M Đ UỞ Ầ
Nghiên c u: Tìm hi u, phân tích và đánh giá tình hình phát tri n c a ể ủ làng ngh thêu ren c a THANH HÀ (huy n Thanh Liêm, t nh Hà Nam) ể ủ ứ ề ệ ỉ
t c a đ tài ế ủ ề
ệ ừ ủ ệ ố
ộ ở ờ ố
ạ ệ ọ ệ
ậ ế
1.1. S c n thi ự ầ ế T xa x a, h th ng các làng ngh ti u th công nghi p luôn chi m ề ể ư các ầ - xã h i, văn hóa tinh th n ế ấ t Nam. Trong quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t , s phát tri n làng ngh ti u th công , gìn
v trí quan tr ng trong đ i s ng kinh t ị vùng quê Vi n ộ ướ nghi p r t gi ữ ể ơ ấ ố ệ ề ể ủ nông thôn ế ộ
ị c a ng ệ ế ủ ủ ủ ế ố qu c t c và h i nh p kinh t ố ế ự ệ ấ có ý nghĩa trong vi c chuy n d ch c c u kinh t ể ệ và phát huy nh ng giá tr văn hóa truy n th ng c a dân t c. ườ
ỉ ữ i Vi ả
ạ Tr ướ ụ
ằ ữ ữ i dân m i có vi c làm còn nh ng ngày còn l ườ ệ ề ầ
ị ề ề ồ t ch y u s ng d a vào ngh tr ng ướ ự c mà ngh làm lúa không ph i lúc nào cũng có vi c. Ch nh ng ngày ệ i thì ữ ệ ụ ắ ầ ế t ệ ậ
ng h tr ự ỗ ợ
ữ c đây kinh t lúa n ề đ u v và cu i v ng ớ ố ụ ầ r t nông nhàn. T đó nhi u ng i đã b t đ u tìm ki m thêm công vi c ph ừ ế ườ ấ đ ể làm nh m m c đích ban đ u là c i thi n b a ăn và nh ng nhu c u thi ụ ả ầ y u h ng ngày v sau là tăng thêm thu nh p cho gia đình. ề ằ ế Trong nh ng năm qua, th c hi n ch tr ệ ữ ả ề
ủ ể
ủ ươ ướ c ta đã và đang đ ệ ề ể ề
c ph n l n lao đ ng nông nhàn ượ
ề
ủ n ệ ở ướ ủ ử ụ ệ ờ . Nh ng năm g n đây, các làng ngh thêu ren lâu đ i ạ ầ ớ ỉ ầ ố
t ể ở ấ ả ề ể
ự ể ế
ng ệ ạ
ộ ặ ủ ổ
ế
ừ ề ở
ệ ộ ố ư ườ ả ẩ ề
i. ổ ế ả ế ớ ặ ở ủ ề
nhi u n ề ướ ể ề ọ
ủ
và phát tri n ể ề c, các ngành ngh , làng ngh nông nghi p, nông thôn c a Đ ng và Nhà n ệ ể . c khôi ph c và phát tri n ti u th công nghi p ụ ượ Nhi u làng ngh ti u th công nghi p đã t o ra vi c làm th ng xuyên cho ệ ườ trên 50% lao đ ng và s d ng đ ộ ộ Thanh Hà (huy n Thanh Liêm, t nh Hà Nam) là xã có ngh thêu ren truy n th ng t xã ề ở ữ ừ phát tri nể c khôi ph c và phát tri n đ t c các thôn, xóm. Có th nói, ụ ượ các làng ngh thêu ren là m t th m nh th c s đ xã ti n hành công ế ạ ự ộ ề ừ nghi p hóa, hi n đ i hóa nông thôn đ a ph ươ . Các làng ngh đã t ng ề ệ ị c làm thay đ i b m t nông thôn c a xã, góp ph n quan tr ng trong b ầ ọ ướ vi c gi i quy t vi c làm, tăng thu nh p và nâng cao m c s ng ng i dân ả ứ ố ậ ệ lâu đã tr nên n i ti ng c trong ươ M t s làng ngh thêu ren t ng. đ a ph ị và ngoài t nh nh làng ngh thêu ren An Hoà, Hoà Ngãi,... s n ph m thêu ỉ c trên th gi ren c a nh ng làng ngh này đã có m t ữ “Tìm hi u, phân tích và đánh giá vì v y chúng tôi đã ch n đ tài : ậ tình hình phát tri n c a làng ngh thêu ren c a THANH HÀ (huy n ệ ề ể ủ Thanh Liêm, t nh Hà Nam)” ỉ
1.2. M c đích nghiên c u ụ ứ
. T đó rút ra nh ng ể ừ ữ
ề ữ ấ ề ể
ề ể ằ ờ ị
- Phân tích và đánh giá tình hình phát tri n các làng ngh thêu ren trên đ a bàn xã Thanh Hà trong nh ng năm qua i, ậ ợ thu n l ị ộ ố ả đ xu t m t s gi i khó khăn trong phát tri n các làng ngh thêu ren và ề pháp nh m phát tri n các làng ngh thêu ren trên đ a bàn xã trong th i gian i.ớ t
ơ ở ự ễ ề ể ngành nghề
- H th ng hoá c s lý lu n và th c ti n v phát tri n ậ và làng ngh ti u th công nghi p. ệ ố ề ể ủ ệ
ạ ứ
1.3. Đ i t - Đ i t ố ượ ứ ề ế ậ ấ
ng, ph m vi nghiên c u ố ượ ng: Lu n văn t p trung nghiên c u các v n đ kinh t ậ ch c, qu n lý và ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a ngh ế ổ ứ ạ ộ ủ ả có ề
liên quan đ n t ấ ả thêu ren trong các làng ngh trên đ a bàn xã Thanh Hà. ề ị
- Ph m vi: ạ + V không gian: ề ề
ạ t p trung vào 2 làng ngh thêu ren An Hoà và Hoà Ngãi. ậ T i các làng ngh thêu ren xã Thanh Hà, trong đó ề
năm ề ờ ố ệ ố ệ ố ừ
2001 đ n năm 2005) và s li u đi u tra qua 2 năm 2006, 2007.
+ V th i gian: - S li u nghiên c u c a đ tài là s li u th ng kê qua 5 năm (t ứ ủ ề ố ệ ế ề - D ki n giai đo n 2008 - 2010, đ nh h ạ ự ế ướ ị ng phát tri n đ n năm ể ế
2015.
II. C S LÝ LU N Ơ Ở Ậ
t và đ i Vi ơ ị ư ệ
r t s m. Làng ra đ i g n v i hai y u t ơ ả ủ ớ ượ ị ế ố
ự ị
2.1. Khái ni mệ c hình Làng là đ n v c trú c b n c a nông thôn ng ườ ư “đ nh canh" và "đ nh c ”. thành t ị ờ ắ ừ ấ ớ ư nh ng khu v c nào mà dân c đã đ nh canh s đ a đ n vi c đ nh c và ư Ở ữ ệ ẽ ư ế ị đã đ nh c , đ nh canh thì làng xu t hi n. ấ ị ệ
ư ị ể
ệ ủ ơ ở ự ả ườ ệ là lĩnh v c s n xu t bao g m các ngh th ấ ơ ở
ố ừ ề ủ ồ ng các c s công nghi p nh này ỏ ể
thu nh p t ệ
Ti u th công nghi p: ệ ề ủ ủ ớ ồ ở
i dân trong làng. Nhi u n
ề
ướ ề ng l y t l ấ ỷ ệ ngh th công. T l đó đ công và các c s công nghi p nh . Th ỏ các ngh th công phát tri n thành có ngu n g c t ồ ề là làng có ngh ti u th Làng ngh ti u th công nghi p (làng ngh ): ủ ề ể ề ể ngh TTCN l ậ ừ ề ỷ ệ ể c c a ượ ủ ể ế ở l 20% hay 30%, i l y t ế ớ ấ ỷ ệ 30% hay 50% s h dân làm ngh và thu ố ộ ề c duy trì và n đ nh trong nhi u ấ ị ườ t ệ Nam đang có xu h ậ ủ ướ ề ủ ổ ị ỷ ệ ượ ừ
ệ s h và t l công nghi p phát tri n v i m t t ộ ỷ ệ ố ộ nh t đ nh, tr thành ngu n thu nh p quan tr ng không th thi u đ ậ ọ c trên th gi ng Vi nh p c a làng t năm.
ạ ể ể
ờ ủ ủ ệ ề
ử
ề
ự ề ờ . S n ph m c a ẩ tệ mang đ c thù c a đ a ph ươ i bi ườ ế ế ặ ượ
ề ả ủ ị c nhi u ng ề ể c tiêu th ị
2.2. Phân lo i làng ngh ti u th công nghi p (TTCN) - Theo th i gian (s hình thành c a làng ngh ): ề có l ch s hình thành và + Làng ngh truy n th ng: là làng ngh ị ố ủ làng ngh có nét đ c đáo, có tính riêng phát tri n lâu đ i ộ ể ế ố ng, ch a đ ng c y u t v t ch t và y u t bi ả ế ố ậ ứ ự ấ ề nhi u n i. Làng ngh t đ n và đ tinh th n, ầ đ ề ơ ụ ở ượ truy n th ng có th đang phát tri n, có th đang b mai m t ho c không còn làm ặ ộ ể ể ố ề ngh n a. ề ữ
ầ
+ Làng ngh m i: là làng ngh m i đ ụ ề ớ ờ ố ơ ở ậ c ề ấ ợ
ề ớ ượ hình thành do yêu c u phát ế ủ ị tri n s n xu t và đ i s ng trên c s t n d ng ti m năng và l i th c a đ a ph ể ả ngươ .
