PH N IẦ Đ T V N Đ Ấ

Kháng sinh là m t vũ khí quan tr ng đ ch ng l i các vi sinh v t gây ể ộ ọ ố ạ ậ

b nh. Tuy nhiên v i tình hình s d ng kháng sinh m t cách không ki m soát nh ệ ử ụ ể ớ ộ ư

hi n nay đã d n t ẫ ớ ệ i m t lo t các h qu mà ngày nay con ng ả ệ ạ ộ ườ ả ấ i đang ph i v t

v kh c ph c nó. Các h qu có th th y ngay đó là vi khu n đã tr nên kháng ả ể ấ ụ ệ ắ ả ẩ ở

thu c h n làm cho hi u qu đi u tr không cao. ố ơ ả ề ệ ị

Vi c s d ng kháng sinh h p lý ph i d a vào ch n đoán lâm sàng chính ệ ử ụ ả ự ẩ ợ

xác và r t c n thi ấ ầ ế ả t ph i d a vào k t qu xét nghi m vi sinh đ đ nh rõ b n ả ự ể ị ế ệ ả

ch t c a vi khu n gây b nh và tính nh y c m c a nó v i kháng sinh. Tuy nhiên, ạ ả ấ ủ ủ ệ ẩ ớ

trong nh ng tr c khi phân l p đ c vi khu n thì ữ ườ ng h p c n đi u tr ngay, tr ề ợ ầ ị ướ ậ ượ ẩ

ph i d a vào kinh nghi m và s hi u bi ự ể ả ự ệ ế ề ố ớ t v tính nh y c m ph bi n đ i v i ổ ế ạ ả

kháng sinh c a vi khu n gây ra b nh c a v t nuôi. Vì t m quan tr ng và ý nghĩa ủ ậ ủ ệ ẩ ầ ọ

to l n c a vi c s d ng kháng sinh h p lý, chúng ta không nên s d ng kháng ợ ệ ử ụ ử ụ ủ ớ

sinh m t cách tùy ti n khi v t nuôi có tri u ch ng nhi m khu n, mà c n t ầ ớ i ý ứ ệ ệ ễ ậ ẩ ộ

i có chuyên môn. ki n c a ng ế ủ ườ

Cùng quá trình h c t p, nghiên c u v kháng sinh k t h p v i th c t ứ ế ợ ọ ậ ự ế ủ c a ề ớ

vi c s d ng kháng sinh nên tôi ch n và nghiên c u chuyên đ ệ ử ụ ề “Kháng sinh”. ứ ọ

M c đích là đ hi u sâu h n n a v ể ể ề kháng sinh, phân lo i kháng sinh, c ch ữ ụ ạ ơ ơ ế

1

tác đ ng c a kháng sinh và nguyên t c s d ng kháng sinh. ắ ử ụ ủ ộ

PH N IIẦ

GI I QUY T V N Đ Ế

I. Đ I C NG V KHÁNG SINH Ạ ƯƠ Ề

1.1. L ch s v kháng sinh ử ề ị

ầ ử ụ Khi c th đang b vi sinh v t gây b nh t n công m nh thì c n s d ng ệ ơ ể ậ ấ ạ ị

ngay các bi n pháp đ ngăn ch n s nhân lên c a chúng, m t ph ặ ự ủ ể ệ ộ ươ ệ ng pháp hi u

qu là s d ng ch t kháng sinh thích h p v i li u l ớ ề ượ ử ụ ấ ả ợ ậ ng đ ng theo ch d n. V y ỉ ẫ ứ

kháng sinh là gì ? Có các nhóm kháng sinh nào và c ch ho t đ ng c a chúng ra ơ ế ạ ộ ủ

sao?

Năm 1928, Alexander Flemming, m tộ

ấ nhà khoa h c Scotland, l n đ u tiên th y ầ ầ ọ

trong môi tr ng nuôi c y t ườ ấ ụ ầ ế c u vàng n u

ầ có l n n m penicillium thì khu n l c g n ấ ẫ ẩ ạ

c. Năm 1939, n m s không phát tri n đ ấ ể ẽ ượ

Florey và Chain đã chi c ra t n m đó t đ ế ượ ừ ấ

ch t penicillin dùng trong đi u tr . ị ề ấ

Hình 1: N m Penicillin ấ

Vì b ph n sinh s n c a loài m c đó có hình ủ ậ ả ộ ố

c đ t tên là penicillium d ng gi ng cái bút lông nên đ ạ ố ượ ặ

(ti ng la tinh penicillium nghĩa là cái bút lông). ế

Hình 2: B ph n sinh d c n m Penicillin ụ ấ ậ ộ

Năm 1938, Fleming nh n đ c th c a hai nhà khoa h c t ng tr ậ ượ ư ủ ọ ừ ườ Đ iạ

là Ernst Boris Chain và Howard Walter Florey, v i l i đ ngh đ h c Oxford ọ ớ ờ ề ị ượ c

h p tác v i ông đ ti p t c th c hi n công trình nghiên c u v penicillin và h ợ ể ế ụ ự ứ ệ ề ớ ọ

2

đã th nghi m thành công penicillin trên chu t vào 1940. ử ệ ộ

Năm 1941, nhóm đã ch n đ c lo i n m penicillin u vi ọ ượ ạ ấ ư ệ ủ t nh t là ch ng ấ

ả ệ ầ Penicillin Chrysogenium, ch ra lo i penicillin có ho t tính cao h n c tri u l n ế ạ ạ ơ

penicillin do Fleming tìm th y l n đ u năm 1928. ấ ầ ầ

Năm 1945, Fleming đ c gi i th ng Nobel v y h c cùng v i ượ ả ưở ớ Ernst Boris ề ọ

Chain và Howard Walter Florey.

M t s kháng sinh khác : Sulfonamid đ c Gerhard Domard (Đ c) tìm ra ộ ố ượ ứ

vào năm 1932 và Streptomycin đ c Selman Waksman và Albert Schat tìm ra vào ượ

năm 1934. Sau này đ t bi hai th p k cu i c a th k XX, công ngh sinh ặ t ệ ở ố ủ ế ỷ ệ ậ ỷ

c phát tri n m nh, ng i ta đã tìm ra đ c r t nhi u lo i kháng h c và hóa d ọ ượ ể ạ ườ ượ ấ ề ạ

i bi sinh m i. ớ Ngày nay con ng ườ t đ ế ượ ạ c kho ng 8000 ch t kháng sinh, 100 lo i ả ấ

đ c dùng trong Y khoa và Thú y. ượ

1.2. Khái ni m v kháng sinh ệ ề

K nguyên hi n đ i c a hóa tr li u kháng khu n đ c b t đ u t ạ ủ ị ệ ệ ẩ ỷ ượ ắ ầ ừ ệ vi c

tìm ra sulfonamid (Domagk, 1936). Th i kỳ vàng son c a kháng sinh b t đ u t ờ ắ ầ ừ ủ

khi s n xu t penicilin đ dùng trong lâm sàng (1941). Khi đó, kháng sinh đ ể ấ ả ượ c

t ra (vi khu n, vi n m), có kh năng kìm hãm coi là nh ng ch t do vi sinh v t ti ấ ậ ế ữ ẩ ấ ả

s phát tri n c a vi sinh v t khác. ự ể ủ ậ

V sau, v i s phát tri n c a khoa h c, ng ể ủ ớ ự ề ọ ườ i ta đã có th t ng h p, bán ể ổ ợ

t ng h p các kháng sinh t ổ ợ ự ấ nhiên (chloramphenicol); t ng h p nhân t o các ch t ổ ạ ợ

có tính kháng sinh: sulfamid, quinolon hay chi t xu t t ế ấ ừ ấ vi sinh v t nh ng ch t ữ ậ

di t đ c t bào ung th (actinomycin). ệ ượ ế ư

Vì th đ nh nghĩa kháng sinh đã đ ế ị ượ ấ c thay đ i. Kháng sinh là nh ng ch t ữ ổ

do vi sinh v t ti ậ ế ớ ồ t ra ho c nh ng ch t hóa h c bán t ng h p, t ng h p v i n ng ữ ặ ấ ọ ổ ợ ổ ợ

c vi đ r t th p có kh năng đ c hi u kìm hãm s phát tri n ho c di ệ ộ ấ ự ể ấ ả ặ ặ t đ ệ ượ

khu n.ẩ

Kháng sinh (antibiotic) b t ngu n t ti ng Hy L p, ồ ừ ế ạ Anti có nghĩa là ch ngố ắ

l Antibiotic có nghĩa là ch ng l i s s ng. i, ạ Biotic có nghĩa là s s ng s s ng, ự ố ự ố ố ạ ự ố

Kháng sinh hay còn g i là tr sinh là nh ng ch t có kh năng tiêu di t vi ụ ữ ấ ả ọ ệ

3

khu n hay kìm hãm s phát tri n c a vi khu n m t cách đ c hi u. ệ Nó có tác ủ ự ể ẩ ẩ ặ ộ

, th ng là m t v trí quan trong c a vi d ng lên vi khu n ụ ẩ ở ấ c p đ phân t ộ ử ườ ộ ị ủ

khu n hay m t ph n ng trong quá trình phát tri n c a vi khu n ể ủ ả ứ ẩ ẩ ộ

1.3. Phân lo i kháng sinh ạ

Có nhi u cách phân lo i kháng sinh, tùy theo m c đích nghiên c u và cách ụ ứ ề ạ

s d ng thu c. ử ụ ố

1.3.1. D a vào m c đ tác d ng ứ ộ ụ ự

Thu c kháng sinh di t khu n (bactericidial antibiotics) g m nh ng kháng ố ệ ữ ẩ ồ

sinh có c ch tác d ng đ n kh năng t o vách t bào, sinh t ng h p DNA và ụ ế ế ả ạ ơ ế ổ ợ

RNA gi i phóng men autolyza, vi khu n t phân gi i: Nhóm lactamin g m các ả ẩ ự ả ồ

lo i penicillin và các thu c thu c nhóm cephalosporin, nhóm aminoglucozid ạ ố ộ

(streptomycin, neomycin, kanamycin, gentamycin, framomycin), nhóm đa peptid:

colistin, bacitracin, vancomycin.

ố ứ Thu c kháng sinh kìm khu n (bacteriostatic antibiotics) g m các thu c c ẩ ố ồ

ch sinh t ng h p protein c a vi khu n b ng cách g n vào các enzym hay các ủ ế ẩ ằ ắ ổ ợ

ribosome 30s, 50s và 70s. Các thu c Sulphamid teracillin, chloramphenicol, ố

erythromycin, novobiocin, các thu c đ ố ượ ớ c ph i h p gi a sulphamid v i ữ ố ợ

trimethorpim theo t 5/1 và tiamulin. l ỷ ệ

1.3.2. D a vào ph tác d ng kháng sinh ụ ự ổ

ộ Nhóm có ph tác d ng h p, ch tác d ng ch y u lên m t lo i hay m t ủ ế ụ ụ ẹ ạ ổ ộ ỉ

+ hay nhóm

nhóm vi khu n nào đó: Penicillin c đi n ch tác d ng lên vi khu n Gr ổ ể ụ ẩ ẩ ỉ

- nh streptomycin.

thu c ch tác d ng lên vi khu Gr ụ ẩ ố ỉ ư

Nhóm kháng sinh có ph tác d ng r ng, chúng có tác d ng v i c vi ớ ả ụ ụ ổ ộ

+, Gr-, Ricketsiea, virus c l n, đ n bào: chloramphenicol, tetracillin. ơ

khu n Gr ẩ ỡ ớ

Nhóm kháng sinh dùng ngoài hay các thu c không ho c ít đ c h p th ặ ố ượ ụ ở ấ

+

- nh : baxitraxin, heliomycin, tác d ng v i vi khu n Gr

đ ng tiêu hóa. Thu c thu c nhóm này th ng đ c, bao g m các thu c có tác ườ ố ộ ườ ộ ồ ố

d ng v i vi khu n Gr ụ ẩ ớ ụ ư ẩ ớ

nh : neomycin, polymycin. ư

Nhóm kháng sinh ch ng lao: rifamycin. ố

4

Nhóm kháng sinh ch ng n m nh : nystatin, grycefulvin, ampoterytin – B. ư ấ ố

1.3.3. D a vào ngu n g c ố ự ồ

Kháng sinh có ngu n g c t sinh v t, x khu n. ố ừ ồ ạ ậ ẩ

Nhóm kháng sinh có ngu n g c hóa d c hay do con ng ố ồ ượ ườ ổ i t ng h p nên. ợ

1.3.4. D a vào c ch tác d ng ơ ế ụ ự

i ta phân thành 2 nhóm: D a vào c ch tác d ng ng ơ ế ự ụ ườ

 Thu c tác d ng lên quá trình t o vách t

Nhóm kháng sinh có tác d ng lên t bào vi khu n g m các thu c: ụ ế ẩ ồ ố

ụ ạ ố ế ố bào: Penicillin và các thu c

thu c nhóm β – lactamin, vancomycin, baxitracin… ộ

bào. Các thu c này làm r i lo n tính  Thu c tác d ng lên màng t ụ ố ế ạ ố ố

th m c a v và màng nguyên sinh ch t t ấ ế ủ ấ ỏ bào vi khu n, làm cho ẩ

ch c năng hàng rào c a màng b phá h y, vi khu n b r i lo n quá ị ố ủ ủ ứ ẩ ạ ị

trình đ ng hóa và d hóa. Do v y m t kh năng l y ch t dinh d ậ ấ ả ấ ấ ồ ị ưỡ ng

c n thi ầ ế t và th i các s n ph m c a quá trình d hóa ra ngoài: ủ ả ẩ ả ị

colistin, polymycin…

ủ Nhóm thu c tác d ng lên h phi bào làm r i lo n các ho t đ ng s ng c a ạ ộ ụ ệ ạ ố ố ố

t bào trong nguyên sinh ch t g m: ế ấ ồ

 Thu c làm r i lo n và c ch t ng h p protein c a t ứ ế ổ ủ ế ạ ố ố ợ ẩ bào vi khu n

