M Đ UỞ Ầ
ả ấ ướ ề ệ ộ ậ Năm 1975, gi i phóng mi n Nam, đ t n c vi t Nam hoàn toàn đ c l p, hai
ề ắ ấ ạ ố ướ ể ạ ớ mi n Nam B c th ng nh t, cách m ng n c ta chuy n sang giai đo n m i, đó là
ự ự ủ ự ộ ọ ườ ả ướ c n c xây d ng ch nghĩa xã h i (CNXH). S l a ch n con đ ng đi lên CNXH
ự ự ệ ắ ọ ở ướ n c ta là s l a ch n đúng đ n hay sai l ch? Vì sao không đi theo con đ ườ ng
ỳ ệ ể ạ ị TBCN mà kiên đ nh đi theo CNXH ? trong khi đây là giai đo n phát tri n k di u,là
ử ế ớ ự ủ ạ ạ ị ề ấ thành t u c a nhân lo i.Bên c nh đó l ch s th gi ọ i đã cho th y nhi u bài h c
ệ ổ ở ồ ạ ơ ở ề ự ụ kinh nghi m v s s p đ CNXH Liên Xô đã t n t i h n 70 năm, các n ướ c
ể ừ ơ ữ ướ ề ữ ự ạ Đông Âu h n 40 năm k t 1945.Đó là nh ng n ớ c đ u đ t nh ng thành t u to l n
ọ ỹ ậ ề ế ộ ộ ệ ộ ướ ề v khoa h c k thu t,v kinh t xã h i.Trong khi,xã h i Vi t Nam là m t n c có
ế ậ ở ạ ế ố ộ ề n n kinh t nghèo nàn,l c h u ộ Đông Nam á.V n là m t xã h i phong ki n trong
ị ủ ự ầ ố ị ơ h n 1000 năm,và ch u ách th ng tr c a th c dân Pháp trong g n 100 năm, cho nên
ụ ử ệ ế ấ ộ ộ ậ ị xã h i V t Nam mang tính ch t th ôc đ a n a phong ki n. Sau khi dành đ c l p,
ế ở ạ ệ ệ ộ ướ ề ồ ộ ề n n kinh t tr ng thái ki t qu , b máy nhà n c c ng k nh,kém năng đ ng,
ơ ạ ậ ệ ố ờ ố ậ ấ ạ ườ ậ sáng t o, h th ng v t ch t kĩ thu t còn thô s l c h u, đ i s ng ng i dân nghèo
ậ ả ạ ấ ướ ự ế ườ nàn...V y vì sao đ ng ta l i kiên quy t xây d ng đ t n c theo con đ ng CNXH
ả ườ mà không ph i con đ ng nào khác?
ứ ề ấ ướ ộ ế ọ ụ ể ậ Nghiên c u v n đ này d i góc đ tri t h c mà c th là lý lu n các hình
ế ọ ủ ả ự ự ằ ẳ ộ ị thái kinh t ắ xã h i nh m kh ng đ nh s l a ch n c a đ ng ta hoàn toàn đúng đ n.
ự ế ơ ữ ự ề ổ ớ ế ọ ị Th c t h n 15 năm đ i m i , nh ng thành t u v kinh t ,chính tr , khoa h c xã
ấ ề ự ự ọ ủ ứ ộ ồ ủ ộ h i đã ch ng minh m t cách hùng h n nh t v s l a ch n c a nhân dân ta , c a
ự ự ắ ọ ị ườ ấ ướ ẳ ả đ ng ta là đúng đ n và kh ng đ nh s l a ch n con đ ự ng xây d ng đ t n c theo
ộ ấ ế CNXH là m t t t y u khách quan.
Ầ
Ộ PH N N I DUNG
ươ
ậ
ế
Ch
ng I: Lý lu n hình thái kinh t
ộ xã h i
ệ ế 1Khái ni m hình thái kinh t ộ – xã h i
ế ậ ị ủ ạ ộ ộ Hình thái kinh t ử ủ – xã h i là m t ph m trù c a ch nghĩa duy v t l ch s ,
ộ ở ừ ấ ị ử ể ể ấ ớ ộ ỉ ị dùng đ ch xã h i ệ ả t ng n c thang l ch s nh t đ nh , v i m t ki u quan h s n
ấ ặ ấ ị ư ộ ớ ộ ộ ợ xu t đ c tr ng cho xã h i đó, phù h p v i m t trình đ nh t đ nh c a l c l ủ ự ượ ng
ế ấ ớ ộ ượ ươ ượ ự ả s n xu t và v i m t ki n trúc th ầ ng t ng t ứ ng ng đ ữ c xây d ng trên nh ng
ệ ả ấ ấ quan h s n xu t y.
ể ủ ự ế ộ ị 2 S phát tri n c a các hình thái kinh t – xã h i là quá trình l ch s t ử ự
nhiên
ế ế ứ ể ề ả ạ ộ ớ ỗ Xã h i đã phát tri n tr i qua nhi u giai đo n k ti p nhau, ng v i m i giai
ủ ự ể ạ ộ ế ấ ị ộ đo n c a s phát tri n là m t hình thái kinh t – xã h i nh t đ nh. Các hình thái
ế ủ ể ậ ậ ộ ộ ộ kinh t – xã h i v n đ ng và phát tri n do tác đ ng c a các quy lu t khách quan,
ự ủ ự ể ế đó là quá trình t nhiên c a s phát tri n. C Mác vi ể ủ ự t : “ Tôi coi s phát tri n c a
ữ ế ử ự ộ ộ ị ứ ố nh ng hình thái kinh t – xã h i là m t quá trình l ch s t nhiên” , t c là mu n nói
ủ ị ử ậ ậ ượ ể ủ ự ế đ n quy lu t khách quan c a l ch s , quy lu t đó đ c coi là s phát tri n c a quá
ấ ậ ế ả ấ ẫ trình s n xu t v t ch t , xét đ n cùng là do mâu thu n bên trong gi a l c l ữ ự ượ ng
ấ ấ ấ ế ế ậ ị ệ ả ả s n xu t và quan h s n xu t , do tính t t y u kinh t quy đ nh. Các quy lu t xã
ậ ự ủ ệ ượ ườ ử ụ ộ h i chính là hi n thân c a các quy lu t t nhiên đ c con ng i s d ng nó đ ể
ế ạ ộ ườ ki n t o nên xã h i loài ng i.
