Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ủ ố ỷ ế ứ ỏ Chúng ta đang s ng trong k nguyên c a kinh t ỗ tri th c, đòi h i m i
ườ ả ượ ộ ọ ự ạ ấ ưỡ con ng i ph i đ c đào t o trình đ h c v n, năng l c ; tu d ng rèn
ấ ạ ứ ứ ệ ẩ ộ ố ơ ể ể luy n ph m ch t đ o đ c, ý th c lao đ ng t ứ t h n đ có th đáp ng
ầ ủ ự ế ệ ế ứ ữ ổ ọ nh ng yêu c u c a s bi n đ i khoa h c công ngh h t s c nhanh chóng.
ớ ấ ướ ự ệ ổ ữ ớ Trong s nghi p đ i m i đ t n ụ c v i nh ng m c tiêu dân giàu,
ướ ủ ệ ạ ằ ộ ườ n c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh, hi n nay, con ng i và
ự ồ ượ ố ế ị ầ ọ ngu n nhân l c đ c coi là nhân t quan tr ng hàng đ u, quy t đ nh s ự
ữ ể ệ ề ề ả phát tri n nhanh, hi u qu và b n v ng n n kinh t ế ướ n c ta. Đó là y u t ế ố
ứ ế ứ ầ ậ ượ ề ế ứ h t s c b c thi ậ t và c n có tính c p nh t, đáp ng đ ầ c yêu c u v con
ườ ự ồ ướ ố ế ng i và ngu n nhân l c xét trong n c ta nói riêng và qu c t nói chung.
ẳ ị ườ ừ ự ủ ụ ừ ộ Chúng ta kh ng đ nh con ng i v a là m c tiêu v a là đ ng l c c a phát
ể ế ộ ồ ữ ả ờ ườ tri n kinh t xã h i đ ng th i ph i là nh ng con ng ạ ứ i có tri th c và đ o
ừ ỗ ườ ầ ủ ể ề ầ ộ ị ứ đ c. T đây m i con ng ạ i d n d n v đúng v trí là m t ch th sáng t o
ị ậ ầ ấ ả ồ ị ị ra các giá tr , bao g m các giá tr tinh th n và giá tr v t ch t, cho b n thân
ề ố ự ệ ậ ấ ả ộ và cho xã h i. Vì v y, v n đ c t lõi là, ta ph i th c hi n chi n l ế ượ c
ể ồ ườ ộ ự GDĐT ngu n nhân l c, phát tri n con ng ệ ả ể ự i m t cách toàn di n c th l c
ụ ủ ư ự ệ ườ ạ ế ữ ẫ l n trí l c. Nhi m v c a GDĐT là đ a con ng i đ t đ n nh ng giá tr ị
ớ ặ ớ ặ ố ớ ữ ể ầ ợ phù h p v i đ c đi m văn hoá và nh ng yêu c u m i đ t ra đ i v i con
ườ ệ ớ ủ ướ ể ự ệ ổ ư ng i Vi t Nam đ th c hi n quá trình đ i m i c a n c ta cũng nh xu
ướ ể ế ế ớ h ng phát tri n kinh t nói chung trên th gi i.
ề ế ọ ấ ườ ườ Đ tàiề : V n đ tri ề t h c v con ng i và con ng i trong quá trình
ệ ớ ổ đ i m i hi n nay
1
Ộ N I DUNG
ế ọ ả ả ờ ằ Tri t h c nào cũng ph i tr l ỏ i b ng cách này hay cách khác câu h i:
ườ ườ ừ ạ ộ ể Con ng i là gì? Con ng i sinh ra t đâu, ho t đ ng và phát tri n ra sao?
ướ ố ắ ủ ư ữ ế ọ Tr c khi có h c thuy t Mác, nh ng c g ng c a t duy tri ế ọ t h c
ạ ớ ự ể ằ ế ề ườ ự ề ụ ể ệ nh m đ t t i s hi u bi t v con ng i "c th " hi n th c đ u không đem
ạ ế ả ố ự ị ủ ẫ ậ ộ l i k t qu , r t cu c là ch nghĩa duy tâm v n ng tr trong nh n th c v ứ ề
ườ ề ờ ố ộ con ng i và v đ i s ng xã h i.
ế ọ ề ườ ớ ượ ỉ ế Ch đ n tri ấ t h c Mác, v n đ con ng i m i đ ộ c xem xét m t
ơ ở ậ ủ ấ ầ ắ ơ ườ ủ cách nh t quán, đ y đ và sâu s c h n, trên c s l p tr ậ ng c a duy v t
tri ệ ể t đ .
ƯỜ
Ế Ọ
I. CON NG
I TRONG TRI T H C MÁC LÊNIN
ả ấ 1. B n ch t con ng ườ i
ấ ứ ộ ọ ế ề ườ ề ể ẩ B t c m t h c thuy t nào v con ng i đ u không th l n tránh
ộ ấ ề ượ ử ặ ườ m t v n đ đã đ ị c đ t ra trong l ch s ; Con ng ấ ủ ả i là gì? B n ch t c a
ườ ư ể ặ ả ấ con ng i là gì? Quan đi m duy tâm quy đ c tr ng, b n ch t con ng ườ i
ứ ư ưở ứ ả ạ ặ ả ấ ự vào lĩnh v c ý th c t t ng, tình c m, đ o đ c, ho c xem b n ch t con
ườ ượ ẵ ừ ữ ự ượ ự ng i là cái gì đó đ ị c quy đ nh s n t nh ng l c l ng siêu t nhiên.
ộ ố ư ế ọ ạ ả ả ấ M t s trào l u tri t h c khác l i gi i thích b n ch t con ng ườ ừ i t
ủ ữ ể ậ ấ ả ấ ộ ọ góc đ nh ng đi m chung c a m i sinh v t trên trái đ t. B n ch t đó là
ự ề ự ữ ể ầ ả b n tính t ụ ộ nhiên, là nh ng nhu c u thu c v s duy trì th xác và d c
ể ể ế ặ ả ấ ố ườ ọ v ng đ phát tri n gi ng nòi; ho c tìm ki m b n ch t con ng i trong
ổ ẻ ườ ị ệ ỏ ố khuôn kh cá nhân riêng l , nghĩa là con ng i b tách kh i m i quan h xã
ự ủ ủ ể ệ ấ ề ả ộ h i hi n th c c a nó. Tính ch t siêu hình c a các quan đi m này v b n
ấ ủ ườ ệ ở ỗ ể ả ấ ố ch t c a con ng i bi u hi n ch , con b n ch t là cái v n có tr u t ừ ượ ng
ề ả ự ế ấ ỏ ở và quy nó v b n tính t ộ nhiên, tách kh i xã h i và tr nên b t bi n.
ậ ớ ệ ể ươ ứ ệ ể V i quan đi m duy v t tri t đ và ph ng pháp bi n ch ng, C.Mác
ộ ướ ạ ứ ệ ặ ậ ả và Ph.Ăngghen đã t o ra m t b ấ c ngo t trong vi c nh n th c b n ch t
2
ườ ấ ừ ườ ự ườ ệ con ng i. Các ông xu t phát t con ng ễ i th c ti n, con ng ự i hi n th c,
ườ ả ạ ế ớ ậ ấ ườ con ng i c i t o th gi ạ ộ i và thông qua ho t đ ng v t ch t con ng i. Đó
ộ ớ ấ ả ộ ộ ữ ậ ộ ị là m t đ ng v t có tính xã h i v i t t c nh ng n i dung văn hoá l ch s ử
ư ậ ả ấ ườ ộ ủ c a nó. Nh v y, các ông không xem xét b n ch t con ng i m t cách cô
ệ ớ ự ế ệ ặ ố ộ ậ l p và phi n di n mà đ t nó trong m i quan h v i t nhiên, xã h i và con
ườ ườ ố ự ư ế ẩ ậ ọ ng i. Con ng ự i s ng d a vào t nhiên nh h t th y m i sinh v t khác.
ư ườ ở ở ườ ở ỗ Nh ng con ng i s dĩ tr thành con ng i chính là ch nó khonog ch ỉ
ự ườ ầ ỉ ự ố s ng d a vào t nhiên, Ph.Ăngghen là ng i đ u tiên đã ch ra đ ượ ướ c b c
ế ừ ượ ể ườ ờ ộ chuy n bi n t v n thành ng i là nh có lao đ ng. Quá trình con ng ườ i
ự ườ ở ả ạ c i t o t nhiên cũng là quá trình con ng i tr thành con ng ườ i.
ạ ườ ấ ộ Ph.Ăngghen nói "lao đ ng sáng t o ra con ng i là theo ý nghĩa y".