ở ứ m c ribosome. Vi khu n không t o nên các ch t tham gia vào quá ạ ẩ ấ

trình phân chia, di truy n c a t ề ủ ế ầ bào. Thu c g n vào các ti u ph n ể ắ ố

 Thu c c ch s t ng h p nên các acid nucleotic: DNA và RNA.

bào vi khu n. 30s, 50s và 70s c a ribosome trong t ủ ế ẩ

ế ự ổ ố ứ ợ

Các thu c này r t đ c, dùng đ ch a ung th , ít dùng trong thú y. ể ữ ấ ộ ư ố

1. Nhóm β - lactamin

II. CÁC NHÓM KHÁNG SINH CHÍNH

V c u trúc đ u có vòng β - lactamin (H ) ề ấ ề

V c ch đ u g n v i transpeptidase (hay PBP: Penicillin Binding ế ề ề ơ ắ ớ

Protein), enzym xúc tác cho s n i peptidoglycan đ t o vách vi khu n. Vách vi ự ố ể ạ ẩ

khu n là b ph n r t quan tr ng đ đ m b o s t n t i và phát tri n. Thành ả ự ồ ạ ậ ấ ể ả ẩ ộ ọ ể

5

i peptidoglycan, ph n đ m b o cho tính b n v ng c h c c a vách là m ng l ữ ơ ọ ủ ề ả ả ầ ạ ướ

g m các chu i glycan n i chéo v i nhau b ng chu i peptid. Kho ng 30 enzym ồ ằ ả ỗ ố ớ ỗ

c a vi khu n tham gia t ng h p peptidoglycan, trong đó có transpeptidase (hay ủ ẩ ổ ợ

ạ PBP). Các β - lactamin và kháng sinh lo i glycopeptid (nh vancomycin) t o ư ạ

ph c b n v ng v i transpeptidase, c ch t o vách vi khu n, làm ly gi ứ ế ạ ứ ữ ề ẩ ớ ả ặ i ho c

+ có m ng l ạ

-

bi n d ng vi khu n. Vách vi khu n Gr i peptidoglycan d y t 50 - ế ẩ ạ ẩ ướ ầ ừ

100 phân t , l i ngay b m t t vi khu n Gr ử ạ ở ề ặ ế bào nên d b t n công. Còn ễ ị ấ ở ẩ

vách ch d y 1 – 2 phân t nh ng l c che ph ỉ ầ ử ư i đ ạ ượ ủ ở ớ ộ ỏ ọ l p ngoài cùng m t v b c

lipopolysaccharid nh 1 hàng rào không th m kháng sinh, mu n có tác d ng, ư ụ ấ ố

c qua ng d n (pores) c a màng ngoài nh kháng sinh ph i khu ch tán đ ả ế ượ ủ ẫ ố ư

amoxicillin, m t s cephalosporin. ộ ố

Do vách t ế bào c a đ ng v t đa bào có c u trúc khác vách vi khu n nên ấ ủ ậ ẩ ộ

không ch u tác đ ng c a β - lactamin (thu c h u nh không đ c). Tuy nhiên ư ủ ầ ộ ố ộ ị

vòng β - lactamin r t d gây d ng. ấ ễ ị ứ

- Các kháng sinh β - lactamin đ c chia thành 4 nhóm d a theo c u trúc ượ ự ấ

hóa h c.ọ

ấ - Các penam: vòng A có 5 c nh bão hòa, g m các penicillin và các ch t ạ ồ

phong t a Các β lactamin. ỏ

- Các cephem: vòng A có 6 c nh không bão hòa, g m các cephalosporin. ạ ồ

- Các penem: vòng A có 5 c nh không bão hòa g m các imipenem, ạ ồ

ertapenem.

- Các monobactam: không có vòng A là kháng sinh có th t ng h p nh ể ổ ợ ư

aztreonam.

Hình 3 Hình 4

Penem Cephem

6

(Vòng A 5 c nh bão hòa) (Vòng A 6 c nh không bão hòa)

Hình 5 Hình 6

Monobactam

Penem

Không có vòng A

(Vòng A 5 c nh không bão hòa)

Nhóm kháng sinh m iớ

ợ hoàn toàn t ng h p:

aztreonem

C u trúc c b n c a 4 nhóm β

ơ ả ủ

lactamin

7

1.1. Các Penicillin

bào vi khu n Hình 7: Các kháng sinh c ch t ng h p vách t ứ ế ổ ợ ế ẩ

1.1.1. Penicillin G

c tìm ra đ u tiên. Là nhóm thu c tiêu bi u, đ ố ể ượ ầ

* Ngu n g c và đ c tính lý hóa ặ ồ ố

Trong s n xu t công nghi p, l y t Penicillium notatum, 1ml môi tr ấ ừ ệ ả ấ ườ ng

nu i c y cho 300UI; 1 đ n v qu c t (UI)= 0,6μgNa benzylpenicillin hay ấ ố ơ ố ị ế

1.000.000UI =0,6g. Penicillin G là d ng b t tr ng, v ng b n nhi ng, ộ ắ ề ở ữ ạ t đ th ệ ộ ườ

dung d ch n c, ph i b o qu n l nh và ch v ng b n nh ng ư ở ị ướ ả ả ả ạ ỉ ữ ề ở ấ pH 6 - 6,5, m t

tác d ng nhanh pH < 5 và > 7,5 ụ ở

8

* Ph kháng khu n ẩ ổ

+; liên c u (nh t là lo i β tan huy t), ph c u và t

- C u khu n Gr ẩ ầ ế ầ ế ạ ầ ấ ụ ầ c u

không s n xu t penicillinase. ấ ả

-: l u c u, màng não c u.

- C u khu n Gr ẩ ầ ậ ầ ầ

+ ái khí (than, subtilis, b ch c u) và y m khí (clostridium ầ

- Tr c khu n Gr ự ẩ ế ạ

ho i th sinh h i). ư ạ ơ

- Xo n khu n, đ c bi t là xo n khu n giang mai (treponema pallidum) ẩ ặ ắ ệ ắ ẩ

* D c đ ng h c ọ ượ ộ

- H p thu: b d ch v phá hu nên không u ng đ ấ ố ỷ ị ị ị ượ c. Tiêm b p, n ng đ ắ ồ ộ

t i đa đ t đ ố ạ ượ ắ c sau 15 - 30 phút, nh ng gi m nhanh (c n tiêm 4h/l n). Tiêm b p ư ả ầ ầ

500.000 UI, pic huy t thanh 10UI/ mL. ế

- Phân ph i: g n vào protein huy t t ng 40 - 60%. Khó th m vào x ế ươ ắ ố ấ ươ ng

ng. và não. Khi màng não viêm, n ng đ trong d ch não tu b ng 1/10 huy t t ộ ỷ ằ ế ươ ồ ị

- Th i tr : ch y u qua th n d ủ ế ả ừ ậ ướ ạ ầ i d ng không ho t tính 60 - 70%, ph n ạ

còn l đ u, 60 - 90% th i tr qua n c ti u, trong ạ ẫ i v n còn ho t tính. Trong gi ạ ờ ầ ả ừ ướ ể

đó 90% qua bài xu t ấ ở ố ng th n (m t s acid h u c nh probenecid c ch quá ữ ơ ư ộ ố ứ ế ậ

trình này, làm ch m th i tr penicillin) ả ừ ậ

* Đ c tính ộ

gây d ng khá cao Penicillin r t ít đ c nh ng so v i thu c khác, t ư ấ ộ ớ ố l ỷ ệ ị ứ

(1 - 10%), t ừ ả ứ ph n ng r t nh đ n t ấ ẹ ế ử vong do cho áng ph n v . Có d ng chéo ả ị ứ ệ

v i m i β - lactamin và cephalosporin. ớ ọ

1.1.2. Penicillin kháng penicillinase

Là penicillin bán t ng h p, ph kháng khu n và th i gian tác d ng t ụ ẩ ổ ợ ổ ờ ươ ng

t penicillin G nh ng c ự ư ườ ng đ tác d ng thì y u h n. Không u ng đ ế ụ ố ộ ơ ượ ộ c. M t

c: oxacillin (Bristopen), cloxacillin s thu c khác v ng b n v i d ch v , u ng đ ề ố ớ ị ị ố ữ ố ượ

(Orbenin): u ng 2- 8g m t ngày chia làm 4 l n ầ ố ộ

t trong nhi m t c u s n xu t penicillinase (t c u vàng). Có Ch đ nh t ị ỉ ố ễ ụ ầ ả ấ ụ ầ

th g p viêm th n k , c ch t y x ng li u cao. ế ủ ươ ể ặ ẽ ứ ậ ở ề

9

1.1.3. Penicillin có ph r ng ổ ộ

Ampicillin, amoxicillin là penicillin bán t ng h p, amino - benzyl penicillin ổ ợ

có m t s đ c đi m: ộ ố ặ ể

+ tác d ng nh penicillin G nh ng có thêm tác d ng ụ

- Trên các khu n Gr ẩ ụ ư ư

-: E. coli, salmonella, Shigella, proteus, hemophilus

trên m t s ộ ố khu n Gr ẩ

influenzae

- B penicillinase phá hu ị ỷ

c nh ng h p thu không hoàn toàn - Không b d ch v phá h y, u ng đ ị ủ ố ị ị ượ ư ấ

h p thu qua đ l (kho ng 40%). Hi n có nhi u thu c trong nhóm này có t ề ệ ả ố ỷ ệ ấ ườ ng

i 90%) nên nhi u n c đã không còn dùng u ng cao (nh amoxicillin t ư ố ớ ề ướ

ampicillin n aữ

- Ch đ nh chính: viêm màng não m , th ủ ỉ ị ươ ng hàn, nhi m khu n đ ễ ẩ ườ ng

t ni u, nhi m khu n s sinh. m t, ti ậ ế ẩ ơ ệ ễ

1.1.4. Các penicillin kháng tr c khu n m xanh ự ủ ẩ

Carboxypenicillin và ureidopenicillin là nhóm kháng sinh quan tr ng đ ọ ượ c

- nh tr c khu n m xanh,

dùng đi u tr các nhi m khu n n ng do tr c khu n Gr ự ễ ề ẩ ặ ẩ ị ư ự ủ ẩ

Proteus, Enterobacter, vi khu n kháng penicillin và ampicillin. Các kháng sinh này ẩ

đ u là bán t ng h p và v n b penicillinase phá hu . ỷ ẫ ề ổ ợ ị

- Carbenicillin, ticarcillin: u ng 2 - 20g/ ngày. ố

- Ureidopenicilin:

. Mezlocilin: 5- 15g/ ngày. Tiêm b p, truy n tĩnh m ch. ề ắ ạ

. Piperacilin: 4- 18g/ ngày. Tiêm b p, truy n tĩnh m ch. ề ắ ạ

1.2. Các cephalosporin

Đ c chi t xu t t ượ ế ấ ừ ấ ẫ n m cephalosporin ho c bán t ng h p, đ u là d n ề ặ ổ ợ

xu t c a acid amino - 7- cephalosporanic, có mang vòng β - lactamin. Tùy theo ấ ủ

tác d ng kháng khu n, chia thành 4 th h : ế ệ ụ ẩ

1.2.1. Cephalosporin th h 1 ế ệ

+, kháng đ

Có ph kháng khu n g n v i meticillin và penicillin A. Tác d ng t t trên ụ ẩ ầ ổ ớ ố

10

c penicillinase c a t c u. c u khu n và tr c khu n Gr ầ ự ẩ ẩ ượ ủ ụ ầ

-, trong đó có các tr c khu n đ

Có tác d ng trên m t s tr c khu n Gr ộ ố ự ụ ẩ ẩ ườ ng ự

ru t nh Salmonella, Shigella. ư ộ

B cephalosporinase ( β - lactamase) phá hu . ỷ ị

Ch đ nh chính: s c nhi m khu n, nhi m khu n huy t do t ế ễ ễ ẩ ẩ ố ỉ ị ụ ầ ễ c u, nhi m

khu n kháng penicillin. ẩ

Các ch ph m dùng theo đ : cefalotin ế ẩ ườ ng tiêm (b p ho c tĩnh m ch) có ặ ạ ắ

(Kezlin), cefazolin (Kefzol), li u 2- 8g/ ngày, theo đ ng u ng có cefalexin ề ườ ố

