Đ I H C QU C GIA TP.HCM Ố Ạ Ọ

TR NG Đ I H C KHOA H C XÃ H I VÀ NHÂN VĂN ƯỜ Ạ Ọ Ọ Ộ

Ộ Ọ (cid:20) KHOA XÃ H I H C x

MÔN : L CH S XÃ H I H C Ủ Ộ Ọ Ị

Ộ Ọ

Ậ Ể

BÀI TI U LU N: Ể S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N XÃ H I H C Đ C CU I TH K XIX Đ U TH K XX

Ế Ỉ

Ế Ỉ

GV:TS.VŨ QUANG HÀ

SV: TR N QUY T TH NG Ầ Ắ Ế

MSSV:0769141

 THÀNH PH H CHÍ MINH THÁNG 06 NĂM 2009 Ố Ồ

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

M C L C

PH N N I DUNG 5 .............................................................................................................. Ộ I. ĐI U KI N KINH T - CHÍNH TR - XÃ H I N 5 C Đ C ............................. Ệ Ế Ề Ộ ƯỚ Ứ 5 ........................................................................................... 1.1. Đi u ki n v kinh t ế ệ

1.2. V chính tr 6 ........................................................................................... ị ề 8 ............................................................................................................... 1.3 V xã h i ộ ề

ơ ượ ậ

ề ả

ấ ủ

ế ủ ọ

ườ

ng t

ể ị ủ

ộ ọ

ớ ự

ế ủ ề ộ ủ

ư ả ủ ộ ả

ư ưở

ố ớ

ế ỉ

ưở

Ủ Ộ Ọ Ư ƯỞ

2

8 NG C A XÃ H I H C ................................. II M T S NHÀ T T Ộ Ố 8 1.G. W.F.Hegel ............................................................................................................ 2. Ludwig Feuerbach 10 ................................................................................................ 11 3. Karl Marx (1818-1883) .......................................................................................... 11 3.1. S l c ti u s ................................................................................................. ể ử 13 3.2. Lý lu n h c thuy t Marx .................................................................................. ọ 15 i. ..... 3.3. Quan ni m c a h c thuy t Marx v b n ch t c a xã h i và con ng ệ ế ộ 3.4. Quy lu t phát tri n l ch s xã h i 17 ..................................................................... ậ ộ ử ng c a Marx nh h i s phát tri n c a Xã h i h c Đ c 3.5. Nh ng t t ứ ể ủ ưở ư ưở vào đ u th k XX 20 ..................................................................................................... ế ỉ ầ 22 4. Max Weber: (1864-1920) ...................................................................................... 22 4.1. S l c v ti u s c a Max Weber .................................................................. ơ ượ ề ể ử ủ 23 4.2. Nh ng quan ni m và lý thuy t c a Max Weber. .............................................. ữ 26 4.3. Quan ni m c a Max Weber v Xã h i h c ..................................................... ệ ộ ọ 27 4. Lý thuy t v hành đ ng xã h i c a Weber. ......................................................... ế ề ộ 30 5. Lý thuy t ch nghĩa t b n c a Max Weber ...................................................... ủ ế 6. Lý thuy t phân t ng xã h i 32 .................................................................................. ế ng đ i v i Xã h i h c Đ c vào đ u th k XX ng c a Weber có nh h 7. T t ộ ọ ủ 36 .................................................................................................................................... 38 PH N K T LU N ............................................................................................................ Ậ Ế 40 CÁC TÀI LI U THAM KH O ........................................................................................

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

M Đ U Ở Ầ

Nói đ n n c Đ c là ng i ta th ng nh c t i n n tri t h c c ế ướ ứ ườ ườ ắ ớ ề ế ọ ổ

n li n v i tên tu i nh kant, Hegel, Feuerbach. Chính tri đi n Đ c, nó g ứ ể ắ ư ề ớ ổ ế t

h c c đi n Đ c cũng là đi u ki n, n n t ng, là ti n đ cho s hình thành ọ ổ ể ề ả ự ứ ệ ề ề ề

Xã h i h c n ộ ọ ở ướ c Đ c. ứ

Xã h i h c ộ ọ Đ c sinh ra trong m t t ộ ươ ứ ế ng tác ph c t p gi a lý thuy t ứ ạ ữ

Marx và nhi u dòng t ng khác. Nhân v t tiêu bi u hàng đ u c a Xã ề t ư ưở ủ ể ậ ầ

h i h c Đ c th i kì đ u là Max Weber và Georg simmel. ộ ọ ứ ầ ờ

Đ c đ c hình thành t ộ ọ Xã h i h c ở ứ ượ ươ ậ ng đ i s m, nh ng nó th t ố ớ ư

c nh c t i nhi u là vào cu i th k XIX đ u th k s phát tri n và đ ự ể ượ ắ ớ ế ỷ ế ỷ ề ầ ố

XX, g n li n v i tên tu i c a Marx và Max Weber và chính c hai nhân ổ ủ ề ắ ả ớ

t h c, kinh t h c, chính tr v t tên tu i này đ u xu t phát là m t nhà tri ậ ề ấ ổ ộ ế ọ ế ọ ị

c a n h c…nh ng do nh ng thay đ i m nh m v kinh t ọ ẽ ề ư ữ ạ ổ ế ủ ướ c Đ c đã ứ

kéo theo nh ng bi n đ i m nh m v xã h i đi u đó đã thu hút các ông ẽ ề ữ ế ề ạ ổ ộ

nghiên c u nh ng v n đ có liên quan đ n s v n đ ng và bi n đ i xã ế ự ậ ứ ữ ề ế ấ ộ ổ

h i. Đi u đó đ ề ộ ượ ờ c th hi n qua các lý thuy t xã h i, Marx thì cho ra đ i ế ể ệ ộ

nh ng lý thuy t nh : lý thuy t xung đ t, lý thuy t hình thái kinh t ữ ư ế ế ế ộ ế ộ xã h i,

ế lý thuy t phân t ng xã h i…, còn Max Weber cho ra d i nh ng lý thuy t ữ ế ầ ộ ờ

nh ; lý thuy t v hành đ ng xã h i, lý thuy t v phân t ng xã h i. ộ ế ề ế ề ư ầ ộ ộ

ể ủ Nh ng đóng góp c a các ông trong s hình thành và phát tri n c a ự ữ ủ

Xã h i h c Đ c, đ c bi cu i th k XIX đ u th ộ ọ ứ ặ ệ t là Xã h i h c Đ c ộ ọ ứ ở ế ỷ ầ ố ế

k XX là r t l n. M c dù v y nh ng quan đi m và lý thuy t c a các ông ỷ ế ủ ấ ớ ữ ể ặ ậ

đ u ch u nh h ề ị ả ưở ng c a tri ủ ế ọ ổ ể ậ t h c c đi n Đ c g n v i nh ng nhân v t ắ ứ ữ ớ

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

nh kant, hegel, feuer bach. nh h ư ả ưở ộ ng c a kant đ i v i Weber và Xã h i ố ớ ủ

h c Đ c, nhìn chung cho th y Xã h i h c Đ c và ch nghĩa Marx có ọ ộ ọ ứ ủ ứ ấ

t h c khác nhau, nh chúng ta th y chính hegel nh ng ngu n g c tri ồ ữ ố ế ư ấ ọ

ữ không ph i là kant là tác nhân quan tr ng đ i v i lý thuy t Marx và nh ng ọ ố ớ ế ả

ng i Marxist đi tìm m i quan h các xung đ t và mâu thu n, thì tri ườ ệ ẫ ỗ ộ ế ọ t h c

kant ít nh t đã d n d t m t s nhà Xã h i h c Đ c tìm ki m ti n đ trong ộ ọ ộ ố ứ ế ề ấ ẫ ắ ồ

nh ng b i c nh n đ nh h n. ố ả ữ ổ ơ ị

Tuy v y trong khuôn kh là m t bài ti u lu n nh nên Tôi ch nêu ể ậ ậ ổ ộ ỏ ỉ

ng c a hegel và Feuer bach đây là hai nhân v t có tác đông ra nh ng t ữ t ư ưở ủ ậ

ng m nh m t i quan đi m và lý thuy t c a Marx và Max và nh h ả ưở ẽ ớ ạ ế ủ ể

4

Weber cũng nh đ i v i Xã h i h c Đ c sau này. ư ố ớ ộ ọ ứ

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

PH N N I DUNG Ầ Ộ

I. ĐI U KI N KINH T - CHÍNH TR - XÃ H I N C Đ C Ộ ƯỚ Ứ Ế Ệ Ề Ị

ế

1.1. Đi u ki n v kinh t ệ ề ề Ch nghĩa t b n phát tri n nhanh chóng, vu n lên đ ng hàng th ư ả ủ ứ ể ơ ứ

hai c a th gi i, trong giai đo n này ế ớ ủ ạ n ở ướ c Đ c đ u xu t hi n các công ấ ứ ầ ệ

ty đ c quy n. ề ộ

T nh ng năm 70 c a th k XIX, n ừ ữ ế ỉ ủ ướ c Đ c đã tr thành m t n ở ộ ướ c ứ

th ng nh t,đ c đã áp d ng đ ấ ứ ụ ố ượ c nh ng kinh nghi m và phát minh k ệ ữ ỹ

thu t m i nh t trong s n xu t. n n kinh t c Đ c l n lên nhanh ề ấ ả ậ ấ ớ n ế ướ ứ ớ

chóng. T m t n c nông nghi p, Đ c d n d n tr thành m t n c công ừ ộ ướ ứ ầ ộ ướ ệ ầ ở

nghi p quan tr ng Châu Âu. Và th gi i. s n l ng các nghành công ệ ọ ở ế ớ ả ượ

nghi p n ng tăng lên nhanh chóng, chi m t l ỉ ệ ế ệ ặ ả đáng k trong t ng s n ể ổ

l ng th gi i, các nghành công nghi p m i nh đi n, hóa ch t tăng ượ ế ớ ư ệ ệ ấ ớ

m nh m , chi m v trí hàng đ u Châu Âu. ẽ ế ạ ầ ị

S phát tr n nhanh chóng c a công nghi p đ a t i hi n t ư ớ ủ ự ể ệ ệ ượ ậ ng t p

trung s n xu t và hình thành các t ch c lũng đo n s m h n các n ấ ả ổ ứ ạ ơ ớ ướ c

khác. Hình th c lũng đo n ph bi n nh t là các ten và xanhđica. ổ ế ứ ạ ấ

ệ Bên c nh công nghi p hi n đ i, Đ c còn duy trì th công nghi p ứ ủ ệ ệ ạ ạ

trong th i gian khá lâu. Nông nghi p n c Đ c cũng có nh ng b ệ ờ ướ ứ ữ ướ ế c ti n

b , nh ng ch m ch p vì s ti n hành không tri ộ ự ế ư ậ ạ ệ ể ủ ạ t đ c a cu c cách m ng ộ

dân ch t s n. ủ ư ả

Đ n đ u th k XX, t c đ phát tri n c a công nghi p Đ c có ế ỉ ủ ứ ể ệ ế ầ ố ộ

nh ng b c chuy n bi n m nh m , v t ng s n l ẽ ề ổ ả ượ ữ ứ ế ể ạ ư ề ữ ng cũng nh v nh ng

nghành c b n, Đ c đ ng vào hàng đ u châu âu và th hai trên th gi i. ứ ứ ơ ả ế ớ ứ ầ

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

Thu ho ch nông nghi p cũng tăng nhanh chóng trên c s c gi ơ ở ơ ớ i ệ ạ

hóa lao đ ng và s phân bón hóa h c. Quá trình t p trung s n xu t và hình ử ậ ả ấ ộ ọ

thành nh ng t ch c lũng đo n đ c đ y m nh trên quy mô r t l n, s ữ ổ ứ ạ ượ ấ ớ ẩ ạ ố

ự cacsten tăng lên nhanh chóng năm 1905 có 385 đ n 1911 có 550-600. L c ế

l ng kinh t c Đ c t p trung trong tay 3 ch c “vua công nghiêp” nh ượ n ế ướ ứ ậ ụ ư

krup,titxen,ximen…giai c p t s n Đ c còn chú ý xu t kh u ra n ấ ư ả ứ ấ ẩ ướ c

ngoài ch y u là đông Nam Âu, C n Đông và Nam M . ỹ ủ ế ậ

ứ N c Đ c xu t hi n liên bang ch đ quân ch l p hi n, Đ c ế ộ ủ ậ ệ ế ấ 1.2. V chính tr ị ề ứ ướ

dùng s c m nh quân s đ đàn áp nhân đân và gây chi n tranh th ng tr ự ể ứ ế ạ ố ị

th gi i. ế ớ

Đ qu c Đ c là m t qu c gia có n n đ c tài quân s đ ự ượ ổ ứ ch c c t ứ ế ề ố ộ ố ộ

theo l i quan liêu, đ c b o v b ng c nh sát, đ ố ượ ệ ằ ả ả ượ ằ c trang s c b ng ứ

nh ng hình th c ngh vi n,v i m t m h n h p nh ng y u t ớ ỗ ị ệ ế ố ữ ứ ữ ớ ộ ợ ế phong ki n

ng c a giai c p t s n. và đ ng th i ch u nh h ờ ị ả ồ ưở ấ ư ả ủ

Cu i th k XIX ế ỉ ố n ở ướ ả c Đ c lúc này hình thành ra các Đ ng. Đ ng ứ ả

i c a đ a v quý t c đ a ch vùng đông b o th đ i di n cho quy n l ệ ả ủ ạ ề ợ ủ ủ ộ ị ị ị

ph .m t b ph n c a Đ ng b o th tách ra thành Đ ng đ qu c hay ủ ổ ộ ộ ủ ế ậ ả ả ả ố

do, đ i di n cho l ch c nhà th Đ ng b o th t ả ủ ự ả ệ ạ ợ i ích c a đ i đ a ch , t ủ ạ ị ủ ổ ứ ờ

ậ thành l p Đ ng, “trung tâm c đ c giáo” các Đ ng trên đ u đ ng trên l p ơ ố ứ ề ậ ả ả

tr ng c a giai c p bóc l t, b o v l i ích c a giai c p t s n. ườ ủ ấ ộ ệ ợ ả ấ ư ả ủ

Cu i th k XIX giai c p công nhân Đ c b b c l ấ ứ ị ố ộ ế ỉ ố ề ồ t năng n , đ ng

l ươ ả ng th p, đi u ki n lao đ ng kh c kh , phong trào đ u tranh đòi c i ệ ề ấ ắ ấ ộ ổ

6

thi n đ i s ng phát tri n m nh, nh ng mang l ể ờ ố ư ệ ạ ạ i ít hi u qu . ả ệ

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

Năm 1875, phái Aid Năc và phái Lat Xan đã h p đ i h i thành ạ ộ ở ơ ọ

ph Gôố ố ta thành l p ra m t chính Đ ng th ng nh t l y tên là Đ ng th ng ấ ấ ậ ả ả ộ ố

nh t l y tên “Đ ng công nhân xã h i dân ch Đ c” đ a ra c ng lĩnh ủ ứ ấ ấ ư ả ộ ươ

Gôta, nh ng c ng lĩnh nó th hi n tính ch t c h i ch nghĩa b phê ữ ươ ấ ơ ộ ể ệ ủ ị

phán.

