Bài t p l n: ậ ớ Bài t p l n: ậ ớ Quy Ho ch phát tri n nông thôn ể Quy Ho ch phát tri n nông thôn ể
ạ ạ
ể ể
ề ề
ỉ ỉ
đánh giá c a t đánh giá c a t ( Ch ( Ch
Đ tài: “Tìm hi u và phân tích các ch tiêu Đ tài: “Tìm hi u và phân tích các ch tiêu ch c UNDP” ủ ổ ứ ch c UNDP” ủ ổ ứ ng trình Phát tri n Liên H p Qu c) ố ợ ể ng trình Phát tri n Liên H p Qu c) ố ợ ể
ươ ươ
PH N M Đ U PH N M Đ U
Ở Ầ Ở Ầ
Ầ Ầ
1.1 Đ t v n đ ặ ấ 1.1 Đ t v n đ ặ ấ
ề ề
1.2 M c đính nghiên c u ụ ứ
•
ệ
ứ ạ
ớ ự ứ
ờ ạ ấ
ề ề ế ớ ủ
ộ
ạ
ế
ị ế
ơ ấ
ứ ạ ở
ơ
ạ
ấ ả
ể
ắ
ủ ự
ủ
ườ
ể
ộ
•
ươ
ự
ệ
ớ ự ỗ ợ ả ề ệ
ố
ng trình phát tri n c a Liên H p Qu c trong vi c gi
ọ ả
ợ
ẫ
ộ
ệ ố í hoàn thi n con ng ế ơ ệ ậ
ể ể ủ ộ ề
ữ
ế
ể
ề
ỉ
1.1 Đ t v n đ ặ ấ 1.1 Đ t v n đ ặ ấ Cùng v i s phát tri n c a Th G i trong th i đ i hi n ể ủ nay, các thách th c phát tri n ph c t p c a nghèo đói, b t bình ể đ ng kinh t -xã h i, c c u qu n tr y u kém, và c nh tranh v ề ả ẳ c, càng đ t đai và tài nguyên thiên nhiên r t ph c t p nhi u n ướ ề ấ ấ nghiêm tr ng h n là các lo i vũ khí b t h p pháp, t i ph m xuyên ạ ộ ấ ợ ọ t c nh ng l i ích c a i và HIV / AIDS. Phát tri n cho t biên gi ủ ợ ữ ớ các qu c gia, ch c ch n t o ra tranh ch p, xung đ t v quy n l i ộ ề ấ ề ợ ắ ạ ố khác nhau s phá h y các c s c a m i khía c nh c a s phát ạ ọ ơ ở ủ ẽ h t ng, các quan h ng, c s kinh t tri n: Tài nguyên môi tr ệ ế ạ ầ ơ ở xã h i và công dân. ng án th c hi n cho Cùng v i s h tr c v kinh phí và ph m i qu c gia càng th hi n vai trò ngày càng quan tr ng c a ủ ỗ i quy t Ch ế ươ các mâu thu n, xung đ t xã h i và ti n t i, ườ phát tri n theo h ng b n v ng, vì v y nhóm chúng tôi ti n hành ướ ể th c hi n đ tài: “ Tìm hi u và Phân tích các ch tiêu đánh giá ệ ự ch c UNDP”. c a t ủ ổ ứ
1.2 M c đính và ph 1.2 M c đính và ph ụ ụ ươ ươ ng pháp nghiên c u ứ ng pháp nghiên c u ứ
ể ạ
ỉ
ủ ổ ứ ể ủ ổ ứ ụ ch c và ch c ể ộ
*M c Đích ụ - Tìm hi u v c c u ho t đông c a t các ch tiêu cho t ng tiêu chí phát tri n c a t UNDP đăt ra nh m đ m b o m t m c tiêu phát tri n ả ả toàn di n và b n v ng
ề ơ ấ ừ ằ ề ữ ệ
* Ph ng pháp
ươ - Thu th p tài li u, s li u s c p t sách báo, ơ ấ ừ ố ệ ệ ậ
ư ệ
th vi n, các trang Web - Phân tích, t ng h p, đánh giá tài li u. ợ ệ ổ
Ầ
ẦPH N II : PH N II : ỘN I DUNG Ộ N I DUNG
Ch
ng trình
Gi i thi u ệ ớ v UNDP ề
Ch tiêu ỉ đánh giá c a UNDP ủ
M t s ộ ố đ xu t ề ấ i pháp gi ả
Đánh giá hi uệ qu s d ng ả ử ụ ngu n h tr ồ ỗ ợ c a UNDP ủ
