đạ ươ
đề
Chuyên hóa sinh i c ng
• CHUYÊN ĐỀ 4 : TÌM HIỂU CÁC CHẤT KÍCH THÍCH SINH TRƯỞNG SỬ DỤNG TRONG CHĂN NUÔI
Ă
Ấ ƯỞ Ở ĐỘ
Ậ
CH T KÍCH THÍCH T NG TR
NG NG V T
• SVTH: LÂM TH TH O MY
Ị
Ả MSSV:06139095 L P : DH06HH
Ớ
• GVHD:PGS-TS NGUY N Ễ
PH
CNHU N
ƯỚ
Ậ
ườ • Trong chuy n ăn u ng th ệ
ố nhi m kháng sinh và hormone đôi khi đ
• Th t v y, đây cũng là m i u t
ễ ậ ậ ườ
i trong chúng ta. Đ ng th i v i các s phát minh ờ ớ ệ ử ụ ế ộ ọ
t y u khó
ng ngày , v n đ th t b ị ấ ề ị c nêu ra . ượ chung c a nhi u ố ư ư ề ủ ng ồ ự và ti n b khoa h c thì vi c s d ng thu c kháng ố sinh và hormonee trong chăn nuôi là đi u t ề ấ ế tránh kh iỏ
• V aäy chaát kích thích sin h
tröôûng,horm one laø g ì?noù coù taùc duïng vôùi vaät nuoâi ra sao vaø coù aûnh höôûng gì ñeán ngöôøi tieâu duøng
• Chuùng ta seõ cuøng tìm hieåu veà moät loaïi chaát maø nhieàu nhaø chaên nuoâi ñaõ söû duïng ñeå taêng hieäu quaû
trong saûn xuaát
I.GI
I THI U CHUNG
Ớ
Ệ
NG
Ề
Ấ
ƯỞ
ă • hormone t ng tr ng ( ệ ấ ủ
ể
growth hormone) giúp gia t ng ă đẩ ự ẩ feed efficiency) , thúc y s ả
ứ ă
ă
ấ
V CH T KÍCH THÍCH TĂNG TR ưở ự hiu su t c a th c ph m ( ệ ứ ă ị ộ chuy n hóa th c n thành tht m t cách có hiu qu ư ế ệ đượ ạ ơ c th c n nh ng con h n . Nói tóm li là tit kim ậ ạ ạ ị ớ ơ v t li mau t ng cân , mau l n h n và cho 1 lo i tht có ỡ ẩ ph m ch t cao , m m và ít m . ể
ở
ườ
ị
ề ậ • hormone giúp con v t phát tri n nhanh, mông n , vai đỏ ấ ấ ẫ ở n và tht có màu r t h p d n ng i tiêu dùng.
ũ
ạ
ơ ể
ạ
ấ ề Tuy nhiên c ng có r t nhi u tác h i khi ồ đọ ượ l ng horm one con t n ng l i trong c th sinh v t.ậ
đế
ưở
ườ
ỏ
i tiêu dùng
ử
ưở
ụ
ă
ă
ứ ả N ó nh h ng n s c kh e ng ế ả ế ớ và c th gi i khuy n cáo không nên s d ng horm one t ng tr ng trong ch n nuôi
II.CÁC CH T KÍCH THÍCH SINH TR
NG
Ấ
ƯỞ
ấ
ạ
ă
ề H i n nay,trên th gi i s d ng khá nhi u lo i ch t kích thích t ng tr ng
Đ ể
ả
ậ
ế ớ ử ụ ệ ằ
ă
ưở ạ
ở ấ
ệ đọ
:
ă ng v t nh m t ng hi u qu trong ch n nuôi. i n hình là các lo i ch t sau
• 10. D ES
(D IETH YLSTYLB ESTR O N E)
• 1.SA LB U TA M O L • 2.C LEN B U TER O L • 3.B ST (B O VIN E SO M A TO TR O PIN ) • 4.PST (PO R C IN E SO M A TO TR O PIN ) • 5. M ELEN G ESTR O L A C ETA TE(M G A )
• 11.R A C TO PA M IN E • 12. C IM A TER O L • 13. ZILPA TER O L • 14. A VO PA R C IN • 15. VIR G IN A M YC IN • 16. M O N EN SIN • 17. SA LIN O M YC IN • 18. O LEA N D O M YC IN
• 6. TR EN B O LO N E A C ETA TE • 7.ESTR A D IO L • 8. PR O G ESTER O N E • 9.ZER A N O L
Ọ
Ấ Ơ
• 1. C U T O HÓA H C Ạ • 2.C CH TÁC Đ NG LÊN C TH Ơ Ể Ế Ộ • 3.TÌNH HÌNH S D NG TRÊN TH Ế Ử Ụ
GI
I VÀ
C TA
Ớ
• 4.TÁC H I Đ N S C KH E NG
I
N Ở ƯỚ Ạ Ế Ứ
Ỏ
ƯỜ
TIÊU DÙNG
• 5.KHUY N CÁO S D NG
Ử Ụ
Ế
• SALBU TAM OL : : [1(4(R S)hydroxy3
hydroxym ethylphenyl)2(tbutylam ino) ethanol]
• SA LB U TA M O L
• SA LB U TA M O L
• SA LB U TA M O L
• SA LB U TA M O L
Ấ Ủ
Ả
B N CH T C A SALBU TAM OL
ộ
ấ ươ ộ ự ư ư ủ
ủ ủ ế
ế ng th n ti t ra
• Salbutam ol thu c nhóm ch t BetaA gonistm t nhóm ấ ch t t ng t nh horm one nh ng là c a horm one adrenaline và noradreinaline do t y c a tuy n ượ th ả ấ ủ ữ ữ ẫ ấ • B n ch t c a nh ng ch t này là nh ng d n ch t c a
ậ ấ ủ am ino acid.
