Ộ Ạ
B NGO I GIAO
Ọ Ạ Ệ H C VI N NGO I GIAO
Ố Ế Ạ Ị KHOA CHÍNH TR QU C T VÀ NGO I GIAO
Ộ ƯƠ Ọ Ứ B MÔN PH NG PHÁP NGHIÊN C U KHOA H C
Ậ
Ể
TI U LU N
Ự Ủ Ấ Ề Ổ
Ạ
NGUYÊN NHÂN VÀ TH C TR NG C A V N Đ BÙNG N
DÂN
Ế Ớ Ố S TRÊN TOÀN TH GI I
ướ ả ưở ng d n ỗ ơ
ẫ : TS.Đ S n H i Tr ng khoa
ả
Gi ng viên h
QHQT
ự ệ ễ Sinh viên th c hi n : Nguy n Sinh Hoàng
L pớ : CT38H
ộ Hà N i, tháng 5 năm 2013
Ụ Ụ M C L C
L I M Đ U Ờ Ở Ầ .....................................................................................1
Ộ N I DUNG TÌM HI U Ể ......................................................................2
Ủ Ấ Ề
Ố Ạ
Ự
Ệ
I. KHÁI NI M VÀ TH C TR NG C A V N Đ BÙNG N
DÂN S TRÊN TH GI Ổ
Ế Ớ ............................................................2 I
1. Khái ni mệ ...................................................................................2
ự ề ạ ấ ổ 2. Th c tr ng v n đ bùng n dân s ố...........................................2
Ổ II. NGUYÊN NHÂN BÙNG N DÂN S Ố....................................4
ề ỷ ệ ự ớ ệ
1. S chênh l ch l n v t l sinh t ử ...........................................4
ề ự ượ ầ
2. Nhu c u v l c l ả
ng s n xu t ấ ................................................5
ệ
3. Quan ni m l c h u ạ ậ ....................................................................5
Ạ Ố Ạ ƯỢ Ấ Ấ Ề C COI LÀ V N Đ
Ề
III. T I SAO V N Đ DÂN S L I Đ
TRÊN TOÀN C UẦ ..........................................................................6
ủ ạ ộ ổ 1. Ph m vi tác đ ng c a bùng n dân s ố......................................6
ủ ậ ả ộ ổ 2. H u qu tác đ ng c a Bùng n dân s ố.....................................7
ề ấ ố ộ ố
ả ể ộ
3. Bùng n dân s là v n đ mà m t qu c gia không th m t
ế ượ ....................................................................9
mình gi ổ
i quy t đ c
L I K T Ờ Ế ............................................................................................11
Ệ TÀI LI U THAM KH O Ả ................................................................12
Ờ Ở Ầ
L I M Đ U
ố ả ậ ệ
ỗ ớ ở ạ
ấ ế ự ữ ư ọ
ấ ề
ề
ố ậ ố
ạ
ườ
ứ ạ ủ ấ ề ấ
ạ ố
ễ ướ ự ề
ể ậ
ề
ố ệ ề
ớ ủ ự ộ ở
Ngày nay, khái ni m “con quái v t dân s ” hay “qu bom dân
ư ậ
ố
s ” đã tr nên không còn xa l
gì v i m i chúng ta. G i nh v y
ộ
ầ
ph n nào đã cho chúng ta m t cái nhìn khái quát nh t v tính nguy
ấ
ạ
t, cũng nh nh ng áp l c mà v n đ dân s gây ra
h i và c p thi
ở ạ
cho chúng ta. Trong vòng b n th p niên tr l
i đây, nhân lo i đã có
ề
i đã có cái nhìn nghiêm túc
cái nhìn khác v v n đ dân s , con ng
ễ
ơ
c th c tr ng di n bi n ngày càng ph c t p c a v n đ dân
h n tr
ố
ố
ỉ
ề ậ ớ
s . Trong bài ti u lu n này, tôi ch mu n đ c p t
i nguyên nhân và
ủ
ạ
ầ
ề
ố
ổ
ấ
ự
ấ
th c tr ng c a v n đ bùng n dân s v n đ đang làm đau đ u
ể ừ
ế ớ
ề
ố
ạ
ệ
i, trong đó có Vi
t Nam đ t
lãnh đ o nhi u qu c gia trên th gi
ượ
ổ
ỏ ấ
t ra ngoài biên
v n đ bùng n dân s hi n đã v
đó làm sáng t
ề ớ
ộ ấ
ố
ộ
gi
i c a m t qu c gia, m t khu v c và đã tr thành m t v n đ l n
ế ớ
i.
trên toàn th gi
ậ ủ ể ượ ư ể ớ Bài ti u lu n c a tôi đ ộ
c tìm hi u theo 3n i dung l n nh sau:
ủ ấ ế ớ ự ề ệ ạ ổ ố I. Khái ni m và th c tr ng c a v n đ bùng n dân s trên th gi i
ổ ố II. Nguyên nhân bùng n dân s
ề ạ ấ ầ ấ
III. T i sao v n đ dân s l ố ạ ượ
i đ ề
c coi là v n đ trên toàn c u
1
Ộ Ể N I DUNG TÌM HI U
Ủ Ấ Ề Ổ
Ố Ạ
Ệ
I. KHÁI NI M VÀ TH C TR NG C A V N Đ BÙNG N
DÂN S TRÊN TH GI Ự
Ế Ớ
I
1. Khái ni mệ
ữ ậ
ố
ự ợ
ị ố
ộ ơ ố Dân s là t p h p nh ng ng
ế
qu c gia, khu v c, vùng đ a lí kinh t ườ
ộ
i sinh s ng trong cùng m t
ị
ặ
ho c m t đ n v hành chính.
ổ ự ố
ộ
ờ ố ặ ủ ế ắ ả ọ
ờ
ố
Bùng n dân s là s gia tăng dân s quá nhanh trong m t th i
ự
ưở
ng tiêu c c đ n m i m t c a đ i s ng xã
gian ng n,gây nh h
h iộ 1.
ế ủ ố ượ ấ ủ
ộ ườ
ư ậ
ộ
ộ ố
ng ng
ị ủ
ạ
ự ố
ạ ự
ổ
ả
Nh v y b n ch t c a bùng n dân s chính là s tăng lên
ố
i sinh s ng trong
nhanh chóng m t cách đ t bi n c a s l
ộ
ự
ph m vi c a m t qu c gia, khu v c, vùng đ a lí, hay nói r ng ra đó
ầ
là s gia tăng trên ph m vi toàn c u.
