Ộ Ụ Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ạ Ọ
Ạ
ƯƠ
TR
NG Đ I H C NGO I TH
NG
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
Ọ
Ậ
Ể
TI U LU N MÔN H C
NHỮNG NGUYÊN LÍ CƠ BẢN
CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN
ề Đ tài:
ậ ụ
ề ố
ứ
ế ớ ả ệ
ệ ữ
ệ ố
ệ ổ ế Phép bi n ch ng v m i liên h ph bi n và v n d ng phân ưở ng kinh t
tích m i liên h gi a tăng tr
v i b o v môi
ườ
tr
ng sinh thái
ự ễ ệ ị Sinh viên th c hi n : Nguy n Th Thúy
Mã sinh viên: 1414410224
ớ ố L p: Anh 1 Kh i 1 KTQT K53
ả ướ ẫ ầ ầ Gi ng viên h ng d n: Th y Tr n Huy Quang
ộ Hà N i, 2014
Ụ Ụ M C L C
ở ầ ờ
A. L i m đ u………………………………………………………………
ộ
B. N i dung………………………………………………………………...
I.
ề ố ổ ế ệ Nguyên lí v m i liên h ph bi n…………………………………..
ổ ế ệ ệ ố ố ệ 1. Khái ni m m i liên h , m i liên h ph bi n…………………………...
ấ ủ ệ ố
2. Tính ch t c a các m i liên h …………………………………………...
ươ ậ
3. Ý nghĩa ph
ng pháp lu n……………………………………………...
II.
ệ ữ ố ưở ế ớ ả ệ ườ M i liên h gi a tăng tr ng kinh t v i b o v môi tr ng sinh
thái…………………………………………………………………..
ệ ữ ề ố ưở ế ườ
1. Khái quát v m i liên h gi a tăng tr
ng kinh t và môi tr ng sinh
thái………………………………………………………………………
2.
Ả ưở ạ ộ ủ ưở ế ớ ườ nh h ng c a các ho t đ ng tăng tr ng kinh t v i môi tr ng sinh
thái……………………………………………………………………...
ạ ộ ệ
2.1 Ho t đ ng công nghi p…………………………………………….
ạ ộ ệ
2.2 Ho t đ ng nông nghi p…………………………………………….
ế ể ạ ộ 2.3 Ho t đ ng kinh t bi n……………………………………………..
ạ ộ ậ ả ấ ề
2.4 Ho t đ ng giao thông v n t
i trên đ t li n…………………………
3.
Ả ưở ủ ễ ườ ớ ưở nh h ng c a ô nhi m môi tr ng t i tăng tr ế ng kinh t …………..
ụ ệ ễ ườ ắ 4. Các bi n pháp kh c ph c ô nhi m môi tr ng………………………...
ế ậ
C. K t lu n………………………………………………………………..
ờ ở ầ A.L i m đ u
ưở ế ề ố ữ ủ ấ ậ ộ Tăng tr ng kinh t là m t trong nh ng v n đ c t lõi c a lý lu n phát
ể ế ưở ể ế ầ ủ ấ ụ ề tri n v kinh t .Tăng tr ng và phát tri n kinh t là m c tiêu hàng đ u c a t t
ướ ế ớ ướ ề ự ế ủ ế ộ ỗ ả c các n c trên th gi i, là th c đo ch y u v s ti n b trong m i giai
ớ ố ộ ạ ủ ớ ự ể ỗ ố đo n c a m i qu c gia.Tuy nhiên, cùng v i s phát tri n v i t c đ nhanh
ệ ề ủ ọ ế ủ ướ ạ chóng c a khoa h c và công ngh , n n kinh t c a các n ể c phát tri n m nh
ẽ ồ ờ ườ ộ ấ ề ị m đ ng th i môi tr ặ ng cũng b tàn phá khá n ng n . Và m t v n đ đ ề ượ ặ c đ t
ở ố ớ ể ể ề ỗ ố ế ra đây đ i v i m i qu c gia đó là: làm sao đ phát tri n n n kinh t mà không
ưở ớ ườ ủ ố ẽ ộ ỏ ả làm nh h ng t i môi tr ng s ng c a chúng ta. Có l đây là m t câu h i khá
ả ể ả ế ấ ưở ế ả ế ợ ớ ả nan gi i. Đ gi ề i quy t v n đ này, tăng tr ng kinh t ph i k t h p v i b o
ườ ơ ở ề ậ ắ ấ ỉ ệ v môi tr ấ ng sinh thái. C s lý lu n cho v n đ này đúng đ n nh t ch có th ể
ế ọ ế ị ề ệ ậ ọ là tri t h c Mác Lenin. Chính vì v y em quy t đ nh ch n đ tài: “Phép bi n
ệ ữ ề ố ổ ế ứ ệ ố ậ ụ ch ng v m i liên h ph bi n và v n d ng phân tích m i liên h gi a tăng
ưở ế ớ ả ệ ườ ứ ứ ể tr ng kinh t v i b o v môi tr ng sinh thái” đ nghiên c u. Khi nghiên c u
ệ ế ả ầ ố ỏ ộ ề đ tài trên, b n thân em mu n góp m t ph n nh bé vào vi c tìm ki m con
ườ ể ủ ệ ữ ớ ư ằ ệ đ ng phát tri n c a Vi t Nam trong nh ng năm t i nh m đ a Vi t Nam thành
ộ ướ ế ớ ể m t n c phát tri n trên th gi i.
ề ế ậ ứ ề Tuy nhiên, trong quá trình nghiên c u đ tài còn nhi u thi u sót, v y em
ậ ượ ự ổ ử ủ ầ ấ r t mong nh n đ ỉ c s b sung và ch nh s a c a th y!
ộ B.N i dung
ệ ổ ế ề ố I. Nguyên lí v m i liên h ph bi n
ệ ố ổ ế ề ố ệ ệ 1. Khái ni m v m i liên h , m i liên h ph bi n
ừ ư ườ ế ớ ể ọ T x a, con ng i đã có khát v ng tìm hi u và khám phá th gi i xung
ế ườ ự ậ ệ ượ ắ ắ quanh. Vì th con ng i luôn th c m c: Các s v t, các hi n t ng và các quá
ế ớ ủ ệ ố ạ ả ộ ưở trình khác nhau c a th gi i có m i liên h qua l i, tác đ ng, nh h ẫ ng l n
ồ ạ ệ ậ ế ệ ờ ố nhau hay chúng t n t i bi t l p, tách r i nhau? N u chúng có m i liên h qua l ạ i
ệ ỗ ị thì cái gì quy đ nh m i liên h đó?