- Theo ngh TTCN: ề
ấ ả ẩ ỹ
ề ủ ả ứ ỹ ệ ả ạ ắ ơ ố ỗ
ư + Làng ngh th công m ngh (s n xu t ra các s n ph m nh : ệ ả thêu ren, th m, kh m, s n mài, g m s m ngh , ch m kh c g , kim hoàn,...).
ự ẩ
ự
+ Làng ngh ch bi n nông s n th c ph m. ề ế ế ả + Làng ngh v t li u xây d ng. ề ậ ệ + Làng ngh d t nhu m. ộ ề ệ + Làng ngh tái ch ch t th i (gi y, nh a, kim lo i,...).v.v... ế ấ ề ự ấ ả ạ
- Theo tính ch t c a s n xu t: làng nông nghi p kiêm ngh th công, ấ ủ ả ệ
ề ủ ấ làng ngh th công chuyên nghi p, làng ngh th công xu t kh u.v.v... ề ủ ề ủ ệ ẩ ấ
2.3. Đ c đi m chung nh t c a làng ngh ấ ủ ể ặ ề
ặ ề ể
A, Đ c đi m c a làng ngh TTCN ủ Nhìn chung, các làng ngh TTCN ề n ở ướ ể c ta đ u có nh ng đ c đi m ữ ề ặ
heo chung n i b t sau đây: ổ ậ M t là, t ộ ấ ổ ứ ả ề
là ch y u. h gia đình ộ
công ngh th công và thô s ch c s n xu t kinh doanh trong các làng ngh TTCN t ủ ế ế ề ử ụ ệ ủ
i hoá đ ả ỉ ơ ớ ơ. ượ c
Hai là, h u h t các làng ngh s d ng ế ộ ố
ng có nhi u ngh nhân tài hoa và ầ Cho đ n nay v n ch có m t s m t hàng có kh năng c gi ộ ố ặ ẫ m t s công đo n s n xu t ạ ả ấ các làng ngh TTCN th ở ườ ề ề ệ
Ba là, đ i ngũ th lành ngh ợ ộ ề
ố ề ủ ế
đ a ph ở ị ệ ẵ
t m... Ngoài ra có B n là, nguyên li u s d ng cho s n xu t c a làng ngh ch y u là ấ ủ ả ỗ c nh tre n a, song mây, g , ư c ngoài; n ừ ướ
ệ ử ụ ươ ậ ế ệ cho s n xu t cũng đ ả ng và trong n ẩ ấ
ứ ướ nh p kh u m t s nguyên li u ệ t ộ ố c coi tr ng. ượ ng là nh ng ủ ả ẩ
nguyên li u s n có s ng, t ơ ằ ừ vi c ệ t n d ng ph li u ậ ụ Năm là, s n ph m c a làng ngh : th ượ ả ườ ỹ ề ệ
ọ ộ s n ph m đ c ẩ ả ữ c s n xu t theo kinh nghi m, k năng, k x o, nhi u s n ả ề ỹ ả ỉ c mà ch ất đ ượ ả
đáo, đ ph m không th s d ng máy móc vào quá trình s n xu ẩ có bàn tay con ng
ở ả
ị
, đ ượ ầ ố t Nam không nhũng ch ph n ánh m i ỉ nh ng giá tr tinh ữ ề h i và nhi u ng, l ậ ụ ễ ộ
ị
ế ệ ả ả lao đ ng k t tinh trong s n ộ
ấ ể ử ụ c i m i th c hi n đ ệ ượ ự ớ ườ Vi Sáu là, làng ngh TTCN ề ệ ệ mà còn ch a đ ng quan h gi a ệ ữ "ngh " v i "nghi p" ề ớ ứ ự c ph n ánh qua các t p t c, tín ng th n đ m nét ưỡ ả ậ quy đ nh khác. B y là, ph m nhi u ẩ
Nh v y, ấ
nguyên li u tiêu hao ít nh ng ư ề , vì th có giá tr s n ph m l n. ớ ẩ ị ả ế làng ngh ngoài y u t ư ậ ở ế ố ả ề văn hoá và ph n nào còn có nh ng y u t ầ ế ố ấ ậ ở ợ
ề ạ ơ
ế s n xu t còn mang r t đ m y u t tâm linh phù h p. B i làng ố ngh ngoài ph m vi đ n v s n xu t và khái ni m đ n v hành chính còn có ệ ị t là tính c ng đ ng c trú, c ng đ ng l đ c tr ng riêng bi ộ ặ i ích r t cao. ấ ữ ấ ồ ị ả ộ ơ ồ ư ư ệ ợ
ặ ể ủ
ộ
ệ ừ ở
ề ề ủ ố ấ ề phát tri n thành làng ngh vào th k th 17 ề
i, ng ố , xu t hi n t c ta ề ề ạ ủ ể ủ ệ
ả ỹ
ệ ạ ầ ụ ạ ệ
ậ ộ ẩ ứ ậ
qu c dân. t Nam: * Đ c đi m c a ngh thêu ren trong các làng ngh Vi ề ệ ậ Thêu là m t ngh th công truy n th ng mang tính ch t ngh thu t ệ ấ ề thu vua Hùng trang trí t o hình truy n th ng c a n ướ ạ ế ỷ ứ . Kế c. Ngh thêu ren d ng n ướ ự i th thêu đã th a nh ng kinh nghi m quý báu c a cha ông truy n l ợ ườ ữ ừ ẫ v n d ng k thu t thêu m t cách hi u qu vào vi c t o nên nh ng m u ữ ệ ộ ậ thêu đ t trình đ ngh thu t cao, cung ng cho nhu c u tiêu dùng trong ậ n ế c và xu t kh u, góp ph n tăng thu nh p trong t ng h gia đình, chi m ướ ộ ầ v trí quan tr ng trong s n xu t, đ i s ng và trong n n kinh t ấ ị ừ ề ờ ố ấ ọ ế ả ố
Ngh thêu ren không quá ph c t p, đòi h i l n nh t v i nh ng ng ề ữ ỏ ớ ứ ạ
ề ự
ứ ợ
ỡ ể ẩ ơ ư
ể ướ ả ắ
ấ ợ ớ
ộ ự
ướ i nh ng đ ữ ệ ộ
ắ ố ẩ ị
ườ ớ
lúc chào đ i cho đ n khi giã t ừ ế
ế ả ố
i, hàng thêu ren
i ườ ấ ớ làm ngh là s kiên trì, c n th n và ý th c làm vi c t p th . Công c dùng ệ ậ ậ ụ ể ộ ố ứ ậ ả . Các th thêu ch s d ng m t s th v t trong ngh thêu ren khá đ n gi n ề ỉ ử ụ ể i thi u nh khung thêu, kim thêu các c (ki u tròn và ki u m c t li u ệ ở ứ ố c, bút lông, ph n m , v i thêu (v i tr ng, sa tanh, ch nh t), kéo, th ỡ ả ấ ậ ữ ả l a...), ch thêu các màu. Chính vì th , ngh thêu ren r t phù h p v i kh ề ỉ ế ụ khu v c nông thôn. Mũi kim c ta, nh t là năng ngu n lao đ ng c a n ủ ồ ấ ở ớ ng ch cùng đó là nh ng hình thù v i thoăn tho t đ a đi đ a l ữ ỉ ườ ư ạ ắ ư c h t là nh ng màu s c s ng đ ng d n hi n ra. Các s n ph m thêu ren tr ữ ướ ế ẩ ả ầ i m t, chúng r t g n l ấ ầ v t ph m có giá tr ngh thu t cao, không bao gi ố ờ ỗ ậ ệ ậ ườ ể gũi v i cu c s ng con ng i k i và tô đi m cho cu c s ng c a con ng ủ ộ ố ộ ố ể t ế nh ng t m khăn tay đ n cu c s ng, t ấ ữ ừ ờ ừ ộ ố các lo i khăn tr i bàn, ga g i, rèm c a, qu n áo,... đ n tranh thêu. ầ ạ ử Ngoài giá tr s d ng ph c v nhu c u c a con ng ầ ủ ụ ụ còn có giá tr văn hoá l ch s th hi n nét văn hoá dân t c đ c đáo. ử ể ệ ị ử ụ ị ị
Vì v y , ngh thêu ren c n phát tri n cho t ể ề ậ ầ ươ ủ ng x ng v i ti m năng c a ớ ề ườ ộ ộ ứ
nó.
