TR NG ƯỜ CAO Đ NG CÔNG NGH THÔNG TIN TP. HCM Ẳ Ệ
CS LK TR NG TC CÔNG NGH TIN H C – VI N THÔNG Đ NG NAI ƯỜ Ọ Ồ Ệ Ễ
KHOA CN TIN H C – VI N THÔNG Ọ Ễ
------
BÀI TI U LU N Ể
Ậ
ệ
ẳ
Ngành: Đi n T Vi n Thông. H : Cao Đ ng Liên Thông L p: C05KTLT. Niên Khóa: 2010 – 2012.
ệ ử ễ ớ
Đ tài:ề
TÌM HI U CRC Ể
GIÁO VIÊN L XUÂN TRANG Ữ
NHÓM SVTH: 1- PH M PHÚ Đ C Ứ Ạ
2- VŨ CÔNG HOAN
NG 3- NGUY N TH H Ễ Ị ƯƠ
4- TR N TH H NG Ị ƯƠ Ầ
5- VÕ TH GIAO LINH Ị
6- L U TUY T NHUNG Ế Ư
Tháng 01 năm 2012
Tìm Hi u CRC ể
Nh n Xét C a Giáo Viên ủ
ậ
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN Ủ
Ậ
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Biên Hòa, ngày ….. tháng ….. năm 2012
Giáo Viên
L Xuân Trang
ữ
Nhóm 1 – L p C05KTLT ớ
Tìm Hi u CRC ể
M c L c ụ ụ
M C L C
Ụ
Ụ
Ụ Ờ
Ề
ụ
Ứ
c tiêu chu n hóa
ng dùng và đ
ườ
ượ
ữ
ẩ
M C L C .................................................................................................................................. 3 Ụ 1 L I NÓI Đ U ............................................................................................................................ Ầ 2 I. T NG QUAN V CRC .......................................................................................................... Ổ 1. Khái ni mệ 2 ........................................................................................................................... 2. ng d ng 2 ............................................................................................................................ 2 3. Cách tính toán các bit CRC ................................................................................................. 4 ................................................... 4. Nh ng hàm CRC th 8 II. TÌM HI U CRC - 4 ................................................................................................................ Ể 1. CRC - 4 trong PCM30 8 ........................................................................................................ 9 2. Tính toán CRC-4 ................................................................................................................. III. TÍNH TOÁN CRC – 8 11 ........................................................................................................ 13 ......................................................................................................... TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
Nhóm 1 – L p C05KTLT ớ
L i Nói Đ u
Tìm Hi u CRC ể
ờ
ầ
L I NÓI Đ U
Ờ
Ầ
CRC (cyclic redundancy check) là m t lo i hàm băm, đ ộ ạ ể
ể ử ủ ượ ủ ố ị
ộ ộ c truy n hay l u vào thi ỗ ố ề
c truy n đi hay l u tr . Khi d ậ c dùng đ dò l ể t b l u tr . Giá tr c a CRC s đ ẽ ượ ế ị ư ữ ề ữ ệ ị ể ữ ượ ư
ớ
