ể
ậ
Ti u lu n
ậ
ỹ
ườ
K thu t an toàn và môi tr
ng
ề
Đ tài 7
ạ i
ệ ề ệ : Phân tích tác h i ngh nghi p và bi n pháp phòng tránh t ế ạ ưở ng ch t o phôi
ạ phân x
ế ố
ệ
ề
ạ
1.Các y u t
tác h i ngh nghi p
ệ ộ
ả đó đ
ấ ị ế ố ệ y u t ệ
ố ớ ứ ế ố ế ố ườ ệ ủ ố ớ ạ ề ấ các y u t ưở ng nh t đ nh đ i v i tr ng thái c th ng ệ hay y u t ượ ọ v sinh ngh nghi p c g i là ề ngh nghi p có tác d ng x u đ i v i s c kho và ề ạ ộ tác h i ngh i lao đ ng thì đ ụ ượ ọ c g i là
ệ ề ế ố có trong quá trình công ngh , quá trình lao đ ng và đi u ki n Các y u t ơ ể ườ ể ệ ơ i n i làm vi c có th gây nh h ộ ế ố ế ố lao đ ng. Các y u t ề ẻ ệ ngh nghi p. Khi các y u t ả kh năng làm vi c c a ng nghi pệ .
ế ố ế ả 1.1.Các y u t ấ liên quan đ n quá trình s n xu t
ế ố ậ ọ a) Y u t v t lý và hóa h c:
ư ợ t đ , đ m
(cid:0) Đi n ki n vi khí h u trong s n xu t không phù h p nh nhi ệ ộ ộ ẩ ả ạ ộ ứ ạ ệ ấ ệ ặ ườ ấ ậ ộ th p ho c cao, đ thoáng khí kém, c ng đ b c x quá m nh
ầ ả , b c x cao t n và siêu cao t n trong kho ng sóng vô
ế ạ ử (cid:0) B c x đi n t ứ ạ ệ ừ ứ ạ ồ tuy n, tia h ng ngo i, tia t ầ ạ ngo i
(cid:0) Các tia phóng x nh anpha, beta,gama… ạ ư
(cid:0) ế ồ ộ Ti ng n và rung đ ng
ợ ặ ấ ặ ấ ấ (cid:0) Áp su t cao ( th l n, th làm trong thùng chìm,…) ho c áp su t th p
ợ ợ ệ ở ( th lái máy bay, làm vi c cao nguyên,…)
ụ ả (cid:0) B i và các ch t đ c h i trong s n xu t ấ ấ ộ ạ
ế ố ậ sinh v t
ệ ẩ ẩ
ệ ấ ố b) Y u t (cid:0) Vi khu n và siêu vi khu n gây b nh (cid:0) Ký sinh trùng và n m m c gây b nh
(cid:0) Các lo i vi rút ạ
ế ố ế ổ ứ ộ 1.2.Các y u t liên quan đ n t ch c lao đ ng
(cid:0) ụ ụ ệ ỉ
ờ Th i gian làm vi c liên t c quá lâu, làm liên t c không ngh , làm thông ca, thêm giờ
ế ộ ệ ơ ợ ỉ (cid:0) Ch đ làm vi c và ngh ng i không h p lý
ệ ặ ứ ạ ọ ợ ớ ỏ (cid:0) C ng đ làm vi c n ng nh c, không phù h p v i tình tr ng s c kh e
ộ ườ ủ c a ng ộ ườ i lao đ ng
(cid:0) ệ ớ ư ế ư ứ ả ặ ặ th không tho i mái nh : cúi khom, v n mình, đ ng ho c
ồ Làm vi c v i t ng i quá lâu
(cid:0) ẩ ự ạ ộ ệ ố ộ ủ ươ
ng căng th ng quá đ c a các h th ng và giác ầ ộ ờ
ẳ S ho t đ ng kh n tr ị ư ệ ậ quan nh h v n đ ng th n kinh, th giác, thính giác,…trong th i gian làm vi c ệ
ớ ơ ể ủ ấ ườ ề ặ (cid:0) Công c s n xu t không phù h p v i c th c a ng i công nhân v m t
ụ ả ượ ợ ướ ọ tr ng l ng, hình dáng, kích th c.
