Danh sách nhóm:

ễ ị ễ ị

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 L pớ QlB – k53 QlB – k53 QlB – k53 QlB – k53 QlB – k53 QlB – k53 QlB – k53 QlB – k53 Mã SV 532661 532611 532632 532578 532580 532595 532653 532642 H và Tên Phùng Văn Vinh Nguy n Văn K t ế Tr nh Văn Quy t ế Nguy n Th Di m ễ Đào Th Duyên ị Nguy n Th H ng ị ằ Tr n Ti n Trung ế Tr nh Văn Ti p ệ ầ ị

Bài t p l n: ậ ớ

Quy Ho ch phát tri n nông thôn ể ạ

Đ tài: “Tìm hi u và phân tích các ch tiêu đánh giá c a t ch c UNDP” ủ ổ ứ ề ể ỉ

( Ch ươ ng trình Phát tri n Liên H p Qu c) ể ợ ố

PH N I: M Đ U Ở Ầ Ầ

1.1 Đ t v n đ ặ ấ ề

Cùng v i s phát tri n c a Th G i trong th i đ i hi n nay, ờ ạ ế ớ ớ ự ủ ể ệ các thách th cứ

ị ế phát tri n ph c t p c a nghèo đói, b t bình đ ng kinh t -xã h i, c c u qu n tr y u ứ ạ ủ ơ ấ ể ế ấ ẳ ả ộ

kém, và c nh tranh v đ t đai và tài nguyên thiên nhiên r t ph c t p ứ ạ ở ề ấ ạ ấ nhi u n ề ướ c,

càng nghiêm tr ng h n là các lo i vũ khí b t h p pháp, t i ph m xuyên biên gi i và ấ ợ ạ ọ ơ ộ ạ ớ

HIV / AIDS. Phát tri n cho t t c nh ng l i ích c a các qu c gia, ch c ch n t o ra ể ấ ả ữ ợ ắ ạ ủ ắ ố

tranh ch p, xung đ t v quy n l ộ ề ề ợ ấ ạ i khác nhau s phá h y các c s c a m i khía c nh ơ ở ủ ủ ẽ ọ

h t ng, các quan h xã h i và c a s phát tri n: Tài nguyên môi tr ủ ự ể ườ ng, c s kinh t ơ ở ế ạ ầ ệ ộ

công dân.

Là m t đ i tác đáng tin c y ph c v đa ph ộ ố ụ ụ ậ ươ ể ng 166 qu c gia đang phát tri n ố

trên th gi t đ giúp con ng ế ớ i, UNDP là v trí riêng bi ị ệ ể ườ i bi n h cho s thay đ i, các ự ệ ộ ổ

qu c gia k t n i v i ki n th c và ngu n l c c n thi ồ ự ầ ế ố ớ ứ ế ố ế ể ẩ ể t đ đ y nhanh ti n đ phát tri n ế ộ

con ng i - đ đ t đ c các MDG và gi m đói nghèo. Văn phòng UNDP và nhân viên ườ ể ạ ượ ả

ng đ giúp h tìm gi làm vi c v i chính ph và c ng đ ng đ a ph ủ ệ ớ ộ ồ ị ươ ể ọ ả ữ i pháp cho nh ng

tri n toàn c u và qu c gia. thách th c phát ứ ể ầ ố

Cùng v i s h tr c v kinh phí và ph ng án th c hi n cho m i qu c gia ớ ự ỗ ợ ả ề ươ ự ệ ỗ ố

càng th hi n vai trò ngày càng quan tr ng c a Ch ng trình phát tri n ể ệ ủ ọ ươ ợ ể c a Liên H p ủ

Qu c trong vi c gi i quy t các mâu thu n, xung đ t xã h i và ti n t í hoàn thi n con ệ ố ả ế ơ ế ẫ ộ ộ ệ

ng ng b n v ng tôi ti n hành th c hi n đ ườ i, phát tri n theo h ể ướ ữ , vì v y nhóm chúng ề ậ ự ế ệ ề

tài: “Tìm hi u và Phân tích các ch tiêu đánh giá c a t ch c UNDP”. ể ủ ổ ứ ỉ

1.2 M c đính và ph ng pháp nghiên c u ụ ươ ứ

* M c Đích ụ

- Tìm hi u v c c u ho t đông c a t ch c và các ch tiêu cho t ng tiêu chí ề ơ ấ ủ ổ ứ ừ ể ạ ỉ

phát tri n c a t ch c UNDP đăt ra nh m ể ủ ổ ứ ệ ằ đ m b o m t m c tiêu phát tri n toàn di n ụ ể ả ả ộ

và b n v ng. ề ữ

ch c UNDP, cũng - Giúp các b n có thêm nh ng ki n th c t ng quan v t ữ ứ ổ ề ổ ế ạ ứ

nh các ch tiêu đánh giá s phát tri n c a UNDP. ể ủ ự ư ỉ

* Ph ng Pháp ươ

- Thu th p tài li u, s li u s c p t sách báo, th vi n, các trang Web ố ệ ơ ấ ừ ệ ậ ư ệ

- Phân tích, t ng h p, đánh giá tài li u. ợ ệ ổ

PH N II : N I DUNG Ộ Ầ

2.1 Gi i thi u v UNDP ớ ệ ề

Ch : United Nations ươ ng trình Phát tri n Liên H p Qu c ể ố (ti ng Anh ế ợ

Development Programme, vi t t t ế ắ UNDP)

UNDP là t ch c tr c thu c Liên h p qu c đ c thành l p năm 1965 t i New ổ ứ ố ượ ự ộ ợ ậ ạ

ng trình H tr K York trên c s h p nh t hai c quan c a Liên h p qu c là Ch ơ ơ ở ợ ủ ấ ợ ố ươ ỗ ợ ỹ

thu t m r ng (EPTA) và Qu Đ c bi ỹ ặ ở ộ ậ ệ ủ ố t c a Liên h p qu c. ợ

2.1.1. C c u t ơ ấ ổ ứ ch c

ố ủ UNDP là c quan tr c thu c Đ i H i đ ng Liên h p qu c, ch u s chi ph i c a ộ ồ ị ự ự ạ ơ ộ ợ ố

Đ i H i đ ng và h i đ ng kinh t và xã h i (ECOSOC). ộ ồ ộ ồ ạ ế ộ

- Đ i H i đ ng quy t đ nh các v n đ chính sách l n, ECOSOC xác đ nh các nguyên ộ ồ ế ị ề ạ ấ ớ ị

t c, quy ch ho t đ ng ... ế ắ ạ ộ

- Ng c g i là T ng Giám đ c (Admmistrator) do T ng Th ườ ứ i đ ng đ u UNDP đ ầ ượ ọ ổ ố ổ ư

ệ ký Liên h p qu c b nhi m. ố ổ ợ

- C quan quy n l c cao nh t là H i đ ng Ch p hành (Executive Board) g m 36 ề ự ộ ồ ấ ấ ơ ồ

n c thành viên phân b theo khu v c đ a lý (châu Phi - 8; Châu Á- 7; Trung Âu - 4; ướ ự ổ ị

M Latinh và Caribê - 5; Tây Âu và các n c khác - 12), có nhi m kỳ 3 năm. ỹ ướ ệ

- H i đ ng Ch p hành là c quan t i cao xem xét, phê duy t các ch ộ ồ ấ ơ ố ệ ươ ệ ng trình vi n

tr cho các n c, khu v c và ki n ngh chính sách, ph ng h ng ho t đ ng c a mình ợ ướ ự ế ị ươ ướ ạ ộ ủ

lên ECOSOC.

- Vi t Nam là thành viên H i đ ng Ch p hành nhi m kỳ 2000-2002, đ ng th i là Phó ệ ộ ồ ệ ấ ồ ờ

Ch t ch H i đ ng Ch p hành năm 2000 và 2001. ộ ồ ủ ị ấ

2.1.2. Ngu n v n và vi n tr ồ ố ệ ợ

ồ ố : *Ngu n v n

c thành viên, các - V n c a UNDP ch y u là ngu n đóng góp t ủ ế ố ủ ồ ự nguy n c a các n ệ ủ ướ

ch c, cá nhân. t ổ ứ

- Trung bình hàng năm UNDP qu n lý kho ng 2,3 t USD vi n tr thông qua các ả ả ỷ ệ ợ

ngu n v n th ng xuyên không th ng xuyên và các ngu n đ ng tài tr khác. 90% ồ ố ườ ườ ồ ồ ợ

vi n tr t ngu n v n th c dành cho các n ợ ừ ệ ồ ố ườ ng xuyên c a UNDP đ ủ ượ ướ ơ c nghèo, n i

chi m 90% t nghèo đói c a th gi i hi n nay. ế l ỷ ệ ế ớ ủ ệ

* Vi n tr : ợ ệ

- Vi n tr c a UNDP là vi n tr không hoàn l c th c hi n d i d ng ch ợ ủ ệ ệ ợ i đ ạ ượ ự ệ ướ ạ ươ ng

trình qu c gia có th i gian 5 năm bao g m h u h t các lĩnh v c và ngành kinh t ồ ự ế ầ ố ờ ế ủ c a

