Báo cáo T ch c công tác Khuy n nông ứ
ế
ổ
Đ tài: ề “Tìm hi u h th ng t
ể
ổ ứ ệ ố tâm Khuy n nông Qu c ế
ch c Trung ố gia”.
Nhóm th c hi n: Nhóm 10 ệ
ự
ọ
Danh sách nhóm 10 H và tên Đào Th L a ị ụ Nguy n Thanh Linh ễ Nguy n Th Huy n ễ
ề ị
Trang
Mã s sinh viên ố 531491 531487 531517 531116 531490 531515
ấ ị
Mai Th Út M t ộ ị Nguy n Tu n Linh ễ Nguy n Th Mai ễ ngươ
Th
I. M Đ UỞ Ầ
Ngày 02/3/1993, CP ban hành Ngh đ nh
ị
ề
ư ị ệ ố ứ
ế Ngày 02/5/2003, Th t ị
.
13/NĐ-CP v công tác KN. H th ng khuy n ế nông-khuy n ng VN chính th c hình thành. ng CP ký Ngh đ nh ủ ướ ậ
ị s 43/2003/NĐ-CP, thành l p Trung tâm ố Khuy n ng Qu c gia ư ế ố
I. M Đ UỞ Ầ
ế
ư ố
28/01/2008, Trung tâm Khuy n nông-Khuy n ế ng Qu c gia thành l p trên c s h p nh t ấ ậ TT Khuy n nông QG và TT Khuy n ng ư QG.
ơ ở ợ ế ế
ch c Khuy n ề ệ ố ổ ứ
ế t Nam, chúng tôi ti n hành nghiên Đ hi u rõ h n v h th ng t ơ ế ệ
ch c Trung tâm ể ể nông Vi c u đ tài: ứ ề “Tìm hi u h th ng t ể ổ ứ
Khuy n nông Qu c gia”. ế ệ ố ố
Ộ
II. N I DUNG 2.1. S đ t ơ ồ ổ
ch c ứ
ổ
ộ
2.2 T ch c b máy ứ Lãnh đ o Trung tâm có Giám đ c và các Phó
ộ ưở ố ệ . ng b nhi m ổ
ạ Giám đ c do B tr ố C c u t
ch c Phòng Tài chính, B ph n th ơ ấ ổ ứ : Phòng chuy n giao TBKT, ậ ng tr c,… ự ể ườ
ộ ơ
ộ Đ n v tr c thu c: ị ự - Trung tâm T p hu n và Chuy n giao công ấ ể
ậ ngh nông nghi p Nam b ệ ệ
- Các ĐV khác thành l pậ , ho t đ ng trên c s ơ ở
ộ; ạ ộ ự , trình B phê ộ
đ án do Trung tâm xây d ng ề duy tệ .
