Ộ
Ồ
Ự
Ả
Ị B MÔN: QU N TR NGU N NHÂN L C
Ậ
Ể
TI U LU N
Ồ
Ự
MÔN: NGU N NHÂN L C
Đ tàiề :
ầ ư
ấ ượ
ự
ồ
ể
ạ
ệ
Đ u t
phát tri n ngu n nhân l c ch t l
ng cao t
i Vi
t Nam.
1
Ụ
Ụ
M C L C
L I M Đ U
Ờ Ở Ầ .........................................................................................................3
ươ
ấ ượ
ụ
ự
ồ
ề
ể
Ch
ng 1: Quan đi m và m c tiêu v ngu n nhân l c ch t l
ng cao trong
ế ượ
ồ
ể
chi n l
c phát tri n ngu n nhân l c
ự ................................................................4
ấ ượ
ự
ể
ề
ồ
1.1. Quan đi m v ngu n nhân l c ch t l
ng cao
................................................4
ấ ượ
ụ
ự
ế ượ
ồ 1.2. M c tiêu ngu n nhân l c ch t l
ng cao trong chi n l
ể c phát tri n NNL
...7
ươ
ầ ư
ự
ạ
ấ ượ
ể
Ch
ng 2: Th c tr ng đ u t
phát tri n NNL ch t l
ng cao
ở ệ Vi
t Nam
10
ầ ư
ự
ạ
ấ ượ
ự
ể
ở
ệ
2.1. Th c tr ng đ u t
ồ phát tri n ngu n nhân l c ch t l
ng cao
Vi
t Nam
....10
ồ ạ
ữ
ế
ề
ấ
ả
ầ ư
2.2. Đánh giá k t qu và nh ng v n đ còn t n t
i trong đ u t
ồ ể phát tri n ngu n
ấ ượ
ở
ệ
ự nhân l c ch t l
ng cao
Vi
t Nam
......................................................................32
ươ
ả
ế ượ
ự
ệ
ự
ể
Ch
ng 3: Gi
i pháp th c hi n chi n l
ấ ồ c phát tri n ngu n nhân l c ch t
ượ l
ng cao
................................................................................................................. 36
ả
ừ
3.1. Các gi
i pháp t
phía nhà n
ướ .........................................................................36
c
ả
ố ớ
ơ ở
3.2. Gi
i pháp đ i v i các c s đào t o
ạ .................................................................44
ố ớ
3.3. Đ i v i doanh nghi p
ệ ........................................................................................46
Ế
K T LU N
Ậ ..............................................................................................................52
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
Ả ......................................................................................53
2
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ấ ượ ự ạ ồ ả Đào t o ngu n nhân l c ch t l ộ ng cao hoàn toàn không ph i là m t
ề ớ ế ượ ủ ọ ố ừ ấ ẻ ấ v n đ m i m trong chi n l c, chính sách c a m i qu c gia. Đã t r t lâu
ỉ ở ướ ả ở ướ ể ườ không ch các n ể c phát tri n mà c ề nhi u n c đang phát tri n ng i ta
ứ ượ ầ ậ ọ ỉ ượ ầ ủ ệ ọ không ch nh n th c đ c t m quan tr ng đ c t m quan tr ng c a vi c đào
ấ ượ ự ồ ệ ạ t o ngu n nhân l c ch t l ự ng cao mà còn hi n th c hóa thành công các
ế ượ ụ ụ ự ụ ủ chi n l ố c, chính sách trên lĩnh v c này ph c v cho các m c tiêu c a qu c
Ở ướ ậ ả ư ố gia mình. Châu Á, các n c nh : Nh t B n, Singapore, Hàn Qu c… t lâuừ
ở ữ ể ệ ạ đã tr ể thành đi n hình cho nh ng thành công trong vi c đào t o, phát tri n
ự ủ ấ ướ ồ ườ ộ ụ ữ ắ ngu n nhân l c c a đ t n ố c thành v n con ng i, c t tr ư v ng ch c đ a
ướ ọ ấ ậ ướ ể n c h c t cánh, gia nh p hàng ngũ các n c phát tri n.
ệ ừ ờ ừ ờ ố ớ Đ i v i Vi t Nam, ngay t th i ngay t ế th i phong ki n đã có không ít
ế ề ị ị v minh quân bi ố t coi hi n tài là nguyên khí qu c gia, nguyên khí th nh thì th ế
ướ ế ướ ạ ồ ế ồ ố n c m nh r i lên cao, nguyên khí suy thì th n ấ c y u r i xu ng th p.
ố ế ướ ầ ả ờ ạ Trong th i đ i qu c t hóa, toàn c u hóa ngày nay, Đ ng và Nhà N c ta
ự ề ể ấ ạ ọ ồ càng coi tr ng v n đ đào t o và phát tri n ngu n nhân l c có ch t l ấ ượ ng
ế ượ ấ ầ ố cao, l y đó làm qu c sách hàng đ u trong chi n l ố c qu c gia.
ấ ướ ươ ự ế ượ ờ ộ C ng lĩnh xây d ng đ t n c trong th i kì quá đ và chi n l c phát
ể ế ủ ả ỉ ườ ồ ự ấ ọ tri n kinh t c a Đ ng đã ch rõ: Con ng i là ngu n l c quan tr ng nh t, là
3
ồ ự ủ ủ ấ ướ ồ ự ự ư ế ị ọ ị ngu n l c c a m i ngu n l c, quy t đ nh s h ng th nh c a đ t n ằ c. Nh m
ấ ướ ứ ự ệ ệ ệ ạ đáp ng s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ể ạ ộ ạ c, Đ i h i đ i bi u
ụ ủ ế ủ ữ ứ ủ ệ ả ộ ị ế ầ l n th X c a Đ ng xác đ nh m t trong nh ng nhi m v ch y u c a chi n
ượ ế ể ạ ọ ệ “Phát tri n m nh khoa h c và công ngh , l ể c phát tri n kinh t ộ xã h i là:
ấ ượ ụ ự ặ ồ ệ ạ giáo d c và đào t o, nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c đ c bi ồ t là ngu n
ấ ượ ứ ệ ệ ầ ạ ự nhân l c ch t l ấ ng cao đáp ng yêu c u công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t
ướ ể ế n c và phát tri n kinh t ứ tri th c”.
ể ề ể ạ ổ ơ ồ Đ có cái nhìn t ng quan h n v tình hình đào t o phát tri n ngu n
ấ ượ ệ ề ầ ư ự nhân l c ch t l ự ng cao, em th c hi n đ tài: “Đ u t ồ ể phát tri n ngu n
ấ ượ ạ ệ ự nhân l c ch t l ng cao t i Vi t Nam”.
ƯƠ
CH
NG 1
:
Ồ
Ự
Ụ
Ể
Ề
Ấ QUAN ĐI M VÀ M C TIÊU V NGU N NHÂN L C CH T
ƯỢ
Ế ƯỢ
Ể
L
NG CAO TRONG CHI N L
Ồ C PHÁT TRI N NGU N
NHÂN L CỰ
Ấ ƯỢ Ồ Ự Ể Ề 1.1. QUAN ĐI M V NGU N NHÂN L C CH T L NG CAO
ỉ ạ ự ự ể ệ ể ụ Quan đi m ch đ o th c hi n m c tiêu phát tri n nhân l c ch t l ấ ượ ng
ủ ướ ờ ỳ cao c a n c ta th i k 20112020:
ấ ượ ự ể ơ ở ế ượ Phát tri n nhân l c ch t l ng cao trên c s Chi n l ể c phát tri n
ế ủ ế ố ờ ỳ ế ị ộ kinh t xã h i th i k 20112020 phát huy vai trò quy t đ nh c a y u t con
ườ ể ự ự ể ệ ộ ng ế i, phát tri n nhân l c là khâu đ t phá đ th c hi n thành công Chi n
ượ ế ộ l ể c phát tri n kinh t xã h i.
ấ ượ ự ể ồ ả ự ầ Phát tri n ngu n nhân l c ch t l ng cao ph i d a trên nhu c u nhân
ủ ị ươ ế ả ạ ự l c c a các ngành, các đ a ph ng. Do đó, ph i ti n hành quy ho ch phát
ự ủ ể ị ươ ờ ỳ ạ tri n nhân l c c a các ngành và các đ a ph ng th i k 20112020, t o c s ơ ở
ự ể ả ố ế ộ ị ể ả đ đ m b o cân đ i nhân l c cho phát tri n kinh t xã h i các đ a ph ươ ng
ấ ướ và đ t n c.
4
ấ ượ ự ể ữ ệ ồ Phát tri n nhân l c ch t l ng cao toàn di n, g m nh ng y u t ế ố ể th
ứ ầ ộ ỹ ị ứ ự l c, tri th c, k năng, hành vi và ý th c chính tr , xã h i theo yêu c u phát
ệ ể ườ ấ ướ ể ữ ề ể tri n toàn di n con ng i và phát tri n đ t n c b n v ng. Phát tri n nhân
ự ể ể ả ọ ọ ọ ộ ự l c ph i có tr ng tâm, tr ng đi m, chú tr ng phát tri n nhân tài, xây d ng đ i
ờ ỳ ấ ị ừ ầ ầ ngũ chuyên gia đ u ngành. Trong t ng th i k nh t đ nh, theo yêu c u phát
ể ế ướ ố ả ố ế ể ặ tri n kinh t ộ xã h i trong n c và đ c đi m b i c nh qu c t ả ậ , ph i t p
ả ề ố ế ế ự ế ị ữ ế ấ ộ trung gi i quy t nh ng v n đ c t y u có tác đ ng quy t đ nh đ n s phát
ự ể ể ế ộ tri n nhân l c và phát tri n kinh t xã h i.
ươ ứ ự ệ ả ả ờ ạ ả Ph ng th c nhân l c Vi t Nam ph i đ m b o tính th i đ i. Trình đ ộ
ệ ủ ự ứ ế ỹ ệ ả ế ậ ki n th c, k năng làm vi c c a nhân l c Vi t Nam ph i ti p c n trình đ ộ
ướ ế ở ộ ố ặ ế ậ ự ộ ướ các n c tiên ti n khu v c, m t s m t ti p c n trình đ các n ế c tiên ti n
ế ớ trên th gi i.
ấ ượ ự ể ồ ả ế ợ Phát tri n ngu n nhân l c ch t l ả ng cao ph i k t h p hài hòa đ m
ằ ợ ớ ử ụ ơ ế ữ ố ả b o công b ng và l ụ ủ i ích qu c gia v i s d ng c ch và nh ng công c c a
ế ị ườ ử ụ ự ể ặ ệ kinh t th tr ng trong phát tri n và s d ng nhân l c. Đ c bi ả t, ph i
ơ ế ệ ố ạ ộ ể ạ ạ ự chuy n nhanh h th ng đào t o nhân l c sang ho t đ ng theo c ch đào t o
ầ ủ ị ườ ộ ể ấ ộ ọ theo nhu c u c a xã h i và th tr ng lao đ ng, nh t là các ngành tr ng đi m.
ấ ượ ự ể ự ủ ệ ệ Phát tri n nhân l c ch t l ng cao là s nghi p, là trách nhi m c a toàn
ự ụ ẩ ạ ộ ộ ế xã h i. Đ y m nh xã h i hóa các lĩnh v c giáo d c, y t ể ụ , văn hóa và th d c,
ể ướ ứ ự ệ ả ị ướ th thao. Nhà n c th c hi n ch c năng qu n lý vĩ mô, đ nh h ắ ẫ ng, d n d t
ệ ố ế ể ổ ằ b ng h th ng khung kh pháp lý và chính sách khuy n khích phát tri n nhân
ự ệ ươ ụ ắ ổ ậ ộ ự l c, th c hi n các ch ng trình ph c p giáo d c b t bu c, h tr b i d ỗ ợ ồ ưỡ ng
ự ự ệ ể ể ộ ằ phát tri n nhân tài và th c hi n công b ng xã h i trong phát tri n nhân l c, h ỗ
ợ ố ớ ự ữ ể ấ tr ặ phát tri n các nhóm nhân l c đ c thù, nh t là đ i v i nh ng đ i t ố ượ ng
ể ộ ồ ộ ố ư ễ ị ổ chính sách xã h i, đ ng bào dân t c thi u s , các nhóm dân c d b t n
ươ ườ ậ ườ ể ậ ổ th ng (ng i tàn t t, ng ệ i nghèo, c n nghèo, nông dân chuy n đ i vi c
ỗ ổ ỗ ứ ế ệ ộ làm …). M i công dân, m i t ch c kinh t , xã h i có trách nhi m tham gia
ự ự ể ệ ạ tích c c vào phát tri n nhân l c. Thu hút doanh nghi p tham gia m nh vào
ấ ượ ự ể phát tri n nhân l c ch t l ng cao.
5
ườ ở ộ ố ế ể ự ể ợ Tăng c ng và m r ng h p tác qu c t ấ đ phát tri n nhân l c ch t
ượ ơ ở ư ự ậ ạ ạ l ng cao, trong đó t p trung u tiên xây d ng các c s đào t o đ t trình đ ộ
ố ế ự ạ ộ qu c t ầ và đào t o đ i ngũ chuyên gia đ u ngành, các nhóm nhân l c trình đ ộ
ộ ủ ể ạ ọ ướ ế cao trong các ngành tr ng đi m đ t trình đ c a các n c tiên ti n.
ấ ượ ự ồ ệ 1.1.1. Khái ni m ngu n nhân l c ch t l ng cao
ế ậ ể ề ị ồ ữ Tùy vào cách ti p c n, có th có nh ng đ nh nghĩa khác nhau v ngu n
ấ ượ ấ ượ ự ồ ữ ự nhân l c ch t l ng cao. Ngu n nhân l c ch t l ồ ng cao bao g m nh ng lao
ạ ượ ứ ấ ằ ậ ạ ộ đ ng đã qua đào t o, đ ỉ ủ c c p b ng, ch ng ch c a các b c đào t o và có
ứ ạ ủ ệ ứ ứ ứ ầ ả ớ kh năng đáp ng nhu c u ph c t p c a công vi c ng ng v i trình đ đ ộ ượ c
ữ ừ ệ ạ ạ ấ ả ệ đào t o. T đó t o ra năng su t và hi u qu trong công vi c, có nh ng đóng
ự ể ưở ể ủ ị góp đáng k cho s tăng tr ỗ ơ ng và phát tri n c a m i đ n v nói riêng và toàn
ộ xã h i nói chung.
ấ ượ ự ể ệ ơ ồ Đ làm rõ h n khái ni m ngu n nhân l c ch t l ng cao, cũng nh đ ư ể
ự ượ ệ ơ ố ễ d dàng h n trong vi c th ng kê, phân tích và đánh giá l c l ộ ng lao đ ng
ế ữ ự ự ả ồ ị ầ này c n thi ấ t ph i xây d ng nh ng tiêu chí xác đ nh ngu n nhân l c ch t
ượ ở ứ ộ ụ ể ơ l ng cao m c đ c th h n.
ấ ượ ự ồ ị 1.1.2. Các tiêu chí xác đ nh ngu n nhân l c ch t l ng cao
ươ ệ ổ ự ể ồ ị Trên ph ấ ng di n t ng th , các tiêu chí xác đ nh ngu n nhân l c ch t
ượ ồ ộ l ng cao bao g m các n i dung sau:
ấ ượ ự ứ ấ ồ ự ượ Th nh t, ngu n nhân l c ch t l ng cao là l c l ạ ộ ng lao đ ng có đ o
ệ ề ệ ớ ỷ ậ ề ứ đ c ngh nghi p, đó là lòng yêu ngh , say mê v i công vi c, có tính k lu t
ả ạ ứ ệ ệ ề ệ ớ ơ và có trách nhi m v i công vi c. Cao h n c đ o đ c ngh nghi p còn th ể
ệ ở ứ ủ ự ố hi n ể mong mu n đóng góp tài năng, công s c c a mình vào s phát tri n
ủ ộ ượ ề ả ự ọ chung c a dân t c. Đây đ ữ c g i là tiêu chí n n t ng trong xây d ng nh ng
ấ ượ ự ồ ị tiêu chí xác đ nh ngu n nhân l c ch t l ng cao.
ấ ượ ứ ự ồ ự ượ Th hai, ngu n nhân l c ch t l ng cao là l c l ộ ng lao đ ng có kh ả
ệ ớ ứ ệ ạ năng thích ng công ngh m i và linh ho t cao trong công vi c chuyên môn.
6
ự ả ỏ ồ ộ ỹ ậ Tiêu chí này đòi h i ngu n nhân l c ph i có trình đ chuyên môn, k thu t
ứ ể ả ố ớ ứ ạ ữ ệ cao, đ có kh năng thích ng t t v i nh ng công vi c ph c t p và luôn thay
ờ ạ ự ề ồ ấ ổ đ i trong th i đ i ngày nay. Đi u này cũng có nghĩa là ngu n nhân l c ch t
ượ ị ộ ệ ể ả ả ướ ữ l ề ng cao ph i có b n lĩnh ngh nghi p đ không b đ ng tr c nh ng thay
ả ề ộ ệ ủ ứ ế ờ ổ đ i nhanh chóng c v n i dung và cách th c ti n hành công vi c c a th i
ề ầ ế ứ ạ đ i toàn c u hóa và n n kinh t tri th c.
ấ ượ ự ứ ồ ự ượ Th ba, ngu n nhân l c ch t l ng cao là l c l ộ ng lao đ ng có kh ả
ệ ạ ạ ờ ự ộ năng sáng t o trong công vi c. Sáng t o bao gi ọ cũng là đ ng l c quan tr ng
ẩ ự ể ặ ệ ữ ớ thúc đ y s phát tri n. Đ c bi ờ ạ t trong th i đ i ngày nay, “Nh ng gì là m i và
ủ ầ ộ ở ỹ ườ sôi đ ng c a ngày hôm qua nhanh chóng tr thành cũ k và t m th ng trong
ụ ữ ế ưở ngày hôm nay” (Tony Buzan 2006). N u không liên t c có nh ng ý t ng sáng
ạ ộ ủ ổ ứ ộ ẽ ị ủ ộ ộ ạ t o thì ho t đ ng c a các t ch c và suy r ng ra là c a m t dân t c s b tê
li t.ệ
ư ậ ấ ượ ự ớ ồ ặ Nh v y, v i các tiêu chí trên, ngu n nhân l c ch t l ng cao đ c bi ệ t
ạ ấ ớ ộ ự ượ ấ ạ nh n m nh t i m t l c l ữ ữ ng tinh túy nh t. Đó là nh ng nhà lãnh đ o, nh ng
ọ ượ ủ ệ ọ ọ ch doanh nghi p và các nhà khoa h c. H đ ọ c g i chung là nhân tài. H ,
ướ ế ườ ộ ố ệ ể ẩ tr ả c h t ph i là ng ấ i có nhân cách, trí tu phát tri n, có m t s ph m ch t
ấ ườ ả ồ ườ ạ ổ ậ n i b t mà r t ít ng ờ i có, đ ng th i ph i là ng i giàu tính sáng t o, có t ư
ạ ả ế ệ ạ duy sáng t o, gi i quy t các công vi c nhanh, chính xác, mang l ệ i hi u qu ả
ấ r t cao.
Ồ Ự Ụ Ấ ƯỢ 1.2. M C TIÊU NGU N NHÂN L C CH T L NG CAO
Ế ƯỢ Ồ Ự Ể TRONG CHI N L C PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C
ụ ổ 1.2.1. M c tiêu t ng quát
ấ ượ ự ụ ể ổ ủ ệ M c tiêu t ng quát phát tri n nhân l c ch t l ng cao c a Vi t Nam
ờ ỳ ự ư ệ ở ợ th i k 20112020 là đ a nhân l c Vi t Nam tr ề ả thành n n t ng và l i th ế
ấ ể ấ ướ ữ ề ể ọ ố ế ộ quan tr ng nh t đ phát tri n b n v ng đ t n ậ c, h i nh p qu c t ổ và n
ự ạ ự ướ ủ ộ ộ ị đ nh xã h i, nâng trình đ năng l c c nh tranh c a nhân l c n ứ c ta lên m c
7
ươ ươ ướ ộ ố ặ ế ự ế t ng đ ng các n ậ c tiên ti n trong khu v c, trong đó m t s m t ti p c n
ướ ế ớ ể ộ trình đ các n c phát tri n trên th gi i.
ụ ể ụ 1.2.2. M c tiêu c th
ự ệ ể ự ố ầ ườ ể Nhân l c Vi t Nam có th l c t t, t m vóc c ng tráng, phát tri n toàn
ự ự ọ ứ ệ ệ ề ạ ự ự di n v trí tu , ý chí, năng l c và đ o đ c, có năng l c t h c, t ạ đào t o,
ủ ộ ộ ự ự ứ ề ạ ỹ năng đ ng, ch đ ng, t ệ l c, sáng t o, có tri th c và k năng ngh nghi p
ả ạ ượ ế ủ ộ ứ cao, có kh năng thích ng và nhanh chóng t o đ c th ch đ ng trong môi
ườ ệ ố tr ng s ng và làm vi c.
ấ ượ ự ồ ả ướ Ngu n nhân l c ch t l ng cao qu n lý hành chính nhà n c chuyên
ủ ứ ữ ệ ầ ướ ề nghi p đáp ng nh ng yêu c u c a Nhà n c pháp quy n XHCN trong th ế
ớ ộ ế ậ ổ gi i h i nh p và bi n đ i nhanh.
ượ ấ ượ ự ộ ề ọ ự Xây d ng đ c đ i ngũ nhân l c ch t l ng cao v khoa h c và công
ệ ầ ộ ệ ặ ngh , đ c bi t là nhóm chuyên gia đ u ngành có trình đ chuyên môn k ỹ
ậ ươ ươ ướ ự ự ủ ế thu t t ng đ ng các n c tiên ti n trong khu v c, có đ năng l c nghiên
ữ ề ế ể ậ ấ ả ọ ứ c u, ti p nh n, chuy n giao và đ xu t nh ng gi i pháp khoa h c, công
ả ế ề ơ ả ấ ướ ữ ủ ề ể ệ ngh , gi ấ i quy t v c b n nh ng v n đ phát tri n c a đ t n ộ c và h i
ậ ớ ướ ọ ự ọ ộ nh p v i các xu h ể ng phát tri n khoa h c t nhiên, khoa h c xã h i và công
ế ớ ệ ngh trên th gi i;
ượ ả ộ ị ự Xây d ng đ ệ c đ i ngũ doanh nhân, chuyên gia qu n tr doanh nghi p
ệ ả ạ ướ chuyên nghi p, có b n lĩnh, thông th o kinh doanh trong n c và qu c t ố ế ,
ệ ả ệ ề ế ệ ả đ m b o các doanh nghi p Vi t Nam và n n kinh t Vi ự t Nam có năng l c
ề ạ c nh tranh cao trong n n kinh t ế ế ớ th gi i.
ự ệ ế ố ầ ế ề ộ Nhân l c Vi ộ ủ t Nam h i đ các y u t c n thi t v thái đ ngh ề
ứ ươ ử ệ ạ ề ự ứ nghi p, có năng l c ng x , (đ o đ c, l ệ ng tâm ngh nghi p, tác phong làm
ỷ ậ ứ ệ ệ ầ ầ ộ ợ vi c, k lu t lao đ ng, tinh th n h p tác, tinh th n trách nhi m, ý th c công
ộ ự ự ứ ữ ầ ặ dân …) và tính năng đ ng, t ố ớ l c cao, đáp ng nh ng yêu c u đ t ra đ i v i
ườ ệ ộ ộ ng i lao đ ng trong xã h i công nghi p.
