Ộ
Ụ
Ạ
ƯỜ
Đ I H C ƯỜ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O TR NG KHOA MÔI TR
Ạ Ọ NÔNG LÂM TP.HCM NG VÀ TÀI NGUYÊN
ộ
ườ
Ậ Ể BÀI TI U LU N ấ ọ Đ c ch t h c môi tr
ng
Ấ Ộ
Ể
Đ tàiề : TÌM HI U CH T Đ C ĐIOXIN
ố
ấ GVHD: PGS.TS Lê Qu c Tu n
Ọ H VÀ TÊN
ặ ễ ễ
ị ầ ầ
ng ươ ạ STT 1 2 3 4 5 6 7 ị ế Nguy n Th Y n Vi (NT) Nguy n Minh Đ ng ứ Tr nh Đ c Huy Tr n Minh Công ị Tr n Th Kim Tri ị ọ ươ Kiêm Th Ng c S ầ T Quang Tr m H ng Quý MSSV 13149493 13149084 13149155 13149036 13149434 13149607 13149606
Ụ Ụ M C L C
M Đ UỞ Ầ
I. T NG QUAN V DIOXIN
Ổ Ề
ị
1. Đ nh Nghĩa
....................................................................................................4
ấ ủ ấ
2. C u Trúc Và Tính Ch t C a Dioxin
............................................................4
Ồ Ố Ủ II. NGU N G C PHÁT SINH C A DIOXIN
ố ự ồ 1. Ngu n g c t nhiên ......................................................................................8
III.
ồ ố 2. Ngu n g c nhân t o ạ .....................................................................................8
Ả ƯỞ Ơ Ể Ủ ƯỜ NH H NG C A DIOXIN LÊN C TH CON NG I VÀ
MÔI TR NGƯỜ
1. Tác h i c a dioxin đ i v i c th ng
ố ớ ơ ể ườ ạ ủ ộ i và đ ng v t ậ ................................12
ạ ố ớ 2. Tác h i đ i v i môi tr ườ ..........................................................................14 ng
IV. LAN TRUY N Đ C CH T TRONG MÔI TR
Ộ Ấ Ề ƯỜ NG
ề ấ ộ ườ Lan truy n đ c ch t trong môi tr ng không khí ............................................ 14
ề ườ Lan truy n trong môi tr ng n ướ .................................................................. 15 c
ề ủ ườ Lan truy n c a dioxin trong môi tr ng đ t ấ ....................................................15
V. PH
ƯƠ Ứ Ậ NG TH C XÂM NH P
1. Xâm nh p vào c th qua con đ
ơ ể ậ ườ ấ ng h p th ụ............................................16
2. Đioxin phân b trong c th
ố ơ ể........................................................................17
3. Chuy n hóa
Page 3
ể Dioxin trong c thơ ể..................................................................19
VI. K T LU N VÀ KI N NGH
Ậ Ế Ế Ị
ế 1. K t lu n ậ .......................................................................................................20
ế 2. Ki n Ngh ị.....................................................................................................20
Page 4
Ệ TÀI LI U THAM KH O Ả .................................................................................. 21
Ở Ầ M Đ U
ắ ế ề ậ ả ủ Khi nh c đ n Dioxin không ai không kinh hoàng v h u qu c a nó đã gây ra
ướ ệ ả ủ ể ạ ậ ộ ố ớ đ i v i đat n c Vi t Nam. H u qu c a nó đ l ế ợ i không m t ai không khi p s .
ự ạ ầ ỉ ố ữ ạ ớ ổ Hàng ngàn gia đình n n nhân ch s ng v i th c t ấ ề i đ y khó khăn. Nh ng t n th t v
ể ấ ầ ỉ ượ ằ ề ộ ậ v t ch t và tinh th n đó không th nào tính không ch tính đ ế c b ng ti n. Cu c chi n
ử ệ ọ ị ư ộ ế ử ạ ị ươ tranh hóa h c trong l ch s vi t nam đã đi vào l ch s nhân lo i nh m t v t th ng
ể ệ ộ ườ ế ế ư ố ạ ế khó lành. Vi c làm th nào đ có m t môi tr ạ ng trong s ch và h n ch đ n m c t i
ữ ể ổ ạ ộ ấ ộ thi u “ nh ng n i đau do ch t đ c màu da cam (Dioxin ) mang l i” là m t bài toán khó
ư ờ ả ữ ườ ệ ch a tìm ra l i gi ố ớ i không nh ng đ i v i các Nhà Môi Tr ng Vi ủ t Nam mà còn là c a
ủ ả ạ ộ toàn dân t c và c a c nhân lo i.
ế ị ề ậ ọ ố ớ ọ ườ ề Vì v y nhóm quy t đ nh ch n đ tài v Dioxin, v i mong mu n giúp m i ng i
ể ượ ứ ể ạ ủ ể ể ầ hi u đ c ph n nào tác h i c a Dioxin đ có th phòng tránh, nghiên c u đ tìm ra
ể ọ ữ ử ệ ạ ả ườ ể ượ ệ nh ng bi n pháp x lý có hi u qu , bên c nh đó đ m i ng i hi u đ ầ c ph n nào
Page 5
ế ọ ỗ n i đau mà chi n tranh hóa h c gây ra.
I.
Ổ Ề T NG QUAN V ĐIOXIN
1. Đ nh Nghĩa
ị
ọ ồ ạ ủ ấ ọ ộ ợ Đioxin là tên g i chung c a m t nhóm hàng trăm các h p ch t hóa h c t n t i
ườ ư ể ườ ậ ề ữ b n v ng trong môi tr ng cũng nh trong cá th con ng i và các sinh v t khác.
ặ ậ ấ ấ ợ ơ ọ ươ ự Chúng có h p ch t th m polychlorin có đ c tính v t lý, hóa h c và c u trúc t ng t
nhau.
2. C u Trúc Và Tính Ch t C a Dioxin
ấ ủ ấ
ấ 2.1. C u Trúc
ử ủ ữ ị ử ố Tùy theo s nguyên t Cl và v trí không gian c a nh ng nguyên t này, dioxine
ồ ồ có 75 đ ng phân PCDD (polychlorodibenzodioxines) và 135 đ ng phân PCDF (poly
ớ ộ ồ chlorodibenzofuranes) v i đ c tính khác nhau. Đioxin còn bao g m nhóm các PCB
ấ ươ ự ấ ồ ọ (polychlorobiphényles), là các ch t t ng t dioxine, bao g m 419 ch t hóa h c trong
ấ ặ ệ ể đó có 29 ch t đ c bi t nguy hi m.
ứ ộ ộ ủ ấ ổ ứ ể Đ so sánh m c đ gây đ c c a các ch t, t ch c Y t ế ế ớ th gi i (WHO) dùng
s (toxic equivalance factors) đ đánh giá. Hi n nay 2,3,7,8 tetrachlorodibenzo
ỉ ố ể ệ ch s TEF
ọ ắ ượ ứ ộ ấ ộ pdioxin (tên g i t t là TCCD) đ c đánh giá m c đ gây đ c cao nh t trong t ấ ả t c
ấ các ch t trên.
