M Đ UỞ Ầ
ố ớ ườ ấ ọ ưỡ ườ Đ ng có ý nghĩa r t quan tr ng đ i v i dinh d ủ ơ ể ng c a c th ng ườ i. Đ ng
ể ế ầ ợ ượ ủ ườ ườ là h p ph n chính không th thi u đ ứ c trong th c ăn c a ng ợ i. Đ ng còn là h p
ư ồ ộ ủ ề ệ ẹ ầ ọ ượ ph n quan tr ng c a nhi u ngành công nghi p khác nh :đ h p, bánh k o, d c, hoá
ệ ậ ườ ế ớ ướ ừ ọ h c... Chính vì v y mà công nghi p đ ng trên th gi i và n c ta không ng ng phát
tri n. ể
ự ộ ệ ớ ệ ồ Ở ướ n c ta thu c khu v c nhi ể t đ i gió mùa nên thích nghi cho vi c tr ng và phát tri n
ậ ợ ề ề ấ ườ cây mía. Đây là ti m năng v mía, thu n l ệ ả i cho vi c s n xu t đ ư ng. Nh ng trong
ữ ầ ườ ề ệ ấ ổ ặ ạ ị nh ng năm g n đây, ngành mía đ ng đang g p tình tr ng m t n đ nh v vi c quy
ề ầ ư ệ ạ ề ị ườ ư ườ ho ch vùng nguyên li u , v đ u t ứ ch a đúng m c và v th tr ủ ng c a đ ng.Vì
ế ả ấ ườ ị ồ ừ ả ấ ầ ọ ồ th s n ph m đ ng b t n đ ng, s n xu t thì c m ch ng làm cho nông dân tr ng mía
ượ ế ẹ ầ ố ồ ồ không bán đ ệ c phái chuy n gi ng cây tr ng khác làm thu h p d n ngu n nguyên li u
mía.
ư ệ ườ ở ườ ẫ ộ ọ Nh ng ngành công nghi p mía đ ng v n là m t ngành quan tr ng. B i đ ng không
ể ế ượ ườ ề ườ ặ ầ th thi u đ ộ ố c trong cu c s ng con ng i. M c khác, nhu c u v đ ng cũng ngày
ộ ố ự ư ệ ẹ ẩ ở ồ ộ càng tăng b i m t s ngành công nghi p th c ph m khác nh : bánh k o, đ h p,
ướ ả ở ộ ầ ạ ữ ọ ơ n c gi i khát, s a...y h c ngày càng m r ng h n nên nhu c u l i tăng.
ệ ậ ế ế ộ ườ ấ ầ ệ ạ ế ả Vì v y nên vi c thi t k m t nhà máy đ ng hi n đ i là r t c n thi t. Nó gi ế i quy t
ượ ủ ầ ườ ả ế ượ ạ đ c nhu c u tiêu dùng c a con ng i, gi i quy t đ ệ c vùng nguyên li u, t o công ăn
ệ ườ ể ề ầ ồ vi c làm cho ng i nông dân tr ng mía, góp ph n phát tri n n n kinh t ế ướ n c nhà.
ươ Ổ Ch ng 1. T NG QUAN
1.1.
ử ủ ị ườ L ch s c a nghành mía đ ng
ử ủ ị ườ 1.1.1. L ch s c a nghành mía đ ng th gi ế ớ i
ữ ườ ủ ữ ộ ườ ầ Chính nh ng ng ị i đi khai phá thu c đ a c a Anh là nh ng ng i đ u tiên tìm ra
ườ nó là “vàng đ ọ ng và g i
ắ tr ng”.
ườ ệ ắ Đ ng tr ng tinh luy n
ồ ủ ạ ờ ở ệ ệ Phát hi n tình c và kh i ngu n c a n n buôn nô l
ế ế ạ ướ ộ Năm 1492, trong chuy n du ngo n đ n n ể c c ng hòa Dominica, nhà thám hi m
ậ ặ ộ ệ ệ Christopher Columbus đã vô tình phát hi n ra m t loài cây có thân m p, đ c bi t có v ị
ư ừ ế ấ ọ ố ể ấ r t ng t và mát. Columbus ch a t ng th y gi ng cây này trong các chuy n thám hi m
ướ ề ạ ủ ả ườ ơ ọ tr ấ ấ c đây c a ông nên c m th y r t tò mò v lo i cây này. Ng ạ i dân n i đây g i lo i
ườ ệ ớ ấ ủ ề cây này là mía. Chính môi tr ng nhi t đ i m áp c a Dominica là đi u ki n r t t ệ ấ ố t
ể ạ giúp mía phát tri n m nh.
ự ế ả ườ ầ ữ ệ Th c t , Columbus không ph i là ng i đ u tiên phát hi n ra cây mía. Nh ng ghi chép
ử ề ế ượ ệ ừ ướ ờ ị l ch s v mía cho bi t, mía đ c phát hi n t năm 510 tr c Công nguyên. Th i đó,
ướ ư ấ ề ế ạ ạ ố ị d ạ Ấ i tri u v vua vĩ đ i Darius I, Đ qu c Ba T r t hùng m nh. Khi chinh ph t n
ấ ọ ộ ườ ộ ườ ấ ướ ủ Đ , ông đã th y mía m c um tùm, ng Ấ i dân n Đ th ng ép l y n c c a mía đ ể
ọ ị ượ ử ướ ế ạ t o v ng t cho các món ăn. Sau khi đ c n m th n c mía, vua Darius I ghi l ạ i:
ỳ ạ ể ậ ầ ộ ạ "Đúng là lo i cây k l . Nó có th cho m t ong mà không c n m t con ong nào". Vua
ạ ề ệ ể ố Darius I đã ra l nh cho quân lính mang s mía d i v tìm hi u.
ỉ ưở ở ờ ế ấ ở ữ ề ệ Tuy nhiên, do mía ch sinh tr ng nh ng vùng có đi u ki n th i ti t m ữ nh ng
ệ ớ ọ ị ượ ở ự vùng nhi t đ i nên không có v ng t khi đ ồ c tr ng khu v c khác. Vua Darius I
ế ề ồ ượ ư ậ ố ọ không bi t đi u này nên không tr ng đ c gi ng cây "ng t nh m t ong", ông cho
ỏ ố ể ồ ạ ạ ộ ơ ằ r ng lo i cây này không th tr ng nên đã b gi ng l i c ng hòa Dominica, n i ông
ư ườ ở ướ ộ ề ế ố ừ t ng đi qua. Nh ng ng i dân c c ng hòa Dominica không h bi n t gi ng cây này
ỏ ặ ế ệ ọ ị ự ự ủ là gì nên b m c cho m c hoang, cho đ n khi Columbus phát hi n ra giá tr th c s c a
cây mía.
ề ồ ố ướ ộ ộ ị Sau này, Columbus đã mang gi ng mía v tr ng trên các n c thu c đ a thu c vùng
ắ ầ ừ ể ượ ề ồ ộ ồ bi n Caribbean. B t đ u t đây, mía đ c tr ng r ng rãi trong các đ n đi n trên vùng
ể ỹ ướ ế ỷ ề ầ ỹ bi n Caribbean, Nam M và các n c mi n nam Châu M . Vào đ u th k 16, mía đã
ư ủ ở ườ ố ườ ồ ể tr thành loài cây bi u tr ng c a các siêu c ng qu c châu Âu. Ng i B Đào Nha đã
ố ộ ườ ượ ồ ế mua m t ít gi ng cây mía đ n Brazil và ngay sau đó, mía đ ng đ ộ c tr ng r ng rãi ở
ướ ộ ị ủ ư Anh, Hà Lan và các n c thu c đ a c a Pháp nh Barbados và Haiti.
ữ ườ Ấ ể ườ ạ ộ ừ ế ỷ Gi a th k 16, ng i n Đ khám phá ra cách t o ra tinh th đ ng và t ộ đây, m t
ớ ắ ầ ạ ổ ộ ướ ọ ườ cu c cách m ng m i b t đ u n ra. Các nhà khai phá n c Anh g i đ ng là "vàng
ấ ặ ắ ệ ủ ợ ườ ỉ ở tr ng" không ch b i tính ch t đ c bi t c a nó mà còn vì l ậ i nhu n do đ ng mang
ậ ừ ệ ợ ườ ế ạ ớ ệ ạ l i. L i nhu n t vi c buôn bán đ ứ ng l n đ n m c n n buôn nô l ngày càng lan
ệ ệ ỹ ể ệ ề ồ ị ộ r ng. Hàng tri u nô l châu Phi đã b bán vào M đ làm vi c trong các đ n đi n mía,
ụ ụ ưở ấ ườ ả ph c v cho các x ng s n xu t đ ng.
ượ ệ ủ ồ ề ở ớ Do l ng nô l châu Phi quá l n nên các ch đ n đi n ụ ố Anh liên t c s ng trong lo
ổ ậ ủ ợ ườ ệ ế ự ả ờ ậ ả ộ ắ l ng, s các cu c n i d y c a ng i nô l ệ ủ nên đã ph i nh c y đ n s b o v c a
ắ ầ ệ ề ế ậ ổ ự ượ l c l ộ ng v binh tri u đình. Th m chí, các cu c chi n cũng b t đ u n ra tranh giành
ế ạ ỉ ậ ứ ậ ắ ườ ư ỹ k thu t ch t o th "vàng tr ng" quý giá này. Không ch v y, đ ng còn đ a các
ướ ộ ị ề ế ộ ậ n c thu c đ a đi lên và có n n kinh t đ c l p.