B, Đ c đi m c a làng ngh th công xã Thanh Hà ủ ể ặ
ề ủ ằ ạ ố ộ
ộ ề i ườ ở
ớ ố ộ ộ
i và lao đ ng thuê là 160 ng ộ ườ ườ
ố ộ
ề
ừ ề
ộ ớ 1A, có 2.626 h v i Xã Thanh Hà (Thanh Liêm) n m c nh qu c l 9.699 ng 7 thôn. Trong s 2.626 h thì có 2.002 h làm ngh thêu ren ộ chi m 76,2%, v i 5.740 lao đ ng tham gia, trong s này lao đ ng chính có ế ố ườ i. 2.684 ng i, lao đ ng ph là 2.896 ng ộ ụ Nh ng con s trên ch ng t Thanh Hà là xã mà s h và s lao đ ng làm ữ ố ộ ỏ ứ ố ngh thêu ren nhi u nh t t nh. ấ ỉ ề ụ xã thanh Hà phát tri n r ng rãi không ng ng, ph c Ngh thêu ren ể ộ ở ạ c và xu t kh u, v i các m t hàng ngày càng đa d ng ặ ướ ấ ẩ
ớ ủ
v nhu c u trong n ầ ụ và phong phú đáp ng nhu c u khó tính c a khách hàng. ầ ứ ề ệ ộ ộ
ế ị Toàn b làng ngh hi n có h n 5.000 khung thêu, 30 h có thi t b t là và in, ngoài ra còn có các d ng c khác nh : kim, kim móc, dao, ơ ụ ụ ư
gi ặ kéo…
Đ phát tri n làng ngh , ng ề ể ầ ư
ả
ườ ở ắ ả ế
ư ở ừ ườ ứ ộ ề Ở ệ
ị i Thanh Hà đã đ u t cho vi c ti p th ế ệ c, không kh p m i mi n c a đ t n ọ ề ủ ấ ướ ị ng hàng, c i ti n m u mã, đáp ng yêu c u c a th ầ ủ ẫ ấ ượ Thanh Hà, hi n nay, h u h t các h đ u làm v tinh cho ệ ế
ầ ệ 2,2 t ệ ư ỷ ồ ả
ớ ổ ạ ố ố ố ấ ộ
ể nh m nhi u c a hàng qu ng cáo ề ử ng ng nâng cao ch t l ng khó tính. tr các doanh nghi p. Huy n Thanh Liêm hi n có 2 công ty TNHH và 3 doanh ệ ệ nhân v i t ng s v n đ u t đ ng cho s n xu t kinh doanh nghi p t ầ ư hàng thêu ren, đã t o đ u m i và vi c làm cho hàng ngàn lao đ ng, trong đó ệ ầ có làng thêu ren Thanh Hà.
Ở thanh hà còn g p nhi u khó khăn v v n, ngu n v n ch y u là ủ ế ề ố ậ ố
ngu n v n t ố ự ồ ố ồ ạ
có,v n vay ch y u là ngu n vay ngăn h n. Nh ng ng ạ i th có tay ngh cao bình quân thu nh p đ t ồ ề ườ ữ ậ ề ủ ế ợ
ề ấ
ư ậ ạ ộ ộ ộ
800.000- ề ụ ậ ừ
ồ ộ ướ
phát tri n làng ngh chính là khai thác ti m năng lao đ ng, k 300.000-350.000đ/tháng, th tay ngh th p đ t 200.000- ợ ộ 250.000đ/tháng. Nh v y, m t h có 2 lao đ ng chính, 2 lao đ ng ph tay ngh trung bình và khá, m t tháng thu nh p t i 10 tri u đ ng. 1.000.000đ và m t năm đ t trên d ạ ệ ộ ề
ậ ậ ư ể ố ươ
ề ề ả ề i đ a ph ạ ị ầ
ẩ
ế nông thôn, gi ở ẩ ữ ộ ề ế ơ ấ
ệ
ưở
ự ẳ ợ ớ ữ ứ ị
ng. ỹ ộ ng nh m t o thu t, ti n v n, v t t ạ nguyên li u s n có t ệ ẵ ằ ra nhi u s n ph m hàng hoá ph c v cho nhu c u tiêu dùng và xu t ấ ụ ụ ể kh u. Không nh ng th , phát tri n làng ngh còn góp ph n chuy n ể ầ i quy t lao đ ng d th a, t ng ư ừ ừ d ch c c u lao đ ng ộ ả ị c xoá đói gi m nghèo, c i thi n và nâng cao đ i s ng c a đ i đa b ủ ạ ờ ố ả ướ ả ơ ở ng h n s nông dân. V Thanh Hà hôm nay, chúng ta càng tin t ề ố l p th m i đang đ ng v ng và t ơ ế ị kh ng đ nh mình trong c ch th ớ tr ườ
III. KHÁI QUÁT K T QU NGHIÊN C U Ứ Ả Ế
3.1. Th c tr ng c a làng ngh thêu ren xã Thanh Hà ự ủ ề ạ
ế ể ị
ầ ữ ế ủ a. Tăng tr ơ ấ ưở Trong nh ng năm g n đây, n n kinh t ữ ng và chuy n d ch c c u kinh t ề
ế ấ ủ ệ ệ
ơ ấ ự ế ể ị
ể c a xã đã có nh ng chuy n bi n tích c c. Giá tr s n xu t c a các ngành nông nghi p, công nghi p và ự ng m i đ u tăng, c c u kinh t d ch v - th ờ ố có s chuy n d ch, đ i s ng ươ ụ ị c a đ i b ph n dân c đã đ ậ ủ ạ ộ ượ ả
ị ả ạ ề ư T ng giá tr s n xu t c a xã tăng t ệ . c c i thi n ừ ấ ủ ỷ ồ ị ả ổ
71,4 t ộ ố ệ ấ
ạ
ạ ạ ươ ệ ị
đ ng năm 2003 lên 107,8 t đ ng năm 2007 (theo giá hi n hành), t c đ tăng giá tr s n xu t bình ị ả ỷ ồ ự quân giai đo n 2003 - 2007 đ t 10,8%, trong đó ngành công nghi p - xây d ng ệ tăng 13,4%, ngành th ng m i - d ch v tăng 8,2% và ngành nông nghi p tăng ụ 3,8%.
xã Thanh Hà 2003 - 2007 ả ế ể ị
ơ ấ (theo giá hi n hành) B ng 2.2: Chuy n d ch c c u kinh t ệ
Đ n v : t đ ng, ơ ị ỷ ồ
%
Năm 2003 Năm 2007
Ch tiêu ỉ GTSX GTSX C c uơ ấ
Cơ c uấ 100 28,3 71,4 20,2 107,8 27,2 100 25,2
ệ 48,1 42,3 44,7 30,2
29,4 21,0 30,1 ng m i ạ
GTSX 1. Nông nghi p - thu s n ỷ ả ệ 2. Công nghi p, TTCN - xây d ngự 3. D ch v - th ươ ị Ngu n: T ng h p Báo cáo c a UBND xã Thanh Hà, giai đo n 2003 - 2007 ợ ồ 32,5 ạ ụ ổ ủ
ng kinh t ế ơ ấ
ợ ưở ự
ấ
ế ủ ủ ị ả ự
ả ị ẫ ạ ị
ng m i, d ch v ị ả ạ ị
ả ả
Cùng v i s tăng tr , c c u kinh t c a xã th i gian qua ớ ự ờ có s chuy n d ch tích c c phù h p v i xu th chung c a huy n và t nh, ế ỉ ị ể ệ ớ ự tr ng nông nghi p, thu s n trong t ng giá tr s n xu t (v giá gi m d n t ệ ổ ề ỷ ả ầ ỷ ọ ươ tr ng công nghi p, TTCN, xây d ng và th tr v n tăng), tăng d n t ng ệ ầ ỷ ọ tr ng nông nghi p trong t ng giá tr s n xu t là m i, d ch v . Năm 2003, t ấ ổ ệ ỷ ọ ụ ụ 28,3%, công nghi p - TTCN - xây d ng 42,3% và th ươ ự ệ tr ng nông nghi p gi m xu ng còn 29,4% (xem b ng 2.2). Năm 2007, t ố ỷ ọ ệ 25,2%, công nghi p - TTCN - xây d ng tăng lên là 44,7% và th ạ ng m i, ươ ự ệ d ch v tăng là 30,1%. ị ụ
ự ạ
ở ẩ thêu ren
ổ các làng ngh ố ng khá nhanh và n đ nh, t c đ tăng s n l ị ộ
2 hàng ren thì đ n năm
ấ ượ 97.600 b hàng thêu và 13.500 m
ế 282.500 b hàng thêu và 39.300 m c ề ả
ộ ụ ề ặ ả ượ ả ẩ
các làng ngh đã tăng c ườ ề
ơ ở ả ằ ầ ở ộ ứ ầ
b, Th c tr ng c a ngh thêu ren xã thanh hà ủ ề Quy mô s n l ng s n ph m ả ả ượ qua có s tăng tr ưở ự quân hàng năm đ t 19,4% ạ xu t đ ộ làng ngh đã s n xu t ra ấ b ng 2.3). S gia tăng liên t c v m t s n l ự ả năm g n đây là do các c s s n xu t t ấ ư th tr ề m t s năm ộ ố ng bình ả ượ . Năm 2001, 7 làng ngh thêu ren c a xã m i s n ớ ả ủ ề 2007 các 2 hàng ren (xem ng s n ph m thêu ren nh ng ữ ầ ng đ u ấ ở , m r ng s n xu t nh m đáp ng nhu c u đang ngày càng tăng lên c a ủ ị ườ ng đ i v i các s n ph m thêu ren. ả ả ố ớ ẩ
