Sinh viên: Nguy n Thanh Hoa
MSV : 1503 0479
L p: K60B_Khoa h c Qu n lý
TI U LU N GI A K
MÔN: QU N LÝ KHOA H C VÀ CÔNG NGH
Đ: Nghiên c u các đi u kho n v nhi m v Khoa h c và Công ngh trong
Lu t Khoa h c và Công ngh (2013). Ch ra r ng Lu t Khoa h c và Công ngh
là lu t cho h th ng Khoa h c và Công ngh theo tri t lý 3 (M c 2 Ch ng 4). ế ươ
Bài làm
Thái đ c a Nhà n c đi v i t ch c hay ho t đng khoa h c và giáo d c ướ
đc chia thành b n tri t lý, thay đi qua t ng th i k phát tri n:ượ ế
Tri t lý 1:ế Nhà n c không quan tâm t i ho t đng khoa h c và giáo d c, đây ướ
ch là m i quan tâm c a t nhân. ư
Tri t lý 2:ế Nhà n c quan tâm đn ho t đng khoa h c và giáo d c nh ng gi ướ ế ư
v trí bình đng v i các thành ph n khác trong x h i.
Tri t lý 3:ế Nhà n c gi vai trò là m t ch th đc tôn làm khoa h c (các Nhà ướ
n c Xã h i ch nghĩa).ướ
Tri t lý 4:ế Khoa h c và giáo d c t tr (autonomy), Nhà n c ch qu n lý vĩ mô. ướ
Hi n nay, th gi i đang t ng b c hoàn thi n Tri t lý 4, còn t i Vi t Nam, ế ướ ế
chúng ta đang c g ng chuy n t Tri t lý 3 sang Tri t lý 4, đ phù h p h n v i ế ế ơ
n n kinh t th tr ng đa thành ph n. ế ườ
Chúng ta s nghiên c u các đi u kho n v nhi m v khoa h c và công ngh
trong M c 2 Ch ng 4 Lu t khoa h c và công ngh (2013) đ th y rõ h n đây ươ ơ
là Lu t dành cho h th ng khoa h c và công ngh theo Tri t lý 3. ế
Ch ng IV: Xác đnh, t ch c th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh .ươ
M c 2: Ph ng th c th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh ươ
Đi u 28. Ph ng th c giao nhi m v khoa h c và công ngh ươ
1. Nhi m v khoa h c và công ngh s d ng ngân sách nhà n c đc giao theo ướ ượ
ph ng th c tuy n ch n, giao tr c ti p, xét tài tr t qu c a Nhà n c trong ươ ế ướ
lĩnh v c khoa h c và công ngh .
2. Nhi m v khoa h c và công ngh không s d ng ngân sách nhà n c có th ướ
đc th c hi n theo ph ng th c quy đnh t i kho n 1 Đi u này ho c ph ng ượ ươ ươ
th c khác do t ch c, cá nhân l a ch n.
Đi u 29. Tuy n ch n t ch c, cá nhân th c hi n nhi m v khoa h c và
công ngh s d ng ngân sách nhà n c ướ
1. Tuy n ch n th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh s d ng ngân sách
nhà n c là vi c xác đnh t ch c, cá nhân th c hi n nhi m v khoa h c và ướ
công ngh và ph i b o đm tính c nh tranh, công b ng, hi u qu .
2. Nhi m v khoa h c và công ngh có nhi u t ch c, cá nhân có kh năng tham
gia th c hi n ph i đc giao theo ph ng th c tuy n ch n nh m đt hi u qu ượ ươ
cao nh t.
3. C quan qu n lý nhà n c v khoa h c và công ngh các c p ph i thông báo ơ ướ
công khai trên c ng thông tin đi n t c a c quan mình ho c ph ng ti n thông ơ ươ
tin đi chúng khác danh m c nhi m v khoa h c và công ngh ; đi u ki n, th
t c tham gia tuy n ch n.
4. Vi c tuy n ch n t ch c, cá nhân th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh
ph i b o đm công khai, công b ng, dân ch , khách quan; k t qu tuy n ch n ế
ph i đc công b công khai trên c ng thông tin đi n t ho c ph ng ti n ượ ươ
thông tin đi chúng khác.
5. Ng i đng đu c quan qu n lý nhà n c v khoa h c và công ngh các ườ ơ ướ
c p thành l p H i đng tuy n ch n t ch c, cá nhân th c hi n nhi m v khoa
h c và công ngh và quy đnh nhi m v , quy n h n c a H i đng này.
H i đng tuy n ch n t ch c, cá nhân th c hi n nhi m v khoa h c và công
ngh do ng i đng đu c quan qu n lý nhà n c v khoa h c và công ngh ườ ơ ướ
các c p thành l p, quy đnh nhi m v và quy n h n. H i đng có nhi m v t ư
v n và ph i ch u trách nhi m v vi c t v n c a mình. Thành ph n c a H i ư
đng bao g m nhà khoa h c, nhà qu n lý, nhà kinh doanh có uy tín và trình đ
phù h p v i nhi m v . Thành viên H i đng ph i có năng l c, ph m ch t, trình
đ chuyên môn phù h p v i nhi m v khoa h c và công ngh và ch u trách
nhi m v ý ki n t v n c a mình. ế ư
6. Ng i đng đu c quan qu n lý nhà n c v khoa h c và công ngh các ườ ơ ướ
c p ch u trách nhi m tr c pháp lu t v quy t đnh ch n t ch c, cá nhân th c ướ ế
hi n nhi m v khoa h c và công ngh sau khi có ý ki n t v n c a H i đng. ế ư
Trong tr ng h p c n thi t, ng i đng đu c quan qu n lý nhà n c v khoaườ ế ườ ơ ướ
h c và công ngh các c p có quy n l y thêm ý ki n t v n c a chuyên gia t ế ư ư
v n đc l p tr c khi quy t đnh. ướ ế
7. B tr ng B Khoa h c và Công ngh quy đnh c th vi c tuy n ch n t ưở
ch c, cá nhân th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh .
