ƯƠ Ộ NG BÌNH – XÃ H I
Ộ B LAO Đ NG TH ƯỜ Ộ Ạ Ọ Ộ Ộ TR NG Đ I H C LAO Đ NG XÃ H I (CSII)
Ể
Ậ
Ề ƯƠ ế ộ ề ươ
ạ ề
TI N L Ch đ ti n l
ng, ti n công t Đ tài:
TI U LU N Ề NG – TI N CÔNG ề ạ i Trung tâm đào t o ngh ả
ề ậ ả Giao Thông V n T i Qu ng Nam.
ị ươ ướ ng d n: ThS Hoàng Th Th ng.
ẫ ệ ả
ả ọ ớ
ố ố ứ ự Gi ng viên h H tên sinh viên: Di p H i Bình. L p: ĐH14BH1. Mã s sinh viên: 1453402020007. S th t : 04.
ồ Tp H Chí Minh, ngày 24 tháng 12 năm 2015.
Ụ Ụ M C L C
ầ
ươ Ch
ề ọ
ơ ượ ờ L i nói đ u. 2 ng I Lý do ch n đ tài 4 S l c cách tính ti n l
ng ủ ệ ề ươ ề ti n công c a các doanh nghi p. 5
ươ Ch
ả ươ ạ ạ ng II ứ Hình th c tr l ả ng – tr công t ề i Trung tâm đào t o ngh
ả ậ ả i Qu ng Nam.
ạ ử ể ủ ề 1.1 L ch s hình thành và phát tri n c a Trung tâm đào t o ngh
ậ ả i Qu ng Nam. 9
ạ ạ 1.2 Ch đ ti n l ề i Trung tâm đào t o ngh
ậ ả
ề
ệ
ươ Ch
ế
ệ ả Giao thông v n t ị ả Giao thông v n t ề ế ộ ề ươ ng, ti n công t ả i Qu ng Nam. 11 Giao thông v n t ứ ề ươ 1.3 Đánh giá m c ti n l ng, ti n công. 15 1.4 Bi n pháp. 16 ng III ổ T ng k t. 17 Tài li u tham kh o 18
ờ
ầ L i nói đ u
ộ ổ ự ữ ươ L
ư ộ ờ ng b ng là m t trong nh ng đ ng l c kích thích con ng ữ
ủ ầ ứ ấ
ộ ề ậ
ườ ệ ấ ế ễ ỏ ủ ố ớ ố ổ ề ề ệ
ệ i làm vi c ặ ồ hăng hái, nh ng đ ng th i cũng là nh ng nguyên nhân gây trì tr , b t mãn ho c ỏ ở ề b công ty ra đi. Và luôn luôn là v n đ "nh c nh i" c a h u h t các công ty ệ ệ t t Nam. Đây là m t đ tài gây tranh lu n sôi n i trên các di n đàn c a Vi Vi ệ ẫ Nam trong nhi u năm qua và hi n nay v n còn là đ tài nóng b ng đ i v i Vi t Nam.
ế
ả ở ứ ộ ấ
ớ ệ ứ
ọ ậ ế i ích kinh t ấ ườ ả ơ ể ệ ậ ệ ề ệ ề Trong đi u ki n n n kinh t ỉ ả i m i ch đ m b o ỏ ở ợ l ệ
ậ ể
ộ ấ
ả ượ ỗ t hài hoà các l
ệ ổ ng l
ề
ế i ích kia, m i bi u hi n coi th ư ờ ộ ư ở ể ầ ệ đang phát tri n nh t Nam thì nhu c u Vi ể ố ủ ạ ặ ở ề m c đ th p, t c a con ng , đi l i, i thi u v ăn, m c, ề ỉ ầ ế ị ườ ngh ng i, b o v s c kh e và h c t p. Trong n n kinh t ng, nhu c u th tr ộ ượ ự ẩ ườ ự ế đ c th hi n t p trung i lao đ ng l c tr c ti p thúc đ y ng ấ ượ ộ ấ ứ ộ ả B t c m t cá ệ đ ng làm vi c và làm vi c có năng su t, ch t l ng, hi u qu . ướ ộ ề ệ nhân hay t p th lao đ ng tr c và trong khi làm vi c cũng đ u suy nghĩ: mình ề ặ ư ế ề ợ i nh th nào khi tham gia lao đ ng. V n đ đ t ra là: đ c gì và có quy n l ể ợ ợ ề ế ả ầ i ích, không đ l t đi u ti i ích này m i nhà qu n lý c n ph i bi ể ợ ườ ạ ế ợ ặ xâm ph m ho c làm t n h i đ n l i ích ướ ặ c đây đ u không có tác ho c ch đ ng viên chung chung nh th i bao c p tr ụ d ng đ ng viên kích thích ng i lao đ ng làm vi c.
ề
ớ ề ả ộ ầ ả ớ Vi
ủ ọ ạ ấ ỉ ộ ệ ộ ườ ệ ấ ề ươ ể Đ phù h p v i khái ni m m i v b n ch t ti n l ng – ti n công trong ệ ề n n kinh t t Nam, có m t yêu c u m i là ph i làm cho tiên ứ ự ươ l
ứ ả ỉ
ở ng th c hi n đ y đ các ch c năng c a nó: ộ ộ ể ề c đo giá tr s c lao đ ng: đ đi u ch nh giá c cho phù ộ ế ị ứ ả ứ ả ồ
ứ ằ ộ
ự ắ ệ ợ ớ ợ ế ị ườ th tr ng ầ ủ ệ ướ Ch c năng th ỗ ệ Ch c năng tái s n xu t s c lao đ ng: nh m duy trì năng l c làm vi c lâu ượ ứ ề c s c lao ng – ti n công phù h p bù đ p đ
ợ h p m i khi giá c (bao g m giá c s c lao đ ng) bi n đ ng. ả ấ ứ ơ ở ề ươ ả dài, có hi u qu trên c s ti n l ộ ườ ộ i lao đ ng. đ ng đã hao phí cho ng
ứ ượ ườ ứ ậ ộ Ch c năng kích thích: khi ng c m c ti n l
ề ươ ấ ể ạ ỏ
ng – i lao đ ng nh n đ ự ề ti n công th a đáng, kích thích năng l c sáng t o đ làm tăng năng su t lao đ ng.ộ
ạ ộ ườ ộ Ch c năng b o hi m tích lũy: trong ho t đ ng lao đ ng ng
ượ
ằ ộ ầ ộ ể i lao đ ng ờ ả c cu c s ng h ng ngày trong th i gian còn kh năng lao ộ ố ự i m t ph n tích lũy d phòng cho cu c s ng
ả ứ ộ ố ữ không nh ng duy trì đ ạ ả ộ đ ng mà còn có kh năng dành l sau này.
ộ ề Ch c năng xã h i: ti n l ng – ti n công là y u t
ệ ứ ố ề ươ ộ ế ố ậ ề ề
ườ ệ ộ kích thích vi c hoàn ố qu c ộ i lao đ ng cùng m t
ng cho ng ự ạ ự ề ộ ữ ằ ự ệ ố ế ệ thi n các m i quan h lao đ ng. Và đi u ph i thu nh p trong n n kinh t ả ươ dân t o s công b ng xã h i trong vi c tr l ề ngành ngh , khu v c và gi a các ngành ngh , khu v c khác nhau.