ứ ừ ử ự ể ệ ế ị Ti n trình l ch s là quá trình phát tri n bi n ch ng v a bao hàm s phát
ứ ụ ể ạ ả ấ ườ ữ tri n đ t đo n và liên t c. Trong quá trình s n xu t , con ng i có nh ng quan h ệ
ệ ả ệ ả ữ ấ ấ ộ ủ ớ v i nhau, đó chính là quan h s n xu t. Nh ng quan h s n xu t đó do trình đ c a
ế ượ ả ấ ị ệ ả ấ ạ ị ự ượ l c l ng s n xu t quy đ nh. đ n l t nó quan h s n xu t l i quy đ nh các quan
ự ượ ứ ư ậ ạ ộ ị ả ấ ệ h xã h i khác nh : chính tr , lu t pháp, đ o đ c… Khi l c l ng s n xu t phát
ổ ề ữ ứ ể ế ấ ẫ ộ ộ ắ ớ tri n đ n m t m c đ nào đó thì nh ng thay đ i v ch t mâu thu n gay g t v i
ệ ả ữ ế ấ ẫ ỏ ổ ệ ả nh ng quan h s n xu t có, d n đ n đòi h i khách quan là thay đ i quan h s n
ệ ả ằ ấ ấ ạ ớ ộ ộ xu t cũ b ng quan h s n xu t m i thông qua cu c cách m ng xã h i. Quan h ệ
ệ ả ấ ấ ổ ộ ổ ư ậ ả s n xu t thay đ i thì toàn b các quan h s n xu t khác cũng thay đ i. Nh v y,
ươ ứ ả ấ ầ ổ ộ ị ph ổ ệ ng th c s n xu t thay đ i, các quan h xã h i, chính tr , tinh th n thay đ i
ự ế ế ế ộ ổ ủ ẫ d n đ n s thay đ i c a hình thái kinh t – xã h i. Chính vì th , V.I.Lênin
ệ ả ữ ữ ộ ệ ấ ỉ vi t:”ế Ch có đem quy nh ng quan h xã h i vào nh ng quan h s n xu t, và
ộ ủ ệ ả ự ượ ữ ữ ả ấ đem quy nh ng quan h s n xu t vào trình đ c a nh ng l c l ấ ng s n xu t
ườ ớ ể ượ ơ ơ ữ ắ ể ữ ự ệ thì ng i ta m i có th có đ c nh ng c s v ng ch c đ quan ni m s phát
ể ủ ử ự ữ ộ ộ ị .” tri n c a nh ng hình thái xã h i là m t quá trình l ch s – t nhiên
ự ủ ự ể ị ử ượ ữ Quá trình t nhiên c a s phát tri n l ch s đ ậ c chia ra thành nh ng b c
ử ớ ộ ộ ị ế ỹ ấ ị ậ ứ thang l ch s khác nhau, ng v i m t trình đ kinh t , k thu t nh t đ nh trong
ươ ứ ả ấ ị ự ễ ấ ấ ườ ừ t ng ph ng th c s n xu t nh t đ nh. Th c ti n đã cho th y, loài ng i đã, đang
ẽ ả ế ế ộ và s tr i qua 5 hình thái kinh t – xã h i theo th t ứ ự ừ ấ t th p đ n cao. Đó chính là
ự ụ ủ ị ủ ự ể ệ ể ị ử ử quá trình t nhiên c a s phát tri n l ch s , th hi n tính liên t c c a l ch s . Tuy
ỗ ướ ụ ể ữ ủ ề ệ ố ớ nhiên, đ i v i m i n c c th , do nh ng đi u ki n khách quan và ch quan riêng
ộ ướ ế ộ ữ ể ộ ộ ỏ thì m t n ộ c nào đó, m t dân t c nào đó có th “ b qua” nh ng ch đ xã h i
ề ậ ự ấ ị ự ể ở ạ ẫ ạ nh t đ nh. S khác nhau v tr t t phát tri n ph m vi toàn nhân lo i v n là quá
ử ị ự ộ ụ ể ỏ ố ớ ừ ữ ố trình l ch s – t nhiên, còn đ i v i t ng qu c gia, dân t c c th b qua nh ng “
ủ ự ậ ấ ị ấ n c thang ”nh t đ nh. V.I.Lênin vi t: “ ể ế …tính quy lu t chung c a s phát tri n
ế ớ ị ạ ừ ạ ử trong l ch s toàn th gi i đã không lo i tr mà trái l i, còn bao hàm m t s ộ ố
ặ ề ặ ề ữ ứ ể ể ạ ặ giai đo n phát tri n mang nh ng đ c đi m ho c v hình th c, ho c v trình t ự
ể ủ ự c a s phát tri n đó”.
ự ế ị ộ ố ướ ử ủ ườ ứ Th c t l ch s c a m t s n c đi theo con đ ng XHCNđã ch ng minh
ọ ủ ắ ế ề ả ộ tính đúng đ n, khoa h c c a hình thái kinh t ậ – xã h i và lý lu n v kh năng “b ỏ
ế ộ ấ ị ộ ộ qua” m t ch đ xã h i nh t đ nh.
ừ ệ ứ ế ế ể ộ ọ T vi c nghiên c u h c thuy t hình thái kinh t – xã h i chúng ta có th rút
ộ ố ể ươ ậ ra m t s đi m có ý nghĩa ph ng pháp lu n sau:
ủ ự ự ể ệ ạ ồ ố ộ
(cid:0) Vi c v ch ra ngu n g c, đ ng l c bên trong c a s phát tri n xã
ổ ủ ữ ệ ế ấ ơ ở ủ ự ộ h i, nh ng nguyên nhân và c s c a s xu t hi n, bi n đ i c a các
ệ ượ ế ộ ổ ộ ọ hi n t ự ộ ọ ng xã h i đã bi n đ i xã h i h c thành m t khoa h c th c
ử ừ ề ị ụ ể ắ ọ ộ ự s , kh c ph c m i quan đi m duy tâm v l ch s . T đó có m t cách
ắ ấ ượ ự ự ủ nhìn đúng đ n, th y đ ố c vai trò th c s c a LLSX, QHSX, m i
ệ ệ ứ ữ ệ ố quan h bi n ch ng gi a chúng và các m i quan h khác trong quá
ể ộ trình phát tri n xã h i.