ự ổ ề ạ ấ ố 2. Th c tr ng v n đ bùng n dân s
ố ế ấ ộ
a. C p đ qu c t
ố ặ ộ
ỉ ệ ể
ộ ể ố ị ộ
phát tri n dân s trên
ử
ế ớ ế
ạ ớ ố
Dân s phát tri n v i t c đ chóng m t. Xét trong toàn b
ế
ti n trình l ch s xã h i cho đ n nay, t l
ph m vi toàn th gi i ngày càng cao.
ữ
ườ
ố ế ớ
ố ế ớ
ấ ố ế ớ ế ậ ỉ ả
ỉ
i ch vào kho ng
ấ
ưở
i tăng tr
ng r t
ố Vào nh ng năm công nguyên, dân s th gi
ệ
250 tri u ng
i. Cách đó 1.600 năm, dân s th gi
ch m, đ n năm 1650 dân s th gi i ch tăng g p đôi con s trên.
ố ế ớ ỉ ườ Năm 1825, dân s th gi ế
i lên đ n 1 t ng i.
ỉ ườ i là 2 t ng
ố ế ớ
ứ ấ ạ ớ Năm 1925 dân s th gi
ố ế ớ
s th gi i tăng g p đôi, t c là vào năm 1975 đ t t ế
i. 50 năm ti p theo dân
ỉ ườ
i 4 t ng i.
ố ế ớ i tròn 5 t ng ỉ ườ
i,
ỉ ườ ỉ ầ Năm 1987, vào ngày 11 tháng 7,dân s th gi
ứ
t c là ch c n 12 năm đã tăng thêm 1 t ng i.
ượ ưỡ i đã v t qua ng
ỉ ườ
ủ ủ ậ
ỉ ỉ ỉ
ng 6 t ng
ớ ỷ ệ
i vào năm 2007, v i t
l
ỷ
i đã tăng thêm 1 t dân (t
ừ ể
ư
1 T đi n bách khoa toàn th
ườ ể ử ắ ị ườ
ậ
ố
ố ế ớ
i vào cu i th p
Dân s th gi
ố ằ
ạ
ỷ
tăng dân s h ng
k XX, đ t 6,616 t ng
ế ỷ
ữ
ớ
năm 1,2% (so v i 2% c a nh ng năm th p k 60 c a th k XX).
ế ớ
ừ
1987
Ch trong vòng 12 năm, th gi
ỉ
ấ
ạ
i đ có thêm 1 t
1999), là giai đo n ng n nh t trong l ch s loài ng
2
ỉ ế c sau 13 năm. Theo d báo, dân s
ẽ ạ ượ
ỉ
i s tăng thêm 2,6 t trong vòng 45 năm t
ỉ i s đ t 9,1 t ng
ườ
ấ
ượ ớ
ứ ằ
ệ
ấ c Trung Qu c ra đ i
ố
ự
ớ ứ ế
i, t c đ n năm 2050
ờ
ể ấ
ư ậ
i . Nh v y có th th y th i gian
ể
ư ờ
i tăng thêm g p đôi, cũng nh th i gian đ Trái
ộ
ắ
c rút ng n m t cách
ố ế ớ ạ
i l
i ta tính r ng c 6 tháng dân s th gi
i tăng
ủ ướ
ạ
ứ
c Pháp (50 tri u) và c sau 10 năm l
i có
ờ ở ữ
ố
nh ng vùng nghèo nàn nh t trên Trái
ố ủ ả ậ ế dân và 1 t ti p theo s đ t đ
ế ớ ẽ
th gi
ố ế ớ ẽ ạ
dân s th gi
ể
ố ế ớ
đ dân s th gi
ỉ
ấ
Đ t đón thêm 1 t công dân m i ngày càng đ
ườ
nhanh chóng. Ng
ằ
ố
thêm b ng s dân c a n
ộ ướ
m t n
ữ
ấ
Đ t. Đó qu th t là nh ng con s kh ng khi p.
ự các khu v c khác nhau trên th
ớ ự
ể
ố ấ ị
ữ
ụ
ề
ự
ộ ơ
ộ ươ ể
ố
ử ầ ự
ẽ ả ầ
ả
ơ ố
ư ậ ố
ố ầ
ơ ố ầ
ự ộ
ố ở
ố ộ
ế
Tuy nhiên t c đ tăng dân s
ướ
ộ
ố
i là không gi ng nhau. Có m t ngh ch lí là khu v c các n
gi
c
ấ ạ
ộ
ố
ự
i là nh ng khu v c có t c đ tăng
nghèo và kém phát tri n nh t l
ố ỹ ố
ề
ủ
dân s nhanh nh t. Theo đi u tra c a C c Đi u tra dân s M , t c
ấ ạ
ổ
ở
ấ ạ
ố
ộ
đ tăng dân s nhanh nh t l
i
các khu v c nghèo kh nh t t
i là
ụ
ể ụ ị Ấ
ộ
châu Phi, Trung Đông và ti u l c đ a n Đ , n i trung bình m t ph
ữ ẻ
ố
ầ
ng lai g n, t c đ phát tri n dân s nhanh
n đ 7 con. Trong t
ế ỉ
ấ ẫ
nh t v n là khu v c châu Phi và Nam Á. Trong vòng n a đ u th k
ộ
ố
XXI, dân s châu Phi s tăng kho ng 2,4 3 l n, cao h n t c đ
ộ
ố
tăng dân s toàn c u kho ng 1,7 1,8 l n. Cũng nh v y t c đ
ố ở
tăng dân s
khu v c Nam Á cũng cao h n t c đ tăng dân s toàn
ầ
c u 10 15%.