ể ệ ể ề Vi t Nam phát tri n sánh đ c cùng v i bè b n thì tr
ế ả ớ ả ự ả
c đ u tìm tòi, vi c m c l
ượ ệ ố ướ ầ ướ ượ ề ẫ ỏ
ạ ướ c ợ ườ i ph i xây d ng h th ng tr công h p lý trong ệ ắ ỗ ộ i ử ỉ ả ng d n, ch b o, s a ơ ữ ữ ế ể Đ n n kinh t ế h t các nhà máy, qu n lý ng ệ các doanh nghi p. Vì đang là m t sinh viên, trong b ấ là đi u khó tránh kh i, do đó em r t mong đ ủ ch a nh ng thi u sót c a em đ bài vi c cô h ệ c hoàn thi n h n. ế ượ t đ
ươ
Ch
Ơ ƯỢ
S L
Ề NG – TI N CÔNG
Ả ƯƠ
Ắ
Ệ
VÀ NGUYÊN T C TR L
ng I Ề ƯƠ C CÁCH TÍNH TI N L Ủ NG C A CÁC DOANH NGHI P
I.Lý do ch n đ tài:
ọ ề ề ấ ơ ế ị ườ ng đ t n t Trong đi u ki n s n xu t và kinh doanh theo c ch th tr
ệ ệ ệ ả ỏ
ế ề ừ ướ ể ệ Vi c không ng ng theo c c u n n kinh t
ể ư ừ t Nam đang t ng b ớ ự
i. Đ làm đ
ư ớ ệ c đi u đó thì doanh nghi p c n ph i có nhi u y u t ư ế ố ầ ng….Nh ng còn y u t
ề ộ ộ
ệ ộ
ự
ẩ ấ ủ ị ườ ệ Ở ộ m t m c đ nào đó có th xem ti n l ỏ ườ ể ề ươ
i lao đ ng đã b ra. Ti n l ỗ ệ ả ứ ộ ộ ườ ộ ứ ố ế ả
ể ộ ọ
ố ể ồ ạ i ả ề và phát tri n đòi h i các Doanh nghi p kinh doanh ph i có lãi. Hi n nay n n ơ ấ ế ệ hi n kinh t ự ướ ạ c trong khu v c và đ i và phát tri n, cùng v i s giao l u buôn bán v i các n ế ố ề ả ể ế ớ ượ ề trên th gi ọ ị ườ ế ị ả quan tr ng nh máy móc, thi t b , s n ph m, th tr ế ị ấ ồ ể ề ậ không th không đ c p đó là v n đ ngu n lao đ ng. Lao đ ng quy t đ nh r t ạ ố ộ ế ớ ượ ấ ượ ng c a doanh nghi p. M t doanh nghi p mu n ho t ng và l l n đ n ch t l ề ộ ệ ươ ố ộ ng thì ph i có đ i ngũ lao đ ng lành ngh , ng hi u trên th tr t, có th đ ng t ề ươ ộ ng có trình đ và năng l c làm vi c. ả ủ ứ ể ệ ng th hi n là thành qu c a s c lao đ ng mà ng ậ ộ ủ thành qu lao đ ng và m c s ng c a m i ng i. Chính vì th , mà thu nh p bình ứ ộ ể ườ ầ quân đ u ng i có th xem là m t tiêu chí quan tr ng đ đánh giá m c đ phát ỗ ể ủ tri n c a m i qu c gia.
ệ ướ
ộ ầ
ề ệ
ợ ng – tr công trong các doanh nghi p ngoài Nhà n ủ ộ ả ả ệ ế ợ i ích xã h i.
ả ả ả ươ Tr l c ph i đ m ượ ộ ả c tái s n xu t s c lao đ ng, kích thích tinh th n ch đ ng, năng đ ng, b o đ ệ ự ạ sáng t o, đ cao tinh th n trách nhi m và s quan tâm đ n hi u qu công vi c. ế ợ i ích doanh nghi p và l k t h p hài hòa l ủ ườ ọ ộ ng cho ng
ệ ạ ề ọ ề ả ươ c, mà em ch n đ tài
ả ấ ứ ầ ệ ợ i ích cá nhân, l ấ ấ ầ ậ Chính vì nh n th y t m quan tr ng c a v n đ tr l ướ ệ i các doanh nghi p ngoài Nhà n ạ ộ đ ng làm vi c t ộ ề ươ ề ạ i Trung tâm Đào t o ngh Giao thông v n t i lao “Chế ậ ả i
ứ ể ề ng – ti n công t đ nghiên c u. đ ti n l ả Qu ng Nam”
ệ ề ề ườ ề ươ
ầ ả ỏ ả ả ả ng – Ti n công là kho n ti n mà doanh nghi p tr cho ng ả ậ ệ
ọ ố ể ư ệ ệ ng t
ả ứ ươ ờ ề
ủ ở ạ
ớ ợ ặ ẩ ộ ườ i lao đ ng đ ủ ượ c m t ệ ứ
ủ ấ ệ ụ ể ư ng c a doanh nghi p c th nh sau:
ả ươ ng:
Ti n l i lao ể ự ộ đ ng đ th c hi n công vi c theo th a thu n. Nh ng c n ph i đ m b o không ề ự ấ ượ ơ i thi u. Doanh nghi p có quy n l a ch n các hình đ c th p h n m c l ặ ể ả ằ ả ươ ứ ng theo th i gian, s n ph m ho c khoán, có th tr b ng ti n m t th c tr l ả ặ i ngân hàng sao cho ho c qua tài kho n cá nhân c a ng ả ệ phù h p v i tính ch t công vi c c a doanh nghi p mình. Các hình th c tr ươ l II. Các hình th c tr l ứ 1. Hình th c tr l ươ ứ ả ươ ng theo th i gian: ờ ờ ệ ờ ng theo th i gian là vi c tính tr l
ự ế L ệ
ả ươ ng cho nhân viên theo th i gian ờ làm vi c, có th theo tháng, theo ngày, theo gi , có 2 cách tính . Trong th c t ư ươ l ể ng theo th i gian nh sau:
ờ Cách 1: L
ộ ố ố ị Theo nh cách tính l
ố ỉ ả ng là m t con s c đ nh ch gi m ươ xu ng khi ng
ứ ớ ề ươ ư ộ ườ ả ươ l V i hình th c tr ươ ng l i lao đ ng không h boăn khoăn v
ng tháng = ươ ng này, thì l ưở ỉ i lao đ ng ngh không h ườ ng này, ng ỗ ủ ậ ứ ng. ộ ở ố ề ỗ
ố ị ươ ỉ ị ừ ấ ề m c thu nh p c a mình trong m i tháng b i s ti n tr không l ng là c đ nh, ngh bao nhiêu ngày thì b tr ề ừ cho m i ngày công b y nhiêu ti n trong
ề ươ ế ủ ườ ượ ạ c l i tháng nào đi làm đ ngày
ng h p không có bi n đ ng v l ưở ủ ứ ề ươ ộ ng đ m c ti n l ng và ng ng.