(cid:0) ứ ữ ụ ậ ậ ậ ổ ế Là công c lý lu n giúp chúng ta nh n th c nh ng quy lu t ph bi n
ố ự ậ ủ ộ ộ ộ đang tác đ ng và chi ph i s v n đ ng c a xã h i. Vũ trang cho
ươ ứ ể ọ ộ chúng ta ph ỉ ạ ng pháp khoa h c đ nghiên c u xã h i và ch đ o
ự ễ ở ầ th c ti n t m vĩ mô và vi mô.
(cid:0) ậ ủ ơ ở ệ ạ ị ườ ố Là c s lý lu n c a vi c ho ch đ nh các đ ng l ủ ạ i cách m ng c a
ơ ở ệ ể ả ả ậ ộ ườ Đ ng C ng S n. là c s lý lu n cho vi c tri n khai đ ng l ố i,
ở ầ ỗ ị ố ươ ệ ằ chính sách t m qu c gia và m i đ a ph ự ng nh m th c hi n thành
ấ ướ ự ệ ệ ạ ệ công s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c.
ề ự ứ ệ ể ộ
(cid:0) Giúp chúng ta m t cái nhìn bi n ch ng v s phát tri n liên t c c a ụ ủ
ế ủ ộ ọ các hình thái kinh t ị – xã h i, c a các giá tr văn hoá, khoa h c , kĩ
ế ệ ủ ậ ườ ừ ả thu t và c a chính b n thân th h con ng i. T đó giúp chúng ta
ủ ạ ộ ố không nóng v i ch quan, không đ t cháy giai đo n, bi ế ế ừ t k th a
ự ủ ữ ạ nh ng thành t u chung c a văn minh nhân lo i.
ế ọ ế ấ ả ộ ỏ
(cid:0) H c thuy t hình thái kinh t
– xã h i đòi h i chúng ta ph i th u tri ệ t
ủ ộ ụ ế ạ ậ ộ ứ nguyên lý đó, v n d ng m t cách ch đ ng sáng t o và ki n th c
ủ ệ ề ọ ủ ổ t ng quát c a nhi u môn khoa h c khác vào công vi c hàng ngày c a
ườ ươ ề ậ ả ấ ỗ m i ng ỗ ị i, m i đ a ph ng ph i nhìn nh n các v n đ trong dòng
ụ ủ ả ch y liên t c c a nó.
ươ
ự ự
ọ
ườ
ự
ủ
Ch
ng II S l a ch n con đ
ng xây d ng ch nghĩa xã
ệ
ộ ở h i
Vi
t Nam
ế ộ ộ ỏ I- Qúa đ lên CNXH b qua ch đ TBCN ở ướ n c ta
ừ ế ể ộ ế T hình thái kinh t – xã h i này chuy n sang hình thái kinh t ộ – xã h i khác
ử ặ ộ ệ ớ ộ ế ấ ắ ạ ị có m t giai đo n l ch s đ c bi ứ t v i đ dài ng n khác nhau, k t c u và hình th c
ờ ỳ ể ệ ộ bi u hi n khác nhau, đó là “ th i k quá đ ”.
ệ ự ề ỳ ế ộ ủ ướ Tu theo đi u ki n t nhiên kinh t xã h i c a mình mà các n ộ c các dân t c
ệ ự ộ ướ ữ ứ ướ ẽ ự s th c hi n s quá đ lên CNXH d i nh ng hình th c, b c đi khác nhau, do
ạ ướ ươ ể ấ ộ ứ trình đ xu t phát khác nhau. Có th khái quát thành 3 lo i n c t ớ ng ng v i 3
ể ộ ki u quá đ :
ướ ể
(cid:0) Nh ng n ữ
c TBCN phát tri n cao
ứơ ạ ể ộ ở ứ ấ
(cid:0) Nh ng n ữ
c đ t trình đ phát tri n TBCN m c trung bình th p
ướ ủ ự ể ị ư ả ạ ử
(cid:0) Nh ng n ữ
c ch a tr i qua giai đo n TBCN c a s phát tri n l ch s
ạ ướ ướ ộ ữ ứ ệ ề ộ N c ta thu c lo i n c th ba. Do toàn b nh ng đi u ki n khách quan và
ố ủ ị ướ ườ ộ nhân t ch quan quy đ nh, n c ta đi theo con đ ủ ng xã h i ch nghĩa là m t t ộ ấ t
ử ể ậ ạ ườ ủ ướ ướ ế ầ ế ủ ị y u c a l ch s . Đ “nh n d ng”con đ ng đi lên c a n c ta, tr c h t c n phân
ủ ể ầ ấ ừ ướ ể ộ tích đ y đ và chính xác đi m xu t phát t đó n c ta quá đ lên CNXH. Đ xác
ườ ụ ể ủ ự ệ ệ ị đ nh con đ ệ ề ng đi lên c a mình, c th trong đi u ki n hi n nay chính là th c hi n
ấ ướ ệ ệ ệ ạ ầ ế ự s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ề c thì đi u c n thi ấ ả t là ph i xu t
ừ ự ế ấ ướ ừ ặ ể phát t ạ th c tr ng kinh t ộ ủ xã h i c a đ t n ấ c, xu t phát t đ c đi m LLSX và
ể ự ứ ọ ế ệ ị QHSX ở ướ n c ta đ l a ch n đúng hình th c kinh t ả cho hi u qu , xác đ nh rõ
ướ ụ ể ụ ế ọ ị ươ ữ nh ng b c đi c th theo m c tiêu đã ch n. Ngh quy t Trung ề ng 5 v văn hoá
ế ị ươ ề ầ ế ầ ẳ ị và Ngh quy t Trung ng 6(l n1) khoá VIII v kinh t ầ g n đây đã kh ng đ nh c n
ả ẩ ộ ự ệ ạ ế ườ ơ ấ ể ị ph i đ y m nh vi c phát huy n i l c kinh t , tăng c ng chuy n d ch c c u kinh
ở ộ ị ườ ị ườ ụ ạ ậ ộ ế t , m r ng th tr ạ ng tiêu th , m nh d n h i nh p vào th tr ự ng khu v c và th ế
ớ ộ ố ữ ế ế ị gi ự ớ i. Đó chính là nh ng ngh quy t sát th c v i cu c s ng, đã khuy n khích QHSX
ộ ủ ơ ở ể ớ ợ phát tri n trên c s phù h p v i trình đ c a LLSX ở ướ n ệ c ta hi n nay.