ỉ
ằ ố
ả ố ế ớ
ố ế Ấ ợ
ố
i, trong đó 6 n
ố ướ
c có s dân tăng thêm chi m 45% là n Đ
ế
ỹ ỗ ướ c 4%). Ngoài ra, 16 n
ế ướ
ố
ệ ệ ệ
ệ ệ ộ
ệ
ệ
ệ ệ ỳ
ệ ộ
ề
ệ
ệ
ặ
c, đ c bi
t là
ớ
i, thì
ế ế ụ
ể
c phát tri n đ t d
ố ứ
ướ
ậ
ế ạ
ư ệ ả ủ
ạ
Ch tính riêng trong giai đo n 2000 2005, theo th ng kê c a
ệ
i tăng thêm kho ng 76 tri u
Liên h p qu c, h ng năm dân s th gi
ộ
ườ
ng
ố
(s dân tăng thêm chi m 22%), Trung Qu c (11%), Pakixtan, Ni
giêria, M , Bănglađét (m i n
c khác có
ố
s dân tăng thêm chi m 25%, trong đó Inđônêxia (s dân tăng
ằ
h ng năm 2,7 tri u), Bănglađét (2,6 tri u), Braxin (2,5 tri u), Êti
ôpia (1,8 tri u), C ng hòa Cônggô (1,5 tri u), Philíppin (1,5
ệ
ậ
tri u), Mêhicô (1,4 tri u), Aic p (1,3 tri u), Ápganixtan (1,2
ệ
ổ
ệ
t Nam (1,1 tri u), Th Nhĩ K (1 tri u), Uganđa (0,9
tri u), Vi
ệ
ệ
ắ
tri u), Ir c (0,7 tri u), Kênia (0,7 tri u), C ng hòa Tandania (0,7
ệ
ệ
tri u), Côlômbia (0,7 tri u) và Xuđăng (0,7 tri u). Trong khi dân
ở
ố ủ
châu Phi và châu Á ti p t c gia
s c a nhi u n
ạ ướ
ở ộ ố ướ
tăng trong vài th p niên t
i
m t s n
i có xu th suy thoái dân s trong vòng 50 năm
m c sinh thay th l
ố
(2000 2050) nh CHLB Nga (s dân gi m 35 tri u), Ucraina (23
3
ệ ệ ệ
ướ
ế ấ ớ ố
ằ c đ i s ng kinh t
ế ế
ữ ố
ớ ơ ự ậ
ệ
tri u), Nh t (15 tri u), Balan (7 tri u), Rumani (5 tri u), CHLB
ệ 2. Nh v y, s c ép dân
ứ
ệ
ứ
ư ậ
Đ c (4 tri u), Bêlarút và Bungari (3 tri u)
ố
ướ
ố ố ớ
ể
c ta do s
s đ i v i đa s các n
c đang phát tri n, trong đó có n
ị
ướ ờ ố
dân tăng thêm h ng năm còn r t l n tr
, chính tr
ệ
ộ
ề ẩ
ả
ạ
ả
ể
và xã h i, h n ch đ n kh năng c i thi n, phát tri n và ti m n
ướ
ự
ằ ở
ơ ụ ậ
c
t h u. Dân s tăng nhanh n m
nguy c t
khu v c nh ng n
ự
ố ằ ở
ể
khu v c này.
đang phát tri n, v i h n 95% s gia tăng dân s n m
ệ ố ế ớ
i đang gia tăng v i t
ố ớ ỷ ệ
l
ộ
ố ề
ỹ ự
Ấ ộ ẽ ượ ố t Trung Qu c tr
ế ớ ướ trung bình là
Hi n nay, dân s th gi
ẽ ả
ụ
1,2%/năm. C c đi u tra dân s M d báo, t c đ này s gi m
ở
ố
xu ng còn 0,5% năm 2050. Khi đó, n Đ s v
ấ
thành n c đông dân nh t th gi i.
ấ ố ộ
b. C p đ qu c gia
ề
ả ự ệ
ự ộ ấ
ố ớ
ư ạ khu v c các thành ph l n. T l
ệ
ệ ườ ố ớ
ế
ế ườ
ợ ườ
ở ố ế ố ặ
ị
ỉ
ự
ị ẽ ố
ố ố
ư ệ
ư ậ ớ
ớ
ố ự ẽ
ệ i năm 2025 ch riêng châu Á s có t
3. Khi dân s đô th toàn c u bùng n
ị
ầ
ế ớ ố
ố ớ ấ i tăng g p đôi) các thành ph l n nh t th gi
ứ
ừ ố
t xu ng cu i danh sách vào năm 2015 và thay th
ị ấ
ố
ỏ ơ ổ
ự
ẽ ở
ế ế ớ ự
ứ ố ớ ứ
ệ ầ
ế
Trong ti n trình toàn c u hóa hi n nay, có m t v n đ nan
ỷ ệ
ố ở
i đó là s tăng nhanh dân s
gi
t là các thành ph l n ngày càng
i các thành ph , đ c bi
dân c t
ố
ố
cao. Năm 1955, dân s đô th là 872 tri u ng
i (chi m 32% dân s
ầ
ỉ
i (chi m 38%), năm 1995 là 2,6 t
toàn c u), năm 1975 là 1,5 t ng
ớ
ố
ủ
ế
i (chi m 45%). Theo d báo c a Liên H p Qu c, t
ng
i năm 2025
ầ
ố
các đô th s chi m 60% dân s toàn c u. S thành
s dân s ng
ế
ph có trên 10 tri u dân cũng tăng lên nhanh chóng. N u nh năm
ố
ỉ
i năm 1995 đã có 14
1975 m i ch có 5 thành ph nh v y thì t
ớ
ỉ
ớ
i
thành ph , theo d đoán thì t
ổ
ố
20 thành ph trên 10 tri u dân
ạ
ạ
i ngo i
(c 38 năm l
ế
ẽ ị ụ
tr Tokyo s b t
ư
ở
chúng là các đô th nh h n mà
đó đang có s bùng n dân c ,
cũng theo d đoán này, Bombay và New Delhi s tr thành các thành
i thay th cho Mexico city và
ph l n th hai và th ba trên th gi
New York hi n nay.
