Ờ L I CAM ĐOAN

ủ ữ ế ả ố ệ   ứ Tôi cam đoan đây là công trình nghiên c u c a tôi. Nh ng k t qu  và các s  li u

ư ề ượ ố ướ ấ ứ ứ trong chuyên đ  ch a đ c ai công b  d ị   i b t c  hình th c nào. Tôi hoàn toàn ch u

ệ ướ ườ ề ự trách nhi m tr c nhà tr ng v  s  cam đoan này.

ế Hu , ngày 01 tháng 05 năm 2016

ự ệ Sinh viên th c hi n

ễ ấ Nguy n Tu n Vũ

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

Ụ Ụ M C L C

ấ ớ 2 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

Ụ DANH M C HÌNH

ấ ớ 3 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

ƯƠ Ổ CH NG 1. T NG QUAN

Ặ Ấ Ề 1.1. Đ T V N Đ

Website  –  ngôi  nhà  c aủ   Doanh  nghiệp  trên  Internet,  nếu  nói  tên  miền  là

bảng  hiệu  c a ủ m tộ   Công  ty  thì  website  chính  là  văn  phòng  c aủ   Công  ty  đó,  là

n iơ   khách  hàng  tìm  kiếm  các thông tin về doanh nghiệp trư cớ  khi kí hợp đ ng,ồ

là n iơ   khách  hàng  và  các  đ iố   tác  liên  hệ  doanh  nghiệp,  là  bộ  mặt  c aủ   doanh

nghiệp… Ngoài ra website còn tạo ra không ít lợi thế khác nh  ư :

Hướng hoạt động của doanh nghiệp từ n iộ  địa hoặc cục bộ ra toàn cầu.

Website  là  nơi  tr ngư   bày,  giới  thiệu  sản  phẩm,  hàng  hóa  d chị vụ  c aủ   Doanh

nghiệp. Hoạt đ ngộ  lên tục 24x7, không giới hạn thời gian và không gian.

Website  là  kênh  thông  tin  giới  thiệu  sản  phẩm,  dịch  vụ  hoàn  hảo  nhất  và  hữu

d ngụ  nhất với hình ảnh, các giới thiệu, các media…

Website còn là một kho hàng kh ngổ  l ,ồ  không giới hạn về s cứ  chứa.

Hơn cả, website là một kênh bán hàng t nố  ít chi phí nhất.

Thông  qua  website,  doanh  nghiệp  có  thể  tiếp  thị  hình  ảnh,  thương

hiệu,  d chị v ,ụ   sản phẩm  c aủ   mình  ra  ngoài  phạm  vi,  khu  v cự   c aủ   qu cố   gia.

Chính  vì nh ngữ   lợi ích  y,ấ  việc không có website đã là m tộ  thi tệ  thòi so v iớ  các

đ iố  thủ cạnh tranh.

ố ạ Theo  T ngổ   c cụ   Th ngố   kê,  t ngổ   s  ng ườ   s  d ng ử ụ   Internet  t i i Vi ệ   Nam t

tính đến 2013 là hơn39  triệu  ngư i,ờ   (  chiếm  hơn  43.9%  dân  số  Việt  Nam)  và

hơn  8,5  triệu  ng iườ   dùng  Internet băng thông r ngộ  (08/2014).

Trong  giai  đoạn  2000  ­  2010,  tỉ  lệ  tăng  trưởng  người  sử  d ngụ   Internet

tại  Việt  Nam  đạt  m cứ   12%,  t cố   độ  tăng  trưởng  nhanh  nhất  trong  khu  v c.ự

Như  vậy  sau  gần  14  năm  kể  từ  ngày Việt Nam gia nhập  c ngộ   đ ngồ   Internet

toàn  cầu  (1/12/1997),  lượng  ng iườ   s  d ng ử ụ   Internet  trong  n cướ   đã  tăng  nhanh

m tộ  cách đáng kể.

ấ ớ 4 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

Nhìn  chung,  Internet  là  m tộ   món  ăn  không  thể  thiếu  với  cu cộ   s ngố   c aủ

m iọ   người,  v i  ớ thói  quen  sử  d ngụ   các  bộ  máy  tìm  ki mế   (Google,  Bing,

Yahoo…)  để  tìm  kiếm  thông  tin  v  ề doanh nghi p,ệ   tài liệu h cọ  tập, mua sắm

tr cự  tuyến, nạp thẻ điện thoại, thanh toán hóa đơn…

Theo th ngố  kê, có đến hơn 86% l ngượ  truy cập c aủ  m tộ  website đều đ nế

ừ các  Search  Engine  lớn  như  Google,  Yahoo,  MSN…  M iỗ   ngày  có hàng  triệu  t

ể người dùng lướt web s  ử d ng ụ Search  Engine đ  tìm nh ng ữ  sản phẩm,  dịch vụ

ọ và thông tin h  đang cần.Nh ngư  liệu với hàng t  ỉ website  hiện  đang  t nồ   t i,ạ   làm

sao khách  hàng  có thể tìm thấy  website  c aủ  bạn  trước  mà không phải  c aủ   các

đ iố   thủ  cạnh  tranh?  Hầu  h tế   người  sử  d ngụ   các  bộ  máy  tìm  kiếm  đều  không

kiên  nhẫn,  họ  chỉ  tập  trung  vào  các  k tế   quả  tìm  kiếm  ở  “Trang  nhất”  trong

hàng trăm, hàng triệu kết quả trả về khi truy vấn tìm kiếm.

Ử Ả Ị Ấ Ế Ề 1.2. L CH S  GI I QUY T V N Đ

Webmaster  và  các  nhà  cung  cấp  d chị vụ  SEO  đã  bắt  đầu  t iố   uư   hóa  các

trang  web  cho  công  cụ  tìm  ki mế   vào  gi aữ   những  năm  1990.  Ban  đầu,  các

ủ webmaster  bắt  đầu  gửi  link  liên  k t ế hay url c a trang web đến các công c  tụ ìm

kiếm, các công c  nàyụ s  g i ẽ ử  m tộ  spider đến trang website  đó, website  sẽ được

thu  thập  dữ  liệu,  sau  đó  đ cượ   index  lên  máy  chủ  tìm kiếm,  n iơ   đây các  thông

tin  về  website  sẽ  đ cượ   l uư   trữ  l iạ ,  các  từ  khóa  c aủ   website,  các  link  liên

k tế   trong website  đó,  các  spider  này  sẽ  làm  vi cệ   index  lên  máy  chủ  theo  lịch

trình  mà  các  công  cụ  tìm kiếm  quy  ước.  Ngư iờ   sở h uữ   trang  web  b tắ   đầu  để

nhận  ra  những  giá  trị  c aủ   việc  có  các  trang web  c aủ   họ  và  có  thể  nhìn  thấy

được xếp hạng cao trong k tế  quả công cụ tìm kiếm.  SEO chia ra làm hai dạng

đó là : SEO truyền th ngố  (White Hat SEO) và SEO gian l nậ  (Black Hat SEO).

ừ Theo nhà phân tích Danny Sullivan, cụm t “T i ố  ưu hóa công c  tụ ìm kiếm”

ử ụ  r t ấ nhiều trên mạng vào năm 1997. s  d ng

ấ ớ 5 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

ủ Đầu  phiên  bản  c a thu t ậ   toán  tìm ki mế   d a vự ào quản  tr  trị ang  web  cung

cấp  thông  tin  nh  ư các  thẻ  meta  từ  khoá,  ho cặ   tập  tin  chỉ  m cụ   như  ALIWEB.

Thẻ meta cung cấp m tộ  h ngướ  dẫn đến n iộ  dung c aủ  m iỗ  trang.

Sử  d ngụ   dữ  liệu  meta  vào  các  trang  chỉ  m cụ   đ cượ   tìm  thấy  sẽ  được  ít

hơn  đáng  tin  cậy, tuy  nhiên,  vì  nh ngữ   sự  lựa  ch nọ   c aủ   webmastermà  các  thẻ

meta  có  sự  chính  xác  trong  khả  năng  đ aư   thông  tin website  lên  máy  chủ  tìm

kiếm. Những d  lữ iệu không chính xác, không đầy đ , ủ và không  nhất  quán  trong

thẻ  meta  có thể  gây  ra sự xếp  hạng  không  đúng  vị trí cho  các  tìm kiếm không

ố ư liên quan. Vi cệ  cung cấp n iộ  dung được t i  u hóa và m tộ  số thu cộ  tính trong

mã  ngu n  ồ HTML  đ iố   với  m tộ   trang  web  cần  phải  chính  xác  để  có  được  kết

quả t tố  trên công cụ tìm kiếm.

Bằng  cách  d aự   quá  nhiều  vào  các  yếu  tố  như  mật  độ  từ  khóa  đó  đư cợ

đ cộ   quyền  trong vòng  ki mể   soát  c aủ   m tộ   webmaster,  công  cụ  tìm  kiếm  sớm

bị  l mạ   d ngụ   vào  thao  tác  xếp  hạng. Để  cung  cấp  k tế   quả  t tố   hơn  cho  người

dùng c aủ  h ,ọ  công cụ tìm ki mế  đã phải thích  ngứ  để đảm bảo kết quả c aủ  các

trang  đã  cho  thấy  các  kết quả  tìm kiếm  có liên  quan  nhất,  thay  vì các  trang

không  liên  quan  nh iồ   với  từ  khoá  nhiều  bởi  Black  Hat  SEO  –  nhóm

Webmaster  không  bao  gi ờ tuân  theo  các qui đ nhị c aủ  các  bộ máy  tìm kiếm,  họ

luôn  lạm  d ngụ   quá  m cứ   các  thủ  thuật.  Các công cụ tìm kiếm đã ph nả   ngứ  l iạ

bằng cách phát triển ph cứ  tạp hơn thu tậ  toán xếp h ng,ạ có tính đến các yếu tố

bổ sung mà gây nhiều khó khăn cho quản trị web để thao tác.

SEO  tại Việt  Nam  b t đ u ắ ầ   những  nền  móng  phát  triển  đầu  tiên  khoảng

vào thời điểm gi a ữ năm  2006.  Sau  5  năm,  đến  nay  SEO  đã  là  m tộ   khái  ni mệ

mà  hầu  như  b tấ   kì  m tộ   nhà  quản  tr  ị website nào cũng bi tế  đến và tìm hi uể  nó

dù ít hay nhiều. Th mậ  chí, SEO còn đ cượ  đ aư  vào hoạt đ ngộ   c aủ   công  ty  như

m tộ   hướng  đi  chiến  lược  với  nh ngữ   kế  hoạch  dài  hơi.  Điển  hình,  bạn  có thể

ấ ớ 6 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

dễ  dàng  nhận  ra  FPT  có  bộ  phận  SEO  riêng,  Zing  có  bộ  phận  SEO  riêng,

VCCORP  cũng có bộ phận traffic riêng, Báo điện tử 24h…

ở Như đã trình bày trên, hầu hết người làm SEO chỉ chú ý đến việc là sao

để m tộ  website Thương  mại  đ cượ   lên  trang  nhất  c aủ   bộ  máy  tìm  kiếm.  V nấ

đề đặt  ra:  có  thể  áp dụng  SEO  cho m tộ   website  phi  l iợ  nhuận,  mang  tính  giáo

d cụ   và  C ngộ   đ ngồ   không  ?  Liệu  SEO  cho  m tộ   trang  web  phi  thương  mại  có

khả năng thành công không…

Ụ Ể Ứ Chuyên đề  đề  tài  “TÌM HI U VÀ  NG D NG SEO VÀO TRANG WEB

TOANCAUMOBILE.VN”  là  m tộ   minh  ch ngứ   cụ  thể  nhất  cho  vi cệ   áp d ngụ

ợ ộ phương pháp SEO vào m tộ  website phi l i nhu ận, m t website bán hàng đi n t ệ ử

ệ ạ . đi n tho i

Ạ ƯỢ Ụ Ầ 1.3. M C TIÊU C N Đ T Đ C

ế ề 1.3.1. V  lý thuy t

Sau khi hoàn thành chuyên đ ,ề  sinh viên có các kĩ năng sau:

Tìm hiểu bộ máy tìm kiếm.

Hiểu thế nào là SEO, các biện pháp để tiến hành SEO một trang web.

ụ ề ứ 1.3.2. V   ng d ng

Sau khi áp d ngụ  lý thuyết đ tạ  đ cượ  vào thực tiễn, sinh viên có đ cượ  cách

để:

ủ ộ ớ ừ ư ế ệ ầ ạ Đ a website vào top 3 c a b  máy tìm ki m v i t khóa “đi n tho i toàn c u”

ươ Ph ng pháp duy trì top 10 khi seo đã thành công

ấ ớ 7 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

ƯƠ Ả Ạ Ệ CH NG 2. KH O SÁT HI N TR NG

ươ ứ ả 2.1. Ph ng pháp nghiên c u và gi ề ế ấ i quy t v n đ

Vi cệ   đầu  tiên  tr cướ   khi  SEO  m tộ   website  đã  đ cượ   đ nhị h ngướ   đúng

đ nắ   bằng  nh ngữ   ý  t ngưở   đ cộ   đáo  và  mã  ngu nồ   t tố   thì  chúng  ta  phải  bi tế

ỗ ợ ữ ầ ọ được  SEO  là  gì?Và  các  phương  pháp  l aự   ch n nh ng thành ph n h  tr cho

ộ ượ ố ỉ website đó.M t website đ c SEO t t khi và ch  khi w ebmaster  có  đư cợ   hi uể

bi tế  đúng đ n,ắ  tránh r iơ  vào tình tr ngạ  Black Hat SEO.

Nhìn  chung,  quá  trình  nghiên  cứu  đ cượ   phân  thành  04  giai  đoạn,  các  giai

đoạn này đư c ợ th cự  hi nệ  liên t cụ  cho đ nế  khi SEO thành công.

ứ ổ ả ế ấ ề Hình 2. : T ng quan quá trình nghiên c u và gi i quy t v n đ

ưở Bư cớ  1: Xây dựng ý t ng, lựa chọn mã ngu n,ồ   xây dựng website  có n iộ  dung

riêng biệt, hỗ trợ người dùng t iố  đa.

Bư cớ   2:  B tắ   đ uầ   phát  tri nể   website,  song  song  v iớ   việc  phát  triển  cả  về  n iộ

dung  lẫn  mã  ngu n,ồ   tác  giả  bắt  đ uầ   áp  d ngụ   các  bi nệ   pháp  để  tối  uư   hóa

website.

Bư cớ  3: Thống kê, theo dõi các t ừ  khóa, lư ngợ  người truy cập.

ấ ớ 8 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

Bư cớ  4: Theo dõi các báo cáo cụ th ,ể  duy trì công việc hiện tại nếu SEO thành

công hoặc sữa ch aữ  khi SEO ch aư  thành công

ế ạ ệ 2.1.2. K  ho ch làm vi c

Tuần Công việc

ộ 1 ­ 2 Nghiên  c uứ   về  Search  Engines,  cách  th cứ   hoạt  đ ng, cách  thức  thu

3 ­ 4 Nghiên cứu về SEO, các cách giải quyết vấn đề về SEO. thập thông tin.

5 ­ 7 Tối  uư  hóa website.

Theo dõi, điều ch nhỉ từ khóa, các nội dung không phù hợp 8

9 Viết báo cáo.

10 Hoàn thành.

ố ụ 2.2. B  c c

Chư ngơ  1: T ngổ  quan.

Tại  chương  này,  tác  giả  sẽ  đề  cập  đến  các  khái  niệm  cơ  bản  về  SEO,

các  hiểu  bi tế   ban đầu về SEO.

Cũng trong chương  này, tác giả giới thiệu đề tài chuyên đề là: “Tìm hiểu

và ngứ   d ngụ   SEO   ­ Search  Engine  Optimization vào  website

ệ ử ệ ụ ệ ạ ToanCauMobile.vn”  –  M tộ   website  bán  hàng  đi n  t :đi n  tho i,ph   ki n,âm

thanh. Đây là m tộ  hướng đi m iớ  khi làm SEO.

Qua  chương  1,  tác  giả  giới  thiệu  toàn  cảnh  về  đề  tài.Cách  th cứ   nghiên

cứu, tiếp cận đề tài và các m cụ  tiêu đ tạ  được khi hoàn thành t tố  chuyên đề.

Chư ngơ  2: Cơ sở lý thuyết.

Về  cơ  sở  lý  thuyết,  tác  giả  tìm  hiểu  cách  thức  làm  vi cệ   chung  c aủ   các

bộ  máy  tìm  kiếm, các  cách  th cứ   thu  thập  thông  tin,  cách  th cứ   để  m tộ   bộ  máy

tìm kiếm có thể thấy được trang web.

ấ ớ 9 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

Trong  chương  này,  tác  giả  cũng  giới  thiệu  về  hai  phương  th cứ   đánh

giá  thứ  hạng  c a ủ website  là Alexa  và GoogleRank,  hai phương  th cứ   này  đã và

đang là th cướ  đo quan tr ngọ  trong vi cệ  phát triển trang web.