ươ ợ tr ị theo quy đ nh thì h Cách 2 : L ng tháng =
ệ ị
ươ Theo cách tính này, l
ẩ
( Doanh nghi p quy đ nh 26 hay 24 ngày) ố ố ị ng tháng không còn là s c đ nh vì ngày công ẩ chu n hàng tháng là khác nhau. (Vì có tháng 28, 30, 31 ngày nên ngày công chu n ẽ s là 24, 26, 27 ngày).
ớ ứ ườ ng này, khi ng ươ ng
ỉ ưở thì ph i tính toán nên ngh tháng nào đ thu nh p c a h ít nh h
ươ ỗ
ưở ủ ợ ả ươ ố ộ V i hình th c tr l i lao đ ng mu n ngh không l ấ ể ỉ ả ậ ủ ọ ả ng nh t. ẩ ủ ả ế ẽ Hai cách tính này s cho ra 2 k t qu khác nhau (vì ngày công chu n c a ệ ẽ ể ệ ệ ng theo cách nào Doanh nghi p s th hi n ế ươ ng c a công ty. ng th
ồ ứ
ố ượ ấ ượ ế ng, ch t l
ơ i lao đ ng đã hoàn thành và đ n giá ti n l ả ng s n ề ươ ng
sp) ph thu c vào:
ả ẩ ụ ộ ng theo s n ph m (TL m i cách là khác nhau). Vi c tính l ộ trên h p đ ng lao đ ng hay trên quy ch l ẩ ả ả ươ ng theo s n ph m: 2. Hình th c tr l ứ ự ả ươ ứ Là hình th c tr l ộ ụ ị ẩ ph m (ho c d ch v ) mà ng ủ ả c a s n ph m/ d ch v . Ti n l
ng căn c tr c ti p vào s l ườ ề ươ ng.
ả
ặ ụ ị ẩ ấ ượ ố ượ S l ng, ch t l ẩ ơ Đ n giá s n ph m. ứ Công th c tính:
ả ườ
TLsp = ĐG x Qi ề ươ ả ượ i lao đ ng. ủ ộ ườ ặ ủ ẩ ng s n ph m c a ng ng (ho c doanh thu) c a ng ộ i lao đ ng trong
ộ
ẩ Trong đó: TLsp : Ti n l Qi : S n l ấ ị ờ m t th i gian nh t đ nh. ơ ĐG : Đ n giá tr l
ả ươ ả ắ ượ ơ ế ộ ả ươ
ả ễ ể ng này đ n gi n, d hi u, d tính, g n đ ượ ừ ế c ti n l ấ ấ ộ ả ng s n ph m. ễ ườ c ng ề ươ ng i lao đ ng ph n đ u tăng
ấ
Ch đ tr l ộ ớ ế v i k t qu lao đ ng. T đó khuy n khích đ năng su t lao đ ng. ầ ặ ị C n ph i có nh ng quy đ nh ch t ch , h p lý đ ng ộ i lao đ ng ti
ả ườ ế t ộ i lao đ ng
ệ ỉ ế ẽ ợ ế ị ấ ượ ườ ể ẩ ả ể t b . Không đ ng ng s n ph m.
ế ả ẩ ộ ả ữ ả ả ấ ki m chi phí s n xu t, b o qu n máy móc, thi ế ố ượ ng mà ít chú ý đ n ch t l ch quan tâm đ n s l ả ươ ứ 3. Hình th c tr l ng s n ph m gián ti p:
i lao đ ng ph hay ng
ng cho ng ộ ụ ộ ườ ộ i lao đ ng chính h ụ ộ i lao đ ng ph c ả ươ ưở ng s n
ườ ủ ứ ườ ng l ộ ườ ộ ng theo m c lao đ ng giao cho ng i lao đ ng chính.
ế ộ ả ươ Là ch đ tr l ứ ụ ả ế v , căn c vào k t qu lao đ ng c a ng ề ươ ơ ẩ ph m và đ n giá ti n l ứ Công th c tính:
ề ươ
ả ượ ẩ ng s n ph m gián ti p. ủ ườ ứ ộ TLSP= Trong đó: ĐG: Giá ti n l Qi: S n l ả ng hoàn thành c a ng ế i lao đ ng chính th i.
ườ ộ
Ch đ tr l ườ ế ng này khuy n khích ng ằ ấ ộ ế ộ ả ươ ụ i lao đ ng ph ph c v t ộ i lao đ ng chính và nh m nâng cao năng su t lao đ ng c a ng ụ ụ ố ơ t h n ườ ủ i lao
cho ng ộ đ ng chính.
ả ộ ụ ườ ệ i lao đ ng ph không ph n ánh đúng hi u Đôi khi ti n l
ả
ứ
ộ ậ ộ ườ ng khoán: l ng cho m t ho c m t t p th ng
ặ ơ ệ ể ề ươ ướ ị ộ i lao đ ng căn c ng quy đ nh tr ứ c trong
ứ ị ề ươ ng cho ng ấ ủ ọ ộ qu và năng su t lao đ ng c a h . ả ươ 4. Hình th c tr l ế ộ ả ươ Là ch đ tr ộ ứ vào m c đ hoàn thành công vi c và đ n giá ti n l ồ ợ h p đ ng giao khoán. Công th c xác đ nh:
ả Trong đó: TLSPK: Ti n l
ộ ả ệ ặ
ố ượ
ả ế ng này khuy n khích ng ả ườ ấ ượ ả ộ ồ ợ TLSPK = ĐGK x QK ề ươ ẩ ng s n ph m khoán. ẩ ơ ĐGK : Đ n giá khoán cho m t s n ph m ho c công vi c. ượ ẩ c hoàn thành. QK : Kh i l ng s n ph m khoán đ ộ ứ ả ươ Hình th c tr l ư ươ ng pháp lao đ ng, đ m b o ch t l ế i lao đ ng phát huy sáng ki n, ng nh trong h p đ ng giao
ả ế c i ti n ph khoán.
ỹ ỏ ả ơ ị
ể ệ ể ẽ ể ả ấ ượ ả ứ ạ Đòi h i ph i phân tích k , tính toán ph c t p đ xác đ nh đ n giá khoán và ả ặ ng s n
ứ ẩ ng:
ưở ẩ ế ợ ệ ả ớ
ệ ả ph i có bi n pháp ki m tra, nghi m thu ch t ch đ đ m b o ch t l ph m.ẩ ả ươ 5. Hình th c tr l ứ ưở ạ ượ ưở ườ ề ẩ ả ng s n ph m có th ả ươ l ng khi ng ệ ng theo s n ph m k t h p v i vi c th c hi n các ng quy ự c các tiêu chu n th ộ i lao đ ng đ t đ
Là hình th c tr ứ hình th c ti n th ị đ nh.
ứ ị Công th c xác đ nh:
ưở ng.
ơ
ưở ng.
ẩ ố ị ỉ t ch tiêu th ng. ườ ế ộ ả ươ ộ Ch đ tr
TLSPi = L + ề ươ ả ả Trong đó: TLSPi: Ti n l ng tr theo s n ph m có th ề ươ L : Ti n l ng theo đ n giá c đ nh. ỉ ệ ưở ng cho 1% v th m : T l ỉ ứ ượ h : % v t m c ch tiêu th l ọ ọ ượ ưở ế ng này khuy n khích ng ệ ỏ ự ượ ệ i lao đ ng tích c c làm vi c, ứ ả ể t m c s n
khuy n khích h h c h i tích lũy kinh nghi m đ hoàn thành v ượ l ế ng.