Ổ Ố II. NGUYÊN NHÂN BÙNG N DÂN S
ớ ề ỷ ệ ự ệ
1. S chênh l ch l n v t l sinh t ử
ể ủ ử
ố
ệ
ộ
Đ ng C ng S n Vi
ấ
ệ ử ả
ọ
t Nam
ề
ầ ủ
ả
ữ
ế ỉ
ẩ
ậ
2 Báo đi n t
3 Nguy n Tr ng Chu n, Nh ng v n đ toàn c u trong hai th p niên đ u c a th k XXI, tr.195
ầ
ễ
ạ ầ
ố
ụ ụ
ề sinh t
ả
ố ỉ ệ ử
t
ị ệ ế ạ ạ
ể ị
Trong giai đo nđ u phát tri n l ch s phát tri n c a nhân lo i,
ầ ự
ầ
ươ
ỷ ệ
ng đ i cao do nhu c u duy trì nòi gi ng và nhu c u l c
l
t
ể
ượ
ộ
ấ
cũng
ng s n xu t ph c v phát tri n xã h i, trong khi đó t l
l
ệ
ố
ươ
ng đ i cao do đi u ki n s ng h n ch , thiên tai, d ch b nh
t
4
ạ ỷ ệ
l
ạ
sinh và t
ổ
ỷ ệ ử
t
l
ớ ự
ầ ơ ả ượ
ậ
ổ ọ
ố ệ
ọ ủ
ổ ư ế ớ ủ
ổ
ể ữ ả ớ
ữ ậ
ệ
ườ ạ ộ
t
ữ ợ
ữ ế ằ
ồ
ạ
ố ộ ặ ử ươ
ố
ề
ng đ i cân
t
nhi u… Do đó, trong giai đo n này t
ẫ
ố ỷ ệ
ượ ạ
ằ
l
i, trong giai đo n “bùng n dân s ” t
sinh v n
c l
b ng. Ng
ả
ướ
ượ
ế ụ
ng gi m do
có xu h
c duy trì trong khi đó t
ti p t c đ
ẽ ủ
ạ
ể
ệ ố
ề
c nâng cao, cùng v i s phát tri n m nh m c a
đi u ki n s ng đ
ườ ượ
ủ
ỹ
ọ
i đ
c chú
khoa h c k thu t, các nhu c u c b n c a con ng
ế ẫ ớ ỉ ệ ử ả
ệ
ặ
d n t
gi m
t
i t l
t là trong công tác v sinh và y t
tr ng đ c bi
ầ
ườ ượ
c nâng cao d n,
i đ
xu ng. Thêm vào đó, tu i th c a con ng
ổ ớ
i năm
i là 21,9 tu i, t
năm 1975 tu i trung bình c a dân c th gi
ố
ầ
ạ
i cho các qu c
2000 là 26,6 tu i. quá trình toàn c u hóa đã mang l
ế ậ
ọ
ộ
ế
gia kém phát tri n kh năng ti p c n v i nh ng ti n b khoa h c kĩ
ượ
ướ
ươ
ng
c coi là nan y đã tìm ra ph
c kia đ
thu t. Nh ng căn b nh tr
ế ử ụ
ố
ị
ữ
i dân đã bi
pháp ch a tr , ng
t s d ng r ng rãi các lo i thu c
ặ
ố
ắ
ậ
ọ
v cxin, thu c kháng sinh... M t khác khoa h c kĩ thu t cũng góp
ề ơ ộ
ạ
ỉ ệ ử ở ẻ ơ
ả
ầ
i nhi u c h i cho các
tr s sinh, mang l
ph n làm gi m t l
ế ố
ế
ả
ộ
ặ
trên đã làm n y
c p v ch ng hi m mu n… Chính nh ng y u t
ạ
ử ẫ
ấ
sinh tình tr ng m t cân b ng gi a sinh và t
, d n đ n tình tr ng
tăng dân s m t cách chóng m t.
ầ ề ự ượ ả 2. Nhu c u v l c l ấ
ng s n xu t
ọ ơ ố ể ữ
ụ
Ở
các qu c gia kém phát tri n, nh ng n i mà khoa h c k
ư
ấ ạ ỉ ớ ở
ấ
ể
ấ ẫ
ế ự ượ
ng s n xu t v n ch m i
ộ
ả
ơ ắ
ượ ử ụ
ữ ự ớ
ộ
ẵ
ng có s n trong t
ứ ồ
ư ậ ố ộ
ẩ ạ
ứ ả
ừ
ế ủ ừ ể ầ ố ỹ
ấ
ả
ọ
ệ
ậ
thu t ch a m y phát tri n và vi c áp d ng khoa h c và s n xu t
ộ ơ
còn r t h n ch , l c l
trình đ c khí
ủ ế
ủ
th công, s d ng lao đ ng c b p, lao đ ng chân tay là ch y u,
ể ả
ộ
c ng v i nh ng ngu n năng l
nhiên đ s n
ộ
xuât, trong xã h i nh v y thì dân s càng tăng, s c lao đ ng càng
ố ế
ấ
ề
nhi u, càng đ y m nh s c s n xu t xã h i. Do đó mà dân s th
ể
ớ ủ
i c a chúng ta không ng ng tăng lên m t cách nhanh chóng, đ
gi
ứ
đáp ng nhu c u phát tri n kinh t ộ
ộ
c a t ng qu c gia.
ạ ậ ệ
3. Quan ni m l c h u
ệ ướ
ệ ặ
c đ c bi
ậ t là các n
ề Ở ộ ố ướ
m t s n
ạ
ố ươ
ư ưở
t
ể ấ ấ
ặ ộ
ề ế ấ ả t và nh t thi
ể ố
ng sinh càng nhi u càng t
ở
ụ ữ ẫ i ph n v n còn r t th p, ph
ị ủ
ượ ơ ẫ ị
ư ề ẫ
c ph
ng đông v n còn
ọ
ộ ố
ng tr ng nam
m t s quan ni m l c h u: sinh nhi u con, t
ữ
ệ
ở
ề
Vi
t
khinh n , mu n sinh con trai… Đi u này có th th y r t rõ
ườ
ạ
ng
i các vùng dân t c thi u s ho c các vùng nông thôn th
Nam, t
ố
ư ưở
t ph i có con trai,
có t
t
Ở
các
các vùng này gia đình nào cũng có 3 con tr lên.
do đó mà
ụ
ấ
ướ
n
ượ ạ
ữ
c l
n nhi u n i v n ch a đ
i có ở
ấ
ườ
c này vai trò và đ a v c a ng
ả
i phóng hoàn toàn. Ng
c gi
5
ố ể ườ ươ i ph các qu c gia phát tri n ph
ớ ớ
ộ ấ
ấ
ế
ấ ủ
ộ
ng lao đ ng c a xã h i thì t l
ả ề
c còn ph i đ ra các chính sách khuy n khích tăng t l
c nghèo và các n
ế ặ
ươ ế c
ế
ơ ả ươ ứ
ng ti n c b n v
ạ ế
ậ
ề
ử ề ấ ụ ứ ư ầ
ế ấ ố
ừ ư ạ
ị ộ ố ụ ệ ằ ụ
ơ
ể ấ ở
ng Tây, n i mà ng
th th y
ự
ề
ẳ
ữ
i và tham gia ngày càng nhi u vào l c
n khá bình đ ng v i nam gi
ề
ỉ ệ
ề
ượ
sinh r t th p, chính quy n nhi u
l
Ở
ỉ ệ
ướ
sinh.
