ƯỜ
Ạ Ọ
Ạ
ƯƠ
TR
NG Đ I H C NGO I TH
NG
Ị Ậ KHOA LÝ LU N CHÍNH TR
**********
Ế Ọ
Ậ
Ể
TI U LU N TRI T H C
Ậ
Ụ
Ứ
Ẫ
Ệ
Ề
PHÉP BI N CH NG V MÂU THU N VÀ V N D NG PHÂN
Ẫ
Ệ
Ề
Ế
Ứ TÍCH MÂU THU N BI N CH NG TRONG N N KINH T TH
Ị
ƯỜ
ƯỚ
Ộ
Ủ
TR
Ị NG Đ NH H
NG XÃ H I CH NGHĨA
Ở ƯỚ N
C TA
ự ệ ễ Sinh viên th c hi n : Nguy n Khánh Ly
Mã sinh viên : 1217710109
ớ ố L p : Anh 3, Kh i 1, TATM, khóa 51
ướ ễ ẫ ả Gi ng viên h ng d n : ThS Nguy n Tùng Lâm
ộ Hà N i,12/2012
ụ ụ ụ ụM c l c M c l c
ở ầ
ờ
3 L i m đ u ......................................................................................................................................................
ứ
ề
ầ
ậ
ẫ
ệ 4 Ph n I: Lý lu n phép bi n ch ng v mâu thu n ...........................................................................................
ự
ể
ẫ
ộ
ồ
ố ủ ự ậ 5 2. Mâu thu n là ngu n g c c a s v n đ ng và s phát tri n. ................................................................
ươ
ậ
4. Ý nghĩa ph
6 ng pháp lu n. .....................................................................................................................
Ứ
ụ
ứ
ệ
ề
ầ
ẫ
ướ
ệ Ph n II: ng d ng phép mâu thu n bi n ch ng trong vi c phân tích n n kinh t
ế ị ườ th tr
ị ng đ nh h
ng
XHCN
ở ướ n
c ta.
7 .............................................................................................................................................
ấ ế ủ
ể
ề
ướ
ở
1. Tính t
t y u c a quá trình hình thành và phát tri n n n kinh t
ế ị ườ th tr
ị ng đ nh h
ng XHCN
ướ n
7 c ta. .......................................................................................................................................................
ệ
1.1 Khái ni m kinh t
ế ị ườ th tr
ng.
7 ..........................................................................................................
ệ
ướ
1.2 Khái ni m kinh t
ế ị ườ th tr
ị ng đ nh h
7 ng XHCN. ..........................................................................
ủ ự ồ ạ
ơ ở
ề
ướ
1.3 C s khách quan c a s t n t
ể i và phát tri n n n kinh t
ế ị ườ th tr
ị ng đ nh h
8 ng XHCN. .........
ẫ ồ ạ
ữ
ế ị
ướ
ở
ệ
2. Nh ng mâu thu n t n t
ề i trong n n kinh t
đ nh h
ng XHCN
Vi
t Nam.
9 ....................................
ữ
ụ
ự
ẫ 2.1 Mâu thu n gi a kinh t
ế ị ườ th tr
9 ng và m c tiêu xây d ng XHCN. ..................................................
ữ
ể
ẫ
ề
ấ
2.2 Mâu thu n gi a phát tri n kinh t
ế ị ườ th tr
ng và v n đ phân hóa giàu nghèo.
10 .....................
ể
ẫ
ệ
ấ
ườ
ữ 2.3 Mâu thu n gi a phát tri n kinh t
ế ị ườ th tr
ề ả ng và v n đ b o v môi tr
11 ng. ............................
ả
ể ả
ế
ể
ề
ẫ
ướ
3. Gi
i pháp đ gi
i quy t mâu thu n và phát tri n n n kinh t
ế ị ườ th tr
ị ng đ nh h
11 ng XHCN. ........
ươ
ể ả
ẫ ủ ề
ế
ướ
ữ 3.1 Nh ng ph
ng án đ gi
i quy t mâu thu n c a n n kinh t
ế ị ườ th tr
ị ng đ nh h
ng XHCN.
. . 11
ữ
ươ
ề
ướ
3.2 Nh ng ph
ể ng án phát tri n n n kinh t
ế ị ườ th tr
ị ng đ nh h
12 ng XHCN. ..............................
ế
ậ
ầ
13 Ph n III: K t lu n .........................................................................................................................................
ư ự ễ
ạ ộ
ứ
ứ
ệ
ề
ẫ
ậ
ộ
ớ
Phép bi n ch ng v mâu thu n đóng m t vai trò to l n trong ho t đ ng nh n th c cũng nh th c ti n.
ặ ố ậ
ầ ủ
ể ắ
ề
ề
ầ
ẫ
ọ
ọ
Đi u quan tr ng là c n coi tr ng mâu thu n, tìm hi u, phân tích đ y đ các m t đ i l p đ n m rõ
ượ ả
ủ
ể
ấ
ặ
ẫ
ồ
ố
ồ
ờ
ứ
đ
c b n ch t, ngu n g c và đ c đi m c a mâu thu n; đ ng th i phân bi
ệ ượ t đ
c các hình th c mâu
ẫ
ị
ươ
ả
ữ
ế
ẫ
ầ
ắ
ụ ể thu n, xác đ nh c th và chính xác ph
ng pháp gi
ơ ữ i quy t mâu thu n. H n n a, ta c n n m v ng
ủ
ả
ặ ố ậ
ự ấ
ữ
ế
ễ
ậ
ẫ
nguyên lí c a gi
i quy t mâu thu n, đó là: s đ u tranh gi a các m t đ i l p di n ra theo qui lu t phá
ớ ế
ộ ơ
ữ
ể
ề
ấ
ộ
ỉ ỏ b cái cũ đ hình thành cái m i ti n b h n. Đi u đó có nghĩa trong xã h i, nh ng hành vi đ u tranh ch
ượ
ụ ụ
ủ ộ
ự
ế
ể
ồ
đ
13 c coi là chân chính n u nó ph c v cho s phát tri n chung c a c ng đ ng. ....................................
2
ệ
ả 14 Tài li u tham kh o .........................................................................................................................................