ạ Phong trào công nhân và đ ng c a gia c p công nhân Bix Mac đ i ủ ấ ả

di n cho s c u k t c a hai t p đoàn t ế ủ ự ấ ệ ậ ư ả ạ b n và Gioongke t n công m nh ấ

và ng ườ i lãnh đ o Đ ng tuyên b gi ả ố ả ạ ộ i tán Đ ng, năm 1890 Đ ng xã h i ả ả

dân ch l ủ ạ i ra ho t đ ng công khai, nhi u cu c bi u tình n ra và h ề ạ ộ ể ộ ổ ọ

thông qua c ng lĩnh Gota. ươ ng lĩnh m i ti n b h n c ớ ế ộ ơ ươ

Đ u th k XX, phong trào công nhân Đ c đ t t ế ỉ ạ ớ ỉ ớ i đ nh cao m i. ứ ầ

Nhi u cu c bãi công n ra và s l ng ng i tham gia tăng. Nh ng tin ố ượ ề ộ ổ ườ ữ

t c c a cu c Cách m ng Nga 01/1905 lan truy n nhanh sang Đ c, làn ứ ứ ủ ề ạ ộ

c Đ c l i bùng lên m nh m . sóng đ u tranh ấ n ở ướ ứ ạ ẽ ạ

ắ Đ u th k XX, mâu thu n gi a các đ qu c ngày càng gay g t. ế ỉ ữ ế ầ ẫ ố

Đ c đã chu n b k ho ch chi n tranh ch ng Nga và Pháp. Vi c tăng ngân ị ế ứ ệ ế ẩ ạ ố

sách quân s và các ho t đ ng chi n tranh đè lên vai qu n chúng, thu ế ạ ộ ự ầ ế

khóa tăng, ngày làm v c kéo dài, giá sinh ho t lên cao, đ i s ng r t khó ờ ố ệ ấ ạ

khăn, nhi u cu c đ u tranh c a công nhân bùng n , có kh năng d n t ấ ớ i ủ ề ấ ả ộ ổ

ạ m t cu c cách m ng. Nh ng Đ ng xã h i dân ch Đ c không lãnh đ o ủ ứ ữ ạ ả ộ ộ ộ

d c qu n chúng ti n lên ho t đ ng cách m ng, h n n a các lãnh t ượ ạ ộ ữ ế ầ ạ ơ ụ

ng c a giai cáp công Đ ng l ả ạ ầ i đ u hàng b n c h i làm suy y u l c l ơ ộ ế ự ượ ọ ủ

7

nhân.

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

c thành l p sau khi cu c đ u tranh 1.3 V xã h i ộ ề Nhà n ướ c đ qu c Đ c đ ố ứ ế ượ ấ ậ ộ

i. th ng nh t th ng l ấ ắ ố ợ Vua là ng ườ ứ i đ ng đ u nhà n ầ ướ ề c. Nhà vua có quy n

ng, r t l n nh th ng lĩnh quân đ , b nhi m và cách ch c ch c th t ộ ổ ấ ớ ư ố ủ ướ ứ ứ ệ

ký c, ngo i dao, tuyên chi n…vua có quy n tri u t p, gi i tán và hoãn ướ ệ ậ ế ề ạ ả

các phiên h p c a h i đ ng liên bang và qu c h i… ọ ủ ộ ồ ố ộ

Vai trò c a quý t c G iooke (quý t c t ủ ộ ộ ư ả ế ự s n hóa)còn r t l n, th l c ấ ớ

kinh t c a quý t c khá m nh, nh t là mi n đông ph . H u h t đ t đai ế ủ ế ấ ề ạ ầ ấ ộ ổ ở

trong tay h , s phát tri n c a ch nghĩa t b n làm cho nông thôn phân ể ủ ọ ự ủ ư ả

hóa sâu s c, ph n l n nông dân nghèo túng hay phá s n ph i đi làm thuê. ầ ớ ắ ả ả

Cho các đ a ch , phú nông ho c đi làm ăn ủ ặ ị ở ậ các c s công nghi p, do v y ơ ở ệ

giai c p công nhân Đ c r t l n m nh. ứ ấ ớ ấ ạ

Đ i đa s qu n chúng nhân dân b bóc l t n ng n , b t ạ ầ ố ị ộ ặ ề ị ướ ạ c đo t

quy n tuy n c , b g t ra ngoài sinh ho t chính tr c a nhà n ể ử ị ạ ị ủ ề ạ ướ ấ c. Giai c p

t s n công nghi p l n m nh, có vai trò r t l n trong n n kinh t và ư ả ệ ớ ấ ớ ề ạ ế

chính tr c a n ị ủ ướ c Đ c. ứ

II M T S NHÀ T T NG C A XÃ H I H C Ộ Ố Ư ƯỞ Ộ Ọ Ủ

1.G. W.F.Hegel

Hegel là m t trong nh ng nhân v t có nh h ữ ậ ả ộ ưở ố ng v tri th c đ i ứ ề

v iớ Marx, quan đi m tri ể ế ọ ữ t h c to l n c a c a ông đã d y cho nh ng ủ ủ ạ ớ

ng i ng i Đ c trong đó có Marx cách th o lu n v l ch s , chính tr ườ ườ ề ị ử ứ ậ ả ị

văn hóa.

Hai khái ni m n n t ng c a Hegel là phép bi n ch ng và ch nghĩa ề ả ứ ủ ủ ệ ế

8

duy tâm. T t ư ưở ứ ng v phép bi n ch ng r t ph c t p, ph p bi n ch ng ứ ạ ứ ế ế ế ề ấ

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

ng pháp t duy, v a là m t cách hình dung v th gi v a là m t ph ừ ộ ươ ư ế ớ i. ừ ề ộ

m t này, nó là cách th c t Ở ặ ứ ư ế duy nh n m nh s quan tr ng c a các ti n ự ủ ạ ấ ọ

ộ trình, các m i quan h , các đ ng l c các xung đ t và các mâu thu n m t ự ệ ẫ ố ộ ộ

ph ng th c t i v th gi . ươ ứ ư duy năng đ ng ch không ph i là tĩnh t ứ ả ộ ạ ề ế ớ Ơ

m t kia, nó nhìn nh n r ng, th gi ậ ằ i đ ế ớ ượ ạ ộ ấ c t o nên không ph i là m t c u ặ ả

trúc b t đ ng mà là t c c ti n trình các m i quan h , các đ ng l c, các ấ ộ ừ ấ ự ệ ế ỗ ộ

xung đ t và mâu thu n. ẫ ộ

ọ Hegel g n li n v i tr t h c duy tâm, nh n m nh đ n quan tr ng ế ọ ế ề ắ ạ ấ ớ

i v t ch t, cái đáng c a trí tu và các s n ph m tinh th n h n là th gi ẩ ủ ế ớ ậ ệ ả ấ ầ ơ

ậ l u tâm nh t là các đ nh nghĩa xã h i v các đ nh nghĩa v v t lý và v t ư ộ ề ề ậ ấ ị ị

ch t ch không ph i v chính b n thân chúng, hình th c c c đoan, ch ả ề ứ ấ ả ở ứ ự ủ

nghĩa duy tâm kh ng đ nh r ng ch có trí tu và các thi ằ ệ ẳ ị ỉ ế ồ t ch tâm lý là t n ế

t ng đó, đ c bi ạ i. Hegel r t l u tâm đ n s phát tri n c a nh ng t ế ự ể ủ ấ ư ữ t ư ưở ặ ệ t

là cái mà ông cho r ng “tinh th n” c a xã h i. ủ ằ ầ ộ

Hegel đ ra m t lo t thuy t ti n hóa c a th gi i trong ph m vi t ế ế ế ớ ủ ề ạ ộ ạ ư

t ng. Đ u tiên m i ng i ch đ c m t s ưở ầ ọ ườ ỉ ượ c phú cho kh năng đ t đ ả ạ ượ ộ ự

t c m tính v th gi hi u bi ể ế ả ề ế ớ ự ậ i xung quanh h . H có th hi u s v t ọ ể ể ọ

i ta phát b ng cách nhìn, ng i, c m nh n v v t lý xã h i. Sau đó ng ậ ằ ề ậ ử ả ộ ườ

t chính b n thân h . V i s t tri n năng l c nh n th c đ hi u bi ậ ứ ể ể ự ể ế ớ ự ự ả ọ ậ nh n

bi i b t đ u hi u r ng h có th tr ế t và th u hi u b n thân, m i ng ả ể ấ ọ ườ ắ ầ ể ằ ể ở ọ

nên khá h n tr c đây. ơ ướ Ở ạ ỗ ph m vi phép bi n ch ng c a Hegel m t m i ứ ủ ế ộ

i đã t ng làm và cái mà h mâu thu n phát tri n d n gi a cái mà m i ng ầ ữ ể ẫ ọ ườ ừ ọ

9

nên. Gi c m th y h có kh năng tr ả ấ ả ọ ở ả ằ i pháp c a mâu thu n này n m ủ ẫ

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

trong s phát tri n c a nh n th c c a m t cá th v v trí c a mình trong ể ề ị ể ủ ứ ủ ủ ự ậ ộ

tinh th n to l n c a xã h i. ớ ủ ầ ộ

Hegel đ ra m t lý thuy t chung v s ti n hóa c a th gi i, đó là ề ự ế ế ớ ủ ế ề ộ

m t lý thuy t duy tâm ch quan, trong đó s thay đ i đ ổ ượ ự ủ ế ộ c tác đ ng đ ộ ể

x y ra ả ở ấ ộ c p đ ý th c. Tuy nhiên s thay đ i này x y ra m t cách r ng ự ứ ả ộ ộ ổ

i th c hi n. Nh ng ng l n và n m ngoài s ki m soát c a nh ng ng ự ể ớ ủ ữ ằ ườ ự ữ ệ ườ i

ế th c hi n b gi m thi u, thành nh ng dòng ch y b cu n theo chi u ti n ị ả ữ ự ề ệ ể ả ố ị

hóa không th c ng l i c a ý th c. ể ưỡ ạ ủ ứ

Ông là m t chi c c u n i quan tr ng gi a 2. Ludwig Feuerbach ế ữ Marx và Hegel, là m tộ ầ ộ ố ọ

ng i thu c phái Hegel tr Feuerbach phê phán Hegel v s đ cao thái ườ ộ ẻ ề ự ề

quá c a ông đ i v i ý th c và tinh th n xã h .quan đi m c a Feurebach ố ớ ủ ủ ứ ể ầ ộ

t h c duy v t, d n ông ta t i lý lu n r ng, di u c n thi v tri ề ế ọ ẫ ậ ớ ậ ằ ề ầ ế ả t là ph i

chuy n t ch nghĩa duy tâm ch quan c a Hegel sang m t tr ng tâm ể ừ ủ ủ ủ ọ ộ

ng mà v th c ti n duy v t c a con ng i trong không ph i v các ý t ả ề ưở ề ự ậ ủ ễ ườ

th c t i. ự ạ

Trong các bài vi t phê phán Hegel c a Feuerbach ông t p trung vào ế ủ ậ

tôn giáo, theo Feuerbach th ng đ ch đ n gi n là m t hình nh phóng ượ ỉ ơ ế ả ả ộ

i đ i v b n ch t con ng chi u c a m i ng ủ ế ọ ườ ố ớ ả ấ ườ ủ ộ ự i c a h vào m t l c ọ

l ng phi nhân hóa. M i ng ượ ọ ườ ặ ế i đ t thu ng đ lên cao trên đ u h và k t ế ầ ợ ọ

qu là h tr nên tha hóa kh i th ọ ở ả ỏ ượ ng đ và t o ra m t lo t các đ c tính ộ ế ạ ạ ặ

tích c c cho th ng đ . Trông khi h t h th p mình xu ng, tr nên ự ượ ọ ự ạ ấ ế ố ở

không hoàn thi n, không quy n n ng, và đ y t i l ầ ộ ỗ ề ệ ằ ậ i. Feuerbach lý lu n

10

r ng, ki u tôn giáo này ph i d ằ ả ượ ể c kh c ph c và vi c đánh b i nó có th ệ ụ ắ ạ ể

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

ph i đ c h tr b ng m t tri t h c duy v t, trong đó m i ng i tr nên ả ượ ỗ ợ ằ ộ ế ọ ậ ọ ườ ở

ng cao nh t c a riêng h , t b n thân h là đ nh đi m. Chính con đ i t ố ượ ấ ủ ọ ự ả ể ọ ỉ

ng i th c s ch không ph i các ý t ng trìu t ườ ự ự ứ ả ưở ượ ầ ng nh tôn giáo, c n ư

đ t h c duy v t. ượ c th n thánh hóa b i m t h th ng tri ở ộ ệ ố ầ ế ọ ậ

3. Karl Marx (1818-1883)

3.1. S l

c ti u s ơ ượ ể ử Karx Marx nhà tri t h c và kinh t ế ọ ế ọ ủ ậ h c c a Đ c mà nhà lý lu n ứ

c a phong trào công nhân th gi ủ ế ớ i, nhà sáng l p ra ch nghĩa duy v t l ch ủ ậ ị ậ

Treves m t London. s và ch nghĩa c ng s n khoa h c, sinh ra ử ủ ả ộ ọ ở ấ ở

Marx h c l y b ng ti n sĩ lu t ng đ i h c t ng h p Bonn, ọ ấ tr ậ ở ườ ế ằ ạ ọ ổ ợ

t h c tr ng đ i h c t ng h p Berlin. Sauk sau h c l y b ng ti n sĩ tri ằ ọ ấ ế ế ọ ở ườ ạ ọ ổ ợ

hi t ố ể t nghi p năm 1841 Marx b t đ u l y Jenny Von Wesphaler và chuy n ắ ầ ấ ệ

gia đình t i Pari. Ông k t b n v i Friedrich Engels, con trai c a m t ông ớ ế ạ ủ ớ ộ

ch nhà máy d t giàu có ng ủ ệ ườ ệ i Đ c, làm qu n lí trong m t nhà máy d t. ứ ả ộ

C hai ng i đã tr thành b n chi n đ u thân thi t c a nhau, cùng vi ả ườ ế ạ ấ ở ế ủ ế t

ọ tuyên ngôn Đ ng c ng s n vào 1848 và cùng phát tri n hoàn thi n h c ể ệ ả ả ộ

thuy t Marx. ế

ạ ộ Cu c đ i Marx là cu c đ i ho t đ ng cách m ng và ho t đ ng ạ ộ ạ ộ ờ ờ ộ

nghiên c u khoa h c. V i t cách là m t nhà cách m ng l i l c, Marx đã ớ ư ứ ọ ạ ộ ỗ ạ

tham gia t ch c và lãnh đ o các ho t đ ng nh m đ u tranh xóa b ch ổ ạ ộ ứ ằ ạ ấ ỏ ế

i bóc l t ng i, h ng t đ ng ộ ườ ộ ườ ướ ớ i xây d ng xã h i c ng s n ch nghĩa. ộ ộ ủ ự ả