n
ướ
ề ế ậ
ể
ộ ố ướ
c đang phát tri n thì v n đ ti p c n,
m t s n
ấ ạ
ộ
ệ
ố
ậ
ứ ề
t là châu phi và m t
và nh n th c v dân s còn r t h n ch , đ c bi
ố ướ ở
ư
ủ
ự
ng th c không đ ăn ch a
nghèo đói, l
châu Á, kinh t
s n
ạ
ố
ụ
ề
ấ
ế
ậ
ề ế
ấ
ế
nói đ n v n đ ti p c n đ n v n đ giáo d c dân s và k ho ch
ề
ệ
ế
ữ
ọ
hóa gia đình. H thi u nh ng ki n th c và ph
phòng tránh thai. Th m chí nhi u khi chính các nhà lãnh đ o cũng có
ậ
ị
ề
nh n th c ch a đ y đ v v n đ này, ví d cách đây 8 năm th
ệ
ưở
cung
ng thành ph Mannila đã ra l nh c m các trung tâm y t
tr
ệ
ố
ệ
ấ
c p các bi n pháp ng a thai hi n đ i nh bao cao su, thu c tránh
ả
ệ ả
t s n nh m m c đích b o v các giá tr cu c s ng.
thai và tri
Ạ Ố Ạ ƯỢ Ấ Ề Ấ C COI LÀ V N Đ Ề
III. T I SAO V N Đ DÂN S L I Đ
TRÊN TOÀN C UẦ
ủ ộ ổ ạ ố 1. Ph m vi tác đ ng c a bùng n dân s
ề ể ượ
ệ ề
ủ ế ở
ạ ể
ạ ướ
ỹ
ố
ự
ố ề ơ ấ
ố
ố ế ớ ả
ườ ướ ế c có s dân tăng thêm chi m 45% và 16 n
ế ố
ướ
ố
ố
ướ ể
ừ ỹ Ấ
ướ
i đ u là các n
ể
ư
ế ế ạ ố ạ ề
c còn l
ở ộ ố ướ
m t s n
ứ
i m c sinh thay th l
ườ ẽ ấ
ấ ỉ
ề
ề ủ
ề ố
ậ ấ
ư ậ
ề
ấ
ả ậ
ướ ậ ừ
ộ
ố
ổ
ấ
c nhìn nh n t
hai góc đ .
V n đ bùng n dân s có th đ
ổ
ấ
ự ế
ộ
ố ế
ạ
là hi n nay v n đ bùng n
, có m t th c t
Trên ph m trù qu c t
ậ
ể
ướ
ố ỉ ễ
c đang phát tri n và ch m phát
các n
dân s ch di n ra ch y u
ố ậ
ể ấ
c châu Á và châu
i các n
tri n, có th th y 60% dân s t p trung t
ế
ỉ
ư
ự
i nh châu Âu và châu M dân s ch chi m
Phi, các khu v c còn l
ạ ơ
ề
ố ế ớ
i. Đi u đáng lo ng i h n là các khu v c kém phát
40% dân s th gi
ớ
ở ứ
ộ
ố
ể
tri n này t c đ tăng dân s luôn
m c cao h n r t nhi u so v i
ủ
ạ
ể
ướ
c phát tri n. Trong giai đo n 2000 2005, theo th ng kê c a
các n
ợ
ệ
ằ
ố
i tăng thêm kho ng 76 tri u
Liên h p qu c, h ng năm dân s th gi
ướ
ố
ng
c
i, trong đó 6 n
ỹ
c là M ,
khác có s dân tăng thêm chi m 25% thì ngoài 4 n
ạ ề
Côlômbia, Mêhicô và Braxin ra thì còn l
i đ u là các qu c gia châu
ộ
M , n Đ , Braxin, Trung Qu c ra thì
Á và châu Phi, và ngoài tr
c đang và kém phát tri n. Trong khi
các n
ứ ạ
ậ
đó thì
c phát tri n nh Nga, Nh t hay CHLB Đ c đ t
ướ
i có xu th suy thoái dân s trong vòng 50
d
ể
ề ặ ủ
năm (2000 2050). Nh v y nhìn vào b m t c a v n đ có th
ổ
ề
nhi u ng
i s nghĩ v n đ bùng n dân s ch là v n đ c a các
ả
ữ
ướ
c đang phát tri n, và qu th t nh ng h u qu mà v n đ bùng
n
ư
ả
ố
ổ
c này là không ph i bàn cãi. Nh ng
n dân s mang l ể
ạ
i cho các n
6
ể ờ ạ
ề
ấ
ằ ườ ẽ ề
i s suy nghĩ r ng Vi
ớ ả ả
ỉ ề , ngoài Vi
ề
ẽ i nh ng nh h
ưở
ể ư ậ
ố ỹ
ư
t Nam nh ng trên th c t
ế ớ
c trên th gi
ữ
ả
ạ
ướ
t là các n
ỏ ớ
ề ấ ế
ườ ộ
ả ườ ệ
c quá đông thì ng i ta s ph i tìm đ
ướ
ấ
ế
các n
ộ
ướ ự ồ
ướ ỹ
ặ
ắ
ư ẫ ư ậ ề
ng ng
ườ
ả i nh ng h u qu không nh cho các n
ạ ộ
ộ ộ ấ
trong th i đ i ngày nay không m t v n đ nào có th tách ra riêng
ề
ẽ ớ
ẻ
ệ ặ
mà nó luôn có liên h ch t ch v i các v n đ khác. Vân đ bùng
l
ố
ệ
ậ
ổ
ể
n dân s cũng v y. Có th có ng
t Nam
ưở
ưở
ề
i M ? Đúng là không nh h
sinh nhi u thì nh h
ng
ng gì t
ệ
ự ế
ậ ế
ệ
nhi u th t n u ch có Vi
t Nam
ạ
ướ
ấ
i cũng đang trong tình tr ng
ra còn có r t nhi u các n
ề
nh v y,đi u đó s mang l
i các
ng không nh t
ặ
c phát tri n. M t đi u t
qu c gia khác, đ c bi
t y u là
ẽ
ướ
ố
khi dân s trong n
ng sang
ố
ể
ủ ế
ướ
ề
c khác, ch y u là các n
các n
c phát tri n. Đi u mà tôi mu n
ậ ư
ớ
ặ
ề ườ
i nh p c và di dân. M c dù trong chi n tranh
nói t
i là v n đ ng
ướ
ư ồ ạ ừ
ệ
ấ
ừ
ế ớ
c,
t t
i II đã t ng xu t hi n m t làn sóng di c
th gi
ậ ư
ỹ
ế ự
c M , ngu n nh p c này đã góp
các khu v c có chi n s sang n
ủ
ỏ
ầ
c M sau này, tuy nhiên
ph n không nh vào thành công c a n
ề ệ
ặ
ướ
ấ
c đã th t ch t chính sách
v n đ hi n nay là m c dù nhi u n
ườ
ố ượ
ả
ườ
ư
ậ
i nh p c v n không gi m,
ng
i nh p c nh ng s l
ậ ư ấ ợ
ủ ế
ậ ư ấ ợ
ng nh p c b t h p pháp. Nh p c b t h p
ch y u là qua con đ
ể
ướ
ỏ
ậ
ữ
ẽ ẫ ớ
c phát tri n
pháp s d n t
ộ
ộ
ạ
ả ề
c v an ninh và xã h i. Đó là tình tr ng t
i ph m gia tăng, xã h i
ắ ộ
ữ
ấ ổ
b t n, xung đ t gi a các nhóm s c t c.