ử ế ọ ể ả ờ ữ ề ấ ỏ ị Trong l ch s tri t h c, đ tr l i nh ng câu h i đó ta th y có nhi u quan
ứ ấ ố ớ ữ ể ỏ ườ ể đi m khác nhau. Đ i v i câu h i th nh t, nh ng ng i theo quan đi m siêu
ự ậ ệ ượ ằ ồ ạ ệ ậ ờ ồ hình cho r ng các s v t, hi n t ng t n t i bi t l p, tách r i nhau, cái này t n
ạ ự ụ ự ạ ộ ộ t i bên c nh cái kia. Chúng không có s ph thu c, không có s ràng bu c và
ữ ế ẫ ẫ ị ị ỉ ữ ự quy đ nh l n nhau. N u gi a chúng có s quy đ nh l n nhau thì cũng ch là nh ng
ố ư ề ẫ ậ ị ườ quy đ nh b ngoài, mang tính ng u nhiên. Tuy v y trong s nh ng ng i theo
ộ ố ườ ể ự ậ ệ ượ ằ quan đi m siêu hình cũng có m t s ng i cho r ng các s v t, hi n t ng có
ệ ớ ệ ấ ứ ạ ố ố m i liên h v i nhau và m i liên h r t đa d ng, phong phú, song các hình th c
ể ệ ả ẫ ạ ữ liên h khác nhau không có kh năng chuy n hóa l n nhau. Trái l i, theo nh ng
ườ ự ạ ệ ượ ứ ệ ể ng i theo quan đi m bi n ch ng, các s v t, hi n t ng, quá trình khác nhau
ừ ồ ạ ộ ậ ừ ộ ị ạ ể ẫ v a t n t i đ c l p, v a quy đ h, tác đ ng qua l i, chuy n hóa l n nhau.
ả ờ ữ ứ ể ỏ ườ Tr l i cho câu h i th hai, cũng có 2 quan đi m khác nhau. Nh ng ng i
ế ị ủ ủ ằ ố theo ch nghĩa duy tâm ch quan và khách quan cho r ng cái quy t đ nh m i liên
ủ ự ậ ệ ượ ể ẫ ộ ự ượ ự ệ ự h , s chuy n hóa l n nhau c a s v t hi n t ng là m t l c l ng siêu t
ư ờ ở ủ ứ ả ườ ữ nhiên nh tr i hay ý th c, c m giác c a con ng i. Trong khi đó, nh ng ng ườ i
ứ ể ệ ậ ạ ấ ậ ấ ủ ẳ ị theo quan đi m duy v t bi n ch ng l ố i kh ng đ nh tính th ng nh t v t ch t c a
ế ớ ơ ở ủ ệ ữ ự ậ ệ ượ ố ệ th gi i là c s c a m i liên h gi a các s v t, hi n t ự ậ ng. Các s v t, hi n
ượ ế ớ ạ ạ t ng t o thành th gi i dù có đa d ng, phong phú, có khác nhau bao nhiêu thì
ế ớ ủ ữ ạ ẫ ộ ỉ ấ ấ ố chúng v n ch là nh ng d ng khác nhau c a m t th gi i duy nh t, th ng nh t
ế ớ ậ ồ ạ ấ ấ ờ ố đó chính là th gi i v t ch t. Nh có tính th ng nh t đó chúng t n t ự i trong s
ộ ạ ệ ể ẫ ố ị tác đ ng qua l ữ i, chuy n hóa l n nhau theo nh ng m i liên h xác đ nh. Chính
ế ọ ứ ệ ệ ậ ẳ ố ị ơ ở trên c s đó, tri ệ t h c duy v t bi n ch ng kh ng đ nh: khái ni m m i liên h
ể ỉ ự ự ậ ữ ự ể ẫ ộ ị dung đ ch s quy đ nh, s tác đ ng và chuy n hóa l n nhau gi a các s v t,
ệ ượ ế ố ủ ệ ượ ữ ặ hi n t ng, hay gi a các m t, các y u t ỗ ự ậ c a m i s v t, hi n t ế ng trong th
ớ ổ ế ủ ổ ế ể ỉ ệ ệ ố gi i. Còn khái ni m m i liên h ph bi n dùng đ ch tính ph bi n c a các
ự ậ ệ ủ ệ ượ ố ể ỉ ồ ờ ố m i liên h c a các s v t, hi n t ng, đ ng th i cũng dùng đ ch các m i liên
ề ự ậ ệ ượ ế ớ ủ ệ ồ ạ ở h t n t i nhi u s v t, hi n t ng c a th gi i.
ấ ủ ố ệ 2. Tính ch t c a các m i liên h
ệ ồ ứ ủ ủ ể ệ ậ ố Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, m i liên h g m ba
ấ ơ ả ổ ế ạ tính ch t c b n là tính khách quan, tính ph bi n và tính đa d ng phong phú.
ệ ủ ự ậ ệ ượ ố ế ớ ủ Các m i liên h c a s v t, hi n t ng c a th gi i có tính khách quan.
ủ ự ể ẫ ẫ ẫ ộ ị ự S quy đ nh l n nhau, tác đ ng l n nhau và làm chuy n hóa l n nhau c a các s
ệ ượ ồ ạ ộ ậ ộ ậ v t, hi n t ố ng là cái v n có, t n t ụ i đ c l p không ph thu c vào ý chí con
ườ ườ ứ ể ệ ậ ố ỉ ng i, con ng ậ ụ i ch có th nh n th c và v n d ng các m i liên h đó trong
ự ễ ủ ạ ộ ho t đ ng th c ti n c a mình,
ệ ể ệ ở ỗ ổ ế ủ ố Tính ph bi n c a các m i liên h th hi n ấ ứ ự ch : không có b t c s
ệ ượ ồ ạ ệ ậ ự ậ ệ ớ ậ v t, hi n t ng hay quá trình nào t n t ệ ố i tuy t đ i bi t l p v i các s v t, hi n
ượ ấ ứ ự ậ ệ ượ ồ ờ t ng hay quá trình khác; đ ng th i, cũng không có b t c s v t, hi n t ng
ệ ố ộ ấ ế ố ấ ữ ả ồ ớ nào không ph i là m t c u trúc h th ng, bao g m nh ng y u t c u thành v i
ộ ự ậ ữ ủ ệ ệ ố ứ nh ng m i liên h bên trong c a nó, t c là, ngay trong cùng m t s v t, hi n
ượ ộ ế ố ấ ầ ộ ệ ớ ữ ố t ng thì b t kì m t thành ph n, m t y u t nào cũng có m i liên h v i nh ng
ế ố ầ thành ph n, y u t khác.