Trong “Tuyên ngôn Đ ng c ng s n” năm 1848, Marx và Engels vi ả ả ộ ế t :

11

“thay cho xã h i t ộ ư ả ấ ủ s n cũ, v i nh ng giai c p và đ i kháng giai c p c a ữ ấ ố ớ

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

do c a m i ng nó, s xu t hi n m t liên h p, trong đó s phát tri n t ợ ể ự ự ệ ẽ ấ ộ ủ ỗ ườ i

là đi u ki n cho s phát tri n t do c a t t c m i ng i”. ể ư ự ề ệ ủ ấ ả ọ ườ

ệ Theo Engels nh n xét r ng : “Hai phát hi n vĩ đ i đó là quan ni m ệ ậ ạ ằ

b n ch duy v t l ch s và vi c bóc tr n bí m t c a n n s n xu t t ầ ậ ủ ậ ị ấ ư ả ử ề ệ ả ủ

ệ ấ nghĩa nh giá tr th ng d , là công lai c a Marx. Nh hai phát hi n y, ị ặ ủ ư ờ ờ

ch nghĩa xã h i đã tr thành m t khoa h c và gi ủ ộ ở ộ ọ ờ đây v n đ tr ấ ề ướ ế c h t

là ph i ti p t c nghiên c u trong m i chi ti ả ế ụ ứ ọ ế t và m i m i liên h t ố ệ ươ ng ọ

h c a nó”. ỗ ủ

Các tác ph m vĩ đ i c a Marx g m có: “Gia đình th n thánh’’ ạ ủ ẩ ầ ồ

(1845), “S kh n cùng c a tri t h c’’: tr l ự ố ủ ế ọ ả ờ i cu n “Tri ố ế ọ ề ự ố t h c v s kh n

cùng c a ông Pru – đông” (1847), “Tuyên ngôn Đ ng c ng s n’’ (1848), ủ ả ả ộ

góp ph n phê phán kinh t ầ ế chính tr (1859)… ị

Trong s di s n lý lu n đ s c a Marx và Engels, Tuyên ngôn ồ ộ ủ ả ậ ố

ủ Đ ng c ng s n (1848) là kim ch nam cho ho t đ ng cách m ng c a ả ả ạ ạ ộ ộ ỉ

nh ng ng i c ng s n trên toàn th gi i. B t b n phê phán khoa kinh ữ ườ ộ ế ớ ả ộ ư ả

t chính tr (1867) đã trình bày m t cách khoa h c các k t qu c a s phân ế ả ủ ự ế ộ ọ ị

tích sâu s c ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa và nh ng quan h ắ ươ ứ ả ấ ư ả ữ ủ ệ

s n xu t và trao đ i thích ng v i ph ổ ả ứ ấ ớ ươ ẩ ng th c y. Trong các tác ph m ứ ấ

nhiên c a s v n đ ng kinh t c a mình Marx v ch ra quy lu t l ch s t ủ ậ ị ử ự ạ ủ ự ậ ộ ế

b n ch nghĩa và ch ra con đ ng và xu h c a xã h i t ủ ộ ư ả ủ ỉ ườ ướ ể ng phát tri n

t t y u c a xã h i loài ng i là ti n t i ch nghĩa c ng s n. . ấ ế ủ ộ ườ ế ớ ủ ả ộ

Marx không t xem mình là m t nhà Xã h i h c, m c dù công trình ự ộ ọ ặ ộ

ư c a ông quá r ng l n đ có th bao hàm ph m vi Xã h i h c. Nh ng ủ ộ ọ ể ể ạ ộ ớ

12

chúng ta phát hi n m t ph m vi Xã h i h c trong công trình c a ông. ộ ọ ủ ệ ạ ộ

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

Ngay t bu i đ u, đã có nh ng ng ng c a Marx v n đang ừ ổ ầ ữ ườ i ch u nh h ị ả ưở ủ ấ

ti p t c có m t b ph n Xã h i h c Marxian. Nh ng đ i v i ph n đông ế ụ ộ ộ ộ ọ ố ớ ư ậ ầ

ng nhìn nh n nh ng công trình nh ng nhà Xã h i h c th i kì đ u, th ộ ọ ư ầ ờ ườ ữ ậ

c a ông m t cách phi n di n, nh m t cái gì đó ch ng l ệ ủ ư ộ ế ộ ố ạ ộ ọ ủ i Xã h i h c c a

i g n đây, lý thuy t Xã h i h c nh t là h . Mãi t ọ ớ ầ ộ ọ ế ấ ở ỹ ể M , đã có s tìm hi u ự

nghiên c u lý thuy t Marx. ứ ế

ậ ọ

Ch nghĩa duy v t l ch s , lý lu n và ph ng pháp lu n 3.2. Lý lu n h c thuy t Marx ử ế ậ ị ủ ậ ươ ộ ọ ậ Xã h i h c

c a Marx. Ch nghĩa duy v t l ch s và lý lu n Xã h i h c c a Marx. Các ủ ộ ọ ủ ậ ị ử ủ ậ

tác ph m c a Marx ch a đ ng h th ng lý lu n Xã h i h c hoàn ch nh ệ ố ộ ọ ứ ự ủ ẩ ậ ỉ

cho phép v n d ng đ nghiên c u b t kỳ m t xã h i nào. M c dù Marx ấ ứ ụ ể ậ ặ ộ ộ

không t xem mình là nhà Xã h i h c vĩ đ i c a m i th i đ i, là ng ự ờ ạ ộ ọ ạ ủ ọ ườ i

đ t n n mõng v ng ch c cho s phát tri n c a Xã h i h c hi n đ i. Quan ặ ề ể ủ ộ ọ ự ữ ệ ắ ạ

ni m duy v t bi n ch ng c a Marx v các quá trình và hi n t ệ ượ ủ ứ ệ ề ệ ậ ộ ng xã h i

là s th ng nh t c a ch nghĩa duy v t và phép bi n ch ng v l ch s và ự ố ấ ủ ề ị ứ ử ủ ệ ậ

xã h i.ộ

ấ Lu n đi m g c c a ch nghĩa duy v t l ch s cho r ng: S n xu t ố ủ ậ ị ử ủ ể ậ ả ằ

ơ ở ủ và ti p theo sau s n xu t là trao đ i s n ph m c a s n xu t là c s c a ổ ả ủ ả ế ả ấ ấ ẩ

m i ch đ xã h i. Theo ế ộ ọ ộ Marx nghiên c u đ i s ng xã h i ph i h ờ ố ả ướ ng ứ ộ

vào phân tích cu c s ng th c, ph i xu t phát t ti n đ - “là nh ng cá ộ ố ự ả ấ ừ ể ữ ề

ạ ậ nhân hi n th c, là ho t đ ng c a h và nh ng đi u ki n sinh ho t v t ọ ạ ộ ữ ủ ự ề ệ ệ

ch t c a h ”. Ti n đ đ u tiên c a l ch s c a loài ng i là s t n t ấ ủ ề ầ ử ủ ủ ị ề ọ ườ ự ồ ạ i

i s ng, là “ng c a nh ng cá nhân con ng ủ ữ ườ ố ườ i ta ph i có kh năng s ng đã ả ả ố

13

i và cu c s ng c a con ng i ph r i m i có th làm ra l ch s . S t n t ồ ử ự ồ ạ ể ớ ị ộ ố ủ ườ ụ

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

thu c vào vi c con ng i s n xu t ra cái gì và nh th và nh th nào, ệ ộ ườ ả ư ế ư ế ấ

t c là b n ch t c a con ng ứ ấ ủ ả ườ i ph thu c vào các đi u ki n v t ch t quy ề ụ ệ ấ ậ ộ

đ nh s n xu t. ả ị ấ

Xu t phát đi m c a ch nghĩa duy v t l ch s là vi c phân tích các ậ ị ủ ử ủ ệ ể ấ

quá trình l ch s xã h i t góc đ ho t đ ng v t ch t c a con ng ộ ừ ử ị ạ ộ ấ ủ ậ ộ ườ ừ i t

c a xã h i, t i xã h i quy t đ nh ý góc đ c s kinh t ộ ơ ở ế ủ ộ ừ quan đi m t n t ể ồ ạ ế ị ộ

th c xã h i. ệ ộ Marx k th a có phê phán và phát tri n sang t o phép bi n ế ừ ứ ể ạ

ch ng c a Hegel trong nghiên c u c a gi nhiên, hi n th c xã h i và ứ ủ ủ ứ i t ớ ự ự ệ ộ

con ng ườ ệ i. Phép duy v t bi n ch ng đòi h i ph i xem xét s v t, hi n ự ậ ứ ệ ậ ả ỏ

t ng trong m i liên h qua l ượ ệ ố ạ ể i trong mâu thu n và v n đ ng, phát tri n ẫ ậ ộ

không ng ng c a l ch s xã h i. Khi nghiên c u c u trúc xã h i c a xã ộ ủ ủ ị ứ ử ừ ấ ộ

b n ch nghĩa, Marx đ c bi t chú tr ng t i c c u giai c p và ch h i t ộ ư ả ủ ặ ệ ọ ớ ơ ấ ấ ỉ

ra r ng v i t b n ch nghĩa g m haiphe, ớ ư ằ cách là m t ch nh th , xã h i t ỉ ộ ư ả ủ ể ộ ồ

hai giai c p l n đ i m t nhau là giai c p t s n và giai c p vô s n. ấ ớ ấ ư ả ặ ấ ả ố

Theo quan đi m c a ủ Marx, các b ph n c a xã h i không ch tác ủ ể ậ ộ ộ ỉ

đ ng qua l ộ ạ i v i nhau mà còn mâu thu n, th m chí đ i kháng. Đó là ẫ ậ ớ ố

ngu n g c thúc đ y s phát tri n xã h i Marx ch ra r ng ch đ phong ẩ ự ế ộ ể ằ ồ ố ộ ỉ

ki n mang l i cho mình các quan h xã h i t ế ạ ộ ấ ế ờ ủ t y u d n đ n s ra đ i c a ế ự ệ ẫ

ch nghĩa t b n. Xã h i t b n ch a đ ng nh ng quan h xã h i mâu ủ ư ả ộ ư ả ự ứ ữ ệ ộ

thu n, đ i kháng nh t đ nh s đ a t i s phát tri n xã h i c ng s n ch ẽ ư ớ ự ấ ị ộ ộ ể ẫ ả ố ủ

nghĩa.

Ph ươ ủ ng pháp nghiên c u xã h i. M t đi m c b n quan tr ng c a ộ ơ ả ứ ể ọ ộ

ph ng pháp lu n tác ph m c a Marx. ươ ậ Xã h i h c mà ta c n h c t p t ọ ậ ừ ộ ọ ầ ủ ẩ

14

Marx đ l ng pháp nghiên c u Khoa ể ạ i cho chúng ta m t m u m c v ph ộ ự ề ươ ẫ ứ

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

b n. Trong nghiên c u đ s này, Marx ch rõ H c Xã H i trong b t ộ ộ ư ả ồ ộ ứ ọ ỉ

ng xã h i ta r ng đ i v i vi c tìm hi u, phân tích các s v t và hi n t ằ ố ớ ự ậ ệ ượ ể ệ ộ

không th dung công c c a Khoa H c T Nhiên nh kính hi n vi hay các ọ ụ ủ ư ự ể ể

ch t th khoa h c. Đ i v i hi n tr ọ ố ớ ử ệ ấ ượ ả ng xã h i nhà khoa h c c n ph i ầ ộ ọ

phát huy s c m nh c a trí tu , c a t duy tr u t ệ ủ ư ủ ứ ạ ừ ượ ng, ph i s d ng và ả ử ụ

phát tri n b công c g m các thu t ng , khái ni m, ph m trù khoa h c. ụ ồ ữ ệ ể ậ ạ ộ ọ

K th a di s n, ph ế ừ ả ươ ạ ng pháp lu n c a Marx, Xã h i h c hi n đ i ậ ủ ộ ọ ệ

ra s c phát tri n và s d ng s c tr u t ử ụ ừ ượ ứ ứ ể ệ ng hóa, thao tác hóa khái ni m,

gi đ nh hóa đ g t sang m t bên nh ng hi n t ả ị ể ạ ệ ượ ữ ộ ậ ng bên ngoài và t p

ủ ự ậ trung vào nghiên c u, v ch ra thu c tính, b n ch t bên trong c a s v t ứ ạ ả ấ ộ

hi n t ng xã h i. ệ ượ ộ

3.3. Quan ni m c a h c thuy t Marx v b n ch t c a xã h i và con ủ ọ ấ ủ ề ả ộ ế ệ

i.ườ

ng Lý lu n ậ Marx ch ra r ng b n ch t c a xã h i và con ng ả ấ ủ ằ ộ ỉ ườ ắ i b t

ngu n t quá trình s n xu t th c c a xã h i, t ồ ừ ự ủ ộ ừ ả ấ trong ho t đ ng làm ra ạ ộ

trong lao đ ng b n ch t đó đ c a c i v t ch t, t c là t ủ ả ậ ấ ứ ừ ả ấ ộ ượ c th hi n nh ể ệ ư

sau:

+ Th nh t: B n ch t c a các cá nhân và b n ch t con ng ứ ấ ấ ủ ả ả ấ ườ ề i đ u

ớ ộ b quy đ nh b i ho t đ ng s n xu t ra c a c i v t ch t. Khác v i đ ng ị ủ ả ậ ạ ộ ả ấ ấ ở ị

nhiên, con ng v t ch bi ậ ỉ ế ố t s ng nh vào nh ng gì s n có trong t ữ ẵ ờ ự ườ ả i ph i

ng ti n đ t n t i và đ s ng. Lao đ ng không ch là s n xu t ra các ph ả ấ ươ ể ồ ạ ệ ể ố ộ ỉ

ngu n g c c a m i c a c i trong xã h i mà lao đ ng còn t o ra con ng ọ ủ ả ố ủ ạ ồ ộ ộ ườ i

và t o ra nhân cách con ng i. Lu n đi m này có ý nghĩa xã h i r t quan ạ ườ ộ ấ ể ậ

15

tr ng, đó là c n phân tích s n y sinh và di n bi n m i quan h gi a con ệ ữ ự ả ễ ế ầ ọ ố

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

ng i và con ng i, gi a con ng i và xã h i trong vi c s n xu t ra các ườ ườ ữ ườ ệ ả ấ ộ

ph ươ ng ti n đ sinh t n và phát tri n. ồ ể ể ệ

+ Th hai: Cùng v i vi c s n xu t ra các ph ng ti n đ th a mãn ệ ả ứ ấ ớ ươ ể ỏ ệ

nhu c u t n t i, con ng ầ ồ ạ ườ ơ i không ng ng t o ra các nhu c u m i cao h n. ừ ầ ạ ớ

