườ ướ ng h p, s aoxi hóa (oxi hóa tr c ti p các h ặ ủ ế acid béo) không đóng vai trò sinh lý ch y u. Trong nh ng đi u ki n đ c bi t, ví ấ ủ ụ ng đ hô h p c a d nh khi mô b t n th ả s n ph m tăng lên đ t ươ ộ ng t.ộ ự S oxi hóa lipid ể ễ ả ạ ấ
ế ặ ở
ph n ng sinh h c gián ti p đ ứ
ư ẩ ự S oxi hóa ch t béo trên các nông s n sau thu ho ch có th di n ra qua các ả ượ ọ ả ứ c xúc tác b i enzyme lipoxygenase ho c ph n ả ứ ng tr c ti p, ph n ng quang hóa. ề ả ứ ở
ể ể ồ ạ
ẽ ế ụ ị ả ướ ả ấ ớ ổ ự ế ẽ ị ớ V i các ph n ng oxi hóa đi u khi n b i enzyme, các axit béo không no s b ả ạ i t o nên ự ng tích c c và tiêu
oxi hóa t o thành các hydroperoxide, đ r i sau đó s ti p t c b phân gi ị ủ các ch t m i làm thay đ i mùi, v c a nông s n (theo c h c c).ự
ấ ế ự ơ
ớ ả ứ ế ể ả ộ ư ở
ả Ph n ng oxi hóa ch t béo cũng có th x y ra theo c ch t xúc tác, ph n ự ng tr c ti p v i oxy, và cũng có th tác đ ng b i ánh sáng. Cũng gi ng nh các ạ ả ứ ể ẩ ả
ủ ế ộ ộ
ứ ố ph n ng oxi hóa b i enzyme, s n ph m t o thành là các hydroperoxide. ứ ấ ế ố ộ ạ ấ
ộ ồ ộ Nhìn chung, t c đ oxi hóa ch t béo ch y u ph thu c vào m c đ không ố ủ i (các ch t ch ng oxi hóa, ch t kích n i t ộ ng đ ánh sáng) cũng ụ ấ ệ ộ ườ t đ , c
ở ố no c a các axit béo. Ngoài ra, các y u t ạ ả thích oxi hóa) và ngo i c nh (n ng đ oxy, nhi ả ưở ế ng đ n quá trình này. nh h
ổ ủ ạ ủ ế ạ
ng thay đ i không đáng k . S
ổ ả ở ứ ố ượ ng c a lipid th giai đo n sau thu ho ch ch y u là ể ự ạ ng x y ra trong giai đo n
ủ ấ ượ ự ữ ẽ ượ ự ế Nhìn chung, s bi n đ i c a lipid ạ ể chuy n hóa sang các d ng khác nhau ch s l ề ố ượ ổ ớ ng và ch t l thay đ i l n v s l ầ ạ ả h t n y m m. Khi đó các lipid d tr s đ ườ ử d ng.ụ c tái s
ả ả ạ ạ ứ ụ ữ
i ho c oxi hóa lipid. Quá trình này ạ ặ ổ ả ế ườ ướ ẩ ả ng h
ớ ạ ả
ấ ượ ặ ề Trong quá trình b o qu n và tiêu th nh ng lo i h t có ch a nhi u lipid, có x y ả ra ph cứ ể ả th x y ra các quá trình phân gi ề ạ ng bi n đ i khác nhau, t o thành các s n ph m trung t p theo nhi u đ ư ượ ạ ị ẩ u, aldehit, xêtôn, axit béo. Các s n ph m m i t o thành làm cho h t b gian nh r ị ử d ng.ụ ả ôi, khét, gi m ch t l ấ ng ho c m t giá tr s
ế ố ưở ọ quan tr ng nh h
ướ ấ ả ẽ ế ả ế ể ố ả ng đ n đ n các quá trình phân ộ ẩ i ch t béo. Vi c kh ng ch h p lý đ m và khí quy n b o qu n s giúp cho
ấ ượ ượ ả gi ạ h t duy trì đ ế ợ ơ ng lâu h n.
ầ ổ
N c và ôxi là hai y u t ệ c ch t l ả ơ ả ườ ư ạ ả ấ ả ộ ả Trong qu b , thành ph n lipid không thay đ i trong quá trình già hóa và b o ng đ hô h p tăng m nh, nh ng lipid trong qu không qu n. Khi qu chín, c
ồ ơ ấ ượ ử ụ ả ph i là ngu n c ch t đ c s d ng.
8.
ố ớ ườ ắ ơ ả ể ữ
ạ ấ ượ ề i, màu s c là m t trong nh ng tiêu chí c b n đ đánh giá ấ ấ cung c p nh ng thông tin v ch t
ưỡ ủ ch t l ượ l ộ ắ ố ng khoáng c a nông ữ s n.ả
S c tắ ố Đ i v i con ng ả ng nh đ chín, tình tr ng dinh d ậ ng nông s n sau thu ho ch. S c t ư ộ ạ ắ ố ự ự ể S c t
ọ th c v t có th chia thành 4 nhóm chính d a trên c u trúc hóa h c: ổ ế là ít ph bi n
ấ ứ ư chlorophyll,carotenoid, flavonoid và betalain. Trong đó nhóm th t nh tấ .
a.
ắ ủ ế ự ậ Chlorophyll ế ớ Th gi i th c v t ch y u có màu xanh và màu s c này đ
ệ ụ ụ
ệ ố ị ả ượ ậ 2 và gi
chlorophyll (di p l c). Chlorophyll làm nhi m v thu nh n ánh sáng đ ệ i phóng O ự
ượ ạ ồ ờ
ấ ệ ụ ỉ ượ
ụ ệ ụ ượ c tìm th y
ể ở ể ệ c th hi n b i ắ ố ể s c t ợ ự ệ th c hi n quá trình quang h p thông qua vi c c đ nh CO 2. ệ ụ ạ ộ ỉ Trong t nhiên có hai lo i di p l c chính làchlorophyll a và b, ch khác nhau m t ử ả ấ chút trong c u trúc phân t . C hai lo i này đ c tìm th y đ ng th i trong cùng ộ ạ ự ậ ớ ỷ ệ ạ 2.53.5:1. Còn hai lo i di p l c c và d ch đ m t lo i th c v t v i t l c tìm ấ ở ộ ố ấ ở ộ ồ th y m t vài loài m t s ít loài cây tr ng. Ví d di p l c c đ ự ậ th c v t bi n.