ủ ứ ủ ể ệ ấ ạ Quan đi m bi n ch ng c a ch nghĩa Mác – Lênin còn nh n m nh tính đa
ệ ở ỗ ự ậ ệ ượ ủ ệ ể ố ạ d ng, phong phú c a các m i liên h , bi u hi n ch : s v t, hi n t ng, quá
ệ ụ ể ữ ề ố ữ ị trình khác nhau đ u có nh ng m i liên h c th khác nhau, gi v trí, vai trò
ố ớ ự ồ ạ ể ủ ộ ố khác nhau đ i v i s t n t ặ i và phát tri n c a nó; m t khác, cùng m t m i liên
ệ ụ ể ủ ự ậ ấ ị ữ ư ề ở ệ h nh t đ nh c a s v t nh ng trong nh ng đi u ki n c th khác nhau,
ể ủ ự ậ ữ ạ ậ ộ nh ng giai đo n khác nhau trong quá trình v n đ ng, phát tri n c a s v t thì
ữ ệ ể ấ ố cũng có nh ng tính ch t và vai trò khác nhau. M i liên h có th chia thành
ệ ủ ế ứ ế ệ ề ạ ố ố nhi u lo i: m i liên h bên trong và bên ngoài, m i liên h ch y u và th y u,
ệ ấ ố ệ ự ế ế ẫ ố m i liên h t t nhiên và ng u nhiên, m i liên h tr c ti p và gián ti p… Các
ố ớ ự ồ ạ ệ ố ị ậ m i liên h này có v trí, vai trò khác nhau đ i v i s t n t ộ i và v n đ ng c a s ủ ự
ệ ượ ậ v t, hi n t ng.
ệ ỉ ự ừ ặ ươ ạ ố ỗ ố S phân chia t ng c p m i liên h ch mang tính t ng đ i, vì m i lo i
ệ ỉ ủ ứ ậ ặ ố ộ ộ ố ệ ộ ộ m i liên h ch là m t hình th c, m t b ph n, m t m t xích c a m i liên h
ổ ế ự ậ ạ ấ ầ ế ệ ạ ỗ ố ph bi n. Tuy v y, s phân chia đó l i r t c n thi t, vì m i lo i m i liên h có
ể ủ ự ậ ự ậ ộ ị ườ ị v trí và vai trò xác đ nh trong s v n đ ng và phát tri n c a s v t, Con ng i
ả ắ ư ệ ể ắ ằ ố ộ ợ ph i n m b t đúng các m i liên h đó đ có cách tác đ ng phù h p nh m đ a
ạ ạ ộ ủ ệ ả ấ l i hi u qu cao nh t trong ho t đ ng c a mình.
ươ ậ 3.Ý nghĩa ph ng pháp lu n
ư ệ ố ộ ạ ể ẫ ị Vì các m i liên h là s tác đ ng qua l i, chuy n hóa, quy đ nh l n nhau
ệ ượ ữ ệ ố ự ậ gi a các s v t, hi n t ổ ng và các m i liên h mang tính khách quan, tính ph
ự ễ ạ ộ ạ ộ ế ậ ườ ứ bi n nên trong ho t đ ng nh n th c và ho t đ ng th c ti n con ng ả i ph i tôn
ứ ể ế ệ ệ ậ ọ tr ng quan đi m toàn di n, tránh cách xem xét phi n di n. Do đó khi nh n th c
ệ ượ ứ ề ự ậ ả ậ ố ộ ự ậ ấ b t kì m t s v t hi n t ng nào chúng ta ph i nh n th c v s v t trong m i
ạ ế ố ữ ậ ộ ặ ủ ự ậ ệ liên h qua l i gi a các b ph n, các y u t , các m t c a chính s v t và trong
ạ ủ ớ ự ậ ự ậ ộ ự s tác đ ng qua l ể i c a chính s v t đó v i s v t khác. Đây chính là quan đi m
ứ ượ ệ ậ ớ ắ ờ ư ậ ự ậ toàn di n. Có nh v y s v t m i nh n th c đ ồ c đúng đ n. Đ ng th i quan
ệ ể ả ỏ ế ệ ươ ừ ệ ố đi m toàn di n đòi h i chúng ta ph i bi t phân bi c t ng m i liên h , xác t đ
ượ ị ự ậ ồ ạ ủ ủ ể ộ ị đ nh đ c v trí, vai trò c a chúng trong s v n đ ng, phát tri n và t n t i c a
ự ễ ạ ộ ơ ở ươ ự ậ s v t. Trên c s đó, trong ho t đ ng th c ti n, ta có các ph ng pháp tác
ự ậ ợ ạ ể ự ụ ệ ệ ả ấ ộ đ ng phù h p vào s v t, đem l i hi u qu cao nh t. Đ th c hi n m c tiêu “
ướ ạ ằ ặ ộ ộ dân giàu, n ủ c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh” thì m t m t chúng
ộ ự ủ ả ướ ặ ả ế ủ ờ ơ ta ph i phát huy n i l c c a đât n c, m t khác ph i bi t tranh th th i c ,
ượ ử ướ ố ế ự ủ ờ ố ọ ộ v t qua th thách do xu h ng qu c t hóa m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i
ầ và toàn c u hóa kinh t ế ư ạ đ a l i.
ự ậ ệ ượ ệ ố ạ Vì các m i liên h có tính đa d ng, phong phú s v t, hi n t ng khác
ệ ể ệ ờ ố nhau, không gian, th i gian khác nhau các m i liên h bi u hi n khác nhau nên
ự ễ ạ ộ ạ ộ ứ ậ ườ ả ọ trong ho t đ ng nh n th c và ho t đ ng th c ti n con ng i ph i tôn tr ng
ử ụ ể ứ ể ể ậ ỏ ị ử quan đi m l ch s c th . Quan đi m này đòi h i chúng ta khi nh n th c và x
ự ễ ầ ạ ộ ữ ế ả ấ ố lí các tình hu ng trong ho t đ ng th c ti n c n ph i xét đ n nh ng tính ch t
ủ ố ượ ứ ậ ả ố ả ế ặ đ c thù c a đ i t ng nh n th c và tình hu ng ph i gi i quy t khác nhau trong
ự ễ ủ ả ỗ ố ị ị ệ ụ ể th c ti n. Ph i xác đ nh rõ v trí, vai trò khác nhau c a m i m i liên h c th
ụ ể ể ừ ừ ố ượ ả ắ trong t ng tình hu ng c th đ t đó có đ ữ c nh ng gi i pháp đúng đ n và có
ề ự ễ ệ ử ệ ấ ả hi u qu trong vi c x lí các v n đ th c ti n.