ệ ạ ộ ồ Ả ậ ự ệ ỹ Trong cu c cách m ng nông nghi p H i giáo, các công ty ậ R p đã th c hi n k thu t
ấ ườ ủ Ấ ề ế ộ ộ ỉ ả s n xu t đ ng c a n Đ và sau đó đi u ch nh và bi n nó thành m t ngành công
ệ ớ Ả ậ ậ ườ ấ ầ ề ớ ồ nghi p l n. R p đã thành l p nhà máy đ ng và đ n đi n l n nh t đ u tiên trên th ế
gi i.ớ
ả ượ ữ ượ ả ấ Vào nh ng năm 1540, s n l ng mía thu đ ấ ẩ c tăng g p đôi, đ y ngành s n xu t
ườ ở ệ ạ ướ ơ ở ỹ đ ng tr thành ngành công nghi p chính t i các n c châu M . Các c s và nhà
ấ ườ ả ế ọ ưở ả máy s n xu t đ ư ả ng liên ti p m c lên nh đ o Santa Catarina có 800 x ấ ng s n xu t
ườ ờ ể ữ ắ đ ng và b bi n phía b c Brazil, Demarara và Surinam có 2000 cái n a.
Ướ ừ ưở ỏ ượ ự ướ ở ế c ch ng có 3000 x ng nh đ c xây d ng tr c năm 1550 Tân Th Gi ớ ạ i, t o
ầ ớ ư ừ ụ ề ẩ ộ ra m t nhu c u l n ch a t ng có v bánh răng gang, đòn b y, tr c xe và các thi ế ị t b
ề ệ ượ ể ở ề ế ạ khác. Các ngh chuyên v ch t o khuôn và luy n gang đ c phát tri n châu Âu do
ấ ườ ư ậ ườ ể ổ ề ả ự s bùng n v s n xu t đ ng. Nh v y, các nhà máy đ ng phát tri n chính là giai
ở ầ ầ ạ ế ế ỷ ệ ạ ầ ộ đo n m đ u c n thi t cho cu c cách m ng công nghi p vào đ u th k 17 sau này.
ử ể ị ườ ệ
1.1.2. L ch s phát tri n nghành mía đ
ng Vi t Nam
ườ ở ệ ừ ư ư ệ ườ Mía đ ng Vi t Nam đã có t xa x a, nh ng nghành công nghi p mía đ ớ ng m i
ượ ắ ầ ừ ế ỷ ứ đ th k th XX. c b t đ u t
ả ướ ế ớ ườ ấ ầ ớ ổ Đ n năm 1994, c n c m i có 9 nhà máy đ ng mía, v i t ng công su t g n 11.000
ườ ệ ấ ỏ ế ị ấ t n mía/ ngày và 2 nhà máy đ ng tinh luy n công su t nh , thi ệ ạ t b và công ngh l c
ẩ ừ ả ậ ấ ườ ề ậ h u. Hàng năm ph i nh p kh u t 300.000 đ n 500.000 t n đ ng.
Ở ữ ệ ậ ự ớ Năm 1995. nh ng vùng nguyên li u t p trung l n, xây d ng các nhà máy có thi ế ị t b
ể ả ớ ướ ệ ế ệ ả ượ ạ công ngh tiên ti n hi n đ i, k c liên doanh v i n c ngoài, s n l ng năm 2000
ệ ấ ả ộ ạ đ t kho ng m t tri u t n.
ướ ầ ư ở ộ ế ộ Sau 5 năm (19952000) đã có b c ti n đ t phát. Đ u t ấ m r ng công su t 9
ự ớ ổ ố ườ ủ ả ướ nhà máy cũ, xây d ng m i 33 nhà máy, t ng s nhà máy đ ng c a c n c là 44,
ấ ấ ớ ổ t ng công su t là 81,500 t n (so v i năm 1994 tăng thêm 33 nhà máy và trên 760.000
ệ ấ ụ ấ ạ ườ ề ấ t n công su t), năm 2000 đã đ t m c tiêu 1 tri u t n đ ng. Mi n Nam: 14 nhà máy,
ề ề ắ Mi n Trung và Tây Nguyên: 15 nhà máy, và Mi n B c : 13 nhà máy.
ạ ư ề ậ ơ ộ ờ ỷ Tóm l i, h n m t th p k qua (19952006) tuy th i gian ch a nhi u, đ ượ ự ỗ ợ c s h tr
ả ở ự ủ ủ ệ ằ ộ và b ng s tác đ ng có hi u qu b i các chính sách c a Chính ph , ngành mía đ ườ ng
ẻ ủ ệ ầ ộ ưở ề ế ố non tr c a Vi t Nam đã góp m t ph n vào tăng tr ng n n kinh t qu c dân, và
ề ặ ầ ớ ầ ọ ơ ộ ả ế ệ ổ ị ph n quan tr ng h n là góp ph n l n v m t xã h i, gi i quy t vi c làm n đ nh hàng
ệ ệ ạ ồ ơ ổ ị tri u nông dân tr ng mía và h n 2 v n công nhân n đ nh làm vi c trong các nhà máy,
ộ ả ờ ố ầ ổ ệ ể ầ ậ ấ ị ị có đ i s ng v t ch t tinh th n n đ nh ngày m t c i thi n, góp ph n chuy n d ch c ơ
ế ạ ộ ặ ấ ả ớ ấ c u kinh t t o nên các vùng s n xu t hàng hóa l n, b m t nông thôn các vùng mía
ượ ổ ớ đ c đ i m i…
ể ạ ườ ị ướ ỉ Theo Quy ho ch phát tri n mía đ ng năm 2010, đ nh h ng năm 2020, ch tiêu v ề
ấ ạ ệ ấ di n tích mía là 300.000 ha, năng su t đ t 65 t n/năm.
ồ ố ạ
1.2. Ngu n g c và phân lo i cây mía
ồ ố 1.2.1. Ngu n g c
ộ ố ủ ọ ạ Saccharum), bên c nh các H oa Mía là tên g i chung c a m t s loài trong chi Mía (
ự ả ị ệ ớ ớ ấ ậ ả th o (Poaceae), b n đ a khu v c nhi t đ i và ôn đ i m. Chúng có thân to m p, chia
ứ ề ườ ừ ấ ả ạ ườ ượ ồ ố đ t, ch a nhi u đ ng, cao t 26 m. T t c các d ng mía đ ng đ c tr ng ngày
ứ ạ ề ạ ộ nay đ u là các d ng lai ghép n i chi ph c t p.
1.2.2. Phân lo iạ
ố ừ ấ ồ ướ ề ồ Cây mía có ngu n g c t ộ n Đ .Các n Ấ ộ ư c tr ng nhi u mía nh : Cuba, Braxin, n đ ,
ố Mehico, Trung Qu c, Australia, Hawaii, Philippin, Nam Phi, Indonesiavà Dominica.
ượ ề ở ồ ề ế ề ắ ồ Ở ướ n c ta mía đ c tr ng nhi u Mi n Nam đ n mi n B c.Vùng tr ng mía
ủ ế ề ệ ắ ồ ơ ỉ ả ch y u hi n nay là Mi n B c bao g m các t nh Hà S n Bình, Hà Nam Ninh, H i
ư ầ ộ ượ ậ ồ ắ H ng, m t ph n Hà B c và Vĩnh Phú. Mía đ c tr ng t p trung ven các con sông
ư ạ ư ồ ở ề chính nh h l u sông H ng, sông Châu Giang, sông Đáy, sông Thái Bình v.v… mi n
ượ ề ở ỉ ồ ở ề trung mía đ c tr ng nhi u t nh Nghĩa Bình, Phú Khánh, Tây Nguyên. mi n Nam,
ủ ế ở ậ ế ậ ồ mía t p trung ch y u Tây Ninh, Sông Bé, Đ ng Nai, B n Tre, Long An, H u Giang,
ử C u Long, An Giang, v.v…
ả ộ ọ ố ố Cây mía thu c h hòa th o (Graminée) gi ng saccharum. Theo Denhin gi ng
ể saccharum có th chia làm ba nhóm chính:
(cid:0) ố ườ ầ ớ ặ Nhóm Saccharum officinarum là gi ng th ồ ng g p và bao g m ph n l n các
ổ ế ế ớ ủ ồ ch ng đang tr ng ph bi n trên th gi i .
(cid:0) ắ ứ ổ ờ Nhóm Saccharum violaceum: lá màu tím, cây ng n c ng và không tr c .
(cid:0) ỏ ứ ạ ồ Nhóm Saccharum simense: cây nh , c ng, thân màu vàng pha nâu nh t, tr ng t ừ
ở ố lâu Trung Qu c.
ươ Ch ng 2
Ệ Ả Ấ ƯỜ Ừ QUY TRÌNH CÔNG NGH S N XU T Đ NG SACCHAROSE T MÍA
ướ c mía
ạ 1.1. Giai đo n khai thác n ệ ệ ủ ụ ằ
ạ ướ ạ ầ
1. M c đích công ngh : m c đích công ngh c a giai đo n khai thác n ki
c mía trong cây mía. Giai đo n khai thác n ụ ệ ướ t n ấ ướ c mía nh m l y ọ c mía là giai đ an đ u tiên và
ủ ấ ườ ủ ạ ọ ỉ ng. Ch tiêu quan tr ng c a giai đo n này là
ề ả ấ ọ ấ ệ quan tr ng c a dây chuy n s n xu t đ năng su t ép mía và hi u su t ép mía.
ố ấ ộ ơ
: năng su t c a h máy ép là s t n mía ép đ ấ ị ủ ờ ơ ị c trong m t đ n v ấ ườ ng dùng là t n
ượ ấ ủ ệ ấ Năng su t ép mía ớ ị ấ ấ ệ th i gian v i hi u su t ép nh t đ nh. Đ n v c a năng su t th ặ ấ mía/ngày ho c t n mía/gi ờ .
ả
ố ệ ấ ệ ệ ưở ườ ệ ấ ệ Hi u su t ép mía ủ c a phân x ấ ng ép. Hi n nay hi u su t ép th ệ ọ : hi u su t ép là s li u quan tr ng đ đánh giá kh năng làm vi c ng đ t t ể ạ ừ 9296%.
