ờ ở ầ
ầ ế ờ ố
ố ở
ế ng toàn c u hóa đ i s ng kinh t
ề
ệ
ộ
ườ
ệ ộ .Vi
ố ế
ở
sau khi n
ự ự ướ ứ ủ
ề ơ ộ ư ộ ớ
ể ộ
ng mà không c n s giao
ạ ệ ặ
ợ
, đ c
ướ
c ta tr thành thành viên chính th c c a WTO, chúng ta
ớ
c vào m t sân ch i r ng l n v i nhi u c h i nh ng cũng
ứ
ể
ế ạ ấ
ẩ
ề
ố ộ ộ
ạ ộ
ẩ ệ ẩ
ệ ườ ệ ặ ạ
ự
ế ớ
khu v c và th gi
ẩ
ng xu t kh u, đ c bi t
ấ
ư ề ặ ấ
ế
ế ượ ể ể L i M Đ u
ộ ấ
ướ
đang tr thành m t t
t
Ngày nay, xu h
ọ
ọ
ộ
ế ớ
ố ớ
ế
y u đ i v i m i qu c gia trên th gi
.Trong đi u ki n ti n b khoa h c
ộ
ụ
ệ ễ
ra liên t c và trình đ phân công lao đ ng ngày càng sau
công ngh di
ể
ầ ự
ộ ướ
ể
ắ
s c, không th có m t n
c phát tri n bình th
ư
l u, phân công h p tác qu c t
t Nam cũng không là m t ngo i l
ệ ừ
t t
bi
ơ ộ
đã th c s b
ệ
ế
ữ
không ít thách th c.M t trong nh ng bi n pháp đ thúc đ y n n kinh t
ậ
ề ữ
ấ ướ
c phát tri n nhanh, m nh, b n v ng, tăng nhanh t c đ h i nh p
đ t n
ớ ề
i là vi c đ y m nh ho t đ ng xu t
v i n n kinh t
ố ớ ả
ẩ
ậ
nh p kh u.Tăng c
t là đ i v i s n ph m mà Vi
ợ
i th so sánh nh may m c, đang tr thành v n đ trung tâm,
Nam có l
ầ
mang t m chi n l ở
ế ấ ướ
đ t n c đ phát tri n kinh t c.
ứ ủ ề trên, em đã ch n đ tài nghiên c u c a mình là “Tìm
ọ
ặ ủ
ừ ự ế
th c t
ấ
ủ ẩ
ậ ứ ộ ấ
Xu t phát t
ể
hi u tình hình xu t kh u may m c c a công ty TNHH May Nam
ệ
t”.Báo cáo c a em t p trung nghiên c u các n i dung sau:
Vi
ươ ề ổ ệ Ch ng I: T ng quan v công ty TNHH May Nam Vi t
1
ươ ẩ ủ ấ ệ Ch ng II: Tình hình xu t kh u c a công ty TNHH May Nam Vi t
ử ọ H và tên: Ch Hà Trang
ớ L p: KTNTk12a
ổ
ề
ệ
Ch
ươ 1: T ng quan v công ty TNHH May Nam Vi
ng
t
ể ủ 1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a Công Ty
ủ ị ỉ ị 1.1.1. Tên, đ a ch giao d ch c a công ty
Tên công ty: Công ty TNHH May Nam Vi tệ
ế ằ ế ướ Tên Công ty vi t b ng ti ng n c ngoài:
NAM VIET GARMENT COMPANY LIMITED
Tên Công ty vi ế ắ
t t t: NVG CO., LTD
Ụ Ở ươ ụ ế ộ ị ỉ Đ a ch TR S CHÍNH: Đ i 7 Qu Lâm – xã Th y H ng –
ố ả ụ ệ ế Huy n Ki n Th y – thành ph H i Phòng
ệ ạ Đi n tho i: 0313.369698 031.3351798
Fax: (0313) 749200
Email: CtyNamViet@hp.vnn.vn
ệ ể ả Tài kho n: 810A00009 Ngân hàng Nông nghi p & phát tri n nông
ụ ệ ế ả thôn huy n Ki n Th y – H i Phòng
ế ố Mã s thu : 0200 287 386
ụ ủ ứ ệ 1.1.2 Ch c năng và nhi m v c a Công ty
ả ấ ẵ S n xu t hàng may s n
ụ ừ May trang ph c ( tr da lông thú )
ỉ ẻ ử ặ Kinh doanh s , l hàng may m c trong các c a hàng chuyên doanh
ậ ư ặ ấ ậ ẩ Kinh doanh hàng hoá, v t t ngành may m c, xu t nh p kh u hàng
2
hóa
ụ * Nhi m vệ
ủ ề ấ ả ậ ả
S n xu t kinh doanh đúng ngành ngh , tuân th pháp lu t, tham gia s n
ị ườ ặ ấ ấ ỹ ầ ư xu t hàng may m c cung c p trên th tr ng, có tích lu , đ u t và m ở
ụ ộ ự ả ấ ệ
ộ
r ng s n xu t kinh doanh. Th c hi n nghĩa v n p Ngân sách cho Nhà
ướ n c.
ờ ố ự ệ ậ ấ ầ ố ộ Th c hi n phân ph i lao đ ng, chăm lo đ i s ng v t ch t tinh th n cho
ồ ưỡ ộ ế cán b công nhân viên, b i d ứ
ộ
ng nâng cao trình đ văn hóa, ki n th c
Ứ ụ ế ậ ọ ỹ ự
chuyên môn. ng d ng các thành t u khoa h c k thu t tiên ti n, không
ấ ượ ừ ứ ệ ả ẩ ng ng nâng cao ch t l ng s n ph m, quy trình công ngh đáp ng tiêu
ề ẹ ẩ chu n “b n đ p” cho khách hàng.
ể ủ ử ị 1.1.3 L ch s phát tri n c a công ty
ệ ượ ậ ừ Công ty TNHH May Nam Vi t đ c thành l p t năm 1999.
ị ầ ấ ổ ứ ơ Đây là đ n v đ u tiên, duy nh t t
ệ ẩ ấ ố ờ ướ ự ệ ề xu t kh u trong huy n trong su t th i kì nhà n ch c thu mua và kinh doanh hàng
ế c th c hi n n n kinh t
ạ ậ ế
k ho ch hóa t p trung.
ớ ự ủ ể ề ế Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t ế ấ ướ
đ t n c, đ n nay trong
ệ ự ề ệ ấ ậ ẩ
ẩ ấ ệ ấ ế
huy n đã có nhi u doanh nghi p kinh doanh xu t nh p kh u tr c ti p;
ệ
t song doanh nghi p xu t kh u y, nay là công ty TNHH May Nam Vi
ộ ự ệ ầ ấ ậ ẩ
ế ạ ấ ậ ẩ ầ ổ ớ
ẫ
v n là m t doanh nghi p “đ u tàu” trong lĩnh v c xu t nh p kh u, v i
ạ
kim ng ch xu t nh p kh u hàng năm chi m g n 40% t ng kim ng ch
ẩ ủ ệ ấ xu t kh u c a toàn huy n.
ớ ề ự ề ạ ố ộ ộ ạ
V i b dày truy n th ng và s năng đ ng sáng t o; đ i ngũ lãnh đ o
ể ậ ộ ượ ữ cùng t p th cán b công nhân viên công ty đã v
ử ố ữ ợ th thách, phát huy và khai thác t ề
t nh ng ti m năng, l t qua nh ng khó khăn,
ị
ế ủ
i th c a đ a
ươ ể ạ ướ ả ấ ậ ph ạ
ng, m nh d n chuy n h ng s n xu t kinh doanh, t p trung đ u t
ẩ ạ ả ấ ạ ấ ồ ỗ ổ cho s n xu t t o ra ngu n hàng xu t kh u t ầ ư
ả
ị
i ch n đ nh. Các s n
3
ủ ư ệ ấ ẩ ẩ ủ ự
ph m kinh doanh và xu t kh u ch l c hi n nay c a Công ty nh : hàng
ủ ế ả ữ ủ ệ ề ặ ỹ ấ
may m c, th công m ngh … đ u là nh ng hàng hóa ch y u s n xu t
ạ ị ươ t i đ a ph ng.
ấ ạ ị ạ ấ ẩ ả ươ Năm 2009, kim ng ch hàng xu t kh u s n xu t t i đ a ph ng ch ỉ
ế ạ ấ ổ ố ẩ
chi m 6,5% t ng kim ng ch xu t kh u; thì năm 2013 con s đó đã tăng lên
ớ ồ ố ỷ ồ ấ trên 90%. V i ngu n v n trên 40 t đ ng;
ẩ ỉ ữ ượ ượ kh u t nh Thái Bình đã v ng vàng v ậ
kinh doanh; công ty Xu t Nh p
ể
ể
c khó khăn đ phát tri n t qua đ
ạ ấ ậ ẩ ổ ợ ậ ủ đi lên. T ng kim ng ch xu t nh p kh u và l i nhu n c a Công ty năm sau
ơ ướ ạ ấ ẩ cao h n năm tr c. Bình quân 5 năm (20052009) kim ng ch xu t kh u là
ệ ạ ấ ẩ
11.06 tri u USD, thì bình quân 5 năm (20092013) kim ng ch xu t kh u
ẩ ủ ệ ạ ấ ổ tăng lên 17,35 tri u USD. Năm 2010 t ng kim ng ch xu t kh u c a Công
ạ ơ ờ ố ệ ườ ượ ả ty đ t h n 62 tri u USD, đ i s ng ng ộ
i lao đ ng đ ả
c đ m b o, uy tín
ươ ườ ượ ủ ệ ố ủ
c a Công ty trên th ng tr ng ngày càng đ c c ng c , quan h kinh
ướ ưở ở ộ
doanh ngày càng m r ng trong và ngoài n c. 30.000 m2 nhà x ả
ng s n
ụ ụ ả ấ ấ ấ
xu t và 60.000 m2 đ t ph c v s n xu t.
ự ề ệ ưở Sau nhi u năm tích lũy kinh nghi m, xây d ng và tr
ơ ở ậ ươ ố ộ ộ ỉ ả ệ ố
h th ng c s v t t ng đ i hoàn ch nh, đ i ngũ cán b qu n lý đ ớ
ng thành v i
ượ
c
ử ệ ề ề ượ rèn luy n qua nhi u th thách, tay ngh công nhân ngày càng đ c nâng
ỗ ứ ị ườ ắ ắ cao đã giúp cho Công ty có ch đ ng ch c ch n trên th tr ng.
ế ả ấ Đ n năm 2007 công ty chia tách thành 2 nhà máy s n xu t kinh
ở ự doanh 2 khu v c:
ươ ụ ụ ế ệ ế ố Nhà máy s 1: Qu Lâm – xã Th y H ng – Huy n Ki n Th y –
ố ả
thành ph H i Phòng
ố ả ụ ệ ế ạ ố Nhà máy s 2: Đ i Hà – Huy n Ki n Th y – thành ph H i Phòng
ớ ự ể ề ề ặ ặ ệ Cùng v i s phát tri n v các ngành ngh may m c, đ c bi t trong
ị ườ ự ầ ờ ấ lĩnh v c th i trang nên nhu c u th tr
ấ ượ ề ả ẩ ế ị ề
v ch t l ng s n ph m. Đi u đó đã đóng vai trò quy t đ nh kh i l ỏ
ng ngày càng cao nh t là đòi h i
ố ượ
ng
ự ế ệ ế ấ ộ ộ ế ố ả
s n xu t, tác đ ng tr c ti p đ n quy mô doanh nghi p. M t y u t
4
ầ ả ọ ưở ế ự ồ ạ ể không kém ph n quan tr ng nh h ng đ n s t n t khác
ủ
i và phát tri n c a
ự ở ử ề ấ ướ công ty đó là s m c a n n kinh t ế ị ườ
th tr ng đánh d u b ể
c phát tri n
ủ ề ọ ế ướ ủ quan tr ng c a n n kinh t nhà n c nói chung và c a công ty nói riêng.
ạ ộ ự ệ ấ ả ự ủ ề ặ Công ty th c hi n ho t đ ng s n xu t kinh doanh t ch v m t tài chính
ệ ộ ả
ộ
m t cách năng đ ng và có hi u qu .
ủ ả ẩ ươ ủ ế ạ ố ồ Các s n ph m c a công ty t ng đ i đa d ng ch y u bao g m các
5
ệ ả ầ ẩ ồ ả
s n ph m: thú nh i bông, s n ph m d t may......
ả ạ ộ ấ ủ ế ả 1.1.4 K t qu ho t đ ng kinh doanh s n xu t c a công ty
Stt
Năm 2012/2011
Năm 2013/2012
ạ ộ ế ả ấ ả ả
B ng 1.1: Báo cáo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh năm 2011 20122013
ả
ụ
Kho n m c chi phí
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
́
Gia tri
%
́
Gia tri
%
̣ ̣
ả
ấ
I
Chi phí s n xu t kinh doanh
17.504.834.
48.505.167.905 53.908.703.704 71.413.538.262 5.403.535.799
ả
1.
ấ
Chi phí s n xu t
11.14
558
16.682.817.
32.47
40.594.187.135 43.585.435.766 60.268.253.571 2.991.248.631
7.37
805
(1.959.983.6
38.28
2.
1.969.129.525 3.281.882.541 1.321.898.941 1.312.753.016
Chi phí Bán hàng
66.67
00)
2.782.000.
(59.72)
Chi phí QLDN
5.941.851.245 7.041.385.397 9.823.385.750 1.099.534.152
ạ ộ
3.
II Chi phí ho t đ ng tài chính
18.50
353
(384.694.4
39.51
1.098.086.527 1.926.467.592 1.541.773.152 828.381.065
75.44
40)
(101.404.0
(19.97)
́ ̃
́
Trong đo chi phi lai vay
589.764.663 1.016.835.626 915.431.549 427.070.963
III Chi phí khác
72.41
77)
(32.501.3
(9.97)
29.257.138 49.588.369 17.087.025 20.331.231
ổ
69.49
44)
17.087.638.
(65.54)
T ng chi phí
49.632.511.570 55.884.759.665 72.972.398.439 6.252.248.095
12.60
30.58
774
(ĐVT: VNĐ)
6
ồ ( Ngu n: Phòng KTTC)
́ ừ ả ấ ̉ ả
Qua bang trên ta thây: Năm 2013 v a qua công ty s n xu t kho ng
ạ ượ ả ẩ 1.782.881 s n ph m/ năm đ t đ c 66 028 155 536 doanh thu. S ố
ượ ấ ả ả ẩ ả ả ẩ l ớ
ng s n xu t s n ph m gi m so v i năm 2012 là 500 619 s n ph m.
ủ ề ả ấ ặ Tình hình s n xu t kinh doanh c a công ty đang g p nhi u khó khăn,
ặ ợ ậ ạ m c dù doanh thu bán hàng qua năm 2013 tăng, song l i nhu n l i có xu
ướ h ả
ng gi m.
̀ ̀ ồ ̃
ư ệ
Nguyên nhân la do trong nh ng năm gân đây các ngu n nguyên li u
ấ ề ị ả ủ ả ưở ủ ủ ả ầ
đ u vào c a quá trình s n xu t đ u b nh h ẩ
ng c a kh ng ho ng, đ y
ầ ợ ậ ướ ả ồ các chi phí đ u vào tăng làm cho l i nhu n có xu h ờ
ng gi m. Đ ng th i
ề ủ ố ộ ườ giá v n tăng nhanh cũng là do trình đ tay ngh c a ng ấ
ộ
i lao đ ng th p
ấ ả ẩ ộ làm cho năng su t lao đ ng gi m sút, đ y chi phí nhân công tăng cao. Do
ữ ầ ả ố ị ệ
ậ
v y mà công ty c n có nh ng bi n pháp qu n tr giá v n hàng bán.