Cũng  trong  chương  này,  tác  giả  giới  thiệu  SEO,  giúp  cho  ng iườ   đ cọ   có

cái nhìn rõ ràng hơn về SEO.

Chư ngơ  3: Ứng d ng.ụ

Sau  khi  đã  tìm  hiểu  và  nắm  rõ  các  phương  th cứ   tìm  kiếm,  các  tiêu  chí

đánh giá xếp hạng t i ạ Chương 2, tác giả áp d ngụ  những hiểu bi tế  trên c  s ơ ở lý

thuyết đó đ  bể ắt đầu SEO trang web ToanCauMobile.vn.

Vì  vậy,  ở  chương  này,  chúng  ta  sẽ  nghiên  cứu  các  phương  pháp  cơ  bản

nhất,  chính  qui nhất  để  có  thể  t iố   uư   hóa  m tộ   website,  nhằm  đ aư   website  lên

các thứ h ngạ   cao khi ng iườ   dùng truy vấn.

Sau  khi  đã  áp  d ngụ   các  phương  pháp  cơ  bản  và  chính  qui,  tác  giả  sẽ

th ngố  kê các số li u ệ và so sánh lúc ch aư  áp d ngụ  SEO và sau khi áp d ngụ  SEO.

M tộ   số phương  pháp,  kĩ năng  mềm  mà  tác giả đã áp d ngụ   để SEO  thành

công trang web

Chư ngơ  4: Kết lu nậ  – h ngướ  phát triển.

N iộ   dung  c aủ   chương  4  sẽ  là  t ngổ   hợp  kết  quả  các  công  vi cệ   đã  làm  ở

các chương trước. Các kết quả đã đạt đ cượ  sau khi hoàn thành luận văn.

Nh ngữ  nhược điểm c aủ  SEO.

Hướng  phát  triển,  đề  xuất  các  phư ngơ   pháp  đễ  giữ  các  vị  trí  cao  khi

ư ể ể ả ợ ứ SEO  thành  công, cũng nh  cách th c qu ng bá website đ  có th  thu l ậ   i nhu n,

ự ố t nuôi s ng website.

ấ ớ 10 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

ƯƠ Ở Ở Ế CH NG 3 . C  S  LÝ THUY T

Ổ Ế Ộ 3.1. T NG QUAN B  MÁY TÌM KI M

ư ế ạ ộ ộ ế 3.1.1. B  máy tìm ki m ho t đ ng nh  th  nào?

Search  Engine  hay  còn  g iọ   là  công  cụ  tìm  kiếm,  bộ  máy  tìm  kiếm  giúp

ng iườ   xem  tìm  th yấ   nh ngữ   thông  tin  m tộ   cách  liên  quan  nh t.ấ   Ng iườ   dùng

có  thể  tìm  kiếm  thông  tin  theo  t ừ khoá,  hình  nh,ả ị   đ a   đi ểm…  trên  search

engine.  Khi nh nậ  đư cợ  câu lệnh yêu cầu tìm kiếm, search engine  sẽ  phân  tích

yêu  cầu  đó,  đánh  giá,  x pế   h ngạ   và  trả  về  k tế   quả  liên  quan  nhất.  Search

engine ho tạ  động theo quy trình như sau :

Ban  đầu,  SE  s  g i ẽ ử   các  Spider  (hay  còn  g iọ   là  con  b ,ọ   Crawler)  đ  tiể ến

hành  khảo  sát  m t  ộ website  khi  nó  đ cượ   upload  lên.  Các  Spider  này  đ cượ   l pậ

ể trình  để có thể tự đ ngộ   lần theo  liên  kết đ  đi đ ến các website  khác nhau, sau

khi d ngừ  l iạ  ở m tộ  website  nào đó, Spider  này s  thuẽ thập, đánh  giá  các  thông

tin  trên  website  đó  trư cớ   khi  tự  đ ngộ   lần  theo  các  liên  kết  đến  các  website

khác…

Sau  khi  nh nậ   đ cượ   các  thông  tin  t ừ Spider,  SE  có nhiệm  vụ  l uư   tr ữ ạ    l i

trước khi phân tích chúng bằng các thu tậ  toán riêng bi ể ả ề tệ  đ  tr  v  các k tế  quả

khi ng iườ  dùng truy vấn đúng vào n i ộ dung. Ta có thể tham kh oả  cách thức làm

vi cệ  chung c aủ  SE tại hình d iướ  đây:

ấ ớ 11 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

ệ ủ ộ ứ ổ ế Hình 3. : T ng quan cách th c là, vi c c a b  máy tìm ki m

Trong đó:

ấ ể  tr ngọ  đ  search engine tham Kh oả  sát – Crawl: là m tộ  giai đo nạ  r t quan

quan, thu th p ậ thông  tin  trên  website  c aủ   b n.ạ   Search  engine  có  nh ngữ   con  bọ

(spider  hay  crawler)  đ cượ   lập trình  để  có  thể  tự  đ ngộ   theo  các  liên  k tế   (link)

để  mò  đ nế   các  website  khác  nhau,  thu  thập  và  đánh  giá  các  thông  tin  trên

website đó.

iạ   thông  tin  sau  khi  đã L uư   trữ  ­ Index:  là giai  đo nạ   search  engine  l uư   l

crawl.  V iớ   kh i ố l ngượ   l uư   trữ  vô  h n,ạ   các  search  engine  có  thể  ch aứ   hàng  tỉ

kết  quả  liên  quan.  M tộ   trang  web  có  thể  đ cượ   index  nhanhn  ho cặ   chậm  tuỳ

thu cộ  vào t cố  độ crawl, độ trust c aủ  website và nhiều yếu tố khác.

ẽ i cệ  trên các dữ Phân tích – Analysis:  giai đoạn này search engine s  làm v

liệu mà nó thu thập đ c.ượ  Sau đó tính toán đ  liộ ên quan c a d  li ủ ữ ệu so v i ớ yêu

cầu  c aủ   ng iườ   dùng.  Các  search  engine  khác  nhau  có  những  thu tậ   toán  phân

tích  khác  nhau  từ  đây  tạo  ra  sự  khác  bi tệ   gi aữ   các  search  engine.  Giai  đoạn

phân tích sẽ tạo tiền đề cho giai đoạn phía sau – Trả về k tế  quả.

cượ  hiển thị trong giai đoạn Kết quả ­ Results: Các kết quả liên quan sẽ đ

này.  Nh ngữ   k t ế quả  liên  quan  thường  đ cượ   sắp  ở  phía  trên,  cao  hơn  nh ngữ

ấ ớ 12 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

kết  quả  ít  liên  quan.M cặ   dù  không phải  lúc  nào  các  kết  quả  cũng  thoả  mãn

được  yêu  cầu  c aủ   người  tìm  kiếm.Nhưng  cho  đến  hi n ệ nay, người  dùng  khá

hài lòng v iớ  nh ngữ  gì mà search engine trả về.

Tuy  b cứ   tranh  hoạt  đ ngộ   c aủ   search  engine  bên  ngoài  nhìn  chung  khá

đơn  giản  nh ng ư bên  trong  là  tập  hợp  r tấ   nhiều  thu tậ   toán  ph cứ   t p.ạ   Search

engine  nào  thoả  mãn  nhiều  nh tấ   nhu cầu tìm ki mế  ng iườ  sử d ngụ  sẽ đ cượ  sử

d ngụ  r ngộ  rãi và phát triển m nhạ  mẽ trong tương lai. Ai là vua trong thị trường

tìm ki mế  tr cự  tuyến đầy tiềm năng này?

ấ ớ 13 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

ớ ệ ề ụ 3.1.2. Gi i thi u v  các search engine thông d ng

Hiện  nay  trên  thế  gi iớ   có  rất  nhiều  search  engine  đang  hoạt  đ ng.ộ Trong

đó,  phải  kể  đ n  ế ba  chàng  kh ngổ   lồ  đang  chi  ph iố   98%  thị  phần  tìm

kiếmtheo  thông  kê  c aủ   SEO  MOD  tháng 01/2014.

ể ồ ị ầ ừ Hình 3. : Bi u đ  th  ph n search engine t seomoz.org

Google là search engine đ cượ  nhiều ngư iờ  s  d ng ử ụ  nhất với 80% số người

ử ụ s  d ng. Ti p ế theo là Yahoo 9.5% và Bing 8.5%, còn l iạ  số phần trăm ít iỏ  dành

cho các search engine khác.

Hiện  nay,  ở  Việt  Nam  đa  số  m iọ   ngư iờ   cũng  sử  d ngụ   Google  để  tìm

ki mế   thông  tin.Nên  vi cệ   SEO  trên  Google  là  ưu  tiên  hàng  đầu  đ iố   với  các

website.

Ộ Ấ Ạ Ế 3.2. C U T O CHUNG CÁC B  MÁY TÌM KI M

Bộ  máy  tìm  ki mế   thường  cấu  tạo  b iở   3  bộ  phận  đó  là:  Bộ  thu  thập

thông  tin,  Bộ  l pậ   chỉ m cụ   và bộ tìm  kiếm  thông  tin, đ cượ   hoạt  đ ngộ   theo  mô

hình sau:

ấ ớ 14 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

ấ ạ Hình 3. : C u t o Search Engine

cượ   bi tế   đến  dưới  nhiều  tên Robot  –  bộ  thu  thập  thông  tin:  Robot  đ

g iọ   khác  nhau: spider,  bot,  crawler,  ho cặ   web  worm…Về  bản  chất  robot  chỉ

là  m tộ   ch ngươ   trình  duyệt  và  thu thập  thông  tin  từ  các  website  trên  mạng,  nó

tự  đ ngộ   duyệt  qua  các  cấu  trúc  siêu  liên  kết  và  trả  v  ề các danh  mục kết quả

ụ c aủ   công  c  tìm ki ếm.  Nh ngữ   trình  duyệt  thông  th ngườ   không  đư cợ   xem  là

robot  do thi uế   tính chủ đ ng,ộ chúng  chỉ duyệt  web khi có sự tác đ ngộ   c aủ  con

ng i.ườ

ẽ ượ  phân  c Index – bộ l pậ  chỉ m c:ụ  Các trang web sau khi thu thập về s  đ

tích, trích ch n ọ nh ngữ   thông  tin  cần  thiết  (th ngườ   là các  từ đ n,ơ   từ ghép,  cụm

từ  quan  tr ng)ọ để  l uư   trữ  trong  c  ơ sở dữ liệu nh mằ  ph cụ  vụ cho nhu cầu tìm

kiếm sau này.

ngưở   tư ngợ   ta  mu nố   tìm Search  Engine  –  Bộ  tìm  kiếm  thông  tin:  T

vài  quyển  sách trong  m tộ   thư  viện  r tấ   l n.ớ   V iớ   s cứ   l cự   cá  nhân  ta  không  thể

xem  qua  hết  tất  cả  sách,  vì  vậy  ta cần m tộ  danh  m cụ  sách. Tương  t ,ự  t nồ  tại

hàng  triệu  trang  web  trên  thế gi iớ   và m iỗ   phút  trôi qua s  ố lượng đ cượ  đẩy lên

càng nhiều h n,ơ  cho dù ta có trong tay m tộ  công c  l ụ ướ  web tuyệt v i ờ đến đâu t

cũng  không  thể  duyệt  hết.  Tuy  nhiên,  v iớ   sự  trợ  giúp  c aủ   SE,  ta  có  thể  thậm

ị chí  xác  đ nh đ cượ  vị trí c aủ  nh ngữ  từ cần tìm trong các trang web khắp n iơ  trên

thế giới.

ấ ớ 15 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

3.2.1. Robot

ượ ậ ạ Robot đ c chia làm 2 lo i đó là: Robot thu th p thông tin, và robot ch ỉ

m c.ụ

ệ ậ ụ 3.2.1.1. Robot thu th p thông tin có nhi m v

cượ  dùng để Phân tích – th ngố  kê ­ Statistical Analysis:  Robot đầu tiên đ

đếm số lư ng ợ web server,  số tài liệu  trung  bình  c aủ  m tộ  server,  tỉ lệ các d ngạ

file khác nhau, kích th cướ  trung bình c aủ  một trang web,độ kết dính…

Duy  trì  siêu  liên  kết  –  Maintenance:  M tộ   trong  những  khó  khăn  c aủ

vi cệ   duy  trì  m t  ộ siêu  liên  kết  là  nó  liên  kết  v iớ   nh ngữ   trang  bị  h ngỏ   (dead

links)  khi  những  trang  này  bị  thay  đ i ổ ho cặ   thậm  chí  bị xóa.  Thật  không  may

vẫn ch aư  có cơ chế nào cảnh báo các bộ duy trì về sự thay đ iổ   này.  Trên  th cự

tế  khi  các  tác  giả  nhận  ra  tài  liệu  c aủ   mình  ch aứ   nh ngữ   liên  k tế   h ng,ỏ họ  sẽ

thông  báo  cho  nhau,  ho cặ   th nhỉ thoảng  đ cộ   giả  thông  báo  cho  họ  bằng  email.

M tộ  số robot có th  ể trợ giúp  tác  giả phát  hiện  các liên  kết h ngỏ   cũng  như  duy

trì các  cấu  trúc  siêu  liên  kết  cùng  n i ộ dung  c aủ  m tộ  trang  web. Ch cứ  năng  này

lặp lại liên t cụ  m iỗ  khi m tộ  tài liệu đư cợ  c pậ  nhật, nh  ờ đó m iọ  vấn đề xảy ra

sẽ được gi iả  quyết nhanh chóng.

Ánh  x  đ aạ ị   chỉ  web  – Mirroring:  Mirroring:  là  m tộ   kỹ  thuật  phổ  biến

trong việc duy trì các kho dữ liệu. M tộ  ánh xạ (mirror) sẽ sao chép toàn bộ c uấ

trúc  cây  thư  m cụ   và thường  xuyên cập  nhật  nh ngữ   file  bị  thay  đ i.ổ   Điều  này

cho  phép  nhiều  ng iườ   cùng  truy  xuất  m tộ   ngu nồ   d  ữ liệu,  giảm  số  liên  kết  bị

th tấ   b iạ ,  nhanh  hơn  và  ít  chi  phí  hơn  so  với  truy  cập  tr cự   tiếp  vào  site th cự

sự ch aứ  các dữ liệu này.

ẽ ứ  d ngụ  thú v  nhị ng ất c aủ  robot là dùng nó để Phát hiện tài nguyên: Có l

phát hi nệ  tài nguyên. Con ngư iờ  không th  kiể ểm soát n iổ  m tộ  kh iố  lượng thông

ồ tin kh ngổ   l trong môi  tr ườ m ng.ạ ng Robot  sẽ  giúp  thu  thập  tài  liệu,  tạo  và

ấ ớ 16 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

duy  trì  cơ  sở  dữ  liệu,  phát  hiện  và  xoá  bỏ  các  liên kết h ngỏ   n uế  có, kết hợp

với công cụ tìm kiếm cung cấp thông tin cần thi tế  cho con ngư i.ờ

Kết  h pợ   các  công  d nụ g  trên  ­ Combined  uses:  M tộ   robot  có  thể  đảm

nhận nhiều ch c ứ năng nh :ư  vừa th ngố  kê s  lố ượng tài liệu thu đ cượ  v aừ  tạo cơ

ở ữ ệu…. Tuy nhiên nh ngữ   ng ứ d ngụ  như thế còn khá ít  s  d  li i.ỏ

3.2.1.2. Robot chỉ m cụ  – Robot Indexing

ệ ậ ỉ ụ ụ ậ ầ   ụ Trong quá trình thu th p thông tin ph c v  cho vi c l p ch  m c , ta c n

ả ế ấ ề gi i quy t v n đ  sau:

ườ ấ ạ ừ ậ Trong môi tr ng m ng,robot l y thông tin t ẽ ắ    các site.V y robot s  b t

ầ ừ đ u t site nào? Đi ều  này  hoàn  toàn  ph  ụ  thu c ộ  vào  robot.M i ỗ   robot  khác

nhau   có  những   chiến   lư c  ợ   khác nhau.Thường  thì  robot  sẽ  viếng  thăm  các

site phổ biến ho cặ  những site có nhiều liên kết dẫn đ nế nó.

Ai  sẽ  cung  cấp  đ aị   chỉ  c aủ   các  site  này  cho  robot  ?Có  2  ngu n;ồ   M tộ   là

Robot  nhận  các URL  ban  đ uầ   từ  user.Hai  là  Robot  phân  tích  các  trang  web  để

lấy  các  URL  mới,  đến  l tượ   các  URL  này  trở  thành  đ aị   chỉ  đầu  vào  cho

robot.Quá trình này được lặp lại liên tục.

ậ Ch nọ  d  ữ li uệ  nào trong tài liệu đ  ể l p ch ỉ mục? Quyết đ nhị ch nọ  d  liữ ệu

nào trong tài li u ệ cũng hoàn toàn phụ thu cộ  vào robot, thường thì nh ngữ  t đừ ược

liệt kê như sau được xem là quan tr ngọ  :

Ở góc cao của tài liệu.

