V th đ ng Euro
ị ế ồ
M C L C
Ụ
Ụ
Ổ
Ề
Ề
Ệ
Ế
PH N I- T NG QUAN V LIÊN MINH TI N T CHÂU ÂU VÀ TI N TRÌNH HÌNH THÀNH Đ NG Ồ Ầ 3 .............................................................................................................................................. EURO.
8 PH N II - V TH Đ NG EURO ......................................................................................................
Ế Ồ
Ầ
Ị
2. Di n bi n và v th đ ng Euro t
15 khi ra đ i (1/1/1999) đ n nay ...........................................
ị ế ồ
ễ
ế
ừ
ế
ờ
Ầ
Ớ Ệ
Ộ
Ủ
Ả
PH N III - NH H Ệ NG C A BI N Đ NG Đ NG EURO T I VI T NAM VÀ N H NG BI N Ữ 19 PHÁP TRONG NH M TRÁNH NH NG TÁC Đ NG X U T I KINH T VI T NAM ................... Ấ Ớ
ƯỞ Ằ
Ế Ữ
Ồ Ộ
Ế Ệ
19 Nh n xét chung .......................................................................................................................... ậ
T giá EUR/USD
20 t Nam .....................................................................................................
ỷ
Vi ở ệ
2. M t s gi
i pháp nh m x lý tác đ ng c a đ ng EURO đ i v i Vi
23 t Nam. .........................
ộ ố ả
ố ớ
ủ
ử
ằ
ộ
ồ
ệ
23 2.1. V lĩnh v c xu t nh p kh u. ..........................................................................................
ự
ề
ấ
ậ
ẩ
2.2. V lĩnh v c đ u t
23 . .........................................................................................................
ầ ư
ự
ề
2.3. V lĩnh v c vay n n
24 c ngoài: ......................................................................................
ợ ướ
ự
ề
24 : .........................................................................................................
2.4. V d tr ngo i t ề ự ữ
ạ ệ
2.5. V t
ề ỷ
24 giá h i đoái. ........................................................................................................... ố
25 2.6. V chính sách lãi su t. ....................................................................................................
ề
ấ
26 BÀI THAM KH OẢ ...........................................................................................................................
BÀI 2: NH NG NH N Đ NH V T
Ề ƯƠ
Ữ
Ậ
Ị
32 NG LAI Đ NG EURO .................................................... Ồ
Nhóm 2- CH18G
Page 1
V th đ ng Euro
ị ế ồ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
qu c t Hi n nay, xu h và toàn c u hóa n n kinh t ế ố ế ng liên k t kinh t ế ề
ạ ệ ế ứ ầ ầ ướ ự ắ
i và phát tri n kinh t ố ồ ạ ể ố ộ
ị ố
qu c t ễ đang di n ế ộ ng chung đó g n nh là l c ch n b t bu c ọ ư theo k p trình đ phát ư ế ự i. Tuy nhiên, tùy theo đi u ki n c a t ng qu c gia, khu v c ự các m c đ khác nhau, khu v c ế
c tham gia vào liên k t kinh t do… cho t ế , đ nh cao c a liên k t kinh t i liên minh ti n t ướ ra h t s c m nh m . S tham gia vào xu h ẽ ự đ i v i m i qu c gia n u nh mu n t n t ế ố ớ ỗ th gi tri n c a n n kinh t ế ế ớ ể ủ ề mà m i n ỗ ướ m u d ch t ự ị ệ ủ ừ ứ ộ ế ề ố ế ở ủ . qu c t ế ố ế ề ệ ỉ ậ ớ
qu c t ờ ế ế ế
ợ ả ủ ệ ủ ố ế ướ
ố ạ ấ ằ ế ả ủ ữ ứ ợ ừ ự ế
ứ ớ ủ
nói chung. Đ ng Euro có nh h ấ qu c t ể ồ ưở ế ả
c thành viên và các n i đ i s ng kinh t ờ ạ ộ ế , xã h i c a các n ộ ủ ố ế ướ ớ ờ ố
t Nam. Vì v y, vi c nghiên c u v v th đ ng Euro và nh h ướ ả ưở ủ
ế , là k t ạ ộ c thành ấ s liên k t. Năm 1999, ổ c phát tri n m i c a liên minh Châu ng sâu c có liên quan trong ố ng c a nó đ i t và đang tr thành đ tài đáng quan tâm c a các nhà ứ ề ị ế ồ ở ủ ế ề
Liên minh Châu Âu ra đ i là k t qu c a ho t đ ng liên k t kinh t qu c a quá trình h p tác và đ u tranh gi a tranh ch p và th a hi p c a các n ỏ ấ viên nh m đi đ n th ng nh t và t o ra s c m nh t ng h p t ạ đ ng Euro chính th c ra đ i đã đánh d u m t b ộ ướ ồ Âu nói riêng và c a ho t đ ng kinh t ủ r ng t ộ đó có Vi ệ v i các n ướ ớ nghiên c u kinh t ứ ậ ệ c là h t s c c n thi ế ứ ầ hi n nay. ế ệ
Đ c s h ủ ẫ
ượ ự ướ ề ị ế ủ ồ ả ậ ọ
Nhóm 2- CH18G
Page 2
ng d n c a PGS.TS Ph m Th Thu Th o, nhóm chúng tôi đã l a ự ạ ấ ch n đ tài “V th c a đ ng Euro qua các giai đo n” làm đ tài th o lu n nhóm. R t mong cô và các b n đóng góp ý ki n đ đ tài đ ị ạ c hoàn thi n h n. ả ề ệ ơ ể ề ượ ế ạ
V th đ ng Euro
ị ế ồ
PH N I- T NG QUAN V LIÊN MINH TI N T CHÂU ÂU VÀ
Ầ
Ề
Ệ
Ổ TI N TRÌNH HÌNH THÀNH Đ NG EURO.
Ề Ồ
Ế
1. Khái quát v L ch s c a Liên minh châu Âu EU ử ủ
ề ị
Liên minh Châu Âu có quá trình phát tri n lâu dài, ra đ i t ể
ự s m so v i các khu v c c châu Âu đã ố ế ế ớ ướ
liên k t kinh t qu c t ế nh n th y ho t đ ng liên k t kinh t khác. Ngay sau đ i chi n Th gi ạ qu c t ế ố ế ế ạ ộ ế ậ ấ ờ ừ ớ i th II, các n ứ ế ớ là h t s c c n thi t. ế ứ ầ ế
ộ ạ ả ậ ế ế ỷ ử ầ ị ủ
, trong khi đó M đã giàu lên trong chi n tranh t ỹ ế
c tham chi n. Vì v y, sau chi n tranh Th gi ậ ế ừ ệ i M đã tr thành c ở ng qu c s 1 v ố ố ườ ế
ế ỹ ể ủ ậ
c châu Âu đ u mu n khôi ph c và phát tri n kinh t ụ ề ướ ụ
ố ị ế ủ ế ể c châu Âu c n tách kh i s l ế ạ ố ch v ng ch c. Do đó, các n ắ ỏ ự ệ ướ ầ
ở ầ ự ộ ỹ
ặ Trong hai cu c đ i chi n n a đ u th k XX, Tây Âu và Nh t B n b h y n ng vi c bán vũ khí cho các n v kinh t ề ề ề n ế ớ ướ ố và nhanh chóng t n d ng th m nh đó đ c ng c v th c a mình. Trong b i kinh t ế , xây d ng n n hòa c nh đó, các n ự ề ả ướ c thu c vào n bình t ự ủ ữ ộ M , liên k t v i nhau xây d ng liên minh châu Âu, kh i đ u là C ng đ ng than thép ồ ế ớ châu Âu (CECA).
ị ằ ệ ứ ồ
ồ ướ ứ ỉ
ữ ế ắ
c nh ng k t qu đáng mong đ i và đem l c thành viên ti p t c phát tri n con đ Ngày 18/04/1951, b ng hi p đ nh Pari, C ng đ ng than thép châu Âu chính th c ra ộ ộ c tham gia là: Đ c, Pháp, Hà Lan, B , Ý và Lucxembua. Sau m t il i ích kinh ạ ợ ọ ng đã ch n ườ ạ ượ ướ ợ ể ị
ả ế ụ châu Âu (EEC). đ i. CECA g m 6 n ờ th i gian ng n, CECA đã đ t đ ờ t chính tr to l n khi n các n ớ ế b ng vi c xây d ng c ng đ ng kinh t ự ằ ế ộ ệ ế ồ
Ngày 25/03/1957, ký k t hi p đ nh Rome, thành l p c ng đ ng kinh t ệ ế ộ ồ ị
châu Âu ề châu Âu (CEEA). T t c các thành viên c a CECA đ u ậ ấ ả ủ ử ồ ộ
ế (EEC) và c ng đ ng nguyên t tham gia vào EEC và CEEA.
ề ả
ra t m c đ cao. Đ ng th i EEC đã t ồ ệ ỏ
Sau 10 năm ho t đ ng EEC đã đ t đ ạ ộ c thành viên có th h p tác, liên k t ể ợ ự ự ủ ộ ể ạ ờ ấ ộ ế ậ ồ ớ ợ ồ
c k t qu đáng k , t o đi u ki n cho các ạ ượ ế ươ n ng ế ở ứ ộ ướ x ng v i th c l c c a c ng đ ng. Do v y đã đi đ n h p nh t c ng đ ng thành C ng ộ ứ đ ng châu Âu (EC). ồ
ờ ự ộ ồ
ứ châu Âu và c ng đ ng kinh t ộ ử ự ợ ồ ả
ấ ủ ế ệ ủ ậ
ế ở ứ ộ ụ ở ộ ế ơ ỉ
Nhóm 2- CH18G
Page 3
Ngày 01/07/1967 EC chính th c ra đ i d a trên s h p nh t c a C ng đ ng than châu Âu. Tât c các thép châu Âu, c ng đ ng nguyên t ồ ộ ạ thành viên c a EEC đ u tham gia vào EC. M c đích chính c a vi c thành l p EC là t o ề ủ ra s h p tác, liên k t m c đ cao h n, m r ng ph m vi liên k t, không ch là liên ạ ự ợ k t kinh t . ế ế
V th đ ng Euro
ị ế ồ
ồ ộ ơ ố ầ ề ở ộ
ề ự
ấ ơ ề ề ề ợ
ộ ổ ề ị
ồ
ứ ự ố ề ệ ể
ạ i thành l p khu v c ti n t các n đ EU có đ
ế ự ề ệ ể ố ố ế ớ ả ớ ệ ạ
ậ ướ ị ự ợ
ề . Song đ th tr ể ị ườ ụ ự ự ơ ố
c lo i b hoàn toàn. Đi u này ch có đ ỉ
ạ ỏ ượ ỉ ấ ằ
ề ố châu Âu đ ượ ư ậ ộ ồ ề ệ ượ ậ ộ
2. Liên minh ti n tề ệ châu Âu
ớ Qua các l n m r ng, s thành viên tham gia nhi u h n, C ng đ ng châu Âu l n ố ợ ẽ m nh d n v quy mô. Tuy nhiên càng m r ng nhi u thành viên h n, s ph i h p s ở ộ ề ạ ầ i ích s khó dung hòa h n. Đi u đó đã thôi thúc ph c t p h n và nhi u v n đ v l ơ ẽ ơ ứ ạ i h i ngh Maastrich ký ngày 07/02/1992 C ng đ ng châu Âu đ i tên thành châu Âu đi t ồ ớ ộ Liên Minh Châu Âu và chính th c ho t đ ng ngày 1/1/1993. EU g m 15 thành viên, m c ụ ạ ộ ướ c đích chính c a EU là t o ra s th ng nh t cao, t o đi u ki n phát tri n kinh t ủ ấ ạ ủ thành viên, c ng c s c m nh toàn kh i ti n t ạ ủ ố ứ s c m nh c nh tranh và h p tác có hi u qu v i các n c, các kh i liên minh khác. Liên ợ ạ ứ ng chung v hàng hóa và d ch v , đã có c h p tác liên k t minh châu Âu đã có th tr ế ị ườ ấ ng chung th c s tr e nên th ng nh t trong lĩnh v c tài chính ti n t ề ệ ự c khi ch có ph i đ thì các rào c n ti n t ượ ả ượ ề ệ ả c đi u hành th ng nh t b ng m t chính sách m t đ ng ti n chung đ c l u hành và đ ộ ề ti n t c thành l p mà n i dung chính c a nó là cho ra đ i và v n hành đ ng ti n chung trong toàn kh i. ề chung. Chính vì v y mà liên minh ti n t ề ệ ề ủ ậ ờ ồ ố
Liên minh ti n t châu Âu là ti n t i hòa nh p các chính sách kinh t , ti n t ề ệ ế ớ
ế ề ệ ủ c a c Maastricht ký ngày ậ ế ướ c thành viên EU. Nó là k t qu tr c ti p c a hi p ế ả ự ủ ệ ướ
các n 07/02/1992, giai đo n m i c a ti n trình liên k t châu Âu. ớ ủ ế ế ạ
c đ c p t Th c ch t ti n trình xây d ng EMU đ ự ấ ế
ự c châu Âu m i th c s quan tâm vì tr ự ự ượ ề ậ ừ ấ ớ ớ r t s m. Nh ng trên th c t ư c đó ti n t ướ
ẫ ướ ướ ố ị
t là tr ớ ồ ề ượ c s suy thoái v kinh t ướ ự
kéo dài đ c bi ế ng ti n t ề ị ườ ồ
giá c đ nh trong toàn kh i và t ề ệ ỷ ờ ớ ố ị ỷ
ộ ệ ố ố ẽ ự
ấ ờ ủ ơ ổ ờ ủ ị ề ệ ớ ự
, ự ế ề ệ ủ c a c c đ nh v i đ ng USD v i h th ng Bretton Woods. Cu i ố ớ ệ ố c s sút kém c a ủ ặ ướ ự ệ ề . Ngày 13/03/1978 h th ng ti n ệ ố giá ố ng. Đó th c ch t là m t h th ng th n i có đi u ề ả ổ châu Âu: đ ng ECU. ồ ế ấ ạ ự ữ ấ ị ự ư
ch đ n sau năm 1971 các n ỉ ế các n c này v n đ nh ng năm 1970, tr ữ m t C ng đ ng châu Âu phân tán v th tr ộ ộ t châu Âu (EMS) đã ra đ i v i m c đích duy trì t ệ ụ c a c kh i s thay đ i theo th tr ủ ả ị ườ t. Cùng v i s ra đ i c a EMS là s ra đ i c a đ n v ti n t ti ế Đ ng ECU có ch năng nh t đ nh nh tính toán, thanh toán, d tr , song r t h n ch ồ trong ph m vi nh t đ nh. ứ ấ ị ạ
châu Âu b c l H th ng ti n t nh ng h n ch trong lúc c c di n th gi ề ệ ế ớ ụ ế
ng đ dành đ a v t ấ ộ ộ ữ ẩ ệ i u trong t ị ố ư
ệ ố ứ ố ả
Nhóm 2- CH18G
Page 4
i 2 c c ự ươ ng c nh ng thành t u nh t đ nh ấ ị c châu Âu ạ đã ch m d t, các th l c d n s c chu n b l c l ế ự ồ ứ ể ị ự ượ lai. Trong b i c nh đó, c ng đ ng châu Âu tuy đã đ t đ ồ ạ ượ ộ trong quá trình liên k t song v n thua xa M , Nh t. Do đó, tr ẫ ị ữ c h t các n ướ ế ự ướ ế ậ ỹ
V th đ ng Euro
ị ế ồ
ặ ẽ ể ạ ơ ộ ứ ữ ợ ổ
ấ ướ ứ ờ
c Maastricht ra đ i đã chính th c hóa d án v g m 3 giai đo n nh và ti n t ố ớ ề ứ ệ ướ ự ề ệ ồ ự ạ ế
ph i th ng nh t ch t ch đ t o ra s c m nh t ng h p, đáp ng nh ng c h i và thách ạ ả ề th c m i. Tr c tình hình đó, Hi p ứ ư đ ng ti n chung. Quá trình xây d ng liên minh kinh t ồ sau:
ạ ừ ố ợ ớ
ỉ
Giai đo n 1: T 01/07/1990 đ n 31/12/1993 v i nhi m v ph i h p chính sách ố do v n, i s giám sát ệ c, hoàn ch nh quá trình l u thông và t c, đ t n n kinh t ụ ư qu c gia d ế gi a các n gi a các n ế ữ ề ệ ữ ự ướ ự ướ ướ ặ ề ế ố
và chính sách kinh t ti n t ề ệ ph i h p chính sách ti n t ố ợ nhi u bên. ề
ế ớ
Giai đo n 2: T 01/01/1994 đ n 01/01/1999 v i nhi m v ti p t c ph i h p chính ệ ờ ủ m c cao h n, đ chu n b đi u ki n cho s ra đ i c a ị ề ừ ạ nh ng , ti n t ư ế ề ệ ụ ế ụ ệ ố ợ ự ở ứ ể ẩ ơ
sách kinh t đ ng Euro. ồ
Giai đo n 3: T 01/01/1999 đ n 30/06/2002 v i n i dung cho ra đ i đ ng Euro, ờ ồ ừ ế ạ
công b t giá chính th c gi a đ ng Euro và các đ ng ti n qu c gia. ố ỷ ữ ồ ứ ồ ố ớ ộ ề
3. Quá trình hình thành đ ng ti n chung châu Âu – Đ ng Euro ề
ồ
ồ
th ng nh t trong châu Âu có ngu n g c t Euro là ti n t ấ ồ
ử ế ầ ị
ố ừ ờ toàn c u. Năm 1968, vi c hòa nh p kinh t ệ c ti n dài, m t khác s s p đ c a h ướ ế ặ
ủ th i kỳ đ u tiên c a ầ ế ậ ổ ủ ệ ả giá h i đoái dao đ ng m nh c n ạ ự ụ ộ ữ ẫ ế ố
ề ệ ố Liên minh châu Âu và trong l ch s kinh t thông qua liên minh thu quan đã có nh ng b th ng t ố ỷ tr th ở ươ ế giá h i đoái Bretton Woods d n đ n vi c t ố ệ ỷ ng m i. ạ
Năm 1970, ý t ng v m t liên minh ti n t ưở ề ệ
ậ
th ng nh t đã th t b i mà m t trong nh ng nguyên nhân là s s p đ c a h ượ ụ ể và Ti n t ề ệ ế ự ụ ấ ộ
c c th hóa l n đ u ầ ầ châu Âu v i ớ ổ ủ ệ ậ c thành l p ề ệ ố ố ữ ỷ ượ ố
châu Âu đ ề ộ tiên. Tuy nhiên, năm 1980 m c đích thành l p Liên Minh Kinh t ụ ti n t ấ ạ th ng Bretton Woods. Thay vào đó Liên Minh T giá h i đoái châu Âu đ vào năm 1972.