ế ố ộ ề ế 1.3.Các y u t ệ ệ liên quan đ n đi u ki n v sinh an toàn lao đ ng
ặ ố ệ ố ế ế ế ắ ợ (cid:0) Chi u sáng ho c b trí s p x p h th ng chi u sáng không h p lý
(cid:0) ệ ở ờ ế ấ ề ề ạ Làm vi c ờ ngoài tr i có th i ti t x u, nóng v mùa hè, l nh v mùa đông
(cid:0) ấ ậ ự ệ ắ ệ ộ ế ộ ộ ơ ng ch t ch i và vi c s p x p n i làm vi c l n x n, m t tr t t ,
ậ ưở Phân x không ngăn n pắ
(cid:0) ế ế ị ệ ố ụ ố ố ồ t b cho các h th ng thông gió, ch ng b i, ch ng n,
Thi u các trang thi hút khí đ cộ
(cid:0) ế ị ử ụ ư ộ ộ ả ặ t b phòng h lao đ ng ho c có nh ng s d ng và b o
ế ả ố Thi u các trang thi qu n không t t
(cid:0) Vi c th c hi n các quy t c v sinh an toàn lao đ ng còn ch a nghiêm
ắ ệ ư ự ộ
ệ ỉ ch nh và tri ệ ệ ể t đ
(cid:0) ườ ứ
ư ượ ơ ạ ự ỏ ẫ ệ i, đ ng hóa, v n còn th c hi n theo các ể c c khí hóa t
ư ươ ạ ệ Làm các công vi c nguy hi m có h i cho s c kh e, tính m ng con ng ự ộ ẫ nh ng v n ch a đ ủ ph ng pháp th công
ề ự ả
ưở
ủ
ề
ệ
ế
ạ
ng c a các tác h i ngh nghi p đ n
2.Th c tr ng v s nh h ộ ng
ạ ự ườ i lao đ ng
ạ ệ ả ỏ ủ ườ
ưở ệ ộ i lao đ ng và là ệ ậ ế ứ ng đ n s c kh e c a ng ề ọ ệ t. Các b nh này g i là b nh ngh
ề Tác h i ngh nghi p nh h ự ế nguyên nhân tr c ti p gây ra các b nh t nghi p.ệ
ệ ề ữ ố ộ Tình hình b nh ngh nghi p ệ ở ướ n c ta đã có nh ng con s đáng báo đ ng:
(cid:0) ế ế c ta, theo s li u báo cáo c a b y t
ổ ắ ụ ố ệ ợ ủ ộ ề
ầ ế tính đ n h t năm 2013 có g n ệ ệ ng h p m c b nh ngh nghi p, trong đó b nh b i ph i là ồ (cid:0) ế ộ ế ườ ễ ẫ
ủ
ế ượ ế ở ướ n ườ ng Y t ườ ng v
này là 19,6%). Các y u t m u v l
ỷ ệ l ấ ạ ẩ
ẽ
ễ ắ ệ ề ệ i m c b nh ngh ẫ ng ng
Ở ướ n ệ ườ 28.000 tr ổ ế ệ b nh ph bi n chi m 74%, đi c do ti ng n là 17%,… ề ự ạ c ta v n còn nhi u ô nhi m, theo ng lao đ ng Th c tr ng môi tr ạ ả ụ ố , trong giai đo n 2006 – 2011, th ng kê c a C c Qu n lý Môi tr ệ ẩ ố ẫ ẫ t tiêu chu n v sinh cho phép v n còn 14,26% s m u đo môi tr ượ ỷ ệ ẫ ế ố t có t (giai đo n 2001 – 2005 t ồ ạ tiêu chu n cho phép cao nh t là n (22,16%), phóng x (20%) và ánh sáng ụ ệ ườ ng làm vi c v n còn ô nhi m nên s có (15,28%), b i (11,3%). Môi tr ề ườ ố ượ ư ậ ạ ề nhi u tác h i ngh nghi p, nh v y s l ệ ẽ ẫ nghi p s v n tăng lên.