ươ h p tác ợ k thu t ậ ỹ gi a UNDP ữ và Chính ph ủ
Vi
t Nam
ệ
2.1 Gi 2.1 Gi
i thi u v UNDP i thi u v UNDP
ớ ớ
ệ ề ệ ề
• UNDP là t
ổ
ự
ố
ủ
ố
ch c tr c thu c Liên h p qu c ợ ộ ứ i New York trên đ c thành l p năm 1965 t ạ ậ ượ c s h p nh t hai c quan c a Liên h p ợ ơ ấ ơ ở ợ ng trình h tr k thu t m r ng qu c là ch ở ộ ỗ ợ ỹ ươ t c a Liên h p qu c. (EPTA) và qu đ c bi ố ệ ủ ỹ ặ
ậ ợ
2.1.1. C c u t 2.1.1. C c u t
•
ộ ồ
và xã h i
ế ị
ấ
ắ
•
ổ
ổ
ố
•
ộ ồ
ấ
ấ
ệ
ướ
ệ
ế
ủ
•
ấ ộ ồ
ộ ồ ủ ị
ệ ấ
ồ
ờ
ơ ấ ổ ứ ch c ch c ơ ấ ổ ứ UNDP ch u s chi ph i c a Đ i H i đ ng và h i đ ng kinh ộ ồ ạ ố ủ ị ự ộ (ECOSOC). Đ i H i đ ng quy t đ nh các v n đ t ộ ồ ề ạ ế chính sách l n, ECOSOC xác đ nh các nguyên t c, quy ch ế ị ớ ho t đ ng ... ạ ộ Ng i đ ng đ u UNDP đ c g i là T ng Giám đ c do T ng ượ ọ ầ ườ ứ Th ký Liên h p qu c b nhi m. ợ ư ệ ố ổ C quan quy n l c cao nh t là H i đ ng Ch p hành (g m 36 ồ ề ự ơ ng c thành viên). Nhi m v xem xét, phê duy t các ch n ươ ụ ệ ướ trình vi n tr cho các n c và ki n ngh chính sách, ph ng ươ ị ợ ng ho t đ ng c a mình lên ECOSOC. h ạ ộ ướ Vi t Nam là thành viên H i đ ng Ch p hành nhi m kỳ 2000- ệ 2002, đ ng th i là Phó Ch t ch H i đ ng Ch p hành năm 2000 và 2001.
2.1.2. Ngu n v n và vi n tr ồ ố 2.1.2. Ngu n v n và vi n tr ồ ố
ệ ệ
ợ ợ
ồ ố : * Ngu n v n ủ ố ồ
• V n c a UNDP ch y u là ngu n đóng góp t ủ ế c thành viên, các t ổ ướ ự ch c, cá ứ
• Vi n tr c a UNDP là vi n tr không hoàn l ợ
ệ ự
nguy n c a các n ủ ệ nhân. * Vi n tr : ợ ệ c i đ ệ ạ ượ ợ ủ ng trình qu c gia có th i th c hi n d ờ ố ươ ệ gian 5 năm bao g m h u h t các lĩnh v c và ngành ự ế kinh t i d ng ch ầ c a các qu c gia. ướ ạ ồ ố ế ủ
ụ ụ
ạ ộ ạ ộ
ủ ổ ủ ổ
2.1.3. M c đích và ho t đ ng c a t 2.1.3. M c đích và ho t đ ng c a t ch cứch cứ
:
* M c Đích ụ • Giúp đ n l c c a các qu c gia nh m đ t đ ỡ ỗ ự ủ ằ ố ạ ượ c m c ụ
tiêu phát tri n con ng i b n v ng ể ườ ề ữ
ch c a các n ế
ớ ể ủ ủ ả ướ ậ ỹ
ng h p tác qu c t ố ế ườ ự ợ
• Khuy n khích nâng cao s t c đang ự ự phát tri n đ i v i năng l c qu n lý, k thu t, hành ự ố chính • Tăng c • Tr giúp vi c tăng c ợ ệ ả
ng công b ng. ộ c và t vì s nghi p phát tri n ể ệ ng kh năng qu n lý qu c gia, ố ả ườ s tham gia r ng rãi h n c a nhân dân, phát tri n khu ể ủ ơ ự nhân, s tăng tr v c nhà n ằ ự ự ướ ưở ư
ụ ụ
ạ ộ ạ ộ
ủ ổ ủ ổ
2.1.3. M c đích và ho t đ ng c a t 2.1.3. M c đích và ho t đ ng c a t ch cứch cứ
ế
ị
ấ
ụ ề ư ấ
ế ượ ị
c, chính sách và đ a ra các khuy n ư v n k thu t. ậ ỹ