ự ướ ề ộ ể ả S phân h y chlorophyll có th x y ra r t nhanh theo m t chi u h
ấ ể ở
ự ậ ự ả ượ ng th y trên các cây chuy n màu vào mùa thu m t s mô th c v t, s gi m hàm l
ườ ấ Ở ộ ố ổ ủ ụ ạ ắ ạ ắ ố ứ
ả ế ự ế ủ ể ả ự ự ả
ủ ế ể ả
ướ ng. ớ vùng ôn đ i ng chlorophyll có liên ỏ màu vàng, đ . ủ ỡ ấ i phá v c u trúc c a ữ ơ ượ i phóng c gi ủ ụ i tác d ng c a enzyme
ủ ệ ượ Hi n t ng này th ặ ho c khi qu chín. quan đ n s bi n đ i c a l c l p thành s c l p có ch a các s c t S phân h y chlorophyll có th x y ra do s phân gi ổ chlorophyl, có th do thay đ i pH (ch y u là do các axit h u c đ ỏ ra kh i không bào), quá trình ôxi hóa hay d chlorophyllase.
b. Carotenoid
ộ ặ Carotenoid là m t nhóm s c t l n, th
ắ ố ủ ị ỏ ắ ố ớ ườ ấ ở ắ ạ s c l p. S c t ớ ng có m t cùng v i chloropyll trong c a nó quy đ nh màu đ , da cam,
ặ ượ ườ ắ ụ ạ l c l p ho c đ vàng, nâu và th c tìm th y ể ệ ng th hi n các màu s c trên lá cây vào mùa thu.
ọ ề ấ ừ ấ V c u trúc hóa h c, carotenoid là nh ng terpenoid c u trúc t
ầ ớ ử 40 nguyên t
ữ ượ ấ ạ ừ c c u t o t ấ ẫ
ỵ ướ ướ ề ặ ị ơ 8 đ n v carbon. Chúng ả c chia thành 2 nhóm: carotene và các d n xu t oxi hóa, xanthophyll. C hai ơ c h n c, m c dù nhóm xanthophyll ít k n
isoprenoid. Ph n l n các carotenoid đ ượ đ nhóm này đ u không tan trong n nhóm carotene.
ộ ế ủ ộ
ư ự ủ
ưở
ng đ n t c đ phân gi ả ộ ủ ả ư ạ ả ạ
ả ả
ẩ ế vai trò là ti n t t có liên quan đ n
ữ ề ấ ớ s ự bi n đ ng r t l n. Trong m t vài Tính b n v ng c a các carotenoid có ủ ụ ườ ợ ví d nh hoa th y tiên, s phân h y di n ra ch trong vài ngày trong ỉ ễ ng h p, tr ượ ả ả ơ ở ẫ khi ngô b o qu n, h n 50% carotenoid v n đ c duy trì trong vòng 3 năm. Có ế ố ắ ố ả ế ố ả ề ấ r t nhi u y u t , nh h i carotenoid nh d ng s c t ộ ẩ ệ ộ ệ ẩ ả ườ ng b o qu n, đ m c a s n ph m, lo i nông s n và các bi n nhi t đ môi tr ụ ư ấ ự ạ ướ ả ử c b o qu n (ví d nh s y khô h t). Trong các nông s n làm th c pháp x lý tr ề ố ủ ệ ặ ể ự c a ph m, s chuy n hóa bcarotene đ c bi vitamin A.
ơ
ườ ả ượ ự ấ Các xanthophyll th c gi
ỡ ấ ề ữ ng b n v ng h n carotenoid. Trong mô lá vào mùa thu, ộ ế bào ch t tùy thu c vào s phá v c u trúc ẽ ị này s b ester hóa và tăng thêm tính b n v ng,
ượ ẳ ớ ề ữ i phóng vào t các xanthophyll đ ử ủ ụ ạ c a l c l p. Sau đó các phân t c h n v i các carotene. trái ng
c. Flavonoid
ạ ề ủ
ộ ố ạ ộ ự ấ
ư ắ ỏ
ự
ắ ố ặ ấ ự ế ự ượ ư ế ấ ặ flavonoid đ c trong d ch t c tìm th y
ắ ự ể ệ ủ ả ấ R t nhi u màu s c m nh c a hoa, qu và m t s lo i rau là s th hi n c a ợ ấ ươ ợ ắ ố và các h p ch t t . đây là m t nhóm h p ch t hòa tan ng t flavonoid các s c t ướ ộ ự ạ ề ể ệ ướ c và th hi n m t s đa d ng v màu s c nh màu vàng, đ , xanh n trong n c ủ ắ ề ộ ể ề ấ bi n và da cam. S bi n đ ng v màu s c là do s sai khác v c u trúc c a các ộ ủ ổ ề ồ ợ ế ệ h p ch t ho c do s thay đ i v n ng đ c a các s c t đ c hi u trong t bào. ị ấ ở ả ắ ố S c t bào ch t cũng nh trong không bào.
ấ ơ ả ủ ắ ố ứ C u trúc c b n c a s c t flavonoid có ch a 2 vòng benzene liên k t
ắ ố ủ ể ạ ố
ặ ế ở ị v trí carbon s 3 đ t o ra vòng gpyrone. Các nhóm s c t c a flavonoid là anthocyanidin, flavone, catechin, flavonol, flavanone, dihydroflavonol và flavan 3,4diol ho c proanthocyanidin.