Đ n năm 1979, hình thành h th ng ti n t ệ ố ề ệ ế châu Âu (EMS) v i nhi m v : ụ ệ ớ
+ Ph i h p thanh toán và chuy n nh ố ợ ể ượ ng gi a các đ ng ti n trong c ng đ ng ề ữ ộ ồ ồ
i thành l p NHTW cho c châu Âu + H ng t ướ ớ ả ậ
Nhóm 2- CH18G
Page 5
+ Phát hành EUC trái phi u vào năm 1986-1987 ế
V th đ ng Euro
ị ế ồ
Năm 1988, m t y ban xem xét v liên minh kinh t và ti n t ộ Ủ ề
ả ạ ươ
châu Âu h i hình thành đ ng ti n chung theo 3 b c a Ch t ch y ban châu Âu đã so n th o đ a ra ph ủ ng t và ti n t t ế ủ ị Ủ ề ệ ư ồ ướ ề ớ ạ i s lãnh đ o d ề ệ ướ ự ế ng án thành l p Liên Minh kinh ậ c: ướ
B c 1 : Ngày 01/07/1990, vi c l u chuy n v n đ do hóa gi a các n ướ ệ ư ể ố c t ượ ự ữ ướ c
trong Liên Minh Châu Âu.
B c 2 : Ngày 01/01/1994 Vi n Ti n t ệ ướ ề ệ ề
ng châu Âu (ECB) đ ủ ậ ạ
ắ ầ ượ
ề
c n đ nh và Tăng tr ệ ướ Ổ ị ọ ủ ế ưở
k lu t v ngân sách, qua đó đ m b o giá tr c a ti n t ươ thành viên b t đ u đ đ nh tên g i c a ti n chung là “Euro”. Ngày 13/12/1996, các B tr ị c a EU đi đ n th a thu n v Hi p ề ậ ỏ ủ n c thành viên gi ữ ỷ ậ ề ướ Châu Âu, ti n thân c a Ngân hàng Trung ủ c c thành l p và tình tr ng ngân sách qu c gia c a các n ướ ố ượ ế c xem xét. Ngoài ra, ngày 16/12/1995 H i đ ng châu Âu quy t ộ ồ ng B Tài chính ộ ộ ưở ng nh m đ m b o các ả ả ằ chung. ị ủ ề ệ ả ả
B c 3 ướ ộ ủ ự ố
giá song ph ể ở ọ ồ ố ỷ
ế Maastricht đ tr thành thành viên EMU và đ ng th i công b t các đ ng ti n thành viên. B c chuy n đ i này đ : Tháng 05/1998 ti n hành l a ch n nh ng qu c gia h i đ các đi u ki n ệ ề ữ ng gi a ươ thông qua 3 th i kỳ: ữ ờ c mô t ướ ượ ề ể ả ồ ờ ổ
ắ ầ ừ ộ ồ ị
ộ ậ ộ
Th i kỳ 1: Đ c b t đ u t ượ ờ c h i t ộ ụ ủ c trong năm 1998. Sau khi các n c đã đ ậ ướ ượ ự ọ
ng châu Âu cũng đu c thành l p trên c s Vi n Ti n t Ươ ọ
ả ỏ ơ ở ả ề ệ ơ ệ ộ ụ ọ ậ ể ệ ế ả
ữ tháng 5 năm 1998, H i đ ng châu Âu xác đ nh nh ng n ủ ừ đ các tiêu trí h i nh p trong năm 1997 và kh năng h i nh p c a t ng ướ n c l a ch n tr a thành thành viên EMU thì ướ châu Âu Ngân hàng Trung v i nhi m v tr ng tâm là b o đ m quá trình chuy n ti p x y ra m t cách tr n chu và ớ hình thành chính sách ti n t ả chung c a đ ng Euro. ủ ồ ề ệ
Th i kỳ 2: B t đ u t 01/01/1999 b ng vi c c đ nh t ỷ ủ
ề ờ ớ ệ ố ị ợ ắ ầ ừ ồ ế ồ
ồ giá chính th c. Trong th i kỳ này, đ ng Euro ch a xu t hi n ngay d ỏ ờ ư ệ
ạ ứ ề ấ ố ư ư ế ầ ả
ồ ằ ả c ghi b ng đ ng Euro. Cũng t ả ượ ướ ả ờ ạ ằ ồ
i th và H th ng Ngân hàng Trung ố ề ệ ươ ệ ả
ể ươ ắ ầ ớ ồ
ồ ố ộ ị
giá c a các đ ng ti n thành ồ ề ằ ứ i m c viên v i Euro. Đ ng Euro tr a thành đ ng ti n h p pháp và thay th đ ng ECU t ạ ứ t i hình th c ỷ gi y b c và ti n xu, nh ng b o đ m r ng h u h t các s d trên tài kho n ngân hàng ấ i th i đi m này, và n qu c gia m i phát sinh ph i đ ể ớ ợ ồ Vi n Ti n t ng châu Âu bao g m châu Âu gi ệ ố ng qu c gia b t đ u ho t đ ng v i đ ng Euro. Song ECB và các Ngân hàng trung ạ ộ ố song v i các đ ng ti n qu c gia, Euro đ c s d ng r ng rãi trong các giao d ch ngân ề hàng d a theo nguyên t c ch đ o là “không c m, không b t bu c”. ượ ử ụ ấ ỉ ạ ớ ự ắ ắ ộ
01/01/2002, song song v i nh ng t ờ ượ ắ ầ ừ ữ ớ ờ ấ
Nhóm 2- CH18G
Page 6
Th i kỳ 3: Đ c b t đ u t xu qu c gia là s xu t hi n c a các t ự ấ ệ ủ ố ờ ấ gi y b c và ti n xu b ng Euro trong th i gian t ằ ề ạ ề gi y b c và ti n ạ ố i ờ
V th đ ng Euro
ị ế ồ
ồ ả ề ề ợ
ổ ự ố do đ ng ti n qu c gia sang Euro t ố ạ
ạ ề ể ồ i Ngân hàng Trung ề ng m i hay t ạ ươ ạ ạ ố ờ ố
ể ư ề ế ợ ồ
ố ồ c chuy n đ i thành Euro t ổ ệ ự ạ ẫ ề ồ ồ ở
Nhóm 2- CH18G
Page 7
i các qu c gia thành viên EMU. ườ i đa là 6 tháng. C 2 lo i ti n qu c gia và Euro đ u là đ ng ti n h p pháp và m i ng ọ i các Ngân hàng đ u có quy n chuy n đ i t ề ề ng qu c gia. T i th i đi m cu i tháng 6/200, Th ươ nh ng đ ng ti n qu c gia h t hi u l c là đ ng ti n h p pháp nh ung chúng v n ti p ế ề ữ t c đ ợ i các NHTM, và đ ng Euro tr thành đ ng ti n h p ể ụ ượ pháp duy nh t t ấ ạ ố
V th đ ng Euro
ị ế ồ
- V TH Đ NG EURO
PH N IIẦ
Ế Ồ
Ị
1. Vai trò c a đ ng Euro
ủ ồ
1.1. Đ i v i các qu c gia thành viên ố ớ ố
Đ ng EURO ra đ i s thúc đ y s phát tri n kinh t c a các n c EU, thúc đ y quá ẩ ự ờ ẽ ể ồ ế ủ ướ ẩ
trình liên k t kinh t gi a các n ế ế ữ ướ c này, t o đi u ki n th c hi n liên minh kinh t ự ệ ề ệ ạ ế ề ti n
châu Âu, ti n t i th ng nh t châu Âu v kinh t t ệ ế ớ ề ấ ố ế ờ và chính tr . Đ ng ti n chung ra đ i ề ồ ị
s góp ph n hoàn thi n th tr ẽ ị ườ ệ ầ ng chung châu Âu, góp ph n g b nh ng hàng rào phi ầ ỡ ỏ ữ
quan thu còn l , tài chính, đ u t , ti ế ạ i, tác đ ng tích c c đ n ho t đ ng kinh t ự ế ạ ộ ộ ế ầ ư ế ệ t ki m
chi phí hành chính. Theo b n báo cáo năm 1988 và U ban châu Âu, vi c th c hi n liên ự ệ ệ ả ỷ
minh ti n t i cho các n ECU và giúp làm tăng ề ệ có th đem l ể i l ạ ợ ướ c EU kho ng 200 t ả ỷ
thêm 1% GDP c a các n c thành viên. ủ ướ
S ra đ i c a đ ng EURO s giúp cho các n c thành viên tránh đ ờ ủ ồ ự ẽ ướ ượ ứ ệ c s c ép c a vi c ủ
phá giá đ t ng t các đ ng ti n qu c gia (sau này s không còn t n t ố ồ ạ ẽ ề ồ ộ ộ ư ệ i) cũng nh vi c
các nhà đ u c ti n t ầ ơ ề ệ ả tranh th s không n đ nh c a đ ng ti n đ đ u c làm nh ủ ồ ể ầ ủ ự ề ơ ổ ị
h ưở ố ng đ n s phát tri n chung c a toàn kh i. ế ự ủ ể
Cu c kh ng ho ng h th ng ti n t châu Âu (EMS) năm 1992 là m t ví d . Đ thu hút ệ ố ề ệ ủ ả ộ ụ ể ộ
ngo i t trang tr i cho nh ng t n kém trong vi c khôi ph c l i n n kinh t ạ ệ ụ ạ ề ữ ệ ả ố ế ị ả b phá s n
lãi su t r t cao làm cho các nhà t c a Đông Đ c, n ủ ứ ướ c Đ c đã áp d ng chính sách gi ụ ứ ữ ấ ấ ư
b l b n qu c t ả ố ế ị ợ ố i nhu n quy n rũ đã đ ti n vào Đ c; trong khi đó, v i m c tiêu ch ng ứ ổ ề ụ ế ậ ớ
l m phát, Pháp mu n duy trì lãi su t th p v a ph i. Nh ng do t ạ ư ừ ấ ả ấ ố ấ ả ề t c các đ ng ti n ồ
trong EMS v n liên quan m t thi t v i nhau nên Pháp không th đ n ph ậ ố ế ớ ể ơ ươ ấ ng h lãi su t ạ
mà không làm cho đ ng phrăng Pháp (FF) h giá so v i đ ng mác Đ c (DM). Gi ớ ồ ứ ạ ồ ớ ầ i đ u
c tính toán r ng đã đ n lúc đ ng FF s ph i phá giá và h đã t p trung vào t n công ơ ẽ ế ả ấ ậ ằ ồ ọ
ủ đ ng FF. H u qu là đ ng FF b phá giá và làm cho c EMS b lung lay. Cu c kh ng ồ ả ậ ả ồ ộ ị ị
Nhóm 2- CH18G
Page 8
châu Âu (EMS) vào năm 1992-1993 đã làm cho h th ng ti n t ho ng h th ng ti n t ệ ố ề ệ ả ệ ố ề ệ
V th đ ng Euro
ị ế ồ
châu Âu cũng nh n n kinh t các n c thành viên b chao đ o và ch u nhi u thi ư ề ế ướ ề ả ị ị ệ ạ t h i.
châu Âu đã làm cho các n S b t n đ nh c a ti n t ị ủ ề ệ ự ấ ổ ướ ệ c thành viên EU b m t 1,5 tri u ị ấ
vi c làm trong năm 1995. ệ
Vi c ra đ i c a đ ng EURO v i ngân hàng trung ng đ c l p - Ngân hàng Trung ờ ủ ồ ệ ớ ươ ộ ậ ươ ng
châu Âu (ECB) - thay th các ngân hàng trung ng các n c thành viên, v i m c tiêu ế ươ ướ ụ ớ
th c hi n m t chính sách ti n t theo h ng gi phát ề ệ ự ệ ộ ướ ữ ổ n đ nh s t o c s cho kinh t ẽ ạ ơ ở ị ế
tri n không còn l m phát, đem l i nh ng đi u ki n thu n l ể ạ ạ ậ ợ ữ ề ệ ộ i cho vi c ho ch đ nh m t ạ ệ ị
chính sách tài chính vĩ mô cho liên minh, là m t b o đ m gi ộ ả ả ữ cho n n kinh t ề ế ở ự khu v c
này n đ nh và phát tri n h n tr c. Tr i tiêu dùng và các doanh nghi p ể ơ ổ ị ướ ướ c m t, ng ắ ườ ệ ở
m i n c thành viên s b t đ c m t kho n chi phí chuy n đ i ngo i t trong giao ỗ ướ ẽ ớ ượ ạ ệ ể ả ộ ổ
mà các nhà kinh t d ch qu c t ị ố ế ế cho r ng vi c này s ti ệ ẽ ế ằ t ki m đ ệ ượ ề c m t kho n ti n ả ộ
100 t i 1% GDP c a các n ỷ mác ho c không d ặ ướ ủ ướ ồ c thành viên. H n n a, khi đ ng ơ ữ
EURO đ c l u hành trên th tr ng, m i hàng hoá bày bán trong các n c thành viên ượ ư ị ườ ọ ướ
đ u đ ề ượ ề c niêm y t giá b ng đ ng EURO nên s làm gi m s chênh l ch giá hay phi n ẽ ự ế ệ ả ằ ồ
ph c v t giá h i đoái gi a các đ ng ti n qu c gia. ứ ề ỷ ữ ề ố ồ ố
Do buôn bán trong các n ướ c EU chi m đ n 60% ngo i th ế ế ạ ươ ng c a c kh i, nên vi c s ố ủ ả ệ ử
d ng m t đ ng ti n chung s t o đi u ki n đ y m nh trao đ i ngo i th ề ụ ộ ồ ẽ ạ ề ệ ẩ ạ ạ ổ ươ ng gi a các ữ
c EU và ít b nh h giá c a đ ng USD vì s không còn n ướ ị ả ưở ng x u do s giao đ ng t ự ấ ộ ỷ ủ ồ ẽ
tình tr ng đ ng ti n này m t giá so v i USD trong khi đ ng ti n khác l i lên giá. ề ề ạ ấ ồ ớ ồ ạ
Tuy nhiên, vi c ra đ i Liên minh kinh t ờ ệ ti n t ế ề ệ ề châu Âu (EMU) và duy trì đ ng ti n ồ
chung n đ nh và m nh không ch có nh ng m t thu n mà s còn gây không ít khó khăn ữ ẽ ặ ậ ạ ổ ị ỉ
c tham gia EMU; cho nh ng n ữ ướ
- Trong vi c ph i h p chính sách kinh t ; Vi c ngân hàng Trung ng châu ố ợ ệ ti n t ế ề ệ ệ ươ
Âu đ m nhi m ch c năng đi u hành chính sách ti n t ề ệ ủ ả c a c kh i s làm cho ố ẽ ứ ệ ề ả
các n c tham gia EMU m t đi công c đ đi u ti t n n kinh t ướ ụ ể ề ấ ế ề ế và s r t khó ẽ ấ
Nhóm 2- CH18G
Page 9
khăn cho các n c này m i khi kinh t ướ ỗ ế ặ g p kh ng ho ng. ủ ả
V th đ ng Euro
ị ế ồ
- Vi c duy trì đ c m t đ ng EURO m nh là m t v n đ khó khăn cho các n ệ ượ ộ ồ ộ ấ ề ạ ướ c
tham gia vì các n c này có các n n kinh t phát tri n ướ ề ế ể ở nh ng m c đ khác ứ ữ ộ
nhau, m i n c đ u có nh ng khó khăn riêng. Vi c dung hoà l ỗ ướ ữ ề ệ ợ i ích c a các ủ
n ướ ỗ c là m t cu c đ u tranh gay go đòi h i ph i có s tho hi p l n c a m i ỏ ả ệ ớ ự ủ ả ấ ộ ộ
t, các n n ướ c. M t khác, đ đ m b o cho EMU v n hành t ả ể ả ậ ặ ố ướ ả c tham gia ph i
ti p t c ph n đ u đ m b o các ch tiêu EMU áp đ t, bu c chính ph các n ế ụ ủ ặ ấ ấ ả ả ộ ỉ ướ c
này ph i có nh ng chính sách ng t nghèo trong ngân sách chi tiêu, chính sách ữ ặ ả
thu ... ph i th t l ng bu c b ng, c t gi m chi tiêu cho phúc l i xã h i. Đi u này ộ ụ ắ ư ế ả ắ ả ợ ề ộ
ớ có th gây ra nh ng ph n ng m nh m trong dân chúng, nh t là trong t ng l p ẽ ả ứ ữ ể ầ ạ ấ
dân nghèo, trong ngành giáo d c, nh đã t ng di n ra nhi u n c Tây Âu trong ư ừ ụ ễ ở ề ướ
m y năm g n đây, và s gây khó khăn cho các chính ph đ ng quy n m i khi ủ ươ ẽ ấ ầ ề ỗ
ộ ầ ử ế ầ các cu c b u c đ n g n.