ạ ộ ế ấ ố ổ ỹ ị ệ Trong chi n d ch khai quang, M đã rãi 15 lo i đ c ch t xu ng lãnh th Vi t
ấ ộ ư ế ắ Nam nh : CĐMDC (agent orange – chi m 64%), ch t đ c màu tr ng (Agentwhite –
ấ ộ ấ ộ ế ế chi m 27%), ch t đ c màu xanh (Agent blue, green – chi m 8,7%), ch t đ c màu tím
ế (Agent pink – chi m 0,6%).
ế ề ộ ườ ườ ồ Nói đ n đ c dioxin, nhi u ng i th ớ ng đ ng hóa nó v i CĐMDC (Agent
ầ ưở ư ầ ấ ộ ộ ỉ orange), l m t ự ng hai ch t trên là m t . Nh ng th c ra, dioxin ch là m t thành ph n
ọ ượ ứ ộ hóa h c chính trong CĐMDC. Dioxin đ c các nhà nghiêng c u đánh giá là m t trong
Page 6
ữ ể ấ ấ ộ ườ ạ ế ế ể nh ng đ c ch t nguy hi m nh t mà con ng i t o ra và bi t đ n, nó có th làm cây
ụ ườ ư ổ ư ễ ấ ơ ị ố c i cháy tr i lá, làm con ng i ph i nhi m b ung th ph i, ung th máu, có tính ch t
ề ừ ố ẹ ị ạ ụ ẹ ẩ ị di truy n t ế ư b m sang con, gây d thai, thai ch t l u trong b ng m và d d ng b m
sinh…
ứ ấ ạ ủ ạ ủ ư ồ Công th c c u t o c a các đ ng lo i c a dioxin/furan nh sau:
ộ ố ấ 2,3,7,8tetrachlorodibenzopdioxin M t s ch t trong nhóm PCDD
ứ ấ ạ ấ ồ ạ ủ Hình 1. Công th c c u t o chung c a các ch t đ ng lo i dioxin/furan
ố ượ ứ ồ ử ủ ấ S l ng các đ ng phân và công th c phân t c a các ch t dioxin/furan đ ượ c
ở ả ỉ ch ra b ng 1:
ố ượ S l ố ượ ng S l ồ ng các đ ng phân
nguyên t cloử Dibenzop Vi ế ắ t t t Dibenzofuran Vi ế ắ t t t
Page 7
trong các đ ngồ dioxin (PCDF) lo iạ
(PCDD)
Monochloro 2 Cl1DD Cl1DF 4
Dichloro 10 Cl2DD Cl2DF 16
Trichloro 14 Cl3DD Cl3DF 28
Tetrachloro 22 Cl4DD Cl4DF 38
Pentachloro 14 Cl5DD Cl5DF 28
Hexachloro 10 Cl6DD Cl6DF 16
Heptachloro 2 Cl7DD Cl7DF 4
Octachloro 1 Cl8DD Cl8DF 1
Total 75 135
ố ợ ồ ạ ấ ả B ng 1: S lu ng các đ ng phân trong nhóm các ch t cùng lo i PCDD và PCDF
2.2. Tính ch t ấ
ố ượ ấ ấ ớ ấ ặ ồ Dioxin là ch t có s l ng đ ng phân r t l n nên có đ c tính hóa lý r t rõ
ọ ủ ủ ế ố ượ ụ ấ ộ ị ử ràng.Tính ch t lý h c c a Dioxin ph thu c ch y u vào s l ng và v trí nguyên t
ử ộ ệ ứ ạ ậ ỉ Halogen trong phân t ộ ệ . Vì v y Dioxin không ch là m t h ph c t p mà còn là m t h
ễ ổ ờ ườ ố luôn thay đ i theo không gian và theo th i gian làm ô nhi m môi tr ng s ng và không
ọ ủ ủ ế ặ ổ ổ ử ố s ng. Đ c tính c a Dioxin cũng luôn thay đ i theo các bi n đ i hóa h c c a phân t
ướ ớ ố ượ ả ổ ị ủ ả theo c hai h ng tăng lên và gi m đi v i s l ng halogen và thay đ i v trí c a nó
trong phân t .ử
Ở ề ệ ườ ấ ắ ề ệ ộ ả đi u ki n th ữ ng, Dioxin đ u là nh ng ch t r n, có nhi t đ nóng ch y khá
ấ ơ ấ ấ ướ ệ ộ ủ ấ cao, áp su t h i r t th p và r t ít tan trong n c. Nhi ấ t đ sôi c a 2,3,7,8TCDD, ch t
oC.
Page 8
ấ ượ ả ộ đ c nh t trong các dioxin, đ c đánh giá vào kho ng 412,2
oC, nhi
ệ ộ ệ ộ ủ Dioxin có nhi ả t đ nóng ch y khá cao 305 t đ sôi c a 2,3,7,8TCDD lên
oC, các quá trình cháy t o dioxin cũng x y ra ạ
ớ ả ở ệ ộ t i 412 ả kho ng nhi t đ khá cao. Nhi ệ t
oC v n là vùng t o thành 2,3,7,8TCDD, ngay c
oC, quá
ả ở ẫ ạ ệ ộ ộ đ 750900 nhi t đ 1200
ủ ủ ẫ ị ỉ ị ậ trình phân h y dioxin v n là quá trình thu n ngh ch, dioxin ch b phân h y hoàn toàn ở
oC và cao h n.ơ
ả ệ ộ trong kho ng nhi t đ 12001400
ư ị ướ ầ ỡ ị ướ ặ ỡ Dioxin ái m và h u nh k n c: Đ c tính ái m (lipophilic) và k n c
ẽ ớ ộ ề ữ ủ ủ ặ ơ ể (hydrophobic) c a dioxin liên quan ch t ch v i đ b n v ng c a chúng trong c th
ư ự ố ủ ự ơ ố s ng cũng nh trong t ủ ơ ể nhiên và s phân b c a chúng trong các c quan c a c th .
ấ ề ữ ề ặ ủ ướ ọ ị ụ ủ Dioxin r t b n v ng v m t hóa h c, không b phân h y d i tác d ng c a các
ề ạ ấ ạ ạ ấ axit m nh, ki m m nh, các ch t oxy hóa m nh khi không có ch t xúc tác ngay c ả ở
ệ ộ nhi t đ cao.
ủ ầ ướ ể ị ặ ờ ướ Dioxin có th b phân h y d n d i ánh m t tr i, c tính là 50% trong vòng
ướ ư ạ ồ ấ ấ ọ vài tháng d ặ ờ i ánh sáng m t tr i, nh ng nó l ị i t n đ ng r t lâu trong đ t. Dioxin b
ấ ướ ế ẽ ị ủ ề ậ chôn sâu trong lòng đ t tr ẽ ạ c khi thoái bi n s b h y ho i sau nhi u th p niên, thì s
ồ ư ạ ậ ộ ố có t n d và vì v y là m t m i lo ng i.