ệ ữ ố ưở ế ớ ả ệ ườ II.M i liên h gi a tăng tr ng kinh t v i b o v môi tr ng sinh thái
ệ ữ ề ố ưở ế ườ 1.Khái quát v m i liên h gi a tăng tr ng kinh t và môi tr ng sinh thái
ữ ườ ưở ế ệ ệ ố Gi a môi tr ng sinh thái và tăng tr ng kinh t có m i liên h bi n
ứ ẽ ặ ườ ề ệ ộ ch ng ch t ch . Môi tr ơ ữ ơ ủ ng sinh thái là toàn b các đi u ki n vô c , h u c c a
ả ưở ạ ộ ạ ộ ủ ế ả ấ ọ ệ h sinh thái nh h ng đ n ho t đ ng s n xu t và m i ho t đ ng khác c a con
ườ ệ ự ữ ề ộ ườ ng i. Nó là nh ng đi u ki n t nhiên, xã h i trong đó con ng ộ i hay m t sinh
ệ ớ ể ườ ưở ậ ồ ạ v t t n t ố i, phát tri n trong m i quan h v i con ng i. Còn tăng tr ng kinh t ế
ạ ộ ờ ố ủ ệ ể ằ ả ườ là ho t đ ng nh m c i thi n và phát tri n đ i s ng c a con ng ư i. Nh chúng
ế ườ ượ ồ ạ ự ồ ạ ta đã bi t, môi tr ng sinh thái đ c sinh ra và t n t i trong t nhiên, nó t n t i
ứ ủ ộ ậ ườ ể ủ ự ớ khách quan đ c l p v i ý th c c a con ng i. Tuy nhiên s phát tri n c a môi
ườ ộ ườ ườ ể tr ụ ng hoàn toàn ph thu c vào con ng i, con ng ộ i có th tác đ ng làm cho
ườ ố ặ ấ ưở ồ ạ môi tr ng t t lên ho c x u đi. Tăng tr ng kinh t ế ượ đ c sinh ra, t n t i và
ụ ể ộ ườ ồ ạ ủ ố phát tri n hoàn toàn ph thu c vào con ng i nên nó t n t i ch quan. M i quan
ườ ưở ự ộ ệ ữ h gi a môi tr ng sinh thái và tăng tr ng kinh t ế ượ đ c thông qua m t th c
ể ườ ườ ự ế ủ ị ườ th đó là con ng i: môi tr ộ ng sinh thái ch u tác đ ng tr c ti p c a con ng i,
ạ ộ ữ ự ộ ưở ế ủ ườ mà s tác đ ng đó do chính nh ng ho t đ ng tăng tr ng kinh t c a con ng i
ườ ạ ộ ễ ị ưở ế ồ gây ra. Môi tr ng là đ a bàn di n ra các ho t đ ng tăng tr ng kinh t , đ ng
ấ ạ ầ ơ ờ ồ th i cũng là n i cung c p các ngu n tài nguyên thiên nhiên c n cho các ho t
ế ủ ườ ạ ộ ử ụ ộ đ ng kinh t c a con ng i. Các ho t đ ng khai thác và s d ng tài nguyên vào
ụ ưở ế ủ ườ ề ề m c đích tăng tr ng kinh t c a con ng i dù ít hay nhi u cũng đ gây ra
ưở ấ ườ ườ ấ ữ ả nh ng nh h ế ng x u đ n môi tr ng. Khi môi tr ng x u đi, nó cũng gây
ở ạ ữ ộ ấ ị ệ ưở ể ế ủ nh ng tác đ ng tr l ế i nh t đ nh đ n vi c tăng tr ng phát tri n kinh t c a con
ườ ư ả ườ ng i cũng nh chính b n thân con ng i.
ưở ạ ộ ủ ưở ườ Ả 2. nh h ng c a các ho t đ ng tăng tr ng kinh t ế ớ t i môi tr ng sinh thái
ạ ộ ằ ưở ế ủ ườ ề Nhìn chung các ho t đ ng nh m tăng tr ng kinh t c a con ng i đ u
ưở ấ ườ ả ấ ữ ể ậ ả có nh h ế ng x u đ n môi tr ng. Trong nh ng h u qu x u do phát tri n kinh
ế ườ ệ ễ t ố ớ gây ra đ i v i môi tr ạ ng, c n ki t tài nguyên thiên nhiên mà ô nhi m môi
ườ ả ặ ữ ề ậ ấ tr ng là nh ng h u qu n ng n nh t.
ạ ộ ệ 2.1 Ho t đ ng công nghi p
ệ ộ ướ ề ướ ệ Vi t Nam là m t n ể c đang phát tri n theo chi u h ng công nghi p hóa,
ệ ệ ể ệ ạ ạ hi n đ i hóa. Quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa càng phát tri n thì nhu
ầ ườ ể ầ ả ầ c u khai thác các thành ph n môi tr ệ ng đ làm nguyên li u đ u vào cho s n
ệ ơ ả ể ệ ữ ấ ố xu t ngày càng gia tăng. Quá trình này th hi n m i liên h c b n gi a tăng
ưở ế ườ ộ ấ ề ồ ờ ả tr ng kinh t và môi tr ng đ ng th i cũng là m t v n đ nan gi ệ i. Vi c khai
ế ự ủ ế ứ ẫ ồ thác quá m c ngu n tài nguyên là nguyên nhân ch y u d n đ n s hao ki ệ ề t v
ặ ệ ừ ừ ệ ặ ấ ỗ tài nguyên, đ c bi t là tài nguyên r ng. Ch t cây r ng l y g làm nguyên li u
ệ ả ấ ỗ ừ ự ế ệ ấ cho xây d ng, cho công nghi p s n xu t g ép, gi y… khi n di n tích r ng
ủ ừ ư ế ẹ ộ ộ ướ ạ ngày m t thu h p. N u nh năm 1945 đ che ph r ng n c ta đ t 43% thì tính
ủ ừ ộ ỉ ế đ n tháng 12 năm 2000 đ che ph r ng ch còn 29,8% và đang ngày càng thu
h p.ẹ
ờ ủ ớ ự ơ ở ệ ạ Cùng v i s ra đ i c a hàng lo t các công ty, doanh nghi p, c s kinh
ướ ả ướ ổ ệ ượ ấ ả doanh, theo c tính hi n nay trên c n c t ng l ả ắ ng ch t th i r n kho ng
ả ắ ế ệ ấ ấ ả 49.000 t n/ngày, trong đó ch t th i r n công nghi p chi m kho ng 27.000
ầ ớ ả ắ ư ử ệ ấ ấ t n/ngày. Ph n l n ch t th i r n công nghi p này ch a đc x lí đúng cách mà
ỉ ượ ầ ả ẫ ạ ậ ớ ổ thu n túy ch đ c chôn chung l n v i rác th i sinh ho t hay th m chí đ ngay
ạ ạ ấ ớ ố ớ ườ t i nhà máy gây nguy h i r t l n đ i v i môi tr ố ng s ng.
