ể
ậ
ị
ượ
ả
ị
ng trong Qu n tr GVHD: NGND.PGS.TS.Nhâm Văn Toán
Ti u lu n: Phân tích Đ nh l
ớ ự
Ầ ẽ ủ
Ờ ể
ệ
ạ
ọ
L I NÓI Đ U Ngày nay cùng v i s phát tri n m nh m c a khoa h c và công ngh , nhu
ể
ế
ử ụ
ươ
ụ
ẫ
ọ
ầ c u hi u bi
t và s d ng các ph
ng pháp toán h c, các công c ng u nhiên vào
ử
ế
ệ
ạ
các bài toán k ho ch hoá, vào vi c phân tích và x lý các thông tin ngày càng có
ụ
ủ
ệ
ệ
ả
ươ
ể
ọ
hi u qu . M c tiêu c a các công vi c đó là dùng ph
ng pháp toán h c đ tìm ra
ươ
ố
ệ ổ
ấ
ứ
ự
ư
ệ
ệ
ộ m t ph
ng án t
t nh t cho vi c t
ộ ch c th c hi n m t công vi c, đ a ra
ươ
ố ớ
ạ ộ
ầ ư ủ
ự
ả
ấ
ọ
ph
ng án l a ch n đ i v i ho t đ ng s n xu t và đ u t
ệ c a doanh nghi p
ằ
ươ
ệ
ả
ấ
nh m tìm ra ph
ng án chính xác hi u qu nh t.
ị
ấ
ể
ứ
Phân tích Đ nh l ế ị
ạ
ượ ng ạ ị có ý nghĩa h t s c quan tr ng trong vi c ho ch đ nh k ho ch
ầ ư
ể ủ
Trong quá trình tìm hi u và nghiên c u em th y môn ệ ế ứ ọ ệ phát tri n c a doanh nghi p.
ế
trong Qu n trả ấ ả s n xu t, kinh doanh và đ u t Em xin ch n 6 trong 7 mô hình đã h c:
ọ Ch
ươ ề
ế ị
ệ
ng 2: Ra Quy t Đ nh Trong Đi u Ki n Có R i Ro B ng S ộ
ế ị
ọ ươ ng 3: Ra quy t đ nh ph thu c nhi u y u t ươ
ề ế
ằ ươ ụ ng 5: Lý Thuy t Trò Ch i và Ch ự ế ơ
ụ
ể
ị
ơ ở ng 1: C S Lý Thuy t Ra ơ ủ ế ố ng 4: , Ch ươ ơ ng ộ đ n v em đang công tác và m t
ế ị Quy t Đ nh, Ch ươ ồ Đ Cây,Ch ươ Ph ng Pháp Phân Tích Markov, Ch 6: Mô Hình Mô Ph ngỏ đ áp d ng vào th c t ố ơ s đ n v khác mà em quan tâm.
ấ ố ắ
ể
ậ
ị ặ
ượ ố c t
ấ t nh t, tuy
ể M c dù em r t c g ng đ hoàn thành bài ti u lu n đ nhiên do ự
ạ
ế
ậ
ạ
ế ự ể ế
ắ ủ
ể
ậ
ỏ
ế
ọ
ắ ể năng l c còn h n ch , s hi u bi t còn nông c n nên bài ti u lu n này ch c ch n ượ ự ầ ỉ ạ ẽ c s ch d y c a th y s không th tránh kh i thi u sót, kính mong nh n đ ả ủ . NGND.PGS.TS Nhăm Văn Toán và ý ki n đóng góp c a Quí đ c gi
ọ
H c viên
Chu Văn Sinh
1
ế ả ọ ớ H và tên: Chu Văn Sinh L p: Qu n lý Kinh t K26
ể
ậ
ị
ượ
ả
ị
ng trong Qu n tr GVHD: NGND.PGS.TS.Nhâm Văn Toán
Ti u lu n: Phân tích Đ nh l
Ụ
Ụ
M C L C
ụ ng, m c
Trang 3
ứ ủ
ọ
ị
ươ Tên ch ơ
ở ầ M đ u
ư ng pháp nghiên c u c a môn h c
ượ
ả
ị
Đ i tố ư ng, v trí và ph ợ ị phân tích đ nh l
ng trong qu n tr
3
ủ
ị
ị
ượ
ọ ng, v trí c a môn h c Phân tích đ nh l
ng trong
1
ố ượ Đ i t ị qu n trả
5
ướ
ứ
ế
ị
ươ
c ti n hành nghiên c u đ nh l
ượ ng
2
ng pháp và các b ị
Ph trong qu n trả
9
ộ
N i dung
Bài t pậ
9
ươ
ơ ở ủ
ế ị
ế
Bài 1
Ch
ng 1: C s c a lý thuy t ra quy t đ nh
11
ế ị
ủ
ề
ệ
ằ
Bài 2
ng 2: Ra quy t đ nh trong đi u ki n có r i ro b ng s
ơ
14
ế ị
ế ố
ụ
ề
ộ
Bài 3
ươ Ch đ câyồ ươ Ch
ng 3: Ra quy t đ nh ph thu c nhi u y u t
17
ươ
ươ
Bài 4
Ch
ng 4: Ph
ng pháp phân tích Markov
19
ươ
ế
ơ
Bài 5
Ch
ng 5: Lý thuy t trò ch i
20
ươ
ỏ
Bài 6
Ch
ng 6: Mô hình mô ph ng
23
ế
ậ
K t lu n
24
ệ
ả Tài li u tham kh o
2
ế ả ọ ớ H và tên: Chu Văn Sinh L p: Qu n lý Kinh t K26
ể
ậ
ị
ượ
ả
ị
ng trong Qu n tr GVHD: NGND.PGS.TS.Nhâm Văn Toán
Ti u lu n: Phân tích Đ nh l
M Đ UỞ Ầ
Ố ƯỢ
Ứ
NG, V TRÍ VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
Đ I T Ủ
ƯƠ Ị
Ọ
ƯỢ
Ị C A MÔN H C PHÂN TÍCH Đ NH L
Ả NG TRONG QU N
TRỊ
ố ượ ủ ị ị ượ ả ị 1. Đ i t ọ ng, v trí c a môn h c Phân tích đ nh l ng trong qu n tr
ị ượ ả ị ng trong qu n tr :
ế ị ượ ự ự ả ng trong qu n tr đ
ể Quan đi m phân tích đ nh l (cid:0) Lý thuy t đ nh l ả ứ ơ ả ị ả ậ ệ ố ị
ắ ả ả ị ượ c xây d ng d a trên nh n th c c b n là: ế ị ệ “Qu n tr là quy t đ nh (Management is decision making) và mu n vi c qu n tr có hi u ế ị qu thì các quy t đ nh ph i đúng đ n”
(cid:0) ệ ả ọ
ế ị ạ ị ế ị ệ ợ ữ ả ủ ả Ra quy t đ nh là nhi m v quan tr ng c a nhà qu n tr , kinh nghi m, kh năng ố ư ượ i u c nh ng quy t đ nh phù h p và t
ượ ế ị ư xét đoán, óc sáng t o ch a th đ m b o có đ ả ế n u thi u kh năng đ nh l ụ ể ả ng.
ể ử ụ ụ ị ề (cid:0) Trong khi ra quy t đ nh, nhà qu n tr có th s d ng nhi u công c đ nh l ị ượ ng
ế ị ủ ớ ự ợ ả khác nhau v i s tr giúp c a máy tính.
Ế
Ế
Ọ
Ị
ố ng
ơ ấ
ế ọ
h c
ụ
ế
ị
Ụ CÁC CÔNG C VÀ KHOA H C Ế RA QUY T Đ NH ươ ng pháp th ng kê Các ph ự ướ ượ D báo và c l ố ư T i u hóa Các công c ra quy t đ nh khoa
ả ể Có th mô t
ọ h c khác
Ả
Ế
KINH T QU N LÝ
ế
ươ
ệ
ồ ự ố ư
ử ụ ụ S d ng các công c và lý thuy t kinh ậ ế ọ ng pháp lu n khoa h c t cùng ph ế ể ả ế ị i quy t trong vi c ra quy t đ nh đ gi ố ề ấ các v n đ kinh doanh và phân b ngu n l c t
ệ i u cho doanh nghi p
ơ ồ qua s đ sau: Ụ CÁC CÔNG C VÀ LÝ THUY T KINH T ầ ế ề Lý thuy t v cung c u ế ề ệ Lý thuy t v doanh nghi p ấ ế ả Lý thuy t s n xu t ị ườ ng C c u th tr ế Và các lý thuy t trong Kinh t vĩ mô
3
ế ả ọ ớ H và tên: Chu Văn Sinh L p: Qu n lý Kinh t K26
ể
ậ
ị
ượ
ả
ị
ng trong Qu n tr GVHD: NGND.PGS.TS.Nhâm Văn Toán
Ti u lu n: Phân tích Đ nh l
ộ ấ ả ị i quy t m t v n đ các nhà qu n tr luôn luôn ph i xem xét c các y u t
ả Khi gi ộ ề ấ ế ố ả ộ ề ượ ế ả ế ố ề thu c v l ả ộ ề ượ ng. Các y u t thu c v l ế ố ng chính là các
thu c v ch t và c các y u t thông tin
ị ượ ư ậ ị ng. Nh v y, phân tích đ nh
ọ ế ằ ứ ệ ế ị ề ả ọ ị ế ế c x lý ch bi n b ng khoa h c phân tích đ nh l ả ng là vi c nghiên c u gi i quy t khoa h c vi c ra quy t đ nh v qu n tr . Nguyên
ượ ử đ ượ ệ l ầ ệ li u đ u tiên
ị ượ ữ ệ
ng là d li u, s li u. Sau khi đ ườ ệ ử ế ị ế ế ượ ử i ra quy t đ nh. Vi c x lý và ch
ể ầ ở
ệ ử ượ ể ọ ữ ẽ ủ ng. Vi c phát tri n m nh m c a tin h c và máy tính đi n t
ượ ủ ị ữ ệ ố ệ ủ c x lý, ch bi n, các d li u c a phân tích đ nh l ế ở ố ệ ị ố ớ s li u tr thành các thông tin có giá tr đ i v i ng ủ ữ ệ ế bi n các d li u thô ban đ u đ nó tr thành nh ng thông tin có ý nghĩa là trung tâm c a ị đã làm phân tích đ nh l ườ tăng c ạ ệ ng vai trò c a các phân tích đ nh l ng.