ề
ứ
ứ ổ
ự
• H tr nghiên c u v phát tri n và th c hi n các s p x p v ề ể
ổ ề
ự
ế
ệ
• H tr nghiên c u v phát tri n và th c hi n các s p x p v ề ể
ự
ề
ế
ệ ụ ượ ệ ụ ượ
ạ ứ ứ ứ ứ
ệ
ắ c giao. ắ c giao. ữ
ơ
• Giúp đánh giá và xây d ng c ch ph i h p gi a các c quan ơ ế có liên quan trong công tác qu n lý. ả
* Ho t đ ng ạ ộ • Nghiên c u v chi n l ề ứ ngh ; cung c p các d ch v v t • Nghiên c u kh thi, ti n kh thi. ả ả • Phân tích và đánh giá th c tr ng, nghiên c u t ng quan và xây ạ d ng các quy ho ch t ng th . ự ể ỗ ợ ch c đ đáp ng ch c năng, nhi m v đ t ứ ổ ứ ể ỗ ợ ch c đ đáp ng ch c năng, nhi m v đ t ứ ổ ứ ể ố ợ ự
2.1.4. Vai trò, ch c năng và nhi m v Vai trò, ch c năng và nhi m v ứ 2.1.4. ứ
ệ ệ
ụ ụ
Vai trò và ch c năng ứ
ỡ
ậ
ệ ề i đ huy đ ng, ộ ầ ư
ướ
- Giúp đ kĩ thu t trên t c lĩnh v c cho t ự ấ ả c đang phát các n ấ . tri n có thu nh p th p ậ ể
- T o ra nh ng đi u ki n ạ ữ thu n l ậ ợ ể có giá s d ng v n đ u t ử ụ ố m t cách có hi u tr kinh t ệ ế ộ ị qu v i m c đích phát tri n ể ụ ả ớ
2.1.4. Vai trò, ch c năng và nhi m v Vai trò, ch c năng và nhi m v ứ 2.1.4. ứ
ệ ệ
ụ ụ
b) Nhi m vệ
ụ ỗ ợ
ả
ề
ố
ể
ụ
ằ ở
ế
ự
ng bình đ ng gi
i và nâng cao năng l c, v ự ị
ớ
ế
vong ỏ
ố
ệ
ng
ườ
t l p m i quan h đ i tác toàn c u vì m c đích
ụ
ầ
- H tr phát tri n năng l c qu c gia v xoá đói gi m ự ể nghèo và đ t đ c 8 M c tiêu Phát tri n Thiên niên k ỷ ạ ượ trung tâm . n m 1. Xóa b tình tr ng nghèo cùng c c và thi u đói ạ ỏ 2. Đ t ph c p giáo d c ti u h c ụ ể ọ ạ ổ ậ 3. Tăng c ẳ ườ th cho ph n ụ ữ t l 4. Gi m t tr em ở ẻ ả ỷ ệ ử 5. Nâng cao s c kh e bà m ẹ ứ 6. Phòng ch ng HIV/AIDS, s t rét và các b nh khác ố 7. Đ m b o b n v ng v môi tr ề ả ề ữ ả 8. Thi ệ ố ố ế ậ phát tri nể
Ch tiêu đánh giá c a UNDP 2.2 2.2 Ch tiêu đánh giá c a UNDP
ủ ủ
ỉ ỉ
ủ ố ả ắ
ủ
ng ả ượ ườ
1. Qu n tr qu c gia theo nguyên t c dân ch ị 2.Xóa đói gi m nghèo ả 3. Phòng ch ng kh ng ho ng và ph c h i ụ ồ ố 4. Môi tr ng và Năng l 5. HIV / AIDS 6. Bình đ ng gi i ớ ẳ
Dân ch qu n ủ ả
Xóa đói gi m nghèo ả
Phòng ch ng kh ng ho ng và ph c h i ụ ồ ủ ả ố
Môi tr ng và Năng l ng ườ ượ
HIV / AIDS
Bình đ ng gi ẳ i ớ
ủ ủ
ả 2.2.1 Dân ch qu n 2.2.1 Dân ch qu n ả
ố
ỗ ợ ằ
ỗ ợ ỹ
ế
• UNDP h tr quá trình chuy n đ i dân ch ủ ổ ể v n chính qu c gia b ng cách cung c p t ấ ư ấ sách và h tr k thu t, c i thi n th ch và ể ệ ậ năng l c cá nhân trong n
ả c …
ự
ự ồ
ạ
ậ
• UNDP cũng t o đi u ki n cho s đ ng thu n ng trình qu n tr qu c gia.