B ng 2.3: S n l 7 làng ngh thêu ren xã Thanh Hà qua các năm ả ượ ả ng s n ph m thêu ren ẩ ả ở ề
S n l ng s n ph m qua các năm ả ượ ẩ ả TT ĐVT Lo i s n ạ ả ph mẩ 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
1 Hàng thêu 97.600 116.400 138.900 165.700 197.800 236.300 282.500 bộ
2 m2 Hàng ren 13.500 16.100 19.200 22.900 27.400 32.800 39.300
Ngu n: Phòng Công th ng huy n Thanh Liêm ồ ươ ệ
C c u s n ph m thêu ren theo t ng làng ngh đ ơ ấ ả ề ượ ừ ẩ ả c th hi n qua b ng ể ệ
sau:
B ng 2.4: C c u s n l ng s n ph m thêu ren theo làng ngh năm ơ ấ ả ượ ả ề ẩ ả
2007
Hàng thêu Hàng ren TT Tên làng nghề CC (%) SL (m2) CC(%) SL (b )ộ
Toàn xã 282.500 100 19.600 100
1 An Hoà 120.100 42,5 7.900 40,3
2 Hoà Ngãi 58.500 20,7 4.800 24,5
3 24.600 8,7 1.500 7,7 Th ch Tạ ổ
4 D ng Xá 31.300 11,1 2.300 11,7 ươ
5 ng Liêm 19.200 6,8 1.100 5,6 Ứ
21.700 7,7 1.400 7,1 6 M u Ch ậ ử
7 2,5 600 3,1 Quang Trung 7.100
Ngu n: Phòng Công th ng huy n Thanh Liêm ồ ươ ệ
Qua s li u ố ệ ở ả ả
ề ế
ề ổ
ế ng hàng ren c a xã, trong đó l ủ ả ượ ượ ả ẩ
ủ ế ề ế
ế ng toàn xã. ả ượ
b ng trên ta th y quy mô s n l ng s n ph m thêu ren ấ ả ượ ẩ tr ng l n nh t. Năm 2007, 2 làng ngh An Hoà và Hoà Ngãi chi m t ỷ ọ ấ ớ ở riêng 2 làng ngh này chi m 63,2% t ng s n l ng hàng thêu và 64,8% ả ượ t ng s n l ng s n ph m thêu ren c a làng ổ ngh An Hoà chi m trên 40%, ti p đ n là làng ngh Hoà Ngãi chi m trên ế ề 20% t ng s n l ổ V m t giá tr : Giá tr s n xu t c a các làng ngh thêu ren xã Thanh ề ặ ề
Hà qua các năm đ ấ ủ b ng 2.5. ị ị ả c th hi n ể ệ ở ả ượ
B ng 2.5: Giá tr s n xu t c a các làng ngh thêu ren xã Thanh Hà qua các năm ấ ủ ị ả ề ả
Đ n v : tri u đ ng ơ ị ệ ồ
Giá tr s n xu t qua các năm ấ ị ả TT Tên làng nghề 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
1 An Hoà 18.700 20.900 23.400 26.270 29.510 33.150 37.860
2 Hoà Ngãi 5.900 6.500 7.200 8.060 9.050 10.210 11.570
3 3.400 3.810 4.300 4.870 5.520 6.260 7.180 Th ch Tạ ổ
4 D ng Xá 4.700 5.200 5.800 6.460 7.250 8.140 9.170 ươ
5 ng Liêm 2.300 2.600 2.950 3.360 3.840 4.390 5.030 Ứ
6 M u Ch 2.800 3.100 3.480 3.940 4.510 5.170 5.940 ậ ử
7 Quang Trung 1.100 1.240 1.410 1.610 1.840 2.110 2.420
T ng c ng toàn xã 38.900 43.350 48.540 54.570 61.520 69.430 79.170 ổ ộ
Ngu n: Phòng Công th ng huy n Thanh Liêm ồ ươ ệ
ẩ ủ ị ả ấ ả ề ữ
ẩ ụ ưở ố ộ
ạ ừ ầ Giá tr s n xu t s n ph m thêu ren c a các làng ngh nh ng năm g n ng giá tr s n xu t s n ph m thêu ren ấ ả ế ị ả năm 2001 đ n 2007 đ t bình quân 12,6%/năm. ạ đây liên t c tăng lên. T c đ tăng tr ở
ị ả
ị 7 làng ngh giai đo n t ề ấ ủ ị ả ổ ế ồ ệ khá cao so v i nhi u đ a ph ớ
ề t ng làng ngh cũng có s khác bi l ấ ở ừ ệ ề
ị ả ế ổ ớ
ế
ẩ ớ ấ ấ ấ
ấ ả ế ẩ
C c u giá tr s n l ủ ề ị
ượ
các làng ngh ơ ấ Thanh Hà năm 2007 đ Hình 2.1: C c u giá tr s n l ơ ấ ng s n ph m thêu ren ẩ ề ở ả
ạ Giá tr s n xu t c a 7 làng ngh thêu ren trên đ a bàn xã năm 2007 đ t ề ị 79.170 tri u đ ng, chi m 73,4% t ng giá tr s n xu t c a toàn xã, đây là ấ ủ ị m t t ng trong huy n, t nh. Quy mô giá tr ươ ỉ ệ ộ ỷ ệ t. Năm 2007, riêng 2 làng s n xu t ự ả ấ i 62,4% t ng giá tr s n xu t ngh thêu ren An Hoà và Hoà Ngãi chi m t ề ỷ s n ph m thêu ren c a xã, trong đó làng ngh thêu ren An Hoà chi m t ề ả ủ tr ng l n nh t (47,8%), th p nh t là làng ngh thêu ren Quang Trung ch ỉ ề ọ chi m 3,1% trong t ng giá tr s n xu t s n ph m thêu ren. ổ ị ả ng c a các làng ngh thêu ren trên đ a bàn xã ị ả ượ c ph n ánh qua hình 2.1: ả ị ả ượ xã Thanh Hà năm 2007
An Hoà (50,9%)
Hoà Ngãi (14,2%)
Th ch T (8,6%) ổ
ạ
M u Ch (11,4%) ử
ậ
D ng Xá (5,5%)
ươ
ng Liêm (6,5%)
Ứ
Quang Trung (2,9%)
ề ộ
ổ ộ
ế ố ề ề ấ ế ề
ạ
i dân trong thôn có 1 ng ề ườ ườ
ề ề
l c, Tình hình lao đ ng trong các làng ngh thêu ren Thanh Hà có t ng s 3.129 h thì có 2.241 h làm ngh thêu ren ộ ư h làm ngh thêu ren r t cao nh chi m 71,6%, có làng ngh chi m t l ỷ ệ ộ làng ngh An Hoà (94,6%), Hoà Ngãi (81,2%), Th ch T (81%). Bình quân ổ i làm ngh thêu ren. Năm 2007, trong c 2 ng ứ t ng s 6.833 lao đ ng s d ng trong 7 làng ngh thì có đ n 5.149 lao đ ng ộ ộ ế ố ổ ề cao so v i nhi u làm ngh thêu ren t i ch chi m 75,4%, đây là m t t ớ ộ ỷ ệ ạ ề ử ụ ỗ ế
ề ố
i chi m 76,4% và lao đ ng nam là 1.214 ng ng khác trong huy n. Trong s 5.149 lao đ ng làm ngh thêu ren ườ i ệ ườ ộ ộ ế ươ ộ
ế
L c l đ a ph ị thì lao đ ng n là 3.935 ng ữ chi m 23,6%. ự ượ ộ ị
ng và ch t l ng. Ngoài lao đ ng th ạ ề ố ượ ộ
ở các làng ngh còn có l c l ề ự ượ
ộ
ồ ộ ổ ấ ệ
ề ấ ẩ ự
ng lao đ ng trong các làng ngh thêu ren trên đ a bàn xã khá ề ườ ng phong phú và đa d ng v s l ấ ượ ớ xuyên ng lao đ ng th i v khá d i dào v i ờ ụ ộ 4.586 lao đ ng (năm 2007), trong đó có 3.431 lao đ ng ngoài đ tu i lao ộ đ ng. Các làng ngh thêu ren xã Thanh Hà có bình quân di n tích đ t canh ộ tác th p nên t o đ ng l c thúc đ y ngành ngh TTCN, trong đó có ngh ề thêu ren phát tri n đ s d ng h t lao đ ng c a mình. ạ ể
ủ c th hi n qua b ng sau: C c u lao đ ng ộ ế các làng ngh đ ề ượ ể ệ ả ề ộ ể ử ụ ở ộ ơ ấ