Trong các đề mục.

Được in đậm.

ọ Trong URLTrong tiêu đề (quan tr ng).

Trong phần miêu tả trang web (Description) .

Trong các thẻ dành cho hình ảnh (ALT).

ấ ớ 17 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

Trong các thẻ chứa từ khóa.

Trong các text liên kết.

M tộ   số  robot  lập  chỉ  m cụ   trên  tiêu  đề,  ho cặ   m tộ   số  đoạn  văn  bản  đầu

tiên  hoặc   toàn  b  ộ tài liệu (full text). M tộ  số khác l iạ  l pậ  chỉ m cụ  trên các thẻ

META(META  tags)  hoặc  các  thẻ  n,  ẩ nhờ  vậy  tác  gi ả c aủ   trang  web  được

ừ quyền ấn đ nhị t khoá cho tài liệu c aủ  mình. Tuy nhiên ch c ứ năng  này  bị  lạm

d ngụ   quá  nhiều  do  đó các  thẻ  META  không  còn  giữ  đư cợ   giá  trị  ban  đầu  c aủ

chúng n aữ  (Black Hat SEO).

ấ ớ 18 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

3.2.2. Index – bộ l pậ  chỉ m cụ

3.2.2.1. Mô hình xử lý t ngổ  quát c aủ  m tộ  hệ thống l pậ  chỉ mục

ệ ố ử ổ ậ ỉ ụ Hình 3. : Mô hình x  lý t ng quát h  th ng l p ch  m c

Lập  chỉ  mục  là  quá  trình  phân  tích  và  xác  đ nhị các  t ,ừ   c mụ   từ  thích  hợp

c tố   lõi  có  kh  ả năng đại di nệ  cho n iộ  dung c aủ  tài liệu.Như vậy, vấn đề đ tặ  ra

là phải  rút  trích  ra nh ngữ   thông  tin  chính,  có  khả  năng  đ iạ   diện  cho  n iộ   dung

c aủ  tài liệu.

ể ả Thông  tin này  phải “v aừ   đ ”,ủ  nghĩa  là không  thi uế   đ  tr  ra k ết quả đầy

đ  soủ  với nhu c u ầ tìm  kiếm,  nh ngư   cũng  phải  không  dư  để  giảm  chi  phí  l uư

trữ và chi phí tìm kiếm và để lo iạ  b  ỏ kết quả dư th aừ  không phù hợp.

Vi cệ   rút  trích  này  chính  là việc  lập  chỉ  m cụ   trên  tài liệu.  Trước  đây,  quá

trình này thường đ cượ  các chuyên viên đã qua đào t oạ  th cự  hiện m tộ  cách “thủ

công  “ nên  có  độ  chính  xác  cao. Nhưng  trong  môi  trường  hiện  đại  ngày  nay,

với  lượng  thông  tin  kh ngổ   lồ  thì  việc  lập  chỉ  mục  bằng  tay  không  còn  phù

hợp, phương pháp lập chỉ m cụ  tự động mang lại hiệu quả cao hơn.

ấ ớ 19 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

M tộ  thủ t cụ  lập chỉ m cụ  tự đ ngộ  cơ bản:

Step  of  tokenization:  Tách  văn  bản  ra  thành  các  chu iỗ   nhờ  vào  khoảng  trắng,

m iỗ  chu i ỗ xem như là một t .ừ

Step of removal  of stop words: bỏ những từ thường  xuyên xuất hiện trong hầu

hết các tài liệu nh ngư  lại không quan trọng trong các tài liệu như tính từ, đại

từ.

Step of stemming: loại bỏ các hậu tố (Suffixes) để đưa về các từ gốc.

Các từ thu đư cợ   sẽ đư cợ   lập chỉ mục. Tuy  nhiên  hai bước  đ uầ  cũng  cần

cho quá trình l p ậ chỉ  m cụ   cho  các  tài  liệu  tiếng  Việt,  b cướ   thứ  ba  không  cần

vì tiếng  Vi tệ   thu cộ   dòng  ngôn  ng  ữ đơn thể

3.2.2.2. Phương  pháp l pậ  chỉ mục

Phương pháp lập chỉ m cụ  gồm hai phần chính yếu sau:

Đầu tiên là xác định  các m cụ   t ,ừ  khái niệm mà có khả năng  đại diện cho

văn  bản  sẽ  đư c  ợ l uư   trữ  (bao  gồm  cả  vi cệ   tách  t ,ừ   lo iạ   bỏ  stop­word,  xử  lý

hậu t …)ố

Thứ  hai  là  xác  đ nhị tr ngọ   số  cho  t ngừ   m cụ   t ,ừ   tr ngọ   số  này  là  giá  trị

phản ánh tầm quan tr ngọ  c aủ  m cụ  từ đó trong văn bản.

ụ ừ ị ầ ậ ọ 3.2.2.2.1. Xác đ nh m c t ỉ ụ  quan tr ng c n l p ch  m c

M cụ  từ hay còn g iọ  là m cụ  từ chỉ mục,  là đơn vị cơ sở cho quá trình lập

chỉ  m c.ụ   M cụ   t ừ có  thể  là  từ  đơn,  từ  ph cứ   hay  m tộ   tổ  hợp  từ  có  nghĩa  trong

m tộ   ngữ  cảnh  cụ  thể.  Ta  xác  đ nhị m c  ụ từ  c aủ   1  văn  bản  dựa  vào  chính  n iộ

dung c aủ  văn bản đó, ho cặ  d aự  vào tiêu đề ho cặ  tóm t tắ  n i ộ dung c aủ  văn bản

đó.

Hầu hết việc lập chỉ m cụ  tự đ ngộ  bắt đầu v iớ  vi cệ  khảo sát t nầ  số xuất

hiện  c aủ   t ngừ   lo i  ạ từ  riêng  rẽ  trong  văn  bản.  Nếu  tất  cả  các  từ  xu tấ   hiên

trong  tập  tài  liêu  với  nh ngữ   tần  số  băng  nhau,  thì  không  thể  phân  biệt  các

ấ ớ 20 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

ả m cụ  từ theo  tiêu chuẩn  đ nhị lượng.Tuy nhiên trong văn b n ngôn ngữ tự nhiên,

tần số xu tấ  hiện c aủ  từ có tính thất thường,  do đó những  m cụ  từ có thể được

phân bi tệ  bởi tần số xu tấ  hiên c aủ  chúng.

3.2.2.2.2. Xác định tr ngọ  số cho m cụ  từ

Tr ngọ   số  c aủ   m cụ   từ  là  sự  tần  xuất  xuất  hiện  c aủ   m cụ   từ  trong  toàn

ươ bộ  tài  liệu.Ph ng pháp  thường  đ cượ  sử d ngụ  để đánh  giá tr ngọ  số c aủ  từ là

d aự   vào  th ngố   kê,  với  ý tưởng  là nh ng ữ từ  thường  xuyên  xuất  hiện  trong  t tấ

cả  các  tài  liệu  thì  “ít  có  ý  nghĩa  h n”ơ   là  nh ngữ   từ  tập  trung trong  m tộ   số  tài

liệu.

Ví  d :ụ   tại  trang  web  ToanCauMobile.vn  thì  nh ngữ   m cụ   từ  có  tr ngọ   số

ệ cao: toàn c u,ầ   đi n tho i ạ , luxury…

3.2.3.  Search Engine – bộ tìm kiếm thông tin

Vì sao ta c nầ  m tộ  công cụ tìm kiếm thông tin? Tưởng  tượng ta mu nố  tìm

vài quyển sách trong  m tộ   thư  viện  r tấ   l n.ớ   Với  s cứ   l cự   cá  nhân  ta  không  thể

xem  qua  hết  tất  cả  sách,  vì  vậy  ta cần m tộ  danh  m cụ  sách. Tương  t ,ự  t nồ  tại

hàng  triệu  trang  web  trên  thế giới  và m iỗ   phút  trôi  qua s  ố lượng được đẩy lên

càng nhiều hơn, cho dù ta có trong tay m tộ  công c  lụ ướt web tuyệt vời đến đâu

cũng  không  thể  duyệt  hết.  Tuy  nhiên,  với  sự  trợ  giúp  c aủ   SE,  ta  có  thể  thậm

ị chí  xác  đ nh đ cượ  vị trí c aủ  những từ cần tìm trong các trang web khắp nơi trên

thế giới.

3.2.3.1. Các phư ngơ  th cứ  tìm kiếm

3.2.3.1.1. Tìm kiếm theo từ khóa

Đây  là  phương  pháp  đư cợ   áp  d ngụ   với  hầu  hết  các  search  engine.  Trừ

khi  tác  giả  của trang  web  xác  đ nhị từ  khóa  cho  tài  liệu  c aủ   mình,  ngược  l iạ

điều  này  phụ  thu cộ   vào  search engine. Như vậy các search engine sẽ tự mình

ch nọ  và đánh chỉ m c.ụ  M tộ  số site lập chỉ m cụ  cho t tấ  cả các từ có trong  m tộ

trang web, m tộ  số khác chỉ ch nọ  một số đoạn văn bản.

ấ ớ 21 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

Các h  th ng ệ ố   đánh  chỉ  m cụ   trên  toàn  văn  bản  (full­text  indexing  systems)

ế đ m s  l n ố ầ xuất hiện  c aủ   m iỗ   từ  trong  tài  liệu  ngo iạ   trừ  các  từ  stopword.Có

những  công  cụ tìm ki mế   còn  phân bi tệ  cả chữ hoa lẫn chữ thường.

Nh ngữ   khó  khăn  khi  tìm  theo  từ  khóa:  Search  engine  thường  gặp  rắc  r iố

với  nh ngữ   t ừ đ ngồ   âm  khác  nghĩa  hoặc  những  từ  có  các  biến  thể  khác  nhau

do có ti nề  tố và hậu t .ố  Bên cạnh đó  search  engine  cũng  không  thể  trả  về  các

tài liệu ch aứ   những  từ đ ngồ   nghĩa  v iớ  các từ trong câu truy v n.ấ

ấ ớ 22 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

3.2.3.1.2.   Tìm kiếm theo ngữ nghĩa

Không  gi ngố   các  hệ  th ngố   tìm  theo  từ  khoá,  hệ  th ngố   tìm  theo  ngữ

ủ ữ nghĩa  sẽ  ‘đoán’  ý mu nố  c a ng ườ  dùng thông qua câu ch .ữ  Tìm theo ng  nghĩa i

ho t đ ng ạ ộ  d a tự rên hình th cứ  gom nhóm tài li u,ệ  ph cứ  tạp hơn thì d aự  vào ngôn

ngữ  học,  các  thuyết  về  trí  tuệ  nhân  tạo;  tiếp  cận  d a  ự vào  ph ngươ   pháp  tính

toán  bằng  cách  đếm  số  lần  xuất  hiện  của  các  từ  quan  tr ng.ọ Khi  nhiều  từ

ho cặ   nh ngữ   cụm  từ  có  nghĩa  đ tặ   gần  nhau  trong  tài  liệu  thì  cho  rằng  chúng

đang ám chỉ m tộ  ch  ủ đề nào đó.

ệ ố ự ộ ế Hình 3. : H  th ng t đ ng đoán hành vi tìm ki m

3.2.3.1.3. Các chiến l cượ  tìm kiếm

M iọ  ng iườ  đều nhận xét rằng web là n iơ  mà ta luôn có đ cượ  thông tin về

bất  kỳ  chủ  đề  gì.  Nh ngư   kết  quả  cu iố   cùng  th ngườ   là  lãng  phí  th iờ   gian  cho

nh ngữ  URL vô ích.

Do đó đã đ nế  lúc ta nghĩ đến các chiến lư cợ  tìm kiếm.

Ta khởi đầu v iớ  một đống thông tin trên m tộ  chủ đề khá rộng ?

Hoặc ta đã hình dung được cụ thể nh ngữ  gì cần tìm ?

Hay ta muốn tìm địa chỉ của ai đó ?

ấ ớ 23 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

Nếu  phạm  vi quan  tâm  c aủ   ta quá  r ng,ộ ta nên  xem  xét  các  thư  m cụ   web

(web directory).

Nếu  sau  đó  ta  thu  hẹp  phạm  vi  cần  tìm,  hãy  xem  xét  việc  l aự   ch nọ   m tộ

công cụ tìm kiếm thích h p.ợ

ệ ệ ạ Ví  d :ụ   chỉ  v iớ   từ  khóa  “đi n   tho i” ậ   ạ   ta  có  thể  có  “đi n   tho i   nh t

ạ ệ ạ ệ c ệ ngườ ”, “đi n tho i sky”, “đi n tho i oppo ạ ”, “đi n tho i sam sung ”...

3.3. HỆ THỐNG RANK

3.3.1. Google PageRank

3.3.1.1. Google  PageRank là gì?

Google  PageRank  là   chỉ  s đố áng  tin   cậy  chỉ  giá  tr ị của  m tộ   trang

web.Google  đánh giá và xếp  hạng  các  trang  web  bằng  cả  hai  phương  pháp  tự

đ ngộ   và  thủ  công  d aự   trên  h nơ   100  chỉ  s  ố chính  v iớ   những  thuật  toán  xuất

sắc.

M tộ   vài  chỉ  số  quan  tr ngọ   quyết  đ nhị Google  PageRank  c aủ   m tộ   trang

web:  độ  h uữ   d ng  ụ c aủ   thông  tin  trên  trang  web,  độ  phổ  biến  c aủ   trang  web,

chất l ngượ  kỹ thu tậ ...

Google  PageRank  đư cợ   chia  làm  10  bậc  và  đ cượ   biểu  hi nệ   bằng  vạch

màu  xanh  trên  nền  trắng: .  Giá  trị  c aủ   m iỗ   trang  web  theo  Google

PageRank tăng dần từ 1 đến 10.

ữ Thuật ng  PageRank™ là m tộ  thương hiệu đư cợ  bảo h  ộ c aủ  Google, do

Larry Page và Sergey  Brin phát triển  tại trường  đại h cọ  Stanford  c aủ  Mỹ trong

m tộ  dự án nghiên  cứu về công cụ tìm kiếm năm 1995.

3.3.1.2. Google  PageRank đem l iạ  l iợ  ích gì ?

Google  PageRank  hiện  nay  được  coi  là chỉ  số đáng  tin  cậy  đánh  giá  mức

độ  quan  tr ng ọ m iỗ   trang  web.  M tộ   trang  web  có  chỉ  số  Google  PageRank  cao

ấ ớ 24 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

sẽ  đem  l iạ   ấn  tượng  đáng  tin  cậy cho khách  truy  cập,  điều  này  đặc biệt  có ý

nghĩa với các website kinh doanh thương mại điện tử.

Google  PageRank  ảnh  hưởng  tr cự   tiếp  tới  vị  trí  hiển  thị  c aủ   m iỗ   trang

web  khi  cạnh  tranh  thứ  hạng  hiển  thị  trong  danh  sách  kết  quả  tìm  ki mế   c aủ

Google. M tộ   trang  web  có  PageRank  cao dễ  xuất  hiện  trên  đầu  danh  sách  k tế

quả tìm kiếm c aủ  Google hơn.

3.3.1.3. Tăng Google PageRank như thế nào?

Về  cơ  bản,  theo  các  chuyên  gia  c aủ   Google:  "Không  được  sử  d ngụ   các

phương  pháp  giả tạo, hãy tạo ra các trang web cho mọi người chứ không phải

cho các công cụ tìm kiếm".

ủ ế Tăng   th  ứ   hạng   trong   danh   sách   k t  qu ả   tìm  kiếm   c a  Google là

phương   pháp   tăng PageRank  r t hiấ ệu  quả  vì v a từ ăng  độ  phổ  biến  các trang

web c aủ  bạn, v aừ  tăng lượng khách truy cập.

Cấu trúc website,  cấp b cậ  cần rõ ràng, n iộ  dung thông tin cần phong phú,

hữu ích. Website không đ cượ  ch aứ  các liên k tế  lỗi, các l iỗ  HTML, l iỗ  câu lệnh.

Đăng  ký website  vào  các danh  bạ uy tín cũng  như các website  ch tấ   lượng

khác để tăng độ phổ biến.

3.3.2. Alexa Rank

3.3.2.1.  Alexa Rank là gì ?

Alexa  Rank  là  th cướ   đo  m cứ   độ  phổ  biến  c aủ   các  website.  Chỉ  số  thứ

hạng  c aủ   mỗi website  đ cượ   Alexa  k tế   hợp  đánh  giá  từ  2  yếu  tố  là:  số  trang

web người dùng xem (Page Views) và số người truy cập website (Reach).

3.3.2.2. Alexa Rank mang l iạ  lợi ích gì?

Chỉ  số  thứ  hạng  Alexa  c aủ   m tộ   website  cao  đ cượ   hiểu  là  website  đó  có

đông  ng iườ   truy cập, phần nào đem lại cho website  ấn tượng s ngố  đ ngộ  và uy

tín.