ủ ổ ộ ậ ả ố 2. H u qu tác đ ng c a Bùng n dân s
ạ ậ ấ ố ề
a. Dân s và v n đ nghèo đói, l c h u
ằ
ố
ướ Ở ươ
ph
ậ ng Tây, có tác gi
ố
ỉ ệ
ầ ả ả ố
ố ộ
ố
ớ
ả
ỗ
ả ớ ể ố ộ
ộ ể
ạ
ủ
ệ ể ạ
ổ , bùng n dân s s d n t
ẫ ứ
ữ
ặ ằ ấ ượ
ế
ả
cho r ng: n u dân s tăng lên 1%
Ở ề
ả
c kém phát
nhi u n
thì thu nh p qu c dân tăng kho ng 4%.
ế
ấ
ể
tăng dân s hàng năm r t cao lên đ n 3%,
tri n thu c châu Phi, t l
ậ
ế
n u mu n đ m b o nhu c u cho s dân m i tăng đó thì thu nh p
ả
ố
ề
qu c dân bình quân m i năm ph i tăng kho ng 13%, đi u đó là vô
ứ ừ
cùng khó khăn ngay c v i m t qu c gia phát tri n ch đ ng nói là
ố
ệ
ộ
ố
m t qu c gia kém phát tri n. Trong ph m vi m t qu c gia, vi c
ướ ị
ườ
ố ẽ
ổ
ứ ố
ế
i dân trong n
bùng n dân s s khi n cho m c s ng c a ng
c b
ụ
ị
ẫ ớ
ả
ườ
ủ
ứ ố
ố
ạ
i dân gi m d n t
i các d ch v chăm
h xu ng,m c s ng c a ng
ố
ị
ứ
ượ
c đáp ng, d ch b nh gia tăng. Trên ph m vi
sóc t
i thi u không đ
ố
ệ
ố ẽ ẫ ớ ự
ố ế
qu c t
i s chênh l ch trong phân ph i
ướ
ế
ự
ủ ả
ữ
c giàu v n c giàu,
c a c i gi a các khu v c, khi n cho nh ng n
ẫ ứ
ữ
ướ
ố ủ
nh ng n
ng dân s c a
c nghèo v n c nghèo, m t b ng ch t l
ố
ộ
ế ớ ị
i b kéo tu t xu ng.
th gi
ề ệ ấ ố ậ b. Dân s và v n đ b nh t t
7
ị ọ ư ượ
ố ổ ề
ẳ
ậ
t, tuy nhiên trên th c t
ữ
ữ ở
ấ
ở ệ
ể
i cũng là nh ng n
ọ
c đi u đó: theo th ng kê năm 2000, th gi
ố
i b nhi m AIDS, trong đó 90% là
ố ề
ườ ị
ủ ế ố
ố ẫ ệ ề ớ
ả ả
ượ
ở ậ ố
ặ
c m i liên
M c dù ch a có nhà khoa h c nào kh ng đ nh đ
ự ế
ệ ữ ấ
,
h gi a v n đ bùng n dân s và b nh t
ướ
ố ộ
ố
ạ
c có t c đ bùng
i các qu c gia đang và kém phát tri n, nh ng n
t
ề
ấ
ướ
ế ớ
ố
ổ
c mà
n dân s cao nh t th gi
đó v n đ
ể ấ
ể
ệ
ụ
ấ
ị
d ch b nh đang tr nên r t nghiêm tr ng. Có th l y ví d sau đ
ế ớ
ả
ượ
ấ
i có kho ng 40
th y đ
ở
ễ
ướ
ệ
c đang phát
các n
tri u ng
ế
ể
ườ
ớ
ở
các qu c gia châu Phi (chi m t
tri n, ch y u là
i
i 2/3 s ng
ổ
ố
ệ
ổ
ắ
i đi u li n s ng nghèo kh ,
m c b nh). Bùng n dân s d n t
ứ
ế
ụ
ị
ế
ộ
chi n tranh xung đ t tri n miên khi n cho các d ch v chăm sóc s c
ỏ
c đ m b o chính là nguyên nhân
kh e cho ng
ụ
châu l c này.
chính d n t ề
i dân không đ
t tràn lan ườ
ẫ ớ ệ
i b nh t
ấ ố ế ụ
ề
c. Dân s và v n đ tài nguyên thi u h t
ộ ả ệ
ỗ ờ ủ ượ
ỗ
ấ ế ụ ượ
ộ ư ế
ế ỉ ướ
ế ớ ỉ i cũng ch còn dùng đ
ữ ạ
ấ
ộ ố ế ỉ ướ ế ầ ọ
ệ ắ ấ
ạ ọ ộ
ể ả
ạ
ệ
Trong xã h i công nghi p hi n đ i, đ đ m b o cho cu c
ả
ả
ạ
ố
c 25 lo i khoáng s n
s ng c a m i ngu i, m i năm ph i đào lên đ
ầ ử
ớ
c khai thác v i
trong lòng đ t. Tài nguyên d u l a, n u ti p t c đ
ệ ế
ẽ ạ
ủ
ậ
ố
c thì s c n ki
t đ n
t c đ nh trong th p niên 90 c a th k tr
ượ
c
năm 2016. Tài nguyên than trên th gi
ự
ỉ
ướ
1500 năm n a, và
c tính 12 lo i tài nguyên khác ch duy trì đ oc
ả ể ớ ấ
ọ
ữ
i v n
50 năm n a là cùng. Trong đó nghiêm tr ng nh t là ph i k t
ề
c ng t. Vào đ u th k XXI, m t s vùng Nam Á,
đ thi u n
ỹ
ấ
Trung M , nh t là B c Phi, Đông Phi, Tây Phi đã xu t hi n tình
ế ướ
tr ng thi u n c ng t hoàn toàn.
