Đ I H C HU

Ạ Ọ

TR

NG Đ I H C S PH M

ƯỜ

Ạ Ọ Ư Ạ …..…..

Công nghi p sinh thái ệ

TI U LU N

SINH THÁI PHÁT TRI NỂ

Đ TÀI:

“SINH THÁI CÔNG NGHI P”Ệ

GVHD: HV:

VÕ VĂN THI PỆ

PGS.TS NGUY N KHOA L ÂN Ễ

L P: ĐVH – K18

Hu , tháng 5 năm 2010

ế

1

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

Công nghi p sinh thái ệ

L I C M N Ờ Ả Ơ

Đ hoàn thành ti u lu n này, tôi xin chân thành c m n th y giáo ơ ả ể ớ PGS.TS Nguy n Khoa Lân và th l p đ ng v t K18 đã giúp đ tôi hoàn thành ti u lu n này.

ậ ể

Tôi xin chân thành c m n!

ả ơ

Hu , ngày 19 tháng 5 năm 2010

ế

HVTH:

Võ Văn Thi pệ

2

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

Công nghi p sinh thái ệ

M C L C

PH N I. LÍ DO CH N Đ TÀI Ọ PH N II. N I DUNG

Ầ Ầ 2.1. T ng quan v sinh thái công nghi p

Vi

2.3. Kinh nghi m xây d ng KCNST t 2.4. Kh năng ng d ng mô hình KCNST ụ

các n ở

ướ ệ

t Nam

Vi

.........................................................................................4 .........................................................................................................5 ệ ......................................................................5 2.1.1. Khái ni mệ .........................................................................................................5 c có n n CN phát tri n ể ...................17 ề ệ .............................................22 t Nam ứ ớ .......................................................................................26 2.4.3. Xây d ng KCN m i ự ..................................................30 2.4.4. Tri n v ng xây d ng KCNST ự ọ Ậ ........................................................................................................33 PH N 3: K T LU N Ế Ả .................................................................................................34 TÀI LI U THAM KH O

3

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

Công nghi p sinh thái ệ

PH N I. LÍ DO CH N Đ TÀI

Ọ Ề

t, nhi m v quan tr ng nh t c a n ệ ụ

ộ ấ ủ ướ b n là ph i xây d ng c ả ọ ế ộ ư ả

ệ ộ

ư ộ ấ ệ ự ố

Nh chúng ta đã bi ủ ỹ ệ ạ ụ ệ ậ ế ả ế ọ ấ ế ọ

ờ c ta trong th i ế ơ kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i, không qua ch đ t ự s v t ch t và k thu t c a công nghi p xã h i, trong đó có công nghi p và ệ ậ ủ ở ậ ệ nông nghi p hi n đ i, có văn hoá và khoa h c tiên ti n. V y, mu n th c hi n thành công nhi m v quan tr ng nói trên nh t thi ệ t ph i ti n hành công nghi p hoá.

Công nghi p hoá là m t vi c c n thi ệ ầ ộ ớ

ế nghèo, cùng v i vi c nâng cao m c s ng c a ng i dân. ệ ớ ệ ứ ố ủ t đi đôi v i vi c xoá đói gi m ả ệ ườ

ệ ự ế ỷ

ọ ỹ ư ế ạ ớ ự ế ộ

ệ ệ

ớ ơ ự ủ ự

Công cu c cách m ng công nghi p th k XVIII ở ậ ớ i v i các quá trình c khí hoá nông nghi p, c ế ớ ớ ệ ự ủ ỹ ữ ớ

ậ , laze, công ngh thông tin, nguyên li u m i và công ngh ể ư ườ ệ ệ ử ệ

ớ ề ọ

ự ệ ạ ệ ộ ấ ả ả ố

ề ng và thay th m t s lo i nguyên v t li u là xu h ấ ơ ở ử ụ ế ộ ố ạ ệ ổ ậ ử ụ ướ ậ ệ

Châu Âu đã có s tác ộ đ ng t i toàn c u, v i s ti n b trong khoa h c k thu t đã đ a đ n quá trình ầ ộ công nghi p hoá trên toàn th gi ơ gi i hoá và đô th hoá. Công nghi p là đ ng l c c a s phát tri n nhanh chóng ị ộ trên toàn th gi i. Nh ng thành t u c a k thu t m i nh ng i máy, máy vi ế ớ ệ tính, ô tô, vi đi n t ệ sinh h c đã cung c p c s và đ ng l c cho s hi n đ i hoá n n công nghi p ự truy n th ng. Tái s d ng ch t th i công nghi p, s d ng hi u qu năng l ng n i b t trong lĩnh ượ v công nghi p hoá hi n đ i hoá [1]. ụ ệ ạ ệ

ọ ư ậ ế ộ ồ

gi a ng ữ

ư ẫ ườ ớ ủ ễ ẫ

ệ M c dù có các ti n b quan tr ng nh v y nh ng đ ng th i công nghi p ờ ặ i v i i đ a đ n nh ng mâu thu n, đó là mâu thu n kinh t ườ ớ ế ữ ẫ ạ ư ế ữ i v i thiên nhiên. Chính nh ng i, mâu thu n sinh thái h c gi a con ng ữ ng s ng c a chúng ta, nó làm ô nhi m đ t, ấ ạ ố ườ ầ c, không khí, gây ra ti ng n, m a axit, hoang m c hoá, s m lên toàn c u ư ế ồ ự ấ ạ

hoá l ng ẫ ườ mâu thu n này đã phá ho i môi tr n ướ và phá hu t ng ozôn… ỷ ầ

V y làm th nào v a ti n hành công nghi p hoá đ phát tri n kinh t ậ ể ể

ế ữ ả ừ ế ưở

ấ ế ộ ộ ợ

ả ờ ủ ệ

4

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

mà ế ệ ng x u đ n môi tr ộ ấ ề ượ ả c c ng, đó là m t v n đ đ không gây nh ng nh h ườ ữ i thích h p nh t. M t trong nh ng th gi i quan tâm nh m tìm ra m t câu tr l ấ ả ờ ằ ế ớ câu tr l i c a bài toán hóc búa này chính là xây d ng khu công nghi p sinh thái. V y công nghi p sinh thái là gì? Nó có nh ng u đi m gì? Vi t Nam và các ậ ự i đã xây d ng khu công nghi p sinh thái nh th nào…?D a n ướ ệ c trên Th gi ế ớ ự ữ ư ệ ệ ư ế ụ

Công nghi p sinh thái ệ

ọ ề ơ ở “Công nghi p sinh thái” ệ ể làm đ tài ti u ề

trên nh ng c s đó tôi đã ch n đ tài: ữ lu n c a mình. ậ ủ

PH N II. N I DUNG

2.1. T ng quan v sinh thái công nghi p ổ ệ ề

2.1.1. Khái ni mệ

c bi ệ c đây, đ c bi ệ t đ n vài năm tr ướ ượ ế ế

ủ t t ệ ừ ặ ặ ố

ệ ệ ề ố

ạ ấ ệ

ể ử ụ ả ấ

Khái ni m Sinh thái công nghi p hay công nghi p sinh thái (STCN - ấ khi xu t Industrial Ecology) đ t c a ệ ủ hi n bài báo c a Frosch và Gallpoulos phát hành theo s báo đ c bi ệ Scientific American (Frosch và Gallpoulos, 1989). Khái ni m STCN th t ể ờ hi n s chuy n hóa mô hình h công nghi p truy n th ng sang d ng mô ể ệ ự hình t ng th h n - h STCN (industrial ecosystem). Trong đó, ch t th i ả ổ ể ơ ệ quy trình s n xu t này có th s d ng làm nguyên li u hay ph li u t ế ệ ừ cho quy trình s n xu t khác [2],[3],[7]. ả ấ

c thi Trong công nghi p sinh thái, c s h t ng công nghi p đ ệ ượ

ỗ ệ ệ ể ạ

nhiên trên toàn c u. Khái ni m STCN còn đ ượ

ả ạ

ấ ổ

ả ệ ệ ề ứ ế ế ữ

ả ấ ế

ệ ả ộ ướ ượ

c s phát tri n b n v ng b ng cách t ụ ề ể

ố ư ả ể ự ằ ồ ờ

c hi u trên c s ệ ể ả

ể ả

t c các gi ử ả

ấ ả ử ồ

ướ ả ơ

5

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

ế t ơ ở ạ ầ ợ k sao cho chúng có th t o thành m t chu i nh ng h sinh thái hòa h p ữ ộ ế v i h sinh thái t c xem ệ ầ ớ ệ ự khía c nh t o thành mô hình h công nghi p b o toàn tài nguyên là xét ệ ệ ạ ở c có tính ch t đ i m i nh m phát tri n công nghi p b n v ng chi n l ữ ệ ể ớ ằ ế ượ t k nh ng h công nghi p theo h b ng cách thi ấ ng gi m đ n m c th p ằ ướ ế i đa kh năng tái sinh - tái nh t s phát sinh ch t th i và tăng đ n m c t ứ ố ấ ự ế s d ng nguyên li u và năng l ng m i ti n đ n ng. STCN là m t h ớ ế ử ụ i u hóa m c tiêu th tài đ t đ ứ ữ ạ ượ ự ng đ ng th i gi m thi u s phát sinh ch t nguyên thiên nhiên và năng l ấ ượ th i. Hay nói cách khác, khái ni m STCN còn đ ơ ở ượ nguyên lí 3R: gi m thi u (reduction), tái s d ng (reutilization) và quay ử ụ ế ệ vòng (recycling) [1]; bao hàm tái sinh, tái ch , tu n hoàn các lo i ph li u, ầ ế ng vi c s d ng t i pháp gi m thi u chi phí x lý, tăng c ệ ử ụ ả ườ ể ố ườ ngăn ng a ô nhi m bao g m c s n xu t s ch h n và x lý cu i đ ng ấ ạ ơ ừ ả ả ễ ễ ở ứ ơ i ngăn ng a ô nhi m ng. ng t đây s n xu t s ch h n là h m c c ấ ạ ừ ố Ở ớ ễ ở s s n xu t riêng l i ngăn ng a ô nhi m , trong khi đó STCN h ừ ướ ẻ ấ ở ả ư m c h công nghi p. M c dù khái ni m STCN v n còn "non tr " và ch a ệ ệ ứ ệ ng t ớ ẫ ẻ ặ

Công nghi p sinh thái ệ

ộ ị ể ấ ự ấ ấ ằ ố

có m t đ nh nghĩa th ng nh t, tuy nhiên có th th y s nh t trí r ng khái ni m STCN th hi n nh ng quan đi m chính sau đây: ể ể ệ ữ ệ

h p toàn di n và th ng nh t t ệ ấ ấ ả

ố ệ ủ

STCN là s t ự ổ ợ ệ ệ ấ ạ ộ ệ

ạ ể ể ệ

ướ ế ệ

quan tr ng đ chuy n ti p t ể i sang h STCN b n v ng trong t ầ t c các thành ph n ng xung c a h công nghi p và các m i quan h c a chúng v i môi tr ườ ớ ố ủ i đi u quanh. STCN nh n m nh vi c xem xét các ho t đ ng do con ng ề ườ ng b o t n tài khi n sao cho có th phát tri n công nghi p theo h ồ ả ể ả ế nguyên và b o v môi tr ng. STCN xem quá trình ti n hóa (c i ti n) ườ ả h công công ngh s n xu t là y u t ế ừ ệ ế ố ệ ả ng lai. nghi p không b n v ng hi n t ươ ệ ạ ể ề ữ ấ ề ữ ọ ệ ệ