ấ ớ 25 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

Trong  thị trường  quảng  cáo trực tuyến,  Alexa  Rank  có thể đ cượ  sử d ngụ

để đánh giá giá trị quảng cáo.

Chỉ  số  Alexa  Rank  là  thư cớ   đo  ghi  nhận  thành  quả  lao  đ ngộ   c aủ   các

webmaster  với  c ngộ   đ ngồ   và  là  m tộ   công  cụ  rất  h uữ   ích  giúp  các  webmaster

quản trị website hiệu quả.

3.3.2.3. Tăng Alexa Rank như thế nào?

Tiến  hành  các  chiến  d chị quảng  bá  website  định  kỳ  nh mằ   thường  xuyên

thu  hút  khách truy cập website, tăng cao chỉ số Reach.

ủ ọ ề ỉ ố Hình 3. : Minh h a v  ch  s  Traffic c a Alexa

ể Trong website, nên có các phần thông tin có giá tr  cị ao, c pậ  nh tậ  đ  thu hút

khách hàng thường xuyên quay lại website, tăng Page views, Traffic.

Bố  trí  n iộ   dung,  cấu  trúc  website  sao  cho  thu  nhận  được  thật  nhiều  cú

nhấp  chu tộ   c a ủ khách  truy  cập  để  tăng  Page  views  nhưng  vẫn  mang  l iạ   cảm

giác tho iả  mái, tiện lợi.

3.4. TÌM HIỂU VỀ SEO

Theo  th ngố   kê  c aủ   tổ  ch cứ   Verisign,  trong  Q1  năm  2010  đã  có  thêm  1

triệu  đ aị   ch  ỉ Internet,  nâng  t ngổ   s  đ aố ị   chỉ  Internet  trên  thế  gi iớ   lên  trên  193

triệu và s  lố ượng này s  ẽ không ng ngừ  tăng lên đ ngồ  nghĩa với vi cệ  có bằng đó

đ aị  chỉ website đã hoặc sẽ hoạt đ ngộ  trên m ng.ạ

ấ ớ 26 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

Vi cệ   thi tế   kế xong  m tộ   website  cũng  gi ngố   như  vi cệ   ch nọ   và  mua  đ cượ

vật  liệu  để  xây nhà  từ nh ngữ   c aữ   hàng  vật  liệu  uy  tín  mà  thôi.  Thiết  kế  m tộ

website  đẹp  là do  đ iộ  ngũ  thi tế   kế và xây dựng;  còn vi cệ  website  đó có làm ra

tiền hay không thì phần lớn lại phụ thu cộ  vào cách mà webmaster  quảng cáo và

khai  thác  website  đó  như  thế  nào  ?  Như  vậy,  câu  h iỏ   được  đ tặ   ra  là:  làm thế

nào để quảng cáo website t iớ  người dùng ?

Có rất nhiều cách để bạn đ aư  website  c aủ  mình đến với người dùng như

là  quảng  cáo  trên  ti  vi,  báo  chí,  quảng  cáo  tờ  rơi,  làm  h iộ   thảo…  M iỗ   cá

nhân  và  doanh  nghiệp  ch nọ   m tộ   cách quảng bá khác nhau. Nh ngư  m tộ  cách vô

cùng  hiệu  quả  mà  bất  kỳ  website  nào  cũng  phải  làm  đó là t iố   uư  hóa công  cụ

tìm kiếm hay còn g iọ  là SEO. Như vậy:

3.4.1. SEO là gì?

SEO  là  chữ  vi tế   t tắ   c aủ   Search  Engine  Optimization  (t iố   uư   hóa  công  cụ

tìm kiếm). SEO là m tộ  tập hợp các phương pháp nhằm nâng cao th  h ng ứ ạ  c aủ

m tộ  website trong các trang  k tế   quả  c aủ   các  công  cụ tìm ki mế   và có  thể  được

ụ ế coi là m tộ  tiểu lĩnh vực c aủ  tiếp thị qua công c  tìm ki m.

Thuật  ngữ  SEO  cũng  có  thể  đ cượ   dùng  để  chỉ  nh ngữ   người  làm  công

việc  t iố   ưu  hóa công cụ tìm kiếm, là nh ngữ  nhà tư v nấ  đ aư  ra nh ngữ  dự án t iố

uư  hóa cho các website c aủ  khách hàng.

Làm  SEO  là  quá  trình  t iố   uư   hóa  mã  ngu nồ   website,  giúp  website  thân

ừ thiện với các công cụ tìm ki mế  để tăng lượng truy cập qua t khóa tìm ki mế  từ

đó  tăng  s  lố ượng  ng iườ   truy  cập  tới.  M tộ   website  đư cợ   làm  SEO  tốt,  đ ngồ

nghĩa  v iớ   vi cệ   website  đó  luôn  xuất  hiện  ở  thứ  hạng  cao khi  ngư iờ   truy  cập

sử  d ngụ   công  cụ  tìm  ki mế   để  tìm  n iộ   dung  mà  họ  c n.ầ   SEO  cũng  có  thể  bao

gồm  nhiều  loại  m cụ   tiêu  khác  nhau  khi  tìm  ki mế   nh :ư   tìm  ảnh,  tìm  từ  khóa,

tìm theo qu cố  gia và m tộ  số lo iạ  SEO khác.

ấ ớ 27 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

Các  công  cụ  tìm  kiếm  hiển  thị  một  số  dạng  danh  sách  trong  trang  kết

quả  tìm  kiếm (SERP)  bao  gồm  danh  sách  trả  tiền,  danh  sách  quảng  cáo,  dánh

sách trả tiền theo click và danh sách tìm ki mế  miễn phí.

M cụ   tiêu  c aủ   SEO  chủ  yếu  hướng  tới  việc  nâng  cao  thứ  hạng  c aủ

danh  sách  tìm  kiềm  miễn  phí  theo  m tộ   số  từ  khóa  nh mằ   tăng  lượng  và  ch tấ

c aủ  khách viếng thăm đến trang.

SEO  đôi  khi  là  m tộ   dịch  vụ  đ cộ   lập  hay  là  m tộ   phần  c aủ   dự  án  tiếp  thị

và  có  thể  rất  hi u ệ quả  ở  giai  đoạn  phát  triển  ban  đầu  và  giai  đoạn  thi tế   kế

website.  Hiện  nay,  nhận  th cứ   c aủ   người  quản  trị  website  t iạ   Vi tệ   Nam  nói

riêng  và  thế  gi iớ   nói  chung  nhận  biết  vi cệ   t iố   ưu  hóa  website để các máy tìm

kiếm trỏ t iớ  r tấ  ít. Ng iườ  sử d ngụ  không ý th cứ  được t mầ  quan tr ngọ  c aủ  vi cệ

t i ố uư   hóa  website,  hoặc  làm  các  ph ngươ   th cứ   để  các  máy  tìm  kiếm  trỏ  đến.

Hiện  trên  m ngạ   Internet  có  3  công  cụ  tìm  kiếm  hữu  hiệu  nh tấ   và  phổ  biến

nhất:

Google

Yahoo

Bing

Hiện  nay,  nhận  th cứ   c aủ   ngư iờ   quản  trị  website  tại  Việt  Nam  nói  riêng

và  thế  giới  nói chung  nhận  biết việc  t iố   uư  hóa website  để các máy  tìm ki mế

trỏ t iớ  rất ít.  Người  sử d ngụ   không ý  th cứ   đ cượ   t mầ   quan  tr ngọ   c aủ   vi cệ   t iố

uư  hóa  website,  ho cặ   làm các  phương  th cứ   để các  máy tìm  kiếm  trỏ  đến.SEO

có  thể  coi  như  là  m tộ   kỹ  thuật,  m tộ   bí  quyết  th cự   sự  đ iố   với  m iỗ   người

quản  tr ,ị   xây  dựng  website  hay  đơn  thuần  là  người  làm  trong  lĩnh  v cự   truyền

thông.

3.4.2. T iạ  sao c nầ  SEO?

Đại  đa  số  l uư   lượng  truy  cập  đến  với  các  website  hiện  nay  đều  từ  các

bộ  máy  tìm  kiếm lớn  như  :  Google,  Yahoo,  Bing…  Nếu  website  không  được

ấ ớ 28 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

tìm  thấy  bởi  các  công  cụ  tìm  kiếm ho cặ   n iộ  dung  không  nằm trong  cơ sơ dữ

liệu  c aủ   các  bộ  máy  tìm  kiếm  thì  đó  chính  là  m tộ   thảm h aọ   nếu  công  ty  bạn

đang  kinh  doanh  online  ho cặ   có  giao  dịch  tr cự   tuyến  hoặc  có  đi  chăng n aữ

ằ ở ư ế ế ả ở nh ng k t qu  tìm ki m luôn n m trang 3,4,5…tr ư ấ    đi thì cũng coi nh  th t

b i.ạ

M tộ   ví  dụ  nh :ỏ   website  kinh  doanh  n iộ   thất  và…cứ  m iỗ   “khách  hàng

tiềm  năng”  lên Google,  Bing gõ từ khóa tìm kiếm:  “đồ n iộ  thất giá r ”ẻ  thì k tế

quả  truy  vấn  đầu  tiên  đập vào  m t ắ họ  là  website  c aủ   bạn.  Sau  đó,  khả  năng

“khách  hàng  tiềm  năng”  trở  thành  ”khách  hàng  thân thiết” sẽ cao hơn các đ iố

thủ khác, và dĩ nhiên doanh số tăng theo.

Làm  SEO hiện t iạ  với thị trường phát triển mạnh và liên t cụ  như hiện nay

là điều  mà các trang  web  nên  làm  và phải  làm,  hãy  bắt  đầu  ngay  vì không  bao

giờ SEO là quá mu n.ộ

M tộ   câu  h iỏ  khác  được  đặt ra: “Tại  sao  các công  cụ tìm ki mế   không  thể

tìm thấy website c aủ  tôi nếu không có sự trợ giúp c aủ  SEO?”

Nếu nói là “không thể tìm thấy” thì không hoàn toàn đúng.

Th cự   ra,  sau  1  thời  gian  dài,  website  cũng  được  các  c ngổ   tìm  kiếm  đ aư

vào index,  nh ng ư chỉ là “cho  có” chứ không  thật sự như những  gì mà chúng  ta

mu n,ố  vì khi các đ iố  thủ cạnh tranh có sử d ngụ   các biện pháp SEO thì website

bạn chẳng bao giờ được l tọ  vào các trang đầu trên bộ máy tìm kiếm.

ở Tìm ki mế  và hi nể  thị n iộ  dung nh ng ữ  nơi mà người dùng d  ễ thấy và tìm

kiếm nhất (kết quả hiển thị ngay trang 1).

ấ ớ 29 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

ạ Thời đ i toàn cầu hóa đã biến bất kỳ môi trường làm việc nào cũng mang

tính cạnh tranh, và thế giới  o ả Khi  có  SEO  tham  gia  vào  công  vi cệ   này,  nó  sẽ

giúp  website   bạn  tăng  th   hứ ạng  trên  các  công  c    ụ tìm cũng  không  ngoại

lệ.Nh ngữ  website nào đã và đang quan tâm  đến  SEO  thì  đã  có  1  l iợ   thế  h nơ   so

với  đ iố   thủ  c a ủ mình trong vi cệ  giành l yấ  người dùng.

ấ ớ 30 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

ƯƠ Ụ CH NG 4 Ứ .  NG D NG

Ở  chương  trư c,ớ   chúng  tôi  đã  trình  bày  nguyên  lý  ho tạ   đ ng,ộ các

nguyên  lý  thu  thập  thông  tin  cũng  như  Index  m tộ   trang  web  lên  bộ  máy  tìm

ắ ề kiếm.  T iạ  chư ngơ   này, chúng  tôi sẽ áp d ngụ  những nguyên t c v  lý thuyết đó

vào trang web ToanCauMobile.vn  đ  gể iúp cho trang web có v  ị trí cao  khi  người

dùng  truy  vấn.  N iộ   dung  chương  4  không  nêu  rõ  t ngừ   b cướ   xây  d ngự   website

mà chỉ  chú  tr ngọ   về  các  cách  th cứ   cách  th cứ   khảo  sát  người  chùng,  cách  th cứ

ch nọ   tên  miền  cũng như các cách  để t iố   uư  hóa nó sao cho vi cệ  Index  lên các

bộ máy tìm ki mế  là dễ dàng nhất.

Ả ƯƠ 4.1. KH O SÁT THÔNG TIN NG I DÙNG

ầ ườ ử ụ 4.1.1. Thành ph n ng i s  d ng

Đây  là bước  đầu  tiên  khi  xây  d ngự   m tộ   website,  tìm hiểu  các  khách hàng

ố ọ cần  nh ngữ   gì đ  ể có thể xây dựng m tộ  site có thể hỗ trợ t i đa cho h . Website

ượ ạ ụ ủ ằ ả ả ẩ ToanCauMobile.vn đ c t o nên nh m m c đích qu ng bá s n ph m c a công

ơ ư ả ẩ ớ ệ ty.Đây là n i tr ng bày các s n ph m ,qua đó gi ữ   i thi u cho khách hàng nh ng

ấ ượ ụ ế ề ả ầ ơ ợ ị d ch v  nhu c u mua hàng và h n h t là phù h p v  giá c  và ch t l ả   ng s n

ầ ấ ph m mà công ty cung c p.

ố ủ ạ ướ ủ 4.1.2. Đ i th  c nh tranh và h ng đi c a ToanCauMobile.vn

ủ ạ ủ ư ố ồ Đ i th  c nh tranh c a website ToanCauMobile.vn  g m có nh ng trang

web sau:

ế ớ ấ ộ ơ FPT Shop và Th  gi ạ i di đ ng là 2 website c nh tranh l n nh t ,2 trang

ạ ớ ượ ừ ỗ ợ ự này l n m nh và đ c hình thành t ế    lâu đc h  tr  cho khách hàng tr c tuy n

ố ệ ự ữ ệ ứ ồ khá t ọ   t và úy tín lâu năm,ngu n tin t c d  li u phong phú.Nên vi c l a ch n

ộ ướ ệ ộ m t   h ắ ng   đi   đúng   đ n   và   riêng   bi ề   t   cho   ToanCau/Mobile.vn   là   m t   đi u

ố ớ ự ế ị ủ ể ướ ể quy t đ nh đ i v i s  phát tri n c a trang web, do đó h ủ   ng phát tri n c a

ả ệ ự ế ủ ắ ầ trang web ph i mang tính riêng bi t, nh m vào nhu c u th c t c a khách hàng.

ấ ớ 31 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

Xây dựng m tộ  trang web với các thao tác dễ nhất, hỗ trợ tối đa cho các bạn có

kiến th c ứ tin học chưa cao.

ườ ậ ữ ệ ả ừ ư ể ả ẩ ậ Th ng xuyên c p nh t d  li u cũng nh  giá c  t ng s n ph m đ  khách hàng

ể có th  theo dõi

ỗ ợ ố ể ả H  tr  t ẩ   ầ i đa online cho khách hàng có nhu c u mua hàng và tìm hi u s n ph m

ủ c a công ty

4.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP T IỐ  ƯU HÓA WEBSITE

4.2.1. T iố   uư  hóa từ khóa (keyword)

Từ khóa  là những  từ  mà những  ngư iờ   truy  cập  nhập  vào  trong  những  cỗ

máy  tìm  kiếm  dùng  để  tìm  thấy  thông  tin  từ  nh ngữ   website.Đi uề   quan  tr ngọ

hàng  đầu  là  website  có  đư cợ   nh ng  ữ cỗ  máy  tìm  ki mế   t tố   xếp  hạng  nh ngữ   từ

khóa phổ biến liên quan đến đề tài c aủ  Website.

ừ ữ ủ Nh ng ữ t khóa đúng   quan    tr ng  ọ ớ   v i   th ành   công    c a   nh ng ho tạ

đ ng ộ SEO  của website.Sẽ  không  phải  là  gi iả   pháp  t tố   khi  t iố   uư   hóa  nh ngữ

trang  web  cho  nh ngữ   từ  khóa  mà không  ai  sử  d ngụ   trong  nh ngữ   cỗ  máy  tìm

kiếm.  Hơn  n a,ữ   để  có  nh ngữ   khách  hàng  m cụ   tiêu,  nh ngữ   từ  khóa  không

được r ngộ  quá hoặc chung quá.

Vi cệ   xác  đ nhị đúng  từ  khóa  hợp  lý  sẽ  góp  phần  thành  công  cho  chiến

dịch quảng bá trên cỗ máy chủ tìm kiếm.

L aự   ch nọ   từ  khóa  có  liên  quan  tr cự   tiếp  đến  nh ngữ   n iộ   dung  mà  site  sẽ

đưa ra. Dùng công cụ có sẵn để phân tích từ khóa, từ đó l aự  ch nọ  m tộ  từ khóa

thích hợp.

