HI NGH KHOA HỌC THƯỜNG NIÊN CA H THNG BNH VIỆN ĐA KHOA TÂM ANH - 2024
46
TÌNHNH NHIM LIÊN CU KHUN NHÓM B ÂM ĐO -
TRC TRÀNG TRÊN THAI PH KT CC THAI K
i Th Phương Nga1, Phm Lê M Hnh2, Trn Th Thanh Nga3,
Nguyn Th Quý Khoa1, Lê Thanh Hùng1, Nguyn Bá M Nhi1
TÓM TT8
Mc tiêu: Kho t tình hình nhim liên cu
khun nhóm B trên sn ph và kết cc thai k.
Đối tượng và phương pháp: Nghn cu
dc tiến cu, trên 304 sn ph tui thai t 26
tun tr n được qun thai và nhp vin sanh
ti Bnh vin Đa khoa Tâm Anh HCM t tháng
8/2022 đến 12/2022.
Kết qu và kết lun: T l sn ph nhim
liên cu khun nhóm B (GBS) 14,5% (44/304),
kháng sinh đ nhy 100% vi Ampicillin,
Cephalosporin. Tui thai trung bình 38 tun 4
ngày ± 1 tun 1 ngày, thai < 37 tun chiếm 6,3%
(19/304), đái tháo đưng thai k chiếm 24,3%
(74/304). Không có s liên quan gia m nhim
GBS sanh non < 37 tun, tình trng i v,
nhim trùng trong chuyn d, nhim trùng hu
sn và nhim trùng sinh sm (p > 0,05). T l
nhim trùng sinh sớm 1% (3/304), trong đó
trên nhóm m nhim GBS là 2,3% (1/44) và
nhóm không nhim 0,8% (2/260). Mt s yếu
1Trung m Sn Ph khoa, Bnh vin Đa khoa
Tâm Anh HCM
2Trung m Sơ sinh, Bnh vin Đa khoa m Anh
HCM
3Trung m Xét nghim, Bnh vin Đa khoa Tâm
Anh HCM
Chu trách nhim chính: Bùi Th Phương Nga
SĐT: 0903722237
Email: drphuongnga2468@gmail.com
Ngày nhn bài: 05/7/2024
Ngày phn biện khoa hc: 12/7/2024
Ngày duyt bài: 08/8/2024
t th m làm tăng hoc giảm nguy cơ nhiễm
trùng sinh sm như sanh non, đái tháo đưng
thai k, m nhim GBS, nhim E. Coli, thi gian
v i, thi gian chuyn d, cách sanh, thi gian
dùng kháng sinh d phòng không phân tích
đưc vì s biến c xy ra quá thp.
T khóa: Liên cu khun nhóm B trong
thai k.
SUMMARY
COLONIZATION OF GROUP B
STREPTOCOCCUS IN VAGINA AND
RECTUM IN PREGNANT WOMEN
AND PREGNANCY OUTCOMES
Objectives: Investigate the status of group B
streptococcus infection in pregnant women and
pregnancy outcomes.
Subjects and methods: A prospective
longitudinal study included 304 pregnant women
with gestational age of 26 weeks or more that
their pregnacy were managed and given birth at
Tam Anh General Hospital HCM from August
2022 to December 2022.
Results and conclusions: The prevalnce of
pregnant women with group B streptococcus
(GBS) infection was 14.5% (44/304), the
antibiogram was 100% sensitive to Ampicillin
and Cephalosporin. Average gestational age was
38 weeks 4 days ± 1 week 1 day, gestational age
< 37 weeks accounted for 6.25% (19/304),
gestational diabetes accounted for 24.3%
(74/304). There was’nt the relation between the
GBS infection and preterm delivery < 37 weeks,
rupture of membranes, infection during labor,
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
47
postpartum infection and early neonatal infection
(p > 0.05). The rate of early neonatal infection is
1% (3/304), of which 2.3% (1/44) in the GBS-
infected mother group (1/44) and 0.8% (2/260) in
the uninfected mother group. It could not analyze
factors that increased or reduced the risk of early
neonatal infection such as premature birth,
gestational diabetes, maternal GBS infection, E.
Coli infection, duration of membranes rupture,
duration of labor, method of birth, duration of
prophylactic antibiotics... because the number of
events occurring is too low.