1.2. Đ i v i n n kinh t ố ớ ề i th gi ế ế ớ
T o s thay đ i l n trong h th ng ti n t th gi i. ạ ự ệ ố ổ ớ ề ệ ế ớ
H th ng ti n t qu c t v i đ ng USD gi vai trò kh ng ch trong su t n a th k ệ ố ề ệ ố ế ớ ồ ữ ố ử ế ỷ ế ố
qua b thay th b i h th ng ti n t ế ở ệ ố ề ệ ớ v i hai đ ng ti n quan tr ng nh t là đ ng USD và ọ ề ấ ồ ồ ị
phát đ ng EURO chi ph i. Vào th i đi m hình thành năm 1999, v i m t n n kinh t ồ ộ ề ể ờ ố ớ ế
tri n c a 11 n i 19,6% ể ủ ướ c châu Âu có 290 tri u dân, t ng s n ph m qu c dân chi m t ổ ế ệ ẩ ả ố ớ
i và 18,6% th c a th gi ủ ế ớ ươ ề ng m i toàn c u, đ ng EURO s tr thành m t đ ng ti n ộ ồ ẽ ở ầ ạ ồ
ngo i t l n và là đ i th đáng g m đ i v i đ ng USD. Các n c EU có 370 tri u dân ạ ệ ớ ố ớ ồ ủ ố ờ ướ ệ
USD, chi m 20% hàng hoá xu t kh u trên th gi i. Trong khi đó M v i GDP 7.900 t ớ ỷ ế ớ ế ẩ ấ ỹ
USD l i ch chi m 15% hàng hoá xu t kh u trên có 268 tri u dân v i GDP là 8.000 t ớ ệ ỷ ạ ế ẩ ấ ỉ
th gi i. N u đ ng EURO gi đ ế ớ ế ồ ữ ượ ổ c n đ nh thì s có s c c nh tranh m nh và v trí ứ ạ ẽ ạ ị ị
Nhóm 2- CH18G
Page 10
truy n th ng c a đ ng USD s ngày càng b suy gi m m nh. ẽ ủ ồ ề ả ạ ố ị
V th đ ng Euro
ị ế ồ
S thách th c c a đ ng EURO đ i v i đ ng USD th hi n trên các lĩnh v c d ứ ủ ồ ố ớ ồ ể ệ ự ự ự
tr ngo i t , trao đ i ngo i th ng và giá tr c phi u trên các th tr ạ ệ ữ ổ ạ ươ ị ổ ị ườ ế ứ ng ch ng
khoán.
V d tr ngo i t : ng c a các n c tham gia s tr ề ự ữ ạ ệ Khi EURO ra đ i, ngo i th ạ ờ ươ ủ ướ ẽ ở
thành n i th c thành viên s tr thành n bên trong, vì v y nhu ộ ươ ng, n gi a các n ợ ữ ướ ẽ ở ậ ợ
ngo i t c a Ngân hàng Trung ng châu Âu s gi m m nh. Do đó, c u v d tr ầ ề ự ữ ạ ệ ủ ươ ẽ ả ạ
nhi u kh năng Ngân hàng Trung ng châu Âu s bán đi m t s l ề ả ươ ộ ố ượ ẽ ặ ng l n USD. M t ớ
khác khi đ ng EURO tr thành đ ng ti n chung c a m t kh i kinh t ồ ủ ề ở ồ ố ộ ế ạ ề m nh thì nhi u
c trên th gi n ướ ế ớ i (nh t là Nh t do h u h t d tr ngo i t ầ ế ự ữ ạ ệ ậ ấ ộ là USD) s gi m b t m t ẽ ả ớ
ộ ph n d tr b ng đ ng USD đ mua thêm đ ng EURO (m c đ ít nhi u còn tuỳ thu c ầ ự ữ ằ ứ ộ ề ể ồ ồ
vào kh năng n đ nh c a đ ng EURO). Đây có th là m t nhân t gây tác đ ng làm ủ ể ả ổ ồ ộ ị ố ộ
gi m giá đ ng đô la M . Thêm vào đó nhu c u d tr v vàng cũng s gi m vì tr ự ữ ề ẽ ả ầ ả ồ ỹ ướ c
đây các n c ch y u d tr b ng vàng và USD, nay l ướ ủ ế ự ữ ằ ạ ạ i có thêm m t đ ng ti n m nh ộ ồ ề
và n đ nh có th đ c s d ng đ d tr , do v y trong t ng lai vàng s b bán ra ể ượ ử ụ ể ự ữ ậ ổ ị ươ ẽ ị
ơ ấ nhi u nên giá vàng cũng s b gi m. Đây là đi u mà chúng ta ph i tính đ n trong c c u ẽ ị ả ề ề ế ả
d tr c a ta sau này. ự ữ ủ
V ngo i th ng, trao đ i trong n i b kh i tr ề ạ ươ ộ ộ ố ướ ổ ẩ c đây (chi m kho ng 60% xu t kh u) ả ế ấ
dùng nhi u USD (ngay c nh ng n ả ữ ề ướ ặ ớ ồ c nh Pháp và Hà Lan v n r t g n ch t v i đ ng ố ấ ắ ư
mác Đ c cũng có xu h ng thanh toán v i nhau b ng USD h n là b ng mác Đ c) nay ứ ướ ứ ằ ằ ớ ơ
ồ chuy n sang thanh toán b ng đ ng EURO s làm cho kim ng ch thanh toán b ng đ ng ẽ ể ạ ằ ằ ồ
đô la M b gi m sút đáng k . Hi n nay trong t ng kim ng ch xu t kh u c a EU thì ỹ ị ả ủ ể ệ ạ ấ ẩ ổ
ph n tính b ng USD chi m 48%, b ng ti n c a các n ề ủ ế ằ ầ ằ ướ ể c EU chi m 33%. Xét t ng th , ế ổ
các n c EU g n t ng đ ng l n n kinh t ề ế ướ ầ ươ ươ ng M , nh ng t ng giá tr ngo i th ổ ư ạ ỹ ị ươ ạ i
t h n M . Theo các nhà phân tích kinh t v ượ ẳ ỹ ế ế , sau khi ra đ i, đ ng EURO có th chi m ể ờ ồ
Nhóm 2- CH18G
Page 11
kho ng 35-40% các kho n giao d ch và buôn bán qu c t . Trong buôn bán v i M , các ố ế ả ả ị ớ ỹ
V th đ ng Euro
ị ế ồ
n ướ c EU cũng s bu c M ph i s d ng đ ng EURO, nên M cũng s ph i d tr c ồ ả ự ữ ả ả ử ụ ẽ ẽ ộ ỹ ỹ
EURO. Đ i v i th i khi đ ng EURO ra đ i và đ ố ớ ươ ng m i th gi ạ ế ớ ờ ồ ượ ồ c th a nh n là đ ng ậ ừ
ng các n c cũng s s d ng EURO thay th ti n m nh và n đ nh thì s có xu h ị ề ẽ ạ ổ ướ ướ ẽ ử ụ ế
USD trong thanh toán m t s giao d ch ngo i th ộ ố ạ ị ươ ữ ng v i nhau và trong buôn bán gi a ớ
c khác, do đó s làm gi m nhu c u s d ng USD trong th EU v i các n ớ ướ ầ ử ụ ẽ ả ươ ng m i th ạ ế
gi i.ớ
Dung l ng tài chính c a EU và M là g n t ng đ ng nhau... ượ ng và kh năng th tr ả ị ườ ầ ươ ủ ỹ ươ
Trong t ng v n đ u t c a t nhân trên th tr ng qu c t , ph n đ u t b ng đô la M ầ ư ủ ư ố ổ ị ườ ố ế ầ ư ằ ầ ỹ
chi m 40%, b ng ti n c a EU chi m 37%, b ng Yên Nh t chi m 12%. Theo d đoán ề ủ ự ế ế ế ậ ằ ằ
c a m t s chuyên gia tài chính, có kh năng sau năm 2002 có kho ng 3000 t ả ủ ộ ố ả ỷ ố đô la v n
s chuy n sang đ ng EURO, trong đó có t là t đ u t qu c t ầ ư ố ế ẽ ể ồ ừ 700 đ n 1000 t ế ỷ ừ ồ đ ng
đô la M . Do đó, khi EURO xu t hi n trên th tr ng tài chính th gi i thì trong các giao ị ườ ệ ấ ỹ ế ớ
i th tr c tr c h t là d ch t ị ạ ị ườ ng ch ng khoán và trong vi c phát hành công trái, các n ệ ứ ướ ướ ế
các n ướ c EU s dùng EURO, do v y nhu c u v USD trên th tr ậ ị ườ ẽ ề ầ ẽ ả ng tài chính s gi m
ể m t cách đáng k . ộ
Tóm l i, sau khi đ ng EURO ra đ i h th ng tài chính th gi ạ ờ ệ ố ế ớ ẽ ị ổ ơ ả i s b thay đ i c b n. ồ
Nh ng thay đ i này s b t đ u t vi c thanh toán các lo i d ch v và buôn bán qu c t ẽ ắ ầ ừ ệ ạ ị ố ế , ữ ụ ổ
ng ch ng khoán, sau đó đ n vi c gi i to d tr ngo i t k c các giao d ch th tr ể ả ị ườ ị ứ ế ệ ả ả ự ữ ạ ệ ở
c đây, trên th tr ng s các qu c gia. H n n a, bên c nh vi c s d ng USD nh tr ạ ệ ử ụ ư ướ ữ ơ ố ị ườ ẽ
xu t hi n thêm EURO, do đó trong t ệ ấ ươ ắ ng lai không xa, nhu c u s d ng USD gi m b t ầ ử ụ ả
bu c s d n đ n vi c gi m giá c a USD, và nh v y vi c ra đ i c a EURO không ch ộ ẽ ẫ ờ ủ ư ậ ủ ệ ệ ế ả ỉ
tác đ ng đ n lĩnh v c ti n t và chính sách kinh ự ề ệ ế ộ mà s tác đ ng c đ n lĩnh v c kinh t ả ế ự ẽ ộ ế
c a các qu c gia. t ế ủ ố
S c nh tranh v ti n t gi a đ ng USD và đ ng EURO có th s gây ra m t s ề ề ệ ữ ồ ự ạ ể ẽ ộ ố ồ
r n n t trong quan h gi a M và EU và thúc đ y xu th đa c c, đa trung tâm ạ ệ ữ ứ ự ế ẩ ỹ
Nhóm 2- CH18G
Page 12
ể trong quan h qu c t phát tri n. ệ ố ế
V th đ ng Euro
ị ế ồ
ồ Chính ph M tuy bên ngoài đã có nh ng tuyên b hoan nghênh s ra đ i c a đ ng ủ ỹ ờ ủ ữ ự ố
EURO và EMU, nh ng th c t bên trong cũng h t s c lo ng i. Tr ự ế ư ế ứ ạ ướ ế c h t nh đã phân ư
tích, đ ng EURO ra đ i s là m t đ i th c nh tranh đáng g m đ i v i đ ng USD và ủ ạ ố ớ ồ ộ ố ờ ẽ ồ ờ
c làm gi m v trí truy n th ng c a đ ng USD. Đ đ m b o cho đ ng EURO t ng b ừ ướ ủ ồ ể ả ề ả ả ồ ố ị
n đ nh và v ng m nh, các chính ph các n c tham gia EMU cũng nh Ngân hàng ổ ủ ữ ạ ị ướ ư
Trung ươ ử ụ ng châu Âu s c n ph i có nh ng chính sách b o v và khuy n khích s d ng ẽ ầ ữ ệ ế ả ả
ng b t l i cho v trí c a đ ng USD đ ng EURO, đi u này ch c ch n s gây nh h ồ ắ ẽ ề ả ắ ưở ấ ợ ủ ồ ị ở
châu Âu và do đó s gây m t s thi i ích cho M ộ ố ẽ t h i v l ệ ạ ề ợ ỹ ở ấ châu l c này. Cu c đ u ụ ộ
tranh vì l i ích và nh h ng kinh t châu Âu gi a M và Liên minh Châu Âu s tr ợ ả ưở ế ở ẽ ở ữ ỹ
nên quy t li ế ệ ơ t h n.
i c a th tr ng th ng nh t có trình đ phát - Sau khi EURO ra đ i, do nh ng thu n l ờ ậ ợ ủ ị ườ ữ ấ ộ ố
c ngoài c a các tri n cao và n đ nh, kh năng thu hút v n đ u t ả ầ ư ự tr c ti p c a n ế ủ ể ổ ố ị ướ ủ
c EU s m nh h n trên các m t hàng công ngh cao và đòi h i v n l n. Do đó có n ướ ỏ ố ớ ẽ ạ ệ ặ ơ
c a th gi i s d n vào các n c EU sau th th y tr ể ấ c đ ướ ượ c là m t ph n v n đ u t ầ ầ ư ủ ế ớ ẽ ồ ộ ố ướ
khi đ ng EURO ra đ i. Trong m y năm qua, các công ty l n c a M và Nh t đã có ủ ấ ậ ờ ồ ớ ỹ
nh ng bi n pháp và chu n b cho s ki n này và h đã ít nhi u thi ự ệ ữ ệ ề ẩ ọ ị t l p đ ế ậ ượ ỗ ứ c ch đ ng
i th c a vi c s n xu t t c a mình thông qua các đ i tác n i đ a đ t n d ng đ ố ủ ộ ị ể ậ ụ c l ượ ợ ệ ả ế ủ ấ ạ i
ch đáp ng nhu c u c a khách hàng và tránh đ c thu nh p kh u khi liên minh hình ầ ủ ứ ỗ ượ ế ậ ẩ
thành.