ứ ệ ấ Công th c tính hi u su t ép (H):
H =
ự ắ ệ Nguyên t c th c hi n
ế ằ ỡ c mía, c n phá v các t ơ i
ủ ướ ướ ạ ầ ể ấ ướ Đ l y n ậ và ép d p thân cây. Giai đo n khai thác n ự ơ ọ bào c a cây mía b ng cách dùng l c c h c xé t ử c: x lý và ép mía. c mía chia làm hai b
ơ ỏ ạ ộ ớ
ầ ầ ể ệ
ấ ằ
ấ ặ ứ ổ ượ ặ ỏ c ch t thành t ng khúc nh 2025 mm. Sau đó mía đ
ợ ỏ
ấ ả ẽ ượ i s đ ừ ể ề ể ậ ơ ẽ ượ i s đ
c băng chuy n chuy n đ n h máy ép hay còn g i là h ế ủ ế ủ ớ i m c t
ừ ệ t rút t ằ ng đ
ướ ng saccharose có trong cây mía. Vì n ẽ ườ ỉ ử ụ ơ ọ ườ ự
ứ ố c mía n m trong các t ệ ể ượ t đ l ẽ ầ ộ ượ
ượ ướ ươ ườ ấ ướ ổ ng th c b sung n
ng n ứ ế ự ẩ ấ ệ ừ ừ i có m t l p sáp tr n nên gây khó khăn cho vi c Cây mía v a dài v a cong, v mía l ặ ướ ấ ép l y n c. Vì vây đ năng cao năng su t ép và hi u su t ép, đ u tiên mía c n ch t ỏ c san b ng, đi qua các dao ch t hai băm nh . Cây mía sau khi đ vào băng t ượ ầ Ở ầ c l n th nh t: mía đ l n. ườ ậ ế ể ng kính chuy n đ n máy ép d p hay vào búa đ p đ xé mía thành t ng s i nh có đ ệ ọ ế ừ 12 mm. Mía xé t t ụ i đa cho phép các che ép mía. M c đích ch y u c a quá trình ép là chi ượ ế bào, do đó l ế ng có ng đ n u ch s d ng l c ép c h c thu n tuý thì s không tách tri ệ ổ c vào trong quá trình ép s giúp tăng hi u trong cây mía. B sung thêm m t l su t tách đ c chia c mà quá trình ép mía đ ng. D a vào ph làm hai nhóm: ép th m th u và ép khu ch tán.
ươ ấ ẩ Ph ng pháp ép th m th u
ướ c (hay dung d ch n ng) có nhi
ươ ng pháp ép th m th u, n ượ ướ c t
ẩ i vào bã tr ọ ế ị ướ ư c ng ng t
ướ ượ ử ụ
ơ ơ ụ ư ẩ ướ ườ ệ ộ ấ ấ c đ t đ x p ấ ể ẩ ướ ướ c khi bã vào che ép ti p theo. N c dùng đ th m th u ấ ừ ướ n t b đun nóng và cô c ng t” l y t c a các thi ươ ề ả ng c s d ng kho ng 200% so v i l ấ ặ ạ i
ị ế ụ ủ ớ ượ ng s mía. Có nhi u ph ấ ẩ c vào các tr c ép mía nh ép th m th u đ n, ép th m th u l p l ỗ ẩ ợ Trong ph 0C đ x 60ỉ ể ử ụ có th s d ng “n ượ ặ c đ ng n đ c. L ướ ể ổ án đ b sung n ấ hay ép th m th u h n h p.
ấ ơ ng pháp th m th u đ n: s d ng n ướ ể ướ ướ ỗ ừ ượ ợ ử ụ i cho bã, n ướ ấ ỗ c mía h n h p đ c m phun vào bã sau m i che ép, không ẽ c thu t các máy ép s
ẩ c mía loãng đ t ạ ươ Ph dùng n ượ ộ đ c g p chung l i.
ươ ấ ặ ạ i: trong ph
ẩ ng pháp th m th u l p l ố ủ ướ ấ ướ ớ ẽ ượ ẽ ượ c m m i s đ c đó s đ c phun ẩ c phun m
ướ ủ ươ ng pháp này, n Ph ủ vào bã mía c a che ép áp cu i. Còn bã mía c a các che ép tr ằ b ng n c mía c a các che ép phía sau.
ẩ ươ ấ ặ ạ ẩ ẩ ấ ng pháp th m th u th m th u l p l i hai
ươ ng pháp th m th u trên, ph ấ ệ ấ Trong các ph ấ ạ ầ l n đ t hi u su t trích ly cao nh t.
ươ ế Ph ng pháp ép khu ch tán
ệ ế
ế ươ
ướ ế ế
c đ a vào thi ướ ệ
ượ ư ử
thi ế ả ượ c đ a qua máy ép s b đ thu đ c mía có trong cây mía. Bã mía sau quá trình ép s b đ
ệ ể ẽ t đ thu l
ế ướ ớ ơ ng n
ng còn sót trong bã. L ườ ế ộ ồ ướ ế ị t b khu ch tán. Sau đó s qua máy ép ki ượ ế ng, n
ả
ượ ư ề ồ ờ ng đ
ế ng saccharose trích ly ra đ ự ể ề ả Trong công nghi p s n xu t đ khu ch tán bã. Trong ph ượ ư ộ toàn b mía đ ế ế ị ừ t t b khu ch tán và n khu ch tán bã mía thì mía sau khi x lý đ ng n kho ng 6065% l ư đ a vào ngâm trong thi ườ đ ướ trong cây mía. Thông th 65700C và th i gian l u trong thi ư ườ ơ cao h n, l ườ không đ ạ ấ ườ ế ng, khu ch tán có hai d ng: khu ch tán mía và ơ ộ ượ ử c x lý s b , sau đó ng pháp khu ch tán mía, cây mía đ ướ ồ ợ ỗ ế ị c thu t b khu ch tán. N c mía h n h p bao g m n ươ ng pháp t bã. Còn trong ph c mía sau quá trình ép ki ượ ơ ộ ể c ơ ộ ượ c ượ ng c cho khu ch tán kho ng 260280% so v i s có ệ ộ t đ ệ ộ t đ ấ c nhi u h n nh ng đ ng th i t p ch t ể ng cũng tăng lên đáng k . ả c vào máy khu ch tán có n ng đ loãng, nhi ế ế ị t b khu ch tán kho ng 2530 phút. N u nhi ờ ạ ơ ượ ườ ặ ng tan ra cũng nhi u, m t khác s chuy n hoá đ
ổ ả ế ướ Các bi n đ i x y ra trong quá trình khai thác n c mía
ố ừ ướ ướ
c mía, cây mía và n ớ ộ ườ ệ ộ
ưở ậ ợ
ấ ứ ạ ườ ướ ặ ậ ấ ướ c mía là môi tr ng g p trong n
ẩ
ườ ễ ướ ng cũng di n ra làm gi m hàm l
ớ ả ế ặ ế c mía ph i ti p xúc v i T khi đ n ch t đ n khi ép l y n ệ ề t đ 20 ng 1014%, pH = 5,05,5, nhi nhi u h vi sinh v t r t ph c t p. V i đ đ 230C thì n ộ ố ng. M t s vi sinh ng thích h p cho vi sinh v t sinh tr ố ư ườ ậ Leuconostoc, Micrococcus, loài v t th c mía nh gi ng Leuconostoc mesenteroides, Bacillus subtilis, B.cereus, B. mensentericus… và nhi uề ỷ ườ ầ ạ ấ lo i n m men s sinh ra kh i nh y b n, sinh ra dextran, phân hu đ ng… D i tác ượ ả ủ ụ d ng c a nhi ng ườ đ ố ẽ ả ứ ệ ộ t đ , ph n ng thu phân đ ướ ng saccharose có trong n ỷ c mía.
ế ị ử ụ ạ ướ Thi t b chính s d ng trong giai đo n khai thác n c mía
ố ụ ộ ụ
ẹ
ố ướ ườ ưỡ c xé nát h n.
ệ ố ượ
ớ ẹ ả ắ ệ ấ ạ ể ụ ể ề ỗ ụ ứ ng b c và ch ng ngh t mía. Trên m i tr c đ u có rãnh răng đ bã mí ễ ể ướ ơ Ở ụ c mía thoát ra d dàng ng rãnh đ n c ch i”bã và ướ c ủ sau các tr c ép đ tránh ngh t bã mía trong các rãnh. Các vành ch n n
ụ Máy ép mía có c u t o b n tr c, trong đó có ba tr c làm vi c chính, m t tr c dùng đ ế ti p mía c ượ đ ớ ơ h n. Răng c a các tr c c n ph i kh p v i nhau. Máy ép có h th ng “l ượ ắ ở c g n đ ắ mía, ch n bã đ i có thêm các đ ả ể ầ hai đ u tr c. tr c d ụ ầ ụ ượ ắ ở c l p
ạ ườ
ng thô ị ạ ẩ ướ ệ ệ: chu n b cho quá trình tinh s ch n c mía trong công ngh tinh
2.2. Giai đo n hoà đ ụ M c đích công ngh ệ ườ luy n đ ng.
ự ươ ườ ứ ậ ng pháp th c hi n
ướ ớ ệ
ớ ướ ườ ườ ộ ề ạ ầ ử ớ c đ
ọ
ỏ ớ ớ ướ ẽ ượ ườ ớ ị Ph c khi hoà tan đ tr ệ ậ ượ ử trình r a m t đ ợ ợ ệ ộ ỗ m t h n h p s t và h n h p đ ậ ạ ượ ng s ch l p m t. Đ ng này s đ c đ đ ấ ậ ệ : đ ng thô có l p m t bên ngoài ch a nhi u t p ch t, vì v y, ể ự ọ ườ ậ ng thô đ th c hi n quá trình tinh l c, c n r a l p m t này. Quá ự ạ ằ ng t o thành c th c hi n b ng cách tr n đ ng thô v i n ậ ử ẽ ượ ỗ c g i là magma. Ly tâm tách b l p m t r a s thu ườ c thành dung d ch c hoà tan v i n
0Bx đ b t đ u vào quá trình tinh l c các ch t keo và các ch t không ọ
ể ắ ầ ấ ấ
n đ ướ ườ c đ ng 60 ườ ng hoà tan.