ị c dùng đ sinh ra giá tr ể ki m th , c a m t chu i bit có chi u dài ng n và c đ nh, c a các gói tin v n chuy n ắ ề ỗ qua m ng hay m t kh i nh c a t p d li u. Giá tr ki m th đ i ỏ ủ ệ ạ ử ượ ữ ệ c tính khi d li u đ ị ủ ư ượ ữ ệ ữ toán và đính kèm vào d li u tr c khi d li u đ ữ ệ ướ c s d ng, nó s đ li u đ ớ c ki m th b ng cách sinh ra mã CRC và so kh p v i ử ằ ể ẽ ượ ượ ử ụ ệ mã CRC trong d li u. ữ ệ
CRC r t ph bi n, vì nó r t đ n gi n đ l p đ t trong các máy tính s d ng h ấ ơ ể ắ ả ặ ấ
ị ể ấ ợ ệ ử ụ ở i gây ra b i ỗ ổ ế ễ
c s nh phân, d dàng phân tích tính đúng, và r t phù h p đ dò các l ơ ố nhi u trong khi truy n d li u. ễ ề ữ ệ
V i th i gian có h n và thi t xót v ki n th c c a nhóm.N u có gì thi u xót xin ớ ế ạ ứ ủ ế ế
ề ế cô và các b n góp ý. Xin chân thành c m n! ả ơ ờ ạ
Nhóm SVTH
Nhóm 1 – L p C05KTLT ớ
Trang 1
Nhóm 1 – L p C05KTLT ớ
T ng Quan V CRC
Tìm Hi u CRC ể
ổ
ề
I. T NG QUAN V CRC
Ổ
Ề
1. Khái ni mệ
CRC là m t lo i ư ố
ộ trong đó th ỗ c lo i b và ươ i. Cách tính toán c a nó gi ng nh phép ủ ệ t ạ ỏ s dố ư là k t qu , đi m khác bi ế ể ả
ạ mã phát hi n l ệ ố đ ng s ượ đây là s d ng cách tính không nh . ớ toán chia s dàiố ử ụ ở
Đ dài c a s d luôn nh h n ho c b ng đ dài c a s chia, do đó s chia s ủ ố ố ộ ẽ ủ ố ư ỏ ơ
ặ ằ quy t đ nh đ dài có th c a k t qu tr v . ả ả ề ộ ế ị ể ủ ế ộ
Đ nh nghĩa đ i v i t ng lo i CRC đ c thù quy t đ nh s chia nào đ ế ị ạ ặ ố ị ượ ử c s
d ng, cũng nh nhi u ràng bu c khác ụ ư ộ ố ớ ừ ề
2. ng d ng Ứ ụ
ỗ ộ
ộ đúng Công ị ướ ặ
ố t b CRC cho phép tính toán m t chu i nh phân ng n có đ dài c c, đ i v i t ng kh i d ố ữ mã. m t t M t thi ế ị ộ c g i là giá đ nh, đ ị ọ ượ c g i ho c đ li u đ ệ ượ ử ị ể c l u tr và g n thêm vào các d li u, ặ ượ ư ắ ố ớ ừ ữ ệ t o thành ạ ho c không ắ tr ki m tra ữ ộ ừ
c ho c đ c, thi ặ ế ị ặ
ng đ ị ể ộ ướ
mã nh n đ ọ ậ ượ các kh i d li u, ho c t ặ ươ ố ữ ệ mã và so sánh c Qu c t ng, th c hi n m t giá tr ki m tra k t qu v i m t h ng s d ẻ t b , ho c so sánh giá tr ki m tra c a ủ ố ế ố ư ươ ị ể ệ ả ớ ộ ằ ự ế ừ
Khi m t t ộ ừ nó. m i tính t ừ ớ Quy n Tr em trên toàn t ề d ki n. ự ế
ị ể ứ ợ ố
ế ế ị ộ
đ nh là l ư ọ ạ ả ị
i dỗ ữ li u và các ộ l N u các giá tr ki m tra không phù h p, sau đó kh i ch a m t ệ ượ i ho c yêu c u ngăn ch n đ c t b có th có hành đ ng kh c ph c nh đ c l ặ ặ ầ i (tuy nhiên, v i m t s xác ộ ố ỗ ớ i b phát hi n, đây là b n ch t c b n c a ki m tra ể ả ắ ữ ệ ỗ ị ấ ơ ả ủ ộ ầ ỏ c gi ệ
thi ụ ể g i m t l n n a, n u không d li u đ ế ử ượ ữ su t nh , nó có th ch a các l ể ứ ấ i).ỗ l
3. Cách tính toán các bit CRC
CRC là s d c a phép chia đ c bi t và đ ố ư ủ ặ ệ ượ c di n gi ễ ả i nh sau: ư
+ Mu n tính CRC trong đa khung con n ph i căn c vào đa khung con n-1. ứ ả ố
ổ ố
+ T ng s các bít thông tin trong đa khung con (n-1) (không tính các bit CRC c xem nh m t s nh phân l n. trong đa khung con này) đ ư ộ ố ượ ớ ị