ị ứ ụ ệ
Trung tâm KNQG là đ n v s nghi p công
2.3. V trí, ch c năng, nhi m v 2.3.1 V trí, ch c năng ứ ị
ệ
Có ch c năng ph c v qu n lý nhà n
l p tr c thu c B ậ ộ
c c a ị ự ơ ộ NN &PTNT; ụ ụ ả ự ứ ướ ủ
Tri n khai các ho t đ ng
Bộ;
ể
Trung tâm KNQG có t
nông – lâm – ngư, ngành ngh ề NT,d ch v
; ạ ộ KN v các lĩnh v c: ự ề ụ NN ị cách pháp nhân, kinh ư ấ , tài kho n riêng ả
ch ạ ộ Ho t đ ng theo ạ ộ phí ho t đ ng, có con d u ơ ế ự ủ. c ch t
ụ
2.3.2 Nhi m vệ
Xây d ng chính sách, chi n l
c, k ho ch, ế
ng trình, d án, văn b n quy ph m ự ế ượ ả ạ ạ
ự các ch ươ pháp PL ự ạ ế ệ ươ ự
Th c hi n k ho ch, ch KN; Xây d ng và trình B k ho ch phân b kinh ố ộ ế ch c th c
ng trình, d án ạ ự
ổ ứ ự
phí hàng năm, d án ự KN và vi c ệ t hi nệ ;
ch c, cá nhân ớ ợ
Ký các h p đ ng trong và ngoài n ướ
c theo quy đ nh ồ KN v i các t ổ ứ ; ị
2.3.2 Nhi m vệ
ụ
ẫ ướ ề ộ
H ng d n v n i dung, ph ươ ơ
ơ ng pháp ho t ị
ơ
Ch trì xây d ng ch
ng t ạ đ ng ộ KN cho các c quan, đ n v tham gia ạ ộ KN; ho t đ ng Ph i h p v i ố ợ ươ
ể ươ ổ ứ ậ ẫ KN; t ậ
ớ c quan đ n v liên quan và các ị ơ ; ch c ki m tra, đánh giá ổ ứ ng trình, tài li u ệ ự ch c t p hu n k thu t, ỹ ấ ộ KNV các c p và nông ấ
đ a ph ị ủ ng d n h ướ nghi p v cho cán b , ệ ụ dân;
2.3.2 Nhi m vệ
ụ
Ph i h p v i các c quan truy n thông t ơ
ề ổ
ng, chính sách c a ủ
Tham gia t
ớ ch c tuyên truy n ch tr Đ ng và Nhà n c ố ợ ứ ả ủ ươ ề ướ v KN; ề
ộ ộ
ả …trao ạ ộ NN
ổ ứ đ i kinh nghi m ổ & PTNT trong và ngoài n ch c các h i thi, h i th o ệ liên quan đ nế ho t đ ng c;ướ
2.3.2 Nhi m vệ
ụ
T v n và cung ng d ch v ứ Qu n lý và s d ng Qu ho t đ ng ử ụ
ị
ụ NN-NT; ạ ộ KN theo ư ấ ả ỹ
ậ ; quy đ nh c a pháp lu t ủ
ị H p tác qu c t v ố ế ề KN theo quy đ nh c a ủ ị
Báo cáo k t qu th c hi n các ch
ợ PL;
ng trình, ả ự ệ ươ
ế ề KN. d án v ự
ụ ủ
c c a B và tri n ộ ướ ủ ể
2.4 Ch c năng, nhi m v c a các Phòng ệ ứ 2.4.1 Ch c năng ứ Ph c v qu n lý nhà n ụ ụ ả khai các ho t đ ng ạ ộ KN; ư ố ề
Tham m u cho Giám đ c v công vi c ch ỉ đ o, đi u hành các ho t đ ng chung c a ạ Trung tâm;
Xây d ng, qu n lý và th c hi n đúng Quy
ạ ộ ệ ủ ề
ự ệ
ng trình và k ho ch công ế ạ ệ ế
Giúp Giám đ c qu n lý tr c ti p m t s m t ộ ố ặ
ả ự ch làm vi c, ch ươ tác c a Trung tâm; ủ
ự ế ả
ố công tác khác.