ế ớ ọ ứ ề ộ ề ữ ề Các nhà khoa h c th gi i đã có nhi u công trình nghiên c u v đ b n v ng
ộ ề ữ ượ ủ ờ ỳ ị ự ủ c a dioxin. Đ b n v ng đã đ c xác đ nh theo chu k bán h y (th i gian dioxin t
ộ ử ố ượ ủ ủ ủ ấ ấ ả ỳ phân h y m t n a kh i l ng). Chu k bán h y c a dioxin trong đ t là r t lâu, tr i
ầ ỉ ỉ ầ ể ớ ộ qua 10 năm chúng m i bán rã(ch c n 2 ph n t gram dioxin cũng có th gây đ t bi n t ế ế
ủ ủ ờ bào ở ườ ng i).Theo D.Pautenbach (1992) và R.Puri (1989, 1990) th i gian phân h y c a
ấ ề ặ ớ ộ ừ ế ở ấ ớ ơ Dioxin trên l p đ t b m t dao đ ng t 9 đ n 25 năm, còn các l p đ t sâu h n: 25
100 năm.
ể ấ ỡ ơ ướ ể Dioxin là ch t có th hòa tan trong m , khó bay h i, ít tan trong n c. Nó có th hòa
ữ ơ ư ầ ỏ tan vào các dung môi h u c nh d u h a, diezen,...
6mmHg
0C, đi m nóng
ỉ ằ ấ ấ ể ơ ấ TCDD có áp su t bay h i r t th p, ch b ng 1,7.10 25ở
ả ở ả ướ ấ ợ ổ ỉ ị ch y cao 305ºC và kh năng tan trong n c ch 0,2μg/lit. H p ch t này n đ nh nhi ệ t
Page 9
ả ọ ị ộ ổ ế đ n kho ng 750ºC, đ n đ nh hóa h c cao.
Ố Ồ Ủ II. NGU N G C PHÁT SINH C A DIOXIN
ố ấ ộ ợ ể ổ ạ ấ ộ ồ Dioxin là m t h p ch t siêu đ c, có ngu n g c r t đa d ng và có th t ng quan
ư nh sau:
Nhóm PCDD và nhóm PCDF th
ườ ế ấ ả ẩ ổ ng là s n ph m bi n đ i các ch t khi con
ườ ố ử ụ ừ ệ ệ ấ ả ố ng i đ t ch t th i công nghi p hay nông nghi p, cháy r ng, s d ng khí đ t,
ạ ườ ượ ả ử ụ ấ …Trong khi nhóm PCB l i th ng đ ủ ị c s n xu t có ch đ nh, s d ng vào
ụ ề nhi u m c đích khác nhau.
1. Ngu n g c t
ồ ố ự nhiên
ừ ệ ượ ừ ử T hi n t ng núi l a phun ,cháy r ng
ồ ố ạ 2. Ngu n g c nhân t o
ấ ữ ơ ụ ề ệ ả ẩ ợ Dioxin là s n ph m ph ( khi đi u ki n hình thành có các ch t h u c , có h p
ứ ế ấ ả ằ ườ ữ ấ ề ch t clo,..)và b ng nhi u k t qu nghiên c u ng i ta đã tìm th y Dioxin và nh ng
ữ ấ ố ừ ữ ấ ệ ỏ ừ ệ ố ch t gi ng Dioxin không nh ng t nh ng ch t di t c 2,4,5T mà còn t vi c đ t rác
ấ ẻ ổ ế ả ị ố ệ ệ ấ ợ ừ ệ ả ấ dô th , đ t rác b nh vi n có ch t ph th i là ch t d o t ng h p , t vi c s n xu t
ể ẩ ắ ấ ấ ộ ị ừ ệ ệ ừ gi y, b t gi y hay dung d ch clo đ t y tr ng, t công nghi p luy n kim, t các lò
ừ ệ ọ ặ ừ ầ ả ủ ấ ấ n u thép, nhôm, magie,niken, t công nghi p l c hóa d u, ho c t các ch t th i c a
Page 10
ấ ừ ủ ằ ạ ố nhà máy hóa ch t, t khói xe ch y b ng xăng pha chì, khói c a các lò đ t than.
ồ ư ư ị ủ ố Hình 2: T n l u Dioxin ch a b phân h y trong quá trình đ t
ồ ố ủ Hình 3: Ngu n g c phát sinh c a Dioxin
ấ ữ ơ ử ụ ặ ả ấ ợ ệ ạ ợ ấ Do s n xu t và s d ng các h p ch t h u c clo, đ c bi t là các lo i h p ch t
ượ ư ấ ệ ỏ ừ ố nông d c (Pesticides) nh : các ch t di t c (Herbicides), thu c tr sâu (Insecticides),
ừ ấ ụ ấ ố ố thu c tr n m (Fungicids) thu c xát trùng (Bectericides), ch t làm r ng lá cây
ấ ấ ưở (Defoliants), ch t làm khô(Desicants) và các ch t kích thích tăng tr ng (Relulator).
ệ ấ ử ụ ứ ả ứ ả ẩ ấ ộ ượ ả C s n xu t và s d ng m t tri u t n các s n ph m ch a clo thì l ng Dioxin th i
ườ ệ ả vào môi tr ự ng kho ng 1000kg. Do xây d ng các nhà máy và các lò đ t ố rác, hi n nay
ế ớ ả ỏ ố ườ trên th gi i có kh ng 2500 nhà máy và các lò đ t rác, hàng năm th i ra môi tr ng
ự ổ ẽ ạ ầ ả ố ợ toàn c u kho ng 1000kg dioxin. Khi đ t cháy 1kg PVC (nh a t ng h p ) s t o thành
Page 11
50 dioxin.
ứ ẩ ứ ằ ấ ấ ổ ợ Do quá trình t ng h p gi y b ng clo và các ch t oxi hoá khác ch a clo. C t y
ắ ấ ượ ượ ạ ử ụ ả ả ấ ộ ấ tr ng m t t n gi y ,l ng dioxin đ c t o thành là kho ng 1g. S n xu t và s d ng
ấ ữ ơ ứ ợ ố ệ ỏ ừ ả ấ ố các h p ch t h u c ch a clo: thu c di t c , thu c tr sâu , sát trùng...s nxu t 1106
ả ấ ấ t n thì th i ra 1 t n dioxin.
ủ ụ ầ ổ ườ Ví d :ụ Thông báo g n đây c a T ng c c Môi tr ậ ả ng Nh t B n cho bi ế ượ t l ng
ễ ướ ậ ượ ứ ướ ệ Dioxin ô nhi m trên n c Nh t v ấ t m c cao nh t trong các n c công nghi p phát
ạ ế ể ằ ừ ử ề ồ tri n, h ng năm đ t đ n 57kg dioxin, phát sinh t nhi u ngu n (nhà máy x lý rác,
ế ế ự ự ệ ẩ ch bi n nh a, cao su, th c ph m, xi măng, gang thép, luy n than...).