ớ ự ể ộ ướ ườ Khác v i t nhiên, xã h i không th có tr c con ng ờ i mà đã ra đ i
ườ ộ ườ ả ộ ớ cùng v i con ng i, xã h i cũng con ng i, xã h i cũng không ph i là cái
ừ ượ ế ấ ế ộ ợ gì tr u t ỗ ng, b t bi n mà m i hình thái kinh t ớ ỉ xã h i ch thích h p v i
ươ ứ ả ấ ị ấ ố ươ ỗ m i ph ng th c s n xu t nh t đ nh.Nhân t ế ị quy t đ nh ph ứ ả ng th c s n
ể ạ ấ ự ượ ả ấ ồ ườ xu t phát tri n l i là l c l ng s n xu t, bao g m con ng i và công c ụ
ư ế ả ộ ườ lao đ ng. Nh th , không ph i cái gì khác mà chính là con ng ớ i, cùng v i
ổ ộ ặ ế ị ế ạ ự ữ ụ ọ ộ nh ng công c do h ch t o ra, đã quy t đ nh s thay đ i b m t xã h i.
ấ ậ ộ ườ ớ ườ ả V y xã h i đã s n xu t ra con ng i v i tính cách là con ng i nh th ư ế
ườ ả ấ ộ nào thì con ng ư ế i cũng s n xu t ra xã h i nh th .
ơ ắ ữ ủ ể ấ Trong khi phê phán nh ng quan đi m c a Phoi b c, xu t phát t ừ
ổ ế ề ả ư ữ ể ể ậ ậ ấ nh ng cá th cô l p C.Mác đã đ a ra lu n đi m n i ti ng v b n ch t con
ườ ả ườ ừ ượ ả ố ữ ủ ng ấ i: "B n ch t con ng i không ph i là cái tr u t ng c h u c a cá
ệ ệ ả ấ ườ nhân riêng bi ự ủ t. Trong tính hi n th c c a nó, b n ch t con ng ổ i là t ng
ể ệ ữ ữ ệ ể ậ ộ ơ ả ể hoà nh ng quan h xã h i". Lu n đi m trên th hi n nh ng đi m c b n
sau:
3
ấ ả ườ ữ ệ ổ ộ Khi nói b n ch t con ng i là t ng hoà nh ng quan h xã h i, cũng
ấ ả ộ ề ệ ầ ả ấ có nghĩa là t t c các quan h xã h i đ u góp ph n hình thành b n ch t con
ườ ế ị ệ ả ư ấ ở ng ấ i, nh ng có ý nghĩa quy t đ nh nh t là quan h s n xu t. B i vì, các
ị ự ủ ự ệ ề ế ế ặ ị quan h khác đ u tr c ti p ho c gián ti p ch u s quy đ nh c a quan h ệ
ỗ ế ấ ị ệ ả ể ấ ộ ộ này. M i hình thái kinh t xã h i có m t ki u quan h s n xu t nh t đ nh
ữ ệ ả ể ế ấ ố gi vai trò chi ph i, và chính ki u quan h s n xu t đó là cái xét đ n cùng,
ấ ủ ả ườ ạ ị ử ạ t o nên b n ch t c a con ng i trong giai đo n l ch s đó.
Ở ạ ồ ạ ổ ế ủ đây, cái ph bi n (cái chung c a nhân lo i) t n t ể ệ i và th hi n qua
ừ ặ ấ ộ ơ ấ cái đ c thù (hình thái xã h i, giai c p) và cái đ n nh t(cá nhân t ng con
ườ ủ ế ườ ng ả i). Do đó, khi bàn đ n b n chát chung c a con ng ể ạ i không th g t
ấ ủ ấ ầ ớ ỏ ả b b n ch t giai c p c a các t ng l p khác nhau; và ng ượ ạ c l ả i khi nói b n
ấ ủ ầ ấ ớ ượ ả ấ ch t giai c p c a các t ng l p khác nhau không đ c quên b n ch t chung
ườ ừ ả ấ ườ ả ỉ ủ c a con ng ư i. Nh ng t đó quy b n ch t con ng ấ i ch còn là b n ch t
ấ ả ọ ủ ườ ề ượ ả ấ giai c p và t ạ ộ t c m i ho t đ ng c a con ng i đ u đ c gi ự i thích tr c
ế ừ ạ ề ả ự ể ạ ấ ấ ti p t đây l i là xuyên t c th c ch t quan đi m macxít v b n ch t con
ườ ệ ể ộ ệ ủ ứ ậ ng i. Đây là m t quan h không th tách bi ề ả t c a các th b c v b n
ấ ườ ch t trong con ng i.
ệ ả ỉ ở ệ ở ừ ộ Các quan h xã h i không ph i ch xét quan h t ng hình thái
ộ ệ ể ệ ữ ệ ộ xã h i riêng bi t mà còn khái quát nh ng quan h xã h i chung th hi n qua
ờ ạ ế ộ ệ ộ ừ ệ ễ ừ t ng ch đ , th i đ i riêng bi ề t. Quan h xã h i v a di n ra theo chi u
ươ ọ ị ử ừ ệ ạ ộ ị ngang (đ ng đ i) v a theo chiêù d c l ch s . Các quan h xã h i quy đ nh
ườ ệ ạ ệ ả ồ ộ ệ ấ ả b n ch t con ng i bao g m c quan h xã h i hi n t ộ i và quan h xã h i
ử ủ ề ố ở ườ ắ ộ ị truy n th ng, b i trong l ch s c a mình con ng ả ế ừ i b t bu c ph i k th a
ế ệ ướ ả ủ ữ di s n c a nh ng th h tr c nó.
ữ ự ề ầ ẩ ố Trong lĩnh v c văn hoá tinh th n có nh ng truy n th ng thúc đ y con
ữ ư ề ặ ố ng ườ ươ i v ữ n lên, nh ng cũng có nh ng truy n th ng "đè n ng lên nh ng
4
ườ ấ ả ố ườ con ng i đang s ng". Do đó khi xem xét b n ch t con ng i không đ ượ c
ệ ạ ờ tách r i hi n t ứ i và quá kh .
ả ấ ả ậ ấ ộ ố Cái b n ch t không ph i là cái duy nh t, mà là b ph n chi ph i
ể ụ ể ể ệ ả ạ ấ ả ỉ ấ trong ch nh th c th phong phú đa d ng. B n ch t và th hi n b n ch t
ườ ệ ủ ể ấ ả ườ ủ c a con ng i có khác bi t. Không hi u b n ch t chung c a con ng i hay
ấ ả ữ ủ ườ ể ấ ầ ả ỉ quy t t c nh ng gì c a con ng ả i đ ch vào b n ch t là sai l m. B n
ấ ườ ụ ể ệ ộ ố ổ ộ ch t m t con ng ủ i c th là t ng hoà các quan h xã h i "v n có" c a
ườ ơ ả ữ ể ặ ọ ố ị con ng ủ i đó và quy đ nh nh ng đ c đi m c b n chi ph i m i hành vi c a
ườ ấ ả ủ ữ ườ ộ ộ ng i đó. Còn t t c nh ng hành vi c a ng i đó b c l ra bên ngoài là
ệ ượ ữ ọ ự ể ệ ấ ủ ể ệ ả ả nh ng hi n t ấ ủ ng bi u hi n b n ch t c a h . S th hi n b n ch t c a
ườ ườ ế ẳ ườ con ng ả i không ph i theo con đ ự ng th ng, tr c ti p, mà th ng là gián
ữ ữ ế ạ ộ ẫ ti p, quanh co qua hàng lo t mâu thu n gi a cá nhân và xã h i, gi a kinh
ữ ợ ệ ậ ọ ướ ắ ứ nghi m và nh n th c khoa h c, gi a l i ích tr ữ ả c m t và lâu dài; gi a b n
ạ ộ ề ự ứ ữ ậ năng sinh v t và ho t đ ng có ý th c gi a di truy n t nhiên và văn hoá xã
ể ệ ễ ế ầ ả ấ ư ộ ộ h i… Trong di n bi n đ y mâu thaũan đó, b n ch t th hi n ra nh m t
ướ ấ ự ố ủ ế ướ xu h ớ ng chung, xét đ n cùng m i th y s chi ph i c a xu h ng đó.
ườ ự ể ậ ộ ộ Con ng ạ ộ i là m t th c th sinh v t xã h i. Thông qua ho t đ ng
ự ễ ườ ộ ồ ờ ố ế ộ ờ th c ti n, con ng ế i làm bi n đ ng đ i s ng xã h i đ ng th i cũng bi n
ả ườ ế ậ ề ổ đ i chính b n thân mình. Đi u đó cũng có nghĩa là con ng ả i ti p nh n b n
ự ễ ạ ộ ộ ủ ấ ch t xã h i c a mình thông qua ho t đ ng th c ti n.
ư ậ ấ ườ ừ ượ ả Nh v y, b n ch t con ng ả i không ph i là tr u t ệ ng mà là hi n
ự ả ự ử ả ố ị th c, không ph i là t nhiên mà là l ch s , không ph i là cái v n có trong
ể ỗ ẻ ủ ệ ộ ổ m i cá th riêng l ộ mà là t ng hoà c a toàn b quan h xã h i. Đây là phát
ớ ủ ề ả ệ ấ ị ườ hi n có giá tr to l n c a Mác v b n ch t con ng i.