ạ ướ c mía
ụ ệ ạ 2.3. Giai đo n làm s ch n M c đích công ngh chung
ạ ỏ ệ ấ ườ
Hoàn thi n: lo i b các ch t không đ ng
ế ẩ ị ườ
Chu n b cho quá trình k t tinh đ ng
ộ ả ệ
ướ ạ ạ ọ ườ ng thô hay tinh l c đ ỗ ướ ể ị ấ ườ c mía có th là n c mía h n h p hay dung d ch n ầ ng mà nguyên li u đ u ướ ợ c
Tùy thu c vào quy trình s n xu t đ vào c a giai đo n làm s ch n ươ đ ủ ng 60%Bx.
ỏ ề ạ ứ
ấ ạ ỗ
ấ ướ ằ ỗ
ợ ườ ấ ạ ỏ ố ợ c mía h n h p và lo i b t ấ c mía nh m trung hòa n ạ ộ ệ ề ặ ữ ấ ấ ớ ướ N c mía sau khi ra kh i cây mía có tính axitd v i pH = 4,05,5 và ch a nhi u t p ch t ể ườ ng khác. Các t p ch t trong nuocs mía h n h p có th chia thành ba nhóm là không đ ấ ạ ng hòa tan. Do đó, các t p ch t thô không hòa tan, các ch t keo và các ch t không đ ấ ướ ạ làm s ch n i đa ch t không ặ ườ ng, đ c bi đ t là nh ng ch t ho t đ ng b m t và ch t keo.
ự ắ ệ Nguyên t c th c hi n
ạ ả ữ
ể ạ ỏ ỡ ấ ể ạ ỏ ể ử ụ ể ề ạ hay s
ơ ầ ạ ồ ụ ể ạ ệ ắ ế ủ
ọ ắ ế ụ ụ ấ
ủ ằ ệ ụ ằ ươ ữ
ấ ấ ể ấ ố ệ ấ ư ụ ạ
ễ ổ Đ lo i b nh ng t p ch t thô không hòa tan, đ n gi n là có th s d ng các lo i rây ử ấ có kích c khác nhau. Đ lo i b ch t keo, c n t o các đi u ki n đ keo t ấ ụ d ng các ch t h p ph lôi kéo các ch t keo đ ng k t t a sau đó l ng, l c đ lo i các ặ ọ ế ủ và phân riêng t a b ng các bi n pháp l ng ho c l c. k t t a này đ các ch t tan k t t ể ạ ấ ng pháp h u hi u nh t là h p th b ng than và đât đ lo i các ch t màu hòa tan, ph ấ ể ạ ề ạ ho t tính. Cu i cùng, đ lo i các ch t hòa tan không keo t nh cation kim lo i ki m ộ ử ụ hay các anion d tan thì s d ng các c t trao đ i ion.
ụ ệ 2.3.1. Các quá trình hóa chế M c đích công ngh
ặ ọ ế ắ ẩ ị
Chu n b cho các quá trình l ng ho c l c ti p theo.
ấ ượ ệ ườ ẩ
Hoàn thi n: nâng cao ch t l ng đ ng thành ph m
ợ ỗ ướ ủ ế ệ ạ ủ keo trong n c mía h n h p ch y u mang đi n tích âm, t n t
ạ ư ướ ướ c ( protein, potesan, pectin,…) và keo không tan trong n
Ở ạ ổ ị
ẽ ị ế ấ
ấ ữ ướ ườ ệ ẽ ổ
ộ ố ổ
ữ ầ ớ ẵ ế ủ ấ ướ ẽ ượ ồ ạ ở Nguyên lý t o t a: i ấ c( ch t hai d ng: keo a n ệ ớ ấ tr ng thái n đ nh, keo mang đi n tích hay có l p bao màu, ch t béo, sáp mía…). ệ ế ư ọ b c bên ngoài, n u m t các tính ch t trên thì keo s b ng ng k t. Do đó, gia nhi t và ư ủ ể ng s làm ng ng c mía nh ng ch t đi n ly đ thay đ i pH c a môi tr cho vào n ấ ơ ế k t ch t keo có s n trong n c mía. H n n a, khi pH thay đ i cũng làm m t s ion ướ c ph n l n các ion này. trong n c mía k t t a nên s tách đ
ố ệ ườ ấ Ch t đi n ly truy n th ng s d ng trong ngành s n xu t mía đ
oBe. Trong n
ồ ề ộ ử ụ ả ữ ẽ
2] có n ng đ trong kho ng 810 2+ và ion OH. Ion OH có hai tác d ng chính là trung hòa acid t ạ
ụ
ự ộ ố ườ ể ợ
ng saccharose và t o môi tr ớ ộ ố ư ế ạ ả ả ng là vôi ướ c, s a vôi s phân ly thành do, ngăn ấ ng thích h p cho m t s ch t 2),
ế ủ ể ạ ễ ấ ữ s a[Ca(OH) ạ d ng ion Ca ườ ừ ự ng a s chuy n hóa đ ợ tan có kh năng k p h p v i m t s các anion t o ra k t t a nh sulfur dioxide (SO carbon dioxide (CO2), photphate pentaoxyde (P2O5) nên có th tách lo i d dàng.
ố ư ỳ ị
ậ Sulfur dioxide (SO2) đ ở ạ d ng khí. Khí SO ượ ấ ừ c l y t 2 cho vào n ng
ẽ ạ ả ứ ặ ướ ượ ụ
ườ đ sulfurous có tác d ng trung hòa l
ổ lò đ t l u hu nh và b sung vào dung d ch ướ c mía ho c “m t chè” s t o thành acid ư ng vôi d trong n c mía theo ph n ng:
H2SO3 + Ca(OH)2 = CaSO3 + H2O
3 là ch t k t t a có kh năng h p ph các ch t không đ
ấ ấ ả ấ
ế ủ
ậ ẽ 2 nhi u quá s là cho CaSO ng, ch t màu và ườ ng trung tính 3 hòa tan theo
ố ấ ư ươ ụ ấ ế ủ ườ Mu i CaSO ố ị ch t keo trong dung d ch. Tuy nhiên, mu i CaSO 3 k t t a trong môi tr ề nh ng tan trong acid, vì v y khi xông SO ph ng trình:
ố CaSO3 + H2SO3 (cid:0) Ca(HSO3)2 ( mu i tan)
ấ ườ ả ấ ừ Khí CO2 đ ng saccharose l y t
2 vào n
ả ướ ng CO khói lò h i và ẽ ơ c mía s
2 trong kho ng 3235%. Khi xông CO ấ ế ủ
ượ ử ụ c s d ng trong s n xu t đ ượ ể ạ ả ứ ạ
khói lò vôi có hàm l ph n ng t o vôi đ t o ra ch t k t t a:
Ca(OH)2 + H2CO3 = CaCO3 + H2O
ả ứ 3) k t t a. Ph n ng
ả ị Khí CO2 có kh năng phân h y mu i calcium carbonate (CaCO ượ ả đ ủ ố ệ ộ ủ t đ c a dung d ch trong kho ng 7080 ả c x y ra hoàn toàn khi nhi ế ủ oC
C12H22O11.CaO + CO2 = C12H22O11 + CaCO3
C12H22O11.2CaO + 2CO2 = C12H22O11 + 2CaCO3
C12H22O11.3CaO + 3CO2 = C12H22O11 + 3CaCO3
ườ ụ ấ
ả ấ ế ủ ế ủ ạ ể ấ ng, ch t ườ ng
ố l ng đ làm s ch n ượ ư ặ ơ ử ậ ẽ ố Cũng nh mu i CaSO3, k t t a CaCO3 có kh h p ph các ch t không đ keo và c n l acid. Vì v y khi xông CO2 quá l ướ c mía. K t t a CaCO3 cũng tan trong môi tr ả ứ ng s làm cho mu i CaCO3 hòa tan theo ph n ng
CaCO3 + H2CO3 (cid:0) Ca(HCO3)2
ữ ạ ạ ọ ướ ướ P2O5 gi c mía. Trong n c mía
vai trò quan tr ng trong giai đo n làm s ch n ế ủ ả ứ ạ
đã vôi hóa, P2O5 ph n ng t o ra k t t a Ca3(PO4)2.
4H3PO4 + 2Ca(OH)2 = 1Ca(H2PO4)2 + 4H2O
Ca(H2PO4)2 + 2Ca(OH)2 = Ca3(PO4)2 + 4H2O
ấ ấ ấ ế ủ
ớ ơ ề ặ ả ượ c mía thu đ
ắ
ố ệ ế ợ ổ ứ ấ ạ ộ c g t b trong thi ượ ộ ượ c mía nguyên li u đã ch a m t hàm l
ướ ộ ấ ị ạ ệ ố
ể
ợ ng P2O5 thích h p đ làm s ch n ể ượ ề ố ng pháp phosphate có nh
c đi m là tăng l ạ ả ứ ề ậ ờ
ạ ượ ế ủ ạ ẽ ế ợ ươ ệ ớ ỉ
ả ơ ộ ọ ướ ươ ể ặ ơ ụ ấ ớ Ch t k t t a này có kh năng h p ph r t l n các ch t keo, ch t màu và các c n l ụ ướ ấ ử c trong h n. Khi k t h p v i ch t ho t đ ng b m t và s c l ng nên n ế ị ạ ỏ ế ủ t b khí thì k t t a Ca3(PO4) không l ng xu ng mà n i lên và đ ả ng P2O5 nh t đ nh. long trong. B n thân n ệ ấ ề ụ ượ ng đó ph thu c vào đi u ki n canh tác, đ t đai, phân bón… Mu n đ t hi u Hàm l ướ ạ ổ ố ơ ả t h n thì nên b sung photphate d i d ng acid photphoric hay các qu làm trong t ố ả ướ ượ c mía kho ng 300400mg/lít. mu i photphate. L ươ Ph ng bùn, t n nhi u vôi, giá thành cao, ố t n nhi u th i gian do các ph n ng t o k t t a x y ra ch m. Chính và lý do đó, ộ ph ng pháp này hi n nay ch còn dùng làm s ch s b , sau đó s k t h p v i m t trong hai ph ng pháp sulfite hay carbonat đ tinh l c n c mía.