ả ấ ườ ả Ngoài ra trong quá trình s n xu t, các công ty, nhà máy th ộ ng th i ra m t
ượ ướ ả ặ ệ ư ả ấ l ng n ớ c th i khá l n. Đ c bi ơ ở ả t kho ng 90% các c s s n xu t cũ ch a có
ử ướ ử ệ ế ế ả ệ ố h th ng x lí n c th i. Các nhà máy xí nghi p n u có ti n hành x lí thì cũng
ồ ướ ỉ ử ả ẳ ơ ồ ặ ọ ch x lí s qua r i th i th ng ra ngu n n ễ c m t, gây ô nhi m nghiêm tr ng
ề ể ắ nhi u dòng sông . Ngày 13 tháng 9 năm 2008, đoàn ki m tra liên ngành đã b t
ạ ồ ả qu tang Công ty Vedan đóng t i huy n ệ Long Thành, t nhỉ Đ ng Nai ả ộ x m t
ượ ướ ả ớ ử ướ l ng n ư c th i l n ch a qua x lý ra sông Th V i ị ả . Theo c tính, Vedan có
3/ngày ra sông.
ể ả ướ ả ớ th x n c th i t i 5.000 m
ễ ườ ả ủ ệ ệ Ô nhi m môi tr ng không khí do khí th i c a các ngành nhi t đi n, công
ệ ấ ệ ả ạ ộ ụ ệ ồ nghi p hóa ch t gây nên. Nhà máy nhi t đi n Ph L i, n ng đ b i trung bình
ạ ề ượ ể ẩ ừ ế ầ t i các đi m đo đ u v t tiêu chu n cho phép t ạ 1 đ n 6 l n. T i nhà máy nhi ệ t
3, g p 13 đ n 16 l n ầ ế
ộ ụ ệ ồ ế ấ đi n Uông Bí, n ng đ b i đo trong 1 gi ờ ừ t 4 đ n 4,7 mg/m
2, SO2,… trong không
ộ ạ ị ố ư ấ ồ ộ tr s cho phép. N ng đ các ch t khí đ c h i nh CO, CO
ề ượ ệ ề khí xung quanh nhi u nhà máy và khu công nghi p đ u v ẩ t tiêu chu n cho phép
ừ ễ ế ầ ấ ả ỉ t 1,5 đ n 2,5 l n. Ô nhi m không khí không ch gây m t mĩ quan mà còn nh
ưở ấ ớ ứ ườ h ng x u t ỏ i s c kh e con ng i.
ạ ộ ệ 2.2 Ho t đ ng nông nghi p
ộ ướ ướ ế ể ấ ừ ệ N c ta là m t n ề c có n n kinh t có xu t phát đi m t nông nghi p và
ơ ấ ỉ ọ ệ ế ề ế ẫ ớ ế cho đ n nay, nông nghi p v n chi m t tr ng l n trong c c u n n kinh t ạ . Ho t
ỉ ụ ụ ệ ấ ả ầ ướ ộ đ ng s n xu t nông nghi p không ch ph c v cho nhu c u trong n c mà còn
ụ ụ ấ ẩ ướ ấ ả ạ ph c v xu t kh u n ẩ c ngoài. Kim ng ch xu t kh u khoáng s n và hàng hóa
ủ ả ả ế ớ ẩ ủ ấ ổ ệ nông lâm, th y h i s n chi m t ạ i 63% t ng kim ng ch xu t kh u c a Vi t
ướ ậ ộ ế ố ế ứ ẹ Nam. N c ta đang trên đà h i nh p kinh t qu c t , quá trình này h a h n
ề ơ ộ ệ ứ ẩ ầ ằ ả ấ ạ ớ nhi u c h i cho Vi t Nam đ y m nh s n xu t nh m đáp ng nhu c u to l n
ị ườ ố ế ạ ộ ớ ự ủ ả ủ c a th tr ng qu c t . Tuy nhiên đi đôi v i s gia tăng c a các ho t đ ng s n
ủ ễ ả ấ ạ ườ ớ xu t là kh năng gây ô nhi m và h y ho i môi tr ng ngày càng l n.
ả ượ ể ồ ụ ụ ầ ớ ả ằ ọ Trong tr ng tr t, đ tăng s n l ng nông s n nh m ph c v nhu c u l n
ướ ấ ườ ử ụ trong n ẩ c và xu t kh u, nông dân th ấ ng s d ng các ch t kích thích, phân
ừ ố ồ ướ ế ệ ạ bón, thu c tr sâu… cho cây tr ng. Tr ụ c h t là vi c l m d ng phân bón quá
ệ ử ụ ấ ồ ừ ứ ố ố m c gây thoái hóa đ t tr ng. Vi c s d ng thu c tr sâu, thu c kích thích gây ô
ễ ễ ồ ướ ễ ấ ấ ấ ạ nhi m không khí, ô nhi m ngu n n c, ô nhi m đ t do các lo i hóa ch t ng m
ườ ử ụ ư ứ ỏ vào. Ng i nông dân ý th c ch a cao sau khi s d ng không thu gom v , bao bì
ư ạ ữ ừ ạ ả ố ấ ế ủ c a các lo i thu c tr sâu, khi n nh ng bao bì rác th i này l u l i trong đ t
ả ưở ớ ấ ồ ủ không phân h y, làm nh h ng t i đ t tr ng.