2.1.2. H sinh thái công nghi p ệ [3], [8] ệ

c t o thành t ấ ệ

ấ ệ ượ ạ ả ả ừ ấ ả ệ H STCN đ ụ ế ợ

ồ ấ ơ ở ả ố ậ ệ

ấ ệ ơ ở ả ng ban đ u, (2) nhà máy ch bi n nguyên li u, (3) nhà máy x ế ế ượ ế

ầ ề

ị ệ ặ ề

ạ ệ ế ượ ệ ổ ặ

ể ệ

ế

ọ ệ ạ ủ ả ườ

ả ỏ ặ

ử ậ ệ ạ

ử ẽ ậ ộ ệ ụ ế ả

ơ ở ả ụ ừ

ượ

ượ ử ụ ấ

6

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

t. ế ế t c các khâu s n xu t, ch bi n, t ả tiêu th , k t h p c s n xu t công nghi p và nông nghi p. B n thành ph n chính c a h STCN bao g m: (1) c s s n xu t nguyên v t li u và ủ ệ ầ ử năng l ầ lý/tái ch ch t th i và (4) tiêu th thành ph m. C s s n xu t nguyên ẩ ụ ả ấ li u và năng l ng ban đ u có th g m m t ho c nhi u nhà máy cung ộ ể ồ ệ c p nguyên li u n đ nh cho h STCN. Qua nhi u quá trình ch bi n, ví ế ế ấ ẽ ượ c d trích ly, cô đ c, phân lo i, tinh ch ... các nguyên li u thô s đ ụ chuy n hóa thành nguyên li u cũng đóng vai trò quan tr ng trong vi c tái ệ ặ i c a nhà máy ho c sinh tái ch (trong chính dây chuy n s n xu t hi n t ấ ề ả ẽ ượ c nh ng nhà máy khác). S n ph m, ph ph m, s n ph m ph ... s đ ụ ẩ ế ữ ở ẩ ả ng h p, s n ph m sau t c các tr chuy n đ n ng i tiêu dùng. Trong t ấ ả ườ ẩ ả ợ ế ể ấ c th i b ho c tái ch . Cu i cùng, nhà máy x lý ch t khi s d ng s đ ố ế ẽ ượ ử ụ ả th i s th c hi n công tác thu gom, phân lo i và x lý các v t li u có kh ệ ả ẽ ự ậ năng tái ch cũng nh ch t th i. M t h STCN s t n d ng nguyên v t ư ấ ng th i b c a các nhà máy khác nhau trong h th ng và li u và năng l ệ ố ượ ệ ả ỏ ủ các h gia đình c các thành ph n không ph i là c s s n xu t, ví d t ấ ầ ộ ả ả thu c khu dân c n m trong khuôn viên c a h th ng đang xét. B ng cách ủ ệ ố ằ ư ằ ộ ng ch t th i này, l ả ng tiêu th cũng nh l ng nguyên li u và năng l ư ượ ụ ấ ệ phát sinh s gi m do ch t th i/ph ph m đ ế ộ c s d ng đ thay th m t ẽ ả ể ph n nguyên li u và năng l ệ ượ ẩ ế ả ng c n thi ế ầ ượ ầ

Công nghi p sinh thái ệ

M t h STCN s t n d ng nguyên v t li u và năng l ụ ượ ẽ ậ ộ ệ ậ ệ

ả ng th i b ầ

ả ấ ơ ở ả ệ ố ộ

ủ ượ ằ

ệ ệ ố ng tiêu th cũng nh l ụ ấ

ư ượ ể ượ ế ẩ

ng c n thi ầ ể ệ ạ

ự ị

ự ẩ

ả ỏ c a các nhà máy khác nhau trong h th ng và c các thành ph n không ủ ư ằ các h gia đình thu c khu dân c n m ph i là c s s n xu t, ví d t ộ ụ ừ ng nguyên trong khuôn viên c a h th ng đang xét. B ng cách này, l ng ch t th i phát sinh s gi m li u và năng l ẽ ả ả ệ c s d ng đ thay th m t ph n nguyên li u do ch t th i/ph ph m đ ả ầ ế ộ ượ ử ụ ấ t. Có th phân chia h STCN theo 5 d ng khác và năng l ế ượ ớ ủ i c a i c a h th ng. Tiêu chí đ xác đ nh ranh gi nhau d a trên ranh gi ể h STCN là d a trên v trí đ a lý ho c chu i s n ph m/nguyên li u. Các ặ ệ ỗ ả ị nh sau : lo i hình h STCN này có th mô t ả ư ớ ủ ệ ố ị ể ệ ạ ệ

- H STCN theo chu trình vòng đ i s n ph m. Trong tr ườ ầ ờ ả ị ượ

c xác đ nh theo các thành ph n kinh t i tiêu dùng) liên quan đ n m t lo i s n ph m c ộ ế ớ ủ ấ ợ ng h p ế ụ ạ ả ườ ả ẩ

ệ này, ranh gi i c a h STCN đ ệ (c nhà s n xu t và ng ả th .ể

ệ ự ệ ờ

ệ ớ ủ ẩ

- H STCN theo chu trình vòng đ i nguyên li u. T ươ ệ ầ h sinh ng t i c a h STCN theo chu ế c xác đ nh b i các thŕnh ph n liên quan đ n ờ ả ệ ượ ờ ở ị

thái theo chu trình vòng đ i s n ph m, ranh gi trình vòng đ i nguyên li u đ m t lo i nguyên li u c th . ệ ụ ể ạ ộ

ệ ệ ở ị

ụ ể ữ

ng h p này, ranh gi ớ ị ườ

Halifax - H STCN theo di n tích/v trí đ a lý. KCN Burnside ị ề ạ (Canada), KCN Kalunborg (Đan M ch) là nh ng thí d đi n hình v lo i ạ hình h STCN này. Trong tr ể ế i đ a lý không k đ n ợ khu v c tiêu th s n ph m. ệ ự ụ ả ẩ

ạ ệ ạ

ệ ạ ợ ộ

ệ ự ượ ị

ng môi tr - H STCN theo lo i hình công nghi p. Theo cách phân lo i này, m t nhóm các c s s n xu t thu c cùng lo i hình công nghi p h p thành ơ ở ả c xây d ng theo đ nh , lo i hình h STCN này đ h STCN. Trong th c t ệ ự ế ng chung c a t ng lo i hình công nghi p. h ệ ạ ấ ạ ủ ừ ộ ệ ướ ườ

ợ ợ

ệ ề ậ - H STCN h n h p. Trong tr ỗ ộ i c th mà ch xem xét m i t ỉ

ế ệ ủ ế ẩ

ng h p này, khái ni m h STCN ệ ệ ườ không đ c p đ n m t ranh gi ng quan ố ươ ớ ụ ể ế gi a các nhà máy có th s d ng ph ph m/ph li u c a nhau. Đây là lo i hình thông d ng nh t. ể ử ụ ấ ữ ạ ụ

7

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

[3], [4], [5], [8] 2.1.3. Quá trình trao đ i ch t trong h STCN ổ ệ ấ

Công nghi p sinh thái ệ

ự ơ ở C s hình thành khái ni m STCN là d a trên hi n t ệ

ấ ệ

ệ ể ủ

ị ẩ

ệ i thành s n ph m, ph ph m và ch t th i ế ể

ườ ỗ ủ

ể ữ ườ ệ ươ ớ

ệ ạ ộ ệ

ẽ ả ử ụ ợ

ẩ ượ ố ớ ế ề ệ ươ ư ậ ệ ấ ượ ậ ữ ứ ơ ả ẩ ổ

ữ ệ

ủ ệ

ng t ệ ủ ể

ườ ệ

ồ ế ấ ấ

ể ả

ấ ơ ở ệ ạ ướ ể ề

ả ỏ ề i theo h ấ ậ ụ ả ệ ồ

ổ ng trao đ i ệ ượ ậ ch t công nghi p (industrial metabolism). Đó là toàn b các quá trình v t ộ ng cùng v i s c lao đ ng c a con lý chuy n hóa nguyên li u và năng l ộ ớ ứ ượ đi u ki n n đ nh. Khái ng ả ở ề ấ ệ ổ ả ườ ni m này giúp chúng ta hi u đ ố c ho t đ ng c a h công ghi p và m i ủ ệ ạ ộ ệ ơ ở ng xung quanh. Trên c s ng h c a chúng đ i v i môi tr quan h t i có th hi u ch nh t v h sinh thái, con ng đó, cùng v i nh ng hi u bi ỉ ể ệ ự ng thích v i ho t đ ng c a h sinh thái t h công nghi p sao cho t ủ ớ ệ ể nhiên. B ng cách làm nh v y, các c s s n xu t công nghi p có th ơ ở ả ằ ấ ồ h p thành nh ng h STCN. Nh ng h STCN này s bao g m c t đ ữ ữ ượ ổ ợ c t p h p sao cho chúng s d ng s n ph m và nhi u c s s n xu t đ ơ ở ả ề ấ ch t th i c a nhau. Nh ng ki n th c c b n v quá trình trao đ i ch t ề ả ủ ế ấ công nghi p và h STCN là c s đ hi u rõ và ng d ng nh ng nguyên ụ ứ ơ ở ể ể ệ ể lý c b n c a khái ni m STCN. Quá trình trao đ i ch t công nghi p th ấ ơ ả ổ ngu n tài nguyên hi n s chuy n hóa c a dòng v t ch t và năng l ậ ừ ượ ấ ệ ự i tiêu t o ra chúng, qua quá trình ch bi n trong h công nghi p, đ n ng ệ ế ế ạ th và cu i cùng th i b . Trao đ i ch t công nghi p cung c p cho chúng ố ổ ụ ệ ta khái ni m c b n v quá trình chuy n hóa h th ng s n xu t và tiêu ệ ố ơ ả ệ th s n ph m hi n t ng phát tri n b n v ng. Đây là c s cho ữ ẩ vi c phân tích dòng v t ch t, xác đ nh và đánh giá các ngu n phát th i ả ị cũng nh các tác đ ng c a chúng đ n môi tr ng. ườ ư ủ ế ộ

ớ ổ ấ ổ

ệ ấ ọ

ậ ố ể ể ể ấ ả

sinh h c. Quá trình trao đ i ch t công nghi p so v i quá trình trao đ i ch t ấ ệ h cọ sinh ọ khi xu t hi n khoa h c sinh h c. Quá trình trao đ i ch t sinh h c đã có t ừ ọ ấ ổ ơ các quá trình chuy n hóa trong c Khái ni m này đ c s d ng đ mô t ượ ử ụ ả ệ các quá c s d ng đ mô t th sinh v t s ng. Trao đ i ch t sinh h c đ ọ ượ ử ụ ổ trình hóa sinh x y ra luân phiên trong các phân t ọ ử ả

ấ ữ ổ

ự ố ệ ể ượ ổ ấ

ư ế ị

ủ ự ậ ồ

ợ ấ ứ ự ệ

8

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

các c bào, ấ S gi ng nhau gi a quá trình trao đ i ch t sinh h c và trao đ i ch t ọ c chia thành 2 nhóm công nghi p là: "Các quá trình trao đ i ch t có th đ ổ chính: quá trình đ ng hóa và quá trình d hóa. Cũng nh th , m t h STCN ồ ộ ệ ậ t ng h p v t ch t, hay th c hi n quá trình đ ng hóa, và phân h y v t ệ ấ ổ nh quá trình d hóa sinh h c". ch t, t c là th c hi n quá trình t ọ ị ươ ơ t Trong m t h sinh h c, quá trình trao đ i ch t x y ra ở ế ư ấ ả ng t ự ổ ộ ệ ọ ở

Công nghi p sinh thái ệ

ệ ộ ơ ể ươ

ư ấ ng t ự ừ

ổ ệ ở ứ ừ

ộ ố ể ệ

t cũng nh trong toàn b c th sinh v t. T ậ ể ả ệ t, trong t ng ngành công nghi p và ệ t gi a m t sinh v t s ng và m t c s ậ ố ữ ể ố ớ ộ ệ ụ

ổ ố ế ể ạ ị

ng tham gia vào quá trình chuy n hóa ư nh quan riêng bi ơ v y, quá trình trao đ i ch t công nghi p cũng có th x y ra trong t ng c ậ ầ m c toàn c u. s s n xu t riêng bi ấ ở ả ộ ơ ở M c dù có m t s đi m khác bi ặ s n xu t khái ni m trao đ i ch t công nghi p có th áp d ng đ i v i các ấ ệ ấ ả ậ c s s n xu t. Đi m c t y u là ph i xác đ nh rő ph m vi mà dòng v t ả ấ ơ ở ả ch t và năng l ượ ấ ể

Trao đ i ch t sinh h c là quá trình t ổ ỉ

c th c hi n b i nh ng c ch sinh h c chung. ố ớ ừ ọ ự ề ữ ọ ự ượ ệ ơ

ệ ả

ế ự ấ đi u ch nh. đi u ch nh. Đ i v i t ng sinh ấ Ở v t, quá trình này đ ậ ở m c h sinh thái, quá trình này x y ra thông qua s đ u tranh sinh t n ồ ứ gi a các sinh v t. M t h STCN cũng là m t h t ữ ộ ệ ự ề ộ ệ ậ ỉ

Trong h sinh thái t ệ

ở ấ ụ

ồ ả

ả ậ ệ ả ồ ể ặ

ng và protein c n thi ế ượ ế ầ

ơ ể ả ấ ẩ

ứ ầ ồ

ế ủ ơ ở ả ớ ượ ế

i t ả

ụ ủ ộ

i đ c l p nh nh t cũng là m t h sinh thái. c nhiên, chu trình sinh h c c a v t li u đ ượ ọ ủ ự ấ duy trì b i 3 nhóm chính: s n xu t, tiêu th và phân h y. Nhóm s n xu t ủ ả ứ có th là cây tr ng và m t s vi khu n có kh năng t t o ra ngu n th c ự ạ ẩ ể ộ ố ăn c n thi t cho b n thân chúng nh quá trình quang h p ho c đ cung ợ ờ ầ t cho c th chúng. Nhóm phân h y có c p năng l ủ ấ ấ ữ th là n m và vi khu n. Nhóm này có kh năng chuy n hóa các ch t h u ể ể t cho nhóm s n xu t. Do đó, nhóm phân c thành ngu n th c ăn c n thi ấ ơ ng là ánh h y cũng đóng vai trò c a c s tái ch . V i ngu n năng l ồ ủ nhiên có kh năng duy trì chu trình s n xu t - n ng m t tr i, th gi ấ ả ế ớ ự ặ ờ ắ ể ồ tiêu th - phân h y m t cách vô h n. Hay nói cách khác, m t th c th t n ự ộ t ạ ộ ậ ạ ộ ệ ấ ỏ