ắ 2.3.2. Quá trình l ng – lóng
ụ ệ M c đích công ngh
ẩ ị
ọ Chu n b cho các quá trình l c
ế ủ ư ạ ụ ơ ử Hoàn thi n: tách lo i các k t t a và keo ng ng t phân tán l l ng sinh ra trong
ệ ạ ạ ủ
các giai đo n t o t a.
ố ả ướ ượ ấ ướ c mía trong đ c l y ra và 1520% n c bùn
ọ Cu i quá trình này, kho ng 8085% n ượ ư đ c đ a vào máy l c.
ộ ự ố ượ
ớ ủ ấ ế ủ ổ ủ ụ
ộ ậ ố ắ ộ
ố ượ c c a t a và đ chênh l ch kh i l ượ ớ c mía h n h p. Đ làm gi m đ nh t, n
c gia nhi ạ ạ ủ ề
ộ ố ầ ổ ướ ủ ủ ả ợ ộ ể ạ ế ủ ướ ủ l n. Trong giai đo n l ng, c n b sung m t s ch t tr
ể ả ố ớ ệ ạ ạ ắ ủ ắ ạ ế ệ ng riêng c a các h t k t Nguyên t c c a l nglóng là d a vào đ chênh l ch kh i l ộ ể ướ ủ c mía đ phân l p. V n t c l ng hay n i c a các ch t k t t a ph thu c t a và n ị ữ ủ ệ ớ ng riêng gi a t a và d ch vào đ nh t, kích th ể ỗ ướ ệ ớ ướ c mía đ n i 100105oC. Đ t t ệ ấ ạ ừ giai đo n t o t a, c u t o đi u ki n làm tăng kích th c c a các h t k t t a, ngay t ấ ợ ạ ắ ủ ế ụ ớ ợ thích h p đ bông t a k t t ấ ủ ơ ử ắ l ng có kh năng t o d ng keo và qu n các ch t t a l l ng thành kh i l n.
ế ị ủ ạ ắ ạ Hai d ng thi t b chính trong quá trình tách t a là bàn lóng và các d ng máy l ng.
ữ ộ
o, đ cượ ạ ọ ồ t. Phía trên c a h p có h th ng g t b t g m
Bàn lóng có c u t o d ng hình h p ch nh t, đáy nghiêng m t góc 30 ệ ộ ệ ố ạ ề ậ ủ ệ ấ ạ t thông qua vách truy n nhi
ậ ố ể ạ ộ ậ ế ắ ằ ộ
gia nhi ữ nh ng tay b ng thép, m c trên dây xích. V n t c quay ch m đ h n ch xáo tr n.
ươ ườ ư ng pháp ho t đ ng cho bàn lóng nh sau: th i không khí vào trong đ
ấ ờ ơ ị
ạ ấ ấ ẽ ạ ể ủ ọ
ỏ ế ủ ắ ế ụ ọ ẽ ị ấ ề ặ ụ ặ ạ ộ ố ổ ng ng Ph ỏ ườ ẫ ng đ n b lóng, t o áp su t khí cao h n áp su t khí tr i. khi ra kh i d n dung d ch đ ề ướ ố ườ i tác d ng c a áp su t s t o thành các b t khí nh li ti phân tán đ u ng ng, d đ ẩ ị trong dung d ch. Các b t khí này s b h p th lên b m t các k t t a r n và c n b n.
ổ ệ
ượ ố ọ ọ ế ủ ặ
ầ ẽ c tay ơ ẽ ng riêng n ng h n s chìm xu ng đáy ở ặ ầ ượ ư ườ ả ố trong quá trình n i lên m t thoáng, các b t khí s kéo theo các tr m hi n và đ ượ ạ ọ ạ g t b t g t ra ngoài. Ph n k t t a có tr ng l ắ bàn lóng, sau đó đ ọ c đ a qua bàn l c bùn b ng đ ng ng x bùn đáy bàn lóng.
ề ể ế ị ắ Các thi
ướ ạ ể ượ
ẽ ượ ỉ c gia nhi
ố ừ ỉ
ở
ặ ắ ả ễ
ở
ắ ở ỗ ng ng g n
ố ả
ả ở ỉ đ nh, do n ượ ư ố ự ị ụ ậ ỉ
ậ t, vì v y ngăn này đ ấ ướ ệ ụ t b l ng đ u có d ng thân hình tr , và đáy hình nón. Đ tăng di n tích ạ ế ề ầ ặ c chia thành nhi u ngăn. N c mía sau khi t o k t m t thoáng, ph n thân có th đ ế ị ắ ủ ế ệ ồ t a và trung hòa đ n pH trung tính s đ t b l ng. t r i đi vào đ nh thi ỗ ế ị ướ ạ ố ế t b theo ng trung tâm phân ph i đ n các ngăn. T i m i ngăn, đ nh thi N c mía t ướ ứ ườ ẽ ẽ ả ắ ố ả ng ng ch a bùn quá trình l ng s x y ra. N c bùn đ c l ng đáy s ch y vào đ ắ ế ị ở ấ ạ ủ ể ố và thoát ra t b . Đ bùn d ch y vào ng thoát, c u t o c a đáy ngăn l ng đáy thi ầ ướ ắ ộ ố ớ ầ phía trên cùng c mía trong c n có đ d c l n hay g n thêm các cánh cào bã. Ph n n ướ ứ ể ế ườ ẽ ủ c mía vành ngăn đ n b ch a n c a m i ngăn s ch y tràn vào đ ả ắ ộ ướ c mía ch y vào làm xáo tr n nên quá trình l ng x y ra trong. Riêng ngăn ấ ế ch a t c xem là ngăn d b , ch có tác d ng t p chung ch t k t ủ t a và không l y n c mía trong.
ắ ắ ể ấ ắ
ậ ắ ể ử ụ ượ
ả ố
ố ướ
ượ ướ đáy thùng đ
ư ặ ố ng có hai m t d c phân ph i n c gom vào giêngs bùn và đ ể ặ ượ ắ
ả ấ ằ ụ ả ứ ắ
ấ ồ ữ i trong thi
ướ c mía l u l ầ ư ạ ọ ơ ướ ị ế ả ụ Đ tăng năng su t l ng, có th s d ng thùng l ng nhanh. Thùng l ng có thân hình tr ướ c nh p vào máng tròn có bán kính b ng 2/3 bán kính tròn, đáy hình nón. N c mía đ ử ộ ế thùng, ch y tràn qua m t máng có mép hình răng c a vào ng tròn trung tâm, đ n n a ể ặ ấ ề c mía sang hai chi u cao thùng g p t m chuy n h ượ ư ụ ạ ở ắ ế ị c đ a ra i t b . Bùn l ng tích t bên thi l ượ ư ộ ỏ ỏ kh i thùng và đ c b t ch t và chuy n đ ng theo c đ a ra kh i thùng. Các thanh đ ướ các tay quay. N c mía trong ch y tràn qua hai máng thoát hình tr tròn đ ng tâm, có ứ ư mép c t răng c a. Máng th nh t n m phía trong có bán kính kho ng gi a máng th ờ ắ nh t nói trên và vách ngoài thùng. Do th i gian n t b ng n, ổ ề nên gi m nguy c n ế ị ậ . c mía b bi n đ i v thành ph n hóa h c và vi sinh v t
2.3.3. Quá trình l c ọ
ườ ậ : khai thác, t n thu ph n đ
ổ
ầ ầ ả ượ ử ụ ầ ộ c s d ng trong s n xu t đ
ng còn sót trong n ể ơ ị c bùn, c n b sung m t ph n các x m n d làm ch t tr l c. các d ng thi ng mía là thi ng đ ế ị ọ ế ị ọ ố ử ụ ụ M c đích ướ n ấ ườ ườ th không thùng quay. Ngoài ra còn s d ng thi ướ ọ c bùn. Trong quá trình l c ế ị ọ ạ ấ ợ ọ t b l c ọ ả ế ị ọ t b l c khung b n và l c chân t b l c dĩa và thi t b l c ng
Các quá trình lo i b ch t hòa tan không t o t a ấ ạ ủ ồ ướ ấ
ề ạ ỏ ằ ộ
ộ ố ẩ
ượ ệ ể ị t ki m hóa ch t và gi m th tích thi
ượ ạ ằ ấ ặ ổ ạ ỏ ể ế ấ ầ ạ ạ c bao g m các ch t màu, cation kim lo i ấ c lo i b b ng m t trong c lo i b ng cách cho dung d ch ả ế t ế ướ c mía loãng đ n
0 Bx
ạ ỏ ấ 2.3.4. ạ ủ Các ch t hòa tan không t o t a trong n ủ ố ki m và m t s anion c a mu i tan. Các ch t gây màu đ ọ hai cách: t y màu hóa h c và hóa lý. Các ion tan đ ộ ướ vào n c mía đi qua các c t trao đ i ion. Đ ti ị ướ c khi vào giai đo n lo i b các ch t hòa tan, c n cô đ c n b , tr ộ ồ n ng đ 60 – 64
ẩ T y màu
ệ ụ ạ ỏ ấ ấ ị
ẩ
ẩ ế ượ ễ ễ ố ị ệ: hoàn thi n, lo i b ch t màu trong dung d ch. Các ch t màu này ị ể ế ế ế c trong su t và quá trình k t tinh ti p theo di n ra d dàng ệ ng đ ướ ườ c đ
M c đích công ngh ẵ có s n trong nguyên li u hay sinh ra trong quá trình ch bi n. t y màu còn chu n b đ dung d ch n h nơ .
ươ ự ệ Ph ng pháp th c hi n:
ng pháp hóa lý: n
ướ ườ c đ ị ạ ạ
ổ ượ ng đ ở ạ d ng keo. L ộ ấ
ồ ệ ộ ườ ủ ợ t đ thích h p là 800C, pH c a n c b sung than ho t tính. ượ ng than ho t tính ả ỷ ệ l kho ng 1 3% c mía là 7,0 – 7,2.
ẩ T y màu b ng ph ẽ ấ c pha s n ng n ấ ằ ươ ụ ấ Than s h p th ch t màu phân tán trong dung d ch ẵ ở ạ ượ ề d ng huy n phù r i cho vào thùng khu y tr n theo t đ ướ ướ ố ượ c đ kh i l ng. nhi ụ ờ Th i gian h p th 30 40 phút.