8
ấ ượ ự ể ạ ồ Thông qua Quy ho ch phát tri n ngu n nhân l c ch t l ủ ng cao c a
ệ ờ ỳ ự ự ệ ơ ấ Vi t Nam th i k 20112020, xây d ng nhân l c Vi t Nam có c c u trình
ệ ậ ề ể ề ợ ớ ộ đ , ngành ngh và vùng mi n h p lý. Cùng v i vi c t p trung phát tri n nhân
ố ế ộ ộ ườ ự ể ạ ự l c trình đ cao đ t trình đ qu c t , tăng c ấ ng phát tri n nhân l c các c p
ể ủ ứ ề ầ ộ ị ươ trình đ đáp ng yêu c u phát tri n c a các vùng, mi n, đ a ph ng.
ượ ộ ọ ậ ả ả ấ ả ự Xây d ng đ c xã h i h c t p, đ m b o cho t t c các công dân Vi ệ t
ọ ậ ơ ộ ự ụ ệ ẳ ạ Nam có c h i bình đ ng trong h c t p, đào t o, th c hi n m c tiêu: H c đ ọ ể
ườ ệ ờ ỳ ộ ệ ể ề ậ ọ làm ng i Vi t Nam trong th i k h i nh p; h c đ có ngh , có vi c làm
ả ọ ể ệ ườ ể ạ ọ hi u qu ; h c đ làm cho mình và ng ầ i khác h nh phúc; h c đ góp ph n
ấ ướ ạ ể phát tri n đ t n c và nhân lo i.
ự ượ ệ ố ơ ở ự ế Xây d ng đ ệ ạ c h th ng các c s đào t o nhân l c tiên ti n, hi n
ề ồ ơ ấ ạ ấ ộ ộ ữ ạ đ i, đa d ng, c c u ngành ngh đ ng b , đa c p, năng đ ng, liên thông gi a
ạ ấ ướ ố ế ố ộ ắ các c p và các ngành đào t o trong n c và qu c t , phân b r ng kh p trên
ộ ọ ậ ọ ậ ứ ầ ầ ả ướ c n ố c, góp ph n hình thành xã h i h c t p, đáp ng nhu c u h c t p su t
ườ ờ ủ đ i c a ng i dân.
ụ ể ỉ 1.2.3. Các ch tiêu c th
ạ ượ ế ấ ấ ộ ố ủ ế ỉ Ph n đ u đ n năm 2020 đ t đ ể c m t s ch tiêu ch y u phát tri n
ấ ượ ư ự nhân l c ch t l ng cao nh sau:
ộ ố ỉ ờ ỳ ủ ế ự ể ả B ng 1: M t s ch tiêu ch y u phát tri n nhân l c th i k 20112020
ỉ Ch tiêu Năm Năm 2015 Năm
2010 2020
ỹ ự ộ
ạ ạ ộ ộ ề lao đ ng qua đào t o (%) lao đ ng qua đào t o ngh (%)
ạ ọ ẳ I. Nâng cao trí l c và k năng lao đ ng ỷ ệ 1. T l ỷ ệ 2. T l ố 3. S sinh viên đ i h c cao đ ng trên 10.000 dân 40,0 25,0 200 55,0 40,0 300 70,0 55,0 400
ố ườ ề ạ ạ ẳ ấ ố (sinh viên) 4. S tr ng d y ngh đ t đ ng c p qu c t ế 5 > 10
ạ ọ ấ ắ ộ ườ (tr ng) ố ườ 5. S tr ng đ i h c xu t s c trình đ qu c t ố ế > 4
ườ (tr ng)
9
ự ự ộ ộ 6. Nhân l c có trình đ cao trong các lĩnh v c đ t
i)ườ
ả ướ ạ ị phá (ng Qu n lý nhà n ậ c, ho ch đ nh chính sách và lu t 15.000 18.000 20.000
ẳ ạ ọ
ọ
ế ứ
77.500 40.000 60.000 70.000 180.000 100.000 60.000 70.000 100.000 350.000 160.000 100.000 80.000 120.000 550.000
ể ự
ọ
ướ ố ế qu c t ả Gi ng viên đ i h c, cao đ ng ệ Khoa h c công ngh ỏ Y t , chăm sóc s c kh e Tài chính ngân hàng ệ Công ngh thông tin ự II. Nâng cao th l c nhân l c ổ 1. Tu i th trung bình (năm) ề 2. Chi u cao trung bình thanh niên (mét) ưỡ ỷ ệ 3. T l ẻ ng tr em d suy dinh d ổ i 5 tu i (%) 73 > 1,61 17,5 74 > 1,63 < 10,0 75 > 1,65 < 5,0
ƯƠ
CH
NG 2
:
Ầ Ư
Ự
Ạ
Ể
TH C TR NG Đ U T PHÁT TRI N
10
Ấ ƯỢ
Ồ
Ự
Ở Ệ
NGU N NHÂN L C CH T L
NG CAO
VI T NAM
Ồ Ự Ư Ạ Ầ Ể Ự 2.1. TH C TR NG Đ U T PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C
Ấ ƯỢ Ở Ệ CH T L NG CAO VI T NAM
ầ ư ự ạ ấ ượ ự ể 2.1.1. Th c tr ng đ u t ồ phát tri n ngu n nhân l c ch t l ng cao
ố ầ ư 2.1.1.1. Quy mô v n đ u t qua các năm
ầ ư ả ố ự ạ B ng 2: Quy mô v n đ u t ồ cho đào t o ngu n nhân l c ch t l ấ ượ ng
cao
Trong đó:
ố V n chi ổ ố T ng v n cho ổ ố T ng v n ườ ố th ng xuyên V n chi ồ ngu n nhân ồ ngu n nhân (% so v iớ ch ngươ Chi đ u tầ ư ấ ự l c ch t ấ ự l c ch t ớ ố ổ t ng v n cho trình m i (% so ượ l ng cao (% Năm ượ l ng cao đào t oạ MTQG (% ớ ổ v i t ng ớ ổ so v i t ng trong GDP ồ ngu n nhân ớ ổ so v i t ng ề chi v ĐT) ố v n đ u t ầ ư (%) ấ ự l c ch t ầ ư ố v n đ u t ) toàn xã h iộ
ượ l
4.8 4.0 4.0 4.3 4.3 4.3 5.4 5.1 8.9 ng cao) 71.6 73.0 71.0 81.7 79.8 82.5 77.6 73.9 72.2 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
15.0 15.3 15.6 16.4 17.1 18.1 18.4 18.1 19.2 ố 3.0 4.1 4.2 4.7 4.9 5.1 5.6 5.6 5.9 ồ ố ệ ụ ế ạ 23.5 22.3 24.9 14.0 16.7 15.9 17.5 17.2 17.2 ụ Ngu n: S li u th ng kê giáo d c: V k ho ch – Tài chính, B ộ
GD&ĐT
ầ ư ả ố ổ ộ ừ ấ Theo b ng 2 ta th y: T ng v n đ u t toàn xã h i hàng năm t năm
ầ ư ấ ố ỉ ệ ộ 20022004 là x p x nhau, v n đ u t ữ ả toàn xã h i tăng gi m không rõ r t gi a
11
ế ề ở ế ạ ấ ượ ố ộ các năm đó. Đ n năm 2005 tr đi n n kinh t c t c đ tăng tr i l y đ l ưở ng
ổ ở ạ ầ ư ố ạ n đinh tr l ổ i. Tuy nhiên, t ng v n đ u t cho ĐT NNL l ồ i tăng lên khá đ ng
ổ ỉ ị ạ ề đ u và n đ nh qua các năm: 2007 nó đ t 18,1%, năm 2008 là t 18,4% và cho
ể ệ ự ủ ề ả ế đ n năm 2010 là 4765,2 19,2%. Đi u này th hi n s quan tâm c a Đ ng, nhà
ướ ề ấ ả ộ ộ n c và toàn xã h i trong v n đ ĐTPT NNL. Nó cũng ph n ánh m t th c t ự ế
ấ ả ướ ế ớ ề ộ ự ố ằ r ng: ngày nay t t c các n c trên th gi ạ i đ u mu n đ t m t s tăng
ưở ậ ự ự ữ ệ ề ọ tr ng th t s và b n v ng nên h đã quan tâm cho s nghi p ĐTPT NNL
ề ơ nhi u h n.
ề ự ế ộ ấ ề ả ấ ầ Đi u này cũng ph n ánh m t v n đ th c t ố là m y năm g n đây v n
ướ ờ ỳ ướ ơ ớ ệ ố FDI vào n c ta có tăng h n so v i th i k tr ồ c là do vi c cân đ i các ngu n
ự ươ ữ ố ư v n u tiên khác nhau gi a các lĩnh v c. Do đó t ỷ ệ l tăng t ố ng đ i có th ể
ư ệ hi n nh ng không rõ nét.
ồ ố ầ ư ơ ấ 2.1.1.2. C c u ngu n v n đ u t
ầ ư ừ ồ ố a, Ngu n v n đ u t t NSNN
ơ ấ ả ồ ư ờ ỳ B ng 3: Ngu n và c c u chi NSNN đâu t cho ĐT NNL th i k 2003
2011
Năm Chi cho ĐT NNL Chi XDCB Chi th ngườ
ổ ố T ng s ớ ổ So v i t ng xuyên
(t
ỷ ồ đ ng) 4874 6705 Chi NSNN (%) 10,04 9,60 2003 2004 89,73 91,61 10,27 8,39
2005 8640 94,00 5,61 9,49
9230 9850 10979 11200 13250 94,30 94,93 88,64 87,45 88,80 5,70 5,07 11,36 12,55 11,20
2006 2007 2008 2009 2010 2011
ồ ố ệ ế 12,03 10,70 13,90 14,77 15,89 18% ạ Ngu n s li u: T p chí “kinh t ự và d báo”
ả ầ ư ố ờ ỳ ể B ng 4: V n đ u t cho phát tri n NNL th i k 20052010
ơ ỷ ồ ị Đ n v :1000 t đ ng , giá năm 2005
12
ố 20052010 49,00 2006 8,90 2007 9,2 2008 9,7 2009 10,4 2010 11,8 T ng sổ
40 7,46 7,76 8,06 8,26 8,46 ố ươ 1.V n ch ng trình
28,5 5,70 5,8 5,9 7 7,1 ĐT:
3,2 1,2 1,2 1,2 1,3 1,3 ố V n NSNN
ụ ố V n tín d ng ĐTPT
1,8 0,16 0,23 0,46 0,51 0,51 ủ c a nhà n ướ c
19,00 3,44 3,94 4,14 4,22 5,34 ố ự ủ V n t có c a DNNN
ố ồ 2. Các ngu n v n khác:
ồ ộ Ngu n: B GD ĐT
ờ ỳ ướ ầ ư Th i k 2005 2010, Nhà n c đã đ u t cho ĐT NNL trong 5 năm là
ỷ ồ ế ộ ố 23150 t đ ng, chi m 11,84% chi NSNN. T c đ chi cho ĐT NNL bình quân
ả ố ộ hàng năm kho ngả 157,1% trong khi đó t c đ chi cho NSNN kho ng 146%.
ớ ấ ạ Giai đo n 2005 2010 so v i 2000 2005 NSNN chi cho ĐT NNL tăng g p 12,76
ầ ư ồ ế ầ l n. Ngu n NSNN đ u t ữ cho ĐT NNL trong nh ng năm ti p theo 2008,
ầ ượ ả ỷ ồ ế ỷ ồ 2009, 2010 theo b ng 3 l n l t là: 10970 t đ ng cho đ n 13250 t đ ng.
ầ ầ NSNN chi cho ĐTPT NNL tăng d n qua các năm và ph n % ĐTPT NNL
ế ầ ổ ừ chi m trong t ng chi NSNN cũng tăng d n theo các năm t 10,7% năm 2003;
ế ế cho đ n năm 2010 tăng lên đ n 16%.
ầ ư ủ ứ ự ễ ạ ố Th c tr ng đã di n ra và theo nghiên c u v n đ u t c a NSNN đã và
ầ ư ở ả ể ấ ố ổ ổ ẽ s phân b cho đ u t phát tri n NNL ( b ng 4) ta th y: t ng v n đ u t ầ ư
ờ ỳ ỷ ồ ủ c a NSNN cho ĐT NNL th i k 2005 2010 là 28,5 nghìn t ế đ ng chi m
ầ ư ừ ổ ố 13,3% t ng v n đ u t t NSNN.
ầ ư ể ầ ộ ố Tình hình đ u t cho ĐT NNL thông qua m t s năm đ th y đ ượ c
tình hình ĐT cho NNL:
13
ả ồ ố ầ ư ủ ướ ườ B ng 5: Ngu n v n đ u t c a nhà n ủ c và c a ng ạ i dân cho đào t o
ự ạ ồ ngu n nhân l c giai đo n 2004 2010
ơ ị ỉ ồ Đ n v : T đ ng
ỉ Ch tiêu
GDP 2004 441.646 2006 5.5.762 2008 715.30 2010 973.791
ố ạ ồ
ồ ỷ ọ ồ ườ ự Ngu n v n cho đào t o ngu n nhân l c T tr ng trong GDP (%) ố ủ Ngu n v n c a ng i dân cho đào 18.386 4,2 7.315 22.601 4,2 10.602 7 34.872 4,9 14.555 54.798 5,6 18.388
ạ ỷ ọ ố ướ ườ ự ồ t o ngu n nhân l c T tr ng trong GDP (%) V n Nhà n c và ng i dân cho 1,7 25.701 2,0 33.203 2,0 49.727 1,9 79.186
ố ủ ĐTNNL ỷ ọ T tr ng trong GDP (%) ổ ỷ ọ T tr ng v n c a dân/ t ng chi cho 5,8 28,4 6,2 31,9 6,9 29,2 7,5 24,9
ự ạ ồ đào t o ngu n nhân l c (%)
ố ồ (Ngu n: Niên giám th ng kê 2010;
ứ ố ả ề ế ộ K t qu đi u tra m c s ng h gia đình các năm 2006, 2008, 2010)
ờ ỳ ỷ ệ ầ ư ở ứ Th i k 20042006 t đ u t l ớ so v i GDP m c trung bình
4,2%/năm.
ỷ ệ ầ ư ứ ạ ớ ờ ỳ Th i k 2006 2008 t đ u t l so v i GDP cũng đ t m c trung bình
ờ ỳ ướ ư ớ ơ nh ng có l n h n th i k tr c là 4,9%/năm.
ế ầ ư ụ ừ ẽ ạ ổ Đ n năm 2011 đ u t cho giáo d c t NSNN s đ t 18% t ng chi
ạ ớ NSNN, so v i GDP đ t trên 5,6%
ủ ủ ừ ế ầ ả ộ ộ T năm 2006 đ n đ u 2010 do tác đ ng c a cu c kh ng ho ng tài
ề ệ ố ưở ả ớ chính ti n t ộ , t c đ tăng tr ng kinh t ế ủ ướ c a n ữ c ta gi m sút so v i nh ng
ướ ướ ứ ầ ư ẫ ổ ầ ị năm tr c. Nhà n c v n n đ nh và tăng d n m c đ u t cho ĐT NNL, so
ỷ ệ ầ ư ừ ớ v i GDP t đ u t l 10 năm t ứ ấ 20002010 đã tăng g p đôi. Tuy nhiên, m c
ấ ớ ướ ự ể ầ ư ủ ướ đ u t c a n c ta còn th p so v i các n c phát tri n trong khu v c và trên
ế ớ th gi i.
14
ườ Hàng năm NSNN chi cho GDĐT bình quân 11,2$/ng i dân t ỷ ệ l này là
ấ ơ ớ ướ ự th p h n so v i các n c trong khu v c.
ệ ả ợ ứ ọ Kho n vi n tr ố ả chính th c (ODA) là kho n có vai trò quan tr ng đ i
ượ ộ ố ư ổ ớ v i NSNN đ c phân b qua m t s năm nh sau:
ố ố ả ấ ổ B ng 6: t ng s v n ODA c p cho ĐT NNL
ơ (Đ n v : ị nghìn $)
Năm T ngổ ODA (nghìn$) 2006 57427 2007 37796 2008 39650 2009 43870 2010 45990
ề ở ấ ố ổ T ng v n ODA c p cho ĐTPT NNL là khá nhi u các năm và có xu
ướ ế ầ h ng tăng d n qua các năm: năm 2006 là 57427 nghìn$ đ n năm 2008 l ạ i
ả ạ ồ ờ gi m còn 39650 nghìn $ , năm 2010 l i tăng 45990 nghìn $. ố Nh có ngu n v n
ệ ượ ự ươ ớ này mà chúng ta th c hi n đ ề c nhi u ch ng trình ĐT NNL l n.
ầ ư ừ ố b, V n đ u t t ồ ngoài ngu n NSNN:
ử ụ ủ ơ ộ Đóng góp c a các doanh nghi p, c quan có s d ng lao đ ng đ ệ ượ c
đào t o:ạ
ệ ớ ườ ầ ợ Các doanh nghi p l n có uy tín th ộ ng trích m t ph n l ủ ậ i nhu n c a
ấ ắ ữ ệ ể ặ ọ ọ doanh nghi p đ trao t ng cho nh ng h c sinh, sinh viên su t s c trong h c
ể ậ t p th hiên:
ố ự ả ấ ủ ệ ướ Theo b ng 4 ta th y: v n t có c a doanh nghi p nhà n c cho giáo
ờ ỳ ạ ỷ ổ ầ ư ụ d c đào t o trong th i k 2005 2010 là 1,3 nghìn t đ ng (đ u t vào ch ươ ng
ầ ư ự ế ạ ầ ề ả trình đ u t ĐT NNL), th c t trong c 3 năm đ u đ t g n 0,36 nghìn t ỷ
ự ế ộ ỷ ệ ư ậ ố ự ạ ủ ồ đ ng, d ki n trong 2 năm cũng đ t m t t nh v y, v n t l có c a DNNN
ầ ư ề ổ cho đ u t ĐT NNL là thay đ i không nhi u.
ự ế ệ ở ệ ể ệ ố ớ ệ ệ Th c t hi n nay Vi t Nam vi c th hi n trách nhi m đ i v i nhà
ướ ủ ử ụ ạ ơ ộ n c c a các công ty, c quan s d ng lao đ ng qua đào t o là không đáng
ơ ướ ọ ể k , các D oanh nghi pệ và c quan này đã ỷ ạ l i cho nhà n ỉ c, h ch quan tâm
ướ ắ ế ế ợ ế ợ đ n l i ích tr c m t mà không bi t quan tâm đ n l i ích lâu dài. Đó cũng là
ả ụ ạ ậ ạ lý so gi i thích tình tr ng kinh doanh ch p gi ợ ủ t, t m b c a các D oanh nghi pệ
15
ệ ế ượ ụ Vi t Nam, không có chi n l c kinh doanh lâu dài, không có m c đích lâu dài
ượ ỗ ứ ữ ươ ườ thì làm sao có đ ề c ch đ ng b n v ng trên th ng tr ặ ng ngày nay, đ c
ệ ở ử ễ ầ ầ bi t khi quá trình m c a và toàn c u hoá đang di n ra trên quy mô toàn c u.
ề ứ ề ấ ệ V v n đ b c xúc trên các D oanh nghi pệ Vi t Nam ẳ thua h n các
ướ ả ạ ạ ườ Doanh nghi pệ n c ngoài. Đó là lý do gi i thích t i sao t i các tr ạ ng đ i
ườ ườ ủ ủ ế ắ ậ ả ọ ổ ọ h c ng i ta th ng nh c đ n h c b ng c a công ty c a Nh t B n, Pháp,
ề ẽ Canađa,… Chính đi u này nó s làm tăng uy tín cho các công ty đó, tăng uy tín
ươ ủ ệ ả ươ ệ cho th ng hi u c a công ty, qu ng bá th ầ ạ ng hi u trên ph m vi toàn c u,
ệ ế ươ ợ ạ ậ ậ ề ạ t o ni m tin ở ị ườ th tr ng Vi t Nam, khuy ch tr ng l i nhu n t o l p c ơ
ạ ộ ữ ắ ệ ệ ở s ho t đ ng lâu dài v ng ch c… các doanh nghi p Vi t Nam ọ ậ ư nên h c t p u
ủ ể ướ ề ượ đi m này c a các doanh nghi pệ n ế c ngoài. N u đi u này đ ụ c áp d ng ph ổ
ệ ẽ ầ ộ ỏ ỹ bi n ế ở i V t Nam ể thì nó s đóng góp m t ph n không nh vào qu phát tri n
ĐT NNL.
ữ ệ ườ ộ ộ ở ầ ớ Hi n nay, ph n l n nh ng ng i lao đ ng có trình đ cao ề VN đ u
ệ ố ướ ế ố mu n làm vi c cho công ty n ấ c ngoài, c ng hi n ch t xám cho các công ty
ướ ả ỏ ấ ứ ể ề ủ ề đó. Trong khi đó nhà n c đã ph i b r t nhi u ti n c a và công s c đ đào
ư ấ ộ ạ ượ ử ụ ổ ộ ạ t o đ i ngũ cán b quý giá y nh ng l i không đ c s d ng. Các t ứ ch c
ướ ứ ấ ạ ạ ượ ử ụ n c ngoài không m t công s c đào t o thì l ạ c s d ng. Đó là tình tr ng i đ
ấ ả ạ ỗ ủ ướ ư ể “ch y máu ch t xám” t i ch c a n c ta, đó là ch a k tình trang nhà n ướ c
ọ ấ c p h c phí cho đi du h c ọ ở ướ n ọ c ngoài, sau khi đi h c xong không ch i v ụ ề
ướ ể ủ ướ ụ ụ ự ệ ộ n c ph c v cho s nghi p phát tri n c a n c nhà. Đó cũng là m t lý do
ả ạ ướ ỏ ồ ự ạ gi i thích t i sao nhà n c b ra không ít ngu n l c cho ĐT NNL t ệ i sao hi u
ề ả ố ạ qu phát huy cho n n kinh t ế ạ l i không cao mà nhân t ộ lao đ ng l ế i quy t
ầ ớ ả ả ế ệ ấ ị đ nh ph n l n đ n hi u qu s n xu t kinh doanh.
ố ế ồ ố ợ Ngu n v n h p tác qu c t ự trong lĩnh v c ĐT NNL:
ệ ệ ợ ớ Vi ề ở ộ t Nam ngày nay đã và đang m r ng quan h h p tác v i nhi u
ướ ụ ủ ớ ề ự ề n ề c trên nhi u lĩnh v c trong đó có ĐT NNL. So v i n n giáo d c c a nhi u
ướ ế ớ ụ ướ ề ậ ấ ề ạ ặ ệ n c trên th gi i thì n n giáo d c n c ta l c h u r t nhi u, đ c bi t là v ề
16
ạ ậ ơ ọ ọ ậ ề ệ ậ ấ ỹ ơ ở ậ c s v t ch t k thu t nh : ư ư đi u ki n h c t p còn l c h u thô s , h c ch a
ự ễ ế ớ ờ ượ ự ờ ị đi đôi v i hành, lý thuy t xa r i th c ti n vì không đ c th c hành k p th i và
ư ả ả ấ ộ ề đúng bài b ng, trình đ giáo viên không ph i là th p nh ng không có đi u
ế ố ượ ự ễ ệ ể ế ồ ố ứ ki n đ trau d i ki n th c th c ti n. Vì th s l ng sinh viên t ệ t nghi p ra
ườ ế ứ ự ế ấ ứ ụ ế ế tr ng không bi t ng d ng ki n th c lý thuy t vào th c t ề r t nhi u, h l ọ ạ i
ồ ự ả ỏ ữ ể ệ ạ ặ ộ ph i b ra m t ngu n l c n a đ đi đào t o ho c là làm công vi c không
ồ ự ấ ọ ố ề ư ế đúng chuyên ngành mình đã h c. Nh th là đã tiêu t n ngu n l c r t nhi u.