ệ ấ ấ ả ả Ngành chăn nuôi hàng năm đóng góp kho ng 73 tri u t n ch t th i, trong
ả ượ ử ấ ỉ ạ ả ẳ ườ đó ch có 3060% ch t th i đ c x lí, còn l i x th ng ra môi tr ng.
ở ệ ượ ề ồ ừ ừ ố Ngoài ra, ộ các đ ng bào dân t c mi n núi, hi n t ng đ t phá r ng b a
ươ ữ ẫ ệ ạ ườ ệ bãi làm n ng r y cũng gây ra nh ng thi t h i cho môi tr ẹ ng: thu h p di n
ừ ể ệ ấ ằ ồ ừ tích tr ng r ng, có th gây cháy r ng, làm m t cân b ng h sinh thái.
ế ể ạ ộ 2.3 Ho t đ ng kinh t bi n
ướ ườ ờ ể ủ ế ế ớ ơ N c ta có đ ng b bi n kéo dài h n 3.200 km, ch y u ti p giáp v i
ề ề ể ớ ỉ ị bi n Đông v phía đông, riêng t nh Kiên Giang giáp v i V nh Thái Lan v phía
ư ậ ấ ậ ợ ề ệ ớ ệ ế tây. V i đi u ki n nh v y r t thu n l ể i cho vi c phát tri n các ngành kinh t
ậ ả ể ủ ả ả ể ể ắ ồ ị bi n giao thông v n t i bi n, du l ch bi n, đánh b t và nuôi tr ng th y h i s n.
ể ệ ế ể ữ Tuy nhiên vi c phát tri n các ngành kinh t bi n cũng đã và đang gây ra nh ng
ế ạ ườ ớ ổ t n h i to l n đ n môi tr ng.
ị ướ ẫ ấ ỏ ớ ướ ự Ngành du l ch n c ta v n còn r t nh bé so v i các n c trong khu v c
ế ớ ớ ổ ớ ộ và trên th gi i. Tuy nhiên trong 10 năm qua, cùng v i quá trình đ i m i và h i
ậ ế ữ ị ướ ể ầ ặ ệ nh p kinh t , ngành du l ch đã có nh ng b c phát tri n ban đ u, đ c bi t là du
ọ ờ ể ể ệ ể ả ơ ị l ch bi n. D c b bi n Vi t Nam có kho ng 125 bãi bi n, trong đó h n 30 bãi
ể ừ ề ệ ể ấ ậ ặ bi n đã đ ượ ầ ư c đ u t và khai thác. Nhi u di n tích đ t ven bi n, r ng ng p m n
ơ ở ạ ầ ạ ả ể ị ụ ụ ị b khai thác đ xây c s h t ng ph c v du l ch đã gây phá ho i c nh quan
ư ườ ượ ể thiên nhiên cũng nh môi tr ng sinh thái. L ổ ề ng du khách đ v các bãi bi n
ụ ụ ụ ế ộ ọ ị ngày m t tăng cao, khi n các d ch v ph c v du khách m c lên ngày càng
ể ề ẵ ẵ ở nhi u. Theo S VHTTDL Đà N ng, trung bình các bãi bi n Đà N ng thu hút 57
ườ ặ ỗ ệ ễ ộ ấ ố ỉ nghìn ng i m i ngày, đ c bi ữ t vào nh ng ngày l h i con s này x p x 10.000
ườ ớ ự ậ ể ả ẵ ớ ng ư ậ i. V i s t p trung l n du khách nh v y, bi n Đà N ng hàng ngày ph i
ủ ự ự ễ ạ ị ch u “áp l c” c a s ô nhi m. Các nhà hàng, khách s n, các khu resort đôi khi
ả ự ế ướ ồ ướ ể ễ ả th i tr c ti p n c th i ra bi n làm ô nhi m ngu n n ọ c nghiêm tr ng. Không
ữ ứ ữ ế ườ ả ấ ị nh ng th , ý th c nh ng ng i bán hàng và c khách du l ch còn th p, ngang
ờ ể ừ ế ể ả ộ nhiên x rác b a bãi trên b bi n, không thu gom khi n các bãi bi n ngày m t
ả ầ ượ ị ố ễ ể ấ x u d n vì rác. Rác th i không đ c thu gom b cu n ra bi n, gây ô nhi m n ướ c
ể ọ ầ bi n tr m tr ng.
ả ươ ữ ủ ề ệ ộ ọ Theo đi u tra c a Vi n H i D ng h c, m t trong nh ng nguyên nhân c ơ
ẫ ớ ễ ạ ườ ệ ượ ồ ả b n d n t i tình tr ng ô nhi m môi tr ể ng ven bi n là hi n t ng nuôi tr ng
ủ ả ạ ạ ỉ ừ ế ả ả th y s n tràn lan, không có quy ho ch. T i các t nh t Qu ng Ninh đ n Qu ng
ượ ủ ả ư ế ồ Bình, trên 37.000 ha đã đ c khai thác đ a vào nuôi tr ng th y s n( chi m 30
ướ ặ ợ ầ ớ ả ướ ệ 35% di n tích n c m n l ), ph n l n là các khu nuôi qu n g canh nên n c
ổ ự ế ả ề ố ạ ụ ệ ể ạ th i đ u đ tr c ti p ra bi n. T i thành ph H Long, hi n có hàng ch c làng
ỏ ọ ạ ể ạ ả ả ớ ộ ư chài l n nh t a l c trên bi n. Các làng chài th i toàn b rác th i sinh ho t ch a
ự ế ẫ ớ ử ả ố ộ ố ồ ạ ể qua x lí tr c ti p xu ng bi n, rác th i khó thu gom d n t i m t s lu ng l ch
ệ ượ ễ ả ộ ả x y ra hi n t ng tăc dòng ch y vì rác. M t nguyên nhân gây ô nhi m nghiêm
ấ ộ ạ ử ụ ư ề ệ ả ọ tr ng khác là vi c ng dân s d ng hóa ch t đ c h i, bom mìn đ khai thác h i
ể ả ệ ưở ễ ặ ả s n, làm cho h sinh thái bi n nh h ề ng ô nhi m n ng n .