Marx nh n m nh r ng s n xu t và tiêu dùng là hai m t c a quá trình ặ ủ ằ ấ ả ạ ấ

c các nhu c u t i thi u đ t n t i, con s ng. Sau khi đã đáp ng đ ố ứ ượ ầ ố ể ồ ạ ể

ng i ph i nên văn minh h n v i ý nghĩa là có đi u ki n đ b c l các ườ ể ộ ộ ề ệ ả ơ ớ

i ti m tàng, mà nh ng năng l c đó không th có đ ng v t. năng l c ng ự ườ ề ữ ự ể ở ộ ậ

Marx đã v ch ra: S bóc l ự ạ ộ ằ t và s tha hóa lao đ ng. Ông ch ra r ng ộ ự ỉ

do s phân công lao đ ng trong các xã h i đã không cho phép con ng ự ộ ộ i t ườ ự

bi u hi n và phát tri n các năng l c ng i c a mình. Marx đã ch rõ: “Do ự ể ệ ể ườ ủ ỉ

ủ s phát tri n c a vi c dùng máy móc và phân công, nên lao đ ng c a ự ủ ệ ể ộ

ng i vô s n m t h t tính ch t đ c l p do đó h m t h t h ng thú, ng ườ ọ ấ ế ứ ấ ộ ậ ấ ế ả ườ i

công nhân tr thành m t v t ph thu c gi n đ n c a máy móc. Ng i ta ơ ủ ộ ậ ụ ả ở ộ ườ

ch đòi h i ng i công nhân làm m t vi ỏ ỉ ườ ộ ệ ơ ấ đ n gi n nh t, đ n đi u nh t, ệ ấ ả ơ

ọ d h c nh t mà thôi”. Cách phân tích c a Marx có ý nghĩa r t quan tr ng ễ ọ ủ ấ ấ

ệ đ i v i Xã h i h c hi n đ i. “tha hóa lao đ ng” tr thành m t khái ni m ố ớ ộ ọ ệ ạ ở ộ ộ

c b n, m t ch đ tr ng tâm trong nghiên c u Xã h i h c hi n đ i. ơ ả ủ ề ọ ộ ọ ứ ệ ạ ộ

+ Th ba: Trình đ s n xu t c a xã h i ph thu c vào s phân công ấ ủ ộ ả ụ ự ứ ộ ộ

quy t đ nh l ch s lao đ ng xã h i. H c thuy t ộ ế Marx ch ra r ng: nhân t ằ ộ ọ ỉ ố ế ị ị ử

loài ng i là s n xu t và tái s n xu t ra đ i s ng tr c ti p. Do đó trình đ ườ ự ế ờ ố ả ấ ấ ả ộ

phát tri n c a xã h i do trình đ phát tri n c a lao đ ng và trình đ phát ể ủ ể ủ ộ ộ ộ ộ

16

tri n c a gia đình quy t đ nh. ể ủ ế ị

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

C u trúc phân t ng xã h i: ộ ầ ấ

Lý lu n c a ậ ủ Marx v ch rõ tính giai c p c a xã h i và tính b t bình ấ ủ ạ ấ ộ

đ ng trong quan h xã h i. Theo quan đi m c a Marx: c s c a s phân ẳ ơ ở ủ ự ủ ể ệ ộ

chia giai c p và s phân t ng xã h i theo giai c p là trình đ s n xu t còn ộ ả ự ầ ấ ấ ấ ộ

nhân v t li u s n xu t sinh ra th p. Marx ch ra r ng: ch đ s h u t ằ ế ộ ở ữ ư ấ ỉ ề ư ệ ả ấ

c u trúc phân t ng xã h i g m hai t ng b c. Trong c u trúc xã h i nh ấ ộ ồ ầ ậ ấ ầ ộ ư

v y, quan h gi a hai phe nhóm, hai giai c p này mang tính ch t b t bình ậ ệ ữ ấ ấ ấ

đ ng sâu s c v kinh t ắ ẳ ề ế ộ , chin tr , văn hóa xã h i. Marx ch rõ trong xã h i ộ ị ỉ

t b n ch nghĩa giai c p t ư ả ấ ư ả s n và giai c p nh ng nhà t ấ ữ ủ ư ả ạ b n hi n đ i, ệ

nh ng ng li u s n xu t xã h i và s d ng lao đ ng làm ữ i s h u t ườ ở ữ ư ệ ử ụ ả ấ ộ ộ

thuê.

Theo Marx cho r ng m i xã h i, m i th i đ i ý th c đ ằ ở ọ ờ ạ ứ ượ ộ ọ ộ c xã h i

bao g m h t ồ t ệ ư ưở ủ ng, chính tr , pháp lu t, đ o đ c...,và quan ni m c a ạ ứ ệ ậ ị

con ng ườ ề ế i đ u xu t hi n trong n n t ng s n xu t v t ch t và đ u bi n ấ ậ ề ả ệ ề ấ ấ ả

ộ đ i cùng v i s thay đ i trong đi u ki n sinh ho t, trong quan h xã h i, ổ ớ ự ệ ệ ề ạ ổ

ẳ trong đ i s ng xã h i. Đ i v i m t xã h i phân chia giai c p, Marx kh ng ố ớ ờ ố ấ ộ ộ ộ

ng th ng tr c a m t th i đ i bao gi đ nh r ng: “T t ị ư ưở ằ ờ ạ ị ủ ố ộ ờ ữ cũng ch là nh ng ỉ

t ng c a giai c p th ng tr ” và ph c v cho giai c p th ng tr . t ư ưở ụ ụ ủ ấ ấ ố ố ị ị

3.4. Quy lu t phát tri n l ch s xã h i ộ ử ậ

Quá trình l ch s t ị nhiên c a xã h i. ủ ộ ể ị ử ự

i tr i qua năm ph Marx l p lu n r ng: l ch s xã h i loài ng ị ậ ằ ử ậ ộ ườ ả ươ ng

th c s n xu t t ng ng v i năm hình thái kinh t ứ ả ấ ươ ứ ớ ế ờ ạ xã h i và năm th i đ i ộ

; phong ki n; t l ch s : c ng s n nguyên th y; nô l ị ử ộ ủ ả ệ ế ư ả b n ch nghĩa và ủ

17

nhiên c a xã h i m c ng s n ch nghĩa. H c thuy t Marx v l ch s t ộ ề ị ử ự ủ ế ả ọ ủ ộ ở

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

ra b c ngo t có tính cách m ng trong nh n th c c a con ng ướ ứ ủ ặ ạ ậ ườ ề ự i v s

phân chia giai đo n l ch s . Marx đã thay th quan ni m duy tâm v l ch ạ ị ề ị ử ế ệ

s xã h i, ch ng h n quan ni m v các th i đ i, tôn giáo, b ng quan ề ử ờ ạ ệ ạ ẳ ằ ộ

ni m duy v t v l ch s phát tri n các giai đo n kinh t xã h i. V t lên ậ ề ị ử ể ệ ạ ế ượ ộ

trên t c đó và đ ng th i, h c thuy t Marx ch ra ấ ả t c các h c thuy t tr ọ ế ướ ươ ế ọ ờ ỉ

r ng: s bi n đ i xã h i và s phát tri n l ch s b t ngu n t ự ằ ự ế ử ắ ể ị ồ ừ ệ ố h th ng ộ ổ

xã h i. s n xu t, c c u kinh t ấ ơ ấ ả ế ộ

Hình thái kinh t ế xã h i và c u trúc xã h i ộ ấ ộ

c làm sang t qua m t h Quy lu t phát tri n l ch s xã h i đ ể ị ộ ượ ử ậ ỏ ộ ệ

th ng các khái ni m quan tr ng nh t c a ch nghĩa duy v t l ch s , trong ấ ủ ậ ị ủ ử ệ ố ọ

xã h i, t s đó khái ni m hình thái kinh t ố ệ ế ộ ư ệ ệ ả li u s n xu t, quan h s n ấ ả

xu t, l c l ng s n xu t, ph ng th c s n xu t và các khái ni m khác, ấ ự ượ ấ ả ươ ứ ả ệ ấ

Marx cho r ng: Chính ch đ s h u t nhân v t li u s n xu t là c s ế ộ ở ữ ư ằ ề ư ệ ả ơ ở ấ

phân chia xã h i thành c c u giai c p, g m m t bên là nh ng ng ơ ấ ữ ấ ộ ồ ộ ườ i

i không s h u t không s h u và m t bên là nh ng ng ộ ở ữ ữ ườ ở ữ ư ệ ả ấ li u s n xu t,

đi u này quy đ nh tính ch t c a quan h s n xu t, t c là quan h gi a con ấ ứ ệ ữ ấ ủ ệ ả ề ị

ng i v i con ng i trong quá trình s n xu t. ườ ớ ườ ả ấ

Qua phân tích quan h s n xu t xã h i, ệ ả ể ộ Marx ch ra m t đ c đi m ộ ặ ấ ỉ

quan tr ng, đ c bi t là Xã h i h c đó là quan h s n xu t có th tr thành ặ ọ ệ ộ ọ ể ở ệ ả ấ

m i quan h c b n trong xã h i đ c h p pháp hóa và thi t ch hóa qua ệ ơ ả ộ ượ ố ợ ế ế

ng văn hóa. Marx và Engel nh n đ nh h th ng chính tr , lu t pháp, t ệ ố ậ ị t ư ưở ậ ị

i là cu c đ u tranh giai c p. Marx r ng toàn b l ch s xã h i loài ng ằ ộ ị ử ộ ườ ấ ấ ộ

kh ng đ nh r ng: nh ng quy lu t t nhiên c a n n s n xu t t b n ch ậ ự ữ ằ ẳ ị ề ả ấ ư ả ủ ủ

18

nghĩa nói riêng, c a s v n đ ng xã h i nói chung đang tác đ ng và đang ủ ự ậ ộ ộ ộ

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

đ c th c hi n v i m t t t y u gang thép do v y Marx vi t: “M t b ượ ộ ấ ế ự ệ ậ ớ ế ộ ướ c

ph i h c h i và có th h c h i các n c khác. M t xã h i, ngay c khi ả ọ ể ọ ỏ ở ỏ ướ ả ộ ộ

phát hi n các quy lu t t nhiên c a s v n đ ng c a nó cũng không th ậ ự ệ ủ ự ậ ủ ộ ể

nào nh y qua các giai đo n phát tri n t nhiên hay dùng s c l nh đ xóa ể ự ạ ả ắ ệ ể

b nh ng giai đo n đó. Nh ng nó có th rút ng n và làm d u b t đ ỏ ớ ượ c ữ ư ể ạ ắ ị

nh ng c n đau c a s bi n đ i quan h xã h i trên t ng b ổ ủ ự ế ừ ữ ệ ơ ộ ướ ể c phát tri n

c a nó. ủ

H c thuy t ế Marx nói chung và ch nghĩa duy v t nói riêng có ý ủ ậ ọ

nghĩa và t m quan tr ng vô cùng to l n đ i v i lý lu n Xã h i h c nói ố ớ ộ ọ ầ ậ ọ ớ

ơ ở riêng và các Khoa H c Xã H i nói chung, h c thuy t Marx là c s lý ế ọ ọ ộ

lu n, h t ng và ph ng pháp lu n c a n n Xã h i h c Mác xít. Lý t ệ ư ưở ậ ươ ậ ủ ề ộ ọ

c quan tâm và nghiên c u m t cách r ng rãi, lu n Xã h i h c Marx đ ộ ọ ậ ượ ứ ộ ộ

ạ công lao c a Marx đ i v i s hình thành và phát tri n Xã h i h c hi n đ i ố ớ ự ộ ọ ủ ệ ể

th t là to l n, các nhà Xã h i h c kh p n i trên th gi ộ ọ ế ớ ề ừ i đ u nh t trí th a ấ ậ ắ ớ ơ

ọ nh n s đóng góp vĩ đ i cho h c thuy t Marx đ i v i nhân lo i. H c ố ớ ự ế ạ ậ ạ ọ

thuy t Marx là h c thuy t v n năng vì nó là h c thuy t chính xác. Nó là ế ạ ế ế ọ ọ

m t h c thuy t hoàn b và ch t ch , nó cung c p cho con ng ặ ộ ọ ẽ ế ấ ị ườ ộ i ta m t

th gi i th a k chính đáng c a t t c ế ớ i quan hoàn ch nh. Nó là ng ỉ ườ ủ ấ ả ừ ế

nh ng cái t t đ p nh t và loài ng i đã t o ra h i th k XIX, đó là tri ữ ố ẹ ấ ườ ế ỷ ạ ồ ế t

chính tr h c Anh và ch nghĩa xã h i Pháp. h c Đ c, kinh t ứ ọ ế ị ọ ủ ộ

Các quan ni m c a ủ Marx v l ch s xã h i và c u trúc xã h i tào ộ ề ị ử ệ ấ ộ

thành b khung lý lu n và ph ng pháp lu n nghiên c u Xã h i h c theo ậ ộ ươ ộ ọ ứ ậ

ng khác nhau, ch ng h n Xã h i h c Marx nh h ng t nhi u h ề ướ ạ ẳ ả ộ ọ ưở ớ i

19

tr ườ ộ ng phái lý thuy t xã h i phê phán lý thuy t v mâu thu n và xung đ t ế ề ế ẫ ộ

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

xã h i. Lý thuy t v h th ng th gi i, lý lu n v nhà n c, lý lu n v ế ề ệ ố ế ớ ộ ề ậ ướ ậ ề

văn hóa, t ng, lý thuy t v c u trúc xã h i và nhi u tr ng phái lý t ư ưở ế ề ấ ề ộ ườ

thuy t khác. ế

ứ Các nhà Xã h i h c Mác xít c n v n d ng phép duy v t bi n ch ng ậ ộ ọ ụ ệ ậ ầ

c a Marx đ nghiên c u c u trúc xã h i, mâu thu n xã h i và s phân ủ ự ứ ể ấ ẫ ộ ộ

ự t ng xã h i. C n v n d ng ch nghĩa duy v t l ch s đ phân tích th c ầ ử ể ậ ị ủ ụ ậ ầ ộ

ệ tr ng và nguyên nhân s bi n đ i xã h i. D a vào quan ni m duy v t bi n ự ế ự ệ ạ ậ ộ ổ

ch ng, Xã h i h c hi n đ i c n nghiên c u m i tác đ ng qua l ộ ọ ạ ầ ứ ứ ệ ộ ố ạ ữ i gi a

m t bên là các hi n t ệ ượ ộ ộ ng xã h i, các quá trình xã h i, các quan h xã h i ệ ộ ộ

và ho t đ ng c a con ng i, và m t bên là ph ng th c s n xu t, phân ạ ộ ủ ườ ộ ươ ứ ả ấ

công lao đ ng xã h i và c c u kinh t ộ ơ ấ ộ ế . Vi c Marx nh n m nh c u trúc ấ ệ ấ ạ

giai c p c a xã h i đã m ra h ng nghiên c u xã hôi h c giai c p và ủ ấ ở ộ ướ ứ ấ ọ

phân t ng xã h i theo giai c p. Đi u quan tr ng nh t là, làm theo l ề ầ ấ ấ ộ ọ ờ i