ộ ố ớ ế ị ừ ệ ậ ặ ủ Th a nh n ý nghĩa quy t đ nh c a m t xã h i đ i v i vi c hình
ả ấ ườ ủ thành b n ch t con ng i, song không có nghĩa là, ch nghĩa Mác Lênin coi
ẹ ặ ự ế ố ấ ủ ậ ậ ả nh m t t nhiên, ph nh n cái sinh v t trong y u t ấ c u thành b n ch t
5
ườ ở ể ủ con ng i. B i vì theo C. Mác "gi ớ ự i t nhiên là thân th c a con ng ườ i,
ể ớ ườ ả ở ạ ườ thân th mà v i nó con ng i ph i l i trong quá trình th ng xuyên giao
ể ồ ạ ế ầ ủ ờ ố ể ằ ti p đ t n t i. Nói r ng đ i s ng th xác và tinh th n c a con ng ườ ắ i g n
ề ớ ư ế ỉ li n v i gi ớ ự i t ẳ nhiên, nói nh th ch ng qua ch có nghĩa là gi ớ ự i t nhiên
ề ườ ậ ủ ộ ộ ớ ả ắ g n li n v i b n thân gi ớ ự i t nhiên, vì con ng i là m t b ph n c a gi ớ i
ự t nhiên".
ườ ữ ư ề ậ ầ Con ng i và con v t đ u có nh ng nhu c u nh ăn uóng, tính
ủ ữ ư ừ ạ ấ ụ d c…, nh ng C. Mác đã t ng v ch ra tính ch t khác nhau c a nh ng nhu
ườ ạ ộ ả ườ ầ ấ c u y: con ng i ho t đ ng theo b n năng, con ng ộ i hành d ng theo ý
ộ ủ ứ ườ ặ ậ ặ th c. Và chính m t xã h i c a con ng i đã làm cho m t sinh v t trong con
ườ ể ở ậ ộ ơ ộ ng i phát tri n ữ trình đ cao h n nh ng đ ng v t khác.
ườ ố ạ ộ ữ ả ỉ Con ng ả i s ng, ho t đ ng không ph i ch theo nh ng b n năng di
ư ề ẵ ậ ộ ườ ủ ế ự truy n s n có nh các đ ng v t thông th ng mà ch y u theo s phát
ộ ị ử ủ ủ ế ể ậ ộ tri n c a văn hoá, c a ti n b l ch s xã h i. Khác con v t, con ng ườ i
ươ ề ươ ngoài ch ng trình di truy n, còn có ch ộ ế ừ ề ặ ng trình k th a v m t xã h i.
ằ ườ ụ ươ ề ạ ệ B ng con đ ng giáo d c, ch ng trình này truy n l ủ i kinh nghi m c a
ế ệ ướ ữ ế ệ ể ề ặ nh ng th h tr ủ ữ c cho các th h sau. Nh ng đ c đi m di truy n c a
ườ ừ ữ ủ ừ ả ả ộ ọ ừ t ng ng ả i v a b o đ m nh ng thu c tính sinh h c c a mình, v a b o
ườ ế ươ ộ ể ả đ m đ con ng i ti p thu ch ng trình xã h i.
ố ươ ữ ặ ặ ộ Ngày nay, m i t ậ ng quan gi a m t sinh v t và m t xã h i trong s ự
ườ ẫ ố ượ ủ ữ ậ ể ủ phát tri n c a con ng i v n là đ i t ộ ng c a nh ng cu c tranh lu n khoa
ọ ư ả ố ậ ắ ẫ ặ ề ọ h c gay g t. Nhi u nhà khoa h c t s n v n đem đ i l p và tách m t sinh
ệ ố ặ ẳ ạ ả ậ ỏ ộ ọ h c kh i m t xã h i. Ch ng h n, ph i duy sinh v t tuy t đ i hoá y u t ế ố
ể ủ ự ậ ườ ế ọ sinh v t trong s phát tri n c a con ng ề i. H tuyên truy n thuy t Đácuyn
ể ộ ườ ơ ơ ơ ạ xã h i. Đ i bi u tr ng phái này là: Ph.Níts , Trenher len, Kloven …
ề ả ố ơ ắ ư ơ Nhi u tác gi nh Liônen Tig và Rôbin Ph cx c t nghĩa hành vi
ườ ể ề ọ ủ c a con ng i theo quan đi m di truy n h c…
6
ơ ớ ủ ằ ộ ộ ọ Ch nghĩa Ph r t cho r ng, toàn b cái xã h i trong tâm lý h c
ườ ủ ặ ỉ ớ ự ể ệ ng i ch là m t khác nhau c a gi ủ i tính, là s bi u hi n quanh co c a
ữ ẩ nh ng đam mê b m sinh.
ộ ọ ầ ể ườ ề ườ Ng ượ ạ c l i quan đi m xã h i h c t m th ng v con ng i th ườ ng
ế ả ấ ườ ộ ủ ộ ả ủ ẩ quy k t b n ch t con ng i là m t s n ph m văn hoá c a xã h i, c a kinh
ướ ỏ ữ ơ ự ườ ế t và t c b tính h u c , tính t ủ nhiên c a con ng i.
ườ ế ọ ề ả ệ ệ ả ạ Tr ng phái "Tri ấ t h c nhân b n hi n đ i" quan ni m v b n ch t
ườ ả ượ ấ ừ ầ ủ c a con ng i ph i đ c xu t phát t ắ nguyên t c tinh th n.
ấ ừ ậ ấ ế ữ ế ậ ậ Xu t phát t nh ng l p lu n trên, k t lu n t t y u rút ra là: con
ủ ả ẩ ự ể ng ườ ớ ư i v i t cách là s n ph m c a gi ớ ự i t ế ụ nhiên, là s phát tri n ti p t c
ặ ườ ộ ượ ự ể ộ ủ c a gi ớ ự i t nhiên, m t khác con ng i là m t th c th xã h i đ c tách ra
ư ộ ự ượ ớ ự ự ộ ạ ữ ặ nh m t l c l ố ậ ng đ i l p v i t nhiên. S tác đ ng qua l i gi a m t sinh
ặ ộ ườ ạ ấ ả ườ ọ h c và m t xã h i trong con ng i t o thành b n ch t ng i.
ệ ữ ộ ố 2. M i quan h gi a cá nhân và xã h i.
ữ ườ ỗ ườ Con ng ườ ồ ạ i t n t i qua nh ng cá nhân ng i, m i cá nhân ng i là
ụ ể ấ ồ ể ơ ữ ể ặ ộ ỉ ộ ệ ố m t ch nh th đ n nh t g m m t h th ng nh ng đ c đi m c th không
ệ ớ ề ơ ế ữ ộ ặ ạ l p l i, khác bi t v i nh ng cá nhân khác v c ch , tâm lý, trình đ …
ộ ờ ữ ợ Xã h i bao gi cũng do các cá nhân h p thành. Nh ng cá nhân này
ạ ộ ữ ậ ồ ộ ộ ố s ng và ho t đ ng trong nh ng nhóm c ng đ ng, t p đoàn xã h i khác
ệ ớ ệ ị ử ề ố ố ị ứ nhau do đi u ki n l ch s quy đ nh. Trong m i quan h v i gi ng loài, t c
ệ ớ ớ ư ể ệ ố ộ là trong m i quan h v i xã h i, cá nhân bi u hi n ra v i t cách sau:
ươ ứ ồ ạ ủ ố ườ Cá nhân là ph ng th c t n t i c a gi ng loài "ng i". Không có
ườ ườ ồ ạ ả con ng i nói chung, loài ng i nói chung t n t i c m tính.
ể ườ ầ ử ạ ồ Cá nhân là cá th ng ẽ i riêng r , là ph n t ộ t o thành c ng đ ng xã
ẹ ể ộ ỉ ộ h i, là m t ch nh th toàn v n có nhân cách.
ượ ể ệ ỉ Cá nhân đ ộ c hình thành và phát tri n ch trong quan h xã h i.
ệ ượ ử ư ế ộ ổ ộ ị Nh ng xã h i thay đ i theo ti n trình l ch s cá nhân là m t hi n t ng có
7
ờ ỳ ị ộ ủ ử ử ể ỗ ộ ị tính l ch s . M i th i k l ch s có m t "ki u xã h i c a cá nhân" mang
ướ ề ế ớ ươ ạ ộ ậ ị tính đ nh h ng v th gi i quan, ph ủ ng pháp lu n cho ho t đ ng c a
ườ ử ụ ể ờ ỳ ị con ng i trong th i k l ch s c th đó.