+ S nh phân này đ ố ị ượ c tri n khai thành m t đa th c, g i là đa th c đ c tr ng. ứ ứ ặ ư ể ộ ọ
ơ ố ượ ư ị ng bit trong s nh phân m t đ n v , ị ộ ơ
+ B c c a đa th c đ c tr ng ít h n s l ự ặ ng s h ng c a đa th c băng s l ng các bit 1 trong s nh phân. ậ ủ ố ạ ố ượ ứ ủ s l ố ượ ố ố ị
+ Tr c h t nhân đa th c đ c tr ng v i x mã CRC. ướ ế ứ ặ ớ m , m = s bit trong t ố ư ừ
ố ư ủ ứ ố
mã CRC c a đa khung con n. chia chính là giá tr các bit trong t + Sau đó đêm tích s này chia (modulo 2) cho đa th c sinh và s d c a phép ủ ừ ị
+ Đa th c sinh là m t s nh phân bé và đ c ch n m t cách h p lý. ộ ố ứ ị ượ ọ ộ ợ
Trang 2
Nhóm 1 – L p C05KTLT ớ
T ng Quan V CRC
Tìm Hi u CRC ể
ổ
ề
Trang 3
Nhóm 1 – L p C05KTLT ớ
T ng Quan V CRC
Tìm Hi u CRC ể
ổ
ề
i mã CRC nh sau: Phía thu ti n hành gi ế ả ư
ậ ế
ứ ặ ư ủ ộ
Ti p nh n đa khung con n-1, thay các bit CRC trong khung con n-1= các bit 0, tri n khai n i dung c a đa khung con này thành đa th c đ c tr ng. Nhân đa th c đ c ứ ặ tr ng v i x ớ m , chia tích s này cho đa th c sinh. ể ư ứ ố
Đa th c sinh ứ
S d c a phép chia đ c ghi l i và so sách v i bit t ng ng c a CRC trong ượ ạ ớ ươ ứ ủ
ố ư ủ đa khung con n.
N u các bit c a phân d trong đa khung con n-1 trùng h p v i các bit trong CRC ủ ư ế ợ ớ
thu c đa khung con n thì đa khung con n-1 không l i. ộ ỗ
4. Nh ng hàm CRC th ng dùng và đ c tiêu chu n hóa ữ ườ ượ ẩ
Các d ng mã ki m soát l cyclic redundancy check) đ ạ ể ượ
i CRC ( ượ
ố c xem nh không ph i là t ầ c tiêu chu n hóa th ng nh t cho 1 thu t toán nào ố ư i u ẩ ng đ ườ ấ ư ượ ứ c chia thành ậ ả
ỗ nhi u tiêu chu n, chúng không đ ề ẩ m i m c đ trên toàn c u, các đa th c th ứ ộ ở ỗ nh t có th . ể ấ
ỉ ệ ướ t kê nh ng đa th c c a nh ng thu t toán đa d ng đang ữ ứ ủ ữ ậ ạ
đ t. i đây ch li B ng d ả c s d ng. B t kỳ giao th c cá bi ượ ử ụ ứ ấ ệ
Trang 4
Nhóm 1 – L p C05KTLT ớ
T ng Quan V CRC
Tìm Hi u CRC ể
ổ
ề
thông th Tên Đa th cứ
ễ Các bi u di n: ể ng ho c ặ ườ ngh ch đ o (đ o ả ả ị c a đ o) ủ ả
ầ ứ ế ớ t v i CRC-1 0x1 or 0x1 (0x1) x + 1 (h u h t ph n c ng; còn bi ầ ế tên parity bit)
CRC-4-ITU x4 + x + 1 (ITU G.704, p. 12) 0x3 or 0xC (0x9)
CRC-5-ITU x5 + x4 + x2 + 1 (ITU G.704, p. 9) 0x15 or 0x15 (0x1A)
CRC-5-USB x5 + x2 + 1 (USB token packets) 0x05 or 0x14 (0x12)
CRC-6-ITU x6 + x + 1 (ITU G.704, p. 3) 0x03 or 0x30 (0x21)
ệ ố CRC-7 0x09 or 0x48 (0x44) x7 + x3 + 1 (Các h th ng vi n ễ thông, MMC,SD)
CRC-8-ATM x8 + x2 + x + 1 (ATM HEC) 0x07 or 0xE0 (0x83)
CRC-8-CCITT x8 + x7 + x3 + x2 + 1 (1-Wire bus) 0x8D or 0xB1 (0xC6)
x8 + x5 + x4 + 1 (1-Wire bus) 0x31 or 0x8C (0x98) CRC-8- Dallas/Maxim
CRC-8 x8 + x7 + x6 + x4 + x2 + 1 0xD5 or 0xAB (0xEA)
x8 + x4 + x3 + x2 + 1 0x1D or 0xB8 (0x8E) CRC-8-SAE J1850