Khi khảo  sát đặt từ khóa,  tác giả đã đóng  vai ng iườ   sử d ngụ   Internet,  lên

ừ ệ ạ mạng  vào  tìm hi uể , nh ngữ  t khóa hay s  d ng ử ụ  nhất là “Đi n tho i toàn c u ầ ”,

ệ ạ “đi n tho i luxury”, “luxury mobile”… Cũng qua khảo sát trên 30 thành viên c aủ

ầ ạ ệ thành viên fanpage Đi n tho i Toàn C u thì số  lượng  người  sử  d ngụ   các  từ

khóa  trên  rất  nhiều.  Theo  tiêu  chí c aủ   website ToanCauMobile.vn,  phong  cách

ấ ớ 32 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

ị ừ sử d ngụ   từ khóa  c aủ   ng iườ   sử d ng,ụ tác giả đã quyết  đ nh ch nọ  t khóa Đi nệ

ầ ạ ừ Tho i Toàn C u ( dien thoai toan cau) như  là  m tộ   t khóa chính  th cứ   đ  ể SEO

trang  web ToanCauMobile.vn  .  ngoài  ra  nh ngữ   từ  khóa  rất  quan  tr ngọ   như  là

ệ ệ ạ ả ạ “đi n tho i luxury”, “luxury mobile”, “đi n tho i uy tín qu ng bình ”….

4.2.2. Tiêu đề: chính xác và duy nhất

Khi chúng  ta truy  cập  m tộ   trang  web  nào đó, ta thấy  m tộ   tiêu  đề hiển  thị

trên  thanh  tiêu  đề  màu xanh c aủ  trình duyệt web. Ví d ,ụ  nếu bạn truy cập vào

trang web c aủ  khoa Kỹ Thuật Công Nghệ

–  trường  Đ iạ   h cọ   Văn  Hiến,  bạn  sẽ  thấy  tiêu  đề  c aủ   nó  là  "Khoa  KỸ

THU TẬ   CÔNG  NGHỆ  |

KỸ  THU TẬ   CÔNG  NGHỆ  |  Đại  h cọ   Văn  Hiến".  Vậy  để  có  tiêu  đề  này

bạn  cần  làm  gì  ?  Cách  đơn  giản  đó  là  đ aư   tiêu  đề  này  vào  thẻ  TITLE  c aủ

ệ ượ ở ậ ự ệ ặ ườ trang  web.Công vi c này đ c th c hi n b i l p trình viên ho c ng ự   i th c

ệ hi n SEO.

ề ầ Hình 4. : Tiêu đ : Toàn C u Luxury Mobile

ấ ớ 33 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

ệ ị ề ủ ủ ấ ệ Hình 4. : Tiêu đ  c a trang xu t hi n v  trí trên cùng c a trình duy t

ấ Hình 4. : Truy v n Google

ấ ớ 34 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT

ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa

ủ ệ ế ế ệ ế ả ấ ộ N u tài li u xu t hi n trong trang ”k t qu  tìm ki m “ n i dung c a th ẻ