ư ệ ế ệ ự ữ N u nh cá nhân là khái ni m phân bi ể ớ t s khác nhau gi a cá th v i
ự ố ệ ể ệ ớ gi ng loài, s khác bi ủ t bi u hi n ra bên ngoài c a cá nhân này v i cá nhân
ể ỉ ự ệ ệ ế ố ữ khác thì nhân cách là khái ni m đ ch s khác bi t nh ng y u t bên trong
ệ ớ ạ ộ ủ ủ ộ ố ớ riêng bi t v i toàn b ho t đ ng s ng c a nó, c a cá nhân này v i cá nhân
ạ ấ ộ ướ khác. Nhân cách là n i dung, tr ng thái, tính ch t, xu h ng bên trong riêng
ệ ủ ế ớ ủ ỗ ộ ổ bi t c a m i cá nhân. Đó là th gi ợ ủ i c a "cái tôi" do tác đ ng t ng h p c a
ế ố ơ ể ộ ệ ạ ấ ỗ các y u t c th và xã h i riêng bi t t o nên. M i cá nhân "d n thân" vào
ọ ố ữ ủ ế ể ộ ị cu c s ng, ti p thu và chuy n nh ng giá tr văn hoá c a xã h i vào bên
ỏ ự ự ệ ọ ự ạ trong mình, th c hi n quá trình so sánh l c b , t đánh giá, t t o nên th ế
ớ ủ ộ gi i riêng c a mình. Đâylà quá trình kép, xã h i hoá cá nhân và cá nhân hoá
ấ ọ ộ ố ớ xã h i, cá nhân xã h i và cá nhân nhân cách là th ng nh t. V i nhân cách
ộ ố ủ ề ả ỗ ủ ứ riêng, m i cá nhân có kh năng ý th c v mình, làm ch cu c s ng c a
ự ự ạ ộ ứ ề ệ ọ mình, t l a ch n ch c năng, ni m vui và trách nhi m ho t đ ng c th ụ ể
trong xã h i.ộ
ề ấ ả ế ộ ọ V n đ cá nhân, nhân cách không gi ế i quy t m t cách khoa h c n u
ươ ướ ế ọ ả ế ệ ố không có ph ng h ng tri t h c rõ ràng gi i quy t m i quan h cá nhân
ệ ộ ố ượ ả ế ế ậ và xã h i. M i quan h này đ c gi i quy t liên ti p thông qua t p th c ể ơ
ộ ơ ể ộ ộ ế ứ ủ ạ ậ ọ ộ ở s . Nó t o thành m t b ph n h t s c quan tr ng c a m t c th xã h i
ư ể ậ ậ ộ ỉ ậ ủ hoàn ch nh. Cá nhân có nhân cách gia nh p vào t p th nh là b ph n c a
ể ệ ạ ộ ủ ể ả ắ ậ ể cái toàn th , th hi n b n s c c a mình thông qua ho t đ ng t p th ,
ệ ệ ứ ư ể ậ ố nh ng không "hoà tan" vào t p th . Đây là m i quan h bi n ch ng bao
ẫ ẫ ậ ấ ả ỳ ể hàm m u thu n cá nhân và t p th . Tu theo tính ch t và kh năng gi ả i
ữ ệ ể ế ẫ ố ể quy t nh ng mâu thu n đó mà m i quan h này có th duy trì phát tri n
ặ ho c tan rã.
8
ệ ệ ứ ệ ố ố ộ ộ M i quan h cá nhân và xã h i là m i quan h bi n ch ng, tác đ ng
ộ ữ ế ị ủ ệ nhau, trong đó xã h i gi ề ả vai trò quy t đ nh. N n t ng c a quan h này là
ệ ợ ấ ủ ệ ổ ự ậ ự ứ ế ộ quan h l i ích. Th c ch t c a vi c t ch c tr t t ắ xã h i là s p x p các
ệ ợ ượ ủ ấ ả ỗ quan h l i ích sao cho khách thác đ c cao nh t kh năng c a m i thành
ế ể ẩ ộ viên vào các quá trình kinh t , xã h i và thúc đ y quá trình phát tri n lên
ề ệ ộ ơ ườ ươ ộ trình đ cao h n. Xã h i là đi u ki n, là môi tr ng, là ph ng th c đ l ứ ể ợ i
ượ ủ ự ệ ả ẩ ộ ích cá nhân đ ỉ c th c hi n. Cá nhân không ch là s n ph m c a xã h i mà
ủ ể ủ ự ạ ộ ủ ể ả ấ ộ ạ còn là ch th c a s phát tri n xã h i, c a ho t đ ng s n xu t và ho t
ớ ư ộ ủ ể ủ ị ử ộ đ ng xã h i khác. V i t ộ cách là ch th c a l ch s , cá nhân hành đ ng
ớ ư ẽ ả ộ ộ ể ộ không ph i riêng r mà v i t ậ ủ ậ cách là m t b ph n c a t p th xã h i (gia
ấ ấ ộ ớ ộ ồ đình, giai c p, dân t c, nhân dân). Nhân dân là c ng đ ng l n nh t, trong đó
ủ ể ị ỉ ượ ử ư ộ cá nhân hành đ ng nh ch th l ch s . Cá nhân ch đ c hình thành phát
ể ự ể ậ ộ ộ ộ tri n trong xã h i, trong t p th . S tác đ ng cá nhân và xã h i mang hình
ứ ặ ộ ộ ộ ỳ ế ộ th c đ c thù tu thu c vào các ch đ xã h i và trình đ văn minh khác
nhau.
ể ủ ử ị ườ ử ấ ể ị ự L ch s phát tri n c a loài ng i là l ch s đ u tranh đ giành t do
ấ ộ ố ự ườ ngày càng cao. Trong các xã h i có giai c p đ i kháng, t ủ do c a ng i này
ượ ự ệ ằ ướ ạ ự ườ ự đ c th c hi n b ng cách t c đo t t ủ do c a ng i khác. T do cá nhân
ị ượ ấ ố ả ả ằ ướ ạ ự ủ c a giai c p th ng tr đ c đ m b o b ng cách t c đo t t ủ do c a giai
ủ ấ ấ ầ ị ị ộ ấ c p b tr . Cho nên, quá trình đ u tranh c a giai c p và qu n chúng lao đ ng
ự ị ướ ủ ấ ố ọ ị ự ạ là quá trình giành t do c a h đã b giai c p th ng tr c p đo t. T do
ườ ữ ề ộ ờ ờ ủ c a con ng ệ i không tách r i nh ng đi u ki n xã h i, không tách r i trình
ườ ỉ ế ụ ủ ộ ộ ủ đ c a con ng i chinh ph c thiên nhiên. Ch đ n ch nghĩa xã h i và ch ủ
ả ộ ườ ự ự ớ ự Ở ấ ả nghĩa c ng s n con ng i m i th c s có t do. đây, t ấ ữ t c nh ng v n
ệ ả ấ ế ệ ố ị ấ ề ề ự ượ đ v l c l ng s n xu t, quan h kinh t , h th ng chính tr , đ u tranh
ề ượ ấ ể ố ự ệ ự giai c p… đ u đ ụ c th c hi n theo m c đích phát tri n t i đa năng l c con
ườ ườ ướ ằ ỉ ng i và vì con ng i. Tr ề c đây C.Mác và Ph. Ănghen đã ch ra r ng, n n
9
ấ ư ả ổ ế ữ ủ ệ ả s n xu t t ể b n ch nghĩa đã làm phát tri n nh ng quan h ph bi n, s ự
ư ế ấ ậ ổ ế ữ ụ ả ấ ộ ộ ph thu c ph bi n gi a các dân t c, và "s n xu t v t ch t đã nh th thì
ư ế ủ ấ ầ ư ả ả s n xu t tinh th n cũng không kém nh th ". Ch nghĩa t ạ ệ b n hi n đ i
ề ự ư ạ ẩ ẫ ấ ự ở ộ đang đ y m nh quá trình này, nh ng v th c ch t đó v n là s m r ng
ộ ườ ạ ộ ệ quan h bóc l ị t và nô d ch con ng ộ i sang các dân t c khác. Nó t o ra m t
ể ồ ờ ố ướ ư ả s n c t b n phát tri n cao, giàu có, thì đ ng th i cũng làm cho châu Phi
ợ ầ ấ ồ ỹ đói, châu Á nghèo, châu M Latinh n n n ch ng ch t.
ố ế ự ủ ệ ộ ờ ố Ch nghĩa xã h i th c hi n quá trình qu c t ạ hoá đ i s ng nhân lo i
ị ế ữ ề ế ệ ộ ậ ể ỗ đ m i dân t c có đi u ki n ti p c n nhanh chóng nh ng giá tr ti n b ộ
ạ ườ ể ủ c a nhân lo i, làm cho con ng i phát tri n nhân cách phong phú, bi ế ấ t đ u
ữ ệ ố ườ ộ ố tranh ch ng nh ng quan h không có tính ng ạ i trong cu c s ng nhân lo i.
ủ ủ ư ủ ặ ạ ộ Đó là đ c tr ng c a ch nghĩa nhân đ o xã h i ch nghĩa trong quan h ệ
ữ ộ gi a cá nhân và xã h i.