ạ ộ ề ỗ ủ Ho t đ ng tài chính c a công ty trong 2 năm 2012, 2013 đ u l , công
ầ ư ả ắ ầ ệ ạ ty c n ph i cân nh c xem đ u t ả
vào lo i hình nào là có hi u qu .
ờ ố ủ ườ ộ ượ ả Đ i s ng c a ng i lao đ ng trong công ty cũng đ ứ
ệ
c c i thi n, m c
ậ ườ thu nh p bình quân/1ng ạ
i trong năm tăng qua các năm và năm 2013 đ t
ứ ồ ườ ậ ươ ứ m c 2.667.000 đ ng/ ng i/ tháng. Đây là m c thu nh p t ố ổ
ng đ i n
ơ ữ ớ ự ỗ ự ủ ẽ ể ị
đ nh. Và nó còn s ngày càng cao h n n a v i s n l c c a toàn th công
nhân viên trong công ty.
ậ ợ ươ ướ ể ủ ữ
1.1.5 Nh ng thu n l i, khó khăn và ph ng h ng phát tri n c a
Công ty
ậ ợ ệ ẫ ế ụ ỏ ị a.Thu n l i: Công ty TNHH Nam Vi t v n ti p t c duy trì n đ nh
ượ ị ườ ơ ị ỷ ọ ế đ c th tr ng, khách hàng và là đ n v có t tr ng hàng FOB chi m t ỷ
7
ọ ươ ệ ệ ẳ ị ượ tr ng cao.Th ng hi u May Nam Vi t đã kh ng đ nh đ ị ế ủ
c v th c a
ị ườ ố ế ướ ổ ứ ả mình trên th tr ng Qu c t và trong n c.Tình hình t ấ ổ
ch c s n xu t n
ề ệ ườ ệ ố ị
đ nh, đi u ki n môi tr ng làm vi c nhìn chung là t ế ộ
t, các ch đ chính
ườ ả ề ậ ấ ầ ộ sách chăm sóc cho ng i lao đ ng c v v t ch t và tinh th n th ườ
ng
ượ ủ ấ ộ xuyên đ c duy trì và nâng cao…Năng su t lao đ ng c a toàn Công ty
ượ ấ ế ụ
ti p t c đ ộ
c nâng cao.Phong trào thi đua nâng cao năng su t lao đ ng
ụ ấ ả ẩ ả ấ trong s n xu t đã phát huy tác d ng, thúc đ y thi đua trong s n xu t.
b.Khó khăn
ứ ớ ế ẫ ế ụ ộ ấ
Thách th c l n nh t là tình hình kinh t ủ
ế
v n ti p t c bi n đ ng, kh ng
ứ ạ ế ễ ầ ả ấ ạ ẩ ủ
ho ng tài chính toàn c u di n bi n ph c t p, kim ng ch xu t kh u c a
ệ ưở ớ ệ
ngành D t May Vi t Nam không tăng tr ỳ
ng so v i cùng k .
ế ộ ộ ộ ỉ ệ
Tình hình bi n đ ng lao đ ng ngày càng tăng, lao đ ng ngh vi c
ề ề ả ụ ể ể ữ nhi u cho dù Công ty ra nhi u chính sách, gi i pháp c th đ gi ng ườ
i
lao đ ng.ộ
ế ụ ư ấ ẩ ả ơ ơ Đ n hàng và đ n giá hàng xu t kh u ti p t c gi m và ch a có xu
ướ ả ưở h ự
ng gia tăng theo d đoán, đã nh h ỏ ế
ng không nh đ n quá trình t ổ
ứ ả ả ủ ệ ấ ch c s n xu t và hi u qu c a toàn công ty.
ở ộ ị ườ ế ệ Công tác tìm ki m khách hàng, m r ng th tr ặ
ng, đ c bi t là th ị
ườ ớ ể ị ườ ề ộ ề ố tr ụ
ng m i đ không ph thu c nhi u vào th tr ng truy n th ng, còn
ỏ ẻ ứ ề ơ ộ ờ ặ
g p nhi u khó khăn, thách th c do đ n hàng nh l , th i trang bu c công
ả ổ ứ ắ ế ạ ả ấ ợ ty ph i t ch c s p x p l i s n xu t cho phù h p.
ề ề ố ướ ị ả ưở ớ
Nhi u khách hàng l n và truy n th ng tr c đây cũng ch u nh h ng suy
ế ỏ ế ự ế ạ ộ thoái kinh t đã tác đ ng không nh đ n công tác xây d ng k ho ch và
8
ạ ộ ủ ho t đ ng c a công ty.
ơ ấ ộ ộ ệ ạ Công ty đang trong giai đo n tái c c u toàn di n, đã b c l ữ
nh ng
ế ề ộ ỹ ự ế ậ ả ồ ộ ạ
h n ch v ngu n nhân l c, thi u cán b qu n lý, cán b k thu t, cán b ộ
ị ườ ấ ơ ị th tr ng cung c p cho các đ n v thành viên.
ươ ướ c.Ph ng h ể ủ
ng phát tri n c a công ty
ươ ướ ủ ế ủ ể Ph ng h ng phát tri n ch y u c a công ty là:
ổ ỷ ồ - T ng doanh thu: 2000 t đ ng/năm
ợ ượ ỷ ồ - T ng l
ổ ậ
i nhu n tr ế
c thu : 60 t đ ng
ầ ư ả ỷ ồ - Đ u t ấ
s n xu t: 400 t đ ng
ướ ắ ẽ ự ứ ệ ề ậ Tr ả
c m t s còn nhi u khó khăn và thách th c, vì v y th c hi n s n
ể ấ ỏ ộ ả
xu t kinh doanh năm 2014 đòi h i toàn th cán b công nhân viên ph i
ỗ ự ể ế ơ ượ ứ ế ề
đoàn k t, n l c nhi u h n đ hoàn thành v ạ
t m c k ho ch năm 2014,
ữ ự ệ ỉ ả ư ậ
t p trung th c hi n nh ng ch tiêu và gi i pháp chính nh sau:
ế ả ạ ỉ B ng 1.2: K ho ch các ch tiêu (ĐVT)
ỉ Các ch tiêu chính ĐVT TH 2013 KH 2014 T lỷ ệ
ổ T ng doanh thu Tỷ 11,923.90 2,100.00 109%
đ ngồ
ậ ợ L i nhu n tr ướ
c Tỷ 96,45 105.00 109%
thuế đ ngồ
ươ ướ ể ừ ư ế Ph ng h ng phát tri n t 2014 đ n 2020 nh sau:
ế ư ệ ể ề
Trong n n kinh t ừ
phát tri n không ng ng nh hi n nay, công
ế ụ ệ ổ ớ ế ị ả ấ ạ ty đã và đang ti p t c đ i m i công ngh thi t b s n xu t, t o ra
9
ấ ượ ữ ả ớ ể ể ậ ơ ẩ
nh ng s n ph m m i ch t l ng cao h n đ có th xâm nh p thêm
ị ườ ữ ớ ữ ạ ệ ạ ồ nh ng th tr ng m i n a, t o ngu n thu ngo i t ổ
ầ
góp ph n đ i
ủ ả ớ m i hình nh c a công ty.
ệ ơ ế ổ ứ ố ạ Nâng cao và hoàn thi n c ch t ủ
ch c, c ng c l ự
i năng l c
ự ể ả ạ ọ ớ ồ qu n lý kinh doanh, tuy n ch n và đào t o ngu n nhân l c m i theo
ố ế ứ ề ế ẩ
tiêu chu n qu c t ộ
, nâng cao ki n th c v marketing và PR cho đ i
ộ ngũ cán b công nhân viên trong công ty.
ừ ướ ậ Công ty đang t ng b c nâng cao thêm thu nh p cho ng ườ
i
ự ộ ộ lao đ ng xây d ng chính sách đãi ng , thu hút nhân tài đê phát huy
ầ ư ậ ị ườ ộ ự
n i l c, t p trung đ u t ể
, phát tri n th tr ẩ
ụ ả
ng tiêu th s n ph m,
ế ạ ươ ườ ạ ợ
t o l i th c nh tranh trên th ng tr ng.
ổ ứ ẩ ủ ạ ộ ậ ấ 1.2 T ch c ho t đ ng kinh doanh và xu t nh p kh u c a công
ty
ơ ấ ổ ứ ủ ả 1.2.1 C c u t ch c qu n lý c a công ty
1.2.1.1 S đ t ơ ồ ổ ứ
ch c
ơ ấ ổ ứ ủ ơ ồ ệ S đ 1.1: C c u t ch c c a công ty TNHH May Nam Vi t
ố
ố ộ
Phó giám đ c n i
chính
ề
Phó giám đ c đi u
ấ
ả
hành s n xu t
Phòng
đào
t oạ
10
Phòng
tổ
ch cứ
hành
chính
Phòng
tài
chính
kế
toán
Phòng
kế
ho chạ
và đâù
tư
Giám đ cố
Phân
nưở
x
g cơ
đi nệ
Phân
nưở
x
g s nả
xu tấ
Phòng
KT và
QL
ch tấ
ngượ
l
Phòng
v t tậ ư
và
đi uề
độ
s nả
xu tấ
ệ ổ ứ ả ộ Công ty TNHH May Nam Vi t t ể
ch c b máy qu n lý theo ki u
ư ứ ự ế ớ tr c tuy n ch c năng có nghĩa là các phòng ban tham m u v i ban giám
ế ị ữ ề ắ ợ ố
đ c đi u hành, ra nh ng quy t đ nh đúng đ n có l i cho công ty.
ộ ậ ụ ủ ứ ệ 1.2.1.2. Ch c năng và nhi m v c a các b ph n
ủ ệ ố ạ
Giám đ c công ty: Là đ i di n pháp nhân c a Công
ạ ộ ủ ề ệ ộ ị ty. Ch u trách nhi m v toàn b ho t đ ng kinh doanh c a công ty và
ệ ị ướ ướ ề ủ ch u trách nhi m tr c nhà n c v công ty c a mình.
ụ ệ ặ ố ộ ố Phó giám đ c n i chính: Có nhi m v giúp giám đ c đ c bi ệ
t
ề ặ ờ ố ủ ề ộ và đi u hành v m t đ i s ng c a cán b , công nhân viên trong công ty và
ệ ổ ứ ế ề ạ đi u hành vi c t ch c trong công ty, ngo i giao ti p khách thay cho giám
ầ ế ố
đ c khi c n thi t.
ụ ề ệ ấ ả ố ố
Phó giám đ c đi u hành s n xu t: Có nhi m v giúp giám đ c
ự ế ạ ộ ỉ ổ ứ ả ấ tr c ti p ch huy ho t đ ng t ch c s n xu t kinh doanh trong công ty.
ứ ế Phòng Tài chính k toán: Có ch c năng theo dõi tình hình phát
11
ề ọ ạ ộ ể ặ ế ủ tri n v m i m t ho t đ ng kinh t , tài chính c a Công ty, tình hình cung
ậ ệ ả ấ ả ẩ ấ
c p v t li u cho khâu s n xu t và tính giá thành s n ph m, phân tích v ề
ự ế ủ ệ ấ tình hình tài chính th c t c a công ty và có trách nhi m cung c p thông
ạ ộ ủ ề ầ ờ ố ị tin chính xác, k p th i và đ y đ cho ban giám đ c v các ho t đ ng tài
ố ợ ể ớ ố chính. Ph i h p v i các phòng ban trong công ty đôn đ c, ki m tra giám
ự ệ ế ệ ạ ấ ả ị ợ sát vi c th c hi n k ho ch s n xu t, tài chính, xác đ nh l ậ
i nhu n, phân
ạ ờ ị ổ
b các lo i chi phí trong công ty k p th i và chính xác.
ầ ư ạ ộ ộ ư ậ ế
Phòng K ho ch đ u t : Là m t b ph n tham m u cho giám
ề ế ỉ ạ ề ạ ả ấ ạ
ố
đ c công ty v k ho ch, ch đ o đi u hành s n xu t kinh doanh. T o
ậ ư ồ ế ợ ế ấ ậ ạ ồ ngu n v t t ự
ậ
, ký k t h p đ ng xu t nh p hàng, l p k ho ch và th c
ế ộ ự ệ ế ệ ế ạ ợ ồ ị hi n h p đ ng đã ký k t. Th c hi n các ch đ báo cáo k ho ch đ nh k ỳ
ấ ớ ấ ệ ấ ộ ế ợ ề
và đ t xu t v i c p trên. Đ xu t các bi n pháp kinh t thích h p đ ể
ể ế ấ ế ả
khuy n khích, kích thích s n xu t, phát tri n kinh t chung cho toàn công
ty.
ầ ọ ạ Phòng đào t o: Đây là phòng có t m quan tr ng cao, nó có trách
ề ệ ạ ạ ỹ ậ nhi m đào t o k thu t nâng cao tay ngh cho công nhân. Đào t o ngh ề
ườ ề ệ ầ ọ ữ
cho nh ng ng ằ
i có nhu c u h c ngh may b ng máy may công nghi p và
ụ ạ các lo i máy chuyên d ng.
ấ ượ ả ỹ ệ ề ị ậ
Phòng k thu t và qu n lý ch t l ng: ch u trách nhi m v toàn
ấ ượ ậ ố ớ ủ ả ẩ ộ ặ ỹ
b m t k thu t, ch t l ng s n ph m c a công ty đ i v i khách hàng.
ụ ướ ổ ả ấ ượ ể ấ ệ
Có nhi m v h ẫ
ng d n các t s n xu t và ki m tra ch t l ng hàng
ẩ ướ ậ hoá, thành ph m tr ấ
c khi xu t, nh p.
ậ ư ộ ả ề ệ ấ ị Phòng v t t ề ọ
và đi u đ s n xu t: Ch u trách nhi m v m i
ặ ậ ư ộ ả ư ả ấ ấ m t v t t ế
ề
hàng hoá đ a vào s n xu t, đi u đ s n xu t theo đúng ti n
12
ộ
đ giao hàng.
ưở ơ ệ ả ả Phân x ệ
ng c di n: Có trách nhi m đ m b o cho máy móc
ạ ộ ệ ả ụ
ho t đ ng liên t c và hi u qu .
ưở ạ ả ơ ả ả ấ ấ Phân x ẩ
ng s n xu t: Đây là n i s n xu t ra các lo i s n ph m,
ổ ả ấ ượ ắ ế ề ồ
nó bao g m các t s n xu t đ c s p x p theo dây chuy n khép kín đ ể
ấ ả ụ ả ự ệ ệ ấ ầ ủ
th c hi n nhi m v s n xu t s n xu t, hàng hoá theo đúng yêu c u c a
ẩ ủ ạ khách hàng và đ t tiêu chu n c a công ty.
ổ ứ ự ệ ả Phòng t ch c hành chính: Th c hi n công tác qu n lý, t ổ ứ
ch c
ế ộ ề ươ ự ự ề ưở ệ
nhân s . Th c hi n ch đ ti n l ng, ti n công, khen th ỷ ậ
ng, k lu t và
ế ộ ố ớ ườ ộ các chính sách ch đ đ i v i ng ứ
i lao đ ng, quan tâm, chăm sóc s c
ẻ ủ ộ kho c a cán b công nhân viên trong công ty.
ổ ứ ộ ậ ấ ậ ẩ 1.2.2 T ch c b ph n xu t nh p kh u
ậ ộ ồ ườ ế ứ ậ ộ ọ B ph n này bao g m 20 ng i. Đây là b ph n h t s c quan tr ng,
ủ ố ủ ả ả ầ ầ đóng vai trò ch ch t trong Công ty. Đ m b o đ u vào và đ u ra c a Công
ế ậ ị ườ ứ ớ ệ ả ở ộ ẩ ty, ti p c n và nghiên c u th tr ng, gi ị
i thi u s n ph m và m r ng th
ườ ổ ứ ự ư ệ ế ạ ớ tr ng cũng nh thu hút khách hàng m i. T ch c th c hi n k ho ch
ậ ợ ồ ớ kinh doanh, tính giá và l p h p đ ng v i khách hàng.