Lời mở đầu
ể ủ ự ậ ậ ả ẫ ộ Trong quá trình v n đ ng và phát tri n c a s v t luôn luôn x y ra mâu thu n.Đó là
ế ố ẫ ự ậ ớ ữ ả ẫ ữ mâu thu n gi a các y u t trong b n thân hay mâu thu n gi a các s v t v i nhau.Tri ế t
ộ ấ ế ổ ế ẫ ỉ ọ h c MacLenin đã ch ra, mâu thu n là m t t t y u khách quan, mang tính ph bi n và có
ẫ ẽ ừ ạ ẫ ạ ạ ị ườ đa d ng các lo i mâu thu n.Xác đ nh đúng t ng lo i mâu thu n s giúp con ng i tìm ra
ả ợ ố ư ể ả ế ề ệ ẫ ạ các gi i pháp phù h p, t i u đ gi ẩ ự ậ i quy t mâu thu n, t o đi u ki n thúc đ y s v t
ứ ừ ụ ệ ề ể ậ ẫ phát tri n.T đó,ta v n d ng phân tích mâu thu n bi n ch ng trong n n kinh t ế ị th
ườ ướ tr ị ng đ nh h ng XHCN ở ướ n c ta.
ở ướ ậ ả ầ ả ộ ổ ớ Đ u th p niên 1980,Đ ng C ng S n đã kh i x ng Chính Sách Đ i M i, đ ượ c
ạ ộ ạ ể ả ả ộ ệ ắ ầ ứ ầ thông qua trong Đ i h i đ i bi u Đ ng C ng s n Vi ự t Nam l n th VI và b t đ u th c
ể ế ệ ạ ố ổ ớ ề hi n trên toàn qu c. Chính Sách Đ i M i này đã t o nên quá trình chuy n bi n trong n n
ừ ề ế ế ề ạ ậ ấ ế kinh t ế ướ n c ta: t n n kinh t k ho ch hóa t p trung bao c p sang n n kinh t hàng
ế ị ườ ạ ộ ề ầ ơ ướ hóa nhi u thành ph n, ho t đ ng theo c ch th tr ị ng đ nh h ng XHCN. Trong quá
ự ồ ạ ướ ấ ậ ổ ớ ủ ẳ trình đ i m i, Nhà N c đã ch p nh n s t n t ề ợ i, bình đ ng và h p pháp c a nhi u
ế ế ướ ữ ủ ạ ờ ậ ộ ầ thành ph n kinh t mà kinh t Nhà N c gi ổ vai trò ch đ o. Nh v y, công cu c đ i
ớ ủ ướ ặ ứ ự ủ ữ ạ ả ớ ế m i c a n c ta đã đ t nh ng thành t u to l n : ch n đ ng kh ng ho ng kinh t ; thu hút
ầ ư ướ ặ ợ ả ộ ố v n đ u t n c ngoài; nâng cao các m t phúc l ệ ả i xã h i, xóa đói gi m nghèo, c i thi n
ự ể ề ẩ ạ ộ ị ờ ố đ i s ng nhân dân; đ y m nh s phát tri n v văn hóa, xã h i, chính tr , ...Tuy nhiên,
ồ ạ ữ ữ ự ể ẫ trong nh ng thành công luôn t n t ể ủ i nh ng đi m mâu thu n kìm hãm s phát tri n c a
ụ ự ễ ộ ớ ổ ườ ệ ạ công cu c đ i m i, ví d : s phân hóa giàu nghèo,ô nhi m môi tr ng, t ộ n n xã h i,
ỏ ầ ự ữ ế ạ ươ ả v.v. Đây là nh ng h n ch đòi h i c n có s quan tâm và ph ng pháp gi ằ ế i quy t nh m
ẩ ự ủ ướ ư ướ ự ự ở thúc đ y s đi lên c a n c ta, đ a n c ta th c s tr ề thành n n kinh t ế ị ườ th tr ng,
ướ ế ớ sánh vai cùng các n c trên th gi i.
ấ ớ ế ề ề ư ể ố V i tính c p thi t nh trên cùng mong mu n tìm hi u sâu v n n kinh t ế ướ n c ta,
ư ữ ể ậ ả ả ẫ ồ ạ ế quan đi m lí lu n cũng nh nh ng gi i pháp gi i quy t mâu thu n t n t i trong quá trình
3
ế ứ ụ ề ệ ề ẫ ậ ọ ể phát tri n kinh t , em ch n đ tài “ Phép bi n ch ng v mâu thu n và v n d ng phân
ứ ệ ề ẫ ướ tích mâu thu n bi n ch ng trong n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng XHCN ở ướ n c ta”
ậ ế ọ ứ ế ệ ế ạ ể ế ể đ vi t ti u lu n Tri t h c MácLênin. Do ki n th c và kinh nghi m còn h n ch , bài
ậ ủ ữ ể ể ầ ỏ ti u lu n c a em không tránh kh i nh ng sai sót. Em mong th y cô giáo có th đóng góp
ậ ủ ể ể ế ượ ả ơ ệ ý ki n đ giúp bài ti u lu n c a em đ c hoàn thi n.Em xin chân thành c m n!
Phần I: Lý luận phép biện chứng về mâu thuẫn
ủ ấ ẫ ệ 1. Khái ni m mâu thu n ẫ và tính ch t chung c a mâu thu n
ệ ẫ 1.1 Khái ni m mâu thu n
ứ ệ ệ ố ỉ ố ệ ể khái ni m mâu thu n Trong phép bi n ch ng, ấ ẫ dùng đ ch m i liên h th ng nh t
ặ ố ậ ủ ỗ ự ậ ệ ượ ữ ể ữ ặ ấ đ u tranh và chuy n hóa gi a các m t đ i l p c a m i s v t, hi n t ng ho c gi a các
ệ ượ ớ ự ậ s v t, hi n t ng v i nhau.
ố ạ ẫ ữ ữ ể ặ m t đ i l p Nhân t t o nên mâu thu n là các ộ ặ ố ậ – là nh ng đ c đi m, nh ng thu c
ữ ị ướ ộ tính, nh ng tính qui đ nh có khuynh h ng trái ng ượ ồ ạ c t n t i m t cách khách quan trong
ự ộ ư ặ ố ậ ự ệ ằ ộ t nhiên, xã h i và t duy. Các m t đ i l p n m trong s liên h , tác đ ng qua l ạ ẫ i l n
ụ ệ ệ ệ ẫ ạ ươ ứ nhau t o thành mâu thu n bi n ch ng. Ví d : đi n tích âmđi n tích d ộ ng trong m t
ử ồ ộ ơ ể ố ầ ị nguyên t ấ , đ ng hóad hóa trong m t c th s ng, chân lý và sai l m trong quá trình ph t
ứ ể ậ tri n nh n th c, v.v...