ầ ị ử 3. Cá nhân và qu n chúng nhân dân trong l ch s
ạ ộ ủ ử ẳ ị ườ ụ L ch s ch ng qua là ho t đ ng c a con ng ổ i theo đu i m c đích
ạ ộ ủ ừ ử ư ễ ị ủ c a mình. Nh ng l ch s không di n ra qua ho t đ ng c a t ng cá nhân cô
ủ ả ầ ả ờ ạ ộ ậ l p, tách r i mà ph i thông qua ho t đ ng c a qu n chúng đông đ o theo
ấ ị ữ ụ ệ ầ ị ử nh ng m c đích nh t đ nh. Khái ni m qu n chúng nhân dân có tính l ch s ,
ở ế ấ ế ộ ầ ộ nghĩa là các ch đ xã h i khác nhau thì k t c u qu n chúng nhân dân
ự ủ ể ổ ươ ế cũng khác nhau và luôn luôn bi n đ i theo s phát tri n c a ph ứ ng th c
ấ ầ ồ ấ ả ả s n xu t. Nói chung, qu n chúng nhân dân bao g m t ự ữ t c nh ng l c
ượ ẩ ự ữ ữ ậ ấ l ể ủ ng, giai c p, nh ng t p đoàn, nh ng cá nhân thúc đ y s phát tri n c a
ủ ế ầ ộ ộ xã h i, trong đó ch y u là qu n chúng lao đ ng.
ướ ế ọ ể Tr c Mác, tri ắ ậ ề t h c duy tâm và duy v t đ u hi u không đúng đ n
ệ ữ ủ ầ ầ ố vai trò c a qu n chúng nhân dân và m i quan h gi a qu n chúng nhân dân
ị ử và cá nhân trong l ch s .
10
ư ưở ọ ự ằ ổ ộ T t ng tôn giáo cho r ng, m i s thay đ i trong xã h i là do ý chí
ố ặ ờ ượ ự ấ ủ c a đ ng t i cao, là do "m t tr i", ý chí đó đ ệ c các cá nhân th c hi n.
ế ọ ử ủ ử ằ ạ ậ ị ị Tri t h c duy tâm cho r ng l ch s nhân lo i là l ch s c a các b c vua
ệ ỗ ạ ầ ỉ chúa, anh hùng hào ki t, thiên tài l i l c. Còn qu n chúng nhân dân ch là
ự ượ ươ ể ạ ế ệ ầ "l c l ự ng tiêu c c", là "ph ụ ng ti n" mà các vĩ nhân c n đ n đ đ t m c
ủ đích c a mình.
ậ ướ ượ ế ầ Các nhà duy v t tr c Mác tuy không tin vào Th ng đ , th n linh,
ạ ằ ố ế ị ự ạ ộ ư nh ng l i cho r ng nhân t ứ ể ủ quy t đ nh s phát tri n c a xã h i là đ o đ c,
ứ ượ ậ ớ ử t ư ưở t ng, là các vĩ nhân s m nh n th c đ c chân lý vĩnh c u.
ủ ủ ể ầ ẳ ị Quan đi m c a ch nghĩa Mác Lênin kh ng đ nh qu n chúng nhân
ự ượ ế ị ữ ử ự dân là l c l ể ủ ị ng quy t đ nh s phát tri n c a l ch s vì nh ng lý do sau:
ư ưở ự ư ưở ế ế ẫ ộ ổ T t ng t nó không d n đ n bi n đ i xã h i. T t ỉ ng ch có giá
ử ự ố ổ ị ế ẫ ấ ộ ị ế tr khi nó d n đ n hành đ ng làm bi n đ i l ch s , s th ng nh t gi a t ữ ư
ưở ể ả ể ộ ỉ t ạ ộ ộ ng và hành đ ng làm phát tri n xã h i ch có th x y ra qua ho t đ ng
ứ ứ ầ ạ ầ ạ ậ ủ c a qu n chúng nhân dân. S c m nh qu n chúng nhân dân là s c m nh v t
ọ ự ậ ế ạ ử ề ự ấ ầ ộ ị ch t và m i s v n đ ng l ch s đ u do qu n chúng tr c ti p t o ra. Nói
ế ị ử ầ ị ớ ứ qu n chúng nhân dân quy t đ nh l ch s là nói t ạ i s c m nh này.
ự ượ ầ ơ ả ủ ộ Qu n chúng nhân dân là l c l ạ ọ ng c b n c a m i cu c cách m ng
ộ ủ ự ủ ệ ạ ầ ộ ầ xã h i. Cách m ng là ngày h i c a qu n chúng, là s nghi p c a qu n
ự ủ ấ ầ ộ ộ ộ chúng. Cu c đ u tranh c a qu n chúng nhân dân lao đ ng là đ ng l c phát
ể ủ ộ tri n c a xã h i.
ầ ườ ự ớ Qu n chúng nhân dân là ng i đóng vai trò to l n trong s phát
ử ự ệ ể ậ ị ọ tri n văn hoá, ngh thu t và khoa h c. Trong l ch s , do s phân công lao
ế ạ ộ ớ ẫ ườ ầ ư ưở ề ạ ộ đ ng d n đ n t o ra m t l p ng i chuyên v sáng t o tinh th n t t ng,
ủ ọ ạ ộ ỉ ễ ữ ượ nh ng ho t đ ng này c a h cũng ch di n ra đ ơ ở ờ ố c trên c s đ i s ng tinh
ạ ủ ầ ầ ầ ườ ự th n và sáng t o c a qu n chúng. Qu n chúng nhân dân là ng ế i tr c ti p
ự ễ ủ ệ ạ ầ ậ ọ ạ ộ sáng t o ra văn h c ngh thu t. Ho t đ ng th c ti n c a qu n chúng là cái
11
ệ ậ ạ ậ ồ ờ ồ ọ ầ ố g c, là ngu n vô t n cho văn h c ngh thu t sáng t o, đ ng th i qu n
ườ ưở ứ ể ệ chúng nhân dân còn là ng i th ng th c, phê phán, ki m nghi m các giá
ủ ử ể ộ ị ị ọ tr đó. Trong l ch s phát tri n c a xã h i, không có văn h c dân gian thì
ể ệ ọ ọ ố ủ cũng không th có văn h c bác h c, không có kinh nghi m c a đa s ng ườ i
ể ặ ộ ờ ọ lao đ ng thì cũng không có các khoa h c. Đây là hai m t không th tách r i
ầ ộ ủ ờ ố c a đ i s ng tinh th n trong xã h i.
ạ ộ ủ ự ễ ầ Ho t đ ng th c ti n c a qu n chúng nhân dân là cái nôi, là c s ơ ở
ậ ư ủ ứ ự ạ ộ ủ cho s hình thành các nhân v t u tú c a xã h i. S c m nh và tài năng c a
ụ ỉ ượ ầ ắ lãnh t cũng ch đ ậ c phát huy trong phong trào qu n chúng, g n bó m t
ế ớ ộ ạ ầ ộ thi ạ t v i qu n chúng. M t nhân dân anh hùng, m t đ i chúng cách m ng
ơ ở ể ả ữ ữ ẽ ộ ụ năng đ ng s là c s đ s n sinh ra nh ng anh hùng, nh ng lãnh t tiêu
ể ủ bi u c a mình.
ư ậ ấ ả ờ ố ọ ừ ặ Nh v y, xét t t c các m t trong đ i s ng xã h i t kinh t ế ế đ n
ị ừ ự ầ ư ưở ễ ầ chính tr , t ế th c ti n đ n tinh th n t t ng, khi qu n chúng nhân dân
ế ị ậ ị ử ử ệ ị ầ đóng vai trò quy t đ nh l ch s . Song, theo quan ni m duy v t l ch s , qu n
ụ ử ờ ị chúng nhân dân và cá nhân lãnh t trong l ch s không tách r i nhau. Cá
ụ ườ ự ể ấ ẩ ấ nhân lãnh t ữ là nh ng ng i có năng l c và ph m ch t tiêu bi u nh t trong
ầ ượ ủ ầ ớ phong trào qu n chúng, đ c qu n chúng tin yêu. Vai trò to l n c a h ọ
ể ị ử ượ ể ệ ở ữ ể trong quá trình phát tri n l ch s đ c th hi n nh ng đi m sau:
ụ ườ ủ ệ ế ệ ầ ọ Lãnh t là ng ầ i đúc k t trí tu , nhu c u nguy n v ng c a qu n
ể ị ướ ạ ộ ư ủ ầ chúng đ đ nh h ng cho ho t đ ng c a qu n chúng. Cá nhân u tú là con
ư ế ớ ữ ầ ố ỉ ớ ẻ ủ đ c a qu n chúng và ch có nh ng cá nhân nh th m i "s ng mãi" v i
ử ị l ch s .
ụ ứ ậ ọ ộ ộ Lãnh t ấ do có trình đ nh n th c cao, h nhìn xa trông r ng, th y
ượ ướ ấ ế ủ ị ử ừ ọ ư ữ đ c xu h ng t t y u khách quan c a l ch s , t đó, h đ a ra nh ng d ự
ủ ộ ọ ổ ứ ạ ộ ầ đoán khoa h c thiên tài và ch đ ng t ố ch c qu n chúng ho t đ ng th ng
ấ ế ự ệ ậ ướ ử ị nh t ti p nh n và th c hi n xu h ng l ch s đó.