ằ ẩ ươ ự ọ
ặ ằ ị
ủ ế
ả ấ ng pháp hóa h c: d a vào kh năng oxy hóa các ch t mang ố ướ c mía cô đ c, các g c mang ươ ng pháp ả ụ c mía tr nên m t màu. Khuy t đi m c a ph ả T y màu b ng ph ủ ẽ ị ườ ấ ở ạ ở ị ả ẩ ộ ờ màu c a khí SO2. B ng cách s c khí vào dung d ch n màu s b oxy hóa làm cho n này là đ ướ ng thành ph m có kh năng b vàng tr l ể i sau m t th i gian b o qu n
Trao đ i ionổ
ệ ợ ế i cho quá trình k t tinh
ệ: hoàn thi n, thay th ion không có l ưở ả ụ M c đích công ngh ằ ườ đ ế ơ . ng h n ng b ng ion khác không hay ít nh h
ươ ự ự ấ ổ ử ng pháp th c hi n ệ : nh a trao đ i ion là h p ch t cao phân t , không tan trong
ả ổ ị Ph ướ n ợ c, có kh năng trao đ i các ion trong dung d ch .
ấ ạ ổ Ch t trao đ i ion có hai d ng:
ấ ổ ươ ườ ứ + Ch t trao đ i ion d ng có tính axit th ng ch a nhóm:
(cid:0) ổ ễ ủ ể ạ Nhóm – SO3 có tính acid m nh có th trao đ i d dàng H+ c a mình ở ấ ả t c t
các giá tr pHị
(cid:0) ủ ể ổ ớ ườ Nhóm – COOH có th trao đ i ion c a mình v i các ion trong môi tr ng trung
ườ ề tính và môi tr ng ki m
(cid:0) ủ ế ề ể ổ ị Nhóm – OH có tính acid y u có th trao đ i ion c a mình trong dung d ch ki m
ề ổ ườ ứ ể ạ ộ ng ch a các nhóm ho t đ ng tiêu bi u là –NH2,
ấ + Ch t trao đ i ion có tính ki m th =NH, ..
ế ồ ố ệ: làm b c h i n
ơ ướ ằ ụ ậ ẩ ố ượ 13 150Bx đ n n ng đ ng thành ph m tr ộ ướ c
ộ ừ c, gi m kh i l ườ ị ế ẩ ẩ
2.3. Quá trình cô đ c ặ M c đích công ngh c mía có n ng đ t ạ ướ ụ m t chè 60 650Bx. M c đích nh m lo i n khi t y màu, và là quá trình chu n b k t tinh đ
ồ ả . ng
ở ế ướ ố nhi ệ : t đ cao và n
ơ ế
ẽ ị ế ườ ị ặ ạ ỏ ế ẽ ạ ướ ư ầ ố ộ ổ c b c h i saccharose s b bi n đ i ng có c mía b c h i, m t ph n khoáng ch a lo i b h t s t o c n gây
ề ệ ả ổ ệ ộ Các bi n đ i nguyên li u ễ thành glucose và fructose. Quá trình di n ra nhanh chóng n u trong dung d ch đ tính acid. Khi n ế ạ h n ch kh năng truy n nhi ơ t
ự
ệ : quá trình cô đ c đ ạ ườ ồ ệ ng hòa tan. Do n ng đ đ
ự c khi qua quá trình lo i các ch t không đ ể ả ế ề ặ ượ ng pháp th c hi n ấ ướ c và sau khi cô đ c khác nhau nhi u nên đ gi m b t các bi n đ i c a đ
ổ ủ ườ ế ầ ử ụ ặ ượ ệ ố ề ệ ồ ươ Ph và tr ướ tr ư ế nh ti ọ ắ c th c hi n ngay sau qúa trình l ng – l c ộ ươ ng ớ ngcũng ơ ặ ng c n s d ng h th ng cô đ c nhi u n i liên ti p nhau. H i t ki m năng l
ồ ướ ườ c đ ng đi
ứ ủ ồ ướ ẽ ượ ậ ộ ỗ ồ ượ ầ ướ ộ ườ th c n i tr qua m i n i đ c s đ c tách đi m t ph n n ơ ố c t n thu làm h i đ t cho n i sau. Dung d ch n ầ ồ c, do đó n ng đ đ ị ng tăng d n
ặ ệ ộ ườ ủ ổ c mía, nhi t đ sôi c a dung d ch đ
ộ ồ ấ ng thay đ i ph ợ ộ ủ ướ
ế ổ ấ ấ
ỗ ủ ữ ề ặ ầ ư ẫ ề ể ề ề
ụ ướ ị Trong quá trinh cô đ c n ộ ườ ng saccharose và tinh đ c a n thu c vào áp su t, n ng đ đ c mía h n h p. ngoài ệ ra trong các nhà máy công nghi p, c n l u ý đ n t n th t do áp su t th y tĩnh gây ra ệ ế ự ộ ướ ở b i chi u cao c t n c. đi u này d n đ n s chênh l ch v đi m sôi gi a b m t và ộ ướ ướ c i đáy c t n d
ệ ề ệ ầ
ệ ự các hi u là có s chênh l ch nhi ở ướ n
ị ề
ể ễ n i tr
ồ ườ ố ướ ử ụ ơ ố ơ ệ ộ ữ ơ t đ gi a h i ử ụ ng s d ng h cô ấ c tính toán sao cho ả ữ ể ả ể ừ ồ ướ c ra n i sau. Thêm n a, đ đ m b o ệ ồ ố ệ ng s d ng h n i b c h i áp c v n b c h i, trong công nghi p th
ệ ề ệ ở ế ể Đi u ki n c n thi t t đ truy n nhi ườ ố ườ ườ c ta th đ t và dung d ch đ ng, các nhà máy ng. thông th ồ ượ ặ ữ ệ ơ ể ố đ c cùng chi u đ b c h i. Chênh l ch áp su t gi a các n i đ ướ c mía có th d dàng di chuy n t n ẫ ồ cho n i cu i n ự l c chân không
ng
ụ ạ 2.4. Giai đo n k t tinh đ M c đích công ngh ế ườ ệ: khai thác
ề ệ ừ ậ ạ
ế m t chè k t tinh l ề ặ ậ ợ ể ườ ể ườ ề ạ i thành các tih th ướ ể c và hàm
ả ồ ố ườ ạ ạ T o đi u ki n thu n l ườ đ ượ l i đ đ ng. yêu c u các tinh th đ ng đ ng saccharose t ng t o ra ph i đ ng đ u v m t kích th ị i trong dung d ch càng ít càng t ầ ng còn l t
ơ ở ế C s lý thuy t
ườ ộ ơ ng đ ng tôi đa có th hòa tan trong m t đ n v th tích n
ế ệ ộ ượ t đ , l ộ ồ ộ
ậ ồ ộ ủ ồ ể ế ị
ệ ộ ị
ng hòa tan trong dung d ch quá bão hòa v i l ộ cùng m t nhi ườ ng đ
ệ ố ở ỷ ố ữ ượ ị ng hòa tan trong dung d ch bão hòa cùng nhi
α ư ậ ị ệ ộ ọ ượ ấ ườ ộ ạ T i m t nhi ượ ọ đ ế ể ườ trình k t tinh. V y đ đ ở ộ ồ ơ h n n ng đ bão hòa quá bão hòa. T s gi a l ườ đ ệ hi u là ướ ị ể ể c ệ ấ ẽ ơ ộ ớ c g i là n ng đ bão hòa. N u n ng đ l n h n n ng đ bão hòa s xu t hi n quá ầ ớ ườ ồ ng có th k t tinh, n ng đ c dung d ch đ ng c n l n ị ọ t đ . Dung d ch nh v y còn g i là dung d ch ớ ượ ng t đ g i là h s quá bão hòa, kí c hia làm 3 vùng: ng saccharose, quá báo hòa đ ả . Trong s n xu t đ
α ể
ư ấ = 1,10 – 1,15. Trong vùng này tinh th không t ị ả ự ế ng trong dung d ch thì x y ra úa trình k t
ấ ầ c nh ng khi m m tinh th đ ầ ể ườ ể ẽ ớ ạ Vùng quá bão hòa th p khi - ệ ượ xu t hi n đ ư ậ ạ tinh. Nh v y t ớ i vùng này, m m tinh th s l n lên và không sinh h t m i
α ể
ấ ệ ế ộ = 1,20 – 1,25. Trong vùng này tinh th có th ộ i vùng này khi có m t bi n đ ng nh s
ế ẽ ớ ữ ể ề ể
ể Vùng quá bão hòa trung bình khi - ỏ ẽ ư ậ ạ ự ự t xu t hi n n u có s kích thích. Nh v y t ớ ố ờ ồ làm phát sinh ra nhi u tinh th khác, đ ng th i nh ng tinh th đã có s l n lên v i t c ộ đ nhanh
ể ự ấ > 1,3. Trong vùng này tinh th t ệ xu t hi n không
ấ α Vùng quá bão hòa cao khi - ớ ầ c n kích thích và l n lên r t nhanh
ạ ủ ấ ườ Các giai do n c a quá trình n u đ ng
ộ ồ ậ ớ ồ ộ
ầ ế ụ ầ ấ ố ơ
ố ơ ạ ế ể ư ể ạ
ị ọ
ể ườ ng non g m tinh th đ ầ ạ ượ ườ ế ặ ồ
ấ ể ặ ố ư ị M t chè sau khi b c h i đ t đ n n ng đ 60 650 B. v i n ng đ này, dung d ch ch a ế ị ấ ệ t b n u bão hòa, m m tinh th ch a xu t hi n, do đó c n ti p t c b c h i trong thi ể ả ộ ạ ế ườ ồ ng chân không đ dung d ch đ t đ n n ng đ quá bão hòa và t o tinh th . S n đ ậ ồ ườ ấ ẩ ng và m t cái. Quá c sau khi n u g i là đ ph m thu đ ể ủ ế trình n u đ ng – k t tinh g m 4 giai đo n ch y u: cô đ c đ u, hình thành tinh th , ể phát tri n tinh th và cô đ c cu i
ơ ướ ể ư ạ ế
ặ ầ giai đ a c p nhi ẩ t làm bay h i n ầ ọ ấ ị ể ạ ầ ươ ị c đ đ a dung d ch đ t đ n tr ng thái ng pháp gây m m mà
ế ồ ấ ộ ố ệ Cô đ c đ u: ự ạ quá bão hòa, chu n b cho s t o m m tinh th . Tùy theo ph kh ng ch n ng đ quá bão hòa th , trung bình hay cao .