ệ ấ ậ ạ ị ị Cung c p thông tin, d ch thu t tài li u, phiên d ch cho ban lãnh đ o.
ệ ủ ộ ự ế ố ưở Theo dõi, đôn đ c ti n đ th c hi n c a các phòng ban, phân x ả
ng đ m
ấ ả ẩ ợ ồ ớ ị ờ ạ
ả ả
b o s n xu t s n ph m đúng th i h n h p đ ng v i khách hàng và k p
ờ ề ữ ươ ệ ả ấ ả ấ ấ
th i đ xu t nh ng ph ng án s n xu t hi u qu nh t.
ổ ế ạ ậ ả ấ
L p và phân b k ho ch s n xu t kinh doanh hàng năm cho Công ty,
ưở ả ấ ả ấ hàng quý và hàng tháng cho các phân x ậ ệ
ng s n xu t. L p l nh s n xu t
ưở ề ấ ồ cho các phân x ng, duy trì và nâng cao ngu n hàng cho Công ty. Đ xu t
13
ừ ể ệ ệ ả ờ các bi n pháp nâng cao hi u qu công tác Marketing trong t ng th i đi m.
ủ ụ ậ ẩ ả ệ
a. Phòng Nh p kh u là phòng làm th t c khai báo H i quan cho vi c
ụ ụ ụ ệ ẩ ậ ạ nh p kh u nguyên ph li u, máy móc chuyên dùng các lo i ph c v công
ặ ượ ứ ậ ừ tác gia công hàng may m c. Phòng đ ộ
c chia làm 2 b ph n: ch ng t và
ậ giao nh n hàng hóa.
ứ ậ ộ ừ ụ ể ệ B ph n ch ng t ậ
ệ ớ
: có nhi m v liên h v i hãng tàu đ thu nh p
ừ ầ ế ệ ậ ờ ẩ ả ộ ứ
các ch ng t c n thi t cho vi c l p t ậ
ậ
khai H i quan nh p kh u. B ph n
ệ ậ ờ ạ giao nh n hàng hóa: có nhi m vu đăng ký t ả
khai H i quan t ả
ụ
i chi c c H i
ụ ệ ể ả ả ậ quan C ng H i Phòng, đ nh p nguyên ph li u may và máy móc thi ế ị
t b .
ẽ ả ậ ộ ế ấ ế ẩ ạ ậ B ph n này s gi i quy t và hoàn t t các lo i thu nh p kh u do Nhà
ướ ị n c quy đ nh.
ư ấ ẩ ố b. Phòng Xu t kh u có trên 10 nhân viên, cũng gi ng nh phòng
ẩ ấ ậ ẩ ượ ứ ậ ộ Nh p kh u, phòng Xu t kh u cũng đ c chia ra 2 b ph n là ch ng t ừ
và
ứ ậ ậ ộ ừ ở ộ ậ ắ giao nh n hàng hóa. B ph n ch ng t : nhân viên ắ
b ph n n m ch c
ụ ề ứ ệ ừ ứ ừ ẩ ạ ậ các nghi p v v ch ng t thanh toán, ch ng t nh p kh u t i các n ướ
c
ậ ừ ệ ớ ổ ờ ế ạ nh p hàng, t ầ
đó lên k ho ch phân b th i gian và công vi c v i nhu c u
ấ ả ượ ư ướ ự ệ ạ giao hàng. T t c đ c th c hi n qua các công đo n: L u c ậ
c tàu v n
ể ử ể ọ ấ ứ ấ ậ chuy n, Ch n kho hàng đ g i hàng, Hoàn t t gi y ch ng nh n xu t x ấ ứ
ợ ấ ậ hàng hóa (Certificate of Origin CO) phù h p, Hoàn t ơ
t v n đ n (Bill of
ứ ướ ợ Landing – BL) và các ch ng t ừ ậ ả
v n t i chính xác theo h ng có l i cho
ườ ậ ờ ậ ẩ ặ ả ấ ẩ ng i nh p kh u và khách đ t hàng, L p t khai H i quan xu t kh u, B ộ
ậ ậ ờ ẩ ạ ấ ph n giao nh n hàng hóa: đăng ký t khai hàng xu t kh u t ả
ụ
i Chi c c H i
ụ ệ ả ả ậ ộ Quan, C c H i quan TP.H i Phòng và b ph n có trách nhi m hoàn t ấ
t
ế ả ệ ế ị ủ ả các kho n thu và l phí theo quy t đ nh c a H i quan.
14
ổ ứ ộ ậ ỗ ợ ấ ậ ẩ 1.2.3 T ch c b ph n h tr công tác xu t nh p kh u
ộ ậ ế 1.2.3.1 B ph n k toán tài chính
ậ ộ ồ ườ ệ ộ ị B ph n này bao g m 10 ng i, ch u trách nhi m toàn b thu chi tài
ạ ộ ủ ủ ả ả ầ ươ chính c a Công ty, đ m b o đ y đ chi phí cho các ho t đ ng l ng,
ưở ậ ệ ế ậ ấ ả th ng, mua máy móc, v t li u,… và l p phi u thu chi cho t ữ
t c nh ng
ư ữ ầ ố ệ ủ ề ấ chi phí phát sinh. L u tr ậ
đ y đ và chính xác các s li u v xu t, nh p
ủ ị theo quy đ nh c a Công ty.
ầ ủ ệ ả ờ ị ị Ch u trách nhi m ghi chép, ph n ánh chính xác, k p th i, đ y đ tình
ứ ệ ậ ừ ề ự ậ ủ ạ ả ộ hình hi n có, l p ch ng t v s v n đ ng c a các lo i tài s n trong
ế ộ ủ ự ệ ị Công ty, th c hi n các chính sách, ch đ theo đúng quy đ nh c a Nhà
ướ ế ể ậ n c. L p báo cáo k toán hàng tháng, hàng quý, hàng năm đ trình Ban
Giám đ c.ố
ự ự ố ợ ệ ớ Ph i h p v i phòng hành chánh – nhân s th c hi n tr ả ươ
l ng,
ưở ờ ạ ế ộ ộ th ng cho cán b công nhân viên theo đúng ch đ , đúng th i h n. Theo
ệ ố ủ ề ể dõi quá trình chuy n ti n thanh toán c a khách hàng qua h th ng ngân
ợ ớ ở ổ ệ ế ị hàng, ch u trách nhi m quy t toán công n v i khách hàng. M s sách,
ữ ứ ừ ế ệ ậ ư
l u tr các ch ng t có liên quan đ n vi c giao nh n..
ộ ậ ự 1.2.3.2 B ph n hành chính nhân s
ự ề ế ậ ả ộ ị
L p b ng báo cáo hàng tháng v tình hình bi n đ ng nhân s . Ch u
ự ổ ứ ể ụ ệ ả ố trách nhi m theo dõi, qu n lý nhân s , t ộ
ch c tuy n d ng, b trí lao đ ng
ự ả ả ấ ả ạ ả
đ m b o nhân l c cho s n xu t, sa th i nhân viên và đào t o nhân viên
ư ệ ạ ả ớ ị ữ ấ ờ ồ ơ m i. Ch u trách nhi m so n th o và l u tr ạ
các lo i gi y t , h s , văn
ữ ủ ế ợ ồ ả
b n, h p đ ng c a Công ty và nh ng thông tin có liên quan đ n Công ty.
15
ế ị ế ậ ỉ ị Ti p nh n và theo dõi các công văn, ch th , quy t đ nh,….
ự ủ ứ ệ ể ổ ộ ộ
T ch c, tri n khai, th c hi n n i quy lao đ ng c a Công ty, theo
ề ả ấ ộ ưở ự ệ ị dõi qu n lý lao đ ng, đ xu t khen th ằ
ng. Th c hi n các quy đ nh nh m
ề ả ợ ụ ố ớ ườ ư ươ ả
đ m b o quy n l i và nghĩa v đ i v i ng ộ
i lao đ ng nh l ng,
ưở ợ ấ ợ th ng, tr c p, phúc l i,….
ố ợ ự ế ề ệ ớ ề
Ph i h p v i phòng k toán th c hi n v công tác thanh toán ti n
ươ ưở ặ ườ l ề
ng, ti n th ế ộ
ng và các m t ch đ , chính sách cho ng ộ
i lao đ ng, và
ủ ể ả ộ ị ướ ố
đóng b o hi m xã h i thành ph theo đúng quy đ nh c a Nhà n ủ
c và c a
Công ty.
ấ
ộ ậ ả
1.2.3.3 B ph n s n xu t
ề ệ ố ổ ứ ụ ứ ườ T ch c nghiên c u, áp d ng quy trình v h th ng đo l ấ
ng ch t
ượ ế ạ ạ ể ặ ấ ả l ẽ
ng, ki m tra, giám sát ch t ch quy trình s n xu t ch t o t i các phân
ưở x ng.
ấ ủ ả ả ầ ả + Theo dõi tình hình s n xu t c a Công ty b o đ m yêu c u k ỹ
ậ ề
thu t đ ra.
ạ ộ ự ệ ể ặ ấ
+ Ki m tra các m t hàng mà Công ty th c hi n ho t đ ng xu t
ẩ ậ nh p kh u.
ứ ổ ớ ế ị ằ ả ế
+ Nghiên c u c i ti n đ i m i thi t b nh m nâng cao ch t l ấ ượ
ng
ấ ả ề ẩ ẩ ợ ả
s n ph m, đ xu t s n ph m không phù h p.
ấ ượ ế ổ ẩ ả ế
+ Ti n hành t ng k t, đánh giá ch t l ng s n ph m hàng tháng,
ạ ể ư ụ ữ ệ ắ tìm ra nh ng nguyên nhân không đ t đ đ a ra bi n pháp kh c ph c.
ể ả ệ ậ ẩ ả ị + Ch u trách nhi m qu n lý, v n chuy n s n ph m cho khách hàng.
ệ ố ấ ượ ự ả + Xây d ng và duy trì h th ng qu n lý ch t l ẩ
ng theo tiêu chu n
16
ấ ượ ch t l ng.
ộ ậ
1.2.3.4 B ph n an ninh
ệ ậ ả ả ộ ị ướ ạ B ph n này ch u trách nhi m đ m b o an d i ninh trong ph m vi
ả ậ ồ ộ công ty.Bao g m c khách hàng và công nhân.Đây là b ph n khá quan
ự ế ặ ọ ướ ậ ố tr ng, đ t tr c ti p d ộ
i Giám đ c.Ngoài ra b ph n này còn có thêm
ủ ự ư ụ ể ệ ấ ế ả nhi m v nh : ki m soát s ra vào c a công nhân nh t thi t ph i đúng
ờ ế ệ ể gi ệ
, theo ca làm vi c.Ki m tra, thông báo khi khách hàng đ n.Có nhi m
ữ ộ ộ ụ
v trông gi xe cho toàn b công nhân lao đ ng trong công ty và khách
ụ ệ ộ ậ
hàng ra vào công ty.Ngoài ra b ph n này còn có nhi m v tham gia vào
ệ ự ữ ế ệ ớ ị ấ
công vi c phòng cháy ch a cháy, có quan h tr c ti p v i công an th tr n
ố ấ ố ề
v công tác an ninh xung quanh công ty.C v n cho Giám đ c công tác an
ninh trong công ty.
ủ ấ ẩ 1.2.4 Ngành hàng xu t kh u chính c a công ty
ẩ ả
1.2.4.1 S n ph m
ủ ế ủ ặ ả ấ ả ẩ
M t hàng s n xu t kinh doanh ch y u c a Công ty là s n ph m
ế ặ ả ạ may m c trong đó hàng gia công chi m kho ng 60%, còn l i giá FOB
ứ ệ ạ ẩ ( hàng mua đ t bán đo n), mua nguyên li u bán thành ph m và hàng tiêu
ụ ộ ị
th n i đ a.
ố ượ ủ ế ụ ủ ạ ẫ ả ộ S l ẩ
ng, ch ng lo i, m u mã s n ph m ch y u ph thu c vào các
ồ ế ể ể ủ ặ ậ ơ ợ
h p đ ng kinh t ộ
, các đ n đ t hàng c a khách. Tuy v y có th k ra m t
ủ ế ệ ẩ ả ơ ố ặ
s m t hàng ch y u chính: S n ph m d t may Áo s mi Áo jacket
ầ ầ ớ ẻ 2,3,5 l p Áo choàng Áo váy Qu n âu Qu n áo tr ầ
em Qu n jean
ồ Hàng thêu Thú nh i bông
ệ ủ ụ ấ ả ố Công ty áp d ng theo công ngh c a Hàn Qu c, s n xu t theo
17
ể ừ ế ệ ồ ồ quy trình khép kín, ki m tra t ngu n nguyên li u vào đ n ngu n nguyên
ầ ư ệ ệ ộ li u ra. Công ty đ u t toàn b các máy may công nghi p, máy khâu, máy
ư ệ ấ ạ ắ
ắ
c t hi n đ i, cho năng su t cao. Ngoài ra còn các máy khác nh : máy v t
ủ ế ủ ượ ổ
s , máy dò kim…Máy móc c a công ty ch y u là máy móc đ c đ u t ầ ư
ộ ố ắ ậ ẩ ớ ế ị mua s m hoàn toàn m i, có m t s ít nh p kh u thi ử ụ
t b đã qua s d ng
ạ ộ ẫ ố ư ả ệ
nh ng tính năng và hi u qu ho t đ ng v n t t.
̉ ượ ̣ San l ng tiêu thu:
ừ ả ả ả ẩ
ấ
Năm 2013 v a qua công ty s n xu t kho ng 1.782 881 s n ph m/
ạ ượ ố ượ ả năm đ t đ c 66 028 155 536 doanh thu. S l ẩ
ấ ả
ng s n xu t s n ph m
ủ ế ả ả ẩ ẩ ớ ả
gi m so v i năm 2011 là 500 619 s n ph m. Các s n ph m ch y u là:
ụ ế ẩ ả ấ ả ỗ
+) S n ph m: Jacket short line s n xu t và tiêu th 80.000 chi c m i
ế ả ỗ tháng, kho ng 800.000 chi c m i năm
ụ ẩ ả ấ ế
ả
+) S n ph m: Jacket longline s n xu t và tiêu th 90.000 chi c
ế ả ỗ ỗ m i tháng, kho ng 900.000 chi c m i năm.
ị ườ 1.2.4.2 Th tr ng
ị ườ a. Th tr ng trong n ướ
c
ề ệ ặ ạ ớ ề
ặ
Hi n nay ngành may m c đang g p nhi u c nh tranh l n. Có nhi u
ở ộ ị ườ ở ộ ả công ty may đang m r ng th tr ng và m r ng quy mô s n xu t. ấ Ở
ư ụ ế ớ ỉ Ki n Th y các công ty l n nh công ty may Đ nh vàng, công ty may Vi ệ
t
ỹ ở ả ồ Hàn, công ty may Gia M … ố
H i Phòng các công ty may có ngu n v n
ướ ể ầ ợ do n ộ
c ngoài tài tr cũng phát tri n r m r .
ứ ướ ố Đ ng tr c tình hình đó ban giám đ c Công ty TNHH May Nam Vi ệ
t
ế ị
quy t đ nh.
18
ủ ề ặ ả ấ
ố
Duy trì các m t hàng truy n th ng c a công ty lâu nay s n xu t
ị ườ ừ ượ ỉ Duy trì th tr ạ
ng đã t o d ng đ c lâu nay đó là các t nh thành
ướ trong n c.