ẽ ợ ng không h p lý s làm tang chi ỉ ệ ưở th
ng và t l ng. ỉ ng và b i chi qu ti n l
ả ế ị ệ Vi c xác đ nh ch tiêu th ề ươ phí ti n l ứ 6. Hình th c tr l
ưở ỹ ề ươ ẩ ng s n ph m lũy ti n: ả ữ ủ ng theo s n ph m mà ti n l Là ch đ tr l
ượ ề ươ ả ả ườ
ẩ i h n m c kh i đi m lũy ti n đ ả ượ ở
ộ ả ươ ế ộ ả ươ ế ở ứ ề ươ ng c a nh ng s n ph m v ơ ể ủ ơ ượ ớ ạ trong gi giá c đ nh). Ti n l đ
ữ ơ ụ ệ ụ ơ ẩ ng c a nh ng s n ph m ơ ơ ng (đ n c tr theo đ n giá bình th ẩ ế ể ứ t m c kh i đi m lũy ti n ế ặ ộ ỉ ệ tăng đ n giá ho c áp d ng nhi u t ề ỉ
ệ ơ l
ố ị ả c tr theo đ n giá cao h n (đ n giá lũy ti n). ể Doanh nghi p có th áp d ng m t t l tăng đ n giá khác nhau. ứ ế ơ Công th c tính đ n giá lũy ti n:
ĐGLT = (1+k) x ĐGCĐ ơ ỉ ệ ế Trong đó: k : t l
ứ ệ ườ i
ệ ộ
ẽ ụ ượ ệ ổ ứ ệ tăng đ n giá lũy ti n. ố ị ơ ĐGCĐ : Đ n giá c đ nh. ằ ả ươ ng b ng hình th c này s khuy n khích ng Khi doanh nghi p tr l ộ ấ lao đ ng nâng cao năng su t lao đ ng hoàn thành nhi m v đ Nh ng cũng gây khó khan cho doanh nghi p trong vi c t ế c giao. ả ch c qu n lý và
ố ứ ạ
ệ ủ ư ươ tính toán t III. Nguyên t c tr l
ng đ i ph c t p. ả ươ ắ ệ i lao đ ng theo các nguyên t c sau đây:
Doanh nghi p tr l ứ ượ ự ủ ế ầ ả ươ ấ : Ng ng c a doanh nghi p: ộ c tr ườ ng cho ng ộ ườ i lao đ ng đ ắ ng tr c ti p, đ y đ và ả ươ l
ườ ử ụ ộ
ắ Nguyên t c th nh t ờ ạ đúng th i h n. ị Quy đ nh này yêu c u ng ủ ự ầ ộ ờ ạ ầ ỏ
ườ ử ụ ầ ế ữ ườ ả ươ ng cho ng i s d ng lao đ ng c n tr l ợ ủ ậ ộ i lao đ ng, tr i s d ng lao đ ng và ng
ộ ậ ị ủ ậ ắ ườ i ồ lao đ ng đ y đ , tr c ti p và đúng th i h n trong th a thu n c a h p đ ng ỏ ườ ậ ặ ho c th a thu n khác gi a ng ng ả ươ ợ h p tr l ng ch m tuân th nguyên t c theo lu t đ nh.
ậ
ờ ạ ứ ợ Tr ng đúng th i h n thì không đ ấ ng h p đ c bi
ườ ả ả ườ ử ụ ượ c ộ i lao đ ng ắ ề ươ : V n đ l Nguyên t c th c hai ng ch m. ể ả ươ ệ ặ ườ t không th tr l ộ i s d ng lao đ ng ph i tr them cho ng
i 15 ngày thì không ph i tr thêm;
ướ ừ ả ả ả ả ở
ụ ể ư ả ươ ả ươ ố ề ậ ượ c quy đ nh c th nh sau: ậ ế ng ch m d ậ ế ng ch m t ậ ả ấ ầ ử
ể ệ ớ c Vi
ộ ộ ề ố ạ i th i đi m tr ầ ờ ấ
ng. Khi Ngân hàng Nhà n ấ ướ ề ủ ộ
ỳ ạ ả ệ ạ ơ ờ ị
ệ ầ ả ả ơ ả
ứ ươ ờ ả ả ườ ệ ch m quá 01 tháng. Ng ị đ ờ + N u th i gian tr l ả ờ 15 ngày tr lên thì ph i tr thêm m t kho n + N u th i gian tr l ấ ằ ề ti n ít nh t b ng s ti n tr ch m nhân v i lãi su t tr n huy đ ng ti n g i có ả ướ ỳ ạ k h n 01 tháng do Ngân hàng Nhà n t Nam công b t ượ ị ệ ươ c c Vi l t Nam không quy đ nh tr n lãi su t thì đ ử ươ ng tính theo lãi su t huy đ ng ti n g i có k h n 01 tháng c a ngân hàng th ể ở ơ ạ i th i đi m m i, n i doanh nghi p, c quan m tài kho n giao d ch thông báo t ả ươ ng. tr l Ngoài m c l ng làm thêm gi ng c b n doanh nghi p c n ph i tr thì c n ph i tr thêm i lao hay làm vi c vào ban đêm và các ngày l ầ ễ ế , t t cho ng
ươ l đ ng.ộ
Ch ng II
Ạ ươ Ả Ứ HÌNH TH C TR L
Ạ NG – TR CÔNG T I TRUNG TÂM ĐÀO T O Ả Ả ƯƠ Ề Ả Ậ NGH GIAO THÔNG V N T I QU NG NAM
ể ủ ề ạ
ả ị 1.1 L ch s thông v n t
hình thành và phát tri n c a Trung tâm đào t o ngh Giao i Qu ng Nam. ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ượ ̀ ̀ Nh chung ta đêu biêt an toan giao thông luôn la vân đê đ
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ử ậ ả ư c cac Quôc gia ́ ơ i noi chung va Viêt Nam noi riêng đăt biêt quan tâm chu y. Tai nan trên thê gi
́ ̀ ̣ ̣
́ ̀ ̀ ươ ư ̉ ̣ ̣ ̣
́ ề ̣ ̀ ươ ự i tr c ự xây d ng ượ ng
̀ ̀ ươ ng bô gây ra do nhiêu nguyên nhân, trong đo tai nan do ng ́ ng tiên giao thông chiêm 75%, vi vây viêc đâu t ̀ i tâp trung nhăm nâng cao chât l ̀ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ giao thông đ ̀ tiêp điêu khiên ph ạ Trung tâm đào t o ngh giao thông v n t ̀ ̀ ươ i điêu khiên ph đao tao ng
ư ề
̀ ́ ng tiên la viêc lam hêt s c cân thiêt. ạ ệ ượ ậ ả ̀ Ngày 11 – 08 – 2005 Trung tâm đào t o ngh Giao thông v n t ậ t Nam (nay là T ng c c đ ộ ng b Vi
ả ạ ệ ấ
ổ ụ ườ c C c đ ạ t Nam) c p gi y phép đào t o lái xe môtô, ôtô con, ôtô t ị ấ ủ ơ ướ ể ầ ố ậ ả ượ c i đ ộ ụ ườ ng b i h ng A1, B1, ạ ộ c đi đ u tiên c a đ n v trong ho t đ ng
thành l p. Trung tâm đ ấ Vi B2, C. Đây là đi m m c đánh d u b ngh .ề
ị ế ụ ượ ụ ườ ệ ổ Tháng 05 – 2006, đ n v ti p t c đ c C c đ ộ ng b Vi t Nam b sung
ạ ấ ơ ạ gi y phép đào t o lái xe h ng D, E.