ộ ố ươ ể ử ụ ể ạ ể ầ ự ạ S t o m m tinh th : ể đ t o tinh th , có th s d ng m t s ph ng pháp sau:
ươ ườ ặ ị Ph nhiên: dung d ch đ
ượ ị ng đ xu t hi n trong dung d ch. Khó khan c a ph
ự ự ấ ng t ể ư ậ
ệ ể ể ủ ủ ầ ấ ặ ả ườ ầ ạ ế c cô đ c đ n vùng quá ng pháp t o m m t - ươ ể ườ ể bão hoà cao đ các tinh th đ ng ờ ế t th i đi m tinh th đ ng ng quá trình cô đ c đ u. Thông pháp này là cách nh n bi ề ự th ệ ng các nhà máy đ u d a vào kinh nghi m c a công nhân tham gia s n xu t.
ườ ế ặ ị Ph ng pháp kích thích: cô d c dung d ch đ
ươ ạ ộ ể ộ
ư ự ầ ị
ầ ể ạ ng pháp t o m m t ủ ố ụ ể ể ấ ờ ệ ậ ợ ộ ng đ n vùng quá bão hoà trung - ề ạ bình, làm l nh đ t ng t đ kích thích t o m m, sau đó chuy n v vùng quá bão hoà ệ ươ ể th p đ nuôi tinh th . Cũng gi ng nh ph nhiên, vi c xác đ nh ề th i đi m kích thích h p lý ph thu c nhi u vào kinh nghi m c a công nhân v n hành.
ầ ị ườ ế ấ Ph ng đ n vùng quá bão hoà th p và
ng pháp gieo m m: cô đ c dung d ch đ ầ ươ ầ ạ ặ - ổ b sung m m. Có 3 cách t o m m là:
ươ ượ ộ ườ ủ ng pháp tinh ch ng: m m là đ ộ ng b t. L ng b t đ
ạ ộ ườ ng cho vào chính ễ ng không dính vào nhau và d phân tán
ể ượ
+ ượ là l trong n i đ
ườ ầ Ph ế ng tinh th c n thi t. Đ các h t b t đ ộ ườ ồ ườ ng đ ể ầ ng, b t đ c phân tán trong ethanol.
ố ằ ấ ng pháp n u gi ng (hay phân c t): “gi ng” đ c t o ra b ng cách n u 1
ạ ầ ằ ỏ ươ ự Ph + ồ ườ n i đ ươ ấ ng nh và t o m m b ng ph ắ ng pháp t ố ượ ạ nhiên hay kích thích.
ươ ầ ượ ạ ằ ộ ườ Ph ng h (magma): m m đ c t o ra b ng cách tr n đ ng h ạ
ng pháp đ ớ ườ ậ ẩ ồ + ph m đã li tâm v i “m t chè”.
ế ị ng tinh th c n thi
ể ầ ể ề ệ ượ t, đ a dung d ch triwr v vùng quá bão ỵ ng ngu
ụ ở ươ ụ ấ ấ ấ Nuôi tinh th :ể khi đã đ l ủ ượ hoà th p và duy trì liên t c ạ tinh. ấ Ở gia đo này có 2 ph ư ể ớ vùng này đ tinh th l n lên và tránh hi n t ạ ng pháp n u:n u gián đo n và n u liên t c.
(cid:0) ộ ệ ạ khi v a cho nguyên li u vào, đ quá bão hoà c a “đ
ị ả ể ạ ấ N u gián đo n: ộ
ướ ừ ộ ố ơ ủ ệ ố ườ ộ
ượ ườ ượ ậ ả ng m t gi m, l
ệ ả
ế ể ờ
ể ớ ờ ẽ ả ấ ờ
ố ắ ượ ể ỉ ậ t gi m và quá trình bay h i n ộ ế ị i. Trong quá trình ch nh lí, c g ng duy trì hàm l
ồ ấ ố ị ườ ng non” ả ớ ệ ề gi m, đ nh t gi m, m t s tinh th t o thành b hoà tan. Lúc này h s truy n nhi t ị ế ắ ầ c bay h i nhanh, dung d ch tăng đ quá bão hoà, đ tăng lên làm n ng b t đ u k t ệ ộ ớ ng trong m t tăng lên, đ h t tăng, h ng đ tinh nhanh. Khi đó, l ộ ố ơ ướ ả ề ố s truy n nhi c cũng gi m. Song t c đ quá trình bay ơ ố ọ ơ ướ c nhanh h n t c đ k t tinh, do đó đ quá bão hoà tăng. N u th i đi m này h i n ệ ệ không cho nguyên li u vào k p th i s sinh ra tinh th m i. Ph i m t th i gian và nhi t ể ạ ỉ ượ ng tinh ng đ ch nh tinh th l l ể th trong n i n u c đ nh.
(cid:0) ấ ệ ộ N u liên t c:
ụ n u liên t c cho hi u qu cao vì đ quá bão hoà luôn luôn đ ế ả ơ ị ứ ệ ạ ượ c ạ t, bay h i, k t tinh không b đ t đo n, do đó h n
ấ ữ ố ị c đ nh, các quá trình truy n nhi ế ự ạ ụ ề ể ạ gi ch s t o thành các tinh th d i.
ạ ng đ t kích th ố khi tinh th đ
ấ ị ị
ầ ế ướ ấ ủ ế ặ ộ
ể ườ ọ ạ ầ ạ ườ ặ
ơ ạ
ừ ừ t ồ ấ ề ồ ạ
ỏ ồ ấ ầ ườ ườ ướ ng, “đ
ộ ể ế ng đ đ n thi ườ ng n ồ ấ ạ ườ c h t đ ế c tháo kh i n i n u đ ế ồ ệ ừ c nh t đ nh thì ng ng cho nguyên li u ể ườ ế ụ ế ng ti p t c k t tinh. ế ườ ng non” đ n đ Bx ể ạ ng. Tránh cô d c quá nhanh có th tao tinh th d i. Nêuú ệ ộ t đ i, tránh nhi van cung c p h i l ng non” trong n i n u đ t yêu c u v n ng đ và kích ế ị t b li ẽ ế ụ ng s ti p t c
ạ ấ ệ ậ ằ ặ Cô đ c cu i: vào, duy trì và theo dõi đ quá bão hoà th p c a dung d ch đ đ ướ ạ c h t g n đ t yêu c u thì ti n hành cô đ c “đ Đ n khi kích th ỗ ể ị quy đ nh cho m i lo i đ ầ ấ ướ ố ơ ấ ượ c b c h i ít d n thì nên đóng t th y l ườ trong n i n u quá cao. Khi “đ ẽ ượ ng non” s đ th ồ ạ tâm hay đ n các máng b i tinh. T i máng b i tinh, quá trình k t tinh đ ấ ế nh m nâng cao hi u su t k t tinh, h th p AP m t.
ế ệ ổ Các bi n đ i nguyên li u
0C h u nh ầ
nhi i 70
ề ấ ấ ề ở ư
ổ ặ ụ ủ ế ệ ộ
ậ ườ ề
ế t đ n u đ ả ể ổ ị ng saccharose, do đó c n ph i kh ng ch pH và n đ nh nhi
ế ợ ệ ộ ừ t đ t
ả ộ
ẽ ư ổ ữ t khác nên nh ng ầ ng non” trong quá trình k t tinh ch y u ph thu c vào thành ph n ự ợ ệ ộ t đ thích ườ ạ ng ng h p quá trình tinh s ch đ ồ ẽ ồ ng có n ng đ cao s có kh năng đ ng ộ ề ng có màu. Khi đ ki m cao s làm
ớ ườ ớ ẫ ố ơ ế ế ậ ệ ộ ướ ể ượ ạ Sau khi đ c t o thành, tinh th saccharose r t b n, t đ d ự không có s thay đ i nào v c u trúc cũng nh các thay đ i đ c bi ươ ổ ủ thay đ i c a “đ ệ ộ ấ ệ ậ ế ng cao là đi u ki n thích h p cho s m t. N u m t có pH acid thì nhi ố ầ ườ chuy n hoá đ 0C). Trong tr ườ ợ 6065 h p (pH= 5,76,8; nhi ườ ấ ễ di n ra không hoàn toàn, các ch t không đ ể ườ ế ng saccharose làm tinh th đ k t tinh v i đ ậ ị ẻ ộ tăng đ nh t d n đ n b c h i ch m, m t b d o khó k t tinh.