ự ự ọ ườ I- S l a ch n con đ ự ng xây d ng CNXH ở ướ n c ta
ị ướ ệ Đ nh h ng XHCN ở ướ n c ta: Đúng hay ch ch?
ướ ụ ấ ế ệ ả ạ ự Tr c đây, sau m y năm khôi ph c kinh t và th c hi n c i t o XHCN, công
ấ ướ ự ộ ể ấ ừ ệ ơ cu c xây d ng CNXH trên đ t n c ta có th nói xu t phát t ả khái ni m đ n gi n,
ề ưở ể ự ệ ằ ượ duy ý chí v CNXH. Chúng ta t ng r ng có th th c hi n đ ọ ặ c ngay m i đ c
ố ữ ữ ữ ư ủ ế tr ng c a CNXH sau khi ti n hành qu c h u hoá, công h u hoá nh ng t ư ệ ả li u s n
ấ ơ ả ầ ế ề ả ư ế ự ệ ấ ộ xu t c b n mà không c n bi ấ t n n s n xu t xã h i hoá y th c hi n nh th nào.
ầ ừ ự ủ ễ ầ ả ệ ề ế ớ D n d n t th c ti n kh ng ho ng và trì tr v kinh t chúng ta m i hay
ể ự ệ ượ ọ ặ ư ằ r ng: không th th c hi n đ ơ ở ộ ủ c ngay m i đ c tr ng c a CNXH trên c s m t
ộ ề ấ ọ ứ ể ấ ả ả ộ ộ ề n n s n xu t xã h i hoá theo ki u hình th c, m t n n s n xu t g i là”xã h i
ớ ạ ớ ộ ủ ư ấ ấ ượ hoá”nh ng trình đ c a LLSX còn r t th p, còn xa m i đ t t ộ i xã h i hoá đ c coi
ư ộ ấ ế ế ứ ộ ự ữ ư ủ ệ nh m t t t y u kinh t ặ . M c đ th c hi n nh ng đ c tr ng c a CNXH không th ể
ộ ự ế ủ ứ ủ ặ ả ố áp đ t theo ý mu n ch quan mà ph i căn c vào trình đ th c t c a LLSX và
ử ụ ể ờ ỳ ị ể ự ừ ấ ộ ỉ ệ năng su t lao đ ng trong t ng th i k l ch s c th . Nghĩa là: ch có th th c hi n
ướ ủ ữ ặ ừ t ng b ư c nh ng đ c tr ng c a CNXH.
ớ ị ướ ở ề ớ ự ậ V i ý nghĩa trên, đ nh h ể ng XHCN chính là s quay tr v v i lu n đi m
ủ ừ ướ ộ ế sau c a Lênin:” … danh t c c ng hoà xô vi n ề t XHCN có nghĩa là chính quy n
ế ệ ướ ự ế ể xô vi t quy t tâm th c hi n b ứ c chuy n lên CNXH, ch hoàn toàn không có nghĩa
ế ộ ừ ậ ế ớ ở ậ ế ộ ị là đã th a nh n ch đ kinh t m i là ch đ XHCN”. B i v y, quá trình đ nh
ướ ấ ướ ơ ở ậ ấ ỹ ự h ng XHCN trên đ t n ậ ủ c ta là quá trình xây d ng c s v t ch t k thu t c a
ự ế ủ ả ấ ố ộ ượ CNXH – c t lõi c a quá trình xã h i hoá s n xu t trong th c t ể . Đ có đ ề c n n
ả ả ậ ị ủ ể ắ ỉ móng c a CNXH, chúng ta ch có th rút ng n cái ph i tr i qua theo quy lu t l ch
ả ả ể ỏ ứ ấ ử ự s t ả ả nhiên, ch không th b qua cái ph i tr i qua. Cái ph i tr i qua y là gì? Là
ự ế ể ạ ả ấ ộ phát tri n m nh LLSX , là xã h i hoá s n xu t trong th c t thông qua các quá trình
ừ ề ế ệ ề ế ệ ừ ể chuy n hoá t n n kinh t nông nghi p sang n n kinh t công nghi p, t mô hình
ị ừ ổ ứ ộ ồ ộ ồ nông thôn sang mô hình đô th , t ộ ch c c ng đ ng xóm sang c ng đ ng dân t c, t
ố ế ị ướ ấ ế ậ qu c t …Cũng vì v y, quá trình đ nh h ng XHCN ở ướ n c ta t ộ ả t y u ph i là m t
ụ ự ế ự ữ ế ệ quá trình đan xen gi a nhi m v tr c ti p và gián ti p xây d ng CNXH, là quá trình
ề ẫ ấ ạ ả ấ ậ ờ ị ộ còn nhi u mâu thu n, ngh ch lý, b t công mà t m th i ph i ch p nh n, và cu c
ủ ị ự ế ẽ ỏ ầ ữ ẫ ộ ị ử ậ v n đ ng c a l ch s CNXH trên th c t s xoá b d n nh ng mâu thu n, ngh ch
ự ị ấ ướ ề ơ ả ứ ự ộ ấ ấ lý, b t công y. S đ nh h ng XHCN còn ch a đ ng m t v n đ c b n không
ờ ỳ ể ắ ả ỉ th né tránh. Đó là th i k “ai th ng ai”. Cho nên, không ch có kh năng đi đúng
ướ ệ ướ ướ ộ ơ h ả ng mà còn có kh năng đi ch ch h ệ ng. Ch ch h ậ ng là m t nguy c có th t.