ự ư ạ ễ ấ ạ ộ Th c tr ng nh trên ở ướ n ề c ta đang di n ra r t nhi u, m t tình tr ng đáng
ể ể ọ ộ ợ ỏ ươ ạ ố báo đ ng. H p tác qu c đ đ h c h i ph ng pháp ự ồ đào t o ngu n nhân l c
ấ ượ ủ ơ ộ ể ồ ự ế ặ ch t l ng cao , m t khác trang th c h i đ tìm ki m ngu n l c nâng cao
ấ ỹ ơ ở ậ c s v t ch t k cho ĐT NNL.
ự ế ữ ệ ạ Th c t ồ trong nh ng năm qua và hi n nay, chúng ta đã t o ra m i
ườ ậ ợ ể ự ề tr ng khá thu n l ự i đ thu hút FDI vào lĩnh v c ĐT NNL. Có nhi u d án
ế ướ ể ạ ầ ư ự đ u t tr c ti p n c ngoài đã và đang tri n khai ở ướ n c ta, đem l i thành
ự ể ế ả ả ượ ể ệ ở ả qu đáng k trong lĩnh v c ĐTPT NNL. K t qu đó đ c th hi n b ng 7
ả và b ng 8:
ầ ư ự ế ướ ả ượ ấ ấ B ng 7: Đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI) đ c c p gi y phép 2008 2010
phân theo ngành kinh tế
ổ ố ị ố ự S d án ố T ng v n đăng ký V n pháp đ nh
Tiêu chí
T ngổ ĐT NNL ỷ ọ T tr ng 7421 64 0,92% ệ (tri u USD) 75776,8 97,4 0,39%
ệ (tri u USD) 34291,0 56,5 0,41% ố ồ ố ệ Ngu n s li u: Niên giám th ng kê 2010
ầ ư ả ượ ấ ấ ế B ng 8: Đ u t FDI đ c c p gi y phép năm 2010 phân theo ngành kinh t
(cid:0) ố ị Tiêu chí ố ự S d án V n pháp đ nh ố v n đăng ký
ệ (tri u USD) ệ (tri u USD)
T ngổ ĐT NNL 948 20 1033,3 5,5 1989,6 9,7
17
ỷ ọ T tr ng 2,61% 0,75%
ồ ố 0,47% ố Ngu n s liêu: Niên giám th ng kê 2010
ờ ỳ ả ự ổ ấ Theo b ng 7 ta th y: th i k 2008 ộ 2010 có t ng c ng 64 d án đ u t ầ ư
ố ự ự ế ổ ấ ả vào lĩnh v c ĐT NNL chi m 0,92% t ng s d án trên t ự t c các lĩnh v c
ự ự ư ế ổ ỉ FDI. Nh ng ch riêng năm 2010 có 20 d án FDI , chi m 2,61% t ng d án c ả
ướ ậ ượ ế ẳ ỗ ơ n c. V y là năm 2010 l ng FDI cao h n h n n u tính trung bình m i năm
ề ấ ờ ỳ ủ c a th i k 2008 2010. Đi u đó cho chúng ta th y các nhà đ u t ầ ư ướ c n
ự ế ơ ngoài đã quan tâm đ n lĩnh v c ĐT NNL h n.
ố ị ướ ờ ỳ ị V n pháp đ nh n ự c ta quy đ nh trong lĩnh v c ĐT NNL th i k 2008
ệ ế ổ ố ị ổ 2010 là 56,5 tri u USD chi m 0,41% t ng v n pháp đ nh, trong khi đó t ng
ớ ố ứ ề ệ ấ ầ ị ố v n đăng ký là 97,4 tri u USD t c là nhi u g n g p đôi so v i v n pháp đ nh,
ế ố ả ậ ố ổ chi m 0,39% t ng v n đăng ký. V y v n đăng ký vào ĐT NNL không ph i là
ạ ề ệ ố ơ ít. Riêng năm 2010 thì t ỷ ệ l này l i càng nhi u h n; 9,7 tri u USD v n đăng
ế ế ố ị ớ ký chi m 0,75%; 5,5 v n pháp đ nh chi m 0,47%. ể ư ậ V i đà nh v y thì tri n
ế ế ự ọ v ng thu hút FDI vào lĩnh v c ĐT NNL vào các năm k ti p 2011, 2012,… có
ể ẽ ơ th s tăng cao h n.
ướ ướ ộ ả Ngoài các kho n FDI vào n c ta, nhà n ả c ta còn giành m t kho n
ể ạ ạ ữ ườ ầ ư ớ đ u t l n đ đ o t o nh ng ng ự i có năng l c đi du h c ọ ở ướ n c ngoài.
ệ ướ ề ấ ướ Hi n nay xu h ng đi du h c ọ ở ướ n c ngoài r t nhi u.Khuynh h ọ ng du h c
ự ạ ộ ệ t ễ túc đang di n ra nhi u ề ở ướ n ế c ta hi n nay. Đây là ho t đ ng đáng khuy n
ả ặ ạ ượ khích vì nó gi m gánh n ng cho NSNN mà l i nâng cao đ ộ c trình đ dân trí.
18
ơ ấ ố ấ ọ 2.1.1.3. C c u v n theo c p h c
ầ ư ả ố ấ ạ ọ ộ ơ ấ B ng 8: c c u v n đ u t theo c p h c và trình đ đào t o
2004 2006 2008 2010
ơ ấ ấ ọ C p h c, trình ạ ộ đ đào t o C c u (%) C c uơ ấ (%) ồ ố Ngu n v n ỷ ồ (t đ ng) ồ ố Ngu n v n ỷ ồ (t đ ng) ồ ố Ngu n v n ỷ ồ (t đ ng) Cơ c uấ (%) Ngu nồ v nố ỷ ồ (t đ ng) Cơ c uấ (%)
ổ
ồ 100 19.505 22.601 100 34.872 100 54.798 100
6,97 32,71 20,31 1.359 6.380 3.962 6,92 31,23 21,11 1.563 7.057 4.770 7,52 29,79 21,32 2.550 10.081 7.230 7,47 31,21 21,59 4.096 17.105 11.833
11,02 2.149 10,48 2.367 9,35 3.170 10,33 5.663 ổ
ề 3,29 641 3,23 729 3,41 1.258 3,43 1.879
3,29 627 2,88 651 2,22 752 2,62 1.434
9,22 1.3798 8,97 2.026 9,71 3.294 8,91 4.881
13,27 2.587 15,19 3.433 16,75 5.670 14,43 7.907 ố T ng v n cho ạ đào t o ngu n nhân l cự Trong đó: ầ M m non ọ ể Ti u h c THCS Trung h c ọ ph thông ạ D y ngh Trung c p ấ chuyên nghi p ệ ạ ẳ Cao đ ng, đ i h cọ Chi đào t o ạ khác
ụ ồ ộ Ngu n: V KH – TC, B GD & ĐT
19
ấ ả ố ừ ế Theo b ng 8 ta th y: quy mô v n ĐTPT NNL t năm 2004 đ n năm
ừ ỷ ồ ỷ ồ ứ 2010 tăng t 19505 t ế đ ng lên đ n 54798 t đ ng, c sau 2 năm thì quy mô
ủ ấ ồ ố ộ ấ ố ố v n ĐTPT NNL tăng g p đôi cho th y t c đ tăng c a ngu n v n này là khá
ể ệ ự ầ ư ạ ủ ướ ề ẽ cao. Đi u này cũng th hi n s đ u t m nh m vào NNL c a n c ta và nó
ướ ấ ế ủ ự ữ ể ề ệ ấ cũng là xu h ng t ọ t y u c a s phát tri n b n v ng hi n nay. Các c p h c
ừ ầ ạ ọ ề ể ế ọ t ẳ m m non, ti u h c, thcs đ n cao đ ng, đ i h c đ u tăng qua các năm th ể
ề ủ ệ ự ườ ứ ề hi n s quan tâm ngày càng nhi u c a ng ầ i dân vào n n tri th c và nhu c u
ơ ấ ườ ọ ồ ọ ậ h c t p tăng cũng là nguyên nhân c c u tr ố ng h c tăng lên và ngu n v n
ứ ấ ầ ọ ầ ư đ u t ể cho các c p h c tăng đ đáp ng nhu c u đó.
ạ ầ ư ứ ố ố ế Bên c nh đó, n u tính theo t l ỉ ệ ươ t ng đ i thì m c chi v n đ u t cho
ệ ố ế ậ ả ấ ấ ố các c p b c ĐT không ph i là th p. Song n u xét theo s tuy t đ i: kinh phí
ủ ướ ầ ọ ấ ủ ệ ạ ầ ư đ u t cho đ u h c sinh, sinh viên c a n c ta hi n nay vào lo i th p c a th ế
ớ ứ ầ ư ọ gi i. Theo tính toán thì m c đ u t năm 2008 cho h c sinh ở ướ n ư c ta nh sau:
ể ọ ọ Ti u h c: 22$/ h c sinh
ọ ơ ở ọ Trung h c c s : 40$/ h c sinh
ọ ổ ọ Trung h c ph thông: 45$/ h c sinh
ệ ọ ọ Trung h c chuyên nghi p: 326$/ h c sinh
ề ạ ọ D y ngh : 367$/ h c sinh
Đ i h c ẳ ạ ọ cao đ ng: 587,5$/ sinh viên
ỷ ệ ệ ố ố ầ ư ấ ồ ọ T l tuy t đ i v n đ u t ế ậ giành cho các c p b c h c tăng đ ng bi n
ủ ấ ự ậ ầ ạ ớ ọ theo s gia tăng c a c p b c h c, tuy nhiên so v i nhu c u đào t o thì t ỷ ệ l
ầ ư ủ ướ ấ ổ ố ế ấ này còn th p do quy mô t ng v n đ u t c a n ấ c ta còn th p. Vì th ch t
ượ ậ ẫ ư ủ ấ l ng đào t oạ c a các c p b c v n ch a cao.
ơ ấ ố ầ ư ộ 2.1.1.4. C c u v n theo n i dung đ u t
ẽ ự ướ ệ ề ươ ằ N c ta đã đang và s th c hi n nhi u ch ng trình nh m phát tri n s ể ự
ệ ư nghi p ĐT NNL nh :
ươ ụ ể ổ ậ Ch ọ ng trình ph c p giáo d c ti u h c
ươ ổ ậ ụ ở ấ ả Ch ng trình ph c p PTCS (sau khi c i cách giáo d c c p đ ượ c
hoàn thi n)ệ
20
ươ ổ ậ ổ ậ ề ệ ạ Ch ậ ng trình ph c p THCS vào năm 2012, t o đi u ki n ph c p b c
ế ọ ữ trung h c trong nh ng năm ti p theo.
ươ ọ ấ ạ ọ ổ Ch ng trình đào t o h c v n tin h c ph thông
ươ ạ ổ ị ướ ổ ườ ớ Ch ng trình n đ nh m ng l i, quy mô, t ứ ch c tr ậ ng l p, b c
ơ ả ổ ậ ệ ể ệ ề ạ ấ ọ ọ PTCS t o m i đi u ki n đ hoàn thành c b n vi c ph c p các c p h c.
ươ ẩ ấ ả ườ ạ ớ Ch ng trình chu n hoá t t c các tr ọ ạ ộ ng l p, ho t đ ng d y h c,
ươ ụ ệ ạ ph ng ti n giáo d c, đào t o.
ươ ồ ưỡ ấ ườ Ch ng trình b i d ng giáo viên và nâng c p các tr ư ạ ng s ph m.
ươ ụ ộ Ch ng trình xã h i hoá giáo d c…
ể ự ệ ượ ươ ỗ ươ Đ th c hi n đ c các ch ng trình trên, m i ch ng trình đ ượ ụ c c
ề ể ằ ướ ệ ố ự th hoá b ng nhi u d án khác nhau: Nhà n ự ự c đã vay v n th c hi n 4 d án
ụ ớ l n trong giáo d c:
ớ ố ầ ư ầ ự ể ể ệ ọ ụ D án phát tri n giáo d c ti u h c: v i v n đ u t g n 160 tri u USD
ố . vay v n WB
ự ệ ể ố D án phát tri n THCS: trên 140 tri u USD vay v n ADB.
ạ ọ ự ể ệ ố D án phát tri n Đ i h c: trên 200 tri u USD vay v n WB.
ụ ạ ự ể ệ ố ề D án phát tri n giáo d c d y ngh : trên 200 tri u USD vay v n ADB.
ươ ặ ệ ư ế ươ Trong các ch ng trình trên, chúng ta đ c bi t l u ý đ n “ch ng trình
ộ ộ ườ ạ xã h i hoá GDĐT”: xã h i hoá GDĐT là con đ ồ ự ng t o thêm ngu n l c,
ể ự ể ệ ấ ồ nh t là ngu n tài chính đ phát tri n s nghi p GDĐT ở ướ n ớ c ta v i ch ủ
ươ ướ ậ ầ ư ườ ố ậ ế tr ng: Nhà n c t p trung đ u t cho tr ng qu c l p, khuy n khích các
ầ ư ồ ỗ ợ ườ ậ ngu n đ u t khác h tr cho các tr ệ ố ng dân l p, bán công và h th ng
ườ ầ ả ế tr ng không chính quy khác, góp ph n gi ờ ố i quy t khó khăn trong đ i s ng
ơ ở ậ ấ ế ị ạ ể ự ệ ọ giáo viên, tăng thêm c s v t ch t thi t b d y và h c. Đ th c hi n đ ượ c
ươ ừ ế ch ộ ng trình xã h i hoá GDĐT t năm 2002 đ n năm 2010 NSNN cho GD
ừ ố ộ ĐT đã tăng t 12% lên 18% tăng bình quân 20,6%/ năm. T c đ tăng chi bình
ơ ố ự ề ỗ ộ ố quân cho m i lĩnh v c đ u cao h n t c đ tăng chi NSNN 14,3%. V n vay
ớ ổ ư ế ệ ố ODA cho đ n cu i năm 2010 là 455,4 tri u USD và có 18 d án v i t ng s ố
ệ ố v n 110,5 tri u USD cho ĐTPT NNL.
21
ể ự ệ ượ ươ ả ầ ấ Đ th c hi n đ c các ch ề ng trình trên, chúng ta ph i c n r t nhi u
ụ ữ ệ ệ ể ộ ộ ố v n. Phát hành “công trái giáo d c” là m t bi n pháp h u hi u đ huy đ ng
ộ ư ề ệ ủ ụ ệ ề ớ ố v n, có ý nghĩa l n v xã h i, u vi t cao v kinh. M c đích c a vi c phát
ệ ớ ư ầ ọ ớ hành công trái GD là kêu g i các t ng l p dân c , các doanh nghi p l n dành
ầ ớ ố ộ m t ph n v n cùng v i nhà n ướ ầ ư c đ u t cho PT NNL.
ơ ấ ự ồ ề 2.1.2. V quy mô và c c u ngu n nhân l c
ộ ổ ộ ạ 2.1.2.1. Trình đ đào t o, đ tu i
ự ượ ố ộ ộ ưở ả L c l ng lao đ ng có t c đ tăng tr ng trung bình kho ng 3,5%/năm
ầ ự ồ ổ và tăng d n qua các năm. Năm 2010 ồ 2011 t ng ngu n nhân l c (bao g m
ữ ườ ộ ổ ữ ộ ườ ộ ổ ộ nh ng ng i trong đ tu i lao đ ng và nh ng ng ẫ i ngoài đ tu i lao đ ng v n
ả ộ ố ườ ố ệ có kh năng lao đ ng) theo s li u th ng kê có 5.221.890 ng ế i chi m t ỷ ệ l
70,6% dân s .ố
ự ượ ộ ừ ổ ế ế ổ L c l ng lao đ ng t 20 tu i đ n 45 tu i chi m 65,81% trong các
ế ấ ổ ộ ổ nhóm tu i tham gia lao đ ng, nhóm tu i 2024 chi m cao nh t 16,7%, nhóm
ế ế ổ ổ tu i 2529 chi m 15,18%, nhóm tu i 3034 chi m 17,58%.
ự ượ ữ ế ộ ố ổ ộ L c l ng lao đ ng N chi m t ỷ ệ l 52,41% t ng s lao đ ng, t ỷ ệ l lao
ơ ỷ ệ ữ ổ ộ ộ đ ng N trong các nhóm tu i luôn cao h n t l lao đ ng Nam.
ộ ọ ố ố ự ấ ệ ọ ồ Trình đ h c v n ngu n nhân l c và dân s t t nghi p trung h c ph ổ
ở ố ọ ơ ở ỷ ệ ệ thông tr lên t ỷ ệ l 47,6%; t t nghi p trung h c c s t l 27,34%.
ự ượ ề ế ạ ộ ố ổ L c l ng lao đ ng qua đào t o ngh chi m t ỷ ệ l 58% t ng s lao
ộ ạ ọ ơ ấ ậ ộ ỹ ộ đ ng. C c u trình đ chuyên môn k thu t có trình đ Đ i h c: 9,35%; Cao
ơ ấ ư ấ ằ ấ ẳ đ ng 1,67%; Trung c p 4,37%; S c p 42,61%; Ch a có b ng c p CMKT
42%.
ỷ ệ ụ ự ế ậ ồ ị ở ổ T l ngu n nhân l c ti p c n d ch v Internet tu i 1524: 95%; ở
ổ ở ổ ở ổ tu i 2034: 67%; tu i 3549: 32%; tu i 5064: 18%.
ạ ườ ạ ọ ẳ Hàng năm t i có 55.000 sinh viên các tr ng Đ i h c, cao đ ng t ố t
ườ ể ả ố ọ ậ ỹ ệ nghi p ra tr ạ ấ ng k c s h c viên trung c p, công nhân k thu t, đào t o
ề ả ạ ắ ườ ề ệ ngh ng n h n có kho ng 180.000 ng ầ i có ngh có nhu c u vi c làm, trong
22
ề ế ề ỹ ậ đó các ngành ngh chuyên môn k thu t chi m 40%, các ngành ngh chuyên
ệ ụ ề ượ ả ố ổ ạ ế môn qu n lý nghi p v chi m 60% t ng s ngành ngh đ c đào t o.
ự ượ ệ ộ ườ L c l ng lao đ ng đang làm vi c có 3.806.235 ng ế i chi m t ỷ ệ l
ồ ổ ộ ố ổ ộ ệ 72,89% so t ng ngu n lao đ ng. Trong t ng s lao đ ng đang làm vi c
ậ ậ ậ ậ ế ỹ ỹ chuyên môn k thu t b c cao chi m 11,40%; chuyên môn k thu t b c trung
ề ả ế ế ạ ơ ệ ợ chi m 6,44%; các ngh gi n đ n và th chi m 49,28% và các lo i công vi c
ể khác chi m 32,88%.
ỷ ệ ữ ệ ế ộ ữ T l lao đ ng N đang làm vi c chi m t ỷ ệ l ộ 44%; lao đ ng N đang
ủ ể ệ ệ ệ ệ làm vi c trong các ngành Công nghi p d t may, Giày da, ti u th công nghi p
ữ ệ ộ ế chi m t ỷ ệ l 46%; t ỷ ệ l lao đ ng N làm vi c trong các ngành Nông – Lâm –
ư ế ệ Ng nghi p chi m t ỷ ệ l 34,7%.
ỷ ệ ệ ấ ộ ạ ở ứ T l lao đ ng th t nghi p t ố i thành ph bình quân m c 5,10%
ườ (260.000280.000 ng i/năm).
2.1.2.2. Chuyên ngành đào t oạ
ự ượ ệ ị ữ Nhân l c cho nh ng ngành có hàm l ng công ngh cao, giá tr gia tăng
ấ ượ ả ầ ả ộ ụ ị cao, đ m b o nhu c u lao đ ng ch t l ng cao cho 09 ngành d ch v , 04
ủ ự ế ạ ệ ơ ự ộ ngành công nghi p ch l c (C khí ch t o chính xác và t đ ng hóa. Đi n t ệ ử
ế ế ự ệ ẩ ướ và Công ngh thông tin. Ch bi n th c ph m theo h ế ng tinh ch . Hóa ch t ấ
ượ ẩ Hóa d ỹ c và m ph m).
ượ ẩ ỹ Hóa Hóa ch t ấ Y, D c, M ph m
ơ C khí ệ Luy n kim ệ Công ngh ô tô xe máy
ệ ử ễ ệ Công ngh thông tin Đi n ệ Đi n t Vi n thông
ế ậ ả Xây d ng ự Ki n trúc Giao thông v n t i
ế ế ự ẩ Ch bi n th c ph m
ụ ụ ụ ị ị ả D ch v Ph c v Du l ch Gi i trí Nhà hàng Khách s nạ
Markerting Nhân viên kinh doanh Bán hàng
ế ể ả Tài chính Ngân hàng K toán B o hi m
ả Qu n lý Hành chính văn phòng
ủ ỹ ệ D t ệ May Giày da Th công m ngh
23
ự ự ồ ạ ạ ả 2.1.3. Th c tr ng đào t o và qu n lý ngu n nhân l c ch t l ấ ượ ng
cao
ả ự ồ ể ự ạ 2.1.3.1. Th c tr ng các gi ấ i pháp vĩ mô phát tri n ngu n nhân l c ch t
ượ l ng cao
ấ ượ ự ạ ồ ể Theo quy ho ch phát tri n ngu n nhân l c ch t l ạ ng cao giai đo n
ươ ế ượ ạ ể ồ 2011 2020. Ch ng trình quy ho ch chi n l ự c phát tri n ngu n nhân l c
ấ ể ừ ủ ệ ớ ủ ủ ẽ ầ đ y đ và toàn di n nh t k t năm 1975 t i nay c a Chính ph s có
ả ộ ượ ế ạ ệ kho ng 30,5 tri u lao đ ng đ ự ế c qua đào t o, d ki n đ n 2020 có 573
ườ ầ ư ướ ầ ổ ố ỷ ồ tr ng ĐH, CĐ, t ng nhu c u v n đ u t c tính trên 135 nghìn t đ ng.
ướ ủ ế ố Thủ t ị ng Chính ph đã ký Quy t đ nh s 1216/2011/QĐ/TTg phê
ấ ượ ự ệ ạ ồ duy t quy ho ch ngu n nhân l c ch t l ạ ng cao giai đo n 20112020 đ ượ c
ươ ế ượ ạ các nhà chuyên môn đánh giá là Ch ng trình quy ho ch chi n l ể c phát tri n
ấ ể ừ ự ủ ệ ầ ớ ủ nhân l c đ y đ và toàn di n nh t k t năm 1975 t ủ i nay c a Chính ph .
ủ ướ ủ ừ ệ ớ Theo Quy ho chạ do Th t ng Chính ph v a phê duy t, trong 10 năm t i có
ự ế ế ệ ả ạ ộ ườ kho ng 30,5 tri u lao đ ng qua đào t o; d ki n đ n 2020 có 573 tr ng ĐH,
ầ ư ướ ầ ổ ố ả ỷ ồ CĐ; t ng nhu c u v n đ u t c tính kho ng 135 nghìn t đ ng.
ủ ụ ạ ự ạ M c tiêu c a Quy ho ch là tăng nhanh t ỷ ệ l nhân l c qua đào t o trong
ứ ộ ừ ứ ề n n kinh t ế ướ d i các hình th c, trình đ khác nhau t m c 40% năm 2010 lên
ứ ự m c 70% năm 2020, trong đó t ỷ ệ l ạ nhân l c qua đào t o ngành nông, lâm ng ư
ệ ươ ừ ệ ừ nghi p tăng t ứ ng ng t 15,5% lên 50%; ngành công nghi p t 78% lên
ự ừ ụ ị ừ 92%, ngành xây d ng t 41% lên 56%; ngành d ch v tăng t 67% lên 88%.