ế ộ ấ ườ Ch đ n u đ ng
ượ ườ ậ
ỉ ế ế ứ ự ủ ậ ế ộ ấ ườ ườ ườ ầ Do hàm l ng đ ờ ẽ ượ s kéo dài th i gian và l ng đ ế ả ấ ậ v y c n ph i n u – k t tinh đ ầ ế ng saccharose ban đ u trong m t chè khá cao, n u ch k t tinh 1 l n i trong m t sau quá trình k t tinh cao. Vì c a các ầ ạ ng còn sót l ề ầ ng nhi u l n. Ch đ n u đ ng là th t
ị ế ự ng – k t tinh. L a ch n ch đ
ộ ườ ng tham gia vào quá trình n u đ ỳ
ộ ủ ọ ạ ấ ấ ế ủ ế ng nào tu thu c vào đ tinh khi ẩ ấ ượ ộ ủ ng c a đ
ườ ậ ng thành ph m. N u tinh đ c a m t chè th p, l ề ấ
ộ ườ ậ ố ầ ườ ề ấ
ầ
ệ ấ ẽ ầ ừ ầ l n n u đ u tiên, còn đ ạ ỉ ấ ấ ế ộ ậ ế ừ ầ i. N u tinh đ m t chè cao h n 80% và d
ế ng k t tinh t ơ ộ ậ ướ ơ ế
ể ử ụ ộ ậ ụ
ế ộ ạ lo i dung d ch đ ườ ấ t c a “m t chè” sau khi tinh s ch và tiêu n u đ ậ ượ ẩ ng chu n ch t l ượ ố ầ ấ ẽ ườ ạ ng saccharose trong m t không cao và t p ch t nhi u thì s l n n u s ít. Ng đ c ộ ậ ế ạ i, tinh đ càng cao thì s l n n u càng nhi u. Thông th l ng, n u tinh đ m t chè ẩ ườ ỏ ơ nh h n 80% thì s ch n u 2 l n, h n u A – C (H.3.2.1.12a). Đ ng thành ph m là ẽ ượ ứ ấ ườ ế ườ ng k t tinh t c hoà l n n u th 2 s đ đ ẽ ấ ườ ể i 90% s n u đ tan đ tái k t tinh l ng 3 ồ ề ẽ ấ ệ ấ ầ l n, h n u A – B – C (H.3.2.1.12b). N u tinh đ m t chè cao h n thì s n u nhi u n i ơ ữ ư ồ ệ ấ ế h n n a. Thí d khi tinh đ m t chè lên đ n 99% thì có th s d ng h n u 7 n i nh ả trong b ng 3.2.1.2
a)
b)
ệ ấ ườ ồ ồ ng 2 n i AC (a) và 3 n i ABC (b) Hình 3.2.1.12 H n u đ
ả ộ ườ ủ ệ ấ ậ ồ ng non và m t chè c a h n u 7 n i ố Phân b tinh đ đ B ng 3.2.1.2
Lo iạ R1 R2 R3 R4 R5 R6 R7
ng non (%)
ườ 99,11 98,32 0,5 ≥89 98,32 96,81 0,7 ≥89 96,81 94,00 1,0 ≥89 94,00 89,00 2,0 ≥89 89,98 79,63 2,0 ≥91 80,08 62,20 2,0 ≥92 62,20 2,0 ≥96 ng non
ườ AP đ ậ AP m t (%) Sai l chệ Bx đ (%)
Thi ế ị ấ ườ t b n u đ ng
ị ồ ầ ệ ườ t b n u đ ng có hai ph n g m bu ng đ t đ gia nhi
ồ ố ầ ứ ố ể ụ
ồ ạ ố ể ố ạ ơ ướ ố
ố
ườ ố
ấ ơ
ử ệ ố
ụ ơ ố t b ng ng t
ứ ế ơ ướ ể ề baromet. Đ đ phòng m t l ọ ố ầ c, phía trên bu ng b c c n có b ph n thu h i đ
ậ ế ơ ố ử ẫ ế ố ố ố ị ố ế ị t b còn có ng th m u, áp k vhân không, áp k h i đ t và nhi
ồ ế ị ấ ố Thi t dung d ch và bu ng b c ố ượ ố c. Ph n bu ng đ t có d ng hình tr , bên trong ch a các ng đ đ b c h i n c b ị ườ ầ ố ắ trí d ng ng trùm hay ng xo n và có ng tu n hoàn trung tâm. Dung d ch đ ng đi ệ ề ơ ướ ệ ề t qua thành c bão hoà đi bên ngoài và truy n nhi bên trong ng truy n nhi t, h i n ư ố ườ ồ ấ ố ướ ố ử ả ườ ng ng n ng, đ ng. Phía đáy n i n u có c a x đ ng ng rút gi ng, đ c ng ng ệ ồ ướ ệ ướ ấ ấ ụ ệ ố , h th ng cung c p h i, c p li u, c p n t c v sinh cho n i. Ngay phía c nóng, n ồ ồ ồ trên bu ng đ t là bu ng b c. Bu ng b c có kính quan sát, c a là v sinh. Phía trên ộ ượ ế ị ư ồ ẫ ố ng bu ng b c là ng d n h i th đ n thi ồ ườ ồ ỏ ườ ng. ng b cu n theo h i n nh đ ệ ế ể Ngoài ra, thi t k đ theo dõi.
ụ
2.5. Ly tâm M c đích công ngh :
ệ khai thác
ể ườ ự ỏ ằ Quá trình ly tâm nh m tách tinh th đ ậ ằ ng ra kh i m t b ng l c ly tâm.
ự ươ ự
ệ : máy ly tâm quay sinh l c ly tâm làm cho m t văng ra qua l ọ ướ ằ ườ ạ ả ạ ướ i i. Kh năng tách ng cát h t to không l ậ i n m l t qua l
ụ ậ ạ ườ ng pháp th c hi n Ph ly tâm bên thành máy, còn đ ộ m t ph thu c vào lo i “đ ng non” và tính năng máy li tâm.
ầ ạ ượ ườ
ọ ự ạ ậ ờ ự ộ ụ ậ
Ở ạ ng non”.
ườ ầ ộ ờ c tách ra g i là m t nguyên. Th i gian tách m t ph thu c vào b ậ ỉ c hay đ ng. L
ậ ọ
ể ử ườ ng đ r a đ ử ụ ượ ế ị ả ườ ạ ạ
ụ ạ Quá trình li tâm đ c chia thành hai giai đo n. Giai đo n đ u, khi “đ ng non” đã ố ề ượ ầ ố đ c phân ph i đ u trong thùng thì tăng d n t c đ máy lên c c đ i. Nh l c li tâm, ậ ượ ầ ớ ề ph n l n m t đ ấ ớ ườ ấ giai đo n 2, khi th y m t r thoát ra ngoài quá ít và th y dày l p “đ ượ ướ ề ườ ậ ng “đ ng non” còn dính nhi u m t, c n dùng n ơ ạ ướ ượ i, c tách ra lúc này đ c đ n c g i là m t loãng. Sau khi r a xong, đóng van h i l ạ hãm máy và x đ t b li tâm có hai lo i thong d ng là d ng gián đo n và ng. Thi ạ d ng liên t c.
ấ ườ ng
2.6. S y đ ụ M c đích công ngh :
ệ hoàn thi nệ
ằ ớ ề ặ ạ ườ ả ả ờ ng nh m tách l p n c trên b m t h t đ ng, tăng th i gian b o qu n và
ướ ẩ ườ ấ S y đ ộ ạ t o đ bóng sang cho thành ph m.
ế ị ố ệ Thi t b và thông s công ngh
ử ướ ườ ườ
ủ ườ ả c thì đ m kho ng 1,72,0%. Tr ấ ả ử ụ ả ấ ườ ạ ng th
ẩ
ộ ẩ ấ ượ ệ ộ ườ ờ ng đ
0C .
ố ủ ườ ườ ổ ừ ệ ộ ể ế ỳ ế ợ ộ ẩ Đ ng cát sau khi li tâm, n u có r a n ng h p ộ ẩ ể ử ể ả ầ ơ dùng h i nóng đ r a thì đ m kho ng 0,71,0%. C n ph i có quá trình s y đ gi m ấ ườ ạ ộ ẩ ng. Có 3 d ng máy s y đ đ m c a đ ng s d ng là máy s y d ng thùng ấ ấ ầ ng thành ph m là 0,10,2%. quay, s y t ng sô và tháp s y mâm. Đ m cu i c a đ ấ ư ẽ ấ Nhi ng s càng cao nh ng th i gian s y ng càng th p thì ch t l t đ sáy đ càng dài. Tu nhà máy mà nhi t đ có th bi n đ i t 70100
ấ ườ ẽ ượ ể ượ ườ ộ ẩ Sau khi s y, đ ng s đ c làm ngu i, rây và bao gói đ đ c đ ng thành ph m.
2.7.
ụ ả ướ ạ ườ ẩ Sàng phân lo iạ ằ M c đích: Nh m đ m kích th c h t đ ẩ ng theo tiêu chu n thành ph m và
ơ ề ồ đ ng đ u h n.
ế ị ử ụ ạ ườ Thi ớ t b : S d ng sàng 3 l p, phân làm 3 lo i đ ng.
ả ả
2.8. CânĐóng bao B o qu n
ụ M c đích:
ệ ố ạ ể ả ậ ả ố ề +T o đi u ki n t t cho quá trình b o qu n, v n chuy n, phân ph i, buôn bán.
ứ ỗ +M i bao ch a 50kg
ả ả ườ ể ế ừ ế B o qu n đ ộ ẩ ng trong kho khô ráo, x p thành t ng dãy, có th x p cao 45m, đ m
trong phòng =60%.
ấ ượ ườ ẩ ẩ Tiêu chu n ch t l ng đ ng thành ph m.
ả ả ỉ B ng 1: Ch tiêu c m quan
Yêu c uầ ỉ Ch tiêu
H ng Aạ H ng Bạ
ể ắ ề ố Tinh th màu tr ng, kích th ướ ươ c t ng đ i đ u ,t ơ i, ạ Ngo i hình khô,không vón c cụ
ể ườ ặ ị ườ ướ Tinh th đ ng ho c dung d ch đ ng trong n c có v ị Mùi ,vị ọ ạ ng t,không có mùi l
ể ể ắ ắ Tinh th màu tr ng, khi pha vào ế Tinh th màu tr ng ngà đ n Màu s cắ ị ắ ị ướ ấ n c c t cho dung d ch trong tr ng, khi pha vào dung d ch
ướ ấ ị n c c t cho dung d ch t ươ ng
ố đ i trong
ỉ Tên ch tiêu M cứ
H ngạ H ng Bạ
0Z), không nh h n ỏ ơ
ộ 1. Đ pol( 99,7 99,5
ượ ườ ử ớ 2. Hàm l ng đ ơ ng kh , % kl(m/m), không l n h n 0,1 0,15
ệ ẩ ớ ơ 3. Tro d n đi n, %kl(m/m), không l n h n 0,07 0,1
0C trong 3h,
ố ượ ự ấ ở ả 4. S gi m kh i l ng khi s y 105 0,06 0,07
ớ ơ %kl(m/m), không l n h n