các qu c gia. ố

2.1.3. M c đích và ho t đ ng c a t ạ ộ ch c ủ ổ ứ ụ

: * M c Đích ụ

- Giúp đ n l c c a các qu c gia nh m đ t đ c m c tiêu phát tri n con ng ỡ ỗ ự ủ ạ ượ ằ ố ụ ể ườ ề i b n

v ng, b ng cách h tr các qu c gia xây d ng năng l c trong vi c thi ữ ỗ ợ ự ự ệ ằ ố ế ế ự t k và th c

hi n các ch ng trình phát tri n nh m xoá b đói nghèo, t o công ăn vi c làm và tìm ệ ươ ể ệ ằ ạ ỏ

ph ng cách m u c u s s ng b n v ng, nâng cao đ a v c a ph n , b o v và tái ươ ụ ữ ả ầ ự ố ị ủ ư ữ ề ệ ị

ng, u tiên hàng đ u cho xoá đói gi m nghèo.. t o môi tr ạ ườ ư ầ ả

- Khuy n khích nâng cao s t ch c a các n ự ự ế ủ ủ ướ ự c đang phát tri n đ i v i năng l c ố ớ ể

qu n lý, k thu t, hành chính và nh ng nghiên c u c n thi ứ ầ ữ ả ậ ỹ ế ể ệ t đ xây d ng và th c hi n ự ự

c. các chính sách và k ho ch phát tri n c a các n ạ ể ủ ế ướ

- Tăng c ng h p tác qu c t ườ ố ế ợ vì s nghi p phát tri n ể ệ ự

- Tr giúp vi c tăng c ệ ợ ườ ơ ủ ng kh năng qu n lý qu c gia, s tham gia r ng rãi h n c a ự ả ả ố ộ

c và t ng công b ng. nhân dân, phát tri n khu v c nhà n ể ự ướ ư nhân, s tăng tr ự ưở ằ

* Ho t đ ng: ạ ộ

- Th c hi n các nghiên c u v chi n l ế ượ ự ứ ệ ề ị c, chính sách và đ a ra các khuy n ngh ; ư ế

cung c p các d ch v v t ụ ề ư ấ v n k thu t. ỹ ấ ậ ị

- Th c hi n các nghiên c u kh thi, ti n kh thi. ứ ự ệ ề ả ả

ự - Ti n hành các phân tích và đánh giá th c tr ng, nghiên c u t ng quan và xây d ng ứ ổ ự ế ạ

các quy ho ch t ng th . ể ạ ổ

- H tr nghiên c u v phát tri n và th c hi n các s p x p v t ể ỗ ợ ề ổ ứ ể ứ ch c đ đáp ng ứ ự ề ệ ế ắ

ch c năng, nhi m v đ ụ ượ ứ ệ ữ c giao. - Giúp đánh giá và xây d ng c ch ph i h p gi a ố ợ ự ế ơ

các c quan có liên quan trong công tác qu n lý. ả ơ

- Th c hi n các nghiên c u đánh giá th c tr ng và đ a ra các khuy n ngh v phát ị ề ự ứ ự ư ệ ế ạ

tri n t ch c và thi t ch , nghiên c u đánh giá các chính sách, lu t l và quy ch có ể ổ ứ ế ậ ệ ứ ế ế

tác đ ng đ n vi c th c thi thi ự ế ệ ộ ế ắ t ch , h tr trong vi c phân tích và phát tri n, và l p ế ỗ ợ ệ ể

đ t các h th ng qu n lý nh l p k ho ch, thông tin, báo cáo l p ngân sách, k toán... ặ ệ ố ư ậ ế ế ả ạ ậ

- Đào t o v khoa h c k thu t, qu n lý, ngh nghi p, k năng chuyên môn. ọ ỹ ệ ề ề ả ạ ậ ỹ

- Trao đ i thông tin và t ch c tham quan, kh o sát, h i th o và t p hu n. ổ ổ ứ ả ấ ậ ả ộ

- H tr nghiên c u v phát tri n và th c hi n các s p x p v t ể ỗ ợ ề ổ ứ ể ứ ch c đ đáp ng ứ ự ề ệ ế ắ

ch c năng, nhi m v đ c giao. ụ ượ ứ ệ

- H tr chuy n giao công ngh phù h p, khuy n khích và giúp đ phát tri n năng ỗ ợ ệ ể ế ể ợ ỡ

t l p và nâng c p các ph l c công ngh qu c gia. Tr giúp vi c thi ự ệ ệ ố ợ ế ậ ấ ươ ấ ng ti n v t ch t ệ ậ

và trang thi ế ị t b .

Ch ng h n nh : ư ạ ẳ

+ Trong n cướ

ng trình và phát Thông qua c aủ văn phòng qu c gia ố , UNDP th c hi n ch ự ệ ươ

tri n năng l c c a các đ i tác nh chính ph qu c gia và đ a ph ng, các t ch c phi ự ủ ư ủ ể ố ố ị ươ ổ ứ

chính ph và các nhóm c ng đ ng đ gi m nghèo và đ t đ c các ể ả ạ ượ ủ ộ ồ ể M c tiêu Phát tri n ụ

Thiên niên kỷ .

+ Trong khu v cự

Khu v c trung tâm ph c v nh là trung tâm ki n th c liên k t ư ụ ụ ế Qu c gia Văn ự ứ ế ố

phòng trong khu v c, cũng nh khu v c Bureaux và Văn phòng Phát tri n chính sách ự ư ự ể

i tr s c a UNDP. Các ch c năng chính c a trung tâm khu v c c a UNDP là: t ạ ụ ở ủ ự ủ ứ ủ

Cung c p d ch v t v n cho các n c đang phát tri n thông qua Văn phòng ụ ư ấ ấ ị ướ ể o

Qu c gia c a UNDP trong khu v c, qu n lý ch ng trình khu v c c a UNDP và cung ủ ự ả ố ươ ự ủ

c p d ch v ki n th c; ấ ụ ế ứ ị

Cung c p d ch v t v n qu n lý và ho t đ ng cho Văn phòng Qu c gia; ụ ư ấ ạ ộ ấ ả ố ị o

Tr c ti p qu n lý ch ng trình qu c gia UNDP t i các n c mà không có văn ự ế ả ươ ố ạ ướ o

phòng qu c gia (ví d m i các n c thành viên Liên minh châu Âu); ụ ớ ố ướ

Tăng c ng s ph i h p c a LHQ và qu n lý quan h đ i tác phát tri n khu ườ ố ợ ủ ệ ố ự ể ả o

v c.ự

+ Trên toàn c uầ

Nhóm nghèo C c Chính sách phát tri n n m t i Tr s c a UNDP t i New ở ụ ể ằ ạ ụ ở ủ ạ

York. Nó ti n hành nghiên c u, cung c p t v n chính sách và nh ng ng i ng h ấ ư ấ ữ ứ ế ườ ủ ộ

tăng tr ng hòa cho chính sách phát tri n.ể Các Trung tâm Chính sách Qu c t ố ế ưở

ng m i và phát tri n con ng i đ n v t i Geneva nh pậ . Các Th ươ ể ạ ườ ơ ị ạ ộ ph c v nh là m t ụ ụ ư

ngu n tài nguyên ki n th c v th ng m i và phát tri n con ng i, t o đi u ki n cho ứ ề ươ ế ồ ể ạ ườ ạ ề ệ

quan h đ i tác v i các t ch c d a trên th ng m i-Geneva và cung c p t v n chính ệ ố ớ ổ ứ ự ươ ấ ư ấ ạ

sách cho Qu c gia Văn phòng theo yêu c u. ầ ố

Nhóm nghèo làm vi c cùng v i các nhóm, các khu v c t nhân ệ ớ ự ư Phòng và Xã h iộ

c các MDG. dân sự B ph n c a UNDP v các cách th c đ gi m nghèo và đ t đ ứ ể ả ậ ủ ạ ượ ề ộ

UNDP cũng ch a các m ng ki n th c v MDGs và gi m nghèo. Gi m nghèo ứ ứ ế ề ạ ả ả

Network ( PRNet) là m ng l i tri th c toàn càu c a UNDP, k t n i UNDP h c viên ạ ướ ế ố ứ ủ ọ

i đ chia s ki n th c và tìm gi trên kh p th gi ắ ế ớ ể ẻ ế ứ ả i pháp phát tri n thiên niên k ể ỷ

Network là m t m ng l i c a Liên H p Qu c h tr m t cu c đ i tho i toàn c u đ ạ ộ ướ ủ ố ỗ ợ ộ ộ ố ạ ầ ợ ể

c các MDG.Các thành viên t các nhân viên c a các t đ t đ ạ ượ ừ ủ ổ ố ch c LHQ và các đ i ứ

tác phát tri n khác, đ i di n c a các chính ph , các t ch c xã h i dân s , các t ệ ủ ủ ể ạ ổ ứ ự ộ ổ ứ ch c

nghiên c u và khu v c t nhân ự ư ứ

2.1.4. Vai trò, ch c năng và nhi m v ứ ệ ụ

a) Vai trò và ch c năng: ứ

- Giúp đ kĩ thu t trên t c đang phát tri n có thu nh p th p. ậ ỡ ấ ả t c lĩnh v c cho các n ự ướ ể ậ ấ