ủ ướ ễ ệ ớ ệ Theo Phó Th t ng Nguy n Thi n Nhân, trong 10 năm t i Vi t Nam
ấ ượ ự ầ ồ ị ố ố ượ xác đ nh nhu c u ngu n nhân l c ch t l ng cao qu c gia v ề m tặ s l ng,
ấ ượ ơ ấ ừ ế ụ ch t l ề ng và c c u ngành ngh cho t ng ngành kinh t , ví d cho công
ệ ệ ế ậ ả ế ừ ế nghi p, nông nghi p, y t , giao thông v n t i và đ n t ng vùng kinh t . Đây
ủ ư ấ ượ ự ụ ề ầ ầ là l n đ u tiên Chính ph đ a ra m c tiêu rõ ràng v nhân l c ch t l ng cao
ụ ụ ể ế ư ừ ộ ị ươ ph c v phát tri n kinh t xã h i nói chung cũng nh t ng ngành, đ a ph ng.
ụ ề ạ ạ ố Theo đó, ngành giáo d c và đào t o, ngành d y ngh và các ban, ngành ph i
24
ơ ở ự ự ẽ ệ ệ ạ ồ ự ợ h p th c hi n ệ s có c s th c hi n vi c đào t o ngu n nhân l c ch t l ấ ượ ng
ấ ướ ứ ể ầ cao đáp ng nhu c u phát tri n đ t n c.
ư ề ấ ượ ự ậ ạ ấ ể Nh v phát tri n nhân l c ch t l ấ ng cao theo b c đào t o, ph n đ u
ự ệ ạ ả ố ườ ổ t ng s nhân l c qua đào t o năm 2015 kho ng 30,5 tri u ng ế i (chi m
ệ ả ổ ố ườ ệ ế kho ng 55% trong t ng s 55 tri u ng ề i làm vi c trong n n kinh t ) và năm
ệ ườ ố ầ ế ả ổ ầ 2020 tăng lên g n 44 tri u ng i (chi m kho ng 70% trong t ng s g n 63
ườ ụ ể ề ự ệ ề ế ể ệ tri u ng i làm vi c trong n n kinh t ). C th , v phát tri n nhân l c các
ự ự ự ệ ạ ị ngành, lĩnh v c, quy ho ch xác đ nh nhân l c trong lĩnh v c công nghi p và
ự ừ ứ ệ ườ ằ ổ ố xây d ng tăng t m c 10,8 tri u ng ự i năm 2010 (b ng 22% t ng s nhân l c
ế ệ ề ả ả trong n n kinh t ) lên kho ng 15 tri u năm 2015 (27%) ệ và kho ng 20 tri u
năm 2020 (31%).
ự ị ấ ượ ự ồ ừ ứ ụ Trong khu v c d ch v , ngu n nhân l c ch t l ng cao tăng t m c trên
ườ ệ ả ả ệ 13 tri u ng i năm 2010 lên kho ng 1516 tri u năm 2015 và kho ng 1719
ệ ườ ự ư ệ tri u ng i năm 2020. Trong lĩnh v c nông, lâm, ng nghi p năm 2010 t ừ
ệ ườ ế ả 24,9 tri u ng ệ ệ i đ n năm 2015 là trên 2425 tri u và 2020 kho ng 2224 tri u
ng i.ườ
ề ậ ấ ượ ự ế ạ ủ Ngoài ra, Quy ho ch cũng đ c p đ n nhân l c ch t l ộ ng cao c a m t
ự ế ặ ậ ả ư ố s ngành/lĩnh v c kinh t đ c thù nh : Giao thông v n t i, tài nguyên, môi
ườ ệ ị ượ tr ng, du l ch, ngân hàng, tài chính, công ngh thông tin, năng l ạ ng h t
ấ ượ ự ệ ạ ầ ồ ị nhân... Bên c nh vi c xác đ nh nhu c u ngu n nhân l c ch t l ng cao theo
ế ả ạ ầ ồ ừ t ng ngành kinh t ự ị , b n Quy ho ch cũng xác đ nh nhu c u ngu n nhân l c
ấ ượ ế ứ ự ể ch t l ừ ng cao cho t ng vùng kinh t ự ế ồ . Đ đáp ng ngu n nhân l c, d ki n
ạ ọ ẽ ẳ ạ m ng l ướ ườ i tr ổ ng đ i h c (ĐH) và cao đ ng (CĐ) vào năm 2020 s có t ng
ườ ườ ườ ộ c ng 573 tr ng, trong đó 259 tr ng ĐH và 314 tr ạ ng CĐ; trong giai đo n
ẽ ậ ườ ườ ườ 20112015 s thành l p thêm 158 tr ng (70 tr ng ĐH và 88 tr ng CĐ).
́ ướ ơ ở ạ ề ể ạ M ng l i các c s d y ngh cũng tăng lên đáng k , đên năm 2015, có
̀ ườ ề ườ ấ ̣ 190 tr ng CĐ ngh (60 tr ̀ ươ ng ngoai công lâp), 300 tr ng trung c p ngh ề
̀ ̀ ề ạ ̣ (100 tr ̀ ̀ ươ ng ngoai công lâp) va 920 trung tâm d y ngh (320 trung tâm ngoai
́ ̀ ườ ề ̣ ̣ công lâp). Đên năm 2020, có 230 tr ng CĐ ngh (80 tr ̀ ươ ng ngoai công lâp),
25
̀ ̀ ườ ề ấ ̣ 310 tr ng trung c p ngh (120 tr ̀ ươ ng ngoai công lâp) va 1.050 trung tâm
̀ ề ̣ ạ d y ngh (350 trung tâm ngoai công lâp).
ơ ộ ổ ầ ư ự ư ạ ầ ố Quy ho ch cũng đ a ra d báo s b t ng nhu c u v n đ u t cho phát
ấ ượ ự ể ồ ạ ả ướ tri n ngu n nhân l c ch t l ng cao cho c giai đo n 20112020 c tính
ả ỷ ồ ầ ư ế ố ổ kho ng 2.135 nghìn t đ ng, chi m 12% t ng v n đ u t ộ toàn xã h i. Trong
ầ ư ự ụ ế ạ ạ ố ổ đó, t ng v n đ u t ề ự ế tr c ti p cho giáo d c đào t o và d y ngh d ki n
ả ỷ ồ ướ ươ ạ kho ng 1.2251.300 nghìn t đ ng. Tr c đó, ch ồ ng trình Quy ho ch ngu n
ấ ượ ượ ộ ế ủ ạ ự nhân l c ch t l ng cao này đ ầ c Chính ph giao cho B K ho ch và Đ u
ộ ỉ ự ạ t ư ướ h ẫ ng d n và các b , ngành và 63 t nh, thành ự xây d ng quy ho ch nhân l c
ấ ượ ừ ơ ở ủ ướ ế ị ch t l ng cao t c s . Ngay sau khi Th t ng ban hành Quy t đ nh, B ộ
ầ ư ướ ế ạ ệ ẫ ạ ộ K ho ch và Đ u t h ự ng d n các b , ngành phê duy t quy ho ch nhân l c
ấ ượ ủ ượ ả ọ ch t l ng cao c a chính ngành mình. Đây đ c xem là gi i pháp quan tr ng,
ồ ự ể ự ụ ệ ể ế 1 trong 4 ngu n l c đ th c hi n m c tiêu phát tri n ngành và kinh t ộ xã h i
ươ ị các đ a ph ng.
ạ ạ ườ ự ạ 2.1.3.2. Th c tr ng đào t o t i các tr ạ ọ ng đ i h c
ệ ạ ẩ ộ ườ ế Tiêu chu n liên quan đ n vi c t o ra m t môi tr ề ọ ậ ạ ng h c t p t o đi u
ệ ố ấ ượ ự ể ể ồ ki n t i đa đ phát tri n ngu n nhân l c ch t l ng cao.
ề ươ ạ ủ ạ ộ ộ ố V ch ng trình và n i dung đào t o: N i dung đào t o c a đa s các
ườ ườ ể ả ặ ậ tr ạ ọ ng đ i h c th ế ng mang n ng tính lý thuy t, th m chí k c các ch ươ ng
ề ạ ả ậ ỹ ề ỹ trình đào t o các k năng mang tính k thu t. Nhi u bài gi ng dành quá nhi u
ả ờ ả ề ị ầ ầ th i gian gi ng gi ọ i v đ nh nghĩa, t m quan tr ng và các yêu c u, nguyên
ệ ờ ả ư ế ắ t c, mà ít th i gian dành cho vi c gi i thích làm gì, làm nh th nào, trong
ề ề ệ ả ươ ẩ ỉ đi u ki n hoàn c nh nào, v.v...Rât nhi u ch ạ ng trình đào t o ch chu n b ị
ả ả ẩ ầ ầ ị ộ n i dung gi ng gi ự i là chính, ít chu n b ph n th c hành, ph n kích thích suy
ộ ậ ủ ọ ạ nghĩ, sáng t o và đ c l p c a h c viên.
ấ ậ ượ ề ậ ễ ề ấ ộ ọ ữ M t trong nh ng b t c p đ c đ c p nhi u nh t trên m i di n đàn v ề
ụ ạ ấ ế ế ươ giáo d c và đào t o ngày nay là v n đê trong khâu thi t k ph ng pháp
ạ ầ ả ả ấ ượ ề ạ gi ng d y. C n ph i nói là có r t ít giáo viên đ ọ c đào t o v phong cách h c
ủ ế ả ọ ệ ạ ủ c a h c viên và phong cách gi ng d y c a giáo viên. Chính vì th mà vi c
26
ế ế ươ ấ ạ ế ả ạ ẩ ố ị thi t k ph ng pháp gi ng d y là r t h n ch . Đa s giáo viên chu n b bài
ệ ể ả ớ ờ ế ế ươ ấ gi ng đ lên l p, dành r t ít th i gian cho vi c thi t k ph ặ ng pháp, ho c
ể ậ ớ ế ế ươ ỉ ử ụ ộ th m chí không đ ý t i thi t k ph ng pháp, vì ch s d ng m t ph ươ ng
ề ề ả ạ ả ố ộ ạ pháp gi ng d y truy n th ng, gi ng d y m t chi u, trong đó giáo viên nói,
ọ h c viên nghe.
ệ ự ẫ ơ ở ạ Vi c d a d m hoàn toàn vào giáo viên và c s đào t o trong khâu thi ế t
ươ ả ạ ộ ộ ế ụ k m c tiêu, n i dung và ph png pháp gi ng d y là m t thói quen không t ố t
ị ướ ươ ủ c a các công ty du l ch nhà n c. Cách làm này làm cho các ch ng trình đào
ồ ự ấ ự ễ ộ ự ợ ạ t o ít phù h p, ít tính th c ti n và là m t s phung phí ngu n l c r t lãng phí.
ể ệ ự ỏ ủ ụ ộ Nó cũng th hi n s kém c i c a các cán b ph trách công tác đào t o c v ạ ả ề
ế ổ ứ ự ề ạ ự ể s hi u bi ỹ t và k năng t ế ch c công tác đào t o, nhi u khi cũng là s thi u
ủ ệ trách nhi m trong công tác c a mình.
Ở ủ ế ả ớ ươ ề ố trên l p, giáo viên ch y u gi ng theo ph ng pháp truy n th ng,
ườ ố ả ớ ọ ế ả ạ th ng ít giao ti p v i h c viên trong quá trình gi ng d y. Đa s gi ng viên
ượ ị ươ ả ạ ườ ớ ấ không đ c trang b ph ng pháp gi ng d y cho ng ọ i l n, l y h c viên làm
ủ ế ạ ạ ề ữ ọ ộ trung tâm. Giáo viên ch y u truy n đ t l i cho h c viên nh ng n i dung
ẩ ớ ườ ệ mình đã chu n b t ị ừ ướ tr c. V i văn hóa ng i Vi t và thói quen đã có khi đi
ấ ặ ấ ồ ọ ỏ ờ ọ h c h i bé, h c viên r t ít khi đ t câu h i cho thày cô. R t ít th i gian dành
ổ ọ ậ ẫ ủ ọ ệ ọ ệ ả ớ cho vi c th o luân, trao đ i h c t p l n nhau c a h c viên. Vi c h c trên l p
ụ ộ ế ọ ồ ươ ủ ế ấ r t th đ ng, h c viên ch y u ng i nghe, thi u các ph ng pháp kích thích
ủ ọ suy nghĩ c a h c viên.
ố ượ ộ ớ ề ớ ấ ọ ọ S l ự ng h c viên trong m t l p h c cũng là v n đ l n trong th c
ươ ạ ườ ớ ọ ọ ệ hi n ch ng trình đào t o. Th ậ ng các l p h c có trên 4050 h c viên, th m
ớ ố ượ ề ơ ư ế ọ chí còn nhi u h n. V i s l ng h c viên nh th , không cho phép giáo viên
ươ ự ư ả ạ ả ậ ơ ử ụ s d ng các ph ng pháp gi ng d y tích c c nh trò ch i, th o lu n nhóm,
ớ ố ượ ậ ố ọ ớ bài t p tình hu ng, đóng vai... vì v i s l ng h c viên quá l n, giáo viên
ổ ớ ử ụ ữ ể ọ ươ không ki m soát n i l p h c khi s d ng nh ng ph ư ậ ng pháp đó. Nh v y,
ế ề ươ ự ả ạ ể ả k c khi giáo viên có bi t v các ph ng pháp gi ng d y tích c c, thì hoàn
ụ ọ ươ ả c nh cũng không cho phép h áp d ng ph ng pháp đó.
27
ươ ứ ề ả ạ ộ Ph ọ ừ ng pháp gi ng d y m t chi u v a không gây h ng thú cho h c
ọ ậ ủ ọ ừ ả viên, không kích thích quá trình h c t p c a h c viên, v a làm c thày và trò
ệ ỏ ươ ớ ố ượ ợ m t m i. Ngoài ra, ph ng pháp này còn không phù h p v i đ i t ọ ng h c
ườ ớ ọ ớ viên là ng i l n đi h c, cũng không quan tâm t ủ ọ i phong cách h c cá nhân c a
ườ ữ ệ ổ ọ ớ ừ t ng ng i. Vi c ít trao đ i gi a giáo viên và h c viên trên l p cũng làm giáo
ọ ậ ủ ọ ồ ể ể ả viên có ít thông tin ph n h i đ ki m tra quá trình h c t p c a h c viên ngay
ự ề ầ ớ ọ ỉ ế ệ ớ trên l p h c, và ít có s đi u ch nh c n thi t. Vi c không quan tâm t i phong
ọ ậ ủ ề ế ầ ươ ọ ữ cách h c t p c a cá nhân khi n nhi u nhu c u và ph ệ ng pháp h c h u hi u
ạ ộ ị ỏ ề ề ọ ọ ố ớ đ i v i nhi u h c viên b b qua. H c viên không có nhi u ho t đ ng trên
ổ ạ ề ệ ọ ừ ữ ệ ớ l p, không có đi u ki n trao đi, đ i l ề i, và ít có đi u ki n h c t nh ng ng ườ i
ớ ồ ng i trong cùng l p.
ộ ượ ề ệ ạ ả ạ ộ Vi c gi ng d y m t chi u cũng làm phí ph m m t l ệ ng kinh nghi m
ệ ớ ủ ọ ệ ề ệ ẻ ọ làm vi c l n c a h c viên. H c viên ít có đi u ki n chia s kinh nghi m làm
ệ ớ ự ệ ạ ộ ố ớ ả vi c v i nhau, đây là m t phí ph m, và cũng là s thi t thòi đ i v i c giáo viên
ọ và h c viên.
ấ ượ ự ự ồ ạ ả 2.1.3.3. Th c tr ng qu n lý ngu n nhân l c ch t l ng cao ở ệ t Vi
Nam
ữ ầ ấ ừ ế Trong nh ng năm g n đây, nh t là t ộ khi chúng ta ti n hành công cu c
ớ ấ ướ ồ ề ế ổ đ i m i đ t n c, ngu n nhân l c ự ở ướ n c ta đã có nhi u bi n đ i c v s ổ ả ề ố
ượ ấ ượ ề ố ượ ẫ ồ l ng, ch t l ơ ấ ng l n c c u. V s l ng, ngu n nhân l c ự ở ướ n c ta đã
ố ướ ể ộ ố tăng lên m t cách đáng k . Theo Niên giám th ng kê, dân s n c ta t ừ
ự ượ 59.872.000 (năm 1986) lên 84.155.800 (năm 2006); trong đó l c l ng lao
ừ ố ộ ộ đ ng t 27.398.000 (1986) lên 43.347.200 (năm 2006). T c đ tăng dân s ố
ừ ả ộ bình quân qua các năm t 1986 2006 dao đ ng trong kho ng 2,3% 1,26%,
ể ộ ỏ ự ượ l c l ố ng lao đ ng tăng bình quân kha ng 3%/năm. Có th nói, trong su t
ờ ỳ ế ấ ướ ệ ạ ồ ệ th i k ti n hành công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ộ c, ngu n lao đ ng
ướ ế ừ ấ ố ượ ộ ộ n c ta luôn tăng. N u xét t góc đ cung c p s l ng lao đ ng, thì đây là
28
ậ ợ ộ ấ ủ ướ ề ả ỏ m t thu n l i, song cũng là khó khăn không nh khi n n s n xu t c a n c ta
ủ ệ ứ ườ ộ không đáp ng đ vi c làm cho ng i lao đ ng.
ự ượ ệ ệ ạ ớ ố Công nghi p hóa, hi n đ i hóa v i quy mô dân s đông, l c l ng lao
ế ố ơ ả ố ộ ể ẩ ể ạ ồ ớ ộ đ ng d i dào là y u t ộ c b n đ đ y m nh t c đ phát tri n. Song, v i m t
ướ ư ướ ể ậ ớ ự ạ ế ề ồ ố n c ch m phát tri n nh n c ta, cùng v i s h n ch v ngu n v n, trang
ế ị ơ ở ạ ầ ậ ệ ậ ạ ộ ỹ thi ừ t b , nguyên v t li u, c s h t ng k thu t xã h i... thì tình tr ng th a
ệ ộ ấ ế ẽ ễ ả ế ụ ả ế lao đ ng, thi u vi c làm t t y u s di n ra và ph i ti p t c gi ế i quy t trong
ệ ể ệ ạ ạ giai đo n phát tri n công nghi p hóa, hi n đ i hóa. Thêm vào đó, trình đ ộ
ấ ợ ơ ấ ữ ấ ộ ộ phân công lao đ ng th p kém, c c u lao đ ng b t h p lý gi a các ngành, các
ề ế ậ ộ ọ ơ ỹ vùng và các trình đ , thi u công nhân k thu t lành ngh và nghiêm tr ng h n
ạ ớ ế ế ầ ộ ở là thi u chuyên gia đ u ngành, là m t tr ng i l n khi chúng ta ti n hành công
ệ ệ ạ nghi p hóa, hi n đ i hóa.
ấ ượ ườ ủ ế ộ ạ ứ Ch t l ủ ng c a ng i lao đ ng là cái ch y u đem l ạ i s c m nh cho
ấ ượ ự ồ ể ệ ở ể ự ự ủ ườ ngu n nhân l c, ch t l ng đó th hi n th l c và trí l c c a ng i lao
ề ể ự ỏ ủ ứ ệ ầ ườ ệ ộ đ ng. V th l c, hi n nay, t m vóc và s c kh e c a ng i Vi t Nam đang
ượ ả ệ ề ặ ưỡ ổ ọ đ ề c c i thi n v chi u cao, cân n ng, t ỷ ệ l suy dinh d ng và tu i th , song
ộ ố ướ ề ớ ự ề ầ ớ ẫ v n kém nhi u so v i m t s n ồ c trong khu v c và so v i yêu c u v ngu n
ự ệ ệ ạ ẩ ạ ạ nhân l c cho giai đo n đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa ở ướ n c ta
ự ế ệ ườ ư ượ ổ ộ ứ hi n nay. Th c t , ng i lao đ ng ch a đ c t ứ ch c khám và theo dõi s c
ệ ố ỳ ộ ụ ề ệ ỏ ộ ị kh e đ nh k m t cách có h th ng, liên t c; đi u ki n lao đ ng trong ngành
ự ư ệ ấ ơ ượ ả ả s n xu t, trong c qua hành chính s nghi p ch a đ ệ c quan tâm c i thi n,
ườ ế ố ễ ộ ọ ị môi tr ng lao đ ng b ô nhi m nghiêm tr ng, các y u t ộ ể nguy hi m và đ c
ưỡ ớ ạ ề ầ ạ ộ ạ ượ h i v t quá ng ng gi ệ i h n cho phép nhi u l n, tai n n lao đ ng và b nh
ệ ề ề ướ ấ ượ ề ấ ngh nghi p có chi u h ng gia tăng... Đi u đó cho th y ch t l ng dân s ố
ườ ướ ả ề ặ ể ự ề ệ ẫ ỏ và ng ộ i lao đ ng n ứ c ta c v m t th l c, s c kh e, l n đi u ki n lao
ấ ầ ượ ả ệ ả ả ộ đ ng không đ m b o, r t c n đ c c i thi n.
ự ề ườ ệ ượ ư ấ V trí l c, ng i Vi t Nam đ c đánh giá là có t ch t thông minh,
ụ ứ ả ậ ạ ẩ ấ ớ ế sáng t o, có kh năng v n d ng và thích ng nhanh. V i ph m ch t này, n u
ượ ạ ợ ườ ệ đ ử ụ c đào t o và s d ng h p lý, ng ộ i lao đ ng Vi ắ ả t Nam có kh năng n m
29
ệ ệ ử ụ ạ ạ ạ ả ẳ ắ b t và s d ng thành th o các lo i công ngh hi n đ i. Song, ph i th ng
ậ ằ ự ừ ề ắ ả ộ ế th n th a nh n r ng, năng l c chuyên môn, trình đ tay ngh , kh năng bi n
ệ ủ ứ ề ộ ỹ ườ ướ tri th c thành k năng lao đ ng ngh nghi p c a ng ộ i lao đ ng n c ta còn
ứ ế ượ ầ ủ ủ ầ ư ạ h n ch , ch a đáp ng đ ệ c đ y đ các yêu c u c a quá trình công nghi p
ặ ằ ệ ạ hóa, hi n đ i hóa. Nguyên nhân chính là do m t b ng dân trí ở ướ n c ta còn
ạ ộ ế ấ ậ ậ ộ ố ộ th p, t c đ nâng cao dân trí còn ch m. Cho đ n nay, đ i b ph n lao đ ng
ướ ư ượ ạ ầ ố n c ta ch a đ ủ ế c đào t o đ y đ , đ n năm 1997 s ng ườ ượ i đ ạ c đào t o
ớ ỉ ế ố ộ ổ ộ ộ m i ch chi ố , 7,0% dân s và 14,3% t ng s lao đ ng. Trình đ lao đ ng đã
ạ ở ạ ọ ạ ọ ậ ẳ qua đào t o các b c trên đ i h c là 0,3%, đ i h c và cao đ ng là 20,1%,
ệ ậ ấ ằ ọ ỹ trung h c chuyên nghi p là 35,8%, công nhân k thu t có b ng c p là 24,4%,
ậ ấ ằ ỹ công nhân k thu t không có b ng c p là 19,4%.
ế ộ ấ ẫ Tính đ n năm 2005, lao đ ng đã qua đào t o ạ ở ướ n ấ c ta v n còn r t th p
ư ế ẫ ạ ộ (25%), lao đ ng ch a qua đào t o v n còn chi m m t t ộ ỷ ệ ấ l r t cao (75%).
ố ớ ự ậ ạ ỹ Đ i v i công nhân k thu t (CNKT), giai đo n 1999 2005 có s tăng
ố ệ ả ố ế ầ ộ ườ ộ đ t bi n (m t ph n do s li u năm 2005 có tính c s ng ứ i có ch ng ch ỉ
ơ ấ ề ờ ỷ ệ ố ộ ộ ngh và s c p). Trong th i gian đó, t ọ s lao đ ng có trình đ trung h c l
ư ệ ậ ơ chuyên nghi p cũng tăng, nh ng tăng ch m h n (+1,3%/6 năm).