CRC-10 x10 + x9 + x5 + x4 + x + 1 0x233 or 0x331
Trang 5
Nhóm 1 – L p C05KTLT ớ
T ng Quan V CRC
Tìm Hi u CRC ể
ổ
ề
(0x319)
CRC-11 x11 + x9 + x8 + x7 + x2 + 1 (FlexRay) 0x385 or 0x50E (0x5C2)
ệ ố CRC-12 x12 + x11 + x3 + x2 + x + 1 (Các h th ng vi n ễ thông ) 0x80F or 0xF01 (0xC07)
CRC-15-CAN x15 + x14 + x10 + x8 + x7 + x4 + x3 + 1 0x4599 or 0x4CD1 (0x62CC)
Fletcher's Adler- ả ộ ử ụ
CRC-16- Fletcher Không ph i m t CRC; xem checksum S d ng trong 32 A & B CRC
CRC-16-CCITT 0x1021 or 0x8408 (0x8810) x16 + x12 + x5 +1 (X.25, V.41, CDMA, Bluetoot h, XMODEM, HDLC,PPP, IrDA, BACnet; known as CRC-CCITT, MMC,SD)
CRC-16-DNP x16 + x13 + x12 + x11 + x10 + x8 + x6 + x5 + x2+1 (D NP, IEC 870, M-Bus) 0x3D65 or 0xA6BC (0x9EB2)
cượ CRC-16-IBM x16 + x15 + x2 + 1 (SDLC, USB, khác; còn đ bi CRC-16) 0x8005 or 0xA001 (0xC002) t làế
CRC-24-Radix- 64 x24 + x23 + x18 + x17 + x14 + x11 + x10 + x7 + x6 + x5 + x4 + x3 + x + 1 (FlexRay) 0x864CFB or 0xDF3261 (0xC3267D)
CRC-30 x30 + x29 + x21 + x20 + x15 + x13 + x12 + x11 + x8 + x7 + x6 + x2 + x + 1 (CDMA) 0x2030B9C7 or 0x38E74301 (0x30185CE3)
CRC-32-Adler Không ph i m t CRC; xem Adler-32 xem Adler-32 ả ộ
Trang 6
Nhóm 1 – L p C05KTLT ớ
T ng Quan V CRC
Tìm Hi u CRC ể
ổ
ề
CRC-32-IEEE 802.3 x32 + x26 + x23 + x22 + x16 + x12 + x11 + x10 + x8 + x7 + x5 + x4 + x2 + x + 1 (V.42, MPEG-2,PNG ) 0x04C11DB7 or 0xEDB88320 (0x82608EDB)
CRC-32C (Castagnoli) x32 + x28 + x27 + x26 + x25 + x23 + x22 + x20 + x19 + x18 + x14 + x13 + x11 + x10 + x9 + x8 + x6 + 1 0x1EDC6F41 or 0x82F63B78 (0x8F6E37A0)
CRC-32K (Koopman) x32 + x30 + x29 + x28 + x26 + x20 + x19 + x17 + x16 + x15 + x11 + x10 + x7 + x6 + x4 + x2 + x + 1 0x741B8CD7 or 0xEB31D82E (0xBA0DC66B)
CRC-64-ISO x64 + x4 + x3 + x + 1 (HDLC — ISO 3309)
0x000000000000001 B or 0xD80000000000000 0 (0x800000000000000 D)
CRC-64- ECMA-182
x64 + x62 + x57 + x55 + x54 + x53 + x52 + x47 + x46 + x45 + x40 + x39 + x38 + x37 + x35 + x33 +x32 + x31 + x29 + x27 + x24 + x23 + x22 + x21 + x19 + x17 + x13 + x12 + x10 + x9 + x7 + x4 + x + 1(as described in ECMA-182 p.63) 0x42F0E1EBA9EA36 93 or 0xC96C5795D7870F4 2 (0xA17870F5D4F51B 49)
Trang 7
Nhóm 1 – L p C05KTLT ớ
Tìm Hi u CRC - 4
Tìm Hi u CRC ể
ể
II. TÌM HI U CRC - 4 Ể
1. CRC - 4 trong PCM30
Trong tr ng h p PCM 30 đ c s d ng đ truy n s li u thi biot SI trong khe ườ ượ ử ụ ề ố ệ ể
th i gian TS0 là bit ki m tra d chu trinh CRC. ư ơ ợ ể
B ng: Tóm t c ch c năng các bit c a khe th i gian TS0 ứ ủ ơ ả ắ
trong m i đa khung 16 khung. ỗ
Cũng có th xem đa khung g m đa khung con: ể ồ
+ Đa khung con th nh t g m khung 0 đ n khung 7 ứ ấ ồ ế
+ Đa khung con th 2 g m khung 8 đ n khung 15. ứ ế ồ
+| Bit SI trong các khung ch n c a m i khung con là các bit ki m tra d chu trình ẵ ủ ư ể ỗ
C1, C2, C3, C4 (CRC-4).