Marx, các nhà Xã h i h c ti n b không nh ng có nhi m v gi i thích th ộ ọ ụ ả ữ ệ ế ộ ế

gi ớ ộ i mà còn góp ph n vào công cu c đ i m i xã h i, đ xây d ng xã h i ổ ự ể ầ ộ ớ ộ

phát tri n công b ng, dân ch văn minh. ủ ể ằ

3.5. Nh ng t ng t i s phát tri n c a Xã ủ ưở ớ ự ể ủ

ả ế ỉ

ng r t l n đ n s phát t ng c a Marx nh h ữ ư ưở h i h c Đ c vào đ u th k XX ộ ọ ứ t Nh ng t ư ưở ữ ầ ủ Marx đã có nh h ng c a ả ưở ế ự ấ ớ

tri n c a Xã h i h c Đ c không ch cu i th k XIX mà nó còn góp ộ ọ ủ ứ ể ỉ ở ế ỷ ố

ề ph n thúc đ y s phát tri n c a Xã h i h c Đ c vào đ u th k XX đi u ể ủ ẩ ự ộ ọ ế ỷ ứ ầ ầ

đó nó đ c th hi n rõ trong th p k đ u tiên c a th k XX, ch nghĩa ượ ể ệ ỷ ầ ế ỷ ủ ủ ậ

Marx đã đ ượ c th a nh n nh m t h c thuy t xã h i quan tr ng và g i ra ế ư ộ ọ ừ ậ ộ ọ ợ

20

ể nhi u cu c nghiên c u v xã h i. H c thuy t Marx không ch phát tri n ọ ứ ế ề ề ộ ộ ỉ

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

ộ m nh m trong phong trào xã h i ch nghĩa châu Âu mà còn có tác đ ng ủ ẽ ạ ộ

m nh m t i Khoa H c Xã H i, đ c bi t là kinh t h c và Xã h i h c. ẽ ớ ạ ặ ọ ộ ệ ế ọ ộ ọ

Nh ng nh h ng c a t ng t ữ ả ưở ị ả ủ ư ưở Marx trong th i kì này b nh ờ

h châu Âu ưở ng b i hai đi u ki n. th nh t là tình hình chính tr xã h i ấ ộ ở ứ ệ ề ở ị

t trong cu c chi n tranh th gi ế ế ớ ộ i th nh t, và th hai là phong trào t ứ ứ ấ ư ưở ng

nh m ch ng th c ch ng lu n. Chi n tranh th gi i và tình hình châu Âu ế ớ ứ ự ế ậ ằ ố

nh ng năm sau chi n tranh đã t o ra nh ng khung c nh m i cho s phát ự ữ ữ ế ả ạ ớ

tri n c a ch nghĩa Marx .Ch nghĩa Marx trong nh ng lĩnh v c nghiên ự ữ ủ ủ ủ ể

nh ng b môn Khoa H c Xã H i khác c u c th k t qu thu d ứ ụ ể ế ả c t ượ ừ ữ ọ ộ ộ

nhau làm xu t hi n v m t nhu c u v m t Khoa H c Xã H i chung ầ ề ộ ề ộ ệ ấ ọ ộ

nh m th ng nh t các k t qu đó. Theo qua đi m c a nhi u h c gi , ch ủ ề ể ế ấ ằ ả ố ọ ả ủ

nghĩa duy v t l ch s c a Marx có th đóng vai trò đó. Gi i nghiên c u ử ủ ậ ị ể ớ ứ ở

châu Âu đ u nh n th y t m nh h ậ ấ ầ ả ề ưở ố ng sâu s c c a ch nghĩa Marx đ i ủ ắ ủ

v i s phát tri n c a Xã h i h c v i t ớ ự ộ ọ ớ ư ể ủ ớ ề ệ cách là m t cách nhìn m i v hi n ộ

không th c xã h i. và có l ộ ự ẽ ở ọ đâu mà nh n th c này v t m quan tr ng ề ầ ứ ậ

n c a ch nghĩa Marx lai rõ r t nh v y ủ ư ậ ở ướ ủ ệ c Đ c. ứ

T i Đ c ch nghĩa ng quan tr ng đ i v i Tonnies và ứ ủ ạ Marx nh h ả ưở ố ớ ọ

Simmel trong cách phân tích c a các ông v quan h xã h i, v b c quá ề ướ ủ ệ ề ộ

n n kinh t nhiên sang kinh t . Tonnies ch u nh h đ t ộ ừ ề t ế ự ti n t ế ề ệ ị ả ưở ng

nhi u c a Marx và ông cho r ng Marx là nhà tri ủ ề ằ ế ọ ắ t h c xã h i sâu s c ộ

ng th c s n xu t t nh t, ng ấ ườ i đã phân tích m t cách tòan di n ph ộ ệ ươ ứ ả ấ ư

t lý ti n t h n đã ti p thu không ít nh ng phân tích b n. còn tác gi ả tri ả ế ề ệ ẳ ữ ế

. nh c a Marx trong nh ng suy nghĩ v các ch c năng xã h i c a ti n t ề ủ ộ ủ ề ệ ứ ữ ư

21

ng c a Marx đã có nh h ng, góp ph n quan v y ta th y nh ng t ấ ậ ữ t ư ưở ủ ả ưở ầ

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

tr ng và là n n t ng cho s phát tri n c a Xã h i h c Đ c nói riêng và Xã ể ủ ề ả ộ ọ ứ ự ọ

châu Âu nói chung vào đ u th k XX. h i h c ộ ọ ở ế ỷ ầ

4. Max Weber: (1864-1920)

4.1. S l c v ti u s c a Max Weber

ơ ượ ề ể ử ủ Max Weber là m t nhà kinh t h c, nhà s h c, nhà Xã h i h c bách ế ọ ộ ộ ọ ử ọ

khoa toàn th , ông sinh ra trong m t gia đình đ o tin lành ư ạ ộ ở ộ Erfurt thu c

mi n đông nam n ề ướ ế c Đ c, cha Weber là m t lu t s chính khách có ti ng ậ ư ứ ộ

nh ng ít nh h ng t ư ả ưở ớ ự ả i s nghi p c a Weber. M c a Weber có nh ẹ ủ ủ ệ

h ng l n tía s nghi p c a ông. ưở ệ ủ ự ớ

Weber h c r t gi i. sau khi t t nghi p trung h c, ọ ấ ỏ ố ọ Weber ti p t c ế ụ ệ

h c lên đ i h c. ông đã t ạ ọ ọ ố t nghi p Đ i h c và b o v thành công lu n án ả ạ ọ ệ ệ ậ

Ti n s lu t v đ tài liên quan t i l ch s các hãng th ỹ ậ ề ề ế ớ ị ử ươ ng m i trong ạ

th i trung c t ng đ i h c t ng h p Berlin. i tr ổ ạ ườ ờ ạ ọ ổ ợ

Weber b t đ u cóp v trí khoa h c, gi ng d y môn lu t trong tr ọ ắ ầ ạ ả ậ ị ườ ng

Đ i h c t ng h p Berlin năm 1892, khi ông 29 tu i. năm 18944, Weber ạ ọ ổ ợ ổ

đ c b nhi m nhi m làm giáo s kinh t h c chính tr h c t ượ ư ệ ệ ổ ế ọ ị ọ ạ ườ ng i tr

Đ i h c T ng h p Freibung, sau đó vào năm 1897 ông đu c b nhi m làm ợ ổ ạ ọ ệ ổ ợ

i tr ng Đ i h c T ng h p Heidel Burg. Lúc đó giáo s kinh t ư h c t ế ọ ạ ườ ạ ọ ợ ổ

chúc giáo s kinh t Weber 33 tu i b côi là quá tr ổ ị đ gi ẻ ể ữ ư h c t ế ọ ạ ộ i m t

tr ng Đ i h c l n Đ c , m c dù ki n th c c a ông là Bách Khoa uyên ườ ạ ọ ớ ở ứ ứ ủ ế ặ

thâm.

Nh ng cũ ư ư ng trong năm 1897 vì lí do s c kh e nên Weber t m ng ng ứ ạ ỏ

gi ng d y đ đi du l ch kh p các n c châu âu.và cũng trong th i gian này ể ạ ắ ả ị ướ ờ

22

ẩ ông đã cho ra đ i nh ng tác ph m h t s c có ý nghĩa,nh ng tác ph m ế ứ ữ ư ẩ ờ

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

t vào lúc này ch y u bàn v các v n đ ph ng pháp chính c a ông vi ủ ế ủ ế ề ề ấ ươ

lu n Khoa H c Xã H i. Ví d nh “tính khách quan” trong Khoa H c Xã ụ ư ậ ọ ộ ọ

ỹ H i và chính sách công c ng (1903). Năm 1904 Weber đi du l ch sang M , ộ ộ ị

khi tr v ông cho xu t b n cu n sách đ c cho là “Kinh thánh” c a Xã ấ ả ở ề ố ượ ủ

b n. Đây là h i h c đó là: đ o đ c tin lành và tinh th n c a ch nghĩa t ộ ọ ầ ủ ủ ứ ạ ư ả

m t công trình nghiên c u đ s duy nh t đu c xu t b n khi Weber còn ấ ả ồ ộ ứ ấ ộ ợ

s ng.ố

Năm 1909 Weber đ m nh n nhi m v ch bút nhà xu t b n Xã ấ ả ủ ụ ệ ả ậ

t công trình lý h i h c. cũng trong nh ng x năm 1909 Weber b t đ u vi ộ ọ ắ ầ ư ế

và xã h i. lu n và l ch s đ s ,cu n sách kinh t ử ồ ộ ố ậ ị ế ộ

Weber ti p t c nghiên c u v n đ tôn giáo ,ngu n g c c a thành ố ủ ế ụ ứ ề ấ ồ

th và ph ng pháp lu n ị ươ ậ Khoa H c Xã H i và vi ộ ọ ế ẩ t m t lo t các tác ph m ạ ộ

có giá tr , trong đó quan tr ng nh t là nh ng cu n nh : Xã h i h c v tôn ộ ọ ư ữ ề ấ ọ ố ị

giáo (1912) tôn giáo Trung Qu c (1913), tôn giá Ân Đ (1916). ố ộ

ữ ế ủ ệ

4.2.1. Quan ni m c a Weber v phu ng pháp khoa h c 4.2. Nh ng quan ni m và lý thuy t c a Max Weber. ủ ọ ơ ề ệ

Đ i v i cu c tranh lu n v ph ng pháp, ố ớ ề ậ ộ ươ Weber ch ra nh ng s ỉ ữ ự

khác bi t c b n gi a Khoa H c Xã H i và Khoa H c T Nhiên.ông cho ệ ơ ả ự ữ ọ ọ ộ

r ng:ằ

ậ + Th nh t: Đ i v i nghiên c u Khoa H c T Nhiên là s ki n v t ự ệ ố ớ ứ ự ứ ấ ọ

nhiên, trong đó đ i t lý c a gi ủ i t ớ ự ố ượ ạ ng c a Khoa H c Xã H i là ho t ọ ủ ộ

i. đ ng xã h i c a con ng ộ ủ ộ ườ

+ Th hai: Tri th c Khoa H c T Nhiên là hi u bi t v gi i t ự ứ ứ ể ọ ế ề ớ ự

23

nhiên, t c là th gi i bên ngoài cá nhân. Có th gi i thích các hi n t ế ớ ứ ể ả ệ ượ ng

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

t nhiên b ng các quy lu t khách quan, chính xác. Trong đó, tri th c Khoa ự ứ ằ ậ

i “ch quan” do con H c Xã H i là hi u bi ộ ể ọ ế ề t v xã h i, t c là th gi ộ ứ ế ớ ủ

ng i t o ra và gán cho s v t khách quan. Vì v y, c n hi u bi t đ ườ ạ ự ậ ể ầ ậ ế ượ c

c khi gi b n ch t c a hành đ ng c m tính, ch quan c a con ng ả ả ấ ủ ủ ủ ộ i tr ườ ướ ả i

thích các hi n t ng xã h i bên ngoài. ệ ượ ộ

+Th ba: V m t ph ng pháp nghiên c u, đ i v i Khoa H c T ề ặ ứ ươ ố ớ ứ ọ ự

Nhiên ch c n quan sát các s ki n c a th gi i t nhiên và t ự ệ ế ớ ự ỉ ầ ủ ườ ậ ng thu t

l i k t qu quan sát là đ . Trong khi đó, Khoa H c Xã H i c n ph i v ạ ế ộ ầ ả ượ t ủ ả ọ

ra ngoài ph m vi quan sát, đ lý gi ể ạ ả ộ i đ ng c , quan ni m và thái đ c a cá ệ ộ ủ ơ

nhân ,đ c bi t gi i thích xem nh ng chu n m c văn hóa, h giá tr và ặ ệ ả ữ ự ệ ẩ ị

nh ng hi u bi t c a cá nhân nh h ữ ể ế ủ ả ưở ng nh th nào t ư ế ớ ủ i hành đ ng c a ộ

h .ọ

Khoa H c Xã H i c n ph i th c s Theo quan đi m c a ông thi ể ủ ộ ầ ự ự ả ọ

khoa h c trung l p, khách quan và t ậ ọ ự ộ ở ệ ố do không b ràng bu c b i h th ng ị

chu n m c giá tr trong quá trình nghiên c u. Ông th a nh n r ng Khoa ậ ằ ừ ứ ự ẩ ị

H c Xã H i có th “phi khoa h c” và r t ch quan trong vi c gi ọ ủ ệ ể ấ ọ ộ ả ế i quy t

ng và v n đ th nh t. Nh ng theo ông, m t khi đã xác đ nh đ ấ ứ ấ ư ề ộ ị c đ i t ượ ố ượ

nhi m v nghiên c u thì c n ph i tuân th các tiêu chu n, th t c phân ủ ụ ủ ụ ứ ệ ầ ả ẩ

tích khoa h c đ th c hi n quá trình nghiên c u m t cách h th ng. Quan ọ ể ự ệ ố ứ ệ ộ

ộ ni m này thì Weber có nhi u đi m gi ng v i Dukheim c hai nhà Xã h i ề ể ệ ả ố ớ

ọ h c này cùng cho r ng quá trình nghiên c u ph i đ m b o tính khoa h c, ọ ả ả ứ ằ ả

ự tính h th ng và khách quan v i nghĩa là xác đ nh rõ khái ni m, xây d ng ệ ố ệ ớ ị

đ c các ch báo nghiên c u tuân theo quy t c l p lu n logic và ph i có ượ ắ ậ ứ ả ậ ỉ