Keywords: Group B streptococcus infection
in pregnancy.
I. ĐẶT VN ĐỀ
Liên cu khun nhóm B (Group B
Streptococcus: GBS) không gây ra triu
chng lâm ng trên ph n mang thai,
nhưng th gây ra mt s biến c sanh non,
v i, nhim trùng i, nhim trùng hu sn
(NTHS), nhiễm trùng sinh (NTSS).
Việt Nam, cho đến hin tại đã nhiu
nghiên cu v tình nh mang GBS m
nhưng ít o cáo v tình trng nhim GBS
tr sau sinh. Vi tình trạng đề kháng KS ca
GBS vi Penicillin, Ampicillin,
Cephalosporin, Clindamycin ngày ng gia
tăng [4],[5],[8] thì việc s dng Ampicillin
trong phác đồ hiện nay như là kháng sinh d
phòng (KSDP) đầu tay trong d phòng NTSS
NTHS tht s phù hp hiu qu
không? Do đó, đ tài đặt ra nhm:
- Mô t tình hình nhim GBS ÂĐ-TT
trên sn ph tui thai t 26 tun tr lên nhp
vin sanh.
- Nhn xét kết cc thai k trên nhóm sn
ph nhim GBS.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thiết kế nghiên cu
- Nghiên cu dc, tin cu, thi gian t
08/2022 12/2022.
- Địa đim nghiên cu: Trung tâm Sn
Ph khoa & Trung tâm Sơ sinh BVĐKTA.
Đối tượng nghiên cu
Thai ph tui thai t 26 tun tr lên
đưc nhp vin ti khoa Sn Ni t
Phòng sanh chuyn d, i v, hoc chm
dt thai k , tha các tu chun chn mu:
- Tiêu chun nhn vào:
Thai k đưc qun lý xét nghim
GBS đưc thc hin tại BVĐKTA.
Tui thai tính chính xác bng kinh cui
và/ hoặc siêu âm 3 tháng đầu thai k.
Đng ý tham gia nghiên cu.
- Tiêu chun loi tr:
Thai k chiu dài nh c t cung ≤
25mm trên siêu âm tam cá nguyt 2.
Đang sốt, hoặc đang mang bệnh
nhiễm trùng đang điều tr trên thai ph không
có v i.
Thai ph b tâm thn hoc ri lon ý thc.
Phương pháp chọn mu c mu:
chn mu thun tin ti khoa Sn Ni t
Phòng sanh trong thi gian nghiên cu, vi
c mu 304 thai ph.
Biến s nghiên cu
- Biến s kho sát: nhim GBS và kháng
sinh đồ, nhim E. Coli, tuổi thai, đái tháo
đưng thai k (ĐTĐTK), thi gian v i,
thi gian chuyn d, thi gian s dng
KSDP, cách thc sanh.
- Biến s kết qu:
Biến c trên m: chuyn d sanh non,
i v, st trong chuyn d, nhim trùng i,
nhim trùng hu sn, hu phu MLT.
Biến s sơ sinh: NTSS (nhim GBS,
nhim trùng huyết, viêm phi, viêm ng não)
HI NGH KHOA HỌC THƯỜNG NIÊN CA H THNG BNH VIỆN ĐA KHOA TÂM ANH - 2024
48
Công c nghiên cu
- Cách ly bnh phm:
Thai ph nm trên n khám ph khoa
trong tư thế ph khoa, bc l phn hi âm,
dùng que tampon phết bnh phm 1/3 dưi
âm đạo (cách l âm đạo hoc mép màng trinh
2cm), xoay tampon 3600 mt hoc hai vòng
quanh trục để đảm bo que cy tiếp xúc vi
c thành trưc thành sau âm đạo. Dùng
chính que tampon này để ly bnh phm
TT bằng cách đưa nhẹ nhàng tampon vào l
HM qua khỏi vòng HM, cách rìa HM 1
cm (qua khi ống HM đến TT) xoay tampon
mt hoc hai vòng quanh trc ri rút tampon
ra, b que tampon trong môi tng vn
chuyn chuyển ngay đến phòng xét
nghim trong 60 phút.