c b n hàng và con n c a các n c thành - M t trong nh ng v n đ đ t ra cho các n ấ ề ặ ữ ộ ướ ạ ợ ủ ướ
viên EMU là t chuy n đ i gi a đ ng ti n qu c gia n c ch n v i đ ng EURO. l ỷ ệ ữ ồ ể ề ổ ố ướ ủ ợ ớ ồ
Tuy đ ng ECU đã t n t i trong thanh toán qu c t đ c m t th i gian và quy đ nh ồ ạ ồ ố ế ượ ộ ờ ị
chuy n đ i ngang b ng v i đ ng EURO làm d dàng ph n nào nh ng giao d ch th ớ ồ ữ ể ễ ầ ằ ổ ị ươ ng
m i m i, nh ng nh ng kho n n t vi n tr , đ u t ợ ừ ệ ợ ầ ư ư ữ ạ ả ớ ... b ng đ ng ti n qu c gia c n có ề ằ ầ ồ ố
ng gi i quy t tho đáng. Vì tuy r ng t giá chuy n đ i đ ng ti n qu c gia sang h ướ ả ế ằ ả ỷ ổ ồ ể ề ố
c tham gia EMU. đ ng EURO là c đ nh, nh ng lãi su t s có s khác nhau gi a các n ồ ấ ẽ ố ị ư ự ữ ướ
Nhóm 2- CH18G
Page 13
Cho nên đi u quan tr ng là các n ng l ề ọ ướ ợ c n ph i có nh ng trao đ i và th ữ ả ổ ươ ượ ể ng đ đi
V th đ ng Euro
ị ế ồ
l đ n th ng nh t m t t ế ộ ỷ ệ ấ ố lãi su t thích h p sao cho s n không b gia tăng do vi c ra ố ợ ệ ấ ợ ị
Nhóm 2- CH18G
Page 14
đ i c a đ ng EURO./. ờ ủ ồ
V th đ ng Euro
ị ế ồ
khi ra đ i (1/1/1999) đ n nay
2. Di n bi n và v th đ ng Euro t
ị ế ồ
ế
ễ
ừ
ế
ờ
T 1-1-1999 b t đ u đ a đ ng EURO vào l u hành. Giai đo n đ u t 1-1-1999 đ n 1- ư ồ ắ ầ ầ ừ ừ ư ạ ế
ắ 1-2002 đ ng EURO không l u hành b ng ti n m t. T 1-1-2002 đ n tháng 7-2002 b t ề ừ ư ế ặ ằ ồ
ề đ u l u hành đ ng EURO b ng ti n gi y và ti n kim lo i song song v i các đ ng ti n ầ ư ề ề ạ ấ ằ ồ ớ ồ
b n đ a, và t ị ả ừ tháng 7-2002 các đ ng ti n b n đ a không còn t n t ề ồ ạ i. ả ồ ị
ng châu Âu t c a đ ng Euro trong l Theo m t nghiên c u c a Ngân hàng Trung ứ ủ ộ ươ ỷ ệ ủ ồ dự
tr ngo i t 13% trong năm ạ ệ trên toàn c u tăng t ữ ầ ừ 2001 lên 16,4% trong năm 2002 và đ nế
18,7% trong năm 2003, cũng trong cùng th i gian này t c a đ ng Đô la M gi m t l ờ ỷ ệ ủ ồ ỹ ả ừ
68,3% (2001) xu ng 67,5% (2002) và trong năm 2003 còn 64,5%. Nói chung ng i ta tin ố ườ
d tr th gi r ng t m quan tr ng c a đ ng Đô la M nh là ti n t ằ ỹ ư ủ ồ ề ệ ự ữ ế ớ ẽ ế ụ ả i s ti p t c gi m ầ ọ
và đ ng Euro s ngày càng quan tr ng h n trong ch c năng này. T m quan tr ng ngày ứ ẽ ầ ồ ọ ơ ọ
càng tăng c a đ ng Euro cũng th hi n qua m t khía c nh khác: Trong năm 1999 21,7% ủ ồ ể ệ ạ ộ
c tính b ng Euro, trong năm 2001 là 27,4% và trong năm t ấ ả t c các gi y n qu c t ấ đ ố ế ượ ợ ằ
2003 đã là 33%. Năm 2004 đ ng Đô la M đã ch m d t vai trò là ti n t ề ệ ứ ấ ồ ỹ ọ quan tr ng
nh t cho các lo i ế ạ trái phi uế và công trái v i lãi su t c đ nh và lãi su t th n i (ti ng ấ ố ị ả ổ ấ ấ ớ
ế Anh: Floating Rate Notes): Trong cu i tháng 9 năm 2004 có trên 12.000 t đô la trái phi u ố ỉ
và công trái qu c t l u hành trên toàn th gi ố ế ư ế ớ i. Trong đó có 5.400 t là đ ng Euro, 4.800 ỉ ồ
, 500 t ti n t là đ ng Đô la M , 880 t đ ng ỉ ỉ ồ B ng Anh ả ồ ỹ ỉ ề Yen và 200 t là đ ng ồ ỉ Franc Th yụ
Sĩ. T l c a đ ng Đô la M trong t ng s ti n g i t ỷ ệ ủ ồ ố ề ử ạ ổ ỹ i các tài kho n c a các qu c gia ả ủ ố
OPEC gi m t 75% trong mùa hè 2001 xu ng còn 61,5% trong mùa hè 2004. T l ả ừ ỷ ệ ề ti n ố
Euro tăng trong cùng kho ng th i gian t 12% lên 20%. Trong năm 2003 t mua bán ả ờ ừ l ỷ ệ
Euro trên các th tr ng ngo i t là 25% so v i 50% c a đ ng Đô la M và 10% cho hai ị ườ ạ ệ ủ ồ ớ ỹ
quan tr ng đ ng th nhì lo i ti n B ng Anh và Yen Nh t. Đ ng Euro vì v y là ti n t ậ ạ ề ề ệ ậ ả ồ ứ ứ ọ
Nhóm 2- CH18G
Page 15
hi n th i. ệ ờ
V th đ ng Euro
ị ế ồ
T giá h i đoái EUR/USD ố ỷ
Đô la Mỹ trên 1 Euro
(1999–2010)
ấ Năm
Th p nh t ↓ ấ Ngày 03/12 26/10 06/07 28/01 08/01 14/05 15/11 02/01 12/01 27/10 04/03 05/05 T giáỷ $1.0015 $0.8252 $0.8384 $0.8578 $1.0377 $1.1802 $1.1667 $1.1826 $1.2893 $1.2460 $1.2555 $1.2924 Cao nh t ↑ấ Ngày 05/01 06/01 05/01 31/12 31/12 28/12 03/01 05/12 27/11 15/07 03/12 13/01 T giáỷ $1.1790 $1.0388 $0.9545 $1.0487 $1.2630 $1.3633 $1.3507 $1.3331 $1.4874 $1.5990 $1.5120 $1.4563
1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Ngu n: ồ Euro exchange rates in USD, ECB
Có nhi u ý ki n khác nhau v t m quan tr ng kinh t ề ầ ề ế ọ ế ủ ộ c a m t đ ng Euro m nh. M t ộ ồ ạ
m t các ặ nguyên li uệ đa ph n v n ti p t c đ ầ ế ụ ượ ẫ c mua bán b ng đ ng Đô la M , vì th ồ ằ ỹ ế
ồ mà m t đ ng Euro m nh có tác d ng làm gi m giá các nguyên li u. M t khác, giá đ ng ả ộ ồ ụ ệ ặ ạ
Euro cao s làm cho xu t kh u t vùng Euro tr nên đ t và vì th m t đ ng Euro có giá ẩ ừ ẽ ấ ế ộ ồ ắ ở
cao s làm cho tăng tr ng kinh t ẽ ưở ế ế y u đi trong m t ch ng m c nh t đ nh. Vì vùng Euro ự ấ ị ừ ộ
giá h i đoái và các r i ro v t giá h i đoái do các ti n t r ng l n nên t ớ ộ ỷ ề ỷ ủ ố ề ệ ố dao đ ng gây ộ
nên không còn có t m quan tr ng nh trong th i kỳ còn các ti n t qu c gia n a. ề ệ ố ư ữ ầ ọ ờ
Vi c đ ng Euro liên t c b xu ng giá cho đ n năm 2002 có th là do đ ng Euro không ụ ị ệ ế ố ồ ể ồ
i trên th c t nh là ti n m t, vì th mà trong th i gian đ u đ ng Euro đã b đánh t n t ồ ạ ự ế ư ề ế ầ ặ ờ ồ ị
giá th p h n giá tr th c d a trên nh ng s li u c b n. Các v n đ v kinh t trong ị ự ự ố ệ ề ề ơ ả ữ ấ ấ ơ ế
Nhóm 2- CH18G
Page 16
C ng đ ng châu Âu đã đ y m nh thêm xu h ng này và làm cho vi c đ u t trong châu ẩ ạ ộ ồ ướ ệ ầ ư
V th đ ng Euro
ị ế ồ
Âu không còn h p d n các nhà đ u t n c ngoài n a. Th t ra thì các tri n v ng v ầ ư ướ ấ ẫ ữ ể ậ ọ ề
kinh t c a châu Âu đã không t t đ p h n t ế ủ ố ẹ ơ ừ ờ ặ th i đi m đó nh ng ngay sau khi ti n m t ư ể ề
đ c đ a vào l u hành thì đ ng Euro mà cho t ượ ư ư ồ ớ i lúc đó là b đánh giá d ị ướ ị ậ i tr giá th t
c đánh giá cao h n. Có 3 nguyên nhân có th gi i thích cho đi u này: b t đ u đ ắ ầ ượ ể ả ơ ề
• Thâm h t ụ cán cân th
ng m i ươ ạ và ngân sách qu c gia ố và kèm theo đó là tăng nợ
• Chuy n đ i trong
c a ủ Mỹ.
ngo i t ể ổ d tr ự ữ ạ ệ c a các qu c gia nh ư Trung Qu cố , n ĐẤ ủ ố ộ,
• Các n
Nh tậ , Nga và các qu c gia khác. ố
c xu t kh u ướ ẩ d uầ mà tr ấ ướ ậ c tiên là Nga ngày càng s n sàng ch p nh n ẵ ấ
đ ng Euro nh là ph ồ ư ươ ng ti n thanh toán cho d u m . ỏ ệ ầ
3.Nh ng k ch b n cho t ị ữ ả ươ ng lai c a đ ng Euro ủ ồ
Kinh t khu v c đ ng Euro tăng tr Ngân hàng ế ự ồ ngưở y u trong quý m t 2010. Trong đó, ế ộ
Trung th tr ng ngươ Châu Âu (ECB) đã bu c ph i can thi p vào ệ ả ộ ị ườ trái phi uế chính ph -ủ
ch a t ng x y ra tr c đây. V y, t m t ộ vi c làmệ ư ừ ả ướ ậ ươ ng lai c a đ ng ủ ồ EUro s ra sao? ẽ
D i đây là nh n đ nh c a các nhà kinh t v đ ng ti n này. ướ ậ ị ủ ề ề ồ ề
Th nh t: Euro s h i ph c: Cu c ấ Đ ng ồ ứ ẽ ồ ộ kh ng ho ng kinh t ụ ủ ả ế trong th i gian qua, ờ
bu c chính ph các n c i ngu n ủ ộ ướ Châu Âu ph i c ng c l ả ủ ố ạ ồ tài chính, c i thi n n n kinh ả ệ ề
c mình và đ ng Euro l i tr thành đ ng l c đ phát tri n t c a n ế ủ ướ ồ ạ ở ự ể ể kinh t ộ ế ầ . toàn c u
Thêm vào đó, các ch c a EU và IMF dành cho Hy L p s ươ ng trình c u tr kinh t ứ ợ ế ủ ạ ẽ thúc
c này. Các n c khác có th rút đ yẩ n n kinh t ề n ế ướ ướ ể kinh nghi mệ , đ phòng t ề ừ ộ cu c
phát tri n kh ng ho ng kinh t ả ủ ế c a Hy l p. Đi u này có th giúp cho n n kinh t ủ ề ề ể ạ ế ể ở
c. Trong t ng lai, "nh ng m t cân b ng kinh t " s s m đ c gi nhi u n ề ướ ươ ế ẽ ớ ữ ằ ấ ượ ả ế i quy t.
Các th ch cũng s đ ể ế ẽ ượ c thành l p đ gi ậ ể ả ậ i quy t cu c kh ng ho ng m t cách có tr t ủ ế ả ộ ộ
và nhanh chóng. Do v y, đ ng euro s l i tr thành m t thách th c đ i v i đ ng đô t ự ẽ ạ ở ứ ố ớ ồ ậ ồ ộ
Nhóm 2- CH18G
Page 17
la M trong vài trò là m t d tr ộ ự ữ ngo i tạ ệ m nh ạ ỹ
V th đ ng Euro
ị ế ồ
i. Các k ho ch c u tr c a các n c Eurozone Th hai: ứ Đ ng euro s n đ nh tr l ẽ ổ ở ạ ồ ị ợ ủ ứ ế ạ ướ
và ECB có th s giúp n n kinh t ng nhà ể ẽ ề ế th tr ị ườ t m th i n đ nh, lòng tin c a nh ng ị ờ ổ ủ ữ ạ
Eurozone s n đ nh tr đ u tầ ư t m th i ph c h i. Khu v c ụ ồ ự đ ng ti n chung Châu Âu ề ạ ờ ồ ẽ ổ ị ở
i. Tuy nhiên đi u này v n không gi i quy t đ i, đã l ạ ề ẫ ả ế ượ c các v n đ c b n trong n i t ề ơ ả ộ ạ ấ
đ tăng ượ c ph i bày trong cu c kh ng ho ng. Nh ng thay đ i đó không đ đ eurozone ữ ủ ể ủ ả ộ ơ ổ
tr ngưở .
Th ba: ứ Đ ng euro y u. Khu v c ế ự đ ng ti n chung Châu Âu ề ồ ồ ệ ứ y u đi vĩnh vi n. Vi c c u ế ễ
tr Hy L p có th s ph i kéo dài, th m chí có th ph i c c u l i n t i n c này. ả ơ ấ ạ ợ ạ ướ ể ẽ ể ậ ạ ả ợ
c theo chân Hy l p nh Tây Ban Nha, B Đào Nha. Các n M t lo t các n ạ ộ c b ướ ướ ư ạ ồ ướ c
này bu c ph i đ a ra chính sách th t l ng bu c b ng. Kéo theo đó là b t n xã h i tăng ộ ụ ả ư ắ ư ấ ổ ộ ộ
i các n c Châu Âu b nh h lên. M t lo t ộ ạ ngân hàng t ạ ướ ị ả ưở ề ng b i kh ng ho ng. Đi u ủ ả ở
này s đe d a toàn b khu v c Châu Âu r i vào suy thoái. Đ ng euro m t giá, ự ẽ ấ ọ ộ ơ ồ l m phát ạ
tăng cao.