ế ả ấ • Salbutam ol có tác d ng làm giãn ph qu n, giãn c ơ ng
ơ ướ ổ
ố ớ để ỡ ả ưỡ ể tr n cu ng ph i, i u khi n các ch t dinh d ợ ng t i m ô c , t ng quá trình sinh t ng h p h ơ ể protein tích l y n c và gi m m trong c th
ệ độ ở ấ ị ụ ổ đ ề ơ ă ũ ạ • ch t này b phân gi i khi nhi t cao. ả
• Salbutam ol [1(4(R S)hydroxy3
ấ
ủ ậ
ụ ể
ơ ơ
ơ ươ
ơ ử
ụ ả
ồ ụ
ả
ằ
ộ ệ ố ố
ắ
ớ ệ ế
ự
ụ ể ế đổ
ạ
hyroxym ethylphenyl)2(tbutylam ino)ethanol] là ch t ch v n th th adrenergic b2(b2 adrenoceptor agonist) có tác d ng trên c tr n và ế ng,g m có :dãn ph qu n,dãn c t cung c x ề ơ ơ và run.Tác d ng dãn c tr n tùy thu c vào li u dùng và cho r ng x y ra thông qua h th ng adenyl cyclase_A M P vòng, v i vi c thu c g n vào th th badrenergic tai jm angf t bào gây ra s bi n i A TP thành A M P vòng làm ho t hóa protein kinase
ẫ đế ự ă
ạ
ộ ị ả
ứ
ộ
ế
ớ ơ ơ
ế ế
đ
Đ ề i u này d n n s phosphoryl hóa các protein và ố cu i cùng làm gia t ng canci n i bào lo i liên k t;calci n i bào ion hóa b gi m b t gây c ch liên k t actinm yosin, do ó làm dãn c tr n.
ộ
ụ
ĩ ở
ạ
ụ
ể
ằ ơ
ng c ”, phát tri n
ố ệ để
ưỡ ơ ậ
ẩ
ậ độ
đ ậ
ư ộ
đ
ố
ấ
M t bác s C hi c c Thú y TPH C M cho r ng lo i ể thu c này có công d ng “tri n d ể ố tri t ph m gi ng làm cho c v t nuôi phát tri n nhanh, ùi to u nh m t “v n ng viên ô v t”. ẻ ồ N goài ra, thu c còn giúp cho gia súc có da d h ng hào khá h p d n
ẫ
ố
ố
đ ử ụ
• Trên th gi i hi n nay có l i 12 qu c gia ã s d ng
ă
ậ
ươ
ưỡ
ế ớ ệ ă horm onees t ng tr ổ ứ ng pháp s d ng horm onee t ng tr
ế
ứ
• C ác t ch c qu c t sau ây u ng ý và h u thu n ẩ ă ng trong ch n nuôi ứ ươ ổ
ế ớ W H O ) , T C h c L
ấ đị
ậ ng nh t kh
ườ ư ề ượ
ả ố đ ủ
ưỡ ng trong ch n nuôi . đ đề đồ ố ế ă ử ụ ph ổ Đ ng . ó là T C h c Y T Th G i i ( ế ớ FAO ) , G roupe de Travail de la Com m ission N ông Th G i i ( Européenne sur les Agents anabolisants dans la Prouction Anim ale , Com m ission du Codex Alim entaire , và Codex Com m ittee on residue in Veterinary D rugs in Foods ( CC/RVD F ) . Codex Alim entarius n nh li u l ng th ch p ( ấ acceptable daily intake ) c ng nh li u l ng t i a c a ồ ư t n d horm onee (
ề ượ ũ m axim um residue lim it ) .
•
ằ ớ
ự ả ọ đ ử ỏ ứ ố
đ đượ ớ ừ
ụ ị đỏ ị ồ ậ ừ ệ ử ụ
ọ ấ ưở ở ề ấ ắ ọ Các nhà khoa h c châu Âu r t kh t khe . H cho r ng dù v i 1 liu ượ ẩ ọ ọ trace ) i n a , hormonee v n có ỏ l ng c c nh ( khoa h c g i là ệ ử ự ố ưở ể th gây nh h ng không t t cho s c kh e. M i liên h gi a s ọ c gi i khoa h c tiêu th tht (tht bò, heo, c u) và cancer ã nhìn nh n t lâu ri .Và h r t nghiêm túc trong vic s d ng các hormonee kích thích sinh tr ng trâu và bò,heo.