ặ ố ậ ạ ồ ạ ứ ệ ẫ ự ố Hai m t đ i l p t o thành mâu thu n bi n ch ng t n t ấ ớ i trong s th ng nh t v i
ặ ố ậ ự ố ấ ủ ự ươ ự ẫ ồ ạ nhau. S th ng nh t c a các m t đ i l p là s n ng t a l n nhau, t n t i không tách
ặ ố ậ ự ồ ạ ủ ả ấ ự ồ ạ ủ ữ ặ ặ ờ r i nhau gi a các m t đ i l p, s t n t i c a m t này ph i l y s t n t i c a m t kia
ề ự ố ặ ố ậ ấ ủ ệ ở ể ề ộ làm ti n đ . S th ng nh t c a các m t đ i l p còn bi u hi n tác đ ng ngang nhau
ặ ố ậ ồ ạ ự ấ ớ ủ c a chúng. Hai m t đ i l p còn t n t ặ ố i trong s đ u tranh v i nhau; qua đó, các m t đ i
ự ộ ạ ướ ủ ị ừ ẫ ậ l p có s tác đ ng qua l i theo xu h ng bài tr và ph đ nh l n nhau.
ủ ấ ẫ 1.2 Các tính ch t chung c a mâu thu n
4
ổ ế ẫ +) Mâu thu n có tính khách quan và tính ph bi n:
ứ ệ ậ ẳ ị ấ ả ệ ượ ồ ạ Phép bi n ch ng duy v t kh ng đ nh t ự ậ t c các s v t, hi n t ng t n t ự i trong th c
ạ ứ ự ể ủ ự ề ẫ t i khách quan đ u ch a đ ng trong nó mâu thu n .S hình thành và phát tri n c a mâu
ấ ẫ ự ủ ự ậ ệ ượ ố thu n là do c u trúc t thân v n có bên trong c a s v t ,hi n t ng quy đinh. Mâu
ẫ ồ ạ ấ ứ ệ ượ ụ ộ ể ả ủ thu n t n t i không ph thu c vào b t c hi n t ng siêu nhiên nào, k c ý chí c a con
ườ ỗ ự ậ ệ ượ ồ ạ ề ể ố ấ ộ ng i. M i s v t, hi n t ng đang t n t i đ u là m t th th ng nh t các khuynh
ướ ể ộ ượ ố ậ ự ệ ề h ng, các thu c tính phát tri n ng ộ c chi u nhau, đ i l p nhau. S liên h , tác đ ng
ạ ủ ị ừ ự ể ấ ạ ẫ ộ qua l i, đ u tranh chuy n hoá, bài tr và ph đ nh l n nhau, t o thành đ ng l c bên trong
ự ậ ủ ể ậ ả ọ ộ ệ ủ c a m i quá trình v n đ ng và phát tri n khách quan c a chính b n thân các s v t hi n
ươ ệ ượ ẫ ộ ấ ả ự ự ộ t ng.Mâu thu n là m t hi n t ng có trong t t c các lĩnh v c: t nhiên, xã h i và t ư
ủ ườ ẫ ồ ạ ừ ự ậ ấ ố ớ duy c a con ng i.Mâu thu n t n t i t ệ khi s v t m i xu t hi n,xuyên su t quá trình
ớ ự ậ ế ẫ ẫ ấ ể phát tri n, cho t i khi s v t k t thúc. Mâu thu n này m t đi thì mâu thu n khác hình
thành.
ạ ẫ +) Mâu thu n có tính đa d ng, phong phú
ệ ở ủ ể ạ ẫ ệ ượ ỗ Tính đa d ng c a mâu thu n bi u hi n ỗ ự ậ ch : m i s v t, hi n t ng, quá trình
ề ể ệ ẻ ạ ẫ ữ ề đ u có th bao hàm nhi u lo i mâu thu n khác nhau, bi u hi n khác nhau trong nh ng
ử ụ ể ệ ị ề ữ ị ớ ự ồ ạ đi u ki n l ch s , c th khác nhau; chúng gi v trí, vai trò khác nhau v i s t n t ậ i, v n
ủ ự ậ ể ẫ ượ ề ạ ộ đ ng và phát tri n c a s v t. Mâu thu n đ ẫ c phân chia thành nhi u lo i: mâu thu n
ẫ ơ ả ứ ế ủ ế ơ ả ẫ bên trong/bên ngoài, mâu thu n c b n/không c b n, mâu thu n ch y u/th y u, v.v...
ồ ạ ự ữ ữ ẫ ấ Trong các lĩnh v c khác nhau cũng t n t ớ i nh ng mâu thu n v i nh ng tính ch t khác
ệ ủ ự ể ạ ẫ nhau t o nên tính phong phú trong s bi u hi n c a mâu thu n.
ự ể ẫ ồ ố ủ ự ậ ộ 2. Mâu thu n là ngu n g c c a s v n đ ng và s phát tri n.
ố ậ ủ ặ ố ậ ự ố ấ ướ ộ S th ng nh t và đ i l p c a các m t đ i l p là hai xu h ng tác đ ng khác nhau
ặ ố ậ ạ ẫ ấ ấ ờ ự ố ủ c a các m t đ i l p t o nên mâu thu n. S th ng nh t và đ u tranh không tách r i nhau
ủ ự ậ ể ậ ấ ấ ộ ố ủ trong quá trình v n đ ng, phát tri n c a s v t. Quá trình th ng nh t và đ u tranh c a
ặ ố ậ ấ ế ế ự ể ẫ ẫ ớ các m t đ i l p t ấ ữ t y u d n đ n s chuy n hóa gi a chúng. Lúc mâu thu n m i xu t
ể ệ ự ệ ệ ặ ố ậ ể hi n, nó th hi n s khác bi ặ ố ậ t và phát tri n thành hai m t đ i l p. Khi hai m t đ i l p
5
ủ ề ộ ớ ể ẽ ệ ẫ ắ ẫ ủ c a mâu thu n xung đ t v i nhau gay g t và khi đ đi u ki n, chúng s chuy n hóa l n
ớ ượ ẫ ẫ ộ ấ nhau. Mâu thu n cũ m t đi, mâu thu n m i đ ể c hình thành, quá trình tác đ ng, chuy n
ự ậ ượ ữ ệ ượ ễ ế ể ậ ộ hóa gi a các s v t đ c ti p di n, làm cho hi n t ng luôn v n đ ng và phát tri n.