- T o ra nh ng đi u ki n thu n l i đ huy đ ng, s d ng v n đ u t cũng nh các ậ ợ ể ử ụ ầ ư ữ ề ệ ạ ộ ố ư

ngu n nhân l c và các ngu n khác có giá tr kinh t ự ồ ồ ị ế ộ ụ m t cách có hi u qu v i m c ệ ả ớ

đích phát tri n.ể

b)Nhi m vệ ụ:

- H tr phát tri n năng l c qu c gia v xoá đói gi m nghèo và đ t đ ỗ ợ ạ ượ ự ể ề ả ố c 8 M c tiêu ụ

Phát tri n Thiên niên k n m trung tâm . ỷ ằ ở ể

1. Xóa b tình tr ng nghèo cùng c c và thi u đói ự ỏ ế ạ

2. Đ t ph c p giáo d c ti u h c ụ ể ọ ổ ậ ạ

3. Tăng c ng bình đ ng gi i và nâng cao năng l c, v th cho ph n ườ ẳ ớ ự ị ế ụ ữ

4. Gi m t t vong tr em l ả ỷ ệ ử ở ẻ

5. Nâng cao s c kh e bà m ứ ỏ ẹ

6. Phòng ch ng HIV/AIDS, s t rét và các b nh khác ố ố ệ

7. Đ m b o b n v ng v môi tr ả ề ữ ề ả ườ ng

8. Thi t l p m i quan h đ i tác toàn c u vì m c đích phát tri n ế ậ ệ ố ụ ố ể ầ

2.2 Ch tiêu đánh giá c a UNDP ủ ỉ

2.2.1 Qu n tr qu c gia theo nguyên t c dân ch : ủ ị ố ắ ả

UNDP h tr quá trình chuy n đ i dân ch qu c gia b ng cách cung c p t ỗ ợ ấ ư ủ ể ằ ổ ố

v n chính sách và h tr k thu t, c i thi n ấ ỗ ợ ỹ ệ th chể ả ậ ế và năng l c cá nhân trong n ự ướ c,

i dân và ng h c i cách dân ch , thúc đ y đàm phán và đ i tho i, và giáo d c ng ụ ườ ộ ả ủ ủ ạ ẩ ố

chia s kinh nghi m thành công t các n ẻ ệ ừ ướ ể c khác và đ a đi m. ị

UNDP cũng t o đi u ki n cho s đ ng thu n v ch ự ồ ề ệ ề ạ ậ ươ ố ng trình qu n tr qu c ả ị

gia. Đi u này bao g m các lĩnh v c ho t đ ng h tr c a UNDP c a ự ỗ ợ ủ ạ ộ ỗ ợ ả ủ Nhóm H tr c i ề ồ

cách b u cầ ử , h tr các ho t đ ng b u c . ầ ử ạ ộ ỗ ợ

* C th Vi t Nam: ụ ể ở ệ

Nh m th c hi n thành công các m c tiêu v tăng tr ng kinh t ự ụ ệ ề ằ ưở ế ể và phát tri n

con ng i, Vi ườ ệ t Nam c n đ t công tác qu n tr qu c gia trên các nguyên t c bình đ ng, ố ầ ặ ả ắ ẳ ị

trách nhi m gi i trình, dân ch và minh b ch. Tiêu chu n cao v cung c p d ch v ệ ả ủ ề ạ ẩ ấ ị ụ

công và s tham gia nhi u h n c a ng i dân vào quá trình ra quy t đ nh đóng vai trò ơ ủ ự ề ườ ế ị

trung tâm. Trong b i c nh đó, UNDP quy t tâm h tr ti n trình đ i m i v c i cách ế ớ ề ả ỗ ợ ế ố ả ổ

th ch và qu n tr . Các d án c a UNDP h tr vi c tăng c ng các c quan dân c ỗ ợ ệ ự ủ ể ế ả ị ườ ơ ử

c p trung ng và đ a ph ng; xây d ng khuôn kh lu t pháp; c i cách hành chính; ở ấ ươ ị ươ ổ ậ ự ả

phân c p qu n lý; qu n lý tài chính công; và chu n b cho Vi t Nam tham gia vào các ấ ả ả ẩ ị ệ

t ch th ng m i toàn c u. h th ng và thi ệ ố ế ế ươ ạ ầ

2.2.2.Xóa đói gi m nghèo ả

UNDP giúp các n c đang phát tri n chi n l c đ ch ng l ướ ế ượ ể ể ố ạ ằ i đói nghèo b ng

và các ngu n l c, liên k t các ch ng trình cách m r ng ti p c n v i c h i kinh t ậ ớ ơ ộ ở ộ ế ế ồ ự ế ươ

ơ gi m nghèo các m c tiêu qu c gia và các chính sách, đ m b o m t ti ng nói l n h n ộ ế ụ ả ả ả ố ớ

cho ng i nghèo. UNDP cũng ho t đ ng c p vĩ mô đ c i cách th ườ ạ ộ ở ấ ể ả ươ ế ng m i, khuy n ạ

khích gi m n và đ u t n c ngoài, và đ m b o nh ng ng i nghèo nh t đ ầ ư ướ ả ợ ữ ả ả ườ ấ ượ c

h ng l ưở i t ợ ừ toàn c u hóa. ầ

ụ ữ M t khác, UNDP tài tr d án thí đi m phát tri n, phát huy vai trò c a ph n , ợ ự ủ ể ể ặ

ph i h p n l c gi a các chính ph , phi chính ph , và các nhà tài tr bên ngoài. ố ợ ỗ ự ữ ủ ủ ợ B ngằ

ng và các chính ph đ cung c p c cách này, UNDP làm vi c v i lãnh đ o đ a ph ệ ạ ớ ị ươ ủ ể ấ ơ

h i cho ng ộ ườ i nghèo, t o ra các doanh nghi p và c i thi n đi u ki n kinh t ệ ệ ề ệ ạ ả c a h . ế ủ ọ

* C th Vi t Nam: ụ ể ở ệ

ng kinh t m nh m , Vi t Nam đang đ ng tr Sau m t th i kỳ tăng tr ờ ộ ưở ế ạ ẽ ệ ứ ướ c

thách th c ph i duy trì nh ng thành t u đ y n t ự ầ ấ ượ ứ ữ ả ỏ ng v gi m nghèo. Đi u đó đòi h i ề ả ề

ph i kh c ph c tình tr ng b t bình đ ng và t p trung h tr ng i nghèo đang b tách ỗ ợ ụ ả ắ ạ ấ ẳ ậ ườ ị

bi t v i đà tăng tr ng kinh t , trong khi v n ph i gi ệ ớ ưở ế ẫ ả ả i quy t nh ng v n đ đ ữ ề ượ ặ c đ t ế ấ

ra b i nhu c u h i nh p v i n n kinh t ớ ề ầ ậ ở ộ th gi ế ế ớ i. UNDP đang h tr Chính ph trong ỗ ợ ủ

vi c phát tri n năng l c nh m theo dõi và phân tích tình hình nghèo đói và g i ý các ự ệ ể ằ ợ

gi i pháp xóa đói gi m nghèo. UNDP h p tác v i các t ch c khác trong vi c h tr ả ả ợ ớ ổ ứ ỗ ợ ệ

các d án xóa đói gi m nghèo c p c s , trao quy n cho các c ng đ ng đ a ph ự ả ở ấ ơ ở ề ộ ồ ị ươ ng

và chia s bài h c kinh nghi m trong và ngoài n i Vi ẻ ệ ọ ướ c đ có th nhân r ng t ể ể ộ ạ ệ t

Nam.

2.2.3 Phòng ch ng kh ng ho ng và ph c h i ụ ồ ủ ố ả

UNDP ho t đ ng đ gi m nguy c xung đ t vũ trang ho c các th m h a, và ể ả ạ ộ ặ ả ơ ộ ọ

thúc đ y ph c h i s m sau khi cu c kh ng ho ng đã x y ra. UNDP thông qua các văn ụ ồ ớ ủ ẩ ả ả ộ

phòng qu c gia c a mình đ h tr chính quy n đ a ph ể ỗ ợ ủ ề ố ị ươ ầ ng trong đánh giá nhu c u,

phát tri n năng l c, l p k ho ch ph i h p, và chính sách và thi t l p tiêu chu n. ự ậ ố ợ ể ế ạ ế ậ ẩ

Ví d : v các UNDP ch ụ ề ươ ỗ ự ể ể ng trình gi m nguy c bao g m các n l c đ ki m ả ơ ồ

c đ gi m tác đ ng c a thiên tai, và các soát buôn bán vũ khí nhỏ , các chi n l ế ượ ể ả ủ ộ

ch ng trình khuy n khích s d ng ngo i giao và ngăn ch n b o l c. ươ ạ ự ử ụ ế ạ ặ

ng trình bao g m gi quân b , gi Ph c h i ch ụ ồ ươ ồ i tr ả ừ ị ả ậ ủ i ngũ và tái hòa nh p c a

các c u chi n binh, nh ng n l c rà phá bom mìn, các ch ỗ ự ự ữ ế ươ ậ ng trình tái hòa nh p

nh ng ng ữ ườ ế i di d i, ph c h i các d ch v c b n, và các h th ng công lý chuy n ti p ụ ơ ả ụ ồ ệ ố ể ờ ị

cho các n c đang ph c h i sau chi n tranh. ướ ụ ồ ế

* C th Vi t Nam: ụ ể ở ệ

Vi t Nam th ệ ườ ể ng hay g p thiên tai, gây c n tr l n cho các n l c phát tri n ỗ ự ở ớ ặ ả

ng pháp ti p c n mang tính sáng t o và công ngh tiên b n v ng. S d ng các ph ề ử ụ ữ ươ ế ệ ậ ạ

