Ỷ
Ỉ
ƯƠ
U BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH D
NG
ƯỜ
Ạ Ọ
Ủ Ầ
Ộ
TR
NG Đ I H C TH D U M T
KHOA KINH TẾ
Ậ
Ể BÀI TI U LU N
Ị ƯỜ
Ứ
NG
Môn: NGHIÊN C U TH TR
Ch đủ ề:
Ế Ố Ả
ƯỞ
Ế
Ị
Ế NG Đ N QUY T PHÂN TÍCH Y U T NH H Ạ Đ NH MUA BIA TIGER C A KHÁCH HÀNG T I
Ủ NGƯƠ
BÌNH D
ị
GVHD: Cô Lê Th Qúy
ự
Thành viên th c hiên: MSSV
ị
Cao Th Thu Huy n
ề 1723401010088
ươ
Tr
ng Văn H i
ả 1723401010056
ồ
ị Đ ng Th Khuyên
1723401010099
ễ
ạ Nguy n Ph m Minh H
ảo 1723401010058
1
ươ Bình D ng, ngày 09 tháng 11 năm 2018.
Ụ Ắ Ế DANH M C VI T T T
1. TH : TH
ƯƠ Ệ NG HI U
2. EFA: NHÂN T KHÁM PHÁ
Ố
3. SPSS: Statistical Package for the Social Sciences:m t ph n m m dùng
ộ ề ầ
4. KH : KHÁCH HÀNG
2
trong nghiên c uứ
Ụ Ả DANH M C HÌNH VÀ B NG
ế ị ủ ườ Hình 1: Quá trình ra quy t đ nh mua hàng c a ng i tiêu dùng theo Philip Kotler
ứ ề ấ Hình 2: Mô hình nghiên c u đ xu t
Hình 3 : Quy trình nghiên c uứ
ủ ế ả ả B ng 1.0 : K t qu Cronbach’s Alpha c a thang đo
ụ ế ế ả ả ộ B ng 1.1 K t qu Cronbach’s alpha cho bi n ph thu c
ể ả ị B ng 1.2:Ki m đ nh KMO và Bartlett's Test
ả ươ B ng 1.3 Ph ng sai trích
ả ậ B ng 1.4: Ma tr n xoay
ệ ố ươ ả ậ B ng 1.5 : Ma tr n h s t ng quan
ả ộ ồ ợ ủ B ng 1.6: Đánh giá đ phù h p c a mô hình h i quy 5
ự ể ả ồ ị ợ ủ Ki m đ nh s phù h p c a mô hình h i quy B ng 1.7 :
3
ả a Coefficients B ng 1.3
4
Ụ Ụ M C L C
ƯƠ Ở Ầ Ầ CH NG 1: PH N M Đ U
1.1 Lí do ch n đ tài:
ọ ề
ệ ể ế
ọ ố ẻ Vi đang phát tri n nhanh và có dân s tr ồ ố
ậ ệ ụ ượ c có l ấ ấ ướ là đ t n
ệ ữ ươ ượ ụ ẽ ậ t Nam đ ng Đông Nam Á và d ki n l ớ ớ i v i nh ng th ng hi u bia m i thâm nh p vào th tr
ố ụ ệ t tiêu th 4 t i Vi
ừ
ụ ệ ệ
ươ ẳ ươ ề ệ ụ ủ ng hi u bia n i ti ng
ng bia tiêu th c a Vi ổ ế ạ ộ t Nam, 2017), l ữ ế ắ ớ
ệ ạ ộ
ạ ỗ ế
ể ệ t Nam, không th không nh c t ng Vi ở ươ t Nam b i h i Vi c a chu ng t ươ ữ ộ ng. Bia Tiger là m t trong nh ng th ươ ạ
đang t o raạ t Nam ể ồ ng quan tr ng cho các nhà cung c p đ u ng có c n phát tri n, c coi ng tiêu th bia ự ế ượ ng tiêu th s còn gia tăng ị ườ ớ ng ỷ ườ Theo th ng kê vào năm 2017, ng lít bia, t Nam tiêu th 31 lít/năm, tăng 38,7 % trong 7 năm v a qua (Báo ượ t Nam ở ị th ấ i bia Tiger. Đây là m t lo i bia r t ấ ơ ị ả ng v h o h ng, th m ngon, ch t ủ ệ ng hi u n i ti ng c a nhà máy bia ị ườ ng vào năm 1932, là lo i bia ố ượ ượ ế ớ ủ ề N n kinh t ị ườ ộ m t th tr ệ ặ đ c bi t là bia. Vì v y, Vi ị ườ ấ ớ l n nh t th tr ữ trong nh ng năm t ề ti m năng này. ệ ườ ộ i Vi m t ng ừ ộ ng Vi cáo t b Công th ứ tăng theo “chi u th ng đ ng”. Nói đ n nh ng th ườ tr ượ ư đ ượ l Châu Á Thái Bình D ng, đ ầ đ u tiên c a Singapore, và đ c tung ra th tr ạ ơ c bán t i h n 60 qu c gia trên th gi i.
ọ ộ ể ươ
ấ ề ươ ướ ề c a mi n Nam n ỉ
ệ ố ủ ỉ
ấ ườ ươ ụ ở ng bia tiêu th
ớ
ự ố ế và khu v c, xu h
ẫ ể
ẩ ừ
ề
ự ữ ộ
ướ ự ư
ệ Vi ệ ng
ệ ố
ưở nh h
ụ ụ ư ệ ệ ỉ t
ở ị ườ th tr ế ấ ng Vi ề
ơ
ưở ượ ự ủ nh h đ i Bình D ng”
5
ạ ự ễ ế ủ ấ ậ ế ủ c ta, Bình D ng là m t trong 4 tr ng đi m kinh t ế ề đi u này đã giúp cho Bình D ng thu hút r t nhi u lao đông ngoài t nh đ n ớ làm vi c làm cho quy mô dân s c a t nh ngày càng gia tăng, cùng v i đó ử ượ i dân s Bình D ng tăng lên r t nhanh, trong đó ng l ậ ể ụ ế ộ ấ ùng v i xu th h i nh p kinh d ng bia Tiger tăng lên r t đáng k . Tuy nhiên, c ườ ổ , ng ướ ế i tiêu ng tiêu dùng ngày càng thay đ i qu c t t ế ế ủ ấ ượ ng m u mã ki u dáng và danh ti ng c a dùng ngày càng chú ý đ n ch t l ớ ổ ự ả ớ ị ườ s n ph m. Do đó, v i n l c không ng ng, bia ng v i Tiger đã tung ra th tr ạ ươ ể ệ ớ ể ng ki u dáng chai và logo m i, đi u này th hi n s cách m ng trong th ề ẽ ủ hi uệ . Nh ngư , tr ố ớ ủ ạ c s tác đ ng m nh m c a nh ng nhân t m i c a n n ữ ắ ơ gi a các ạ ở ử ế t Nam nh tính m c a cao, c nh tranh gay g t h n kinh t ớ ầ ị ườ , nhu c u tăng nhanh cùng v i thói quen tiêu ươ ng hi u bia trên th tr th ỏ ề ị ụ dùng bia đòi h i v d ch v phân ph i và ph c v khách hàng cao, … li u có ế ủ ọ ế ị ả đ n hành vi tiêu dùng, cũng nh vi c quy t đ nh ch n mua c a ng ở nh Bình ươ ố ớ t Nam nói chung và khách hàng đ i v i th ng hi D ngươ nói riêng. Đ gi ệ ứ ả ầ ể ả i quy t v n đ này c n ph i nghiên c u toàn di n ế ế ế ố ả ề ắ ơ h n và sâu s c h n và đ tài “ ng đ n quy t Phân tích các y u t ự ọ ươ ị c l a ch n do s đ nh mua bia Tiger c a khách hàng t ề ấ c p thi t c a v n đ lý lu n và th c ti n nêu trên.
ố ượ ứ ạ 1.2 Đ i t ng và ph m vi nghiên c u:
ố ượ ứ ng nghiên c u: 1.2.1 Đ i t
ứ ể ừ Khách th nghiên c u: Khách hàng s d ng Bia Tiger t
ỉ ử ụ ồ
ươ ộ ổ ừ ụ ể ổ ộ ổ ừ ổ 2635 tu i, KH có đ tu i t năm 2017 6/2018 trên ộ ổ ừ 18 25 ộ ổ ừ
ổ ị đ a bàn t nh Bình D ng. C th bao g m: khách hàng (KH) có đ tu i t ổ 2635 tu i, KH có đ tu i t tu i, KH có đ tu i t ổ 3650 tu i và KH >50 tu i.
ố ượ ế ố ả ứ ữ ưở ế Đ i t ng nghiên c u: Nh ng y u t nh h ủ ế ị ng đ n quy t đ nh mua c a
ươ ị ỉ khách hàng trên đ a bàn t nh Bình D ng.
ứ ạ 1.2.2 Ph m vi nghiên c u:
ứ ạ ượ ế ị ỉ c ti n hành trên đ a bàn t nh Bình Ph m vi không gian: Nghiên c u đ
ươ D ng.