ố ệ ề ệ ố ố ề ệ ế ả B ng 1. S li u th ng kê v b nh ngh nghi p tính đ n cu i năm 2009
STT Các nhóm b nhệ ắ i m c S ng
ố ườ b nhệ T lỉ ệ (%)
ệ ụ ế ả 1 17.258 78,10
ề ệ ổ B nh b i ph i và ph qu n ngh nghi p
ế ố ề ệ 2 3.163 14,31
ệ B nh ngh nghi p do y u t v t lýậ
ệ ế ố ề ệ 3 979 4,43
B nh ngh nghi p do y u t hoá h cọ
ệ ề ệ 4 B nh da ngh nghi p 553 2,50
ề ệ 5 147 0,66
ệ B nh ngh nghi p do vi sinh v tậ
ổ ố 6 T ng s 22.100 100
ệ ề ệ Nh v y, tình hình b nh ngh nghi p đang có xu h
ề ầ
ư ậ ỉ ề ố ượ ữ ướ ạ ệ ệ ề i quy t v n đ b nh ngh nghi p chính là nh ng gi
ắ ệ ế ấ ế ự ả ề ệ ưở ữ ế ủ ề ệ ể ạ ng tăng lên không ậ ng công nhân m c b nh mà còn v các lo i b nh. Vì v y, c n có ả i ườ i ng c a tác h i ngh nghi p đ n ng
ch v s l ể ả ệ nh ng bi n pháp đ gi ạ pháp đ phòng tránh, h n ch s nh h lao đ ng.ộ
ườ
ộ
ưở
3.Môi tr
ng lao đ ng trong phân x
ế ạ ng ch t o phôi
ự
ắ ề
ạ ế ạ ng pháp ch t o phôi là đúc, gia công áp l c, hàn và c t kim lo i. ế ẽ ệ ng ch t o phôi s có nhi u các y u ng làm vi c trong các x ườ ưở Các ph Do đó, môi tr ố t ưở ế ng đ n ng ế ạ ộ i lao đ ng.
ươ ườ ề ạ tác h i ngh nghi p nh h a) Ph
ườ ươ Ng i công nhân làm vi c v i môi tr t đ cao, b c x ạ
ử ệ ạ ng có nhi ậ ệ ệ ộ ả ớ ệ ả ng pháp đúc: ườ t và các tia t nhi ệ ngo i có năng l ớ ứ ượ ng l n do v t li u nóng ch y phát ra
ươ b) Ph (cid:0) ệ ộ ng có nhi t đ khá cao (cid:0) ế ồ ộ ự ng pháp gia công áp l c: ườ Trong gia công nóng, môi tr Ti ng n và rung đ ng trong quá trình gia công
ươ ạ
ứ ạ ắ ệ ộ t đ cao và b c x nhi
ụ ụ 2, F, b i mangan, b i
ng pháp hàn và c t kim lo i: c) Ph (cid:0) Hàn h quang có nhi ạ ệ ồ t m nh (cid:0) Có nhi u khí đ c sinh ra khi cháy que hàn nh khí CO ề ư ẽ ườ ạ ộ ộ ấ oxit k m,…r t có h i cho ng i lao đ ng
ệ ạ
ề
ạ
i phân
4.Nh ng bi n pháp phòng tránh tác h i ngh nghi p t ưở x
ữ ệ ế ạ ng ch t o phôi
ệ ệ ờ 4.1.Bi n pháp hi n th i
ệ ậ ỹ
ệ ả ế ệ ậ ổ ớ ỹ ự ộ a) Bi n pháp k thu t công ngh : (cid:0) C i ti n k thu t, đ i m i công ngh nh c gi ư ơ ớ i hóa, t ả đ ng hóa s n