ặ ệ ủ
ế ế ệ ộ ế ế Các quá trình ch bi n ệ ả s n xu t công nghi p ể Đ c đi m công ngh c a quá trình ch bi n
ệ ầ Tro bay ra, tu n hoàn
ắ ặ ấ ễ Ch t gây ô nhi m ề ớ b n v i nhi t đ cao PCDD/Fs PCDD/Fs
ạ ệ PCDD/Fs, PCB ố ạ ạ ẫ Đ t cháy dây d n đi n, cáp kim ế ả lo i thu hôi, kim lo i ph th i
ấ ố ử ụ PCDD/Fs, PCB, HCB ấ Lò luy n kim, s t thép ấ ồ ả Lò n u ch y qu ng đ ng ế ế ứ Lò ch bi n kim lo i th ệ ể ấ c p đ luy n thép, nhôm, ồ ẽ chì, k m, đ ng, mangan ả S n xu t than c c và hóa ọ h c carbon
ấ ả
ệ Lò luy n xi măng PCDD/Fs, PCB, HCB ố ộ ạ halogen đ c h i nh :
S d ng than đá, than bùn, than non ử ụ ạ S d ng ch t th i nguy h i, ứ ệ ồ ngu n nhiêu li u đ t có ch a ư ố nguyên t Cl, Br, Cr
ứ ể ế ỏ Quy mô nh , thi u ki m soát PCDD/Fs
ị ỏ ể ễ
ấ ệ PCDD/Fs PCDD/Fs
ả ệ PCDD/Fs
ỏ PCDD/Fs ế ế Ch bi n khoáng (gôm s , ủ ạ th y tinh, g ch, vôi) ố Đ t rác đô th , h a táng ả ố Đ t ch t th i công nghi p ấ ố Đ t các ch t th i b nh vi nệ Nhà h a táng và lò thiêu xác
ố ế Đ t b p gas khí biogas PCDD/Fs ế ế ế ễ ế ễ ế ễ
ố
ơ ố ả Thi u ki m tra ô nhi m khí th i ễ ị ố Thi u trang b ch ng ô nhi m ị ể Thi u trang b ki m soát ô ả nhi m khí th i ị ể Thi u trang b ki m soát ô ả nhi m khí th i ị ể Thi u trang b ki m soát ô ả nhi m khí th i Than nâu/than non Xăng,diesel pha chì PCB PCDD/Fs, PCB
Page 12
ổ ợ ệ T h p công nghi p, kho, nhà ở PCDD/Fs, PCB Đ t than đá ả ộ Khí th i đ ng c đ t trong ạ ỏ H a ho n, cháy nhà, cháy r ngừ
ấ ẻ ấ ẻ ạ PCDD/Fs, PCB ố Đ t ch t d o, cao su, dây đi n, ệ ứ Ch y d o ch a kim lo i halogen (Cl, Cr, Br, F)
ồ ả ừ ạ ộ ệ ả ấ B ng 2: Ngu n phát sinh dioxin t ho t đ ng s n xu t công nghi p
ứ ủ ề ể ồ ả Theo nghiên c u c a Kai Hsien Chi (1999) v ki m kê ngu n phát th i
ở ượ ể ệ ể ồ PCDD/Fs Đài Loan đ c th hi n qua bi u đ sau:
ỷ ệ ự ả ừ ệ Hình 4 : T l % s phát th i dioxin t các quá trình công nghi p và dân
sinh
β ứ ề ể ự ả ộ ồ Theo nghiên c u (Qua U và c ng s , 1999) v ki m kê ngu n phát th i dioxin
ở ượ ể ệ ả châu Âu đ c th hi n qua b ng 5:
ồ ả ở ả B ng 5: Ngu n phát th i Dioxin vào không khí châu Âu
ộ ả ả ạ ồ Lo i ngu n Phát th iả
ướ ả PCDD/Fs g I TEQ/năm 1437 – 174 Xu h ng gi m Đ không đ m b o (EF/AR) ấ ấ Th p/th p
1015 – 115 Trung bình/th pấ Lò MSW Nhà máy thiêu k t ế tái chế
Đ t gố ỗ 945 Trung bình /cao
Page 13
ễ ứ ộ ỗ M c đ g ô nhi m ượ ử ụ c s d ng đ ắ ắ không ch c ch n
ả ệ 816 Cao/cao ố Đ t rác th i b nh vi nệ
ử ả ả ỗ B o qu n g 381 Cao/cao X lý PCP (pentaclophenol
Cháy ạ Kim lo i màu 380 136 Cao/cao Trung bình/th pấ
ấ ấ Giao thông 111 Th p/th p ướ ả Cu, Al, Zn ệ Nhiên li u pha chì, ng gi m xu h
III.
T ngổ 5545
Ả ƯỞ Ơ Ủ Ể ƯỜ NH H NG C A DIOXIN LÊN C TH CON NG I VÀ MÔI
TR NGƯỜ
1. Tác h i c a dioxin đ i v i c th ng
ố ớ ơ ể ườ ạ ủ ậ ộ i và đ ng v t
ồ
Tác h iạ ầ ơ ể ộ ộ ấ
ử ơ ể
ộ ể ể ư ư ề ượ ng Li u l 0,3.103mg/g 1µg/g 1mg/g 1ppt 5ppt 5070 ppb ặ Kích thích da, chóng m t, đau đ u ,bu n nôn ế ư Ng đ c c p tính n u đ a vào c th ế ư T vong n u đ a vào c th ế Tác đ ng đ n thai nghén Có th gây ung th Có th gây ung th
ạ ủ ề ượ ả B ng 6: tác h i c a Dioxin theo li u l ng
ộ ấ ơ ể ễ ễ ạ Nhi m đ c c p tính: sau khi nhi m vào c th qua da, niêm m c, ăn
ủ ả ạ ộ ạ ố u ng,..Dioxin đi vào máu và tích t ụ ở ơ gan, t y não, c quan sinh s n. t i gan n i t ng
ấ ủ ủ ể ể ọ ơ ộ ồ quan tr ng nh t c a chu trình chuy n hóa, n ng đ cao c a Dioxin có th gây nên c n
ữ ư ế ể ệ ễ ấ ạ ộ ố ớ ị suy gan c p khi n n n nhân b choáng v i các bi u hi n nhi m đ c nh nôn m a, s t
ạ ồ cao, vã m hôi, chân tay l nh,..
ễ ấ ộ ườ ễ ả ị ừ ộ ế Nhi m đ c bán c p: Th ng x y ra sau khi b nhi m Dioxin t ầ m t tu n đ n
ữ ứ ệ ể ậ ạ ớ ố ẹ ơ hàng tháng sau v i nh ng bi u hi n nh h n, t p trung vào r i lo n ch c năng gan,
Page 14
th n.ậ
ễ ễ ạ ộ ộ ườ ượ ế ế ữ Nhi m đ c mãn tính: đây là d ng nhi m đ c th ng đ c bi ớ t đ n v i nh ng
ị ậ ế ủ ế ệ ủ ủ ớ ả hình nh d t t kh ng khi p c a th h sau. Dioxin có ái tính v i các receptor c a
ậ ệ ự ố ể ề ạ enzym tham gia ki m soát quá trình sao chép v t li u di truy n (AND). S r i lo n
ở ưở ự ế ấ ượ ế ế ụ ứ ả x y ra ẽ ả đây s nh h ng tr c ti p đ n ch t l ng t bào sinh d c ( tr ng và tinh
ế ả ậ ệ ị ế ụ ề ạ ẫ ẩ ọ trùng) d n đ n s n ph m th thai b bi n d ng nghiêm tr ng vì v t li u di truy n đã
ế ổ bi n đ i.