ườ ự ế ể ộ Quá trình đi theo con đ ẳ ả ng XHCN quy t không ph i là s chuy n đ ng ph ng
ề ặ ộ ố ệ ơ ế ị ườ ượ ặ l ng theo m t chi u mong mu n, đ c bi t c ch th tr ng đ c coi là ph ươ ng
ự ể ệ ươ ệ ể ể ti n khách quan đ xây d ng CNXH. Nó là ph ng ti n đ phát tri n kinh t ế ,
ể ấ ạ ề ẩ ư ự ạ ơ ỷ ị nh ng s phát tri n y l i ti m n nguy c CNXH b hu ho i.
ấ ướ ươ ự ờ ỳ ủ ả ộ C ng lĩnh xây d ng đ t n c trong th i k quá đ lên CNXH c a Đ ng đã
ự ư ủ ặ ộ ị ị xác đ nh 6 đ c tr ng c a xã h i XHCN mà nhân dân ta xây d ng. Nói đ nh h ướ ng
ạ ớ ủ ự ụ XHCN nghĩa là nói m c tiêu chúng ta đ t t i. Đó cũng là hành lang c a s phát
ể ạ ự tri n , s sáng t o.
ươ ữ ươ ướ ơ ả ỉ ạ ự ạ C ng lĩnh v ch ra nh ng ph ng h ệ ng c b n ch đ o quá trình th c hi n
ấ ướ ư ữ ặ ươ ướ ủ nh ng đ c tr ng c a CNXH trên đ t n ữ c ta. Nh ng ph ng h ừ ng đó v a mang
ệ ả ả ướ ừ ệ ầ ớ ổ tính b o đ m không ch ch h ng XHCN, v a quán tri t tinh th n đ i m i cho
ặ ạ ầ ừ ữ ầ ướ ự ữ ệ phép không l p l i nh ng sai l m cũ, tinh th n t ng b ặ c th c hi n nh ng đ c
ự ị ư ủ ạ ẳ ạ ướ tr ng c a CNXH. Ch ng h n, trong cách m ng QHSX, s đ nh h ng XHCN có
ế ậ ừ ướ ớ ự ủ ể ợ nghĩa là thi t l p t ng b c QHSX XHCN phù h p v i s phát tri n c a LLSX.
ẽ ượ ừ ấ ế ề ạ Do đó,QHSX XHCN s đ c hình thành t ồ ự th p đ n cao, r i s đa d ng v hình
ứ ở ữ th c s h u.
ươ ị ủ ộ Ươ ừ ạ ế ộ Sau c ng lĩnh, các h i ngh c a Trung ả ng Đ ng t Đ i H i VII đ n nay
ụ ể ộ ướ ự ị ướ ặ ờ ố đã c th hoá thêm m t b c s đ nh h ộ ng XHCN trên các m t đ i s ng xã h i.
ấ ướ ớ ả ỏ ế ộ ổ Sau 12 năm đ i m i, đ t n ủ c ta đã ra kh i kh ng ho ng kinh t xã h i, đã thu
ượ ấ ướ ự ữ ấ ớ ọ đ c nh ng thành t u to l n có ý nghĩa r t quan tr ng. Đ t n ờ c ta, nh đó có th ể
ờ ỳ ớ ấ ướ ệ ệ ể ạ ạ ẩ chuy n sang th i k m i : đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c.
ề ậ ị ị ướ ả ổ ớ Nh n đ nh chung v quá trình đ nh h ng XHCN sau 12 năm đ i m i Đ ng ta
ề ơ ả ự ệ ệ ẳ ạ ị ị ườ ố ổ kh ng đ nh: v c b n vi c ho ch đ nh và th c hi n đ ng l ữ ớ i đ i m i nh ng
ắ ị ướ ự năm qua là đúng đ n, đúng đ nh h ệ ng XHCN. Tuy nhiên trong quá trình th c hi n
ộ ố ệ ế ệ ế ể ẫ ạ ướ ở ứ ộ có m t s khuy t đi m, l ch l c kéo dài, d n đ n ch ch h ng m c đ này hay
ứ ộ ậ ả ầ ắ ầ ố ị m c đ khác. Nh n đ nh đó là đúng đ n và sáng su t , ph n ánh tinh th n đ y trách
ố ớ ậ ủ ủ ệ ệ ệ ả ầ ộ ủ nhi m c a Đ ng ta đ i v i v n m nh c a dân t c, c a hàng tri u qu n chúng nhân
ế ộ ủ ộ ề ả dân lao đ ng – n n t ng c a ch đ ta.
ặ ổ ừ ộ T đó, m t m t c vũ cho nhân dân ta phát huy tinh th n t ầ ự ự ự ừơ l c t c ng đ ể
ấ ướ ỏ ả ạ ậ ặ ỏ ọ ườ ư đ a đ t n c ra kh i c nh nghèo nàn l c h u,m t khác đòi h i m i ng i phát
ọ ở ụ ệ ầ ạ ườ ớ ắ huy tinh th n trách nhi m kh c ph c m i tr ng i trên con đ ng đi t ộ i m t ch ế
ủ ộ ộ đ do nhân dân lao đ ng làm ch .
ư ậ ườ ườ ắ Nh v y con đ ng đi lên CNXH là con đ ề ặ ng đúng đ n m c dù còn nhi u
ướ ư ắ ướ ự ạ ủ ả ị khó khăn tr c m t nh ng d i s lãnh đ o c a Đ ng, nhân dân ta không ch u lùi
ướ ướ ấ ứ ử b c tr c b t c khó khăn , th thách nào.
ươ
Ch
ng III Quá trình đi lên CNXH
ở ướ n
c ta
ự
ả
ạ Th c tr ng và gi
i pháp
ự ạ I – Th c tr ng quá trình đi CNXH ở ướ n c ta
ươ ị ủ ộ Ươ ừ ạ ế ộ Sau c ng lĩnh, các h i ngh c a Trung ả ng Đ ng t Đ i H i VII đ n nay
ụ ể ộ ướ ự ị ướ ặ ờ ố đã c th hoá thêm m t b c s đ nh h ộ ng XHCN trên các m t đ i s ng xã h i.
ấ ướ ớ ả ỏ ế ộ ổ Sau 12 năm đ i m i, đ t n ủ c ta đã ra kh i kh ng ho ng kinh t xã h i, đã thu
ượ ữ ự ấ ớ ọ đ c nh ng thành t u to l n có ý nghĩa r t quan tr ng.