ả ấ ỳ ự ấ ặ ố ậ ủ ề ẫ ế Tuy nhiên, không ph i b t k s đ u tranh nào c a các m t đ i l p đ u d n đ n
ặ ố ậ ự ấ ủ ữ ể ế ể ỉ ộ ự s chuy n hoá gi a chúng. Ch có s đ u tranh c a các m t đ i l p phát tri n đ n m t
ấ ị ể ệ ầ ộ ế ớ ẫ ữ ế ộ ủ trình đ nh t đ nh, h i đ các đi u ki n c n thi ể t m i d n đ n chuy n hoá gi a chúng,
ừ ủ ị ủ ể bài tr ẫ và ph đ nh l n nhau. Trong gi ớ ự i t ặ ố ậ nhiên, chuy n hoá c a các m t đ i l p
ườ ễ ộ ự ặ ố ậ ủ ể ộ th ng di n ra m t cách t ấ phát, còn trong xã h i, chuy n hoá c a các m t đ i l p nh t
ế ứ ủ ạ ộ ả ườ thi t ph i thông qua ho t đ ng có ý th c c a con ng i.
ế ớ ấ ỳ ự ậ ệ ượ ự ệ Trong th gi i hi n th c, b t k s v t hi n t ả ứ ự ng nào cũng ch a đ ng trong b n
ữ ữ ặ ộ ướ ể ượ ề thân nó nh ng m t, nh ng thu c tính có khuynh h ng phát tri n ng c chi u nhau. S ự
ệ ụ ể ạ ặ ố ậ ủ ề ể ẫ ấ đ u tranh chuy n hoá c a các m t đ i l p trong đi u ki n c th t o thành mâu thu n.
ệ ượ ẫ ổ ế ế ớ ẫ ượ Mâu thu n là hi n t ng khách quan, ph bi n trên th gi i. Mâu thu n đ c gi ả i
ế ự ậ ự ậ ớ ạ ả ấ ớ ự ậ quy t, s v t cũng m t đi s v t m i hình thành. S v t m i l ặ ố i n y sinh các m t đ i
ẫ ớ ậ l p và mâu thu n m i.
ạ ấ ể ạ ủ ị ể ẫ ặ ố ậ Các m t đ i l p này l i đ u tranh chuy n hoá và ph đ nh l n nhau đ t o thành
ớ ợ ứ ự ậ ệ ượ ế ớ ư ậ ự ậ s v t m i h n c nh v y mà các s v t, hi n t ng trong th gi i khách quan th ườ ng
ự ủ ừ ế ẫ ậ ổ ồ ố ộ ọ xuyên và bi n đ i không ng ng. Vì v y, mâu thu n là ngu n g c và đ ng l c c a m i
quá trình phát tri n. ể
ươ ậ 4. Ý nghĩa ph ng pháp lu n.
ễ ầ ứ ự ệ ậ ả ẫ ọ ẫ Trong nh n th c và th c ti n c n ph i coi tr ng mâu thu n, phát hi n mâu thu n,
ặ ố ậ ầ ủ ể ắ ượ ả ấ ố ướ phân tích đ y đ các m t đ i l p đ n m đ ồ c b n ch t, ngu n g c, khuynh h ủ ng c a
ể ả ầ ộ ệ ủ ị ự ậ s v n đ ng và phát tri n. Ngoài ra, c n ph i phân bi ẫ t đúng vai trò, v trí c a mâu thu n
ấ ị ủ ữ ừ ệ ể ề ả ẫ ặ trong t ng hoàn c nh, đi u ki n nh t đ nh cùng nh ng đ c đi m c a mâu thu n đó đ ể
6
ươ ả ế ừ ấ ạ ợ ộ tìm ra ph ng pháp gi ẫ i quy t t ng lo i mâu thu n m t cách h p lí nh t.
Phần II: Ứng dụng phép mâu thuẫn biện chứng trong việc phân tích nền kinh
tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta.
ấ ế ủ ề ể 1. Tính t t y u c a quá trình hình thành và phát tri n n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh
ướ h ng XHCN ở ướ n c ta.
1.1 Khái niệm kinh tế thị trường.
ề ế ườ ườ Kinh t ế ị ườ là n n kinh t th tr ng mà trong đó ng i mua và ng ộ i bán tác đ ng
ị ể ố ượ ầ ậ ả ị ị ớ v i nhau theo quy lu t cung c u, giá tr đ xác đ nh giá c và s l ng hàng hoá, d ch v ụ
trên th tr ị ườ . ng
(cid:0) V u đi m:ng
ề ư ể ườ ẩ ự ỏ i tiêu dùng đ ượ ự c t ầ do th a mãn nhu c u,thúc đ y s năng
ề ạ ả ấ ấ ầ ổ ộ đ ng sáng t o trong s n xu t,tránh gây t n th t lãng phí,thúc đ y n n kinh
ế t ể phát tri n
(cid:0) V nh ề
ượ ả ườ ả ệ ể ổ ồ ự c đi m:phân b ngu n l c không hi u qu ,ng ấ ẽ ấ i s n xu t s b t
ễ ấ ườ ể ả ấ ố ch p gây ô nhi m môi tr ng,an toàn đ s n xu t sao cho t i đa hóa l ợ i
ủ ậ ả ấ ấ ộ ệ ạ nhu n, phân hóa giàu nghèo,b t công xã h i,kh ng ho ng, th t nghi p,l m
phát…
ự ế ệ ộ ề Trong th c t hi n nay, không có m t n n kinh t ế ị ườ th tr ả ng hoàn h o, cũng nh ư
ề ế ế ừ ề ạ ậ ề ắ không có n n kinh t k ho ch hóa t p trung hoàn toàn (tr n n kinh t ế B c Tri u Tiên ).
ế ỗ ế ố ị ườ Thay vào đó là n n ề kinh t h n h p ợ . Tùy ở ỗ ướ m i n c mà các y u t th tr ề ng nhi u hay
ươ ộ ị ườ ạ ế ít.Trong th ng m i qu c t ứ ố ế, m c đ th tr ề ng hóa n n kinh t có th đ ể ượ ử ụ c s d ng
ệ ề ị ươ ữ ạ ướ làm tiêu chí trong xác đ nh đi u ki n th ng m i gi a hai n c.
1.2 Khái niệm kinh tế thị trường định hướng XHCN.
ướ ệ ố Kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng XHCN ọ là tên g i m t ộ h th ng kinh t ế đ c ượ Đ ngả
ả ệ ủ ươ ạ ệ ậ C ng ộ s n Vi t Nam sáng t o và ch tr ể ng tri n khai t ạ Vi i t Nam t ừ th p niên 1990 .