các làng ngh thêu ren xã Thanh Hà năm B ng 2.7: C c u lao đ ng ơ ấ ộ ở ả ề
2007
đ ngộ ị Tên làng Lao đ ng NN ộ
An Hoà Hoà Ngãi Th ch Tạ ổ M u Ch ử ậ D ng Xá ươ ng Liêm Ứ Quang Trung Lao TTCN 87,6 78,7 69,3 65,4 67,2 66,5 62,1 Lao đ ng d ch ộ vụ 9,3 7,1 2,4 3,2 4,1 2,3 22,7
3,1 14,2 28,3 31,4 28,7 31,2 15,2 Ngu n: UBND xã Thanh Hà ồ
ả ủ ấ ệ ế
ề ệ ề
ế ươ ế
l lao ỷ ệ ề r t l n. Đi u này cho th y s phát ấ ự ỷ ệ ấ ớ i quy t vi c làm, ệ ả ng và lao ị ệ ng là lao đ ng nông nghi p ộ ng lao đ ng d th a c a đ a ph ể ự ượ ư ừ ủ ng khác đ n nh ng th ườ ế ươ ư
Qua b ng trên ta th y các làng ngh thêu ren xã Thanh Hà có t l đ ng ti u th công nghi p chi m t ể ộ tri n c a các làng ngh có ý nghĩa r t l n trong vi c gi ấ ớ ủ ể i quy t đáng k l c l đã gi ộ ả các đ a ph đ ng t ộ ị ừ th i v đ n đ h c ngh . ề ể ọ ờ ụ ế
Qua đi u tra kh o sát ở ả ữ ề
ề ườ i th thêu ợ ườ ợ /ngày, trong nh ng đ t ữ ả
7 làng ngh cho th y nh ng ng ệ /ngày và làm vi c quanh năm. ệ ế
ừ 5 ề - 10 lao đ ng (k c lao đ ng c a gia đình). Khi th c hi n các h p đ ng gia ấ ng xuyên làm vi c kho ng 8 - 10 gi lao đ ng th ộ ờ cao đi m có th lên đ n 12 gi ờ ể ể Quy mô s d ng lao đ ng ngh thêu ren c a h gia đình th ử ụ ộ ợ ể ả ng t ườ ồ ủ ộ ự ủ ệ ộ ộ
ẩ ạ ộ ộ ể
công nhi u s n ph m trong m t th i gian có h n, các h gia đình có th ờ 25 - 30) lao đ ng th i v . thuê m n (t ờ ụ ề ướ ả ừ ộ
Lao đ ng trong các c s s n xu t các làng ngh thêu ren nh sau: ơ ở ả ấ ở ộ ư ề
ả ơ ở ả ử ụ ấ
B ng 2.8: Tình hình s d ng lao đ ng trong các c s s n xu t hàng ộ thêu ren năm 2007
ổ ả ch c s n ứ ứ i) TT S lao đ ng (ng ộ ố ườ
1 5.149 C c u ấ ơ (%) 80,5 Hình th c t xu tấ H gia đình ộ
2 Công ty TNHH 387 6,1
3 Doanh nghi p t nhân 358 5,6 ệ ư
4 H p tác xã thêu ren 46 0,7 ợ
5 h p tác) 454 7,1 Hình th c khác (t ứ ổ ợ
6.395 100 T ngổ
Ngu n: Phòng Công th ng huy n Thanh Liêm ồ ươ ệ
Nhìn chung các c s s n xu t s n ph m thêu ren các làng ngh ẩ
ấ ả l
ỏ ỷ ệ ố ộ ơ ở ử ụ h có trên 10 lao đ ng chi m 6%; t l ơ ở ả ộ l ấ ề ở s h , c s s d ng nhi u lao ề ỷ ệ ố ơ ở s c s ế ộ
c a xã có quy mô lao đ ng còn nh , t ủ đ ng cũng khá th p; t ỷ ệ ộ ộ có trên 50 lao đ ng là 18%, trên 100 lao đ ng là 9%. ộ
ộ M t th c t i các làng ngh thêu ren ở ộ
ừ
ỹ ộ ngu n lao đ ng nông nhàn ộ ồ đây là t ộ ậ ủ ở
ng lao đ ng trong các làng ngh thêu ren còn nhi u h n ch ấ ầ ớ ở ươ ạ ề ề
t ề ự ế ạ đ ng làm ngh thêu ren xu t thân t ấ ề ộ đình, do v y trình đ văn hoá k thu t c a lao đ ng ậ th p, ch t l ấ ượ ặ ộ
M c dù ch t l ườ ề
ườ
xã Thanh Hà là ph n l n lao các gia ng đ i ố ế ng lao đ ng và trình đ lao đ ng chuyên môn k ộ ấ xã còn th p, nh ng chính quy n xã và ng ề ộ ấ ượ ộ ư ả ồ i dân đã có nh ng gi ề ữ ố ể
ỹ ộ i lao đ ng và ch c s s n xu t trong các làng ngh thêu thu t c a ng ậ ủ ủ ơ ở ả ả i ren ề ấ ở pháp tích c c nh m b o t n và phát tri n ngh thêu ren truy n th ng lâu ằ ự đ i c a vùng. ờ ủ
* Thu nh p c a ng ườ M c thu nh p c a ng ộ i lao đ ng ậ ủ ậ ứ ề ộ
i lao đ ng: ườ ộ ư
ủ bàn xã có khác nhau, tuỳ thu c vào các y u t ng i th , s sáng t o ngh thu t đ ạ các làng ngh thêu ren trên đ a ị ở ề ủ nh : trình đ tay ngh c a ộ ế ố ẩ c đúc k t trong t ng lo i s n ph m ừ ế ậ ượ ạ ả ợ ự ườ ệ
ứ ệ ậ ộ
thêu ren, quy mô lao đ ng. Hi n nay, các làng ngh có m c thu nh p bình ề quân cao là An Hoà, Hoà Ngãi, Th ch T , D ng Xá. ổ ươ ạ
ả ề ậ
B ng 2.10: Thu nh p bình quân c a các làng ngh thêu ren xã Thanh ủ Hà năm 2007
ậ
ĐVT: đ ngồ STT Tên làng nghề An Hoà 1 Hoà Ngãi 2 Th ch Tạ 3 ổ D ng Xá 4 ươ M u Ch 5 ậ ử 6 ng Liêm Ứ Quang Trung 7
ng Thanh Liêm Thu nh p bình quân tháng 850.000 800.000 - 850.000 750.000 - 800.000 750.000 - 800.000 700.000 - 750.000 700.000 - 750.000 700.000 - 750.000 Ngu n: Đi u tra kh o sát c a Phòng Công th ủ ươ ề ả ồ
ẩ ơ ữ ạ
ắ ặ
ồ t là, đóng gói. ở ầ ắ
c thi ế ế ộ ơ ở ẫ
ị
ể ẩ ỡ
d, Quy trình thêu ren Quy trình s n xu t s n ph m thêu ren bao g m nh ng công đo n c ấ ả ả b n: pha c t, in k , thêu, ki m hoá, gi ể ẻ ả ẩ c coi là khâu kh i đ u đ t o nên s n ph m Pha c t: Đây có th đ ể ượ ả ể ạ thêu ren. Trên c s m u đã đ ộ t k , đ i ngũ ngh nhân, th , cán b ệ ượ ợ ứ ả ầ ử ụ k thu t c a c s s n xu t ti n hành tính toán đ nh m c v i c n s d ng ậ ủ ơ ở ả ấ ế ỹ đ có th làm nên s n ph m theo đúng kích c , tiêu chu n khách hàng yêu ẩ ả ể c u.ầ
i th làng ngh In k : Sau khi có s li u t ợ ẻ ề ườ
ế ữ ấ
ấ ề ượ
ệ ẻ ả ữ khâu pha c t, nh ng ng ắ ố ệ ừ ti n hành in k . Đây là khâu đòi h i đ chính xác r t cao. ỏ ộ Thêu: S n ph m thêu ren c a c s s n xu t làng ngh đ ủ ệ
ợ ự i dân làng ngh thêu ren truy n th ng. ề ố
c m t s n ph m thêu ren hoàn h o c ơ ở ả ằ ề ộ ả ẩ ngh nhân, nh ng ng ườ tâm h n thăng hoa c a ng ủ ồ Ki m hoá: Đ có th có đ ể c các ớ i th th c hi n b ng đôi bàn tay khéo léo cùng v i ườ ể ẩ ả
ể ậ ượ ơ ở ề ấ ứ ọ
ệ
ề ủ ỉ ố ắ ỏ
ẩ
Gi ẽ ượ ể ả
t là. T i đây, đ i ngũ công nhân k thu t ấ ẽ ặ
gi làm s ch nh ng v t d , r i là ộ ế ơ ồ ừ ữ
ả v k thu t và hình th c, các c s làng ngh r t coi tr ng khâu ki m hoá. ể ề ỹ V i kinh nghi m và tay ngh c a mình, nh ng tay kim, nh ng k thu t viên ậ ỹ ữ ữ ớ i t luôn c g ng tìm ra và ch nh s a l ấ ủ ả nh ng sai sót nh nh t c a s n ử ạ ừ ữ ng thêu, s i ch th a,... ph m thêu ren nh đ ỉ ừ ợ ư ườ c ki m hoá s đ t là: S n ph m sau khi đ ể ượ ẩ ặ ậ ở ỹ ạ i k theo t ng đ ủ ỹ ố c chuy n sang khâu các c s s n xu t s giúp ườ ộ ả ơ ở ả ng nét thêu. ẩ