ủ ư ấ ộ ậ Chính các báo cáo c a EPA đã công nh n Dioxin là m t ch t gây ung th cho
ườ ố ế ề con ng i. Năm ổ ứ 1997, T ch c qu c t ứ v nghiên c u ung th ( ư IARC) thu cộ WHO đã
ư ấ ố ượ ậ công b 2,3,7,8TC DD là ch t gây ung th nhóm 1 (nghĩa là nhóm đã đ c công nh n
ư ờ ươ ộ ọ ố ồ là gây ung th ). Đ ng th i, tháng 1 năm 2001, ch ỳ ng trình Đ c h c Qu c gia Hoa K
ư ể ấ ườ ố ộ đã chuy n dioxin vào nhóm "các ch t gây ung th cho ng i". Cu i cùng, trong m t
ứ ị ộ ề ẳ ọ ị ể nghiên c u ki m đ nh năm 2003, các nhà khoa h c cũng kh ng đ nh không có m t li u
ặ ưỡ ướ ư ề ượ l ng nào là an toàn ho c ng ng dioxin mà d i nó thì không gây ung th .Đi u này
ể ể ế ộ ườ ễ ơ ượ ấ ỏ có th hi u là n u m t ng i ph i nhi m dioxin dù l ng nh nh t thì đã mang trong
ể ọ ư mình hi m h a ung th .
ộ ố ệ ư ể ế ể Ngoài ung th , dioxin còn có th liên quan đ n m t s b nh nguy hi m khác
ư ự nh b nh ư ệ rám da, b nhệ đái tháo đ ngườ , b nhệ ung th tr c tràng không Hodgkin , thi u ể
ữ ả năng sinh d cụ cho c nam và n ,...v.v
ề ủ ứ ề ấ ộ ượ ư Trong m t đánh giá v r i ro và nghiên c u các v n đ chính sách đ c đ a ra
ố ế ề ộ ị trong H i ngh Qu c t v Dioxin t ổ ứ ạ Berlin, 2004, nhóm tác gi ch c t i ả ế ừ C c ụ đ n t
ườ ư ế ị Môi tr ng Liên bang Đ c ứ (Federal environmental agency) đã đ a ra ki n ngh không
ứ ễ ơ ố ể ộ có m c ph i nhi m dioxin t i thi u nào có đ an toàn cho phép (theo WHO 2002 thì
ứ ứ ủ ễ ơ ỗ ườ ươ ượ m c ph i nhi m dioxin cho phép qua th c ăn c a m i ng i là 110 pg đ ng l ng
ộ đ c (TEQ)/ngày).
ệ ữ ệ ề ố ọ ố Bác sĩ Linda Birnbaum, Giám đ c Vi n Khoa H c Qu c gia V Liên H Gi a
Page 15
ườ ề ấ ứ ầ ỏ ộ Môi tr ng và S c kh e, và là m t chuyên gia hàng đ u v ch t dioxin, nói: “Tôi
ộ ệ ố ư ừ ể ấ ấ ỡ ch a t ng th y m t h th ng hormone nào mà ch t dioxin không th phá v . Nó có
ả ưở ủ ế ầ ộ ươ ế ầ ố ọ nh h ng lan r ng trong h u h t các ch ng loài có x ng s ng, trong h u h t m i
ạ ơ ể ể . giai đo n c th phát tri n"
ứ ộ ấ ằ ể ả ậ ưở ế ả Các nghiên c u đ ng v t cho th y r ng dioxin có th nh h ng đ n sinh s n
ư ỏ ề ạ ố ế ự ể ủ ằ b ng cách làm h h ng tinh trùng và làm r i lo n hormon đi u ti t s phát tri n c a
Ở ấ ử ễ ắ ộ ộ bào thai. ộ c p đ phân t , dioxin gây đ t bi n ế trên chu iỗ nhi m s c th ữ ể, nh ng đ t
ế ả ưở ề ở ế ế ả ẽ bi n này s gây nh h ng đ n thông tin di truy n t bào sinh s n (tinh trùng,
ơ ế ồ ẽ ế ệ ứ ề tr ng) do c ch sao chép nhân đôi và r i s truy n sang th h con cháu.
ườ ạ ố ớ 2. Tác h i đ i v i môi tr ng:
ệ ấ ọ ệ ỏ ế Theo các nhà khoa h c, vi c phun các ch t di t c trong chi n tranh gây ra các
ố ớ ả ươ ọ ả ấ ộ ậ h u qu lâu dài đ i v i môi tr ng thiên nhiên. Các ch t đ c hóa h c r i trên quy mô
ầ ủ ấ ớ ồ ủ ẽ ậ ộ ổ ớ l n v i n ng đ cao s làm thay đ i thành ph n c a đ t, tiêu h y các vi sinh v t có
ồ ạ ấ ằ ỉ ộ ố ạ ỏ ứ ích, làm cho đ t khô c n, ch còn t n t ị i m t s lo i cây c th sinh không có giá tr
ế ạ ặ ứ ề ệ ấ ị kinh t , các lo i g m nh m, trung gian truy n các d ch b nh; ch ng tích còn l ạ ừ i t các
ệ ớ ươ ậ ạ ạ ọ ồ ừ r ng nhi t đ i xanh t i um tùm r m r p, sinh h c đa d ng phong phú thành đ i núi
ơ ụ ằ ỗ ặ ấ ổ ề ậ ấ tr t i ho c đ t phèn chua c n c i, ngoài ra còn làm thay đ i v khí h u do m t cân
ủ ằ b ng sinh thái c a thiên nhiên.
ự ồ ư ủ ấ ề ữ ủ ả ỳ S t n l u c a Dioxin trong thiên nhiên r t b n v ng, chu k bán h y kho ng 15
ụ ấ ồ ể ơ ữ ụ ừ ệ ầ ả ế đ n 20 năm và có th h n n a. Vi c khôi ph c đ t tr ng và r ng c n ph i hàng ch c
ớ ố ượ ề ủ ế ỷ ề ậ ố ớ năm , th m chí hàng th k và t n kém khá nhi u ti n c a. V i s l ấ ộ ng l n ch t đ c
ả ặ ặ ạ ớ ồ ề ầ ả ờ ộ đã r i, l p đi l p l i nhi u l n trong kho ng th i gian dài v i n ng đ cao, không
ữ ế ễ ậ ố ộ ườ ờ nh ng đã làm ch t cây c i, đ ng v t mà còn gây ô nhi m môi tr ng trong th i gian
Page 16
ả ộ ệ dài làm đ o l n các h sinh thái.