ế ả ả ộ ệ ậ ằ ừ ư Cho đ n nay, chính Đ ng C ng s n Vi ậ t Nam cũng th a nh n r ng ch a có nh n
ầ ủ ề ế ụ ể ứ ề ướ th c rõ, c th và đ y đ v th nào là n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng XHCN mà ch ỉ
ả ộ ề ế ạ ằ ế ậ có gi i thích h n ch và chung chung r ng, đó là m t n n kinh t v n hành theo c chơ ế
7
ự ặ ướ ướ ớ th tr ả ị ườ có s qu n lý ch t ch c a ẽ ủ nhà n ng ề c pháp quy n XHCN h ng t ụ i m c tiêu
ướ ủ ạ ộ ầ ổ dân giàu, n ằ c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh . G n 20 năm theo đu i ch ủ
ươ ệ ố ự ướ ể ế ư tr ng xây d ng h th ng kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng XHCN, nh ng các th ch cho
ạ ộ ủ ư ầ ớ ộ ị ầ ứ ẫ ệ ố h th ng này ho t đ ng v n ch a có đ y đ . Mãi t i h i ngh l n th 6 c a ủ Ban Ch pấ
ươ ả ả ệ ế ố ả ớ ị hành Trung ộ ng Đ ng C ng s n Vi t Nam khóa X , Đ ng m i ra ngh quy t s 21
ề ế ụ ể ế ệ NQ/TW ngày 30 tháng 1 năm 2008 v ti p t c hoàn thi n th ch kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh
ướ ớ ủ ệ ớ h ng XHCN. Và, mãi t i ngày 23 tháng 9 năm 2008, Chính ph Vi t Nam m i có ngh ị
ế ố ươ ủ ể ự ủ ộ quy t s 22/2008/NQCP ban hành Ch ệ ng trình hành đ ng c a Chính ph đ th c hi n
ệ ố ế ị ướ ặ ngh quy t 21NQ/TW.H th ng kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ư ng XHCN có các đ c tr ng
sau:
Là m t n n
ế ỗ ế ị ườ ừ ậ ơ ộ ề kinh t h n h p ợ , nghĩa là v a v n hành theo c ch th tr ng,
ự ề ế ủ ướ ừ v a có s đi u ti t c a nhà n c
ế ạ ộ ề Là m t n n kinh t đa d ng các hình th c ứ s h u ư ở ữ , nh ng khu v c ự kinh tế
ữ ế ướ ế ậ nhà n cướ gi ủ ạ vai trò ch đ o, kinh t nhà n c và kinh t t p th ể ngày càng
ắ ủ ề ả ữ ề ở ế ấ tr thành n n t ng v ng ch c c a n n kinh t . Đ t đai thu c ở ữ ộ s h u toàn
dân.
ủ ộ ệ ề ề Là n n kinh t ế phát tri nể nhanh, hi u qu , ả b n v ng ữ và ch đ ng ậ ộ h i nh p
kinh tế thành công.
Vi c ệ phân ph iố đ
ượ ủ ế ự ệ ả ộ ệ ế c th c hi n ch y u theo k t qu lao đ ng và theo hi u
ả ế ồ ả ứ ờ ể ế ắ qu kinh t , đ ng th i theo c m c đóng góp v nố . Phát tri n kinh t ớ g n v i
ế ằ ộ ộ ti n b , công b ng xã h i
ể ế ắ ớ ả ệ ườ Phát tri n kinh t g n v i b o v môi tr ng.
ổ ứ ộ ổ ứ ệ ề ộ ị Các t ch c chính tr xã h i, t ch c xã h i, ngh nghi p và nhân dân đ ượ c
ể ế ế khuy n khích tham gia vào quá trình phát tri n kinh t .
1.3 Cơ sở khách quan của sự tồn tại và phát triển nền kinh tế thị trường
định hướng XHCN.
ự ủ ễ ề ậ ữ ấ ầ ộ Th c ti n v n đ ng c a n n kinh t ế ế ớ th gi i nh ng năm g n đây cho th y, mô
8
ề ự ề ế ừ ể hình phát tri n n n kinh t ế ị ườ th tr ng có s đi u ti t vĩ mô t ố ả trung tâm, trong b i c nh
ơ ả ề ạ ứ ữ ể ể ợ ngày nay, là mô hình h p lý h n c . Mô hình này, v đ i th có th đáp ng nh ng thách
ứ ủ ự ự ế ướ ự ệ ể ẳ ệ th c c a s phát tri n. N c ta, vi c th c hi n mô hình này, trong th c t ữ , ch ng nh ng
ế ư ụ ủ ộ ộ ổ ớ ơ ươ là n i dung c a công cu c đ i m i mà h n th n a còn là công c , là ph ứ ng th c đ ể
ướ ớ ự ụ ườ ệ ệ ạ n c ta đi t i m c tiêu xây d ng CNXH.Trên con đ ng công nghi p hoá, hi n đ i hoá,
ệ ướ ầ ử ụ ị ườ ư ụ ươ ứ vi c chúng ta b c đ u s d ng th tr ộ ng nh là m t công c , ph ự ng th c, trên th c
ế ạ ự ả ề ữ ế ả ượ ự ế ứ ạ t đã đem l i nh ng k t qu tích c c c v ph ng th c, trên th c t đã đem l ữ i nh ng
ự ả ề ươ ả ự ễ ệ ươ ự ệ ậ ế k t qu tích c c c v ph ng di n th c ti n và ph ng di n nh n th c.
ế ị ườ ủ ơ ứ ậ ạ ạ Tuy nhiên, nh n ra s c m nh c a c ch th tr ng bao nhiêu, chúng ta l i cũng
ố ớ ự ậ ủ ở ố ủ ự ể ấ ặ ộ ơ ộ hi u rõ h n b y nhiêu m t trái c a nó đ i v i s v n đ ng c a đ i s ng xã h i. S tăng
ưở ủ ụ ạ ả ộ ộ ể tr ng kinh t ế ươ đ ng nhiên là m t m c tiêu c a phát tri n xã h i; nó có kh năng t o ra
ể ả ề ủ ệ ề ế ả ấ ộ ữ ệ đi u ki n đ gi i quy t các v n đ xã h i. Do vây, nh ng quan ni m c a Đ ng ta, đ ể
ệ ự ụ ự ự ệ ớ ướ ạ ộ th c hi n s nghi p xây d ng CNXH v i m c tiêu dân giàu, n c m nh, xã h i công
ề ế ự ủ ả ướ ằ b ng văn minh, n n kinh t ế ị ườ th tr ấ ng nh t thi ả t ph i có s qu n lý c a nhà n c theo
ướ ị đ nh h ng XHCN.