ị ti n nh t, UNDP khuy n khích s tham gia và trao quy n cho các c ng đ ng đ a ự ế ế ề ấ ộ ồ

ph ng nh m phòng ng a, chu n b s ng sàng đ đ i phó và qu n lý r i ro thiên tai. ươ ể ố ị ẵ ừ ủ ằ ẩ ả

ng và chính quy n đ a ph ng cũng nh các t UNDP h p tác v i Chính ph trung ớ ủ ợ ươ ề ị ươ ư ổ

ch c phi chính ph trong vi c xây d ng chi n l c phòng ch ng thiên tai và các ế ượ ứ ủ ự ệ ố

ch ng trình t p hu n cũng nh tăng c ươ ư ậ ấ ườ ố ứ ng năng l c qu c gia nh m đi u ph i c u ự ề ằ ố

tr thiên tai. Nh ng bài h c kinh nghi m rút ra t các ho t đ ng này góp ph n h u ích ữ ệ ợ ọ ừ ạ ộ ữ ầ

vào cu c đ i tho i chính sách gi a Chính ph , UNDP và các nhà tài tr khác nh m xây ộ ố ủ ữ ạ ằ ợ

ng pháp ti p c n chung đ gi m nh r i ro thiên tai t i Vi t Nam. d ng các ph ự ươ ế ậ ể ả ẹ ủ ạ ệ

2.2.4 Môi tr ng và Năng l ng ườ ượ

Ng ng b i suy thoái môi tr ườ i nghèo không đ ng đ u b nh h ồ ị ả ề ưở ở ườ ế ng và thi u

ti p c n v i n c s ch, giá c ph i chăng, v sinh và d ch v năng l ng, UNDP tìm ế ậ ớ ướ ạ ụ ệ ả ả ị ượ

cách đ gi i quy t v n đ môi tr ng nh m nâng cao phát tri n "kh năng các n ể ả ế ấ ề ườ ể ằ ả ướ c

phát tri n b n v ng, tăng c ng i . UNDP h p tác ữ ể ề ườ phát tri n con ng ể ườ và gi m nghèo ả ợ

c đ tăng c i quy t v n đ môi tr ng toàn v i các n ớ ướ ể ườ ng c a h ủ ọ năng l cự đ gi ể ả ế ấ ề ườ

v n chính sách đ i m i và liên k t các đ i tác thông qua c u b ng cách cung c p t ầ ấ ư ấ ế ằ ổ ớ ố

phát tri n các d án nh y c m v i môi tr ng có th tr giúp ng i nghèo xây ự ể ạ ả ớ ườ ể ợ ườ

ế ề ữ . d ngự sinh k b n v ng

Môi tr ng chi n l c c a UNDP t p trung vào hi u qu qu n lý n c bao ườ ế ượ ủ ệ ậ ả ả ướ

c và v sinh môi tr g m c truy c p đ cung c p n ậ ồ ể ả ấ ướ ệ ườ ng, ti p c n năng l ậ ế ượ ề ng b n

ả v ng các d ch v , qu n lý đ t đai b n v ng đ ch ng sa m c hóa và suy thoái đ t, b o ữ ề ữ ể ố ụ ả ấ ạ ấ ị

t n và s d ng b n v ng đa d ng sinh h c và các chính sách ki m soát khí th i các ọ ồ ử ụ ữ ề ể ạ ả

ch t ô nhi m đ c h i. ễ ộ ạ ấ

*C th Vi t Nam ụ ể ở ệ

ng và tài nguyên thiên nhiên là y u t Qu n lý t ả ố t các ngu n năng l ồ ượ ế ố ố then ch t

ch c và ng c a phát tri n b n v ng. UNDP có vai trò là ch t xúc tác, ng ủ ữ ể ề ấ i t ườ ổ ứ ườ i

ệ cung c p tri th c chuyên môn giúp Chính ph phát tri n năng l c c a mình trong vi c ự ủ ứ ủ ể ấ

qu n lý môi tr ng và tuyên truy n, ph bi n khái ni m này trong ng i dân. UNDP ả ườ ổ ế ề ệ ườ

c p trung ng và đ a ph ng nh m xây d ng k h p tác v i các nhà ch c trách ợ ứ ớ ở ấ ươ ị ươ ự ằ ế

ho ch ki m sóat ô nhi m; h tr vi c xây d ng h th ng v n qu c gia và b o t n đa ỗ ợ ệ ệ ố ự ể ễ ạ ườ ả ồ ố

ng s ch và h tr d ng sinh h c; góp ph n xúc ti n năng l ạ ế ầ ọ ượ ỗ ợ ệ ạ vi c phát tri n m ng ể ạ

i qu c gia v năng l ng s ch. UNDP cũng h tr nhi u d án giúp Vi t Nam l ướ ề ố ượ ỗ ợ ạ ự ề ệ

th c hi n các cam k t toàn c u v bi n đ i khí h u, đa d ng sinh h c và các ch t gây ổ ề ế ự ệ ế ầ ậ ạ ấ ọ

ô nhi m h u c . ữ ơ ễ

2.2.5 HIV / AIDS

HIV / AIDS là m t v n đ l n c a xã h i ngày nay và UNDP công trình đ giúp các ề ớ ủ ộ ấ ể ộ

n c ngăn ch n s lây lan và gi m thi u tác đ ng c a nó. ướ ặ ự ủ ể ả ộ

* C th Vi t Nam: ụ ể ở ệ

AIDS đã lan truy n nhanh chóng trên kh p Vi t Nam k t khi tr ề ắ ệ ể ừ ườ ầ ng h p đ u ợ

tiên đ ượ ứ c phát hi n vào năm 1990. N u không có nh ng bi n pháp m nh m và t c ữ ệ ế ệ ẽ ạ

th i thì HIV/AIDS có th làm đ o ng ể ả ờ ượ c nh ng thành t u to l n mà Vi ự ữ ớ ệ ạ t Nam đã đ t

đ c v tăng tr ng kinh t và xóa đói gi m nghèo. UNDP giúp Vi ượ ề ưở ế ả ệ ự t Nam xây d ng

s cam k t b n v ng và vai trò lãnh đ o n i b t trong cu c chi n ch ng HIV/AIDS ự ế ề ổ ậ ữ ế ạ ố ộ

cũng nh giúp các t ch c c p trung ng và các t ch c xã h i trong ư ổ ứ ở ấ ươ ng, đ a ph ị ươ ổ ứ ộ

vi c nâng cao nh n th c, hi u bi ậ ứ ể ệ ế ệ t và xây d ng các công c đ ngăn ch n d ch b nh ụ ể ự ặ ị

này m t cách có hi u qu . ả ệ ộ

2.2.6. Bình đ ng gi ẳ i ớ

Vì phân bi t đ i x v i ph n là m t trong nh ng nguyên nhân chính gây ra ệ ố ử ớ ụ ữ ữ ộ

đói nghèo, nên v n đ gi i đ c đ t trung tâm n i dung công vi c c a UNDP. ề ớ ượ ấ ặ ở ủ ệ ộ

UNDP h p tác v i Chính ph nh m ti p t c xem xét nh ng b t bình đ ng và quan tâm ủ ằ ế ụ ữ ấ ẳ ợ ớ

t c các khía c nh c a quy trình xây d ng chính sách t i Vi t Nam. UNDP v gi ề ớ ở ấ ả ự ủ ạ ở ệ

cũng tham gia vào nh ng n l c xúc ti n vai trò c a ph n trong lãnh đ o và qu n lý ụ ữ ỗ ự ủ ữ ế ạ ả

doanh nghi p.ệ

• C th Vi t Nam ụ ể ở ệ

Lu t bình đ ng gi vi i t Nam mang s 73/2006/QH11 đ c Qu c h i Vi ẳ ậ ớ ở ệ ố ượ ộ ố ệ t

Nam thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2006 và b t đ u có hi u l c thi hành t ngày 1 ệ ự ắ ầ ừ

tháng 7 năm 2007 đã quy đ nh. ị

+ M c tiêu bình đ ng gi i: ụ ẳ ớ

t đ i x v gi ụ ẳ ớ i là xoá b phân bi ỏ nhau cho nam và n trong phát tri n kinh t ộ ế M c tiêu bình đ ng gi ữ ư ế - xã h i và phát tri n ngu n nhân l c, ti n ệ ố ử ề ớ ạ ể i, t o c h i nh ồ ơ ộ ự ể

t l p, c ng c quan h h p tác, h ủ ữ ự ữ ẳ ấ ệ ợ ố ỗ i th c ch t gi a nam, n và thi t i bình đ ng gi ớ ớ tr gi a nam, n trong m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i và gia đình. ữ ợ ữ ự ủ ờ ố ế ậ ộ ọ

t Nam 2.3 Chư ng trình h p tác k thu t gi a UNDP và Chính ph Vi ậ ữ ủ ệ ợ ơ ỹ

UNDP đã có quan h h p tác phát tri n v i Chính ph CHXHCN Vi t Nam t ệ ợ ủ ể ớ ệ ừ

năm 1977. M i năm UNDP cung c p kho ng 20 tri u USD vi n tr không hoàn l i cho ệ ệ ả ấ ợ ỗ ạ

h p tác phát tri n v i Vi ợ ể ớ ệ t Nam. M c tiêu trung tâm c a các ho t đ ng c a UNDP t ủ ạ ộ ụ ủ ạ i