2.4.2 Nhi m v c a các Phòng ụ ủ
ệ
T ng Phong giup Ban Giam đôc xây d ng ng trinh, kê hoach công tac hang thang,
ự ̀ ́ ́ ́
ừ ươ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́
ch quy, năm va dai han; ́ ̀ ̀ ̣
Đinh ky thang, quy, 6 thang, năm bao cao kêt ng trinh, kê hoach công tac
̣ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́
̉ ự ̣ ̀ ́ ̣ ́
Tô ch c th c hiên cac nhiêm vu khac do Ban
qua th c hiên ch ươ vê linh v c Phong minh phu trach; ự ̀ ̃ ̀ ̀ ̣ ́
̉ ứ ̣ ́ ̣ ̣ ́
ự Giam đôc Trung tâm giao. ́ ́
ị
ứ
ệ
2.5 V trí, ch c năng, nhi m v ụ c a các thành viên ủ
Giám đ cố : - Qu n lý và đi u hành ho t đ ng c a Trung
ủ ề ả
ạ ộ ng; ế ộ ủ ưở
ệ
tr tâm theo ch đ th tr ướ ạ ộ
- Ch u trách nhi m tr ề ệ
ị ưở ự ủ ệ
ầ ủ ị ị ề ự ủ
c pháp lu t và B ộ ậ ng v các ho t đ ng c a Trung tâm; - Th c hi n đ y đ trách nhi m theo các quy đ nh c a Ngh đ nh 71/1998/NĐ-CP v th c ị hi n dân ch trong ho t đ ng c quan. ạ ộ ủ ệ ơ
ị
ứ
ệ
2.5 V trí, ch c năng, nhi m v ụ c a các thành viên ủ
ệ
ị c Giám đ c (cùng Giám ướ
ng) và c phân công; ấ ệ ả
Phó Giám đ c:ố - Ch u trách nhi m tr ố ướ ị c B tr đ c ch u trách nhi m tr ộ ưở ệ ố c pháp lu t v công tác đ tr ượ ậ ề ướ - Tr c ti p gi i quy t các công vi c và các v n ế ự ế đ phát sinh do Giám đ c phân công; ề ữ
ố
- Ký và trình ký nh ng văn b n thu c th m ẩ quy n theo s phân công c a Giám đ c.
ộ
ả ủ ự ề ố
ị
ệ
ứ
ệ
2.5 V trí, ch c năng, nhi m v ụ c a các thành viên ủ Tr ng phòng: ưở - Ch u trách nhi m tr ị
c giao ghi
ố ề ứ ệ
ằ
c a phòng theo quy đ nh; ủ
ả ủ ệ ị
ng. c Giám đ c và Phó ố ướ Giám đ c v lĩnh v c công tác đ ượ ự trong ch c năng và nhi m v c a phòng; ụ ủ - Báo cáo b ng văn b n tình hình ho t đ ng ạ ộ ả ị - Ch u trách nhi m v th lo i văn b n c a ề ể ạ Trung tâm theo Quy t đ nh s 58/2003/QĐ- ố ế ị BNN ngày 5/5/2003 c a B tr ộ ưở ủ
ị
ệ
ứ
c Tr ng phòng: ướ
tr
- Xây d ng ch ự
c phân công; ấ ệ ả
ươ
2.5 V trí, ch c năng, nhi m v ụ c a các thành viên ủ Phó tr ưở - Ch u trách nhi m tr ng phòng và ị ưở ệ c pháp lu t v công tác đ ượ ậ ề ướ - Tr c ti p gi i quy t các công vi c và các v n ế ự ế đ phát sinh do Tr ng phòng phân công; ưở ề ầ ệ
ả
ng trình công tác hàng tu n, hàng tháng và thông báo k t qu công vi c hàng tháng cho Tr ế ng phòng. ưở
ị
ệ
ứ
ứ ộ
ị ấ
2.5 V trí, ch c năng, nhi m v ụ c a các thành viên ủ Cán b , công ch c: ộ - Th c hi n nghĩa v c a cán b , công ch c và ệ c làm nh ng vi c đã b c m theo ệ ượ ủ
ứ ộ ị