ể
ề ườ ươ Tháng 01 – 2008 Trung tâm đ ạ ấ
ộ ị ệ
ng, máy tr ỉ ủ ệ ạ
ướ ữ ộ ậ ộ ị ố c đi v ng chãi, m i đây, S Lao Đ ngTh
ự ấ ạ
ấ ề ệ ụ ượ t Nam ki m tra, ng sông Vi c C c đ ề ủ ệ ườ ấ ng ti n th y n i đ a, thuy n c p gi y phép đào t o thuy n viên, ng i lái ph ả ụ ở ưở ưở ng tàu sông h ng 3; S Giao Thông v n T i giao nhi m v đào tr ế ụ ộ ứ ạ ng ti n th y n i đ a t c đ cao lo i 1. Ti p t c t o ch ng ch chuyên môn ph ộ ươ ở ữ nh ng b ng Binh&Xã H i đã ơ ề ạ ộ ậ ể ki m tra năng l c, c p gi y ch ng nh n đăng ký ho t đ ng d y ngh cho đ n ạ ị ổ v , b sung thêm ngh đào t o v n hành xe máy thi công.
ờ ủ Và gi
ạ ươ ớ ứ ậ ạ ướ ả ậ ề ầ ướ ạ c vào m ng đào t o ngh . T ng b
ạ ự ự ấ ề ừ ề
ớ đây năng l c đào t o c a trung tâm đã tăng g p nhi u l n so v i ẳ c kh ng ậ c năng l c, v th c a mình trong lĩnh v c đào t o ngh giao thông v n ậ ả ớ ữ nh ng ngày m i ch p ch ng b ị đ nh đ ả ạ i t t
ừ ự ữ ị ế ủ ượ ộ ố ỉ i Qu ng Nam và m t s t nh thành lân c n. ế T tháng 8/2005 đ n nay, Trung tâm đã đào t o đ
ọ ố ượ ạ
ề ạ ớ ọ
ể ố ạ
ớ ườ ạ ỉ i lái ph
ằ ạ ớ ọ
ằ ạ
ứ ớ
ạ ượ c 531 khóa lái xe môtô ồ ạ h ng A1 cho 82.833 h c viên; trong đó đào t o cho đ i t ng là đ ng bào dân ọ ộ t c thi u s mi n núi 42 khóa v i 5.335 h c viên. Lái xe môtô h ng A2 234 h c ọ ạ viên. Đào t o 247 khóa lái xe ôtô các h ng B2, C, D, E, FC v i 8.959 h c viên. ệ ứ ươ ng ti n Trung tâm cũng đã đào t o 16 khóa Ch ng ch chuyên môn ng ớ ưở ủ ề th y v i 756 h c viên; b ng thuy n tr ng tàu sông h ng 3HC 9 khóa v i 415 ớ ề ọ ưở ng tàu sông h ng 3 v i 338 h c viên và 11 h c viên; 05 khóa b ng thuy n tr ạ ươ ỉ ng ti n t c đ cao lo i I v i 171 h c viên. khóa Ch ng ch chuyên môn ph ồ ệ ố ộ ự ữ
ạ Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c là m t trong nh ng y u t ữ ấ ượ ọ ọ ế ố ị ể ạ ủ ơ ị
ậ ạ ư ư ế ộ quy t ỉ ơ ầ ng đào t o c a đ n v . Nh ng ngày đ u thành l p, đ n v ch có 18 ệ ự ế ả gi ng d y. Nh ng hi n nay ị đ nh ch t l giáo viên, trong đó có 14 giáo viên ch a qua th c t
ộ ố ủ ườ
ạ ả ệ
ở ạ ụ ư ạ ạ ề ừ ậ
ọ ế ệ ạ ạ ụ ư ề
ạ ả
ượ ờ ự ả c phân công đã không qu n ng i đ
ộ ằ ệ
ậ ậ ườ
ỉ ạ ệ ậ ư ỹ ng b cũng nh k thu t lái xe. ị ấ ả ề ổ i. T t c đ u đã t ng s cán b qu n lý và giáo viên c a trung tâm đã là 45 ng ộ ự qua đào t o nghi p v s ph m, riêng giáo viên d y th c hành có trình đ ạ b c 1 tr lên. Ban lãnh đ o trung tâm còn quan nghi p v s ph m d y ngh t ứ ề ư ồ ưỡ ườ ế ụ ọ ậ ệ tâm t o đi u ki n cho m i ng i ti p t c h c t p, b i d ng ki n th c v s ề ế ề ph m, chuyên môn, qu n lý. Chính nh s đoàn k t, lòng yêu ngh mà nhi u ạ ườ ế ậ ng sá xa xôi đ n t n các giáo viên đ ứ ổ ề ề huy n mi n núi, vùng sâu vùng xa nh m tuyên truy n, v n đ ng, t ch c các ộ ớ l p h c Lu t Giao thông đ ơ ở
ờ ứ ự ầ ủ ườ ọ
ề ế ụ ọ ị ệ ạ ng h c viên s ị ơ ế ượ i h c. D báo, trong th i gian đ n l ậ ể
ự ấ ượ ự ạ ụ ệ
ọ ạ ị ề ể ệ
ng phát tri n và nhi m v c th ể ướ ồ ạ
ủ ạ ờ ườ ệ ng ti n đ
ề ơ
ướ ạ ụ ầ ữ ế c t o đà c n thi
ậ ả ườ ả ấ i Qu ng Nam, liên k t đào t o các h
ề ng trung c p ngh Giao thông v n t ụ ử ẳ ế ứ ữ ị
ể ộ ng b . ủ ề ạ
ậ ộ
ụ
ậ ả ượ ấ ệ c Ban ch p hành Công đoàn Giao thông v n t i Vi
ấ ắ ằ
ỏ i và công tác công đoàn”...
ọ ự ủ Hi n năng l c c a các c s đào t o lái xe ô tô trên đ a bàn t nh hoàn toàn ẽ đáp ng nhu c u c a ng ỏ thi u h t, vi c c nh tranh là đi u không th tránh kh i. Vì v y, đ n v xác đ nh ng đào t o, năng l c c nh tranh là nhi m v quan xây d ng, nâng cao ch t l ụ ụ ể ầ tr ng hàng đ u. Trung tâm đã đ ra đ nh h ạ ả ạ ớ i là đào t o lái xe ô tô. Đ ng th i, phát tri n m ng đào t o trong giai đo n t ế ợ ề ứ ộ ị ươ ch c danh thuy n viên trên các lo i ph ng th y n i đ a; k t h p ậ ạ ở ộ m r ng đào t o v n hành xe máy chuyên d ng, xe máy thi công, ngh c khí ử t nâng c p trung tâm thành s a ch a ô tô, xe máy. Có b ệ ạ ấ Tr ầ ư ự ạ ọ d án cao đ ng, đ i h c. Phát tri n d ch v s a ch a xe ô tô, nghiên c u đ u t ể ơ ớ ườ đăng ki m c gi i đ ậ ả ớ ự ố ắ ả V i s c g ng c a Trung tâm Đào t o ngh Giao thông V n t i Qu ng ự ượ ằ ả ặ ữ c B Giao Thông V n T i t ng B ng Nam trong nh ng năm qua đã vinh d đ ạ ấ ắ khen “Đã có thành tích hoàn thành xu t s c nhi m v trong công tác đào t o”. ệ t Công đoàn Trung tâm đ ặ Nam t ng b ng khen “Đã có thành tích xu t s c trong phong trào thi đua lao ộ đ ng gi
ế ộ ề ươ ạ ề ề ng – ti n công t ạ i Trung tâm Đào t o ngh Giao thông
ả 1.2 Ch đ ti n l ậ ả v n t i Qu ng Nam.