ế ấ ấ ố ươ ự ẳ ề
d. Dân s và v n đ thi u đ t canh tác, l ng th c căng th ng
ố ưở ng cùa dân s trên toàn th gi
ộ ấ
ộ ẫ ấ ầ
ầ ộ
ế ớ
ỉ ố ẫ
ớ ấ ộ
ả ố ổ ỉ
ư ệ ị
ẫ
ấ ả ấ ố
ề ươ
ầ ộ
ạ ầ
ẳ
ự ớ
ấ ư
ư ề ủ
ng th c l
ự ứ ả ế ớ
ớ ự
i, bình quân
V i s tăng tr
ườ
ả
i ngày m t gi m đi. Năm 1950
ru ng đ t canh tác theo đ u ng
ườ
bình quân ru ng đ t theo đ u ng
i là 8,5 m u, năm
i trên th gi
ẫ
ả
1960 gi m xu ng ch còn 7,1 m u, năm 1968 là 6,1 m u, năm 1974
ẫ
ẫ
ỉ
i năm 1980 ch là 3,9 m u. Ru ng đ t canh tác
còn 5,6 m u và t
ề
ấ
gi m đi t
t nhiên không ch vì lí do dân s bùng n mà còn do nhi u
nguyên nhân khác nh quá trình công nghi p hóa, đô th hóa, tuy
ủ ế
ố
nhiên nguyên nhân dân s tăng lên v n là nguyên nhân ch y u.
ự
ng th c trên
Ru ng đ t gi m, dân s tăng nhanh làm cho v n đ l
ở
ừ
ph m vi toàn c u ngày càng tr lên căng th ng. Đ u năm 2008 v a
ờ
ả
ộ
ả
ươ
ng th c l n và ch a bao gi
qua đã x y ra cu c kh ng ho ng l
ươ
ấ
ế
ặ
ự ạ ượ
t nh lúc này.
c đ t ra c p thi
v n đ an ninh l
i đ
ỹ
ể ạ
ố
ạ
ệ
Hi n nay đ i đa s các đang phát tri n t
i châu Á, châu Phi và M
ộ
ậ ươ
ng th c, đó là m t minh ch ng rõ ràng cho
Latinh đã ph i nh p l
8
ả ủ ố ạ ệ ổ ướ ậ
h u qu c a vi c bùng n dân s t i các n c này.
ễ ề ấ ố ườ e. Dân s và v n đ ô nhi m môi tr ng
ệ ị
ễ ế ớ ự ế
ứ ể ế
ế ụ ử ụ ẫ
ọ
ở
ng ngày càng tr
ệ
c đang phát tri n, do s c ép c a vi c phát tri n kinh t
ộ
ử ụ
ế
ứ ộ
ự ừ ấ ạ
ạ
ệ
ớ
Cùng v i quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa và đô th hóa
ắ
ố
ổ
i, s bùng n dân s đã khi n cho tình
đang di n ra trên kh p th gi
ạ
ườ
ễ
hình ô nhi m môi tr
lên nghiêm tr ng. T i các
ế
ủ
ể
ướ
, cho đ n
n
ố
ạ
nay v n ti p t c s d ng s d ng m t cách r ng rãi các lo i thu c
ườ
ng
tr sâu, khai thác đ t quá m c… khi n cho s phá ho i môi tr
sinh thái ngày càng tăng lên.
ề ấ ố ộ
g. Dân s và v n đ an ninh, xã h i
ộ ề
ố ố
ủ ế ệ
ể ả
ệ ọ
ấ ổ
ố
ơ
i ta có th s n sàng làm m i vi c, k c ph m t
ơ ừ ấ ề ấ ố ả
ể ả
ạ
ề ẫ ớ
v n đ dân s quá nhi u d n t
ế
ọ
ấ ố
ộ ữ ế
ạ
Dân s tăng nhanh gây ra nhi u b t n trong xã h i, đó là n n
ễ ấ
ướ
ượ
c
c
p bóc, kh ng b … D th y khi dân s tăng cao, vi c ki m đ
ở
ồ
ẽ
ế
mi ng ăn s ngày càng tr lên khó khăn h n, và đ đ m b o sinh t n
ộ
ể ẵ
ườ
i.
cho mình ng
ệ
i vi c
Nghiêm tr ng h n, xu t phát t
ộ
ể ẫ ớ
ồ
ế
i các cu c
thi u đ t s ng, thi u “không gian sinh t n” có th d n t
ả
ậ
ữ
ườ
xung đ t, chi n tranh gi a các nhóm ng
i, gây nên nh ng h u qu to
l n.ớ
ấ
ườ ố ố ớ ấ
ế ề
ề
ế
ủ ầ
ổ
ấ
ớ ự ồ
ấ
ắ ầ ả ề
ộ ưở ề ng t
ờ ữ
ng sâu s c, r ng l n t
ậ
ộ ấ
ạ ủ ổ
ề
ể ấ
Có th th y v n đ bùng n dân s đ i v i v n đ nghèo đói,
ễ
ệ
ị
ng, khan hi m tài nguyên đ u có quan
d ch b nh, ô nhi m môi tr
ế
ấ
ề
ả
ặ
ệ ự
h tr c ti p ho c gián ti p. B n thân các v n đ đó đã là các v n
ạ
ưở
ả
ề
i s t n vong c a nhân lo i,
đ mang tính toàn c u, có nh h
ố
chính vì v y, không còn gí nghi ng n a, v n đ bùng n dân s
ớ ớ ươ
cũng là m t v n đ có t m nh h
i t
ng
lai c a nhân lo i.