24

ng pháp lu n c a Weber và b ng ch ng xác th c. V i quan ni m ph ự ằ ứ ệ ớ ươ ủ ậ

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

ộ ọ Durkheim đã có nh ng đóng góp quan tr ng cho s phát tri n Xã h i h c ự ữ ể ọ

v i t ớ ư ọ cách là m t n n khoa h c c th có v trí đ c l p v i m i khoa h c ọ ụ ể ộ ề ộ ậ ọ ớ ị

khác.

ng 4.2.2. Lo i hình lý t ạ ưở

ữ Weber cho r ng Xã h i h c c n ti n tiowis hình thành nh ng ầ ế ằ ọ ộ

ph ng pháp đ c thù có kh năng k t h p nghiên c u đ c các cái chung ươ ế ợ ứ ặ ả ượ

và cái riêng c a hi n th c xã h i. M t trong nh ng ph ữ ủ ự ệ ộ ộ ươ ặ ng pháp đ c

ng. trung c a Xã h i h c Weber là Ph ộ ọ ủ ươ ng pháp lo i hình lý t ạ ưở

Đ i v i ng là công c khái ni m không ố ớ Weber, lo i hình lý t ạ ưở ụ ệ

ph i đ mô t ả ể ả ữ mà đ phân tích và nh n m nh nh ng thu c tính, nh ng ạ ữ ể ấ ộ

ng hay s ki n l ch đ c tr ng chung, c b n, quan tr ng nh t c a hi n t ặ ấ ủ ơ ả ệ ượ ư ọ ự ệ ị

s xã h i. Đ d hi u, ta có th hình dung ph ử ể ễ ể ể ộ ươ ng pháp lo i hình lý ạ

t ng ph n nào đó t ng t ng pháp đi n hình hóa. Ông phân ưở ầ ươ ự nh ph ư ươ ể

bi t ra làm ba d ng lo i hình lý t ng sau; ệ ạ ạ ưở

+ D ng th nh t: lo i hình lý t ng- s ki n ứ ấ ạ ạ ưở ự ệ

+D ng th hai: lo i hình lý t ng-khái ni m ứ ạ ạ ươ ệ

+D ng cu i cùng: lo i hình lý t ng –lý thuy t ạ ạ ố ưở ế

Lo i hình lý t ạ ưở ng không ph i là lý thuy t nghiên c u mà là mô ế ứ ả

hình lý lu n , là c u trúc khái ni m, là khung khái ni m có kh năng đ nh ệ ệ ấ ậ ả ị

h ng cho s tìm tòi và làm cho vi c xây d ng các gi ướ ự ự ệ ả ứ thuy t nghiên c u ế

ụ ể Ông đã v n d ng ph c th . ụ ậ ươ ng pháp lo i hình lý t ạ ưở ứ ng đ nghiên c u ể

và xây d ng lý thuy t v s phát tri n c a ch nghĩa t b n Ph ng Tây , ế ề ự ể ủ ủ ụ ư ả ươ

ộ hành đ ng xã h i bô máy quan liêu, quy n l c,s kh ng ch xã h i. ề ự ự ế ộ ộ ố

25

Weber đ a ra lý thuy t v t ch c trong xã h i x hôi hi n đ i v i khái ế ề ổ ứ ộ ẫ ạ ớ ư ệ

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

ni m c b n c b n c a nó là b máy nhi m s . Đó là m t lo i hình t ơ ả ủ ơ ả ệ ệ ạ ộ ộ ở ổ

ch c đ c bi t v i nh ng đ c tr ng đ c lý t ứ ắ ệ ư ữ ặ ớ ượ ưở ệ ng hóa, khái ni m

hóa,đi n hình hóa mà trên th c t không có t ch c c th nào có đ y đ ự ế ể ổ ứ ụ ể ầ ủ

t ấ ả t c các đ c tr ng đó. ặ ư

ộ ọ ệ

Ông đã s d ng tri t đ ph ng pháp lu n nói trên đ đ nh nghĩa 4.3. Quan ni m c a Max Weber v Xã h i h c ậ ủ ử ụ ề ươ ệ ể ể ị

Xã h i h c là khoa h c gi i nghĩa hành đ ng xã h i và ti n t i cách gi ộ ọ ọ ả ế ớ ộ ộ ả i

thích nhân qu v đ ng l i và hi u qu c a hành đ ng xã h i. Theo ả ề ườ ố ả ủ ệ ộ ộ

Weber cho r ng Xã h i h c là khoa h c có nhi m v lý gi i, t c là gi ộ ọ ụ ệ ằ ọ ả ứ ả i

nghĩa, thông hi u đ ng c , ý nghĩa c a hành đ ng xã h i. Đi u đó có ủ ề ể ộ ơ ộ ộ

nghĩa là Xã h i h c không gi ng nh Khoa H c T Nhiên vì đ i t ộ ọ ố ượ ng ự ư ố ọ

nghiên c u là hành đ ng xã h i và ph ng pháp nghiên c u là gi i nghĩa. ứ ộ ộ ươ ứ ả

Nh ng ông v n nh n m nh r ng, gi ng nh các khoa h c khác, Xã ư ư ấ ấ ằ ạ ọ ố

i m t cách gi thích nhân qu v đ ng l h i h c ti n t ộ ọ ế ớ ộ ả ả ề ườ ố ả ủ i và h qu c a ệ

ho t đ ng xã h i. đay là m t cách đ nh nghĩa tiêu bi u c a Weber v Xã ị ể ủ ạ ộ ề ộ ộ

h i h c, qua đó ông v a kh ng đ nh Xã h i h c là khoa h c nh Khoa ộ ọ ộ ọ ư ừ ẳ ọ ị

H c T Nhiên v a ch ra b n s c c a Xã h i h c v i t ộ ọ ớ ư ả ắ ủ ừ ự ọ ỉ ọ cách là Khoa H c

Xã H i. ộ

Theo Weber, nghiên c u hành đ ng xã h i mà ch xem xét, phân tích ứ ộ ộ ỉ

đ c đi m quan sát đ ặ ể c t ượ ừ bên ngoài thì không đ , th m chí không có ý ủ ậ

nghĩa Xã h i h c, lý do là nghiên c u nh v y khó có th hi u,n m b t và ể ể ộ ọ ư ậ ứ ắ ắ

lý gi c nh ng hi n t ng bên trong c a hành đ ng xã h i. i đ ả ượ ệ ượ ữ ủ ộ ộ

Weber phân bi t hai lo i hình lý gi i m t là lý gi ệ ạ ả ộ ả ự i tr c ti p, và hai ế

26

là lý gi ả i gián ti p, lý gi ế ả ự ậ i tr c ti p có nghĩa là thong qua s c m nh n, ự ả ế

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

i mô t đ ng c m thông hi u đ đ a ra l ồ ể ư ể ả ờ ả ề ộ , nh n xét, bình lu n v đ ng ậ ậ

ấ c , ý nghĩa sâu xa c a hành đ ng trong tình hu ng b i c nh xã h i nh t ơ ố ả ủ ố ộ ộ

i tr c ti p cho ta bi t ng i đó đanh làm đ ng tác gì, lý đ nh. Còn lý gi ị ả ự ế ế ườ ộ

gi ả ằ i b ng quan sát tr c ti p giúp ta gi ự ế ả ộ i nghĩa, t c là ch ra nhu c u, đ ng ỉ ứ ầ

c ý nghĩa c a hành đ ng đó. ơ ủ ộ

Weber phân bi t hai lo i ý nghĩa c a hành đ ng xã h i m t là ý ệ ủ ạ ộ ộ ộ

nghĩa có th c c a hành đ ng c th do m t ch th , m t nhóm ch th ự ủ ụ ể ủ ể ủ ể ộ ộ ộ

gán cho hành đ ng đó, hai là ý nghĩa đ ộ ượ ộ c gán m t cách lý thuy t cho m t ế ộ

ch th , m t nhóm ch th cho m t lo i hành đ ng đã cho. ủ ể ủ ể ạ ộ ộ ộ

Ông cho r ng, nhìn chung, r t khó áp d ng khái ni m chính xác theo ụ ệ ằ ấ

ể ki u ể Khoa H c T Nhiên, khoa h c thu n túy th c ch ng thu n túy đ lý ự ứ ự ầ ầ ọ ọ

gi ả i hành đ ng xã h i. ộ ộ

Ông cho r ng m c tiêu c a ệ ủ Xã h i h c là đ a ra nh ng khái ni m ộ ọ ữ ư ụ ắ

ng v hi n th c l ch s xã h i. Do chung, có tính ch t khái quát, tr u t ấ ừ ượ ề ệ ự ị ử ộ

v y, so sánh s h c, cách lý gi ử ọ ậ ả ộ i Xã h i h c không phong phú, sinh đ ng ộ ọ

và c th nh cách trình bày, gi i thích c a các nhà vi ụ ể ư ả ủ t s . ế ử

Tóm l i cách đ nh nghĩa c a ạ ể ủ Weber thì Xã h i h c v a có đ c đi m ộ ọ ừ ặ ị

i thích nguyên nhân đi u k n và h c a Khoa H c T Nhiên, t c là gi ự ủ ứ ọ ả ệ ề ệ

qu c a hành đ ng xã h i v a có đ c đi m c a Khoa H c Xã H i và ộ ừ ả ủ ủ ể ặ ộ ộ ọ

Nhân Văn. Nh ng quan đi m này đã đóng vai trò làm n n t ng cho s phát ề ả ự ữ ể

tr n khuynh h ng nghiên c u Xã h i h c đ nh tính. ể ướ ộ ọ ị ứ

ế ề

4. Lý thuy t v hành đ ng xã h i c a Weber. ộ ộ ộ ủ ữ ữ Ông đã ch ra s khác nhau gi a hành đ ng xã h i khác và nh ng ự ộ ỉ

27

hành vi và ho t đ ng khác c a con ng i. Nói t ạ ộ ủ ườ ớ i hành đ ng là nói t ộ ớ i

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

vi c ch th g n cho hành vi c a mình m t ý nghĩa ch quan nào đó. ủ ể ắ ủ ủ ệ ộ

Hành đ ng, k c hành đ ng th đ ng th đ ng và không th đ ng. ụ ộ ụ ộ ụ ộ ể ả ộ ộ

Hành đ ng xã h i đ c ộ ộ ượ Weber t ng quát đ nh nghĩa là hành đ ng ộ ổ ị

ế ch th g n cho m t ý nghĩa ch quan nào đó,là hành đ ng có tính đ n ủ ể ắ ủ ộ ộ

hành vi c a ng i khác và vì v y đ ng t i ng i khác, trong ủ ườ ậ ượ c đ nh h ị ướ ớ ườ

đ ng l i quá trình c a nó. ườ ố ủ

Ông phân hành đ ng xã h i theo các lo i hành đ ng khác nhau, ạ ộ ộ ộ

Weber cho r ng vi c phân lo i hành đ ng con ng i có ý nghĩa r t quan ệ ằ ạ ộ ườ ấ

tr ng đ i v i Xã h i h c, b i vì m c dù nghiên c u hành đ ng ng ộ ọ ố ớ ứ ặ ọ ộ ở ườ i,

Khoa H c Xã H i h c ch y u quan tâm đ n hành đ ng xã h i. Ông phân ộ ọ ủ ế ế ọ ộ ộ

bi ệ t ra làm b n lo i hành đ ng sau: ạ ộ ố

+ Hành đ ng duy lý - công c là hành đ ng đ ụ ộ ộ ượ c th c hi n v i s ệ ớ ự ự

cân nh c tính toán, l a ch n công c , ph ự ụ ắ ọ ươ ệ ng ti n m c đích sao cho hi u ụ ệ

ng pháp qu nh t. Ví d nh hành đ ng kinh t ư ụ ấ ả ộ ế , luôn ph i l a ch n ph ả ự ọ ươ

ng, hi u qu cao nh t có th đ c. đ đ t đ ể ạ ượ c năng su t , ch t l ấ ấ ượ ể ượ ệ ả ấ

+ Hành đ ng duy lý - giá tr là hành đ ng đ ộ ộ ị ượ ả c th c hi n vì b n ệ ự

ữ thân hành đ ng. Th c ch t lo i hành đ ng này có th nh m vào nh ng ự ể ấ ạ ằ ộ ộ

m c đích phi lý nh ng l c th c hi n b ng nh ng công c , ph ụ ư i đ ạ ượ ự ữ ụ ệ ằ ươ ng

ng… ti n duy lý. Ví d nh m t s hành vi tín ng ụ ư ộ ố ệ ưỡ

ả + Hành đ ng theo c m xúc: Là hành đ ng do các tr ng thái xúc c m ả ạ ộ ộ

ho c tình c m b t phát gây ra, mà không có s cân nh c, xem xét, phân ự ả ặ ắ ộ

ng ti n và m c đích hành đ ng. Ví tích m i quan h gi a công c , ph ệ ữ ụ ỗ ươ ụ ệ ộ

d nh hành đ ng c a đám đông quá khích hay hành đ ng do t c gi n gây ụ ư ứ ủ ậ ộ ộ

28

ra.

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

ữ + Hành đ ng theo truy n th ng : là lo i hành đ ng tuân th nh ng ủ ề ạ ộ ố ộ

thói quen, nghi l c truy n l đ i này qua ễ , phong t c, t p quán đã đ ậ ụ ượ i t ề ạ ừ ờ

đ i khác. ờ

ệ Weber l p lu n r ng, đ c tr ng quan tr ng nh t c a xã h i hi n ậ ằ ấ ủ ư ậ ặ ọ ộ

i ngày càng tr nên duy lý, h p lý. đ i là hành đ ng xã h i c a con ng ạ ộ ủ ộ ườ ở ợ

V b máy t ch c nhi m s : Ông phân tích s thay đ i vai trò và ề ộ ổ ứ ự ệ ở ổ

xu h ướ ng c a hành đ ng xã h i, đ ng th i ch ra đi u ki n, ti n trình phát ờ ủ ề ế ệ ộ ồ ộ ỉ

tri n l ch s xã h i t ể ị ộ ư ả ấ b n ch nghĩa. Các nghiên c u c a Weber cho th y, ứ ủ ủ ử

ch trong xã h i hi n đ i Ph ng Tây , ch nghĩa duy lý g n li n v i nó ạ ở ệ ộ ỉ ươ ủ ề ắ ớ

là hành đ ng duy lý- công c m i phát tri n m nh m và xâm nh p vào ụ ớ ẽ ể ậ ạ ộ

, chính tr , văn hóa, tôn giáo… các lĩnh v c c a đ i s ng kinh t ự ủ ờ ố ế ị

Weber đã ch ra các đ c tr ng c b n c a b máy nhi m s đó là: ơ ả ủ ộ ư ệ ặ ở ỉ

c xác đ nh và h p phap + B máy nhi m s g m các lĩnh v c đ ở ồ ự ệ ộ ượ ợ ị

hóa chính th c, nhìn chung có tr t t tuân theo các quy t c ậ ự ứ ắ

+ Nguyên lý th b c văn phòng và các c p đ n quy n l c t c là ề ự ứ ứ ậ ấ ộ

m t h th ng tr t t ch t ch c a s th ng tr và s ph c tùng. ộ ệ ố ậ ự ặ ẽ ủ ự ố ự ụ ị

+ Khi văn phòng đã phát tri n đ y đ thì ho t đ ng chính th c đòi ầ ạ ộ ứ ủ ể

h i cán b ph i phát huy đ y đ công su t làm vi c. ỏ ầ ủ ệ ả ấ ộ

ữ + Vi c qu n lý văn phòng tuân th theo nguyên t c chung, nh ng ủ ệ ả ắ

quy t c này ít nhi u n đ nh,ít nhi u toàn di n và có th h c t p đ c. ể ọ ậ ượ ề ổ ệ ề ắ ị

Nh các đ c đi m này mà t ể ặ ờ ổ ệ ố ch c nhi m s có uy th tuy t đ i ứ ệ ế ở

t c các ki u t v m t kinh t ề ặ ế ỹ k thu t so v i t ậ ớ ấ ả ể ổ ứ ộ ch c khác trong xã h i.