ạ ả ề ả ươ l ng – tr công t ạ i Trung tâm Đào t o ngh Giao thông
ả 1.2.1 Quan đi m tr ậ ả v n t
ị ề ủ ố ớ ế ộ ả ươ
ứ ế ủ ể i Qu ng Nam: Theo quy đ nh c a Trung tâm v ch đ tr l ứ
ị ạ ộ ườ ượ ng xuyên, nâng ng ch theo quy đ nh c a Nhà n
ộ ấ ệ ng th ứ ng và hi u qu ộ ng đ i v i cán b , viên ả ươ ng, c tr l ủ ướ c và c a ả
ị ộ ủ
ộ ả
ng cho cán b ph i đ m b o đúng các quy đ nh c a Nhà ế ứ ổ ố
ế ứ ượ ả ả ậ ể ướ n ế ự l c làm vi c và th c hi n theo quy ch do Giám đ c Trung tâm ban hành. ả ự ử c chi tr ả ệ ng đ ộ tr c ti p cho cán b , viên ch c. Không s
ụ
ộ ế ứ
ộ ạ ề ươ ng thông qua ti n l
ứ ằ ứ ụ ạ ng vào m c đích khác. ệ ế ộ ề Giám đ c khuy n khích và t o đi u ki n cho cán b , viên ch c có ch đ ầ ố ớ ng đ i v i cán b , viên ch c có tinh th n ộ h c t p, đào t o đ nâng cao trình đ chuyên môn, nh m ng d ng,
ệ ằ ề ế ố ả ề ươ ưở ng – ti n công c a Trung
ạ
ả ạ ườ
ữ ch c: Nh ng cán b , viên ch c trong biên ch c a Trung tâm đ ủ ậ ươ nâng b c l ấ ượ Trung tâm căn c vào trình đ , chuyên môn, năng su t, ch t l công vi c.ệ ả ả ươ ệ l Vi c tr ề ề ươ ng, đ m b o thu nh p đ khuy n khích cán b , viên ch c n c v ti n l ệ ự ỹ ề ươ Qu ti n l d ngụ ỹ ề ươ qu ti n l ố ưở khen th ể ự ọ ậ t ế phát huy và có sáng ki n, thành tích vào trong công vi c h ng ngày. ủ ế ng đ n chính sách ti n l ậ ả i Qu ng Nam: ầ ệ ng làm vi c đ y c nh tranh nh ngày nay, ng ố ể nh h 1.2.2 Các y u t ề tâm Đào t o ngh Giao thông v n t Trong môi tr ộ ụ ng t
ẹ
ỗ ng c a m i ng
ư ộ ố ả ệ ứ ươ ủ ượ ỏ ề ươ ườ ị ế ộ i lao đ ng ả ọ t đ ph c v cho cu c s ng thì chính h ph i có c hi u qu cao. Và các chính sách i. Nhóm các ư c Trung tâm quy đ nh nh sau: ng đ n chính sách ti n l nh h
ng đ ệ thu c v b n thân công vi c:
ộ ề ả ộ ọ ố ớ ạ ộ
ấ ộ
ả ố ể ố ổ
ệ ụ ư ạ ệ ề ậ ỉ
ế ể ứ ỹ ầ ộ
ứ ể ế ả ạ ọ
ỉ ả ả ấ ả
ề ệ ữ ườ ố ụ ứ ươ mu n có m t m c l ạ ượ ệ ộ m t tác phong làm vi c nhanh nh n, đ t đ ầ ủ c a công ty cũng góp ph n không nh vào m c l ưở ế ố ả y u t ế ố Nhóm các y u t ề ầ + Yêu c u v trình đ h c v n và đào t o: Đ i v i các nhân viên thu c văn ẳ ạ ở ả ể ố i thi u ph i có trình đ Cao đ ng tr lên; Các nhân viên là giáo viên d y phòng t ọ ể ố ự th c hành lái xe thì t t nghi p Trung h c ph thông, có i thi u t i thi u ph i t ằ b ng lái xe và ch ng ch nghi p v s ph m ngh b c 1. ầ ệ t đ hoàn thành công vi c: Các cán b nhân viên + Yêu c u các k năng c n thi ơ ở Trung tâm ph i hi u bi t và thông th o vi tính có ch ng ch tin h c do các c s ỹ ự ạ uy tín c p. Riêng các giáo viên d y th c hành lái xe ph i đ m b o có các k ặ ự ố ữ năng v vi c s a ch a khi xe g p s c .
ạ ầ ấ ẩ ế
ệ ệ ệ ệ ố ớ ượ c
ệ ộ ề ả ượ
ệ ầ ủ c các yêu c u c a công vi c. ộ
ộ
ầ ế ứ ổ ề ế ố ơ ẽ ế ươ ướ ườ ế ố ộ ư c coi nh là m t ộ i lao đ ng. ể này đ ườ ạ tác đ ng m nh m đ n l ch c trong và ngoài n ượ i lao đ ng: Kinh nghi m đ ủ ng b ng c a ng ự c đ u d a vào y u t
ườ
ể ứ ộ i lao đ ng. ậ ủ ườ ụ ỗ ộ ứ i còn ph thu c vào m c
ệ ượ
ế ố ưở ữ ề ạ giúp đ b t, tăng th ng cho
ế ộ ề ươ ề ạ ạ ậ i Trung tâm Đào t o ngh Giao thông v n ề ng – ti n công t
ể
ự ể ượ ng t ủ ể ả ộ ượ i lao đ ng đ ố i thi u có th đ ng t
ỡ ồ ầ + Các ph m ch t cá nhân c n có: C n cù, sáng t o, đoàn k t giúp đ đ ng nghi p.ệ + Trách nhi m đ i v i công vi c: Có tránh nhi m hoàn thành công vi c đ giao. ế ố Nhóm các y u t thu c v b n thân nhân viên: ứ ộ + Có trình đ đáp ng đ ủ ả ệ + Kinh nghi m c a b n thân ng ữ trong nh ng y u t ổ H u h t các c quan t ả ươ ọ ng cho ng tuy n ch n và tr l ệ + M c hoàn thành công vi c: Thu nh p c a m i ng c giao. hoàn thành công vi c đ ộ + Thâm niên công tác: là m t trong nh ng y u t nhân viên. 1.2.3 Ch đ ti n l ả ả i Qu ng Nam. t ề ươ Ti n l ạ ộ ộ ườ ứ ề ươ ố ể
ủ i lao đ ng đã đóng góp. ườ ườ ể ủ ố ộ ộ ể ả ươ i thi u đ tr l i lao đ ng c a Trung tâm là: ng cho ng ả ng t
ệ ể ố i thi u đ trr cho ng c xây d ng trên hi u ỉ ề c đi u ch nh qu ho t đ ng c a Trung tâm. M c ti n l ườ ế ị i lao tùy thu c vào quy t đ nh c a Ban giám đ c Trung tâm đ trao cho ng ế ộ đ ng theo k t qu mà ng ề ươ Ti n l ồ 1.150.000 đ ng/ tháng.