ế ố ả ạ ờ Ph m vi th i gian: Phân tích các y u t ng quy t đ nh mua bia Tiger
ả ươ nh h ề ưở ấ ạ ủ c a khách hàng trong giai đo n 2017 6/2018 và đ xu t gi ng lai. ế ị i pháp cho t
1.3 M c tiêu nghiên c u:
ụ ứ
ụ M c tiêu chung:
ụ ủ ề ế ố ả ưở nh h
ế ị ủ
ệ ằ ề ấ ế ng đ n ị ươ ng hi u bia Tiger trên đ a bàn ế ị i pháp nh m nâng cao quy t đ nh
ủ M c tiêu chung c a đ tài này là phân tích các y u t ố ớ c a khách hàng đ i v i th quy t đ nh mua ộ ố ả ừ ươ Bình D ng. T đó, đ xu t ra m t s gi mua c a khách hàng.
6
ụ ể ụ M c tiêu c th :
ưở ế ị ủ ế nh h ng đ n quy t đ nh mua c a khách hàng trên
ỉ ế ố ả ị Xác đ nh các y u t ươ ị đ a bàn t nh Bình D ng.
ộ ả ứ ưở ế ố ế ế ị ủ ng c a các y u t ủ đ n quy t đ nh mua c a
Đánh giá m c đ nh h khách hàng.
7
ộ ố ả ề ế ị ằ ấ Đ xu t m t s gi i pháp nh m nâng cao quy t đ nh mua.
ƯƠ Ơ Ở Ế CH NG 2 : C S LÍ THUY T VÀ MÔ HÌNH
ơ ở ế 2.1 C s lí thuy t:
ế ề 2.1.1 Lí thuy t v khách hàng:
ữ ả ẩ
ệ ầ ọ ứ ch c, ỏ c th a ỗ
ệ ế ị ệ ọ ườ ổ ợ ậ Khách hàng (Customers) là t p h p nh ng cá nhân, nhóm ng i, t ầ ử ụ ượ ố doanh nghi p,… có nhu c u s d ng s n ph m và mong mu n đ ướ ườ ữ ng các n i mà doanh nghi p đang h mãn nhu c u đó. H là nh ng ng ắ ề ườ ự l c Marketing vào. H là ng i có đi u ki n ra quy t đ nh mua s m.
ừ ưở ng đ
ẩ
Hành vi khách hàng:
ượ ọ ị ấ ườ ọ ng các đ c tính, ch t l ế ị ườ th tr ượ ượ ố ượ c th a h Khách hàng là đ i t ề ụ ặ ph m ho c d ch v . Trong n n kinh t quan tr ng nh t và th ng đ ặ ủ ả ấ ượ ng c a s n ấ ị ng, khách hàng có v trí r t ế ng Đ . c g i là Th
ụ ể ủ ứ ử ụ ế ị ữ ắ ự ệ
ẩ ị ộ Theo Kotler và Levy, hành vi khách hàng là nh ng hành vi c th c a m t ả cá nhân khi th c hi n các quy t đ nh mua s m, s d ng và v t bo n ụ ph m hay d ch v .
ộ
ữ ế ố ộ ườ ậ kích thích c a m i tr
ự ươ ệ i gi a các y u t ườ i mà qua s t ng tác đó, con ng
ữ
ọ ự ườ ượ ậ
i có đ ữ ư ữ
nh ng ng ả ả
8
ế ả ể ậ ộ ự ộ Theo hi p h i marketing Hoa Kì, hành vi khách hàng chính là s tác đ ng ớ ứ ủ ạ ng v i nh n th c và hành qua l ộ ố ườ ỏ ủ vi c a con ng i thay đ i cu c s ng ồ ủ ọ c a h . hay nói cách khác, hành vi khách hàng bao g m nh ng suy nghĩ và ệ ữ ộ ả c và nh ng hành đ ng mà h th c hi n c m nh n mà con ng ế ừ ế ố ườ i tiêu nh ý ki n t trong quá trình tiêu dùng. Nh ng y u t ề ẩ ề ả ề dùng khác, qu ng cáo, thông tin v giá c , bao bì, b ngoài s n ph m đ u ủ có th tác đ ng đ n c m nh n, suy nghĩ và hành vi c a khách hàng.
2.1.2 Lý thuy t v quy t đ nh mua :
ế ề ế ị
ế ị ạ 2.1.2.1Các lo i quy t đ nh mua:
ự ố ế ứ ạ
ự ế ạ Hành vi mua ph c t p, hành vi mua có s h i ti c, hành vi mua tìm ki m s đa d ng, hành vi mua theo thói quen
ế ị 2.1.2.2 Quá trình ra quy t đ nh mua:
ế ị ạ ồ Theo Philip Kotler, quá trình quy t đ nh mua g m có 5 giai đo n:
2.2 Mô hình nghiên c u:ứ
9
ế ị ủ ườ Hình 1: Quá trình ra quy t đ nh mua hàng c a ng i tiêu dùng theo Philip Kotler
ứ ề ấ Hình 2: Mô hình nghiên c u đ xu t
ủ
ươ
ế ị ế ấ ả ọ t c các khách hàng s ch n mua hàng c a nh ng th ậ ượ ủ ứ ẽ ọ ấ ị ế ị ữ ượ c giá tr dành cho h là cao nh t và đáp ng đ
ế ị ế nh h
ủ ọ ươ ệ ệ ồ ng đ n quy t đ nh mua Bia Tiger c a khách hàng cũng chính là các ế , ề ng hi u, đi u ki n kinh t
ủ quy t đ nh đ n s thõa mãn c a h . G m có: giá, th ả ưở ế ự ị ố ớ Đ i v i quy t đ nh mua c a khách hàng nói chung và quy t đ nh mua bia Tiger nói riêng ọ ầ ệ ng hi u nào mà h thì h u h t t ố ủ ể c mong mu n c a khách có th nh n đ hàng. ế ố ả Các y u t ế ị ế ố y u t ế tham kh o ý ki n và d p mua.
ố ề i tiêu dùng ph i tr đ có đ
ẩ ế ổ ụ ể
ượ ủ ứ ầ ưở ả
ế ế ố ế ị quy t đ nh l
ủ ạ ợ ể ứ ể
ệ ồ ế ị ươ
ủ ủ ớ ợ
ườ ự ế ị ọ
ế ị ệ ớ ủ ượ ạ c l
10
ủ ươ ệ 2.2.1 Giá: ả ả ả ể ườ Giá là t ng s ti n mà khách hàng hay ng c 1 s n ế ị ể ph m, c th là bia tiger. Thông qua giá đ đánh giá đ n quy t đ nh mua c a khách ị ế ng đ n m c c u và th hàng nói chung và đ i th c nh tranh nói riêng. Giá nh h ế ố i th canh tranh. hi u, là y u t ố ớ ộ ơ ộ ộ ế Giá bi n đ ng nhanh có th đó là m t c h i và cũng có th là thách th c đ i v i ớ ế ệ ng hi u bia. Gia có quan h đ ng bi n v i quy t đ nh mua bia c a khách hàng. th ấ ượ ợ ả Giá c phù h p v i ch t l ng, giá phù h p v i chi tiêu ngân sách c a khách hàng ề ườ i l a ch n và quy t đ nh hay là ngân sách c a ng i tiêu dùng thì càng có nhi u ng ế ị ậ ơ mua h n và ng i. V y, giá đóng vai trò quy t đ nh trong vi c quy t đ nh mua bia Tiger c a khách hàng. 2.2.2 Th ng hi u:
ậ ệ t c các y u t
ể ườ ữ ả ổ ườ ẽ ụ ủ ế ố i bán ợ ấ ả i hay 1 nhóm ng
ẩ
ườ ượ
ớ ươ ễ ọ ị ủ ạ ệ ng hi u đã đ ễ ng hiêu quá d đ c, d phát âm, v i nh ng ch
ồ ươ ượ ươ ố ề c nhi u ng i không th b qua. Đ ng th i, th
ấ ườ ề ả ể ỏ ằ
ệ ế ng hi u Bia Tiger này. Vì th nên, th ế ế t và quan tâm đ n. i bi ả ươ ng trình qu ng cáo ệ ờ ng hi u này ề ơ ng hi u cũng góp
ủ ệ ế ị ươ ng đ n quy t đ nh mua bia Tiger c a khách hàng.
ế :
ế ưở ế ị c a khách hàng nh h
ậ ả ủ ấ ớ ứ
ị ờ ổ ề ẩ ệ
ậ ế ấ ủ
ư ậ ị ề
ệ ế ế ẽ ế ị ng đ n quy t đ nh mua.
ẽ ẵ ộ ế ố ả s là m t y u t ế ả ả ủ
ế ị ộ ủ ả ộ
ườ ữ ế ặ ộ ị
ả
ệ ả ưở ệ
ớ
ế ủ ả ưở ổ ế ị ườ ng c a r t nhi u ng
ườ ưở
ưở ế ẩ
ị ả ủ ng c a nhóm tham kh o ý ki n khá m nh đ i v i c ệ ự ươ ệ ọ ẩ ủ ấ ủ ng c a ng ả ng hi u.