ự ắ ố ủ ắ ố ủ flavonoid, s phân h y c a s c t anthocyanidin đ
ứ ả ắ ố i s c t
ư ạ
c phân l p t ộ ấ ộ ơ ế ủ ự ắ ợ ợ
ườ ễ ả ượ c Trong nhóm s c t ự ấ ỹ anthocyanidin nghiên c u k nh t. Các enzyme tham gia vào s phân gi ộ ậ ả ậ ừ ượ đ các lo i mô khác nhau nh hoa, qu và các b ph n khác. ạ ả Chúng thu c 2 nhóm glucosidase và polyphenol oxidase. Chúng có kh năng t o ra ủ ắ ố là các h p ch t làm màu s c nh t nh t. M t c ch khác c a s phân h y s c t ổ do thay đ i pH th ạ ng di n ra khi qu chín.Betalain
ạ ắ ố ứ ư ặ ơ th t
Betalain đ i di n cho nhóm s c t ượ ộ ố ộ ấ ệ th c v t. Chúng đ
ậ ủ ả ỏ ụ ỏ ắ , là nhóm ít g p h n trong các s c ạ ả c tìm th y trong hoa, qu và m t s b ph n khác, t o ra ắ ố
ở ạ ố ự ậ t ắ các màu s c vàng, da cam, đ và tím. Ví d : màu đ tím trong c c i đ là s c t ầ betalain đ u tiên ỏ ế tinh. d ng k t
ắ ố ướ và hòa tan trong n ứ có ch a nit
ượ ợ c, là các h p c phát
ơ Nhóm betalain là nhóm s c t ố ừ 3,4dihydroxyphenylalanine (LDOPA). Chúng đ ư ị ấ ệ ế ấ ấ ồ ch t có ngu n g c t hi n th y trong trong d ch t bào ch t cũng nh trong không bào.
ượ ọ ỏ ụ c chia thành 2 nhóm ph : betacyanin đ tím th
ủ ệ
ề ặ ể V m t hóa h c, chúng đ ể ấ ằ hi n b ng c u trúc c a betanidin và betanin. Còn màu vàng betaxanphin tiêu bi u cho vulgaxanthin I và II.
ư ượ ị c xác đ nh rõ nh ng có th
ủ ắ ố ươ ự ư ủ Tuy vai trò chính xác c a nhóm betalain ch a đ này t
ủ ạ ụ ấ ể nh anthocyanin trong hoa và qu , làm tăng ề ự ư ả ả nào v s
ệ ủ ắ ố ả ệ ư ễ ộ ng t vai trò c a nhóm s c t ự kh năng th ph n cho hoa và s phát tán c a h t. Không có s mô t hi n di n c a s c t ậ này trong các b ph n khác nh r , thân, ự lá.
ữ ề ự ả ủ
ứ Nh ng nghiên c u v s phân gi ắ ậ ắ ố ự ế ượ ạ này cũng đ
ấ
ắ ượ ự ế ườ ủ ả ỏ màu s c trong c c i đ sau thu ho ch m c d u nh ng s c t th y trong các cây h ấ Trong môi tr ổ i c a betalain t p trung vào s bi n đ i ữ ặ ầ c tìm ọ Aizoaceae, Amaranthaceae, Basellaseae và Cactaceae. c duy trì trong khi s bi n màu ng pH th p (3.55.5) màu s c đ
ở ườ ạ ộ ủ
ườ ể ạ
ế ự ẫ
ắ ố ả ạ ẫ ễ ng pH cao (7.58.5). Ho t đ ng c a enzyme bglucosidase d n môi tr di n ra ế ự đ n s tách các nhóm đ ng, chuy n betanin và isobetanin thành d ng aglucone, betanidin và isobetanidin. Ngoài ra không khí và ánh sáng cũng d n đ n s phân gi i betalain, t o thành các s c t nâu.
S ự biến đổi của sắc t ố trên nông sản sau thu hoạch
Ở ả ả ạ c giai đo n tr
ắ ố ố ồ
ườ ợ ự ấ . S thay đ i này bao g m c s phân h y các s c t m i. Trong nhi u tr
ể ễ ờ
ả ự ề ắ ủ ấ ượ ồ ượ ử ụ ể ọ ổ ề ướ ạ c và sau thu ho ch, r t nhi u nông s n có s thay đ i ầ ắ ố ự ủ ề ổ v thành ph n s c t v n có ắ ố ớ ợ ư ự ổ ẵ ng h p, hai quá trình s n cũng nh s t ng h p các s c t ộ ổ ự này có th di n ra đ ng th i. S thay đ i màu s c c a nông s n là m t tiêu chí ế ứ h t s c quan tr ng đ c s d ng đ đánh giá ch t l ả s n.ả ng nông
ủ ắ ố ự ể ạ S phân h y s c t có th chia thành hai d ng:
ấ ượ ư ự làm tăng ch t l
ắ ố
ợ ể ệ ố ớ ự ờ ớ ự ổ c
ả làm gi m ch t l
ủ ắ ố ể ơ ả ụ ự ấ ượ ng nông s n: ví d s th y phân ể làm ả ự xanh chuy n vàng, s chuy n hóa s c t
ạ
ủ ủ ụ ả ắ ố ng nông s n: ví d nh s phân h y Phân h y s c t ủ ả ớ ờ ồ m i (qu cam: phân h y chlorophyll đ ng th i v i s hình thành s c t ồ ủ ặ ự chlorophyll đ ng th i v i s t ng h p carotenoid) ho c s phân h y chlorophyll ượ th hi n (qu chu i). ắ ố ẵ s n có đ làm cho các s c t ố ắ ủ Phân h y s c t chlorophyll làm rau ăn lá và súp l ợ màu s c hoa nh t nh t. ớ ự ợ ắ ố ắ Cùng v i s phân h y s c t , s t ng h p s c t
ủ ắ ố ự ổ ợ ặ ụ ả ướ
ợ c mong mu n trong khi s t ng h p chlorophyll
ả ướ ạ ạ ợ ng có l ố ở ề ượ ợ i ho c không có l ự ổ ắ qu m p đ ng sau thu ho ch l ể ễ cũng có th di n ra theo ỏ ủ i. Ví d màu đ c a qu cà chua chín là ặ ự ở ủ c khoai tây ho c s i.ợ l i hoàn toàn không có hai chi u h ề đi u đ ổ t ng h p carotenoid
ề ưở ế ự ế ố ả Có r t nhi u y u t ng đ n s thay đ i s c t
nh h ọ ổ ắ ố ở ệ ộ ấ
ạ ế ự ổ ậ
ủ ắ ố ổ
ở ộ ố ả ớ ư ả
ả ấ nông s n sau thu ấ ầ ế ố t đ . Ánh sáng r t c n quan tr ng nh t là ánh sáng và nhi ho ch trong đó y u t ợ này thi t cho s t ng h p chlorophyll và nó làm ch m quá trình phân h y s c t ợ ạ trên lá rau. Bên c nh đó, ánh sáng cũng kích thích cho quá trình t ng h p m t s nông s n, nh ng không ph i v i bcarotene anthocyanin và lycopene ả trên qu cà chua.