Th t : ứ ư Đ ng Euro tan v . M t s n ộ ố ướ ồ ỡ ự c quy t đ nh rút ra kh i eurozone và khu v c ỏ ế ị
eurozone đ v do căng th ng quá m c, không th ki m soát n i. N u kinh t ứ ể ể ổ ỡ ế ẳ ổ ế ạ Hy L p
s p đ , ụ ố ớ ổ suy thoái kinh tế và th t nghi p tăng lên, s oán gi n c a công chúng đ i v i ậ ủ ự ệ ấ
ề đ ng euro tăng lên, c n ác m ng này có th tr thành hi n th c. Không ai mu n đi u ồ ể ở ự ệ ơ ộ ố
ề này và cũng ch a ai nghĩ đ n vi c chu n b cho k ho ch eurozone tan v , nh ng đi u ị ư ư ế ệ ế ẩ ạ ỡ
Nhóm 2- CH18G
Page 18
này không ph i không th x y ra. ể ả ả
V th đ ng Euro
ị ế ồ
PH N III - NH H
Ầ
Ả
Ế Ộ
ƯỞ
Ồ
Ủ
Ớ Ữ
Ữ
NAM VÀ N H NG BI N PHÁP TRONG NH M TRÁNH NH NG TÁC Đ NG X U T I KINH T VI T NAM
Ệ NG C A BI N Đ NG Đ NG EURO T I VI T Ằ Ệ Ế Ệ
Ấ Ớ
Ộ
Nh n xét chung ậ
ầ ầ i dân VN đã d n ch p nh n đ ng euro nh m t ph ậ ồ ể ệ ươ
ầ ư ệ ồ
ng không chính th c cũng đã ph bi n h n. Khách du l ch có th đ i euro t ng ti n đ thanh ị i các ngân hàng và các th i các ự ữ ứ ư ộ ạ ị ơ ể ổ ạ
G n đây ng toán, đ u t tr qu y đ i ti n m t cách khá d dàng. ấ ườ và d tr . Vi c trao đ i, mua bán đ ng euro t ổ ổ ế ườ ầ ổ ề ễ ộ
ươ tr ng các giao d ch thanh toán th ị
ả ỷ ọ ổ ớ tr ng ti ỷ ọ ỉ ế
t ki m thì t ồ ạ ệ ỉ ỏ ằ l ỷ ệ ế ổ
ượ ử ụ
VN v n ch a đáng k và ch a t l ng m i b ng euro m i ch chi m ế ệ t ki m ỉ này ch v n v n 2,7%. Trong khi đó, ch c s d ng euro. ư ươ ng ạ ằ . N u tính t ế ẹ ệ ư ữ ể ẫ ố ở
Tuy nhiên, t kho ng 10-13% t ng giao d ch thanh toán b ng ngo i t ị b ng đ ng euro trong t ng ti ệ ằ 10-15% các thanh toán gi a doanh nghi p VN và doanh nghi p EU đ ệ Nh ng con s này cho th y, t s d ng euro ỷ ệ ử ụ x ng v i ti m năng c a đ ng ti n này. ứ ữ ấ ủ ồ ớ ề ề
c lý gi ạ ả
c đ n nay, chính sách t ủ ụ ượ ệ th c t ừ ự ế ế
ề ệ ủ ồ chính sách i là xu t phát t ấ ỷ T tr ừ ướ ệ ử ụ i dân đã quen v i vi c s d ng ớ ườ
Nguyên nhân c a th c tr ng trên đ ự ti n t quá ph thu c vào USD hi n nay c a VN. ộ ủ giá c a VN neo ch y u vào đ ng USD, ph n l n ng ầ ớ ủ ế ch đ o. USD nh là m t công c thanh toán qu c t ố ế ủ ạ ụ ư ộ
ồ ầ ử ằ
ấ ầ ề ả ỉ
ổ ng VN đ trên th tr ấ c a VN. Chính vì v y, lãi su t ngo i t ậ
ế ạ ệ ộ ấ ự ế ấ ủ
ệ ư ợ ượ ộ trên th tr ố ủ ế ị ườ ị ườ ấ ẫ ầ ụ ạ ệ ụ ự ữ ỹ
ng c a lãi su t đ ng euro. Thêm vào đó, nhu c u vay USD và ngu n ti n g i b ng USD hi n cũng r t l n, trong ấ ớ ạ khi nhu c u vay euro r t th p, ch chi m kho ng 1,5% t ng d n cho vay b ng ngo i ằ t c th ng kê, theo dõi ệ ủ ế ch y u là lãi su t c a USD. S bi n đ ng lãi su t v n ph thu c ch y u vào bi n ủ ế đ ng lãi su t c a C c d tr Liên bang M và cung c u ngo i t ng VN, ít ộ ch u nh h ị ả ấ ủ ưở ấ ồ ủ
ng m i đã có t lâu, t ừ ạ
VN đ , th ế ươ ệ c các chuyên gia kinh t ế ươ đánh giá là r t kh quan. ấ ả ệ
ớ ố ượ ng xu t kh u l n c a VN và là th tr ng lai c a đ ng ủ ồ ở Hi n EU đ ng ứ ng ti m năng c a các ngành công ủ ị ườ ề
Nhóm 2- CH18G
Page 19
Tuy nhiên, v i m i quan h kinh t euro ở Top 5 th tr ẩ ớ ủ nghi p d t may, th c ph m, thu s n, v t li u xây d ng... ỷ ả ẩ ị ườ ự ấ ự ệ ệ ậ ệ
V th đ ng Euro
ị ế ồ
T giá EUR/USD t Nam ỷ Vi ở ệ
tháng 5 năm 2000 đ n tháng 12 năm 2008 t ế ỷ ừ ữ ớ
13.900VND lên m c 17.050VND t c là USD tăng 22,7% so v i VND. Còn t ứ ứ giá gi a USD so v i VND đã tăng ữ giá gi a ỷ
Tính t t ừ EUR so v i VND đã tăng 66% t ớ 14.000VND lên m c 23.241VND ớ ứ ừ
c tính chéo v i t ỷ ữ ủ
ỷ giá c a VND v i USD và ớ ớ ỷ ớ ự ế giá c a VND v i Euro bi n đ ng hoàn toàn g n v i s bi n ộ ủ ế ẫ ượ ớ ủ ế ắ
giá gi a Euro và USD. T giá gi a VND v i Euro ch y u v n đ ớ Euro v i USD. Do v y, t ậ đ ng c a t ộ ớ ủ ỷ ữ
M c tăng t giá VND so v i m t s đ ng ti n ớ ộ ố ồ ứ ề ỉ
USD EUR Franc Th yụ Sĩ (CHF) Ðôla Úc (AUD) B ng Anh ả (GBP) Ðôla Canada (CAD)
17.484 24.596 12.374 14.379 25.911 16.514
Ð u năm ầ 2009
17.861 27.497 16.809 17.269 30.692 18.201
Tháng 11/09
M c tăng 2,1% 11,7% 35% 20% 18,5% 10,2% ứ
(Ngu n: Vietcombank) ồ
ộ ể ệ ấ ề
ỉ ướ ệ
ỉ ố ằ ồ
ố ế
ị i có tăng gi m bao nhiêu nh ng ướ ộ trong n c, các ngân hàng cũng ch đ c đ nh giá tùy vào bi n đ ng c a giá qu c t ế ở ượ ả ủ ướ ư
ướ ủ ớ ồ
Có m t đi m khác r t l n trong vi c n đ nh giá USD và giá các đ ng ti n khác. Đó là ồ ị ấ ớ c ki m soát t giá VND/USD thông qua biên đ t giá hi n là +/-5% Ngân hàng Nhà n ộ ỉ ể ề c công b h ng ngày. Còn các đ ng ti n và t giá liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà n . Cho dù giá USD trên khác ngân hàng đ ỉ ượ ấ th gi c n ế ớ c. V i các đ ng ti n khác do đ nh giá mua/bán trong quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ề ị i thì bi n đ ng liên t c. theo giá th gi ộ ị i, mà giá th gi ế ớ ế ớ ụ ế
c gi ủ ủ ố ượ ế ạ ả ớ ộ
Nhóm 2- CH18G
Page 20
i thích ch quan và khách quan. Nh ng nhìn chung, có T giá c a VND so v i các đ ng ti n ch ch t khác bi n đ ng m nh đ ề ỷ b i quá trình tác đ ng c a nhi u y u t ộ ở ế ố ủ ồ ề ủ ư
V th đ ng Euro
ị ế ồ
chính tác đ ng đ n t khác đó là cung c u ngo i t ế ỷ ộ giá VND v i các ngo i t ớ ạ ệ ạ ệ ầ
hai y u t và l m phát. ế ố ạ
- Cung c u ngo i t ầ ạ ệ
ch y u c a Vi t Nam là FDI, ODA và l ệ ượ
c ta l i là n t ki u ồ ậ ạ ướ ệ ư n ề ở ướ
ướ t Nam luôn luôn thi u so v i c u. Đi u này cũng là m t y u t ề ệ
ồ ế ỷ ớ ầ ư
trên th tr ưở
ầ ự ế ng c a nhi u y u t ủ ạ ệ ủ ế ủ c ngoài g i v . Nh ng n ử ề ệ c a Vi ế ạ ệ ủ giá c a VND so v i các đ ng ngo i t ớ ạ ệ nh h ng là nhân t ị ườ ố ả i ch u s nh h l ị ự ả
ưở . N u cán cân thanh toán qu c t
và ng ế
ụ
ế ầ
ế ố ế l n h n c u ngo i t ạ ệ ơ ầ ạ ệ ớ i ph thu c vào các ngu n cung và c u ngo i t ồ ộ có m c tăng tr . Khi n n kinh t ứ ề ầ ề ị
c l ượ ạ ẩ
ế ơ ị ệ ả ấ ấ ồ
i, khi n n kinh t ề ậ ẩ ờ ượ ề ắ ỉ
giá lên cao. Thêm vào đó là thói quen d tr ngo i t ạ ệ ẽ ẩ ỷ
i dân hay còn g i là đô la hóa. Đây là hi n t ự ữ ng g p ph i ả ở ệ ượ ườ ặ
ả ườ ọ chuy n đ i. T i Vi ổ ế ự ữ ệ ể ẫ ạ
ệ ượ ạ ệ ằ
ng nh t đ nh đ n hi u qu th c thi chính sách ti n t và chính sách t ế
ề ệ trong n ố ng ki u h i ề c nh p siêu, nên ộ ế ố nh USD, EUR luôn luôn gi m. Cung ả ủ ỷ ng tr c ti p đ n s bi n đ ng c a t ộ ế ự ế khác nhau ề ế ố ể d th a có th ố ế ư ừ ủ i. S cân b ng c a c l ự ằ ượ ạ c u thành ạ ệ ấ ầ ề ng n đ nh nhu c u v ổ ị cho thanh toán hàng ạ r i vào tình tr ng suy thoái thì các ho t ạ ệ c đi u ch nh trong ng n h n ạ ạ ệ ề các n n ng th t Nam, đô la hóa v n khá ph bi n v i thói quen d tr tài ớ ổ ế ng đô la hoá gây nh ả . Hi n t giá. M c ứ ỷ ả c không n đ nh nh ổ ế ả ự nên khó d báo h n và m c c u n i t ơ ị ấ ị ở ứ ầ ộ ệ ướ ề ị
ng đ n vi c ho ch đ nh các chính sách. Hi n nay ngu n cung ngo i t ồ do đ ng bào vi cung ngo i t khi n t ủ c u v ngo i t ạ ệ ầ ề giá h i đoái. Cung c u ngo i t ạ ệ ạ ố trong đó có cán cân thanh toán qu c t d n đ n kh năng cung ngo i t ả ẫ cán cân thanh toán qu c t l ố ế ạ nên cán cân thanh toán qu c t ưở ố ế hàng hoá và d ch v nh p kh u s tăng do đó nhu c u v ngo i t ạ ệ ẩ ẽ ụ ậ nh p kh u tăng lên. Ng ạ ậ đ ng s n xu t kinh doanh và xu t nh p kh u b đình tr làm cho ngu n cung ngo i t ộ ẩ gi m đi. Trong khi nhu c u nh p kh u ch a k p th i đ ả ư ị ậ ầ s đ y t vi c gi m cung ngo i t ệ c a ng ủ kinh t s n, giao d ch, mua bán, niêm y t giá b ng ngo i t ả h ưở cung ti n tr h ưở ệ ự ị ế ệ ạ
- L m phát ạ
:
c cũng nh h ệ ủ ướ ưở ả ộ
ng đ n s bi n đ ng c a t ủ ỷ c t ệ ề ấ
do, khi đó t s trong đi u ki n c nh tranh lành m nh, năng su t lao đ ng c a hai n ạ ng nh nhau, c ch qu n lý ngo i h i t ế ư ả ơ ỷ
ụ ớ ứ
Nhóm 2- CH18G
Page 21
c còn l i. giá. M c chênh l ch l m phát c a hai n ứ ạ ướ ươ ng Gi ạ ả ử giá bi n đ ng ph thu c đ ộ ạ ố ự ộ ươ vào m c chênh l ch l m phát c a hai đ ng ti n. N c nào có m c đ l m phát l n h n ơ ạ ồ ệ c đó b m t giá so v i đ ng ti n n thì đ ng ti n c a n ề ủ ướ ế ự ế ủ ộ ế ứ ộ ạ ạ ướ ề ướ ề ớ ồ ủ ị ấ ồ
V th đ ng Euro
ị ế ồ
giá ngo i t ộ ế
ệ
ệ ỷ ng tài chính th gi ế ớ t Nam là y u t ế ố ệ
ế ỷ ớ ẽ ồ
ề c đ m b o b ng USD, trong khi USD l ặ ấ ượ ạ ả ả
ạ ệ i nói chung, và Vi chính quy t đ nh đ n t ế ị ấ ằ ạ ừ ề ạ ề ẽ ả ấ ọ ồ
ị c đánh giá là khó khăn cho th trong th i gian t i đ D đoán bi n đ ng t ớ ượ ờ ự l m phát . Y u t t Nam cũng không ngo i l tr ạ ệ ế ố ạ ườ ế ố giá h i đoái t t Nam, và y u t i Vi c a Vi ạ ố ủ này s làm cho VND ngày càng m t giá so v i các đ ng ti n m nh khác. Thêm vào đó, ạ ấ vi c VND đang đ i đang g p r t nhi u v n ệ đ nghiêm tr ng. Nên không lo i tr kh năng đ ng ti n Euro s tăng giá r t m nh so ề v i VND. ớ
nh h ng b i đ ng USD m t giá so v i đ ng EUR: Ả ưở ở ồ ớ ồ ấ
c quan tâm l n nh t th i gian qua trên th tr ng ti n t ấ ị ườ ấ ớ ề ệ
i là s lên giá không ng ng c a đ ng Euro so v i USD. M t trong nh ng v n đ đ ộ ữ th gi ế ớ ề ượ ừ ự ủ ồ ờ ớ
ẩ ậ ư ừ ế ằ
ể ờ
c, khi đ ng ti n này đ ồ ụ ố ề ọ
ệ ự ị ợ ề ằ ẩ
ồ
ấ t Nam có tác đ ng gì vào đ ng b n t ả ệ ể ệ ộ ồ
i th cho xu t kh u? Các DN đã nh p kh u hàng hóa t EU ch a thanh toán h t b ng Euro đang lâm vào hoàn c nh m t c lãi và thâm h t v n b i giá Euro hi n tăng quá cao so v i th i đi m 1 tháng ớ ở ấ ả ả c các DN l a ch n làm đ ng ti n thanh toán hàng tr v tr ề ở ề ướ ồ ượ ỏ t h i không nh . hóa v i đ i tác. Các DN xu t kh u còn b n ti n b ng USD cũng thi ệ ạ ấ ớ ố giá VND/USD lên cao nh t trong năm nay và câu h i đ t Đ ng USD gi m giá khi n t ỏ ặ ế ỷ ả ra v i nhi u DN là li u Chính ph Vi ộ đ có m t ề ớ t Nam y u'', giành l ''đ ng Vi ế ệ ủ ệ ế ấ ẩ ợ ồ
ẫ ướ
l ầ ớ nh t đ nh các ngo i t ượ ặ ạ ệ ạ
ự ấ ị ệ ạ
khác l ệ c duy trì m t t ộ ỷ ệ ọ i càng hi m hoi. Lý do là đ ng ti n Vi ế ạ ố ấ ạ ề ồ
ệ i, USD có th m t giá trên th tr ể ấ ệ ạ
, nh ng Vi ế ở ờ ừ ầ ế ồ
ệ ậ ụ ấ
. ớ ề ẩ góc đ DN, đúng là vi c bán hàng ra n ướ ẫ ế ệ ộ ệ Ở
ộ ệ ả ủ ẩ ủ ọ ằ ượ ấ
t Nam đ m nh khác. c hi n ph n l n v n b ng USD. M c dù NH Tr ng thái ngo i h i c a các NH trong n ằ ạ ố ủ ạ m nh khác c cho phép các NH đ Nhà n ướ trong tr ng thái ngo i h i, r t ít NH l a ch n EUR. Vi c duy trì tr ng thái ngo i h i ạ ố ạ ặ b ng các ngo i t t Nam đang bám ch t ạ ệ ằ ị ườ th i đi m hi n t và ch bám vào USD. Vì th ng ể ỉ đ u năm đ n nay USD v n tăng so v i ti n đ ng. Ngân qu c t t Nam t ư ở ố ế ả c l p lu n, tình hình này có tác d ng khuy n khích xu t kh u và b o đ m hàng Nhà n ả ướ ậ s n đ nh c a đ ng n i t c ngoài, thu ồ ủ ị ự ổ ng đ n công vi c s n xu t kinh doanh c a h . Tuy nhiên, trên bình USD, không nh h ưở ả ấ ả c tính b ng USD đang gi m di n qu c gia, t ng giá tr xu t kh u c a Vi ệ ổ ố ng) n u so v i các ngo i t (v i cùng m t s l ạ ệ ạ ớ ộ ố ượ ế ị ế ệ ớ
Nhóm 2- CH18G
Page 22
nh h ng b i đ ng EUR m t giá so v i đ ng USD: Ả ưở ở ồ ớ ồ ấ
V th đ ng Euro
ị ế ồ
Vi ớ ả ả ệ ưở ng nhi u đ n n n kinh t ế
ỉ ệ ệ ệ ề ả
i, đó là các doanh nghi p nh p kh u thi ẩ ả
ầ ế ợ ợ ậ ố th tr ừ ị ườ
ệ ồ ẩ ệ ng m t s qu c gia ộ ố ở ằ ả ệ ồ
ấ ấ ệ ệ ị
ộ ố ề ẩ ị
ậ ằ ệ ụ ừ ủ ệ
t Nam và Vi c EUR gi m giá so v i USD không nh h ề t Nam. Ch các doanh nghi p có các kho n n , h p đ ng nh p ậ các doanh nghi p Vi c l ế ị t b kh u ph i thanh toán b ng EUR thì đ ượ ợ ằ châu Âu xi măng, d u khí, ch bi n hoa qu , hoá ch t... t ấ ế ế s d ng EUR. Còn các doanh nghi p xu t kh u nào có ngu n thu b ng EUR khi tính đ i ổ ẩ ử ụ ầ ớ t Nam ph n l n t. Tuy v y, do khi xu t kh u, các doanh nghi p Vi ra VND thì b thi ệ ẩ n thì m t s doanh đ u đ ngh thanh toán b ng USD, còn khi nh p kh u và tr ả ợ ậ ề ươ ng giá Option c a các Ngân hàng th nghi p đã tìm đ n nghi p v phòng ng a r i ro t ủ ỷ m i nên nh h ng cũng không nhi u. ế ưở ề ạ ả
2. M t s gi i pháp nh m x lý tác đ ng c a đ ng EURO đ i v i Vi t Nam. ộ ố ả ủ ồ ố ớ ử ộ ằ ệ
ậ ấ ề ự
ấ ầ ế t Nam đang trong tình tr ng thi u v n do v y Vi ạ ậ
ể ế ể ấ ồ
ướ c EU cho Vi ng m i c a các n ạ ủ ệ
ệ c v i các n ướ ớ ướ ệ ươ ể ỗ ợ ả ề ạ ộ ư
ấ ư ể ạ ạ ặ ả ớ
2.1. V lĩnh v c xu t nh p kh u. ẩ t ệ - H u h t các nhà xu t kh u c a Vi ố ế ẩ ủ ề ệ c EU đ ký k t các h p đ ng v vi c Nam có th đàm phán c p Nhà n ợ t Nam vay các kho n ti n b ng các ngân hàng th ằ ấ đ ng EURO đ h tr các doanh nghi p cũng nh các cá nhân tham gia ho t đ ng xu t ồ kh u sang EU. Các kho n vay này có th là trung h n ho c dài h n v i lãi su t u đãi ẩ t 3 - 5 năm đ u. ừ ầ
t là nh ng doanh nghi p tham gia ướ ầ ỗ ợ ệ ặ ệ ữ ệ
c c n h tr cho các doanh nghi p đ c bi ng EU. - Nhà n ho t đ ng XNK trên th tr ạ ộ ị ườ
. ự ầ ư i cho các nhà đ u t EU s d ng đ ng EURO trên th tr ng ti n t Vi ầ ư ử ụ ị ườ ồ ề ệ ệ t
2.2. V lĩnh v c đ u t ề - T o thu n l ậ ợ ạ Nam
ự ố ớ ầ ư ữ ự ả ổ
đang th c hi n c n ph i có nh ng cu c trao đ i bàn b c đ ể ộ ổ ồ ề ệ ế ị ữ ề
ạ ể - Đ i v i các d án đ u t ệ ầ đ a ra nh ng quy t đ nh chính xác v vi c có nên chuy n đ i đ ng ti n tính toán c a ủ ư d án sang đ ng EURO hay không? ự ồ
ướ ự ệ ệ ớ ờ
ắ ồ
c th i đi m 1 - 1 - 2002 thì vi c tính toán - Đ i v i nh ng d án m i, th c hi n tr ữ ự ể ố ớ c cân nh c có nên tính toán giá tr c a d án theo đ ng EURO không cũng c n ph i đ ị ủ ự ả ượ ầ khi mà đ ng ti n này đang còn nhi u r i ro hay tính b ng đ ng USD ồ ằ ề ồ ề ủ
c a Vi ầ ư ủ ớ
t Nam c n ph i ch p th i c , nhanh chóng xâm nh p vào EU, ệ ơ ầ c a mình b ng đ ng EURO đ l a ch n n i đ u ồ ự ả ầ ư ủ ờ ơ ằ ậ ọ ể ự
Nhóm 2- CH18G
Page 23
- Các nhà đ u t ầ so sánh và tính toán các d án đ u t t ư ệ hi u qu nh t.. ả ấ
V th đ ng Euro
ị ế ồ
ề ự
i đ ng c ngoài: 2.3. V lĩnh v c vay n n ợ ướ Th i kỳ "Không b t bu c, không c m đoán" này nh t là hi n t ấ ộ ấ ắ ờ ệ ạ ồ
EURO đang gi m giá thì Vi t Nam đang có đi u ki n thu n l i đ th c hi n ả ệ ậ ợ ể ự ề ệ ệ
tr các kho n n . ợ ả ả
i cho Vi ấ ệ
i đ ng EURO gi m giá r t có l ả ủ ầ ợ ả ệ ớ ổ ể ể
ờ ả ả ể ệ ặ ả
ề ạ ồ
t Nam có th gi m đ ữ t Nam vì v y v i nh ng ậ ộ ố ể t là là nh ng kho n ti n ề ữ ể ả ậ ợ ố ẫ c c ph n n g c l n ữ ượ ả ể ả ệ ể ầ ờ
Th i đi m hi n t ệ ạ ồ ể kho n n l n gi a các Chính ph , c n ph i tho hi p đ có th chuy n đ i m t s ữ ợ ớ ả kho n n sang đ ng EURO ngay trong th i đi m này. Đ c bi ồ ợ ờ vay n b ng nh ng đ ng ti n m nh nh DM, FF, chúng ta nên có nh ng tho thu n đ ư ữ ợ ằ chuy n đ i ngay trong th i kỳ này đ Vi ổ ể i nhu n ph i tr . l ả ả ợ ậ
c c n đánh giá c c u d tr ngo i t ơ ấ ự ữ ạ ệ ữ , trên c s đó có nh ng ơ ở
ng ng. 2. 4. V d tr ngo i t : ạ ệ ề ự ữ - Ngân hàng Nhà n ướ ầ đi u ch nh t ươ ứ ề ỉ
ầ ả
c mà ngay c các doanh nghi p có quan h v i EU cũng c n ph i ả ệ b ng đ ng ti n này t o đi u ki n thu n l i cho doanh nghi p ạ ệ ớ ậ ợ ệ ề ệ
- Không ch là Nhà n ỉ làm quen và có d tr mình khi th c hi n trao đ i th ự ướ ự ữ ằ ổ ệ ồ ươ ề ng m i. ạ
.