IV.
Ộ Ấ Ề ƯỜ LAN TRUY N Đ C CH T TRONG MÔI TR NG
ề ộ ấ ườ
1. Lan truy n đ c ch t trong môi tr
ng không khí:
ự ẻ ả ằ ứ ấ ả ẩ ố Dioxin do các s n ph m trong các lò đ t ch t th i b ng nh a d o ch a clo,khí
ả ừ ậ ả ư ệ ề ấ ờ th i t các ph ong ti n giao thông v n t i, nhà máy gi y lan truy n nh gió theo
ự ậ ồ ạ ụ ữ ề ả ả ỏ ồ nh ng h t b i nh lan truy n ra xa ngu n phát th i, bám vào cácth m th c v t r i
ấ ế ố ồ ư ứ ố ỗ ơ ể theo m a đi vào sông su i r i xu ng đ t ti p đó qua các chu i th c ăn đi vào c th
s ngố
ườ ề 2. Lan truy n trong môi tr ng n ướ : c
ủ ế ử ế ấ ậ ồ ư Ch y u do quá trình r a trôi trong đ t và không khí đi vào các ngu n ti p nh n, nh
ồ ố ướ ượ sông, xu i, ao, h ...do không tan trong n c nên dioxin đ c tích t ụ ạ l i và đi vào
ơ ể ườ ứ ỗ ướ ư chu i th c ăn , đi vào c th ng i. Dioxin không hoà tan trong n c nh ng hoà tan
ấ ữ ơ ấ ặ ấ ắ ớ ườ trong ch t béo chúng g n v i ch t h u c và ch t c n trong môi tr ụ ấ ng và h p th
ỡ ộ ậ ặ ườ ố ữ ẩ ị vào mô m đ ng v t ho c ng i. Ngoài ra, do không b vi khu n làm th i r a nên
ồ ư ụ ự ề ẩ ọ ộ ọ chúng t n l u và tích t sinh h c trong dây chuy n th c ph m. M t khi Dioxin l t vào
ườ ẽ ụ ỡ ủ ườ ậ môi tr ng, chúng s tích t trong mô m c a ng ộ i và đ ng v t
ậ ướ ớ ỏ Các sinh v t phù du trong n c cá nh cá l n chim ăn cá
ơ ể ườ C th con ng i.
ướ ả ừ ệ ả ử ụ ơ ở ấ ấ Dioxin có trong n c th i t các c s xí nghi p s n xu t có s d ng hoá ch t
ệ ự ậ ố ả ế ậ ả ả ấ ồ ỗ clo, s n xu t thu c b o v th c v t...th i vào các ngu n ti p nh n sau đó qua chu i
ứ ơ ể th c ăn đi vào c th .
ề ủ ườ ấ
3. Lan truy n c a dioxin trong môi tr
Page 17
ng đ t
ặ ấ ẽ ị ủ ướ ậ ộ Dioxin m t khi xâm nh p vào m t đ t s b phân h y, c tính là 50% trong vòng
ướ ấ ẽ ị ủ ặ ờ ạ ị vài tháng d i ánh sáng m t tr i. Dioxins b chôn sâu trong lòng đ t s b h y ho i sau
ề ậ ừ ườ ướ nhi u th p niên sau đó. Dioxin t các môi tr ng n c, không khí qua quá trình trao
ườ ấ ừ ệ ử ụ ệ ự ậ ồ ư ạ ổ đ i đi vào môi tr ng đ t. Dioxin t ả vi c s d ng thuôc b o v th c v t t n d l i,
ề ườ ơ ể ứ ấ ỗ lan truy n vào trong môi tr ng đ t sau đó qua chu i th c ăn đi vào c th .
ấ ậ ậ ộ ấ ậ Dioxin trong đ t đ ng v t b c 1 ộ đ ng v t cao c p
V.
ơ ể C th con ng ườ i
ƯƠ Ứ Ậ PH NG TH C XÂM NH P
ử ệ ố ấ ả Phân t dioxin có kh năng bám dính r t cao trên b m t ề ặ và có h s phân b ố
ự ể ặ ệ cao trong h octanol n ế ị ướ Hai đ c tính này quy t đ nh s luân chuy n hay t n ồ l u ư c.
ườ ậ ủ ơ ể ả ủ c a dioxin trong môi tr ng, kh năng xâm nh p c a chúng vào c th cũng ư nh quá
ả ừ ơ ể ố ộ trình đào th i t c th s ng . Dioxin không nh ng ữ có đ c tính cao mà nó còn tác đ ng ộ
ậ ố ớ ả ườ tích lu ỹ vì v y chúng gây ra ậ h u qu lâu dài đ i v i con ng i và thiên nhiên.Ngoài ra
ả ấ ỡ ộ ế dioxin còn là ch t ái m ,có kh năng ắ gây đ cộ r ng kh p ộ ấ ở c ả c p đ t bào và gen
ơ ể ậ khi xâm nh p vào c th .
ơ ể ậ ườ ụ:
1. Xâm nh p vào c th qua con đ
ấ ng h p th
ộ ạ ủ ữ ộ ượ ườ ự ế ở ể Nh ng thu c tính đ c h i c a nó đ c tăng c ng b i th c t là nó có th xâm
ệ ể ặ ậ ộ ổ nh p vào thân th xuyên qua da, ph i, ho c qua mi ng. M t khi đã vào trong c ơ th , ể
ữ ớ ử ế ượ ọ ắ dioxin nhanh chóng g n v i nh ng phân t Protein trong màng t bào đ ụ cg i là th
ệ ủ ể ấ ụ ể ể ả ụ ữ th (h p th ): công vi c c a nh ng th th này là chuy n t i các ch t ấ vào trong t ế
Page 18
ế ố ớ ụ ể ữ ượ ể bào. Sau khi k t n i v i nh ng th th này, dioxin nhanh chóng đ c di chuy n vào
ươ ế ạ ề ế trong bào t ng và nhân t bào, t i đó nó gây ra tàn phá trong nhi u năm ti p theo
ụ ấ ườ ơ ể Dioxin h p th theo đ ng tiêu hoá đi cào c th là 90%.
ự ệ ẩ Th c ph m mi ng ạ d dày máu
ế ứ ậ (theo máu đi đ n các c ộ ơ quan ch c năng, các b ph n khác trong c th ơ ể).
ơ ể ườ ủ ế ụ Dioxin đi vào trong c th qua con đ ng hô h p ấ : Ch y u do hít b i và khói
ứ ừ ừ ệ ế ế ỗ ừ ệ ố ch a dioxin t các nhà máy t các nhà máy nhi t đi n, ch bi n g ,t các lò đ t rác
th iả ,...
ế ậ ườ ị Ti p xúc qua da: Dioxin xâm nh p qua da th ộ ộ ơ ng ít b ng đ c h n, do đioxin
ỡ ễ d tan trong m .