29

Nh v y qua đây ta th y Weber đã tr l i sao tr ư ậ ả ờ ấ i m t ph n câu h i t ầ ỏ ạ ộ ướ c

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

đây xã h i hi n đ i đã ra đ i, phát tri n Ph ể ở ệ ạ ờ ộ ươ ng Tây ch không ph i ứ ả ở

n i khác. ơ

ư ả ủ ủ

b n c a Max Weber 5. Lý thuy t ch nghĩa t ế ế Đ i v n đ này Weber t p trung nghiên c u tác đ ng c a các y u ứ ố ấ ủ ề ậ ộ

t xã h i đ i v i c c u kinh t và quá trình kinh t , Weber gi i thích s ố ộ ố ớ ơ ấ ế ế ả ự

ra đ i và phát tri n ch nghĩa t b n hi n đ i v i t ủ ể ờ ư ả ạ ớ ư ệ cách là h th ng kinh ệ ố

t trong nh ng công trình n i ti ng nh t c a ông nh cu n “Đ o đ c tin ế ư ố ổ ế ấ ủ ứ ữ ạ

l b n” (1904), “Kinh t ạ i và tinh th n c a ch nghĩa t ầ ủ ủ ư ả ế và xã h i” (1909) ộ

Weber b t đ u phân tích ch nghĩa t b n b ng cách đ a ra các ắ ầ ủ ư ả ư ằ

c, ông nh n th y ho t đ ng kinh t b ng ch ng l ch s quan sát đ ằ ứ ử ị ượ ấ ạ ậ ộ ế

th ng m i đang phát tri n m nh m nh ng n ươ ẽ ở ữ ể ạ ạ ướ ầ c có đ o tin lành, ph n ạ

ng gia là nh ng ng i theo đ o tin l n các ch doanh nghi p, các th ớ ủ ệ ươ ữ ườ ạ

lành.

Ông cho r ng ch nghĩa t ng Tây b kích thích b i hai ủ ằ ư ả Ph b n ươ ở ị

c nhau. M t m t, con ng lo i hành đ ng trái ng ộ ạ ượ ặ ộ ườ ệ ả i say mê làm vi c s n

xu t ra c a c i nhi u h n h n nhu c u tiêu dùng cá nhân. M t khác các ủ ả ề ấ ẳ ầ ặ ơ

cá nhân có xu h ng ti ướ ế t ki m và ki m ch s h ề ế ự ưở ệ ố ớ ng th cá nhân đ i v i ụ

ộ ớ c a c i làm ra. Nh ng lo i hành đ ng xã h i này có quan h xã h i v i ộ ủ ả ư ệ ạ ộ

nhau nh th nào trong đ i s ng con ng ư ế ờ ố ườ ệ ớ i, chúng có m i liên h v i ỗ

nhau nh th nào v i tôn giáo và ch nghĩa t b n Ph ng Tây . ư ế ủ ớ ư ả ươ

Đ tr l Weber đã tri n khai các khái ni m nghiên ể ả ờ i câu h i trên, ỏ ệ ể

b n”, c u c b n nh “Đ o đ c tin lành”, “Tinh th n c a ch nghĩa t ứ ơ ả ủ ủ ứ ư ạ ầ ư ả

30

“Ch nghĩa t b n truy n th ng”, “Ch nghĩa t b n hi n đ i” và các ủ ư ả ủ ề ố ư ả ệ ạ

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

khái ni m khác. Ông ch ra r ng nh ng l khuyên răn có tính ch t giáo lý ữ ệ ằ ỉ ờ ấ

nh “Th i gian là vàng là b c”…, đã tr thành chu n m c đ o đ c và tiêu ự ạ ứ ư ạ ẩ ờ ở

chu n l ng tâm c a hành đ ng xã h i. H n th n a nh ng l ẩ ươ ế ữ ữ ủ ộ ơ ộ ờ ấ i giáo hu n

c a đ o tin lành đã tr thành m t h giá tr , chu n m c đ o đ c m i trong ủ ạ ự ạ ứ ộ ệ ẩ ở ớ ị

xã h i t b n Ph ộ ư ả ươ ng Tây. Đ o đ c tin lành, h giá tr chu n m c này chi ệ ạ ứ ự ẩ ị

ph i hành đ ng xã h i c a con ng i Ph ng Tây . ộ ủ ộ ố ườ ươ

t này có th l y hành đ ng c a phong Đ minh h a cho s khác bi ọ ự ể ệ ể ấ ủ ộ

trào công nhân trong tình hu ng tăng c ố ườ ng đ lao đ ng g n li n v i tăng ắ ề ớ ộ ộ

đ nh m c ti n công. Trong ch nghĩa t ị ủ ứ ề ư ả ủ b n truy n th ng, hành đông c a ề ố

ố cá nhân ph thu c vào câu h i mình phh i làm vi c nh th nào và kh i ư ế ụ ệ ả ộ ỏ

l ng bao nhiêu đ ki m đ c đúng b ng s ti n tr c đây…V i cách ượ ể ế ượ ố ề ằ ướ ớ

i nh trên Weber đã toát lên m t ý t ng c b n đó là: n u hành di n gi ễ ả ư ộ ưở ơ ả ế

đ ng m t mài làm ra c a c i ngày càng nhi u và l ủ ả ộ ệ ề ố ố i s ng kh h nh là hai ổ ạ

đ c tr ng c b n c a ch nghĩa t ơ ả ủ ặ ư ủ ư ả ệ ố b n thì giáo lý tôn giáo nào, h th ng

giá tr văn hóa nào ch a đ ng tinh th n đó có th coi là n n t ng c a ch ầ ứ ự ề ả ủ ể ị ủ

nghĩa t b n. Ông đã rút ra đ c m nh đ đ c coi là đúng r ng chính ư ả ượ ề ượ ệ ằ

b n có đ o tin lành, chính đ o đ c tin lành và tinh th n c a ch nghĩa t ạ ầ ủ ủ ứ ạ ư ả

m i t ng quan c ng h ng, t thu n v i nhau và góp ph n hình thành ố ươ ộ ưở l ỷ ệ ầ ậ ớ

b n ch nghĩa hi n đ i Ph ng Tây . và phát tri n xã h i t ể ộ ư ả ạ ở ủ ệ ươ

Ông đã vi ế ứ t trong cu n “Đ o đ c tin lành” r ng Ông nghiên c u ứ ạ ằ ố

xã h i t b n Ph ộ ư ả ươ ậ ng Tây không ph i là đ thay th các giá tr duy v t ể ế ả ị

m t chi u b ng m t cách lý gi i duy tâm m t chi u đ i v i l ch s và văn ề ằ ộ ộ ả ộ ớ ị ử ề ộ

31

hóa b i c hai cách làm này đ u đóng góp ít nh nhau trong vi c tìm ra ở ả ư ề ệ

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

chân lý l ch s . Ông cho r ng, c n ph i nghiên c u nh ng nh h ầ ứ ữ ử ằ ả ả ị ưở ủ ng c a

t là kinh t tòa b các đi u ki n xã h i. Đ c bi ệ ề ặ ộ ộ ệ ế ố ớ ự ể ủ đ i v i s phát tri n c a

tôn giáo, c th c a ch nghĩa kh h nh c a đ o tin lành. ụ ể ủ ủ ạ ổ ạ ủ

Trong nh ng tác ph m khác, cu n “Kinh t và xã h i” ông r t chú ữ ẩ ố ế ấ ộ

ý phân tích vai tró quy t đ nh c a các y u t kinh t ế ị ế ố ủ ế ệ ả nh các quan h s n ư

xu t, th tr ng, th ng m i…và các y u t phi kinh t ị ườ ấ ươ ế ố ạ ế , nh ch nghĩa ủ ư

duy lý, lu t pháp, văn hóa. ậ

Nh v y lý thuy t c a Weber v ch nghĩa t ề ủ ế ủ ư ậ ư ả b n th c ch t đã ự ấ

ch ra m i quan h c a các y u t v t ch t tinh th n, kinh t và phi kinh ệ ủ ế ố ậ ầ ấ ỗ ỉ ế

t . Cá nhân và xã h i, các y u t này cùng t ng tác, cùng v n đ ng và ế ế ố ộ ươ ậ ộ

cùng phát tri n t o nên t b n ch nghĩa hi n đ i Ph ng Tây . ể ạ ư ả ạ ở ủ ệ ươ

6. Lý thuy t phân t ng xã h i ộ ế ầ

Weber nghiên c u c u trúc xã h i c a ch nghĩa t b n sau Marx ộ ủ ủ ứ ấ ư ả

h n n a th k . Do v y, ông đã ghi nh n đ ậ ơ ử ế ỷ ậ ượ ọ c nh ng thay đ i quan tr ng ữ ổ

trong c c u giai c p xã h i đ phát tri n lý thuy t Xã h i h c v s phân ộ ọ ề ự ộ ể ơ ấ ế ể ấ

t ng xã h i. Theo Weber, lĩnh v c kinh t ầ ự ộ ế ộ không còn đóng vai trò c a m t ủ

nhân t quy t đ nh duy nh t đ i v i s phân chia gia c p và t ng l p xã ố ấ ố ớ ự ế ị ấ ầ ớ

b n hi n đ i. C u trúc xã h i nói chung và s phân h i trong xã h i t ộ ộ ư ả ự ệ ạ ấ ộ

t ng xã h i nói riêng ch u s tác đ ng c a hai nhóm y u t ầ ị ự ế ố ơ ả c b n nh : ư ủ ộ ộ

+ Các y u t v kinh t li u s n xu t và th tr ng… ế ố ề ế nh v n, t ư ố ư ệ ả ị ườ ấ

+ Các y u t phi kinh t nh v th xã h i, năng l c và c may…, ế ố ế ư ị ế ự ộ ơ

trong quá trình hình thành, bi n đ i c u trúc xã h i và phân t ng xã h i. ổ ấ ế ầ ộ ộ

Khác v i Marx xác đ nh khái ni m giai c p trong m i liên h và ệ ệ ấ ớ ỗ ị

32

ph ng th c s n xu t và ch đ s h u v t ươ ế ộ ở ữ ứ ả ề ư ệ ả li u s n xu t. Weber quan ấ ấ

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

ni m giai c p là t p h p ng ệ ậ ấ ợ ườ ệ i có chung các c h i s ng trong đi u ki n ơ ộ ố ề

kinh t th tr ế ị ườ ng. C h i s ng đ ơ ộ ố ượ c hi u là các c may n y sinh t ơ ể ả ừ ệ vi c

s d ng và mua bán hàng hóa. Lao đ ng hàng hóa và s n xu t, n m gi ả ắ ấ ữ ử ụ ộ

c s n xu t ra và đem trao đ i. Th tr ng cũng là lĩnh v c th d ch v đ ị ụ ượ ả ị ườ ấ ổ ự ể

hi n các l i ích kinh t và thu nh p. ệ ợ ế ậ

Weber phân bi ệ ủ t hai lo i hình giai c p. M t là tình hu ng c a ạ ấ ố ộ

nh ng ng i nhu n, hai là ữ ườ ở ữ i s h u tài s n và s d ng tài s n đó đ thu l ử ụ ể ả ả ợ ậ

tình hu ng c a nh ng ng ủ ữ ố ườ i không có tài s n ph i bán s c lao đ ng, tay ả ứ ả ộ

ngh , d ch v l y ti n công hay ti n l ề ị ụ ấ ề ươ ề ộ ấ ng. T đó ông xem xã h i c u ừ

thành t hai nhóm giai c p t ng ng v i hai tình hu ng trên, và m i giai ừ ấ ươ ứ ỗ ố ớ

ứ ấ c p bao g m các t ng l p xã h i khác nhau. Tình hu ng giai c p th nh t ấ ầ ấ ồ ớ ộ ố

t s n và ch tài s n cho thuê m n ki m l i. ư ả s n ch v n đ u t ủ ố , t ầ ư ư ả ướ ủ ế ả ờ

Tình hu ng giai c p th hai là ng ứ ấ ố ườ i bán s c lao đ ng thô s nh ộ ứ ơ ư

công nhân không có tay ngh . Ng i bán s c lao đ ng có trình đ chuyên ề ườ ứ ộ ộ

môn, tay ngh nh công nhân có tay ngh , công nhân k thu t. Ng i bán ư ề ề ậ ỹ ườ

s c lao đ ng có trình đ chuyên môn và kh năng làm d ch v . Ông cho ứ ụ ả ộ ộ ị

, đó là: r ng có hai hình th c phân t ng xã h i v m t kinh t ằ ộ ề ặ ứ ầ ế

+ Th nh t: S phân t ng xã h i thành các giai c p khác nhau v s ứ ấ ề ở ự ầ ấ ộ

h u tài s n. ữ ả

+ Th hai: S phân t ng xã h i thành các giai c p khác nhau v ộ ự ứ ầ ấ ề

m c đ thu nh p. ứ ộ ậ

Hai tháp phân t ng này không hòa toàn trùng khít v i nhau mà đan ầ ớ

xen, t ươ ậ ng tác, chuy n hóa cho nhau. V i xu th dó đúng nh ông nh n ớ ư ế ể

33

xét phân t ng xã h i thành các nhóm thu nh p di n ra ph bi n trong xã ổ ế ễ ầ ậ ộ

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

h i hi n đ i. Weber cho r ng, trong xã h i có c nh ng ng ộ ữ ệ ạ ằ ả ộ ườ ộ i mà cu c

i s ng c a h không hoàn toàn ph thu c vào s ng c a h và nh t là l ọ ố ủ ấ ỗ ố ủ ụ ọ ộ

ng mà ph thu c vào uy tín danh v ng và s đánh giá tình hu ng th tr ố ị ườ ự ụ ọ ộ

dành cho h ông cho đó là nhóm v th . ị ế ọ

V m i quan h gi a nhóm v th và giai c p, ông cho r ng y u t ị ế ệ ư ề ố ế ố ấ ằ

kinh t ế ư ậ quy đ nh v th xã h i, tuy nhiên không ph i lúc nào cũng nh v y. ị ế ả ộ ị