ố ớ ộ ộ ở ẳ Đ i v i lao đ ng có trình đ cao đ ng tr lên, tăng bình quân 0,43% ở
ỷ ệ ạ ớ ổ ố ộ giai đo n 1999 2005. T l này so v i t ng s lao đ ng (năm 2006: 44,4
ườ ư ậ ự ề ầ ệ tri u ng i). Nh v y, trong 5 năm g n đây có s tăng nhanh v quy mô đào
ớ ố ộ ạ ọ ế ẳ ở ầ ạ t o cao đ ng, đ i h c tr lên đ n 5,4 l n, so v i t c đ tăng trung bình th ik ờ ỳ
1989 1999 (0,08%).
ự ủ ư ế ể ộ ị ộ Tình hình trên đ a đ n s chuy n d ch trình đ CNKT c a lao đ ng
ướ ừ ậ ượ ấ theo xu h ng t “hình thang thu n sang hình thang ng ữ c”. C u trúc gi a
ạ ọ ậ ấ ẳ ở ờ ỹ công nhân k thu t, trung c p và cao đ ng, đ i h c tr lên trong th i gian t ừ
ượ ể ệ ả ướ ế 1979 đ n nay đ c th hi n qua b ng d i đây:
ờ ỳ ạ ả ộ ộ B ng 9: So sánh các lo i lao đ ng theo trình đ CNKT qua các th i k
ườ ổ ố Năm Số Số Ng i có T ng s LĐ có ớ ổ So v i t ng
30
CNKT/1 THCN/1 trình độ trình đ tộ ừ ộ ố s lao đ ng
CĐĐH và CĐ, ĐH và CĐ, ĐH CNKT tr lênở 15 59 tu iổ
i)ườ
1979 1989 1999 2005 trên ĐH 3,06 2,13 1,36 2,88 trên ĐH 2,17 1,74 1,14 0,82 tr lênở 1 1 1 1 (nghìn ng 830,4 1827,2 2870,7 11033,0 (%) 3,13 5,21 6,44 25,00
ả ấ ố S liêu b ng trên cho th y:
ỷ ệ ậ ừ ộ ộ ỹ ỹ T l lao đ ng có trình đ chuyên môn k thu t t ậ công nhân k thu t
ự ượ ở ổ ộ ổ tr lên trong t ng l c l ng lao đ ng (15 59 tu i) đã tăng lên: 3,13% (1979);
ạ ộ 5,21% (1989); 6,44% (1999) và 6 năm sau (2005) đ t 25%, lao đ ng chân tay là
ở ướ ể ỷ ệ ươ ứ 75%. Trong khi các n c phát tri n t l đó t ng ng là 72% và 28%. T ỷ
ệ ủ ề ả ự ạ ậ ề ỹ ả ấ ậ ệ l này ph n ánh s l c h u v k thu t, công ngh c a n n s n xu t và trình
ủ ự ượ ướ ị ộ ấ đ th p c a l c l ộ ng lao đ ng. Xu h ể ng chuy n d ch đó ở ướ n c ta là có
ứ ư ủ ứ ự ư ế ẫ ộ ớ ồ ứ ti n b nh ng m c t ang c a ngu n nhân l c trí th c v n xa m i đáp ng
ượ ầ đ c yêu c u CNH, HĐH.
ạ ọ ệ ấ ẳ ở ọ C u trúc cao đ ng, đ i h c tr lên/ trung h c chuyên nghi p/ công nhân
ề ậ ố ờ ỹ k thu t qua 4 m c th i gian tr n: ½, 17/3,06 (1979); 1/1, 74/2, 13 (1989); 1/1,
ỉ ố ấ ộ ộ 14/2,36 (1999); 1/0, 82/2, 88 (2005) cho th y ch s lao đ ng có trình đ trung
ụ ừ ả ố ệ ọ h c chuyên nghi p gi m liên t c t 2,17 (1979) xu ng còn 0,82 (2005); ch s ỉ ố
ề ậ ỹ ướ ỉ ố ả công nhân k thu t có chi u h ng gi m (1979 – 1999), sau 6 năm ch s này
ớ ố ộ ậ ỉ ố ư ế có tăng lên, nh ng tăng v i t c đ ch m, năm 2005 chi m ch s là 2,88. Có ý
ứ ộ ơ ấ ạ ộ ộ nghĩa là c c u các lo i lao đ ng này năm 2005, c m t lao đ ng có trình đ ộ
ừ ạ ọ ẳ ấ ở ộ ộ ỉ t cao đ ng, đ i h c tr lên thì ch có 0,82 lao đ ng có trình đ trung c p và
ự ị ậ ộ ộ ể ỹ 2,88 lao đ ng có trình đ công nhân k thu t (1:0, 82:2, 88). S d ch chuy n
ệ ượ ộ ỉ ự ấ ề ầ ơ này, ch ra m t hi n t ố ợ ng “th y” nhi u h n “th ”, nói lên s m t cân đ i
ơ ấ ề ọ ộ ộ ế nghiêm tr ng trong c c u trình đ lao đ ng trong n n kinh t ế ạ giai đo nh ti n
ệ ủ ậ ệ ệ ộ ộ ỹ b k thu t và công ngh c a Vi ơ ấ t Nam hi n nay, c c u trình đ CNKT
ề ả ạ ớ ợ ộ ph i là 1:4:20 m i là h p lý. Tình tr ng này có nhi u nguyên nhân, m t trong
31
ữ ề ấ ồ ạ ộ nh ng nguyên nhân đó là v n đ tâm lý xã h i, còn t n t ạ i tình tr ng coi
ầ ủ ấ ằ ậ ọ ọ ỹ tr ng b ng c p, không coi tr ng công nhân k thu t trong khi nhu c u c a xã
ề ấ ẫ ộ ề h i v CNKT ngày càng tăng cao. Đi u mâu thu n này xu t phát t ừ ộ m t
ủ ệ ệ ẹ ọ ị ngh ch lý ở ướ n c ta hi n nay, cha m lo vi c h c hành c a con cái, đ u t ầ ư
ề ủ ề ợ ủ ư ệ ọ ti n c a cho con h c, nh ng vi c làm, quy n l ọ i c a con h thì không bi ế ẽ t s
ẹ ọ ứ ố ề ọ ọ ị ư ra sao khi đã h c xong. M i th t n kém đ u do cha m h c sinh ch u, nh ng
ộ ưở ọ ử ụ ề ự ế ả ệ doanh nghi p và xã h i h ng k t qu (có quy n l c ch n s d ng theo nhu
ệ ề ậ ấ ạ ọ ọ ủ ầ ủ c u c a mình). Chính vì v y nên vi c ch n ngành ngh đào t o, c p h c c a
ầ ớ ẹ ọ ủ ủ ệ ố ọ ọ h c sinh ph n l n là theo ý c a cha m h c sinh, h mu n vi c làm c a con
ố ề ủ ả ứ ứ ệ ớ ọ cái sau khi t t nghi p ph i x ng đáng v i công s c, ti n c a mà h đã đ u t ầ ư .
ự ỗ ự ả ố ổ ừ ướ ầ Mu n thay đ i tâm lý này c n ph i có s n l c chung t Nhà n c, doanh
ệ ướ ữ ả ộ nghi p và xã h i, trong đó Nhà n c gi ố ề vai trò qu n lý, đi u hành, chi ph i;
ậ ằ ể ệ ấ ẫ ộ ỹ ụ doanh nghi p h p d n, thu hút đ i ngũ công nhân k thu t b ng tuy n d ng
ề ươ ộ ầ ậ ộ và chính sách ti n l ộ ng; toàn xã h i c n có cu c v n đ ng làm cho ai cũng
ấ ượ ọ ề ọ ị ượ ộ th y đ c h c ngh có v trí quan tr ng và đ c xã h i đánh giá cao.
ớ ệ ệ ườ Tính t i tháng 12/2000, Vi t Nam đã có trên 1,3 tri u ng i có trình đ ộ
ế ỹ ẳ ạ ỹ ạ ọ đ i h c cao đ ng; trên 10.000 th c s ; 13.500 ti n s (trong đó 610 ti n s ế ỹ
ệ ọ ọ ộ khoa h c). Bình quân có 190 cán b khoa h c công ngh /10000 dân (t ỷ ệ l
ơ ấ ỷ ệ ộ ộ trong năm 1989 là 105). Theo đó, c c u t l cán b (theo trình đ chuyên
ế ỹ ế ỹ ạ ỹ ạ ọ ẳ môn): 98% đ i h c, cao đ ng; 0,75% th c s ; 0,97% ti n s và ti n s khoa
ỷ ệ ế ọ ỹ ố ươ ữ ọ h c (ti n s khoa h c: 0,05%). T l ể ệ đó th hi n m i t ng quan gi a các
ế ỹ ạ ỹ ạ ọ ạ ẳ ộ lo i trình đ là: 1 ti n s ; 0,8 th c s ; 105 đ i h c, cao đ ng.
ế ệ ạ ượ ộ ạ ọ ệ Đ n 2006, Vi t Nam đã đào t o đ c trên 1,8 tri u cán b đ i h c, cao
ế ỹ ở ẳ đ ng tr lên, trong đó có trên 14 nghìn ti n s và 16 nghìn th c s . S l ạ ỹ ố ượ ng
ệ ộ ọ ọ ừ cán b khoa h c công ngh trên đai h c đã tăng t 23.500 (2000) lên trên
ộ ộ ụ ả ướ ủ ế ố 20.000 (2006). Theo th ng kê c a B N i v , tính đ n 11/2004, c n c có
ư ượ ư ả ố ượ ậ kho ng 5.479 giáo s , phó giáo s đ c công nh n, trong đó s l ng giáo
ố ươ ư ế ệ ư s , phó giáo s đang làm vi c là 3.075, chi m 56,1%. M i t ữ ng quan gi a
ộ ở ờ ạ ỹ ể ạ ỹ các lo i trình đ ạ ế th i đi m năm 2006 là: 1 ti n s ; 1,14 th c s ; 128 đ i
32
ỷ ệ ấ ố ượ ế ỹ ế ỹ ọ ẳ ọ h c, cao đ ng. T l trên cho th y s l ng ti n s và ti n s khoa h c có
ủ ộ ữ ư ậ ơ ớ ự tăng lên nh ng tăng ch m h n so v i s tăng lên c a đ i ngũ. Nh ng con s ố
ủ ừ ầ ớ ỏ ướ đó còn quá nh bé so v i yêu c u c a quá trình CNH, HĐH, t ng b c phát
ể ế ứ ữ ơ ộ ọ ộ tri n kinh t tri th c. H n n a, đ i ngũ cán b khoa h c công ngh tr ệ ẻ ế k
ộ ỏ ỏ ế ậ c n có trình đ cao, chuyên gia gi ộ ầ i, cán b đ u đàn gi ặ ingày càng thi u, đ c
ệ ự ụ ệ ề ạ bi t là chuyên gia v công ngh . Trong lĩnh v c giáo d c và đào t o, t ỷ ệ ố s l
ườ ộ ả ạ ọ ệ ạ ộ ố ổ ng ớ ạ i có trình đ trên đ i h c trên t ng s cán b gi ng d y hi n m i đ t
ộ ố ầ ạ ọ ộ 12,7% (c n đ t 30%). Thêm vào đó, có m t s khá đông cán b khoa h c có
ề ặ ệ ạ ạ ở ộ ổ ề ư ộ chuyên môn cao, đ t “đ chín” v m t trí tu thì l ễ ẫ đ tu i v h u, d d n i
ự ụ ế ấ ơ ộ ớ ộ ế đ n nguy c thi u h t cán b trình đ cao và là s lãng phí ch t xám l n.
ề ấ ự ề ặ ấ ạ ộ ộ ả Đi u này đ t ra v n đ c p bách ph i tích c c đào t o đ i ngũ cán b khoa
ệ ẻ ế ậ ử ụ ả ồ ờ ộ ọ h c, công ngh tr , k c n, đ ng th i ph i có chính sách s d ng đ i ngũ cán
ỉ ư ế ệ ằ ọ ổ ộ ộ b khoa h c công ngh có trình đ cao đã đ n tu i ngh h u, nh m phát huy
ượ ộ ộ ệ ủ đ c trí tu c a toàn b đ i ngũ.
ứ ệ ạ ộ ệ Trong quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa, đ i ngũ công ch c hành
ướ ế ệ ậ ậ ộ ọ ộ ị chính nhà n c là b ph n tr ng y u, ch u trách nhi m v n hành b máy
ả ướ ề ọ ấ ượ ặ ộ qu n lý nhà n c v m i m t. Ch t l ng đ i ngũ công ch c ứ ở ướ n c ta
ữ ặ ượ ủ ộ ướ ố nh ng năm qua m c dù đã đ c c ng c và nâng lên m t b ớ c, song so v i
ầ ướ ờ ỳ ẩ ệ ệ ạ ả yêu c u qu n lý nhà n ạ c trong th i k đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i
ấ ậ ề ầ ấ ẫ ả ầ ớ ế hóa v n còn b t c p và là v n đ c n quan tâm gi i quy t. Ph n l n công
ướ ượ ạ ườ ề ệ ch c ứ ở ướ n c ta tr c đây đ c đào t o trong môi tr ng và đi u ki n làm
ế ế ị ả ệ ạ ậ ấ ẫ ơ vi c theo c ch k ho ch hóa t p trung, bao c p, nên v n ch u nh h ưở ng
ủ ơ ệ ể ố ế ặ n ng c a c ch và cách làm vi ứ ki u công ch c cũ. S ng ườ ượ i đ ạ c đào t o
ự ữ ế ề ộ ổ ớ trong nh ng năm ti n hành công cu c đ i m i, xây d ng n n kinh t ế ị th
ườ ứ ủ ứ ậ ộ tr ả ng còn ít; do v y, tính năng đ ng, kh năng thích ng c a công ch c nói
ị ạ ứ ữ ế ệ ạ ơ ướ ẫ chung b h n ch . H n n a, vi c đào t o công ch c nhà n ự c v n còn th c
ệ ườ ồ ưỡ ắ ạ ạ ứ ằ hi n b ng con đ ng b i d ớ ng qua các l p ng n h n, t ự i ch c nên năng l c
ư ứ ủ ứ ượ ớ chuyên môn c a công ch c ch a đáp ng đ ầ c yêu c u m i.
33
Ồ Ữ Ấ Ả Ề Ế Ạ 2.2. ĐÁNH GIÁ K T QU VÀ NH NG V N Đ CÒN T N T I
Ồ Ự Ạ Ể TRONG ĐÀO T O PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C CH T L Ấ ƯỢ NG
Ở Ệ CAO VI T NAM
ả ạ ượ ữ ế 2.2.1. Nh ng k t qu đ t đ c
ớ ự ỗ ự ả ướ ổ ứ ủ V i s n l c c a Đ ng, Nhà n c, các t ch c, cá nhân quá trình
ủ ướ ượ ữ ự ĐTPT NNL c a n c ta đã đ ể c nh ng thành t u đáng k :
ầ ư ố ờ V n đ u t cho ĐT NNL tăng lên hàng năm, nh đó quy mô, h ệ
ấ ố ượ ủ ố ỉ ượ ậ ọ th ng các c p b c h c ngày càng đ c c ng c hoàn ch nh và đ ở ộ c m r ng,
ấ ượ ượ ả ệ ch t l ng ĐT ngày càng đ c c i thi n:
ộ ệ ố ạ ố ươ ấ ố ố ỉ M t h th ng đào t o qu c dân t ng đ i hoàn ch nh, th ng nh t và
ạ ượ ớ ầ ủ ấ ậ ọ ộ đa d ng hoá đã đ c hình thành v i đ y đ các c p b c h c và trình đ đào
ạ ọ ế ạ ướ ườ ổ ượ ạ ừ ầ t o t m m non đ n sau đ i h c. M ng l i các tr ng ph thông đ c xây
ắ ộ ố ườ ề ớ ự d ng r ng kh p trên toàn qu c. Các tr ể ạ ng, l p trung tâm d y ngh phát tri n
ướ ứ ề ề ể ắ ạ ạ ớ d i nhi u hình th c, các l p d y ngh ng n h n phát tri n nhanh. Các
ườ ạ ọ ẳ ượ ậ ở ầ ư ớ ế tr ng đ i h c, cao đ ng đ c thành l p ủ h u h t các khu dân c l n c a
ị ươ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ườ ả ướ c n c, các vùng, các đ a ph ng. C s v t ch t k thu t các tr ng đ ượ c
ố ườ ệ ấ ớ ựơ ự ẩ ố ả nâng c p, c i thi n. S tr ng m i đ c xây d ng theo chu n qu c gia ngày
càng tăng.
ệ ố ướ ượ ả ề ạ ạ H th ng ĐT NNL đã b ầ c đ u đ c đa d ng hoá c v lo i hình,
ươ ồ ự ừ ứ ứơ ủ ế ậ ớ ph ng th c và ngu n l c… t ng b c hoà nh p v i xu th chung c a ĐT
ế ớ ừ ộ ệ ố ỉ ườ ủ ế ậ NNL th gi i. T m t h th ng ch có các tr ạ ng công l p và ch y u là lo i
ườ ề ậ ạ ế hình chính quy đ n nay đã có các tr ng ngoài công l p, có nhi u lo i hình
ườ ươ ạ ừ ứ không chính quy, có các tr ở ớ ng m , c ph ng th c đào t o t xa, ph ươ ng
ớ ướ ứ ế ạ th c liên k t đào t o v i n c ngoài.
ướ ứ ầ ượ Quy mô dào t o tăng nhanh, b ạ c đ u đáp ng đ ọ ầ c nhu c u h c
ủ ệ ầ ộ ổ ọ ậ t p c a xã h i. Năm 2005 2010 có g n 40 tri u h c sinh ph thông,
ệ ề ề ạ ọ ọ ọ 1200.000 h c sinh h c ngh (300.000 h c ngh dài h n), 5 tri u sinh viên cao
ạ ọ ạ ạ ố ượ ỉ ị ẳ đ ng, đ i h c. S sinh viên trên v n dân đ t 225, v t ch tiêu đ nh h ướ ng
34
ề ừ ề ả ạ cho c năm 2010 đã đ ra. Quy mô đào t o ngh t ế năm 2008 đ n năm 2010
tăng 2,5 l n.ầ
ự ượ ạ ạ ộ L c l ng lao đ ng đã qua đào t o theo các lo i hình và trình đ ộ
ả ướ ế ộ ố ổ ạ ị khác nhau chi m 30% trong t ng s lao đ ng c n ỉ c, đ t ch tiêu đ nh
ướ ặ h ng đã đ t ra.
ộ ạ ế ả ướ ầ Công tác xã h i hoá GDĐT đã đem l i k t qu b ự c đ u. Các l c
ượ ẻ ế ự ệ ộ ộ ườ l ng xã h i tham gia ngày càng tích c c vào vi c huy đ ng tr đ n tr ng,
ấ ủ ự ườ ầ ư ở ườ ọ ơ ở ậ xây d ng c s v t ch t c a tr ng h c, đ u t m tr ng, đóng góp kinh
ụ ướ ỷ ọ ứ ề ồ phí cho giáo d c d i nhi u hình th c khác nhau. T tr ng ngu n kinh phí xã
ụ ả ạ ổ ộ h i đóng góp trong t ng kinh phí giáo d c ngày càng tăng, đ t kho ng 45%
năm 2010.
ầ ư ệ ố ể Hi u qu s d ng v n đ u t ả ử ụ cho phát tri n ĐT NNL ngày càng
ựơ ể ệ ở ệ ả ấ ượ ế ạ đ c c i thi n: th hi n ch t l ể ng đào t o có chuy n bi n trên m t s ộ ố
ộ ể ặ ế ế ậ ộ ộ ớ ủ ự ứ ậ m t. Trình đ hi u bi ọ t, năng l c ti p c n tri th c m i c a m t b ph n h c
ượ ụ ủ ạ ộ sinh, sinh viên đ c nâng cao; giáo d c THPT chuyên đ t trình đ cao c a khu
ế ớ ố ọ ạ ả ố ả ự v c và th gi i, s h c sinh PT đ t các gi i qu c gia và các gi i qu c t ố ế ở
ộ ố ọ ố ố ạ ọ ệ m t s môn h c ngày càng tăng. S đông sin viên t t nghi p đ i h c, cao
ầ ự ậ ệ ậ ộ ậ ẳ đ ng có hoài bão l p thân, l p nghi p và có tinh th n t ấ l p, năng đ ng. Ch t
ượ ọ ơ ả ạ ủ ộ ố ệ ọ l ng đào t o c a m t s ngành khoa h c c b n và khoa h c công ngh đã
ượ ộ ướ ừ đ c nâng cao m t b ụ ạ ọ c. Giáo d c đ i h c đã t ng b ướ ươ c v ạ n lên, đào t o
ượ ọ ỹ ộ ộ ậ ừ ử ạ ỹ ả ộ đ c m t đ i ngũ đông đ o cán b khoa h c k thu t t c nhân, th c s cho
ế ỹ ữ ế ọ ố ầ ế đ n ti n s đã và đang công tác và có nh ng c ng hi n quan tr ng trong h u
ự ế ộ ế h t các lĩnh v c kinh t xã h i .
ự ự ữ ờ ộ Nh có nh ng thành t u trên và các lĩnh v c xã h i khác mà th gi ế ớ i
ế ộ ướ ứ ứ ướ đã x p trình đ GDĐT n c ta đ ng th 70/126 n c.
ồ ạ ữ ề ấ 2.2.2. Nh ng v n đ còn t n t i
ấ ậ ư ề ể ứ V quy mô: quy mô phát tri n ĐT NNL còn b t c p, ch a đáp ng
ượ ể ầ ế ộ đ c nhu c u phát tri n kinh t xã h i.
35
ộ ơ ấ ề ơ ấ ơ ấ ậ ọ ơ ấ V c c u: c c u b c h c, c c u trình đ , c c u ngành ngh , c ề ơ
ơ ấ ơ ấ ề ộ ộ ượ ắ ấ c u xã h i, c c u vùng mi n, c c u dân t c đã đ ụ c kh c ph c m t b ộ ướ c
ọ ấ ấ ợ ẫ ấ ậ ố ơ ấ song v n còn m t cân đ i, trong đó c c u b c h c r t b t h p lý. Công tác
ộ ẫ ạ ọ ề ề ỉ ạ ư ặ ạ ư ch đ o cũng nh tâm lý xã h i v n còn n ng n v đào t o đ i h c, ch a
ề ặ ứ ạ ọ ệ ề ộ ế chú tr ng đúng m c đ n đào t o ngh , đ c bi ệ t là ngh trình đ cao. Vi c
ủ ế ữ ễ ạ ầ tăng quy mô đào t o trong nh ng năm g n đây ch y u di n ra ở ậ ạ ọ b c đ i h c,
ỷ ệ ọ ệ ậ ẳ ọ ỹ t l h c sinh, sinh viên cao đ ng k thu t, công ngh , trung h c chuyên
ự ề ệ ấ ạ ậ ọ ị nghi p và h c ngh còn th p và tăng ch m. Công tác d báo, quy ho ch đ nh
ướ ư ố ề ạ ư ọ ượ h ng ngành ngh đào t o ch a t t. H c sinh, sinh viên ch a đ c nhà
ườ ướ ầ ủ ề ề ệ ẫ ả ạ ự ậ ệ tr ng h ng d n đ y đ v ngh nghi p và t o kh năng t l p nghi p.
ụ ạ ọ ụ ề ấ ơ ở Các c s giáo ệ ậ ụ d c nh t là giáo d c đ i h c và giáo d c ngh nghi p t p
ệ ớ ụ ở ề ố ớ trung quá nhi u vào các thành ph l n,khu công nghi p l n. Giáo d c vùng sâu,
ể ố ề ồ ộ vùng xa, vùng đ ng bào các dân t c thi u s còn nhi u khó khăn.