Vi t Nam là h tr nh m góp ph n nâng cao m t cách b n v ng đ i s ng v t ch t và ệ ờ ố ỗ ợ ữ ề ầ ằ ậ ấ ộ

tinh th n c a ng t Nam. Các hình th c h tr k thu t và tri th c đ ủ ầ ư i dân Vi ờ ệ ỗ ợ ỹ ứ ứ ậ ượ c

chuy n giao đ th c hi n m c tiêu này luôn đ ệ ể ự ụ ể ư c đi u ch nh phù h p v i các ề ợ ợ ớ ỉ ưu tiên

và chính sách phát tri n c a đ t n ấ ư c. H p tác phát tri n gi a UNDP và Chính ph ể ủ ữ ể ớ ợ ủ

Vi t Nam có th chia thành m t s giai đo n ch y u sau: ệ ộ ố ủ ế ể ạ

2.3.1 H tr công cu c tái thi t đ t n ỗ ợ ộ ế ấ ư c (th i kỳ 1977-1986): ờ ớ

Sau khi T qu c đ ổ ố ư c th ng nh t, nhân dân Vi ấ ợ ố ệ ộ t Nam b t tay vào công cu c ắ

ph c h i và tái thi t đ t n ụ ồ ế ấ ư c. Chuy n giao công ngh và t ể ệ ớ ư v n chuyên gia th i kỳ ấ ờ

ố ả này có vai trò quan tr ng, tuy nhiên các ngu n cung c p r t h n h p. Trong b i c nh ấ ấ ạ ẹ ọ ồ

ứ đó, UNDP đã đóng vai trò là m t trong s ít các kênh đ chuy n giao thông tin, tri th c ể ể ộ ố

và t t cho Vi t Nam t ư ấ v n c n thi ầ ế ệ th gi ừ ế ớ i bên ngoài. Các d án có quy mô l n đ ự ớ ư-

c th c hi n nh m xây d ng ho c ph c h i năng l c s n xu t, đ c bi ợ ự ả ự ự ụ ệ ằ ặ ấ ặ ồ ệ ự t là năng l c

t y u ph c v nhu c u c b n c a nhân dân. Chuy n giao công s n xu t hàng thi ả ấ ế ế ơ ả ụ ụ ủ ể ầ

ngh và cung c p thi t b chi m t tr ng ch y u trong các d án thu c th i kỳ này. ệ ấ ế ị ế ỷ ọ ủ ế ự ộ ờ

T ng giá tr vi n tr giai đo n này c kho ng 86 tri u USD. ị ệ ạ ổ ợ ướ ệ ả

2.3.2. H tr công cu c đ i m i và phát tri n đ t n ộ ổ ớ ể ấ ư c (th i kỳ 1986 đ n 2000): ỗ ợ ớ ờ ế

i và chính sách đ i m i c a Vi Phù h p v i đ ợ ớ ư ng l ờ ố ớ ủ ổ ệ ề t Nam, UNDP đã đi u

ch nh tr ng tâm các ho t đ ng c a mình theo h ạ ộ ủ ọ ỉ ư ng tăng c ớ ư ng h tr Chính ph xây ỗ ợ ủ ờ

ỗ ự d ng các chính sách vĩ mô, xây d ng th ch và phát tri n ngu n nhân l c. Các n l c ể ế ự ự ự ể ồ

c a UNDP đ ủ ư c t p trung cho các ch ợ ậ ư ng trình đào t o các nhà ho ch đ nh chính sách ạ ạ ơ ị

ng, h tr trao đ i kinh nghi m qu c t c a Vi ủ ệ t Nam v kinh t ề th tr ế ị ườ ỗ ợ ố ế ệ ổ ữ trong nh ng

, h tr k thu t cho lĩnh v c c i cách hành chính lĩnh v c quan tr ng c a n n kinh t ọ ủ ề ự ế ỗ ợ ỹ ự ả ậ

công, c i cách doanh nghi p nhà n ệ ả ư c, c i cách và phát tri n h th ng lu t pháp, xây ể ệ ố ả ậ ớ

d ng ch ự ư ng trình đ u t ầ ư công c ng và nhi u lĩnh v c quan tr ng khác. UNDP cũng ự ề ơ ộ ọ

i cho đ u t h tr Chính ph trong vi c c i thi n và t o môi tr ỗ ợ ệ ả ủ ệ ạ ư ng thu n l ậ ợ ờ ầ ư trong và

ngoài nư c v i m c tiêu t o công ăn vi c làm b n v ng và xoá đói, gi m nghèo. ệ ề ữ ớ ớ ụ ạ ả

V i l i th so sánh c a mình và truy n th ng h p tác phát tri n v i Vi t Nam, ớ ợ ủ ế ề ể ố ợ ớ ệ

ệ UNDP còn h tr cho Chính ph trong công tác huy đ ng, đi u ph i và qu n lý vi n ỗ ợ ủ ề ả ộ ố

tr . Cùng v i Ngân hàng Th gi i và Chính ph Vi t Nam, UNDP góp ph n chu n b ế ớ ợ ớ ủ ệ ẩ ầ ị

và t ch c H i ngh Nhóm t v n (Consultative Group Meeting) th ổ ứ ộ ị ư ấ ư ng niên v i các ờ ớ

nhà tài tr ch y u cho Vi t Nam. UNDP đã h tr tăng c ủ ế ợ ệ ỗ ợ ư ng năng l c c a Chính ự ủ ờ

ph trong công tác đi u ph i vi n tr nh m b o đ m cho các ngu n tài l c này đ ằ ủ ự ề ệ ả ả ố ợ ồ ượ c

s d ng có hi u qu . ả ử ụ ệ

T ng giá tr vi n tr c a UNDP trong th i kỳ này (1986-2000) ợ ủ ị ệ ổ ờ ư c kho ng 220 ả ớ

tri u USD. ệ

2.3.3. Tình hình cam k t và cung c p vi n tr c a UNDP giai đo n 2001-2005: ệ ợ ủ ế ấ ạ

a) Các hình th c h tr ch y u: ứ ỗ ợ ủ ế

không hoàn l i thông qua các ch Vi n tr ệ ợ ạ ươ ng trình, d án h tr ự ỗ ợ ỹ ậ k thu t.

ng đ i đa d ng, bao g m các d ch v t v n chuyên Hình th c h tr c a UNDP t ỗ ợ ủ ứ ươ ụ ư ấ ạ ố ồ ị

gia có ch t l ng, đào t o nâng cao năng l c (đào t o chuyên môn v i th i h n không ấ ượ ờ ạ ự ạ ạ ớ

quá 01 năm) và cung c p thi t b (h n ch ). Nh ng h tr này đ ấ ế ị ạ ỗ ợ ữ ế ượ ủ ế c cung c p ch y u ấ

thông qua các ch ng trình và d án đ c xây d ng trong khuôn kh Ch ng trình ươ ự ượ ự ổ ươ

qu c gia (Country Programme) ho c Khuôn kh h p tác qu c gia (Country Cooperation ổ ợ ặ ố ố

Framework-CCF).

b) Các lĩnh v c u tiên: ự ư

t Nam và UNDP th i kỳ 2001- Khuôn kh h p tác qu c gia gi a Chính ph Vi ố ổ ợ ữ ủ ệ ờ

2005 (KKHTQG 2001-2005) đã đ c Chính ph Vi t Nam phê duy t vào tháng 5/2000 ượ ủ ệ ệ

và H i đ ng Ch p hành c a UNDP thông qua vào cu i tháng 9/2000. CCF đã đ nh ra ộ ồ ủ ấ ố ị

chi n l c h p tác gi a Chính ph Vi t Nam và UNDP trong 5 năm đ u c a thiên niên ế ượ ợ ủ ệ ữ ầ ủ

t chú tr ng t k m i, đ c bi ỷ ớ ặ ệ ọ ớ i vi c s d ng ngu n v n c a UNDP ồ ệ ử ụ ố ủ ở ự nh ng lĩnh v c ữ

mà UNDP có l i th so sánh, đó là: h tr qu n lý Nhà n c và c i cách, h tr xoá ợ ỗ ợ ế ả ướ ỗ ợ ả

đói, gi m nghèo và h tr b o v môi tr ng và qu n lý tài nguyên thiên nhiên. Các ỗ ợ ả ệ ả ườ ả

lĩnh v c u tiên trong h p tác th i kỳ 5 năm 2001-2005 g m: ự ư ợ ồ ờ

- Xoá đói gi m nghèo và phát tri n xã h i; ể ả ộ

- H tr công cu c c i cách và qu n lý phát tri n; ộ ả ỗ ợ ể ả

ng và tài nguyên thiên nhiên; - H tr qu n lý môi tr ả ỗ ợ ườ

ậ - H tr công tác đi u ph i và qu n lý vi n tr , tuyên truy n và h tr công tác v n ệ ỗ ợ ỗ ợ ề ề ả ố ợ