Đi u 30. Nhi m v khoa h c và công ngh s d ng ngân sách nhà n c ướ
đc giao tr c ti pượ ế
1. Nhà n c giao tr c ti p cho t ch c, cá nhân th c hi n nhi m v khoa h c vàướ ế
công ngh đi v i m t trong các tr ng h p sau đây: ườ
a) Nhi m v khoa h c và công ngh thu c bí m t qu c gia, đc thù ph c v an
ninh, qu c phòng;
b) Nhi m v khoa h c và công ngh đt xu t;
c) Nhi m v khoa h c và công ngh mà ch có m t t ch c khoa h c và công
ngh có đ đi u ki n v nhân l c, chuyên môn, trang thi t b đ th c hi n ế
nhi m v đó.
2. Ng i đng đu c quan qu n lý nhà n c có th m quy n quy t đnh giao ườ ơ ướ ế
nhi m v khoa h c và công ngh quy đnh t i Đi u này sau khi l y ý ki n t ế ư
v n c a H i đng t v n khoa h c và công ngh và ph i ch u trách nhi m v ư
vi c giao nhi m v c a mình. T ch c, cá nhân đc giao ch trì nhi m v ượ
ph i có đ năng l c, đi u ki n và chuyên môn phù h p.
Trong tr ng h p c n thi t, ng i đng đu c quan qu n lý nhà n c có ườ ế ườ ơ ướ
quy n l y thêm ý ki n t v n c a chuyên gia t v n đc l p tr c khi quy t ế ư ư ướ ế
đnh.
3. Chính ph quy đnh c th Đi u này.
Đi u 31. Nhi m v khoa h c và công ngh đc qu trong lĩnh v c khoa ượ
h c và công ngh xét tài tr , cho vay, b o lãnh v n vay
T ch c, cá nhân có quy n đ xu t nhi m v khoa h c và công ngh đ qu
phát tri n khoa h c và công ngh , qu đi m i công ngh , qu đu t m o ư
hi m công ngh cao và các qu khác trong lĩnh v c khoa h c và công ngh xét
tài tr , cho vay, b o lãnh v n vay theo đi u l t ch c và ho t đng c a qu .
Đi u 32. Liên k t xác đnh và th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh ế
1. Nhà n c khuy n khích, t o đi u ki n cho t ch c khoa h c và công ngh , ướ ế
nhà khoa h c liên k t v i doanh nghi p và t ch c khác đ xác đnh, th c hi n ế
nhi m v khoa h c và công ngh ph c v yêu c u đi m i, nâng cao trình đ
công ngh , năng su t, ch t l ng và s c c nh tranh c a s n ph m, hàng hoá. ượ
2. Vi c h tr kinh phí t ngân sách nhà n c cho vi c th c hi n nhi m v ướ
khoa h c và công ngh quy đnh t i kho n 1 Đi u này đc quy đnh nh sau: ượ ư
a) H tr đn 30% v n đu t cho d án c a doanh nghi p ng d ng k t qu ế ư ế
th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh đ t o ra s n ph m m i ho c nâng
cao năng su t, ch t l ng và s c c nh tranh c a s n ph m t k t qu th c hi n ượ ế
nhi m v khoa h c và công ngh ; h tr đn 50% v n đu t cho d án th c ế ư
hi n vùng kinh t - xã h i khó khăn, đc bi t khó khăn; ế
b) H tr đn 50% v n đu t cho d án th c hi n nhi m v khoa h c và công ế ư
ngh c p qu c gia thu c lĩnh v c u tiên, tr ng đi m c a Nhà n c. ư ướ
3. Chính ph quy đnh c th đi u ki n, hình th c, trình t , th t c và m c h
tr c a Nhà n c đi v i nhi m v khoa h c và công ngh quy đnh t i Đi u ướ
này.
Tri t lý 3 đc th hi n rõ trong m c 2 ch ng IV này nh sau:ế ượ ươ ư
1. Các t ch c Khoa h c và Công ngh đc phân theo đng c p hành ượ
chính.
Các vi n nghiên c u KH&CN đc phân chia theo đng c p hành chính nh ư ư
Vi n ngang c p B , Vi n ngang c p T ng c c, Vi n ngang c p c /v , Vi n
ngang c p phòng. Các nhà lãnh đo c a c quan nghiên c u KH&CN các c p s ơ
có th m quy n, nhi m v xét duy t các đ tài nghiên c u t thang b c hành
chính c a h . Trong Đi u 29 có nêu rõ vi c tuy n ch n t ch c, cá nhân th c
hi n nhi m v nghiên c u KH&CN s d ng ngân sách nhà n c ph i tr i qua ướ
các H i đng tuy n ch n do các c p thành l p, đây là quy trình xét duy t theo
trình t hành chính.
2. Các nhi m v KH&CN cũng mang đng c p hành chính.
T i kho n 5, đi u 26 Lu t KH&CN nêu rõ Ng i đng đu c quan qu n lý ườ ơ
nhà n c v KH&CN các c p thành l p H i đng tuy n ch n t ch c, cá nhân ướ
th c hi n nhi m v KH&CN và quy đnh nhi m v , quy n h n c a H i đng
này. Nh v y, các đ t i nghiên c u s đc phân theo các c p hành chính, t ư ượ
c p c s , c p b cho đn c p Nhà n c. Do đó, giá tr khoa h c cũng s đc ơ ế ướ ượ