ỷ ự
ẳ đị
ạ ấ đ ệ ưở ệ ấ
ệ ự ừ ứ ẩ Ngày 23 tháng 7/2003 U ban an toàn th c ph m EU chính th c ố ệ ấ ử ụ ấ ả kh ng nh vic ban b lnh c m s d ng t t c các lo i ch t kích ă ứ ă thích sinh tr ng trong th c n ch n nuôi và lnh c m này ã có hiu l c t ngày 01/01/2006.
ướ
c ta
ặ
ị ấ
ử ụ
đố ớ i v i tình hình n ấ ị ộ ấ ứ
ưở
ư ế ả đượ ử ụ
ấ
ấ ẫ
ớ ệ
ố
ă
ắ đặ ệ Đồ
ự ư ậ
ă
ả ă ử ụ
ự
ă
ể ồ đ ưở ở ồ ấ ầ
ở Đồ
ằ
ớ
ấ ử ụ ừ ă Salbutamol là ch t b B NNPTNT c m s d ng t n m 2002.M c ẫ đượ c lén lút s d ng trong TACN. dù b c m nh ng các ch t này v n ạ ă Theo k t qu nghiên c u, các lo i hormonee kích thích t ng tr ng ồ ổ ế ở đ c s d ng khá ph bin phía Nam v i ngu n cung c p ang ỉ ở ộ ố ạ ủ ế ừ ch y u t Trung Qu c.Ph m vi ly m u xét nghim ch là m t s ủ ố độ ỉ tnh phía Nam trong khi t c phát tri n ch n nuôi c a khu v c ạ ằ phía B c, c bit là ng b ng sông h ng ang t ng m nh.Nh v y, đề kh n ng s d ng hormonee t ng tr ng khu v c này là iu khó ắ tránh,b i ng b ng song H ng r t g n biên gi i phía B c
ế ớ đ
• Trong nhiu th p k qua, trên th gi i ã có
ề ậ ỷ ề
ộđộ ả
ế ủ
• s ch a tiêu hóa h t c a
ẩ
ố ạ
ă ổ
ư
ữ
ồ ứ ă
đạ ấ
ổ
ạ ề ệ
ữ
ạ ề
ữ ự
ẩ
ề nhiu báo cáo v tình hình ng c x y ra trên ng i. ườ ự ư ả sALBU TAM OLtrong các s n ph m ch n nuôi ứ ă gây nh ng r i lo n ch c n ng tim và ph i nh ơ đ đầ tim p nhanh, run c , au u, bu n nôn... • Các ch t khoáng b sung vào th c n không nh ng gây nh ng tác h i v v sinh an toàn ườ th c ph m mà còn gây tác h i v môi tr ng
ườ
ị ợ
ớ
ả ườ
ữ đỏ ủ
ế ị ợ
ớ
• Ng i tiêu dùng hãy c nh giác v i nh ng ming tht l n có màu khác th ng so v i màu c a tht l n
đỏ ườ thông th ng.
ọ
ế ậ
ấ C ác khuy n cáo quan tr ng nh t là: • S d ng th n tr ng các horm one sinh ọ ă
ử ụ ưở
đủ ượ
ấ
ng trong ch n nuôi ( l ng,có gi y
ử ụ
tr phép s d ng)
ể
ệ ử ụ ạ
• K i m tra và giám sát vi c s d ng horm onee không gây h i cho con ng
ườ ả ă
i • Phát tri n m t s m ô hình có kh n ng
ứ độ ủ
ũ
đượ ệ ử ụ
ể ánh giá ủ
ư ợ ưở
ộ ố c m c r i ro c ng nh l i ng
ă
• H n ch t i a vi c s d ng horm one t ng ấ
ạ
ấ
ế
ắ
• C nh giác v i nh ng m i ng th t m àu s c
đ ích c a vi c s d ng horm one sinh tr ă trong ch n nuôi. ế ố đ ệ ử ụ ng,nh t là các ch t có h i ị ữ ườ
ạ ưở tr ả ấ ẫ
ớ ươ ơ
h p d n và t i h n bình th
ng
ậ ế ị
ứ
Nh n bit tht ch a hormonee
ệ ọ
ư ị ợ ể ậ ớ ệ ế • R t khó phân bi t th t l n có horm one t ng tr ng v i th t l n ng. N h ng có th nh n bi t qua m t s d u hi u nh :
đặ đ ể ấ ạ ứ c,
ă ộ ố ấ ấ ị ạ ắ ồ
đậ đ ơ ề ố ầ ớ ế ể ổ ế
ử ấ
ấ ị ợ ư ườ th ề ướ ị Th t ch a horm one có c i m r t n c, khi n u ra nhi u n ă ở n b , không m à, h i có m àu nh t, s c th t kém h ng. N u ờ dùng quá nhi u thu c g n v i th i gian gi t m thì còn có th ng i th y m ùi khai …