ạ Đóng gói: Đây là khâu cu i cùng c a m t s n ph m thêu. Nó đóng vai ủ ở trò không nh t o nên v đ p, s c h p d n c a s n ph m thêu ren b i ấ ủ ả ẻ ẹ ỏ ạ ứ ẫ ẩ
ậ ợ ệ
đóng gói không ch t o thu n l ỉ ạ lên nh ng góc thêu, đ i cho vi c v n chuy n mà còn làm n i b t ổ ậ ậ ể ng nét c a s n ph m. ủ ả ườ ữ ẩ
3.2. Tình hình s n xu t c a làng ngh thêu ren ấ ủ ể ả
ế
ượ ở
ng đ i n đ nh, ụ ẩ ị
xã Thanh Hà đ c khôi ề xã đã có nh ng s n ph m thêu ren ả ữ ở c nhu c u xã h i ngày càng phát tri n, ti m năng đã và đang * K t qu s n xu t ấ ả ả Trong th i gian qua, các làng ngh thêu ren ờ ố ổ ể ươ ộ ầ ề ể
ượ ơ ậ
ề ẩ
ị ả ồ ấ ố ộ
ph c và phát tri n t đáp ng đ ứ c kh i d y và phát huy. đ ượ ấ ả ủ ế ị ả năm 2000 đ n 2007 đ t bình quân 12,6%/năm. ạ Giá tr s n xu t s n ph m thêu ren c a 7 làng ngh năm 2007 là ị 79.170 tri u đ ng, chi m 73,4% t ng giá tr s n xu t. T c đ tăng giá tr ệ s n xu t giai đo n t ả ổ ế ạ ừ ấ
K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a h đ ế ả ả ể ệ ả
B ng 2.18: K t qu s n xu t kinh doanh bình quân 1 h đi u tra năm 2007 ả ả ủ ộ ượ ấ c th hi n qua b ng sau. ộ ề ạ ộ ả ấ ế
Đ n v : tri u đ ng ơ ị ệ ồ
Năm 2005
Năm 2006
Năm 2007
SX chuyên
Kiêm SXNN
SX chuyên
Kiêm SXNN
SX chuyên
Kiêm SXNN
Ch tiêu ỉ
SL
CC
SL
CC
SL
CC
SL
SL
CC
SL
CC
CC(%)
(tr.đ)
(%)
(tr.đ)
(%)
(tr.đ)
(%)
(tr.đ)
(tr.đ)
(%)
(tr.đ)
(%)
Ch tiêu k t qu
ế
ỉ
ả
1. T ng giá tr SX (GO)
43,7
100
35,9
100
47,5
100
40,9
100
52,1
100
47,1
100
ổ
ị
4,1
9,4
6,4
17,8
4,3
9,1
7,0
17,1
4,6
8,8
7,4
15,7
- Nông nghi pệ
- Ngh thêu ren
39,6
90,6
27,1
75,5
43,2
90,9
91,2
36,1
31,2
76,3
47,5
76,6
ề
- Khác
0
0
2,4
6,7
0
0
2,7
6,6
0
0
3,6
7,6
2. T ng chi phí
23,5
100
18,7
100
25,5
100
21,4
100
27,9
100
25,2
100
ổ
2,2
9,4
2,5
13,3
2,4
9,4
2,9
13,6
2,7
9,7
3,3
13,1
- Nông nghi pệ
- Ngh thêu ren
17,1
79,9
25,2
21,3
90,6
14,9
79,7
23,1
90,6
90,3
19,8
78,6
ề
- Khác
0
0
1,3
7,0
0
0
1,4
6,5
0
0
2,1
8,3
3. Thu nh p h n h p (MI)
20,2
100
17,2
100
22,0
100
19,5
100
24,2
100
21,9
100
ậ ỗ ợ
1,9
9,4
3,9
22,7
1,9
8,6
4,1
21,0
1,9
7,9
4,1
18,7
- Nông nghi pệ
- Ngh thêu ren
14,1
72,3
22,3
92,1
16,3
18,3
90,6
12,2
70,9
20,1
91,4
74,4
ề
- Khác
1,3
6,7
0
0
1,5
0
0
6,4
0
0
6,8
Ngu n: T ng h p s li u t phi u đi u tra
1,1 ề
ợ ố ệ ừ ổ ồ ế
ủ ngh thêu ren c a ề ả ấ
ố ệ h trong các làng ngh chi m t tr ng cao nh t và tăng d n qua các năm. Qua s li u b ng phân tích ta th y giá tr s n xu t t ấ ừ ầ ị ả ấ ỷ ọ ề ộ
ế ề ộ
ề ớ
ả ả ộ ấ ừ ị ả
ề ị ả ủ ế ấ ổ
ộ ị ả ấ ổ ệ ề ế
Trong các làng ngh thêu ren trên đ a bàn xã, các h chuyên s n xu t ấ ị ấ đ t giá tr s n xu t t ngh thêu ren cao h n so v i các h kiêm s n xu t ộ ơ ấ ừ ị ả ạ ngh thêu ren c a các h chuyên nông nghi p, năm 2007 giá tr s n xu t t ủ ệ s n xu t bình quân chi m 91,2% t ng giá tr s n xu t, c a các h kiêm s n ả ả xu t nông nghi p và ngành ngh khác chi m 76,6% t ng giá tr s n xu t c a ấ ủ ấ h .ộ
ệ ả ả ấ
c th hi n * Hi u qu s n xu t kinh doanh: Hi u qu s n xu t kinh doanh bình quân 1 h đ ấ ả ả ệ ộ ượ ể ệ ở ả b ng
ả ả ộ ệ ấ
sau. B ng 2.19: Hi u qu s n xu t kinh doanh bình quân 1 h trong các làng ả ngh thêu ren xã Thanh Hà ề
Năm 2005
Năm 2006
Năm 2007
Chuyên
Kiêm
Chuyên
Kiêm
Chuyên
Kiêm
Ch tiêu ỉ
SX
SX
SX
SX
SX
SX
Thu nh p/doanh thu
0,462
0,450
0,465
0,452
0,469
0,452
ậ
0,859
0,819
0,870
0,825
0,885
0,823
Thu nh p/chi phí ậ
Doanh thu/chi phí
1,859
1,819
1,870
1,825
1,885
1,823
Thu nh p/lao đ ng/tháng
663.736
442.491
729.021
411.403
808.815
591.197
ậ
ộ
Thu nh p/kh u/tháng
418.037
302.148
497.801
349.203
552.286
403.689
ậ
ẩ
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra ợ ố ệ ề ồ ổ
Qua s li u ấ ấ ệ ủ
ố ệ ở ả ề
ồ
ồ ố ớ ộ ấ ậ
ở ườ ộ ề ậ
ư ế
ườ ủ ứ ậ ớ ộ ị
b ng trên ta th y hi u qu s n xu t kinh doanh c a các ả ả h trong các làng ngh thêu ren tăng lên qua các năm. Năm 2005 bình quân 1 ộ đ ng doanh thu cho 0,462 đ ng thu nh p (đ i v i h chuyên), năm 2007 tăng ậ ồ ề các làng ngh lên 0,469 đ ng thu nh p.. Nh hi u qu s n xu t kinh doanh ả ả ờ ệ thêu ren tăng lên nên đã làm cho thu nh p bình quân c a ng i lao đ ng làm ủ ộ ậ i lao đ ng là 663.736 ngh tăng lên, năm 2005 thu nh p bình quân ng ườ ứ đ ng/tháng nh ng đ n năm 2007 đã tăng lên 808.815 đ ng/tháng. Đây là m c ồ ồ thu nh p cao so v i m c bình quân chung c a ng i lao đ ng trên đ a bàn huy n Thanh Liêm (năm 2007 kho ng 650.000 - 700.000 đ ng/tháng). ả ệ ồ
* Hi u qu v xã h i: ả ề ộ ệ
ở ả ấ ề ệ các làng ngh đã góp ph n vào vi c ầ
gi ậ ả
ấ ạ ộ ế ệ ạ ộ i dân xã Thanh Hà. ề ề
ườ ể các làng ngh đã thúc đ y chuy n ng công ẩ ướ ộ
ệ ệ
ệ ấ ở
ừ ệ ẩ ị
ng. Ho t đ ng s n xu t kinh doanh i quy t vi c làm và tăng thu nh p cho ng Ho t đ ng s n xu t ngh thêu ren ở ả d ch c c u kinh t , c c u lao đ ng nông thôn Thanh Hà theo h ế ơ ấ ơ ấ ị nghi p hoá, hi n đ i hoá. ạ ầ xã Thanh Hà còn góp ph n ả ể gìn nh ng s n ph m có giá tr cao v a mang ý nghĩa ữ ố ề ữ ả và v a có ý nghĩa v b n s c truy n th ng c a đ a ph ề ả ắ Vi c phát tri n s n xu t ngh thêu ren quan tr ng vào vi c gi ọ v kinh t ề ủ ị ươ ừ ề ế
ế
ị ế
ố ơ ở ả ế
ấ ẩ ấ ụ ụ ấ ầ ư ể ẩ đ phát tri n s n xu t. ủ ế