(Keforal), cefaclor (Alfatil), li u 2g/ngày. ề

Đ kh c ph c 2 nh ụ ể ắ ượ c đi m: ít tác d ng trên vi khu n ụ ẩ Gr- và v n còn b ị ể ẫ

cephalosporinase phá, các th h cephalosporin ti p theo đã và đang đ c nghiên ế ệ ế ượ

c u s n xu t. ứ ả ấ

1.2.2. Cephalosporin th h 2 ế ệ

Ho t tính kháng khu n tr ên Gr- đã tăng nh ng còn kém th h 3. Kháng ẩ ạ ế ệ ư

đ t h n. ượ c cephalosporinase. S dung n p thu c cũng t ự ạ ố ố ơ

Ch ph m tiêm: cefamandole (Kefandol), cefuroxim (Curoxim) li u 3 - 6 g/ ề ế ẩ

ngày. Ch ph m u ng: cefuroxim acetyl (Zinnat) 250 mg х 2 l n/ ngày. ế ẩ ầ ố

1.2.3. Cephalosporin th h 3 ế ệ

+ kém th h 1 nh ng tác d ng trên các khu n ẩ

Tác d ng trên c u khu n Gr ụ ầ ẩ ế ệ ụ ư

Gr-, nh t là tr c khu n đ ng ru t, k c ch ng ti ự ẩ ấ ườ ể ả ủ ộ ế ơ t β - lactamase thì m nh h n ạ

nhi u. Cho t i nay, các thu c nhóm này h u h t đ u là d ng tiêm: Cefotaxim ề ớ ế ề ạ ầ ố

11

(Claforan), ceftizoxim (Cefizox), ceftriaxon (Rocephin)

1.2.4. Cephalosporin th h 4. ế ệ

ặ Ph kháng khu n r ng và v ng b n v i β - lactamase h n th h 3, đ c ẩ ộ ế ệ ữ ề ổ ơ ớ

- hi u khí đã kháng v i th h 3.

bi t dùng ch đ nh trong nhi m tr c khu n Gr ệ ự ễ ẩ ỉ ị ế ệ ế ớ

Ch ph m: cefepim, tiêm tĩnh m ch 2g х 2 l n/ ngày. ế ẩ ầ ạ

1.3. Các ch t c ch β - lactamase (c u trúc Penem) ấ ứ ế ấ

ụ ớ Là nh ng ch t có tác d ng kháng sinh y u nh ng g n không h i ph c v i ư ụ ữ ế ấ ắ ồ

β lactamase và có ái l c v i β – lactamin, cho nên khi ph i h p v i kháng sinh ố ợ ự ớ ớ

nhóm β - lactamin s làm v ng b n và tăng c ữ ẽ ề ườ ủ ng ho t tính kháng khu n c a ẩ ạ

kháng sinh này. Hi n có các ch ph m sau: ế ệ ẩ

B ng 1.3.1: Các ch ph m ẩ β - lactamin ế ả

1.4. Các penem

ằ Imipenem, thu c nhóm carbapenem, trong công th c vòng A thay S b ng ứ ộ

C. Ph kháng khu n r t r ng , g m các khu n ái khí và k khí: liên c u, t ẩ ấ ộ ẩ ầ ổ ồ ỵ ụ ầ c u

(k c ch ng ti ể ả ủ ế t penicillinase), c u khu n ru t (enterococci), pseudomonas. ộ ầ ẩ

ng hô h p d i, mô Đ c dùng trong nhi m khu n sinh d c - ti ễ ượ ụ ẩ ế t ni u, đ ệ ườ ấ ướ

m m, x ng - kh p, nhi m khu n b nh vi n. Không h p thu qua đ ề ươ ễ ệ ệ ẩ ấ ớ ườ ng u ng. ố

Ch tiêm tĩnh m ch li u 1 - 2g/ ngày. ề ạ ỉ

-.

Ertapenem. Ph kháng khu n nh imipenem, nh ng m nh h n trên Gr ư ư ẩ ạ ổ ơ

12

1.5. Monobactam Aztreonem

+ và k khí. Trái l

Kém tác d ng trên khu n Gr ụ ẩ ỵ ạ ẩ i tác d ng m nh trên khu n ạ ụ

Gr-, t ng t cephalosporin th h 3 ho c aminoglycosid. Kháng β - lactamase. ươ ự ế ệ ặ

Không tác d ng theo đ ng u ng. Dung n p t t, có th dùng cho b nh nhân ụ ườ ạ ố ố ệ ể

ho c con v t d ng v i penicillin ho c cephalosporin. ậ ị ứ ặ ặ ớ

1.6. Thu c khác cũng c ch t ng h p vách vi khu n ế ổ ứ ợ ố ẩ

Vancomycin là kháng sinh có ngu n g c t Streptococcus orientalis. ố ừ ồ

ạ C ch tác d ng : c ch transglycosylase nên ngăn c n kéo dài và t o ứ ụ ế ế ả ơ

l i peptidoglycan. Vi khu n không t o đ c vách nên b ly gi i. Vancomycin là ướ ạ ượ ẩ ị ả

kháng sinh di t khu n. ệ ẩ

+ ph n l n các t ầ ớ

Tác d ng: ch di ỉ ệ ụ t khu n Gr ẩ ụ ầ c u gây b nh, k c t ệ ể ả ụ ầ c u

ti t β - lactamase và kháng methicillin. Hi p đ ng v i gentamycin và ế ệ ồ ớ

streptomycin trên enterococcus.

ng tiêu hóa nên ch đ D c đ ng h c: đ ộ ượ ọ ượ c h p thu r t ít qua đ ấ ấ ườ ỉ ượ c

dùng đi u tr viêm ru t k t gi m c cùng v i tetracycillin, clindamycin. Tiêm ộ ế ề ị ả ạ ớ

ng kho ng 55%, th m vào d ch não truy n tĩnh m ch, g n v i protein huy t t ắ ế ươ ề ạ ớ ấ ả ị

tu 7 - 30% n u có viêm màng não, trên 90% th i qua l c c u th n (khi có viêm ọ ầ ế ả ậ ỷ

th n ph i gi m li u). Th i gian bán th i kho ng 6h. ờ ề ả ả ậ ả ả

Ch đ nh chính : viêm màng trong tim do t ỉ ị ụ ầ ệ c u kháng methicilin, cho b nh

ng 1g х 2 l n/ ngày. nhân ho c v t có d ng penicillin. Li u l ị ứ ặ ậ ề ượ ầ

Tác d ng không mong mu n: ch kho ng 10% và nh . Th ng g p là kích ụ ẹ ả ố ỉ ườ ặ

ng viêm tĩnh m ch t ứ ạ ạ i ch tiêm truy n, rét run, s t, đ c v i dây VIII. N ng đ ố ề ỗ ồ ớ ộ ộ

truy n nên gi 5 - 15 μg/ mL (d i 60 μg/ mL) thì tránh đ ề t ữ ừ ướ ượ c tác d ng ph . ụ ụ

Ch ph m: Vancomycin (Vancocin, Vancoled): l b t đông khô đ pha ế ẩ ọ ộ ể

d ch tiêm truy n 500 mg và 1,0g (bên nhân y). ị ề

2. Nhóm aminosid hay aminoglycosid

Đ u l y t n m, c u trúc hóa h c đ u mang đ ng (ose) và có ch c amin ề ấ ừ ấ ọ ề ấ ườ ứ

nên có tên aminosid, 1m t s là bán t ng h p. ộ ố ợ ổ

Có 4 đ c tính chung cho c nhóm: ặ ả

13

- H u nh không h p thu qua đ ng tiêu hóa vì có PM cao. ư ầ ấ ườ

-

- Cùng m t c ch tác d ng. ộ ơ ế ụ

- Ph kháng khu n r ng. Dùng ch y u đ ch ng khu n hi u khí Gr ể ố ẩ ộ ủ ế ế ẩ ổ

- Đ c tính ch n l c v i dây th n kinh VIII và v i th n (tăng creatinin máu, ọ ọ ớ ầ ậ ộ ớ

protein - ni u. Th ng ph c h i). ệ ườ ụ ồ

Thu c tiêu bi u trong nhóm này là streptomycin. Ngoài ra còn Neomycin, ể ố

kanamycin, amikacin, gentamycin, tobramycin.

2.1. Streptomycin

2.1.1. Ngu n g c và đ c tính ố ặ ồ

L y t n m streptomyces griseus (1944). Th ng dùng d ấ ừ ấ ườ ướ ạ ố i d ng mu i

0C và pH = 3- 7.

nhi i 25 d tan, v ng b n ữ ễ ề ở t đ d ệ ộ ướ

2.1.2. C ch tác d ng và ph kháng khu n ơ ế ụ ẩ ổ

ủ Sau khi nh p vào vi khu n, streptomycin g n vào ti u ph n 30s c a ể ậ ẩ ắ ầ

ribosom, làm vi khu n đ c sai mã thông tin ARNm, t ng h p protein b gián ẩ ọ ổ ợ ị

đo n. Có tác d ng di t khu n trên các vi khu n phân chia nhanh, ngoài t bào ụ ạ ệ ẩ ẩ ở ế

h n là trên vi khu n phân chia ch m. pH t ơ ẩ ậ ố ư ề i u là 7,8 (cho nên c n alcali (ki m) ầ

hóa n ướ c ti u n u đi u tr nhi m khu n ti ị ễ ể ế ề ẩ ế t ni u) ệ

+: t

Ph kháng khu n r ng, g m: ẩ ộ ổ ồ

c u, ph c u, liên c u (có tác d ng hi p đ ng v i kháng - Khu n Gr ẩ ụ ầ ế ầ ụ ệ ầ ồ ớ

sinh nhóm β - lactamin)

-: Salmonella, Shigella, Haemophilus, Brucella, xo n khu n ẩ

- Khu n Gr ẩ ắ

giang mai.

- Là kháng sinh hàng đ u ch ng tr c khu n lao (BK) ự ầ ẩ ố

ộ Vi khu n kháng streptomycin: khu n k khí, tr c khu n m xanh và m t ự ủ ẩ ẩ ẩ ỵ

s n m b nh. ố ấ ệ

2.1.3. D c đ ng h c ọ ượ ộ

ậ - H p thu: u ng, b th i tr hoàn toàn theo phân. Tiêm b p, h p thu ch m ị ả ừ ấ ắ ấ ố

h n penicillin nh ng gi ơ ư đ ữ ượ ắ c lâu h n nên ch c n tiêm m i ngày 1 l n. G n ỉ ầ ầ ơ ỗ

14

vào protein huy t t ng 30 - 40%. ế ươ

- Phân ph i: do tan nhi u trong n c và b ion hóa pH huy t t ng, ề ố ướ ị ở ế ươ

streptomycin khó th m ra ngoài m ch. G n nhi u h n vào th n, c , ph i, gan. ề ấ ạ ậ ắ ổ ơ ơ

N ng đ trong máu thai b ng 1/2 n ng đ huy t t ng. Ít th m vào trong t bào ế ươ ằ ộ ồ ồ ộ ấ ế

(không di c BK trong đ i th c bào nh isoniazid). Không qua đ c hàng t đ ệ ượ ư ự ạ ượ

rào máu não.

- Th i tr : kho ng 85 - 90% li u tiêm b th i tr qua l c c u th n trong ị ả ừ ả ừ ề ả ọ ầ ậ

24h.

2.1.4. Đ c tính ộ

- Dây VIII r t d b t n th ấ ễ ị ổ ươ ậ ng, nh t là khi đi u tr kéo dài và có suy th n. ị ề ấ

Đ c tính ng nh và ng ng thu c s kh i, còn đ c ộ ở đo n ti n đình th ề ạ ườ ố ẽ ộ ở ừ ẹ ỏ ạ đo n

c tai có th gây đi c vĩnh vi n k c ng ng thu c. Dihydrostreptomycin có t ố ể ả ừ ế ể ễ ố ỷ

l đ c cho c tai cao h n nên không còn đ c dùng n a. ệ ộ ơ ố ượ ữ

ế - Đ c v i th n và ph n ng quá m n ít g p. Có th th y viêm da do ti p ẫ ể ấ ả ứ ậ ặ ớ ộ

xúc Bác sĩ Tthú y (ng i tiêm thu c). ở ườ ố

- Có tác d ng m m c ki u cura nên có th gây ng ng hô h p do li ơ ể ừ ụ ể ề ấ ệ ơ t c

hô h p vì dùng streptomycin sau ph u thu t có gây mê. ấ ẫ ậ

2.1.5. Cách dùng

Do đ c tính nên ch gi i h n dành cho các nhi m khu n sau: ỉ ớ ạ ễ ẩ ộ

- Lao: ph i h p v i 1 ho c 2 kháng sinh khác. ố ợ ặ ớ

- M t s nhi m khu n ti ễ ộ ố ẩ ế ớ t ni u, d ch h ch, brucellose: ph i h p v i ệ ạ ố ợ ị

tetracyclin

- Nhi m khu n huy t n ng do liên c u: ph i h p v i penicillin G. ế ặ ố ợ ễ ẩ ầ ớ

L sulfat streptomycin 1g. Li u thông th ng tiêm b p 1g/ngày. Trong ề ọ ườ ắ

đi u tr lao, t ng li u không quá 80 - 100g. ề ề ổ ị

2.2. Các aminosid khác

- Kanamycin: Tác d ng, d c đ ng h c và đ c tính t ng t nh ụ ượ ộ ọ ộ ươ ự ư

streptomycin. Th ng dùng ph i h p (thu c hàng 2) trong đi u tr lao. ườ ố ợ ề ố ị

- Gentamycin: Ph kháng khu n r t r ng, là thu c đ ấ ộ ẩ ổ ố ượ c ch n l a cho ọ ự

15

nhi m khu n b nh vi n (bên nhân y) do Enterococcus và Pseudomonas ệ ễ ệ ẩ

- nh viêm n i tâm m c, nhi m khu n huy t, viêm tai ngoài ác tính.

