Tiu lun: Qun lí cht thi nguy hi
Mc lc
II.Ci tiến quy trình sn xut: ............................................................................ 3
2.1/ Ci tiến phương thc vn hành và bo dưỡng ....................................... 3
2.1.1/ Phương thc vn hành .................................................................... 3
2.1.2/ Chương trình bo trì, bo dưỡng ..................................................... 5
2.2/ Thay đổi nguyên liu.............................................................................. 6
2.3/ Nhng thay đổi v mt k thut và công ngh. ..................................... 8
IV Kĩ thut tái chế cht thi nguy hi ............................................................ 11
2. Li ích đem li t hot động tái chế ....................................................... 11
3. Các kiu tái chế thường gp .................................................................... 11
4. Các dng cht thi nguy hi và phương pháp tái chế .............................. 12
4.1. Nước ..................................................................................................... 12
4.2. Dung môi .............................................................................................. 13
4.3. Du ....................................................................................................... 13
4.4. Cht rn ............................................................................................ 14
5. Hin trng tái chế cht thi nước ta ..................................................... 16
II.Ci tiến quy trình sn xut:
Ci tiến hiu qu ca quá trình sn xut có th gim đáng k vic to ra
cht thi. Vic áp dng k thut này giúp cho vic gim thiu cht thi ti
ngun thi và đố gim thiu các chi phí cũng như trách nhim đối vi cht
thi. Các quy trình sn xut bao gm:
- Ci tiến chế độ vn hành và bo dưỡng
- Thay đổi nguyên liu
- Ci tiến thiết b
2.1/ Ci tiến phương thc vn hành và bo dưỡng
Phương thc này góp phn đáng k vào vic gim thiu lượng cht thi
to ra trong quá trình sn xut. Hu như nhà sn xut nào cũng biết đến các
phương thc vn hành thiết b cũng như chế độ bo trì bo dưỡng thiết b, tuy
nhiên vic thc hin cũng như các chương trình giám sát bo trì bo dưỡng
thiết b đôi khi b b qua. Điu này có th làm nh hưởng ti sn xut và to
ra mt lượng ln cht thi.
2.1.1/ Phương thc vn hành
Các phương pháp để vn hành quá trình sn xut sao cho đạt hiu qu cao
nht hu như rt ph biến, không cn đầu tư hay nếu có ch đầu tư rt ít. Ci
tiến phương thc vn hành là rt đơn gin, ch yếu tp trung vào vic s dng
nguyên vt liu mt cách ti ưu nht trong quy trình sn xut. Mt s ví d để
gim phát sinh cht thi:
- Phát hin rò r, tránh các rơi vãi,
- Đóng các van nước hay tt thiết b khi không s dng để tránh tn tht,
- Kim tra nguyên liu hay bán thành phm trước khi đưa vào sn xut để
gim phế phm,
- S dng cùng mt loi thiết b hay hoá cht để gim lượng và chng loi
cht thi,
- Ci tiến quy trình v sinh thiết b để gim vic pha loãng cht thi hay
hình thành hn hp cht thi,
- Phân tách ngun thi để có th thu hi,
- Ti ưu hoá các thông s vn hành ( nhit độ, áp sut, thi gian phn ng,
nng độ và hoá cht ) để gim vic hình thành sn phm ph khi phát sinh
cht thi...
Vic trin khai các chương trình hun luyn cho nhân viên v gim thiu
cht thi là mt trong nhng nhân t quan trng quyết định s thành công
hay tht bi ca chương trình gim thiu cht thi.
Ví d:
- Xây dng các mc tiêu thc tế, có th định lượng cho vic gim thiu cht
thi.
- Giao cho mt nhân viên mi mt b phn chu trách nhim tiến hành
tng hot động c th và giám sát các kết qu đạt được theo thi gian.
- Xác định các quy trình trong đó có s dng khi lượng ln nước và năng
lượng cũng như các quy trình sinh ra nhiu nước thi và quyết định hot động
ưu tiên tiến hành trước ti các khu vc đó.
- Phân công trách nhim qun lý cht thi đểđược mt hình dung tng
quát v khi lượng cht thi do doanh nghip sn sinh ra.
- Tiến hành kim kê thường xuyên đối vi nguyên vt liu.
- Thích nghi và nâng cao trình độ ca nhân viên da trên các nhim v c
th phi hoàn thành xuyên sut quy trình sn xut.
- Đào to nhân viên v:
+ Xđúng các nguyên vt liu nhm gim thiu tht thoát và tránh ri ro
tai nn
+ S dng các thiết b để tiết kim nước, năng lượng và nguyên vt liu (ví
d như gi các nc điu khin thiết b mt mc độ thường xuyên hơn là
thay đổi liên tc gia công sut cao và thp)
+ Phát hin và gim thiu nhng tht thoát nguyên vt liu ra không khí,
nước và đất
+ Trong trường hp khn cp cn thc hin các bin pháp nhm mc đích
gim thiu s tht thoát nguyên vt liu.
- Thường xuyên giám sát vic áp dng các phương thc nhm tiết kim
nước, năng lượng và nguyên vt liu.
- Thu hút nhân viên vào các hot động t nguyn để gim cht thi và tiết
kim nước, năng lượng và nguyên vt liu.
- Tng v sinh nhà máy thường xuyên, hàng năm.
2.1.2/ Chương trình bo trì, bo dưỡng
Các chương trình bo trì bo dưỡng thiết b có th gim thiu được cht
thi to ra do thiết b hư hng. Mc dù quá trình này cũng to ra mt s cht
thi như gi lau, các b phn máy du nht. Tuy nhiên lượng cht thi này
tương đối nh, có th áp dng các k thut khác như phương thc vn hành,
ci tiến thiết b, phân loi ti ngun, tái sinh thu hi để gim thiu cht thi
lượng cht thi. Để có th đề ra mt kế hoch và thi gian bo dưỡng bo trì
thiết b mt cách hp lý và hiu qu v mt kinh tế cũng như k thut các
thông tin sau cn được thu thp và cp nht:
- Danh mc các thiết b và v trí lp đặt trong nhà xưởng,
- Thi gian vn hành,
- Thi hn ti đa,
- Các s c,
- H sơ v các ln bo dưỡng bo trì trước đây,
- S bo trì do bên bán thiết b cung cp.