ấ ế ố ố ớ ầ Các y u t
ủ ả ổ ỳ ị
ộ ậ ể ủ ế ố ề ấ ng thay đ i tu theo hoàn c nh c ổ ề ị v ch t. Khi mà các y u t
ệ ế ị ượ ư ụ ả ủ ượ ự ộ c t
ậ ệ ồ
ổ ộ ng v ki m kê nguyên v t li u t n kho đ t ế ề ể ậ ầ ợ
ặ ượ ộ ề ọ thu c v ch t đóng vai trò quan tr ng hàng đ u đ i v i quá trình ra ế ị ụ ượ quy t đ nh, chính vì v y vai trò c a phân tích đ nh l ấ ế ố ề ấ v ch t là n đ nh và khi các v n đ , các mô th c a y u t ể ế ị ế hình và các tài li u không thay đ i thì các k t qu c a phân tích đ nh l ng có th bi n ề đ ng hoá. Ví d nh nhi u công ty quá trình ra quy t đ nh thành m t quá trình đ ử ụ ể ự ộ ượ ị s d ng các mô hình đ nh l đ ng hoá ậ ệ ườ ệ vi c đ t mua nguyên v t li u. Tuy v y, trong h u h t các tr ng h p thì các phân tích ế ị ườ ợ ị i tr giúp cho quá trình ra các quy t đ nh. đ nh l ng là m t ng
ứ ị ơ ả ượ ữ ứ ị ng và nghiên c u đ nh tính:
ứ ứ ị ữ ế ả ự S khác nhau c b n gi a nghiên c u đ nh l (cid:0) Nghiên c u đ nh tính (NCĐT) là nh ng nghiên c u thu đ
ượ ụ ể ơ ữ
ộ ấ ủ ể ườ ặ
ứ ữ ế ụ ữ t nh ng đ c đi m, tính ch t c a đ i t ủ ố ượ ưở ng đ n suy nghĩ, hành vi c a đ i t c các k t qu không ữ ng, tính toán. Nói m t cách c th h n NCĐT là nh ng ư ố ượ ứ ng nghiên c u cũng nh ữ ng nghiên c u trong nh ng ế nh h
ị ượ ữ ứ ế ả ằ c các k t qu b ng
ệ ử ụ ượ ng (NCĐL) là nh ng nghiên c u thu đ ụ ớ ử ụ s d ng nh ng công c đo l ứ nghiên c u tìm bi ế ố ả nh ng y u t ả ụ ể hoàn c nh c th . (cid:0) Nghiên c u đ nh l ứ ữ vi c s d ng nh ng công c đo l ố ụ ể ữ ng, tính toán v i nh ng con s c th .
ỏ ườ (cid:0) Trong khi NCĐL đi tìm tr l ả ờ
i cho câu h i cái gì (what), nh th nào (how), t ả ờ l
ứ ư ế ơ ở ể Ở ộ ụ ứ ệ ộ much) thì NCĐT đi tìm tr (why). ỏ m t góc đ nào đó chính m c tiêu nghiên c u là c s đ phân bi i cho câu h i bao nhiêu, m c nào (how many, how ạ i sao t NCĐL và
4
ế ả ọ ớ H và tên: Chu Văn Sinh L p: Qu n lý Kinh t K26
ể
ậ
ị
ượ
ả
ị
ng trong Qu n tr GVHD: NGND.PGS.TS.Nhâm Văn Toán
Ti u lu n: Phân tích Đ nh l
ế ệ ụ ủ ứ ể ộ ộ ộ ướ ế ứ c h t s c
ọ NCĐT. Vì th vi c phát tri n m c tiêu c a m t cu c nghiên c u là m t b quan tr ng.
NCĐT NCĐL
ả ự ể ả ộ ị ể Dùng đ mô t , khám phá, thăm dò Dùng đ kh ng đ nh, suy r ng và d báo
ỉ ố ượ ứ ỉ ố ượ ứ ứ ộ ng nghiên c u, m c đ ộ
ng nghiên c u, m c đ ể ư ứ ứ ứ Ch tiêu, đ i t nghiên c u có th ch a rõ ràng Ch tiêu, đ i t nghiên c u đã rõ ràng
ộ ướ ầ ả ườ ng nghiên c u, khám Yêu c u ph i đo l ng
ướ ư Linh đ ng trong h phá các h ứ ứ ng nghiên c u ch a bi ế t
ứ ụ ậ i nghiên c u là công c thu th p ử ụ i nghiên c u s d ng các công c ụ
ứ ỏ ể ườ ư ả ậ ườ Ng thông tin Ng nh b n câu h i đ thu th p thông tin
ứ ữ ứ ế ữ t rõ ràng nh ng
ườ i nghiên c u bi ọ ề ế ơ ộ t s b nh ng đi u ứ ố ứ ọ Ng mà h mu n nghiên c u ườ i nghiên c u bi Ng ố ề đi u mà h mu n nghiên c u
ủ ủ ườ ng và phân tích qua
ụ ấ ỏ ọ ề ế Ch quan: Ý ki n c a cá nhân là quan tr ng, ví d : quan sát, ph ng v n Khách quan: đo l đi u tra
ả ể ả ạ Quy n p gi ế thuy t Ki m tra gi ế thuy t
Khó khái quát hóa Khái quát hóa
ừ ữ ả ố ố T ng , hình nh Con s , th ng kê
ủ ụ ứ ị ng
ộ ả ự
ể ậ ạ
ế ộ ộ ị ế thi t,
ườ ậ ố ố ỹ ượ M c tiêu c a nghiên c u đ nh l (cid:0) Kh ng đ nh, suy r ng và d báo, ị (cid:0) Đ nh n d ng v n đ , ề ấ (cid:0) Ki m đ nh m t lý thuy t hay m t gi ả ể (cid:0) Đo l ằ ng các con s và phân tích b ng các k thu t th ng kê,
(cid:0) ả ậ ế
ươ ố ư ầ ư ự ọ ọ ng án t ế ị i u (Quy t đ nh đ u t , l a ch n các ấ ạ L p k ho ch s n xu t (cid:0) Đ tính toán l a ch n ph
ạ ự ng án quy ho ch… ể ươ ph
ươ ướ ế ứ ị ượ ả ị 2. Ph ng pháp và các b c ti n hành nghiên c u đ nh l ng trong qu n tr
ươ ứ ụ ị ượ Các ph ng pháp toán ng d ng trong phân tích đ nh l ng:
(cid:0) ươ ố Ph ng pháp th ng kê
(cid:0) ự D báo và ướ ượ c l ng
(cid:0) ố ư T i u hóa
(cid:0) ế ị ụ Các công c ra quy t đ nh khác
5
ế ả ọ ớ H và tên: Chu Văn Sinh L p: Qu n lý Kinh t K26
ể
ậ
ị
ượ
ả
ị
ng trong Qu n tr GVHD: NGND.PGS.TS.Nhâm Văn Toán
Ti u lu n: Phân tích Đ nh l
ố ư ố ng pháp th ng kê, d báo và ướ ượ c l i u hóa đ
ố ng, t ng, Mô hình toán kinh t ế ượ l
ộ ố ụ ị ầ ế ng trình đ i h c. N i dung h c ph n này ch trình bày m t s công c đ nh l ượ c trong ượ ng
ạ ọ ượ ườ ự ươ Trong đó, các ph ọ trình bày qua các môn h c: Th ng kê toán, Kinh t ỉ ộ ươ ch khác th ọ ự ế c dùng trong th c t ng đ .