ự aeruginosa. Dùng ph i h p v i penicillin trong s t gi m b ch c u và nhi m tr c ố ợ ễ ả ạ ầ ớ ố

khu n Gr ẩ ư ễ ế ạ ẩ ộ

Gentamycin sulfat đóng trong ng 160, 80, 40 và 10 mg. Li u hàng ngày là ề ố

3 - 5 mg/ kg, chia 2 – 3 l n/ ngày, tiêm b p. ầ ắ

- Amikacin: Là thu c có ph kháng khu n r ng nh t trong nhóm và kháng ẩ ộ ấ ố ổ

đ c các enzym làm m t ho t aminoglycosid nên có vai trò đ c bi ượ ấ ạ ặ ệ ễ t trong nhi m

- đã kháng v i gentamycin và tobramycin.

khu n b nh vi n Gr ệ ệ ẩ ớ

Li u l ng m t ngày 15 mg/ kg tiêm b p ho c tĩnh m ch 1 l n, ho c chia ề ượ ắ ặ ạ ầ ặ ộ

làm 2 l n. ng 500 mg. ầ Ố

- Neomycin: Th ng dùng d ườ ướ ạ ẩ i d ng thu c bôi đ đi u tr nhi m khu n ể ề ễ ố ị

da - niêm m c trong b ng, v t th ế ạ ỏ ươ ễ ng, v t loét và các b nh ngoài da b i nhi m. ế ệ ộ

Dùng neomycin đ n đ c ho c ph i h p v i polymyxin, bacitracin, kháng sinh ố ợ ặ ơ ộ ớ

khác ho c corticoid. ặ

3. Chloramphenicol và d n xu t ấ ẫ

3.1. Ngu n g c và tính ch t lý hóa ồ ố ấ

Phân l p t ậ ừ ấ ổ n m Streptomyces venezualae (1947) và ngay sau đó đã t ng

c, v ng b n nhi h p đ ợ ượ c . Là b t tr ng, r t đ ng, ít tan trong n ấ ắ ắ ộ ướ ề ở ữ ệ ộ t đ

th ng và pH t 2 - 9, vì th có th u ng đ c. ườ ừ ể ố ế ượ

3.2. C ch tác d ng và ph kháng khu n ơ ế ụ ổ ẩ

ủ Chloramphenicol có tác d ng kìm khu n, g n vào ti u ph n 50s c a ụ ể ẩ ắ ầ

ribosom nên ngăn c n ARNm g n vào ribosom, đ ng th i c ch transferase nên ờ ứ ế ả ắ ồ

acid amin đ c mã hóa không g n đ c vào polypeptid. ượ ắ ượ

Chloramphenicol cũng c ch t ng h p protein c a ty th ế ổ t ể ở ế ứ ủ ợ ộ bào đ ng

ộ v t có vú (vì ribosom c a ty th cũng là lo i 70s nh vi khu n), h ng c u đ ng ậ ư ủ ể ạ ẩ ầ ồ

t nh y c m v i chloramphenicol. v t có vú đ c bi ậ ặ ệ ạ ả ớ

+ và Gr-, xo n khu n, ẩ ắ

Ph kháng khu n r t r ng: ph n l n các vi khu n Gr ẩ ấ ộ ầ ớ ẩ ổ

tác d ng đ c hi u trên th ng hàn và phó th ng hàn. ụ ệ ặ ươ ươ

16

3.3. D c đ ng h c ọ ượ ộ

- H p thu: sau khi u ng, n ng đ t i đa trong máu đ t đ c sau 2 gi ộ ố ấ ố ồ ạ ượ ờ ,

kho ng 60% g n vào protein huy t t ng. ế ươ ắ ả

ồ - Phân ph i: th m d dàng vào các mô, nh t là các h ch m c treo, n ng ễ ấ ấ ạ ạ ố

c cao h n trong máu (r t t ng hàn). Th m t t vào đ đ t đ ộ ạ ượ ấ ố ơ t cho đi u tr th ề ị ươ ấ ố

d ch não tu nh t là khi màng não b viêm, có th b ng n ng đ trong máu. Qua ị ể ằ ấ ộ ồ ỷ ị

đ c nhau thai. ượ

gan - Chuy n hóa: ph n l n b m t ho t tính do quá trình glycuro - h p ạ ầ ớ ị ấ ợ ở ể

ho c quá trình kh . ử ặ

- Th i tr : ch y u qua th n, 90% d i d ng chuy n hóa. ả ừ ủ ế ậ ướ ạ ể

3.4. Đ c tính ộ

Hai đ c tính r t nguy hi m: ấ ể ộ

ể ấ - Suy t y: Lo i ph thu c vào li u: khi li u cao quá 25μg/ mL có th th y ủ ụ ề ề ạ ộ

sau 5 - 7 ngày xu t hi n thi u máu n ng, gi m m nh h ng c u l ầ ướ ệ ế ấ ạ ặ ả ồ ầ i, b ch c u, ạ

h ng c u non. Li u u ng 0,5g s có pic huy t thanh 6 - 10μg/ mL. Lo i không ồ ế ẽ ề ầ ạ ố

ph thu c li u, th ộ ụ ề ườ ự ng do đ c ng: gi m huy t c u toàn th do suy t y th c ế ầ ặ ứ ủ ể ả

t vong t 1: 150.000 đ n 1: 6.000 s , t l ự ỷ ệ ử ừ 50 - 80% và t n xu t m c t ầ ắ ừ ấ ế

- H i ch ng xám (grey baby syndrome) g p ặ ở ứ ộ ề nhũ nhi sau khi dùng li u

cao theo đ c, ng ườ ng tiêm: nôn, đau b ng, tím tái, m t n ụ ấ ướ ườ ụ i m m nhũn, tr y ề

tim m ch và ch t (bên nhân y). Đó là do gan ch a tr ng thành, thu c không ư ế ạ ưở ố

đ c kh đ c b ng quá trình glycuro - h p và th n không th i tr ượ ử ộ ằ ậ ả ợ ừ ị k p

chloramphenicol.

- Ngoài ra, con v t th ng hàn n ng, dùng ngay li u cao ở ậ ươ ề ặ

chloramphenicol, vi khu n ch t gi i phóng quá nhi u n i đ c t ế ẩ ả ộ ộ ố ề ụ có th gây tr y ể

vong. Vì v y, duy nh t trong tr tim m ch và t ạ ử ậ ấ ườ ng h p th ợ ươ ả ng hàn n ng ph i ặ

dùng t li u th p. ừ ề ấ

3.5. T ươ ng tác thu c ố

Chloramphenicol c ch các enzym chuy n hóa thu c gan nên kéo dài và ố ở ứ ế ể

làm tăng n ng đ huy t t ng c a phenytoin, tolbutamid, warfarin... ế ươ ồ ộ ủ

17

3.6. Ch ph m và cách dùng ế ẩ

Vì có đ c tính n ng nên ph i cân nh c tr c khi dùng chloramphenicol. ặ ắ ả ộ ướ

Ch dùng chloramphenicol khi không có thu c tác d ng t ng đ ụ ố ỉ ươ ươ ộ ng, kém đ c

h n thay th . ế ơ

- Th ng hàn và nhi m salmonella toàn thân tr c đây là ch đ nh t ươ ễ ướ ị ỉ ố ủ t c a

chloramphenicol. Nay không dùng n a và đ ữ ượ ế ệ c thay b ng cephalosporin th h 3 ằ

(ceftriaxon) ho c fluoroquinolon. ặ

- (H. influenzae) là ch đ nh t

- Viêm màng não do tr c khu n Gr t vì ự ẩ ị ỉ ố

chloramphenicol d th m qua màng não. Cũng có th thay b ng cephalosporin ễ ấ ể ằ

th h 3. ế ệ

- B nh do xo n khu n Rickettsia: Tetracyclin là ch đ nh t ệ ẩ ắ ị ỉ ố ư t nh t. Nh ng ấ

khi tetracyclin có ch ng ch đ nh thì thay b ng chloramphenicol. ằ ố ỉ ị

Li u l 25 - 50 mg/ kg/ 24h. Chia làm 4 - 6 l n. Không dùng ề ượ ng: u ng t ố ừ ầ

cho ng i ho c v t suy gan n ng. ườ ặ ậ ặ

2 trong

- Thiophenicol (thiamphenicol): ch ph m t ng h p, nhóm NO ế ẩ ợ ổ

- SO2 3

- . Đ c tính ít h n, d dung n p nh ng ư

chloramphenicol đ ượ c thay b ng CH ằ ễ ạ ộ ơ

tác d ng cũng kém h n. Vì v y li u dùng g p 2 l n chloramphenicol. Không ụ ề ậ ấ ầ ơ

dùng cho ng i ho c v t suy th n n ng. ườ ặ ậ ậ ặ

4. Nhóm tetracyclin

4.1. Ngu n g c và tính ch t lý hóa ồ ố ấ

Đ u là kháng sinh có 4 vòng 6 c nh, l y t Streptomyces aureofaciens ấ ừ ề ạ

(clotetracyclin, 1947), ho c bán t ng h p. Là b t vàng, ít tan trong n c, tan ặ ổ ợ ộ ướ

trong base ho c acid. ặ

4.2. C ch tác d ng và ph kháng khu n ơ ế ụ ổ ẩ

ộ Các tetracyclin đ u là kháng sinh kìm khu n, có ph kháng khu n r ng ề ẩ ẩ ổ

nh t trong các kháng sinh hi n có. Các tetracyclin đ u có ph t ng t , tr ổ ươ ề ệ ấ ự ừ

ạ minocyclin, m t s ch ng đã kháng v i tetracyclin khác có th v n còn nh y ớ ộ ố ể ẫ ủ

18

c m v i minocyclin. ả ớ

ẩ Tác d ng kìm khu n là do g n trên ti u ph n 30s c a ribosom vi khu n, ủ ụ ể ẩ ắ ầ

ngăn c n RNAt chuy n acid amin vào v trí A trên ph c h p ARNm - riboxom đ ị ứ ợ ể ả ể

t o chu i polypeptid. Tác d ng trên: ạ ụ ỗ

+ và Gr-: nh ng kém penicillin

- C u khu n Gr ẩ ầ ư

- Tr c khu n gram (+) ái khí và y m khí ự ế ẩ

- nh ng proteus và tr c khu n m xanh r t ít nh y c m ẩ

- Tr c khu n Gr ự ẩ ạ ả ủ ự ư ấ

19

- Xo n khu n (kém penicillin), rickettsia, amip, trichomonas... ắ ẩ

4.3. Ch đ nh ỉ ị

Do ph kháng khu n r ng, tetracyclin đ c dùng b a bãi, d gây kháng ẩ ộ ổ ượ ừ ễ

thu c. Vì v y ch nên dùng cho các b nh gây ra do vi khu n trong t bào vì ệ ậ ẩ ố ỉ ế

tetracyclin r t d th m vào đ i th c bào. ấ ễ ấ ự ạ

- Nhi m rickettsia ễ

- Nhi m mycoplasma pneumoniae ễ

- Nhi m chlamidia: b nh Nicolas - Favre, viêm ph i, ph qu n, viêm ế ễ ệ ả ổ

xoang, psittacosis, b nh m t h t (bên nhân y). ắ ộ ệ

- B nh lây truy n qua đ ề ệ ườ ng sinh d c ụ

- Nhi m tr c khu n: brucella, tularemia, b nh t , E.coli. ự ễ ệ ẩ , l ả ỵ

- Tr ng cá: do tác d ng trên vi khu n propionibacteria khu trú trong nang ẩ ụ ứ

tuy n bã và chuy n hóa lipid thành acid béo t ể ế ự ề do gây kích ng viêm. Dùng li u ứ

th p 250 х 2l n/ ngày. ầ ấ

4.4. D c đ ng h c ọ ượ ộ

- Các tetracyclin khác nhau v tính ch t d ấ ượ ộ ớ c đ ng h c, các d n xu t m i ề ấ ẫ ọ

t h n, th i tr ch m h n và do đó có th gi m đ có đ c đi m h p thu t ể ấ ặ ố ơ ả ừ ậ ể ả ơ ượ ề c li u

dùng ho c u ng ít l n h n. ặ ố ầ ơ

- H p thu qua tiêu hóa 60 - 70%. D t o ph c v i s t, calci, magie và ớ ắ ễ ạ ứ ấ

casein trong th c ăn và gi m h p thu. N ng đ t i đa trong máu đ t đ c sau 2 - ộ ố ứ ả ấ ồ ạ ượ