ố
ữ ơ ả ng c b n đ ộ
ặ ữ ỉ ọ ậ
ủ c a ng ễ ế (l , t ộ đ ng c a Trung tâm. ự ệ ả
ề ươ ơ ở ự ế ượ c tính trên s ngày công th c t Trên c s này, ti n l ị ệ ộ ườ i lao đ ng làm vi c trong m t tháng và nh ng ngày ngh theo quy đ nh ự ề ộ ọ t, phép năm…) ho c nh ng ngày h i h p, công tác, h c t p theo s đi u ủ Trung tâm th c hi n ch đ tr l ế ố ụ ứ
ệ ơ ở ệ ố ươ ứ ứ ụ ả ự ờ ự
ệ ự ươ ứ ộ ị
ớ
ề ươ ồ ợ ượ ị ộ ng cho kh i qu n lý và kh i lao đ ng ng theo ậ ủ ng c p b c công vi c, ch c v đ m nh n c a ố ị ổ ng thu c quy đ nh trong h p đ ng lao
ệ ượ ỏ ướ ố ế ộ ả ươ ả ươ tr c ti p theo ch c danh công vi c. Trung tâm áp d ng hình th c tr l ậ ấ th i gian d a trên c s h s l ả ươ ng này d a trên căn c Ngh đ nh s Cán b công nhân viên. Ph ng án tr l ủ ề ệ ả ủ 28/CP ngày 28/03/1997 c a Chính ph v vi c đ i m i qu n lý ti n l ậ ng đ nh p trong các doanh nghi p và ti n l ộ ộ c lao đ ng đ đ ng, th a ề ươ ữ ế c ký k t gi a các bên.
ả ươ ượ ự ộ ng cho Cán b nhân viên đ c th c hi n t ệ ừ
ệ ằ ế Hàng tháng vi c chi tr l ngày 5 đ n ngày 12 h ng tháng.
ủ ề ạ ộ ng cho cán b nhân viên c a Trung tâm Đào t o ngh Giao
ậ ả ươ ả 1.2.4 Cách tính l thông v n t
ươ i Qu ng Nam. L
ng tháng = HSLCV x NC x X ngày ứ ụ ng ch c v . Trong đó: HSLCV: H s l
ề ươ ệ ố ươ NC : Ngày công. X ngày : Ti n l ng bình quân ngày.
ề
Trong đó: HSLCB : H s l
ố Ti n phép = HSLCB/26 x Ngày phép x Lmindn ấ ng c p b c. i thi u do Trung tâm áp d ng. ng t
ệ ố ươ ề ươ Lmindn : Ti n l ươ ậ ổ ậ ể ề
ổ ụ ậ ừ ế T ng thu nh p = L ng tháng + Ti n phép + Thu nh p khác Th c lãnh = T ng thu nh p – Các kho n kh u tr (n u có)
ự ề ươ ự ị ấ ạ ứ Ti n l
ng th c lãnh = Thu nh p ch u thu T m ng – Chi phí công ấ ế ế ậ ậ ậ ướ ả ế ừ Đoàn – Thu thu nh p năm tr ậ ạ c – Kh u tr khác – Thu thu nh p t m
trích ộ ng c a Cán b nhân viên.
ủ ươ ươ ả ng, b ng l ộ ươ H th ng thang l ố ề ươ
ụ
ằ ườ ưở ặ ợ ổ ứ c tr ng h p đ c bi
ả ng, b ng l ươ ng cho cán b nhân viên trên c s h th ng b ng l ệ ng phòng đ ệ
ệ ắ
1.2.5 Thang l ụ ế ệ ố ng mà Trung tâm đang áp d ng là ti n ươ ả ơ ở ệ ố ng hành phân ph i ti n l ự ch c xét duy t nâng do Trung tâm xây d ng và áp d ng. H ng năm trung tâm t ề ườ ệ ượ ộ ậ ươ t đ i lao đ ng. Các tr ng cho ng b c l ộ ậ ươ ố ị ng cho m t vài cá nhân có thành tích t ngh nâng b c l t trong công vi c. Đây ố ắ ộ ườ ế ơ ở ể i lao đ ng g n bó và c g ng làm vi c cho Trung là c s đ khuy n khích ng tâm.
Ả B NG L
NG THEO CHUYÊN MÔN – NGHI P V C A TRUNG TÂM Ậ Ụ Ủ Ả Ệ Ả Ề ƯƠ ĐÀO T O NGH GIAO THÔNG V N T I QU NG NAM
ứ ươ ố ụ Ạ ể M c l ng t i thi u mà Trung tâm đang áp d ng là: 1.150.000 đông/ tháng.
Mã số
M cứ Phụ C pấ
B c/ậ ệ ố H s / M cứ ngươ l
Ch cứ danh công vi cệ
I
II
III
IV
V
VI
VII
C.01
0.5
ứ ươ
01 Giám đ cố H sệ ố M c l
ng
4.50 5,175
5.00 5,750
5.50 6,325
6.00 6,900
6.50 7,475
7.00 8,050
7.50 8,62 5
C.02
0.4
ứ ươ
4.20 4,830
4.60 5,290
5.00 5,750
5.40 6,210
5.80 6,670
6.20 7,130
6.60 7,590
toán
C.03
ng ế K
0.4
ứ ươ
02 Phó giám đ cố H sệ ố M c l 03 ngưở tr H sệ ố M c l
ng
4.00 4,600
4.40 5,060
4.80 5,520
5.20 5,980
6.00 6,900
6.40 7,360
5.60 6,46 0
D.02
0.3
ứ ươ
04Chuyên viên ạ đào t o lái xe H sệ ố M c l
ng
3.40 3,910
3.70 4,255
4.00 4,600
4.30 4,945
4.90 5,635
5.20 5,98 0
4.60 5,29 0
D.04
05 Nhân viên Văn phòng
ơ ồ ị Đ n v tính: Nghìn đ ng
3.25
3.50
3.75
0.25
ứ ươ
H sệ ố M c l
ng
3.00 3,450 3,737.5 4.025 4,312.5
4.25 4,887.5
4.50 5,175
4.00 4,60 0
ứ ề ươ ề ủ ề ạ ng – ti n công c a Trung tâm Đào t o ngh Giao
ả ể ả ươ ủ 1.3 Đánh giá m c ti n l ậ ả Thông v n t i Qu ng Nam. ữ ư 1.3.1 Nh ng u đi m trong chính sách tr l ng c a Trung tâm:
ệ ố H th ng tr l
ấ ưọ ợ ả ả ộ ẩ ệ ườ i lao đ ng hăng hái làm vi c, ế ả ng s n ph m, hoàn thành đúng k
ượ ả ươ ng h p lý kích thích ng ộ nâng cao năng su t lao đ ng b o đ m ch t l ạ ho ch đ
ộ ủ ả i lao đ ng tho mãn nhu c u l i ích c a mình, giúp h ọ
ấ c giao. Giúp cho ng ả ườ ộ ố ấ ứ ả ầ ợ ộ ả đ m b o duy trì cu c s ng và tái s n xu t s c lao đ ng.