ị ườ ướ b.Th tr ng n c ngoài
ị ườ ế ậ ụ ệ ọ Thâm nh p và tìm ki m th tr ầ
ng là nhi m v quan tr ng hàng đ u
ữ ệ ả ầ ấ ọ ủ
c a m i doanh nghi p s n xu t kinh doanh. Trong nh ng năm g n đây,
ặ ớ ủ ả ộ ế ế ầ ố
đ i m t v i cu c kh ng ho ng kinh t ự
toàn c u, tích c c tìm ki m, m ở
ị ườ ế ố ầ ữ ặ ộ ộ
r ng th tr ng cho hàng may m c là m t trong nh ng y u t c n thi ế
t
ệ ế ệ ặ
đ t ra cho Công ty May Nam Vi t. Đ n nay công ty đã có quan h buôn
ướ ế ớ ặ ầ ị ớ ơ
bán v i h n 50 n c trên th gi i, giá tr XK hàng may m c tăng d n qua
các năm.
ị ườ ỹ ấ ủ ặ ớ ừ M là th tr
ặ ủ 2011, quy mô XK hàng may m c c a công ty ng XK hàng may m c l n nh t c a công ty. T năm
ụ
ng này đã liên t c ở ị ườ
th tr
ớ ố ở ộ ả ộ ầ
m r ng và tăng lên v i t c đ nhanh chóng, và trong kho ng 4 năm g n
ị ườ ế ỹ ế ỷ ọ ấ đây, M đã thay th EU là th tr ng XK chi m t tr ng cao nh t. Đây là
ị ườ ặ ớ ế ớ ụ ầ ấ th tr ng có nhu c u tiêu th hàng may m c l n nh t th gi i, dân s
ụ ấ ưỡ ứ ừ ườ đông, m c tiêu th g p r i EU. T sau khi bình th ng hóa quan h ố
ệ
ệ ỏ ấ ậ ặ ỹ ệ ệ ậ Vi t – M , bãi b c m v n và đ c bi t sau khi Vi t Nam gia nh p WTO
ặ ủ ạ ộ (đ ượ ưở
c h ng GSP và MFN) thì ho t đ ng XK hàng may m c c a công ty
ị ườ ụ ặ ượ ữ ự ế ớ trên th tr ng này liên t c g t hái đ ầ
c nh ng thành t u to l n. Đ n đ u
ề ế ỹ ầ ượ ả ệ ệ ấ năm 2011, n n kinh t M đang d n đ c c i thi n và có d u hi u phát
ể ạ ơ ừ ủ ả ộ ế ề ầ tri n l c quan h n t sau cu c kh ng ho ng kinh t toàn c u, đi u này đã
ỷ ọ ặ ủ ở ế ơ ỹ làm cho t tr ng XK hàng may m c c a công ty M chi m h n 70%
ạ
kim ng ch XK.
ị ườ ặ ớ ứ ủ ỹ
Sau M , th tr ng XK hàng may m c l n th hai c a công ty là EU.
ị ườ ố ủ ặ ố Đây v n là th tr
ủ ệ ệ ỉ
t nh Thái Bình nói riêng, c a ngành d t may Vi ề
ng XK hàng may m c truy n th ng c a công ty XNK
ớ ơ
t Nam nói chung, v i h n
19
ườ ấ ượ ỏ ể ẫ ệ
500 tri u ng i tiêu dùng luôn đòi h i ch t l ng cao, ki u dáng m u mã
ạ ợ ờ ặ ủ ệ phong phú đa d ng và h p th i trang. XK hàng may m c c a Vi
ệ ệ ị ể ạ ừ t Nam
ữ
sau khi Hi p đ nh buôn bán hàng d t may gi a sang EU phát tri n m nh t
ệ ượ ế ố ộ ưở Vi t Nam và EU đ c ký k t ngày 15/12/1992 và t c đ tăng tr ng bình
ụ ế ờ ố
quân liên t c tăng su t th i gian đó đ n nay.
Ở ữ ị ườ ỷ ọ ủ ặ nh ng th tr ng khác, t tr ng XK hàng may m c c a công ty
ề ế ẫ ộ nhìn chung cũng tăng qua các năm, tuy nhiên v n còn nhi u bi n đ ng,
ự ự ạ ư ượ ị ế ổ ị ườ ữ ị ch a th c s t o đ c v th n đ nh trên nh ng th tr
ấ ự ở ộ ề ầ ị ườ năm g n đây cũng đánh d u s m r ng XK trên nhi u th tr ữ
ng đó. Nh ng
ớ
ng m i
ư ỉ ặ ỷ ọ nh B , Nauy, Chile… m c dù t tr ng XK ở ị ườ
th tr
ư ể ổ ư
ẫ
ng này v n ch a
ấ ự ạ
đóng góp đáng k cho t ng kim ng ch XK, nh ng nó cũng đã đánh d u s
ứ ủ ờ ế ế ớ ẫ ỗ ự
n l c thích ng c a công ty trong th i kì kinh t th gi ư
i v n ch a hoàn
ượ ượ ộ toàn v t qua đ c cu c suy thoái.
ả ạ ộ ẩ ủ ế ấ ậ 1.2.4.3 K t qu ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u c a công ty
So sanh́
ạ ộ ủ ế ả ả B ng1.3: K t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty
Chi tiêu
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
2012/2011
2013/2012
(+/)
%
(+/)
(500.619)
%
(21,9)
12.500
̉
ự
1.Năng l c SX ( Sp)
́
2.Tông vôn( 1000đ)
2.271.000
30,967,42
2.283.500
26,889,22
1.782.881
35,872,48
0,55
(13.17
(4,078,198)
8,983,259
33.41
8
7
9
)
̉
́
3. Tông sô lao đông
2.210
2.348
2.378
138
6,24
30
1,278
i)̀ươ
̉ ̣
( ng
4. Tông doanh thu
53,477,56
52,019,78
66,028,15
(2.73
1,457,773)
14,008,366
26.93
5
2
)
ợ
̉
5. L i nhuân TT
9
(2,677,470
(4.64
3,759,750
(2,553,352)
(6,437,220)
(171.2)
124,118
ợ
̣
6. L i nhuân ST
)
(2,677,470
3,759,75
(171.21
)
(4.64
(2,553,352)
(6,437,220)
124,118
̀
̣
)
2.580.000
0
2.289.000
)
12.71
)
3.4
7. Thu nhâp binh quân
2.667.000
291.000
87000
̣
20
ồ ( Ngu n: Phòng KTTC)
́ ừ ấ ả ̉ ả
Qua bang trên ta thây: Năm 2013 v a qua công ty s n xu t kho ng
ạ ượ ẩ ả 1.782.881 s n ph m/ năm đ t đ c 66 028 155 536 doanh thu. S ố
ượ ấ ả ẩ ả ả ẩ ả l ớ
ng s n xu t s n ph m gi m so v i năm 2012 là 500 619 s n ph m.
ủ ề ấ ả ặ Tình hình s n xu t kinh doanh c a công ty đang g p nhi u khó khăn,
ặ ợ ậ ạ m c dù doanh thu bán hàng qua năm 2013 tăng, song l i nhu n l i có xu
ướ h ả
ng gi m.
̀ ̀ ồ ̃
ư ệ
Nguyên nhân la do trong nh ng năm gân đây các ngu n nguyên li u
ấ ề ị ả ủ ả ưở ủ ủ ả ầ
đ u vào c a quá trình s n xu t đ u b nh h ẩ
ng c a kh ng ho ng, đ y
ầ ợ ậ ướ ả ồ các chi phí đ u vào tăng làm cho l i nhu n có xu h ờ
ng gi m. Đ ng th i
ề ủ ố ộ ườ giá v n tăng nhanh cũng là do trình đ tay ngh c a ng ấ
ộ
i lao đ ng th p
ấ ẩ ả ộ làm cho năng su t lao đ ng gi m sút, đ y chi phí nhân công tăng cao. Do
ữ ầ ả ố ị ệ
ậ
v y mà công ty c n có nh ng bi n pháp qu n tr giá v n hàng bán.
ạ ộ ề ỗ ủ Ho t đ ng tài chính c a công ty trong 2 năm 2012, 2013 đ u l , công
ầ ư ắ ả ầ ệ ạ ty c n ph i cân nh c xem đ u t ả
vào lo i hình nào là có hi u qu .
ờ ố ủ ườ ộ ượ ả Đ i s ng c a ng i lao đ ng trong công ty cũng đ ứ
ệ
c c i thi n, m c
ậ ườ thu nh p bình quân/1ng ạ
i trong năm tăng qua các năm và năm 2013 đ t
ứ ồ ườ ậ ươ ứ m c 2.667.000 đ ng/ ng i/ tháng. Đây là m c thu nh p t ố ổ
ng đ i n
ơ ữ ớ ự ỗ ự ủ ể ẽ ị
đ nh. Và nó còn s ngày càng cao h n n a v i s n l c c a toàn th công
nhân viên trong công ty.
ề ổ ứ ộ ấ ả ậ 1.3 Nh n xét chung v t ạ ộ
ch c b máy, ho t đ ng s n xu t kinh
ẩ ủ ạ ộ ậ ấ
doanh và ho t đ ng xu t nh p kh u c a công ty
21
Ư ể 1.3.1 u đi m
ầ ư ệ ộ ố ạ ố ị ả ị Doanh nghi p đ u t mua trang b thêm m t s lo i tài s n c đ nh
ạ ộ ụ ụ ằ ạ ậ
nh m ph c v cho ho t đ ng kinh doanh, thanh lý máy móc cũ l c h u
ướ ệ ạ ế ị ủ ệ ừ
t ng b c hi n đ i hoá máy móc thi t b c a doanh nghi p
ướ ạ ạ ộ ả ạ ộ Công ty có h ng đào t o và đào t o l i đ i ngũ cán b qu n lý đ ể
ệ ủ ọ ướ ự ệ ể ả ả ỏ có th nâng cao hi u qu làm vi c c a h . D i s qu n lý tài gi ầ
i, đ y
ừ ủ ệ ớ ướ kinh nghi m c a các nhà doanh nhân công ty đã s m t ng b c đi vào
ề ủ ọ ừ ạ ộ ử ụ ổ ộ ớ ợ ị ho t đ ng n đ nh, s d ng lao đ ng phù h p v i tay ngh c a h . T đó
ủ ừ ế ả ộ ườ ớ ộ phát huy h t kh năng lao đ ng c a t ng ng i v i đ i ngũ công nhân có
ề ệ kinh nghi m và tay ngh cao.
ạ ộ ề ố ủ ứ ầ ả ấ Đáp ng đ nhu c u v v n cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ượ ủ ụ ế ố đ ụ
c liên t c. Ngoài ra v n chi m d ng c a Công ty TNHH May Nam
ệ ố ấ ủ ế ụ ế ồ ọ ố Vi t là ngu n v n r t quan tr ng. V n chi m d ng ch y u là mua hàng
ả ậ ườ ậ ừ ấ tr ch m. Thông th ng khi công ty nh p hàng t nhà cung c p thì
ề ả ớ kho ng 1 tháng sau m i thanh toán ti n.
ớ ạ ậ ợ ề ạ ấ Công ty có r t nhi u b n hàng lâu năm, uy tín l n t o thu n l i trong
ị ườ ậ ư ả ạ
giao nh n hàng, c nh tranh trên th tr ộ
ng nh : H i Phòng, Hà N i,
ề Mi n Nam
ượ 1.3.2 Nh ể
c đi m
ấ ượ ị ườ ự Ch t l ng d báo th tr ư
ng ch a cao
ế ơ ở ự ầ ố ệ
Công tác d báo thi u c s nên vi c cân đ i cung c u còn phát sinh
ấ ậ ư ứ ệ ề ị ạ
nhi u b t c p, đ nh m c công vi c cho công nhân ch a đúng. Bên c nh
ệ ạ ố ườ đó doanh nghi p l ộ ệ ố
i không có m t h th ng nòng c t, th ng xuyên mua
ế ế ạ ậ ạ ơ ệ
hàng theo k ho ch nên đôi khi công tác k ho ch l p đ n hàng sai l ch
22
ự ế ầ ớ ự ượ ả ậ ư so v i nhu c u th c t , không d báo đ c giá c v t t ậ
, nguyên v t
ư ế ẫ ế ề ế ế ệ ộ ố li u bi n đ ng nhi u nh th d n đ n giá v n hàng bán cao chi m t ỷ
ớ ọ ớ
tr ng l n so v i doanh thu.
ế ượ ả ổ
Thay đ i chi n l ụ
ấ
c s n xu t liên t c
ộ ạ ữ ứ ể ệ ờ ố ủ ấ
Trong th i đi m hi n nay m c đ c nh tranh gi a các đ i th r t
ạ ộ ệ ề ắ ả
gay g t, ngày càng có nhi u doanh nghi p tham gia vào ho t đ ng s n
ề ể ệ ặ ấ ạ ỗ xu t kinh doanh may m c, m i doanh nghi p đ u có đi m m nh riêng.
ụ ệ ổ ươ ứ ả ấ ẫ ế Doanh nghi p đã liên t c thay đ i ph ng th c s n xu t d n đ n không
ủ ả ượ ứ ủ ặ ấ đáp ng đ s n l ộ
ng đ t hàng gia công c a khách hàng, làm m t đi m t
ệ ồ ố ợ
s h p đ ng, gây khó khăn cho doanh nghi p.
ủ ữ ả ế ộ ố Trong nh ng năm qua kh ng ho ng kinh t làm cho m t s công ty
ị ự ạ ắ ừ ứ ạ điêu đ ng, lâm vào tình tr ng khó khăn. ch u s c nh tranh gay g t t các
ợ ề ố ế ơ ử ề ị công ty cùng ngành l i th h n v v n, b dày l ch s , uy tín trên th ươ
ng
ườ ế ề ấ ả tr ầ ủ ọ
ng do đó v n đ tìm ki m khách hàng và tho mãn nhu c u c a h là
ế ố ộ ớ ệ ấ
r t khó khăn. Các y u t đó cũng tác đ ng t ố ủ
ả ử ụ
i hi u qu s d ng v n c a
công ty.
ạ ồ ạ ớ ớ Tóm l ữ
i, v i nh ng t n t ỏ
i này đòi h i trong năm t ả
i công ty ph i
ứ ữ ả ướ ụ ể ể ừ nghiên c u tìm ra nh ng gi i pháp, h ng đi c th đ không ng ng nâng
ệ ử ụ ả ủ ạ ộ ả ấ ố ệ
cao hi u s d ng v n, nâng cao hi u qu c a ho t đ ng s n xu t kinh
23
ể ồ ạ ề ữ ể ề doanh đ t n t i và phát tri n b n v ng trong n n kinh t ế ị ườ
th tr ng.