4 gi .ờ

- Phân ph i: g n vào protein huy t t ng t ế ươ ắ ố ừ ế 30% (oxytetracyclin) đ n

50% (tetracyclin) ho c trên 90% (doxycyclin). Th m đ c vào d ch não tu , nhau ặ ấ ượ ỷ ị

c vào trong t bào nên có tác d ng t thai, s a nh ng ít. Đ c bi ư ữ ặ ệ t là th m đ ấ ượ ế ụ ố t

trong đi u tr các b nh do brucella. G n m nh vào h l ệ ướ ộ i n i mô c a gan, lách, ủ ệ ề ắ ạ ị

x ng, răng. N ng đ ươ ộ ở ộ ru t cao g p 5 - 10 l n n ng đ trong máu. ầ ấ ồ ồ ộ

- Th i tr : qua gan (có chu kỳ gan - ru t) và th n, ph n l n d i d ng còn ầ ớ ướ ạ ả ừ ậ ộ

20

ho t tính. Th i gian bán th i là t ả ạ ờ ừ 8h (tetracyclin) đ n 20h (doxycyclin) ế

4.4.1. Các tetracyclin th ng dùng B ng ả ườ

4.5. Đ c tính ộ

- R i lo n tiêu hóa: bu n nôn, nôn, tiêu ch y, do thu c kích ng niêm ứ ạ ả ố ồ ố

m c, nh ng th ư ạ ườ ng là do lo n khu n. ạ ẩ

- Đ c v i gan th n: khi dùng li u cao, nh t là trên ng ề ậ ấ ớ ộ ườ i ho c v t có suy ậ ặ

gan, th n, có th g p vàng da gây thoái hóa m , urê máu cao d n đ n t vong. ể ặ ế ử ậ ẫ ỡ

ầ - Các r i lo n ít g p h n: d ng, xu t huy t gi m ti u c u, nh c đ u, ị ứ ứ ể ế ặ ạ ấ ầ ả ố ơ

phù gai m t... Vì v y, ph i th n tr ng theo dõi khi s d ng và tránh dùng: ử ụ ả ậ ắ ậ ọ

4.6. Ch ph m, cách dùng ế ẩ

ặ Dù sao tetracyclin v n là kháng sinh có ph r ng, ít gây d ng, ít đ c, đ c ổ ộ ị ứ ẫ ộ

bi c vào trong t bào nên đ c dành cho đi u tr b nh do brucella, ệ t là th m đ ấ ượ ế ượ ị ệ ề

nhi m khu n đ ng m t, mũi - h ng, ph i. ẩ ườ ễ ậ ổ ọ

M t s d n xu t chính: ộ ố ẫ ấ

- Tetracyclin: u ng 1- 2 g/ ngày, chia 3 - 4 l n. Viên 250- 500 mg; d ch treo ầ ố ị

125 mg/ 5mL

- Clotetracyclin (Aureomycin): u ng, tiêm. ố

21

- Oxytetracyclin (Terramycin): u ng 1 - 2 g; tiêm b p. ắ ố

- Minocyclin (Mynocin): u ng 100 mg х 2 l n; tiêm b p ho c t/m 100 mg. ầ ặ ắ ố

Viên 50 - 100 mg; d ch treo 50 mg/ 5 mL ị

- Doxycyclin (Vibramycin): u ng li u duy nh t 100 - 200 mg. Viên 50- 100 ề ấ ố

mg; d ch treo 25 – 50 mg/ mL ị

5. Nhóm macrolid và lincosamid

Hai nhóm này tuy công th c khác nhau nh ng có nhi u đi m chung v c ề ơ ư ứ ể ề

ch tác d ng, ph kháng khu n và đ c đi m s d ng lâm sàng. ử ụ ụ ể ế ẩ ặ ổ

5.1. Ngu n g c và tính ch t ấ ồ ố

Nhóm macrolid ph n l n đ u l y t ề ấ ừ ầ ớ ứ ấ ồ streptomyces, công th c r t c ng

k nh, đ i di n là erythromycin (1952), ngoài ra còn clarithromycin và ề ệ ạ

azithromycin. Các lincosamid cũng l y t ấ ừ ơ streptomyces, công th c đ n gi n h n ứ ơ ả

nhi u, đ i di n là lincomycin (1962), clindamycin. ệ ề ạ

Hai nhóm này có đ c tính: ặ

- Tác d ng trên các ch ng đã kháng penicillin và tetracycillin, đ c bi t là ủ ụ ặ ệ

staphylococus.

- Gi a chúng có kháng chéo do c ch t ng t ơ ế ươ ữ ự

- Th i tr ch y u qua đ ả ừ ủ ế ườ ng m t ậ

- Ít đ c và dung n p t t ạ ố ộ

5.2. C ch tác d ng và ph kháng khu n ơ ế ụ ổ ẩ

G n vào ti u ph n 50s c a ribosom vi khu n, c n tr t o chu i đa peptid ở ạ ủ ể ầ ắ ẩ ả ỗ

(ngăn c n chuy n v c a ARNt) c a vi khu n. ị ủ ủ ể ả ẩ

Ph tác d ng t ng t penicillin G: c u khu n và rickettsia. Hoàn toàn ụ ổ ươ ự ầ ẩ

không tác d ng trên tr c khu n đ ng ru t và pseudomonas. ẩ ườ ụ ự ộ

Tác d ng kìm khu n m nh, có tác d ng di t khu n nh ng y u. ụ ụ ạ ẩ ệ ư ế ẩ

5.3. D c đ ng h c ọ ượ ộ

B d ch v phá hu m t ph n, n u dùng d ng bào ch thích h p, có th ỷ ộ ế ế ạ ầ ợ ị ị ị ể

t. N ng đ t i đa đ t đ c trong máu sau 1 - 4h và gi không quá 6 u ng đ ố c t ượ ố ộ ố ồ ạ ượ ữ

ti ng nên ph i u ng 4 l n m i ngày. G n vào protein huy t t ỗ ả ố ế ươ ế ầ ắ ng kho ng 70% ả

22

(lincomycin) đ n 90% (erythromycin). Th m m nh vào các mô, đ c bi ế ạ ấ ặ ệ ổ t là ph i,

gan, lách, x ươ ng, tuy n ti n li ế ề ệ t. N ng đ trong đ i th c bào và b ch c u đa ự ạ ạ ầ ồ ộ

nhân g p 10 - 25 l n trong huy t t ng do có v n chuy n tích c c. ế ươ ầ ấ ấ ự R t ít th m ể ậ ấ

qua màng não.

Th i tr ch y u qua m t d ả ừ ủ ế ậ ướ ạ ậ i d ng còn ho t tính (n ng đ trong m t ạ ồ ộ

l n trong huy t t ng). g p 5ấ ế ươ ầ

5.4. Ch đ nh ỉ ị

Là thu c đ ố ượ ầ c ch n l a ch đ nh cho nhi m corynebacteria (b ch h u, ễ ọ ự ạ ỉ ị

nhi m n m corynebacterium minutissimum - erythrasma); nhi m clamidia đ ễ ễ ấ ườ ng

hô h p, sinh d c, m t, viêm ph i m c ph i c ng đ ng; thay th penici llin cho ả ở ộ ụ ế ắ ấ ắ ổ ồ

b nh nhân ho c v t b d ng v i penicillin khi nhi m t ệ ặ ậ ị ị ứ ễ ớ ụ ầ c u, liên c u ho c ph ầ ặ ế

c u. Đ i v i bên nhân y: d phòng viêm n i tâm m c trong ph u thu t răng ầ ố ớ ự ạ ẫ ậ ộ

mi ng cho nh ng b nh nhân có b nh van tim. ữ ệ ệ ệ

5.5. Đ c tính ộ

Nói chung ít đ c và dung n p t ộ ạ ố ồ t ch g p các r i lo n tiêu hóa nh (bu n ạ ỉ ặ ẹ ố

nôn, nôn, tiêu ch y) và d ng ngoài da. ị ứ ả

Tuy nhiên, lincomycin và clindamycin có th gây viêm ru t k t m c gi ộ ế ể ạ ả ,

đôi khi n ng, d n đ n t vong; erythromycin và Tri Acetyl Oleandomycin (TAO) ế ử ặ ẫ

có th gây viêm da m t, vàng da. ể ứ ậ

5.6. Ch ph m ế ẩ và cách dùng

5.6.1. Nhóm macrolid

- Erythromycin (Erythromycin, Erythrocin): u ng 1 - 2g/ ngày, chia làm ố

4 l n.ầ

- Spiramycin (Rovamycin): u ng 1 - 3g/ ngày, truy n ch m t ố ề ậ ĩnh m ch 1,5 ạ

tri u UI х3 l n/ ngày ệ ầ

- Azithromycin: th m r t nhi u vào mô (tr ề ấ ấ ừ ị d ch não tu ), đ t n ng đ ỷ ạ ồ ộ

cao h n huy t t ng t i 10 - 100 l n, sau đó đ c gi i phóng ra t nên t/2 ế ươ ơ ớ ầ ượ ả t ừ ừ

ắ kho ng 3 ngày. Vì th cho phép dùng li u 1l n/ ngày và th i gian đi u tr ng n. ề ế ề ả ầ ờ ị

Thí d v i viêm ph i c ng đ ng, ngày đ u cho 500 mg u ng 1l n; 3 ngày sau ổ ộ ụ ớ ầ ầ ồ ố

23

u ng 250 mg/ l n/ ngày ch dùng trong 4 ngày. ố ầ ỉ

5.6.2. Nhóm lincosamid

- Lincomycin (Lincocin): u ng 2g/ ngày. Chia làm 4 l n. Viên nang 500 ầ ố

mg. tiêm b p, t/m: 0,6 - 1,8g/ ngày ắ

- Clindamycin (Dalacin): u ng 0,6 - 1,2g/ ngày, chia làm 4 l n (0,15 - 0,3g/ ầ ố

l n)ầ

+, nh t làấ

Kháng sinh 2 nhóm này th ườ ng dùng cho nhi m c u khu n Gr ễ ầ ẩ

trong tai mũi h ng, viêm ph i, nhi m khu n đ ng hô h p. ẩ ườ ễ ổ ọ ấ

Nhóm lincosamid do th m m nh đ c vào x ng nên còn đ ạ ấ ượ ươ ượ c ch đ nh ỉ ị

t t cho các viêm x ố ươ ng t y. ủ

6. Nhóm Quinolon

6.1. Ngu n g c và tính ch t lý hóa ồ ố ấ

Là kháng sinh hoàn toàn t ng h p. Lo i kinh đi n có acid nalidixic (1963) ể ạ ợ ổ

là tiêu bi u. Lo i m i, do g n thêm fluor vào v trí 6, g i là 6 - fluoroquinolon ể ắ ạ ớ ọ ị

(pefloxacin 1985) có ph kháng khu n r ng h n, u ng đ c. T t c đ u là các ẩ ộ ổ ố ơ ượ ấ ả ề

acid y u, c n tránh ánh sáng. ế ầ

6.2. C ch tác d ng và ph kháng khu n ơ ế ụ ổ ẩ

Các quinolon đ u c ch ADN gyrase, là enzym m vòng xo n ADN, giúp ề ứ ế ắ ở

ẩ cho s sao chép và phiên mã, vì v y ngăn c n s t ng h p ADN c a vi khu n. ả ự ổ ủ ự ậ ợ

Ngoài ra còn tác d ng c trên ARNm nên c ch t ng h p protein vi khu n. Các ế ổ ứ ụ ả ẩ ợ

t khu n. quinolon đ u là thu c di ề ố ệ ẩ

Acid nalidixic (còn g i là quinolon th h 1) ch c ch ADN gyrase nên ế ệ ỉ ứ ế ọ

- đ

ch có tác d ng di ng ti t ni u và đ ng tiêu hóa. Không tác ụ ỉ ệ t khu n Gr ẩ ườ ế ệ ườ

d ng trên tr c khu n m xanh (Pseudomonas aeruginosa). ụ ự ủ ẩ

Các fluoroquinolon có tác d ng lên 2 enzym đích là ADN gyrase và ụ

ơ topoisomerase IV c a vi khu n (Drlica, 1997) nên ph kháng khu n r ng h n, ẩ ộ ủ ẩ ổ

10 - 30 l n. Các fluoroquinolon th h ho t tính kháng khu n cũng m nh h n t ẩ ơ ừ ạ ạ ế ệ ầ

đ u, còn g i là quinolon th h 2 (pefloxacin, norfloxacin, ofloxacin, ầ ệ ế ọ

ciprofloxacin... 1987 - 1997) có khác nhau t ươ ng đ i v tác đ ng trên gyrase và ộ ố ề

-, hi u l c kháng gyrase m nh h n; còn trên vi

24

topoisomerase IV: trên vi khu n Gr ẩ ệ ự ạ ơ

+, l

i có hi u l c kháng topoisomerrase IV m nh h n. Các khu n Gr ẩ ạ ự ệ ạ ơ

fluoroquinolon th còn ế h ệ m i ớ

1999) có tác đ ng cân g i là quinolon th h 3 (levofloxacin, trovafloxacin, t ọ ế ệ ừ ộ

+, nh t là các nhi m ễ

b ng trên c 2 enzym. Vì v y ph kháng m r ng trên Gr ậ ằ ở ộ ả ổ ấ

khu n đ ẩ ườ ầ ng hô h p và vi khu n khó kháng thu c h n vì ph i đ t bi n 2 l n ả ộ ế ấ ẩ ố ơ

trên 2 enzym đích.