ố ộ ề ấ
ả ể ộ
3. Bùng n dân s là v n đ mà m t qu c gia không th m t
mình gi ố
ổ
ế ượ
i quy t đ c
ướ ướ
ấ c nghèo là nh ng n
ả ố
ộ
c có t c đ bùng n
ế
c này vì thi u các y u t
ệ ủ ệ
ố ộ ả ấ
ể
ơ
ố ổ
ệ
ề ấ
ề ề
ố ộ
ắ ầ
c b t đ u ng i l
ộ
ạ
ầ ớ
ộ
ặ ạ ộ ị ổ
ữ
ự ậ
Th c v y, các n
ế ố
ướ
ư
ề
ố
dân s nhi u nh t nh ng b n thân các n
ươ
ự
ả
ề ố
ng
v v n, công ngh nên không đ kh năng th c hi n các ch
ỡ
ự
ế
ả
ệ
t ph i có s giúp đ ,
trình dân s m t cách hi u qu , do đó nh t thi
ố
ế ỉ
ự ế ừ ố
ợ ủ
cu i th k
, t
tài tr c a các qu c gia phát tri n h n. Trên th c t
ấ
ệ ượ
ng bùng n dân s xu t hi n thì cũng là lúc các
XX, khi hi n t
ể
ạ
ồ ạ ớ
ướ
ể
n
i v i nhau đ bàn b c v v n đ này. Có th
ị
ề ấ
ị
ể ế
k đ n 3 h i ngh toàn c u l n bàn v v n đ dân s là h i ngh
ộ
ị
i Bucharest, h i ngh năm 1984 tai Mexico city và h i
năm 1974 t
ị
ệ
t là trong h i ngh Cairo năm 1994,
ngh năm 1994 t i Cairo. Đ c bi
9
ế ượ ướ
ấ ộ
ế ẽ
ỡ
ố ướ ể
ch có vài n
ộ ổ ứ ỉ
ị
ủ ế
ị ấ
ố ế
ố
ợ ố ủ
ủ
ấ ứ ả
ạ ự ệ ố
ổ ổ ẩ
ợ
ch c Liên H p Qu c, các t
ứ
ổ ủ ứ
ủ
ế
ấ
ướ ữ ể ợ
ệ
ố ứ ữ ề ấ
ẽ
ổ
ủ ộ
ề ữ ấ ồ
ổ ộ ầ ẳ ạ ị
ộ ấ ề ầ ộ
ề
ươ
ạ
c m t ch
các n
c đã đ ra đ
ng trình k ho ch hành đ ng 20
ố
ề
ướ
năm cho v n đ dân s , các n
c giàu còn còn cam k t s dành
ậ
ướ
ể
ấ
ạ
0,7% GNP đ giúp đ các n
c kém phát tri n, l c h u trong v n
ề
ự
ắ
ự ế
c B c Âu là th c
đ dân s (tuy nhiên trên th c t
ạ
ả ể ớ
ộ
ệ
hi n cam k t này). Ngoài các h i ngh trên còn ph i k t
i hàng lo t
ự
các h i ngh c p khu v c và vai trò c a các t
khác mà
ch c qu c t
ợ
ố
ỹ
ủ
ổ
n i lên là vai trò c a UNFPAQu dân s Liên H p Qu c. Thành
ướ
ấ ả
c thành viên Liên H p Qu c. Vai
viên c a UNFPA là t
t c các n
ệ
ể
ướ
ợ
c đang phát tri n thông qua vi c
trò c a UNFPA là tr giúp các n
ế
ỏ
ấ ượ
ụ
ị
cung c p các d ch v có ch t l
ng trong s c kh e sinh s n và k
ế ượ
ệ
ẩ
ho ch hóa gia đình; thúc đ y vi c th c hi n chi n l
c dân s do
ề
ự ợ
ị
ộ
h i ngh Cairo thông qua năm 1994; thúc đ y s h p tác và đi u
ươ
ứ
ữ
ố
ố
ch c song ph
ph i gi a các t
ng,
ự ư
ch c phi chính ph và khu v c t
các chính ph , các t
nhân trong
ắ ầ
ừ
ể
ố
ề ề
ấ
ả
ệ
i quy t các v n đ v dân s và phát tri n. T khi b t đ u
vi c gi
ạ ộ
ế
ỉ
ổ ứ
ch c này đã cung c p 5 t USD cho
ho t đ ng năm 1969 đ n nay, t
ệ
ệ
ệ
c đang phát tri n. Gi a Vi
vi c vi n tr các n
t Nam và UNFPA
ự ợ
ả
ặ
ờ
trong th i qua cũng đã có s h p tác khá ch t ch và hi u qu .
ỗ ự
ỏ ằ
r ng v n đ bùng n dân s đã và
Nh ng n l c trên đã ch ng t
ề ự
ố
ượ
ậ
c ngày càng nhi u s quan tâm c a c ng đ ng qu c
đang nh n đ
ố
ể
ế
i m t l n n a v n đ bùng n dân s
, do đó có th kh ng đ nh l
t
là m t v n đ toàn c u.
10
Ờ Ế
L I K T
ồ ấ
ồ ợ ệ ử ụ
ủ ườ ố ớ ự ồ
ả ặ ố
ố ế ở
ổ
ố
ờ ỳ ộ ậ
ố ế
ọ ể ả ợ i pháp thích h p đ đ t đ
ồ
ả ố
ể ố
ộ
ự ủ
ầ ướ ạ ạ i pháp t
ể
ớ
ng t ộ
i m t k
ộ ạ
ệ
t,
Khi mà ngu n tài nguyên trên trái đ t đang ngày m t c n ki
ề ố
ấ
i
vi c s d ng h p lý các ngu n tài nguyên này luôn là v n đ t
ọ
ầ
ố
quan tr ng đ i v i s t n vong c a con ng
i. Dân s toàn c u
ổ ạ
ầ
bùng n t o nên yêu c u ph i kìm hãm đà tăng dân s . M t khác,
ể
ề
ướ
ạ
ệ
c phát tri n cũng là
các n
vi c ki m ch tình tr ng dân s già
ề ấ
ớ ớ
ưở
ả
ế ố
ấ
có nh h
v n đ c p bách. Bùng n dân s là y u t
i
ng l n t
ư ậ
ầ
ệ
trong th i k h i nh p và toàn c u hoá. Nh v y,
quan h qu c t
ể ạ ượ
ệ ự
ả
ộ
c hi u qu mong
vi c l a ch n m t gi
ụ
ố
ờ
ằ
ụ ố ớ
ả
i đa tác d ng ph đ i v i cân b ng
mu n, đ ng th i gi m thi u t
ố ư
ỳ
ệ
ấ ượ
ộ
i u
ng dân s là m t câu truy n dài k . Gi
xã h i, ch t l
ể
ự
ầ
c n có s đóng góp tích c c c a các nhà chuyên môn đ có th áp
ỷ
ụ
d ng trên ph m vi toàn c u, giúp nhân lo i h
nguyên văn minh.
11
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ữ ấ ầ ẩ ọ
ễ
ầ ủ ề
ị ế ỉ ộ ố ậ
1. Nguy n Tr ng Chu n: Nh ng v n đ toàn c u trong hai th p
niên đ u c a th k XXI. NXB Chính tr qu c gia, Hà N i, 2006.
ễ ữ ệ ề ầ ầ ấ
ế
ộ ọ ộ 2. Nguy n Tr n Qu : Nh ng v n đ toàn c u hóa hi n nay.
NXB Khoa h c xã h i, Hà N i, 2006.
ậ ờ ạ
trong th i đ i
ươ
ầ ộ ố ị ố ế
ủ
3. V ng D t Châu (Ch biên), An ninh Qu c t
toàn c u hoá, Nxb Chính tr qu c gia, Hà n i, 2004
4. http://www.tapchicongsan.org.vn
5. http://www.vietnamnet.vn
12