12
ụ ườ ứ ỉ ụ ổ ứ ầ ậ Lãnh t là ng i giáo d c, th c t nh, t ợ ch c, t p h p qu n chúng
ướ ư ữ ể ấ đ u tranh, h ể ng phong trào qua nh ng khó khăn, đ a phát tri n phát tri n
ạ ộ ể ầ ự nhanh chóng. Và, qu n chúng chuy n ho t đ ng t ừ ự t phát sang t giác, t ừ
ọ ừ ệ ổ ứ ấ ừ kinh nghi m sang khoa h c, t phân tán sang có t ố ch c th ng nh t, t nhu
ổ ị ử ế ấ ả ạ ầ c u hàng ngày sang bi n đ i l ch s ph i qua m t khâu trung gian là ho t
ổ ứ ủ ạ ộ đ ng khái quát t ư ưở t ng và t ch c lãnh đ o c a các cá nhân lãnh t ụ ạ , đ i
ệ ợ ầ ả ườ ứ di n cho l ọ i ích qu n chúng. H không ph i là ng i đ ng bên ngoài, hay
ầ ẩ ả ộ bên trên qu n chúng mà là s n ph m, là m t nhân t ố ự t ủ nhiên c a phong
ự ấ ụ ể ầ ậ ố ộ ệ trào qu n chúng, s ng và phát tri n ph thu c vào s ch p nh n tín nhi m
ầ ủ c a qu n chúng.
ủ ủ ụ Ch nghĩa Mác LêNin đánh giá cao vai trò c a cá nhân lãnh t trong
ể ủ ị ử ồ ế ố ờ ệ ự s phát tri n c a l ch s , đ ng th i kiên quy t ch ng t sùng bái cá nhân.
ế ệ ầ ạ ỗ T sùng bái cá nhân là th n thánh hoá cá nhân, lãnh đ o, đi đ n ch ch ỉ
ế ị ủ ấ ấ ả ẹ ấ ặ th y vai trò c a cá nhân quy t đ nh t t c mà không th y, ho c coi nh vai
ề ị ủ ủ ệ ể ầ ử ệ trò c a qu n chúng. Đây là bi u hi n c a quan ni m duy tâm v l ch s ,
ượ ớ ế ớ ủ ả ấ hoàn toàn trái ng c v i th gi i quan c a giai c p vô s n.
ữ ấ ầ ộ ố Trong xã h i có đ i kháng giai c p, qu n chúng nhân dân là nh ng b ị
ị ố ộ ợ ề ự ủ ể ố ấ ụ tr , s ng ph thu c vào l i ích và quy n l c c a thi u s giai c p bóc l ộ t
ề ự ủ ể ầ ấ ố ộ ầ ố và c m quy n l c c a thi u s giai c p bóc l ị ề t và c m quy n th ng tr .
ủ ầ ộ ườ ủ ộ Trong ch nghĩa xã h i, qu n chúng nhân dân là ng ấ i làm ch xã h i. T t
ụ ự ữ ề ả ộ ệ ạ ả c nh ng cá nhân và b máy lãnh đ o, qu n lý đ u là công c th c hi n
ủ ủ ề ầ quy n làm ch c a qu n chúng nhân dân.
ữ ườ ầ ầ ủ ấ ộ ụ ế ộ Nh ng ng i c m đ u c a giai c p bóc l t có tác d ng ti n b trong
ớ ế ờ ỳ ử ủ ợ ị ị ấ th i k mà vai trò l ch s c a giai c p đó còn phù h p v i ti n trình l ch
ữ ư ấ ả ộ ườ ầ ở ử s .Nh ng khi giai c p đó tr thành ph n đ ng, nh ng ng ủ i c m đàu c a
ự ượ ở ể ủ ị ự ử ả ở nó tr thành l c l ộ ng c n tr , kìm hãm s phát tri n c a l ch s . Nói m t
ờ ỳ ị ấ ị ử ữ ữ ạ cách khác là, trong nh ng th i k l ch s nh t đ nh có nh ng cánhân đ i
13
ự ượ ệ ự ượ ữ ế ầ ầ ộ di n cho các l c l ng ti n b và nh ng cá nhân c m đ u các l c l ng xã
ộ ả ộ h i ph n đ ng.
ớ ủ ụ Công lao to l n c a C.Mác, Ph.Ăngghen, V.I. Lênin và lãnh t ả vô s n
ạ ở ỗ ầ ả ị ỉ vĩ đ i khác là ấ ch , các ông đã ch cho giai c p vô s n và qu n chúng b áp
ể ượ ạ ủ ọ ứ ử ủ ụ ị ệ ạ ọ ứ b c hi u đ c nhi m v l ch s c a h , s c m nh vĩ đ i c a h và con
ườ ế ự ả ứ ỏ ọ ộ đ ng đi đ n t gi i phóng kh i m i ách áp b c bóc l ấ t. Giai c p công
ệ ự ị ụ ủ ị ồ nhân và nhân dân Vi t Nam vô cùng t hào có v lãnh t là Ch t ch H Chí
ấ ủ ữ ế ể ẩ ộ Minh. Ở ườ Ng ấ i đã k t tinh nh ng ph m ch t tiêu bi u nh t c a m t lãnh
ả ắ ợ ủ ạ ệ ế ỷ ử ụ t vô s n. Th ng l i c a "cách m ng Vi t Nam, ngót l a th k nay mãi
ổ ủ ủ ị ề ắ ớ ồ ườ mãi g n li n v i tên tu i c a ch t ch H Chí Minh, ng ậ i sáng l p và rèn
ệ ườ ủ ề ệ ả luy n Đ ng ta, ng ộ i khai sinh n n C ng hoà dân ch Vi t Nam, ng ườ i
ố ạ ự ượ ự ồ ộ ế vun tr ng kh i đ i đoàn k t dân t c và xây d ng l c l ng vũ trang cách
ạ ụ ủ ấ ườ ị m ng, v lãnh t thiên tài c a giai c p công nhân và nhân dân ta, ng i anh
ạ ườ ỗ ạ ủ ả ộ ộ hùng dân t c vĩ đ i, ng ế i chi n sĩ l ố i l c c a phong trào c ng s n qu c
.ế t
14
Ấ
ƯỜ
Ệ Ổ Ớ Ở Ệ
Ự
Ề II. V N Đ CON NG
I TRONG S NGHI P Đ I M I
VI T NAM
ố ườ ế ượ ệ 1. Khái ni m nhân t con ng i, chi n l c con ng ườ i
ứ ệ ề ắ ậ ố ườ ự Nh n th c đúng đ n v khái ni m nhân t con ng ể i là s phát tri n
ể ề ạ ườ sáng t o quan đi m Mác Lênin v con ng ườ ớ ư i v i t cách là ng i sáng
ủ ể ủ ị ứ ầ ấ ờ ệ ử ạ t o có ý th c, là ch th c a l ch s . Trong th i igan g n đây, xu t hi n
ề ệ ố ườ ồ ự ự ồ nhi u khái ni m: nhân t con ng i, ngu n nhân l c, ngu n l c con ng ườ i,
ể ườ ệ ố ườ ượ ề phát tri n ng i… Khái ni m nhân t con ng i đã đ c nhi u tác gi ả
ướ ề ậ ữ ế ớ trong và ngoài n ậ ộ c đ c p v i nh ng góc đ khác nhau, cách ti p c n
ả ề ậ ướ ộ ả ề ậ khác nhau. Có tác gi đ c p d ả i góc đ qu n lý, có tác gi đ c p d ướ i
ệ ộ ộ ế ọ ộ ề góc đ phân tích tâm lý xã h i. Trong tài li u tri t h c xã h i v nhân t ố
ườ ế ậ ự ề ổ ạ con ng i cũng n i lên nhi u cách ti p c n khác nhau. T u trung l i, có hai
ế ậ cách ti p c n chính:
ứ ố ườ ạ ộ ữ ủ ư Th nh t, ấ coi nhân t con ng i nh là ho t đ ng c a nh ng con
ườ ệ ủ ọ ự ữ ả ầ ng i riêng bi t, nh ng năng l c và kh năng c a h do các nhu c u và l ợ i
ể ự ủ ư ề ự ỗ ườ ích cũng nh ti m năng trí l c và th l c c a m i ng ế ị i quy t đ nh.
ố ườ ộ ổ ư ẩ ứ Th hai, coi nhân t con ng ấ i nh là m t t ng hoà các ph m ch t
ự ủ ư ặ ạ ộ ườ ể thu c tính, đ c tr ng, năng l c đa d ng c a con ng ệ i, bi u hi n trong các
ứ ạ ộ ạ d ng th c ho t đ ng khác nhau.
ư ậ ệ ố Nh v y, cái chung trong các quan ni m này là coi nhân t con ng ườ i
ố ủ ể ủ ộ ị ấ ề ả v b n ch t là nhân t xã h i, quy đ nh vai trò ch th c a con ng ườ i.
ạ ộ ư ự ệ ư ặ ứ ấ ấ ho t đ ng Nh ng s khác nhau là quan ni m th nh t l y làm đ c tr ng c ơ
ự ượ ấ ẩ ể ệ ạ ộ ả b n, còn ph m ch t, năng l c đ ệ c th hi n trong ho t đ ng. Quan ni m
ơ ả ứ ư ấ ặ ữ ấ ẩ nh ng ph m ch t năng l c, th hai, l y đ c tr ng c b n là ạ ộ ự còn ho t đ ng
ự ể ệ là s th hi n nó.