đ ng vi n tr ; ợ ệ ộ

c) Ngân sách cam k t c a UNDP cho Vi t Nam: ế ủ ệ

ệ T ng tr giá cam k t c a UNDP cho KKHTQG 2001-2005 kho ng 78 tri u ế ủ ả ổ ị

USD, trong đó h n ngu n h tr th ơ ỗ ợ ườ ồ ng xuyên c a UNDP h n 39 tri u USD. Trung ơ ủ ệ

bình, m i năm m c cam k t c a UNDP là 14 tr. USD. ế ủ ứ ỗ

- 08 lĩnh v c u tiên h p tác v i UNDP g m: ợ ự ư ớ ồ

H tr h i nh p kinh t qu c t 1. ỗ ợ ộ ậ ế ; ố ế

H tr t o môi tr ng thu n l i phát tri n doanh nghi p; 2. ỗ ợ ạ ườ ậ ợ ệ ể

H tr xoá đói, gi m nghèo; 3. ỗ ợ ả

H tr ng và s d ng b n v ng các ngu n tài 4. ỗ ợ công tác b o v môi tr ả ệ ườ ử ụ ữ ề ồ

nguyên thiên nhiên;

H tr phòng ch ng và gi m nh thiên tai; 5. ỗ ợ ẹ ả ố

H tr tăng c ng năng l c nh m đ u t b n v ng cho phát tri n; 6. ỗ ợ ườ ầ ư ề ữ ự ể ằ

H tr tăng c ng h th ng pháp lu t c a Vi t Nam; 7. ỗ ợ ườ ệ ố ậ ủ ệ

H tr th c hi n Ch ng trình t ng th c i cách hành chính công c a Vi 8. ỗ ợ ự ệ ươ ể ả ủ ổ ệ t

Nam;

9.

2.3.4. Ch ươ ng trình h p tác qu c gia v i UNDP giai đo n 2006 -2010 ớ ợ ố ạ

2.3.4.1. Khuôn kh h tr phát tri n c a Liên h p qu c cho Vi t Nam (UNDAF) ổ ỗ ợ ể ủ ố ợ ệ

Đã đ c B KHĐT ph i h p v i các c quan liên quan c a Chính ph và các ượ ố ợ ủ ủ ơ ớ ộ

ch c LHQ xây d ng nh m t o c s cho các ho t đ ng h p tác gi a ta và toàn b t ổ ứ ạ ộ ơ ở ữ ự ạ ằ ợ ộ

các t ch c LHQ t i Vi t Nam giai đo n 2006 - 2010. Đây là tài li u đ nh h ổ ứ ạ ệ ệ ạ ị ướ ng

chung cho các ho t đ ng c a các t ch c LHQ t i Vi t Nam, trên c s các đ nh ạ ộ ủ ổ ứ ạ ệ ơ ở ị

h ng u tiên c a ta đ c đ ra trong Chi n l c phát tri n kinh t -xã h i 10 năm ướ ủ ư ượ ế ượ ề ế ể ộ

c a Chính ph (2001-2010) và đ nh h ủ ủ ị ướ ộ ng K ho ch 5 năm phát tri n kinh t -xã h i ể ế ế ạ

2006-2010, Chi n l c toàn di n v tăng tr ế ượ ề ệ ưở ng và xoá đói, gi m nghèo (CPRGS), ả

v.v…, đ ng th i phù h p v i các lĩnh v c mà các t ch c LHQ quan tâm và có th ự ồ ớ ờ ợ ổ ứ ế

m nh.ạ

Ngày 16/5/2005, t i văn b n s 603/TTg-QHQT Th t ng Chính ph đã phê ạ ả ố ủ ướ ủ

duy t UNDAF. ệ

2.3.4.2 Căn c đ nh h ng cho ho t đ ng phát tri n nêu trong UNDAF, ứ ị ướ ạ ộ ể

ự Các c quan qu n lý c a Chính ph đã ph i h p v i UNDP xây d ng ủ ố ợ ủ ả ơ ớ

a) Văn ki n ch ng trình qu c gia (CPD) h p tác v i UNDP giai đo n 2006- ệ ươ ợ ố ớ ạ

2010.

Văn ki n CPD v i UNDP 2006-2010 đã đ c Th t ệ ớ ượ ủ ướ ệ ng Chính ph phê duy t ủ

i văn b n s 1525-/TTg-QHQT, ngày 07/10/2005 và H i đ ng ch p hành (HĐCH) t ạ ộ ồ ấ ả ố

c a UNDP phê duy t vào ngày 27/01/2006, v i t ng tr giá tài tr ủ ớ ổ ệ ị ợ là 78 tri u USD, ệ

trong đó có 30 tri u USD t ngân sách th ng xuyên. ệ ừ ườ

Nh ng n i dung ch y u trong Văn ki n CPD h p tác v i UNDP nh sau: ủ ế ư ữ ệ ợ ớ ộ

1. Nâng cao ch t l ng tă ng tr ng và xoá đói gi m nghèo ấ ượ ưở ả

2. Tăng c ườ ng qu n tr q ả ị u c gia theo nguyên t c dân ch ắ ố ủ

3. Các ch đ liên ngành và lĩnh v c ti m năng đ xây d ng ch ng trình chu ng ủ ề ự ự ề ể ươ

ch c khác c a LHQ v i các t ớ ổ ứ ủ

b)K ho ch hành đ ng th c hi n Ch ế ạ ự ộ ệ ươ ng trình qu c gia (CPAP) ố

Đây là văn ki n chi ti t hoá các đ nh h ệ ế ị ướ ế ng h p tác thành các đ u ra, các k t ầ ợ

qu c th d đ nh đ t đ c trong Ch ng trình h p tác, c ch ph i h p qu n lý, ả ụ ể ự ị ạ ượ ươ ố ợ ế ả ợ ơ

ng trình h p tác và đ xu t c th các d án s đ th c hi n Ch ệ ự ươ ấ ụ ể ẽ ượ ự ề ợ c th c hi n trong 5 ệ ự

năm và các c quan tham gia th c hi n. ự ệ ơ

Văn ki n CPAP đã đ c Th t i văn b n s ệ ượ ủ ướ ng Chính ph phê duy t t ủ ệ ạ ả ố

571/TTg-HTQT, ngày 12/4/2006 và ký vào ngày 09/5/2006.

ng u tiên đã đ Trên c s các m c tiêu và đ nh h ụ ơ ở ị ướ ư ượ ệ c đ ra trong Văn ki n ề

CTQG( Ch ng Trình qu c gia 7), CPAP đã các đ nh c th các m c tiêu và k t qu ươ ụ ể ụ ế ố ị ả

ch y u c n đ t đ c trong th i gian t ủ ế ầ ạ ượ ờ ớ i nh sau: ư

Các m c tiêu ch y u đ c đ ra trong CPAP : ủ ế ượ ề ụ

- Các chính sách và bi n pháp can thi p qu c gia vì ng i nghèo, qua đó h tr ệ ệ ố ườ ỗ ợ

tăng tr ng bình đ ng h n và mang l i ích cho nhi u đ i t ng dân c h n. ưở ẳ ơ i l ạ ợ ố ượ ề ư ơ

- Vi t Nam có đ năng l c gi m thi u r i ro và đ i phó có hi u qu v i các ệ ể ủ ả ớ ự ủ ệ ả ố

th m h a liên quan đ n khí h u, đ c bi t là trong các nhóm dân c d b t n th ế ậ ặ ả ọ ệ ư ễ ị ổ ươ ng

nh t.ấ

- Tăng tr ng kinh t ưở ế có tính đ n nhu c u b o v môi tr ầ ế ệ ả ườ ợ ng và s d ng h p ử ụ

lý tài nguyên thiên nhiên đ xoá đói gi m nghèo. ể ả

ệ - H th ng qu n tr qu c gia d a trên các nguyên t c c b n, đó là trách nhi m ắ ơ ả ệ ố ự ả ố ị

gi i trình, tính minh b ch, s tham gia và công b ng, cũng nh phù h p v i n n dân ả ớ ề ư ự ạ ằ ợ

ch và nhà n c pháp quy n. ủ ướ ề

- Xây d ng và tri n khai th c hi n các lu t pháp, chính sách ự ự ệ ể ậ ở ấ c p qu c gia và ố

ng nh m ch n đ ng s lan truy n c a HIV/AIDS và gi m thi u tác đ ng tiêu đ a ph ị ươ ề ủ ự ứ ể ả ặ ằ ộ

c c đ i v i nh ng ng ự ố ớ ữ ườ i chung s ng v i HIV/AIDS. ớ ố

c) Các n i dung liên ngành và sáng ki n chung v i các t ộ ớ ế ổ ủ ch c khác c a ứ

LHQ:

i, HIV/AIDS, - Các v n đ liên ngành then ch t, trong đó có các v n đ v gi ố ề ề ớ ề ấ ấ

c l ng ghép trong t v n đ thanh niên, phân c p qu n lý đ ấ ề ả ấ ượ ồ ấ ả ủ t c các h p ph n c a ợ ầ