ườ ả ố ờ
ưở ả ị
ế ị ườ nh h ng hay mua vào các d p l
c KH a chu ng th ạ ộ ơ ớ ầ i tiêu dùng có nhu c u ế ế ố ả ng đ n ị ễ , ả i ch i và cũng có khi mua cho chính b n ờ ố ớ ư ở t khi nhà có ti c tùng hay là khi b n bè t
ầ ứ ổ ấ TH là 1 cái tên, 1 thu t ng , 1 d u hi u, 1 hình v hay t ng h p t ằ ả k trên nh m xác đinh 1 s n ph m hay d ch v c a 1 ng ớ ệ ả t s n ph m đó v i các đói th c nh tranh. và phân bi ề ệ ươ c nhi u ng ng hi u bia tiger là 1 th Th ữ ở B i cái tên th ẫ ấ h p d n lôi cu n đ ẩ ề còn cung c p nhi u thông tin v s n ph m nh m giúp khách hàng an tâm h n v ươ ố ớ ấ ượ ng đ i v i th ch t l ả ế ưở ầ ph n và nh h 2.2.3 Đi u ki n kinh t ệ ề ả ế ủ ệ Đi u ki n kinh t ng r t l n đ n quy t đ nh mua 1 s n ố ề ư ph m nào đó, nh Bia Tiger. ĐKKT c a khách hàng t c là s ti n thu nh p dành cho ậ ủ ố ế ứ ộ vi c tiêu dùng (m c đ , tính n đ nh và k t c u th i gian c a s thu nh p đó). N u, ố ổ ươ ng đ i n đ nh thì thu nh p bình quân trung bình hàng tháng c a khách hàng t ệ ượ ạ ả i. Nh v y, đi u ki n c l khách hàng s s n sàng chi tr cho vi c mua bia và ng ưở kinh t nh h 2.2.4 Tham kh o ý ki n: ẩ ị Quy t đ nh mua 1 s n ph m nói chung và mua bia tiger nói riêng c a KH cũng ch u ữ ạ ế ế ố xã h i: tham kh o ý ki n b n bè, gia đình,… Các nhóm tác đ ng c a nh ng y u t ả ấ ế ừ i thân thi tham kh o ý ki n này xu t phát t t hay ru t th t ho c là nh ng ng ể ưỡ ườ ữ ộ ng m . Ngoài ra, còn có th tham kh o thông tin trên i mà chúng ta ng nh ng ng ệ ủ ạ ạ ươ ng c a nhóm tham các ph ng ti n đ i chúng hi n đ i.Vì th nên, vi c nh h ỳ ố ạ ệ ả ả kh o cũng thay đ i theo chu k s ng c a s n ph m. Trong giai đo n gi i thi u s n ớ ố ư ề ị ả ẩ i khác, nh ng đ i ph m m i, quy t đ nh mua ch u nh h ọ ớ ạ ệ ươ i khác. Trong giai đo n phát v i th ng hi u đã ch n thì ít ch u nh h ố ớ ả ạ ả ể ủ ả tri n c a s n ph m, nh h ệ ự ẫ ẩ ọ ả vi c l a ch n s n ph m l n vi c l a ch n th ị 2.2.5 D p mua ị D p mua là cái kho ng th i gian hay m c th i gian mà ng ẩ ử ụ s d ng s n ph m. Đ i v i bia tiger thì d p mua cũng là 1 y u t ượ quy t đ nh mua bia b i vì nó đ ệ ế t ọ thân KH khi h có nhu c u. 2.3 T ng quan nghiên c u:
ộ ụ ộ ớ
ị ườ ổ ế ề
ế ị
11
ế ố ả ứ ế ế ị ượ ưở ế ị khá ph bi n và quen thu c v i các nhà nghiên Quy t đ nh mua hàng, m t c m t ứ ướ ượ ứ c u th tr c c nhi u nhà nghiên c u trong và ngoài n ủ ề quan tâm và giành th i gian nhi u cho các nghiên c u v quy t đ nh mua c a ng đ n quy t đ nh mua giúp các khách hàng. Nghiên c u đ ừ ủ ề ng. Ch đ này cũng đ ề ờ ứ c các y u t nh h
ư ị
ệ ẩ ế ả ượ ả ề đó đ xu t ra gi
ứ ng khách hàng quan tâm đ n s n ph m, cũng t ố ướ ứ ấ ộ ủ ẩ c s n ph m c a ả ấ i t nh t. D i đây là m t s nghiên c u trong
nhà nghiên c u cũng nh các công ty, doanh nghi p đ nh hình đ ừ mình và l ộ ố pháp ph c v khách hàng m t cách t và ngoài n ượ ụ ụ c.ướ
(cid:0) ệ ự t Nam nhi u nhà nghiên c u, nghiên c u sinh đã th c hi n ch đ
ị ứ ọ ệ ứ ề
ự
ằ nh h
ả ừ ự
ị ị ự
ị ả ề đó đ ra các gi ng pháp đó là đ nh l ể
ế
ả
ng ậ ậ
Quan Th H ng Phúc(2015), đã nghiên c u v y u t
ế ưở ị ồ ữ ượ ạ ỉ c các nhân t
ố ả nh h ả ứ
ứ ế ị ớ
ế ậ ầ ươ ả ộ
ề ể ể ử ụ ử ụ ệ ố
ứ ế ỉ
ừ ề ớ đó đ xu t gi
ể ề
ộ
ữ ả
ễ ng tác gi
ế ị ầ đã s d ng k t h p nhu n nhuy n gi a hai ph ử ụ ượ ệ ầ ỏ
ế ế ợ ứ ị ề ậ ủ ể
ả ờ ố ả ộ ị
ượ ấ ượ ế ị ế ạ
ọ
ườ ự ủ ế ế i tiêu dùng Vi
ị ở ộ ế ứ ạ ị
12
ứ ự ệ ế ị ủ ề ề ứ ạ T i Vi ễ ế ấ Nguy n Th Ng c Giàu(2015), đã nghiên c u v các y u này r t thành công. ố ồ ế ị ế ưở ố ả ế ạ i thành ph H Chí t nh h ng đ n quy t đ nh mua hàng tr c tuy n t ế ưở ế ố ả ế ụ ứ Minh. Nghiên c u nh m m c tiêu là tìm ra các y u t ng đ n quy t ợ ả ế ị đã đ nh mua hàng tr c tuy n và t i pháp phù h p. Tác gi ử ụ ệ ượ ươ ế ợ ng và đ nh tính. Th c hi n s d ng k t h p hai ph ế ồ ố ươ và ki m đ nh EFA, phân tích h i quy đa bi n ng pháo th ng kê mô t ph ị ầ ả ứ ề K t qu nghiên c u đã xác đ nh thông qua ph n m m SPSS. ạ g m:ồ ệ ưở đ nế quy tế đ nhị cượ 5 nhân tố nh h ả mua hàng đi n qua m ng đ ễ ử ụ ứ ậ ộ ưở ứ ự ữ ậ ng xã h i, nh n nh n th c s h u ích, nh n th c tính d s d ng, nh h ứ ộ ạ ứ ủ ể ứ .Bên c nh đó m t nghiên c u khác th c ki m soát hành vi, nh n th c r i ro ả ưở ứ ề ế ố ả ủ ng c a tác gi nh h ứ ủ ụ ế ị ế i t nh Vĩnh Long. M c tiêu nghiên c u c a đ n quy t đ nh mua s a Dielac t ị ữ ế ị ề ng đ n quy t đ nh mua s a đ tài là xác đ nh đ ữ ươ ớ ng pháp là tham kh o và nghiên c u lí thuy t nh ng Dielac. V i ph ả ề ng pháp th o lu n nhóm nghiên c u đã có v quy t đ nh mua cùng v i ph ề ố ậ t p trung đ tìm ra các nhân t đã s d ng ph n m m tác đ ng. Tác gi ậ Cronbach’s Alpha và s d ng EFA đ tìm ể ị SPSS đ ki m đ nh h s tin c y ố ớ ưở ố ả ả ủ ng nh h m i. K t qu c a nghiên c u này đã ch rõ 5 nhân t ra nhân t ươ ả ị ả ế ự ế ị ữ đ n quy t đ nh mua s a Dielac là giá tr c m xúc, giá c , nhân s , th ng ợ ả ấ ệ ấ ượ i pháp đ phù h p v i khách hàng. hi u và ch t l ng và t ế ị ứ ị ầ ả Tr n Th Trúc Linh(2016), nghiên c u v quy t đ nh mua cà phê Tác gi ụ ạ ủ ị ố ồ ườ i tiêu dùng tài thành ph H Chí Minh. M c tiêu là xác đ nh ngo i c a ng ườ ạ ủ ố ượ tác đ ng đ n quy t đ nh mua cà phê ngo i c a ng đ i tiêu c các nhân t ị ươ ử ụ ng pháp đ nh dùng. Tác gi ụ ả ị ượ ả đã s d ng công c kh o ng và đ nh tính. Nghiên c u đ nh l l ả ố ổ ợ ể ự sát là b ng câu h i, ph n m m h tr là SPSS đ th c hi n th ng kê mô t ố ồ ể ộ đ ng th i ki m tra đ tin c y c a mô hình và EFA đ khám phá ra nhân t ế ế ố ự ự ớ th c s tác đ ng đ n c 5 y u t m i. Cu i cùng, tác gi đã xác đ nh đ ố ng, phân ph i, khuy n mãi và thu quy t đ nh mua cà phê ngo i: giá, ch t l ộ ố ả nh p. ậ Hà Ng c Th ng và Nguy n Thành Đ (2016), “Các y u t ễ ắ nh ệ ắ ưở ng đ n ý đ nh mua s m tr c tuy n c a ng h t Nam: ụ ằ ế Nghiên c u m r ng thuy t hành vi có ho ch đ nh”. Nghiên c u nh m m c ủ ế ưở ế ố ả ng đ n ý đ nh mua tr c tuy n c a tiêu phát hi n ra các y u t nh h
ằ ế ự ệ ấ ữ ệ i tiêu dùng Vi
ế ạ
t Nam. Th c hi n l y d li u b ng phi u câu h i đ ườ i kh o sát và thông qua m ng Internet. D li u đ ậ ố ế ữ ệ ộ ể ị
ậ
ừ ả ả ườ ự ế
ưở ậ ị
ỏ ượ ệ ườ c ng ả ượ ế ử ự c g i tr c ti p đ n ng phân tích nhân t đ n ki m đ nh đ tin c y và phân tích theo quy trình t ộ ế ồ ể ứ ấ phân tích h i quy. K t qu cho th y, thái đ và nh n th c ki m soát hành vi ế ị ự ưở ủ ng tích c c đ n ý đ nh mua tr c tuy n. c a ng i tiêu dùng có nh h ự ự ế ả Trong khi đó, r i ro c m nh n có nh h ng tiêu c c đ n ý đ nh mua tr c ế ủ tuy n c a ng ủ ả ườ i tiêu dùng.