Weber nh n đ nh c hai lo i ng ạ ậ ả ị ườ ề i có tài s n và không có tài s n đ u ả ả

cùng có th thu c v cùng m t nhóm v th . Theo Ông khác v i các giai ị ế ể ề ộ ớ ộ

ng là các c ng đ ng, bao g m nh ng ng c p, các nhóm v th th ấ ị ế ườ ữ ồ ồ ộ ườ i

trong cùng m t tình hu ng v th , t c là cùng chia s m c đ danh v ng, ể ứ ộ ị ế ứ ộ ố ọ

m c đ kính tr ng t phía xã h i, khác v i quy t đ nh lu n kinh t ứ ộ ọ ừ ế ậ ớ ộ ị ế ,

Weber cho r ng, tình hu ng v th có th là nguyên nhân cũng nh có th ị ế ư ể ằ ố ể

là k t qu c a tình hu ng giai c p m i quan h này th hi n ể ệ ở ả ủ ệ ế ấ ố ỗ ộ ch , m t ỗ

m t, s phân t ng v th g m các nhóm v th khác nhau có kh năng tác ị ế ồ ặ ự ị ế ầ ả

i c u trúc kinh t thông qua các hàng rào ho c các quy đ nh v tiêu đ ng t ộ ớ ấ ế ề ặ ị

thì có dung và b ng s đ c quy n v v th mà xem xét v ý nghĩa kinh t ề ị ế ự ộ ề ề ằ ế

i n n kinh t v phi lý. M t khác, phân t ng v th tác đ ng m nh m t ẻ ị ế ẽ ớ ề ặ ạ ầ ộ ế

thông qua s ch huy c a m t nhóm ng i thu c tâng l p đ ủ ự ộ ỉ ườ ớ ộ ượ ọ c tr ng

v ng và có uy tín cao trong xã h i. ọ ộ

Nh t quán v i thuy t hành đ ng xã h i, Weber coi Đ ng phái là ế ấ ả ớ ộ ộ

m t nhóm ng ộ ườ i có ki u hành đ ng đ c tr ng b i m c tiêu chi m gi ư ụ ể ế ặ ở ộ ữ ị v

ng t i khác. trí quy n l c nh t đ nh và gây nh h ấ ị ề ự ả ưở ớ i hành đ ng c a ng ộ ủ ườ

Ông ch rõ “hành đ ng c a các đ ng phái h ủ ả ộ ỉ ưỡ ng vào vi c chi m gi ệ ế ữ

34

quy n l c nh t đ nh và gây nh h ng t i khác, ề ự ấ ị ả ưở ớ i hành đ ng c a ng ộ ủ ườ

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

Weber ch rõ hành đ ng c a các Đ ng phái h ủ ả ộ ỉ ướ ng vào vi c chi m gi ệ ế ữ

quy n l c xã h i, t c là nh m gây nh h ộ ứ ề ự ả ằ ưở ủ ng đ i v i hành đ ng c a ố ớ ộ

ố c ng đ ng. Ông di n đ t m t cách hình nh là, trong khi giai c p s ng ộ ễ ạ ấ ả ồ ộ

trong ngôi nhà kinh t v i tình hu ng th tr ng, nhóm v th s ng trong ế ớ ị ườ ố ị ế ố

ngôi nhà danh d v i tình hu ng v th , thì đ ng phái s ng trong ngôi nhà ị ế ự ớ ả ố ố

quy n l c. Ông kh ng đ nh r ng Đ ng phái bao gi ị ề ự ẳ ả ằ ờ ấ cũng là nh ng c u ữ

trúc đ u tranh vì quy n th ng tr , th ng đ ề ấ ố ị ườ c t ượ ổ ấ ch c m t cách r t ộ ứ

nghiêm ng t đ c đoán. ặ ộ

ệ Nh v y ta th y Max Weber có công đ u xây d ng Xã h i h c hi n ộ ọ ư ậ ự ấ ầ

đ i v i t ạ ớ ư ớ cách là m t khoa h c có v trí rõ ràng, đ c l p. Nh ng khác v i ộ ậ ư ộ ọ ị

Durkheim thúc đ y xã h i phát tri n theo h ể ẩ ộ ướ ng duy lý th c ch ng đ nh ự ứ ị

l ng phát tri n duy lý thông hi u đ nh tính. Nh ượ ng, ông đ y m nh h ẩ ạ ướ ể ể ị ờ

đ u đã có c s cân b ng đ ng gi a đ nh v y, xã h i hóc hi n đ i ngay t ậ ệ ạ ộ ừ ầ ữ ị ơ ở ằ ộ

l ng và đ nh tính đ liên t c ti n tri n trong su t th k qua. ượ ụ ế ế ỷ ể ể ố ị

ữ Công lao c a ông đ i v i Xã h i h c hi n đ i là vi c đ a ra nh ng ộ ọ ệ ư ố ớ ủ ệ ạ

quan đi m và cách gi ể ả i quy t đ c đáo đ i v i nh ng v n đ v lý lu n và ữ ế ộ ố ớ ề ề ậ ấ

ph ng pháp nghiên c u Khoa H c Xã H i h c, Ông đã xây d ng lý ươ ự ứ ộ ọ ọ

thuy t Xã h i h c đ c thù c a mình trên c s t ng h p các ý t ng và ơ ở ổ ộ ọ ủ ế ặ ợ ưở

ki n th c Bách Khoa v s h c, kinh t h c, lu t h c…Weber đã t o ra ề ử ọ ứ ế ế ọ ậ ọ ạ

ế c s cho s phát tri n Xã h i h c vĩ mô, Xã h i h c đ nh tính,thuy t ơ ở ộ ọ ộ ọ ự ể ị

t ng tác bi u tr ng và tr ng phái lý thuy t khác. ươ ư ể ườ ế

Đóng góp c a ông th t là to l n đ i v i Xã h i h c và ch y u là ố ớ ộ ọ ủ ế ủ ậ ớ

quan ni m v b n ch t lý thuy t xã h i và ph ấ ề ả ế ệ ộ ươ ng pháp lu n lá đánh giá ậ

35

ộ c a ông v vai trò văn hóa, tôn giáo đ i v i s phát tri n c a xã h i ủ ố ớ ự ủ ể ề

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

Ph ng Tây , là s phân tích v vai trò duy lý hóa trong lu t pháp, chính tr ươ ự ề ậ ị

khoa, h c…, trong các xã h i là nghiên c u so sánh v ch nghĩa t ề ủ ứ ọ ộ ư ả b n

- xã h i trên th gi và các n n kinh t ề ế ế ớ ộ i, đ c bi ặ ệ ộ ọ t là lý thuy t Xã h i h c ế

ch c nhi m s . Các lý v hành đ ng xã h i, vè phân t ng xã h i, v t ề ề ổ ầ ộ ộ ộ ứ ệ ở

thuy t, khái ni m và ph ế ệ ươ ấ ng pháp lu n Xã h i h c Weber ngày nay v n ộ ọ ậ

đang đ ượ ệ c duy trì, tìm hi u, v n d ng và phát tri n trong Xã h i h c hi n ộ ọ ụ ể ể ậ

đ i.ạ

7. T t ng c a Weber có nh h ng đ i v i Xã h i h c Đ c vào ả ưở ộ ọ ứ ố ớ

ư ưở ầ ủ ế ỉ

đ u th k XX ả Weber đã t o ra ph n l n tác ph m ch y u c a mình vào kho ng ẩ ủ ế ủ ầ ớ ạ

ệ cu i nh ng năm 1800 đ u nh ng năm 1900. Th i kì đ u trong s nghi p, ự ữ ữ ầ ầ ố ờ

ng i ta xem Ông nh m t nhà s h c nhi u h n nh ng quan tâm v các ườ ư ộ ử ọ ữ ề ề ơ

v n đ Xã h i h c, nh ng đ u th k XX, m i t p trung c a ông ngày ế ỷ ấ ộ ọ ỗ ậ ủ ư ề ầ

càng d n vào Xã h i h c. Th c s ông tr ộ ọ ự ự ồ ở ộ ọ thành m t nhà Xã h i h c ộ

hàng đ u vào th i đ i mình ờ ạ ầ ở ứ ữ Đ c. Năm 1910, ông sáng l p (cùng nh ng ậ

ng ườ ứ i khác, trong đó có Geog Simmel) Hi p h i các nhà Xã h i h c Đ c ộ ọ ệ ộ

(GSS). Nhà c a ông Heidelberg là m t trung tâm trí th c không ch cho ủ ở ứ ộ ỉ

các nhà Xã h i h c mà c cho nh ng h c gi nhi u lĩnh v c khác. ộ ọ ữ ả ọ t ả ừ ự ề

Công trình c a ông có nh h ng r ng nh t Đ c, nó đã có nh h ủ ả ưở ấ ở ứ ả ộ ưở ng

M , nh t là sau khi Talcott Parsons gi i thi u các t r ng ộ ở ỹ ấ ớ ệ t ư ưở ng c a ông ủ

và các nhà Xã h i h c châu Âu khác, nh t là Durkheim cho l ộ ọ ấ ượ ng đ c gi ộ ả

đông đ o M . Các t ả ở ỹ t ư ưở ự ng c a Marx không có m t tác đ ng tích c c ủ ộ ộ

36

đôi v i các lý thuy t gia Xã h i h c M cho t i năm 1960, song nh ng t ộ ọ ế ớ ỹ ớ ữ ư

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

t ng c a Werber đã có nh h ng l n lao t ưở ủ ả ưở ớ tr ừ ướ ữ c đó, vào cu i nh ng ố

37

năm 1930.

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

PH N K T LU N Ế Ầ

S ra đ i c a Ậ ề ờ ủ Xã h i h c nói chung, Xã h i h c Đ c nói riêng đ u ộ ọ ộ ọ ứ ự

, xã h i. Bên c nh đó, Xã b t ngu n t ắ ồ ừ nh ng bi n đ i l ch s v kinh t ổ ị ự ề ữ ế ế ạ ộ

t h i h c Đ c g n li n v i nh ng trào l u t ộ ọ ư ư ưở ữ ứ ề ắ ớ ộ ng ti n b c a xã h i, ộ ủ ế

nh th i kỳ khai Sáng và nên móng là tri t h c c đi n Đ c. ư ờ ế ọ ổ ể ứ

Nh ta đã bi ư ế ộ ọ t, n u nh trong th i kì đ u c a l ch s Xã h i h c ầ ủ ị ử ư ế ờ

Pháp là m t ti n tri n m ch l c, ch t ch t ẽ ừ ể ế ạ ạ ặ ộ ạ trào l u ánh sáng và đ i ư

Cách m ng Pháp cho t ạ ớ ự i s ph n ánh c a phe b o th c a Saint Simon, ả ủ ủ ủ ả

Comte, Durkheim, thì Xã h i h c Đ c là nh ng m nh nh r i r c ỏ ờ ạ ở ờ th i ộ ọ ứ ữ ả

kì đ u, m t s chia r đã phát tri n d n gi a Marx, ng i v n còn bên ộ ự ữ ể ẽ ầ ầ ườ ấ ở

l ề ứ Xã h i h c, v i nh ng nhân v t l n đ u tiên c a dòng Xã h i h c Đ c ộ ọ ộ ọ ậ ớ ủ ữ ầ ớ

ộ ọ chính y u , Max Weber và Georg Simmel. Tuy nhiên, lý thuy t Xã h i h c ế ế

bu i đ u tiên. c a Marx đã đi vào dòng Xã h i h c Đ c ngay t ủ ộ ọ ứ ừ ổ ầ

ế S hình thành và phát tri n c a Xã h i h c Đ c, là có s g n k t ể ủ ộ ọ ự ắ ứ ự

ch t ch và k th a c a tri ế ừ ủ ẽ ặ ế ọ ữ t h c c đi n Đ c, đi li n v i nó là nh ng ổ ể ứ ề ớ

nhà t ng l n và có tên tu i trong dòng tri t h c c đi n Đ c nh t ư ưở ớ ổ ế ọ ổ ể ứ ư

Kant, Hegel, Fuerbach.

ủ Xã h i h c Đ c ra đ i tu ng đ i s m, nó v a mang đ c tr ng c a ố ớ ộ ọ ư ừ ứ ặ ờ ơ

lý thuy t h th ng v a ph n ánh ph ế ệ ố ừ ả ươ ộ ọ ng pháp l ch s . L ch s Xã h i h c ử ị ử ị

ộ ọ Đ c đã luôn mong mu n tìm ra nh ng quy lu t ph bi n c a Xã h i h c ổ ế ủ ữ ứ ậ ố

trên c p đ vĩ mô. ấ ộ

i ngày hôm nay là nh vào s Xã h i h c Đ c phát tri n cho t ứ ộ ọ ể ớ ờ ự

đóng góp h t s c quan tr ng c a Marx và Mã Weber, t ng c a hai ông ế ứ ủ ọ t ư ưở ủ

38

ng l n đ i v i t t không ch có nh h ỉ ả ưở ố ớ ư ưở ớ ứ ng c a các nhà Xã h i h c Đ c ộ ọ ủ

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

sau này mà nó còn nh h ng t i Xã h i h c c trên th gi ả ưở ớ ộ ọ ở nhi u n ề ướ ế ớ i

39

c th nh Xã h i h c M … ụ ể ư ộ ọ ỹ

XÃ H I H C Đ C Ộ Ọ Ứ

CÁC TÀI LI U THAM KH O

1. TS Vũ Quang Hà - L ch S Xã h i h c. ộ ọ ử ị

ộ ọ 2. TS Vũ Quang Hà và ThS Nguy n Th H ng Xoan - Xã h i h c ễ ị ồ

Đ i C ng - Nhà xu t b n Đ i H c Qu c Gia Hà N i. ạ ươ ấ ả ạ ộ ọ ố

3. Bùi Quang Dũng 2004 – Nh p môn L ch S Xã h i h c - Nhà ộ ọ ử ậ ị

xu t b n Khoa H c Xã H i Hà N i . ọ ấ ả ộ ộ

ấ 4. Lê Ng c Hùng - L ch S và Lý Thuy t Xã h i h c - Nhà xu t ộ ọ ử ế ọ ị

b n đ i h c Qu c Gia Hà N i . ố ả ạ ọ ộ

5. Hàn Lâm H p - Sách Marx Weber – Nhà xu t b n Thu n Hóa ấ ả ậ ợ

Trung tâm văn hóa ngôn ng Đông Tây. ữ

6. Tri t H c C Đi n Đ c ế ứ ể ổ ọ

ậ 7. TS Tr n Th Kim Xuy n và THS Nguy n Th H ng Xoan - Nh p ị ồ ễ ế ầ ị

môn Xã h i h c – Nhà xu t b n Đ i H c Qu c Gia Thành Ph H Chí ạ ấ ả ộ ọ ố ồ ọ ố

Minh

40

i C n Đ i. 8. L ch S Th Gi ử ế ị ớ ậ ạ