ươ
ể ề ạ ộ
ấ
ẩ
Ch
ặ ủ
ng II: Tìm hi u v ho t đ ng xu t kh u may m c c a
công ty TNHH May Nam Vi
tệ
ế ề ạ ộ ộ ố ấ ẩ 2.1 M t s lý thuy t v ho t đ ng xu t kh u hàng hóa
2.1.1 Khái ni mệ
ẩ ấ ạ ộ ụ ả ướ ụ ẩ ị Xu t kh u là ho t đ ng tiêu th s n ph m và d ch v ra n
ạ ộ ạ ệ ạ ả ấ ẩ c ngoài
ữ
. Ho t đ ng xu t kh u hàng hoá không ph i là nh ng i ngo i t ể
đ thu l
ẻ ả ộ ệ ố ệ hành vi mua bán riêng l
ứ ạ ổ ứ ở ả ấ ướ ằ ph c t p có t ch c mà là c m t h th ng các quan h mua bán
ượ
c c bên trong và bên ngoài đ t n c nh m thu đ
ạ ệ ợ ế ạ ộ ộ ấ ẩ ngo i t ữ
. Nh ng l i ích kinh t xã h i mà ho t đ ng xu t kh u đem l
ể ạ ộ ẩ ấ ướ ạ
i
ầ
c phát tri n góp ph n ả
đã thúc đ y ho t đ ng x n xu t hàng hoá trong n
ể ế ườ ế ạ ố ổ ơ ấ
chuy n đ i c c u kinh t , tăng c ị ế
ng v th kinh t
ố ế ấ ấ ả ẩ ộ
công lao đ ng qu c t qu c gia và t o ra
ộ
và chuyên môn hoá s n xu t. Xu t kh u là m t
ạ ộ ị ườ ệ ướ ủ
ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p trên th tr ng n
ệ ả ụ ủ ẩ ấ ị ướ ả
s n ph m và d ch v c a doanh nghi p s n xu t trong n ư
c ngoài, đ a
ị ở ị
th c tiêu th
ườ ướ ể ợ ậ tr ng n c ngoài đ thu l i nhu n
ể ặ
2.2.2 Đ c đi m
ạ ộ ứ ẩ ấ Th nh t, ấ khách hàng trong ho t đ ng xu t kh u là ng ườ ướ
i n
c
ụ ụ ọ ụ ể ẩ ấ ố ngoài. Do đó, khi mu n ph c v h , nhà xu t kh u không th áp d ng các
ư ụ ệ ố ướ bi n pháp gi ng hoàn toàn nh khi chinh ph c khách hàng trong n
ữ ể ề ạ ệ ề vì, gi a hai lo i khách hàng này có nhi u đi m khác bi t v ngôn ng , l ở
c. B i
ữ ố
i
ứ ố ụ ậ ẽ ẫ ữ ế ề
24
ứ ệ ầ ầ ậ ả ấ ố
s ng, m c s ng, phong t c t p quán. . . Đi u này s d n đ n nh ng khác
ẩ
t trong nhu c u và cách th c tho mãn nhu c u. Vì v y, nhà xu t kh u bi
ủ ứ ự ể ể ả ầ ơ ầ
c n ph i có s nghiên c u sâu h n đ tìm hi u nhu c u c a khách hàng
ướ ể ư ợ n ữ
c ngoài đ đ a ra nh ng hàng hoá phù h p.
ị ườ ẩ ấ ườ ứ
Th hai, th tr ng trong kinh doanh xu t kh u th
ế ậ ị ườ ơ ướ ở ị ườ khó ti p c n h n th tr ng kinh doanh trong n c. B i vì th tr ứ ạ
ng ph c t p và
ấ
ng xu t
ượ ớ ề ặ ị ố ẩ
kh u v ạ
t ra ngoài ph m vi biên gi i qu c gia nên v m t đ a lý thì nó ở
ứ ạ ề ơ ơ ố ộ ơ cách xa h n, ph c t p h n và có nhi u nhân t ràng bu c h n.
ạ ộ ứ ấ ẩ ườ ứ
Th ba, hình th c mua bán trong ho t đ ng xu t kh u th
ớ ớ ố ượ ấ ẩ ợ ồ ớ ng là
ệ
ng mua l n m i có hi u mua bán qua h p đ ng xu t kh u v i kh i l
qu .ả
ụ ế ệ ẩ ạ ấ ộ Th t , ứ ư các nghi p v liên quan đ n ho t đ ng xu t kh u nh ư
ế ợ ứ ạ ề ể ậ ồ ứ ự
thanh toán, v n chuy n, ký k t h p đ ng. . . đ u ph c t p và ch a đ ng
ề ủ
nhi u r i ro.
ạ ộ ự ở ộ ệ ẩ ấ Nói tóm l
ứ ạ ủ ề ướ i,ạ ho t đ ng xu t kh u là s m r ng quan h buôn bán
ạ
ể ệ ự
ướ
c ngoài, đi u này th hi n s ph c t p c a nó. Ho t trong n c ra n
ể ấ ạ ế ạ ộ ả ơ ẩ
ộ
đ ng xu t kh u có th đem l i k t qu cao h n ho t đ ng kinh doanh
ướ ứ ự ề ủ ư ơ trong n c nh ng cũng ch a đ ng nhi u r i ro h n.
2.2.3 Vai trò
ế ố ố ớ ề
2.2.3.1 Đ i v i n n kinh t qu c dân
ố ớ ấ ỳ ế ớ ấ ẩ ố
Đ i v i b t k qu c gia nào trên th gi ạ ộ
i, xu t kh u là ho t đ ng
ề ể ấ ọ ế ấ ệ
quan tr ng nh t trong vi c phát tri n n n kinh t ẩ
vì. Xu t kh u giúp thu
ạ ệ ớ ườ ầ ố ồ ề ộ ượ
v m t l ng ngo i t l n, tăng c ọ
ng ngu n v n, góp ph n quan tr ng
ệ ả ệ ượ ự ữ ạ ệ trong vi c c i thi n cán cân thanh toán, tăng l ng d tr ngo i t , qua đó
ữ ứ ể ể ệ ề ả ấ ạ
t o đi u ki n đ phát tri n nh ng ngành s n xu t, nghiên c u trong n
ệ ế ả ự ẩ ấ ộ ả ướ
c.
ờ
ệ
i quy t công ăn vi c làm, c i thi n đ i Xu t kh u có tác đ ng tích c c gi
ự ệ ướ ể ủ
ố
s ng nhân dân. S phát tri n c a các ngành công nghi p h ấ
ng vào xu t
ẩ ẽ ứ ố ệ ề ấ ổ ộ ớ ị kh u s thu hút r t nhi u lao đ ng vào làm vi c, v i m c s ng n đ nh.
25
ể ấ ạ ẩ ậ ẩ ẩ ậ ố ồ
Ngoài ra xu t kh u còn t o ra ngu n v n đ nh p kh u v t ph m tiêu
ế ế ụ ờ ố ứ ủ ụ ầ ầ dùng thi t y u ph c v đ i s ng và đáp ng đ y đ nhu c u tiêu dùng
ườ ề ả ệ ệ ấ ẩ ẩ ủ
c a con ng i. Xu t kh u là n n t ng trong vi c thúc đ y quan h kinh
ế ố ạ ấ ườ ự ợ ố ế ữ t ẩ
đ i ngo i. Xu t kh u có vai trò tăng c ng s h p tác qu c t
ủ ố ố ườ ố ế ờ qu c gia, nâng cao vai trò c a qu c gia trên tr ng qu c t gi a các
ữ
. Nh có nh ng
ề ẩ ấ ướ ẽ ế ậ ệ hàng xu t kh u mà có nhi u n c đã, đang và s thi t l p quan h buôn
ầ ư bán và đ u t nhau.
ố ớ ệ
2.2.3.2 Đ i v i các doanh nghi p
ạ ộ ở ộ ị ườ ẩ ấ ẩ Thúc đ y ho t đ ng xu t kh u giúp m r ng th tr ụ ả
ng tiêu th s n
ạ ộ ủ ệ ệ ẩ ả ph m c a doanh nghi p, nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh. Th ị
ườ ướ ị ườ ề ề ộ ớ tr ng n c ngoài luôn là th tr ng r ng l n và nhi u ti m năng đ ể
ệ ợ ậ doanh nghi p khai thác, làm tăng doanh thu và l ẩ ạ
ấ
i nhu n. Xu t kh u t o
ệ ả ệ ế ề ệ ậ ấ ớ ớ đi u ki n cho doanh nghi p ti p c n v i công ngh s n xu t m i, trong
ướ ệ ệ ể ề ạ ườ ộ b c chuy n giao công ngh hi n đ i, nâng cao tay ngh ng i lao đ ng,
ừ ặ ộ ộ ỹ ỹ ỹ t lao đ ng không có k năng ho c bán k năng thành lao đ ng k năng.
ạ ế ượ ệ ẩ ạ ấ ẩ ệ Tóm l i, vi c đ y m nh xu t kh u có vai trò chi n l c trong vi c phát
ể ế ủ ộ ườ ị ế ố ề
tri n n n kinh t ố
c a m t qu c gia, tăng c ng v th qu c gia trên
ườ ế ớ tr ự
ng khu v c và th gi i.
ấ ẩ ứ
2.2.4 Hình th c xu t kh u
ấ ẩ ự ế
2.2.4.1 Xu t kh u tr c ti p
ẩ ừ ướ ự ấ ẩ ấ ườ ế
Xu t kh u tr c ti p là xu t kh u t n c ng ẳ
i bán sang th ng
ướ ườ ộ ướ ứ ự ế ấ ẩ n c ng i mua và không qua m t n c th 3. Xu t kh u tr c ti p là
ặ ặ ẩ ả ệ ệ ấ ả ấ ủ
ẩ
vi c doanh nghi p xu t kh u s n ph m mình s n xu t ho c đ t mua c a
ướ ẩ ướ ứ ớ ệ
doanh nghi p trong n ấ
c, sau đó xu t kh u sang n c th 3 v i danh
ủ nghĩa hàng hóa c a chính mình.
ự ư ứ ể ấ ẩ ạ ế
Hình th c xu t kh u tr c ti p này có u đi m là đem l i nhi u l ề ợ
i
26
ệ ậ ấ ấ ả ẩ
nhu n cho các doanh nghi p xu t kh u hàng, do không m t kho n chi phí
ệ ế ầ
trung gian và tăng uy tín cho doanh nghi p n u hàng hóa thoã mãn yêu c u
ị ượ ứ ủ ể ươ ủ ố
c a đ i tác giao d ch. Nh c đi m c a hình th c này là ph ứ
ứ
ng th c ph c
ả ỏ ộ ượ ố ớ ạ
t p, đòi h i ph i có trình đ , chuyên môn cao, có l ng v n l n và có
ệ ớ ề ạ ướ nhi u quan h v i các b n hàng n c ngoài.
ẩ ủ ấ 2.2.4.2 Xu t kh u y thác
ứ ệ ấ ẩ ỷ Xu t kh u u thác là hình th c trong đó doanh nghi p đóng vai trò
ị ả ữ ẩ ấ ấ ơ ủ ụ ầ
trung gian xu t kh u làm thay cho các đ n v s n xu t nh ng th t c c n
ế ể ấ ưở ấ ầ ị thi ẩ
t đ xu t kh u hàng và h ẩ
ng ph n trăm theo giá tr hàng xu t kh u
ượ ậ Ư ể ứ ộ ủ ủ ứ ả ấ đã đ c tho thu n. u đi m c a hình th c này là m c đ r i ro th p, ít
ệ ườ ứ ấ ả ườ ị trách nhi m, ng ẩ
i đ ng ra xu t kh u không ph i là ng i ch u trách
ệ ặ ố ệ ỏ ố ể ầ ậ nhi m cu i cùng đ c bi ề
t là không c n b v n ra đ mua hàng, nh n ti n
ủ ụ ươ ậ ố nhanh, ít th t c và t ng đ i tin c y.
ố ư 2.2.4.3 Buôn bán đ i l u
ế ợ ứ ấ ẩ ặ ị ẽ ớ
Đây là hình th c giao d ch trong đó xu t kh u k t h p ch t ch v i
ẩ ậ ườ ồ ờ ườ ượ ổ nh p kh u, ng i bán đ ng th i là ng i mua, l ng hàng trao đ i có giá
ị ươ ươ ấ ạ ớ ị tr t ng đ ố
ng v i giá tr lô hàng đã xu t. Các lo i hình buôn bán đ i
ừ ụ ệ ể ồ ổ ụ
ệ
ư
l u bao g m: Hàng đ i hàng, nghi p v bù tr , chuy n giao nghi p v ,
ạ ệ ụ
nghi p v mua l i.
2.2.4.4 Gia công qu c tố ế
ố ế ứ ộ Gia công qu c t ậ
là m t hình th c kinh doanh mà bên gia công nh n
ệ ầ ả ẩ ộ làm m t ph n vi c trong quá trình hoàn thành s n ph m cho bên thuê gia
ạ ả ộ ọ ể
công đ thu l ẽ ế
i m t kho n thù lao g i là phí gia công. Bên gia công s ti p
ề ệ ế ị ậ ệ ặ thu dây chuy n công ngh , máy móc thi t b , nguyên v t li u ho c bán
ể ự ủ ệ ệ ẩ ượ thành ph m c a bên thuê gia công đ th c hi n các công vi c đ c yêu
27
c u.ầ
ệ ố ậ ứ
Hi n nay, hình th c gia công qu c t ế ượ
đ ụ
c v n d ng khá ph ổ
ế ườ ướ ể ặ
bi n , bên đ t gia công th ng là các n ậ
c phát tri n, còn bên nh n
ườ ướ ứ ể gia công th ng là các n c đang phát tri n. Hình th c này mang l ợ
i
ụ ế ả ậ ượ ồ ích đ n cho c hai bên, bên thuê gia công t n d ng đ ộ
c ngu n lao đ ng
ẻ ả ợ ậ ạ ượ giá r làm gi m chi phí, tăng l i nhu n, còn bên gia công t o đ c thu
ậ ượ ề ệ ệ ế
nh p, ti p thu đ ạ
c dây chuy n công ngh hi n đ i
ẩ ấ 2.2.4.5 Tái xu t kh u
ứ ữ ấ ẩ ẩ ậ
ấ
Tái xu t kh u là hình th c xu t kh u nh ng hàng hoá nh p
ư ẩ ướ ứ ị kh u nh ng t ừ ướ
n c ngoài n ấ
c ngoài. Giao d ch trong hình th c tái xu t
ề ượ ụ ậ ẩ ẩ ấ ẩ ồ ớ kh u bao g m nh p kh u và xu t kh u v i m c đích thu v l ạ
ng ngo i
ệ ớ ớ ố ố ầ ơ ỏ ị ượ ế t l n h n so v i s v n ban đ u b ra. Giao d ch này đ c ti n hành
ướ ướ ướ ẩ ướ ấ ẩ ướ ậ ẩ d i ba n c: n ấ
c tái xu t kh u, n c xu t kh u và n c nh p kh u.
ặ ủ ạ ộ ể ấ ẩ 2.2 Tìm hi u ho t đ ng xu t kh u hàng may m c c a công ty TNHH
May Nam Vi tệ
ị ườ ể ặ ẩ ề ả
2.2.1 Đ c đi m v s n ph m và th tr ng
ề ả ặ ẩ ể
2.2.1.1 Đ c đi m v s n ph m
ả ụ ủ ẩ ầ ặ
ữ ầ ơ S n ph m chính c a công ty là qu n áo may m c thông d ng bao
ẻ ồ
g m: s mi, Jackét, qu n âu, veston, váy, áo jilê, áo khoác nam n và tr
ộ ố ả ẩ ả ẩ ọ
ườ ấ ả ẩ ặ ơ
em và m t s s n ph m khác, trong đó mũi nh n là các s n ph m áo s mi
ỳ nam, veston cao c p, áo Jacket. S n ph m may m c th ng có chu k
ề ể ố ươ ố ườ ả ố
s ng v ki u dáng, m t là t ắ
ng đ i ng n, nên th ng xuyên ph i thay
ị ườ ể ữ ả ớ ộ ổ
đ i ki u dáng, và tung ra th tr ẩ
ng nh ng s n ph m m i m t cách
ườ ướ ườ ủ ờ ớ th ng xuyên theo xu h ng th i trang c a thi tr
ệ ệ ề ể ự ạ ạ ả ẩ bi t May Nam Vi ệ ặ
ng. V i công ngh đ c
ủ
t đã t o ra s đa d ng v ki u cách cho s n ph m c ac
ư ạ ấ ạ ạ ẻ
mình nh các lo i veston cao c p 2 cúc, 3 cúc, v t tròn, v t vuông, x tà
28
ấ ượ ữ ệ ẻ ạ ả ẩ gi a, x tà hai bên, công ngh may đ t ch t l ng cao s n ph m có
ườ ạ ự ẳ ạ ả ị ự đ ng may ph ng, v t áo không b nhăn t o s tho i mái và t tin cho
ườ ử ụ ng i s d ng.