(cid:0) ạ ứ ủ ữ ế ị
ẩ ề ự
ể ề
i Ý. Tác gi
ẩ ế ế ị ươ
ấ
ữ ệ ố ớ ữ ả ộ ủ ộ ỏ ố ớ ớ ng t
ế ọ
ế ơ ặ ữ ng là nh ng y u t ườ ẩ t đ i v i thu c tính s c kh e và h ấ ố i tiêu dùng đ i v i các s n ph m th c ph m h u c .
ấ
ự ơ ữ ữ ẩ
ứ ả ự ơ
ả ẩ ẩ ơ ố
ườ ườ ạ
ữ ố ố ớ
ể ướ ả ị ớ ng t
13
ơ ơ ơ ẩ ẩ ự ự ướ Bên c nh nh ng nghiên c u trong n c, quy t đ nh mua c a khách hàng ứ ướ ượ c quan tâm. Magistris T. & Gracia A. c các nhà nghiên c u ngoài n đ ữ ế ị ự ứ ủ ề ệ (2008), đã th c hi n ch đ nghiên c u v quy t đ nh mua th c ph m h u ướ ụ ứ ủ ườ ơ ủ c Ý. M c tiêu c a nghiên c u là đ đi u tra quá trình c c a ng i dân n ố ớ ả ử ấ ạ ơ ả ự s ra quy t đ nh mua đ i v i th c ph m h u c s n xu t t ồ ư ỏ ự ả ụ ng pháp kh o sát tr c ti p, b ng câu h i và đ a ra mô hình h i d ng ph quy đa bi n. ế K t qu cho th y thái đ c a ng ự ườ ả i tiêu dùng đ i v i th c ẩ ướ ứ i môi ph m h u c , đ c bi ế ả ườ i thích quá trình ra quy t quan tr ng nh t gi tr ẩ ị ơ H nơ ủ ố ớ ữ ả đ nh c a ng ề ự ị ườ ớ ằ ượ ữ ng th c n a, nó đã đ c tìm th y r ng thông tin l n h n v th tr ế ơ ủ ườ ẩ ế th c th c ph m h u c c a ng ự ẫ ơ i tiêu ph m h u c , d n đ n ki n ọ ộ ủ ế ưở ng tích c c đ n thái đ c a dùng cao h n, quan tr ng vì nó nh h ự ố ớ i tiêu dùng đ i v i các s n ph m th c ph m h u c . Cu i cùng, ng ế ộ ộ ố ắ i tiêu dùng c g ng tuân theo m t ch đ ăn u ng lành m nh và ng ộ ố ẩ ơ ự ộ ằ cân b ng cu c s ng có th có thái đ tích c c h n đ i v i các s n ph m ề ườ ữ th c ph m h u c và h ng, gây ra nhi u ý đ nh mua i môi tr ữ th c ph m h u c h n.
ƯƠ ƯƠ Ứ NG PHÁP NGHIÊN C U
ố ẫ NG 3: PH CH 3.1S m u nghiên c u ứ
ề ế ườ ạ ỉ
ươ ể ố ẫ ổ ị
ộ ệ ạ ộ
ệ ph n h i th p thì vi c xác đ nh s m u đ ế ỡ ẫ ớ i dân bi ể ả ỷ ệ l ổ ọ ứ ả ợ ị ả ng h p c m u l n và không bi
ứ ể ế ố ả i t nh Bình D ng năm t u ng bia t Đ tài ti n hành kh o sát ng ả ừ ổ ở 20 tu i tr lên. Đ đ m b o tính chính xác do t ng th nghiên 2017 và 2018 t ả ể ấ ồ ứ ế ậ c u quá r ng, khó ti p c n và t ế ể ể ể nó đ i di n và có th suy r ng t ng th , đ phân tích k t qu có ý nghĩa và k t ế ớ ườ qu nghiên c u có giá tr khoa h c. V i tr t ụ ổ t ng th thì ta áp d ng công th c này:
Trong đó:
ố ẫ ầ ề n: s m u c n đi u tra
ậ ự ớ ộ ứ ế ọ ộ ị ậ ng ng v i đ tin c y l a ch n (n u đ tin c y
ị ố ươ z: giá tr phân ph i t 95% thì giá tr z là 1,96)
ướ ủ ổ ầ ể p: là c tính t ỷ ệ l ph n trăm % c a t ng th
ả ượ ướ c ớ c tính 50%/50%, đó là kh năng l n p và q đ
ỷ ệ l ổ ườ ể ấ ng t q=1p (th ể nh t có th xãy ra t ng th )
ố e là sai s biên (cho phép 5%)
3.2T ch c thu th p thông tin
ổ ứ ậ
3.2.1 Thông tin th c p:
ứ ấ
ậ ữ ệ ừ
̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉
ố ệ ̉
́ ́ ọ ư ệ ổ ̣ ứ các bài nghiên c u trong và ngoài ́ ́ ̀ ́ ơ c, cac tai liêu thu thâp trên mang vê doanh sô ban hang đôi v i san ố ụ ừ ổ T ng c c th ng ́ ̀ cac tap chi, bao
̣ ử ế Ti n hành thu th p d li u t ̀ ướ n ả ố ả ử ụ phâm bia Tiger, s d ng s li u mô t b i c nh t ứ kê dân s Vi t Nam, S tay nghiên c u khoa h c, t điên t ố , …
̀ ́ ̀ ̀ ̣
̀ ̃ ̉ ̉ ̉ ́ ̀ cac giao trinh Marketing căn ́ ư ng phap nghiên c u cua Nguyên Đinh
14
ươ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ư Ngoai ra, con thu thâp thêm tai liêu t ́ ban cua Philip Kotler, ph Tho, cac bai giang vê yêu tô quyêt đinh mua hang, …
3.2.2 Thông tin s c p:
ơ ấ
̀ ́ ́ ư ̉
̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉
̀ ́ ̣ ̀ ́ ́ ươ i tiêu dung bia Tiger trên Tiên hanh đi phong vân chinh th c 110 ng ̃ ́ ̀ ươ ư đia ban tinh Binh D ng, nhăm thu thâp đây đu cac d liêu đê dap ̀ ́ ư ng cac muc tiêu đê ra.
ươ ị
ữ ệ ỏ ng d ự ướ ế ặ
ượ ng pháp đ nh l ỏ ấ ử ụ ế ứ ử ụ ườ ươ ạ ố ằ ậ i hình Ti n hành thu th p d li u b ng ph ế ạ ẵ ả th c s d ng b ng câu h i so n s n, ho c ph ng v n tr c ti p đ n i dân s ng t ng i Bình D ng đã và đang s d ng bia.
ườ ố ớ
ứ ẽ ữ
ử ụ ữ ệ ạ ả ử ụ ạ ứ ư ể
ế ụ ử ụ i đã s d ng và đang ti p t c s d ng bia: Nhóm Đ i v i nhóm ng ư ệ ơ ậ i nh ng n i nh ti m t p hóa, siêu nghiên c u s thu th p d li u t ậ ả ị th , …và s d ng b ng kh o sát đ thu th p nghiên c u nh ban đ u. ầ
ừ
ế ử ụ ạ
ượ ả ườ ố ớ ử ụ i đã t ng s d ng và đã h t s d ng: nhóm Đ i v i nhóm ng ứ ỏ ấ ế nghiên c u cũng ti n hành ph ng v n sâu thông qua các d ng câu h i ướ ư ị theo nh k ch b n đã đ ỏ ạ c so n tr c.