Ph kháng khu n c a fluoroquinolon g m: E.coli, Salmonella, Shigella, ủ ẩ ổ ồ

Enterobacter, Neisseria, P.aeruginosa, Enterococci, ph c u, t ế ầ ụ ầ ể ả ạ c u (k c lo i

kháng methicilin). Các vi khu n trong t bào cũng b c ch v i n ng đ ẩ ế ế ớ ị ứ ồ ộ

fluoroquinolon huy t t ng nh chlamidia, mycoplasma, brucella, ế ươ ư

mycobacterium...

6.3. D c đ ng h c ọ ượ ộ

ậ Acid nalidixic d h p thu qua tiêu hóa và th i tr nhanh qua th n. Vì v y ả ừ ễ ấ ậ

đ c dùng làm kháng sinh đ ng ti ượ ườ ế t ni u, nh ng ph n l n b chuy n hoá ầ ớ ư ệ ể ị ở

gan, ch 1/4 qua th n d i d ng còn ho t tính. ậ ướ ạ ạ ỉ

Các fluorquinolon có sinh kh d ng cao, t i 90% (pefloxacin) ho c trên ả ụ ớ ặ

95% (gatifloxacin và nhi u thu c khác), ít g n vào protein huy t t ế ươ ề ắ ố ớ ng (10% v i

ofloxacin, 30% v i pefloxacin). R t d th m vào mô và vào trong t bào, k c ấ ễ ấ ớ ế ể ả

gan ch m t ph n. Pefloxacin b chuy n hóa thành d ch não tu . B chuy n hoá ị ị ể ỷ ở ỉ ộ ể ầ ị

norfloxacin v n còn ho t tính và chính nó b th i tr qua th n 70%. Th i gian ị ả ừ ẫ ạ ậ ờ

bán th i t ả ừ ế 4h (Ciprofloxacin) đ n 12h (pefloxacin). N ng đ thu c trong tuy n ế ồ ộ ố

ng. ti n li ề ệ t, th n, đ i th c bào, b ch c u h t cao h n trong huy t t ầ ế ươ ự ậ ạ ạ ạ ơ

6.4. Ch đ nh ỉ ị

- Nhi m khu n đ ng ti t ni u và viêm tuy n ti n li t, acid nalixilic, ễ ẩ ườ ế ệ ế ề ệ

norfloxacin, ciprofloxacin, ofloxacin, tác d ng gi ng nhau, t ng t nh ụ ố ươ ự ư

trimethoprim – sulfamethoxazol

- B nh lây theo đ ng sinh d c. ệ ườ ụ

- Nhi m khu n đ ng tiêu hóa: do E. coli, S.typhi, viêm phúc m c trên ễ ẩ ườ ạ

25

b nh nhân ho c con v t ph i làm th m phân nhi u l n. ả ệ ề ầ ặ ậ ẩ

- Viêm đ ng hô h p trên và d i, viêm ph i m c ph i t i c ng đ ng, ườ ấ ướ ả ạ ộ ắ ồ ổ

viêm xoang: các fluoroquinolon m i nh levofloxacin, trovafloxacin, gatifloxacin. ư ớ

- và

- Nhi m khu n x ng - kh p và mô m m: th ng do tr c khu n Gr ễ ẩ ươ ề ớ ườ ự ẩ

t c u vàng, li u l ng ph i cao h n cho nhi m khu n ti t ni u (500 - 750 mg ụ ầ ề ượ ễ ả ẩ ơ ế ệ

х 2 l n/ ngày) và th ng ph i kéo dài (7- 14 ngày, có khi ph i t i 4 - 6 tu n) ầ ườ ả ớ ả ầ

6.5. Đ c tính ộ

Kho ng 10%, t nh đ n n ng: bu n nôn, nôn, tiêu ch y, d ng ngoài da, ả ừ ẹ ế ị ứ ả ặ ồ

tăng áp l c n i s (lú l n, co gi t, o giác). ự ộ ọ ẫ ậ ả

Th c nghi m trên súc v t còn non th y mô s n b hu ho i cho nên không ấ ụ ự ệ ạ ậ ỷ ị

dùng cho tr em d i 18 tu i, ph n có mang và đang nuôi con bú. Không dùng ẻ ướ ụ ữ ổ

cho ng i thi u G 6PD (bên nhân y). ườ ế

6.6. Ch ph m và cách dùng ế ẩ

6.6.1. Lo i quinolon kinh đi n , acid nalidixic (Negram) ể ạ

-, tr

Nhi m khu n ti pseudomonas aeruginosa. ễ ẩ ế t ni u do tr c khu n Gr ự ệ ẩ ừ

U ng 2g/ ngày, chia 2 l n. ầ ố

6.6.2. Lo i fluorquinolon ạ

Dùng cho các nhi m khu n b nh vi n (bên nhân y) do các ch ng đa kháng ệ ủ ệ ễ ẩ

kháng sinh nh viêm ph i, nhi m khu n huy t, viêm màng não, màng tim, ư ễ ế ẩ ổ

nhi m khu n x ng c n đi u tr kéo dài. ẩ ươ ễ ề ầ ị

M t s ch ph m đang dùng : ẩ ộ ố ế

Pefloxacin (Peflacin), Norfloxacin (Noroxin), Ofloxacin (Oflocet),

profloxacin (Ciflox), Levofloxacin (Levaquin), Gatifloxacin (Tequin). Hi n nay ệ

fluoroquinolon là thu c kháng sinh đ ố ượ c dùng r ng rãi vì: ộ

- Ph r ng ổ ộ

- H p thu qua tiêu hóa t t, đ t n ng đ huy t t ấ ố ế ươ ạ ộ ồ ề ng g n v i truy n ớ ầ

tĩnh m ch.ạ

- Phân ph i r ng, c các mô ngoài m ch ả ố ộ ạ

- t/2 dài, không c n dùng nhi u l n. ầ ề ầ

26

- R h n so v i đi u tr b ng kháng sinh tiêm truy n khác. ẻ ơ ị ằ ề ề ớ

- T ng đ i ít tác d ng không mong mu n. ươ ụ ố ố

ẩ Vì v y đã sinh ra l m d ng thu c. Nên tránh dùng cho các nhi m khu n ụ ễ ạ ậ ố

thông th ườ ng. Hãy dành cho các nhi m khu n n ng, khó tr nh : Pseudomonas ẩ ư ễ ặ ị

- kháng

aeruginosa, t c u vàng kháng methicilin, E. coli và khu n Gr ụ ầ ẩ

trimethoprim - sulfamethoxazol.

7. Nhóm 5- nitro- imidazol

7.1. Ngu n g c và tính ch t lý hóa ồ ố ấ

Là d n xu t t ng h p, ít tan trong n c, không ion hóa pH sinh lý, ấ ổ ẫ ợ ướ ở

khu ch tán nhanh qua màng sinh h c. Lúc đ u (1960) dùng ch ng đ n bào ế ầ ọ ơ ố

(trichomonas, amip) sau đó (1970) th y có tác d ng kháng khu n k khí. ấ ụ ẩ ỵ

7.2. C ch tác d ng và ph kháng khu n ơ ế ụ ổ ẩ

Nitroimidazol có đ c tính ch n l c trên các vi khu n k khí và c các t ọ ọ ẩ ả ộ ỵ ế

bào trong tình tr ng thi u oxy. Trong các vi khu n này, nhóm nitro c a thu c b ủ ế ạ ẩ ố ị

kh b i các protein v n chuy n electron đ c bi ử ở ể ậ ặ ệ ủ ả t c a vi khu n, t o ra các s n ẩ ạ

ph m đ c, di c vi khu n, làm thay đ i c u trúc c a ADN. ẩ ộ t đ ệ ượ ổ ấ ủ ẩ

-, tr cự

Ph kháng khu n: m i c u khu n k khí, tr c khu n k khí Gr ẩ ọ ầ ự ẩ ẩ ổ ỵ ỵ

+ không t o đ

+ t o đ ạ

c bào t . Lo i tr c khu n k khí Gr khu n k khí Gr ỵ ẩ ượ ử ạ ự ẩ ỵ ạ ượ c

bào t ng kháng đ c thu c (propionibacterium). th ử ườ ượ ố

7.3. D c đ ng h c ọ ượ ộ

H p thu nhanh qua tiêu hóa, ít g n vào protein huy t t ế ươ ấ ắ ng, th m đ ấ ượ c

vào m i mô, k c màng não, t/2 t ể ả ọ ừ ả 9h (metronidazol) đ n 14h (ornidazol). Th i ế

tr qua n c ti u ph n l n d c ti u có th b ừ ướ ầ ớ ể ướ ạ i d ng còn ho t tính, làm n ạ ướ ể ị ể

x m màu. ẫ

7.4. Đ c tính ộ

Bu n nôn, s n da, r i lo n th n kinh, gi m b ch c u, h huy t áp. ế ầ ạ ầ ả ạ ầ ạ ồ ố

7.5. Ch ph m và cách dùng ế ẩ

Th ng đ ườ ượ ễ c dùng trong viêm màng trong tim, apxe não, d phòng nhi m ự

27

khu n sau ph u thu t vùng b ng- h ch u... ố ậ ụ ậ ẫ ẩ

Có tác d ng hi p đ ng v i kháng sinh nhóm β - lactamin và aminosid. ụ ệ ồ ớ

28

Metronidazol (Flagyl), ornidazol (Tiberal).

8. Nhóm Sulfamid

ẩ Năm 1935 Domagk đã phát hi n ra tính kháng khu n c a m t ph m ủ ệ ẩ ộ

nhu m là sulfamidochrysoidin (Prontosil), t ộ ừ ố đó m ra k nguyên c a các thu c ủ ở ỷ

c khi có penicillin. ch ng nhi m khu n tr ễ ẩ ố ướ

8.1. Ngu n g c và tính ch t lý hóa ồ ố ấ

Sulfamid đ u là các ch t t ng h p, d n xu t c a Sulfanilamid do thay th ấ ủ ấ ổ ề ẫ ợ ế

2NH2. Là b t tr ng, r t ít tan trong n

nhóm - NH2 ho c nhóm - SO ặ ộ ắ ấ ướ ơ c, d tan h n ễ

trong huy t thanh và m t. ế ậ

8.2. C ch tác d ng và ph kháng khu n ơ ế ụ ổ ẩ

PABA (para amino benzoic acid) là ngu n nguyên li u c n thi t cho vi ệ ầ ồ ế

ớ khu n t ng h p acid folic đ phát tri n. Do có c u trúc hóa h c g n gi ng v i ẩ ổ ể ể ầ ấ ợ ọ ố

PABA nên sulfamid đã tranh ch p v i PABA ngăn c n quá trình t ng h p acid ấ ả ớ ổ ợ

folic c a vi khu n. ủ ẩ

Hình 8: Sulfalamid và Para amino benzoic acid (PABA)

Ngoài ra, sulfamid còn c ch dihydrofolat synthetase, m t enzym tham gia ứ ế ộ

t ng h p acid folic. Vì v y sulfamid là ch t kìm khu n. T bào đ ng v t có vú ổ ế ậ ấ ậ ẩ ợ ộ

môi tr và vi khu n nào có th s d ng tr c ti p acid folic t ể ử ụ ự ế ẩ ừ ườ ng thì đ u không ề

29

ng c a sulfamid. ch u nh h ị ả ưở ủ

ế V m t lý thuy t, ph kháng khu n c a sulfamid r t r ng, g m h u h t ẩ ủ ề ặ ấ ộ ế ầ ổ ồ

+ và Gr-. Nh ng hi n nay, t ư

các c u khu n, tr c khu n Gr kháng thu c và ự ẩ ẩ ầ ệ l ỷ ệ ố

kháng chéo gi a các sulfamid đang r t cao nên đã h n ch vi c s d ng sulfamid ế ệ ử ụ ữ ạ ấ

r t nhi u. Vi khu n kháng thu c b ng cách tăng t ng h p PABA ho c gi m tính ấ ố ằ ề ả ẩ ặ ợ ổ

th m v i sulfamid. ấ ớ

8.3. D c đ ng h c ọ ượ ộ

- Các sulfamid đ c h p thu nhanh qua d dày và ru t (tr ượ ấ ạ ộ ừ ạ lo i

sulfaguanidin), 70 - 80% li u u ng vào đ c máu, g n v i protein huy t t ề ố ượ ế ươ ng ắ ớ