ả ồ ướ ơ ả ượ ị ng trong qu n tr bao g m các b c c b n đ c mô
ướ Quá trình phân tích đ nh l hình 1.1 d ượ ị i đây. Trong đó: ả ở t
ướ ị B c 1: Xác đ nh bài toán
ể ề
ng rõ ràng. Trong nhi u tr ộ ượ c phát bi u rõ ràng, chính xác, d hi u. Đi u đó s ề ướ ng h c khó khăn nh t. M t bài toán đ
ễ ể ợ ng h p đây là b ườ ậ ủ ấ ầ
ườ ượ ặ c đ t ra th ệ ữ ả ủ ủ ẽ ế ề ấ ờ i gi
ượ ư ế ẽ ầ Ở ướ c này bài toán c n đ b ướ ươ ướ giúp cho các b c c sau có ph ướ ấ ọ ấ ng có liên quan tr ng nh t và cũng là b ả ẽ ớ ề ặ quan ch t ch v i các bài toán khác, v n đ khác c a doanh nghi p, vì v y c n ph i ộ phân tích đ i c a c a bài toán này s tác đ ng đ n nh ng v n đ khác có c là l liên quan nh th nào.
ộ ệ ườ ả ả ị M t doanh nghi p th
ể ả ng có nhi u bài toán ph i gi ộ ế ề ọ i quy t cùng m t lúc t
ẽ ệ ề ấ ạ ợ i l
ọ ọ ệ ề ượ ế ng i quy t, phân tích đ nh l ả ế ấ ấ ả t c các bài toán vì th v n đ quan tr ng là ph i ậ ế i nhu n nhi u nh t cho doanh ấ ả i quy t nó s đem l ề ặ không th gi ch n l c bài toán nào mà vi c gi ả nghi p ho c làm gi m chi phí nhi u nh t.
ự ộ B c 2 ướ : Xây d ng m t mô hình
ượ ứ ạ ế ề ế ồ Hi n tệ ng kinh t
ượ ả th ắ ể ắ ắ ợ ỉ ệ ng ph c t p có nhi u quan h đan xen, ch ng chéo, n u ch ệ ư ng và do ắ ấ ủ c b n ch t c a hi n t
ườ theo dõi, quan sát thì ch c ch n không th n m b t đ đó khó
ố ấ ặ ề ệ ữ ượ
ậ ự ả ấ
ở ệ ể ạ ệ ữ ề ượ ấ ớ ấ ờ
ệ ữ c môi tr ữ ể ậ
ườ ề ự ủ ề ệ
ữ ợ ợ ề ự ờ ớ ư c vì nó g n li n v i ho t đ ng c a con ng
ạ ộ ả
ộ
ề ấ
ậ ế ả ị đ nh là đã bi ậ ậ ữ ể ệ ả ồ
ừ ậ ậ ạ
ươ ậ
ế ủ ố ặ ậ ượ ụ ơ ộ ế xã h i đòi tìm ra đ c quy lu t chi ph i các quan h . M t khác, nh ng v n đ kinh t ể ế ỏ h i chi phí cho th c nghi m r t l n, mà không ph i v n đ nào cũng có th ti n hành ệ ự ư ng th c nghi m ự th c nghi m b i vì có nh ng v n đ không th t o ra đ ả ặ ho c nh ng sai sót trong quá trình th c nghi m có th gây ra nh ng h u qu khôn l ưng không ườ ả ệ ế ng h p có đ đi u ki n ti n hành th c nghi m nh ng. Ngay c nh ng tr ư i mà ph n ng c a con ể ể ủ ả ứ ủ ắ th ki m soát đ ế ể ậ ẳ ư c nhau do đó k t qu khác h n nhau. Chính vì v y, đ nghiên ợ ườ i đôi khi trái ng ng ử ụ ườ ơ ườ ươ ư ng pháp suy lu n lôgic. Ph ế ứ ng s d ng ph i ta th c u kinh t xã h i ng ng pháp ặ ế ấ ữ ừ ậ t ho c gi suy lu n xu t phát t t thông qua quá trình nh ng v n đ đã bi ậ ế ữ ậ suy lu n lôgic đ rút ra nh ng h qu , nh ng k t lu n. Suy lu n lôgic g m suy lu n ừ ễ ụ ể ế ị di n d ch: t cái chung, khái quát suy lu n đ n cái riêng, c th và suy lu n quy n p: t ậ ữ ng pháp suy lu n lôgic nh ng cái riêng, đ c thù suy lu n đ n cái chung, khái quát. Ph ư ng pháp mô hình. ứ ọ ớ v i công c suy lu n là mô hình c a đ i t ng nghiên c u g i là ph
ệ ề ề ậ ươ
ế ả ơ Có r t nhi u quan ni m khác nhau v v n d ng ph , có quan đi m cho mô hình là di n t
ể ể
ụ ả quá trình nghiên c u. Tuy nhiên, mô hình ph i đ
ự ố ợ
ng, s hình dung, t ể ệ ả ượ ợ ạ ư ng t ở ễ ằ ư i nghiên c u và vi c trình bày, th hi n, di n đ t ý nghĩ đó b ng l
ờ ữ ế ơ ồ ẽ ụ ấ ng pháp mô hình trong nghiên ự ễ ả ộ ứ m t cách đ n gi n, tr c quan quá trình c u kinh t ử ụ ứ ứ nghiên c u, có quan đi m cho mô hình là hình th c khái quát có s d ng công c toán ể ứ ễ ả ọ ự c hi u là s ph n ánh h c di n t ằ ượ ố ư ng đó b ng ý ư ng đ i t ự ệ hi n th c khách quan c a đ i t ờ ệ nghĩ c a ngủ i văn, ch vi ủ ứ t, s đ , hình v …
6
ế ả ọ ớ H và tên: Chu Văn Sinh L p: Qu n lý Kinh t K26
ể
ậ
ị
ượ
ả
ị
ng trong Qu n tr GVHD: NGND.PGS.TS.Nhâm Văn Toán
Ti u lu n: Phân tích Đ nh l
ủ ủ ị
ơ ọ ư ng pháp mô hình bao g m: Xây d ng, xác đ nh mô ự ồ ợ ố ư ng; Dùng mô hình làm công
ơ ả N i dung c b n c a c a ph ợ ụ ụ ượ ọ ứ ậ ầ ộ ủ ố ư ng. Quá trình này g i là mô hình hoá đ i t hình c a đ i t ụ c suy lu n ph c v yêu c u nghiên c u đ c g i là phân tích mô hình.
ầ ớ ợ Khi mô hình hoá đ i tố ư ng c n tránh hai khuynh h ự ư ng c c đoan:
ế ụ ặ ậ t, v n v t, không t p trung vào
ấ ừ “Th y cây mà không th y r ng”: mô hình quá chi ti ữ ấ ế ố ố ấ c t lõi nh t. nh ng y u t
ả ả ơ ơ ợ ng mòn quá đ n gi n”: mô hình quá đ n gi n, s l ả ơ ư c, không ph n
ượ ứ ự “Theo các đ ự ế c th c t ườ , không ch a đ ng thông tin đáng giá. ánh đ
ế ớ ữ ợ ớ Mô hình hoá là lư c b t chi ti t, nh
ề ư ở ố ưng ch lỉ ư c b t nh ng gì không quan tr ng đ i ấ ng lý ọ ư ng hoá, nh
ế ả ờ cũng có tính ch t lý t ự ế ợ ứ ớ ấ v i v n đ nghiên c u. Mô hình hoá bao gi ấ ở tư ng hoá không nh t thi t ph i là thoát ly th c t .
ưở ề ả
ơ ự ế ế ơ ở ự ế ế ấ ể ứ Cũng không nên tránh đ n gi n hoá, lý t ng hoá có c s th c t ơ ể đ n m c nào, và có th giúp ta hi u thêm th c t ả ng hoá mà v n đ là đ n gi n hoá, lý ứ đ n m c
ưở t nào.
ờ ằ ể ớ ố ư ng càng l n, càng ph c t p thì đ ph n ánh th c t
Có ngư i cho r ng n u đ i t ả ợ ự ẳ ứ ạ
ề ầ ấ ộ ỳ ế ả ự ế ả ứ ạ ư v y, mô hình ph c t p hay ậ ứ i quy t. Mô hình quá ph c
ứ ặ ử ụ ề ế ứ ạ mô hình càng ph i ph c t p. Th c ra không h n là nh ầ không tu thu c vào yêu c u nghiên c u và v n đ c n gi ể ử ụ ạ t p nhi u khi không th s d ng ho c s d ng sai.
ể ệ ủ ễ ấ ạ ơ Phư ng pháp di n đ t, th hi n c a mô hình r t phong phú. Vi c s d ng ph
ộ ườ
ộ ủ ả ệ ử ụ ứ i nghiên c u. Tuy nhiên, dù s ươ ệ ụ ng pháp nào, các mô hình cũng ph i đóng vai trò là ph ng ti n cho ng ươ ng ử iườ
ụ pháp nào ph thu c vào m c tiêu và trình đ c a ng ươ ụ d ng ph nghiên c u ứ
ư ế ứ ừ ữ ề a bi t, t c là t ề nh ng ti n đ ,
ữ ề nh ng đi u đã bi ể ệ ế ậ ừ suy lu n t ả nh ng gi thi ề ữ ữ ế ế t đ n nh ng đi u ch ả ữ t có th rút ra nh ng h qu lôgic.