3.3Ph
ươ ng pháp phân tích
3.3.1 Phân tích thông tin đ nh tính :
ị
́ ́ ̣ ̉ ̣
́ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̉
́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ̣ ơ ở ̉ ư ươ ư ̉ ́ ̉ ượ ử c s dung đê phân tich thông tin đinh tinh. Phân tich nhân qua đ ́ ̀ Thông tin thu thâp tai cac cuôc phong vân sâu va đanh gia co s tham ̀ ử ươ gia cua môt sô nhom ng i dân s dung bia trong đia ban tinh Binh ̀ ̀ ̀ kêt qua điêu tra ban đâu. D ng nhăm tao c s cho nh ng ly giai t
́ ̣
ng phap thông tin đinh l ̀ ́ ̀ ̀ ử ̉ ̉
́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣
́ ư ̀ ́ ́ ̣ ̉
3.3.2 Ph ượ ươ ng: ̀ ̀ ́ ươ i tiêu dung san phâm bia G i phiêu điêu tra cho khach hang la ng ̀ ̃ Tiger. Se phân đoan khach hang theo nghê nghiêp, thu nhâp,…đê chon ́ ́ ́ ̀ ́ khach hang muc tiêu cho chinh xac va đanh gia m c đô va cac yêu tô ̃ dân t
́ ơ i quyêt đinh mua bia Tiger cua nhom khach hang.
́ ́ ự ̉
̀ ́ ̉ ̣ ́ ượ ư c t
́ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣
́ ́ ́ ưở ̉ ̉ ̣ ̉
ộ ̉ ̉
̀ ể ượ
15
́ ưở ̉ ̣ ́ 3.3.2.1 ươ Ph ́ ự D a vao kêt qua thu đ ́ ̀ hanh thiêt kê bang câu hoi đê đo l ́ ́ cua cac yêu tô anh h ́ ́ ơ ơ hang đ i v i san phâm bia Tiger. ề ộ bi u v m t tiêu chí đ ́ ́ ề đánh giá v cac yêu tô anh h ng phap phong vân tr c tiêp: ́ ̀ ́ ư nghiên c u đinh tinh, tiên ̀ ư ươ ng m c đô quan trong ́ ng đên quyêt đinh mua cua khach ỏ ỗ M i câu h i là m t phát ơ ở ể c xem là c s đ khách hàng ́ ́ ̉ ng đên quyêt đinh mua cua
̀ ủ ế ự ố ớ
ớ ạ ể ́ ồ
ồ ứ ể ệ
ỉ ề
ữ ể
ủ
ượ ượ
ỏ ọ c h i hay không?. Sau khi đ ả
ỏ c này, b ng câu h i đ ấ ứ
ứ ể ự ộ
ấ
ươ ể ạ ượ ệ ậ c m c đ
ẫ ậ ỡ
ứ ẫ khach hang và cho bi t s hài lòng c a mình đ i v i bia đó ơ ỏ ề và l ng ghép v i các câu h i v các lo i bia khác đ có c ở ượ ử ụ c s d ng là thang đo Likert 5 s so sánh. Thang đo đ ể ộ ấ ộ ừ ứ 1 đi m th hi n m c đ r t không đ ng ý m c đ , t ứ ộ ấ ồ ế ể ệ ể đ n 5 đi m – th hi n m c đ r t đ ng ý. ấ ả ỏ ỏ ơ ộ ượ c đi u ch nh thông qua ph ng v n B ng câu h i s b đ ừ ọ ử ng , ý nghĩa và th 30 khách hàng xem h có hi u đúng t ụ ấ ồ m c đích c a câu h i không? h có đ ng ý cung c p ề ữ nh ng thông tin đ c đi u ỏ ượ ử ụ ở ướ ỉ c s d ng cho công b ch nh ề ư ỏ ệ vi c ph ng v n chính th c.Nh nhi u nghiên c u trong ế ứ ổ lĩnh v c khác, do t ng th nghiên c u quá r ng, khó ti p ẫ ử ụ ứ ậ c n nên nghiên c u này s d ng ph ng pháp l y m u ứ ộ ấ thu n ti n (phi xác xu t). Tuy nhiên, đ đ t đ ứ ứ tin c y cao trong nghiên c u, c m u trong nghiên c u ỷ ệ ồ l chính th c là 110 m u và t ự ế h i đáp d ki n là 90%.
ử
ươ ư ̣
ợ ̀ ử ̀ ố ệ ố ệ ượ ử ủ
ứ ử ụ ồ
ộ ừ ồ ế ượ ộ ̣ ̉ ̉ ̣
́ ̣
́ ́
ồ ả ứ
́ ̣ ̉ ̉
3.3.2.2 Ph ng pháp phân tích và x lí s li u: ̀ ́ ̉ Trong nghiên c u nay, phân mêm SPSS 20 đ c s dung đê ứ ạ ổ t ng h p, làm s ch và x lý s li u thô c a nghiên c u. Trong quá trình nghiên chúng tôi s d ng thang đo Liker 5 1 là “hoàn toàn không đ ng ý” đ n 5 là “hoàn m c đ t c kiêm đinh toàn đ ng ý”. Đ tin cây cua thang đo đ ố EFA, thông qua hê sô Cronbach’s Alpha, phân tích nhân t ể ừ đó hình thành nên cac biên trong mô hình h i qui đ đánh t ế ố ấ ả ế , t giá các y u t t c các bi n quan sát ph i đáp ng các ́ ́ ế ưở ả ng đ n quyêt đinh mua san phâm bia Tiger yêu tô nh h ̀ ́ ạ ̉ cua khach hang t
3.4Quy trình nghiên c u:ứ
ươ ̉ ̀ i tinh Binh D ng.
16
Hình 3 : Quy trình nghiên c uứ
ƯƠ Ứ Ế CH Ả NG 4: K T QU NGHIÊN C U:
ỉ ọ ế ử ữ ệ ữ ệ ạ
ị
ể ể ộ
ế ư ế ưở ủ ng c a các y u t
ế ị ủ ầ ằ Sau khi ch nh s a và sang l c d li u thì ti n hành ch y d li u b ng ph n ể ể ố ớ ề m i EFA, m m SPSS 20. Đ ki m đ nh Cronbach’s Alpha, khám phá ra nhân t ủ ế ủ ệ ố ươ ị ồ r i ki m đ nh h s t ng quan c a mô hình, ki m tra đa c ng tuy n c a mô ể ồ ế ố ể ư ừ đ đ a ra mô hình h i quy đa bi n. Đ đánh hình. T đó, hình thành các y u t ế ộ ế ố ứ ộ ả trong mô hình tác đ ng nh th nào đ n giá m c đ nh h ườ quy t đ nh mua Bia Tiger c a ng i tiêu dùng.
4.1.1
4.1 Đánh giá độ tin cậy của thang đo ị ậ ế ộ ậ ộ ể Ki m đ nh đ tin c y thang đo cho nhóm bi n đ c l p
ộ ậ ượ
ề ệ ố ầ
ề c t ọ ố ệ ộ
ằ ằ ọ ừ
ầ ế ườ
ở ử ụ ừ
ợ
ị ằ ườ ườ ả ờ i tr l ố ượ
ế ế ổ
ặ ằ ằ ặ ế ạ
ể ậ ậ
ủ Đ tin c y c a thang đo đ c đánh giá thông qua h s Cronbach’s ượ ừ ệ vi c phân tích s li u b ng ph n m m SPSS. alpha tính đ ễ Theo Hoàng Tr ng và Chu Nguy n M ng Ng c (2008): “Nhi u nhà ế ầ ứ ồ 0,8 tr lên đ n g n 1 nghiên c u đ ng ý r ng khi Cronbach’s alpha t ượ ố ừ ng là t 0,7 đ n g n 0,8 là s d ng đ thì thang đo l t, t c. Cũng ứ ề ở 0,6 tr lên là có có nhà nghiên c u đ ngh r ng Cronbach alpha t ệ ượ ớ ườ ể ử ụ ng h p khái ni m thang đo l c trong tr th s d ng đ ng là m i ứ ố ả ớ ố ớ ặ i trong b i c nh nghiên c u (Nunnally, ho c m i đ i v i ng ố ớ ề ngater, 1995)”. Đ i v i đ tài này, các 1978; Peterson,1994; S l ơ ớ ệ ố ươ ng quan bi n– t ng l n h n ho c b ng 0,3 bi n quan sát có h s t ầ ơ ớ thì bi n đó đ t yêu c u và Cronbach’s alpha l n h n ho c b ng 0,6 ề ặ ộ ượ ấ thì thang đo có th ch p nh n đ c v m t đ tin c y (Nunnally & Bernstein 1994).
17
ướ ế ả ậ ộ D i đây là k t qu đánh giá đ tin c y Cronbach’s alpha:
đo ủ ế ả ả B ng 1.0 : K t qu Cronbach’s Alpha c a thang
Biến quan sát
Corrected Item-Total Correlation
Nhóm nhân tố
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Cronbach's Alpha=0.826
0.713
0.742
Giá của bia tiger tương xứng với chất lượng
GIÁ
0.677
0.777
Giá của bia tiger phù hợp với khả năng tài chính Giá của bia tiger ở mức trung bình
0.678
0.763
Cronbach's Alpha=0.762
0.606
0.681
Thương hiệu bia Tiger được nhiều người biết đến. Tên thương hiệu dễ đọc, dễ phát âm.
THƯƠNG HIỆU
0.562
0.706
0.611
0.680
0.474
0.756
Chương trình quảng cáo hấp dẫn. Thương hiệu cung cấp nhiều thông tin về sản phẩm.
Cronbach's Alpha=0.876
Thu nhập Anh/Chị tương đối ổn định.
0.804
0.786
THU NHẬP
0.771
0.821
0.725
0.862
Thu nhập của Anh/Chị có thể sẵn sàng chi trả cho việc mua bia. Thu nhập tăng vẫn tiếp tục sử dụng bia tiger
Cronbach's Alpha=0.837
Bạn bè giới thiệu.