ự ữ ừ ự ừ ễ ậ ạ Tuy nhiên trong th c ti n, bên c nh th a nh n nh ng thành t u đáng m ng ,cũng
ề ầ ữ ấ ẳ ạ ộ có nh ng v n đ c n xem xét m t cách nghiêm túc. Ch ng h n :
(cid:0) ự ưở ừ ậ S tăng tr ng GDP ở ướ n c ta v a qua là nhanh hay ch m? Theo tính toán
ỉ ầ ư ề ế ủ ỷ ứ ưở ch c n đ a vào n n kinh t c a ta 1 t USD thôi thì m c tăng tr ng có th ể
ậ ự ưở ừ ở ủ ế ạ đ t 6 %. V y s tăng tr ng GDP v a qua ta ch y u do đâu? Do đ ườ ng
ạ ộ ị ế ố ễ ả ố ạ ố l i chính tr hay do ho t đ ng kinh t mà g c r là qu n lý t t mang l i?
(cid:0) ự ưở ế ữ ệ ề ớ ồ S tăng tr ng kinh t không đ ng đ u gi a các vùng có chênh l ch l n. Hà
ứ ộ ồ ưở ừ ở N i và TP H Chí Minh có m c tăng tr ng t 15% tr lên, các vùng khác có
ứ ưở ự ụ ụ ư ể ấ m c tăng tr ng 7% liên t c m y ch c năm, nh ng do s phát tri n không
ữ ướ ứ ướ ơ ộ ướ ề đ u gi a hai vùng trong n c mà đang đ ng tr c nguy c m t n c chia
ạ ậ ể ề thành hai mi n “phát tri n và l c h u”
(cid:0) ưở ế ớ ự ệ ề ậ Tăng tr ng kinh t ớ đi đôi v i s chênh l ch v thu nh p ngày càng l n.
ế ưở ứ ố ự ế ủ ậ ưở ư Kinh t tăng tr ng nh ng m c s ng th c t ộ ộ c a m t b ph n h ng l ươ ng
ứ ố ứ ư ạ ấ ả ạ ẩ ấ gi m 1\3. G o xu t kh u đ t m c cao nh t, nh ng m c s ng nông dân quá
ấ ớ ườ ậ ủ ị th p so v i công nhân và ng i dân thành th ( năm 1995, thu nh p c a ng ườ i
ử ằ ồ ở ồ dân đ ng b ng sông C u Long là 200USD/năm trong khi TP H Chí Minh
ự ữ ệ ề ề ậ là 920USD/năm). Đi u đáng quan tâm là s chênh l ch v thu nh p gi a các
ộ ớ ớ ầ t ng l p trong xã h i ngày càng l n.
ụ ứ ế ấ ớ
(cid:0) Đ n nay m c thâm h t buôn bán tăng g p đôi năm 1995 và lên t
i 2,3 t ỷ
ố ượ ẩ ậ ế ị USD. Nguyên nhân do kh i l ng nh p kh u thi ế t b và hàng tiêu dùng ti p
ụ t c tăng.
(cid:0) ở ữ ề ấ ự ế ị ư ệ S h u toàn dân v đ t đai trên th c t đang b t ấ nhân hoá. Di n tích đ t
ệ ầ ườ ả nông nghi p tính theo đ u ng i gi m 300m^2 trong 10năm.
(cid:0) ầ ư ị ướ ầ ư ủ ướ ố 1/3 v n đ u t ụ vào d ch v . Khuynh h ng đ u t c a n ằ c ngoài là nh m
ồ ố ế ề ậ ỹ thu h i v n nhanh, khai thác tài nguyên nhi u còn k thu t tiên ti n không có
là bao.
ộ ố ở ỷ ệ ấ
(cid:0) V n huy đ ng trong dân còn
t l quá th p: 7% GDP (trong khi Thái Lan
ầ ư ố ướ ủ ế ủ ẫ ố 37%; Philippin 15%) V n đ u t trong n c ch y u v n là v n c a nhà
n c.ướ
(cid:0) ủ ụ ẽ ể ạ ớ ượ ư “Ch nghĩa tiêu th ” phát tri n m nh m trong gi i trung, th ng l u. S l ự ệ
ộ ủ ụ ế ướ thu c c a h t ệ ư ưở t ự ng vào tính th c d ng kinh t có xu h ng ngày càng
tăng.
(cid:0) ố ộ ậ ệ ạ ả ộ Tham nhũng, h i l , buôn l u, t n n xã h i không gi m.
(cid:0) ươ ệ ể Trong các ch ệ ng trình phát tri n nông nghi p, nông thôn, công nghi p hóa
ữ ề ả ỉ ướ ế ướ có nhi u ch tiêu ph n ánh không rõ nh ng b ể c đi đ kinh t nhà n c và
ế ậ ể ự ự ủ ề ề ả ế ố kinh t t p th th c s là n n t ng c a n n kinh t qu c dân.
ướ ụ ắ ừ II – T ng b c kh c ph c khó khăn trong quá trình đi lên CNXH ở ướ n c ta
ở ộ ố ế ủ ự ứ ệ ằ ợ 1 M r ng h p tác qu c t ầ nh m đáp ng nhu c u c a s nghi p công
ấ ướ ệ ạ ệ nghi p hoá(CNH), hi n đ i hoá(HĐH) đ t n c.
ơ ở ậ ự ằ ấ ậ ỹ CNH, HĐH ở ướ n c ta nh m xây d ng c s v t ch t, k thu t cho CNXH,
ề ả ự ưở ề ữ ủ ề ệ ả ạ t o n n t ng cho s tăng tr ng nhanh, hi u qu cao và b n v ng c a n n kinh t ế .
ấ ướ ế ệ ấ ộ ự Trong quá trình ti n hành CNH,HĐH đ t n c ngoài vi c l y n i l c làm nhân t ố
ế ị ở ộ ố ế ế ẩ ạ ợ ố ạ ự ồ quy t đ nh đ y m nh m r ng h p tác qu c t ti p thu t i đa ngu n ngo i l c, coi
ố ộ ậ ố ữ ể ủ ẩ ắ ọ ộ đây là nhân t quan tr ng đ c ng c v ng ch c đ c l p dân t c, thúc đ y s ự
ấ ướ ệ ể ư ấ ướ ệ nghi p CNH, HĐH đ t n c thành công… đ đ a đ t n ạ c ngày càng hi n đ i
ơ ơ h n, văn minh h n.