v ch ề ươ
ề ả
ố
ướ ệ ị
Vi ụ ể ở ệ ự ng kinh t
i, Vi
ả ặ
ủ ẳ
ả ề ẩ ạ ị
ấ ườ ủ ự ơ
* C th t Nam: • Nh m th c hi n thành công các m c tiêu v tăng ằ ề ụ ệ tr và phát tri n con ng t Nam ệ ườ ể ế ưở c n đ t công tác qu n tr qu c gia trên các nguyên ố ị ầ t c bình đ ng, trách nhi m gi i trình, dân ch và ệ ắ minh b ch. Tiêu chu n cao v cung c p d ch v ụ i dân vào công và s tham gia nhi u h n c a ng ề quá trình ra quy t đ nh đóng vai trò trung tâm.
ế ị
ố ả
ổ ế ế ớ ề ả
ủ ự
ử ở ấ ị
c p trung ổ ậ ự ả
ả ả ấ ẩ
ệ ố
• Trong b i c nh đó, UNDP quy t tâm h tr ti n ỗ ợ ế trình đ i m i v c i cách th ch và qu n tr . Các ị ả ể ng các c d án c a UNDP h tr vi c tăng c ơ ườ ỗ ợ ệ quan dân c ng, xây ng và đ a ph ươ ươ d ng khuôn kh lu t pháp, c i cách hành chính, phân c p qu n lý, qu n lý tài chính công, và chu n t Nam tham gia vào các h th ng và b cho Vi ị thi ng m i toàn c u. ệ t ch th ế ươ ế ạ ầ
2.2.2.Xóa đói gi m nghèo 2.2.2.Xóa đói gi m nghèo
ả ả
c đang phát tri n chi n l ế ượ ể c đ ể
ướ i đói nghèo • UNDP giúp các n ạ ch ng l ố
ộ ạ ở ấ
ươ • UNDP cũng ho t đ ng ạ ế ợ
c p vĩ mô đ c i cách c c ể ả ng m i, khuy n khích gi m n , đ u t n ư ướ ầ i nghèo nh t đ ượ ấ ả ườ ữ ả
th ngoài, và đ m b o nh ng ng h ng l ả toàn c u hóa. i t ầ ợ ừ ưở
ợ ự ể
ỗ ự ủ ủ ữ
ụ ữ ủ ợ • UNDP tài tr d án thí đi m phát tri n, phát huy vai ể trò c a ph n , ph i h p n l c gi a các chính ph , ố ợ phi chính ph , và các nhà tài tr bên ngoài
* C th
VI t Nam
ụ ể ở ệ
ỗ ợ ủ ể ệ
- UNDP đang h tr Chính ph trong vi c phát tri n năng l c nh m theo dõi,phân tích tình hình nghèo đói ằ ự và g i ý các gi i pháp xóa đói gi m nghèo. ợ ả
- UNDP h p tác v i các t ợ ớ ổ ệ
ự ả ợ
ch c khác trong vi c h ỗ c p c s , chia s ẻ ở ấ ơ ở c đ có th ể ể ướ
i Vi ả ứ tr các d án xóa đói gi m nghèo bài h c kinh nghi m trong và ngoài n ọ ệ t Nam. nhân r ng t ộ ệ ạ
2.2.3 Phòng ch ng kh ng ho ng và ph c h i ụ ồ ủ 2.2.3 Phòng ch ng kh ng ho ng và ph c h i ụ ồ ủ
ố ố
ả ả
ạ ộ
ặ ụ
ộ ả ủ ơ ẩ ả
ủ
ị ề
ố ợ ạ
ế ẩ
• UNDP ho t đ ng đ gi m nguy c xung đ t ộ ể ả vũ trang ho c các th m h a, và thúc đ y ph c h i ồ ọ s m sau khi cu c kh ng ho ng đã x y ra. UNDP ớ ả thông qua các văn phòng qu c gia c a mình đ h ể ỗ ố ng trong đánh giá nhu tr chính quy n đ a ph ươ ợ c u, phát tri n năng l c, l p k ho ch ph i h p, ậ ự ể ầ t l p tiêu chu n. chính sách và thi ế ậ • Ph c h i ch ươ ụ ồ