ồ ấ ệ

ẩ ữ ệ ả ạ ể

ả ụ ả ậ ẩ i (th tr ườ ủ ộ

ồ ử ị ườ ế ấ

ủ ệ ệ

ử ụ

ậ ệ ế ấ ả ệ

ế ả ẩ

9

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

ả ế ệ ả ấ ng xung quanh. Theo khía c nh này, h công nghi p là m t h Trong các h công nghi p, ho t đ ng s n xu t bao g m t o ra năng ạ ộ l ữ ng và nh ng s n ph m khác. Nhóm tiêu th s n ph m có th là nh ng ượ nhà máy khác, con ng ng) và đ ng v t. Quá trình phân h y bao ự g m x lý, thu h i và tái ch ch t th i. Tuy nhiên, khác v i h sinh thái t ớ ệ ả ồ nhiên, h công nghi p không th d a vào nhóm phân h y đ tái s n sinh ả ể ể ự i, h công hoàn toàn v t li u đã s d ng trong quá trình s n xu t. Hi n t ệ ệ ạ i sao nghi p v n thi u nhóm phân h y và tái ch hi u qu . Đó là lý do t ủ ạ c th i nh ng v t li u không mong mu n (c ch t th i và ph ph m) đ ả ượ ố ữ ộ ệ ra môi tr ẫ ậ ệ ườ ệ ệ ạ

Công nghi p sinh thái ệ

th ng không ho c ít khép kín. Đ đ t tiêu chu n c a m t h STCN, các ặ ố s n ph m ph và ch t th i ph i đ ả ẩ ộ ệ c tái s d ng và tái ch . ế ể ạ ả ượ ử ụ ụ ấ ẩ ả

ậ ế ố

ấ ng là hai y u t ệ Dòng v t ch t và năng l ấ ệ

ấ ạ ệ ệ ệ ứ ấ ọ ổ ứ ử ụ

ề ự ệ ố ệ ữ

ả ẩ ạ ả ệ ố

ử ụ ạ ộ

ạ ệ ấ ả ng và nguyên li u. D ng th hai có đ c tính tái s d ng t ứ ử ụ ặ

ấ ẫ ấ

ượ ậ ậ ệ ư ả ỏ

ẫ ạ ấ ổ

ấ ệ ệ ả ả ể

ầ ơ ở ể ệ ấ ự ạ ế ứ ệ ạ ễ

ứ ố

ử ụ i đ a ph ế ế ệ ế ườ ụ ẩ

ư ậ ng c n đ ầ ẩ ả ạ ị ả ề ể ế ể ươ ả ữ ể ể

quan tr ng trong quá ọ ượ i, có hai trình trao đ i ch t công nghi p. Trong h công nghi p hi n t ệ ạ ộ hình th c s d ng nguyên li u. D ng th nh t g i là h trao đ i ch t m t ổ chi u. Trong h th ng này không có s liên h gi a nguyên v t li u cung ậ ệ c p cho h th ng và s n ph m t o thành. Quá trình s n xu t, s d ng và ấ ử ụ ấ th i b v t ch t x y ra không đi kèm theo ho t đ ng tái s d ng ho c thu ặ ả ỏ ậ i h i năng l ố ồ đa d ng v t ch t trong chu trình s n xu t nh ng v n c n cung c p ấ ả ạ ế t nguyên v t li u và v n t o ra ch t th i c n th i b . Trên c s hi u bi ả ầ i u hóa h công quá trình trao đ i ch t công nghi p, chúng ta có th t ể ố ư ả i đa hi u qu s n xu t, gi m thi u ch t th i nghi p đ tăng đ n m c t ấ ể ứ ố ả t o chu và h n ch đ n m c th p nh t ô nhi m môi tr ng b ng cách t ế ế ườ ấ ấ ằ c trình v t ch t khép kín. Đi u đó có nghĩa là chu trình v t ch t có th đ ể ượ ậ ề ấ ấ ầ ng th c mà v t li u không c n t theo ph khép kín càng nhi u càng t ậ ệ ươ ị t ph i di chuy n quá xa đ n n i s d ng/tái s d ng. Nh v y, th thi ơ ử ụ ượ tr c ng tiêu th ph ph m/ph li u/ch t th i t ấ phát tri n đ chuy n hóa nh ng v t li u th i này thành s n ph m có giá ậ ệ tr h n. ị ơ

B ng 1: Đ c đi m quá trình trao đ i ch t c a h sinh thái t nhiên ấ ủ ệ ả ổ ự

và h công nghi p hi n đ i ệ ạ ặ ệ ể ệ

Đ c tính H sinh thái t nhiên ặ ệ ự H công ngh êp hi n đ i ạ ị ệ ệ

Nhà máy ị ơ Sinh v tậ

Đ n v c ơ b nả

Dòng v t ch t ậ ấ H khép kín ệ ế ổ

Ch y u là bi n đ i theo ủ ế m t chi u ề ộ

10

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

H u nh hoàn toàn Th Tái s d ng ử ụ ư ầ ườ ng r t th p ấ ấ

Công nghi p sinh thái ệ

V t li u ậ ệ ầ

ạ ẳ

ượ

ặ Có khuynh h ng cô đ c, ướ ch ng h n CO2 trong ể c chuy n không khí đ hóa thành sinh kh i qua quá ố trình quang h pợ ạ ị ư

ộ c s d ng m t H u nh đ ư ượ ử ụ cách phung phí đ ch t o ra ể ế ạ v t li u khác, v t li u b pha ị ậ ệ ậ ệ ử loãng quá m c có th tái s ể ứ ặ ủ i b cô đ c đ d ng, nh ng l ụ đ gây ô nhi m ễ ể

ộ ữ ả ấ

Quá trình tái t oạ ậ ị ấ ẩ ụ

ứ M t trong nh ng ch c năng chính c a sinh v t lŕ ủ sinh s n s t ả ự ự

ấ ấ ủ ệ ả

S n xu t ra s n ph m và ả cung c p d ch v là m c đích ụ ệ ch y u c a h công nghi p ủ ế ủ ệ nh ng tái s n xu t không ư ả ph i là b n ch t c a h công ả nghi pệ

2.2. Xây d ng khu công nghi p sinh thái (KCNST) ự ệ

[3],[6],[8] 2.2.1. Khái ni m KCNST ệ

ượ ỹ

ấ ủ

ệ ề ơ ở Khái ni m KCNST đ ố ọ

ả t ki m năng l ượ ự ế ệ ề ế ạ ợ

GIA CÔNG CH BI N Ế Ế NGUYÊN LI UỆ

KHU V CỰ TIÊU THỤ

NGUYÊN LI UỆ , NĂNG L NGƯỢ NGUYÊN THUỶ

X LÝ Ử CH T TH I Ả Ấ

11

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

c hai nhà khoa h c M là Frosch và ọ Gallopoupos đ xu t vào cu i nh ng năm 80 c a th k XX. KCNST hình ế ỷ ữ thành trên c s Sinh thái h c Công nghi p (STHCN), s n xu t s ch, quy ấ ạ ệ ho ch, ki n trúc và xây d ng b n v ng, ti ng và h p tác ữ các doanh nghi p (DN). ệ

Công nghi p sinh thái ệ

Hình 1. S đ ch c năng h sinh thái công nghi p ệ ơ ồ ứ ệ

ọ ằ ả

mà là t ng th các h th ng gi ng nh h sinh thái t ố ổ ể ể ơ ẻ ự

ạ ừ ư ệ ả ệ ấ

ệ ố

ả ậ

ượ ả ừ ố

ấ ượ ứ ặ ả ế ấ ấ ả

ự Các nhà khoa h c cho r ng: H th ng CN không ph i là các th c ệ ố nhiên th đ n l ệ ố ơ (STTN). STHCN tìm cách lo i tr khái ni m "ch t th i" trong SXCN. S đ trên hình 1 ph n ánh mô hình ho t đ ng SXCN theo h th ng, các dòng ạ ộ ồ ẩ ng và v t ch t luân chuy n tu n hoàn. Nh ng bán thành ph m, năng l ữ ầ ể i đa ngay bên trong ch t th i ho c năng l ng th a có c h i quay vòng t ấ ơ ộ ườ h th ng, gi m đ n m c th p nh t các ch t th i phát tán vào môi tr ng ấ ệ ố nhiên. t ự

ồ ộ

ư ậ ụ

ị ạ ộ ệ ậ ộ

i ích: h ộ ợ ng ch t l ấ ượ ườ ườ ề ề ự ợ ả

ặ ợ ộ

ằ ẽ ạ ượ ệ ạ ộ ộ ệ

i. ấ Nh v y, KCNST là m t “c ng đ ng” các doanh nghi p s n xu t ệ ả ộ ộ i m t ng t t trên cùng m t l và d ch v có m i liên h m t thi ướ ớ ế ố và môi tr ng cao, thông ho t đ ng mang tính xã h i, kinh t ế ng và ngu n tài qua s h p tác trong vi c qu n lý các v n đ v môi tr ồ ấ nguyên. B ng các ho t đ ng h p tác ch t ch v i nhau, “c ng đ ng” ẽ ớ ồ KCNST s đ t đ ớ ổ c m t hi u qu t ng th l n h n nhi u so v i t ng ơ ề ể ớ ả ổ g p l các hi u qu mà t ng doanh nghi p ho t đ ng riêng l ẻ ộ ạ ạ ộ ừ ệ ệ ả

2.2.2. M c tiêu c a KCNST [3], [7] ụ ủ

ụ ế ủ ệ ệ ả

c a các DN ng. ủ ồ ườ ể ả ấ ộ ờ

M c tiêu c a KCNST là c i thi n hi u qu kinh t ả tham gia KCNST đ ng th i gi m thi u các tác đ ng x u lên môi tr C th là: ụ ể

i v kinh t ượ ế ấ

ượ

ổ - Các c s s n xu t thu đ do trao đ i, ơ ở ả ng ho c bán các s n ph m ph c a mình cho các XN khác chuy n nh ả ặ ể trong cùng h th ng trong m i quan h cung - c u, đôi bên cùng có l i. ồ ợ ề ụ ủ ầ c ngu n l ẩ ệ ệ ố ợ ố

- Gi m đáng k nh ng chi phí x lý, kh c ph c s c môi tr ụ ự ố ữ ử ể ắ ườ ng

đ i v i ch t th i. ố ớ ả ả ấ

2.2.3. Nguyên t c xây d ng KCNST [8] ự ắ

a) Phát tri n KCNST theo quy lu t c a h sinh thái t nhiên: ậ ủ ệ ể ự

ừ ế

t k , thi công xây d ng, h ạ ự ự quá trình hình thành đ n phát tri n ể ệ ạ ế ế ự ể ọ

12

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

- T o s cân b ng sinh thái t ằ c a KCN (l a ch n đ a đi m, quy ho ch thi ị ủ th ng HTKT, l a ch n doanh nghi p, quá trình ho t đ ng, qu n lý,…). ệ ố ạ ộ ự ả ọ

Công nghi p sinh thái ệ

i phát tri n KCNST c n đ ọ ạ ộ ể ớ

ệ ả ắ ế c ti n ượ ầ ợ ng và phù h p ườ

ấ nhiên. - M i ho t đ ng liên quan t hành đ ng b , h p nh t trên nguyên t c b o v môi tr ồ v i h sinh thái t ớ ệ ộ ợ ự

b) Thi ế ậ t l p h sinh thái công nghi p (HSTCN) trong và ngoài ệ ệ

KCNST

ạ ữ ệ ả ấ

ệ ệ ớ

- T o chu trình s n xu t tu n hoàn gi a các doanh nghi p trong ầ KCN cũng nh gi a doanh nghi p trong KCN v i các doanh nghi p hay các khu v c ch c năng khác bên ngoài. ư ữ ứ ự ở

ả ể ồ

ử ụ ướ ử ụ ượ ng, n ấ ừ ồ

c. ướ ử c th a trong quá trình s n xu t. S ứ ng tái sinh: m t tr i, s c gió, s c ượ ả ứ ượ ặ ồ ờ