ở ộ ố ế ự ứ ệ ằ ầ ợ M r ng h p tác qu c t trong s nghi p CNH, HĐH nh m đáp ng nhu c u :
(cid:0) ượ ố ướ ề Thu hút đ c nhi u v n n c ngoài.
ề ế ủ ủ ề ạ ấ ấ Do n n kinh t ộ c a chúng ta xu t phát th p. LLSX đan xen c a nhi u lo i trình đ ,
ạ ộ ế ệ ệ ậ ố ỹ ỹ trong đó chi m đ i b ph n là k ngh và công ngh cũ k , do đó thu hút v n đ ể
ở ộ ị ườ ể ệ ẩ ạ ậ ẩ thúc đ y LLSX phát tri n, nh p kh u máy móc hi n đ i, m r ng th tr ng…
ệ ỹ ể ệ ậ
(cid:0) Chuy n giao máy móc, công ngh , k thu t hi n đ i ạ
ạ ẩ ươ ữ ạ ướ
(cid:0) Đ y m nh buôn bán th
ng m i gi a các n c
ế ủ ọ ậ ứ ệ ả ướ ế ớ
(cid:0) H c t p kinh nghi m và cách th c qu n lý tiên ti n c a các n
c trên th gi i
(cid:0) ạ ườ ể ổ ị T o môi tr ể ng n đ nh đ phát tri n
(cid:0) ộ ề ạ ể ự ế ế ậ ả Ti p thu văn hoá nhân lo i đ xây d ng m t n n văn hoá tiên ti n đ m đà b n
ộ ắ s c dân t c
ố ế ế ệ ầ ủ ạ Hi n nay xu th toàn c u hoá và qu c t ộ hoáLLSX c a nhân lo i do cu c
ệ ớ ệ ạ ọ ạ ứ ự cách m ng khoa h c và công ngh m i hi n nay đem l ữ i, đang ch a đ ng nh ng
ươ ấ ủ ữ ữ ệ ệ ề ậ ơ ph ữ ng ti n, đó là nh ng đi u ki n v t ch t c a nh ng QHSX cao h n mà nh ng
ướ ạ ậ ế ộ ư ả ủ ư ả ấ ậ n c l c h u ch a tr i qua ch đ t ụ ể b n ch nghĩa, có th tìm th y và v n d ng
ướ ố ế ướ ư ự ợ ứ ề vào n c mình thông qua s giao l u h p tác qu c t d i nhi u hình th c khác
ừ ệ ố ừ ụ ệ ậ ả ồ nhau, t ố đó t n d ng ngu n công ngh , v n, kinh nghi m qu n lý. T đó các qu c
ể ướ ẫ ậ ườ ể ắ ể gia ch m phát tri n v n có th b c vào con đ ng phát tri n “rút ng n” ngay c ả
ư ị ạ ạ ươ ủ ế ậ khi CNTB còn ch a b đánh b i t i quê h ng c a nó và th m chí khi thi u c s ả ự
ế ủ ỡ ự ộ ướ ế ậ ố giúp đ tr c ti p c a m t n ể c XHCN tiên ti n. Khi các qu c gia ch m phát tri n
ẩ ự ấ ả ậ ấ ưở ế ế đi sau nh n th y s n xu t TBCN còn thúc đ y s tăng tr ng kinh t đ n m c đ ứ ộ
ấ ị ướ ườ ạ nh t đ nh thì các n c đi theo con đ ng XHCN l i không có lý do gì không giám
ư ộ ầ ế ề ấ ử ụ s d ng nó nh m t thành ph n kinh t ầ nhi u thành ph n. T t nhiên là d ướ ự i s
ắ ủ ầ ế ướ ị ướ ẫ d n d t c a thành ph n kinh t nhà n c theo đ nh h ng XHCN .
ế ậ ừ ướ ừ ấ ớ ự ế ạ 2Thi t l p t ng b c QHSX XHCN t th p đ n cao v i s đa d ng v ề
ứ ở ữ hình th c s h u
ể ủ ả ộ ỳ ế ậ Ph i tu theo trình đ phát tri n c a LLSX mà thi ứ t l p hình th c QHSX sao
ả ợ ố ế ộ ư ữ ỏ ộ ố cho phù h p. Ph i ch ng t ư ưở t ng nóng v i mu n xoá b ngay ch đ t h u và
ế ộ ữ ứ ề ậ ớ ớ ấ xác l p ngay ch đ công h u v TLSX v i hình th c và quy mô quá l n. Xu t
ừ ộ ề ế ạ ậ ự ồ ạ ừ ậ phát t m t n n kinh t ả l c h u, chúng ta ph i th a nh n s t n t ủ i lâu dài c a
ề ầ ế ự ơ ấ ả ế ề nhi u thành ph n kinh t , ph i phát huy tích c c c c u kinh t ầ nhi u thành ph n
ầ ư ự ả ế ố ể ả k c thành ph n kinh t ế ư t nhân TBCN nh ng ph i xây d ng kinh t qu c doanh
ế ậ ủ ề ề ả ể ạ ớ ế và kinh t ể ở t p th ngày càng l n m nh đ tr thành n n t ng c a n n kinh t ố qu c
ể ả ế ị ướ dân. Ph i phát tri n kinh t hàng hoá theo đ nh h ậ ng XHCN, v n hành theo c ơ
ế ị ườ ự ả ủ ướ ch th tr ng có s qu n lý c a nhà n c.
ố ấ ứ ự ế ệ ả ả ộ ố Ph i th c hi n hình th c phân ph i, l y phân ph i theo k t qu lao đ ng và
ệ ế ủ ế ả hi u qu kinh t làm ch y u.