giá h i đoái ố ề ỷ ố ữ ệ quan tr ng quy t đ nh vi c ọ
2.5. V t T giá h i đoái gi a VND và đ ng EURO là m t y u t th c hi n các quan h kinh t t Nam - EU, vì th c n có nh ng vi c làm nh sau: ộ ế ố ế ầ ồ Vi ế ệ ỷ ự ệ ệ ữ ệ ế ị ư
ướ ầ ấ ớ ủ ề ề
c c n nghiên c u, đ xu t v i chính ph v quy t đ nh cho phép ế ị giá EURO/ VND cũng nh công b t ư ố ế ố ỷ ứ ị ấ ồ
Ngân hàng Nhà n ch p nh n đ ng EURO trong giao d ch qu c t ậ cùng v i các lo i ngo i t m nh khác. ạ ệ ạ ạ ớ
ng m i c n xem xét, tính toán đ i v i vi c t p trung các tài kho n ả ố ớ ồ c thu c EMU và quy đ nh m tài kho n b ng đ ng ệ ậ ở ướ ằ ả ộ ị
Các ngân hàng th b ng các lo i ngo i t ằ EURO t i m t ho c m t s ngân hàng do mình l a ch n. ươ ạ ệ ủ ặ ạ ầ c a các n ộ ố ạ ộ ạ ự ọ
ả ổ ự ể ộ
ướ ầ ộ ậ c c n xây d ng m t ch đ t ồ ớ
ả ồ ồ giá h i đoái khi Vi ệ ố ỷ ị
Nhóm 2- CH18G
Page 24
ố ồ ề c r i ro và tăng tính n đ nh cho t giá duy nh t là đ ng USD. Ngân hàng Nhà n giá h i đoái th n i có ki m soát linh ế ộ ỷ ho t, g n v i m t t p h p các đ ng ti n m nh bao g m c đ ng EURO, đ ng USD, ạ ắ ạ t Nam đ ng JPY, gi m đ ổ ồ ả không còn ch theo m t t ỉ ợ ượ ủ ộ ỷ ấ ồ
V th đ ng Euro
ị ế ồ
ề
i chính sách lãi su t c a Vi ấ ủ ệ ệ ồ ộ
t Nam, t Nam - Eu phát tri n thì ể ư ữ ặ ư ế
Nhóm 2- CH18G
Page 25
2.6. V chính sách lãi su t. ấ M c dù hi n nay đ ng EURO ch a tác đ ng t ớ nh ng trong th i gian không xa n a mà quan h kinh t ờ ệ t Nam nên có nh ng chính sách lãi su t thích h p v i đ ng EURO. Chính ph Vi Vi ệ ọ ủ ệ ớ ồ ữ ấ
V th đ ng Euro
ị ế ồ
BÀI THAM KH OẢ BÀI 1: “Kh ng ho ng Hy L p - thách th c cho đ ng euro” ạ ả
ủ
ứ
ồ
Kh ng ho ng Hy L p - thách th c cho đ ng euro ủ ứ ạ ả ồ
TS. Lê Phan Th Di u Th o (Đ i h c Ngân hàng TPHCM) ạ ọ ị ệ ả
i ch a th t s v ả ộ
ầ t qua khó khăn c a cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u ủ ủ ủ i ph i đ i m t v i cu c kh ng ho ng n Hy L p, m t qu c gia thành viên c a ợ ậ ự ượ ặ ớ ủ ạ ả ộ ố ộ ư ả ố
- Th gi (2008) l Liên hi p châu Âu (EU). ế ớ ạ ệ
ề
ng đ ả ố ế ỹ ươ ỉ
ằ ỹ ề ệ ỉ ầ ủ ấ ợ
ả ệ ồ ươ ế ướ ủ
c các làn sóng t n công c a gi ấ ỹ ồ ể ả ượ ấ ố ề ủ ả ề ầ
ừ (IMF) v a qu c t Sau nhi u tranh cãi, cu i cùng, ngày 1-5-2010, EU và Qu Ti n t ố ng 160 t đô la M ) trong ba năm thông qua kho n tr c p tr giá 120 t euro (t ị ợ ấ t qua kh ng ho ng n . Đ n đ u tu n này, khi v n đ không t i nh m giúp Hy L p v ạ ượ ầ ớ ớ còn là c a riêng Hy L p mà đ b o v đ ng euro tr i ạ c c p t c nâng lên g n 1.000 t đô la M , g m các kho n vay đ u c , kho n ti n này đ ỉ ả ầ ơ và cam k t mua trái phi u. ế ế
này có th t s ngăn ch n đ ồ ổ ả ộ
i sao m t trong nh ng thành viên lâu đ i c a EU l ợ ữ ả ạ
ủ c nguy c v m t cu c kh ng ơ ề ộ ạ ơ i r i ờ ủ t nghĩ c n có cái nhìn toàn ặ ượ ữ ấ ậ ự ộ ể ể ế ầ
Nhóm 2- CH18G
Page 26
Nh ng kho n ti n kh ng l ề ho ng n toàn c u không? Và t ầ vào tình th b t n nh hi n nay? Đ hi u rõ v n đ , thi ề ế ấ ổ di n và th u đáo v Hy L p và EU trong nh ng năm qua. ấ ư ệ ạ ữ ề ệ
V th đ ng Euro
ị ế ồ
Đi m qua n n kinh t Hy L p ề ể ế ạ
(BIS), Ngân hàng Trung ng Hy ươ ố ế
Ngu n: Ngân hàng Thanh toán qu c t ồ L p.ạ ạ ộ ố ự ề
ế ả ạ
ủ ậ
ạ th t nghi p trung bình là 10,2% (trong khi t Nam Âu là thành viên c a khu v c đ ng ti n chung ồ i chi m 2,2% EU, đóng góp ỹ i kho ng 17.440 đô la M , i duy ệ ầ ả này c a EU là 10%) nh ng l l ỷ ệ ư ạ
Hy L p là m t qu c gia nh ỏ ở (eurozone hay EU-16). Dân s Hy L p kho ng 11 tri u ng ố 2,8% GDP c a EU. Hy L p có thu nh p bình quân đ u ng t l ỷ ệ ấ trì đ ủ ườ ườ ủ c trong EU-16. ng cao so v i các n ệ c t c đ tăng tr ượ ố ộ ưở ướ ớ
ạ ữ ụ
t ng ủ ả ưỡ ụ
ủ ự ứ ể
ề i nhi u hình th c. Trong nh ng năm qua, tình tr ng thâm h t ngân sách c a Hy L p ngày càng gia tăng. ạ ng an toàn là Năm 2009, m c thâm h t ngân sách là 12,7% GDP (xem b ng 1) v ứ ượ 5% GDP và v ắ t m c cho phép c a khu v c đ ng ti n chung là 3%/GDP. Đ bù đ p ồ ượ thâm h t ngân sách, Chính ph Hy L p đã vay n d ợ ướ ủ ụ ứ ề ạ
ủ ự ồ ạ
ợ ụ ừ ả ố ợ ự
Nhóm 2- CH18G
Page 27
năm 1999- Tình hình n công c a Hy L p nói riêng và khu v c đ ng euro nói chung t ỉ 2009 liên t c gia tăng. Hi n nay, t ng s n công trong khu v c euro vào kho ng 7.062 t euro, trong đó kho n n c a Hy L p là 273 t euro, chi m kho ng 4% t ng n c a khu ệ ợ ủ ổ ạ ợ ủ ế ả ả ổ ỉ
V th đ ng Euro
ị ế ồ
v c đ ng ti n chung. T l ề ự ồ ỷ ệ ợ n công trên GDP c a Hy L p là 108,1%. ủ ạ
ớ ạ ứ ả ạ ả
ng đ ặ ớ ế ươ ỉ
ợ ế ủ ả ả ợ ư ươ ả ả ố ỹ ạ ố ợ ợ ủ ắ ầ ạ
V i m c vay n nh trên, Hy L p đang ph i đ i m t v i kho n n đ n h n ph i thanh toán 8,5 t euro (t ng 11,3 t đô la M ) trái phi u chính ph vào ngày 19-5-2010. ỉ H u h t các kho n n c a Hy L p là ng n h n, trong đó, s n ph i tr trong năm 2010 ế là 16% t ng n . ợ ổ
ồ ả ẽ ế ạ ộ
ủ ườ ị ườ
ạ ng ch ng khoán châu Âu và th tr khác; tr ả ứ ọ ề ế
l ầ ổ ứ ớ ế ế ứ ố
ỷ ệ ợ ộ ở ạ ư ợ ủ ả ồ ộ ơ
ị Kh ng ho ng Hy L p làm đ ng euro liên t c gi m giá, đang tác đ ng m nh m đ n th ụ ng tài chính toàn c u. Nh ng b t n c a Hy L p tr ạ ấ ổ ủ ữ ạ đang đe d a các n n kinh t ch c đang s h u tài s n Hy L p c h t là các t ả ở ữ ướ ế n công cao nh Tây và k ti p là các qu c gia có m c thâm h t ngân sách l n, t ụ Ban Nha, B Đào Nha, Ireland... và có nguy c kh i t o m t cu c kh ng ho ng n toàn c u.ầ
Nguyên nhân c a cu c kh ng ho ng ủ ủ ộ ả
STT Qu c gia N công ố ướ c ợ
Áo Bỉ B Đào Nha ồ Đ cứ Hà Lan Hy L pạ Ireland Luxembourg Pháp Ph n Lan ầ Tây Ban Nha Ý Slovennia
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Maita 15 16 Cyprus Slovakia N n ợ ngoài 233,7 348,7 188,6 185,2 62,3 153 960,9 4.973,7 227,4 144 150,7 58,2 71,9 2 126 33,2 66, 99 75,2 77,2 62,2 108,1 63,7 14,5 79,7 46,6 50 115,2 31,4 - 52,4 34,6 Thâm h tụ ngân sách 4,3 5,9 8 3,4 4,7 12,7 12,5 2,2 8,3 2,8 11,2 5,3 6,3 4,5 3,5 6,3 GDP/ ng iườ 26.730 25.520 18,150 25.350 27.190 177.440 32.410 53.780 23.990 24.430 20.150 24.670 - - - 11.960
ố ệ ề ự ụ ạ ợ
Nhóm 2- CH18G
Page 28
B ng 1: S li u v th c tr ng n và thâm h t ngân sách năm 2009 c a ủ ả EU.