- Gi m thi u và tái s d ng s d ng các ngu n năng l ng, n ụ ộ c,... T n d ng các ngu n năng l ậ d ng r ng rãi các ngu n năng l ụ n ướ

- Gi m thi u s d ng các ngu n tài nguyên, đ c bi ả ệ ặ

t là các tài ậ c. Khuy n khích s d ng các nguyên v t ử ụ ể ể ồ ế ượ

ử ụ nguyên không th tái t o đ ạ li u tái sinh. H n ch s d ng các ch t gây đ c h i. ế ử ụ ộ ạ ệ ạ ấ

- Gi m thi u l t là các ch t th i đ c h i. ể ượ ả ng phát th i, đ c bi ả ặ ệ ả ộ ạ ấ

ử ệ ấ

ệ ể ng. Tái s d ng t i đa các ch t th i. - Thu gom và x lý tri thi n v i môi tr ườ ớ t đ các ch t th i b ng các công ngh thân ả ả ằ ấ ử ụ ệ ố

c) Thi t l p “c ng đ ng” doanh nghi p trong KCNST ế ậ ệ ộ ồ

- H p tác m t thi ợ ế ữ ệ ệ

ậ ư ớ ẻ

ư ự ạ ị

t và toàn di n gi a các doanh nghi p trong KCNST cũng nh v i các doanh nghi p bên ngoài, chia s thông tin và các ệ ệ ố chi phí d ch v chung nh : qu n lý ch t th i, đào t o nhân l c, h th ng ụ thông tin môi tr ng cùng các d ch v h tr khác. ả ấ ụ ỗ ợ ả ị ườ

- Khuy n khích các doanh nghi p s n xu t s ch và đ i m i công ấ ạ ệ ả ớ ổ

ng. ế ngh thân thi n v i môi tr ệ ệ ớ ườ

ế

ả - Khuy n khích các doanh nghi p và cá nhân h p tác tham gia b o ợ ệ ng sinh thái trong và ngoài KCN. v , phát tri n môi tr ệ ườ ể

ứ ụ ệ ộ ị

ng h gi a chúng. - Phát tri n t ể ổ ợ ,...) và phát huy t ố h p các ch c năng (công nghi p, d ch v , công c ng, i đa m i quan h t ỗ ữ ệ ươ ố ở

13

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

[8] 2.2.4. Yêu c u đ i v i KCNST ầ ố ớ

Công nghi p sinh thái ệ

ng thích v quy mô di n tích chi m đ t, s d ng nguyên - ả ươ ề ấ ử ụ ế

ệ nhiên li u, bán thành ph m, ch t th i,... - Ph i t ệ ẩ ấ ả

- Gi m kho ng cách gi a các c s s n xu t. ữ ơ ở ả ả ả ấ

- H n ch th t thoát nguyên v t li u trong quá trình trao đ i. ậ ệ ế ấ ạ ổ

- K t h p gi a phát tri n CN v i các H STTN lân c n: vùng nông ể ệ ậ ớ ữ

ế ợ nghi p, c ng đ ng dân c . ư ộ ệ ồ

2.2.5. Các tiêu chí c a khu công nghi p sinh thái [8] ủ ệ

ộ ả ự ủ

ể ố

c a các công ty thành viên trong khi t ố ủ ậ

ế ủ ng c a các công ty này. Các thành t ủ t k xanh cho c s h t ng và cây xanh (m i ho c đ ế ế ả ễ ố

ệ ả

ớ ử ụ ố ắ ộ ấ ạ ợ ồ ộ ể ả ả ằ ộ

ệ Theo Ernest A. Lowe (2001), thành t u c a m t KCNST là c i thi n i thi u hoá các tác hi u qu kinh t ả ệ c a cách ti p c n này đ ng môi tr ế ộ ườ ặ ượ bao g m các thi c ơ ở ạ ầ ồ trang b thêm); s n xu t s ch h n, phòng ch ng ô nhi m; s d ng năng ơ ị ng hi u qu ; và h p tác liên công ty. M t KCNST cũng c g ng mang l ượ i l l i ích cho c ng đ ng xung quanh đ b o đ m r ng các tác đ ng ròng ạ ợ c a s phát tri n là tích c c. ể ủ ự ự

M t KCN sinh thái đúng nghĩa c n có nhi u h n: ề ầ ộ ơ

i trao ẩ ặ ạ ổ ơ ộ ướ

• M t quá trình trao đ i ph ph m đ n ho c m t m ng l ụ ộ ụ ẩ đ i ph ph m; ổ

• M t c m doanh nghi p tái ch ; ế ộ ụ ệ

• M t t p h p các công ty công ngh môi tr ng; ộ ậ ệ ợ ườ

• M t t p h p các công ty s n xu t s n ph m “xanh”; ả ấ ả ộ ậ ẩ ợ

ế ế ượ ệ

ng (VD: m t khu công nghi p s d ng năng l t k trên n n thân thi n ệ ề ng m t tr i); • M t khu công nghi p sinh thái đ ộ ộ ườ c thi ệ ử ụ ặ ờ ượ v i môi tr ớ

ệ ặ ộ

ng; • M t khu công nghi p v i c s h t ng ho c các công trình thân ớ ơ ở ạ ầ thi n v i môi tr ớ ườ ệ

• M t khu v c phát tri n h n h p(công nghi p, th ng m i, và khu ự ể ệ ộ ỗ ợ ươ ạ

dân c ).ư

M t khu công nghi p sinh thái có th có m t b t c y u t ể ệ ộ

14

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

tuy nhiên, đ làm thành m t khu công nghi p sinh thái, n n t ng là s ệ ể ộ ặ ấ ứ ế ố ề ả nêu trên; ự

Công nghi p sinh thái ệ

ữ ữ ệ ệ

ớ ph i h p gi a các doanh nghi p thành viên và gi a các doanh nghi p v i môi tr ng. ố ợ ườ

[9] 2.2.6. L i ích c a vi c phát tri n KCNST ệ ủ ợ ể

Các KCNST đem l i l ạ ợ i ích nhi u m t, thi ề ặ ế t th c, c th : ụ ể ự

a. Đ i v i các DN thành viên và ch đ u t KCNST ủ ầ ư ố ớ

- Gi m chi phí, tăng hi u qu SX b ng cách ti ệ ả ằ ế ế

ả ượ t ki m, tái ch , tái ệ ng: tái ch và tái s d ng ch t th i. ử ụ ế ả ấ s d ng nguyên - v t li u và năng l ử ụ ậ ệ

- Đ t hi u qu kinh t cao h n nh chia s chi phí cho các d ch v ệ ế ả ị

ạ ả ờ ự ả ấ

ụ ơ chung: qu n lý ch t th i, đào t o nhân l c, ngu n cung c p và h th ng ệ ố thông tin môi tr ẻ ấ ồ ng cùng các d ch v h tr khác. ụ ỗ ợ ạ ị ườ

i nhu n cho ch đ u t ệ KCNST. ợ b t đ ng s n và l ấ ộ - Nh ng l ữ ả i ích cho các Doanh nghi p thành viên là làm tăng giá tr ợ ủ ầ ư ậ

b. Đ i v i SXCN nói chung ố ớ

- KCNST là m t đ ng l c phát tri n kinh t ự ể ế

ầ ư ơ ộ ạ ị ủ , c h i t o vi c làm cho ng ệ ự CN c a toàn khu v c: ườ i

ộ ộ tăng giá tr SXCN, d ch v , thu hút đ u t ụ ị lao đ ng.ộ

- T o đi u ki n h tr và phát tri n các ngành CN nh đ a ph ng, ỗ ợ ỏ ị ể ươ

làng ngh truy n th ng cùng t n t i và phát tri n. ạ ề ề ề ệ ố ồ ạ ể

ụ ứ ẩ ổ ớ

- Thúc đ y quá trình đ i m i, nghiên c u và ng d ng các thành t u ự ọ khoa h c, tăng nhanh t c đ tri n khai công ngh m i. ố ộ ể ứ ệ ớ

c. L i ích cho xã h i ộ ợ

- KCNST là m t đ ng l c phát tri n kinh t ự ể

ế c và n ướ ậ - xã h i m nh c a khu ạ ộ ệ c ngoài. T o vi c ủ ạ ướ

ộ ộ v c lân c n, thu hút các t p đoàn l n trong n ậ ự làm m i trong các lĩnh v c CN và d ch v . ụ ự ớ ị ớ

- T o đ ng l c h tr các d án phát tri n m r ng c a đ a ph ộ ự ể

ươ ng , c i t o và nâng ủ ị ở ả ạ ự ể ồ

15

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

ự ỗ ợ ở ộ v : đào t o và phát tri n ngu n nhân l c, phát tri n nhà ể ề c p h th ng HTKT,... ấ ạ ạ ệ ố

Công nghi p sinh thái ệ

ạ ẫ ớ ộ

- T o b m t m i, m t môi tr ự ấ ủ ộ ộ ặ ổ ạ ố ữ ế ả ồ

ng trong s ch và h p d n cho toàn ườ khu v c, thay đ i cách nhìn thi u thi n c m c h u c a c ng đ ng đ i ố ệ v i SXCN lâu nay. ớ

ạ ướ ệ

ề t l p các chính sách, lu t l ớ v môi tr c trong ơ ng và kinh doanh ngày ườ ệ

vi c thi càng thích ng v i xu th h i nh p và phát tri n b n v ng. - KCNST t o đi u ki n h p tác v i các c quan nhà n ợ ậ ệ ề ậ ế ậ ứ ề ữ ế ộ ể ớ

d. L i ích cho môi tr ng ợ ườ

- Gi m các ngu n gây ô nhi m cho môi tr ng, gi m l ồ ả ượ ườ ả

ư ả ớ ứ ế ế ạ

ễ ươ ả

ấ ng ch t ễ th i cũng nh gi m nhu c u s d ng tài nguyên thiên nhiên thông qua các ầ ử ụ t ki m năng nghiên c u m i nh t v SXS, bao g m: h n ch ô nhi m, ti ệ ồ l ng pháp qu n lý ng, qu n lý ch t th i, tái t o tài nguyên và các ph ạ ượ môi tr ả ng và công ngh m i khác. ấ ề ả ấ ệ ớ ườ

ả ố

ch c h ứ ọ

vi c ch n đ a đi m, quy ho ch, XD, t ổ ả ố

ự ế ủ ể ệ ề ấ ặ ợ

- Đ m b o cân b ng sinh thái. Trong su t quá trình hình thành và ằ ả ệ phát tri n KCNST: t ạ ị ể ể ừ ệ ề th ng HTKH, l a ch n doanh nghi p, quá trình ho t đ ng, qu n lý,... đ u ạ ộ ệ ọ ự phù h p v i các đi u ki n th c t và đ c đi m sinh thái c a khu đ t XD ớ và khu v c xung quanh. ự

- T t c vì m c tiêu môi tr ụ ỗ ộ

ấ ả ả ơ ả ủ ườ ừ ể ặ

ng, m i KCNST có m t mô hình phát tri n và qu n lý riêng đ không ng ng nâng cao đ c tr ng c b n c a nó ư ể v BVMT. ề

* So sánh v i mô hình KCN truy n th ng ề ớ ố

ớ ề

ậ ề ề

ề ố ỏ ậ

ả ệ ố ự ệ

ượ ầ ả

ấ c hi u qu môi tr ậ đ ng th i đ t đ i ích kinh t ổ ể ườ ờ ạ ượ ệ ả ả

ấ So sánh mô hình KCN truy n th ng v i mô hình KCNST cho th y: ố ấ mô hình KCN truy n th ng v n hành theo quy trình, phát sinh nhi u ch t th i là đi u khó tránh kh i. Trong khi đó, mô hình KCNST v n hành theo h th ng khép kín trên nguyên t c: c ng sinh CN, th c hi n trao đ i ch t, ấ ộ ắ ấ tái sinh tái ch , tu n hoàn năng l ng và v t ch t nh m gi m thi u ch t ế ằ i l ng là th i, đem l ế ồ ạ ợ không ph nh n. ủ ậ

ổ ủ ề ề ợ

ọ ừ ề ấ ậ ố

16

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

h c t ậ không nhìn nh n SXCN thông qua m t công ty riêng l Phân tích và t ng h p các quan đi m v STCN c a nhi u nhà khoa ể nhi u qu c gia, nh n th y có s đ ng thu n: Các nhà khoa h c ọ ự ồ ả ho c vi n c nh ễ ẻ ậ ặ ộ

Công nghi p sinh thái ệ

ộ ậ

ệ ấ ớ ứ ượ ậ

m t dây chuy n s n xu t đ n l p, mà nh n th c SXCN nh là H sinh ư thái c a m i t ng và v t ch t v i nhau ủ và v i môi tr ấ ơ ậ ch c - trao đ i thông tin, năng l ổ ng c a chúng. ả ề ọ ổ ứ ườ ủ ớ