ả ạ ượ ậ ẩ c các tiêu chu n là
ẩ c l p nên m t cách c n th n, nó ph i đ t đ ễ ề ượ ậ ự ệ ỉ ộ ầ Mô hình c n đ ễ ể ể ả ượ c, hi n th c, d hi u và d đi u ch nh. i đ có th gi
ữ ệ ướ ầ ậ B c 3: Thu th p các d li u đ u vào
ầ ế ầ ả Khi đã có mô hình c n ph i có đ y đ các d li u c n thi
ọ
ữ ệ ầ ả ẽ ư ế ủ ế ữ ả
ượ ụ ể ủ t cho mô hình này. Các ố ệ ữ ệ d li u, s li u chính xác là vô cùng quan tr ng vì ngay c khi mô hình c a bài toán là ế ả hoàn h o, n u các d li u, s li u không chính xác thì s đ a đ n nh ng k t qu không th áp d ng đ ữ ệ c trong th c t ố ệ ự ế .
ướ ờ ả B c 4: Tìm l i gi i cho bài toán
ướ ử ạ ờ ả ủ B c 5: Th l i l i gi i c a bài toán
ờ ướ ả ủ ụ ầ
Tr ộ c đem ra áp d ng nó c n ph i đ ộ ử ầ ụ i c a bài toán đ i gi ế i m t cách đ y đ b i vì k t qu ệ c th nghi m i ph thu c vào các d li u đ u vào mô ượ ả ở ờ l
c khi l ầ ạ ủ ở ể i gi ặ ự ễ ế ợ ớ ả ượ ữ ệ ả i có th thi u chính xác ho c không phù h p v i th c ti n. ạ l hình và chúng l
ướ ế ả B c 6: Phân tích các k t qu
7
ế ả ọ ớ H và tên: Chu Văn Sinh L p: Qu n lý Kinh t K26
ể
ậ
ị
ượ
ả
ị
ng trong Qu n tr GVHD: NGND.PGS.TS.Nhâm Văn Toán
Ti u lu n: Phân tích Đ nh l
ứ ữ ẽ ị T c là xác đ nh nh ng gì s đi theo sau các k t qu c a l
ả ủ ờ ầ ả ờ ả ủ ượ i gi i c a bài toán. c phân tích rõ
ướ ữ ữ Nh ng hi u qu , nh ng cái s đi theo sau l ế ràng tr ệ c khi các k t qu đ ế ả ủ ẽ ụ ả ượ c đem áp d ng vào th c t i gi i c a bài toán c n đ ự ế .
ả ấ ỉ ủ ự ỉ B i vì mô hình c a bài toán ch là s mô t
ự ễ ỳ ả ứ ủ ả ự ổ
thay đ i nhanh nh y c a nó tu theo mô hình và các d ệ i t c là kh năng t ọ ạ ủ ủ ậ ế ả ấ
ạ ả ự ạ ả ở x p x c a th c ti n nên tính nh y c m ữ ủ ờ i gi c a l ộ ộ ầ ệ li u đ u vào là r t quan tr ng, đó là m t b ph n c a vi c phân tích các k t qu và ượ ọ đ c g i là s phân tích tính nh y c m.
ướ ự ế ả B c 7: Th c thi các k t qu
ườ ơ ng là khó khăn h n là chúng ta t ng t ng. B i vì ngay c
i u và s đem l
i c a bài toán là t ả ư ẽ ị ừ ố ệ ạ ợ i l ụ ở ề ấ ả ượ ơ ớ ch i vi c áp d ng gi ả i nhu n l n h n nhi u cho doanh ẽ ưở ậ ớ ả i pháp m i thì t t c cũng s
ở ố ướ B c cu i cùng th ố ư ả ủ ờ i gi khi l ế ệ nghi p, n u nh các nhà qu n tr t tr nên vô ích.
ự ế ờ ả ượ c th c thi trong th c t i gi ầ nó v n c n ph i đ ặ c giám sát ch t
Sau khi l ể ả ượ i đ ữ ự ổ ớ ẽ ỏ ẫ ả ử ổ ch và có th có nh ng thay đ i l n đòi h i ph i s a đ i.
ị
Xác đ nh bài toán
ậ
ộ L p ra m t mô hình
ữ ệ
ậ
Thu th p các d li u
ộ ờ
Tìm ra m t l
i gi
ả i
ự ễ
i l
i
Không phù h p ợ ớ v i th c ti n
ử ạ ờ Th l iả gi
ả
Phân tích các k t quế
ụ
Không đ t ạ m c đích
ự
ụ ả
Th c thi áp d ng các k t quế
ế ả ọ ớ H và tên: Chu Văn Sinh L p: Qu n lý Kinh t K26
ơ ồ
ướ
ượ
8 ị
Hình 1. S đ các b
c phân tích đ nh l
ng
ể
ậ
ị
ượ
ả
ị
ng trong Qu n tr GVHD: NGND.PGS.TS.Nhâm Văn Toán
Ti u lu n: Phân tích Đ nh l
Ộ
N I DUNG:
BÀI T PẬ
ươ Ơ Ở Ế Ế Ị Bài 1: Ch ng 1: C S LÝ THUY T RA QUY T Đ NH
ề ả ự ạ ấ ị Công ty Xi măng Vicem Hoàng Th ch đ nh xây d ng thêm 1 dây chuy n s n xu t
ạ ả ở ộ ủ ư ẩ ằ ữ n a nh m m r ng các lo i s n ph m xi măng c a mình (nh PCB30, PCB40 và
ể ợ ư ậ ươ ự MC25…) đ tăng l i nhu n cho Công ty. Công ty đ a ra 4 ph ng án xây d ng c th ụ ể
ư nh sau:
ươ ự ề ỏ Ph ng án 1: Xây d ng dây chuy n có quy mô nh
9
ế ả ọ ớ H và tên: Chu Văn Sinh L p: Qu n lý Kinh t K26
ể
ậ
ị
ượ
ả
ị
ng trong Qu n tr GVHD: NGND.PGS.TS.Nhâm Văn Toán
Ti u lu n: Phân tích Đ nh l
ươ ự ề Ph ng án 2: Xây d ng dây chuy n có quy mô trung bình
ươ ự ề Ph ớ ng án 3: Xây d ng dây chuy n có quy mô l n
ươ ự ả Ph ng án 4: Không xây d ng gì c
ủ ế ợ ậ ứ ớ Phòng Kinh Doanh c a Công ty ti n hành đánh giá l ỗ i nhu n ng v i m i
ươ ỗ ạ ị ườ ự ọ ph ng án l a ch n và m i tr ng thái th tr ư ng nh sau:
ạ Tr ng thái Th tr tr ươ Các ph ng án ị ườ ng Th tr trung bình ị ườ ng x uấ
ề ỏ Thị ngườ tố t 80.000 20.000 50.000
250.000 35.000 110.000
295.000 25.000 200.000
ả Dây chuy n quy mô nh (PA1) ề Dây chuy n quy mô trung bình (PA2) ớ ề Dây chuy n quy mô l n (PA3) Không làm gì c (PA4)
Xác su tấ 35% 15% 50%
ự ế ấ ủ ư ứ ậ ấ ạ a/ Qua th c t nghiên c u, Công ty nh n th y xác su t c a các tr ng thái nh sau:
ị ườ ố ị ườ ị ườ ấ th tr ng t t 35%, th tr ng trung bình 15%, th tr ậ ng x u 50%. V y, Công ty nên
ươ ợ ọ ch n ph ng án nào có l ấ i nh t?
ư ấ ề ấ ị b/ Công ty t v n CCID đ ngh cung c p cho Công ty Xi măng Vicem Hoàng
ề ị ườ ạ ố ị ườ ị ườ ấ ớ Th ch thông tin v th tr ng t t hay th tr ng trung bình hay th tr ng x u v i giá x
ề ặ ậ ờ ề ấ ị (USD). V n đ đ t ra: Công ty có nên nh n l i đ ngh đó không? Giá mua thông tin này
ẻ ợ ắ đ t hay r ? Bao nhiêu là h p lý?