ườ ệ ở ẽ ủ ế ầ ả  th ấ ng s  xu t hi n dòng đ u tiên c a các k t qu .Các dòng này đ ượ   c</p> <p>ủ ế ế ệ ấ ậ ấ ườ in đ m n u chúng xu t hi n trong “truy v n tìm ki m” c a ng ề   i dùng. Đi u</p> <p>ẽ ườ ế ế ế ả ậ này s  giúp ng ế   i dùng nh n ra n u trang web liên quan đ n k t qu  tìm ki m</p> <p>ủ ọ c a h .</p> <p>Đề xu tấ  biện pháp t tố  nhất cho <TITLE>:</p> <p>Ch nọ   tiêu  đề  truyền  đạt  hiệu  quả  chủ  đề  n iộ   dung  trang:  m iỗ   trang  web  ph iả</p> <p>có  một  tiêu đề  khác  nhau  phù  hợp  với  n iộ   dung  c aủ   trang  web  đó.  Ví  dụ</p> <p>ệ ầ tiêu  đề  "Toàn C u Luxury Mobile" sẽ  đề  cập  đ nế   vấn  đề  đi n toàn Toàn</p> <p>C uầ   trong  trang  web  như  thế  nào  ch  ứ không  bàn  đến  việc  n iộ   dung  c aủ</p> <p>trang web.  Vì vậy,  nếu  trang  web  c a bủ ạn  luôn  có tiêu  đ  ề "Chào  m ngừ   bạn</p> <p>ủ đến v iớ  website c a....." thì hãy xem xét l iạ  ngay cách đặt tiêu đề.</p> <p>Tạo  tiêu  đề  duy  nhất  cho  mỗi  trang:  mỗi  trang  nên  có  thẻ  tiêu  đề  duy  nhất,</p> <p>thẻ này giúp Google biết trang này không gi ngố  như trang khác nên trang web</p> <p>c aủ  bạn ở đi mể  nào.</p> <p>Sử  dụng  các  tiêu  đề  ngắn  g nọ   nh ngư   mang  tính  mô  tả:  Tiêu  đề  có  thể  v aừ</p> <p>ngắn  g nọ   và giàu thông tin. Nếu tiêu đề quá dài, Google  sẽ chỉ hiển thị một</p> <p>phần tiêu đề trong kết qu  ả tìm kiếm.</p> <p>Không  nhất  thiết  phải  có  từ  khóa  trong  tiêu  đề  webiste,  tuy  nhiên  việc  cố</p> <p>gắng  tạo  được  từ  khóa  trong  tiêu  đề  trang  web  sẽ  mang  lại  hiệu  quả  cao</p> <p>hơn  trong  kết  quả  tìm  kiếm  của  các  công  cụ  tìm  kiếm.  Tuy  nhiên,  không</p> <p>phải  bạn  có  vị  trí  cao  sẽ  được  khách  hàng  lựa ch nọ   nhiều  hơn  nhưng  bạn</p> <p>phải  có  mặt  trong  danh  sách  10  kết  quả  tìm  kiếm  đầu  tiên. Hãy  đặt  mình</p> <p>vào  vị  trí của  người  tìm  kiếm  thông  tin,  sau  khi  nhập  vào  từ  khóa  tìm  kiếm</p> <p>bạn  sẽ  nhận  được  10  kết  quả  tìm  kiếm  đầu  tiên.  Đến  lúc  này,  bạn  sẽ  đ cọ</p> <p>các  tiêu  đề  hiển thị  trên  kết  quả  tìm  kiếm  trước  khi  bấm  vào  liên  kết  để</p> <p>đến  trang  web  có  n iộ   dung  cần tìm.  Vì  vậy,  bạn  cần  phải  có  một  tiêu  đề</p> <p>ấ ớ 35 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>hấp  dẫn  nữa  mới  thu  hút  được  số  lượng  khách  viếng  thăm  khi  bạn  đã  có</p> <p>mặt ở trang đầu tiên c aủ  kết quả tìm kiếm.</p> <p>Tiêu  đề  hấp  dẫn  người  đ c:ọ   tiêu  đề  trang  web  của  bạn  hấp  dẫn  sẽ  thu  hút</p> <p>được  nhiều người  quan  tâm  hơn  mặc  dù  bạn  có  thứ  hạng  thấp  hơn.  Vì</p> <p>vậy  ngoài  việc  có  từ  khóa trong  tiêu  đề  bạn  cần  phải  tạo  ra được  tiêu  đề</p> <p>hấp dẫn với người sử d ng.ụ</p> <p>Tránh:</p> <p>Ch nọ  tiêu đề không liên quan đến trang.</p> <p>Sử  dụng  các  tiêu  đề  mặc  đinh  như:  Untitle  Document  hoặc  New  Page…(mặc</p> <p>định  của các công cụ thiết kế web)</p> <p>Sử d ngụ  tiêu đề chung cho toàn bộ trang hoặc một nhóm lớn các trang.</p> <p>Sử d ngụ  các tiêu đề quá dài, không có ích cho người dùng.</p> <p>Bổ  sung  các  từ  khóa  không  cần  thiết  trong  các  thẻ  tiêu  đề,  việc  đặt  từ  khóa</p> <p>chung  với tiêu đ  ề là t t,ố  nh ngư  việc này lại là con dao hai lưỡi. Vì vậy, bạn</p> <p>nên suy nghĩ kĩ trước khi b  ổ sung các từ khóa mới vào tiêu đề trang web của</p> <p>mình.</p> <p>4.2.3. Meta Description</p> <p>Thẻ  Meta  Description  c aủ   trang  cung  cấp  cho  Google  và  các  công  cụ  tìm</p> <p>ki mế   khác  m t ộ bản  tóm  t tắ   n iộ   dung  trang.  Trong  khi  <title>  chỉ  là  m tộ   ho cặ</p> <p>cụm  từ  thì  Meta  Description  có  th  ể là  m tộ   câu  ho cặ   hai  câu  ho cặ   m tộ   đoạn</p> <p>ngắn.</p> <p>Hiện  nay  Google  đã  cung  cấp  cho  các  người  quản  trị  m tộ   ngứ   d ngụ   để</p> <p>phân  tích  n iộ   dung để  ta  có  thể  biết  về  b tấ   kì  thẻ  Meta  Description  nào  quá</p> <p>ngắn  hoặc  quá  dài  ho cặ   trùng  lặp  quá nhiều lần.</p> <p>ấ ớ 36 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>Hình 4. : Phân tích Phân Tích Các Description</p> <p>ư ẻ ố ẻ Hình 4. : Gi ng nh  th  <title> th  <meta description> cũng đ ượ ặ ở ẻ c đ t th</p> <p><head></p> <p>Meta  Description  là  rất  quan  tr ngọ   bởi  vì google  “có  th ”ể   sử  d ngụ   chúng</p> <p>làm  các  đoạn trích cho trang web c aủ  bạn.</p> <p>ấ ớ 37 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>ấ Hình 4. : Truy v n: “Luxury mobile”</p> <p>Thử m tộ  truy vấn khác: “Luxury mobile”;   các từ trong đoạn trích được im</p> <p>ủ đ mậ  khi chúng xuất hiện trong truy vấn c a ng ười dùng. Điều này giúp ng iườ</p> <p>ộ dùng bi t liế ệu n i dung trên trang  có kh pớ  với những  gì mà người  đó đang  tìm</p> <p>kiếm hay không?</p> <p>Đề xu tấ  biện pháp t tố  nhất cho Meta Description:</p> <p>Tóm  tắt chính  xác  nội  dung  trang,  mô  tả phải  v aừ   cung  cấp  thông  tin,  v aừ   thu</p> <p>hút  người dùng nếu họ nhìn thấy th  ẻ Meta Description  của dưới dạng đoạn</p> <p>trích trong Kết Quả Tìm Kiếm.</p> <p>ấ ớ 38 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>Sử d ngụ  các  Meta Description  duy nhất cho mỗi trang: M iỗ  trang có thể có một</p> <p>thẻ  Meta  Description  khác  nhau  giúp  c  nả gười  dùng  và  Google,  đặc  biệt  là</p> <p>trong các tìm kiếm mà người dùng có th  để ưa lên nhiều trang trên tiên miền.</p> <p>Nếu  trang  web  có  hàng  nghìn  hoặc  hàng  triệu  trang,  các  Meta  Description</p> <p>được  tạo  thủ  công  thì  cũng  không  khả  thi.  Trường  hợp  này  có  thể  tạo  tự</p> <p>động các thẻ mta dựa trên n iộ  dung của mỗi trang.</p> <p>Tránh:</p> <p>Viết thẻ Meta Description không liên quan đến n iộ  dung trang.</p> <p>Sử  d ngụ   các  Description  chung  chung  như  “This  Is  A  Web”  hoặc  “Website</p> <p>About…”</p> <p>Chỉ điền các keyword vào Meta Description, điều này rất lãng phí.</p> <p>Sao chép toàn bộ n iộ  dung của tài liệu vào thẻ Meta Description.</p> <p>Sử d ngụ  thẻ Meta Description cho tất cả các trang hoặc số lượng trang lớn.</p> <p>4.3.4.    C iả  tiến c uấ  trúc URL</p> <p>Vi cệ  tạo các danh m cụ  và tên tệp cho các tài liệu trên trang web c a bủ ạn</p> <p>ỉ không  ch  có th  ể giúp  bạn  giữ  cho  trang  web  đ cượ   sắp  xếp  t tố   hơn  mà  còn</p> <p>dẫn  đến  vi cệ   thu  thập  dữ  liệu  các  tài liệu  c aủ   bạn  t tố   hơn  bằng  các  công  cụ</p> <p>tìm  kiếm.  Nó  cũng  có  thể  tạo  ra  các  URL  dễ  dàng  hơn, "thân thiện hơn" cho</p> <p>những người mu nố  liên kết tới n iộ  dung c aủ  bạn.</p> <p>Khách  truy  cập  có  thể  bị  b iố   r iố   trước  các  URL  c cự   kỳ  dài  và  khó  hiểu</p> <p>chỉ ch aứ  rất ít từ có thể nhận ra.</p> <p>ấ ớ 39 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>ơ ả Hình 4. : URL đ n gi n</p> <p>URL  đến  tài  liệu  đ cượ   hiển  thị  dưới  dạng  m tộ   phần  c aủ   k tế   quả  tìm</p> <p>ki mế   trong  Google,  bên  dưới  tiêu  đề  và  đo nạ   trích  c aủ   tài  liệu.Gi ngố   như</p> <p>tiêu  đề  và  đoạn  trích,  các  từ  trong  URL trong kết quả tìm kiếm đư cợ  in đ mậ</p> <p>nếu chúng xuất hiện trong truy vấn c aủ  người dùng.</p> <p>Đề xuất biện pháp tốt nhất cho URL:</p> <p>Sử  d ngụ   các  từ  trong  URL  ­  URL  chứa  các  từ  liên  quan  đến  n iộ   dung  và  cấu</p> <p>trúc  trang  web  c aủ   bạn  sẽ  thân  thiện  với  khách  truy  cập  hơn  khi  điều</p> <p>hướng  trang  web  của  bạn. Khách  truy  cập  sẽ nhớ  chúng  t tố   hơn  và  có thể</p> <p>sẵn sàng liên kết đến chúng hơn.</p> <p>Tạo  cấu  trúc  thư  mục  đơn  giản:  Sử  d ngụ   cấu  trúc  thư  mục  tổ  chức  t tố   nội</p> <p>dung  của  bạn  và giúp  khách  truy  cập  dễ  dàng  biết  vị  trí  của  họ  trên  trang</p> <p>web  của  bạn.  Thử  sử  d ngụ   cấu trúc thư  mục  của bạn để chỉ định  loại  n iộ</p> <p>dung được tìm thấy tại URL đó.</p> <p>Cung  cấp  phiên  bản  URL  để  liên  kết  đến  tài  liệu:  Để  ngăn  người  dùng  liên</p> <p>kết  tới  phiên  bản  URL  và  ngăn  những  người  khác  liên  kết  tới  phiên  bản</p> <p>khác  (điều  này  có  thể  chia  cắt  uy  tín  c aủ   n i duộ ng  đó  giữa  các  URL),  tập</p> <p>trung vào việc sử d ngụ  và tham chiếu tới URL trong cấu trúc và liên kết bên</p> <p>trong  trên  trang  của  bạn.  Nếu  bạn phát  hiện  rằng  mọi  người đang  truy  cập</p> <p>ấ ớ 40 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>cùng  m tộ   n iộ   dung  thông  qua  nhiều  URL,  việc  thiết  lập  301  chuyển  hướng</p> <p>từ  các  URL  không  aư   thích  đến  URL  vượt  tr iộ   là  giải  pháp  tốt  cho  vấn  đề</p> <p>này.</p> <p>Tránh:</p> <p>Sử d ngụ  các URL dài dòng với các tham số và các ID phiên không cần thiết</p> <p>Ch nọ  tên trang chung chung như "trang1.html"</p> <p>Sử d ngụ  quá nhiều từ khoá như "hocguitar­hocguitaronline­diendanguitar.php"</p> <p>Có cấu trúc lớp thư mục con sâu như".../dir2 /dir3/dir4/dir5/dir6/page.php"</p> <p>Sử d ngụ  tên thư mục không liên quan đến n iộ  dung trong thư mục đó</p> <p>Có    các    trang    t ừ   các    subdomain    và    th ư   mục    g c  ố   (ví    d :ụ</p> <p>"toancaumobile.vn/index.php")  truy cập cùng một n iộ  dung.</p> <p>Lẫn l nộ  các phiên bản URL có www. và không có www. trong cấu trúc liên kết</p> <p>bên trong của bạn.</p> <p>Sử  d ngụ   cách  viết  hoa  URL  kỳ  quặc  (nhiều  người  dùng  mong  đợi  các  URL</p> <p>được  viết thường và nhớ chúng tốt hơn.)</p> <p>ề ướ 4.3.5. Đi u h ng</p> <p>Điều  hướng  trang  web  rất  quan  tr ngọ   trong  vi cệ   giúp  khách  truy  cập</p> <p>nhanh  chóng  tìm thấy  n iộ   dung  mà  họ  mu n.ố   Điều  này  cũng  có  thể  giúp  các</p> <p>công  cụ  tìm  kiếm  hiểu  n iộ   dung  mà  ng iườ   quản  trị  web  cho  là  quan  tr ng.ọ</p> <p>Mặc  dù  các  k tế   quả  tìm  kiếm  c aủ   Google  đư cợ   cung  cấp ở cấp  độ  trang,</p> <p>Google  cũng  mu nố   bi tế   trang  đóng  vai  trò  gì  trong  bức  tranh  lớn  h nơ   c aủ</p> <p>trang web.</p> <p>ấ ớ 41 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>ề ướ Hình 4. : Đi u h ng Breadcrumb</p> <p>Tất  cả  các  trang  web  đ uề   có  trang  chủ  hoặc  trang  "g c",ố   trang  này</p> <p>thường  là  trang  có  tần suất  truy  cập  nhiều  nh tấ   trên  trang  web  và  là  nơi  bắt</p> <p>đầu  để  điều  hướng  cho  nhiều  khách  truy cập.</p> <p>Đề xu tấ  biện pháp t tố  nhất để điều hướng:</p> <p>Tạo  cấu trúc phân  tầng  trôi chảy  m tộ  cách tự nhiên:Làm  cho ngư iờ   dùng</p> <p>ộ đi  từ  n iộ   dung t ngổ  quát đ nế  n i dung c  th  h ụ ể ơn mà họ mu nố  trên trang web</p> <p>ễ c aủ  bạn càng d  dàng càng t t.ố   Thêm  các  trang  điều  hướng  khi  hợp  lý và  hoạt</p> <p>đ ngộ   hiệu  quả  các  trang  này  để  đ a ư chúng vào cấu trúc liên kết bên trong c aủ</p> <p>bạn.</p> <p>ấ ớ 42 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>ề ướ ộ ố ụ ọ Hình 4. : Đi u h ng cho m t s  m c quan tr ng</p> <p>S  d ng ử ụ  hầu hết văn bản đ  để iều hướng, Kiểm soát hầu hết điều hướng</p> <p>ừ t trang này sang trang  khác  trên  trang  web  thông  qua  các  liên  k tế  văn  bản  làm</p> <p>cho  các  công  cụ  tìm  ki mế   dễ  dàng  thu  thập  dữ  liệu  và hiểu  trang  web  hơn.</p> <p>ư Nhiều ng iườ  dùng cũng  a thí ch cách này hơn các cách khác, đ cặ  biệt trên m tộ</p> <p>số thiết bị có thể không thể xử lý Flash hay JavaScript.</p> <p>Sử  d ngụ   đi uề   hướng  ki uể   "Breadcrumb":  Breadcrumb  là  m tộ   hàng  các</p> <p>liên  kết  bên  trong đở ầu ho cặ  cu iố  trang cho phép khách truy cập nhanh chóng</p> <p>điều  hướng  trở  l iạ   ph nầ   trư cớ   ho c  ặ trang  g c.ố   Nhiều  Breadcrumb  có  trang</p> <p>t ngổ   quát  nhất  (thường  là trang  g c)ố   là phần  thứ nh t,ấ   bên trái là hầu hết liên</p> <p>k tế  và liệt kê các phần cụ thể hơn ở bên phải.</p> <p>Đặt  trang  sơ  đồ  trang  web  HTML  trên  trang  web  và  sử  d ngụ   tệp  Sơ  đồ</p> <p>trang web XML. Trang  sơ đồ trang web đơn giản cùng với các liên kết đến tất</p> <p>cả các trang ho cặ  các trang</p> <p>quan  tr ngọ   nhất  (nếu  site  có  hàng  trăm  ho cặ   hàng  nghìn)  trên  trang  web</p> <p>có  thể  h uữ   ích.Tạo  t p ệ Sơ  đồ  trang  web  XML  cho  trang  web  giúp  đảm  bảo</p> <p>cho  các  công  cụ  tìm  kiếm  khám  phá  các trang trên trang web.</p> <p>Xem  xét  điều  sẽ  xảy  ra  khi  người  dùng  xoá  một  phần  URL?M tộ   số</p> <p>ng iườ   dùng  có  th  ể điều  hướng  trang  web  m tộ   cách  kỳ  qu cặ   và  bạn  nên  dự</p> <p>đoán điều này.</p> <p>Có  trang  404  h uữ   ích:  Người  dùng  đôi  khi  sẽ  đi  t iớ   trang  không  t nồ   tại</p> <p>trên  trang  web, bằng cách truy cập liên kết h ngỏ  ho cặ  nhập URL sai. Có trang</p> <p>ở ạ 404 tuỳ ch nhỉ hướng dẫn tận tình ng iườ  dùng quay tr  l i trang đang hoạt đ ngộ</p> <p>trên trang web có th  nể âng cao đáng k  trể ải nghiệm c aủ  người  dùng.  Trang  404</p> <p>có  lẽ  nên  có  liên  k tế   quay  lại  trang  g cố   và  cũng  có  thể  cung  cấp  các liên kết</p> <p>đến n iộ  dung phổ biến ho cặ  có liên quan trên trang web.</p> <p>ấ ớ 43 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>ẽ ừ ộ ể ề ế Hình 4. : Trang 404 s  t ủ  đ ng chuy n v  trang ch  khi liên k t không đúng</p> <p>Tránh:</p> <p>Tạo  mạng  lưới  liên  kết  điều  hướng  phức  tạp,  ví  d :ụ   liên  kết  mọi  trang  trên</p> <p>trang web của bạn đến mọi trang khác.</p> <p>Chia cắt n iộ  dung.</p> <p>Làm cho trang sơ đồ trang web HTML trở nên l iỗ  thời với các liên kết h ng.ỏ</p> <p>Tạo sơ đồ trang web HTML chỉ liệt kê các trang mà không sắp xếp trang.</p> <p>Cho phép các trang 404 được lập chỉ mục trong các công cụ tìm kiếm.</p> <p>Chỉ  cung  cấp  thông  báo  mơ  hồ  như  "Không  tìm  thấy",  "404"  hoặc  không  có</p> <p>trang  404 nào.</p> <p>ụ ấ ượ ấ ộ ị 4.3.6. Cung c p n i dung và d ch v  ch t l ng</p> <p>Vi cệ   tạo  n iộ   dung  hấp  dẫn  và  h uữ   ích  dường  như  sẽ  ảnh  hưởng  đến</p> <p>trang web nhiều h n ơ bất kỳ nhân tố nào khác.</p> <p>ấ ớ 44 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>ắ ế ư ụ ự ọ Hình 4. : S p x p các th  m c Category c c kì khoa h c – giúp cho ng ườ   i</p> <p>ế ễ dùng d  dàng tìm ki m</p> <p>Người  dùng  biết  đến  n iộ   dung  t tố   khi  họ  nhìn  thấy  nó  và  dường  như</p> <p>sẽ  mu nố   chuyển hướng  ng iườ   dùng  khác  đến  nó.Đi uề   này  có  thể  th cự   hiện</p> <p>qua  các  bài  đăng  blog,  các  d chị v  ụ phương  tiện  truyền  thông  xã  h i,ộ   email,</p> <p>diễn đàn hoặc các cách khác.</p> <p>ố ớ ẩ ả ấ Hình 4. : : Th ng kê các s n ph m m i nh t</p> <p>ấ ớ 45 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>Thông  tin  đư cợ   truyền  mi ngệ   hoặc  truyền  có  hệ  th ngố   sẽ  giúp  bạn  xây</p> <p>d ngự   uy  tín  cho trang  web  c aủ   mình  v iớ   cả  người  dùng  và  Google  và  hiếm</p> <p>khi  nó  không  đi kèm  với  n iộ   dung chất lượng.