ẫ ồ ạ ữ ế ị ướ 2. Nh ng mâu thu n t n t ề i trong n n kinh t đ nh h ng XHCN ở ệ Vi t Nam.
2.1 Mâu thuẫn giữa kinh tế thị trường và mục tiêu xây dựng XHCN.
ự ủ Quá trình xây d ng ch nghĩa xã h i ộ ở ướ n c ta t ừ ộ ướ m t n ế c phong ki n đi lên b ỏ
ạ ư ả ặ ấ ử ủ ặ ệ qua giai đo n t ề b n ch nghĩa nên g p r t nhi u khó khăn và th thách, đ c bi t là
ự ế ề ỏ ướ ữ ệ ả ợ trong lĩnh v c kinh t . Đi u đó đòi h i nhà n c ta ph i có nh ng bi n pháp phù h p đ ể
ể ề ư ẫ ữ ữ ượ ị ướ phát tri n n n kinh t ế ị ườ th tr ng nh ng v n gi v ng đ c đ nh h ng XHCN.
ướ ể ề ế ể ị ướ ướ Tr ự c đây đ xây d ng n n kinh t phát tri n theo đ nh h ng XHCN n c ta đã
ộ ề ự ế ế ở ữ ạ ớ xây d ng m t n n kinh t ứ ở ữ k ho ch v i hai hình th c s h u là s h u toàn dân và s ở
ự ể ề ể ậ ế ấ ướ ữ ậ h u t p th . Vì v y đã làm kìm hãm s phát tri n n n kinh t . Khi đ t n c ta hoàn toàn
9
ấ ố ướ ị ướ ộ ỏ ủ ẽ ả th ng nh t, Đ ng và Nhà n c ta đã xác đ nh n c ta s đi lên ch nghĩa xã h i b qua
ạ ư ả ệ ượ ủ ậ ả ả ấ giai đo n t b n ch nghĩa.. H u qu là x y ra hi n t ng quan liêu bao c p. Thêm vào
ề ả ộ ồ ệ ạ ủ ộ ơ ị đó b máy qu n lý c ng k nh làm tri t đi tính năng đ ng sáng t o c a các đ n v kinh t ế ,
ự ế ể ơ ế ậ ộ ạ ạ ộ ả hình thành c ch kìm hãm s phát tri n kinh t xã h i.Vì v y, t i đ i h i Đ ng toàn
ố ầ ứ ề ả ươ ướ ổ ế qu c l n th VI năm 1986, Đ ng ta đã đ ra ph ng h ớ ng đ i m i kinh t ể là chuy n
ề ế ề ậ ơ ề n n kinh t ế ướ n c ta sang n n kinh t ầ hàng hoá nhi u thành ph n, v n hành theo c ch ế
ị ườ ự ả ủ ướ th tr ng có s qu n lý c a nhà n c.
ư ậ ề ấ ậ ậ ự ấ Nh v y ch p nh n n n kinh t ế ị ườ th tr ẫ ng là chúng ta ch p nh n s mâu thu n
ớ ị ướ ề ồ ủ c a nó v i tính đ nh h ng XHCN vì n n kinh t ế ị ườ th tr ầ ề ng g m có nhi u thành ph n
ế ứ ở ữ ứ ề ề ố kinh t ự ứ ạ , nhi u hình th c s h u và do đó cũng có nhi u hình th c phân ph i. S ph c t p
ủ ề ạ ị ướ và đa d ng c a n n kinh t ế ị ườ th tr ng làm cho đ nh h ng XHCN ngày càng khó khăn và
ẽ ủ ự ặ ả ỏ ướ ầ ỗ ế ả đòi h i ph i có s qu n lý ch t ch c a nhà n c. M i thành ph n kinh t trong th i k ờ ỳ
ấ ộ ế ấ ủ ạ ộ ả quá đ có b n ch t kinh t ầ ự ố xã h i riêng, nên bên c nh s th ng nh t c a các thành ph n
ế ệ ề ẫ ướ kinh t ữ , còn có nh ng khác bi ế t và mâu thu n khi n cho n n kinh t ế ị ườ th tr ng n c ta
ữ ể ươ ướ ầ ế phát tri n theo nh ng ph ng h ậ ng khác nhau. Vì v y, thành ph n kinh t nhà n ướ c
ả ượ ả ể ự ệ ố ự ệ ể ủ ph i đ c xây d ng và phát tri n có hi u qu đ th c hi n t ồ t vai trò c a mình; đ ng
ờ ướ ệ ố ả ả ỹ ế ộ ể ả ả th i Nhà n ự c ph i th c hi n t t vai trò qu n lý v mô kinh t – xã h i đ đ m b o cho
ế ể ị ướ ề n n kinh t phát tri n theo đ nh h ng XHCN.
2.2 Mâu thuẫn giữa phát triển kinh tế thị trường và vấn đề phân hóa giàu
nghèo.
ề ể ạ ấ ộ N n kinh t ế ị ườ th tr ư ề ủ ả ậ ng phát tri n, t o ra nhi u c a c i v t ch t cho xã h i nh ng
ủ ậ ượ ị ạ ớ ờ ố không vì v y mà đ i s ng c a nhân dân đ ổ c nâng cao và n đ nh. Trái l i cùng v i quá
ề ể ướ ự ễ trình chuy n sang n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng XHCN, thì cũng di n ra s phân hoá
ứ ố ự ự ầ ộ giàu nghèo, s phân t ng xã h i theo m c s ng ngày càng tăng.S phân hoá giàu nghèo
ự ư ụ ứ ẽ ẻ ộ ngày càng lan r ng s lan sang các lĩnh v c khác nh giáo d c, chăm sóc s c kho , nhà ở
ụ ơ ả ư ế ệ ề ả ố ộ ị ế và các d ch v c b n khác… Đi u đó đ a đ n h qu không mong mu n tác đ ng đ n
ế ầ ề ề ộ ườ ủ t ư ưở t ằ ng, tâm lý, ni m tin v công b ng xã h i. Vì th , c n tăng c ng vai trò c a nhà
ướ ố ớ ừ ậ ằ ố ướ ủ ề ự ụ ệ n c đ i v i phân ph i thu nh p nh m t ng b c th c hi n m c tiêu c a n n kinh t ế
10
ị ườ ướ th tr ị ng đ nh h ng XHCN.