Bài gi i: ả
ỳ ọ ứ ị a/Áp d ng công th c E(X) =
(cid:0) Xi x Pi : K v ng (giá tr trung bình) ta có:
ụ E (PA1) = 0,35*80.000 + 0,15*20.000 + 0,5*(50.000) = 6.000
E (PA2) = 0,35*250.000 + 0,15*35.000 + 0,5*(110.000) = 37.750
E (PA3) = 0,35*295.000 + 0,15*25.000 + 0,5*(200.000) = 7.000
E (PA4) = 0,35*0+0,15*0+0,5*0 = 0
ả Ta có b ng sau:
Tr ng thái tr tr ươ Các ph ạ ng án ị ườ Th tr ng trung bình Thị ngườ tố t Thị ngườ x uấ ỳ ọ K v ng (TB theo xác su t)ấ
10
ế ả ọ ớ H và tên: Chu Văn Sinh L p: Qu n lý Kinh t K26
ể
ậ
ị
ượ
ả
ị
ng trong Qu n tr GVHD: NGND.PGS.TS.Nhâm Văn Toán
Ti u lu n: Phân tích Đ nh l
80.000 20.000 50.000 6.000
ỏ
250.000 35.000 110.000 37.750
ề 295.000 25.000 200.000 7.000
ả ề Dây chuy n quy mô nh (PA1) ề Dây chuy n quy mô trung bình (PA2) ớ Dây chuy n quy mô l n (PA3) Không làm gì c (PA4)
ấ ậ ỳ ọ ị ớ ấ ớ ọ ươ ự K v ng l n nh t là giá tr l n nh t v y Công ty nên ch n ph ng án 2: Xây d ng dây
ề chuy n có quy mô trung bình
ừ ư ấ b/ Công ty xem xét có nên mua thông tin t Công ty t v n CCID hay không?
ị ỳ ọ ả ớ Giá tr k v ng v i thông tin hoàn h o: 0,35*295.000 + 0,15*35.000 + 0,5*0 = 108.500
ả ậ ấ Thu nh p trung bình cao nh t khi không có thông tin hoàn h o: 108.500 37.750 = 70.750
ế ạ ả N u x =< 70.750 thì Công ty Xi măng Vicem Hoàng Th ch nên mua thông tin hoàn h o
ươ
Ủ
Ề
Ệ
Ế
Bài 2: Ch
ng 2: RA QUY T Đ NH TRONG ĐI U KI N CÓ R I RO
Ơ Ồ
Ằ
Ị B NG S Đ CÂY
11
ế ả ọ ớ H và tên: Chu Văn Sinh L p: Qu n lý Kinh t K26
ể
ậ
ị
ượ
ả
ị
ng trong Qu n tr GVHD: NGND.PGS.TS.Nhâm Văn Toán
Ti u lu n: Phân tích Đ nh l
ổ
ổ
ầ
ộ
ệ
ầ ả
ừ ố
ế
ấ
ế
ấ ể ộ ườ
ợ
ờ ạ ch i không cho vay thì s ti n này đ ề ệ ượ ạ c l
ấ ể ử ệ c n là 0,95 (tr
t xác su t đ m t doanh nghi p tr ợ ng h p ng ư ị ấ ố ề
ề ả ả ố ị ệ
ả
ự ề T ng công ty C ph n Tài chính D u khí – Chi nhánh khu v c mi n Trung cho ồ th i h n 1 ệ ề các doanh nghi p vay ti n, m t kho n cho vay là 80.000 tri u đ ng ượ ố ề ế năm, lãi xu t 12%/năm. N u chi nhánh t c ề ớ dùng đ g i ngân hàng v i lãi xu t 5%/năm. N u không có đi u tra gì v các ả ệ doanh nghi p vay ti n thì qua kinh nghi m bi ượ ạ đ i xác c g c và lãi đúng h n). Trong tr ấ xu t là 0,05 doanh nghi p b phá s n và chi nhánh xem nh b m t s ti n đã cho vay.
ổ
ổ
ầ
ề
ủ
ề
ệ
ế ị
ừ ố
ả ề
ầ ế
ộ
c khi quy t đ nh cho vay hay t i:
ươ
ệ
ồ
ố
ng v
ụ
ả ư
ế
Chi nhánh mi n Trung c a T ng công ty C ph n Tài chính D u khí có đi u tra ướ các doanh nghi p tr ch i thì k t qu đi u tra là ả ờ m t trong hai câu tr l T1 : nên cho vay; T2 : không nên cho vay, Chi phí cho mua thông tin khi mu n cho vay là 40 tri u đ ng. Qua 200 th đã cho k t qu nh sau:
ộ
ổ
Bi n cế ố
T ng c ng
ả ề
ế
K t qu đi u tra
E1 ả ượ c Tr đ
E2 Phá s nả
140
2
142
T1
48
10
58
T2
ổ
ộ
T ng c ng
188
12
200
ỳ ọ
ơ ồ
ế ị
ề
ấ
ố ư
i u cho
ế ượ
ế ị
ướ
2 là chi n l
c khi quy t đ nh cho vay, S ế ị
ế ượ ừ
c quy t đ nh cho vay, S
c t
ế ượ c ố ch i
ề c có đi u tra tr ế ượ 3 là chi n l
4 là chi n l
ể ệ Ta dùng s đ cây, k v ng và xác su t có đi u ki n đ ra quy t đ nh t ừ ố ề chi nhánh (nên đi u tra hay không, nên cho vay hay t ch i). G i Sọ 1 là chi n l ề không đi u tra. S không cho vay.
ế ố Các bi n c là T
1,T2 và E1 và E2
ậ ừ ệ
ệ
ồ
vi c cho vay:
80.000× 12% = 9.600 (tri u đ ng)
ệ
ồ
ợ Ta có: L i nhu n t ợ
ậ
L i nhu n khi mua công trái:
80.000× 5% = 4.000 (tri u đ ng)
;
Ta có: P(E1/T1) =
Khi đó P(E2/T1) =
140 142 2 142
ậ
ệ
ồ
V y E(S
+ (80.000) x
3) = 9.600 x
= 8.338 (tri u đ ng)
140 142
2 142
12
ế ả ọ ớ H và tên: Chu Văn Sinh L p: Qu n lý Kinh t K26
ể
ậ
ị
ượ
ả
ị
ng trong Qu n tr GVHD: NGND.PGS.TS.Nhâm Văn Toán
Ti u lu n: Phân tích Đ nh l
Ở
ứ nhánh th 2: P(E
1/T2) =
; P(E2/T2) =
48 58
10 58
ậ
ệ
ồ
V y E(S
+ (80.000) x
3) = 9.600 x
= 5.848(tri u đ ng)
48 58
10 58
Ở
ố nhánh cu i cùng P(E
1) = 0,95; P(E2) = 0,05
ậ
ệ
ồ
V y E(S
3) = 9.600 × 0,95 + (80.000) × 0,05 = 5.120 (tri u đ ng)
Vì P(T1) =
và P(T2) =
142 200
58 200
ệ
ồ
+ 4.000 x
= 7.080 (tri u đ ng)
Nên E(S1) = 8338 x
142 200
58 200
ỗ ầ
ừ
ề
ế
N u tr đi 400 chi phí cho m i l n đi u tra thì ta có:
ệ
ệ
ồ
ồ
E(S1) = 7.080 400 = 6.680 (tri u đ ng)> 5.120 (tri u đ ng)
ế ượ ủ
ế
ề
ậ
ướ
V y chi n l
c c a chi nhánh là ti n hành đi u tra tr
ế ị c khi quy t đ nh cho vay
ả ề
ế
ế
ế ị
a) N u k t qu đi u tra là T
1 thì quy t đ nh cho vay
ố ề
ố
ế
ế
ả ề
ừ
ệ ch i không cho vay và s ti n 80.000 (tri u
2 thì t
ệ
ả
ồ
ề i nhu n trung bình c a m i kho n ti n 80.000 (tri u đ ng) mà chi nhánh
b) N u k t qu đi u tra là T ể ử ồ đ ng) dùng đ g i ngân hàng. ủ ậ ệ
ỗ ồ
ộ
ợ c m t năm là 6.680 (tri u đ ng).
Khi đó l ạ ượ đ t đ
13
ế ả ọ ớ H và tên: Chu Văn Sinh L p: Qu n lý Kinh t K26
ể
ậ
ị
ượ
ả
ị
ng trong Qu n tr GVHD: NGND.PGS.TS.Nhâm Văn Toán
Ti u lu n: Phân tích Đ nh l
9600
E1
P(E1/T1)
P(E2/T2)
8.33 8
E2
S3 80.000
8.338
S4 4.000
4.000 E1 P(E1/T2)
T1
P(T1)
5.848
7.08 0
P(T2) P(E2/T2) 4.000
T2 E2
S1 80.000
4.000
S2 4.000
5.12 0
S4
S3
P(E1) 9.600
5.120
E1 E2
P(E2)
80.000
14
ế ả ọ ớ H và tên: Chu Văn Sinh L p: Qu n lý Kinh t K26
ể
ậ
ị
ượ
ả
ị
ng trong Qu n tr GVHD: NGND.PGS.TS.Nhâm Văn Toán
Ti u lu n: Phân tích Đ nh l
ươ
Ộ
Ụ
Ề
Ế
Ị
Bài 3: Ch
Ế ng 3: RA QUY T Đ NH PH THU C NHI U Y U
ể ả
ề
ệ
ầ
ổ
ọ
TỐ ấ ồ ầ Công ty C ph n Nhiên li u Sinh h c D u khí Mi n Trung chuy n s n xu t c n
ừ ắ
ể
ệ ạ
ố
ị
khan t
s n lát khô đ pha vào xăng. Hi n t
i Công ty mu n trang b thêm 1 h
ể
ố
ượ
ậ
ắ
ả
ụ ụ th ng cân đ ph c v công tác cân l
ệ ẩ ng s n khi nh p kho và cân bán s n ph m.