0.526
0.837
Tham khảo ý kiến của người thân.
0.706
0.786
NHÓM THAM KHẢO
0.680
0.796
0.658
0.800
0.643
0.804
Tham khảo thông tin trên các phương tiện thông tin đại chúng. Tham khảo thông tin từ các nhà bán lẻ(bách hóa, tạp hóa, siêu thị). Từ việc quảng cáo của thương hiệu bia Tiger.
Cronbach's Alpha=0.859
Anh/Chị mua bia vào các dịp lễ.
0.696
0.838
DỊP MUA
Anh/Chị mua bia khi có bạn bè tới chơi.
0.760
0.776
Anh/Chị mua bia khi nhà có tiệc.
0.748
0.791
18
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu SPSS)
ả ấ ự
ượ ệ ể ề
ị ể ử ụ ề ớ ủ ậ ượ ơ ố ề ớ đ u l n h n 0.6, thang đo ế ổ ng quan bi n t ng c a các ấ c ch p nh n và
D a vào b ng trên ta th y giá tr Cronbach's Alpha nhân t ệ ố ươ c. Các h s t thõa mãn đi u ki n đ có th s d ng đ ơ ế ậ ế bi n quan sát trong thang đo đ u l n h n 0.3. Vì v y, bi n quan sát đ ố ế ẽ ượ ử ụ ti p theo. s đ c s d ng trong phân tích nhân t
ụ ộ ế ể ậ ị
4.1.2 Ki m đ nh đ tin c y thang đo cho bi n ph thu c ộ
ụ ế ế ả ả ộ B ng 1.1 K t qu Cronbach’s alpha cho bi n ph thu c
Cronbach's Alpha=0.805
Corrected ItemTotal Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted
Ệ NG HI U
Ệ 0.677 0.566 0.699 0.744 0.777 0.732
0.558 0.777
0.472 0.800 G.1 GIÁ ƯƠ G.2 TH Ề G.3 ĐI U KI N THU NH PẬ G.4 NHÓM THAM KH OẢ Ị G.5 D P MUA
ữ ệ ả ử ế ồ (Ngu n: K t qu x lý d li u SPSS)
ị
ư ế ộ ấ ả ạ ư ậ ủ ấ ớ ụ
19
ệ ố ươ ụ ế ấ ậ ơ ộ ế Nh k t xu t b ng trên ta th y giá tr Cronbach’s alpha = 0.805 > 0.6 nh v y bi n ế ế ổ ợ ng quan bi n t ng c a các bi n ph thu c này đ t và phù h p v i mô hình. Các h s t ậ ẽ ượ ề ớ c ch p nh n. quan sát trong thang đo đ u l n h n 0.3. Vì v y, bi n ph thu c này s đ
4.2
ố Phân tích nhân t khám phá (EFA)
Bảng 1.2:Kiểm định KMO và Bartlett's Test
KMO and Bartlett's Test
.877
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
1100.801
Df
153
Sig.
.000
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu SPSS)
ừ ả ươ ị
ế ể ư ể ử ụ ữ ệ ỉ ố
ớ ằ T b ng trên ta có, giá tr Sig. b ng 0.000 < 0.05, do đó các bi n có t ng quan v i nhau và ch s KMO = 0.877>0.5 nên d li u có th s d ng đ đ a vào phân tích nhân .ố t
ả ươ B ng 1.3 Ph ng sai trích
Total Variance Explained
Extracti on Sums of Squared Loading s Initial Eigenval ues Compon ent Rotation Sums of Squared Loadings
% of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulati ve % Total
8.539 47.439 47.439 8.539 47.439 47.439 3.446 19.144 19.144 1
1.598 8.877 56.316 1.598 8.877 56.316 3.291 18.286 37.430 2
1.249 6.940 63.256 1.249 6.940 63.256 2.909 16.162 53.592 3
1.035 5.753 69.009 1.035 5.753 69.009 2.775 15.417 69.009 4
.849 4.719 73.728 5
.689 3.830 77.558 6
20
.596 3.313 80.871 7
.588 3.267 84.138 8
.467 2.594 86.732 9
.412 2.286 89.018 10
…
ữ ệ ả ử ế ồ (Ngu n: K t qu x lý d li u SPSS)
ừ ả ị ổ
ố ớ ể
ủ Ạ ươ T b ng trên ta có: Giá tr t ng ph ệ ằ th nói r ng 4 nhân t m i phát hi n gi ị ệ ố Giá tr h s Eigenvalues c a các nhân t ạ ầ ng sai trích=69.009% > 50% đ t yêu c u khi đó có ủ ữ ệ ự ế ượ ả c 69.009% s bi n thiên c a d li u. i thích đ ơ ố ớ ớ m i l n h n 1(Đ T).
Bảng 1.4: Ma trận xoay
Rotated Component Matrixa
Component
2 3 4
1 .830
.771
A_3_GIA_CUA_BIA_TIGER_PHU_HOP_VOI_KHA_NANG_TAI_C HINH A_2_GIA_CUA_BIA_TIGER_TUONG_XUNG_VOI_CHAT_LUON G A_4_GIA_CUA_BIA_TIGER_O_MUC_TRUNG_BINH .755
C_2_THU_NHAP_SAN_SANG_CHI_TRA_VIEC_MUA_BIA .607
C_1_THU_NHAP_TUONG_DOI_ON_DINH .606
D_5_TU_VIEC_QUANG_CAO_BIA_TIGER .738
.710
B_4_THUONG_HIEU_CUNG_CAP_NHIEU_THONG_TIN_VE_SA N_PHAM D_4_THAM_KHAO_THONG_TIN_TU_CAC_NHA_BAN_LE .631
B_3_CHUONG_TRINH_QUANG_CAO_HAP_DAN .629
D_2_THAM_KHAO_Y_KIEN_NGUOI_THAN .610
.608
D_3_THAM_KHAO_THONG_TIN_TREN_PHUONG_TIEN_DAI_C HUNG B_2_TEN_THUONG_HIEU_DE_DOC_DE_PHAT_AM .766
.599
.557
21
B_1_THUONG_HIEU_BIA_TIGER_DUOC_NHIEU_NGUOI_BIET_ DEN C_3_THU_NHAP_TANG_VAN_TIEP_TUC_SU_DUNG_BIA_TIGE R D_1_BAN_BE_GIOI_THIEU .524
E_1_MUA_BIA_VAO_CAC_DIP_LE .806
E_3_MUA_BIA_KHI_NHA_CO_DAM_TIEC .799
E_2_MUA_BIA_KHI_CO_BAN_BE_TOI_CHOI .793
ữ ệ ả ử ế ồ (Ngu n: K t qu x lý d li u SPSS)
Đ t tên và gi
ặ ả i thích nhân t ố :
ơ ở ự ậ i thích các nhân t ố ượ đ
ệ ằ ộ ớ
ệ ố ớ ằ ằ ố ả ệ Vi c gi ệ ố ả có h s t nhân t ế c th c hi n trên c s nh n ra các bi n quan sát ư ậ ố i nhân t (factor loading) l n n m trong cùng m t nhân t . Nh v y ế i thích b ng các bi n có h s l n n m trong nó. ố ể ả này có th gi
(cid:0) Nhân t
ố ồ ợ 1 g m 5 bi n quan sát đó là: “giá c a bia tiger phù h p v i kh
ứ ớ ủ ế ủ ủ ng x ng v i ch t l
ươ ẵ ở ứ ậ ả ớ m c trung bình; thu nh p s n sàng chi tr ả ấ ượ ng; giá c a bia ệ cho vi c mua bia; thu
ạ ươ ố ổ ị năng tào chính; giá c a bia tiger t tiger nh p t ng đ i n đ nh.”
Đ t tên nhân t
ặ ố này là GIÁ CẢ
(cid:0) ồ ả ế 2 g m 6 bi n quan sát: “t
ề
ế ả
ả ấ ệ ươ ạ ệ ố ươ ừ ệ vi c qu ng cáo bia tiger; th Nhân t ng hi u ấ ừ ả ẩ cung c p nhi u thông tin s n ph m;tham kh o thông tin t nhà bán ườ ẫ ả ẻ ươ ng trình qu ng cáo h p d n; tham kh o ý ki n ng i thân;tham ;ch l ả kh o thông tin trên ph ng ti n thông tin đ i chúng.”
Đ t tên nhân t
ặ ố này là THAM KH OẢ
ố ế ươ ễ ọ
3 g m 4 bi n quan sát: “tên th ế ế ệ ậ ồ ệ ng hi u đ i bi ễ ng hi u d đ c, d phát âm; ế ụ ử ẫ t đ n; thu nh p tăng v n ti p t c s
(cid:0) Nhân t ề ươ c nhi u ng th ớ ụ d ng bia tiger; b n bè gi
ượ ạ ườ ệ i thi u.”
Đ t tên nhân t
ặ ố ƯƠ Ệ này là TH NG HI U
(cid:0) Nhân t ệ
ố ị ễ 4 g m 3 bi n quan sát: “mua bia vào d p l ; mua khi nhà có đám
ế ạ ớ ồ ti c; mua bia khi có b n bè t ơ i ch i.”