ữ ờ
ươ ụ ị
ồ ể ướ ồ
ng trình: rà phá bom mìn, các ng trình tái hòa nh p nh ng ng ch i di d i, ậ ườ ph c h i các d ch v c b n và các h th ng công ệ ố ụ ơ ả c đang ph c h i sau lý chuy n ti p cho các n ụ ế chi n tranh. ế
* C th Vi t Nam: ụ ể ở ệ
• Vi ả ặ ệ ườ ở ớ
ề ử ụ
ươ
ớ ấ
ị ư
ủ ạ ủ ng cũng nh các t ổ ứ ươ ự
ườ ư ậ
ề ằ
ố ứ ừ ữ ệ
ệ ươ ố ọ ữ ữ ầ ộ ố
ằ
ể ả ẹ ủ
t Nam. t Nam th ng hay g p thiên tai, gây c n tr l n cho các n l c phát tri n b n v ng.UNDP s d ng các ữ ỗ ự ể ng pháp ti p c n mang tính sáng t o và công ngh ph ệ ế ậ ng và tiên ti n nh t: H p tác v i Chính ph trung ươ ợ ế chính quy n đ a ph ch c phi chính ề ph trong vi c xây d ng chi n l c phòng ch ng thiên ố ế ượ ng ng trình t p hu n cũng nh tăng c tai và các ch ấ năng l c qu c gia nh m đi u ph i c u tr thiên tai. ợ ự các ho t đ ng này Nh ng bài h c kinh nghi m rút ra t ạ ộ góp ph n h u ích vào cu c đ i tho i chính sách gi a ạ Chính ph , UNDP và các nhà tài tr khác nh m xây ợ ủ ng pháp ti p c n chung đ gi m nh r i d ng các ph ế ậ ươ ự i Vi ro thiên tai t ạ
ệ
2.2.4 Môi tr 2.2.4 Môi tr
ng và Năng l ng và Năng l
ườ ườ
• UNDP tìm cách gi
ề
ng ượ ng ượ ng nh m nâng cao ằ ng phát tri n con
ể
ườ ườ
ả
ậ
ệ
ả
ả
c c a UNDP t p trung vào hi u qu qu n c và v sinh môi
ậ
ướ
ể
ệ
ấ
t Nam
Vi ố
t các ngu n năng l ượ ồ ể
ữ
ch c và ng
ứ
ấ
ố ủ i t ườ ổ ứ ủ
ể
ệ
ủ ổ ế
ề
ệ
i quy t v n đ môi tr ế ấ ả kh năng phát tri n b n v ng, tăng c ả ữ ề ể i và gi m nghèo ng ườ • Môi tr ng chi n l ế ượ ủ ườ c bao g m c truy c p đ cung c p n lý n ả ồ ướ tr ngườ * C th ụ ể ở ệ • Qu n lý t ng và tài nguyên thiên nhiên là ả then ch t c a phát tri n b n v ng. UNDP có vai trò là y u t ề ế ố ch t xúc tác, ng i cung c p tri th c chuyên ườ ấ môn giúp Chính ph phát tri n năng l c c a mình trong vi c ự qu n lý môi tr ng và tuyên truy n, ph bi n khái ni m này ả trong ng
ườ
• UNDP cũng h tr nhi u d án giúp Vi
ự
ề
ệ
ế
ườ i dân. ỗ ợ
ự ậ
ạ
ấ
ổ
ọ
t Nam th c hi n các cam k t ệ toàn c u v bi n đ i khí h u, đa d ng sinh h c và các ch t gây ô ầ nhi m h u c .