ươ
ư
ự
Công ty có 4 ph
ọ ng án l a ch n nh sau:
ươ
ệ ố
ậ
ự ộ
Ph
ng án A (P.A A): Mua h th ng cân v n hành toàn toàn t
đ ng;
ươ
ậ
ự ộ
Ph
ệ ố ng án B (P.A B): Mua h th ng cân v n hành bán t
đ ng;
ươ
ệ ố
ậ
ằ
Ph
ng án C (P.A C): Mua h th ng cân v n hành b ng tay;
ươ
Ph
ị ng án D (P.A D): không trang b .
ả
ướ
ủ ừ
ươ
ầ ư
ọ
B ng d
ộ i đây cho ta các thu c tính c a t ng ph
ng án đ u t
ể ự có th l a ch n
ộ
P.A C
ắ
STT Các thu c tính 1
P.A A 1.000.000
P.A B 450.000 250.000
P.A D 0
ậ
0
ặ ắ Chi phí mua s m và l p đ t (nghìn đ ng)ồ Chi phí v n hành hàng năm ạ ạ ộ Kh năng ho t đ ng linh ho t
200.000 ấ ố t R t t
300.000 400.000 T tố
Trung bình X uấ
ả ư
ả ầ
ự
ọ
ộ
2 3 Công ty c n ph i đ a ra l a ch n m t trong các P.A trên.
ươ
ố ể ự
ọ
ọ
Ta dùng ph
ng pháp tr ng s đ l a ch n P.A.
ố ớ
ướ
ừ
ể
ộ
ươ
ể
ớ
ọ
B c 1: Cho đi m t ng thu c tính đ i v i ph
ấ ng án ch n v i đi m cao nh là
ấ
ấ
1 và th p nh t là 0.
ể
ắ
ặ
ắ
Đi m chi phí mua s m và l p đ t:
ể
ặ ủ
ắ
ắ
ắ
ặ
ấ
ặ
ấ
ắ
ắ
Đi m chi phí mua s m và l p đ t c a các P.A i (CPMSi) = (Chi phí mua ấ ắ s m và l p đ t cao nh t – chi phí mua s m và l p đ t th p nh t
ắ
ắ
ấ
ấ
ấ
CPMSi)/ (chi phí mua s m cao nh t chi phí mua s m th p nh t);
ể
ậ
Đi m cho chi phí v n hành hàng năm:
ể
ủ
ậ
ấ
ấ
ậ
ấ
Đi m cho chi phí v n hành hàng năm c a các P.A i (CPVHi) = (chi phí ậ ậ v n hành cao nh t chi phí v n hành th p nh t CPVHi)/ (chi phí v n
ấ
ậ
ấ
ấ
hành cao nh t chi phí v n hành th p nh t);
15
ế ả ọ ớ H và tên: Chu Văn Sinh L p: Qu n lý Kinh t K26
ậ
ể
ượ
ả
ị
ị
Ti u lu n: Phân tích Đ nh l ể
ệ
ả
ạ
ấ
ố
Đi m kh năng làm vi c linh ho t: x u, trung bình, t
ng trong Qu n tr GVHD: NGND.PGS.TS.Nhâm Văn Toán ấ ố ươ ng t t
t và r t t
ứ
ể
ề
ệ
ạ
ả
ớ
ng v i các h ng là 0, 1, 2, 3. Khi đó đi m v kh năng làm vi c linh
ạ ủ ho t c a
ủ ủ ạ ấ ạ
P.A i ( KNLHi) = (h ng P.A i – 0)/(h ng c a P.A cao nh t – h ng c a P.A ạ
ấ ấ ạ
th p nh t – h ng P.A i) ể
ả
ủ
ừ
ộ
ươ
ư
Khi đó ta có b ng tính tính đi m cho t ng thu c tính c a các ph
ng án nh sau:
ủ
ể
ả
ộ
ươ
ầ ư
ừ B ng tính tính đi m cho t ng thu c tính c a các ph
ng án đ u t
ộ
ắ
ắ
ặ
STT Các thu c tính 1
Chi phí mua s m và l p đ t (nghìn
P.A A 0
P.A B 0,45
P.A C 0,75
P.A D 1
ậ
ả
đ ng)ồ Chi phí v n hành hàng năm ạ ạ ộ Kh năng ho t đ ng linh ho t
2 3
0,5 1
0,25 2/3
0 1/3
1 0
ướ
ắ
ọ
ộ
ố B c 2: G n tr ng s cho các thu c tính:
ứ ự
ắ
ủ
ấ
ả
ọ
ộ
ế S p x p th t
ạ ộ theo tính ch t quan tr ng c a các thu c tính: Kh năng ho t đ ng
ậ
ạ
ắ
ặ
ắ
linh ho t > chi phí v n hành > chi phí mua s m và l p đ t.
ứ ự ớ
ắ
ố
Khi đó ta g n chúng theo th t
v i các con s 3 > 2 > 1 lúc đó:
3 + 2 + 1 = 6
ư ậ
ố ủ
ọ Nh v y tr ng s c a
ả
ạ
ạ ộ Kh năng ho t đ ng lin ho t là 3/6
ậ
Chi phí v n hành hàng năm là 2/6
ắ
ặ
ắ Chi phí mua s m và l p đ t là 1/6
ướ
ừ
ự
ể
ổ
ọ
ố
ọ ể B c 3: tình đi m trung bình t ng th theo tr ng s cho t ng P.A l a ch n
ố ủ
ầ ư ư
ể
ả
ọ
B ng tính đi m trung bình theo tr ng s c a các P.A đ u t
nh sau:
ộ
ể
ầ ư
STT Các thu c tính
Đi m cho các ph
ng án đ u t
P.A A
P.A B
P.A D
ươ P.A C
1
Chi phí mua s mắ
0 x 1/6 =
0,45 x 1/6
0,75 x 1/6
1 x 1/6 =
Tr nọ g số 1/6
ắ
ặ và l p đ t (nghìn
0
= 0.075
= 0.125
0.1667
16
ế ả ọ ớ H và tên: Chu Văn Sinh L p: Qu n lý Kinh t K26
ị
ể
ượ
ả
ị
ng trong Qu n tr GVHD: NGND.PGS.TS.Nhâm Văn Toán
Ti u lu n: Phân tích Đ nh l
ậ
ậ đ ng)ồ Chi phí v n hành
2
2/6
0,5 x 2/6
0,25 x 2/6
0 x 2/6 = 0
1 x2/6 =
3
hàng năm ạ ả Kh năng ho t
3/6
= 0.1667 1 x 3/6 =
= 0.088 2/3 x 3/6 =
0.333 0 x 3/6 =
1/3 x 3/6 =
ọ
ạ ộ đ ng linh ho t ị Giá tr trung bình theo tr ng s
0.5 ố 0.667
0.333 0.491
0.1667 0.292
0 0.50
ư ậ
ể
ấ
ọ
ố ủ Nh v y đi m trung bình theo tr ng s c a P.A A là cao nh t. Có nghĩa là nên
ầ ư
ọ
ệ ố
ậ
ự ộ
ch n đ u t
Mua h th ng cân v n hành toàn toàn t
đ ng.
17
ế ả ọ ớ H và tên: Chu Văn Sinh L p: Qu n lý Kinh t K26
ể
ậ
ị
ượ
ả
ị
ng trong Qu n tr GVHD: NGND.PGS.TS.Nhâm Văn Toán
Ti u lu n: Phân tích Đ nh l
ươ
ƯƠ
Bài 4.
Ch
ng 4: PH
NG PHÁP PHÂN TÍCH MARKOV
ụ ể
ủ
ấ
ầ
ị
ị
Th ph n cung c p d ch v ki m toán báo cáo tài chính c a 04 Công ty
ư ấ
ế
ể
ể
ố
Ki m toán : Công ty TNHH Ki m toán và T v n Tài chính Qu c T IFC, Công
ệ
ư ấ
ệ
ty TNHH BDO Vi
ể t Nam, Công ty TNHH Ki m toán và T v n An Vi
t, Công ty
ể
ợ
ệ
ạ
ư
ả
H p danh Ki m toán Vi
t
i Qu ng Ninh nh sau
t Nam α0 = [0,6; 0,25; 0,2;0,05] ấ
ế
ậ
ổ ạ
ể
Bi
t ma tr n các xác su t chuy n đ i tr ng thái là:
P =
0,5 0,4 0,2 0,1 0,2 0,3 0,3 0,1 0,2 0,2 0,4 0,4 0,1 0,1 0,1 0,4
ị ườ
ủ
ở
ầ a/ Hãy tính các ph n phân chia th tr
ng c a 04 công ty
tháng sau?
ị ườ
ủ
ở
ứ
ầ b/ Hãy tính các ph n phân chia th tr
ng c a 04 công ty
tháng th sáu?
ả ử
ị ườ
ầ
ổ
ổ
ị
c/ Gi
s P không thay đ i hãy tính các ph n phân chia th tr
ng n đ nh
ủ ề v lâu dài c a 04 công ty.