2.3 Mâu thuẫn giữa phát triển kinh tế thị trường và vấn đề bảo vệ môi
trường.
ề ế ể ặ ệ ệ N n kinh t ngày càng phát tri n, đ c bi t là các ngành công nghi p đã làm cho
ườ ề ễ ấ ọ ượ ặ ỉ ở môi tr ng ngày càng ô nhi mĐây là v n đ quan tr ng đ c đ t ra không ch Vi ệ t
ế ớ ả ả ượ ả ệ ể ế Nam mà c trên toàn th gi ỏ ầ i. Nó đòi h i c n ph i đ c gi ế i quy t tri t đ n u không
ườ ỷ ị ỷ ườ ủ ả ố môi tr ng b phá hu là con ng ườ ẽ ự i s t ạ hu ho i môi tr ng s ng c a chính b n thân
ể ủ ể ề ữ ự ỗ ố ỉ ườ ố mình.S phát tri n c a m i qu c gia ch có th b n v ng khi môi tr ng s ng và thiên
ượ ả ệ ố ượ ễ ằ ố ị ế nhiên đ c b o v t t, duy trì đ c m i cân b ng sinh thái, tránh b ô nhi m và bi t cách
ụ ồ ử ụ ộ ợ ồ khai thác, s d ng, ph c h i m t cách h p lý ngu n tài nguyên thiên nhiên.
ả ể ả ể ề ế ẫ 3. Gi i pháp đ gi i quy t mâu thu n và phát tri n n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh
ướ h ng XHCN.
3.1 Những phương án để giải quyết mâu thuẫn của nền kinh tế thị
trường định hướng XHCN.
ả ữ ế ẫ ự ụ 3.1.1 Gi i quy t mâu thu n gi a kinh t ế ị ườ th tr ng và m c tiêu xây d ng XHCN.
ủ ạ ủ ậ ầ ướ ệ ề ế C n xác l p vai trò ch đ o c a nhà n ả c trong vi c qu n lí n n kinh t chung.
ụ ư ưở ầ ạ ọ ầ ặ ậ ớ ệ Bên c nh đó, c n giáo d c t t ng lý lu n cho m i t ng l p nhân dân, đ c bi ầ t là t ng
ủ ể ả ể ọ ứ ứ ữ ắ ậ ấ ườ ớ l p trí th c và nh ng ch th s n xu t kinh doanh đ h nh n th c đúng đ n đ ng l ố i
ấ ướ ị ướ ủ ướ ừ ữ ể phát tri n đ t n c theo đ nh h ng XHCN c a n ọ c ta. T đó h có nh ng ph ươ ng
ứ ả ấ ợ ớ ườ ả ướ ọ th c s n xu t kinh doanh phù h p v i con đ ng mà Đ ng và Nhà n c ta đã ch n.
ả ữ ể ế ẫ ấ 3.1.2 Gi i quy t mâu thu n gi a phát tri n kinh t ế ị ườ th tr ề ng và v n đ phân hóa
giàu nghèo.
ầ ộ ưở ữ ể ệ ề ề ạ ố C n duy trì t c đ tăng tr ng nhanh và b n v ng, t o đi u ki n đ nhân dân có
ệ ề ấ ợ ộ ể ầ ộ ố ệ ả vi c làm, nâng cao v n đ phúc l i và an sinh xã h i đ d n c i thi n cu c s ng nhân
ộ ố ệ dân. Chú ý m t s bi n pháp:
ạ ườ ế ậ ợ ế ơ ộ T o môi tr ng kinh t – xã h i, c ch , chính sách thu n l ầ i cho các thành ph n
11
ế ọ ượ ề ự ấ ả ậ kinh t , m i công dân đ c quy n t do s n xu t, kinh doanh theo pháp lu t.
ể ệ Phát tri n nông nghi p và nông thôn
ườ ỗ ợ ườ ể ả ấ ươ Tăng c ng h tr cho ng i nghèo phát tri n s n xu t, v n lên làm giàu
ạ ơ ộ ườ ế ậ ụ ị T o c h i cho ng ộ i nghèo ti p c n các d ch v xã h i
ệ ố ủ ươ ả ộ ự Th c hi n t t ch tr ng xã h i hoá công tác xoá đói gi m nghèo.
ả ữ ể ế ẫ ề ả ấ 3.1.3 Gi i quy t mâu thu n gi a phát tri n kinh t ế ị ườ th tr ng và v n đ b o v ệ
môi tr ngườ .
ử ấ ả ọ ỳ ướ ứ ả S n xu t theo chu k khép kín; kh và l c n ữ c và khí th i; nghiên c u nh ng
ể ễ ệ ặ ạ ả ớ ọ ổ ừ nhiên li u m i không ho c ít gây ô nhi m.Ph i có quy ho ch t ng th khoa h c, v a
ệ ừ ừ ự ừ ừ ả ấ ầ ồ ố khai thác r ng, v a tr ng và b o v r ng, xây d ng các khu r ng c m qu c gia…C n có
ử ụ ệ ả ợ ườ ậ ằ chính sách khai thác và s d ng tài nguyên h p lý.B o v môi tr ng b ng pháp lu t là
ệ ọ ế ứ bi n pháp h t s c quan tr ng.
3.2 Những phương án phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN.
(cid:0) ệ ự ấ ế ề ầ nhi u thành ph n
ệ ệ ẩ ạ ạ Th c hi n nh t quán chính sách kinh t (cid:0) Đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hoá
ị ườ ạ ộ ồ (cid:0) Hình thành và phát tri n đ ng b các lo i th tr ể ng.
ở ộ ệ ả ế ố (cid:0) M r ng và nâng cao hi u qu kinh t ạ đ i ngo i
ữ ữ ổ ệ ố ệ ậ ị ị (cid:0) Gi v ng n đ nh chính tr , hoàn thi n h th ng lu t pháp.
ỏ ơ ế ậ ệ ơ ế ả ấ (cid:0) Xoá b c ch t p trung, quan liêu, bao c p, hoàn thi n c ch qu n lý kinh
12
ế ủ ướ t c a Nhà n c.