40 - 80%, n ng đ t i đa đ t đ c sau 2 - 4h. ộ ố ồ ạ ượ

- T máu, sulfamid khu ch tán r t d dàng vào các mô, vào d ch não tu ấ ễ ừ ế ị ỷ

(b ng 1/2 ho c t ng đ ng v i n ng đ trong máu), qua nhau thai, gây đ c. ặ ươ ằ ươ ớ ồ ộ ộ

- Các quá trình chuy n hóa ch y u gan c a sulfamid g m: ủ ế ở ể ủ ồ

Acetyl hóa, t 10 - 50% tuỳ lo i. Các s n ph m acetyl hóa r t ít tan, d ừ ạ ấ ẩ ả ễ

gây tai bi n khi th i tr qua th n. Các sulfamid m i có t acetyl hóa th p (6 - ả ừ ế ậ ớ l ỷ ệ ấ

i d tan. 16%) và s n ph m acetyl hóa l ẩ ả ạ ễ

H p v i acid glucu ronic (sulfadimethoxin), r t d tan ấ ễ ớ ợ

Oxy hóa

ậ Th i tr : ch y u qua th n (l c qua c u th n và bài xu t qua ng th n). ả ừ ủ ế ậ ầ ấ ậ ố ọ

D n xu t acetyl hóa (25 - 60% trong n c ti u) không tan, t o tinh th có th ấ ẫ ướ ể ể ạ ể

gây đái máu ho c vô ni u. Vì v y, c n cho u ng nhi u n c (1g/ 0,5 lít). ề ướ ệ ặ ậ ầ ố

ề * Phân lo i sulfamid : Vì tác d ng c a sulfamid đ u gi ng nhau, vi c đi u ủ ụ ệ ề ạ ố

tr d a vào d c đ ng h c c a thu c cho nên ng i ta chia các sulfamid làm 4 ị ự ượ ọ ủ ộ ố ườ

lo i:ạ

- Lo i h p thu nhanh, th i tr ạ ấ ả ừ nhanh: n ng đ t ồ ộ ố ố i đa trong máu sau u ng

là 2 - 4h. t/2=6-8h, th i tr 95% trong 24h. G m sulfadiazin, sulfisoxazol ả ừ ồ

(Gantrisin), sulfamethoxazol (Gantazol). Dùng đi u tr nhi m khu n theo đ ề ễ ẩ ị ườ ng

máu.

ồ - Lo i h p thu r t ít: dùng ch a viêm ru t, viêm loét đ i tràng. G m ạ ấ ữ ấ ạ ộ

30

sufaguanidin (Ganidan), salazosulfapyridin (Salazopyrin).

- Lo i th i tr ch m: duy trì đ c n ng đ đi u tr trong máu lâu, t/2 có ả ừ ậ ạ ượ ộ ề ồ ị

th t i 7 - 9 ngày nên ch c n u ng 1 l n ngày. Hi n dùng sulfadoxin (Fanasil), ể ớ ỉ ầ ệ ầ ố

ph i h p v i pyrimethamin trong Fansidar đ d phòng và đi u tr s t rét kháng ố ợ ể ự ị ố ề ớ

cloroquin.

- Lo i đ dùng t i ch : ít ho c khó tan trong n ạ ể ạ ặ ỗ ướ ế c. Dùng đi u tr các v t ề ị

th ng t i ch (m t, v t b ng) d i d ng dung d ch ho c kem. Có ươ ạ ế ắ ỗ ỏ ướ ạ ặ ị

sulfacetamid, silver sulfadiazin, mafenid.

8.4. Đ c tính ộ

- Tiêu hóa: bu n nôn, nôn, tiêu ch y. ả ồ

ố - Th n: do sulfamid ít tan và các d n xu t acetyl hóa k t t a trong ng ẫ ế ủ ậ ấ

ố th n gây c n đau b ng th n, đái máu, vô ni u (đi u tr , d phòng b ng u ng ị ự ụ ệ ề ậ ậ ằ ơ

nhi u n c và base hóa n c ti u). Viêm ng k th n do d ng. ề ướ ướ ẽ ậ ị ứ ể ố

- Ngoài da: các bi u hi n d ng t nh đ n r t n ng nh h i ch n g ị ứ ể ệ ừ ẹ ế ấ ặ ư ộ ứ

ng g p v i lo i sulfamid ch m. Stevens- Johnson, h i ch ng Lyell. Th ộ ứ ườ ặ ạ ậ ớ

ể - Máu: thi u máu tan máu (do thi u G 6PD), gi m b ch c u, gi m ti u ế ế ả ạ ầ ả

c u, m t b ch c u h t, suy t y. ầ ầ ấ ạ ủ ạ

- Gan: tranh ch p v i bilirubin đ g n vào protein huy t t ể ắ ế ươ ấ ớ ng, d gây ễ

vàng da, đ c. Không dùng cho ph n có thai và tr em m i đ . ớ ẻ ụ ữ ẻ ộ

Không dùng cho ng i suy gan, suy th n, thi u G 6PD, đ a t ng d ng. ườ ị ạ ị ứ ế ậ

8.5. Ch ph m và cách dùng. ế ẩ

Do có nhi u đ c tính và đã có kháng sinh thay th , sulfamid ngày càng ít ế ề ộ

dùng m t mình. Th ng ph i h p sulfameth oxazol v i trimethoprim. Hi n còn ộ ườ ố ợ ệ ớ

đ c ch đ nh trong các tr ượ ỉ ị ườ ng h p sau: ợ

- Viêm đ ng ti ườ ế t ni u: ệ

Sulfadiazin: viên nén 0,5g

Sulfamethoxazol (Gantanol): viên nén 0,5g

5 - 10 Ngày đ u u ng 2g х 4 l n; nh ng ngày sau 1g х 4 l n. U ng t ữ ầ ầ ầ ố ố ừ

ngày

31

- Nhi m khu n tiêu hóa: ễ ẩ

Sulfaguanidin (Ganidan): viên nén 0,5g u ng 3 - 4g/ ngày ố

Sulfasalazin (Azalin): viên nén 0,5g u ng 3 - 4 g/ ngày ố

- Dùng bôi t ạ i ch : ỗ

32

B c sulfadiazin (Silvaden): 10mg/g kem bôi. ạ

9. Nhóm Sulfamid và trimethoprim

9.1. C ch tác d ng và ph kháng khu n ơ ế ụ ổ ẩ

Hai thu c c ch tranh ch p v i 2 enzym c a vi khu n 2 khâu c a quá ố ứ ẩ ở ủ ế ấ ớ ủ

trình t ng h p nên có tác d ng hi p đ ng m nh h n 20 - 100 l n so v i dùng ồ ụ ệ ầ ạ ợ ổ ớ ơ

sulfamid m t mình. ộ

Trimethoprim là m t ch t hóa h c t ng h p có tác d ng c ch ọ ụ ứ ấ ộ ổ ợ ế

dihydrofolat reductase c a vi khu n 50.000 - 100.000 l n m nh h n trên ng ủ ạ ẩ ầ ơ ườ i,

và c ch trên enzym c a ký sinh trùng s t rét 2000 l n m nh h n ng i. ứ ủ ế ầ ạ ố ơ ườ

Ph kháng khu n r ng và ch ng kháng l i ít h n so v i sulfamid. Có tác ẩ ộ ủ ổ ạ ớ ơ

t khu n trên m t s d ng di ụ ệ ẩ ộ ố ch ng. Không tác d ng trên Pseudomonas, ụ ủ

S.perfringens, xo n khu n. ắ ẩ

9.2. D c đ ng h c ọ ượ ộ

T l lý t ỷ ệ ưở ủ ng cho hi p đ ng tác d ng c a n ng đ thu c trong máu c a ủ ồ ụ ệ ố ồ ộ

ơ sulfamethoxazol (SMZ): trimethoprim (TMP) là 20: 1. Vì TMP h p thu nhanh h n ấ

SMZ (pic huy t thanh là 2 và 4h) và t/ 2≈ 10h, cho nên n u t l SMZ: TMP ế ỷ ệ ế

trong viên thu c là 5: 1 (800 mg sulfameth oxazol + 160 mg trimethoprim), sau ố

khi u ng, n ng đ trong máu s đ t đ c t l 20: 1(40μg/ mL huy t t ẽ ạ ượ ỷ ệ ộ ồ ố ế ươ ng

sulfamethoxazol và 2μg/ mL trimethoprim).

C 2 thu c đ c h p thu qua đ ng u ng, phân ph i t t vào các mô (d ch ố ượ ấ ả ườ ố ố ố ị

não tu , m t, tuy n ti n li ế ề ậ ỷ ệ t). Th i tr ch y u qua n ả ừ ủ ế ướ c ti u v i n ng đ còn ớ ồ ể ộ

ho t tính. ạ

9.3. Đ c tính và ch ng ch đ nh ộ ố ỉ ị

t c các đ c tính c a sulfamid. Ngoài ra, trên Thu c ph i h p này có t ố ợ ố ấ ả ủ ộ

nh ng ng ữ ườ i thi u folat, TMP có th gây thi u máu nguyên h ng c u kh ng l ế ế ể ầ ổ ồ ồ ,

t b ban cũng cao h n. l ỷ ệ ị ơ

Không dùng cho ph n có thai và tr em m i đ (nh t là đ non) ớ ẻ ụ ữ ẻ ẻ ấ

9.4. Ch ph m và cách dùng ế ẩ

Thu c k t h p đ c ch đ nh chính trong nhi m khu n ti t ni u, tai - mũi- ố ế ợ ượ ễ ẩ ị ỉ ế ệ

33

ng hô h p, đ ng tiêu hóa (th ng hàn, t ), b nh hoa li u (clamydia) h ng, đ ọ ườ ấ ườ ươ ễ ệ ả

- Ph i h p trimethoprim + sulfamethoxazol: ố ợ

Viên Bactrim, Cotrimoxazol, g m trimethoprim (80 ho c 160 mg) và ặ ồ

sulfamethoxazol (400 ho c 800 mg). Li u th ng dùng là 4 - 6 viên (lo i 80 mg ề ặ ườ ạ

TMP + 400 mg SMZ), u ng trong 10 ngày ố

D ch treo: trong 5 mL có 400 mg TMP + 200 mg SMZ. Dùng cho tr em. ẻ ị

D ch tiêm truy n: TMP 80 mg + SMZ 400 mg trong ng 5 mL. Hoà trong ề ố ị

125 mL dextrose 5% truy n tĩnh m ch trong 60 - 90 phút. ề ạ

II. C CH TÁC D NG C A KHÁNG SINH Ơ Ủ Ụ Ế

S đ d i đây ch rõ v trí và c ch tác d ng chính c a các kháng sinh ơ ồ ướ ụ ủ ế ơ ỉ ị

trên vi khu nẩ

34

Hình 9: S đ c ch tác đ ng c a các h kháng sinh chính ơ ồ ơ ế ủ ọ ộ

1.

c ch

ế

t o c u peptid ầ

( Chloramphenicol)

ể 2. Ngăn c n chuy n đ ng chuy n

đo n c a ribosom theo ARNm

(Erythromycin)

3. Ngăn c n s g n k t c a ARNt

ả ự ắ

ế ủ

vào ph c h p ribosom ARNm

(Tetracyclin)

4. Làm thay đ i hình d ng 30s mã

ầ hóa trên ARN m nên đ c nh m

(Streptomycin)

Hình 11: V trí tác d ng c a kháng sinh c ch sinh ủ

ế

t ng h p protein ợ ổ

35

Hình 10: Các kháng sinh c ch quá trình t ng h p protein ứ ế ợ ổ

Kháng sinh c ch s phát tri n c a vi khu n, g i là kháng sinh kìm ế ự ủ ứ ể ẩ ọ

kháng sinh di khu nẩ ; kháng sinh hu ho i vĩnh vi n đ ễ ạ ỷ ượ c vi khu n g i là ẩ ọ tệ

Nồng độ diệt khuẩn tối thiểu (MBC)

Tỷ lệ =

Nồng độ kìm khuẩn tối thiểu (MIC)

khu nẩ . Tác d ng kìm khu n và di ụ ẩ ệ t khu n th ẩ ườ ng ph thu c vào n ng đ . ộ ụ ộ ồ

III. M T S V N Đ V S D NG KHÁNG SINH Ề Ề Ử Ụ Ộ Ố Ấ

1. Nguyên t c s d ng kháng sinh ắ ử ụ

1.1. Ch đ nh theo ph tác d ng. N u nhi m khu n đã xác đ nh, dùng ế ụ ễ ẩ ổ ỉ ị ị

kháng sinh ph h p. T t nh t nên làm kháng sinh đ . ổ ẹ ấ ố ồ

1.2. Dùng đ li u đ đ t đ ủ ề ể ạ ượ ề c n ng đ đ và n đ nh. Không dùng li u ị ộ ủ ổ ồ

tăng d n.ầ

1.3. Ch dùng kháng sinh cho nhi m khu n. Không dùng cho nhi m virus ễ ễ ẩ ỉ

(có lo i riêng). Dùng càng s m càng t t. ạ ớ ố

1.4. Dùng đ th i gian: trên c th nhi m khu n, vi khu n ủ ờ ơ ể ẩ ở ễ ẩ nhi u giai ề

đo n khác nhau v i kháng sinh. N u sau 2 ngày dùng kháng sinh, s t không ế ạ ớ ố

gi m, c n thay ho c ph i h p kháng sinh. Khi đi u tr đã h t s t, v n c n cho ố ợ ế ố ề ầ ầ ặ ả ẫ ị

thêm kháng sinh 2 - 3 ngày n a.ữ

ễ Nói chung, các nhi m khu n c p, cho kháng sinh 5 - 7 ngày. Các nhi m ễ ẩ ấ

khu n đ c bi t, dùng lâu h n, nh : viêm n i tâm m c Osler, nhi m khu n ti ặ ẩ ệ ư ễ ạ ẩ ơ ộ ế t