</p> <p>Đề xu tấ  biện pháp t tố  cho n iộ  dung:</p> <p>Viết văn bản dễ đọc: Người dùng thích n iộ  dung  được viết rõ ràng và dễ theo</p> <p>dõi.</p> <p>Tổ ch cứ  tốt chủ đề: Tổ ch cứ  nội dung c aủ  bạn sao cho khách truy cập biết rõ</p> <p>nơi chủ đ  ề này bắt đầu và nơi chủ đề khác kết thúc luôn luôn h uữ  ích. Chia</p> <p>nội  dung  của  bạn  thành các  bó và đoạn  lôgic  giúp  người  dùng  tìm thấy  n iộ</p> <p>dung mà họ mu nố  nhanh hơn.</p> <p>Sử  d ngụ   ngôn  ngữ  phù  hợp:  Hãy  nghĩ  về  các  từ  mà  người  dùng  có  thể  tìm</p> <p>kiếm  để  tìm một đoạn nội dung của bạn. Người dùng nào biết nhiều về chủ</p> <p>đ  cóề  thể sử d ngụ  nhiều t ừ khoá khác nhau trong truy vấn tìm kiếm c aủ  mình</p> <p>hơn người mới tìm hiểu chủ đề.</p> <p>Tạo n iộ  dung mới mẻ, duy nhất: N iộ  dung mới sẽ không chỉ giữ cho khách truy</p> <p>cập đã có của bạn trở lại mà còn mang lại các khách truy cập mới.</p> <p>Cung  cấp  n iộ   dung  hoặc  dịch  vụ  duy  nhất:  Hãy  xem  xét  việc  tạo  ra  dịch  vụ</p> <p>m i,ớ  hữu ích mà  không  trang  web  nào  khác  cung  cấp.  Bạn  cũng  có  thể  viết</p> <p>bài  nghiên  c uứ   độc  đáo, đăng  mẩu  tin t cứ   thú v  ị hoặc  tăng  số lượng  người</p> <p>dùng  duy  nhất  của  mình.  Các  trang  web  khác  có  thể  thiếu  tài  nguyên  hoặc</p> <p>chuyên môn để làm những điều này.</p> <p>Tạo  nội  dung  chủ  yếu  dành  cho  người  dùng  của  bạn,  không  phải  dành  cho</p> <p>công  cụ tìm kiếm</p> <p>Thiết kế trang web của bạn theo nhu cầu c aủ  khách truy cập mà vẫn đảm bảo</p> <p>trang web của mình dễ truy cập với công cụ tìm kiếm thường  tạo ra các kết</p> <p>quả khả quan.</p> <p>ấ ớ 46 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>4.3.7. Chu iỗ  kí tự liên kết</p> <p>ự ể ế ấ ượ ườ ẽ ỗ Chu i kí t ả  liên k t là văn b n có th  nh p đ c mà ng i dùng s  nhìn</p> <p>ấ ướ ạ ế ế ượ ặ ế ẻ th y d ả ủ i d ng k t qu  c a liên k t và đ c đ t trong th  liên k t <a href></p> <p>ỗ ự ế ượ ấ ự ế ừ Hình 4. : Chu i kí t liên k t đ c l y tr c ti p t title</p> <p>Chu iỗ   ký  tự  này  cho  ngư iờ   dùng  và  Google  bi tế   m tộ   vài  đi uề   về  trang</p> <p>web  đang  liên  kết  đến.  Các  liên  kết  có  thể  là  liên  k tế   bên  trong  trỏ  đến  các</p> <p>trang  khác  trên  trang  web  ho cặ   liên  k t ế bên  ngoài  dẫn  đến  n iộ   dung  trên  các</p> <p>trang  web  khác.  Trong  cả  hai  tr ngườ   hợp  này,  chu iỗ   ký  t ự liên  kết  c aủ   bạn</p> <p>càng  t tố   thì  người  dùng  càng  dễ  điều  hướng  và  Google  càng  dễ  hi uể   trang</p> <p>mà bạn đang liên kết đến có n iộ  dung gì.</p> <p>Đề xu tấ  biện pháp t tố  nhất cho chu iỗ  kí tự liên kết:</p> <p>Ch nọ  văn bản mô tả: chu iỗ  ký tự liên kết sử d ngụ  cho liên kết nên cung cấp ít</p> <p>nhất một ý tưởng cơ bản về n iộ  dung mà trang được liên kết nói đến.</p> <p>Sử d ngụ  URL của trang làm chuỗi ký tự liên kết trong hầu hết các trường hợp.</p> <p>Viết  chu iỗ   ký tự súc  tích:  hướng  đến  chu iỗ   ký tự  ngắn  g nọ   nh ngư   có tính  mô</p> <p>tảthường là một vài từ hoặc cụm từ ngắn.</p> <p>ấ ớ 47 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>Đ nhị dạng  các  liên  kết  để  dễ  nhận  ra  chúng.  Giúp  người  dùng  dễ  dàng  phân</p> <p>biệt gi aữ  văn bản thông thường và chu iỗ  ký t lự iên kết trong các liên kết của</p> <p>bạn. N iộ  dung c aủ  bạn tr  ở nên kém hữu ích nếu người dùng bỏ qua liên kết</p> <p>hoặc vô tình nhấp vào chúng.</p> <p>Nghĩ về chu iỗ   ký tự liên kết cho cả các liên kết bên trong.  Bạn có thể thường</p> <p>nghĩ về liên kết theo hướng trỏ đến các trang web bên ngoài nh ngư  việc chú ý</p> <p>hơn  vào  chuỗi  ký  tự  s  ử d ngụ   cho  các  liên  kết  bên  trong  có  thể  giúp  người</p> <p>dùng và Google điều hướng trang web t tố  hơn.</p> <p>Tránh:</p> <p>Viết chuỗi ký tự liên kết chung chung gi ngố  như "trang", 'bài viết", hoặc "nhấp</p> <p>vào đây".</p> <p>Sử d ngụ  chu iỗ  ký tự nằm ngoài chủ đề hoặc không liên quan đến n iộ  dung của</p> <p>trang được liên kết đến.</p> <p>Viết  chuỗi  ký tự  liên  kết  dài,  chẳng  hạn  như  một  câu  dài  hoặc  m tộ   đoạn  văn</p> <p>bản ngắn.</p> <p>Sử  dụng  CSS  hoặc  kiểu  văn  bản  khiến  cho  các  liên  kết  trông  đúng  như  văn</p> <p>bản  thông thường.</p> <p>Sử  d ngụ   chu iỗ   ký  tự  liên  kết  có  quá  nhiều  từ  khoá  hoặc  quá  dài  chỉ  dùng  cho</p> <p>các công cụ tìm kiếm.</p> <p>Tạo các liên kết không cần thiết không giúp được người dùng điều hướng trang</p> <p>Web</p> <p>4.3.8. Tiêu đề cho n iộ  dung</p> <p>Thẻ  tiêu  đề  đ cượ   sử  d ngụ   để  trình  bày  cấu  trúc  trang  đến  người</p> <p>dùng.Có  sáu  kích  thước c aủ   thẻ  tiêu  đề,  bắt  đầu  là  <h1>,  quan  tr ngọ   nhất  và</p> <p>kết thúc là <h6>, ít quan tr ngọ  nhất.</p> <p>ấ ớ 48 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>ề ậ ặ ở ầ ế ự ộ Hình 4. : Tiêu Đ  bài vi ế ượ t đ c in đ m và đ t ngay đ u bài vi đ ng) t (t</p> <p>ườ Thông  th ng, các  thẻ  tiêu  đề  khiến  cho  phần  văn  bản  được  ch aứ   trong</p> <p>chúng  lớn  hơn  phần  văn  bản  bình  th ngườ   trên  trang,  đây  là  d uấ   hiệu  tr cự</p> <p>quan  cho  ng iườ   dùng  biết  rằng  phần văn  bản  này  quan  tr ngọ   và  có  thể  giúp</p> <p>họ  hiểu  m cứ   độ  nào  đó  về  lo iạ   n iộ   dung  bên  dư iớ   ph n ầ tiêu  đề.  Nhiều  kích</p> <p>th cướ   tiêu  đề  được  sử  d ngụ   để  tạo  ra  cấu  trúc  phân  cấp  cho  n iộ   dung,  giúp</p> <p>ng iườ  dùng dễ dàng điều hướng xuyên su tố  tài li u.ệ</p> <p>Đề xu tấ  biện pháp t tố  nhất cho Tiêu Đề:</p> <p>Nghĩ về điểm chính và điểm phụ của n iộ  dung trên trang  và quyết định  nơi sử</p> <p>dụng các thẻ tiêu đề một cách thích hợp.</p> <p>Sử dụng thẻ tiêu đề ở nơi chúng có ý nghĩa. Quá nhiều thẻ tiêu đề trên trang có</p> <p>thể  khiến người  dùng  khó  khăn  khi  xem  lướt  n iộ   dung  và  xác  đ nhị đâu  là</p> <p>nơi  chủ  đề kết thúc  và chủ đề khác bắt đầu.</p> <p>Tránh:</p> <p>Đặt  phần  văn  bản  trong  các  thẻ  tiêu  đề  không  giúp  ích  cho  việc  xác  định  cấu</p> <p>trúc trang.</p> <p>Sử  d ngụ   thẻ  tiêu  đề  tại  nơi  các  thẻ  khác  như  <em>  và  <strong>  có  thể  thích</p> <p>hợp hơn.</p> <p>ấ ớ 49 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>Chuyển  từ  kích  thước  thẻ  tiêu  đề  này  thành  kích  thước  thẻ  tiêu  đề  khác  m tộ</p> <p>cách tuỳ tiện.</p> <p>Sử d ngụ  quá nhiều thẻ tiêu đề xuyên su tố  trang.</p> <p>Đặt tất cả phần văn bản c aủ  trang vào thẻ tiêu đề.</p> <p>Chỉ sử d ngụ  thẻ tiêu đề để tạo kiểu cho văn bản chứ không trình bày cấu trúc.</p> <p>4.3.9. T iố  Ưu Hóa Hình Ảnh.</p> <p>Hình  ảnh  có  vẻ  là  thành  phần  rõ  ràng  c aủ   trang  web,có  thể  t iố   ưu  hoá</p> <p>việc  sử  d ngụ   hình  ảnh.  Tất  cả  các  hình  ảnh  có  thể  có  tên  tệp  riêng  biệt  và</p> <p>thu cộ  tính "alt".</p> <p>ộ ế ả ị ả   ỉ Hình 4. : Thu c tính "alt" cho phép ch  đ nh văn b n thay th  cho hình  nh</p> <p>ể ể ộ ố ế ả ị n u hình  nh đó không th  hi n th  vì m t s  lý do</p> <p>ấ ớ 50 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>Tại sao l ạ ử ụ  thu cộ   tính này? Nếu ngư iờ   dùng đang xem trang web i s  d ng</p> <p>trên trình duyệt không  hỗ trợ hình ảnh, ho cặ  đang sử d ngụ   các công nghệ thay</p> <p>thế,  như  trình  đ cọ   màn  hình,  các  n iộ   dung  trong  thu cộ   tính  thay  thế  sẽ  cung</p> <p>cấp thông tin về hình ảnh.</p> <p>M tộ  lý do khác là nếu sử d ngụ  hình ảnh làm liên kết, văn bản thay thế cho</p> <p>hình ảnh đó s  ẽ đ cượ  xử lý tương  tự như chu iỗ   ký tự liên kết c aủ  liên kết văn</p> <p>bản</p> <p>Tuy  nhiên,  Không  nên  sử  d ngụ   quá  nhiều  hình  ảnh  cho  các  liên  kết</p> <p>ể trong  điều  hướng trang web khi các liên kết văn bản có th  ph c ụ ụ  v  cho cùng</p> <p>m tộ   m cụ   đích.  Cu iố   cùng,  vi cệ   t i  ố u  ư hoá  các  tên  tệp  hình  ảnh  và  văn  bản</p> <p>thay  thế  giúp  các  dự  án  tìm  kiếm  hình  ảnh  như  Tìm  kiếm  Hình  ảnh  c aủ</p> <p>Google dễ dàng hiểu các hình ảnh hơn.</p> <p>Đề xu tấ  biện pháp t tố  nhất cho hình ảnh:</p> <p>Sử d ngụ  các tên tệp và văn bản thay thế ngắn gọn nh ngư  có tính mô tả.</p> <p>Cung cấp văn bản thay thế khi sử dụng hình ảnh làm liên kết.</p> <p>L uư  trữ hình ảnh trong thư mục của chính chúng.</p> <p>Sử  d ngụ   các  loại  tệp  thường  được  hỗ  trợ  ­  Hầu  hết  các  trình  duyệt  đều  hỗ</p> <p>trợ  các  định dạng hình ảnh JPEG, GIF, PNG và BMP..</p> <p>4.3.10. Robot</p> <p>ể Tệp "robots.txt"  cho các công cụ tìm ki mế  bi tế  liệu chúng có th  truy cập</p> <p>và nhờ  vậy,  thu thập  dữ  liệu  các  phần  trong  trang  web  không.  Tệp  này  phải</p> <p>ụ ố được  đặt  tên  là  "robots.txt"  và  được  đặt trong  thư  m c g c c a t ủ rang  web.</p> <p>Th cự   chất,  file   robots.txt  là  m tộ   tập   tin   văn  bản   đơn  giản  (không  chứa  mã</p> <p>HTML) được đặt trong thư m cụ  g cố  c aủ  web site</p> <p>ấ ớ 51 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>Robots  hoạt  đ ngộ   như  th  nế ào?robots.txt  hoạt  đ ngộ   bằng  cách  xác đ nhị</p> <p>một user­agent và m tộ  command cho user­agent này.</p> <p>Hình 4. : Robots.txt đ ượ ặ ở c đ t root</p> <p>Các tham số có trong file robots.txt</p> <p>User­agent:  khai  báo  tên  search  engine  mà  bạn  mu nố   thiết  lập  khu  vực  truy</p> <p>cập với nó, vd: Googlebot, Yahoo! Slurp</p> <p>Disallow:  là khu  v cự   mà bạn  mu nố   khoanh  vùng  không  cho phép  search  engine</p> <p>truy cập.</p> <p>Crawl­Delay:  thông  số này  xác định  thời  gian  (tính  bằng  giây)  search  phải  đợi</p> <p>trước  khi chuyển  sang  site  tiếp  theo.  Điều  này  sẽ  có  ích  để  ngăn  chặn  các</p> <p>search engine load server tùy tiện.</p> <p>D uấ  # được sử d ngụ  trước các dòng cần comment.</p> <p>ấ ớ 52 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>4.4. CHIẾN D CHỊ QUẢNG BÁ WEBSITE</p> <p>4.4.1. C pậ  nh tậ  n iộ  dung</p> <p>Bằng  cách  tạo  chuyên  m cụ   tin  tức,  cập  nhật  n iộ   dung  thường  xuyên</p> <p>cho  trang,  ta  còn  phải  tận  d ngụ   ưu  thế  vượt  tr iộ   c aủ   các  mạng  xã  h iộ   ph iổ</p> <p>biến hiện nay như Facebook, Zing…</p> <p>Tự viết bài với n iộ  dung  mới lạ, thường  xuyên  cập nhật n iộ  dung.  Thêm</p> <p>ủ ệ ầ ặ ầ ạ ả   vào đó là nh ngữ  đo n Video, đ t Alt , Keyword đ y đ  .Công vi c này c n ph i</p> <p>ượ đ ụ c làm liên t c và lâu dài.</p> <p>4.4.2. Quảng bá website – tạo backlink</p> <p>Vi cệ  tạo backlink tưởng ch ngừ  như đơn giản như việc: tạo tài khoản trên</p> <p>các  m ngạ   xã  h i  ộ như  Facebook,  Myspace,  Google  +,  Yahoo,  Link  In…  hoặc</p> <p>tạo  tài  khoản  ở  các  di nễ   đàn,  trang web  cùng  loại  khác  r iồ   đăng  bài  có  chèn</p> <p>link  dễ  giới  thiệu,  giúp  các  Spider  biết  đ cượ   web  nh ng  ư iạ   vướng  m tộ   trở  l</p> <p>ngại lớn khi ta cố tình tạo ra nhiều backlink trong m tộ  th iờ  gian ngắn, việc này</p> <p>sẽ  dẫn  đến  tình  trạng  Spam  c aủ   Black  Hat  SEO.  Cho  nên,  việc  tạo  backlink</p> <p>ph iả   tiến  hành  trong m tộ   thời gian  dài,  cùng  với số lượng  bài viết  lớn,  nh ngư</p> <p>ph iả  có n iộ  dung tích cực.</p> <p>Vi cệ   tạo  chữ  kí  ch aứ   backlink  dưới  các  bài  vi tế   có  giá  trị  sẽ  giúp  trang</p> <p>ừ web  ki mế   thêm  đ cượ   m tộ   lượng  người  truy  cập  t các trang  có danh  tiếng</p> <p>(page rank cao), và phải thường xuyên chăm sóc cho các bài vi tế  này.</p> <p>ả ự ươ ủ Trong lúc tác gi ệ  th c hi n các ph ng pháp SEO c a mình vào trang web</p> <p>ạ ộ ờ ở ToanCauMobile.vn , cũng là th i gian Facebook đang tr  thành m ng xã h i ph ổ</p> <p>ế ạ ệ ớ ơ ườ ộ bi n t i Vi t Nam. Fanpage ToanCauMobile.vn v i h n 5000 ng i hâm m  ( và</p> <p>ụ ữ ẽ ờ ộ ẽ s  còn tăng theo th i gian ) s  là m t công c  h u ích  giúp ToanCauMobile.vn</p> <p>ộ ượ ỏ ừ có m t l ng traffic không nh  t đây.</p> <p>ấ ớ 53 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>Hình 4. : Fan Page Facebook</p> <p>Đề  xuất  tạo  trang  blog  riêng  c aủ   trang  web  trên  Yahoo,  BlogViet,  Opera,</p> <p>Blogger,  ta  s  ẽ tận  d ngụ   đ cượ   ngu nồ   băng  thông  kh ngổ   l ,ồ   nh ngư   miễn  phí,</p> <p>đ ngồ  thời sẽ là m tộ  trang thông báo h uữ  d ngụ  khi web gặp sự c .ố</p> <p>Vi cệ   đăng  kí  trang  web  với  các  Web  Directories  là  m tộ   sáng  kiến  không</p> <p>i,ồ  khi mà các Web Directories đó luôn có PR cao. t</p> <p>Đặt  Social  bookmarks  lên  trang  web,  với  cách  làm  này,  webmaster   sẽ</p> <p>tận  d ngụ   đư c ợ ngu nồ  nhân l cự  tạo backlink là lượng ng iườ  truy cập vào trang</p> <p>web.</p> <p>Tạo  tệp  Sitemap,đăng  kí  sitemap  với  các  cỗ  máy  tìm  ki mế   như  mà  m tộ</p> <p>công  cụ  hỗ  trợ Spider hiểu thêm về trang web.</p> <p>4.5. KẾT QUẢ Đ TẠ  ĐƯỢC</p> <p>ự ế ệ ệ ả Sau khi th c hi n nghiêm túc các bi n pháp SEO,k t qu  mà tác gi ả ạ    đ t</p> <p>ượ ươ ố đ c thành công t ng đ i.</p> <p>ề ặ ừ ượ ạ V  m t t khóa SEO: tác gi ả ướ  tr c tiên đã Index đ c trang web t i các</p> <p>ớ ấ ư ế ế ề ế ấ ả ộ ả b  máy tìm ki m v i r t nhi u k t qu  , nh ng k t qu  thành công nh t là đã</p> <p>ấ ớ 54 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>ừ ớ ị ệ ầ ạ SEO thành công t khóa “đi n tho i toàn c u” và “mobile luxury” v i v  trí Top</p> <p>ệ ở ủ ấ ườ ấ 3 và Top 5 c a Google xu t hi n trang 1  khi ng i dùng truy v n.</p> <p>ệ ở ị ế ấ ườ ấ ả Hình 4. : K t qu  cùng xu t hi n v  trí 3 khi ng i dùng truy v n tìm</p> <p>ki mế</p> <p>4.6. PH NGƯƠ  PHÁP GIỮ TOP 10 KHI SEO THÀNH CÔNG</p> <p>ấ ớ 55 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>Sau  khi  đã  áp  d ngụ   các  biện  pháp  SEO  m tộ   cách  nghiêm  túc,  tác  giả  đã</p> <p>ệ ạ có  được  thành công  ban  đầu  khi  hai  từ  khóa  “đi n tho i toàn c u” ầ   và  “luxury</p> <p>mobile” đang giữ hai vị trí cao nhất khi người dùng truy vấn.</p> <p>Với thành công đó, tác giả đề xuất nh ngữ  ph ngươ  pháp sau để có thể duy</p> <p>ị trì lâu dài các v  trí đó.</p> <p>ộ ừ ủ ệ ộ ụ ặ ừ ộ Vi c duy trì Top 10 c a m t t ho c m t c m t khóa còn tùy thu c vào</p> <p>cạnh  tranh  c aủ   từ  khóa  đ cượ   ch n,ọ   "sức  khỏe" ệ ứ ộ hi n trang website , m c đ</p> <p>c aủ   các  website  đ iố   th ,ủ   kinh  phí  và phương  pháp  tiến  hành  cạnh  tranh  c aủ</p> <p>bạn. Nếu từ khóa c aủ  bạn là duy nhất, bạn nên xem xét t ừ đó  có  mang  l iạ   lợi</p> <p>ích  gì  cho  sự  phát  triển  c aủ   website  không,  ngư iờ   dùng  có  hay  truy  vấn  vào</p> <p>các  từ khóa  đấy  không  (bởi  vì không  phải  vi cệ   ch nọ   Keyword  nào  cũng  chính</p> <p>xác.)Nếu  không, bạn nên dành th iờ  gian đề tìm ra m tộ  từ m i,ớ  có ích hơn.</p> <p>ị Khoảng  th iờ  gian để chi mế  được m tộ  v  trí h àng đầu trong danh sách k tế</p> <p>quả  hiển  thị  trên  Yahoo,  Bing  sẽ  nhanh  hơn  trên  Google.  