ụ ề ạ ộ
ổ ắ ố ở ấ ệ ộ ệ ộ ạ t đ . Tuy nhiên ặ , lo i mô, ho c
ự ế S bi n đ i s c t ủ ưở ng c a nhi ộ ộ ợ ắ ố nh h ụ ổ ổ ủ ả ph thu c vào quá trình phân h y hay t ng h p s c t r t nhi u lo i mô ph thu c vào nhi t đ cũng thay đ i tùy thu c vào lo i s c t chi m u ạ ắ ố ế ư thế
ấ ả ế ưở t sinh tr M t vài ch t đi u ti
ề ả
ả ỏ ạ ể ợ ự ổ
ụ ạ ộ ở
ự ụ ạ ớ ể ế ự ế ng đáng k đ n s bi n ng cũng có nh h ấ ệ ử trên nông s n sau thu ho ch. Vi c x lý ethylene đ làm m t màu xanh ố và kích thích s t ng h p carotenoid trên cà ệ ề nhi u ủ ậ i có tác d ng làm ch m quá trình phân h y i. Cytokinin l
ấ
ộ ưở ạ ổ ắ ố đ i s c t trên v lo i qu cam, quít, chu i ượ ứ c ng d ng r ng rãi trong lĩnh v c công ngh sau thu ho ch chua đã đ ế ơ n i trên th gi chlorophyll. 9. Các h p ch t bay h iơ ợ ể ơ ố
ộ ố ợ ơ ấ ủ ả ấ ượ ự ậ ự ọ ế ị ấ ẩ ấ ấ Th c v t có th sinh ra vô s ch t bay h i trong đó m t s h p ch t r t ng c a s n ph m. Ch t bay h i trong th c v t có ậ quan tr ng, quy t đ nh ch t l
ấ ượ ủ ả ẩ ươ ng c a s n ph m (có h ơ ng th m)
ể ặ ố ạ th chia thành hai d ng: làm tăng ch t l ấ ượ ả ho c là gi m ch t l ng (mùi hôi, th i).
ả ơ ở ề ấ ạ ấ ạ
ấ Các ch t bay h i ồ
ụ ả ạ ợ
ấ ượ ạ ấ ệ i ta đã phát hi n và xác đ nh đ
ọ nông s n sau thu ho ch r t đa d ng v c u trúc hóa h c. Chúng bao g m các ester, lactone, alcohol, acid, aldehyd, ketone, acetal, terpene, ộ m t vài lo i phenol, ether và h p ch t heterocyclic oxygen. Ví d : trong qu táo ơ ị ườ ng c 159 lo i ch t bay h i trong đó có 20 acid, 28 alcohol, 71 etster, 26 carbonyl, 9 ether và acetal, 5 terpene.
ọ ợ ấ ữ
ườ ơ ị
ả ầ ư ấ ệ ạ ệ ạ
ợ ượ i có ý nghĩa r t l n trong vi c t o ra mùi và h ấ ng phân t ớ ọ ươ ở ấ ớ ạ ơ ượ ề
ộ ồ
ư ồ ấ ậ ươ ủ ả ư ng đ c tr ng c a s n ph m.
ượ ỏ ử ượ nh , Các h p ch t bay h i là nh ng h p ch t có tr ng l ượ ể ơ ng ng là ph n tri u đ n v và có hàm l ng không đáng k so v i tr ng l ặ ơ ng th m đ c các loài cây c sinh ra ộ ố ấ ợ ỉ các b ph n cây tr ng khác nhau, nh ng ch có m t s r t ít h p ỉ ầ qu táo, ch c n 0,001 ủ ơ ậ c mùi th m c a
th nông s n , nh ng l ấ ả tr ng cho nông s n. Có r t nhi u lo i ch t bay h i đ ư ặ ở tr ng ho c ẩ Ở ả ặ ế ị ch t là quy t đ nh mùi h ả mL/L ethyl2methylbutyrate /100g táo cũng làm ta c m nh n đ qu .ả
ư ể ấ ậ ơ ỉ ớ i hàng trăm ch t bay h i nh ng ch có th nh n
ả Trong nông s n có th có t ư ộ ố ể ơ ặ ấ ra m t s ch t bay h i đ c tr ng trong s ố chúng.