Ầ
Ậ
Ế PH N K T LU N
ướ ườ ứ ầ
Ở n
c ta, quá trình đi lên con đ ng XHCN là quá trình đ y thách th c khó
ự ế ơ ấ ự ự ổ ớ ọ ư khăn. Nh ng th c t h n 15 năm đ i m i đã cho chúng ta th y s l a ch n xây
ấ ướ ắ ườ ự d ng đ t n c CNXH ở ướ n c ta là hoàn toàn đúng đ n. Ngoài con đ ng đó không
ườ còn con đ ng nào khác.
ụ ậ ể ấ ướ ế ọ ự ậ V n d ng quan đi m lý lu n tri t h c Mác Lênin xây d ng đ t n
ệ ấ ả ọ ộ ể ị ướ c phát ổ ng XHCN m t cách khoa h c và hi u qu nh t. 15 năm đ i tri n theo đ nh h
ữ ề ớ ọ ọ ổ ớ m i(19862001) đã cho nhân dân ta nhi u bài h c quý giá. Nh ng bài h c đ i m i
ạ ộ ớ ị do Đ i H i VI, VII, VIII, IX nêu lên có giá tr vô cùng to l n. Trong quá trình xây
ấ ướ ộ ậ ụ ả ộ ự d ng đ t n c theo CNXH ph i kiên trì m c tiêu đ c l p dân t c và CNXH trên
ủ ứ ồ ề ả n n t ng t ư ưở t ng là ch nghĩa Mác Lênin và t ư ưở t ng H Chí Minh. Đ ng tr ướ c
ứ ạ ủ ế ớ ữ ữ ử ộ ế nh ng khó khăn, th thách nh ng bi n đ ng ph c t p c a tình hình th gi i và khu
ậ ụ ủ ụ ả ạ ạ ị ự v c, Đ ng ta luôn kiên đ nh m c tiêu cách m ng, v n d ng sáng t o ch nghĩa Mác
ơ ở ủ ươ ự ớ ổ Lênin trên c s xây d ng các ch tr ng chính sách đ i m i.
ứ ằ ạ ượ ữ ự ậ Chúng ta nh n th c r ng nh ng thành t u mà chúng ta đ t đ c qua 15 năm là s ự
ồ ạ ữ ả ờ ồ ữ ỗ ự ủ n l c c a toàn đ ng toàn dân. Đ ng th i nh ng t n t
ế ứ ẽ ặ ứ ả ớ ỏ th c mà chúng ta đang và s g p ph i cũng h t s c to l n đòi h i chúng ta ph i c i và nh ng khó khăn thách ả ố
ơ ữ ắ g ng h n n a.
ỏ ướ ớ ư ế ổ ứ Đi lên CNXH ở ướ n c ta đoì h i tr c h t là đ i m i t ậ duy nh n th c v ề
ườ ở ệ ầ ủ ơ ộ CNXH và con đ ng đi lên XHCN Vi t Nam ngày m t rõ ràng và đ y đ h n. có
ạ ộ ả ả ế ộ ụ ể ự ệ ý nghĩa b o đ m cho ho t đ ng kinh t , văn hoá, xã h i c th trong s nghi p xây
ấ ướ ể ự d ng và phát tri n đ t n c.
ậ ờ ừ ơ ứ ạ ả ứ Nh n th c bao gi cũng là quá trình đi lên t ế đ n gi n đ n ph c t p, t ừ ư ch a
ữ ế ệ ệ ơ ộ ệ ượ ớ hoàn thi n đ n hoàn thi n. H n n a CNXH là m t hi n t
ở ậ ự ễ ử ị ườ ậ ẻ ng m i m , đang v n ứ i. B i v y bám sát th c ti n nghiên c u, ộ đ ng, hình rhành trong l ch s loài ng
ự ễ ự ễ ế ể ể ặ ầ ậ ớ ổ t ng k t th c ti n đ phát tri n lý lu n đó là yêu c u to l n mà th c ti n đ t ra cho
ạ ộ ủ ệ ả ho t đ ng c a Đ ng ta hi n nay.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ế ọ 1. Giáo trình tri t h c Maclênin
ả ố ạ ộ 2. T p chí c ng s n s 5 96
ả ố ạ ộ 3. T p chí c ng s n s 3 2001
ậ ả ế ọ 4. T p bài gi ng tri t h c Maclênin
ủ ậ T p II ch nghĩa DVLS
ụ ụ M c l c
ầ A, Ph n m đ u: ở ầ ..............................................................................................1
ầ ộ B, Ph n n i dung:
ươ ậ ế ộ Ch ng I: Lý lu n hình thái kinh t xã h i :
ệ ế
1. Khái ni m hình thái kinh t
xã h i ộ .............................................................2
ể ủ ự ế
2. S phát tri n c a các hình thái kinh t
xã h i ộ ...........................................2
ươ ự ự ườ ở ệ Ch ng II S l a chon con đ ự ng xây d ng CNXH Vi t Nam
ế ộ ỏ ộ
1. Quá đ lên CNXH b qua ch đ TBCN
ở ướ n c ta .............................4
ự ự ọ ườ
2. S l a ch n con đ
ự ng xây d ng CNXH ở ướ n c ta ............................5
ướ ệ
(cid:0) Đ nh h ị
ự ng xây d ng CNXH ở ướ n c ta: Đúng hay ch ch?
ườ ạ ằ ệ ở ướ ế ộ ị ụ
(cid:0) Có ng
i lo ng i r ng: hi n nay ề nhi u n ổ ệ c, ch đ XHCN b s p đ , li u
ượ ể chúng ta có th đi lên CNXH đ c không?
ộ ấ ế
(cid:0) Đi lên CNXH
ở ướ n c ta là m t t t y u khách quan
ươ ự ạ ả Ch ng III: Quá trình đi lên CNXH ở ướ n c ta th c tr ng và gi i pháp
ự ạ
2. Th c tr ng quá trình đi lên CNXH
ở ướ n c ta .......................................8
ướ ụ ắ ừ 3. T ng b c kh c ph c khó khăn trong trong quá trình đi lên CNXH
ở ướ n c ta ......................................................................................................9
(cid:0) ế ậ ừ ướ ừ ấ ế ề ạ Thi t l p t ng b c QHSX XHCN t ớ ự th p đ n cao v i s đa d ng v hình
ứ ở ữ th c s h u
ế C, K t lu n ậ .....................................................................................................12