ườ ệ ộ Giúp ng ớ ệ i lao đ ng nâng cao trách nhi m làm vi c, trung thành v i
i:
ứ ấ ng nhìn chung v n còn th p. Ch đ ti n l
ị ứ ư
ệ ế ộ ề ươ ng hi n đang ộ i lao đ ng ch a ph n ánh đúng giá tr s c lao đ ng và không ị ườ ộ ổ ủ ẫ ả ả ụ ợ ế ớ công ty. ồ ạ ữ 1.3.2 Nh ng t n t ề ươ M c ti n l ườ áp d ng cho ng ữ phù h p v i nh ng bi n đ i c a giá c trên th tr ng.
ế ộ ề ươ Ch đ ti n l ng còn mang tính bình quân cao.
ộ ớ ự ư ệ ế ộ ề ươ ng còn ch a th c hi n đ ng b v i các chính sách kinh
ồ ạ ế ụ ộ t xã h i nh b o hi m xã h i, giáo d c và đào t o...
Ch đ ti n l ể ư ả ộ ồ ạ ữ ư i trên là do nh ng nguyên nhân nh sau:
ư ướ ứ ậ
ề ươ ả ấ ng, ch a xem ti n l
ả ớ
ư ợ
ữ ế
cũng tác đ ng x u đ n ti n l ộ ớ ơ ở ấ ề ả ệ ề ươ ế ng và i lao đ ng không
ượ ữ ứ ươ ế ố ơ ả l ng là y u t ộ ề ươ ị ứ ti n l ế ừ ể chính và phù h p v i tình hình phát tri n kinh t Nh ng s h trong qu n lý kinh t ậ c là bao. * Nh ng t n t ấ ề c và các ngành ch c năng ch a nh n th c đúng b n ch t ti n Nhà n ư ủ c b n c a quá trình s n xu t và do đó ư ắ ng ch a theo đúng giá tr s c lao đ ng. Ch a g n v i chính sách tài ờ ỳ t ng th i k . ấ ộ ả ườ ờ ố thu nh p làm cho v n đ c i thi n, nâng cao đ i s ng ng đ
ế ị ộ ố ệ
ữ ữ ườ
ệ ệ ự ậ ệ i làm vi c th t ng theo công ườ ả ươ ng và hi u qu c n th c hi n vi c tr l
ằ ả ứ ườ Xây d ng ch đ ti n l
ộ ở ộ
1.4. Ki n ngh m t s bi n pháp: ế ể Đ khuy n khích nh ng ng ự ấ ượ ấ s có năng su t ch t l ự ả ệ vi c ch c không ph i theo ng ế ộ ề ươ ự ng m i ph i nh m đánh giá đúng ch t l ả ộ ố ả ệ ế ả i có tài năng, nh ng ng ả ầ ệ ệ i th c hi n. ấ ượ ớ ng ầ lao đ ng và hi u qu công tác, gi m d n tính bình quân, m r ng b i s thang ủ ừ ươ l
ng và ph i tính đ n đ c thù riêng c a t ng khu v c. ổ ơ ả ề ươ ế ấ ươ
ự ng, thay đ i c b n k t c u ti n l ề ươ ng c n làm rõ m i quan h gi a chính sách ti n l ề hoá l ố ả ệ ữ ế ầ ộ ở , giáo d c và ph n ti n nhà
ể ị ồ ươ ạ ấ ả ng, c i ớ ng v i các ệ ụ , đi n, ộ i, trang b đ dùng cho chuyên gia cao c p và cán b lãnh c, ph
ặ ổ ề ệ ả Ph i thay đ i ti n t ầ ề ươ cách ti n l ể ả chính sách b o hi m xã h i, b o hi m y t ệ ướ n ng ti n đi l đ o.ạ
ệ ả ả ượ ộ ớ ự ệ ồ c th c hi n đ ng b v i các
Vi c c i cách ch đ ti n l ề ế ộ ề ươ ế ể ư ả ng ph i đ ụ ấ v n đ khác nh b o hi m, y t , giáo d c...
ươ ng III Ch Ậ Ế K T LU N
ả ệ ề ớ ả ươ
ố ớ ả t c các doanh nghi p ngoài nhà n
ố ớ c nói riêng. Nó nh h l
ạ ộ ề ậ ả ọ ạ ả
ự ứ ả
ng h p lý – đ m b o có nghĩa là xây d ng m t hình th c tr ủ ườ ộ ợ ợ ộ ộ ấ ng, tr công hi n nay là m t v n đ l n đ i v i xã h i ướ ưở ng ả ươ ệ ng ộ ự ệ i Qu ng Nam vi c xây d ng m t ả ộ ủ i lao đ ng – L i ích c a
ả ợ i ích “L i ích c a ng ộ ng đ m b o hài hòa c ba l ợ ủ ứ Hình th c tr l ệ ấ ả nói chung và t ủ ố s ng còn đ i v i m i ho t đ ng c a doanh nghi p. Trong công tác tr ủ c a Trung tâm Đào t o ngh Giao thông v n t ứ ợ ả ươ hình th c tr l ả ả ươ l Trung tâm – Và l ả i ích c a xã h i”
ệ
ợ ng ti n l ề ề ươ Đ i v i các doanh nghi p, ti n l ớ ố ớ ợ ượ ử ụ c s d ng h p lý phù h p v i đi u ki n th c t
ệ ạ
ụ ệ ề ả ươ ứ ấ
ề ổ i Qu ng Nam nói riêng v n đ đ i m i các hình th c tr l ầ ầ ố ớ ấ ả ả ườ ộ
ườ ỏ nh h
ớ ộ i lao đ ng là m t yêu c u c n thi ự ế ng xuyên khi có s bi n đ ng c a các y u t ượ ự ắ ộ ớ ạ ư ậ ề ươ ỉ ng ch phát huy tác d ng khi ự ế ủ ệ c a doanh nghi p. Vì t c các doanh nghi p nói chung và Trung tâm Đào t o ngh Giao ng – ả ế t đòi h i Trung tâm ph i ề ế ưở ế ố ả ng đ n ti n ủ c s g n bó, trung thành c a ủ ng – ti n công. Có nh v y thì m i t o đ
ườ nó đ ậ v y đ i v i t ậ ả thông v n t ả tr công cho ng ế ti n hành th ề ươ l ộ ng ố ớ i lao đ ng đ i v i Trung tâm.
ệ ả Tài li u tham kh o
ề ươ ệ ề ễ Giáo trình Ti n l ng – Ti n công PGS,TS Nguy n Ti p – TS Lê Thanh
ộ Hà Nhà xu t b n Lao Đ ng – Xã H i.
ộ ủ ươ ậ ả ề ả ấ ả ả B ng l ạ ng c a Trung tâm Đào t o ngh Giao thông v n t i Qu ng Nam.