Bài gi
i:ả
18
ế ả ọ ớ H và tên: Chu Văn Sinh L p: Qu n lý Kinh t K26
ậ
ị
ả
ị
ằ
ả
ượ ươ
Ti u lu n: Phân tích Đ nh l ể i bài toán b ng ph a/ Gi
ng trong Qu n tr GVHD: NGND.PGS.TS.Nhâm Văn Toán ng pháp phân tích Markov:
ị ườ
ầ
ủ
ở
Tính các ph n phân chia th tr
ng c a 04 công ty
tháng sau:
x
0,6
0,25
0,2
0,05
α1= α0 . P =
0,5 0,4 0,2 0,1 0,2 0,3 0,3 0,1 0,2 0,2 0,4 0,4 0,1 0,1 0,1 0,4
α1 = [0,445; 0,260; 0,270; 0,125]
b/ α2 = α1 . P
Ta có αn = αn1 . P
ầ ủ ừ ư ả ị T đó ta có b ng phân chia th ph n c a 4 công ty nh sau:
ầ
ầ
ị
STT
Tháng
Ph n phân chia th ph n
α1 α2 α3
1 2 3
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
α4
4
Tháng 4
0,369390
0,156275
α5
5
Tháng 5
0,367515
0,156883
α6
6
Tháng 6
0,366927
0,157065
α7
7
Tháng 7
0,366746
0,157119
α8
8
Tháng 8
0,366691
0,157136
α9
9
Tháng 9
0,366674
0,157141
10
Tháng 10 α10
0,366669
0,445 0,3930 0,37525 0,125 0,1475 0,15425
0,157142
0,260 0,2605 0,26120 0,26162 5 0,26180 6 0,26187 2 0,26189 4 0,26190 2 0,26190 4 0,26190 4 0,270 0,2990 0,30930 0,31271 0 0,31379 7 0,31413 6 0,31424 0 0,31427 2 0,31428 4 0,31428 4
ị ườ
ủ
ở
ứ
Tính các ph n phân chia th tr
ng c a 4 công ty
tháng th 6 là:
ầ α6 = [0,366927; 0,261872; 0,314136; 0,157065]
19
ế ả ọ ớ H và tên: Chu Văn Sinh L p: Qu n lý Kinh t K26
ể
ậ
ị
ượ
ả
ị
ng trong Qu n tr GVHD: NGND.PGS.TS.Nhâm Văn Toán
Ti u lu n: Phân tích Đ nh l
ả ử
ị ườ
ầ
ổ
ổ
ị
c, Gi
s P không thay đ i hãy tính các ph n phân chia th tr
ng n đ nh
ủ ề v lâu dài c a 04 công ty.
ư ậ
ị ườ
ế
ủ
Nh v y xu th chung là phân chia th tr
ể ng c a Công ty TNHH Ki m
ư ấ
ế
ố
ướ
ả
toán và T v n Tài chính Qu c T IFC có xu h
ng gi m, Công ty TNHH BDO
ệ
ư ấ
ệ
ợ
Vi
ể t Nam, Công ty TNHH Ki m toán và T v n An Vi
t, Công ty H p danh
ể
ệ
ướ
ầ ẽ ổ
ậ
ầ
ị
ị
Ki m toán Vi
t Nam có xu h
ầ ng tăng. Tuy v y, d n d n th ph n s n đ nh.
ƯƠ
Ế
Bài 5: CH
Ơ NG 5: LÝ THUY T TRÒ CH I
ể
ế ượ
ấ ủ
ớ
c duy nh t c a X và Y v i các trò
ự Tìm đi m yên ng a và xác đ nh chi n l ượ
ị ư
ơ
c cho nh sau:
ch i X’spayoff matrix đ
Y2
Y1
Y X X1 X2
9 16
12 46
Bài gi
i:ả
20
ế ả ọ ớ H và tên: Chu Văn Sinh L p: Qu n lý Kinh t K26
ị
ậ
ả
ị
ỏ
ượ ủ ố
ấ ớ
ườ
ỏ
ng trong Qu n tr GVHD: NGND.PGS.TS.Nhâm Văn Toán ọ ố m i dòng c a X’spayoff matrix ch n ra s nh nh t. Sau đó ch n ra ứ ẩ
ọ ơ i ch i th
Ti u lu n: Phân tích Đ nh l ể ướ Ở ỗ B c 1: ố ớ ấ ấ s l n nh t trong các s nh nh t đó (Tiêu chu n maximin) v i ng ấ nh t X:
+ Dòng 1: min1 = 9 + Dòng 2: min2 = 16 + max (min1, min2) = 16.
ướ Ở ỗ ộ
ố ớ
ọ
ấ
ỏ
m i c t ch n ra s l n nh t. Sau đó ch n ra s nh nh t trong các s
ố
ẩ
ớ
ơ
ườ
ấ B c 2: ớ l n nh t đó (Tiêu chu n minimax) v i ng
ọ ố ứ i ch i th hai Y:
max1 = 46 max2 = 16
ấ + C t 1:ộ + C t 2:ộ + min (max1, max2) = 16.
Y1
Y2
Maximin
9 16
Y X X1 X2 Minimax
12 46 46
9 16 16
ướ B c 3:
max (min1, min2) = min (max1, max2) = 16. ể
ự
16 là đi m yên ng a:
ế ượ ế ượ
ọ X luôn ch n chi n l ọ Y luôn ch n chi n l
c X2. c Y2.
ươ
Ỏ
)
Bài 6: Ch
ng 6: MÔ HÌNH MÔ PH NG (SIMULATION MODELS
ủ
ươ
ả ố
ậ
ả
ạ
ỡ
Phòng Kinh Doanh c a Công ty Th
ng M i V n T i B c D Qu ng Ninh
ế
ố
ố
ượ ố ỡ
ả
ờ
quan sát s tàu đ n, s tàu đ
c b c d hàng trong ngày trong kho ng th i gian là
ư
ớ ố ệ 200 ngày v i s li u nh sau:
ế
ượ c
ố ố ố ố S tàu đ n S quan sát đ ỡ S tàu d hàng ngày S ngày quan sát đ ượ c 0 25 0 10 1 20 1 15 2 30 2 30 3 40 3 35 4 35 4 40 5 20 5 30 6 15 6 20 7 10 7 10 8 5 8 10
21
ế ả ọ ớ H và tên: Chu Văn Sinh L p: Qu n lý Kinh t K26
ể
ượ
ả
ị
Ti u lu n: Phân tích Đ nh l
ị ỏ
ủ
ỳ
ậ ả ử Gi
ng trong Qu n tr GVHD: NGND.PGS.TS.Nhâm Văn Toán ả s mô ph ng chu k là 14 ngày thì Phòng Kinh Doanh c a Công ty ph i
ể
ạ
ỉ
ấ tính các ch tiêu sau đ cung c p cho Ban lãnh đ o Công ty.
ả ằ
ố
ờ
S tàu ph i n m ch trung bình 1 ngày?
ế
ố
S tàu đ n trung bình trong ngày?
ố ỡ
ố
S tàu b c d trung bình trong ngày?