2.3. Kinh nghi m xây d ng KCNST t các n ự ệ ừ ướ c có n n CN ề

phát tri nể

2.3.1 Đan M ch, KCNST Kalundborg [9] ạ

Hình 1: V trí đ a lí và s đ KCN Kalundborg ơ ồ ị ị

ầ ệ ệ

ầ ạ ấ ệ ế

ng t ạ ệ ể

ng bên ngoài d ệ ườ

c. B ng cách s d ng năng l ằ ử ụ ẵ

ấ ử ụ ượ ệ

ượ ấ

ử ụ ầ ượ ấ ả ờ

ng ng v i 19.000 t n d u/năm. Nhà Máy Đi n Asnaes còn tái s t c a khu v c, nh đó gi m đ ấ ệ ầ

ớ ừ ể ậ ừ ệ ạ

ấ c 40% nhi ấ ả ầ ọ

t th a đ v n hành các trang tr i nuôi cá. Bùn t ồ ầ ườ ượ ấ ố ơ

17

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

Thành ph n chính trong h sinh thái công nghi p này là Nhà Máy ệ ử ụ Đi n Asnaes công su t 1.500 MW. H u h t các tr m phát đi n s d ng quá nhiên li u hóa th ch, hi u su t c c đ i đ chuy n hóa năng l ệ ừ ượ ấ ự ạ ể c ng còn l ạ ượ trình đ t than thành đi n năng ch đ t 40%. 60% năng l i đ ượ ỉ ạ ố ơ d ng h i th i ra môi tr t và ph n l n i d ng nhi ầ ớ ở ạ ướ ạ ả ng th t thoát s n có này vào nh ng n ữ ướ ượ m c đích khác, Nhà Máy Đi n Asnaes đã s d ng 90% năng l ừ ng có t ụ ệ ố than. 225.000 t n h i sinh ra hàng năm đ c tái s d ng trong h th ng ơ c nhu c u cung c p nhiên li u c p nhi ệ ự ệ ủ ấ ử t ứ ươ d ng nhi các b nuôi cá ể ụ c thu h i và bán làm phân bón. 14.000 t n h i/năm cung c p cho Nhà đ ơ ấ ượ t l ng c n cung c p cho Máy L c D u Statoil đã gi m đ ệ ượ ả ng ng. 215.000 t n h i/năm cung c p cho Nhà Máy S n các b và đ ấ ể Xu t D c Ph m Và Enzyme Novo Nordisk. Các s n ph m ph cũng ẩ ượ ụ ấ ẩ ả

Công nghi p sinh thái ệ

ồ ạ ấ ệ ữ ử ụ

ấ ủ ừ ệ ố

ồ ả ấ ệ ấ

ệ ự

ừ ấ ệ quá trình đ t than làm v t li u xây d ng và làm đ ườ ậ ệ

ọ ơ ủ

và Nhà Máy Đi n Asnaes có th ệ

ấ ủ ượ

Nhà Máy Novo Nordisk đ ấ

ử ụ

ng xung quanh. Mô hình h c bi u di n tóm t ễ ượ ể ắ

c thu h i và tái s d ng khá h u hi u. 80.000 t n th ch cao (calcium đ ượ h th ng h p thu khí SO2 c a Nhà Máy Đi n Asnaes sulphate)/năm t c thu h i và cung c p cho Gyproc - m t công ty s n xu t ván lát đ ộ ượ ng. Hàng năm, nhà máy Đi n này còn bán 170.000 t n tro và x sinh ra t ỉ ườ ng. Ethane và t ố ừ ấ ủ Nhà Máy L c D u Statoil là nhiên li u cho lò s y c a Methane sinh ra t ầ Công Ty Gyproc và các lò h i c a Nhà Máy Đi n Asnaes. Công Ty Gyproc ệ ể tiêu th 900 kg methane và ethane/gi ờ ụ h th ng ầ ặ ừ ệ ố c 30.000 t n than c n s d ng hàng năm. Ph n c n t gi m đ ả ầ ử ụ ượ c dùng đ s n xu t h p thu l u huỳnh c a Nhà Máy L c D u Statoil đ ấ ọ ầ ể ả ư ấ ượ c ng t acid sulphuric. Bùn giàu ch t dinh d ừ ưỡ ệ tái s d ng làm phân bón cho các nông tr ườ sinh thái công nghi p c a KCN Kalundborg đ t trong ệ ủ Hình.

ơ ả ắ

ữ cho s hình thành quan h c ng sinh trong KCN Kalundborg bao g m: ề ả Theo Jorgen Christensen, nh ng nguyên t c c b n làm n n t ng ồ ự ệ ộ

ữ ệ ợ ề ươ ổ ng di n “trao đ i ệ

ự ch t th i” - S phù h p gi a các ngành công nghi p v ph ả ấ

- Kho ng cách (v v trí đ a lý) gi a các nhà máy không quá l n; ề ị ữ ả ớ ị

- M i nhà máy đ u n m đ c thông tin liên quan đ n các nhà máy ề ắ ỗ ượ ế

khác trong KCN;

- Đ ng c thúc đ y các nhà máy tham gia vào KCNST là s phát ự ẩ

ộ tri n kinh t b n v ng; ể ơ ế ề ữ

nguy n và phù ự ầ ự ệ

ữ h p v i quy đ nh c a c quan ch c năng. ủ ơ - S ph i h p gi a các nhà máy là trên tinh th n t ớ ố ợ ị ứ ợ

ự ế ậ ạ

Th c t ế i nh ng l ữ ạ ợ nh ng năm ữ ừ t th c nh sau ự ư

v n hành KCNST Kalundborg, Đan M ch t i ích thi 1970 đ n nay (2003) cho th y mang l ế ấ (Côté và Hall, 1995; Cohen-Rosenthal và McGalliard, 2003).

18

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

- Gi m s tiêu th ngu n tài nguyên ụ ự ả ồ

Công nghi p sinh thái ệ

ấ ầ

ử ụ ấ ế

trong bùn : 800.000 t n/năm. ấ

+ D u : 19.000 t n/năm; + Than đá : 30.000 t n/năm; ấ 3/năm. + N c : 600.000 m ướ - Gi m t ng khí th i phát sinh i l ả ả ượ + CO2 : 130.000 t n/năm; + SO2 : 3.700 t n/năm. - Tái s d ng ph ph m ẩ + Tro : 135 t n/năm; + Sulphua : 2.800 t n/năm; ấ + Th ch cao : 80.000 t n/năm; ạ + Nit ơ 2.3.2. Khu Công Nghi p Sinh Thái Burnside, Nova Scotia, Canada [10] ệ

KCN Burnside n m ằ ở

ượ ọ ộ

ả ớ

ượ ủ ư ệ

Dartmouth, Nova Scotia (Côté và Hall, 1995), chi m di n tích kho ng 760 ha (Lambert và Boons, 2002). KCN này b t ắ ệ ế ớ đ u đ c g i là KCNST vào năm 1992. Đây là m t trong năm KCN l n ầ nh t Canada v i kho ng 1.300 nhà máy và 17.000 công nhân (Côté, 2001). ấ Các lo i hình công nghi p đ c tr ng c a KCN Burnside đ c trình bày ặ tóm t ạ t trong B ng 2. ả ắ

Lo i hình công nghi p ệ

Lo i hình công nghi p ệ

Nhà ở

Phân ph iố

Keo dán

S n xu t c a

ấ ử

Thi

Máy l nhạ

t b đi n ế ị ệ

S a ch a máy móc

ng

D ch v môi tr ụ

ườ

S n ph m n

c gi

i khát

ướ

S n xu t đ gia d ng ấ ồ

V t li u xây d ng

Thi

ậ ệ

ế ị

ệ ự t b trong công ngh th c

ph mẩ

Trung tâm th

Thi

ươ

ng m i ạ

ế ị

t b công nghi p ệ

V t li u làm th m và sàn nhà

ậ ệ

S n xu t thép ấ

19

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

B ng 2: Các lo i hình công nghi p đ c tr ng c a KCN Burnside ủ ư ệ ả ạ ặ

X ng c khí

S n xu t hóa ch t ấ

ưở

ơ

D ng c y t

Máy hút b iụ

ụ ế

Máy gi

tặ

Tái s d ng s n ử ụ

ơ

Thi

S n ph m gi y/carton

ế ị

t b truy n thông ề

L p ráp và s a ch a máy vi tính

In

Xây d ngự

Xi mạ

Công nghi p sinh thái ệ

Trong nh ng năm qua, KCN Burnside đ ữ ư ượ ử ụ

ệ ệ

ể ệ ụ

ế ủ ạ ộ

ng lai. S c ng tác x y ra ở ả ấ ổ ơ ở ạ ầ ươ

ườ

ụ ườ ế ạ ọ ệ ng đ i h c, công ty c p đi n t ệ ư ể ả ấ

ơ ả ệ

ữ ề

ổ ấ ơ ở ả ặ ả ữ ấ ấ

quan tr ng c n đ ọ ớ ế ố ử

ả ỗ

ữ ồ

ả ấ ơ

ng s giúp nâng hi u bi ệ ự ố ợ ệ ủ ườ ể ả

c s d ng nh phòng thí nghi m v công nghi p sinh thái. Tuy nhiên, trong quá trình nghiên c u ứ ề ế ợ c phát tri n công nghi p sinh thái, KCN này k t h p ng d ng chi n l ế ượ ứ ơ v i khu đô th nh m làm bi n đ i c s h t ng và ho t đ ng c a các c ằ ị ớ i cũng nh trong t s s n xu t hi n t các ự ộ ư ệ ạ ở ả ng đ i h c và khu đô th cùng tham gia nghiên c p khác nhau: (1) gi a tr ị ạ ọ ữ ấ c u ng d ng thuy t sinh thái công nghi p vào quá trình phát tri n KCN; ứ ứ (2) gi a tr nhân và c quan qu n lý nhà ữ c trong quá trình hình thành Trung Tâm Hi u Qu Sinh Thái (Eco- n ướ Efficiency Center); (3) trao đ i ch t th i gi a hai ho c nhi u c s s n ơ ở ả ả ử ụ xu t; (4) thành l p nh ng c s s n xu t m i có kh năng tái s d ng, ậ ượ cho thuê, s a ch a, tái sinh và tái ch . Hai y u t c ầ ữ ế ng lai là qu n lý chu i nguyên li u cung c p trong quan tâm trong t ấ ươ KCN và s c ng tác trong quá trình thu h i ph li u. S ph i h p gi a các ự ộ ế ệ c trong vi c hu n luy n c s s n xu t và các c quan qu n lý nhà n ệ ướ ấ ơ ở ả ệ i ích c a công nghi p t v l qu n lý môi tr ế ề ợ ẽ sinh thái.

M c dù s quan tâm và t ặ ự ự

ể ế ố ệ ự

quy t đ nh s ế ị ố ừ ầ ủ ự ệ ề ổ

20

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

sinh thái đóng vai trò quan tr ng đ th c hi n d án, y u t ọ thành công c a d án là s tham gia liên t c c a nhóm các đ i tác t ụ ủ ự quy n, công nghi p, vi n nghiên c u và các t ứ ệ tri n công nghi p sinh thái không ph i là nh ng ho t đ ng có th hoàn t ả nguy n tham gia phát tri n công nghi p ệ ệ ự ể ự chính ch c qu n chúng. Phát ứ ấ t ạ ộ ữ ể ệ ể

Công nghi p sinh thái ệ

ờ ụ ủ ự ắ ố

trong th i gian ng n. N u không có s tham gia liên t c c a các đ i tác c. nói trên, d án khó có th duy trì đ ế ể ượ ự

2.3.3. Thái Lan [8]

i v s ứ ứ

Đó là các KCNST: Amata Nakorn I.E, Khon Kean, Learm Chabang, ế ớ ề ố ng KCNST (29) ch sau M (40). Thành công c a mô hình KCNST Thái ệ t th c cho phát tri n các khu công nghi p ủ ể ự ế ệ

ọ t Nam. Vi Pin Thong, Amata City I.E,... Thái Lan đ ng th hai trên th gi l ỹ ượ Lan là bài h c kinh nghi m thi ở ệ

2.3.4. Công ty Powerday, London (Anh) [12]

ố ợ

Powerday plc đang ph i h p v i ề ử ụ ụ ể ạ

ằ ng thu và Công ty Đ ng thu ườ ấ ệ ố ng s t và đ ắ

ỷ ế ướ ộ

ớ London Remade để nâng cao nh nậ th c v s d ng ch t th i và tái ch nh m đ t m c tiêu phát tri n kinh ả ứ ế ỷ . Công ty có h th ng đ t ườ ế ườ c a Anh là đ i tác c a d án. Powerday đã ký k t m t Quy c Thu mua ố ủ ự ủ xanh v i Th tr ng thành ph . ố ị ưở ớ