S ự biến đổi của chất bay hơi sau thu hoạch
ở ả ơ ượ Các ch t bay h i đ
ề c sinh ra tr
ộ ậ ỹ
ạ ậ ử ơ ấ ượ ộ ọ ầ
ủ ả ả ả ng c m ế ố i đa
ủ ự ấ ề ướ ả ổ ể ị ế ổ ạ ấ nông s n sau thu ho ch có th b bi n đ i ồ ư ố ế ố ướ ụ tùy thu c vào nhi u y u t c và sau thu ho ch nh gi ng cây tr ng, mùa v , ả ự ấ ả ạ ỹ k thu t canh tác, đ già thu ho ch, k thu t x lý, b o qu n, s d m chín nhân ệ ạ ấ ạ t o. Do t m quan tr ng c a các ch t bay h i trong vi c t o ra ch t l ầ ẫ ủ ả ạ quan c a nông s n và s h p d n c a hoa và cây c nh, c n ph i h n ch t ạ ấ ở ự ế s bi n đ i theo chi u h nông s n sau thu ho ch. ng x u
ớ ưở Thu ho ch s m có th nh h ợ ng đ n s t ng h p các ch t bay h i
ư ạ
ế ố
ơ ở ữ ấ ự ổ ế ạ ơ ở ấ ể ả ấ ộ ả ề ẽ ạ ả nhi u lo i qu . Các lo i qu không có hô h p đ t bi n (nh cam) s không chín ố ả ớ ườ ượ ạ và nh h ng không mong mu n đ i c bình th đ ng n u thu ho ch quá s m, ạ ả ợ ớ ự ổ v i s t ng h p ch t th m nh ng nông s n này l ế ưở i càng rõ r t.ệ
ờ ả ệ ưở ả ơ ư ề ấ ả ỏ
ể ỉ
ả Đi u ki n và th i gian b o qu n cũng có nh h ả ợ h p ch t th m sau khi đ a nông s n ra kh i kho b o qu n. 2, 3.5oC) hình thành m t s h p ch t không có l ộ ố ợ ả ấ ữ ả ữ ả ả ả ả ể ế ự ổ ng đáng k đ n s t ng ả ả ả Táo b o qu n trong ợ i ệ ượ ng nh v y cũng x y ra trên nh ng nông s n b o qu n trong chân không
ề khí quy n đi u ch nh (2%O ư nh ester, butyl acetate và hexyl acetate sau khi b o qu n. Nh ng hi n t ự ươ ng t t ị ổ hay b t n th ư ậ ươ l nh.ạ ng
Acid h uữ cơ
ữ ử
Acid h u c là nh ng mono, di và tricarboxylic acid có c u trúc phân t ử ặ ạ ế ợ ự ư ố ỏ ấ nh , có các nhóm carboxyl (COOH). Chúng do, anion, ho c d ng k t h p nh mu i, ester, glycoside ể ệ th hi n tính ch t axit do trong phân t ồ ạ ướ ạ i d t n t ữ ơ ấ i d ng axit t
ấ ặ ọ
ợ ấ ủ ữ ơ ạ ộ ố ạ ạ ộ ữ ữ ơ
ầ ể ả ế ủ ấ
ạ ộ i d ng năng l ủ ơ ồ ạ ướ ạ i d ấ ượ ả
ệ ho c các h p ch t khác. Acid h u c đóng vai trò quan tr ng trong ho t đ ng trao ổ đ i ch t c a nông s n sau thu ho ch. M t s lo i axit h u c là nh ng thành ph n không th thi u c a chu trình hô h p (chu trình Krebs) trong khi ợ Ở ộ ọ m t phosphoglyceric acid đóng vai trò quan tr ng trong ho t đ ng quang h p. ượ ả ự ữ ố ng d tr . Bên s mô trong nông s n, axit h u c t n t ữ ơ ạ ị ặ ạ c nh đó, axit h u c còn quy t đ nh ch t l ng c a nông s n, t o nên mùi v đ c ặ ả ư tr ng cho nông s n, đ c bi ữ ế ị t là rau qu .ả
ữ ụ ề ơ Axit h u c có th đ
ử c phân lo i theo nhi u cách khác nhau, ví d nh ự ừ ế ố ư 2 đ n 6), d a vào s nhóm carboxylic
ứ ể ượ carbon (th ủ ự ườ ố d a vào s nguyên t ặ ho c vào ch c năng c a axit trong t ạ ng là t ế bào.
ỏ i v i s l
ữ ơ ơ
ộ ố ạ M t s lo i axit h u c ch t n t ớ ạ i có s l ạ ộ
ữ ưở
ố ơ ng là th p h n 1% v i đ i đa s nông ộ ố ng nh , trong khi m t s axit ượ ng axit cũng khác l ộ ứ ế bi n đ ng tùy thu c lo i nông s n. M t s s n ph m sau thu ho ch có ch a m t ậ ượ l i 1,2%, m n 1,5%, còn th
ẩ ơ s n.ả ả ượ ả ờ ỉ ồ ạ ớ ố ượ ư ố ượ ng l n h n nh malic, citric, tartaric acid. Hàm l ạ ộ ố ả ả ộ ơ ả ụ ng axit h u c cao, ví d qu chanh 68%, m 1,3%, b ườ ớ ạ ấ Sau khi thu ho ch và trong th i gian b o qu n, hàm l
ạ ả ữ ệ ấ ơ
ủ ư i đ
ụ
ể ể ả
ư ự ế ả ế ươ ổ ủ ả ả
ườ ạ ữ ơ ổ ng axit h u c t ng ướ ố ặ ủ ng gi m do axit h u c là nguyên li u c a quá trình hô h p. M t s có xu h ả ứ ơ ả ạ ớ ườ ng t o thành các ester làm cho rau qu có mùi th m khác nó còn ph n ng v i đ ộ ố ạ ượ ổ ị ộ ố ạ ặ c t ng đ c tr ng. M t s lo i axit b phân h y nh ng m t s axit khác l ạ ổ ủ ệ ề ố ộ ợ h p. S bi n đ i c a axit tùy thu c vào d ng mô, gi ng, mùa v , đi u ki n chăm ả ả ả sóc và b o qu n... Ph ng pháp b o qu n trong khí quy n ki m soát có nh ả ự ế ưở ng đ n s bi n đ i c a axit trong qu . Cam Valencia b o qu n trong môi h ộ khí O2 3%, CO2 5% bị t nổ th tấ axit ít h nơ so v iớ b oả ồ ườ ng có n ng đ tr ngườ không khí th ệ ộ oC. t đ 0 i nhi ng t
qu nả trong môi tr Vitamin 10.