ứ ự ụ ủ không đ ữ quy đ nh c a Pháp l nh Cán b công ch c; ệ - Ch p hành s phân công công tác c a lãnh ự ủ ấ
ng (phó) phòng;
ưở - Ch p hành Quy ch làm vi c c a Trung tâm. đ o Trung tâm và Tr ạ ế ệ ủ
Th c hành ti t ki m, ch ng tham nhũng. ế ệ ố ấ ự
c đi m c a t
ể
ượ
ủ ổ
ch c b ộ ứ
ấ
ệ
ệ ự
ả ự
2.5 u nh Ư máy TTKNQG 2.5.1 u đi m Ư ể Rõ ràng v nhi m v ; ụ ề V trí đ c phân b h p lý; ổ ợ ượ ị Tính th ng nh t cao; ố Tính chuyên môn hóa cao; Đ m b o hi u l c, hi u qu ho t đ ng cao; ệ ả ả C c u t ơ ấ ổ ứ gi m đ ượ ả nhân l c.ự
ạ ộ ch c mang tính tr c tuy n nên ế c chi phí ho t đ ng, đ c bi t là ạ ộ ệ ặ
2.5.2 Nh
ượ
c đi m ể
ế ự ệ ế ữ
Mang tính m nh l nh cao; ệ H n ch s liên k t gi a các phòng ban do ạ m i phòng đ u có nhi m v và ch c năng ệ ỗ riêng;
ụ ứ ề
ạ ỉ
Ban lãnh đ o ch qu n lý, đánh giá ho t đ ng ạ ộ ả thông qua các báo cáo và vi c đ a ra quy t ế i pháp đôi khi ch a sát v i th c t đ nh, gi . ự ế ư ị
ệ ư
ả ớ
III. K T LU N
Ậ
Ế
ch c Trung tâm Khuy n nông ế ổ ứ
ộ ố ạ
ồ ạ ị
ượ ộ ứ ể
H th ng t ệ ố i m t s h n ch Qu c gia tuy còn t n t ế ố c quy đ nh m c tiêu, nhi m v c nh ng ư đ ụ ụ ụ ệ ng th c ho t đ ng rõ th , có n i dung và ph ạ ộ ươ ràng, mang tính tr c tuy n nên tăng tính hi u ế ự l c, hi u qu c a công tác qu n lý. ự
ệ
ả ủ ệ ả
III. K T LU N Ậ Ế Trong 16 năm xây d ng và tr ưở ự
ề ấ ư
ứ
ể ả ả ự
ng thành, Trung tâm có nhi u đóng góp vào công cu c ộ phát tri n s n xu t nông – lâm – ng nghi p, ệ xoá đói, gi m nghèo. Góp công s c to l n c a ớ ủ mình vào s nghi p phát tri n nông nghi p – ệ nông thôn toàn di n, b n v ng. ể ề ữ ệ ệ
Ệ
Ả
ế
c v hình thành và phát tri n h th ng khuy n nông Vi
ổ ứ ể ệ ố
ế
IV. TÀI LI U THAM KH O 1. Đ Kim Chung, 2011, Bài gi ng T ch c công tác khuy n nông. ả ỗ 2. S l t ệ ơ ượ ề Nam, 04/08/2010, http://www.khuyennongvn.gov.vn/a-tochuc/a-httckhuyennong
ch c TTKN – KNQG, 16/06/2008,
ơ ồ ổ ứ
3. S đ t http://www.khuyennongvn.gov.vn/a-tochuc/b-sdktknqg 4. Quy đ nh ch c năng, nhi m v và c c u t
ch c c a Trung tâm
ơ ấ ổ ứ ủ
ứ
ụ
ệ
ị
ế
Khuy n nông Qu c gia, 28/06/2010, ố http://www.thuvienphapluat.vn/archive/Quyet-dinh/Quyet-dinh-1816-QD-BNN-TCCB-chuc-nang-nhiem-vu-co-cau-to-chuc-vb110038t17.aspx
ế
ụ
ồ
ọ
5. Quy ch làm vi c c a C c Tr ng tr t, 2006, ệ ủ http://www.cuctrongtrot.gov.vn/?index=Status 6. Ngh đ nh 71 c a Chính ph ban hành Quy ch th c hi n dân ch ủ
ế ự
ệ
ị
ủ
ị ạ ộ
ủ trong ho t đ ng c a c quan, 09/08/1998, ủ ơ http://www.maisondudroit.org/vanban/99.htm