ề ế ơ
ữ
ễ
ủ
t l p ch
c ngăn ch n
2.2.5 HIV / AIDS 2.2.5 HIV / AIDS • HIV / AIDS là m t v n đ l n c a xã h i ngày nay và ề ớ ặ
ộ ấ ươ
ế ậ
ộ ng trình giúp các n UNDP thi ướ s lây lan và gi m thi u tác đ ng c a nó. ộ ể ự
ủ
ả
* C th
Vi
t Nam:
ụ ể ở ệ
• UNDP đóng vai trò lãnh đ o trong cu c chi n ch ng ạ
ố
ế ế ề ươ
ươ
ổ ộ
ứ
ế
ậ
ự
ệ
ặ
ị
ộ t Nam th c hi n cam k t b n v ng, HIV/AIDS, giúp Vi ữ ệ ự ệ ng và các t ng, đ a ph c p trung ch c giúp các t ổ ị ứ ở ấ t và ch c xã h i trong vi c nâng cao nh n th c, hi u bi ệ ể ứ xây d ng các công c đ ngăn ch n d ch b nh này m t ộ ụ ể cách có hi u qu .
ệ
ả
2.2.6. Bình đ ng gi 2.2.6. Bình đ ng gi
ẳ ẳ
i ớ i ớ
ớ ợ ấ
ạ ụ ữ ủ
ệ
Vi • Lu t bình đ ng gi
ớ
vi ộ i ố ượ
t Nam ệ ắ ầ ệ ự
ngày 1 tháng 7 năm 2007 đã quy đ nh. ừ ị
• UNDP h p tác v i Chính ph xem xét nh ng b t bình ữ ủ t đ ng và quan tâm v gi t c các khía c nh, tham i ề ớ ở ấ ả ẳ gia vào nh ng n l c xúc ti n vai trò c a ph n trong ế ỗ ự ữ lãnh đ o và qu n lý doanh nghi p. ả ạ t Nam * C th ụ ể ở ệ mang s ố ẳ ậ ệ ở t Nam thông qua c Qu c h i Vi 73/2006/QH11 đ ngày 29 tháng 11 năm 2006 và b t đ u có hi u l c thi hành t ụ ớ
ệ ố ử ề ớ ạ
ơ ộ
ư
ữ
ộ
• M c tiêu bình đ ng gi ẳ Xoá b phân bi ỏ
i bình đ ng gi
ể ữ
ữ
ấ
ế ớ ố
ữ
ọ
i, t o c h i nh nhau cho - xã h i và phát tri n ngu n nam và n trong phát tri n kinh t ồ i th c ch t gi a nam, n và thi nhân l c, ti n t t ế ự ự ớ l p, c ng c quan h h p tác, h tr gi a nam, n trong m i lĩnh ỗ ợ ữ ủ ậ v c c a đ i s ng xã h i và gia đình. ự ủ ờ ố
ể ẳ ệ ợ ộ
i: t đ i x v gi ế
2.3 Ch 2.3 Ch
ng trình h p tác k thu t gi a ng trình h p tác k thu t gi a
ươ ươ
ậ ữ ậ ữ
ợ ợ
t Nam t Nam
ỹ ỹ UNDP và Chính ph Vi ủ ệ UNDP và Chính ph Vi ủ ệ
ệ ợ
ể
ớ
t Nam t
ừ
ỗ
- UNDP đã có quan h h p tác phát tri n v i Chính ph ủ năm 1977. M i năm UNDP cung c p ấ i cho h p tác phát ạ ệ
ợ
ợ
ệ ệ t Nam
CHXHCN Vi kho ng 20 tri u USD vi n tr không hoàn l ả tri n v i Vi ể ớ
ệ
t Nam
ợ
ữ
ủ
ệ
ạ
ủ ế ờ
ể có th chia thành m t s giai đo n ch y u sau ộ ố • H tr công cu c tái thi • H tr công cu c đ i m i và phát tri n đ t n
c (th i kỳ 1986
c (th i kỳ 1977-1986): ấ ướ
t đ t n ế ấ ướ ớ
ộ ộ ổ
ể
ờ
- H p tác phát tri n gi a UNDP và Chính ph Vi ể ỗ ợ ỗ ợ đ n 2000). ế
• Tình hình cam k t và cung c p vi n tr c a UNDP giai đo n ấ
ợ ủ
ế
ệ
ạ
•
ng trình h p tác qu c gia v i UNDP giai đo n 2006
ạ
ố
ớ
ợ
2001-2005. Ch ươ -2010.