ộ ườ ứ ệ ấ ớ ễ Dioxin gây nhi m đ c qua đ ng hô h p, tiêu hóa v i các tri u ch ng: da và
ử ổ ứ ầ ắ ị ạ ươ ệ niêm m c m t b kích thích, nh c đ u, nôn m a, t n th ổ ng gan, ph i, h tim m ch, ạ
ượ ữ ườ ị ệ ễ ấ ộ ơ ể c th suy nh c; trên nh ng ng i b nhi m đ c phát hi n th y các bi n ể ế lo n th ạ
ỉ ệ ễ ư ẻ ẩ ắ nhi m s c, tăng t l ung th gan nguyên phát và d t ị ậ ở t con cái, đ non,s y thai . Tùy
ướ ủ ừ ứ ậ ấ ấ ơ ố ị theo c tính c a t ng c quan hay qu c gia, đ nh m c ch p nh n h p th ụ hàng ngày
ủ ượ ằ (tolerable daily intake – TDI) c a dioxins đ ổ c thay đ i và đ ượ ướ tính b ng pg (hay c c
1012).
ố ơ ể 2. Đioxin phân b trong c th
ể ấ ướ ự ậ ộ Dioxin có th có trong đ t, n c, không khí, các mô bào đ ng th c v t và con
ng i.ườ
ơ ể ộ ỷ ủ ặ ậ ờ Th i gian bán phân hu c a Dioxin trong c th đ ng v t là 7 năm ho c có th ể
ễ ỡ ế lâu h n.ơ Do d tan trong m dioxin đi vào thành ru t ộ máu đi đ n các c ơ quan và
ơ ể ể ế ạ ộ ố ệ tích t ụ ạ l i trong c th sau đó chuy n đ n gan t i đây chúng gây ra m t s b nh vê
Page 19
gan.
ơ ể ộ ụ ề ỡ Khi vào c th đ ng v ật và ng i, ườ Dioxin tích t nhi u trong mô m , mô
ả ừ ượ ờ ộ ử ượ ả ể ơ ể ơ ữ c ,s a. Th i gian đ c th chúng ta th i tr đ c m t n a l ng dioxin ph i m t ấ 10
năm.
ể
3. Chuy n hóa
Dioxin trong c thơ ể
ườ ộ ế ụ ể ệ Thông th ng, Dioxin gây đ c t ộ bào thông qua m t th th chuyên bi t cho
ứ ợ ơ các hydratcarbon th m có tên là AhR (Aryl hydrocarbon Receptor). Ph c h pDioxin
ể ậ ế ở ộ ẽ ạ Translocator) đ xâm nh p vào trong nhân t bào. T i đây Dioxin s gâyđóng m m t
ả ộ ủ ế ọ ộ ố ư ồ ờ ố s gene gi i đ c quan tr ng c a t bào nh Cyp1A, Cyp1B,...Đ ng th i, m t s thí
ệ ấ ộ ồ ộ ố ự ế nghi m trên chu t cho th y Dioxin làm tăng n ng đ các g c ion t do trong t bào.
ể ề ấ ỷ ế ọ Đi u này, có th là làm phá hu các c u trúc t bào,các protein quan tr ng và nó có thể
ộ ế ộ ế ạ ế gây đ t bi n trên phân t ế ớ ử DNA. Liên k t v i estrongen (t bào n i ti ố t) gây r i lo n
ứ ả ư ồ ứ ư ư ả ch c năng sinh s n,làm tăng kh năng ng th bu ng tr ng, ung th vú, ung thư tử
ủ ơ ể ễ ễ ệ ả ả ị cung...Suy gi m h mi n d ch c a c th , tăng kh năng nhi m virut vi khu n c a c ẩ ủ ơ
ể ế ả ộ ộ th n u sau tác đ ng gi a ề ữ Dioxin và AHR càng b n thì kh năng tác đ ng sau chuy n ể
VI.
ể ớ hoá càng l n, càng gây nguy hi m tính đ c ộ càng cao.
Ử Ừ Ệ BI N PHÁP PHÒNG NG A VÀ X LÝ
ệ ằ ử 1. Bi n pháp x lý b ng hóa lý
0C đ thay th công ngh nhi ế
ệ ệ ộ ấ ướ ể ệ ệ ộ Dùng công ngh nhi t đ th p d i 170 t đ cao
ấ ả trên 220oc trong quá trình s n xu t polychlorobezen, polychlorophenol.
ả ắ ứ ặ ả ả ế ị ọ ụ Gi m m c phát th i dioxin trong khói th i: l p đ t các thi ấ t b l c h p th khói
ứ ấ ặ ộ ộ ủ ụ b i có ch a dioxin, furanclo hóa và phân h y chúng thành ch t ít đ c ho c không đ c.
ế ệ ự ả ấ ằ ặ thây th đi n c c anot làm b ng cacbon ho c graphit trong quá trình s n xu t clo, xút
ệ ằ ố (NaOH) b ng các đi n phân mu i ăn (NaCl).
ướ ỡ ỏ ố ộ ố ỹ Trong năm 1985, n ớ c m đã d b 300 lò đ t rác và không m t lò đ t rác m i
Page 20
ượ ự ệ Ở ả nào đ c xây d ng theo công ngh cũ. ố Pháp, 7.700 lò đ t rác đã th i ra l ượ ng
ấ ầ ớ ướ ự ắ Dioxin g p 70100 l n so v i các n c B c Âu. Năm 2002, Pháp đã xây d ng l ạ ơ i h n
ả ử ụ ệ ớ ử ể ả ậ ệ 150 đi m x lý rác th i s d ng công ngh m i. Nh t B n đã li t kê Dioxin vào danh
ọ ừ ườ ể ậ ườ ấ ộ sách các ch t đ c hóa h c t lâu và tăng c ng ki m soát theo Lu t Môi Tr ng, cho
ấ ỉ ượ ạ ộ ạ ộ ư ố ứ phép các nhà ch c trách c p t nh đ c ng ng ho t đ ng các lò ho t đ ng đ t rác đã
ậ ả ủ ệ ấ ọ ố ể ả xu ng c p nghiêm tr ng. Năm 1988, Chính Ph Nh t b n đã chi 23 tri u USD đ c i
ả ầ ứ ế ả ả ằ ố ộ ti n lò đ t rác nh m gi m m c phát th i Dioxin trong khói th i g n 30 nhà máy. M t
ả ế ữ ế ặ ế ị ọ ụ ứ ụ ấ trong nh ng c i ti n đó là thi t đ t các thi t b l c – h p th khói b i có ch a Dioxin ,
ủ ặ ấ ộ ế ệ ữ furan clo hóa và phân h y chúng thành nh ng ch t ít ho c không đ c. Thay th đi n
ả ấ ằ ặ ằ ự c c anot làm b ng cacbon ho c graphit trong quá trình s n xu t clo, NaOH, b ng cách
ệ ố đi n phân mu i ăn (NaCl).