ứ ư ứ ạ ọ ạ Ch a chú tr ng đúng m c các hình th c đào t o không chính quy, đào t o
ườ ệ ườ ộ bên ngoài nhà tr ặ ng, đ c bi ữ t cho nh ng ng i đang lao đ ng.
ề ấ ượ ấ ượ ấ V ch t l ng: Ch t l ng ĐT NNL nói chung là th p ch a ti p c n đ ư ế ậ ượ c
ế ớ ự ộ ứ ư ặ ớ ớ v i trình đ tiên trong khu v c và th gi i, m t khác ch a đáp ng v i các ngành
ề ộ ọ ố ế ề ự ư ệ ạ ngh trong xã h i. H c sinh, sinh viên t t nghi p còn h n ch v năng l c t duy
ỷ ậ ứ ự ệ ề ạ ả ớ ỹ sáng t o, k năng th c hành, kh năng thích ng v i ngh nghi p k lu t lao
ư ầ ạ ả ạ ợ ộ đ ng, tinh th n h p tác và c nh tranh lành m nh ch a cao; kh năng t ự ậ l p
ệ ạ ế nghi p còn h n ch .
ả ạ ộ ỷ ệ ư ệ ạ ộ Hi u qu ho t đ ng ĐT NNL ch a cao. T l lao đ ng đã qua đào t o còn
ề ọ ấ ố ệ ẫ ệ th p, nhi u h c sinh, sinh viên sau khi t ư t nghi p v n ch a có vi c làm.
ộ ươ ư ế ợ ế ậ ẽ ớ ặ ị H i ngh Trung ng đã k t lu n: “ĐT NNL ch a k t h p ch t ch v i lao
ấ ả ườ ư ắ ớ ộ ộ đ ng s n xu t, nhà tr ng ch a g n v i gia đình và xã h i”.
ơ ở ậ ấ ủ ườ ư ệ ế ố C s v t ch t c a nhà tr ng còn thi u th n. Th vi n, trang thi ế ị t b
ụ ụ ả ạ ậ ế ạ ấ ọ ậ ph c v gi ng d y và h c t p còn r t thi u và l c h u.
ế ề ố ượ ộ ế ề ấ ượ Đ i ngũ nhà giáo thi u v s l ng và nhìn chung y u v ch t l ư ng, ch a
ượ ầ ừ ả ả ừ ả ả ứ đáp ng đ c yêu c u v a ph i tăng nhanh quy mô v a ph i đ m b o và nâng
36
ấ ượ ệ ả ặ ạ ệ ộ ườ cao ch t l ng, hi u qu đào t o. Đ c bi ả t đ i ngũ gi ng viên các tr ạ ng đ i
ệ ườ ế ậ ứ ữ ậ ề ọ h c ít có đi u ki n th ự ậ ng xuyên ti p c n, c p nh t tri th c và nh ng thành t u
ệ ớ ủ ế ớ ọ khoa h c công ngh m i c a th gi i .
ươ ươ ạ ậ ả ổ ớ Ch ng trình, giáo trình, ph ậ ng pháp gi ng d y ch m đ i m i, ch m
ệ ạ ươ ụ ệ ặ hi n đ i hoá.Ch ặ ng trình giáo d c còn mang n ng tính hàn lâm, kinh vi n, n ng
ử ư ắ ự ễ ầ ủ ẽ ớ ể ặ ế ề v thi c ch a g n bó ch t ch v i nhu c u c a th c ti n phát tri n kinh t xã
ầ ủ ư ườ ọ ư ắ ả ớ ứ ệ ộ h i cũng nh nhu c u c a ng i h c, ch a g n bó hi u qu v i nghiên c u KH
ụ ứ ể CN và tri n khai ng d ng.
ệ ượ ệ ạ ả ả ươ Công tác qu n lý đào t o còn kém hi u qu . Các hi n t ng “th ạ ng m i
ư ụ ể ể ượ ỉ ằ hoá giáo d c” nh mua b ng, bán đi m, tuy n sinh v t ch tiêu, thu chi sai
ả ắ ưở ủ ế ườ ủ nguyên t c làm nh h ng đ n uy tín c a nhà tr ng, c a nhà giáo. Hi n t ệ ượ ng
ủ ọ ể ậ ả ưở ế gian l n ki m tra trong thi c a h c sinh, sinh viên nh h ng đ n nhân cách và
ườ ọ ộ ủ thái đ c a ng i h c sau này.
37
ƯƠ
CH
NG 3
:
Ế ƯỢ
Ả
Ệ
Ự GI I PHÁP TH C HI N CHI N L
Ể C PHÁT TRI N
Ấ ƯỢ
Ồ
Ự
NGU N NHÂN L C CH T L
NG CAO
Ừ Ả ƯỚ 3.1. CÁC GI I PHÁP T PHÍA NHÀ N C
ổ ớ ứ ề ử ụ ự ể ậ 3.1.1. Đ i m i nh n th c v phát tri n và s d ng nhân l c.
ệ ườ ề ả ế ố ế ị Quán tri ể t quan đi m con ng i là n n t ng, là y u t ấ quy t đ nh nh t
ữ ể ề ế ả ả ố ộ trong phát tri n b n v ng kinh t ủ , xã h i, đ m b o an ninh, qu c phòng c a
ỗ ơ ự ư ị ổ ủ ị ứ ể ạ ấ ướ đ t n c và s h ng th nh c a m i đ n v , t ế ự ch c. T o s chuy n bi n
ạ ừ ề ạ ươ ơ ở ế m nh v nhân l c ự ở ấ ả t ấ t c các c p lãnh đ o t Trung ng đ n c s và
ườ ề ệ ầ ả ổ ớ ệ ể ạ ng i dân v vi c c n ph i đ i m i tri ả t đ và có tính cách m ng trong qu n
ướ ề ộ ọ ậ ề ự ầ ụ ạ lý nhà n ự c v giáo d c và đào t o, xây d ng xã h i h c t p, v s c n thi ế t
ả ả ệ ả ả ố ưỡ ệ ph i c i thi n gi ng nòi, đ m b o dinh d ứ ng và chăm sóc toàn di n s c
ề ự ầ ỏ ế ệ ề ả ả kh e nhân dân, v s c n thi ệ ậ t ph i nâng cao thu nh p và c i thi n đi u ki n
làm vi c.ệ
38
ộ ỗ ị ươ ự ể ả ạ M i B ngành và đ a ph ng ph i xây d ng quy ho ch phát tri n nhân
ộ ớ ế ượ ủ ế ể ạ ự ồ l c đ ng b v i chi n l c, k ho ch phát tri n chung c a mình. Các doanh
ổ ứ ự ể ế ả ạ ệ nghi p và t ch c ph i có k ho ch phát tri n nhân l c.
ả ự ử ụ ự ự ự ộ S d ng, đánh giá và đãi ng nhân l c ph i d a vào năng l c th c và
ệ ượ ụ ệ ệ ả ả ắ ế k t qu , hi u qu công vi c. Kh c ph c tâm lý và hi n t ọ ng quá coi tr ng
ụ ứ ể ề ằ ấ ộ và đ cao “B ng c p” m t cách hình th c trong tuy n d ng và đánh giá nhân
l c.ự
ầ ủ ả ắ ự ạ ầ ớ ộ Đào t o nhân l c ph i g n v i nhu c u xã h i, nhu c u c a th tr ị ườ ng
ự ủ ể ạ ớ ộ ộ ị lao đ ng. Cùng v i quy ho ch phát tri n nhân l c c a các B ngành, đ a
ươ ự ầ ư ủ ướ ph ng, s đ u t ế và chính sách khuy n khích c a Nhà n ầ ử ụ c, c n s d ng
ụ ủ ệ ế ả ơ ộ r ng rãi, hi u qu các c ch và công c c a kinh t ế ị ườ th tr ể ở ộ ng đ m r ng
ơ ấ ấ ượ ề ề ạ ỉ quy mô, đi u ch nh c c u ngành ngh đào t o, nâng cao ch t l ự ng nhân l c
ự ể ạ ộ ồ ố và huy đ ng các ngu n v n cho phát tri n đào t o nhân l c.
ổ ớ ả ả ướ ề 3.1.2. Đ i m i căn b n qu n lý nhà n ử ụ ể c v phát tri n và s d ng
nhân l c.ự
ủ ụ ự ể ệ ạ ọ Quy ho ch phát tri n nhân l c là nhi m v quan tr ng c a các B ộ
ố ề ự ằ ả ố ộ ỉ ể ả ngành và t nh, thành ph nh m đ m b o cân đ i v lao đ ng cho s phát tri n
ị ươ ể ị ế ủ c a các ngành và đ a ph ụ ng. Khi xác đ nh các m c tiêu phát tri n kinh t , xã
ị ươ ề ấ ớ ượ ộ ủ h i c a các đ a ph ố ề ố ng, cùng v i cân đ i v v n, v đ t và năng l ng, cân
ố ớ ế ị ầ ư ự ả ả ố ề đ i v nhân l c có vai trò quy t đ nh đ i v i thu hút đ u t ệ và đ m b o hi u
ố ớ ấ ể ả ố ị ươ ộ ế ạ qu phát tri n. Đ i v i c p qu c gia và các đ a ph ầ ng, B K ho ch và Đ u
ư ở ế ầ ư ạ ơ ườ ự ự t và các S K ho ch và Đ u t là c quan th ng tr c xây d ng và giám
ự ể ạ ố ị ươ ể sát tri n khai quy ho ch phát tri n nhân l c qu c gia và các đ a ph ố ng. Đ i
ể ạ ộ ơ ự ủ ự ớ v i các ngành, các B là c quan xây d ng quy ho ch phát tri n nhân l c c a
ố ợ ộ ị ươ ể ạ ớ ngành và ph i h p v i các B ngành, đ a ph ng tri n khai quy ho ch.
39
ế ả ả ổ ớ ướ ố ớ ơ ở ơ Đ i m i căn b n c ch qu n lý nhà n ụ c đ i v i các c s giáo d c
ướ ả ị ỉ ướ ạ và đào t o theo h ng: hoàn ch nh các quy đ nh qu n lý nhà n ề ề c v đi u
ạ ộ ơ ở ủ ụ ự ệ ẩ ậ ề ki n thành l p và chu n m c chung v ho t đ ng c a các c s giáo d c; v ề
ấ ượ ơ ở ụ ủ ệ đánh giá ch t l ả ề ộ ng c a các c s giáo d c; v n i dung và trách nhi m qu n
ướ ụ ủ Ủ ủ ề ộ lý nhà n ị c v giáo d c c a Chính ph , các B và y ban nhân dân các đ a
ươ ạ ở ụ ự ể ph ng; xây d ng chính sách phát tri n giáo d c và đào t o các vùng khó
ườ ế ể ộ khăn, cho con em ng i dân t c, khuy n khích phát tri n nhân tài …
ự ủ ự ề ể ạ ộ ị Xây d ng b tiêu chí v phát tri n nhân l c và sáng t o c a các đ a
ươ ự ể ấ ố ố ph ự ng và c p qu c gia. Đánh giá và công b hàng năm s phát tri n nhân l c
ộ theo b tiêu chí này.
ề ự ự ệ ấ ẩ ạ ụ ự ủ ị Đ y m nh phân c p, th c hi n quy n t ch , nghĩa v t ch u trách
ơ ở ơ ở ự ủ ủ ệ ạ ả ướ nhi m c a các c s đào t o nhân l c trên c s qu n lý c a nhà n c và
ủ ể ẩ ạ ạ ạ ằ ộ giám sát c a xã h i. Thúc đ y c nh tranh lành m nh nh m chuy n m nh h ệ
ạ ộ ứ ủ ế ạ ạ ầ ố ơ th ng đào t o sang ho t đ ng theo c ch đào t o đáp ng nhu c u c a xã
ấ ượ ạ ộ h i, tăng nhanh quy mô và nâng cao ch t l ng đào t o.
ế ơ ự ữ ế ạ ẩ ạ Xây d ng nh ng quy ch , c ch , chính sách đ y m nh đào t o theo
ơ ở ở ộ ệ ế ắ ầ ạ ộ ớ nhu c u xã h i, g n k t các c s đào t o v i doanh nghi p, m r ng các
ủ ứ ệ ạ ặ ơ hình th c đào t o theo đ n đ t hàng c a doanh nghi p và thu hút doanh
ự ề ệ ơ ạ ạ nghi p tham gia nhi u h n vào đào t o nhân l c (đóng góp kinh phí đào t o,
ạ ạ ầ ư ệ ạ ủ ơ ở ự ổ ứ t ch c đào t o t i doanh nghi p, đ u t xây d ng c s đào t o c a doanh
ố ớ ủ ế ệ ệ ệ ệ ể nghi p …). Th ch hóa trách nhi m c a doanh nghi p đ i v i vi c phát
ể ố ự tri n nhân l c qu c gia.
ự ệ ậ ươ ự ự 3.1.3. T p trung xây d ng và th c hi n các ch ng trình, d án
ọ ể tr ng đi m.
ộ ố ơ ở ạ ọ ề ạ ự ạ ạ ậ Xây d ng m t s c s đào t o b c đ i h c và d y ngh đ t trình đ ộ
ố ế ể ệ ố ụ ự ấ ộ qu c t ạ đ cung c p nhân l c trình đ cao cho h th ng giáo d c, đào t o,
ứ ể ầ ọ ế ộ ủ ấ ướ nghiên c u khoa h c và nhu c u phát tri n kinh t , xã h i c a đ t n c.
40
ử ụ ứ ạ ổ ớ ồ ộ Đ i m i đào t o và chính sách s d ng cán b , công ch c g m: áp
ươ ứ ệ ế ạ ạ ụ d ng các ch ng trình đào t o công ch c hành chính tiên ti n, hi n đ i theo
ủ ự ữ ẩ ả ị ướ ề nh ng tiêu chí, chu n m c qu n tr hành chính c a nhà n c pháp quy n xã
ứ ớ ệ ố ủ ự ộ ị ứ ộ h i ch nghĩa; xây d ng h th ng ch c danh cán b , công ch c v i quy đ nh
ụ ể ề ụ ắ ứ ề ệ ạ ớ ệ rõ ràng, c th v quy n h n, ch c năng và nhi m v g n v i trách nhi m,
ề ợ ườ ụ ỷ ươ ứ ạ ỷ ậ quy n l i và tăng c ng đ o đ c công v , k c ự ng, k lu t công tác; th c
ỹ ươ ệ ế ộ ề ươ ả ố ớ ơ ị hi n khoán qu l ng và c i cách ch đ ti n l ng đ i v i các đ n v hành
ứ ủ ố ả ả ằ ươ ướ ộ chính công, đ m b o cán b , công ch c đ s ng b ng l ừ ng và t ng b c có
ổ ứ ứ ụ ạ ừ ấ ố tích lũy; t ch c thi vào các ch c v lãnh đ o t ở trung c p tr xu ng …
ự ể ươ ạ ọ Xây d ng và tri n khai Ch ụ ng trình đào t o và chính sách tr ng d ng
ự ặ ệ ể ộ nhân tài trong các lĩnh v c, đ c bi t là hình thành và phát tri n đ i ngũ chuyên
ả ầ ạ ế ố gia đ u ngành trong qu n lý hành chính, ngo i giao và kinh t ả ạ đ i ngo i, qu n
ệ ư ấ ụ ạ ọ ị ị tr kinh doanh, giáo d c, đào t o, khoa h c công ngh , t ạ v n ho ch đ nh
ệ ậ ọ chính sách, pháp lý, y h c, văn hóa, ngh thu t.
ấ ượ ự ệ ề ả ạ ệ ạ ọ Th c hi n đ án nâng cao ch t l ữ ng và hi u qu d y h c ngo i ng ,
ệ ế ặ đ c bi t là ti ng Anh.
ế ệ ề ư ể ệ ớ ở Tri n khai quy t li t đ án “Đ a Vi t Nam s m tr thành m t n ộ ướ c
ề ệ ể ề ạ ả ả m nh v công ngh thông tin truy n thông”, trong đó phát tri n và đ m b o
ả ầ ự nhân l c là gi i pháp hàng đ u.
ồ ự ầ ư ộ ể 3.1.4. Huy đ ng các ngu n l c cho đ u t ự ế phát tri n nhân l c đ n
năm 2020.
ầ ư ủ ướ ự Tăng đ u t c a Nhà n ể c cho phát tri n nhân l c:
ố ồ ướ ả ỷ ọ ụ ả Ngu n v n ngân sách nhà n c: đ m b o t tr ng chi cho giáo d c, đào
ổ ướ ố ộ ạ ở ứ t o m c 20% t ng chi ngân sách nhà n c; duy trì t c đ tăng chi ngân sách
ướ ự ệ ế ứ ỏ nhà n c cho s nghi p y t và chăm sóc s c kh e nhân dân hàng năm luôn
ơ ố ủ ổ ộ ướ ự ệ cao h n t c đ tăng chi chung c a t ng ngân sách nhà n ề c. Th c hi n đi u
ơ ấ ỉ ướ ướ ậ ổ ch nh c c u phân b chi ngân sách nhà n c theo h ệ ng t p trung cho vi c
ấ ượ ổ ậ ự ụ ệ ươ nâng cao ch t l ng giáo d c ph c p, th c hi n các ch ạ ng trình đào t o
41
ụ ự ể ả ưỡ ọ nhân l c theo m c tiêu tr ng đi m, gi m nhanh t ỷ ệ l suy dinh d ẻ ng tr em
ồ ưỡ ố và b i d ể ng, phát tri n gi ng nòi.
ủ ể ự ế ụ ệ ế ươ Ti p t c phát hành trái phi u Chính ph đ th c hi n các ch ng trình
ườ ơ ở ậ ấ ả ấ ượ ả tăng c ng c s v t ch t đ m b o nâng cao ch t l ổ ậ ụ ng giáo d c ph c p,
ơ ở ể ệ ạ ạ ạ ọ ướ hi n đ i hóa các c s đào t o tr ng đi m và m ng l i y t ế ơ ở ể ả c s đ c i
ứ ệ ệ ỏ ườ ể ự thi n vi c chăm sóc s c kh e và tăng c ng th l c nhân dân.
ứ ụ ể ỹ ọ Tăng quy mô Qu tín d ng cho h c sinh và sinh viên đ đáp ng nhu
ọ ậ ủ ự ề ạ ọ ọ ự ầ c u đào t o nhân l c và h c t p c a h c viên h c ngh và sinh viên. Th c
ơ ở ơ ở ư ụ ệ ạ hi n chính sách tín d ng u đãi cho các c s đào t o và c s y t ế ọ tr ng
ơ ế ế ể ộ đi m theo c ch , chính sách khuy n khích xã h i hóa.
ự ể ẩ ạ ạ ấ ộ ể Đ y m nh xã h i hóa đ phát tri n nhân l c, nh t là trong đào t o đ ể
ầ ủ ự ể ạ ộ ẩ đ y nhanh phát tri n đào t o nhân l c theo nhu c u c a xã h i.
ườ ệ ộ ồ Tăng c ố ủ ng huy đ ng các ngu n v n c a doanh nghi p và các t ổ ứ ch c
ấ ượ ự ể ự ệ ế ơ ồ cho phát tri n ngu n nhân l c ch t l ng cao: th c hi n các c ch , chính
ư ữ ồ ả ư ề ế ệ ậ sách u đãi (g m nh ng gi i pháp u đãi v thu thu nh p doanh nghi p, h ỗ
ỗ ợ ề ợ ề ấ ấ ượ ụ ự ư ạ tr v đ t đai và u đãi tín d ng, h tr v đào t o nhân l c ch t l ng cao
ề ể ẽ ạ ộ ọ ệ ế thu c ngành ngh mũi nh n) đ khuy n khích m nh m các doanh nghi p
ự ớ ư ặ ứ ạ ớ ầ ư đ u t cho đào t o nhân l c v i các hình th c khác nhau nh đ t hàng v i các
ạ ự ứ ệ ạ ơ ở c s đào t o, t ự ổ t ậ ch c đào t o nhân l c trong doanh nghi p và thành l p
ơ ở ự ệ ạ ạ ả ể các c s đào t o trong doanh nghi p đ đào t o nhân l c cho b n thân doanh
ệ ộ nghi p và cho xã h i.
ầ ư ủ ể ả ủ ồ ổ ứ ộ ồ ố Ngu n v n đ u t c a dân (k c c a các t ch c c ng đ ng, t ổ ứ ch c
ả ủ ộ ướ ủ ể ộ ố xã h i không ph i c a nhà n ồ c): huy đ ng các ngu n v n c a dân đ phát
ầ ư ể ồ ự ạ ổ ứ ạ ự tri n nhân l c, g m đ u t ơ ở xây d ng c s đào t o, t ch c các lo i qu ỹ
ế ế ọ khuy n h c, khuy n tài …
ế ụ ể ừ ự ệ ọ ộ Ti p t c hoàn thi n chính sách h c phí đ v a huy đ ng s đóng góp
ừ ả ụ ủ ạ ả ợ h p lý c a nhân dân cho giáo d c đào t o, v a đ m b o ngày m t t ộ ố ơ ơ t h n c
ẳ ọ ườ ế ể ộ ọ ậ h i h c t p bình đ ng cho m i ng i; khuy n khích phát tri n nhân tài.
ườ ố ừ ướ ồ Tăng c ng thu hút các ngu n v n t n c ngoài :
42
ườ ầ ư ể ế ậ Tăng c ộ ng đàm phán, v n đ ng và xúc ti n đ u t đ thu hút các
ố ừ ướ ồ ầ ư ự ế ố ồ ướ ố ngu n v n t n c ngoài (g m v n đ u t tr c ti p n ệ c ngoài, v n vi n
ợ ủ ứ ợ ổ ứ tr chính th c và tài tr c a các t ch c, cá nhân ng ườ ướ i n ố ủ c ngoài, v n c a
ườ ệ ử ề ự ể ồ ộ c ng đ ng ng i Vi t Nam ở ướ n c ngoài g i v …) cho phát tri n nhân l c.
ố ừ ướ ậ ồ ự ể ườ T p trung các ngu n v n t n c ngoài đ xây d ng các tr ạ ng đ i
ố ế ơ ở ạ ấ ượ ề ộ ự ự ệ ọ h c trình đ qu c t , c s d y ngh ch t l ng cao, th c hi n các d án
ự ố ế ụ ơ ả ứ ể ộ ỏ phát tri n nhân l c c t y u trình đ cao, giáo d c c b n, chăm sóc s c kh e
ầ ố ưỡ ẻ ế ban đ u, phòng ch ng suy dinh d ng tr em và các trung tâm y t chuyên
sâu.
ụ ụ ể ấ Chính sách đ t đai ph c v phát tri n nhân l c ự :
ử ụ ụ ấ ạ ạ ế ờ ỳ Quy ho ch s d ng đ t cho giáo d c, đào t o và y t th i k 2011
ậ ợ Ư ấ ố ị ệ ị 2020. u tiên b trí đ t có v trí thu n l ứ ủ i và di n tích đ theo đ nh m c
ụ ự ụ ự ể ể ẩ ườ chu n đ xây d ng các công trình ph c v phát tri n nhân l c (tr ọ ng h c,
ệ ể ệ b nh vi n, công trình th thao, văn hóa…).
ướ ề ấ ữ ự ệ ễ Nhà n ả ư c th c hi n nh ng chính sách u đãi v đ t đai (mi n gi m
ề ử ụ ỗ ợ ả ề ấ ấ ặ ằ ự ti n thuê đ t, ti n s d ng đ t, h tr gi i phóng m t b ng, xây d ng các
ế ấ ạ ầ ủ ươ ự ệ công trình k t c u h t ng ngoài hàng rào, th c hi n ch tr ấ ng giao đ t
ố ớ ụ ạ ế ơ ở ạ s ch …) đ i v i các c s giáo d c, đào t o, y t ể , văn hóa, th thao ngoài
ủ ươ ậ ớ ợ ẩ ộ công l p phù h p v i ch tr ạ ng, chính sách đ y m nh xã h i hóa các lĩnh
ự v c này.