ậ ả ệ ố ượ ể ể ớ ồ Giao thông v n t i bi n phát tri n đ ng nghĩa v i vi c s l ng các
ươ ề ử ụ ể ề ệ ề ph ộ ng ti n tàu thuy n trên bi n ngày m t tăng. Các tàu thuy n đ u s d ng
ứ ầ ủ ệ ề ầ ả ồ ả ngu n nhiên li u là d u do đó khi các bình ch a d u c a thuy n không đ m b o
ấ ượ ở ầ ị ắ ể ế ế ầ ặ ỉ ị ch t l ng khi n d u b rò r ra bi n. Các tàu ho c sà lan ch d u n u b đ m
ế ượ ẽ ặ ễ ể ầ ớ ị ướ ho c va đâm s khi n l ng l n d u b tràn ra bi n gây ô nhi m n ể c bi n, gây
ự ố ể ậ ủ ạ h i cho s s ng c a các sinh v t bi n.
ạ ộ ậ ả ấ ề 2.4 Ho t đ ng giao thông v n t i trên đ t li n
ộ ườ ễ ệ ộ Theo B Tài nguyên và Môi tr ng, ô nhi m giao thông hi n đang là m t
ữ ồ ọ ở ị ệ ễ trong nh ng ngu n gây ô nhi m không khí nghiêm tr ng các đô th hi n nay.
ậ ộ ờ ươ ệ ề Th i gian qua, m t đ các ph ng ti n tham gia giao thông ngày càng nhi u.
ạ ộ ươ ả ượ ệ ấ ớ Trong quá trình ho t đ ng, các ph ng ti n giao thông th i l ng l n các ch t
x, SOx,… tr c ti p vào không khí. N ng đ b i trong không khí
ư ụ ự ế ộ ụ ồ nh b i, CO, NO
ở ố ồ ố ớ ư ả ộ các thành ph l n nh Hà N i, Thành ph H Chí Minh, H i Phòng, Đà
ẵ ạ ẩ ừ ầ ồ N ng…t ơ i các nút giao thông cao h n tiêu chu n cho phép t ộ 35 l n; n ng đ
ở ộ ố ớ ượ m t s nút giao thông l n v t tiêu khi CO, CO2, NO2,…trung bình ngày
ẩ ừ ượ ề ớ chu n cho phép t ầ 1,21,5 l n. Trong l ộ ạ ng l n các khí đ c h i này, có nhi u
ệ ứ ấ ả ệ ề ầ ưở thành ph n gây hi u ng nhà kính, gây ra các b nh v hô h p nh h ứ ng s c
ỏ ườ kh e con ng i.
ệ ế ồ ừ ạ ộ ặ Đ c bi t, ti ng n phát sinh t các ho t đ ng giao thông cũng đóng vai trò
ủ ế ồ ừ ộ ễ ế ệ ế ả ồ ố ơ ch y u trong vi c gây ô nhi m ti ng n. Ti ng n t đ ng c , do ng x , do
ạ ớ ử ế ậ ộ ộ rung đ ng các b ph n xe, đóng c a xe, còi xe, phanh xe…gay tác h i l n đ n
ơ ể ế ạ ồ ườ thính giác nói riêng và c th nói chung. Ti ng n m nh, th ng xuyên gây nên
ấ ổ ệ ặ ầ ạ ầ ỏ ệ b nh đau đ u, chóng m t, tr ng thái tâm th n b t n, m t m i.
Ả ưở ủ ễ ườ ớ ưở ế 3. nh h ng c a ô nhi m môi tr ng t i tăng tr ng kinh t
ễ ườ ả ưở ớ ự ể ế Ô nhi m môi tr ng đã và đang nh h ng t i s phát tri n kinh t và xã
ế ớ ố ố ệ ừ ấ ộ ở ướ h i n c ta. Ngân hàng Th gi i, WB, v a công b s li u cho th y tình
ễ ạ ườ ạ ệ ệ ạ ế ả ẩ tr ng ô nhi m môi tr ng t i Vi t Nam gây thi ổ t h i đ n 5% t ng s n ph m
ụ ể ộ ị ầ ố ỉ ỉ n i đ a GDP hàng năm. C th , năm 2007, con s này là g n 4 t USD trên 71 t
ố ỉ ệ ạ ễ USD GDP năm đó. Năm 2008, con s tăng lên 4,2 t USD thi t h i do ô nhi m
ườ ộ ị ả ổ ỉ môi tr ẩ ng trên t ng s n ph m n i đ a 7 t USD.
ồ ướ ễ ồ ướ ả ế Ô nhi m ngu n n c làm gi m ngu n n ể ử ụ c có th s d ng, gi ế t ch t cá
ệ ạ ượ ằ ồ ướ tôm nuôi trong sông, gây thi ố t h i cho cây c i, hoa màu đ c tr ng b ng n c
ồ ướ ị ễ ệ ắ ị ễ sông ngòi b ô nhi m. Khi ngu n n ụ c b ô nhi m thì chi phí cho vi c kh c ph c
ướ ấ ố ụ ằ ắ ồ ồ ỉ ễ ô nhi m n c r t t n kém,ch trong đ ng b ng sông H ng, chi phí kh c ph c ô
ồ ướ ễ ớ ụ ư ế ắ ỉ nhi m ngu n n c đã lên t i 4 t USD.N u nh không kh c ph c thì có khi chi
ể ớ phí có th lên t ỉ i 812 t USD
ọ ế ứ ễ ấ ỏ ườ Ô nhi m hóa ch t đã và đang đe d a đ n s c kh e con ng ả i và nh
ưở ấ ượ ế ư ị ủ ả ẩ ả h ng đ n ch t l ng các s n ph m nh th t, cá, rau c , trái cây…gây nh
ưở ế ứ ỏ ườ ọ ớ ộ ộ ự ẩ ấ ố h ng đ n s c kh e con ng i. M i đe d a l n nh t là ng đ c th c ph m gây
ỏ Ả ứ ưở ư ị ủ ễ ấ ạ h i cho s c kh e. nh h ấ ng lâu dài c a ô nhi m hóa ch t là ung th , d thai r t
ể ệ ệ ả nguy hi m. Hàng năm, Vi t Nam còn ph i chi ra 780 tri u USD cho công tác
ữ ệ ễ ị ườ ch a tr các b nh do ô nhi m môi tr ng gây ra.