ỏ
ế ữ ợ ạ ộ ố ả Vitamin là nh ng h p ch t h u c có tr ng l t cho ho t đ ng s ng mà con ng ạ ừ ậ
ượ ng phân t ậ ộ ở ợ ặ
ả ượ ấ ừ ậ ạ c cung c p t ả ố
ồ ứ ấ ầ ề ườ ặ ư ệ ấ ọ i đ c bi
ọ ử ươ ấ ữ ơ ng đ i nh bé t ự ườ ố ấ ầ i và đ ng v t không có kh năng t r t c n thi ể ượ ổ ợ ổ c t ng h p b i vi sinh v t và vitamin 12 có th đ t ng h p, ngo i tr vitamin B ờ ượ ạ ệ ề c t o thành trên da trong đi u ki n có ánh sáng m t tr i. Vì v y vitamin D đ ả ph i đ các ngu n th c ăn bên ngoài. Có kho ng 30 lo i vitamin ợ khác nhau và hàng trăm h p ch t g n gi ng vitamin thiên nhiên. Nông s n là ồ ngu n quan tr ng cung c p nhi u vitamin cho con ng t nh A, B, C, PP, E…
Có 2 nhóm vitamin:
ướ ề ạ ộ Nhóm vitamin hòa tan trong n
ầ
ử ự ả ợ
ơ ể ự ữ ượ ầ c. Nhi u lo i vitamin thu c nhóm này là thành ph n co enzyme c a các enzyme xúc tác cho các quá trình khác nhau trong ớ ự ả ơ ể i phóng năng c th và tham gia ch y u vào các quá trình liên quan t i s gi ấ ữ ơ ả ứ ượ l i các h p ch t h u c …). Vitamin ể và c th có nhu c u hàng ngày. đi n hình là các nhóm này không đ ủ ủ ế ng (các ph n ng ôxihóa kh , s phân gi c d tr
vitamin nhóm B, C, PP, H.
ứ ấ ạ Nhóm vitamin hòa tan trong ch t béo có ch c năng t o hình, tham gia
ườ ủ
ấ ị ể ộ ơ ơ ể ở ứ trong c th vào các ng các vitamin này m c đ nh t đ nh. đi n hình là các vitamin A, D, E,
ấ ấ ch t c u thành c a các c quan và mô khác nhau. Thông th ượ ự ữ c d tr đ K, Q.
a. Vitamin C (Ascorbic acid)
ả ấ ủ ườ
ả ế ơ ể ườ ầ ẫ Vitamin C là d n xu t c a đ ượ ấ
ề ủ
ủ ả ặ
ở ộ ố ế
Ấ ộ ố ườ ế ng
ạ
ạ ạ ố i. Tuy nhiên vitamin C l ủ ễ ị ả ả
ờ
ổ ườ ỏ ế ề
ạ ả bào và b oxi hóa. Rau ăn lá th ề ặ ớ ệ ề ấ ồ ự ậ ng glucose trong th c v t. Rau qu là ngu n cung c p đ n 90% l ng vitamin C. C th con ng i c n kho ng 50mg vitamin ổ ơ ớ C/ngày. Vitamin C có nhi u trong i (300mg/100g), đu đ , cam quýt, súp l t , ạ ệ ư ả (125mg/100g) và m t s rau xanh nh c i làn, c c i (120mg/100g). đ c bi t lo i ứ ấ cherry Tây n đ có đ n 1300mg/100g. Còn các lo i h t ngũ c c thì có ch a r t ệ ạ ễ ở ít. Vitamin C ch ng b nh thi u máu (scurvy) i d ụ ể ị ị ướ i tác d ng b ôxi hóa và b chuy n thành d ng dehydroascorbic d b phân h y d ượ ấ ả ệ ộ ủ t đ . Hàm l c a nhi ng vitamin C gi m m nh trong quá trình b o qu n, nh t là ả ệ ộ ệ ề t đ cao và th i gian b o qu n dài. Vitamin C cũng t n hao trong đi u ki n nhi ị ị ế ế ị ấ ng b nhi u trong ch bi n do b th m ra kh i t ơ ổ t n th t vitamin C nhi u h n do di n tích b m t l n.
b. Vitamin B1 (Thiamine)
ư ự d ng t ồ ạ ở ạ i ự ậ Trong mô th c v t, vitamin B 1 ch ủ y u ế t n t ể d ng mono, di, triphosphoric ester và mono, di sulfide. Hàm l ộ ạ ề
ả ả ụ ậ ỗ
ạ ố
ả ấ ở ạ ế ộ ố ạ ủ ạ ẻ ố ưở ế ệ ả ồ ọ
do, nh ng cũng có ượ ng th tìm th y ạ vitamin B1 bi n đ ng trong các lo i nông s n khác nhau, có nhi u trong cám g o, ậ đ u Hà lan, m t s lo i c , rau qu . Ví d : 600700mg/100g trong đ u đ , 500 600mg/100g trong h t d , 300400mg/100g trong h t ngũ c c, 2090mg/100g trong ự ế ề rau qu . Ngoài ra, gi ng và đi u ki n tr ng tr t cũng nh h ng đ n s bi n đ ngộ này. ứ ủ Ch c năng c a B
ư 1 là coenzyme thiamine pyrophosphate, tham gia các ph nả ng glycolytic, chu trình Krebs và ệ ứ con đ
ượ ả ị ế ế ổ ạ ả
ườ ố ủ ơ ể ng hóa sinh then ch t c a c th nh con đ ẽ ế ườ ng pentozophosphate. Thi u thiamin s gây ra b nh tê phù. ả ờ ạ ng vitamin B 1 n đ nh trong th i gian b o qu n Sau khi thu ho ch, hàm l ủ ế ở ễ ấ ự ổ ả giai đo n ch bi n do kh năng hòa tan nông s n. S t n th t di n ra ch y u ạ ướ ấ ớ ủ trong n c r t l n c a lo i vitamin này. c. Vitamin B2 (Riboflavin, lactoflavin)
ặ ấ ự ậ
ở ạ ự ậ ẫ ườ ề ủ ế ng
ứ
ế ờ ồ
ử ủ ể ạ ng d ng oxi hóa c a phân t
. Thông th ử ồ ấ ng là ngu n cung c p vitamin B ộ ố ạ 2 trong đó m t s lo i ễ sen ấ t (0,46mg/100g), n m (0,30mg/100g), r ỏ ườ ữ ớ ấ ủ Riboflavin ho c các d n xu t c a nó có r t nhi u trong th c v t và vi sinh ế ợ ậ d ng k t h p, ch y u là flavin mononucleotide v t. Trong th c v t, nó th ấ (FMN) và flavin adenine dinucleotide (FAD). Enzyme có ch a flavin nucleotide r t ọ ự ầ t cho s oxi hóa pyruvate và axit béo, đ ng th i đóng vai trò quan tr ng c n thi ỗ ậ ườ ệ ử trong chu i v n chuy n đi n t thì có ỏ ạ màu vàng, đ , xanh trong khi d ng kh thì không có màu. ạ Các lo i rau ăn lá th ả nông s n giàu vitamin B (0,22mg/100g) th ng đ
ườ ư ớ 2 nh ượ ử ụ c s d ng v i m t l ề ễ ị ộ ượ ủ ng nh trong b a ăn. ệ Vitamin này không b n, d b phân h y khi gia nhi t, khi có ánh sáng, d ễ
ị ử dàng b oxi hóa kh .