Đ t tên nhân t
22
ặ ố Ị này là D P MUA
4.3 H s t
ệ ố ươ ng quan
ệ ố ươ ậ ả B ng 1.5 : Ma tr n h s t ng quan
X2.THA M_KHA O X3.THU ONG_HI EU X4.DIP_ MUA Y.QUYET_DINH_M UA
1 .659** .663** .512** .919** X1.GI A_CA
.000 .000 .000 .000
100 100 100 100 100
.659** 1 .700** .552** .805**
X2.TH AM_K HAO
.000 .000 .000 .000
100 .663** 100 .700** 100 1 100 .659** 100 .701**
23
X1.GIA_ CA Pearson Correlat ion Sig. (2 tailed) N Pearson Correlat ion Sig. (2 tailed) N Pearson Correlat X3.TH UONG
_HIEU ion
.000 .000 .000 .000
100 100 100 100 100
.512** .552** .659** 1 .544**
X4.DI P_MU A
.000 .000 .000 .000
100 100 100 100 100
1 .919** .805** .701** .544**
Y.QU YET_ DINH_ MUA .000 .000 .000 .000
24
Sig. (2 tailed) N Pearson Correlat ion Sig. (2 tailed) N Pearson Correlat ion Sig. (2 tailed) N 100 100 100 100 100
ữ ệ ế ồ ả ử (Ngu n: K t qu x lý d li u SPSS)
ừ ả ượ T b ng trên ta đ c:
(cid:0) X2.THAM_KHAO=0.659 t
ứ ề ớ ớ ng quan khá,cùng chi u v i X1.GIA_CA v i m c ý
ố ươ nghĩa th ng kê sig=0.000<5%.
(cid:0) X3.THUONG_HIEU=0.663 t
ề ớ ớ ứ ng quan khá, cùng chi u v i X1.GIA_CA v i m c
ố ươ ý nghĩa th ng kê sig=0.000<5%.
(cid:0) X4.DIP_MUA=0.512 t ố
ươ ứ ề ớ ớ ng quan khá, cùng chi u v i X1_GIA_CA v i m c ý
25
nghĩa th ng kê sig=0.000<5%.
(cid:0) Y.QUYET_DINH_MUA t
ươ ố ớ ng quan t ế t v i các bi n X1.GIA_CA,
X2.THAM_KHAO, X3.THUONG HIEU, X4.DIP_MUA.
4.4
ươ ồ Ph ng trình h i quy
ợ ủ ộ ồ ả B ng 1.6: Đánh giá đ phù h p c a mô hình h i quy
Model Summary
Change Statistics
Std. Error of the Estima te df1 df2
Model 1 R .957a R Square .915 Adjust ed R Square .912 .22297 R Square Chang e .915 4 95
F Change 256.83 4 Sig. F Cha nge . 000
ữ ệ ế ồ ả ử (Ngu n: K t qu x lý d li u SPSS)
ậ ậ ọ ị
c gi
ế ượ t đ ỉ ệ ự ượ ộ ọ ưở ổ ủ ư ế ế ả c giá tr quan tr ng đó là Adjusted R Square. Ạ i thích 4 ạ ụ i 8.8% ả ng 91.2 % s thay đ i c a bi n ph thu c, còn l
ộ ậ ế ẫ ố ả Nh n xét: trong b ng này ta nh n bi Adjusted R Square(hay còn g i R hi u ch nh) = 91.2% > 50%( Đ T) đ bi n đ c l p đ a vào nh h là do các bi n ngoài mô hình và sai s ng u nhiên.
ợ ủ ự ồ ể ả ị B ng 1.7: Ki m đ nh s phù h p c a mô hình h i quy
ANOVA
Mean Square Sum of Squares Sig.
F 12.769 256.834 .000b
Model 1 Regression Residual Total df 51.075 4.723 55.798 .050 4 95 99
ữ ệ ế ồ ả ử (Ngu n: K t qu x lý d li u SPSS)
ậ ư ậ ủ ồ
26
ị ượ ự ợ ế Nh n xét: Giá tr Sig. c a ki m đ nh F là 0.000<0.05 nh v y mô hình h i quy tuy n tính xây d ng đ ị ể ể ớ ổ c phù h p v i t ng th .
a
ả B ng 1.8: Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
Standar dized Coeffic ients
Model Unstan dardize d Coeffici ents B Beta VIF
Std. Error Toleran ce
1 (Constant) .314 .123 2.554 .012
X1.GIA_CA .588 .037 .689 .000 .484
16.04 4
X2.THAM_KHAO .343 .044 .353 7.801 .000 .435
.000 .048 .000 .008 .744 .364
X3.THUONG_HIE U
X4.DIP_MUA .003 .032 .004 .096 .023 .546
2. 06 7 2. 29 9 2. 74 5 1. 83 2
ữ ệ ế ồ ả ử (Ngu n: K t qu x lý d li u SPSS)
ớ ạ ữ ệ ủ ế ấ ộ
ộ ậ ậ ế
ề ộ ụ ế ả ị
ạ ỏ ế ứ ố ị V i d li u đã ch y thì ta th y giá tr Sig c a 3 bi n đ c l p là X1.GIA_CA, ề ỏ ơ X2.THAM_KHAO, X4.DIP_MUA đ u nh h n 0.05. Do đó các bi n đ c l p này đ u ế ỉ i thích cho bi n ph thu c, ch có bi n X3.THUONG_HIEU có giá tr Sig có ý nghĩa gi ề ặ ơ quá cao, cao h n m c 0.05 thì không có ý nghĩa v m t th ng kê nên lo i b bi n đó.
ệ ố ả ọ ị Hoàng Tr ng giá tr VIF ≥
ỏ ơ ệ ượ ể ả ế ộ H s VIF mô hình nh h n 10( theo quan đi m c a tác gi 10) nên không có hi n t ủ ng đa c ng tuy n x y ra.
ể ể ễ ậ ồ ươ V y ta có th bi u di n mô hình h i quy thông qua ph ng trình sau:
27
Y =0.314 + 0.588*X1.GIA_CA + 0.343*X2.THAM_KHAO 0.003*X4.DIP_MUA + ε
Nh n xét: ậ
Giá tr X1.GIA_CA tác đ ng m nh nh t vì có giá tr alpha X1.GIA_CA =
ấ ạ ộ ị ị
ị ớ ấ 0.588 là giá tr l n nh t.
Giá tr X4.DIP_MUA tác đ ng y u nh t vì có giá tri alpha X4.DIP_MUA
ế ấ ị
ấ ỏ ị ộ = 0.003 là giá tr nh nh t.
Đ c ph ọ
ươ ng trình:
X1.GIA_CA = 0.588 cho bi
ế ơ t khi QUYET_DINH_MUA tăng lên 1 đ n v ị
ẽ ơ ị thì X1_GIA_CA s tăng lên 0.588 đ n v .
X2.THAM_KHAO = 0.343 cho bi
ế
ẽ ơ ị t khi QUYET_DINH_MUA tăng lên 1 ị ơ đ n v thì X2.THAM_KHAO s tăng lên 0.343 đ n v .
X4.DIP_MUA = 0.003 cho bi
ế ơ t khi QUYET_DINH_MUA tăng lên 1 đ n
ẽ ả ơ ị ị v thì X4.DIP_MUA s gi m 0.003 đ n v .
ạ
ủ ượ c a mô hình, ta tìm ra đ ả ị ố ủ ậ Sau khi ch y và phân tích các nhân t ế ố ng đ n quy t đ nh bia c a khách hàng là y u t
ủ ế nh h
ế ị ề ệ ả
ế ị ưở ề ư ớ nh gi i tính, ngh nghi p, thu nh p cũng nh h ả ế ườ ế ị ưở ế ạ ế ả c các y u nh giá, nhóm tham kh o, d p mua. Đây ạ ấ ng đ n quy t đ nh mua c a khách hàng nhi u nh t. Bên c nh đó còn ư ưở ng đ n nh ng không ủ i Bình i dân t ậ ng gì đ n quy t đ nh mua bia Tiger c a ng
28
ế K t lu n: ế ưở h ế ố ả là 3 y u t ế ố có các y u t ể đáng k . Và không có nh h ươ D ng.
29
ƯƠ
CH
Ả NG 5: GI I PHÁP
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣
̀ ̀ ̀ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣
́ ́ ̀ ́ ̣ ự ̣ ̣ ̉
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ́ ơ ợ ̉ ̣ ̣ ̉
́ ̀ Vê gia: gia luôn la vân đê cân nhăc cua nhiêu khach hang noi chung khi ra quyêt đinh mua ́ ̀ ươ ̣ ươ ng, thi th ng hiêu bia hang, trong bôi canh phai canh tranh v i đôi thu bia trên thi tr ́ ́ ́ ượ ự ng lon bia Tiger cân tao s khac biêt trong viêc xây d ng gia, đê xuât bô sung cac sô l ́ ́ ự ự ươ trong thung bia va kêt h p v i bang gia t ng ng nhăm đa dang s l a chon cua khach ̀ hang.