Phần III: Kết luận
ạ ộ ứ ề ệ ẫ ậ ộ ớ ứ Phép bi n ch ng v mâu thu n đóng m t vai trò to l n trong ho t đ ng nh n th c
ư ự ề ễ ề ẫ ọ ọ ầ cũng nh th c ti n. Đi u quan tr ng là c n coi tr ng mâu thu n, tìm hi u, phân tích
ể ắ ủ ượ ủ ể ấ ả ặ ố ồ ặ ố ậ ầ đ y đ các m t đ i l p đ n m rõ đ c b n ch t, ngu n g c và đ c đi m c a mâu
ẫ ờ ồ ụ ể ứ ẫ ị thu n; đ ng th i phân bi ệ ượ t đ c các hình th c mâu thu n, xác đ nh c th và chính
ươ ả ữ ữ ế ẫ ắ ầ ơ xác ph ng pháp gi ủ i quy t mâu thu n. H n n a, ta c n n m v ng nguyên lí c a
ả ặ ố ậ ự ấ ễ ế ẫ gi ậ ữ i quy t mâu thu n, đó là: s đ u tranh gi a các m t đ i l p di n ra theo qui lu t
ớ ế ộ ơ ề ể ỏ ộ phá b cái cũ đ hình thành cái m i ti n b h n. Đi u đó có nghĩa trong xã h i,
ỉ ượ ữ ấ ụ ụ ự ế nh ng hành vi đ u tranh ch đ ể c coi là chân chính n u nó ph c v cho s phát tri n
ồ ủ ộ chung c a c ng đ ng.
ấ ướ ổ ể ấ ả ạ ộ ậ Đ t n c ta đã tr i qua quá trình gian kh đ đ u tranh, giành l ố i đ c l p, th ng
ấ ướ ờ ỗ ự ừ ượ ở nh t n c nhà. Gi đây, chúng ta cũng không ng ng n l c v t qua bao tr ng i đ ạ ể
ườ ộ ề ư ướ đ a n c ta đi theo con đ ự ng XHCN, xây d ng m t n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ướ ng
ể ằ ộ ộ ệ ạ XHCN nh m phát tri n m t xã h i Vi ừ ộ ề ủ t Nam giàu m nh, dân ch , văn minh. T m t n n
ế ạ ậ ấ ướ ự ạ ủ ả kinh t l c h u trên chính sách bao c p quan liêu, , d i s lãnh đ o c a Đ ng và Nhà
ắ ầ ệ ừ ướ ự ự ớ ổ N c, chúng ta đã xây d ng Chính Sách Đ i M i và b t đ u th c hi n t năm 1986.
ộ ướ ớ ự ế ề ể ổ Chính Sách Đ i M i là m t b c đi đúng đăn, đã có nhi u chuy n bi n tích c c trong
ử ề ẫ ươ ề n n kinh t ế ủ ướ c a n ấ c ta. Tuy nhiên v n còn r t nhi u th thách trong t ng lai, trong đó
ự ồ ạ ủ ể ủ ấ ướ ự ữ ẫ có s t n t i c a nh ng mâu thu n làm kìm hãm s phát tri n c a đ t n ở ậ c. B i v y,
ặ ả ươ ể ả ế ề ấ ấ v n đ c p thi ế ượ t đ c đ t ra là ph i tìm ph ợ ng pháp h p lí đ gi i quy t các mâu
ẫ ờ ớ ả ầ ả ơ thu n đó. Trong th i gian t ệ i, chúng ta c n ph i hoàn thi n h n chính sách qu n lí kinh
ế ướ ư ủ ệ ề ẩ ả ạ t ệ , nâng cao vai trò c a Nhà N c trong vi c qu n lí nh ng cũng thúc đ y, t o đi u ki n
ầ ế ể ầ ơ cho các thành ph n kinh t ữ khác phát tri n làm ăn; h n n a chúng ta cũng c n nâng cao
ự ứ ề ậ ấ ợ ớ ấ ộ nh n th c và s quan tâm đên các v n đ phúc l ề ả i, an sinh xã h i cùng v i v n đ b o
ườ ờ ố ể ệ ả ả ả ệ v môi tr ng sinh thái đ nâng cao, c i thi n và đ m b o đ i s ng cho nhân dân. Có
ư ế ự ệ ớ ượ ụ ể ề ế nh th , chúng ta m i th c hi n đ c m c tiêu phát tri n n n kinh t theo đúng con
ườ ướ ớ ệ ề ấ ộ ị đ ng chúng ta h ng t ố i và hoàn thi n các v n đ văn hóa, xã h i, chính tr , qu c
13
ộ ướ ự ầ ệ ề ị ượ phòng, góp ph n xây d ng m t n c Vi ữ t Nam XHCN v ng b n, th nh v ng.
Tài liệu tham khảo
ơ ả ủ ữ Giáo trình Nh ng nguyên lí c b n c a ch nghĩa MácLênin – Nhà xu t b n ấ ả ủ
ộ ố ị Chính tr Qu c gia – Hà N i, 2009.
ề ự ế ụ ổ ố ổ ộ ệ T ng c c th ng kê: “S li u v s bi n đ i xã h i Vi ố ệ ớ ờ ỳ ổ t Nam th i k đ i m i”
ấ ả ố ộ Nhà xu t b nTh ng kê Hà N i, 2000.
ệ ử ả ạ ướ ớ ề ộ T p chí C ng s n đi n t Lê Xuân Đình bài báo “H ng t i n n kinh t ế ị th
ườ ạ ị ệ ướ tr ng hi n đ i đ nh h ng XHCN”
http://www.tapchicongsan.org.vn/details.asp?
Object=17134728&news_ID=291055685
ệ ử ả ạ ữ ễ ệ ộ ọ ộ T p chí C ng s n đi n t Nguy n H u DũngTS Vi n Khoa h c Lao Đ ng và
ể ộ ướ ự Xã h i – bài báo “Phát tri n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ệ ng XHCN và th c hi n
chính sách an sinh xã h i ộ ở ướ n c ta” http://www.tapchicongsan.org.vn/details.asp?
Object=17134728&news_ID=9642342
Trang web Wikipedia Ti ng Vi
ế ế ệ t – Kinh t ị th tr ườ ng
http://vi.wikipedia.org/wiki/Kinh_t%E1%BA%BF_th%E1%BB%8B_tr
%C6%B0%E1%BB%9Dng
Trang web Wikipedia Ti ng Vi
ế ệ ế ị ườ ướ t – Kinh t th tr ị ng đ nh h ng XHCN
http://vi.wikipedia.org/wiki/Kinh_t%E1%BA%BF_th%E1%BB%8B_tr
%C6%B0%E1%BB%9Dng_%C4%91%E1%BB%8Bnh_h%C6%B0%E1%BB
14
%9Bng_x%C3%A3_h%E1%BB%99i_ch%E1%BB%A7_ngh%C4%A9a