ả ệ ễ ị b ng s n xu t, thi u v n đ u t ằ ụ ả ế ề ể ả ng tiêu th s n ph m ch y u là ph c v xu t kh u, nh ng ư ả
h u h t là xu t kh u gián ti p, làm gia công nên d b ép giá, gi m hi u qu ẩ ầ s n xu t kinh doanh. ả
ệ
ẩ ấ ế ệ ề ề ề ế ế
ả ấ ặ ị
ệ
ề ư ượ
3.3. H n chạ - Các c s s n xu t trong các làng ngh trên đ a bàn xã thi u m t ặ ấ ả + Th tr ị ườ ấ ế ấ ả + Các doanh nghi p cung c p đ u vào nguyên li u và bao tiêu s n ầ ph m cho làng ngh còn thi u và y u d n đ n vi c nhi u làng ngh TTCN ẫ ệ không n đ nh s n xu t, tiêu th hàng hoá g p nhi u khó khăn. ụ ề ể ậ ụ ề c quan tâm đúng m c. ứ xã h i khó khăn, ngân sách eo h p (thu không đ ẹ xây d ng h t ng (nh đ ư ườ ạ ầ ự
ề
ủ ng giao thông, các làng ngh thêu ren ngân sách huy n, t nh, ở ự ỗ ợ ừ ệ ờ ỉ
ổ - Công tác tuyên truy n, v n đ ng, giáo d c v phát tri n công nghi p. ộ ề - TTCN các làng ngh ch a đ ở - Đi u ki n kinh t ế ộ ệ ề chi) nên không có v n đ đ u t ố ể ầ ư c, h th ng đi n, cây xanh,...) ấ thoát n h th ng c p ệ ố ệ ệ ố ướ trên đ a bàn xã, ph n l n trông ch vào vào s h tr t ầ ớ ị Trung
ươ - S quan tâm c a các c p chính quy n đ a ph ể ng trong phát tri n ươ ề ấ ị
ng. ự ề ủ làng ngh còn h n ch . ế
ạ - Công ngh và thi ế ị ỹ
ng pháp th ỹ ắ ệ ạ ề ủ ế ươ ậ ủ ề ậ
ụ ơ
ủ ế ử ụ ệ ự ộ ệ ặ ự ơ ớ ọ ầ ớ ỉ ư ữ ậ
ơ t b k thu t c a các làng ngh ch y u là thô s , ủ cũ k , ch p vá l c h u, các làng ngh ch y u s d ng ph i hoá công, công c thô s , ph n l n là do lao đ ng th c hi n, có s c gi ấ ả t ng b ph n, máy móc ch đ a vào thay cho nh ng vi c n ng nh c, v t v , ộ ừ đ c h i. ộ ạ
- Kh năng t ả ự ổ ấ đ i m i công ngh và k thu t c a các làng ngh là r t ậ ủ ệ ề ớ ỹ
th p.ấ
ng ả ướ
i pháp và ph ề ề ề ố ố
ng h 3.4. Gi ươ xã Thanh Hà v n có b dày truy n th ng t Các làng ngh thêu ren ở hàng trăm năm. S n ph m thêu ren ề ả ừ ề các làng ngh là m t hàng có nhi u ẩ ặ ở
ọ ể ể ẩ ờ
ợ
ể xã c n có nh ng đ nh h ướ ể ữ ướ ạ
i c n t p trung vào: i. Đ thúc đ y phát tri n m nh các tri n v ng phát tri n trong th i gian t ạ ớ ể ớ ừ ng rõ ràng, phù h p v i t ng làng ngh thêu ren ị ở ề giai đo n, t ng th i kỳ c th . H ng phát tri n các làng ngh thêu ren trên ề ờ ừ đ a bàn xã trong th i gian t ờ ị ầ ụ ể ớ ầ ậ
ở ả ặ
ạ ể ể - Phát tri n các làng ngh thêu ren ế ể ủ ể
ệ ủ ầ ư
ữ
ề ộ ầ ế ệ ề ớ ụ ủ ệ ề ớ ớ ủ ệ ớ ệ ể ệ
xã ph i đ t trong t ng th quy ổ - xã h i và phát tri n công nghi p, ti u th công ho ch phát tri n kinh t ể ệ ữ liên k t h p tác gi a nghi p c a huy n. Đ ng th i, c n có chính sách đ u t ế ợ ờ ồ các làng ngh v i nhau, liên k t gi a các làng ngh v i c m ti u th công ể ể nghi p và v i các doanh nghi p công nghi p, ti u th công nghi p l n đ h p tác gia công và tiêu th s n ph m. ụ ả ẩ ợ
ả ạ
- Phát tri n các làng ngh thêu ren trong nh ng năm t ng tăng t ị ể ề nông thôn theo h ế
ị ệ ơ ấ ị
i c n ph i t o ra ớ ầ ủ tr ng GDP c a ỷ ọ ng; ti u th công nghi p và đáp ng nhu c u tiêu ấ ứ ủ ẩ ừ ể ữ ướ ậ ệ
ể s ự chuy n d ch c c u kinh t công nghi p, TTCN, d ch v ; góp ph n tăng thu nh p cho nhân dân đ a ph ươ ầ ụ tăng kim ng ch xu t kh u t ầ dùng t
ạ i ch . ỗ ạ - Phát tri n làng ngh c n theo h ể ể ừ ề ế
ệ n n kinh t ệ ng chuy n t ướ ề ầ ướ công nghi p và t ng b ệ
ể ố
ệ ữ ơ ư ủ ệ ể
nông ệ c đi lên công nghi p hóa, hi n nghi p sang kinh t ừ ế đ i hóa nông nghi p nông thôn, trong m i quan h h u c không th tách r i ờ ạ ệ gi a công nghi p - ti u th công nghi p và nông, ng nghi p. ệ ữ ệ ề ự ệ ầ
ộ
ượ ộ ổ
ằ
ườ ộ ộ ậ ể ơ ấ ạ ộ ệ
ng”. ệ ụ ạ - Phát tri n các làng ngh thêu ren là góp ph n th c hi n nhi m v t o ể i lao đ ng ngay t vi c làm cho ng ự i đ a ph ng, đ m b o vi c làm cho l c ườ ệ ả ệ ươ ả ạ ị c b sung th ng lao đ ng hi n có và l c l l ng xuyên; ng lao đ ng đ ự ượ ượ ệ ộ ộ ệ chuy n d ch c c u lao đ ng b ng cách chuy n m t b ph n lao đ ng th c hi n ể ộ ể ị ự nông nghi p sang các ho t đ ng phi nông nghi p theo quan đi m “ly nông b t ly ấ ệ h ươ
ề ầ ị
- Phát tri n các làng ngh thêu ren trên đ a bàn xã c n hình thành các i v k t c u h t ng, ề ạ ả ạ ầ ầ ư ở ộ m r ng ộ ặ ằ các làng ngh , t o thu n l ề ể ấ ậ ể
khu s n xu t t p trung ậ ợ ề ế ấ m t b ng... đ các c s s n xu t, các h làng ngh thêu ren đ u t ấ quy mô, phát tri n s n xu t kinh doanh. ở ơ ở ả ấ
- Phát tri n các làng ngh thêu ren theo h ể ả ể
ề ch c s n xu t, đ nh h ứ ng đa d ng hoá hình th c ng u tiên đ a công ngh tiên ướ ư ạ ư ệ
ứ ả ớ s h u, mô hình t ấ ở ữ ti n, hi n đ i k t h p v i công ngh c truy n trong các làng ngh . ề ế
ướ ề ấ ị ệ ổ ế ổ ạ ế ợ ể ả ặ ườ
ể ổ
ệ - Phát tri n làng ngh c n chú ý đ n v n đ môi tr ự ề ề ầ ể ầ ậ ấ
ữ ơ ở ể ữ ễ
ơ ở ả ằ ộ ấ ể ử ễ ề
ng và ph i đ t nó ề quan tr ng c a s phát trong s phát tri n t ng th , coi đó là m t y u t ộ ế ố ủ ự ọ tri n b n v ng; do đó c n t p trung di d i các c s s n xu t, tr c h t là ờ ế ướ ng gi nh ng c s gây ô nhi m (các x t, là, nhu m) n m xen k trong khu ẽ ặ ưở dân c đ n c m s n xu t TTCN t p trung đ x lý v n đ ô nhi m môi ậ ư ế ng, đ m b o s c kh e c ng đ ng. tr ả ả ụ ả ứ ấ ỏ ộ ườ ồ
ả ấ ừ nhu c u th tr ầ
ỏ ạ
ẩ ố ả
c s n xu t ẩ các đ a ph ị ng đ l a ch n các m t hàng, ặ ọ ng, ch t ấ ng v s l ề ố ượ ứ ng và giá c s n ph m; s n ph m thêu ren c a làng ngh ph i có s c ả ề ng khác ươ ạ ượ ả ể ự ị ườ t nh t nhu c u th tr ị ườ ầ ủ ấ ở