d. Vitamin A (Retinol)
ắ
ờ ọ ế ẽ ẫ ệ ượ
ụ ư ữ ề ợ
ố ớ ự ổ ề ộ ố ạ
ủ ặệ ạ ư ợ ả ể ơ t có ho t tính h n c là b–carotene, có th đ c c
ả ỉ i chuy n hóa thành vitamin A. Ch có kho ng 10% carotenoid trong
ề
ấ ế ủ ự ả Vitamin A đóng vai trò quan tr ng trong s c m quang c a m t. Thi u vitamin A trong th i gian dài s d n đ n hi n t ng mù lòa. Ngoài ra, nó còn có tác d ng đ i v i s t ng h p các hormone steroid cũng nh làm b n v ng màng ư ế bào. Ti n thân c a vitamin A trong nông s n là m t s lo i carotenoid nh là t γ α ơ ể ả th –caroten, đ c bi , b, ể ườ con ng rau ộ ố ạ rau qu nhả ư ề ả qu là các ti n vitamin A. Ti n vitamin A có nhi u trong m t s lo i ầ ố cà r t, g c, b u bí, cà chua, ề ớ t, khoai lang…
ườ ế ế ộ ổ ứ ấ ổ Caroten th ấ ng t n th t nhi u trong quá trình ch bi n. M c đ t n th t
ụ ả ộ ề ế ế ấ ph thu c vào quá trình s y và ch bi n nông s n.
e. Vitamin E (Tocopherol)
ồ ự ạ ấ ộ Vitamin E bao g m m t nhóm ch t có ho t tính sinh h c t nhau: ng t γ
ể
α – tocopherol trong đó ấ ư ộ ạ ,α ọ ươ ấ ạ – tocopherol có ho t tính cao nh t. c tìm th y trong màng l c l p và ty th . Ngoài ắ ạ ồ ạ ở ộ ố ạ ượ ể δ ả ậ , th m chí c b, α ự ậ – tocopherol đ Trong th c v t, i ra nó cũng t n t ụ ạ m t s l p th khác nh b t l p, s c l p…
ồ D u c a m t s lo i h t r t giàu
ộ ố ạ ạ ấ ườ α ạ ả ng tăng lên khi h t n y m m. Hàm l
ầ ủ ượ ướ ầ
ạ
ế ư ủ ầ – tocopherol (m m lúa mì, ngô, h đào) ạ ượ ầ và hàm l ng th ng tocopherol trong h t ồ ố ả ư h đào tr c khi chín 6 tu n là 600µg/g, nh ng gi m xu ng còn 100200µg/g khi ư ạ ẻ ạ ạ Ở ộ ố ạ ạ ạ h t đã chin già. m t s lo i h t khác nh h t d , h t h nh nhân, h t óc chó thì γ ế ồ – tocopherol chi m u th . đ ng phân c a
ự ậ ượ ố
ầ ứ ờ ứ ả
Trong th c v t, tocopherol đ ạ ồ ả ả ầ ấ ơ ủ ấ ơ
ự ở ủ ờ ả c ch ng minh là có kh năng ch ng oxi hóa. ệ ượ D u h t h đào có ch a tocopherol có th i gian b o qu n dài h n và hi n t ng ụ ạ oxi hóa gi m th p h n. Tocopherol cũng là thành ph n c u trúc c a màng l c l p ồ đ ng th i có vai trò trong s n hoa c a m t s ộ ố loài.
ầ
ả ọ ế ấ ớ ưở
ệ ạ ệ ợ ẽ ượ ể
ệ ả ả ấ ươ ế ừ ằ ứ ể ả ả ả
ế ổ ự ế ổ S bi n đ i các thành ph n hóa h c và các bi n đ i hóa sinh trong nguyên ả ả ng r t l n đ n vi c b o qu n nguyên li u sau thu li u nông s n có nh h ả ặ c áp ng pháp b o qu n thích h p s đ ho ch. T các đ c đi m đó, các ph ủ ứ ộ ư ỏ ấ ụ d ng nh m đ m b o gi m thi u đ n m c th p nh t m c đ h h ng c a nguyên li u.ệ
Ệ Ả Ự Ạ Ả Ề XÂY D NG ĐI U KI N B O QU N NHÃN SAU THU HO CH
ả ử
ả ậ ỉ
ạ ạ ế
ấ Nhãn là lo i trái cây không có đ nh hô h p khi chín vì v y ph i thu ho ch đúng c nhanh chóng và bi n đ i màu nhanh sau khi thu ho ch. Trái ạ ệ ệ ặ ả 1. X lý và b o qu n nhãn ạ ị ấ ướ lúc. Trái b m t n ễ ị ấ d b n m b nh gây h i, đ c bi ổ ố t men gây th i bên trong trái.