London Remade đã t ự ư ấ

ị ố ấ ố

ồ ứ

kho ng 9 tri u pao, công ty d ki n s ế ớ ả ầ ư

ử ụ ứ ớ

ử ễ

ườ ể ẽ ế ấ

ậ ư ượ ả ộ ơ

h tìm ki m đ a đi m t ể ế ọ đ ng; nguyên li u t ệ ạ ồ v n. Công ty Powerday đã đ u t ố đ t m c doanh thu này trong vòng 5 năm t ạ nhi m đã x lý và d ki n s k t thúc vào năm 2006. H th ng đ ự ế ẽ ế và kênh đào liên k t có nghĩa là s có ít ch t th i đ đ ườ bon và ô nhi m ti ng n gi m. v n kinh doanh th c ti n cho Powerday, giúp ễ t nh t đ đ t nhà máy, h tr xin c p v n và h p ợ ỗ ợ ấ ể ặ ấ i ngu n, liên k t v i vi n nghiên c u và cung c p ệ ự ế ẽ ệ i. D án s d ng 3,2 ha đ t ô ấ ự ắ ng s t ệ ố ằ c v n chuy n b ng ả ượ ậ ng xe ít h n nên ách t c giao thông, phát th i các ắ ả ng b , vì v y l u l ồ ễ ế

Năm 2005 đã có g n 50000 t n ch t th i đ ầ ệ ấ ẽ ượ ử

ươ

ỗ ợ ẫ ể

ộ ị ệ ẫ ấ ở ử ể ớ

c x lý t i nhà máy và ấ ấ ả ượ ử c x lý và chuy n t i các bãi chôn l p trong 5 năm t ớ i. 2,5 tri u t n s đ ấ ể ớ i vi c h tr Powerday trong t London Remade đang quan tâm t ng lai, ệ ớ xây d ng trên m t đ a đi m có di n tích 17 m u Anh (1 m u b ng 0,4 ha) ằ ệ ự v i s ti n 11 tri u pao – đây là đ a đi m tái x lý l n nh t London đã ị ớ ố ề c c p gi y phép ho t đ ng và có công su t là 1,6 tri u t n/năm. đ ệ ấ ượ ấ ạ ộ ấ ấ

21

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

2.3.5. KCNST Qu ng Đông, Trung Qu c ở ố [11] ả

Công nghi p sinh thái ệ

Ở ả ọ

ố ể Trung Qu c, chính quy n t nh Qu ng Đông đã ch n 6 thành ph ể ề ỉ ế ế ẽ ề ố ọ

ng đ m b o s ố tái ch . Sáu thành ph này s ch n ra ự ng trình nh m xây d ng ằ ả ự ộ ả ồ ươ ớ ườ ệ ả ộ

đ thí đi m phát tri n n n kinh t ể 300 xí nghi p và khu công nghi p tham gia ch ệ m t xã h i b o t n tài nguyên và thân thi n v i môi tr phát tri n kinh t - xã h i b n v ng. ộ ề ữ ể ế

Cho dù Qu ng Đông là t nh có n n kinh t th nh v ả ỉ ượ ề

ớ ố ng và v i t c ế ị đây m c tiêu th tài nguyên, x ch t th i gây ả ả ấ ụ ứ ư ở

ng cao, nh ng m c cao. đ tăng tr ưở ộ ô nhi m v n ẫ ở ứ ễ

ố ế

ả ượ ự

ẩ c l a ch n cho ch ươ ọ ượ ệ

ỉ ọ ẽ ấ ạ ố

ề ả ệ ề ỉ

ấ ạ ứ ồ ẩ ớ

ể ữ c chuy n đ i ho c đ ượ ể ặ ổ ớ

Sáu thành ph là Qu ng Đông, Th m Quy n, Foshan, Doguan, ng trình thí đi m vì đ u là Jiangmen và Shantou đ ề ể c ng và tài nguyên. Các xí nghi p đ các t nh ch y u tiêu th năng l ượ ụ ủ ế ch n s ph i đáp ng nh ng tiêu chu n qu c gia v s n xu t s ch và t o ạ ứ ả ề ả ẩ ữ ắ nghiên c u th c nghi m v s n xu t s ch b t ra công ngh tái ch . K t ệ ứ ế ể ừ ệ c đ u năm 2003, chính quy n t nh đã ki m tra 52 xí nghi p đáp ng đ ượ ầ ờ c xem xét. Đ ng th i, các tiêu chu n cùng v i 20 xí nghi p n a đang đ ượ ệ c xây d ng đ “gi m b t, tái các KCNST s đ ả ể ự ẽ ượ s d ng và tái ch ”. ế ử ụ

t Nam 2.4. Kh năng ng d ng mô hình KCNST ụ ứ ả Vi ở ệ

22

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

c ta [9] 2.4.1 Tình hình phát tri n các khu công nghi p ể n ệ ở ướ

Công nghi p sinh thái ệ

c ta Hình 2: S đ các KCN ơ ồ n ở ướ

Qua m i lăm năm phát tri n, đ n nay Vi ệ ế ườ

ấ ượ

ụ i đây, s ệ ệ ỏ

ệ ng khu công nghi p đ ụ l ở ạ ư ể ệ

, hàng ch c h s ộ

ậ ủ ở ộ ế ẫ ử ề ộ ượ ề

ệ ạ

ệ ạ ỉ

t Nam đã có 135 khu ể c c p phép ho t đ ng, ch a tính hàng ch c c m công công nghi p đ ạ ộ ư ố nghi p nh và v a khác [8]. Đ c bi t, trong m t năm tr ặ ừ ộ c c p phép tăng lên r t nhanh. Ch a k , theo l ấ ượ ượ ấ ụ ồ ơ th a nh n c a m t quan ch c B K ho ch và Đ u t ạ ứ ầ ư ừ c g i v b . Đi u này xin phép m khu công nghi p v n ti p t c đ ế ụ ệ ph n l n là do vi c quy ho ch phát tri n h th ng khu công nghi p không ệ ố ể ầ ớ đ c mà ch theo quy ho ch riêng ể ủ ả ướ ượ c a t ng t nh thành đ a đ n tình tr ng “nhà nhà làm khu công nghi p”. ạ ủ ừ c xét trên bình di n t ng th c a c n ệ ổ ư ế ệ ỉ

ạ ệ

ệ trong tình tr ng v a th a v a thi u. T l ừ ế

23

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

Bên c nh đó, vi c xây d ng các khu công nghi p ự ừ ậ Vi t Nam đang ệ ở l p đ y c a các khu công ủ ầ ỷ ệ ấ ầ m c 52%, th m chí nhi u khu công nghi p ch l p đ y ệ ề ừ ạ ở nghi p hi n ch ỉ ở ứ ỉ ấ ệ ệ

Công nghi p sinh thái ệ

c đăng ký s ượ ệ ề ấ

ỏ ố ệ ả

ử , tri n khai d án kéo dài. N u tính c các khu ớ ỷ ự ế c c p là h n 60.000 héc ta, và v i t ượ ấ ầ ư m , t ng di n tích đ t đã đ ệ

s d ng nh trên, rõ ràng s lãng phí là quá l n. 10-20%, ho c b tr ng. Ch a k nhi u di n tích đ t đã đ ư ể ặ d ng nh ng vi c đ u t ể ụ kinh t ấ l ệ ử ụ ư ế ở ổ ư ơ ớ ự

ồ ạ ả

ệ ạ ộ ố

ộ ấ ậ ụ ả

ồ ệ ở ố

ầ ệ ạ

M t b t c p khác là tình tr ng ch ng chéo trong qu n lý. Hà N i ộ hi n có 18 khu, c m công nghi p đang ho t đ ng theo b n mô hình khác ệ c v khu công nghi p còn ch ng chéo gi a nhau. Công tác qu n lý nhà n ữ ệ ướ ề ố các s , ngành cũng nh gi a thành ph và các qu n, huy n. C n th ng ậ ư ữ nh t khuôn kh qu n lý chung cho các lo i hình khu công nghi p cũng ổ ả chung cho các doanh nghi p. gi ng nh lu t đ u t ư ậ ầ ư ấ ố ệ

ả ệ ệ

ế ề Vi c qu n lý các khu công nghi p ch d ng ấ ứ ở ứ ấ ộ ạ

ư ự ơ ằ ậ

ớ ầ ệ

ồ ữ

i đ m c c p phép thành ườ l p ch ch a chú ý đ n v n đ quy ho ch. T i Hà N i, sau h n m i ậ t mình nh n ra r ng quá năm xây d ng khu công nghi p ng ườ nhi u khu công nghi p đ ư ố ề ố ở tr ư ườ t ngay gi a trung tâm thành ph và r ng, các khu công nghi p này n m l ố ệ ộ m t cu c di d i t n kém l ộ ỉ ừ ạ i ta m i gi ậ ệ c xây d ng g n trung tâm thành ph nh ự ượ ng h p các khu công nghi p Đài T , Sài Đ ng... Khi thành ph m ệ ọ ằ c b t đ u. ạ ượ ắ ầ ờ ố ộ

ả ướ ậ

ệ ẳ ườ ệ

ễ ụ ằ ượ ắ

Các khu công nghi p trên c n đ n m t s khó khăn, ch ng h n nh x lý vi c ô nhi m môi tr ộ ố ạ ế c m t s đ a ph c p này hi n đang đ ộ ố ị ệ ậ phép thành l p các khu công nghi p theo t ng ngành. ệ ẫ c là t p trung đa ngành, vì v y d n ậ ấ ng. B t ư ử ng kh c ph c b ng cách ch cho ỉ ươ ừ ậ

M t vài con s ộ ố

13 T ng s khu công nghi p trong c n c ả ướ ệ ổ ố 5

20 Di n tích bình quân m t KCN (héc ta) ệ ộ 7

81 S khu công nghi p đang ho t đ ng ệ ạ ộ ố

24

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

T l di n tích cho thuê bình quân (%) 52 ỷ ệ ệ

Công nghi p sinh thái ệ

Đ u t t i các KCN ầ ư ạ

2.400 S d án trong n ố ự c ướ

S v n c a các ố ố ủ 116.000 tỉ đ ngồ

trong n d ánự cướ

2.200 S d án FDI ố ự

17,7 tỉ ự S v n c a các d án

USD ố ố ủ FDI

1 tri uệ T ng s lao đ ng ố ộ ổ

2.4.2. C h i và thách th c trong vi c áp d ng mô hình ơ ộ ứ ụ ệ

KCNST[9]

a. C h i ơ ộ

ổ ừ - Chuy n đ i t ể ề ộ

ầ ỹ ấ ệ ưở ộ ị ể ả ớ

mô hình KCN truy n th ng thu c VKTTĐPN sang ố mô hình KCNST trên n n t ng c a v trí khu đ t hi n có, không c n hình ủ ị ề ả ấ ị thành trên m t đ a đi m m i, do v y không nh h i qu đ t đô th ng t ậ ớ ng c a quá trình đô th hoá và không và không b chi ph i b i s bành tr ướ ố ở ự ị xâm ph m t ủ i đ t đai nông nghi p có giá tr . ị ớ ấ ệ ạ

- S d ng có hi u qu c a h th ng h t ng k thu t có s n. ả ủ ệ ố ử ụ ạ ầ ệ ậ ẵ ỹ

ử ụ ướ ủ

ạ ướ i giao thông v n chuy n hi n h u c a vùng, ể ệ ườ ng ng b , đ ộ ườ ữ ng s t và đ ắ

- S d ng m ng l k t n i v i m ng l ạ ế ố ớ hàng không qu c gia và qu c t ố ậ i giao thông thu , đ ỷ ườ . ố ế

b. Thách th cứ

25

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

Tr ng h p trên khu đ t c a KCN cũ: ườ ấ ủ ợ

Công nghi p sinh thái ệ

ệ ẩ

ẩ ấ ầ

- Khó xây d ng đ ả ộ ố ố ng ượ ể ữ

ng. c H STCN đ i v i bán thành ph m, ph ụ ớ ượ ự đ u vào, đ u ra, v n ph m, ch t th i nguyên li u và năng l ậ ở ầ ệ ệ ả chuy n trong m t s DN hi n h u và chuy n đ i thành công ngh B o ổ ệ ể v môi tr ệ ườ

- Khó gi ả ự ớ i quy t mâu thu n gi a các DN có s n hay tham d m i ữ ế ẵ ẫ

vào KCNST.