V th đ ng Euro
ị ế ồ
% GDP ơ ị ng đ ấ ườ l ỷ ệ ầ
ả ủ ạ ế ề
nh m kích thích kinh t ủ ủ ỏ ơ ế ỗ ợ ữ ồ
ỗ ợ ằ ộ
c trên th gi i h u h t các n ế ạ ầ ế ớ ướ ễ ỉ
ạ ơ ề ẩ ữ ạ
Đ n v tính: t Nguyên nhân đ u tiên và rõ nét nh t th c các nhà lãnh đ o EU đ c p là tác ượ ề ậ đ ng c a kh ng ho ng tài chính năm 2008. Đ c u vãn n n kinh t kh i c n suy thoái, ể ứ ộ ể phát tri n. các chính ph đã tung ra nh ng gói h tr kh ng l ổ ự Gói h tr này làm gia tăng chi ngân sách và n công m t cách đáng k . Tuy nhiên, th c ể ợ i, không ch có Hy L p và EU. Do tr ng này di n ra t ạ v y, bên c nh các tác nhân bên ngoài, Hy L p còn có nh ng nguy c ti m n - đó là các ậ ạ n i sinh c a khu v c đ ng ti n chung. y u t ế ố ộ ự ồ ủ ề
Tr c h t, đó là vi c không tuân th ch t ch các quy đ nh trong liên minh ti n t ướ ế ủ ặ ề ệ ệ ẽ ị
ể ậ ậ ự ồ ề
ứ ự ề ẩ ộ ị
ứ ụ ợ
ệ ướ ả ỏ ơ ượ ả ả ng đ ướ ườ ơ ứ ư ặ
ụ ớ ợ ỏ ơ ủ ể ặ ờ ộ
ố c Maastricht, đ tham gia vào khu v c đ ng ti n chung, các qu c Th t v y, theo Hi p ủ gia thành viên ph i đáp ng nhi u chu n m c, trong đó có quy đ nh m c b i chi c a ứ ngân sách ph i nh h n ho c b ng 3% GDP, có xem xét tr ng h p m c thâm h t đang ặ ằ c c i thi n ho c m c thâm h t l n h n 3% nh ng mang tính t m trong xu h ạ ệ th i, không đáng k , không là m c b i chi c c u; n chính ph nh h n ho c b ng ằ 60% GDP, có xem xét các tr ng h p đang đi u ch nh. ơ ấ ỉ ề ứ ợ ườ
ị ệ ư ủ ề
ự ồ ẫ
ạ ư ậ ề ư ủ ề ẩ ệ ặ ề ậ ớ
ượ ệ ấ ứ ụ ủ
ợ i h a c a Hy L p. B i chi ngân sách và n n ộ ế ợ ướ ẫ
ng ngày càng tăng. Theo quy đ nh này, Hy L p ch a đ đi u ki n tham gia khu v c đ ng ti n chung châu Âu vào tháng 5-1998. Nh ng hai năm sau, ngày 1-1-2001, m c dù v n ch a đ chu n, Hy ả L p cũng đ c ch p thu n gia nh p vào khu v c đ ng ti n chung v i đi u ki n ph i ạ ự ồ n l c c i thi n m c thâm h t ngân sách và n chính ph . Tuy nhiên, đ n nay, các ràng ỗ ự ả bu c trên v n ch là l c ngoài không ộ nh ng không đ ữ ờ ứ ủ ỉ c c i thi n mà có xu h ệ ượ ả ạ ướ
Th hai, tác đ ng tiêu c c c a ti n trình h i nh p kinh t ự ủ ứ ế ậ ộ ộ ế khu v c ự
ằ
ề theo h ề ượ ộ ướ ế ậ
ố c chia thành ba giai đo n nh m giúp các qu c ạ ng h i nh p toàn di n và sâu r ng - hàng hóa, v n và ệ ộ do hóa hoàn toàn. Tuy nhiên, h i nh p cũng có m t trái c a nó. ộ ố ủ ặ ộ
Quá trình hình thành đ ng ti n chung đ ồ gia đi u ch nh n n kinh t ỉ s c lao đ ng đ ứ Đ i v i các qu c gia nh , năng l c c nh tranh y u thì đây th c s là thách th c. ố ớ ề c t ượ ự ố ậ ự ự ự ạ ứ ế ỏ
i th th ớ ố ẹ ạ ạ ấ
ướ ự ấ ọ
Nhóm 2- CH18G
Page 29
V i m t qu c gia có ngu n tài nguyên h n h p, l ồ tranh th p thì h không th xây d ng rào c n đ b o h n n s n xu t trong n ể hóa thi u c nh tranh, s n xu t đình tr , t ng m i th p, năng l c c nh ự ạ ợ c. Hàng ể ả ả th t nghi p gia tăng, thu ngân sách gi m, ế ươ ộ ề ả ệ ả l ệ ỷ ệ ấ ộ ấ ế ạ ả ấ
V th đ ng Euro
ị ế ồ
chi an sinh xã h i cao. ộ
c phép gi ị ố l ữ ạ
ẩ ủ ể ượ ạ ộ i đ ạ ượ
ủ ố ị
ố ế ượ ẽ ặ
ỏ ơ ở ị ư
c; th m chí đó là kho n thu đánh trên hàng hóa nh p kh u đang tiêu th t ề : sân bay, b n c ng... s nh n đ ế ả ố ả ậ i 25% thu xu t nh p ấ ế c chuy n vào ể i v giao ậ ợ ề thu nh p ậ t t ệ ừ ế i h n nh Hy L p không nh n ậ ạ ụ ạ ướ c i n c m t ngu n thu đ c bi ồ ộ v trí b t l ấ ợ ơ ậ ẩ ậ
Ngoài ra, theo quy đ nh c a EU, các qu c gia đ kh u hàng hóa vào EU đ trang tr i chi phí ho t đ ng và 75% còn l ả ngân sách chung c a EU. Đi u này có nghĩa, các qu c gia có v trí thu n l thông qu c t ậ kh u vào EU mà các qu c gia nh h n, ẩ đ ượ mình. Ngu n thu ngân sách c a h b suy gi m. ế ủ ọ ị ả ồ
i các n ạ ư ể ạ
ự c kém phát tri n h n nh Hy L p, đ tránh làn sóng di dân khi th c i, chi an sinh ướ ộ ả ả ợ
Ngoài ra, t ơ hi n t do hóa lao đ ng, chính ph bu c ph i gia tăng các kho n chi phúc l xã h i cho công dân c a mình. Đi u này góp ph n làm gia tăng thâm h t ngân sách. ể ủ ộ ề ệ ự ộ ủ ụ ầ
và chính sách tài chính Th ba, m i quan h gi a chính sách ti n t ệ ữ ề ệ ứ ố
ề ươ
Đ ng ti n chung h th ng ngân hàng trung ệ ố ng châu Âu (ECB) và 16 ngân hàng trung ng châu Âu bao g m Ngân hàng Trung ồ ề ng c a các qu c gia thành viên. ECB đi u ủ ố
ồ ươ hành chính sách ti n t ươ theo m c tiêu l m phát. ề ệ ụ ạ
ạ ư ệ ổ ị
i nhi u thách th c cho các chính ph do h không th s d ng chính sách ti n t ồ ể ử ụ ủ
ọ phát tri n. Quy đ nh này t o n n t ng cho vi c hình thành và n đ nh đ ng euro. Nh ng nó cũng ị mang l ề ệ ạ làm công c h u hi u đ h tr kinh t ệ ề ả ứ ể ỗ ợ ề ụ ữ ể ế
ng chung, ố ươ
Các qu c gia thành viên khu v c đ ng euro ch p thu n m t ngân hàng trung m t chính sách ti n t ậ chung nh ng không ch p thu n m t chính sách thu chung. ậ ự ồ ư ề ệ ộ ộ ấ ấ ế ộ
c riêng và nhà n ố ướ
ướ ợ ư ắ ớ
c riêng thì c n có i là và chính sách tài khóa ạ ự ồ ề ề ệ ả ở
Nguyên nhân sâu xa là m i qu c gia có m t nhà n ầ ộ ỗ ngân sách riêng v i hàng lo t nguyên t c chi tiêu đính kèm. Đi u này h p lý nh ng l ạ rào c n đ i v i khu v c đ ng ti n chung b i vì chính sách ti n t ề luôn có m i quan h kh ng khít v i nhau. ệ ắ ố ớ ố ớ
Nhóm 2- CH18G
Page 30
C th , lãi su t trên th tr ng ti n t ph thu c vào chính sách lãi su t do ECB đ nh ụ ể ị ườ ấ ề ệ ụ ấ ộ ị
V th đ ng Euro
ị ế ồ
đo t. Lãi su t trái phi u chính ph l i do b tài chính c a t ng qu c gia quy t đ nh. ủ ạ ế ạ ấ ủ ừ ế ị ộ ố
ộ ủ ộ ủ ừ
ộ ố ướ ụ ơ ớ
ụ ự ạ ổ
c a chu ng. Vì v y, kh ng ho ng n do m t kh năng chi tr ả ố ơ ủ ớ ả ế ợ ế ậ ề ộ ủ ấ
ố Quy t đ nh c a b tài chính ph thu c vào chính sách tài khóa c a t ng qu c gia. Đ i ế ị c có năng l c c nh tranh kém h n, thâm h t ngân sách l n h n các qu c v i m t s n ố ớ ấ gia khác trong kh i, đ bình n n n kinh t , phát hành trái phi u chính ph v i lãi su t ể ố cao h n là gi ả i pháp đ ượ ư ả ơ ch còn là v n đ th i gian. ề ờ ấ ỉ
ả ợ
ề ớ ớ ế ớ ố ậ ậ
i là 34.320 đô la nh ng ch dành 19,4% GDP chi phúc l ỉ
ư Nh t là 25.130 đô la M /ng ế ủ i - an sinh xã h i và thu thu c a ộ i. Th t v y, M có thu nh p bình quân ỹ ậ i và an sinh xã h i. Con ợ này i EU, t i và 18,6%. Trong khi đó, t ỹ ườ ộ l ỷ ệ ạ
Ngoài ra, so v i các qu c gia khác, kho n chi phúc l ố EU r t cao so v i nhi u qu c gia khác trên th gi ấ đ u ng ườ ầ s t ng t ố ươ dao đ ng t ộ ự ở ậ trên 20-38,2%. ừ
i và an sinh xã h i, các n ộ ộ ả
thu thu tính trên GDP c a các n ề cho th y, t ế ướ ủ
ế c bu c ph i gia tăng các kho n thu . ả c trong kh i EU cũng tăng ướ trên 30-50% t tr i so v i các qu c gia khác trên toàn c u. T l ố này bi n đ ng t ế ỷ ệ ừ ộ ầ ấ ớ ợ l ỷ ệ ố
Đ có ti n chi phúc l ể Th c t ự ế v ượ ộ GDP.
này t i M , Nh t, Canada l n l ỹ ạ ậ l ỷ ệ ầ ượ ể
ồ ế ấ ế ị
này M và Hàn Qu c kho ng 10%; t ố ộ ể ở ỹ
ơ ả ng c a h ậ ụ ơ ườ
b v n kinh doanh. L i th trong thu hút ngu n v n n ế ầ ư ỏ ố ố ướ ở ợ ẫ
Trong khi đó, t t là 28,2%; 27,4%; 33,4%. Đ có ngu n thu l n, EU đã xây d ng m t bi u thu su t cao h n. Thu giá tr gia tăng trung ớ ự i Nh t và Canada l bình trên 20%, trong khi t ạ ỷ ệ ng th h n là n i là 5%. Chính đi u này đã làm cho EU tr thành thiên đ ơ ủ ưở ề ủ h p d n nhà đ u t c ngoài c a ồ ấ EU cũng b tác đ ng ị ộ
ộ ế ố ố
. Không ch b tác đ ng b i các y u t ng t ạ ạ ộ ươ ự ộ ở ỉ
ạ ớ ị ố ế ạ ộ ị
ộ ạ ủ ả ặ
thu thu và chi phúc l ữ ị ấ ự ạ ợ ủ ế
Nhóm 2- CH18G
Page 31
đ i ngo i v i các qu c gia ngoài Là m t thành viên c a EU, trong các ho t đ ng kinh t ủ ế ố EU, Hy L p cũng g p nh ng khó khăn t ặ bên ngoài, Hy L p còn b th t th trong các giao d ch n i kh i. Là m t qu c gia nh , ỏ ố ộ t l p m t nghèo tài nguyên, năng l c c nh tranh c a Hy L p gi m. M c dù Hy L p thi ế ậ ạ t ề m c trung bình c a khu v c đ ng ti n i và an sinh xã h i l ự ồ ộ ở ứ ỷ ệ chung, nh ng nó cũng làm tăng m c thâm h t ngân sách, t o áp l c gia tăng n công. ợ ư ự ụ ứ ạ
V th đ ng Euro
ị ế ồ
Nh ng thách th c cho khu v c đ ng euro ự ồ ữ ứ
ự ề ở ơ
ng v m t đ ng ti n chung euro đã tr thành hi n th c. H n 10 ề nhi u khi m khuy t. Nguyên nhân sâu xa là m t liên minh ti n ề ộ ồ ế ệ ộ ề
Ngày 1-1-1999, ý t ưở năm sau, euro đã b c l ộ ộ t đ ự ệ ượ ế c xây d ng d a trên m t n n t ng còn khi m khuy t v pháp lý và chính tr . ị ộ ề ả ế ề ự ế
ọ ộ ế ỉ
ướ i ch a đ c thông qua, Hi p c Lisbon ch a th ạ
ế ế ộ ả ư ượ ọ ượ ế
ạ ầ ỷ ươ ế ố ủ ệ
c th a thu n trong Hi p ệ ướ ụ ặ ậ
ỏ ụ ư ế
c liên bang là khá hoàn ch nh. Tuy nhiên, n n ề Tham v ng bi n EU thành m t nhà n ể t ng pháp lý là Hi n pháp châu Âu l ư ệ ướ ế ả ng t ng ầ quy t đ nh th thay th m t b n Hi n pháp mà EU kỳ v ng. H t ng kinh t ế ị ng trong vi c tuân th các chu n ẩ chính tr s t o k c ki n trúc. Tuy nhiên, y u t ế ị ẽ ạ ờ ạ c Maastricht. EU đã đ t ra các m c tiêu và th i h n m c đ ự ượ hoàn thành m c tiêu trong quá trình hình thành đ ng ti n chung nh ng thi u h th ng ệ ố ề giám sát nghiêm ng t các chu n m c c a đ ng ti n chung. ẩ ự ủ ồ ồ ề ặ
ồ ậ ế
ả ệ ề ữ
ươ ố
i quy t v n đ thanh kho n và b tài chính các n ấ ổ ủ ề ả c ph i gi ả ế ấ ề ả ả ộ
ệ ự ổ ự ằ ả ẩ ộ ị
ộ ồ V m t k thu t, quá trình hình thành đ ng ti n chung đã có nh ng thi u sót. M t đ ng ữ ề ặ ỹ và chính sách tài khóa; ti n hoàn thi n ph i có s k t h p hài hòa gi a chính sách ti n t ề ệ ự ế ợ ề ng và b tài chính. Khi đ i m t v i nh ng b t n c a n n kinh gi a ngân hàng trung ữ ữ ặ ớ ộ t i quy t các , ECB gi ế ế ướ v n đ ngân sách theo m t chu n m c chung nh m b o v s n đ nh tài chính cho khu ề ấ v c đ ng ti n chung. ự ồ ề
ả ủ ạ
t n ọ ướ ạ ủ ơ ế ụ ự ồ ự ồ ộ ồ ả i
Kh ng ho ng n Hy L p là gi c làm tràn ly. Nguy c ti p theo là Tây Ban Nha, B ợ Đào Nha, Ireland... S thành b i c a khu v c đ ng euro ph thu c vào s đ ng lòng gi ự quy t kh ng ho ng c a các thành viên EU. ủ ủ ế ả
Ề ƯƠ Ữ Ậ Ị
BÀI 2: NH NG NH N Đ NH V T 1. Chuyên gia Anh: Đ ng euro có th s "ch t y u" NG LAI Đ NG EURO Ồ ế ể ể ẽ ồ
ể ẽ ế ế ệ
ủ ố c khi k t thúc nhi m kỳ Ngh vi n châu Âu - đó là nh n ậ ệ Đi n Khu Tài chính London trong cu c kh o sát do t ị ệ ộ ả ờ
Nhóm 2- CH18G
Page 32
c công b ngày 7/6/2010 Đ ng euro có th s "ch t" tr ướ ồ đ nh c a đa s chuyên gia kinh t ế ị tín (Anh) th c hi n và đ ự ượ ệ ố
V th đ ng Euro
ị ế ồ
ổ ầ ủ
ồ ế ằ ộ hàng đ u c a Khu Tài chính London tham gia cu c ể ồ ạ i ế
i 12 chuyên gia cho r ng đ ng euro đang "giãy ch t" và khó có th t n t i. ệ ị ệ ớ
ữ ẽ
ậ ệ ệ ộ ớ
i mô hình thành viên i nhi m kỳ ngh vi n năm năm. Trong khi i và năm chuyên gia ằ ồ i, ch ch a nói t ứ ư ồ ằ ể ẫ ẽ ồ ạ
Trong t ng s 25 chuyên gia kinh t ố kh o sát, có t ả ớ h t nhi m kỳ Ngh vi n châu Âu trong năm năm t ế i d Th m chí có nh ng ý ki n cho r ng đ ng euro s không t n t ồ ạ ướ ế hi n nay trong m t tu n t ị ệ ầ ớ đó, ch có tám chuyên gia cho r ng đ ng euro có th v n s t n t còn l ch a đ a ra nh n đ nh. ng l ự ư ư ỉ ưỡ ậ ị
ồ
ồ ư ầ
ồ ộ ữ ủ ự ể ự ư
ồ ế ờ ộ ề ự ế ủ
ứ
i" đã làm thay đ i m nh m quan đi m c a gi ổ ằ ạ ủ ướ ề ự ồ ạ ố ủ ể
.ế
ậ ằ ồ ồ ị
ề i, nói r ng "đ ng ti n ủ i v i cái giá ph i tr là ch ng ki n ít nh t m t thành viên c a ẽ ồ ạ ấ ế ằ ả ả ứ ộ