Trung  bình,  m iỗ</p> <p>chiến  d chị chiếm lĩnh vị trí hiển thị ở Top đầu m tấ  khoảng 10 – 40 ngày.</p> <p>Thời  gian  duy  trì thứ  h ngạ   hiển  thị phụ  thu cộ   vào  m cứ   độ th cự   hiện  các</p> <p>biện pháp duy trì và  m cứ   độ  cạnh  tranh  c aủ   từ  khóa,  nếu  từ  khóa  có  m cứ   độ</p> <p>cạnh  tranh  cao  (nhiều  trang  web  s  ử d ng)ụ thì  b nạ   phải  không  ng ngừ   quảng</p> <p>bá  website,  th cự   hiện  đ ngồ   bộ  các  biện  pháp  để  tăng  nh ngữ   chỉ  số  mà  các</p> <p>công cụ tìm kiếm dựa vào để đánh giá xếp hạng hi nể  thị.</p> <p>Nếu  các  chỉ  số  đánh  giá  xếp  hạng  hiển  thị  website  c aủ   bạn  đã  v tượ   xa</p> <p>các  website  đ i ố th ,ủ  bạn không  nhất thiết phải tiếp t cụ  nỗ lực tập trung cạnh</p> <p>tranh.</p> <p>Sau từ 3 đến 6 tháng, b nạ  cần xem xét có nên ti pế  t cụ  cạnh tranh thứ hạng</p> <p>với các từ khóa đã được ch nọ  n aữ  hay không.</p> <p>ấ ớ 56 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>4.7. CÁC V NẤ  ĐỀ VỀ RANK</p> <p>M tộ   ngày  không  đẹp  trời,  kiểm  tra  các hệ  th ngố   th ngố   kê,  bạn  nhận  ra</p> <p>rằng:  lượt  truy  cập  giảm  đáng  kể, traffic  từ  các  bộ  máy  tìm ki mế   cũng  không</p> <p>khả quan, thì có thể Rank c aủ  bạn đã giảm.  Như  đã  biết,  (chương  2)  hệ  th ngố</p> <p>PageRank  đ cượ   đánh  giá  d aự   vào  m tộ   vài  chỉ  số quan tr ngọ  như: đ  h u ộ ữ  d ngụ</p> <p>c aủ  thông tin trên trang web, đ  phộ ổ biến c aủ  trang web, ch tấ  lượng k  ỹ thu t..ậ</p> <p>Vì v y,ậ  việc đầu tiên chúng ta phải xem xét đến nh ngữ  vấn đề sau:</p> <p>M tộ  website  trư cớ   đây  có link  trỏ đ nế  trang  web c aủ  bạn nh ngư   hiện  tại</p> <p>link đó đã bị gỡ bỏ thì PageRank sẽ bị giảm.</p> <p>Khi  bạn  thi tế   lập  Internal  Link  gi aữ   các  bài  viết  theo  cách  không  bình</p> <p>thường  (phần  này  Matt  Cutts  không  nói  rõ nh ngư   theo  tôi đoán  có  thể  là quá</p> <p>nhiều  link  trong  bài  viết,  ho cặ   là  nhi u  ề links  trỏ  đến  1  keyword  vì  bạn  mu nố</p> <p>nâng rank keyword đó) cũng dẫn tới việc PageRank giảm.</p> <p>M tộ   vấn  đề  n aữ   khiến  cho  PageRank  bị  giảm  r tấ   nhiều  đó  là  nếu  để</p> <p>Google  phát  hiện  ra bạn  mua  bán  backlink   (black  hat  seo)  v iớ   các  website</p> <p>khác  thì  sẽ  bị  phạt  (có  thể  giảm  tới</p> <p>30%).Giải  pháp  là  xóa  bỏ  link  mà  b nạ   đã  mua,  bán  với  website  khác  và</p> <p>g iử   yêu  cầu  cho  Google  khôi  ph cụ   l iạ   PageRank  cho  mình.Nếu  như  sau  khi</p> <p>Google  ki mể   tra  th yấ   m iọ   thứ  đều  nổ   thì  s ẽ trả  l iạ   giá  trị  PageRank  cho</p> <p>webpage c aủ  bạn.</p> <p>Server  có  hoạt  đ ngộ   bình  thường  không?Điều  này  rất  quan  tr ng,ọ bởi</p> <p>khi  Server  gặp  sự  cố  thì các Spider sẽ không tiếp cận được trang web c aủ  bạn</p> <p>m tộ  cách hiệu quả.</p> <p>ấ ớ 57 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>ƯƠ Ế ƯỚ Ể CH NG 5 Ậ . K T LU N VÀ H NG PHÁT TRI N</p> <p>5.1. CÁC K TẾ  QUẢ ĐẠT Đ CƯỢ</p> <p>Sau khi hoàn thành đề tài, tác giả thu được nh ngữ  kiến th cứ  sau:</p> <p>Tác giả đã tìm hiểu đư cợ  nguyên tắc hoạt đ ngộ  c aủ  các bộ máy tìm kiếm,</p> <p>các cách th cứ  thu th p ậ thông  tin  cơ  bản  c aủ   các  bộ  máy  tìm  kiếm,  đ ngồ   th iờ</p> <p>hiểu  được  các  cách  áp  d ngụ   các  thủ  thuật  d aự   trên  nh ngữ   nguyên  t cắ   hoạt</p> <p>đ ngộ   c aủ   bộ  máy  tìm  ki mế   nhằm  giúp  cho  bộ  máy  tìm  kiếm  có  thể  “thấy”</p> <p>đư cợ   trang  web,  Index  được  trang  web  nhanh  chóng  và  hiệu  quả  hơn,  và  đây</p> <p>cũng là m tộ  công việc mang lại giá trị c tố  lõi c aủ  SEO.</p> <p>Với  những  hiểu  bi tế   đúng  đắn  đó,  tác  giả  đã  làm  cho  trang  web</p> <p>ứ ToanCauMobile.vn đạt đ cượ  vị trí đ ng Top 3 trang đầu khi SEO thành công từ</p> <p>ệ ạ ầ   khóa  “đi n tho i toàn c u” ở c  hả ai trường  hợp  có dấu và không  có dấu.  Các</p> <p>thủ thu tậ  v aừ  nêu trên ngoài  vi cệ  giúp  cho các bộ máy  tìm ki mế  hiểu  rõ đ cượ</p> <p>trang  web thì  còn  giúp  cho   trang  web  ToanCauMobile.vn  đ ngứ   vị  trí  top  10  ở</p> <p>ệ ạ   những  từ  khóa  khác  “luxury mobile “,  đặc  biệt  là  với  từ  khóa  “đi n tho i</p> <p>luxury mobile”.  Trang  web  ToanCauMobile.vn   là  m tộ   trong  nh ngữ   trang  bán</p> <p>ạ ớ ớ ở ủ ự ể ệ ả đi n tho i l n c a qu ng bình và đang phát tri n khu v c m i thành ph ố</p> <p>Hu .ế</p> <p>5.2. M TẶ  TRÁI CỦA VIỆC SEO</p> <p>Không thể phủ nhận nh ngữ  lợi ích mà SEO đem l iạ  cho người dùng. Tuy</p> <p>nhiên, vi cệ  dùng SEO cũng cần phải đư cợ  tính toán khoa h cọ  vì:</p> <p>SEO  là  m tộ   cu cộ   cân  não  gi aữ   các  webmaster,    các  webmaster    phải</p> <p>ch nọ   cho  mình  m tộ   con đường đi đúng đắn. Người thắng  cu cộ  là người  trang</p> <p>bị đầy đủ kiến thức,  kĩ năng và cả sự may m n,ắ  b iở  vì không phải lúc nào làm</p> <p>SEO cũng thành công.</p> <p>Chuyện  “r tớ   top”  là không  th  tể ránh  kh i,ỏ   khi  mà  các  nhà  đầu  t quư yết</p> <p>đ nhị d aự   vào  Google  Adsense,  m tộ   hình  th cứ   quảng  cáo  “ uƯ   tiên  top  1”  c aủ</p> <p>ấ ớ 58 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>Google.  Hơn  n a,ữ   các  đ iố   thủ  cạnh  tranh  tr cự   tiếp  luôn  mu nố   chi mế   h uữ   từ</p> <p>khóa  c aủ  bạn.  Vì vậy,   bạn  phải  n iỗ  l cự   hơn  n aữ   để có thể gi ữ vị trí cao. Do</p> <p>đó, công vi cệ  này phải tiến hành b nề  bỉ theo thời gian.</p> <p>Th cự   tế thì bất cứ ngành  nghề  nào cũng  có nh ngữ   yếu tố khách  quan  chi</p> <p>ph i,ố   còn  đ iố   với  SEO  thì  nó  th cự   sự  bị  ảnh  hưởng  bởi  các  bộ  máy  tìm</p> <p>kiếm.Các  thuật  toán  c aủ   bộ  máy  tìm  kiếm  luôn  đ iổ   m iớ   để  tránh  Black  Hat</p> <p>ụ Seoer  l mạ   d ng.Đi u ề   này  cũng  vô  tình  khiến  các  White  Hat  Seoer  gặp  khó</p> <p>khăn,  khi  mà  nh ngữ   thay  đ iổ   đó  không  bao  giờ  công  bố  r ngộ   rãi.  Các  White</p> <p>Hat  Seoer phải b tắ  đầu l iạ  từ con số 0 cùng với kinh nghi mệ  tích lũy trư cớ  đó</p> <p>c aủ  mình.</p> <p>ị SEO  cũng  chỉ  là  nh ngữ   kĩ  thuật  nhất  đ nh, quan  tr ngọ   nhất  vẫn  là  m tộ</p> <p>website  có n iộ  dung,  nội dung website sẽ quyết đ nhị số lượng thành viên và số</p> <p>lượng truy cập vào trang web đó.</p> <p>5.3. ĐỀ XU TẤ  HƯỚNG PHÁT TRIỂN CHO SEOER</p> <p>SEO  ch aứ   đ ngự   nhiều  r iủ   ro  nh ngư   không  phải  vì  thế  mà  bạn  từ  bỏ</p> <p>nó.  Zing  thành  công  nh  ờ lượng  traffic  lớn  từ  SEO,  đại  siêu  thị  Vật  Giá  có</p> <p>được  lượng  visitor  như  hôm  nay  thì  SEOer  là  nh ngữ   công  thần;  VnExpress,</p> <p>Thanh  Niên  đã b tắ   đầu  th cự   hi nệ   SEO  hay  bé  nhỏ  hơn  là  gian  hàng online  đủ</p> <p>nuôi s ngố  mình ngày càng phát triển cũng nhờ SEO... SEO chỉ thất b iạ  khi bạn</p> <p>không có đầu  tư th aỏ   đáng,  không  có  m tộ   kiến  th cứ   vững  vàng   và  m tộ   chiến</p> <p>lư cợ   phù  hợp,  và  quan tr ngọ  hơn cả là sự kiên nhẫn c aủ  bạn cùng với một yếu</p> <p>tố may mắn.</p> <p>Bên  cạnh  đó,  tác  giả  đề  xuất  nh ngữ   phương  pháp  để  phát  triển  trang</p> <p>web  ToanCauMobile.vn để  giúp trang web này đ ngứ  v ngữ  ở vị trí cao ở những</p> <p>từ khóa khác:</p> <p>ấ ớ 59 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>ơ ồ ể Hình 5. : S  đ  duy trì và phát tri n website ToanCauMobile.vn</p> <p>Đầu tiên, để có thể tự duy trì website, ta phải đặt banner  để có thể kiếm</p> <p>thêm  thu  nhập,   số  tiền này  sẽ được  bổ sung  vào  chi phí nâng  cấp hosting,  và</p> <p>trang trải chi phí Google Adsense nếu th t ậ sự cần thiết.</p> <p>Vi cệ   phát  triển  n iộ   dung  c aủ   trang  web  không  thể  thiếu,vì  với  lư tợ   truy</p> <p>cập  kh ngổ   lồ  như  vậy, lượng  thông  tin  cần có phải  đáp  ngứ   đủ nhu  cầu c aủ</p> <p>người sử d ng.ụ</p> <p>Nghiên  c uứ   SEO  thêm  các  từ  khóa  m iớ   là  m tộ   sáng  kiến  t tố   cho  m tộ</p> <p>trang  web  có  đông  nhân lực.</p> <p>Vi cệ   kiểm  tra  duy  trì  backlink,  duy  trì  các  từ  khóa  cũ  phải  được  tiến</p> <p>ị hành,  b iở   vì  đó  là  “đ nh hướng ban đầu” c aủ  website.</p> <p>Tìm cách tạo ra càng nhiều Backlink có giá trị nhằm tăng PR.</p> <p>ấ ớ 60 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>Ờ Ế 5.4. L I K T</p> <p>Nhìn  chung,  SEO  chỉ  là  những  kĩ  thu t,ậ   hay  nói  chính  xác  hơn  là</p> <p>nh ngữ   thủ  thuật  c aủ   các webmaster  nhằm  làm  quảng  bá website,  làm  cho  site</p> <p>c aủ   mình  đ cượ   xuất  hiện  trên  bộ  máy  tìm kiếm và “xuất hiện ở trên cao càng</p> <p>t t”.ố</p> <p>Những  kĩ thuật  nêu trên  chỉ đơn  thu nầ   là kĩ thuật  cơ bản, bất  cứ website</p> <p>nào cũng phải có. Quan tr ngọ  nhất c aủ  SEO vẫn là n iộ  dung c aủ  site. N iộ  dung</p> <p>site sẽ quyết định số lượng thành viên và số lượng người truy cập c aủ  site đó.</p> <p>SEO  đôi khi  cũng  không  thành  công.Việc  SEO  thành  công  không  phải  là</p> <p>vi cệ  làm m tộ  sớm một chiều đ c.ượ  SEO t tố  đòi h iỏ  m tộ  đ iộ  ngũ Ban Quản Trị</p> <p>có kĩ năng và sự nhi tệ  huyết.</p> <p>ấ ớ 61 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> <p>ề ố ệ Chuyên đ  t ạ ọ t nghi p Đ i h c GVHD: Th.S Lê Văn Hòa</p> <p>TÀI LIỆU THAM KHẢO</p> <p>Application  and Research of SEO in The Development  of Web2.0 Site – Tác giả:</p> <p>Chengling Zhao, Jiaojiao Lu, Fengfeng Duan</p> <p>How to Improve Your Google Ranking Myths and Reality – Tác giả: Ao­Jan Su†,</p> <p>Y. Charlie Hu‡, Aleksandar Kuzmanovic†,  and Cheng­Kok Koh‡</p> <p>The  Application  of  Search  Engine  Optimization  for  Internet  Marketing  An</p> <p>Example of the Motel Websites</p> <p>Mattcutts Website ­ h      tt  p      ://w w       w   .      m   at   t      c  u  t      t  s      .c   o      m   /b   l      og/</p> <p>Search Engine Optimization Starter Guide – được cung cấp bởi Google.</p> <p>Ebook Cẩm nang SEO toàn tập 2011 – TapchiSEO.com</p> <p>SEO made Easy ­ Brad Callen.</p> <p>H iộ  quán tin h cọ  ­ htt p      :  /  /hoiqua n      t  i  nh o  c  .      c  o      m   /</p> <p>How  to  Seo  forum  vbulletin  ­  ht   t  p:// h      o  i  q  u      a  n      tin h      oc   .      c  o      m   /  sh   o      wthread.ph p      /33097­</p> <p>Seo­cho­ di%E1%BB%85n­%C4%91%C3%A0n­vbb­How­to­Seo­forum­</p> <p>vbulletin</p> <p>Thế giới SEO Việt Nam ­ ht   t  p://ww w       .theg i  o      is   e  o      .c   o      m   /      di   e  n  da       n/for u      m   .php</p> <p>[*]  h      t  t  p      ://eblogvie t  .      c  o      m   /t  h      u­   t  h  u      a  t      /site­spe e  d  ­      t  h      e      m   ­      m   o      t­   y      e  u  ­      t  o­   m   o      i­giup­tang­</p> <p>t  h      u­han g      ­  t  ren­ google.html</p> <p>SEO  Worder:  htt p      :  /      /  w       w   w       .seow o      rk   e  r      s.c o      m   /  s      e  o­arti c      les ­      tuto r      i      al   s      /  se       a  rch ­      e      ngine­</p> <p>optimization.html</p> <p>ấ ớ 62 ễ SVTH: Nguy n Tu n Vũ L p: K46 TMĐT</p> </div> </div></div><!----></div></div></div></div><div class="right" data-v-cf3f0e64><!----><div class="body" data-v-cf3f0e64><h2 class="title-box" data-v-cf3f0e64>Có thể bạn quan tâm</h2><!--[--><!--]--></div><div class="body" data-v-cf3f0e64><h2 class="title-box" data-v-cf3f0e64>Tài liêu mới</h2><!--[--><!--]--></div></div></div></div><div data-v-cf3f0e64><!----><!----><div style="display:none;" class="modal-overlay" data-v-cf3f0e64><div class="modal-box" data-v-cf3f0e64><div class="header-modal" data-v-cf3f0e64><div class="block-header" data-v-cf3f0e64><h2 class="modal-title" data-v-cf3f0e64>AI tóm tắt</h2><span data-v-cf3f0e64> - Giúp bạn nắm bắt nội dung tài liệu nhanh chóng!</span></div><div class="close" data-v-cf3f0e64><svg fill="currentColor" stroke="" width="24" height="24" viewBox="0 0 24 24" xmlns="http://www.w3.org/2000/svg" role="img" aria-hidden="true" focusable="false" data-v-cf3f0e64><path fill-rule="evenodd" clip-rule="evenodd" d="m13.414 12 7.293-7.293-1.414-1.414L12 10.586 4.707 3.293 3.293 4.707 10.586 12l-7.293 7.293 1.414 1.414L12 13.414l7.293 7.293 1.414-1.414L13.414 12Z" fill="currentColor" data-v-cf3f0e64></path></svg></div></div><div class="modal-content" data-v-cf3f0e64><div data-v-cf3f0e64><h3 class="intro" data-v-cf3f0e64>Giới thiệu tài liệu</h3><div class="content" data-v-cf3f0e64></div></div><div data-v-cf3f0e64><h3 class="target_audience" data-v-cf3f0e64>Đối tượng sử dụng</h3><div class="content" data-v-cf3f0e64></div></div><div data-v-cf3f0e64><h3 class="target_audience" data-v-cf3f0e64>Từ khoá chính</h3><div class="content" data-v-cf3f0e64><div class="keywords" data-v-cf3f0e64><!--[--><!--]--></div></div></div><div data-v-cf3f0e64><h3 class="target_audience" data-v-cf3f0e64>Nội dung tóm tắt</h3><div class="content" data-v-cf3f0e64></div></div></div></div></div></div></div><div class="toast-container" data-v-1a6e0392><!--[--><!--]--></div><!--]--><div class="c-footer-desktop"><div class="container"><div class="body-footer"><div class="left"><div class="text"><a href="/ht/gioi-thieu.html" class="title"><h2>Giới thiệu</h2></a><a href="/ht/ve-chung-toi.html" aria-label="Về chúng tôi"><h3>Về chúng tôi</h3></a><a href="/ht/viec-lam.html" aria-label="Việc làm"><h3>Việc làm</h3></a><a href="/ht/quang-cao.html" aria-label="Quảng cáo"><h3>Quảng cáo</h3></a><a href="/ht/lien-he.html"><h3>Liên hệ</h3></a></div><div class="text"><a href="/ht/chinh-sach.html" class="title"><h2>Chính sách</h2></a><a href="/ht/thoa-thuan-su-dung.html" aria-label="Thoả thuận sử dụng"><h3>Thoả thuận sử dụng</h3></a><a href="/ht/chinh-sach-bao-mat.html" aria-label="Chính sách bảo mật"><h3>Chính sách bảo mật</h3></a><a href="/ht/chinh-sach-hoan-tien.html" aria-label="Chính sách hoàn tiền"><h3>Chính sách hoàn tiền</h3></a><a href="/ht/dmca.html" aria-label="DMCA"><h3>DMCA</h3></a></div><div class="text"><a href="/ht/ho-tro.html" class="title"><h2>Hỗ trợ</h2></a><a href="/ht/ho-tro.html" aria-label="Hướng dẫn sử dụng"><h3>Hướng dẫn sử dụng</h3></a><a href="/nang-cap-tai-khoan" aria-label="Đăng ký tài khoản VIP"><h3>Đăng ký tài khoản VIP</h3></a><div>Zalo/Tel: <a style="color:red;" href="https://zalo.me/176868989223783747" aria-label="email"><h3>093 303 0098</h3></a></div><div>Email: <a style="color:#1D76BB;" href="mailto:support@tailieu.vn" aria-label="email"><h3>support@tailieu.vn</h3></a></div></div><div class="text"><div class="title"><h2>Phương thức thanh toán</h2></div><div class="payment-method"><a href="/huong-dan-thanh-toan-vnpay"><svg width="32" height="32" xmlns="http://www.w3.org/2000/svg" xml:space="preserve" viewBox="0 0 268 256"><title>Layer 1

Theo dõi chúng tôi

Facebook

Youtube

TikTok