xu tấ ể ả ưỡ ế ị (cid:0) Ki m tra, b o d ng máy móc thi ị t b đ nh kì
ậ ệ ệ ỹ b) Bi n pháp k thu t v sinh:
ệ ệ ố
ưở ế ệ ủ ừ ườ ng xuyên ộ i lao đ ng trong
ụ ườ ng cũng nh ch làm vi c c a t ng ng ệ ệ ề ng đ c i thi n đi u ki n làm vi c
ế ị ộ t b phòng h cá nhân, các thi
ộ ủ ợ ướ ệ ế ị ườ ả C i thi n các h th ng thông gió, chi u sáng, hút b i và th ư ỗ ệ v sinh nhà x ệ ể ả ưở x ệ c) Bi n pháp phòng h cá nhân: ị ầ Trang b đ y đ các thi ừ ng phù h p cho t ng công vi c và h ẫ ng d n ng ắ t b che ch n ử ộ i lao đ ng s
ưở trong x ụ d ng đúng cách
ọ ệ d) Bi n pháp t (cid:0) ề ệ ợ ộ
ườ ộ ch c lao đ ng khoa h c: ớ Phân công lao đ ng h p lí phù h p v i đi u ki n tâm, sinh lí, trình đ tay ề ủ ngh c a ng ổ ứ ộ ợ i công nhân
(cid:0) H ng d n, đào t o công nhân s d ng thành th o các công c máy móc, ử ụ
ướ ụ ẫ ạ ạ
ấ ớ ả quy trình s n xu t m i
ế ả e) Bi n pháp y t (cid:0) ỏ
ộ ứ ờ ộ ị ể ườ
ữ
(cid:0) ỏ ữ ườ i đó vào các v trí b t l ứ ộ i lao đ ng th (cid:0)
ả ộ ườ ệ ộ ữ ị ụ ng xuyên và liên t c ụ ẫ ậ ng d n t p luy n, ph c ặ ạ i lao đ ng b tai n n lao đ ng ho c
ệ
(cid:0) ộ
ầ ủ ứ ng xuyên ki m tra v sinh an toàn lao đ ng và cung c p đ y đ th c ộ ướ ố ấ ườ ệ ệ ự ả ẩ c u ng đ m b o v sinh an toàn th c ph m cho ng i lao đ ng
ươ (cid:0) ữ ệ ạ ố ộ
(cid:0) Áp d ng dây chuy n s n xu t t
ấ ự ộ ỉ ở ầ ế ạ ấ ệ ỏ ệ ứ b o v s c kh e ệ ứ ể ườ ị ổ i lao đ ng đ phát hi n T ch c khám tuy n đ nh kì s c kh e cho ng ắ ế ắ ệ ị i m c b nh và không s p x p v trí lao đ ng cho k p th i nh ng ng ị ỏ ấ ợ ề ứ i v s c kh e nh ng ng ườ ườ Theo dõi s c kh e cho ng ướ ả ị ế Ti n hành giám đ nh kh năng lao đ ng và h ộ ủ ộ ồ h i kh năng lao đ ng c a nh ng ng ề ệ b nh ngh nghi p. ể ườ Th ả ăn, n ệ 4.2.Bi n pháp t ng lai ặ ườ ằ ế i b ng rôb t trong nh ng công vi c đ c h i, n ng Thay th con ng ưở ọ ở ng trong phân x nh c ề ả ụ ườ i công nhân ch tham gia ả ộ đ ng hóa trong toàn b quá trình s n ầ đ u vào và đ u ra trong quá
ấ xu t ch t o, ng ả trình s n xu t.