ử ứ ế ể ấ ẩ ằ ặ Nghiên c u thay th clo b ng ozon ho c ch t oxy hóa khác đ kh khu n trong
ướ ạ ẩ ấ ặ ắ n c ho c các giai đo n t y tr ng gi yxenlulozo.
2. Bi n pháp ngăn ch n dioxin phát tán ra môi tr
ệ ặ ườ ng
(cid:0) ừ ồ ở ự ữ ấ ị ệ ỏ Tr ng r ng nh ng khu v c đã b phân rãi ch t di t c da cam/dioxin
ỏ ơ ấ ằ ụ ầ nh m tránh xói mòn đ t mang theo dioxin ra kh i n i tích t ban đ u.
(cid:0) ậ ệ ọ ử ụ ặ ở ị ấ ạ ụ S d ng v t li u l c h p ph ( zeolit, than ho t tính) đ t ợ v trí thích h p
ủ ệ ễ ể ả ộ trong vi c chuy n đ ng c a dòng khí, dòng ch y nhi m dioxinfuran clo
ể ọ ụ ậ ấ ượ ụ hóa đ l c và h p ph chúng. Ký thu t này đã đ ể ử c áp d ng đ x lý
ạ ở ướ ẵ dioxin t i các sân bay “khai quang” Biên Hòa,Đà N ng… n c ta
ủ ộ ấ ặ ộ 3. Phân h y dioxin,furan clo hóa thành ch t ít đ c ho c không đ c
(cid:0) ọ ở ủ ệ ộ ả Phân h y hóa h c: nhi t đ kho ng 250oC, dioxin và furan clo hóa b ị
Page 21
ủ ữ ạ ơ ấ axit vô c có tính oxy hóa m nh phân h y hoàn toàn thành nh ng ch t
ướ ủ ề ặ ộ ệ ộ ấ ụ không đ c. D i tái d ng c a ki m đ c, nhi t đ và áp su t cao, các
ử ế ừ ể ằ ầ ị nguyên t clo b thay th t ng ph n b ng các nhóm hydroxyl đ thành
ộ ấ các ch t ít đ c.
(cid:0) ặ ờ ủ ằ ử ặ ờ Phân h y b ng ánh sáng m t tr i: ánh sáng m t tr i và tia t ạ ngo i phân
ướ ề ế ả ẩ ủ h y dioxin theo h ấ ng ‘’đ ’’ clo hóa, sinh ra các s n ph m th clo th p
ặ ơ h n ho c không có clo.
(cid:0) ủ ủ ậ ậ ằ ộ ố ậ phân h y b ng vi sinh v t: vi sinh v t phân h y dioxin t c đ ch m.
ữ ủ ả ả ậ ớ ế nh ng vi sinh v t nào s n sinh ra hidro m i có kh năng phân h y h t
ườ ề ượ ế ệ ớ dioxin. Ng i ta ti n hành thí nghi m v i 3 li u l ng 1,783,5617,80
ấ ủ ứ ồ ỹ ị ộ ppm TCDD ch a cacbon đ ng v 14C trên hai lô đ t c a M . sau m t
ượ ấ ạ ươ năm l ng dioxin trong đ t còn l i 52,8%. Ph ng pháp này cũng đ ượ c
ạ ụ áp d ng t ẵ i sân bay Đà N ng và seveso.
(cid:0) ươ ạ ơ ệ ả ườ ỹ ph ng pháp phóng x : c quan b o v môi tr ng (FPA), M đã s ử
ứ ạ ủ ủ ể ụ d ng b c x gamma c a coban 60 (60Co) đ phân h y dioxin, khi c ườ ng
ơ ớ ị ạ ớ ộ đ chùm tia phóng x l n h n 800KGy thì có t i 90% TCDD b phân
ự ươ ấ ủ h y.( th c ch t đây cũng là ph ề ng pháp đ clo hóa)
VII. K T LU N VÀ KI N NGH
Ậ Ế Ế Ị
ậ ế 1. K t lu n
ư ế ệ ườ ệ ế ệ ữ ẫ Dù chi n tranh qua đi nh ng hàng tri u ng i Vi t Nam và nh ng th h sau v n
Page 22
ấ ộ ả ủ ậ ị đang ph iả gánh ch u h u qu c a ch t đ c da cam .
ị ậ ẻ ả ị ạ ế ặ ị ữ Hình nh nh ng tr em d t ầ t, b mù, câm, đi c, tâm th n ho c có hình hài d d ng
ấ ộ ự ễ ế ở ỗ ị ạ t i các vùng b nhi m ch t đ c và trong các gia đình c u chi n đang tr thành n i đau
ắ ẽ ữ ắ ắ ấ ặ ớ ỏ và gánh n ng to l n.Nh ng trái tim s t đá nh t ch c ch n s không kh i bàng hoàng
ấ ề ấ ộ ứ ả ữ ự ạ ố khi nhìn nh ng b c nh chân th c nh t v các n n nhân ch t đ c da cam qua ng kính
ế ả ế ớ ấ ượ ữ ạ ạ ủ c a các nhi p nh gia trên th gi i.Th y đ c nh ng tác h i mà Dioxin mang l i
ư ả ữ ể ệ ộ ừ chúng ta nên có nh ng bi n pháp phòng tránh cũng nh gi m thi u các tác đ ng t
ấ ấ ộ chúng m t cách th p nh t.
ị ế 2. Ki n Ngh
ế ự ả ể ạ ưở ủ ỏ ườ ư Đ h n ch s nh h ế ứ ng c a Dioxin đ n s c kh e con ng i cùng nh môi
ườ tr ầ ng c n:
ụ ứ ứ ề ậ ẩ ạ ỏ ế Đ y m nh công tác tuyên truy n, giáo d c s c kh e, nâng cao nh n th c, ki n
ứ ủ ườ ạ ủ ề ệ ộ ộ ồ th c c a g i lao đ ng, c ng đ ng v tác h i c a Dioxin và các bi n pháp d ự
phòng.
Tăng c
ườ ễ ả ồ ể ng công tác qu n lý, thanh tra, ki m tra các ngu n gây ô nhi m môi
tr ng,…ườ
Đ u t
ầ ư ứ ệ ọ ả ụ ị cho nghiên c u khoa h c vi c các gi ồ ề i pháp phòng, đi u tr , ph c h i
ố ớ ứ ệ ch c năng đ i v i các b nh do Dioxin gây ra.
Tăng c
ườ ợ ướ ố ế ả ế ấ ng h p tác trong n c và qu c t gi ạ ủ ề i quy t v n đ tác h i c a
ự ể ệ ả ừ Dioxin và tri n khai th c hi n các gi i pháp phòng ng a.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
Page 23
http://songkhoe.vn/chatdocdacamnoidauconmais29640203880.html
http://text.123doc.org/document/695800baitieuluanmonhocdochocmoitruongve
dioxin.htm
http://luanvan.net.vn/luanvan/detaianhhuongvasutonluudioxintrongmoitruong
datvungmadatinhbinhphuoc45647/
Page 24
https://vi.wikipedia.org/wiki/Dioxin