ạ ầ

ị ệ ố ỹ ệ ố ị

ệ ố ổ ể ậ ự ậ ị

ủ ả

- Khó xác đ nh chính xác năng l c c a H th ng h t ng k thu t ậ ự ủ ạ hi n h u và các h th ng d ch v khác đ chuy n đ i sang H th ng h ể ữ ụ ệ ố ớ t ng k thu t theo ch đ môi tr ng đã đ nh. Th t s khó khăn đ i v i ủ ề ườ ỹ ầ các DN không đ tiêu chu n là DN thành viên c a KCNST ph i di d i hay ờ ẩ ủ chuy n đ i ngành ngh SX đ tr thành các STCN. ể ở ể ề ổ

Tr ườ ng h p trên khu đ t hoàn toàn m i: ấ ợ ớ

i tri n khai h th ng h t ng k thu t theo ch đ môi ệ ố ủ ề ạ ầ ể ậ ỹ

tr - Thu n l ậ ợ ng đã đ nh. ị ườ

ầ ư ề cho h th ng này s r t cao và ph thu c r t nhi u ộ ấ ẽ ấ ụ

vào ti m l c H t ng k thu t toàn vùng. - Chi phí đ u t ề ạ ầ ự ệ ố ậ ỹ

ng và nguyên li u còn ph thu c kh ượ ụ ệ ộ ả

ố ư ch c. năng t - T i u hoá dòng năng l ổ ứ

c. S h tr ự ỗ ợ

c v chính sách, ch tr ng và các gi i pháp c Xây d ng mô hình KCNST cho các Khu / C m CN hi n h u đòi h i ỏ ụ ụ ủ ươ ệ ữ ả ướ ề

ự s h tr c a Nhà n ự ỗ ợ ủ th , nh : ư ể

- Mi n gi m chi phí thuê đ t cho các DN và ng i thuê đ t. ễ ả ấ ườ ấ

- H tr tài chính trong quá trình thay đ i công ngh , đào t o nhân ỗ ợ ệ ạ ổ

l c.ự

- Khuy n khích các DN tham gia KCNST. ế

- Các tiêu chí đ nh h ị ướ ng phát tri n b n v ng CN c a B Công ữ ủ ể ề ộ

Nghi p.ệ

26

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

2.4.3. Xây d ng KCN m i ớ ự

Công nghi p sinh thái ệ

ề ủ ướ

ng hi n t ệ ế ề ả Trong đi u ki n kinh t -xã h i và công ngh hi n có c a n ộ ậ

ạ ườ ế ề ệ ệ ệ ạ ủ ệ ụ

các n c phát tri n r t kém kh thi. Hi n nhiên đ ể ấ ả

ế ượ

c ta cu i cùng s ph i ti n t ự ư ế ữ

ướ c m c tiêu phát tri n b n v ng, chi n l ể ề ữ ả ế ớ ắ ể ủ ề ệ ế ạ ạ

ng đang di n ra hàng ngày hàng gi ườ ễ ả ờ

ữ ợ

ệ ả ễ ừ ử ệ ế ể ả

c ta, ệ ả i c a các nhà s n v i nh n th c v v n đ b o v môi tr ứ ớ ề ấ khó khăn và h n ch v tài chính, vi c áp d ng mô xu t cũng nh th c t ư ự ế ấ ể hình KCNST nh ể ư ở ủ c xây d ng KCNST c a đ t đ ụ ạ ượ i nh ng mô hình nh th . Tuy nhiên, n ẽ ố ướ i, đ kh c ph c và h n ch quá trình h y ho i môi trong đi u ki n hi n t ụ ệ ạ do ch t th i công nghi p đã và tr ấ ả đang phát sinh, chúng c n có nh ng mô hình KCNST phù h p đ m b o ầ cho vi c phát tri n kinh t công nghi p, v a x lí hi u qu ô nhi m môi ệ tr ệ ng. ườ

c sau : Vi c xây d ng KCNST ự ệ n ở ướ c ta c n tr i qua các b ả ầ ướ

- V n d ng sáng t o các mô hình CNST thành công các n c ậ ụ ạ ở ướ

ng ề ắ ườ ở khu v c xây d ng KCN và các ự ự

khu v c lân c n - Đi u tra quan tr c môi tr ự ậ

- Đi u tra ngu n tài nguyên, ti m năng c a đ a ph ng. ủ ị ề ề ồ ươ

ự ươ ứ ồ ng ng v i ti m năng s n có và ngu n ớ ề ẵ

. - Xây d ng mô hình KCN t ầ ư v n đ u t ố

- Xác đ nh thành ph n và kh i l ố ượ ầ ị ng ch t th i. ấ ả

ầ ướ

ộ c này, thành ph n và kh i l ố ượ ứ ệ ủ

ượ ạ

ấ ủ ọ

ả ừ ử ụ ể ả ấ

ế ộ ệ ệ

ơ ở ệ ề ệ ấ

c ti p theo. t c các ng ch t th i c a t Trong b ả ủ ấ ả ấ ng pháp x lý và nhà máy thu c khu công nghi p nghiên c u, các ph ử ươ ộ ả ng ph i i cũng nh các tác đ ng c a chúng đ n môi tr qu n lý hi n t ườ ế ư ệ ạ ả t cho dây c xác đ nh. Bên c nh đó, nguyên li u và năng l đ ng c n thi ế ầ ệ ị ượ ệ chuy n s n xu t c a các nhà máy cũng đóng vai trò quan tr ng trong vi c ề ả ầ đánh giá kh năng tái s d ng ch t th i t nhà máy đ thay th m t ph n nguyên li u c a các nhà máy khác trong cùng khu công nghi p hay khu ủ ắ v c. Các s li u thu này là c s cho vi c đ xu t các bi n pháp kh c ố ệ ự ph c trong các b ụ ướ ế

27

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

- Đánh giá và l a ch n ph ng án tái sinh và tái s d ng ch t th i: ự ọ ươ ử ụ ấ ả

Công nghi p sinh thái ệ

ổ ộ ấ ệ ử ụ ả ủ

ạ ự ế

ử ụ ử ặ

c khi tái s d ng. Đi u quan tr ng c n xác đ nh là lo i và l ề ầ

ạ ả ầ ầ

ế ị ơ ở ộ ụ ể ể ệ ả

ử ụ

M t cách t ng quát, vi c tái sinh, tái s d ng ch t th i c a m t nhà ộ máy này cho các nhà máy khác (offsite reuse and recycling) có th phân ể ấ thành hai d ng chính: (1) tái s d ng tr c ti p trong quy trình s n xu t ả c a các nhà máy khác và (2) x lý ho c tái ch thành nguyên li u m i ớ ủ ệ ng ch t tr ấ ọ ướ ượ ử ụ ậ t c a các c s có kh năng ti p nh n th i c n x lý và nhu c u c n thi ử ế ế ủ ả ầ ự các ch t th i này làm nguyên li u s n xu t. M t cách c th , đ xây d ng ấ ả ấ i tái sinh – tái s d ng ch t th i gi a các nhà máy trong khu m ng l ả ấ ướ ạ công nghi p, nh ng thông tin sau đây c n thu th p: ầ ệ ữ ậ ữ

ng c n thi ầ ượ ẩ

t cũng nh s n ph m và *Nguyên v t li u và năng l ậ ệ ư ả ế ồ t c các nhà máy trong khu công nghi p (bao g m ch t th i t o ra c a t ệ ủ ấ ả ả ạ ấ c các nhà máy phát sinh ch t th i và các nhà máy có th s d ng ch t ấ ả ể ử ụ th i làm (m t ph n) nguyên li u s n xu t). Trong đó: ả ấ ả ệ ả ầ ấ ộ

+ Thành ph n và đ c tính c a dòng ch t th i, v t li u và năng ầ ặ ấ ả

ệ ng có kh năng tái ch (tính n đ nh c a chúng theo th i gian) l ậ ờ ủ ị ủ ế ả ổ ượ

+ L ng v t li u và năng l ng th i; ượ ậ ệ ượ ả

+ S phân b c a các dòng v t li u và năng l ng th i này theo ự ượ ả

ố ủ th i gian. (liên t c, gián đo n, th nh tho ng). ậ ệ ả ụ ạ ờ ỉ

ệ ả

c m t,…) có kh năng tái s d ng v t li u và năng l * Các c s (bao g m c nhà máy công nghi p, khu tr ng tr t, ọ ả ng th i. ử ụ ơ ở ặ ồ ượ ậ ệ ướ

ngu n n ồ Nh ng thông tin sau đây c n xác đ nh: ữ ị ồ ả ầ

+Ti m năng tái sinh tái s d ng v t li u và năng l ng th i; ậ ệ ử ụ ề ượ ả

+ Công ngh x lý s b hay ch bi n c n thi ơ ộ ầ ế ể ấ t đ chuy n ch t ể

th i thành nguyên li u theo yêu c u c a c s tái ch ; ế ả ệ ử ệ ế ế ầ ủ ơ ở

ng th i c a các c s hi n có ầ ượ ơ ở ệ ả ủ

trong khu công nghi p hay khu v c.... + Nhu c u v v t li u và năng l ề ậ ệ ệ ự

ng ng và th i b ự ọ ả i pháp x lý cu i đ ử ố ườ ả ỏ ố

- Đánh giá và l a ch n gi h p v sinh ệ ợ

Đ i v i các ch t th i còn l ố ớ ấ ả

28

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

ng ng s là gi ả ố ườ i (không có kh năng tái sinh, tái s ạ ố ử ả i pháp chính đ b o đ m ể ả ẽ ả d ng), công ngh x lý cu i đ ụ ệ ử

Công nghi p sinh thái ệ

ườ ủ ấ ộ

ế ng và ti n ệ ử ế ể ự ệ ả

ả ấ ọ c xem xét, đánh giá: lo i tr hoàn toàn tác đ ng c a ch t th i phát sinh đ n môi tr ạ ừ t i mô hình khu công nghi p không ch t th i. Đ l a ch n công ngh x ớ lý h p lý, nh ng n i dung sau c n đ ộ ầ ượ ữ ợ

+ Đ c tính và kh i l ố ượ ặ ng ch t th i; ấ ả

+Tiêu chu n môi tr ẩ ườ ng và yêu c u gi m thi u ô nhi m; ả ễ ể ầ

+Công ngh x lý s n có; ệ ử ẵ

môi tr ế ố ườ ố ớ ụ ư ươ ng

án ít s d ng thêm hóa ch t; +Y u t ử ụ ng đ i v i công ngh x lý, ví d u tiên ph ệ ử ấ

+Hi u qu kinh t ệ ả . ế

ệ ử ệ ố

ứ ệ ả

i pháp công ngh m i. ấ S thành công và th t b i c a các h th ng (công ngh ) x lý ch t ấ ạ ủ ự th i hi n có là b ng ch ng th c t và kinh nghi m h u ích nên xem xét ự ế ữ ằ ệ khi đ xu t gi ệ ớ ề ả ấ

ch t ấ th i 2 ả

ch t ấ th i 3ả

ch t ấ th i1 ả

ch t ấ th i 5 ả

ch t ấ th i 4ả

H ệ th ng ố x líử

Môi tr

ng

ườ

Nhà máy. S n ph m ả Nguyên li uệ Nhiên li u ệ

29

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

-T h p các gi ổ ợ ả i pháp l a ch n ự ọ

Công nghi p sinh thái ệ

Hình 3: S đ mô hình d ki n KCNST Vi t Nam ự ế ơ ồ ở ệ

2.4.4. Tri n v ng xây d ng KCNST t Nam ể ọ ự Vi ở ệ

, Vi ặ ệ

M c dù ch a có mô hình KCNST trên th c t ứ t Nam cũng đã có ư c nghiên c u và xây d ng nh ng mô hình KCNST trong ế ượ ự ế ữ ự

nh ng chi n l ữ ng lai. t ươ

a. Xây d ng KCX Linh Trung thành KCNST [12] ự

ng ĐH Văn Lang t ọ ệ ế ừ ề

ự ề ồ ớ

i h i th o “Xây d ng mô hình KCNST: Nghiên Ngày 26-7/2006, t ự ạ ộ i Khu Ch xu t (KCX) Linh Trung 1” do S Khoa h c và c u đi n hình t ọ ở ế ạ ể ứ ch c, h n 60 Công ngh TP.HCM ph i h p v i Tr ườ ơ ổ ứ ố ợ đ i bi u đ n t ng và kinh các KCN-KCX, các nhà khoa h c v môi tr ườ ể ạ t c a TP.HCM đ u đ ng ý v i vi c xây d ng KCX Linh Trung thành ệ ế ủ KCN sinh thái.