c a đa khung t o thành t ạ ồ
mã đ ng b đa khung ộ ừ i bit c a CRC-4 c a đa khung con th nh t và ủ ủ ứ ấ
i bit c a CRC-4 c a đa khung con th 2. + Bit SI trong các khung l ẻ ủ CRC-4, bit E trong khung 13 ch th l ị ỗ ỉ bit E trong khung 15 chi th l ủ ị ỗ ủ ứ
Trang 8
Nhóm 1 – L p C05KTLT ớ
Tìm Hi u CRC - 4
Tìm Hi u CRC ể
ể
2. Tính toán CRC-4
+ Phía phát thi ồ
khung có 256 bit, vì v y đa khung con ch a 2048 bit. ỗ t b PCM 30 hình thành các đa khung con g m 8 khung, m i ế ị ậ ứ
+ Gi ả ổ t trong s 2048 bit này c a đa khung con n-1 có 1201 bit 1, t c là t ng ứ ủ ố
thi ế s các bit 1 b ng 1201. ằ ố
10010110001 + Chuy n 1201 thành s nh phân có chi u dài là: ố ị ể ề
+ Tri n khai s nh phân này thành đa th c đ c tr ng sau đây: ứ ặ ư ể ố ị
x10 + x7 + x5 +x4 + x0.
+ Nhân đa th c đ c tr ng v i ứ ặ ư ớ x4 đ c:ượ
x14 + x11 + x9 + x8 + x4, chia cho đa th c sinh x4 + x + x0. ứ
ị ủ ư
c t ng s bit 1 b ng 1201, ế ượ ổ c đ t vào v trí các bit C1, C2, C3, C4 c a đa khung con n. ề ế ằ ố
chuy n đ i thành s nh phân 1001010001.
ổ ể ứ ặ
x10 + x7 + x6 + x5 + x4 + x0. x4 + x + x0 ớ x4 và chia tích s này cho đa th c sinh ư ố ư ứ
đ ượ ố ư
ớ ố ư ố ư ặ
chuy n t ỗ
+ Các bit d 1011 đ ượ ặ + Đa khung con n-1 truy n đ n phía thu và đ m đ ị ố ể + Tri n khai s nh phân thành đa th c đ c tr ng: ố ị + Nhân đa th c đ c tr ng v i ứ ặ c s d là 1011. + Đem s d 1011 so sách v i s d đã đ t trong đa khung con n mà phía phát ể ớ + S đ cài đ t và x lý CRC-4 nh hình sau: i (1011), nh v y không có l ư ậ ử i trong đa khung con n-1. ư ơ ồ ặ
Trang 9
Nhóm 1 – L p C05KTLT ớ
Tìm Hi u CRC - 4
Tìm Hi u CRC ể
ể
Trang 10
Nhóm 1 – L p C05KTLT ớ
Tìm Hi u CRC - 8
Tìm Hi u CRC ể
ể
III. TÍNH TOÁN CRC – 8
ộ ứ ứ ệ ầ
s r ng ả ử ằ bit ký tự ộ
ắ 87 10, ho c h th p l c + Là m t ví d v th c hi n phân chia đa th c trong ph n c ng, gi ụ ề ự chúng tôi đang c g ng đ tính toán m t CRC 8-bit c a m t tin nh n 8- ộ ể 01010111 2, s th p phân ASCII "W", đó là nh phân ố ậ ủ ặ ệ ậ ụ phân 57 16. ố ắ ị
s ử
HEC ) đa bên d ng CRC-8-ATM ( + Đ minh ho , chúng tôi s ạ ụ t bit đ u tiên truy n (h s s c m ch cao nh t c a x) ạ ệ ố ứ ế ấ ủ ẽ ề ầ
ng ng v i chu i 9- bit “100000111”. ể th cứ x 8 + x 2 + x + 1.Vi trái, đi u này t ươ ứ ề ớ ỗ
+ Các giá tr byte 57 16 có th đ ị ể ượ ặ
ề c bit đ t hàng s d ng . c truy n đi trong hai đ n đ t hàng khác nhau, ơ i t o ra m t tin nh n khác M i ng ỗ ườ ạ ử ụ ắ ặ ộ ộ ướ
tùy thu c vào quy nhau đa th cứ M (x) .