ị ườ 2.2.1.2 Th tr ng trong n ướ
c
ị ườ ướ 2.2.1.3 Th tr ng n c ngoài
ị ườ ụ ả ủ ự ẩ ả Th tr ng tiêu th s n ph m ch l c cu Công ty May Nam Vi
ị ườ ướ ỉ ọ ư ả ẩ là th tr ng n c ngoài, t tr ng s n ph m cũng nh doanh thu tiêu th ệ
t
ụ ở
ị ườ ướ ả ượ ế ổ th tr ng n c ngoài luôn chi m trên 70% t ng s n l ổ
ng và t ng doanh
ữ ệ ẩ thu. Trong nh ng năm qua, Công ty May Nam Vi ạ
t đã đ y m nh công tác
ị ườ ắ ị ế ữ ề ầ ứ
nghiên c u th tr ng, n m v ng nhu c u, th hi u v hàng may m c
ườ ướ ế ớ ệ ợ ệ tr ng các n ặ ở ị
th
ớ
i. Hi n nay công ty có quan h h p tác v i c trên th gi
ề ướ ủ ả nhi u công ty, khách hàng n ẩ
c ngoài và s n ph m c a công ty đã đ ượ
c
Thị
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
tr
ngườ
Giá trị
T lỷ ệ
Giá trị
T lỷ ệ
Giá trị
T lỷ ệ
(%)
(%)
(%)
Mỹ
EU
ậ ả
Nh t B n
Khác
T ngổ
39.677
28.374
6.563
9.542
84.156
47
34
8
11
100
50
28
10
12
100
45.410
25.484
9.258
10.788
90.940
38.610
32.783
12.972
6.792
91.157
42,4
36
14,2
7,4
100
ề ướ ẩ ấ ế ớ ậ ả ư ỹ xu t kh u trên nhi u n c trên th gi i nh :M , EU, Nh t B n.
ị ườ ả ạ ấ ẩ ấ ỹ Qua b ng kim ng ch xu t kh u trên ta th y, ba th tr ng M , EU và
ế ả ậ ớ ạ ẩ Nh t B n luôn chi m t ấ
i 90% kim ng ch xu t kh u. Trong đó th tr ị ườ
ng
ỹ ướ ị ườ ẩ ế
M chi m trên d ấ
i 50% doanh thu xu t kh u, đây là th tr ng tiêu th ụ
ấ ủ ạ ấ ẩ
ớ
l n nh t c a công ty. Tuy nhiên, trong năm 2013, kim ng ch xu t kh u
ị ườ ể ả ề ặ ị ẫ ỉ ọ ự ụ ả vào th tr ng này có s s t gi m đáng k c v m t giá tr l n t tr ng.
ị ườ ạ ấ ẩ ướ ả Kim ng ch xu t kh u sang th tr ng EU có xu h ng gi m trong năm
ị ẫ ỉ ọ ả ề ư ế 2011, 2012 nh ng đ n năm 2013 đã tăng lên c v giá tr l n t tr ng. Đây
29
ị ườ ủ ự ụ ấ ặ ệ là hai th tr ng tiêu th ch l c và cũng r t khó tính, đ c bi t là th ị
ườ ư ạ ộ ố ỹ ớ ạ ướ tr ả
ng M v i m t s rào c n khác nh : h n ng ch (tr c đây) và c ơ
ế ặ ệ ừ ầ ị ườ ậ ả ch giám sát đ c bi t ( t đ u năm 2011). Còn th tr ng Nh t B n, đây
ị ườ ộ ả ề ụ ớ cũng là m t th tr ạ
ự
ng tiêu th l n đang có s gia tăng c v kim ng ch
ấ ự ỉ ọ ủ ầ ấ và t tr ng trong m y năm g n đây. Nó cho th y s quan tâm c a công ty
ị ườ ị ườ ụ ả ằ ộ ế
đ n th tr ớ ự
ng này, nh m gi m b t s ph thu c vào th tr ỹ ố
ng M , v n
ứ ự ề ủ ệ ệ ch a đ ng nhi u r i ro cho công ty nói riêng và ngành d t may Vi t Nam
nói chung.
ả ạ ượ ế 2.2.2 K t qu đ t đ c
ạ ả ẩ 2.2.2.1 Theo lo i s n ph m
ệ ệ ả ệ ộ Công ty May Nam Vi ấ
t là m t doanh nghi p công nghi p s n xu t
ệ ữ ệ ậ ặ ắ ậ ố ứ
hàng may m c.Vì v y vi c nh n th c đúng đ n m i quan h gi a chuyên
ơ ở ể ả ạ ẩ ị ủ
môn hóa và đa d ng hóa s n ph m c a công ty là c s đ xác đ nh đúng
ườ ươ ướ ề ể ể ệ ắ
đ n con đ ng, ph ng h ứ
ng và đi u ki n đ phát tri n các hình th c
ổ ứ ả ấ ươ ệ ạ ứ ề ệ ắ t ch c s n xu t t ng ng.Trong đi u ki n c nh tranh gay g t hi n nay
ị ườ ặ ệ ẩ ấ ặ trong th tr ặ
ng may m c, đ c bi t là may m c xu t kh u thì công ty đã
ế ợ ở ộ ể ạ ả
khéo léo k t h p phát tri n chuyên môn hóa và m r ng đa d ng hóa s n
ứ ộ ủ ứ ề ẩ ạ ph m c a mình.V hình th c, khi m c đ đa d ng hóa càng cao thì trình
ấ ủ ề ộ ư ả ấ ộ
đ chuyên môn hóa s n xu t c a công ty càng th p.Nh ng v n i dung,đó
ố ậ ệ ả ộ
không ph i là hai quá trình đ i l p nhau mà có quan h ràng bu c
ủ ẩ ả ả ả nhau.B n thân các s n ph m chuyên môn hóa c a công ty ph i luôn luôn
ượ ả ế ề ệ ộ đ ể
ứ
c hoàn thi n, c i ti n v hình th c và n i dung, tăng thêm các ki u
ị ườ ứ ể ẫ ạ ầ ộ cách m u mã đ đáp ng nhu c u đa d ng th tr ng.Đây là m t trong
ữ ề ệ ả ả ọ ượ nh ng đi u ki n quan tr ng đ m b o cho công ty luôn luôn có đ c th ế
ể ữ ữ ị ườ ể ủ ả ạ
c nh tranh đ gi v ng và phát tri n th tr ẩ
ng c a mình.Các s n ph m
30
ủ ượ ứ ế ạ chuyên môn hóa c a công ty đ ổ
c đa d ng hóa theo hình th c bi n đ i
ụ ủ ạ ạ ả ẩ ậ ượ ch ng lo i.Công ty đa d ng hóa s n ph m nên t n d ng đ ự
c năng l c
ấ ư ừ ấ ỹ ơ ở ề ệ ậ ậ ủ
ả
s n xu t d th a công ty, trên c s các đi u ki n v t ch t k thu t c a
ẩ ả ả ờ ượ ầ ư các s n ph m chuyên môn hóa nh đó gi m đ ầ
c nhu c u đ u t ỏ
và th a
ị ườ ầ ố ơ ệ ả mãn nhu c u th tr ng t ả
t h n, nâng cao hi u qu kinh doanh và gi m
ớ ủ
b t r i ro trong kinh doanh.
ệ ả ặ ẩ ấ ấ Hi n nay, công ty s n xu t và xu t kh u trên 10 m t hàng khác
ị ườ ự ể ặ ế ỹ ứ
nhau.Căn c vào th tr ng, vào năng l c, vào đ c đi m kinh t ậ
k thu t
ừ ể ặ ờ ị ọ
ủ
c a công ty xác đ nh các m t hàng tr ng đi m cho mình trong t ng th i kì
khác nhau.
a. Áo Jacket
ề ặ ẩ ả ố ủ
Đây là m t hàng truy n th ng c a công ty,là s n ph m tiêu th đ ụ ượ
c
ừ ữ ớ ở ị ườ ướ ố ượ
s l ng khá l n trong nh ng năm v a qua các th tr ng trong n c và
ị ườ ướ th tr ng n c ngoài.
ẩ ả ấ ả ạ ẩ B ng: Tình hình xu t kh u s n ph m Jacket giai đo n 20112013
ả
ụ
ẩ
ng s n ph m tiêu th
ầ ướ
ỉ
Ch tiêu
ố ượ
Kh i l
Doanh thu
ị
Th ph n (
ố ượ
Kh i l
c tính) %
ấ
ả
ng s n xu t
2011
998610
65000
6
998760
2012
1162300
79000
6.5
1165900
2013
1354220
98000
8
1354789
ấ ố ượ ả ụ ấ ả Nhìn vào b ng trên ta th y s l ầ
ng s n xu t và tiêu th tăng d n
ậ ả ặ ấ ứ
ỏ ỹ
qua các năm.Đây là m t hàng đòi h i k thu t s n xu t, gia công khá ph c
ầ ư ỹ ệ ầ ậ ạ
t p cho nên công ty c n đ u t k thu t công ngh cao, nhân công có tay
ề ỏ ấ ượ ư ị ườ ộ ngh gi ặ
i.Đây là m t hàng r t đ c a chu ng trên th tr ư
ng nh EU,
Hoa K .ỳ
ầ
b.Qu n bò
31
ấ ả ẩ ầ ạ B ng: Tình hình xu t kh u qu n bò giai đo n 20112013
ả
ụ
ẩ
ng s n ph m tiêu th
ầ ướ
ỉ
Ch tiêu
ố ượ
Kh i l
Doanh thu
ị
Th ph n (
ố ượ
Kh i l
c tính) %
ấ
ả
ng s n xu t
2011
1793123
86000
11
1793456
2012
1865500
93000
11.4
1865947
2013
1261800
63780
6.9
1261976
ả ượ ầ ấ ươ ả ố ớ ặ
Qu n bò là m t hàng có s n l ng s n xu t t ng đ i l n, luôn
ỷ ọ ố ượ ướ ầ ế
chi m t ả
tr ng kho ng 10%.S l ng bán trong n ừ
c tăng d n theo t ng
ầ ầ ấ ẵ năm, vì nhu c u hàng qu n bò may s n đang tăng lên r t nhanh.S l ố ượ
ng
ẩ ấ ạ ớ ộ xu t kh u hàng năm cũng khá l n.Tuy nhiên sau m t giai đo n tăng
ưở ừ ả ượ ế ủ ặ tr ng t năm 2011 đ n 2013 thì s n l ầ
ng m t hàng qu n bò c a công
ụ ả ư ấ ả ạ ả ề ty s n xu t cũng nh tiêu th gi m m nh, lý gi i cho đi u này là do ban
ạ ủ ụ ặ ậ ấ ở lãnh đ o c a công ty nh n th y tình hình tiêu th m t hàng này Châu Âu
ế ứ ạ ỳ ượ ớ và Hoa K là h t s c khó khăn vì không c nh tranh đ c v i hàng Trung
Qu c.ố
ề ặ ầ ả ỏ ế ị V m t hàng qu n bò này đòi h i ph i có trang thi ạ
t b và các lo i
ầ ư ệ ậ ề ấ máy may công nghi p.Do v y công ty cũng đã đ u t vào v n đ này,
ữ ệ ả ậ ả ớ ề
song song v i đó công ty luôn nh p v nh ng nguyên li u v i bò đ m bao
ấ ượ ộ ế ế ộ ch t l ư
ng cao, cũng nh có đ i ngũ thi t k có trình đ cao.
c.Áo s miơ
ấ ả ấ ạ ơ Công ty r t có uy tín trong s n xu t và gia công các lo i áo s mi
ấ ả ướ ỗ ả
các ch t Cotton, v i jean, v i Visco.Tr ấ
c đây m i năm công ty xu t
ị ườ ế ầ ả ẩ ướ kh u kho ng g n 2.000.000 chi c sang th tr ng các n c Châu Âu và
ặ ỹ ướ ướ M .Đây là m t hàng mà khách hàng trong n c và n ấ ư
c ngoài r t a
ủ ể ạ ặ ẫ ộ chu ng, và càng ngày ki u dáng m u mã c a m t hàng này càng đa d ng,
32
ấ ẫ ớ ổ phong phú và đ i m i, h p d n khách hàng.
ệ ệ ề Công ty May Nam Vi ệ ệ
t hi n nay có các dây chuy n công ngh hi n
ể ạ ủ ề ẹ ơ ẩ
ấ
ạ
đ i có th t o nên các áo s mi r t sang bong, b n đ p đ tiêu chu n
ố ế ể ự ị ẽ ẩ ấ ặ qu c t ế ụ ầ
đ xu t kh u.Đây s là m t hàng mà công ty d đ nh ti p t c đ u
ư ở ộ ị ườ ể ụ ộ t , phát tri n và m r ng th tr ữ
ng tiêu th và coi đó là m t trong nh ng
ủ ể ặ ọ
.
m t hàng tr ng đi m c a công ty
ả ạ ộ ị ườ ế ẩ ấ ẩ 2.2.2.2 K t qu ho t đ ng xu t kh u theo th tr ấ
ng xu t kh u
ữ ệ ầ ư Trong nh ng năm qua, công ty May Nam Vi t đã đ u t ề
nhi u vào
ị ườ ứ ẩ ạ ắ khâu marketing và đ y m nh công tác nghiên c u th tr ữ
ng, n m v ng
ặ ở ề ế ầ ị ị ườ ướ nhu c u, th hi u v hàng may m c th tr ng các n c trên th ế
ớ ệ ợ ề ệ ớ gi i.Hi n nay công ty có quan h h p tác v i nhi u công ty, hàng n ướ
c
ngoài.
ộ ố ị ườ
ủ
ẩ
ấ
Sau đây là tình hình xu t kh u c a công ty sang m t s th tr
ng ch
ủ
y uế
a.Mỹ
ố ớ ị ườ ủ ệ ẩ ấ Đ i v i hàng d t may xu t kh u c a công ty sng th tr ỹ
ng M :
ở ể ị ề ự ế ệ ị ả
năm 2012 đã ch u nhi u áp l c gi m giá.B i đ tránh vi c b đi u tra
ủ ệ ấ ẩ ố ch ng bán phá giá, giá xu t kh u hàng d t may c a công ty đã tăng khá
ứ ề ậ ẩ ớ ơ ớ ỳ cao so v i cùng k và cao h n nhi u so v i m c giá nh p kh u trung bình
ị ườ ố ệ ố ỹ vào th tr ng M .Theo s li u th ng kê, trong 10 tháng năm 2011, giá
ị ườ ủ ệ ẩ ấ ỹ ạ hàng d t may xu t kh u c a công ty sang th tr ng M đ t trung bình
ứ ề ơ ớ
3,03 USD/m2, cao h n nhi u so v i m c trung bình 1,85 USD/m2.Giá
ỉ ở ứ ủ ệ ẩ ấ ố ỹ hàng d t may c a Trung Qu c xu t kh u vào M ch m c 1,57
ẩ ủ ủ Ấ ấ ộ USD/m2; giá c a n Đ là 1,81 USD/m2; giá xu t kh u c a Bawngladesh
33
ủ là 2,11 USD/m2 c a Indonesia là 2,61 USD/m2…
ả ạ ủ ẽ ậ ấ ớ Do v y hàng c a công ty s ph i c nh tranh r t cao v i hàng giá
ấ ủ ị ườ ủ ệ ấ ố th p c a các đ i th cung c p hàng d t may chính vào th tr ỹ ặ
ng M .Đ c
ệ ố ả ả ườ ắ bi ủ
t là trong b i c nh kh ng ho ng tài chính, ng ặ
i tiêu dùng th t ch t
ộ ộ ệ ậ ườ ể ấ chi tiêu thì vi c m t b ph n ng i dân chuy n sang dùng giá th p.Do đó,
ấ ượ ể ả ệ ộ gi m giá đ nâng cao ch t l ữ
ng là m t trong nh ng bi n pháp đ gi ể ữ
ủ ầ ị ạ ị ườ ậ ỹ ệ
ữ
v ng th ph n hàng d t may c a công ty t i th tr ng M .Vì v y trong
ủ ụ ệ ạ ố giai đo n hi n nay m c tiêu s 1 c a công ty may Nam Vi ệ ạ
t t i th tr ị ườ
ng
ỹ ữ ữ ủ ệ ầ ầ ị ị ạ m là gi v ng th ph n.Th ph n hàng d t may c a công ty t i M gi ỹ ữ
ượ ổ ủ ả ờ ị ế ủ ỹ ẽ đ c n đ nh trong th i gian kh ng ho ng kinh t c a M s là c s đ ơ ở ể
ẩ ủ ệ ấ ưở ề ạ hàng d t may xu t kh u c a công ty tăng tr ng m nh khi n n kih t ế ỹ
M
ở ắ ở ạ kh i s c tr l i.