2.5. M t s đ xu t gi 2.5. M t s đ xu t gi
i pháp i pháp
ộ ố ề ấ ả ộ ố ề ấ ả
đ i v i các ch
ả Th nh t là s h tr c a qu c t
ự ỗ ợ ủ ố
ng trình ả
ể
ướ
•
ế
ệ
ố ế ố ớ ươ c phát tri n ph i do các ế ượ ố ậ ể ạ
c c n phát tri n kinh t ệ
ệ
toàn di n, trong đó i phát tri n nông nghi p, t o công ăn vi c làm và phân ớ ằ
ậ
ố
ố
• •
ụ ữ cho y t
và giáo d c, b o đ m ụ
ệ ướ
ế
2.5.1. Gi i pháp chung • ấ ứ c p qu c gia, vì các chi n l phát tri n ể ở ấ c th c hi n, trên c s đ ng thu n qu c gia. n ơ ở ồ ệ ự Th hai là các n ầ ướ ứ quan tâm t ể ph i công b ng thu nh p qu c dân. n
ả , các n ệ
ị
Th ba, c i thi n c h i cho ph n và các em gái. ơ ộ ứ c c n đ u t Th t ả ầ ư ầ ứ ư c s ch và v sinh, đ ng th i chuyên môn hóa d ch v này. ờ ồ ạ • Th năm, c n nâng c p các ch ươ
ng trình b o hi m xã h i và t o ể
ả ụ ộ
ầ
ấ
ả
ạ
ướ ứ ệ
•
ng và thúc đ y
Th sáu, m r ng kh năng ti p c n năng l ả
ượ
ế
ẩ
ấ
•
ậ ng cácbon th p. Th b y, c i thi n vi c huy đ ng các ngu n l c trong n
ở ộ có l ượ ế ệ ả
ồ ự
c đ ể
ướ
ệ
ộ
ự
•
ự
ộ
ồ
ố
c n th c hi n đ y đ ủ ệ ể
ầ ồ
ệ
vi c làm. ứ phát tri n kinh t ể ứ ả th c hi n các MDG. ệ Đi m cu i cùng là c ng đ ng qu c t ố ế ầ ể cam k t c a mình trong vi c cung c p vi n tr phát tri n, đ ng th i ờ ợ ệ ấ ế ủ nâng cao hi u qu s d ng vi n tr . ợ
ả ử ụ
ệ
ệ
i pháp
Vi
t Nam
ở
ệ
ả
ấ
ồ ưỡ ồ ưỡ
i VN:
ườ
ự
2.5.2. M t s đ xu t gi ộ ố ề • B i d ng v t ch t ấ ậ • B i d ng tinh th n ầ • Xây d ng ph m ch t con ng ấ ẩ + Tinh th n năng đ ng ộ ầ + Tri th c văn minh + Đ o đ c nhân h u ậ
ứ ạ ứ
PH N III: K T LU N PH N III: K T LU N
Ậ Ậ
Ầ Ầ
Ế Ế
• Nh v y,v i nh ng ho t đ ng c a mình,Ch ộ ớ ủ ữ ươ ư ậ
ể
ữ ệ ể
ớ c trên Th Gi ướ ữ ớ
ươ ư
ể ở
ế ạ ố ớ
ng ạ trình phát tri n Liên H p Qu c đã và đang có ố ợ nh ng đóng góp to l n trong s nghi p phát tri n ự i. Cùng v i nh ng c a các n ớ ế ủ ph ng án và đ a ra nh ng ch tiêu c th cho s ự ụ ể ỉ ữ phát tri n thì UNDP ngày càng tr thành m t t ộ ổ ch c l n m nh liên k t các qu c gia v i nhau đ m ả b o cho s phát tri n đòng đ u và b n v ng. ứ ớ ả ữ ự ể ề ề