+ Msbit đ u tiên, đi u này ề ầ
là x 7 + x 6 + x 5 + x 3 + x = 11101010 . Nh ng sau đó có th đ là x 6 + x 4 + x 2 + x + 1 = 01010111, trong khi lsbit c nhân ể ượ ữ
đ u tiên, nó ầ đ s n xu t hai đa th c tin nh n ể ả ứ ấ ắ 16-bit x 8 M (x) x 8 .
ừ
ầ ỉ
ồ ố ậ c là 0 và 1, + Tính toán ph n còn l ạ ư m i b ể ở ỗ ướ ừ ở ỉ
B i vì chúng ta không quan tâm v th ộ ố ủ ư và trừ m n "t ượ ề ươ ở
ệ đi b i s c a máy phát đi n i sau đó bao g m tr ơ đa th cứ G (x) . Đây ch là nh phân chia s th p phân dài, nh ng th m chí còn đ n ậ vô c c" thay vì gi n b i vì b i ch có th ự ộ ả ả ng, không có c n ph i gi m các ch s trên. ầ ữ ố ả ghi.
Trang 11
Nhóm 1 – L p C05KTLT ớ
Tìm Hi u CRC - 8
Tìm Hi u CRC ể
ể
+ Quan sát r ng sau m i phép tr , các bit đ ỗ ừ ượ
ờ ở ữ ị
ứ M i b ỗ ướ ừ ề
ổ ừ ả ợ nhóm không tr ở ế ộ ứ ắ ơ
ộ c chia thành ba nhóm: lúc đ u, m t ầ ằ b n g c; và t c không lúc k t thúc, m t nhóm là không thay đ i t nhóm mà là t ố ộ ấ ả ế ứ Nhóm "thú v " là 8 bit dài, phù h p v i m c m t nhóm bóng m gi a đó là "thú v " . ớ ộ ị nên lâu c, nhi u thích h p c a đa th c là tr đ đa th c. ủ ộ ợ ỉ h n m t chút, và nhóm không thay đ i tr nên ng n h n m t chút, cho đ n khi ch ổ ở ơ còn l ộ i cu i cùng là bên trái. ạ ố
+ Trong ví d msbit đ u tiên, còn l ứ x 7 + x 5 + x. Chuy n đ i m t s ể
ằ
i là ầ
i đa th c ạ ầ c r ng quy n l c cao nh t ướ ằ ề ự ử ụ A2 16 . Trong lsbit đ u tiên, còn l ể ạ ướ ằ ử ụ x 7 + x 4 + x 3. Chuy n đ i sang h c r ng quy n l c cao nh t ề ự ộ ố ổ ấ c aủ x là msbit, ệ ổ ấ c aủ x là lsbit, đây ằ
ụ th p l c phân b ng cách s d ng quy ậ ụ đi u này là ề th p l c phân b ng cách s d ng quy ậ ụ là 19 16 .
* Ví d :ụ
- Gi ả ổ t trong s 2048 bit này c a đa khung con n-1 có 1058 bit 1, t c là t ng ủ ứ ố
thi ế s các bit 1 b ng 1058. ằ ố
- Chuy n 1058 thành s nh phân có chi u dài là: 10000100110. ể ề ố ị
- Tri n khai s nh phân này thành đa th c đ c tr ng sau đây: x10 + x5 + x2 +x1 . ứ ặ ư ể ố ị
- Nhân đa th c đ c tr ng v i ứ ặ ư ớ x8 đ c:ượ
x18 + x13 + x10 + x9 ,chia cho đa th c sinh x8 + x2 + x + x0. ứ
Trang 12
Nhóm 1 – L p C05KTLT ớ
Tìm Hi u CCR ể
Tài Li u Tham Kh o ả
ệ
TÀI LI U THAM KH O
Ệ
Ả 1. Giáo trình ghép kênh s – H c vi n BCVT H Chí Minh
ệ ố ồ ọ
3. Tài li u ghép kênh PDH & SDH
2. Wed : tailieu.vn
ệ – H c vi n BCVT ệ ọ