ả
ủ
5.Ý nghĩa c a vi c gi
ữ ứ ề ệ ạ
ẽ ế
ề ế ấ i quy t v n đ ượ ậ ộ i lao đ ng nh n th c đ ư ế ủ ộ
ư ậ ế ệ ầ ộ ị
ệ ườ c nh ng tác h i ngh nghi p và ứ ọ ng c a nó đ n mình nh th nào, nh v y h cũng s ý th c ủ t trong công vi c c a
ả c vi c trang b các b o h lao đ ng c n thi
(cid:0) Giúp cho ng ưở ự ả s nh h ệ ượ đ mình
ả ể ố ườ ệ ề ệ (cid:0) Gi m thi u s ng (cid:0) ọ ỹ ẩ ự
ắ i m c các b nh ngh nghi p ể ủ ậ Thúc đ y s phát tri n c a khoa h c k thu t ộ ấ (cid:0) Nâng cao năng su t lao đ ng
ả ờ
ỏ
Tr l
i câu h i:
ườ
ữ
ệ
ề
ệ
ắ
1.
ơ Trong c khí th
ng m c nh ng b nh ngh nghi p gì?
ơ
ườ
ế
ả
ổ
ề
i:
ệ ề
ế
ệ
ệ
ả ờ Trong c khí th ụ ắ ng m c các b nh b i ph i, ph qu n ngh Tr l ệ ệ ệ ề ệ nghi p, b nh đi c ngh nghi p, b nh ngh nghi p do rung toàn thân, ề ệ b nh da ngh nghi p…
ổ ế
ề
ệ
ệ
2.
Các b nh ngh nghi p ph bi n trong ngành hàn?
ệ
ề
ệ
i:
ệ ệ
ề
ề
ổ ế ế ả ờ Các b nh ngh nghi p ph bi n trong ngành hàn: b nh ph Tr l ệ ệ ả qu n ngh nghi p, b nh da ngh nghi p
ế ả
ế ạ
ữ
ạ
ộ
ộ
3.
Nh ng h n ch b o h lao đ ng trong ch t o phôi?
ế ả
ế ạ
ữ
ạ
ộ
ộ ả ờ Nh ng h n ch b o h lao đ ng trong ch t o phôi:
Tr l
i:
(cid:0)
ườ
ứ ủ Ý th c c a ng
ệ i công nhân khi làm vi c
(cid:0)
ế ế
ộ ộ
ế ị ả ư ộ t b b o h lao đ ng còn y u, ch a ặ ộ ế ị ả t b b o h lao đ ng còn thi u ho c
ổ ả
ả
ả Công tác qu n lí các trang thi nhanh chóng b xung các trang thi ử ụ không đ m b o an toàn khi s d ng
ế ạ
ữ
ệ
ả
ộ
ộ
4.
Nh ng bi n pháp b o h lao đ ng trong ch t o phôi?
ế ạ
ữ
ệ
ả
ộ
ộ ả ờ Nh ng bi n pháp b o h lao đ ng trong ch t o phôi:
Tr l
i:
(cid:0)
ế ị
ư
ộ
ầ t b phòng h cá nhân nh gang tay, qu n
ị ầ ủ Trang b đ y đ các thi ặ ạ áo, m t n hàn,…
(cid:0)
ử ụ
ướ
ẫ
ế ị ả
ộ
H ng d n công nhân s d ng các trang thi
ộ t b b o h lao đ ng
(cid:0)
ự
ả
ộ
ộ
ộ
ưở
Xây d ng n i quy b o h lao đ ng trong nhà x
ng
ấ ậ
ế ạ
ữ
ế
ạ
5.
Trong quy trình ch t o phôi có nh ng h n ch và b t c p gì?
ấ ậ
ế ạ
ữ
ế
ạ
ả ờ Trong quy trình ch t o phôi có nh ng h n ch và b t c p:
Tr l
i:
(cid:0)
ứ ạ
ệ ộ
ế
Môi tr
ề ng làm vi c có nhi u tia b c x , nhi
t đ khá cao, ti ng
ủ
ồ
ườ ệ ộ n và rung đ ng c a máy
(cid:0)