Ch ng trình qu c gia. ươ ố

- Đ hài hoà hoá các chính sách và tăng c ng tác đ ng t ng h p c a các t ể ườ ủ ổ ợ ộ ổ

ch c thu c h th ng LHQ đang ho t đ ng t i Vi ạ ộ ệ ố ứ ộ ạ ệ ẽ ợ t Nam, Chính ph và UNDP s h p ủ

ng trình, d án chung, v i s cùng tác ch t ch đ xây d ng và th c hi n các ch ự ẽ ể ự ệ ặ ươ ớ ự ự

tham gia ít nh t hai t ch c LHQ tr lên, c th bao g m các đ xu t sau: ấ ổ ứ ụ ể ề ấ ồ ở

- Tăng c ng năng l c h tr th c hi n các M c tiêu phát tri n thiên niên k ườ ỗ ợ ự ụ ự ệ ể ỷ

(MDG) t nh Kon Tum. ở ỉ

ầ - H tr th c hi n k ho ch trung và dài h n phòng ch ng d ch cúm gia c m ỗ ợ ự ệ ế ạ ạ ố ị

Vi t Nam. đ c l c cao ộ ự ở ệ

i Vi - Các bi n pháp ng phó chung c a LHQ v i d ch b nh HIV/AIDS t ủ ớ ị ứ ệ ệ ạ ệ t

Nam.

i thanh niên Vi t Nam. - Các v n đ liên quan t ề ấ ớ ệ

- Ch ng trình t v n chính sách c a LHQ, k c h tr vi c đánh giá tác ươ ư ấ ể ả ỗ ợ ệ ủ

đ ng xã h i c a K ho ch phát tri n kinh t -xã h i 2006-2010. ộ ộ ủ ế ể ế ạ ộ

2.4. Đánh giá hi u qu s d ng ngu n h tr c a UNDP: ồ ỗ ợ ủ ả ử ụ ệ

Nh đã đ c p trên, UNDP đã có truy n th ng h p tác phát tri n v i Chính ề ậ ở ư ề ể ố ợ ớ

ph CHXHCN Vi t Nam t năm 1997. V i l ủ ệ ừ ớ ợ ụ i th so sánh c a mình UNDP đ t m c ủ ế ặ

tiêu trung tâm trong các ho t đ ng t i Vi t Nam là h tr nh m góp ph n nâng cao ạ ộ ạ ệ ỗ ợ ằ ầ

m t cách b n v ng đ i s ng v t ch t và tinh th n c a ng i dân Vi ề ữ ầ ủ ờ ố ậ ấ ộ ườ ệ ờ t Nam, đ ng th i ồ

UNDP cũng đi u ch nh tr ng tâm các ho t đ ng c a mình theo h ng tăng c ng h ạ ộ ủ ề ọ ỉ ướ ườ ỗ

ồ tr Chính ph xây d ng các chính sách vĩ mô, xây d ng th ch và phát tri n ngu n ủ ự ự ể ế ể ợ

nhân l c, phù h p v i đ ng l i và chính sách đ i m i c a Vi t Nam. Nhìn chung, các ớ ườ ự ợ ố ớ ủ ổ ệ

d án h tr c a UNDP là t ự ỗ ợ ủ ươ ng đ i hi u qu và phù h p. ả ệ ố ợ

Tuy nhiên, ngu n v n này ngày càng tr nên h n h p. Chính vì v y, Chính ph ở ẹ ạ ậ ồ ố ủ

Vi t Nam coi tr ng vi c s d ng hi u qu ngu n h tr ệ ệ ử ụ ỗ ợ ệ ả ọ ồ ề ầ này. M t s v n đ c n ộ ố ấ

đ c c hai bên quan tâm xem xét nh sau: ượ ả ư

ơ 1. V i ngu n l c khiêm t n c a mình, UNDP s có th phát huy hi u qu cao h n ồ ự ủ ẽ ể ệ ả ớ ố

n u t p trung vào m t s lĩnh v c có u tiên cao nh t trong ch ự ế ậ ộ ố ư ấ ươ ủ ng trình c i cách c a ả

Vi t Nam và phù h p v i l i th so sánh c a UNDP. ệ ớ ợ ợ ủ ế

2. C n có n l c chung t ỗ ự ầ ừ ả ộ c hai phía Chính ph và UNDP trong quá trình v n đ ng ủ ậ

các ngu n v n b sung đ m b o cho vi c th c hi n thành công và hi u qu Ch ệ ự ệ ệ ả ả ả ồ ố ổ ươ ng

trình h p tác qu c gia. ợ ố

3. “Tính làm ch - Ownership”, “Ch u trách nhi m gi i trình - Accountability” và ủ ệ ị ả

“Minh b ch - Transparency” c n đ c ti p t c quan tâm nh m đ m b o hi u qu ạ ầ ượ ế ụ ệ ằ ả ả ả

th c hi n d án h p tác v i UNDP vì trong nh ng năm qua chúng đã đ ệ ự ự ữ ợ ớ ượ c th hi n và ể ệ

đánh giá cao trong các d án áp d ng ph ng th c Vi ự ụ ươ ứ Qu c gia đi u hành (NEX) ề ố ở ệ t

Nam.

4. H tr c a UNDP cho Vi ỗ ợ ủ ệ ế ụ t Nam trong giai đo n này c n t p trung cho vi c ti p t c ầ ậ ệ ạ

th c hi n và đ a s nghi p đ i m i đi vào chi u sâu, hoàn thành ch tiêu ít nh t cũng ư ự ự ệ ệ ề ấ ổ ớ ỉ

tăng g p đôi GDP năm 2000 vào năm 2010 và các ch tiêu khác c a Chi n l c phát ế ượ ủ ấ ỉ

ể tri n kinh t -xã h i 10 năm, và ph n đ u th c hi n thành công các M c tiêu phát tri n ự ụ ể ế ệ ấ ấ ộ

t Nam và các đ i tác phát thiên niên k . M t nhi m v then ch t c a Chính ph Vi ụ ố ủ ủ ệ ộ ỷ ệ ố

tri n, trong đó có UNDP, là qu n lý m t cách đ ng b và có hi u qu nh ng thách ữ ể ệ ả ả ộ ồ ộ

th c liên quan ch t ch v i nhau trong quá trình toàn c u hoá, b ng cách gi ẽ ớ ứ ặ ầ ằ ả ế i quy t

nh ng mâu thu n n i t i c a chúng, đ ng th i duy trì t c đ c i cách đang di n ra ộ ạ ủ ộ ả ữ ễ ẫ ố ờ ồ

nhanh chóng hi n nay. ệ

T gi a năm 2006 t i nay, Chính ph Vi t Nam đang cùng UNDP và các t ừ ữ ớ ủ ệ ổ ứ ch c

LHQ khác tri n khai các ho t đ ng v Sáng ki n “M t LHQ” t i Vi t Nam. K t qu ạ ộ ề ế ể ộ ạ ệ ế ả

và m c tiêu c a Sáng ki n này s góp ph n quan tr ng cho vi c s d ng hi u qu ệ ử ụ ủ ụ ế ẽ ệ ầ ọ ả

ngu n h tr c a UNDP nói riêng và c a các t ch c LHQ nói chung. ỗ ợ ủ ủ ồ ổ ứ

2.5. M t s đ xu t gi i pháp ộ ố ề ấ ả

2.5.1 Gi i pháp chung: ả

Trên c s phân tích các đ c đi m c a ch ng trình phát tri n c a t ch c và ơ ở ủ ể ặ ươ ể ủ ổ ứ

M c tiêu phát tri n Thiên niên k , m t s gi i pháp đ ộ ố ả ụ ể ỷ ượ ệ c đ a ra nh m th c hi n ằ ự ư

thành công m c tiêu này nh : ư ụ

- Th nh t là s h tr c a qu c t đ i v i các ch ng trình phát tri n ự ỗ ợ ủ ố ế ố ớ ứ ấ ươ ể ở ấ c p

qu c gia, vì các chi n l c phát tri n ph i do các n ế ượ ố ể ả ướ ơ ở ồ c th c hi n, trên c s đ ng ự ệ

thu n qu c gia. ậ ố

- Th hai là các n c c n phát tri n kinh t toàn di n, trong đó quan tâm t ứ ướ ể ầ ế ệ ớ i

ố phát tri n nông nghi p, t o công ăn vi c làm và phân ph i công b ng thu nh p qu c ể ệ ệ ằ ậ ạ ố

dân.

- Th ba, c i thi n c h i cho ph n và các em gái. ệ ơ ộ ụ ữ ứ ả

- Th t , các n c c n đ u t cho y t và giáo d c, b o đ m n c s ch và v ứ ư ướ ầ ầ ư ế ụ ả ả ướ ạ ệ

sinh, đ ng th i chuyên môn hóa d ch v này. ụ ồ ờ ị

- Th năm, c n nâng c p các ch ng trình b o hi m xã h i và t o vi c làm. ứ ầ ấ ươ ệ ể ả ạ ộ

- Th sáu, m r ng kh ng và thúc đ y phát tri n kinh ở ộ ả năng ti p c n năng l ứ ế ậ ượ ể ẩ

có l ng cácbon th p. t ế ượ ấ

- Th b y, c i thi n vi c huy đ ng các ngu n l c trong n c đ th c hi n các ồ ự ứ ả ệ ệ ả ộ ướ ể ự ệ

MDG.