ố ớ ữ ứ ế Khuy n khích và có hình th c ghi công đ i v i nh ng cá nhân, t ổ ứ ch c
ụ ụ ự ể ể ế ấ ặ ự hi n, t ng đ t đ xây d ng các công trình ph c v phát tri n nhân l c
ườ ệ ệ ẻ ể ọ ơ (tr ạ ng h c, b nh vi n, đi m sinh ho t văn hóa, vui ch i cho tr em…).
ế ượ ự ể ụ ể 3.1.5. Xây d ng và tri n khai Chi n l ờ c phát tri n giáo d c th i
ỳ k 20112020.
43
ế ượ ế ượ ụ ể ể ề Chi n l c phát tri n giáo d c và Chi n l ả ạ c phát tri n d y ngh ph i
ể ệ ụ ệ ầ ạ ả ớ ổ ầ th hi n yêu c u đ i m i căn b n và toàn di n giáo d c, đào t o theo nhu c u
ấ ượ ủ ể ẩ ầ ạ ộ phát tri n c a xã h i; nâng cao ch t l ng đào t o theo yêu c u chu n hóa,
ố ế ủ ệ ạ ậ ộ ộ hi n đ i hóa, xã h i hóa, dân ch hóa và h i nh p qu c t ụ ụ ắ ự , ph c v đ c l c
ớ ơ ế ệ ổ ự ụ ệ ả ả ổ ố ự s nghi p xây d ng và b o v T qu c. Đ i m i c ch qu n lý giáo d c là
ụ ể ả ộ ộ ộ khâu đ t phá. Phát tri n đ i ngũ giáo viên và cán b qu n lý giáo d c là
ụ ọ ệ ố nhi m v tr ng tâm xuyên su t.
ấ ượ ậ ụ ạ ọ T p trung nâng cao ch t l ụ ng giáo d c, đào t o, chú tr ng giáo d c
ứ ố ố ộ ậ ự ự ệ ạ ỹ ạ đ o đ c, l i s ng, năng l c làm vi c đ c l p, sáng t o, k năng th c hành,
ấ ượ ể ệ ệ ậ ả ị ự kh năng l p nghi p. Th c hi n ki m đ nh ch t l ụ ng giáo d c, đào t o ạ ở
ự ậ ọ ườ ế ợ ụ ặ các b c h c. Xây d ng môi tr ạ ng giáo d c lành m nh, k t h p ch t ch ẽ
ữ ườ ớ ướ ộ gi a nhà tr ng v i gia đình, nhà n c và xã h i.
ẽ ộ ạ ổ ớ ươ ươ Đ i m i m nh m n i dung, ch ng trình và ph ọ ạ ng pháp d y và h c
ở ấ ả ậ ọ t c các b c h c. t
ộ ủ ể ị 3.1.6. Phát tri n và phát huy các giá tr văn hóa dân t c c a ng ườ i
ệ Vi t Nam.
ế ụ ự ự ệ ươ ả ồ Ti p t c xây d ng và th c hi n các ch ể ng trình b o t n, phát tri n,
ộ ủ ề ế ạ ộ ị ứ ố phát huy các giá tr văn hóa truy n th ng ti n b c a dân t c, t o nên s c
ủ ạ ườ ệ ố ả ậ ộ ầ m nh tinh th n c a con ng i Vi t Nam trong b i c nh h i nh p qu c t ố ế .
ụ ứ ụ ứ ạ ổ ộ ớ Đ i m i hình th c và n i dung giáo d c đ o đ c, giáo d c công dân trong
ườ ọ tr ng h c.
ế ươ ẽ ữ ố ợ ặ ơ Hình thành c ch và các ch ng trình ph i h p ch t ch gi a ngành
ụ ể ả ồ ộ giáo d c, ngành văn hóa, th thao, Đoàn thanh niên C ng s n H Chí Minh,
ụ ữ ộ ệ ụ ạ ộ ự ế ệ H i liên hi p ph n Vi ứ t Nam, H i C u chi n binh trong giáo d c đ o đ c,
ọ ố ố l i s ng cho h c sinh, sinh viên.
ổ ớ ử ụ ự 3.1.7. Đ i m i chính sách s d ng nhân l c
ử ụ ứ ự ữ ớ ổ ị Đ i m i chính sách s d ng nhân l c căn c vào nh ng quy đ nh c a ủ
ủ ậ ườ ắ ủ ề ộ pháp lu t, đóng góp c a ng i lao đ ng và nguyên t c c a n n kinh t ế ị th
44
ườ ớ ế ị ườ ể ợ ộ tr ng, phù h p v i ti n trình hình thành và phát tri n th tr ng lao đ ng,
ủ ế ậ ộ ữ trong đó t p trung vào nh ng n i dung ch y u sau:
ị ườ ơ ế ự ụ ộ ể Phát tri n th tr ữ ng lao đ ng, xây d ng nh ng c ch và công c thích
ể ử ụ ả ạ ự ự ự ể ệ ộ ủ ợ h p đ s d ng nhân l c có hi u qu , t o đ ng l c cho s phát tri n c a
ự ả ồ chính b n thân ngu n nhân l c.
ệ ố ở ộ ụ ệ ộ Hình thành h th ng chính sách toàn d ng lao đ ng (m r ng vi c làm,
ấ ả ỷ ệ ử ụ ệ ộ ờ ệ gi m th t nghi p, nâng cao t ả s d ng th i gian lao đ ng, tăng hi u qu và l
ấ ộ năng su t lao đ ng…).
ề ự ủ ự ự ế ị ụ ự ị ệ Th c hi n quy n t ch , t quy t đ nh và nghĩa v t ệ ch u trách nhi m
ấ ả ệ ổ ứ ầ ộ ế cho t t c các doanh nghi p, t ch c thu c các thành ph n kinh t ệ trong vi c
ử ụ ữ ủ ự ả ậ ộ ị ủ qu n lý, s d ng nhân l c theo nh ng quy đ nh c a pháp lu t và tác đ ng c a
ơ ế ị ườ c ch th tr ng.
ề ử ụ ự ệ ả ớ ổ Đ i m i căn b n và toàn di n chính sách v s d ng nhân l c trong khu
ướ ậ ủ ề ữ ợ ớ ừ ự v c nhà n c phù h p v i nh ng quy lu t c a n n kinh t ế ị ườ th tr ng, t khâu
ụ ể ổ ở ộ ố ượ ứ ể tuy n d ng (t ch c thi tuy n khách quan và m r ng các đ i t ng đ ượ c
ụ ứ ệ ể ả ợ ồ ộ ố tuy n d ng theo hình th c ký H p đ ng lao đ ng), b trí công vi c, tr công
ừ ế ệ ệ ề ệ ề ộ ả lao đ ng, thăng ti n ngh nghi p và không ng ng c i thi n đi u ki n, môi
ườ ể ạ ự ế ệ ộ ộ tr ạ ng lao đ ng đ t o đ ng l c, kích thích, khuy n khích làm vi c sáng t o
ệ ả và có hi u qu cao.
ự ệ ệ ạ ệ ữ ệ ả Th c hi n vi c tách b ch, phân bi t rõ nh ng khác bi t trong qu n lý,
ữ ơ ự ướ ứ ộ ử ụ s d ng nhân l c gi a c quan hành chính nhà n c (cán b , công ch c nhà
ướ ơ ở ị ự ứ ệ ậ ẩ ơ n ạ c) và các đ n v s nghi p công l p (viên ch c). Trên c s đó, đ y m nh
ề ự ủ ự ị ổ ệ ơ ị quá trình trao quy n t ch , t ch u trách nhi m cho các đ n v , t ch c s ứ ự
ử ụ ự ệ ậ ả nghi p công l p trong qu n lý, s d ng nhân l c.
ế ơ ụ ự ế ệ Xây d ng quy ch (c ch và chính sách) giao nhi m v theo các hình
ứ ệ ể ấ ầ ắ ợ ồ ớ th c khoán, đ u th u, h p đ ng trách nhi m, thi tuy n … g n v i đãi ng ộ
ể ế ế ế ả ạ ố ự d a trên k t qu cu i cùng đ khuy n khích phát huy sáng ki n, sáng t o và
ệ ự ộ ườ ườ ề khích l lòng t tôn dân t c, tôn vinh ng i tài và ng i có nhi u đóng góp
ấ ướ cho đ t n c.
45
ự ự ự ế ẩ Xây d ng quy ch (tiêu chu n và quy trình) đánh giá nhân l c d a trên
ự ế ế ự ế ự ệ ấ ấ ả ộ ơ ở c s năng l c th c t , k t qu , hi u su t, năng su t lao đ ng th c t và đãi
ộ ươ ự ứ ế ệ ả ộ ớ ng t ng x ng v i trình đ năng l c và k t qu công vi c.
ọ Chính sách tr ng d ng và phát huy nhân tài ụ :
ị ươ ầ ươ ể Các ngành và các đ a ph ng c n có ch ng trình phát tri n nhân tài t ừ
ồ ưỡ ệ ể ạ khâu phát hi n, b i d ng, đào t o và phát tri n nhân tài.
ể ạ ự ự ế ệ ặ ơ Xây d ng và th c hi n c ch , chính sách đ c thù đ t o môi tr ườ ng
ộ ư ệ ế ị làm vi c, khuy n khích phát huy tài năng đóng góp cho công cu c h ng th nh
ườ ệ ả ườ ướ ấ ướ đ t n ố ớ c (đ i v i ng i Vi t Nam và c ng i n c ngoài).
ườ ở ộ ố ế ợ 3.1.8. Tăng c ng, m r ng h p tác qu c t .
ườ ở ộ ố ế ể ẩ ạ ợ Tăng c ng, m r ng h p tác qu c t ự đ đ y nhanh đào t o nhân l c,
ướ ế ậ ấ ượ ự ư ệ ạ ộ tr c h t t p trung u tiên cho vi c đào t o đ i ngũ nhân l c ch t l ng cao
ố ế ấ ề ớ ự ể ọ ạ ẳ đ t đ ng c p qu c t ệ và nhân l c các ngành tr ng đi m, các ngh m i hi n
ố ế ề ấ ượ ự ự ể ệ ợ ạ đ i. Th c hi n h p tác qu c t ồ v phát tri n ngu n nhân l c ch t l ng cao
ướ theo các h ủ ế ng ch y u sau:
ự ạ ợ ườ ườ ệ H p tác đào t o nhân l c chung: tăng c ử ng g i ng i Vi t Nam đi đào
ằ ướ ế ạ ở ướ t o n ồ c ngoài (b ng ngu n ngân sách nhà n c, khuy n khích du h c t ọ ự
ơ ở ế ạ ướ ở ộ ế ợ túc, khuy n khích các c s đào t o trong n c m r ng h p tác, liên k t đào
ơ ở ớ ủ ệ ợ ồ ạ t o v i các c s đào t o ạ ở ướ n ố c ngoài và tranh th các ngu n vi n tr qu c
ệ ắ ả ớ ị ướ ế t ) g n v i nâng cao hi u qu và đ nh h ề ậ ng ngành ngh (t p trung vào
ề ớ ữ ề ạ ướ ư ệ nh ng ngành ngh m i, hi n đ i và ngành ngh trong n ạ c ch a đào t o
ượ ấ ượ ư ấ ồ ọ ờ đ ạ c và có đào t o nh ng ch t l ng còn th p). Đ ng th i, chú tr ng m ở
ạ ở ướ ằ ồ ự ở ướ ố ộ r ng đào t o trong n c b ng các ngu n l c n ệ c ngoài (v n, công ngh ,
ể ả ạ ự ạ ẳ ộ đ i ngũ gi ng viên …) đ nhanh chóng đào t o các nhóm nhân l c đ t đ ng
ố ế ự ắ ạ ượ ự ề ệ ấ c p qu c t trong ng n h n và xây d ng đ ạ ạ ạ c ti m l c đào t o hi n đ i đ t
ố ế ở ướ ề ộ trình đ qu c t trong n c v lâu dài.
ạ ợ ư ấ ằ ự H p tác trong lĩnh v c đào t o chuyên gia t ứ v n: b ng các hình th c
ạ ậ ự ế ệ ươ ạ đào t o t p trung và công vi c th c t ẩ , kh n tr ộ ng đào t o đ i ngũ chuyên
46
ư ấ ố ế ự ạ ậ ị ươ gia t v n trong các lĩnh v c ho ch đ nh chính sách, lu t qu c t , th ạ ng m i
ố ế ế ể ả ạ ị qu c t ư ổ , tài chính, b o hi m, ngân hàng, quy ho ch đô th , ki n trúc s , t ng
ư ế ế ố ế ạ ộ công trình s , chuyên gia thi t k , giám sát thi công … đ t trình đ qu c t .
ở ộ ự ả ạ ợ ợ H p tác trong các lĩnh v c đào t o chuyên gia qu n lý: m r ng h p tác
ố ế ể ự ạ ả ả ộ ị qu c t đ đào t o đ i ngũ nhân l c qu n lý hành chính công, qu n tr doanh
ứ ể ệ ầ ổ ớ ướ nghi p, ki m toán … đáp ng yêu c u đ i m i hành chính nhà n c và nâng
ự ạ ủ ệ cao năng l c c nh tranh c a doanh nghi p.
Ố Ớ Ơ Ở Ạ Ả 3.2. GI I PHÁP Đ I V I CÁC C S ĐÀO T O
ự ẽ ệ ể ệ ả ạ ớ ổ ụ Tri n khai th c hi n đ i m i toàn di n m nh m qu n lý giáo d c
ỉ ạ ủ ạ ộ ộ trong giai đo n 20102012 theo ch đ o c a B GDĐT. Phát huy cao đ tính
ự ủ ự ệ ị ự ể ủ ự ệ ị t ch , t ch u trách nhi m, t ơ ki m soát c a các đ n v , th c hi n nghiêm
ạ ộ ự ủ ệ ế ệ ế ọ túc quy ch ho t đ ng c a H c vi n. Kiên quy t th c hi n 3 công khai t ừ
ỷ ươ ấ ọ ỉ ạ ả ả ạ năm h c 2010 2011. Ch n ch nh k c ạ ng đào t o, đ m b o đào t o đ t
ề ệ ể ể ầ ẩ ạ ị ươ chu n theo yêu c u ki m đ nh. Tri n khai vi c d y v ph ng pháp nghiên
ọ ấ ả ớ ừ ạ ợ ộ ứ c u khoa h c cho t t c các sinh viên phù h p v i t ng trình đ đào t o. Có
ứ ở ế ế ả ố ạ ơ ế c ch khuy n khích công b các k t qu nghiên c u các t p chí có uy tín ở
ướ n c ngoài.
ự ạ ạ ộ ứ ộ Xây d ng và quy ho ch l i đ i ngũ giáo viên, cán b nghiên c u khoa
ủ ố ượ ả ộ ộ ề ơ ấ ề ẩ ồ ọ h c và cán b qu n lý đ s l ng, đ ng b v c c u, chu n hóa v trình
ồ ưỡ ứ ạ ẩ ấ ạ ọ ị ộ đ đào t o, có ph m ch t chính tr và đ o đ c. Chú tr ng b i d ộ ng đ i ngũ
ặ ả ệ ự ự ữ ẻ ả ườ gi ng viên, đ c bi ả t là gi ng viên tr , ph i th c s là nh ng ng i có năng
ủ ế ử ụ ứ ứ ạ ả ạ ự l c gi ng d y và nghiên c u, làm ch ki n th c và s d ng thành th o các
ươ ụ ụ ứ ệ ả ạ ph ng ti n ph c v cho nghiên c u và gi ng d y.
ả ế ợ ơ ở ệ ể ạ ọ ớ ườ Trên c s vi c tuy n ch n ph i k t h p v i đào t o th ng xuyên
ộ ộ ự ữ ằ ạ ả nh m t o nên m t đ i ngũ gi ng viên có năng l c chuyên môn v ng vàng, có
ễ ở ứ ự ứ ứ ả ứ ụ kh năng nghiên c u và ng d ng nghiên c u vào th c ti n các m c đ ộ
ử ụ ữ ạ ạ ố ươ ụ ụ ệ khác nhau, thành th o ngo i ng và s d ng t t các ph ng ti n ph c v cho
ệ ạ ọ vi c d y h c.
47
ệ ệ ầ ạ ả ọ ặ C n coi tr ng tính chuyên nghi p trong vi c gi ng d y, trong đó đ c
ệ ấ ượ ề ả ạ ọ ự bi t tôn tr ng quy trình gi ng d y v ch t l ộ ng m t cách t giác và đúng
ự ự ộ ự ế ệ ể ạ ớ ổ ươ cách, t o ra m t s chuy n bi n th c s trong vi c đ i m i ph ng pháp
ạ ủ ủ ộ ự ể ạ ả ườ ọ gi ng d y đ nâng cao tính tích c c, ch đ ng, sáng t o c a ng i h c.
ậ ợ ề ệ ạ ấ ấ ộ ộ T o đi u ki n thu n l ả i cho đ i ngũ cán b , gi ng viên ph n đ u nâng
ứ ư ế ạ ộ ọ ị ư ư cao trình đ có h c v Th c sĩ, Ti n sĩ, ch c danh Giáo s , Phó giáo s , u
ố ớ ộ ủ ế ở ướ ạ ọ ạ ẻ tiên đ i v i đ i ngũ giáo viên tr đào t o Sau đ i h c ch y u n c ngoài,
ườ ạ ộ ồ ề ụ ư ệ ạ ắ ả th ạ ng xuyên trau d i v nghi p v s ph m, g n ho t đ ng gi ng d y,
ọ ớ ự ế ứ ạ ộ ủ ầ nghiên c u khoa h c v i th c t ỏ ủ ho t đ ng c a ngành và nhu c u đòi h i c a
xã h i.ộ
ồ ưỡ ế ạ ạ ộ ế ậ ạ Có k ho ch đào t o b i d ng cán b k c n trong quy ho ch lãnh
ộ ả ử ụ ệ ả ấ ợ ộ ả ạ đ o các c p, qu n lý, s d ng đ i ngũ cán b gi ng viên h p lý, có hi u qu ,
ệ ố ự ố ớ ế ộ ự ộ th c hi n t ệ t các ch đ chính sách đ i v i cán b , giáo viên. Th c hi n
ơ ở ệ ạ ộ nghiêm túc vi c đánh giá, phân lo i cán b , giáo viên hàng năm trên c s các
ụ ể ố ượ ừ ạ ộ tiêu chí đánh giá phân lo i m t cách c th cho t ng đ i t ng.
ự ươ ọ ướ ậ ậ ộ Xây d ng n i dung, ch ng trình môn h c theo h ồ ng c p nh t, đ ng
ễ ấ ọ ạ ọ ự ộ b , khoa h c và th c ti n, c u trúc l ợ i môn h c phù h p theo mã ngành,
ủ ừ ự ữ ầ ẩ ả ả ẩ ợ ọ chu n đ u ra c a t ng ngành h c. Đ m b o tính h p lý, chu n m c gi a các
ổ ợ ế ự ơ ở ữ ạ ặ môn c s ,môn b tr và môn chuyên ngành, h n ch s trùng l p gi a các
ấ ộ ệ ẩ ầ ả ạ ọ ố ớ môn h c.Vi c chu n hóa c n đi đôi v i th ng nh t n i dung gi ng d y cho
ự ế ệ ằ ả ả ạ ọ ừ t ng môn h c nh m đ m b o tính hi n đ i, th c t ệ ố và h th ng.
ả ả ư ộ ậ ế ả Đ m b o phát huy t duy đ c l p và khuy n khích kh năng t ự ọ h c
ườ ọ ữ ế ế ắ ả ạ ả ạ ọ ủ c a ng ạ i h c, g n k t gi a gi ng d y lý thuy t và gi ng d y môn h c, t o
ườ ọ ế ậ ề ả n n t ng cho ng ự ễ i h c ti p c n th c ti n nhanh chóng.
ạ ườ ọ ậ ứ ạ T o môi tr ự ng h c t p và nghiên c u lành m nh cho sinh viên, th c
ủ ườ ườ ườ ự s coi sinh viên là trung tâm c a nhà tr ng.Nhà tr ầ ng c n th ng xuyên
ị ậ ứ ụ ề ệ ọ ườ giáo d c toàn di n cho h c sinh, sinh viên v ý th c chính tr , l p tr ng t ư
ưở ứ ố ố ự ạ ườ t ạ ng , đ o đ c, l i s ng lành m nh,văn hóa. Xây d ng môi tr ụ ng giáo d c
ự ệ ế ế ạ ạ lành m nh, nghiêm túc th c hi n đúng quy ch đào t o, quy ch đánh giá rèn
48
ủ ộ ự ủ ệ ọ ộ ố luy n h c sinh, sinh viên c a B GDĐT tích c c ch đ ng phòng ch ng các
ộ ọ ệ ạ t n n xã h i trong h c sinh, sinh viên.
ể ượ ề ườ ườ ế Đ làm đ c đi u này các tr ầ ng c n th ề ng xuyên quan tâm đ n đi u
ọ ậ ủ ọ ệ ặ ệ ki n h c t p c a h c sinh, sinh viên. Đ c bi t th vi n c n đ ư ệ ầ ượ ổ ứ ắ ch c s p c t
ụ ụ ọ ậ ế ợ ở ộ ứ ầ ế ạ x p l ọ ậ i, m r ng đ u sách ph c v h c t p và nghiên c u, k t h p h c t p
ự ứ ọ ọ ự nghiên c u khoa h c nâng cao năng l c th c hành cho h c sinh, sinh viên các
ồ ưỡ ự ộ ỏ ự ộ ọ ậ ọ b c h c. Xây d ng b i d ng đ i ngũ sinh viên khá gi ể i, l a ch n đ i tuy n
ộ ổ ứ ẩ ạ tham gia các kì thi Olympic do B GDĐT t ạ ch c, đ y m nh phong trào ho t
ể ọ ộ đ ng văn th trong h c sinh, sinh viên.
ủ ộ ộ ệ Vai trò c a Đoàn thanh niên, H i sinh viên, Đ i thanh niên tình nguy n
ườ ượ ể ẩ ể ẩ ạ ạ trong nhà tr ầ ng c n đ c phát huy đ đ y m nh đ đ y m nh các phong
ạ ộ ọ trào ho t đ ng trong h c sinh, sinh viên. Các khoa chuyên ngành, giáo viên ch ủ
ệ ạ ả ạ ớ ớ ố ợ nhi m, giáo viên d y trên l p ph i h p v i phòng qu n lý đào t o tăng c ườ ng
ả ổ ứ ệ ạ ả ả công tác qu n lý sinh viên, t ộ ộ ch c hi u qu các cu c h i th o,sinh ho t khoa
ổ ư ứ ệ ế ắ ớ ổ ứ ệ ọ h c, t ch c giao l u v i các doanh nghi p, s p x p, t ch c có hi u qu ả
ọ ủ ọ ự ậ ự ệ vi c th c t p, th c hành môn h c c a h c sinh, sinh viên.
ừ ướ ơ ở ậ ệ ố ấ ủ ỉ ườ T ng b c hoàn ch nh h th ng c s v t ch t c a nhà tr ằ ng nh m
ệ ơ ở ậ ụ ụ ụ ệ ề ề ả ấ ụ ph c v có hi u qu các m c tiêu đ ra. Trong đi u ki n c s v t ch t ph c
ế ạ ườ ủ ộ ầ ọ ạ ụ v cho quy mô đào t o còn h n ch , nhà tr ệ ng c n ch đ ng tìm m i bi n
ể ồ ố ộ ườ ơ ở ậ ụ ụ pháp, huy đ ng các ngu n v n đ tăng c ấ ng c s v t ch t ph c v cho đào
ứ ọ ươ ệ ẩ ạ ạ t o và nghiên c u khoa h c theo ph ặ ng châm chu n hóa, hi n đ i hóa. Đ c
ệ ệ ố ả ượ ọ ự ệ ạ ớ bi t h th ng các phòng h c ph i đ ử ụ c xây d ng m i, hi n đ i, s d ng
ệ ố ự ề ệ ệ mang tính đa năng, xây d ng h th ng kí túc xá sinh viên, đi u ki n làm vi c
ứ ứ ủ ả ượ ữ ẩ ị và nghiên c u c a giáo viên ph i đáp ng đ c nh ng tiêu chu n quy đ nh
ộ ườ ạ ọ ủ c a m t tr ng đ i h c.