2.
ạ ể ặ
ễ ị ụ ỏ ứ ả ượ ể ể ơ ấ trái ph i đ
ế ờ
ầ ấ ấ ằ ớ
ễ ể ậ ổ ố Thu ho chạ Nhãn thu ho ch đúng lúc khi trái chuy n màu sáng, bóng ho c có h ộ khi đ brix trên 18%. Nhãn đ lâu trên cây d b r ng, n t trái. Nhãn đ ố ỏ ặ , tránh đ r i xu ng đ t. Gi chùm, đ t trong gi ổ ự ớ ờ ắ n ng tr c ti p. Th i gian hái vào bu i sáng s m, tr i mát, sau đó chuy n ngay v ố ặ nhà ho c thu mua càng s m càng t ươ xu ng khi v n chuy n d gây t n th ơ ươ ng th m ượ ắ ả c c t c ủ c che ph tránh ánh ề ể ạ t. Tránh ch t quá đ y b ng cách n m nh ả ng qu .
3.
ắ ỏ ố ể ng kính t ố ớ ố i thi u tùy theo gi ng (2,4cm đ i v i
ế eo yêu c u nhà thu mua và trái bi n
ạ
ạ ử Phân lo i và x lý ạ ườ ỏ C t b trái nh không đ t đ ầ u Hu ) thế ố gi ng nhãn Tiê ị ạ d ng, b n t, b sâu b nh gây h i. ỹ ị ứ ử ụ ệ ậ ằ ứ S d ng k thu t xông khí sulfur dioxide (SO
2) b ng bình khí ch a SO ấ
ỏ ố ấ ệ
ờ ả ẹ ả
ồ ồ
ừ ộ ộ ể ể ử ụ ồ ỷ ệ ữ ạ ừ
ườ ng và gây đ c cho ng
ồ ệ
ả ượ ề nhi
ả 2 và k t h p b o qu n trong đi u ki n ể ộ ỹ ả ể ạ ế ợ ầ ờ
ặ ớ ỉ
ậ ơ ỉ
2 l ngỏ ẫ ể đ phòng tr men gây th i, n m b nh và làm màu v trái đ p sáng trông h p d n ơ 2 đ xông kho ng 2 2,5% th i gian kho ng 30 phút. Chú ý tính h n. N ng đ SO ử ụ ọ ề gi a tr ng s d ng toán n ng đ SO 2 s d ng, tránh quá li u cho phép. T l ế ả ư ượ ng và th tích bu ng xông t l 1/6 đ n 1/8. Sau khi xông khí, ph i lo i khí d ử ụ ộ ườ ễ trong bu ng xông, tránh ô nhi m môi tr i. Khi s d ng ậ ẫ ủ ự ướ ng d n c a cán b k thu t có chuyên môn trong lĩnh công ngh này ph i có s h ệ ở ệ ộ ự t đ v c này. Nhãn đ c xông khí SO ỳ ể ố ư ạ ả ả 2 ta có th đ t l u hu nh l nh thì th i gian b o qu n có th 4 tu n. Đ t o khí SO ử ệ ả ứ ho c acid clohydic ph n ng v i meabisulí t sodium. Hi n nay, các c a hàng cung ồ ề ể ể ệ ấ c p khí có bán bình khí SO 2 dùng thu n ti n h n, có th ki m tra, đi u ch nh n ng ộ đ xông an toàn h n.
ơ
ắ ỏ ổ ơ
ẹ ờ ị
ỹ ế ử ụ ậ ề ượ ế ả ắ ể ế ng xông quá cao, màu trái có th bi n thành màu tr ng. Đ
ừ ấ ườ ư n m b nh, thông th
ệ ể ử ụ ằ ồ ế Khi xông khí SO2 màu s c v trái bi n đ i thành màu vàng đ p h n. N u xông ả khí đúng k thu t màu này không b hóa thành màu nâu trong th i gian b o qu n. ể N u s d ng li u l ng nh Aspergillus, Fusarium, Alternaria, phòng tr ộ ị Penicillium có th s d ng b ng cách nhúng trong dung d ch benomul n ng đ
ợ ộ ằ ng h p không x lý b ng SO
ộ ươ ặ
ể ả ng 10kg/r , đ t trên m t m t s lá nhãn tăng đ t t đ 35
ử ộ ố ề ẩ ấ
ữ ổ
2. Nhãn đóng gói vào ấ i trái, h p 0C và đ mộ ẩ ệ ử ụ t ậ ố t đ trong su t quá trình v n c phân
ệ ậ t đ , các nhà xu t kh u nh p kh u nên s d ng nhi ệ ộ ế ả ể ự ạ ượ ặ ả
ườ 500ppm trong m t phút trong tr ổ ặ ượ ổ ự ớ ọ r nh a v i tr ng l ệ ộ ậ ả ẫ d n khách hàng; B o qu n và v n chuy n trong đi u ki n nhi ẩ ệ ộ ệ ố ới nhi ặ t đ i v 95%; Đ c bi ế ự ộ ậ k t đ ng theo dõi ghi nh n nh ng s thay đ i nhi ả ể chuy n, b o qu n đ t bên trong kho l nh, container. K t qu ki m tra đ tích trên máy vi tính.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ễ ả ả ạ ạ ả ạ ọ 1. Giáo trình “B o qu n nông s n” Th c Sĩ Nguy n M nh Kh i, Đ i h c
ệ ộ ả Nông Ngi p Hà N i, 2005
2.
http://doc.edu.vn/tailieu/giaotrinhbaoquannongsan10457