- Xét nghim tm soát GBS: nuôi cy và
k thut phân lp vi khun
Môi trường vn chuyn: Amies
Transport Medium
Nuôi cy ng lc: MELAB
Chromogenic Strepto B, MacConkey Agar
(MC), Blood Agar (BA)
Định danh kháng sinh đồ: trên h thng
máy Vitek 2 Compact ca BioMerieux theo tiêu
chun CLSL 2021 có cp nht hằng năm.
X lí s liu
S liệu đưc nhp phân tích bng
phn mm Stata. S dng thng t
như tn sut, t l phần trăm, và các phương
pháp kiểm định (χ2, fisher exact, likehood
ratio) có ý nghĩa thng kê khi p < 0,05
Đạo đức trong nghên cu
Thai ph đưc giải tch đã hiểu mc
đích ca nghiên cu và đồng ý tham gia
nghiên cu. Chi phí XN GBS do kinh phí
BV chi tr đối vi nhng thai ph tui
thai < 36 tuần chưa đưc thc hin XN tm
soát GBS tng quy theo quy tnh khám
thai ca bnh vin. Nghiên cu đưc thông
qua theo quyết định s 89/2022/QĐ-
TAHCM.
III. KT QU NGHIÊN CU
Kết qu nghiên cu trên 304 sn ph, cho
thy tui thai trung nh là 38 tun 4 ngày và
trung v tui m 32 tui, nh nht 21
tui và ln nht 45 tui.
3.1. t nh hình nhim GBS ÂĐ-
TT trên sn ph tui thai t 26 tun tr
lên nhp vin sanh
Bảng 3.1: Đặc điểm dch t mu kho sát
Đặc điểm
S sn ph
T l %
Tui m
< 25
10
3,3
25 34
196
64,7
≥ 35
98
32
Tui thai
< 37 tun
19
6,25
≥ 37 tuần
285
93,75
S con
Con so
138
45,4
Con r
166
54,6
Lý do nhp vin
Chuyn d
113
37,1
i v
48
15,8
Khi phát chuyn d
23
7,6
M ly thai ch động, i còn
120
39,5
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
49
Tiền căn nhiễm GBS thai k
trước /con r
Không có nhim
41
24,7
Có nhim
1
0,6
Không biết
124
74,7
Tiền căn con bị NTSS do m b
nhim GBS thai k trước /con r
Không có nhim
52
31,3
Có nhim
0
0,0
Không biết
114
68,7
Nhim E. Coli
Không
282
92,8
22
7,2
Đái tháo đưng thai k
Không
230
75,7
74
24,30
Nhn xét: Thai < 37 tun chiếm t l 6,25%, ĐTĐTK chiếm t l 24,3%.
Bng 3.2: T l nhim GBS trong mu cy dịch âm đo-trc tràng
GBS
S tng hp
T l %
Âm tính
260
85,5
Dương tính
44
14,5
Nhn xét: T l sn ph nhim GBS chiếm 14,5%.
Bng 3.3: Kháng sinh đồ ca GBS
Kháng sinh đồ ca GBS
Kháng
Ampicillin
0 (0%)
Cefazoline
0 (0%)
Ceftriazone
0 (0%)
Cefotaxime
0 (0%)
Erythomycin
34 (77,3%)
Clindamycin
34 (77,3%)
Vancomycin
0 (0%)
Linezolide
0 (0%)
Nhn xét : GBS nhy 100% vi Ampicillin, Cefazoline, Ceftriazone, Cefotaxime.
3.2. Nhn xét kết cc thai k trên nhóm sn ph nhim GBS
3.2.1. Liên quan gia nhim GBS và mt s biến c thai k trên m
Bng 3.4: S liên quan gia nhim GBS và mt s biến c thai k tn m
Yếu t
liên quan
Tui thai
Tình trng i
St trong CD
NHTS
< 37 tun
≥ 37 tuần
i còn
i v
Không
Không
GBS
Âm
16
(6,1%)
244
(93,8%)
217
(83,5%)
43
(16,5%)
258
(99,2%)
2
(0,8%)
259
(99,6%)
1
(0,4%)
Dương
3
(6,8%)
41
(93,2%)
39
(88,6%)
5
(11,4%)
44
(100%)
0
(0%)
43
(97,7%)
1
(2,3%)
p
0,866 *
0,393 *
0,559 #
0,152 #
*: χ2, #: likelihood ratio
Nhn xét: Không có s liên quan gia vic nhim GBS vi các biến c trên m.