ữ ầ ặ ệ Trong nh ng năm g n đây, đ c bi ủ
t là vào năm 2012 do kh ng
ả ế ư ả ầ ớ ho ng kinh t kéo dài, cùng v i đó là các chính sách g n nh là b o h ộ
ủ ệ ấ ấ ỹ ẩ ủ
ề
hàng d t may c a M đã gây r t nhi u khó khăn cho hàng xu t kh u c a
ệ ủ ệ ệ Vi t Nam nói chung và hàng d t may c a công ty May Nam Vi t nói
ặ ộ ố ủ ạ ạ ấ riêng.Và đ c bi ệ ạ
t t i đây công ty có m t đ i th c nh tranh r t m nh là
ủ ủ ặ ấ ố ố ẩ
ở
các hàng đ t may c a Trung Qu c b i vì: hàng c a trung Qu c xu t kh u
ị ườ ổ ế ẫ ẫ ấ ỹ vào th tr ng M có m u mã h p d n và n i ti ng là giá r .Đ t đ ẻ ạ ượ
c
ư ướ ế ự ố ắ ủ ế ộ ộ ả
k t qu nh d i đây là s c g ng h t mình c a đ i ngũ cán b làm
ẩ ủ ấ công tác xu t kh u c a công ty.
ẩ ủ ị ườ ặ ả ấ ỳ B ng: Các m t hàng xu t kh u c a công ty vào th tr ng Hoa K
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
M tặ
Số
ị
Tr giá
Số
ị
Tr giá
Số
ị
Tr giá
hàng
ngượ
l
HĐ
ngượ
l
HĐ
ngượ
l
HĐ
455836
6523449.5
4151900 5459753.8
364752
5201885.3
xu tấ
Jacket
6
9
34
Qu nầ
142022
3009967.3
1743787 5481757.7
942387
1832626.01
S miơ
7
116900
2
2003045.5
1
1285789 4098629.1
1147818 3628443.37
Áo vest
26409
7
339007.87
32088
4
207547.44
206
2060
ủ ế ả ẩ ặ ấ ấ ủ
Nhìn vào b ng trên ta th y các m t hàng xu t kh u ch y u c a
ị ườ ề ầ ơ ỳ công ty vào th tr ấ
ng Hoa K là jacket, qu n, s mi…Đi u này cho th y
ườ ể ầ ả ộ ơ ỳ ng ầ
i tiêu dùng Hoa K chu ng ki u qu n áo đ n gi n, không quá c u
ứ ề ỏ ằ ề ầ ọ kì.Tuy nhiên đi u này không ch ng t ờ
r ng h không yêu c u v tính th i
trang.
ộ ố ủ ố ớ ủ ề ấ ạ ẩ ố Đ i v i m t s ch ng lo i hàng xu t kh u truy n th ng c a công
ỳ ừ ủ ặ ẩ ậ ty nh p kh u các m t hàng này c a Hoa k t ớ
ả
công ty có gi m sút so v i
ỳ ướ ả ẩ ậ cùng k năm ngoái, do xu h ứ
ng gi m nh p kh u chung.Tuy nhiên, m c
ả ạ ặ ấ ộ ụ
đ s t gi m t i các m t hàng này là khá th p.
b.EU
ị ườ ị ườ ế ế ớ Th tr ng l n ti p đ n là th tr ng EU.Liên minh Châu Âu EU là
ị ườ ố ế ố ế ự ớ ấ kh i th tr ng chung, kh i liên k t kinh t khu v c l n nh t trên th gi ế ớ
i
ệ ệ ả ố ổ ố ớ
v i 27 qu c gia thành viên, t ng di n tích kho ng 4 tri u km2, dân s 500
ườ ề ầ ấ ạ ệ
tri u ng i nên nhu c u v hàng hóa r t đa d ng, phong phú.
ố ệ ệ ọ Theo giám đ c công ty May Nam Vi ấ
t hi n m i công ty khi xu t
ề ặ ẩ kh u hàng sang EU đ u g p khó khăn.
ố ớ ệ ấ ẩ ướ Đ i v i doanh nghi p xu t kh u vào EU, tr ị ế
c tiên do th hi u,
ỗ ướ ủ ữ
phong cách tiêu dùng, ngôn ng , văn hóa kinh doanh c a m i n ỗ
c, m i
ị ườ vùng khác nhau, trong khi đó hàng hóa vào th tr ng EU l ạ ượ ư
c l u i đ
ộ ướ ệ ạ ộ ả ư ậ ẩ thông trên toàn b 27 n ư
c.Nh v y, vi c t o ra m t s n ph m và đ a
35
ượ ộ ướ ứ ả ớ ướ ạ ẩ
ả
s n ph m vào đ c m t n c và ph i thích ng v i 26 n c còn l i là
ỏ ố ớ ứ ệ ộ ệ m t thách th c không nh đ i v i các doanh nghi p Vi t Nam nói chung
ố ớ ệ và đ i v i công ty May Nam Vi t nói riêng.
ị ườ ề ậ ị ứ
Khó khăn th hai là th tr ng EU có nhi u quy đ nh kĩ thu t khá
ệ ứ ụ ả ắ ớ ỏ ườ ả ườ kh t khe v i m c đích b o v s c kh e con ng ệ
i, b o v môi tr ng,
ướ ử ụ ề ấ ị ụ ể
mà c th là “v ng” v quy đ nh s d ng hóa ch t đã có hi u l c t ệ ự ừ
năm 2009.
ặ ệ ử ụ ộ ố ệ
ụ ệ ạ ợ ề ệ ả ấ ầ ề
M t khác d t may thu c s các ngành công nghi p s d ng nhi u
ứ
hóa ch t. các lo i s i, v i, qu n áo và các ph ki n d t may đ u có ch a
ố ẩ ư ề ấ ạ ậ ố ộ nhi u lo i hóa ch t khác nhau nh thu c nhu m, thu c t y….Vì v y, các
ẩ ậ ấ ả ấ ặ ẩ nhà s n xu t, xu t kh u, nh p kh u và kinh doanh hàng may m c có bán
ạ ủ ề ả ố ị hàng t i EU đ u ph i xem xét và tuân th quy đ nh Reach.Trong kh i th ị
ườ ướ ườ ớ tr ng EU thì các n c th ệ ạ
ng xuyên có quan h b n hàng v i công ty là:
ụ ứ ể ạ ướ ạ
Đ c, Anh, Th y Đi n, Hy L p, Italia, Đan M ch.Trong đó n c có th ị
ầ ư ầ ớ ữ ứ ế ề ấ ộ ph n l n nh t là Đ c, ti p đó là Anh và Pháp.M t đi u c n l u ý n a là
ậ ủ ấ ẩ ạ ố ố
khi xu t hàng sang EU là bên c nh các tiêu chu n kĩ thu t c a kh i th ng
ấ ư ỗ ướ ủ ữ ị nh t đ a ra, thì m i n c cũng có nh ng quy đ nh riêng c a mình mà khi
ấ ướ ầ ụ ư ừ ế ả xu t hàng vào t ng n c c n ph i chú ý đ n: ví d Thông t
ế ệ ử ụ ạ ị 91/173/EC
ấ ử ụ
ủ
c a EU quy đ nh h n ch vi c s d ng Pentaclophenol ( ch t s d ng
ể ủ ấ ự ẩ ả ẩ
ố ữ
tránh s phát tri n c a n m và th i r a do vi khu n) trong các s n ph m
ấ ị
nh t đ nh.
ộ ấ ượ ữ ủ ể ệ M t khó khăn n a c a công ty trong vi c ki m tra ch t l
ữ ệ ằ ầ ậ ả ả ồ
ng ng n
ấ
ể
nguyên li u đ u vào nh m gi m thi u nh ng rào c n kĩ thu t khi xu t
ể ầ ư ế ẩ ố ế ị ể ệ ạ ạ kh u là thi u v n đ đ u t trang thi t b ki m tra hi n đ i.Bên c nh đó,
ệ ậ ủ ề ế ậ ạ vi c c p nh t các thông tin c a công ty còn nhi u h n ch cũng lam tăng
ả ủ ơ ặ ẩ ấ nguy c g p ph i r i ro trong xu t kh u.
ả ể ế ệ ẫ ọ Ngoài ra, cũng ph i k đ n vi c EU v n đang tìm m i cách duy trì chính
36
ộ ả ệ ả ố ưở ấ ẩ ấ ộ
sách b o h s n xu t n i kh i.Vi c tăng tr ố
ng xu t kh u quá nhanh đ i
ể ư ữ ế ặ ậ ả ớ
v i m t hàng nào vào EU cũng có th đ a đ n nh ng h u qu không
ẽ ế ệ ố ự ệ ố mong mu n là EU s ti n hành các bi n pháp t v , ch ng bán phá giá.
ữ ủ ộ ở
ị ườ ườ ừ ả ậ ừ
Đây cũng là m t rong nh ng khó khăn c a công ty, b i công ty v a
ở ứ
m c ả
ng, v a ph i tính toán ng thâm nh p th tr ph i tìm cách tăng c
ố ượ ể ả ợ ướ ủ ộ ế
đ th nào cho h p lý đ không ph i là đ i t ng c a các bê.D i đây là
ẩ ủ ị ườ ả ấ ừ ế ế
k t qu xu t kh u c a công ty sang th tr ng EU t năm 2011 đ n năm
2013
M tặ
ố ượ
ố ượ
ố ượ
Năm 2011
ng
ị
Tr giá
S l
Năm 2012
ng
ị
Tr giá
S l
Năm 2013
ng
ị
Tr giá
S l
Hàng
Xu tấ
Jacket
3829078
6398479.3
3429309
7823533.9
3508489
6495488.11
Qu nầ
S miơ
Áo vest
123973
105600
1805
6
260186.09
323990.08
12180.75
133409
124763
3419
292716.6
498272.8
21071
1180659
151759
2602
4050052.81
629335.13
20044
ẩ ủ ị ườ ả ặ ấ B ng: Các m t hàng xu t kh u c a công ty vào th tr ng EU
ố ệ ủ ế ả ấ ả ấ ẩ Qua b ng s li u trên ta th y k t qu xu t kh u c a công ty sang th ị
ườ ươ ố ổ ứ ấ ị tr ng EU t ặ
ng đ i n đ nh, nh t là m t hàng Jacket, s c tăng tr ưở
ng
ộ ố ặ ặ ạ ả ạ ư
các m t hàng không m nh.Tuy có m t s m t hàng gi m sút m nh nh ng
ị ướ ủ ể ạ ả ả đó là do đ nh h ấ
ng c a ban lãnh đ o công ty lag gi m thi u s n xu t
ữ ặ
nh ng m t hàng đó.
ậ ả c.Nh t B n
ộ ướ ế ớ ế ớ ệ ậ Là m t n ề
c có n n kinh t l n trên th gi ẩ
và nh p kh u d t may
ứ ả ẩ ậ ả ưở ế ớ ị hàng đ u, Nh t B n có s c nh h ầ
ng l n đ n nhu c u hàng hóa và d ch
ế ớ ụ ể ơ ư ụ ậ ầ ộ ụ ủ
v c a th gi .C th h n, Nh t nh là m t nhà tiêu th qu n áo chr
ầ ả ố ưở ướ ờ ạ ố ch t và t m nh h ủ
ng c a xu h ng th i trang t i qu c gia này không
ậ ả ỹ ề ỉ ứ ủ ể ậ ầ th ph nh n.Nh t b n ch đ ng sau M v chi tiêu cho qu n áo và nhu
37
ỉ ầ ề ế ậ ậ ẩ ộ ầ
ầ
c u v bông.M t vài th p k g n đây, hàng nh p kh u luôn chi m ph n
ố ổ ẻ ặ ạ ậ ớ
l n trong t ng doanh s bán l và tiêu dùng hàng may m c t ậ
i Nh t.Nh p
ầ ẩ ậ ỉ ỗ
kh u qu n áo tăng trung bình 7,5% m i năm trong 2 th p k qua.Tuy nhiên
ị ườ ả ề ữ ắ ỏ ớ đây cũng là 1 th tr ấ
ng khó tính v i nh ng đòi h i kh t khe c v ch t
ượ ứ ế ả ổ ươ ạ ậ ả l ng và giá c .Theo T ch c Xúc ti n th ị ế
ng m i Nh t B n, th hi u
ủ ườ ậ ắ ồ ừ ề ề ố tiêu dùng c a ng i Nh t b t ngu n t ệ
truy n th ng văn hóa và đi u ki n
ế ộ ẩ ọ ỹ ế kinh t .Nhìn chung h có trình đ th m m cao, tinh t do có c h i đ ơ ộ ượ
c
ụ ề ế ạ ậ ớ ị ướ ti p c n v i nhi u lo i hàng hóa d ch v trong và ngoài n ố ớ
c.Đ i v i
ị ườ ệ ị ườ ậ ộ ể hàng d t may, th tr ng tiêu dùng Nh t là m t th tr ế
ng phát tri n.y u
ố ế ố ả ả ế ị ủ ấ t giá c không ph i là y u t ẩ
quy t đ nh thành công c a nhà xu t kh u
ướ ả ẩ ấ ấ ơ ọ n ả
c ngoài.Quan tr ng h n, các nhà xu t kh u và các nhà s n xu t ph i
ượ ủ ế ả ớ ự
ạ
t o d ng đ ơ ộ
ẩ
c ti ng tăm và uy tín s n ph m c a mình thì m i có c h i
ứ ả ượ ầ ủ ườ ẩ
lâu dài.S n ph m nào đáp ng đ c nhu c u c a ng ề ấ
i tiêu dùng v ch t
ộ ỹ ế ạ ư ề ệ ậ ớ ấ
ẽ
li u, trình đ k thu t, tay ngh thì s có u th c nh tranh.Khác v i xu t
ẩ ườ ậ ẩ ớ kh u sang Châu Âu th ả
ấ
ng là các lô hàng l n, xu t kh u sang Nh t B n
ườ ờ ả ủ ạ ỏ th ẩ
ạ
ng là các lô hàng nh , ch ng lo i đa d ng, vòng đ i s n ph m
ề ả ấ ẩ ắ ượ ấ ấ ượ ấ ậ ng n.R t nhi u s n ph m đ ứ
c c p gi y ch ng nh n ch t l ng ở ướ
c n
ư ấ ạ ạ ầ ắ ẩ
xu t kh u nh ng l i không đ t yêu c u kh t khe khi vào th tr ị ườ
ng
ấ ượ ẩ ậ ứ ề Nh t.Tiêu chu n ch t l ng Châu Âu và Mĩ đ u chú ý vào hình th c bên
ế ủ ế ế ngoài mà không đi sâu vào chi ti t bên trong, ch y u lien quan đ n tay
ư ề ườ ậ ạ ướ ngh công nhân.Nh ng ng i tiêu dùng Nh t l i luôn có xu h ỏ
ng đòi h i
ộ ả ế ả ả ọ ọ ữ
ẩ
ụ
s hoàn h o trong toàn b s n ph m h mua.H chú ý đ n c nh ng
ế ậ ư ế ướ ấ ẩ ỏ ế ạ ả khuy t t ả
t nh nh t trên s n ph m nh v t x c, v t r n, ngay c khi
ỳ ế ệ ử ụ ố ữ ể ặ ữ
nh ng t v t này là đ c đi m c h u trên nguyên li u s d ng.