Ố Ớ Ệ 3.3. Đ I V I DOANH NGHI P
ự ươ ự ồ ể 3.3.1. Xây d ng ch ấ ng trình phát tri n ngu n nhân l c ch t
ệ ượ l ng cao trong doanh nghi p.
49
ươ ị ướ ể ệ Ch ng trình đ nh h ớ ạ ng công vi c và phát tri n nhân viên m i: t o
ứ ượ ị ệ ề ể ề ệ ớ đi u ki n cho nhân viên m i tìm hi u v doanh nghi p, ý th c đ c v trí, vai
ủ ẽ ệ ộ ậ trò c a mình và b ph n mình s làm vi c.
ươ ồ ưỡ ạ ể ộ Ch ng trình đào t o b i d ng phát tri n đ i ngũ nhân viên: Các
ụ ệ ệ ể doanh nghi p nên theo dõi quá trình phát tri n chuyên môn, nghi p v và k ỹ
ở ỗ ộ ơ ở ệ ể ậ ệ ủ năng làm vi c c a nhân viên ạ m i b ph n đ làm c s cho vi c ho ch
ổ ứ ươ ồ ưỡ ạ ữ ắ ị đ nh, t ch c các ch ng trình đào t o, b i d ng. Cân nh c gi a chi phí đào
ả ử ụ ể ậ ế ệ ạ ạ ạ ạ t o và hi u qu s d ng nhân viên sau đào t o đ l p k ho ch đào t o thích
ệ ế ệ ạ ồ ỗ ớ ờ ợ h p v i m i công vi c. Đ ng th i, các doanh nghi p nên có k ho ch luân
ữ ể ể ể ậ ế ề ề ộ chuy n nhân viên gi a các b ph n đ nhân viên hi u bi ơ t nhi u h n v công
ệ ủ ừ ệ ề ả ị ả ệ vi c c a nhau. T đó, đ ra bi n pháp qu n tr có hi u qu .
ươ ả ạ ế ạ ạ ườ Ch ng trình đê b t, thăng ti n: Ban lãnh đ o ph i t o môi tr ng bình
ệ ế ề ể ẩ ụ ể ố ớ ẳ đ ng đ khuy n khích nhân viên. Các tiêu chu n, đi u ki n c th đ i v i
ầ ị ượ ữ ố ừ t ng v trí công tác c n đ c công b công khai. Nh ng ng ườ ượ i đ ề ạ c đ b t
ả ơ ị ườ ỏ ơ vào v trí cao h n ph i là ng i gi i h n.
ể ụ ệ 3.3.2. Hoàn thi n công tác tuy n d ng.
ự ề ế ệ ầ ể ơ ở Các doanh nghi p c n d a trên c s các qui ch , chính sách v tuy n
ủ ề ẩ ộ ị ướ ủ ụ d ng lao đ ng, qui đ nh v tiêu chu n nhân viên c a nhà n c, c a ngành đ ể
ụ ự ể ẩ ợ ớ ị ề xây d ng các qui đ nh, chính sách và tiêu chu n tuy n d ng phù h p v i đi u
ự ế ủ ệ ệ ki n th c t c a doanh nghi p.
ỗ ộ ệ ế ậ ạ ị ạ ầ M i b ph n trong doanh nghi p c n ho ch đ nh cho mình k ho ch
ẩ ụ ể ề ụ ệ ể ạ ộ ữ tuy n d ng kèm theo tiêu chu n c th v trình đ , kinh nghi m, ngo i ng ,
ẻ ộ ổ ứ ứ s c kho , đ tu i và hình th c.
ế ộ ư ụ ể ầ ọ ượ M i thông tin tuy n d ng, ch đ u tiên… c n đ c thông báo công
ươ ả ượ ể ệ ạ khai trên ph ng ti n thông tin đ i chúng. Quá trình thi tuy n ph i đ c giám
ẽ ả ả ặ ằ sát ch t ch và b o đ m tính công b ng.
Ứ ể ầ ượ ử ệ ấ ả ờ ng viên trúng tuy n c n đ c tr i qua th i gian th vi c, ít nh t là hai
ươ ề ố ỗ ờ ớ tháng v i 85% l ng đã công b . Trong th i gian trên m i bên có quy n hu ỷ
50
ử ệ ằ ồ ướ ờ ỏ ợ b h p đ ng th vi c b ng cách thông báo cho bên kia tr c 24 gi và không
ườ ư ử ệ ế ậ ả ạ ả ồ ph i b i th ng n u vi c làm th không đ t nh tho thu n.
ử ệ ớ ượ ờ ớ ự ể Sau th i gian th vi c, nhân viên m i đ ụ c xét tuy n d ng v i s ràng
ữ ệ ằ ộ ồ ợ ộ ị bu c gi a nhân viên và doanh nghi p b ng h p đ ng lao đ ng theo qui đ nh
ạ ủ ộ ậ ề ộ ướ ệ t i đi u 57,58,59 c a b lu t Lao đ ng n c CHXHCN Vi t Nam. Quy n l ề ợ i
ứ ợ ẽ ượ ấ ồ ả ế ủ c a nhân viên sau khi ch m d t h p đ ng s đ c gi i quy t theo ch đ ế ộ
ụ ệ ể ộ ộ ờ ả b o hi m xã h i và ph thu c vào th i gian mà nhân viên làm vi c cho doanh
nghi p. ệ
ồ ưỡ ạ ằ 3.3.3. Nâng cao công tác đào t o, b i d ấ ng nh m nâng cao ch t
ự ồ ượ l ng ngu n nhân l c
ủ ộ ồ ưỡ ạ ạ Nâng cao tính ch đ ng trong công tác đào t o, b i d ng t ổ i ch : các
ự ệ ệ ầ ả ẩ ặ ự doanh nghi p c n ph i xây d ng qui trình công ngh chu n ho c xây d ng
ấ ượ ơ ở ụ ẩ ọ ị ườ ộ ch t l ng d ch v theo tiêu chu n ISO. Trên c s đó, m i ng i lao đ ng,
ọ ộ ả ượ ọ ậ ồ ưỡ ự ệ ậ m i b ph n ph i đ c h c t p, b i d ng và th c hi n theo qui trình. Do
ồ ưỡ ạ ụ ườ ệ đó, công tác đào t o, b i d ả ng nhân viên ph i là nhi m v th ng xuyên
ệ . ủ c a doanh nghi p
ườ ơ ở ự ế ạ ớ ợ Tăng c ng s liên k t, h p tác v i các c s đào t o:
ơ ở ữ ể ệ ế ằ ạ Liên k t gi a doanh nghi p và các c s đào t o nh m phát tri n mô
ạ ạ ệ ơ hình đào t o t ạ ặ i các doanh nghi p theo đ n đ t hàng. Đây là mô hình đào t o
ệ ệ ả ấ ế r t ti t ki m và hi u qu .
ở ộ ệ ắ ớ ổ ứ ệ M r ng quan h và g n bó v i các t ộ ậ ch c, hi p h i, t p đoàn khách
ượ ơ ộ ủ ạ ộ ỏ ọ ẽ ạ ạ s n s t o đ c c h i đào t o, h c h i cho đ i ngũ nhân viên c a doanh
ọ ượ ể ệ ờ ồ ỏ nghi p mình. Đ ng th i, thu hút và tuy n ch n đ c các nhân viên gi i.
ẽ ớ ế ặ ườ ạ ọ ề ạ ẳ Liên k t ch t ch v i các tr ng ngh , cao đ ng, đ i h c đào t o v ề
ằ ọ ị ỏ ươ du l ch nh m thu hút các h c viên, sinh viên gi i thông qua các ch ng trình
ự ậ ẻ ấ ậ ằ ổ ọ ấ nh n sinh viên th c t p, c p h c b ng tài năng tr … nh m nâng cao ch t
ượ ự ồ l ng ngu n nhân l c.
51
ồ ưỡ ậ ạ ự ể ỹ Thành l p qu đào t o, b i d ấ ng và phát tri n nguôn nhân l c ch t
ượ ự ợ ệ ạ ẩ ớ l ng cao.Đ y m nh s h p tác v i các doanh nghi p khác trong công tác đào
t o.ạ
ấ ượ ộ ệ ệ ề ả 3.3.4. C i thi n đi u ki n lao đ ng và nâng cao ch t l ng môi
ườ ệ ệ ị tr ng làm vi c trong doanh nghi p du l ch .
ệ ệ ề ả ưở ự ế ế ả ộ Đi u ki n làm vi c có nh h ủ ế ng tr c ti p đ n k t qu lao đ ng c a
ả ờ ồ ỗ ưở ế ứ ẻ ủ ườ ộ m i cá nhân đ ng th i cũng nh h ng đ n s c kho c a ng i lao đ ng.
ệ ổ ụ ơ ụ ứ ệ ầ Hoàn thi n công tác t ủ ch c ph c v n i làm vi c theo yêu c u c a
ệ ạ ườ ậ ợ ề ườ ộ công vi c, t o ra môi tr ng thu n l i v tâm sinh lý cho ng i lao đ ng.
ủ ươ ầ ạ ỡ ẫ ữ ợ T o ra b u không khí dân ch , t ữ ng tr giúp đ l n nhau gi a nh ng
ườ ả ạ ớ ườ ữ ộ ườ ng i qu n lý, lãnh đ o v i ng ữ i lao đ ng, gi a nh ng ng ớ ộ i lao đ ng v i
ể ườ ả ậ ộ ượ ự ế ọ nhau đ ng i lao đ ng c m nh n đ ọ c s tôn tr ng và phát huy h t m i
ủ ề ti m năng c a mình.
ự ườ ấ ấ ữ ệ ạ Xây d ng môi tr ặ ng văn hoá doanh nghi p, t o ra nh ng d u n đ c
ứ ậ ể ự ủ ư ư ệ tr ng cho doanh nghi p nh tính dân ch , ý th c t p th , s quan tâm và có ý
ừ ứ ệ ề ệ ầ ớ th c trách nhi m v i nhau trong công vi c. Đi u đó v a góp ph n nâng cao
ấ ượ ụ ụ ủ ệ ườ ch t l ứ ng ph c v và ý th c trách nhi m c a ng ộ i lao đ ng.
ườ ổ ứ ứ ể ẻ ế ạ Th ng xuyên t ứ ch c ki m tra s c kho , có k ho ch chăm sóc s c
ộ ứ ệ ẽ ẻ kho cho nhân viên. Vi c làm này s giúp cho nhân viên có m t s c kho t ẻ ố t
ề ệ ệ ả ấ ớ ế ể ọ ậ đ h t n tình v i công vi c và c m th y doanh nghi p quan tâm nhi u đ n
mình.
ế ộ ộ ệ ưở ườ 3.3.5. Hoàn thi n ch đ đãi ng , đánh giá và khen th ng ng i lao
đ ngộ .
ề ươ ệ ủ ệ Hoàn thi n công tác ti n l ng c a doanh nghi p:
ườ ệ ạ ả ị ủ ộ Ng i lãnh đ o doanh nghi p ph i bi ế ượ t đ c giá tr c a lao đ ng trong
ắ ượ ệ ắ ạ ề ươ ạ ừ t ng lo i công vi c, n m b t đ c thông tin v khung l ng cho lo i lao
ị ườ ệ ế ị ứ ươ ể ộ ộ đ ng đó, công vi c đó trên th tr ng lao đ ng đ quy t đ nh m c l ng,
ứ ả ợ ộ m c tr công lao đ ng h p lý.
52
ầ ự ệ ỗ ọ ị ượ ả ươ ứ M i doanh nghi p du l ch c n l a ch n đ c hình th c tr l ợ ng h p
ừ ế ượ ườ ụ ừ ả ộ lý v a khuy n khích đ c ng ả i lao đ ng v a b o đ m các m c tiêu kinh
ứ ứ ệ ợ doanh. Hình th c tr ả ươ l ấ ng hi n nay phù h p nh t là hình th c khoán theo
ậ ặ doanh thu ho c thu nh p.
ể ắ ề ươ ấ ượ ớ ỗ ộ ườ Đ g n ti n l ng v i ch t l ng lao đ ng, m i ng ộ i lao đ ng sau
ệ ầ ộ ượ ứ ộ ế ạ m t tháng làm vi c thì c n đ ụ c đánh giá x p lo i theo các m c đ . Ví d :
A(1,2) –B(1,0) – C(0,8).
ườ ệ ắ ộ ớ ờ ế N` u ng i lao đ ng có th i gian g n bó lâu dài v i doanh nghi p thì
ệ ố ươ ử ụ ươ nên s d ng h s l ng theo thâm niên trong quá trình tính l ng cho
ươ ụ ộ ng ig lao đ ng. Ví d : 510 năm (1,2); 1015 năm (1,4); 1520 năm (1,6); 20
ở 25 năm (1,8); 25 năm tr lên (2,0) .
ứ ể ưở ố ớ ộ ườ ộ Phát tri n các hình th c th ng và đãi ng khác đ i v i ng i lao đ ng:
ưở ữ ớ ượ ế ớ Th ng cho nh ng nhân viên gi ệ i thi u đ c khách đ n v i doanh
ứ ệ ưở ượ ằ ị ầ nghi p. M c th ng đ c xác đ nh b ng t ỷ ệ l ph n trăm trên doanh thu t ừ
khách.
ưở ố ớ ữ ấ ươ ụ ị Th ng đ i v i nh ng nhân viên cung c p đ ấ c các d ch v có ch t
ượ ư ượ ợ ượ ồ l ng cho khách hàng nh đ c khách hàng khen ng i, đ ệ c các đ ng nghi p
ượ ườ ự ứ ế ả ậ ưở ượ ệ tín nhi m và đ c ng i qu n lý tr c ti p xác nh n. M c th ng đ c xác
ứ ươ ầ ủ ườ ằ ị đ nh b ng t ỷ ệ l ph n trăm trên m c l ng tháng c a ng i đó.
ứ ệ ầ ưở Ngoài ra, các doanh nghi p c n duy trì các hình th c th ng khác nh ư
ưở ố ưở ượ ế ưở ế th ng cu i năm, th ng hoàn thành v ạ t k ho ch, th ng sáng ki n…
ứ ế ấ ộ ộ ơ ộ Các hình th c đãi ng khác có tác đ ng đ n đ ng c và năng su t lao
ư ệ ưở ầ ủ ộ ỏ ộ đ ng nh các danh hi u khen th ng, thăm h i, đ ng viên tinh th n c a lãnh
ố ớ ệ ườ ộ ị ạ đ o doanh nghi p đ i v i cá nhân và gia đình ng ế i lao đ ng nhân d p hi u
ậ ễ ế ỉ h , sinh nh t, l t t…
ệ ệ ố ộ ườ ỷ ậ 3.3.6. Hoàn thi n h th ng n i qui và tăng c ộ . ng k lu t lao đ ng
ệ ầ ủ ệ ộ ộ ố ị ị Các doanh nghi p c n c ng c và hoàn thi n n i qui lao đ ng theo Ngh đ nh
ộ ụ ủ ủ ề ả ể 41 CP ngày 6/7/1999 c a chính ph và theo các n i d ng sau : các đi u kho n tuy n
53
ậ ự ỉ ơ ệ ộ ờ ụ d ng, tr t t ệ trong doanh nghi p, th i gian làm vi c và ngh ng i, an toàn lao đ ng và
ủ ậ ậ ộ ị ệ ệ v sinh lao đ ng, các qui đ nh bí m t kinh doanh, bí m t thông tin c a doanh nghi p,
ề ợ ủ ề ị các qui đ nh v quy n l i c a nhân viên.
ệ ầ ề ả ạ ộ ị ộ Các doanh nghi p c n qui đ nh rõ các các đi u kho n vi ph m n i qui lao đ ng
ả ề ỷ ậ ứ ỷ ậ ề ộ ộ ộ và hình th c k lu t đi kèm. N i qui lao đ ng, các đi u kho n v k lu t lao đ ng
ổ ế ộ ử ể ệ ậ ầ ượ c n đ c doanh nghi p ph bi n r ng rãi cho toàn th nhân viên và x lý th t nghiêm
ọ ườ ạ ợ minh m i tr ng h p vi ph m.
ậ ượ ậ ổ ệ ỗ ượ T ng thu nh p mà nhân viên nh n đ c sau m i tháng làm vi c nên đ c chia
ề ươ ề ưở ố ớ ỷ ậ ạ ầ làm hai ph n: ti n l ng và ti n th ng. Đ i v i nhân viên vi ph m k lu t, doanh
ưở ứ ộ ứ ủ ạ ỳ ệ ẽ ắ ừ ề nghi p s c t, tr ti n th ng c a tháng đó tu theo hình th c, m c đ vi ph m k ỷ
ứ ỷ ậ ộ ệ ệ ể ữ ứ ậ lu t và hình th c k lu t đi kèm. Đây là m t bi n pháp h u hi u đ nâng cao ý th c và
ỷ ậ ữ ệ ộ gi gìn k lu t lao đ ng trong các doanh nghi p.
ộ ậ ợ ạ ố ộ 3.3.7. B trí và phân công lao đ ng thích h p t i các b ph n doanh
nghi pệ .
ộ ộ ự ụ ệ ẩ ậ ị ượ V trí làm vi c là m t đ ng l c thúc đ y nhân viên v n d ng đ c kh ả
ệ ủ ọ ệ ệ ả ọ năng trí tu c a h vào công vi c mà h đang đ m nhi m.
ủ ả ộ ữ Ph i xem xét, đánh giá trình đ chuyên môn c a nhân viên, xem nh ng
ườ ữ ệ ớ ợ ừ ả ả ố ng i nào phù h p v i nh ng công vi c gì, t đó b trí đ m b o “đúng ng ườ i
đúng vi c”. ệ
ủ ệ ệ ậ ả ố ộ Vi c b trí nhân viên cho các b ph n c a doanh nghi p ph i căn c ứ
ự ế ề ủ ộ ả ố ệ ệ ậ vào tình hình th c t v công vi c, trách nhi m c a b ph n đó. Ph i b trí
ố ượ ệ ả ỗ ươ ớ sao cho kh i l ng công vi c mà m i cá nhân đ m đ ợ ng phù h p v i kh ả
năng th c t ự ế ủ ọ c a h .
ệ ở ế ắ ố ậ ộ B trí s p x p nhân viên làm vi c các b ph n cùng tính cách, cùng
ệ ệ ẩ ả ộ ọ tâm lý vào m t nhóm làm vi c, lúc đó h ph i thúc đ y nhau làm vi c, cùng
ổ ể ệ ệ ế ợ k t h p, trao đ i đ hoàn thi n công vi c.
54
ở ở ạ ầ ạ ộ ệ Trên c s đánh giá trình đ nhân viên thì c n m nh d n giao công vi c
ể ọ ư ệ ề ạ cũng nh quy n h n và trách nhi m cho nhân viên đ h có th đ c l p t ể ộ ậ ự
ủ ệ ch trong công vi c.
Ậ
Ế
K T LU N
55
ể ạ ệ ề ờ ạ ế ạ Đi u ki n đ t o đ ượ ợ c l i th c nh tranh trong th i đ i ngày nay là
ấ ượ ự ể ồ ớ ấ ầ ư đ u t phát tri n ngu n nhân l c có ch t l ng cao đi đôi v i c u trúc l ạ i
ế ạ ế ể ạ ộ ề n n kinh t . C nh tranh kinh t hi u theo nghĩa r ng chính là c nh tranh v ề
ụ ể ệ ạ ọ ộ giáo d c đào t o và khoa h c công ngh . Chính vì hi u đúng theo nghĩa r ng
ố ủ ư ậ ữ ệ nh v y mà vào nh ng năm cu i c a th k ế ỷ XX, Vi ụ ư t Nam đã đ a giáo d c
ấ ứ ướ ạ ầ ố ủ ượ ế và đào t o lên qu c sách hàng đ u. B t c n c nào n u làm ch đ c các
ệ ọ ọ ướ ứ ạ ẽ ngành khoa h c và công ngh mũi nh n, n c đó s có s c c nh tranh kinh t ế
ể ạ ượ ư ậ ả ấ m nh.Tuy nhiên, đ có đ ề ơ ả c nh v y v n đ c b n là ph i có đ u t ầ ư ứ x ng
ầ ư ứ ụ ạ ồ ườ đáng vào giáo d c đào t o, t c là đ u t vào ngu n tài nguyên con ng i, đào
ự ự ề ế ệ ả ồ ậ ạ t o ngu n nhân l c có năng l c trí tu và tay ngh cao, có kh năng ti p nh n
ệ ớ ứ ạ và sáng t o tri th c và công ngh m i.
ữ ể ơ ượ ấ ượ ự ồ ể H n n a, đ phát tri n đ c ngu n nhân l c có ch t l ầ ng cao c n
ự ầ ư ả ờ ề ọ ệ ặ ph i có th i gian và có s đ u t thích đáng v m i m t. Công vi c này
ộ ễ ề ờ ộ ớ ể ế ầ ư ề ộ không th ti n hành m t s m m t chi u, đ tr v th i gian trong đ u t vào
ự ể ừ ồ ắ ầ ự ế ồ ngu n nhân l c k t ệ khi b t đ u cho đ n khi ngu n nhân l c phát huy hi u
ự ế ể ấ ả ủ ể ướ qu là r t đáng k . Th c t quá trình phát tri n c a các n ồ c Đông á g m
ậ ả ệ ề ố ơ ứ Nh t B n, Hàn Qu c, Đài Loan... đã ch ng minh cho đi u này. Hi n nay, h n
ế ệ ả ế ứ ế ề ầ lúc nào h t Vi ệ t Nam c n ph i h t s c nhanh chóng ti n hành nhi u bi n
ả ể ấ ượ ự ể ệ ộ ồ ồ pháp đ ng b và hi u qu đ phát tri n ngu n nhân l c có ch t l ng cao
ậ ộ ế ể ể ạ ượ ụ ể cho h i nh p kinh t đ có th đ t đ c m c tiêu phát tri n kinh t ế ề b n
ộ ướ ở ươ ữ v ng và nhanh chóng tr thành m t n ệ c công nghi p hoá trong t ng lai, đó
ủ ỏ ỗ ọ ườ ệ chính là mong m i và là khát v ng c a m i ng i dân Vi ầ t Nam có tinh th n
ướ ự ọ ộ yêu n c và lòng t tr ng dân t c.
56
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
1. Giáo trình kinh t ế ầ ư đ u t
2. Chi n l
ế ượ ộ ể c phát tri n kinh t ế xã h i 2008, 2010
ị ộ ệ 3. Văn ki n đa h i X, XI
4. Tài chính tháng6/2008
5. Tài chính tháng 6/2010
ế ự ố 6. Kinh t & D báo s 45/2010
7. Kinh t
ế ộ ế ưở ậ xã h i VN2010 ạ K ho ch 2012 tăng tr ộ ng và h i nh p
ệ ổ ụ ố ệ ố 8. Tài li u t ng c c th ng kê Vi t Nam, niên giám th ng kê 2010
ỷ ế ộ ườ ể ồ ả 9. K y u h i th o văn hóa, con ng ự i và phát tri n ngu n nhân l c
ệ ế ỷ Vi t Nam trong th k XXI
ệ ủ ộ 10.Tài li u c a B GDĐT
57