ủ ơ ể ư ừ ề ệ ầ ộ T đây, có th đ a ra m t quan ni m chung đ y đ h n v nhân t ố
ườ ố ườ ệ ố ế ố ư ặ con ng i là: nhân t con ng i là h th ng các y u t , các đ c tr ng quy
ủ ể ủ ự ủ ạ ườ ị đ nh vai trò c a ch th tích c c, sáng t o c a con ng ộ ồ i, bao g m m t
15
ể ố ớ ổ ư ữ ấ ặ ặ ỉ ạ ộ ch nh th th ng nh t gi a m t ho t đ ng v i t ng hoà các đ c tr ng v ề
ự ủ ấ ẩ ườ ế ộ ổ ph m ch t, năng l c c a con ng i trong m t quá trình bi n đ i và phát
ấ ị ể ộ tri n xã h i nh t đ nh.
ố ườ ỉ ể ệ ệ Nhân t con ng i là khái ni m không ch đ phân bi t nhân t ố
ườ ế ố ớ ế ờ ố ộ ị "ng i" v i các y u t khác: kinh t , chính tr , xã h i… trong đ i s ng xã
ủ ẳ ọ ơ ị ố ườ ể ộ h i, mà quan tr ng h n là đ kh ng đ nh vai trò c a nhân t "ng ố i" đ i
ế ố ứ ệ ố ườ ớ v i các y u t đó. T c là không có khái ni m nhân t con ng ỏ i tách kh i
ạ ộ ự ế ộ ạ ộ ho t đ ng, dù đó là ho t đ ng trong lĩnh v c kinh t ị , chính tr , xã h i.
ự ị ố ườ ư ộ ộ T ch c c hoá nhân t con ng ệ i là phát hi n, nh b c l , hình thành
ạ ủ ử ụ ề ườ ộ ố và s d ng ti m năng sáng t o c a ng i lao đ ng và phát huy nhân t con
ườ ữ ề ệ ạ ầ ế ể ỗ ng i chính là chăm lo t o ra nh ng đi u ki n c n thi t đ m i ng ườ i,
ỗ ộ ồ ườ ể ệ ố ự ủ ộ m i c ng đ ng ng i th hi n t i đa năng l c c a mình trong lao đ ng,
ạ ộ ự ể ạ ằ ẩ ạ ế ộ trong ho t đ ng sáng t o nh m đ y m nh s phát tri n kinh t xã h i vì
ỗ ườ ỗ ủ ạ h nh phúc c a m i con ng i. Đây cũng chính là quá trình làm cho m i con
ườ ở ủ ể ạ ị ứ ử ng i tr thành ch th có ý th c trong sáng t o l ch s
ể ườ ự ị ườ ị Phát tri n ng i t u trung là gia tăng giá tr cho con ng i, giá tr tinh
ị ể ấ ậ ầ ấ ượ ư ộ th n, giá tr th ch t, v t ch t. Con ng ườ ở i đây đ c xem xét nh m t tài
ồ ự ế ể ộ ườ ặ nguyên, m t ngu n l c. Vì th , phát tri n ng ồ ự ể i ho c phát tri n ngu n l c
ườ ở ế ứ ầ ự ứ ộ ế con ng i tr thành m t lĩnh v c nghiên c u h t s c c n thi t trong h ệ
ư ậ ự ồ ự ự ự ể ạ ố th ng phát tri n các lo i ngu n l c nh v t l c, tài l c, nhân l c, trong đó
ự ể ữ ử ể ị ồ phát tri n ngu n nhân l c gi ạ vai trò trung tâm. L ch s phát tri n nhân lo i
ử ả ị ừ ướ ườ ả ậ ấ ầ là l ch s gi i phóng t ng b c con ng i c v t ch t và tinh th n. Và
ả ế ế ượ ủ ế ộ ớ ườ không ph i đ n ch nghĩa xã h i m i bàn đ n chi n l c con ng i, khai
ế ố ườ ế ộ ồ ạ ạ ử ị thác y u t ng i, vì trong l ch s , không ch đ nào t n t i l i không
ế ố ắ ườ ư ề ấ ợ ế nh c đ n y u t ng i, nh ng v n đ là khai thác, phát huy theo l i ích
ấ ằ ươ ế ượ ứ ấ ườ giai c p nào và b ng ph ự ng th c nào. Th c ch t chi n l c con ng i là
ườ ộ ườ ạ ộ ạ ạ t o ra môi tr ng xã h i kích thích con ng i ho t đ ng sáng t o và tho ả
16
ầ ố ủ ườ ử ụ ể ệ ị ữ ề mãn nhu c u t i đa c a con ng i trong nh ng đi u ki n l ch s c th . Đó
ườ ế ộ ườ ộ ị ườ là môi tr ng kinh t xã h i, môi tr ng chính tr xã h i, môi tr ng văn
hoá xã h i.ộ
ế ượ ườ ệ ổ ớ ở ệ ự 2. Chi n l c con ng i trong s nghi p đ i m i Vi t Nam.
ườ ừ ự ủ ụ ừ ộ Con ng ự i v a là m c tiêu, v a là đ ng l c c a quá trình xây d ng
ự ể ộ ớ ướ ủ ộ xã h i m i. S phát tri n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa,
ấ ướ ệ ệ ạ ạ ố ướ ẩ đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c theo l ự i "v ot tr c, đi
ắ ấ ầ ế ắ ề ể ớ ườ t t, đón đ u" nh t thi t g n li n v i phát tri n con ng i và coi con ng ườ i
ố ế ị ắ ợ ủ ự ệ ả ẳ ổ ị là nhân t quy t đ nh th ng l ớ i c a s nghi p đ i m i. Đ ng ta kh ng đ nh
ồ ự ệ ườ ế ố ơ ả ự ấ l y vi c phát huy ngu n l c con ng i làm y u t ể c b n cho s phát tri n
ề ữ nhanh và b n v ng..
ể ườ ệ ạ ạ ẩ ớ ự Đ xây d ng con ng i Vi t Nam m i trong giai đo n đ y m nh s ự
ự ệ ệ ệ ệ ấ ầ ạ ộ ồ nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá, c n th c hi n đ ng b các v n đ ề
ơ ả c b n sau:
ể ộ ướ ủ ộ M t là, phát tri n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa.
ế ị ườ ố ậ ủ ự ộ ớ Kinh t th tr ng không đ i l p v i ch nghĩa xã h i mà là thành t u phát
ể ủ ề ồ ạ ạ tri n c a n n văn minh nhân lo i, nó t n t i khách quan trong quá trình xây
ủ ự ả ả ộ ự d ng ch nghĩa xã h i. Tuy nhiên, kinh t ế ị ườ th tr ng ph i có s qu n lý
ướ ự ề ướ ủ c a Nhà n ấ ủ c. Th c ch t c a n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ộ ng xã h i
ể ổ ủ ộ ự ứ ừ ắ ch nghĩa là m t ki u t ậ ủ ch c v a d a trên nguyên t c và quy lu t c a
ấ ủ ữ ự ừ ả ắ kinh t ế ị ườ th tr ng, v a d a trên nh ng nguyên t c và b n ch t c a ch ủ
ự ễ ữ ứ ộ ế ủ nghĩa xã h i. Th c ti n ch ng minh, nh ng chính sách kinh t ả c a Đ ng và
ướ ớ ừ ự ầ ạ ộ ổ Nhà n c ta trong g n 20 năm đ i m i v a qua đã t o nên đ ng l c kinh t ế
ả ứ ả ế ấ ẩ ế ể ạ gi ự i phóng s c s n xu t, tr c ti p thúc đ y kinh t ề phát tri n, t o đi u
ậ ợ ệ ự ệ ườ ệ ớ ki n thu n l i cho vi c xây d ng con ng i Vi t Nam m i.
ở ộ ấ ỳ ộ ổ ố ị ị Hai là, n đ nh chính tr và m r ng dân ch . ủ B t k m t qu c gia
ộ ở ế ộ ự ổ ị ị ị dân t c nào, dù ầ ch đ chính tr nào cũng c n có s n đ nh chính tr xã
17
ộ Ổ ị ề ể ế ề ở ộ ị ể ộ h i. B i vì, đó là ti n đ đ phát tri n và ti n b xã h i. n đ nh chính tr ,
ướ ế ể ệ ự ổ ị ơ ấ ệ ố ợ ị tr c h t th hi n s n đ nh h th ng chính tr , c c u h p lý và th ch ể ế
ỉ Ở ệ ị ướ ấ ớ chính tr hoàn ch nh. Vi t Nam, khi b ộ ổ c vào công cu c đ i m i, v n đ ề
ọ ượ ặ ớ ế ả ớ ổ ị quan tr ng đ ữ ổ c đ t ra gi a đ i m i kinh t và đ i m i chính tr là ph i có
ừ ầ ấ ớ ế ừ ọ ự ế ợ s k t h p ngay t ổ đ u, l y đ i m i kinh t làm tr ng tâm, và t ng b ướ c
ằ ớ ợ ớ ị ị ầ ệ ố ổ đ i m i chính tr , nh m làm cho h th ng chính tr phù h p v i yêu c u
ướ ủ ộ ể phát tri n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa. Đó cũng là quá
ệ ố ị ừ ề ả ủ ể ố ế ủ trình c ng c và phát tri n h th ng chính tr t n n t ng kinh t c a nó.