ấ ế ệ ừ ệ ề ể ử ụ

ả ệ ấ ả ể ặ

ườ ự

ễ ố ữ ệ ệ

ế ệ ự ệ ấ ớ ổ

ệ ế ộ

ổ ậ ể ầ ạ

30

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

ố Theo đó, KCN sinh thái khác v i mô hình công nghi p truy n th ng quy trình s n xu t này có th s d ng làm là ch t th i hay ph li u t ả nguyên li u cho quy trình s n xu t khác, gi m thi u và ngăn ch n ô ấ ả nhi m môi tr ng. KCX Linh Trung là d án liên doanh gi a VN và Trung Qu c, có 33 nhà máy, 2 ngân hàng trên di n tích 62 ha, hi n có 2 công ty ả trao đ i ph li u v i nhau và 13 công ty khác th c hi n trao đ i ch t th i ổ v i c s tái sinh tái ch ...L trình th c hi n KCX Linh Trung thành KCN ự ớ ơ ở ộ sinh thái c n th i gian là 5 năm cho nh ng công đo n chuy n đ i, l p b ữ ờ ng h . máy và v n đ ng các nhà đ u t ộ ầ ư ủ ậ ộ

Công nghi p sinh thái ệ

Hình 4. Khu ch xu t Linh Trung ế ấ

b. T ch c đào t o v phát tri n KCNST ề ổ ứ ể ạ

ừ ổ

ệ t Nam đã ph i h p t ộ ng M - á t ỹ Trong 2 ngày t ươ ườ ạ

ề ọ

c gi ườ ượ ệ ề

ng pháp phân tích l ụ ợ

[14]

ệ 18 - 19/3/2004, B Công nghi p, T ng Công ty D t ố ợ ổ i Vi - May và Ch ng trình Môi tr ệ ch c khóa đào t o v Phát tri n KCNST (EID). T i khóa h c này, các h c ọ ạ ạ ứ ể ệ ng khu công nghi p i thi u v : Quy ch b o v môi tr viên d ế ả ệ ớ D t - May ph N i; ng d ng ph i nhu n/chi phí ậ ươ ố ố ứ ệ trong EID

c. KCN Biên Hòa (Đ ng Nai) – ti m năng hình thành KCNST [13], ề ồ

ệ ữ

ấ ệ n ể ở ướ ợ

ấ ấ ạ ả ị ườ

ầ ể Trong nh ng khu công nghi p (KCN) đã phát tri n ậ ẩ ạ

ệ ế ề ệ ơ ở ả ệ ạ ạ ấ

ệ ấ ơ ở ả ấ ệ ạ

ạ ậ ệ ấ

ế ế ệ ự ệ ạ

ệ ơ ậ ệ ế ế ệ ặ ỗ

ấ ; Công nghi p ch bi n l ệ ệ ử ế ế ươ ệ

31

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

c ta, KCN Biên Hòa 1 là khu công nghi p ra đ i s m nh t (1963), t p h p nhi u c ơ ờ ớ ề s s n xu t, cung c p cho th tr ng nhi u lo i s n ph m khác nhau và ở ả ấ ướ c. góp ph n đáng k vào quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n Hi n nay, KCN Biên Hòa 1 đã có 88 c s s n xu t đi vào ho t đ ng. ạ ộ ậ N u phân lo i theo lo i hình công nghi p, các c s s n xu t này t p ế trung vào 8 lo i hình chính sau: Công nghi p hóa ch t và liên quan đ n hóa ch t; Công nghi p c khí luy n kim và gia công các lo i v t li u kim ả lo i; Công nghi p v t li u xây d ng; Công nghi p ch bi n cao su và gi ệ da; Công nghi p ch bi n gi y và g ; Công nghi p may m c, v i s i; ả ợ ệ ự ng th c th c Công nghi p đi n và đi n t ự ệ ph m và th c ăn gia súc. ứ ẩ

Công nghi p sinh thái ệ

Hình 5. Khu công nghi p Biên Hoà ệ

ệ ấ ẽ

ế

ủ ả ộ

ự ế

ư ế ấ ế ữ

ươ ự ệ ả

i KCN này ạ M i ngành công nghi p, m i c s s n xu t s phát sinh các lo i ỗ ơ ở ả ỗ ch t th i (r n, l ng, khí) khác nhau. Kh năng tái sinh, tái ch , tái s d ng ử ụ ấ ả ỏ ả ắ ượ ng m i lo i ch t th i này tùy thu c vào đ c tính c a ch t th i và hàm l ỗ ấ ặ ả ấ ạ i trong ch t th i. M c dù ch a có tính nh ng thành ph n có giá tr còn l ấ ữ ả ạ ị ầ ho t đ ng tái s d ng, tái sinh, tái ch ch t th i h th ng, nh ng th c t ả ử ụ ạ ộ ệ ố ư ụ i t ng nhà máy v n là nh ng b ng ch ng có tính thuy t ph c phát t t ứ ằ ẫ ạ ừ ự cao v kh năng th c hi n "Ch ệ ng trình trao đ i ch t th i công nghi p" ấ ổ ả ề t ạ

K t qu kh o sát trên 53 c s s n xu t có phát sinh CTRCN t ơ ở ả ế ả ấ ạ i

ả KCN Biên Hòa 1 cho th y:ấ

ế ơ ở ử ụ

ế ệ ạ ể ẩ

i c s s n xu t th ơ ở ườ ấ ủ ấ ậ ạ

ự ụ

ủ ạ ẻ ủ ườ

- 14 c s tái s d ng ph ph m, ph li u trong chính dây chuy n ề ẩ ử công ngh s n xu t c a c s mình. Các lo i ph ph m có th tái s ệ ả ế ạ ng t p trung vào các lo i ph li u kim lo i d ng t ạ ơ ở ả ế ệ ụ (s t, thép, đ ng, nhôm), phoi kim lo i, v n th y tinh, nh a ph ph m, bao ồ ẩ ế ạ ắ Công ty bì gi y ph th i và b t gi y thu h i. Bên c nh đó, m t r t ậ ỉ ừ ồ ấ ộ ế ả Đ ng Biên Hòa và r o t ồ công đo n c t th c a Xí nghi p c quy Đ ng ẻ ừ ệ Ắ ạ ắ c thu h i tái ch . Nai cũng đ ế ồ ượ

ạ ộ ả ớ ấ

ế ự ủ ơ ở ẩ ượ

ệ t b Đi n đ ệ ơ ệ ượ ế ệ ệ ổ ớ ị

32

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

- 5 c s đã có ho t đ ng trao đ i ch t th i v i nhau. Dây đ ng và ồ ổ c trao đ i v i nh a ph ph m c a Xí nghi p Dây đ ng Long Biên đ ổ ớ ồ ạ Công ty CFT và Xí nghi p C đi n 2. S t thép, ph li u và phoi kim lo i ế ệ ắ c a Công ty Thi c trao đ i v i Nhà máy Luy n thép ủ VICASA.

Công nghi p sinh thái ệ

M c dù hi n t ặ ư ướ ả ả ệ ạ i ch a có hình th c tái s d ng n ứ

ư

ử ụ ề ượ

ộ i KCN Biên Hòa 2, là tái s ệ ạ

ả đã đ c th i sau x lý làm n ướ

ớ ng án kh thi, th c t ả ả ệ ớ ổ ệ

ượ ả

ng n ợ ấ

c th i tái s d ng đ ổ ấ i cây 0,5l/m2/ngày, l ườ ả ơ ở ả

ng t ả ữ ơ ở ả ườ ệ ấ ớ

ấ c th i s n xu t c a các nhà máy trong KCN Biên Hòa 1, nh ng đi u này không hoàn toàn ủ ữ c". M t trong nh ng đ ng nghĩa v i "không có kh năng th c hi n đ ồ ự ử ph c áp d ng t ượ ự ế ụ ươ i cây trong khuôn viên nhà máy và d ng n c t ử ướ ướ ụ khu công nghi p. Nh v y, v i t ng di n tích 335 ha, trong đó di n tích ệ ư ậ c tr ng cây xanh c a toàn KCN Biên Hòa 1 chi m 25%, tiêu chu n n ướ ế ẩ ồ ả c vào kho ng t ử ụ ướ ượ ướ 420m3/ngày. Trong tr ng h p này, "quá trình trao đ i ch t th i công ả nghi p" không ph i x y ra gi a các c s s n xu t trong khu công ệ ữ ự nghi p, mà gi a c s s n xu t hay khu công nghi p v i môi tr ệ nhiên.

PH N 3: K T LU N

ệ ề

ấ ị ư ệ ườ ừ

ế ồ ị

ng kinh t ụ ả ệ

ộ ộ Trong tình hình hi n nay, các mô hình KCN truy n th ng đã b c l ố ả ng cũng nh hi u qu góc đ môi tr ộ ạ . Đ ng th i, mô hình KCNST ngày càng kh ng đ nh vai trò quan ẳ b n v ng mà còn là công c b o v môi ữ ệ ng h u hi u mang tính toàn c u. Vì v y, xây d ng KCNST là nhi m ự ng đ n m t n n CNST. Trong đó, c n chú ý: nh ng h n ch nh t đ nh xét t ế ữ kinh t ờ tr ng trong tăng tr ưở ọ tr ữ ườ v quan tr ng trong vi c h ọ ụ ế ề ầ ế ậ ộ ề ệ ướ ầ

-Tái sinh, tái ch , tái s d ng s n ph m ph t ế

ụ ạ ệ ử ụ ớ ồ ả ấ ạ

i nhà máy, v i các ẩ nhà máy khác và h n ch đ n m c th p nh t vi c s d ng các ngu n tài ấ nguyên thiên nhiên; x lý ch t th i t p trung. ử ử ụ ứ ả ậ ế ế ấ

ạ ẩ ả ườ ng (s n ph m s ch), d ẩ ạ ả ễ

33

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

- T o các s n ph m thân thi n v i môi tr nhiên ệ ớ s d ng, d phân h y trong đi u ki n t ệ ự ủ ử ụ ễ ề

Công nghi p sinh thái ệ

ể ượ ạ c quy ho ch

ng c a KCNST. - Các lo i hình công nghi p phát tri n trong KCN đ ệ theo đ nh h ườ ị ạ ng b o v môi tr ệ ướ ủ ả

ế ợ ữ ể ệ ớ

ự ổ ệ ậ

ậ - K t h p gi a phát tri n công nghi p v i các khu v c lân c n (vùng nông nghi p, khu dân c ,...) trong chu trình trao đ i v t ch t ấ (nguyên li u, s n ph m, ph ph m, ch t th i). ư ẩ ệ ế ẩ ả ấ ả

ng làm vi c các KCN và các khu v c lân c n. - C i thi n môi tr ệ ả ườ ệ ở ự ậ

ẵ ề ệ ề

ớ ệ t Nam v i nhi u ti m năng s n có, thu n l ậ ợ ả ắ

ề ể

c ta tr ng nh ệ ắ ơ ộ ể ư ướ ườ ầ ệ ữ ạ ề ệ

Vi ự i cho vi c xây d ng ạ m t n n công nghi p sinh thái. Chúng ta c n ph i n m b t c h i và t o ộ ề ở m i đi u ki n đ phát tri n n n công nghi p sinh thái đ đ a n ệ ể ề ọ ư c công nghi p và tránh nh ng tác h i v môi tr thành m t n ộ ướ hi n nay. ệ

TÀI LI U THAM KH O

[1] Sinh thái phát tri n; 1998,NXB ĐHQG Hà N i. ể ộ

[2]http://www.bourbonanhoa.com.vn/vi-vn/zone/127/news/266-du-an-khu- cong-nghiep-sinh-thai-bourbon-anhoa.html

[3]http://www.dhdlvanlang.edu.vn/Thuvien/chuyennganh/cnmt/bc1/bc15. htm

[4] http://vi.wikipedia.org/wiki/H%E1%BB%87_sinh_th%C3%A1i

[5] http://vienkhcnmt.hut.edu.vn

34

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

[6]http://bmktcn.com/index.php? Itemid=49&id=68&option=com_content&task=view

Công nghi p sinh thái ệ

[7] http://www.ngoinhachung.net/diendan/showthread.php?t=31208

[8]http://www.yeumoitruong.com/forum/showthread.php?t=8140

[9]http://moitruong.xaydung.gov.vn/moitruong/module/news/viewcontent.as p?ID=751&langid=1

[10]http://www.scribd.com/doc/24002152/do-an-chat-thai-ran

[11]http://vst.vista.gov.vn/home/item_view? objectPath=home/database/an_pham_dien_tu/MagazineName.2004-06- 01.4343/2006/2006_00017/MItem.2006-09-18.5720/MArticle.2006-09- 18.5752

[12]http://www.saigonhouses.com/index.php? rq=project&mrq=detail&prjID=171&prjcat=5

[13]http://www.sonadezi.com.vn/sanpham/khu_cn_dancu/ban_do_kcn/kcnbi enhoaI/IndustrialZone_view

35

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

[14]http://www.dongnai.gov.vn/doanh- nghiep/cackhu_congnghiep/KCN_BH1/trang_dan

36

H c viên th c hi n: Võ Văn Thi p. ĐVH – K18

Công nghi p sinh thái ệ