- Đi m cu i cùng là c ng đ ng qu c t ố ế ầ ế ủ c n th c hi n đ y đ cam k t c a ầ ự ủ ể ệ ồ ộ ố

ả ử ụ mình trong vi c cung c p vi n tr phát tri n, đ ng th i nâng cao hi u qu s d ng ể ệ ệ ệ ấ ờ ồ ợ

vi n tr . ợ ệ

2.5.2. Gi i pháp t i Vi t Nam ả ạ ệ

a. B i d ồ ưỡ ng v t ch t ấ ậ

C n g n li n m i b v i m i b ỗ ướ ề ắ ầ c phát tri n kinh t ể ế ớ ỗ ướ ả ờ ố c c i thi n đ i s ng ệ

i lao đ ng chân tay và trí óc. nhân dân, nh t là nh ng ng ấ ữ ườ ộ

C n đ y m nh xóa đói gi m nghèo, đ m b o dinh d ả ầ ẩ ạ ả ả ưỡ ng c n thi ầ ế ọ t cho m i

ng i, nh t là tr em, nh m gây d ng gi ng nòi t t và có s c lao đ ng t ườ ự ẻ ấ ằ ố ố ứ ộ ố ộ t. V n đ ng ậ

rèn luy n thân th , di t tr ma túy, xóa b t n n. Chăm sóc y t cho ng i nghèo ệ ể ệ ừ ỏ ệ ạ ế ườ

mi n phí ho c ph i tr r t ít ti n. ả ả ấ ễ ề ặ

Phòng b nh, phòng d ch, an toàn th c ph m. Quan tâm s c kh e sinh s n... ự ứ ệ ả ẩ ỏ ị

ả Trong khi ngân sách có h n thì có m t bi n pháp r t có hi u l c đ xóa đói gi m ệ ệ ự ể ạ ấ ộ

nghèo, c i thi n đ i s ng nhân dân, đó là ph i di ờ ố ệ ả ả ệ ừ ạ ặ t tr n n tham nhũng và ngăn ch n

lãng phí.

b. B i d ng tinh th n ồ ưỡ ầ

Đó là giáo d c, giáo d c và rèn luy n nhà tr ng, xã h i. Trong khi n ệ ở ụ ụ ườ ở ộ ướ c

ế ta ch a th ph c p THPT thì vi c ph n đ u ph c p THCS có t m quan tr ng chi n ấ ổ ậ ổ ậ ư ệ ể ầ ấ ọ

l ượ c vì nó t o nên m t m t b ng dân trí c a toàn dân. ặ ằ ủ ạ ộ

Ph i đ m b o ch t l ng giáo d c toàn di n và th c ch t ả ả ấ ượ ả ấ ở ấ c p h c này đ ọ ự ụ ệ ể

nh ng ng i không có đi u ki n h c lên cao v n có th có kh năng đóng góp cho xã ữ ườ ể ề ệ ả ẫ ọ

ng THPT, CĐ, ĐH, sau ĐH, chú tr ng giáo d c đ o đ c, xóa b h i. Nâng cao ch t l ộ ấ ượ ụ ạ ứ ọ ỏ

n n gian l n, quay cóp. ậ ạ

Mi n ho c gi m h c phí cho h c sinh, sinh viên nghèo, phát hi n và b i d ồ ưỡ ng ệ ễ ặ ả ọ ọ

tài năng m i lĩnh v c ho t đ ng. Tr ng đãi hi n tài là nguyên khí qu c gia, khen ở ọ ạ ộ ự ề ố ọ

th ưở ng và đãi ng x ng đáng nh ng sáng t o, sáng ch có hi u qu . ả ộ ứ ữ ệ ế ạ

* Tinh th n năng đ ng ộ ầ

Trong m t th gi ộ ế ớ i đang phát tri n v m i m t nh vũ bão ngày nay, con ặ ề ọ ư ể

ng ườ ủ ố ấ i và xã h i mu n ti n lên thì quy t không th trì tr , th đ ng, b o th , c ch p. ụ ộ ế ế ệ ể ả ố ộ

Lòng yêu n c ph i đ c th hi n tinh th n năng đ ng. ướ ả ượ ể ệ ở ầ ộ

Nghĩa là ph i nh y bén n m l y nh ng thành t u hi n đ i c a th gi i n u có ạ ủ ế ớ ế ữ ự ệ ấ ả ắ ạ

duy, trong ch tr ng và trong l ợ i cho dân t c ta. Năng đ ng trong h c t p, trong t ộ ọ ậ ộ ư ủ ươ

công vi c. Năng đ ng đ phát tri n kinh t ệ ể ể ộ ế ọ , xã h i, khoa h c, công ngh , văn h c ệ ộ ọ

ngh thu t... ệ ậ

Mu n v y ph i rèn luy n tinh th n năng đ ng cho h c sinh, sinh viên ngay t ệ ậ ầ ả ộ ố ọ ừ

ng. C th là phát huy t duy đ c l p, không th đ ng, h c v t, bi trên gh nhà tr ế ườ ụ ể ư ọ ẹ ộ ậ ụ ộ ế t

cách t nghiên c u, bi h c, t ự ọ ự ứ ế ề ệ t đ xu t và trao đ i, h c k t h p v i th c nghi m, ọ ế ợ ự ấ ổ ớ

th c hành. ự

* Tri th c văn minh ứ

V i m t n n t ng h c v n và rèn luy n nh t đ nh, tri th c văn minh c a con ệ ộ ề ả ọ ấ ấ ị ứ ủ ớ

ng i hi n đ i đ c th hi n ch y u trên năm m t sau đây: ườ ạ ượ ệ ể ệ ủ ế ặ

- V n d ng ki n th c khoa h c t ậ ụ ọ ự ứ ế ặ nhiên, k thu t và công ngh hi n đ i ho c ệ ệ ạ ậ ỹ

ki n th c khoa h c xã h i vào công vi c và cu c s ng. ộ ố ứ ế ệ ộ ọ

- Tôn tr ng hi n pháp, pháp lu t, k c ng trong m i lĩnh v c c a đ i s ng. ỷ ươ ế ậ ọ ự ủ ờ ố ọ

n n. - B o v môi tr ệ ả ườ ng, ch ng m i t ố ọ ệ ạ

ng trình, k ho ch, có trách nhi m, hi u qu . Qui rõ trách - Làm vi c có ch ệ ươ ế ệ ệ ả ạ

nhi m c a t ng công vi c đ n t ng cá nhân. Gi ệ ế ừ ủ ừ ệ ữ ẹ tín nhi m trong giao d ch, đúng h n, ệ ị

đúng gi .ờ

- Th c hi n đúng các qui ch c a Nhà n ế ủ ự ệ ướ ề ạ c v công b ng, dân ch , minh b ch ủ ằ

và công khai.

* Đ o đ c nhân h u ạ ứ ậ

Ng i ph ng Tây có câu: “Khoa h c mà không có l ng tâm thì ch là s đ ườ ươ ọ ươ ự ổ ỉ

nát c a tâm h n”. Vì v y bên c nh “năng đ ng” và “văn minh”, nh t thi ủ ạ ấ ậ ộ ồ ế t ph i có ả

“nhân h u”. Nhân h u là không đ c ác, gian gi o, l a đ o, tham lam, hung b o. ừ ả ậ ạ ả ậ ộ

Trong c ch th tr ng, nhi u k ch y theo đ ng ti n, b t ch p đ o đ c l ơ ế ị ườ ạ ứ ạ i ẻ ạ ề ề ấ ấ ồ

t, vi c t càng ph i giáo d c lòng nhân h u. Nhân h u là n n t ng c a ng ậ ề ả ủ ụ ả ậ i t ườ ố ệ ố ủ t, c a

ủ h nh phúc gia đình, c a bình yên xã h i, c a “đoàn k t, đoàn k t, đ i đoàn k t”, c a ạ ộ ủ ủ ế ế ế ạ

hòa bình và h u ngh v i các qu c gia, dân t c trên th gi i. ị ớ ế ớ ữ ộ ố

PH N III: K T LU N Ậ Ầ Ế

Nh v y, v i nh ng ho t đ ng c a mình, Ch ạ ộ ư ậ ữ ủ ớ ươ ợ ng trình phát tri n Liên H p ể

Qu c ố UNDP đã và đang có nh ng đóng góp to l n trong s nghi p phát tri n c a các ể ủ ữ ự ệ ớ

n c trên Th Gi i đ c bi t là các n c nghèo, n ướ ế ớ ặ ệ ướ ướ ữ c kém phát tri n. Cùng v i nh ng ể ớ

ph ng án và đ a ra nh ng ch tiêu c th cho s phát tri n thì UNDP ngày càng tr ươ ụ ể ự ữ ư ể ỉ ở

thành m t t ộ ổ ứ ớ ể ch c l n m nh liên k t các qu c gia v i nhau đ m b o cho s phát tri n ự ế ả ạ ả ớ ố

đ ng đ u và b n v ng. ồ ề ữ ề