ẩ ni u (viêm b th n): 2 - 4 tu n; viêm tuy n nhi p h : 2 tháng; nhi m khu n ể ậ ễ ế ế ệ ầ ộ

kh p háng: 3 - 6 tháng; nhi m lao: 9 tháng... ễ ớ

1.5. Ch n thu c theo d c đ ng h c (h p thu, phân ph i, chuy n hóa, ọ ố ượ ể ấ ố ọ ộ

th i tr ) ph thu c vào n i nhi m khu n và tình tr ng b nh súc. ễ ả ừ ụ ệ ẩ ạ ộ ơ

1.6. C n ph i h p v i bi n pháp đi u tr khác: khi nhi m khu n có ố ợ ề ệ ễ ầ ẩ ớ ị ổ ủ m ,

ho i t mô, v t l ạ ử ậ ạ ỏ ậ (s i) thì cho kháng sinh ph i kèm theo thông m , ph u thu t. ủ ả ẫ

B sung vitamin và chú ý đ n công tác h lý. ế ổ ộ

ữ 1.7. Phòng ng a b ng thu c kháng sinh ph i th t h p lý. Ch có nh ng ậ ợ ừ ằ ả ố ỉ

36

tr ng h p đ c bi t Bác sĩ Thú y m i cho dùng thu c kháng sinh g i là phòng ườ ặ ợ ệ ớ ố ọ

ễ ng a. Thí d , dùng kháng sinh phòng ng a trong ph u thu t do nguy c nhi m ừ ừ ụ ẫ ậ ơ

khu n h u ph u, ho c v t b viêm n i m c tim đã ch a kh i v n ph i dùng ộ ỏ ẫ ậ ị ữ ậ ẫ ặ ẩ ạ ả

kháng sinh đ ng a tái nhi m. ể ừ ễ

B o đ m đ trên cho th y s d ng kháng sinh ả ả ượ c nh ng đi u trình bày ề ữ ở ấ ử ụ

h p lý là v n đ ph c t p, đòi h i ph i có ki n th c và trình đ chuyên môn. Do ợ ề ứ ạ ứ ế ấ ả ỏ ộ

v y, ch nên s d ng thu c kháng sinh theo s ch đ nh c a Bác sĩ và theo s ậ ử ụ ự ủ ố ỉ ỉ ị ự

h ng d n c a D c sĩ. ướ ẫ ủ ượ

2. Nh ng nguyên nhân th t b i trong vi c dùng kháng sinh ấ ạ ữ ệ

2.1. Ch n kháng sinh không đúng ph tác d ng. ụ ọ ổ

2.2. Kháng sinh không đ t đ c t i ng ng tác d ng t ạ ượ ớ ưỡ ụ i ạ ổ ẩ nhi m khu n, ễ

do li u l c đ ng h c không thích h p, do t ng tác ề ượ ng không h p lý, do d ợ ượ ộ ọ ợ ươ

thu c làm gi m tác d ng c a kháng sinh. ụ ủ ả ố

2.3. Do vi khu n đã kháng thu c. ố ợ ố C n thay kháng sinh khác ho c ph i h p ẩ ầ ặ

kháng sinh.

3. Vi khu n kháng kháng sinh ẩ

3.1. Kháng t nhiên ự

Vi khu n đã có tính kháng t ẩ tr ừ ướ ư ả c khi ti p xúc v i kháng sinh, nh s n ế ớ

xu t β - lactamase, c u trúc c a thành vi khu n không th m v i kháng sinh. ủ ấ ấ ẩ ấ ớ

3.2. Kháng m c ph i ả ắ

Vi khu n đang nh y c m v i kháng sinh, sau m t th i gian ti p xúc, tr ế ẩ ạ ả ớ ộ ờ ở

thành không nh y c m n a, do: ạ ả ữ

- Đ t bi n ho c kháng qua nhi m s c th . ể ễ ế ặ ắ ộ

- M i vi khu n đ u có protein đích đ g n v i kháng sinh c th t ụ ể ạ i ể ắ ề ẩ ọ ớ

ribosom, DNA gyrase, RNA polymerase... Do đ t bi n, các protein đích đã thay ế ộ

đ i, không g n kháng sinh n a. ổ ữ ắ

- Kháng qua plasmid: có nhi u d ng, th ng là s n xu t các enzym làm ề ạ ườ ả ấ

b t ho t kháng sinh, ho c gi m ái l c c a kháng sinh v i protein đích, ho c thay ấ ự ủ ặ ả ạ ặ ớ

37

đ i đ ổ ườ ng chuy n hóa. ể

Vi khu n kháng kháng sinh có th phát tri n s kháng chéo v i kháng sinh ể ự ể ẩ ớ

trong cùng h . Qua plasmid có th kháng nhi u lo i kháng sinh m t lúc. Ng ể ề ạ ọ ộ ườ i

ho c v t l n đ u n u nhi m vi khu n đã kháng kháng sinh, m c d u ch a dùng ặ ậ ầ ặ ầ ư ễ ế ầ ẩ

kháng sinh bao gi đã có kháng kháng sinh ngay. Lo i kháng m c ph i th ng là ờ ắ ạ ả ườ

do dùng kháng sinh không đúng li u ho c l m d ng thu c, đang gây m t tr ặ ạ ụ ề ộ ố ở

ng i r t l n cho vi c đi u tr . ị ạ ấ ớ ề ệ

1. Ch đ nh ph i h p kháng sinh

IV. PH I H P KHÁNG SINH Ố Ợ

ố ợ ị ỉ

1.1. Nhi m 2 ho c nhi u vi khu n m t lúc. ề ễ ặ ẩ ộ

1.2. Nhi m khu n n ng mà nguyên nhân ch a rõ. ư ễ ẩ ặ

ộ 1.3. S d ng tác d ng hi p đ ng làm tăng ho t tính kháng sinh trong m t ử ụ ụ ệ ạ ồ

t: s nhi m khu n đ c bi ố ễ ẩ ặ ệ

- Viêm n i tâm m c: penicilin + streptomycin. ạ ộ

- Trimethoprim + sulfamethoxazol.

- Kháng sinh β - lactamin + ch t c ch lactamase. ấ ứ ế

1.4. Phòng ng a xu t hi n vi khu n kháng kháng sinh. ừ ệ ấ ẩ

Ch ph i h p kháng sinh cho m t s ít các tr ng h p nhi m khu n trong ố ợ ộ ố ỉ ườ ễ ẩ ợ

- (tr c khu n m xanh, ẩ

b nh vi n nh c u khu n ru t, m t s tr c khu n Gr ệ ộ ố ự ư ầ ệ ẩ ẩ ộ ủ ự

2. Nh

tr c khu n m t lo i Serratia, Enterobacter, Citrobacter ). ự ẩ ạ ộ

ượ c đi m c a ph i h p kháng sinh ố ợ ủ ể

Khi Bác sĩ không hi u rõ và ph i h p không đúng s : ẽ ố ợ ể

- D gây kháng do s ch n l a c a vi khu n. ự ọ ự ủ ễ ẩ

- Tăng đ c tính c a kháng sinh. ủ ộ

- Hi p đ ng đ i kháng. ệ ố ồ

- Giá thành đi u tr cao. ề ị

38

Nói chung nên h n ch ph i h p vì đã có kháng sinh ph r ng. ố ợ ổ ộ ế ạ

I PH N IIẦ

K T LU N

Ậ VÀ Đ NGH Ị

I. K T LU N Ậ Ế

p ch t t Thu c ố kháng sinh có l ch s nghiên c u r t lâu đ i, là các h ứ ấ ử ờ ị ợ ấ ự

nhiên, bán t ng h p ho c t ng ặ ổ ổ ợ h p, có tác d ng di ợ ụ ệ ẩ t khu n ho c kìm khu n; ặ ẩ

đ c dùng theo đ ng to àn thân (u ng, tiêm) ho c t i ch (bôi ngo ượ ườ ố ặ ạ ỗ ài da; nhỏ

m t, tai, mũi; đ t âm đ o...). ặ ạ ắ

Đến nay, thu c kháng sinh có nhi u nhóm v i g n 500 t ớ ầ ề ố ỗ ên thu c. M i ố

nhóm l i có các phân nhóm ho c các th h khá c nhau. Ví d : nhóm penicillin có ạ ế ệ ặ ụ

i có nhi u t 4 phân nhóm, m i phân nhóm l ỗ ạ ề ên thu c g c khác nhau, m i t ỗ ên ố ố

thu c g c có c khác nhau, nhóm cephalosporin có 4 th h ố ố nhi u tề ên bi t d ệ ượ ế ệ

khác nhau, m i th h có nhi u t ế ệ ề ên thu c g c khác nhau ố ỗ ố và nhi u tề ên bi tệ d cượ

khác nhau. Ngoài ra còn nhi u bi ề t d ệ ượ c ph i h p 2 ho c 3 kháng sinh v i ặ ố ợ ớ nhau

êm m nh (các lo i corticoid) đ tăng tác ho c kháng sinh v i thu c ch ng vi ớ ặ ố ố ể ạ ạ

ùng t i ch . Trong d ng.ụ D ng thu c g m có: thu c ti ạ ồ ố ố êm, thu c u ng, thu c d ố ố ố ạ ỗ

đó nhi u d ng thu c nh t l ùng t i ch . ấ à thu c u ng v ố ề ạ ố ố à thu c dố ạ ỗ Thu c u ng có: ố ố

các lo i thu c viên (viên nén th ng, vi ạ ố ườ ạ ên nén bao phim, viên nh ng). Các lo i ộ

c (b t đóng l đ pha dung d ch, b t gói đ u ng, h n d ch, sirô)... thu c n ố ướ ộ ọ ể ể ố ộ ị ỗ ị

ùng t i ch có: dung d ch, m , kem, gel, tr ng. Thu c nh m t, nh Thu c dố ạ ỏ ắ ứ ỗ ỡ ố ị ỏ

ng x t mũi, thu c bôi da, thu c đ t âm đ o... tai. Thu c phun s ố ươ ố ặ ạ ố ị

Thu c kháng sinh có m t c ch tác d ng đ c bi ộ ơ ế ụ ặ ố ợ ệt, đó là c ch t ng h p ế ổ ứ

vách t bào vi khu n, c ch t ng h p protein c a vi khu n,… Bác sĩ nhân y ế ẩ ứ ế ổ ủ ẩ ợ

cũng nh Bác sĩ thú y c n tuân th nghiêm ng t các nguyên t c s d ng kháng ắ ử ụ ủ ư ầ ặ

sinh, vi c ph i h p kháng sinh, tránh hi n t ố ợ ệ ượ ệ ẩ ng kháng kháng sinh c a vi khu n, ủ

39

ng s c kháng sinh… n m ch c các bi n pháp can thi p khi có hi n t ắ ệ ượ ệ ệ ắ ố

II. Đ NGH Ề Ị

S xu t hi n tính kháng l i kháng sinh c a vi khu n gây b nh cho ng ự ệ ấ ạ ủ ệ ẩ ườ i,

ch y u l i là do con ng i đ à phòng ủ ế ạ ườ ã l m d ng kháng sinh trong đi u tr v ụ ề ạ ị

ử ụ b nh, trong đó ph i tính đ n c vi c s d ng kháng sinh cho súc v t. S d ng ệ ả ệ ử ụ ế ả ậ

kháng sinh không h p lý đ ã gây tích lu ch n l c các ch ng vi khu n kháng ợ ọ ọ ủ ẩ ỹ

kháng sinh. Các ch ng vi khu n n ày l i có th truy n plasmid sang các ch ng vi ủ ẩ ạ ủ ể ề

i ho c sang các vi khu n c ng sinh ng i đ sau đó khu n ẩ gây b nh cho ng ệ ườ ẩ ộ ặ ở ườ ể

l i đ c àm cho các ch ng vi khu n kháng ạ ượ truy n sang các vi khu n g ề ẩ ây b nh, l ệ ủ ẩ

l i kháng sinh tăng nhanh. V ì v y, s d ng kháng sinh h p lý luôn l ạ ử ụ ậ ợ à m t v n đ ộ ấ ề

th i s . ờ ự Khi s d ng kháng sinh, chúng ta c n tuân theo các ử ụ ầ ắ ử ụ nguyên t c s d ng

40

kháng sinh.

41