Bài Gi i:ả
ủ
ự
ế
ấ
ả
ấ
ẫ
ố
S tính toán xác su t, xác su t tích lũy và kho ng s ng u nhiên c a bi n X
ế
ố
ượ
ả
(s tàu đ n trong ngày) đ
c ghi trong b ng sau:
ố ố ầ ế S t u đ n Xác su tấ ấ Xác su t tích lũy ả ẫ Kho ng các s ng u nhiên
0 1 2 3 4 5 6 7 8 112 1322 2337 3857 5875 7685 8693 9497 98100 0,12 0,1 0,15 0,2 0,18 0,1 0,08 0,04 0,03 0,12 0,22 0,37 0,57 0,75 0,85 0,93 0,97 1
ủ
ự
ế
ấ
ả
ấ
ẫ
ố
ỹ S tính toán xác su t, xác su t tích lu và kho ng s ng u nhiên c a bi n Y
ố
ượ ố ỡ
ượ
ả
(s tàu đ
c b c d trong ngày) đ
c ghi trong b ng sau:
ả ấ Xác su t tích lũy ố ẫ Kho ng s ng u nhiên ố ầ ượ ố ỡ S t u đ
c b c d /ngày
0 15 0,05
1 613 0,13
2 1428 0,28
3 2945 0,45
22
ế ả ọ ớ H và tên: Chu Văn Sinh L p: Qu n lý Kinh t K26
ể
ậ
ị
ượ
ả
ị
ng trong Qu n tr GVHD: NGND.PGS.TS.Nhâm Văn Toán
Ti u lu n: Phân tích Đ nh l
4 4665 0,65
5 6680 0,8
6 8190 0,9
7 9195 0,95
8 96100 1
ắ ầ
ỗ ầ
ử ượ
ử
ủ
Phòng Kinh Doanh c a Công ty b t đ u th và m i l n th đ
ộ ư c xem nh là m t
ự ế
ễ
ừ
ẫ
ố
ngày di n ra trong th c t
ắ ủ ả . Ta đi theo t ng dòng c a b ng các s ng u nhiên, b t
ứ ấ
ử ế
ả ượ
ế
ầ
ạ
ầ ừ đ u t
dòng th nh t và ti n hành 14 l n th . K t qu đ
c ghi l
ư i nh sau:
ố ố ả S ph i ố ẫ S ng u ầ S tàu c n ố ẫ S ng u Ngày Y X đ
(1) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ờ ố ỡ ch b c d (2) 0 0 0 0 0 6 3 5 7 nhiên (3) 50 28 68 36 90 62 27 50 18 ượ ố ỡ c b c d (5) 3 2 4 2 6 10 5 8 8 nhiên (6) 82 57 68 28 5 94 3 11 27 (7) 3 2 4 2 0 7 0 1 2 (4) 3 2 4 2 6 4 2 3 1
23
ế ả ọ ớ H và tên: Chu Văn Sinh L p: Qu n lý Kinh t K26
ể
ậ
ị
ượ
ả
ị
ng trong Qu n tr GVHD: NGND.PGS.TS.Nhâm Văn Toán
Ti u lu n: Phân tích Đ nh l
10 11 12 13 14 36 61 21 46 1 8 7 2 3 0 79 90 87 92 41
6 3 1 0 0 = 31 2 4 1 3 0 = 37 5 6 2 3 0 = 37
ộ
ướ
ở
ướ
C t (2) hàng này = (5) hàng tr
c (7)
hàng tr
c đó
ấ ừ ả
ẫ
ộ
ố
C t (3),(6) l y t
b ng s ng u nhiên
ấ ừ ộ
ả
ộ
C t (4): l y t
c t (3) và b ng 1
ộ
C t (5)=(2)+(4)
ộ
ừ ộ
ả
C t (7): t
c t (6) và b ng 2
ừ ế
ế
ạ
ả
ọ
T k t qu trên, Ban Lãnh đ o Công ty quan tâm đ n 03 thông tin quan tr ng là
ả ằ
ủ
ố
ờ ố ỡ S tàu ph i n m ch b c d trung bình c a 1 ngày là:
31/14 = 2,21 tàu/ngày
ế
ố
S tàu đ n trung bình trong ngày:
37/14 = 2,64 tàu/ngày
ượ ố ỡ
ố S tàu đ
c b c d trung bình trong ngày:
37/14 = 2,64 tàu/ngày
Ậ
Ế
K T LU N
ị ượ ả ị ng trong qu n tr :
ế ị ượ ự ự ả ng trong qu n tr đ
ể Quan đi m phân tích đ nh l (cid:0) Lý thuy t đ nh l ả ị ứ ơ ả ị ả ậ ệ ố
ắ ả ả ị ượ c xây d ng d a trên nh n th c c b n là: ệ ế ị “Qu n tr là quy t đ nh (Management is decision making) và mu n vi c qu n tr có hi u ế ị qu thì các quy t đ nh ph i đúng đ n”
(cid:0) ệ ệ ả ọ
ế ị ạ ị ế ị ữ ợ ả ủ ả Ra quy t đ nh là nhi m v quan tr ng c a nhà qu n tr , kinh nghi m, kh năng ố ư ượ i u c nh ng quy t đ nh phù h p và t
ượ ế ị ư xét đoán, óc sáng t o ch a th đ m b o có đ ả ế n u thi u kh năng đ nh l ụ ể ả ng.
ể ử ụ ụ ị ề (cid:0) Trong khi ra quy t đ nh, nhà qu n tr có th s d ng nhi u công c đ nh l ị ượ ng
ế ị ủ ớ ự ợ ả khác nhau v i s tr giúp c a máy tính.
24
ế ả ọ ớ H và tên: Chu Văn Sinh L p: Qu n lý Kinh t K26
ả
ể
ượ ị ộ ấ
ả ị i quy t m t v n đ các nhà qu n tr luôn luôn ph i xem xét c các y u t
ế ả ế ố
Ti u lu n: Phân tích Đ nh l ậ ả Khi gi ộ ề ấ
ả ộ ề ượ thu c v l
ư ậ ượ c x lý ch bi n b ng khoa h c phân tích đ nh l
ị ả ộ ề ượ ế ố ng. Các y u t ị ọ ệ
ượ ế ị ứ ả ả
ọ ữ ệ ủ ầ
ữ ệ ố ệ ị ố ớ ế ế ở
ệ ử ể ở
ữ ẽ ủ ượ ể ọ
ng trong Qu n tr GVHD: NGND.PGS.TS.Nhâm Văn Toán ế ố ề ng chính là các thu c v l thu c v ch t và c các y u t ằ ế ế ượ ử ng. Nh v y, phân tích thông tin đ ị ề ế ệ ị i quy t khoa h c vi c ra quy t đ nh v qu n tr . ng là vi c nghiên c u gi đ nh l ượ ử ố ệ ượ ị ệ c x lý, ng là d li u, s li u. Sau khi đ Nguyên li u đ u tiên c a phân tích đ nh l ế ườ i ra quy t ch bi n, các d li u s li u tr thành các thông tin có giá tr đ i v i ng ữ ệ ị ầ đ nh. Vi c x lý và ch bi n các d li u thô ban đ u đ nó tr thành nh ng thông tin có ạ ị ệ ng. Vi c phát tri n m nh m c a tin h c và ý nghĩa là trung tâm c a phân tích đ nh l ượ ủ ng vai trò c a các phân tích đ nh l máy tính đi n t
ệ ử ườ ị ế ế ủ đã làm tăng c ng.
ấ ế ố ố ớ ầ Các y u t
ủ ả ổ ỳ ị
ộ ậ ể ủ ế ố ề ấ ng thay đ i tu theo hoàn c nh c ổ ề ị v ch t. Khi mà các y u t
ệ ế ị ượ ư ụ ả ủ ượ ự ộ c t
ậ ệ ồ
ổ ộ ng v ki m kê nguyên v t li u t n kho đ t ế ề ể ậ ầ ợ
ặ ượ ộ ề ọ thu c v ch t đóng vai trò quan tr ng hàng đ u đ i v i quá trình ra ụ ế ị ượ quy t đ nh, chính vì v y vai trò c a phân tích đ nh l ấ ế ố ề ấ th c a y u t v ch t là n đ nh và khi các v n đ , các mô ể ế ị ế hình và các tài li u không thay đ i thì các k t qu c a phân tích đ nh l ng có th bi n ề quá trình ra quy t đ nh thành m t quá trình đ đ ng hoá. Ví d nh nhi u công ty ể ự ộ ượ ị ử ụ s d ng các mô hình đ nh l đ ng hoá ườ ậ ệ ệ ng h p thì các phân tích vi c đ t mua nguyên v t li u. Tuy v y, trong h u h t các tr ế ị ườ ợ ị đ nh l i tr giúp cho quá trình ra các quy t đ nh. ng là m t ng
25
ế ả ọ ớ H và tên: Chu Văn Sinh L p: Qu n lý Kinh t K26
ậ
ể
ượ
ả
ị
ị
Ti u lu n: Phân tích Đ nh l
ng trong Qu n tr GVHD: NGND.PGS.TS.Nhâm Văn Toán T
Ả
Ệ
ị ượ
ÀI LI U THAM KH O 1. PGS.TS Nhâm Văn Toán – Giáo trình Phân tích Đ nh l
ế ệ ườ ạ ọ ị ỏ công nghi p) – Tr ả ng trong Qu n tr (giáo ị ng Đ i h c M Đ a
ấ ộ ọ trình dành cho cao h c chuyên ngành kinh t ch t, Hà N i 2009
ễ ấ ầ
ạ ọ ố ế ườ ế 2. PTS. Nguy n Cao Văn, PTS Tr n Thái Ninh Lý thuy t Xác su t và Th ng kê ố qu c ế ng Đ i h c Kinh t
ấ ả ậ ộ toán. (giáo trình dành cho sinh viên các ngành kinh t ) Tr ọ ỹ dân. Nhà xu t b n Khoa h c k thu t, Hà N i 1996
ị ượ ả ị ng trong Qu n tr . Nhà
3. PGS.TS. Bùi T ố ấ ả ườ ng Trí – Giáo trình Phân tích Đ nh l ộ xu t b n Th ng kê, Hà N i 2003
ế ấ ả ậ ả 4. PGS.TS. Nhâm Văn Toán Toán kinh t . Nhà xu t b n Giao thông v n t i, Hà
ộ N i 2003
ế ấ 5. PTS. TS. Hoàng Đình Tu n Giáo trình lý thuy t mô hình toán kinh t ế NXB Đ iạ .
ế ố ộ ọ h c Kinh t
Qu c Dân, Hà N i 2007 ậ ề ị ượ ả ị ậ 6. Các bài Ti u lu n và Lu n văn môn Phân tích Đ nh L ng trong Qu n tr trên
ạ m ng Internet...
.
26
ế ả ọ ớ H và tên: Chu Văn Sinh L p: Qu n lý Kinh t K26