ỉ ồ ạ ớ ỡ ợ ự ồ
ủ ệ ằ
ư ệ ố
ố ư ườ ừ
ng Anh, cho r ng "tác đ ng chính tr c a s đ ạ ọ ằ ộ
ể ẽ ấ ứ ệ ả ố
Nhóm 2- CH18G
Page 33
Đ ng euro. Ngu n: Internet ư tin đ a Cách đây ch a đ y m t năm, ít chuyên gia trong Khu Tài chính London có th t ra d đoán v s k t thúc c a đ ng euro. Tuy nhiên, nh ng bi n đ ng nh kh ng ủ ự ho ng n công c a Hy L p, Tây Ban Nha và B Đào Nha trong th i gian g n đây và s ả ầ ợ ạ ộ ng Đ c Angela Merkel r ng đ ng euro đang đ i m t v i "cu c th a nh n c a Th t ừ ặ ớ ồ ậ ủ kh ng ho ng v s t n t i chuyên gia ớ ẽ ả ủ kinh t Hai trong s tám chuyên gia có nh n đ nh r ng đ ng euro s t n t ố chung này s ch t n t ẽ khu v c đ ng euro v n ." ơ ộ tr ng c a Vi n Policy Exchange, cho r ng "c h i Chuyên gia Andrew Lilico, Kinh t ế ưở i c a đ ng euro trong kh i thành viên hi n nay. Trong g n nh là s 0" đ i v i s t n t ố ớ ự ồ ạ ủ ồ ầ ạ ng Đ i h c Dartmouth, t ng là nhà ho ch khi đó, giáo s David Blanchflower c a tr ủ ị ủ ự ổ đ nh chính sách c a Ngân hàng Trung ươ ị ủ ề v c a đ ng euro có th s r t sâu r ng. Đ c hi n đang ph n đ i vi c ph i chi ti n ả ộ ỡ ủ ồ c khác và có th s s m rút kh i khu v c đ ng euro." cho các n ệ ự ồ ể ẽ ớ ướ ỏ
V th đ ng Euro
ị ế ồ
ằ ặ ề ườ
ộ ể ẽ ị ờ ằ ỏ
ớ ả ự ố ộ ố ề ư
ọ ả ờ ỏ ể
ị ậ ộ ề ể ộ ố ướ ị ơ c có kh năng l n nh t rút kh i khu v c này l ấ ọ ướ ư ấ ứ ẽ
ộ ẽ ả ạ ể ẽ ự ồ
ộ
i m t hình th c khác." ộ ơ ế ủ i, nh ng d ướ ư ệ ộ ự ứ
ế ị ồ
ổ c nh m ngăn ng a nh ng đ v trong t ấ ủ ể ẽ ẫ ồ ạ ậ ề ố ướ USD h i tháng tr ồ ổ ỡ ữ ừ ằ
ồ ạ ầ ỷ ả ứ ữ ẩ ấ ặ ề ẩ ợ
ể ệ ự ả ủ ộ ị
ứ
ế ồ ế ụ ỷ
ặ i nghi ng r ng Hy L p ho c nh n đ nh r ng m c dù nhi u ng Có b n nhà kinh t ạ ậ ế ề y u h n khác có th s b bu c ph i r i kh i Khu v c đ ng ti n m t s n n kinh t ự ồ ế ế i chính là Đ c. chung, nh ng theo h , n ứ ạ (Economic Chuyên gia Warburton thu c Công ty T v n Tri n v ng Kinh t ế Perspectives) nh n đ nh: "Nhi u kh năng Đ c s rút lui và có th m t s n c Tây và Trung Âu khác - c ng thêm Đan M ch, s tham gia khu v c đ ng euro. Có th , s có m t mô hình thành viên đa c p c a EU và m t c ch c a vi c tham gia và rút lui kh i ỏ khu v c này. Đ ng euro có th s v n t n t ợ Nh ng quan ng i g n đây v s ph n c a đ ng euro n i lên sau quy t đ nh c u tr ứ ủ ng lai. kh n c p 1.000 t ươ ầ ư ẫ v n M c dù kho n c u tr này cũng đã thúc đ y ni m tin ban đ u, song các nhà đ u t ầ r i xa đ ng euro sau khi các chính tr gia th hi n s mi n c ế ng ph i ng h quy t ờ ễ ưỡ ồ đ nh c u tr này. ị “T giá đ ng USD/euro có th v m c 1,40USD/euro. N u đ ng USD ti p t c tăng t giá” giá so v i đ ng euro, vàng có th tr ể ề ứ ể ượ ợ ồ ớ ồ
2. Morgan Stanley nh n đ nh đ ng euro s ti p t c gi m giá sâu ồ ẽ ế ụ ậ ả ị
ớ ồ ữ ồ ở
Morgan Stanley d báo đ ng euro s suy y u so v i đ ng USD b i nh ng thông tin x u ấ ế ẽ ự i Hy L p. liên quan đ n thâm h t ngân sách t ạ ạ ụ ế
đ t v n đ v đ tin c y c a đ ng euro và kh năng nh ng n ữ ả ướ c thu c khu ộ
i quy t v n đ thâm h t ngân sách. Nhà đ u t ầ ư ặ ấ v c đ ng ti n châu Âu gi ề ự ồ ề ề ộ ả ậ ủ ồ ề ế ấ ụ
c thu c khu v c đ ng ti n chung châu Âu gi m giá đ n ngày th ồ ướ ề ả ộ
ứ tháng ế ấ ừ
Đ ng ti n c a 16 n ự ồ ề ủ 6 liên ti p so v i đ ng USD và nh v y có chu i th i gian gi m giá dai nh t t ư ậ ế 10/2008 do lo ng i Hy L p s không th gi c v n đ thâm h t ngân sách. ờ ỗ i quy t đ ế ượ ấ ớ ồ ạ ạ ẽ ả ề ể ả ụ
ng Tài chính châu Âu ngày 19/01 nh n xét kh ng ho ng t ậ ả ạ ạ
ng đ n nhi u n ả i Hy L p đang nh ủ c khác. Cùng ngày Moody cho r ng k ho ch ngân sách ti p theo ằ ế ế ạ ướ ế ề
c hi n nhiên ch p nh n. B tr ộ ưở h ưở c a chính ph không th đ ủ ủ ể ượ ể ấ ậ
c ngo i h i thu c Morgan Stanley t ạ
ễ ạ ậ
Nhóm 2- CH18G
Page 34
Ông Emma Lawson, chuyên gia chi n l ạ ố nh n xét: “Đ ng euro hi n đang ch u nhi u áp l c t ự ừ ệ tin c y c a đ ng euro hi n đang ng ế ượ i Hy L p. Đ nh ng gì di n ra t ề ạ ị i ta xem xét. Vi c chính ph Hy L p có gi i London, ộ ả i ộ ữ ệ ồ ồ ườ ủ ủ ệ ạ ậ
V th đ ng Euro
ị ế ồ
c các v n đ c a mình đóng vai trò h t s c quan tr ng trong vi c quy t đ nh ế ị ệ ấ ọ ế ượ ế ứ ề ủ
quy t đ ni m tin vào châu Âu nói chung và đ ng euro nói riêng.” ề ồ
ạ ị ườ ứ ng New York phiên ngày hôm qua, đ ng euro gi m giá 0,2% xu ng m c ồ ả ố
T i th tr 1,4084USD/euro và gi m giá so v i đ ng yên xu ng m c 127,37 yên/euro. ớ ồ ứ ả ố
ch c này ế t vi c bán đ ng euro là m t trong nh ng u tiên c a t ộ ữ ư ủ ổ ứ ệ ồ
Morgan Stanley cho bi trong năm 2010.
ự ừ ố ồ
UniCredit SpA, đ ng euro có th r i xu ng d tháng 7/2009 b i lo l ng Hy L p không th gi ể ơ ạ ướ ể ả ứ i m c ế i quy t ắ ở
Theo d báo khác t 1,40USD/euro l n đ u tiên t c các v n đ c a n đ ừ c này. ầ ầ ề ủ ướ ượ ấ
ồ ứ ấ ấ
ộ ng Tài chính Hy L p ph nh n thông tin cho th y khu v c đ ng ti n chung châu Âu ớ ồ ề ự ồ ưở ấ
Ngày hôm qua, đ ng euro r i xu ng m c th p nh t trong 5 tháng so v i đ ng USD, B tr đang chu n b cho n ẩ ơ ố ạ ủ ậ c này vay ti n. ướ ề ị
3. Đ ng euro - Gót chân Achilles c a châu Âu ủ ồ
ầ ề ế bi quan d báo khu v c đ ng euro đ n ự ồ ự
ộ ố ấ ệ ị
ế ngày t nậ T nhi u tu n qua, m t s nhà kinh t th , t c là ph i tr c xu t m t s thành viên không đ kh năng th c hi n quy đ nh ràng ự c Maastricht b o đ m s n đ nh c a đ ng euro. bu c c a Hi p ự ổ ừ ế ứ ộ ủ ả ụ ệ ướ ủ ả ủ ồ ộ ố ả ả ị
Hy l p đang lâm vào c nh h n lo n. ả ạ ạ ỗ
c này, các thành viên trong kh i này không đ ệ ướ ể ố
ượ c dùng đ ng euro b h n ch t quá 3% GDP. Chính vì quy đ nh này mà các n ượ ướ ồ ị
Nhóm 2- CH18G
Page 35
Theo hi p sách v kh năng hành đ ng đ đ i phó v i kh ng ho ng tài chính: H không đ c đ cho thâm th ng ngân ủ ế ị ạ c phép phá ể ố ượ ủ ả ả ộ ọ ớ
V th đ ng Euro
ị ế ồ
ợ ả ể
ạ , s t n t ệ ế ư ồ ử ố ế ự ồ ạ ặ ề
ộ ệ ề ng h p đ c nh t vô nh : 16 n ấ ớ ộ ồ ợ ườ
ả ộ ồ ắ ị ố ộ ẩ ộ
ự ồ ệ ả c m t c ch đi u ti ộ ơ ế ề ề ư
ế ỉ ố ớ ữ ụ ệ ấ
ữ ượ ấ ẽ ấ ớ ồ ự ề ố ồ ị ụ ộ ướ ế ị
i lãnh đ o châu Âu không mu n nh c t giá đ ng ti n đ nâng cao kh năng c nh tranh và gi m b t gánh n ng n công. Trong ả ề i và l u hành m t đ ng ti n luôn g n li n v i l ch s quan h kinh t ớ qu c t ị ướ c vi c qu n lý m t ngân sách. Khu v c đ ng euro là tr dùng m t đ ng ti n và nh ng vi c qu n lý ngân sách thu c th m quy n qu c gia. Nói ậ t chung cho toàn kh i đ ng euro. H u m t cách khác, ch a có đ ộ c b tr c xu t mà còn qu c a vi c tr c xu t s r t l n, không ch đ i v i nh ng n ả ủ đ i v i c toàn khu v c dùng đ ng ti n này. Đó là ch a nói đ n tác đ ng chính tr . Do ố ớ ả v y, gi ậ ư i k ch b n này. ả ắ ớ ị ề ố ạ ớ
ỷ ợ ạ ạ
ỏ ư ướ ổ ế ị ằ c n th a. Th nh ng, th tr ế
ồ ồ ị ườ ạ ệ ẽ ừ ệ
ặ ủ ậ ể ả
ồ ặ ừ ữ
ỷ ể ướ ố . V y, n ậ
ả ệ ề ấ ầ
ồ ạ ủ
ồ i 170 t ỷ ủ ứ ả ả ng kh ng l ổ t ữ ớ
ồ ấ ị ườ ả
i lòng tin vào châu Âu đang là yêu c u kh n thi ạ ạ ự ế ầ ố
ữ ế ả ị
ứ ị ế ạ ậ ơ
ẩ ự ố ế ả ả ắ ướ ủ ầ ậ ả ậ ả
ồ ở
ủ ự ế ể ứ ủ ữ ề ạ ớ
ộ ng.
i ngân hàng Bank of New Zealand t ề ệ ạ
ở ớ ề ị ườ ố
Wellington, ng. Nh ng m i lo m i v kh năng bán ậ ủ ả ạ
cao h n nh đ ng yên và đ ng USD." ữ ủ ư ồ ể ơ
i phân tích, bi k ch ngày nay c a Hy L p, ngoài vi c b t ngu n t ệ ắ ủ ạ ớ
ồ ồ ừ ấ ể
Nhóm 2- CH18G
Page 36
ố ồ euro cho Hy L p trong vòng 3 năm, lãnh đ o kh i đ ng Sau khi quy t đ nh tài tr 110 t euro nghĩ r ng m i vi c s t ng b ng tài chính không ọ yên tâm chút nào, th m chí, hi n nay còn có tin đ n là ngoài Hy L p, B Đào Nha, Tây Ban Nha, thì có th c Italy và Pháp cũng g p khó khăn. D a theo tính toán c a ngân ự nay đ n 2012, B Đào hàng Natixis, báo Le Monde nêu ra nh ng con s chóng m t : t ế c nào có th giúp và ch p nh n Nha s c n 65 t ậ euro, Tây Ban Nha 410 t ẽ ầ ỷ ữ r i ro. K ch b n phá s n dây chuy n là n i ám nh các ngân hàng hi n đang c m gi ị ủ ỗ công trái c a Hy L p, Tây Ban Nha và B Đào Nha. Các ngân m t kh i l ố ượ ộ hàng Pháp n m gi euro công trái c a Tây Ban Nha. Các ngân hàng Đ c còn ắ nhi u h n th . ế ề ơ ng t n công vào đ ng euro, thì đó chính là do châu Âu đã không có kh năng N u th tr ế t. Cu i cùng đúng t ch c. T o d ng l ổ ứ ự vào lúc châu Âu ch u b t tay vào c u Hy L p thì nh ng s c đáng ti c đã x y ra. S ạ ch m ch p c a các n c và các đ nh ch châu Âu ch khuy n khích n n đ u c , làm ạ ủ ỉ tăng nguy c lây lan kh ng ho ng, và h u qu là cái giá ph i tr tăng lên. Nh t báo công ơ ầ giáo La Croix cho r ngằ đ ng euro đã tr thành gót chân Achilles c a châu Âu và c n thi t có m t châu Âu v ng m nh, đ ng phó v i quy n năng và s bi n hóa c a các ế th tr ị ườ Ông Mike Jones, chuyên gia ti n t nh n xét: "Tâm lý bi quan đang tràn ng p th tr ả ậ kh ng ho ng tài khóa Hy L p đang khi n tâm lý tránh r i ro tăng cao. Nhà đ u t ầ ư ế tháo đ ng euro đ tìm đ n các lo i ti n t ế ạ ề ệ ồ Theo gi ị "hoang" c a chính ph n ủ ướ ầ m i giá c a các nhà lãnh đ o châu Âu - nh ng ng ạ thói quen tiêu ằ c này, còn có m t ph n là do tham v ng nh t th hóa b ng i b cho là đ t v n đ chính tr lên ị ọ ặ ấ ườ ị ộ ữ ủ ủ ề ọ
V th đ ng Euro
ị ế ồ
ế ự ờ ủ ồ
ị ớ ắ ề ể ượ
ề c nào đ ế ị ị ướ ồ c gia nh p. Ngay ậ ề ơ ả ệ ở ờ
ượ ng châu Âu (ECB) đã bày t ợ ủ ạ
ươ ằ ạ ề ủ ỏ ự ầ ị
ượ ấ ậ ố ớ
ạ ơ ắ ượ ủ ạ ớ ọ
c n t ấ ờ ượ ợ ớ ư ả
là m t s qu c gia khác nh Italy và B v n đ ượ ư ậ
. Theo New York Times, v c b n, s ra đ i c a đ ng euro mang ố c "u n th i đi m năm 2000, Ngân hàng ể s quan ng i v tình hình n c a Hy L p và nh n ấ t xa tr n quy đ nh c a Eurozone. Tuy nhiên, Hy L p v n ẫ ộ c ch p nh n vào kh i Eurozone vào tháng 1/2001, s m h n m t , Hy L p cho th y h đã c t gi m ả ấ ấ i m c chu n, Athens đã nh n ẩ c gia nh p Eurozone yên ộ ố c đ i h i v m c n chính ph . Đòi h i chính tr v vi c gi ủ ứ ỉ ẫ ỏ ị ề ệ ữ ư
Nhóm 2- CH18G
Page 37
i ch trích v nh ng hành vi "phá tr n" này trên th c l c kinh t ự ự nhi u màu s c chính tr - đi u này đ ng nghĩa v i vi c các quy đ nh có th đ cong" khi quy t đ nh n Trung m nh r ng, m c n này đã v ạ ứ ợ c gây áp l c và đã đ ự ố năm so v i m c tiêu c a Athens. Khi đó, trên gi y t ụ c thâm h t ngân sách. Và dù ch a gi m đ đ ụ ượ m nh vào ti n l ề ệ ạ khi ch a đáp ng đ ứ đ ng euro đã dìm sâu m i l ồ ố ượ ỏ ỏ ề ứ ợ ỉ ề ữ ọ ờ ầ
V th đ ng Euro
ị ế ồ
NH NG KÝ T VI T T T TRONG BÀI VI T.
Ự Ế
Ữ
Ắ
Ế
ADB : Ngân hàng phát tri n châu Á. ể
ASEAN: Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á. ệ ố ộ
DM : Đ ng Mác - Đ c. ứ ồ
ECB : Ngân hàng trung ng châu Âu. ươ
EMI : Vi n ti n t châu Âu. ề ệ ệ
EMS : H th ng ti n t châu Âu. ệ ố ề ệ
EMU : Liên minh ti n t châu Âu. ề ệ
ERM : C ch t giá châu Âu. ơ ế ỷ
EU : Liên minh châu Âu.
EU-11 : Liên Minh Châu Âu g m 11 n c. ồ ướ
EU-15 : Liên Minh Châu Âu g m 15 n c. ồ ướ
EU-28 : Liên Minh Châu Âu g m 28 n c. ồ ướ
: Đ u t tr c ti p n c ngoài. FDI ầ ư ự ế ướ
FR : Đ ng Fance Pháp. ồ
GBP : Đ ng b ng Anh. ả ồ
GDP : T ng s n ph m qu c n i. ẩ ố ộ ả ổ
GSB : u đã thu quan ph c p. ổ ậ Ư ế
HK$ : Đ ng đôla H ng Kông. ồ ồ
Nhóm 2- CH18G
Page 38
IMF : Qu ti n t qu c t . ỹ ề ệ ố ế