ụ ễ ệ ắ ườ 4.Các bi n pháp kh c ph c ô nhi m môi tr ng
ụ ễ ể ắ ạ ạ ườ ạ ế Đ kh c ph c và h n ch tình tr ng ô nhi m môi tr ng do các ho t
ưở ế ộ ố ệ ộ đ ng tăng tr ng kinh t gây ra, chúng ta có m t s bi n pháp sau:
ườ ậ ủ ủ ề ự ể
Tăng c
ơ ở ng ki m tra, giám sát s tuân th v pháp lu t c a các c s
công nghi pệ
ề ả ử ụ ấ ế ệ ế ệ
Khuy n khích s d ng công ngh và dây chuy n s n xu t ti
t ki m năng
ượ ể ệ ồ ượ ả ấ ạ l ng, nguyên li u, phát tri n ngu n năng l ng s ch, ít ch t th i, khí
th i.ả
ớ ầ ư ắ ộ ụ ự ế
B t bu c các nhà máy m i đ u t
ệ áp d ng công ngh tiên ti n, xây d ng
ệ ố ử ậ ướ ả ạ ẩ ườ và v n hành h th ng x lí n c th i đ t tiêu chu n môi tr ng.
ạ ậ ườ ể ệ ạ ớ
L p quy ho ch môi tr
ng song song v i vi c quy ho ch và phát tri n
công nghi pệ
ầ ư ơ ở ạ ầ ệ ố ử ướ ệ ả
Đ u t
c s h t ng, h th ng x lí n c th i công nghi p và nông
ướ ườ ệ nghi p tr ả c khi th i ra môi tr ng.
ổ ứ ả ắ ấ ả ấ ạ ờ ị
T ch c và qu n lí k p th i, đúng quy cách các lo i ch t th i r n, ch t
ạ ả th i sinh ho t.
ủ ươ ự ự ệ ị ệ Th c hi n ch ch ng xanh hóa đô th và khu công nghi p, xây d ng hành
ệ ế ể ư ữ lang xanh và vùng chuy n ti p gi a khu công nghi p và khu dân c .
ả ự ử ụ ể ệ ả ầ ả ợ
C n b o v , khai thác, s d ng tài nguyên h p lí, đ m b o s phát tri n
ậ ụ ể ừ ặ ệ ề ữ b n v ng. Nên có lu t c th cho vi c ch t phá r ng, khai thác tài nguyên
ừ r ng trái phép.
ế ử ụ ệ ầ ả ẩ ấ ạ ọ ố
Các s n ph m nông nghi p c n h n ch s d ng ch t hóa h c, thu c gây
ư ứ ỏ ườ ế ạ h i cho s c kh e cũng nh cho môi tr ng. Khuy n khích tiêu dùng các
ả ạ ấ ượ ả ạ ả lo i nông s n s ch, đ m b o ch t l ng.
ườ ứ ụ ậ ườ
Tăng c
ng giáo d c và nâng cao nh n th c cho ng ề i dân v môi
ườ ứ ề ổ ậ ề ậ ườ tr ng: tuyên truy n, ph c p hóa nh n th c v môi tr ng thông qua ti
ạ vi, đài báo, m ng internet…
ậ ế C.K t lu n
ệ ườ ấ ướ ệ ệ ạ Vi t Nam đang trên con đ ng công nghi p hóa hi n đ i hóa đ t n c
ướ ủ ả ộ ừ ớ ề v i n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa. Chúng ta ph i đi t
ấ ủ ọ ự ơ ả ể ả ụ ể ệ ể ộ m c tiêu c b n nh t c a m i s phát tri n xã h i đó là phát tri n đ c i thi n
ấ ượ ộ ố ự ố ườ ề ữ ấ ồ nâng cao ch t l ng cu c s ng và vì s s ng tr ng t n b n v ng.Đó là v n đ ề
ấ ướ ủ ệ ạ ọ ệ ạ ệ quan tr ng c a công nghi p hóa hi n đ i hóa đ t n c. Bên c nh vi c phát
ể ế ệ ầ ả ộ ườ ệ ả ệ ườ tri n kinh t xã h i, chúng ta c n b o v môi tr ng. Vi c b o v môi tr ng
ụ ể ế ằ ả ế ả ạ không ph i nh m m c đích h n ch quá trình phát tri n kinh t ằ mà nh m đ m
ệ ả ế ể ấ ế ơ ả b o nâng cao hi u qu kinh t cao h n cho quá trình phát tri n t t y u này,
ệ ấ ượ ờ ả ộ ố ủ ườ ế ồ đ ng th i b o v ch t l ng cu c s ng c a con ng ể i. Phát tri n kinh t và
ườ ệ ố ể ố ế ệ ả b o v môi tr ấ ớ ng có m i quan h th ng nh t v i nhau. Có phát tri n kinh t
ừ ệ ệ ả ớ ườ ệ m i có kinh phí cho vi c ngăn ng a. b o v môi tr ả ng và có b o v môi
ườ ể ổ ự ớ ị tr ng m i có s phát tri n n đ nh và lâu dài.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ế ọ Giáo trình Tri t h c Mác Lênin không chuyên ngành Mác Lênin, t ư
ườ ưở ạ ồ (Dùng trong các tr ạ ọ ng đ i h c, cao t ng H Chí Minh), TS.Ph m Văn
ễ ọ ẳ đ ng), GS, TS.Nguy n Ng c Long ạ Sinh GS,TS.Ph m Quang Phan
ữ ễ GS,TS.Nguy n H u Vui ễ ườ Ô nhi m môi tr ộ ng tác đ ng kinh
ế ơ ả ữ t ra sao? ,Gia Minh, Góc nhìn Alan, Giáo trình Nh ng nguyên lí c b n
ủ ủ c a ch nghĩa Mác Lênin ( Dành cho 2013
ạ ọ ẳ ố sinh viên đ i h c, cao đ ng kh i
ễ ộ ườ ạ ườ Báo đ ng ô nhi m môi tr ng t i công tác tăng c ể ng ki m soát , T p ạ
ậ ả các bãi bi nể , Xuân Lam Võ Hà, Báo chí Giao thông v n t i, 2014
ườ Tài nguyên và Môi tr ng, 2014 ộ ả ườ M t vài gi i pháp môi tr ng cho
ạ ộ ơ ở ả ấ ừ ủ ự ố Phân lo i và tác đ ng c a s c các c s s n xu t v a và nh ỏ, Lâm
ế ễ ọ tràn d uầ , Hóa h c ngày nay, 2014 Minh Tri t Nguy n Thanh Hùng,
ệ ạ ườ ả T p chí b o v môi tr ng, 2001 ễ ừ ạ ộ Ô nhi m không khí t các ho t đ ng
ậ ả ự ạ giao thông v n t i: Th c tr n g và