́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉
́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ử ̣ ̣
̀ ́ ̀ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ư ợ ở c tai tr b i th ự ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̣
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ươ ̉ ự ̣ ̣ ̉ ̣
́ ́ ̀ ̣ Vê nhom tham khao: cai thiên cach tiêp cân khach hang qua kênh facebook, youtube, quang ươ cao trên song truyên hinh, s dung ky năng tao hiêu ng lan truyên, thông qua cac ch ng ở ươ ượ ng hiêu bia Tiger. M rông trinh giai tri nh game show, ca nhac, …đ ̀ ́ ươ hê thông ban le trong khu v c tinh Binh D ng. Th c hiên cac ch ng trinh đao tao danh ́ ́ cho cac công nhân viên, công tac viên va cac đai li quang cao đê th c hiên công tac chăm soc khach hang chuyên nghiêp.
́ ̀ ượ ̣ ươ ươ ̣ ̉ ̣ ng hiêu bia Tiger. Tim ra môt h
́ ơ ng l n th ̃ ̀ ̃ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̉ ̣ ̉
̀ ́ ́ ́ ̀ ưở ̣ ̉ ̉
30
̣ ́ ́ ̣ ng đôc Vê dip mua: giam gia khi mua sô l ̀ ́ đao cho viêc kinh doanh trong cac ngay lê: tao ra cac video cho ngay lê vui nhôn, đây cam ́ ̀ ̀ ̀ ́ ươ ơ ươ ự xuc đê gop phân cho moi ng i xem v i i biêt đên thông qua s chia se cua nhiêu ng ̀ ́ ̀ ươ ươ nhau. Tăng c ng cac ch ng đê thuc đây cac khach hang mua bia vao ng trinh tăng th dip lê. ̃
Ụ Ụ PH L C
ụ ụ ỏ ả Ph l c 1: B ng Câu H i
Ủ Ả Ế Ế PHI U KH O SÁT Ý KI N C A KHÁCH HÀNG
ị ố ủ ầ ị ọ ộ
ệ ế ố ả nh h
ệ ế ị ố ưở ị . Mong Anh/Ch giúp chúng t
i Bình D ng” ị ượ ề ấ ả ả ọ i là sinh viên Đa H c Th D u M t. Hi n nay, chúng tôi đang ế ng đ n quy t đ nh mua bia Tiger ả i hoàn thành bài kh o ả c b o
ủ ả ơ ậ Chào Anh/Ch , chúng t ề “Phân tích các y u t ề ứ th c hi n đ tài v ươ ạ ủ c a khách hàng t sát này. M i thông tin c a Anh/Ch đã cung c p trên b ng kh o sát này đ u đ m t. Xin chân thành c m n!
ầ ỏ Ph n I: Câu h i chung
ử ụ ư ị 1. Anh/Ch đã s d ng bia Tiger ch a?
ử ụ Đã s d ng (cid:160)
ư ử ụ Ch a s d ng (cid:160)
ế ụ ự ế ệ ử ụ thì ti p t c th c hi n câu ti p theo, còn n u ư ử ụ thì xin ế ch a s d ng
ể N u ế đã s d ng ầ ế chuy n ti p qua ph n IV
ị ế ấ ượ ư ế 2. Anh/Ch cho bi t ch t l ng bia Tiger nh th nào?
Ngon (cid:160)
ộ ấ ồ N ng đ th p (cid:160)
ị ơ ươ H ng v th m (cid:160)
Khác (xin nêu rõ):…………. (cid:160)
ị ế ế ươ ữ ệ ươ 3. Anh/Ch bi t đ n th ng hi u bia Tiger qua nh ng ph ệ ng ti n nào?
Tivi (cid:160)
Báo chí (cid:160)
Internet (cid:160)
31
Khác:……... (cid:160)
ị ườ ử ụ 4. Anh/Ch th ng xuyên s d ng bia Tiger hay không?
Có (cid:160)
Không (cid:160)
ả ầ Kho ng 2 l n / Tháng (cid:160)
ầ Trên 2 l n/tháng (cid:160)
Khác(xin nêu rõ)………….. (cid:160)
ị ử ụ ữ ị 5.Anh/Ch s d ng vào nh ng d p nào?
T tế (cid:160)
Lễ (cid:160)
ỡ ạ ặ G p g b n bè (cid:160)
(cid:160) Đám ti cệ
Khác(nêu rõ)………… (cid:160)
ữ ế ặ ị 6. Anh/Ch quan tâm đ n nh ng m t nào trên lon bia?
ẫ M u mã (cid:160)
ấ ượ Ch t l ng (cid:160)
ị ươ H ng v (cid:160)
ộ ồ N ng đ (cid:160)
32
Khác(nêu rõ):………….. (cid:160)
ỏ ầ Ph n II: Câu h i chính
ị ế ứ ộ ồ ể ằ t m c đ đ ng ý c a Anh/Ch v các phát bi u sau b ng
ủ ợ ớ ị ề ướ ị Anh/Ch vui lòng cho bi ấ cách đánh d u vào ô mà Anh/Ch cho là phù h p v i quy c sau:
CÂU
Ứ Ộ NHÂN Ố Ả T NH ƯỞ H NG Đ N Ế QUY T Ế Ị Đ NH MUA
M C Đ ĐÁNH GIÁ 1 2 3 4 5
A A.1
ấ ị ớ ươ ươ ố ổ ứ ng đ i n đ nh. ng x ng v i ch t A.2
ợ ớ ả ủ ủ ng. ủ A.3
ở ứ m c trung bình.
1 2 3 4 5 A.4 B
ệ ườ ượ i ề c nhi u ng Ệ ng hi u bia Tiger đ B.1
ẫ ả B.2 B.3
ấ ề ệ B.4 ờ ệ lâu đ i và uy tín. ng hi u ng trình qu ng cáo h p d n. ề ấ ng hi u cung c p nhi u thông tin v ẩ
Ề 1 2 3 4 5
ị D D.1
D.2 ả
ế ụ ử ụ ậ ẫ D.3
1 2 3 4 5
ạ
ệ i thi u. ế ủ ườ
33
i thân. ươ ệ GIÁ Giá c a bia Tiger t Giá c a bia Tiger t ượ l Giá c a bia Tiger phù h p v i kh năng tài ủ ị chính c a Anh/ Ch . ộ Giá m t thùng bia Tiger ƯƠ TH NG HI U ươ Th ế ế t đ n. bi ươ Th ươ Ch ươ Th ả s n ph m. Ế Ệ ĐI U KI N KINH T ố ổ ị ươ ậ ng đ i n đ nh. Thu nh p Anh/Ch t ậ ủ ể ẵ ị Thu nh p c a Anh/Ch có th s n sàng chi ệ tr cho vi c mua bia. Thu nh p tăng v n ti p t c s d ng bia Tiger NHÓM THAM KH OẢ ớ B n bè gi ả Tham kh o ý ki n c a ng ả Tham kh o thông tin trên các ph ng ti n E E.1 E.2 E.3
ẻ ừ các nhà bán l (bách E.4 ị
ươ ệ ng hi u bia E.5
1 2 3 4 5
ị ị ị ị ầ ả
Ế 1 2 3 4 5
ệ
ươ ề
ị ạ thông tin đ i chúng. ả Tham kh o thông tin t ạ hóa, t p hóa, siêu th ). ủ ả ừ ệ T vi c qu ng cáo c a th Tiger. Ị D P MUA ị ễ, T t.ế Anh/Ch mua bia vào các d p l ặ ạ ọ Anh/Ch mua bia khi h p m t b n bè. ệ Anh/Ch mua bia khi nhà có ti c. Anh/Ch mua bia khi b n thân có nhu c u. Ị QUY T Đ NH MUA Giá ng hi u Th ế ệ Đi u ki n kinh t Nhóm tham kh oả D p mua F F.1 F.2 F.3 F.4 G G.1 G.2 G.3 G.4 G.5
ồ 2.Không đ ng ýồ 3.Bình th ngườ 4.Đ ng ý 5.Hoàn toàn
1.Hoàn toàn không đ ng ýồ đ ng ýồ
ầ ế ủ : Ph n III: Ý ki n c a khách hàng
1. Anh/ch hãy cho ý ki n v nh ng h n ch c a bia Tiger? ề ữ
ế ủ ế ạ ị
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
2. Anh/Ch hãy cho ý ki n v nh ng l
ề ữ ế ị ợ ậ ượ ủ i ích nh n đ c c a bia Tiger?
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
ầ Ph n IV: T hông tin khách hàng:
1. Anh/Ch vui lòng cho bi
(cid:0) Nam
34
ị ế ớ t gi i tính?
(cid:0) Nữ
2. Anh/Ch vui lòng cho bi
ị ế ộ ổ t đ tu i?
(cid:0) (cid:0) ế ế ổ 36 đ n 45 tu i ổ 18 đ n 25 tu i
(cid:0) (cid:0) ế Trên 45 tu iổ ổ 26 đ n 35 tu i
3. Công vi c c a Anh/Ch là: ệ ủ
ị
(cid:0) Kinh doanh
(cid:0) Công nhân
(cid:0) Khác(xin nêu rõ):.......
(cid:0) Nhân viên
(cid:0) (cid:0) ộ Buôn bán nhỏ Cán b nhân viên
(cid:0) Sinh viên
4. Thu nh p trung bình c a Anh/Ch là bao nhiêu m t tháng:
(cid:0) D i 3 tri u ệ ướ
ủ ậ ộ ị
(cid:0) ế ệ 3 đ n 5 tri u
(cid:0) ế ệ 5 đ n 7 tri u
35
(cid:0) Trên 7 tri uệ