- Ph i xu t phát t ch ng lo i, nh m th a mãn t ấ ằ ủ l ẩ ả ả ượ c nh tranh v i s n ph m cùng lo i đ ạ trong c n
qu c t ộ ế ố ế ớ ả c. ả ắ
ế ủ ươ ậ
ớ ộ xã t o vi c làm đ tăng tr ả ạ ạ
ặ ệ ề
ể ể ủ ề ộ ự
ề ầ ướ
ủ c th ướ ng h Ph - Xây d ng đ ự ả ướ ng h i nh p kinh t ấ và đ y m nh xu t - Ph i g n v i ch tr ậ ạ ẩ đã m ra nhi u c h i cho các làng qu c t kh u. Quá trình h i nh p kinh t ẩ ề ơ ộ ở ố ế ng s n xu t, đ y m nh xu t ngh thêu ren ấ ề ấ ẩ ưở ể ở ậ kh u song cũng đ t ra nhi u khó khăn, thách th c cho s phát tri n; vì v y, ẩ ự ứ vi c phát tri n các làng ngh c n ch đ ng chu n b đ y đ v n i l c đ ể ị ầ ẩ ủ ộ ệ c phát tri n theo h ng b n v ng. t ng b ể ề ữ ừ ng c a làng ngh đ n năm 2015: ề ế ướ ươ ệ ẩ ả
ố ượ ạ ng hi u s n ph m làng ngh thêu ren truy n ề ề ẩ ng c a s n ph m ị ườ ủ ả
ươ th ng xã Thanh Hà, t o ch đ ng v ng ch c trên th tr ỗ ứ thêu ren c a các làng ngh v i th ề ớ ươ
ươ ị
gìn b n s c văn hoá truy n th ng đ a ph ể ị
ủ - Gi ả ắ ữ - Đ n năm 2010, xây d ng đ ế ề ng. c mô hình đi m du l ch làng ngh t ẩ ự ố ề
ề ế ượ ề ị
ắ ữ ng hi u c a mình. ệ ủ ố ề ề ạ i 2 ượ làng ngh có b dày truy n th ng v s n xu t s n ph m thêu ren là An Hoà ề ả ấ ả và Hoà Ngãi. Đ n năm 2015 xây d ng đ c mô hình du l ch làng ngh thêu ự ren truy n th ng trên đ a bàn toàn xã. ề
ề ử ứ ả ả
ố - Xây d ng đ ự ị
ị c khu ch a rác th i, x lý rác th i cho các làng ngh ượ thêu ren trên đ a bàn xã. ệ ạ ầ ự ỹ
ủ ả
ng ậ ụ ằ i quy t v n đ ô nhi m môi tr ườ ề ế ấ ở ộ ễ ả ấ ầ ở
ng giá tr s n xu t bình quân c a các làng ngh thêu ren trên ủ ưở ề ấ
ị ả ế ừ
- Doanh thu v xu t kh u hàng thêu ren c a các làng ngh đ t t 9 - 10 ể - Hoàn thành vi c quy ho ch và xây d ng h t ng k thu t c m ti u ạ ứ th công nghi p t p trung trên đ a bàn xã (kho ng trên 15 ha) nh m đáp ng ị ệ ậ nhu c u m r ng s n xu t và gi các ả làng ngh thêu ren. ề - Tăng tr đ a bàn xã bình quân t ị ề ề ạ ừ ủ ẩ
ệ
ộ - Đào t o ngh , truy n ngh thêu ren cho c lao đ ng m i và lao đ ng ề ả ớ ộ 15 đ n 20%/năm. ấ tri u USD đ n năm 2015. ế ạ
ề có tay ngh cao kho ng 300 lao đ ng/năm. ả ề ộ
- T o công ăn vi c làm hàng năm cho kho ng 800 lao đ ng t i các làng ả ộ ạ ề ạ
ng trong vùng. ề ộ ố ị
ệ ươ - Tăng thu nh p bình quân cho ng i lao đ ng t i các làng ngh thêu ườ ộ ạ ề
ngh và m t s đ a ph ậ 30 - 40%. ừ ren trên đ a bàn xã t ị
3.5. Vai trò
ể ề
ủ ế ệ ủ ạ ứ ệ ệ
ể - Phát tri n các làng ngh TTCN là hình th c ch y u c a phát tri n công nghi p nông thôn trong quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi p, nông thôn ệ
ậ ầ ạ
ộ ườ
ng và xây d ng nông ể ề ả ề ờ ố ầ ự
ủ ề ấ ả ầ
ạ ộ ả ị ổ : ế
ẩ ề ế ạ ể ề
ươ
ả ắ ả ồ ề ầ
ng: - Làng ngh TTCN góp ph n t o vi c làm, nâng cao thu nh p cho ệ nông thôn: ng i lao đ ng, c i thi n đ i s ng nhân dân ở ệ đ a ph - Làng ngh góp ph n phát tri n kinh t ươ ế ị thôn m i:ớ - Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các làng ngh góp ph n làm tăng giá tr t ng s n ph m hàng hóa cho n n kinh t ề - Làng ngh phát tri n góp ph n phát huy ti m năng, th m nh n i l c ộ ự ầ c a đ a ph ng: ủ ị - Phát tri n làng ngh góp ph n b o t n và phát huy b n s c văn hóa ể dân t c c a đ a ph ộ ủ ị ươ
IV. K T LU N Ậ Ế
ề ự ể
Qua quá trình tìm hi u và nghiên c u v th c tr ng và s phát tri n ể ứ ả ạ ể ư ự ữ ế ề
c a làng ngh thêu ren xã Thanh Hà, chúng ta có th đ a ra nh ng k t qu ủ sau đây:
t phát tri n làng ngh ti u th ề ự ầ ơ ở ậ ế ề ể ể ủ
- Làm rõ c s lý lu n v s c n thi công nghi p trong nông thôn. ệ
- Vai trò c a ngh thêu ren truy n th ng. ủ ề ề ố
- Th c tr ng c a ngành thêu ren c a xã Thanh Hà ủ ủ ự ạ
- Ph ng h ng và gi i pháp phát tri n ngành thêu ren truy n th ng. ươ ướ ả ề ể ố
ầ ứ ự ắ
ậ ủ ữ ố
ơ T đó, chúng ta c n có nh ng nh n th c đúng đ n và s quan tâm h n ừ ề i ngh thêu ren truy n th ng c a riêng xã Thanh Hà cũng nh ngh ủ c ta, đ nó x ng đáng v i t m quan tr ng c a ư ọ ứ ể ố
n a t ề ề ữ ớ thêu ren truy n th ng c a n ủ ướ ề nó. Và qua đây nêu lên m t vài ý ki n giúp cho s phát tri n nh sau: ế ớ ầ ể ư ự ộ
- C n t ng k t kinh nghi m phát tri n các làng ngh TTCN Vi ầ ổ ề ể ệ ế ở ệ t
Nam trong th i gian qua và xây d ng m t ch ng trình toàn di n và c th ự ờ ộ ươ ụ ể ệ
v phát tri n làng ngh trong ch ề ể ề ươ ng trình t ng th v CNH, HĐH nông ể ề ổ
thôn.
- Th c thi đ ng b nhi u chính sách và gi ự ế ộ
ng thu n l ồ ỡ ạ ậ ợ ỗ ợ
ề h tr , giúp đ , t o môi tr ườ phát tri n c a các làng ngh TTCN. Trong đó, đ c bi ề i pháp nh m khuy n khích, ằ ả i cho s khôi ph c, hình thành và ụ ự t nh n m nh đ n các ạ ấ ặ ể ủ ệ ế
ị ườ ị
ng v n, đ i m i và chuy n giao công ngh , thúc đ y s ố ườ ở ộ ệ
ề ổ ể ộ ả ỗ ợ ữ
ng, ẩ ự đào ầ ư ơ ở ệ ạ ầ ặ ằ ộ ế ấ
chính sách và bi n pháp h tr các làng ngh n đ nh và m r ng th tr ỗ ợ ệ t o l p và tăng c ớ ổ ạ ậ liên k t gi a các doanh nghi p v i các h s n xu t kinh doanh, h tr ấ ớ ệ ế ng quy ho ch, đ u t i lao đ ng, tăng c t o các nhà doanh nghi p, ng ạ ườ ườ ạ phát tri n k t c u h t ng và gi i quy t m t b ng s n xu t cho các c s ả ả ế ấ s n xu t c a các làng ngh . ề ả ể ấ ủ
V: ngu n tài li u tham kh o ả ệ ồ
Hệ thống Website: http://thuvienluanvan.com http://timluanvan.com http://choluanvan.com http://kholuanvan.com http://langngheviet.net