ớ ệ ố ệ ố ự ụ ằ ổ ị M c tiêu đ i m i h th ng chính tr là nh m th c hi n t ộ ủ t dân ch xã h i
ầ ủ ủ ủ ủ ề ch nghĩa, phát huy đ y đ quy n làm ch c a nhân dân.
ả ủ ệ Ba là, nâng cao hi u qu c a công tác giáo d c. ụ Ngày nay, cùng v iớ
ệ ổ ụ ệ ả ớ ổ ớ ớ vi c đ i m i công ngh , ph i chú ý đ i m i công tác giáo d c, v i ph ươ ng
ấ ướ ầ ứ ụ ụ châm: "Giáo d c cái mà đ t n ả c c n, ch không ph i giáo d c cái mà ta
ụ ụ ụ ệ ặ ị ộ có". M c khác, giáo d c toàn di n: giáo d c chính tr , giáo d c lao đ ng
ụ ạ ứ ả ử ụ ứ ụ ề ề ệ ngh nghi p, giáo d c đ o đ c, ph i s d ng nhi u hình th c giáo d c đào
ề ệ ạ ự ạ ạ t o đa d ng phong phú, t o đi u ki n cho con ng ườ ự i t giác, t ụ giáo d c,
ủ ộ ầ ư ạ ụ ượ ầ ư ơ ả ch đ ng sáng t o. Đ u t cho giáo d c đ c coi là đ u t c b n, đ u t ầ ư
ấ ứ ầ ư ả ộ ươ ả ẫ cho tái s n xu t s c lao đ ng, đ u t cho t ng lai Không ph i ng u nhiên
ở ướ ế ớ ấ ướ ế ể ạ mà ề nhi u n c trên th gi i, trong k ho ch phát tri n đ t n c, các
ệ ố ế ượ ề ặ ố qu c gia này đ u đ t giáo vào h th ng ba chi n l ọ ụ c: giáo d c khoa h c
ở ử và m c a.
ụ ẽ ự ạ ể ề ậ ả ả Có th nói, ngày nay, s l c h u v giáo d c s ph i tr ắ giá đ t
ạ ộ ở ế ỷ ự ề ệ ạ trong cu c ch y đua ấ th k XXI mà th c ch t là ch y đua v trí tu và
ụ ể ạ ọ ệ phát tri n giáo d c trong cách m ng khoa h c và công ngh .
ở ộ ể ạ ự ệ ố B n là, m r ng giao l c qu c t , ề ố ế Đ t o đi u ki n cho con ng ườ i
ệ ạ ượ ể ư ấ ướ ữ ầ Vi t Nam sáng t o tránh đ c nh ng sai l m quanh co, đ đ a đ t n c đi
ế ườ ủ ế ỏ ị lên ti n k p trên con đ ả ế ợ ạ ng ti n hoá c a nhân lo i đòi h i ph i k t h p
18
ệ ổ ế ệ ướ ế ớ ủ vi c t ng k t kinh nghi m trong n ệ c và kinh nghi m c a th gi i. Không
ỉ ươ ủ ứ ự ứ ch tìm ph ng th c, hình th c xây d ng ch nghĩa xã h i n i b n ộ ộ ộ ướ c
ướ ủ ộ ộ mình, dân t c mình, các n c xã h i ch nghĩa mà còn tìm ngay trong các
ọ ọ ữ ủ ế ị n ướ ư ả c t b n ch nghĩa. Ti p thu có phê phán ch n l c nh ng giá tr phong
ủ ườ ẽ ạ ộ ộ ẽ ể ạ phú c a loài ng ự i s t o thành m t đ ng l c m nh m đ hình thành
ướ ủ ể ớ ủ ị ử ộ ườ ệ ừ t ng b c m t ch th m i c a l ch s con ng i Vi ớ ừ t Nam m i v a
ừ ạ ể ủ ự ể ấ ả ấ mang b n ch t giai c p công nhân, v a đ i bi u cho s phát tri n c a dân
ắ ằ ế ỷ ế ỷ ẽ ắ ế ụ ộ t c. Và ch c ch n r ng "Th k XXI s là th k nhân dân ta ti p t c
ề ắ ợ ủ ự ự ệ ớ giành thêm nhi u th ng l i to l n trong s nghi p xây d ng ch nghĩa xã
ư ướ ả ố ớ ướ ệ ổ ộ h i và b o v T qu c, đ a n c ta sánh vai cùng v i các n ể c phát tri n
ế ớ trên th gi i".
19
Ậ Ế K T LU N
ệ ệ ạ ạ ậ ớ ộ ầ ỹ Ngày nay, v i cu c cách m ng k thu t công ngh hi n đ i, đã d n
ự ể ế ẳ ị ườ ế ố ế ị ầ d n đi đ n kh ng đ nh s phát tri n con ng i là y u t ủ quy t đ nh c a
ọ ự ự ể ể ườ ặ ệ ấ ạ m i s phát tri n. Trong s phát tri n con ng i đ c bi t nh n m nh vai
ụ ủ ủ ề ệ ạ ớ ồ ự trò c a trí tu và đi li n v i nó là vai trò c a giáo d c đào t o ngu n l c
con ng i.ườ
ố ớ ự ớ ủ ướ ổ ả ố ườ ệ Đ i v i s nghi p đ i m i c a n c ta ph i coi nhân t con ng i là
ố ừ ư ẩ ả nhân t ế ị quy t đ nh, t đó ph i nâng cao dân trí cũng nh chu n b t ị ố t
ự ủ ứ ệ ề ệ ồ ị ự ngu n nhân l c có đ trí tu và ngh l c, tay ngh và công ngh , ý th c và
ả ắ ượ ự ấ ồ ọ ộ tâm h n th m đ m sâu b n s c dân t c, khoa h c và ý chí, th c hi n s ệ ự
ể ừ ộ ệ ệ ộ ộ ị chuy n mình t m t xã h i nông nghi p thành xã h i công nghi p theo đ nh
ướ ủ ủ ử ạ ắ ộ ộ ị h ng xã h i ch nghĩa. Các cu c đ i th ng c a dân đã đi vào l ch s suy
ắ ợ ủ ườ ệ ọ cho cùng là th ng l i c a chính con ng i Vi t Nam. Bài h c đó còn
ị ớ ế ượ ớ ụ ạ nguyên giá tr cho t i ngày nay. V i chi n l ắ c giáo d c đào t o đúng đ n
ọ ủ ấ ủ ệ ả ẩ ớ ườ ệ và khoa h c c a Đ ng, v i trí tu và ph m ch t c a con ng i Vi t Nam,
ẽ ự ệ ắ ợ ự ệ ệ ệ ạ chúng ta s th c hi n th ng l i s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá
ấ ướ đ t n c.
ự ố ắ ứ ể ế ậ ớ V i ki n th c và s c g ng, em đã hoàn thành bài ti u lu n song
ế ề ậ ỏ không tránh kh i còn nhi u thi u sót. Kính mong nh n đ ượ ờ c l ậ i nh n xét
ữ ủ ể ệ ầ và đánh giá c a th y đ em rút kinh nghi m trong nh ng bài sau.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
20
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ứ ạ ạ ườ ự ồ 1. Ph m Minh H c, nghiên c u con ng i và ngu n nhân l c đi vào công
ệ ệ ạ ố ị nghi p hoá, hi n đ i hoá, Nxb Chính tr qu c gia, 2001.
ụ ủ ể ạ ỳ 2. Nghiêm Đình V (ch biên), Phát tri n giáo d c và đào t o nhân tài, Nxb
ị ố Chính tr qu c gia, 2002.
ả ả ệ ạ ộ ể ệ ạ ố ộ 3. Đ ng c ng s n Vi t Nam, Văn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn qu c, Nxb
ị ố Chính tr qu c gia, 2001.
ủ ệ ề ệ ạ 4. Ngô Đình Giao (ch biên), Suy nghĩ v công nghi p hoá, hi n đ i hoá ở
ướ ố n ị c ta, Nxb Chính tr qu c gia, 1996.
ế ượ ế ộ ồ 5. Ngu n chi n l ể c phát tri n kinh t xã h i 2001 2010, Khoa giáo Trung
ươ ộ ng, Hà N i, 2000.
ự ả ầ ệ ệ ọ ộ 6. D th o t m nhìn Vi t Nam 2020, B khoa h c công ngh và môi
ườ tr ng, 2001.
ườ ữ ế ạ ạ ổ 7. Ph m Minh H c, T ng k t m i năm (1990 2000) xoá mù ch và ph ổ
ụ ể ọ ố ị ậ c p giáo d c ti u h c, Nxb Chính tr qu c gia, 2000.
21