HI NGH KHOA HỌC THƯỜNG NIÊN CA H THNG BNH VIỆN ĐA KHOA TÂM ANH - 2024
50
3.2.2. Liên quan gia nhim GBS và mt s biến c thai k trên con
Bng 3.5: Liên quan gia nhim GBS và nhim trùng sơ sinh sớm
Yếu t
Con nhiễm trùng sơ sinh sớm
Không
M nhim GBS
Không
258 (99,2%)
2 (0,8%)
43 (97,7%)
1 (2,3%)
p = 0,351
Nhn xét: Trong 304 trường hp theo
dõi 3 tng hp NTSS sm, chiếm t l
1,0%. Trong đó, nhóm m nhim GBS
2,3% nhóm m không nhim là 0,8%,
s khác bit nầy không ý nghĩa thng
vi p = 0,351.
3.2.2. Phân tích đa biến mt s yếu t
th liên quan đến nhiễm trùng sơ sinh sớm
Tiến hành phân tích đa biến vi các biến
s kho sát th liên quan đến tình trng
NTSS sm bằng phương tnh hồi quy
logistic, k thut phân tích backward
conditional, kết qu cho thy 3 biến s
tính được giá tr p thng thấp, nhưng
không th cho giá tr OR chính xác vi
khong tn cy quá rng do s biến c xy ra
quá ít, đó là ĐTĐTK (p = 0,07); thi gian v
i > 12 gi (p = 0,032); thi gian dùng
KSDP ≥ 4 giờ (p = 0,002).
IV. BÀN LUN
T l thai ph nhim GBS là 14,5%, khá
tương đồng vi kết qu ca nhiu nghiên cu
trong ngoài c. Kwatra (2016) đã thực
hin nghiên cu phân tích gp ca 78 nghiên
cu vi tng s 73791 thai ph 37 quc gia
cho tn suất ưc lượng chung trên toàn thế
gii là 17,9% c vùng đa lý khác nhau
s tn sut khác nhau, cao nht châu Phi
22,4% thp nht vùng Đông Nam Á
11,1% [9]. Mt s báo cáo Vit Nam cho
thy t l thay đổi t 13,2% đến 19,5%
[2],[6].
Mt s nghiên cu Vit Nam cho thy t
l GBS kháng Penicillin Ampicillin ln
t 28,8% - 77,5% 39% - 60,6%
[1],[6] tương t nghiên cu ca Cécile
2022 t l GBS kháng nhóm Penicillin t
58,8% đến 70,6% [8].
Tuy nhiên, trong nghiên cu chúng tôi t
GBS nhy 100% vi Ampicillin, tương t
vi kết qu nghiên cu của PT năm 2020
[4] Ampicillin cũng KS đưc chn la
đầu tn trong phác đồ điu tr d phòng
NTSS do GBS như CDC và WHO đã khuyến
cáo. Ngoài ra, nghiên cu cũng cho kết qu
GBS nhy 100% vi Cefazoline, là loi
KSDP tng quy cho tt c các trường hp
m ly thai ti vin.
N vậy, có nên chăng sử dng Penicillin
Ampicillin là điều tr c đầu cho thai
ph nhiễm GBS… khi không kết qu
K. Điều ny s tùy thuc vào kết qu
nghiên cứu cơ sở y tế đó thu đưc
phác đồ điu tr có th s khác nhau.
Trong nghiên cu chúng tôi, bng 3.4
cho thy không s liên quan gia m
nhim GBS tình trng sanh non, v i, st
trong chuyn d, NTHS. St trong chuyn d
chiếm t l 0,8%, nhưng chỉ xy ra tn
nhóm sn ph không nhiễm GBS. Đi vi
tình trng NTHS t trong nhóm nhim GBS
t l ny chiếm 2,3% trong khi nhóm
không nhim GBS ch là 0,4%, nhưng sự
khác bit nầy không có ý nghĩa thống kê.
Theo tác gi Thnh NS 2010 thng
nguyên nhân gây viêm niêm mc t cung sau