ủ ệ ướ ị ườ Năm 2009, hàng d t may c a n c ta sang th tr ậ ả
ng Nh t b n
38
ế ề ả ậ ẩ ị ạ ề không ph i ch u thu nh p kh u, đi u này đã mang l i nhi u thu n l ậ ợ
i
ủ ệ ấ ẩ ướ ủ cho hàng d t may xu t kh u c a n c ta nói chung và c a công ty May
ệ Nam Vi t nói riêng.
ị ườ ủ ả ặ ấ ẩ B ng: Các m t hàng xu t kh u c a công ty sang th tr ậ
ng Nh t
b nả
M tặ
Năm 2011
Số
ị
Tr giá
Năm 2012
Số
ị
Tr giá
Năm 2013
Số
ị
Tr giá
Hàng
ngượ
l
HĐ
ngượ
l
HĐ
ngượ
l
HĐ
Xu tấ
Jacket
10487
102300.5
47721
478146.2
38429
345158.98
Qu nầ
20093
6900
18
169.32
1
72071.70
7
186216.9
S miơ
2279
6168
32317.11
13335
79608.54
6
12657.53
ả ạ ộ ứ ế ấ ẩ ấ ẩ 2.2.2.3 K t qu ho t đ ng xu t kh u theo hình th c xu t kh u
ớ ấ ỳ ộ ệ ự ệ ẩ ọ ấ
V i b t k m t doanh nghi p xu t kh u nào thì vi c l a ch n hình
ế ứ ầ ứ ẩ ấ ặ ế ố ớ ấ th c xu t kh u hàng may m c là h t s c c n thi t và nh t là đ i v i các
ệ ự ệ ấ ẩ ả ặ ọ ợ ớ
doanh nghi p xu t kh u hàng may m c.Vi c l a ch n ph i phù h p v i
ữ ủ ể ế ặ ầ ỗ xu th và đ c đi m riêng c a m i công ty.Trong nh ng năm g n đây công
ủ ươ ẫ ự ệ ẩ ả ấ ty v n ch tr ứ
ng th c hi n c hai hình th c xu t kh u: Gia công theo
ươ ứ ứ ặ ạ ầ ơ ph ng th c mua đ t bán đo n (FOB) và gia công đ n thu n.M c dù gia
ạ ộ ư ề ế ầ ạ ơ ẫ
công đ n thu n là ho t đ ng gia công còn nhi u h n ch nh ng nó v n
ế ệ ạ ấ ầ
r t c n thi t cho công ty trong giai đo n hi n nay.
ặ ạ ứ ả B ng: Hình th c gia công hàng may m c t i công ty May Nam Vi ệ
t
Hình
Năm
ỷ ọ
T tr ng
Năm
ỷ ọ
T tr ng
Năm
ỷ ọ
T tr ng
ứ
th c gia
2011
2012
2013
89.578
17
82.108
16
74.257
13
công
Gia công
đ nơ
39
thu nầ
Gia công
437.352
83
465.275
85
496.925
87
FOB
T ngổ
526.921
100
47.383
100
571.200
100
KNXK
ự ế ạ ộ ẩ ấ ặ
a.Ho t đ ng xu t kh u tr c ti p hàng may m c
ự ự ế ệ ẩ ấ ặ ấ ậ ệ
Xu t kh u tr c ti p may m c, th c ch t là vi c mua bán nguyên v t li u,
ổ ứ ả ị ườ ụ ả ấ ẩ ướ t ch c s n xu t ra s n ph m và tiêu th ra th tr ng n ấ
c ngoài.Xu t
ự ế ổ ậ ư ư ể ẩ kh u tr c ti p có u đi m n i b t nh sau:
ể ự ủ ạ ộ ấ - Công ty có th t ả
ch trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, ch ủ
ủ ự ệ ế ệ ạ ộ
đ ng trong vi c th c hi n các k ho ch c a công ty.
ệ ự ề ể ặ ớ - Công ty có th lien h tr c ti p, đ u đ n v i các khách hàng và
ế
ị ườ ướ ầ ủ các th tr ng n c ngoài bi ế ượ
t đ c nhu c u c a khách hàng và
ở ổ ả ể ẩ tình hình bán hàng ữ
đó nên có th thay đ i s n ph m và nh ng
ữ ề ệ ờ ườ ế ị
đi u ki n bán hàng k p th i trong nh ng tr ợ ầ
ng h p c n thi t.
ả ượ - Công ty gi m đ c chi phí trung gian do đó doanh thu và l ợ
i
ậ ủ nhu n c a công ty tăng lên
ữ ư ự ế ể ạ ẩ ấ ộ
ạ ộ
Bên c nh nh ng u đi m trên, ho t đ ng xu t kh u tr c ti p cũng có m t
ể ố ượ
s nh c đi m sau:
ả ủ ạ ề ỏ ự ả ấ ả - Đòi h i công ty ph i đ m nh v năng l s n xu t, ph i có uy
ị ườ ứ ả ả ố tín, v n và ph i có kh năng nghiên c u và khai thác th tr ng
ự ế ủ ấ ẩ - R i ro trong kinh doanh xu t kh u tr c ti p cũng r t cao.
ấ
ự ả ẩ ẩ ấ ấ ấ ị ế
- Nhìn vào b ng giá tr xu t kh u ta th y xu t kh u tr c ti p
40
ỷ ệ ấ ẩ ủ ị ế
chi m t ấ
r t cao trong giá tr xu t kh u c a công ty.s l ố ượ
ng l
ừ ự ế ẩ ấ ỷ ọ ấ xu t kh u tr c ti p tăng lên theo t ng năm, t ẩ
tr ng xu t kh u
ủ ự ế ẩ ạ ấ ổ ạ
tr c ti p trong t ng kim ng ch xu t kh u c a công ty luôn đ t
ụ ể ự ế ế ấ ị ữ
ẩ
trên 80%. C th giá tr xu t kh u tr c ti p lên ti p trong nh ng
ạ ỷ ứ ẩ ấ ị năm qua luôn đ t trên 400 t .Giá tr xu t kh u theo hình th c này
ề ấ ầ ớ ơ ớ ơ luôn l n h n nhi u so v i gia công đ n thu n đã cho th y công
ạ ộ ế ể ả ả ọ ẩ
ty chú tr ng đ n ho t đ ng marketing đ qu ng bá s n ph m
ế ụ ề ấ ể
ủ
c a mình, đi u đó cũng cho th y công ty đang ti p t c phát tri n
ạ ộ ứ ấ ẩ ữ
ho t đ ng kinh doanh xu t kh u theo hình th c này.Trong nh ng
ủ ế ẩ ấ ế
ự
năm qua doanh thu xu t kh u tr c ti p c a công ty luôn chi m
ủ ệ ế ổ trên 55% t ng doanh thu c a toàn doanh nghi p và chi m trên
ứ ẩ ấ ỏ ọ 80% trong doanh thu xu t kh u.Ch ng t ủ
vai trò quan tr ng c a
ạ ộ ạ ộ ủ ấ ấ ẩ ẩ ự
ho t đ ng xu t kh u nói chung và c a ho t đ ng xu t kh u tr c
ế ứ ế ọ ộ ố ớ ự ồ
ti p nói riêng đóng m t vai trò h t s c quan tr ng đ i v i s t n
ạ ự ế ệ ủ ể ệ t i và phát tri n c a doanh nghi p.th c t ấ
hi n nay cho th y
ự ệ ấ ẫ ệ
ặ ủ
vi c xu t khaaut hàng may m c c a công ty v n còn th c hi n
ứ ề ậ ờ theo hình th c qua tring gian quá nhi u.Do v y trong th i gian
ớ ệ ả ọ t i Công ty May Nam Vi ệ
t đang tìm m i bi n pháp kh thi đ ẻ
ể ươ ứ ế ấ ẩ ừ phát tri n ph ự
ng th c xu t kh u tr c ti p.Vì doanh thu t ạ
ho t
ự ế ụ ủ ệ ấ ẩ ộ đ ng xu t kh u tr c ti p đang là m c tiêu c a doanh nghi p.Tuy
ố ướ ế ả ắ nhiên mu n làm hàng bán FOB tr ắ
c h t công ty ph i n m ch c
ề ị ườ ả ị ườ ề ề ầ thông tin v th tr ng v nhu c u, v giá c th tr ng, thông
ự ệ ề ả ợ ồ tin v khách hàng.Trong quá trình th c hi n h p đ ng ph i gi ữ
ố ớ ấ ượ ữ ả ằ ả ch tín đ i v i khách hàng b ng cách đ m b o ch l ả
ng s n
41
ệ ế ẩ ạ ộ ph m, ti n đ giao hàng và giá c nh tranh.Hoàn thi n quy trình
ấ ẩ ặ ệ ế ế xu t kh u, trong đó đ c bi ầ
t chú ý đ n khâu thuê tàu (n u c n)
ể ủ ể ả ể ả và khâu mua b o hi m đ gi m thi u r i ro.
ặ ủ ạ ộ b.Ho t đ ng gia công hàng may m c c a công ty
ế ụ ự ứ ế ấ ẫ ẩ ớ Cùng v i hình th c xu t kh u tr c ti p công ty v n ti p t c duy
ứ ệ ể ả ả ườ trì hình th c gia công đ luôn luôn đ m b o vi c làm cho ng ộ
i lao đ ng
ệ ố ế và gi ữ ượ
đ c các m i quan h làm ăn t ừ ướ
tr c đ n nay.Do làm gia công
ị ộ ệ ả ế nên công ty luôn luôn b đ ng và h u qu kinh t nhìn chung là
ề ệ ấ ướ ả ế th p.Nhi u công ty, xí nghi p may trong n ố
c mu n gi i quy t công ăn
ế ợ ệ ẵ ồ ớ ớ vi c làm cho công nhân s n sang kí k t h p đ ng v i khách hàng v i giá
ặ ằ ấ ả ấ ộ th p làm xáo tr n m t b ng giá gia công và làm x y ra tranh ch p khách
ữ ệ ướ ủ gi a các doanh nghi p.Các khách hàng gia công n c ngoài tranh th làm
ệ ạ ớ ẩ ướ ặ ấ thi t h i l n cho ngành may m c xu t kh u n c ta.
ự ế ủ ư ề ệ ể ể Tuy nhiên do đi u ki n th c t c a công ty ch a th chuy n sang
ệ ể ả ấ ẩ hoàn toàn s n xu t theo ki u mua nguyên li u, bán thành ph m và vì
ữ ư ủ ể ươ ị ườ ứ ặ nh ng u đi m c a ph ng th c gia công trong th tr ấ
ng may m c xu t
ẩ ướ ứ ệ ẫ kh u n c ta hi n nay nên công ty v n duy trì hình th c này.
ấ ượ ứ ế ả ấ ẩ Ta cũng th y đ ủ
c k t qu xu t kh u theo hình th c gia công c a
ứ ấ ẩ ỏ công ty là không nh .Tuy nhiên doanh thu xu t kh u theo hình th c gia
ả ề ố ượ ữ ả công trong nh ng năm qua đã gi m c v s l ị
ng và giá tr .Trong m t s ộ ố
ế ấ ẩ ả ị năm qua giá tr gia công xu t kh u chi m kho ng trên 15% trong giá tr ị
ẩ ủ ủ ế ấ ầ ổ xu t kh u c a công ty và chi m g n 20% trong t ng doanh thu c a công
ấ ừ ụ ạ ty.Qua đây ta th y doanh thu t ầ
ho t đông này cũng không kém ph n
ủ ệ ạ ọ ổ ợ quan tr ng trong t ng doanh thu c a doanh nghi p, t o ra l ậ
i nhu n cho
42
ệ ể ẩ ầ
doanh nghi p, góp ph n thúc đ y phát tri n.
ư ậ ẩ ấ ạ ạ ể ạ
Nh v y công ty đã đa đ ng hóa các lo i hình xu t kh u đ t o
ậ ợ ề ạ ộ ấ ẩ ấ ệ
đi u ki n thu n l ự ế
i nh t cho công ty mình.Ho t đ ng xu t kh u tr c ti p
ề ấ ạ ấ ẩ ở ạ
ộ
r ng m , kim ng ch xu t kh u tăng cao.Đi u này cho th y kim ng ch
ẩ ấ ặ ỗ ệ ữ xu t kh u m i năm luôn tăng đ c bi t là gia tăng vào nh ng th tr ị ườ
ng
ớ ượ ế ự ỗ ự ủ ả ầ ộ ộ m i.Có đ ặ
c k t qu trên m t ph n do s n l c c a cán b công ty.M t
ượ ự ạ ậ ợ ủ ệ ề ướ khác có đ c s t o đi u ki n thu n l i c a nhà n c trong các chính
ị ườ ẩ ậ ấ ậ sách xu t nh p kh u, xâm nh p vào th tr ng.Công ty đã tranh th đ ủ ượ
c
ậ ợ ề ế ế ậ thu n l i đó, nhanh chóng ti p c n và chi m lĩnh thêm nhi u th tr ị ườ
ng
ớ ượ ề ưở ệ ặ m i và đ ạ
c nhi u b n hàng tin t ng đ t quan h kinh doanh lâu dài.
ả ạ ộ ế ươ ứ 2.2.2.4 K t qu ho t đ ng kinh doanh theo ph ng th c thanh toán
ử ụ ươ ứ ể ề Công ty s d ng ph ủ ế
ng th c thanh toán chuy n ti n là ch y u,
ụ ể ộ ố ề ệ ể ằ ợ ỉ ồ
mà c th là chuy n ti n b ng đi n (T/T), ch trong m t s ít h p đ ng
ớ ươ ứ ằ ươ ứ m i dùng ph ng th c thanh toán b ng L/C. Theo ph ể
ng th c chuy n
ẽ ượ ề ủ ự ề ệ ậ ầ ti n, Công ty s đ c nh n ti n hàng sau khi đã th c hi n đ y đ và
ụ ế ồ ợ ướ ị ườ nghĩa v giao hàng theo h p đ ng đã kĩ k t tr c quy đ nh th ng là
ạ ươ ớ ỉ thông qua Ngân hàng Ngo i Th ng t nh Thái Bình. Rõ ràng v i vai trò
ườ ọ ươ ứ ể ề ng ệ ự
i XK thì vi c l a ch n ph ng th c thanh toán chuy n ti n có nguy
ề ủ ườ ả ề ẩ ậ ặ ị ơ
c gây ra nhi u r i ro khi ng i nh p kh u không ch u tr ti n ho c dây
ư ợ ầ ờ ứ ọ ế ẫ ố d a n n n trong th i gian dài gây ư
đ ng v n. Đ n nay công ty v n ch a
ủ ư ế ầ ở ị ặ ủ
g p r i ro nào nh trên b i khách hàng giao d ch c a công ty h u h t là
ứ ể ộ ượ các khách quen thu c lâu năm, có uy tín: tuy nhiên, đ đáp ng đ c nhu
ị ườ ạ ữ ớ ớ ầ
c u đa d ng hóa th tr ạ
ng, làm ăn v i nh ng b n hàng m i thì Công ty
ữ ươ ớ ừ ứ ợ ọ
ầ ự
c n l a ch n nh ng ph ng th c thanh toán khác h p lí v i t ng tr ườ
ng
43
ụ ớ ữ ể ầ ầ ị ợ
h p. Ví d v i nh ng khách hàng giao d ch l n đ u, đ an toàn thì nên s ử
ứ ề ằ ạ ằ ủ ộ
ụ
d ng hình th c thanh toán b ng L/C nh m thu ti n đúng h n và ch đ ng
ế ả ấ ạ
trong k ho ch s n xu t.
ặ ủ ạ ộ ấ ẩ 2.3 Đánh giá ho t đ ng xu t kh u hàng may m c c a công ty TNHH
May Nam Vi tệ
ữ ệ Trong nh ng năm qua Công ty TNHH May Nam Vi t đã đ t đ ạ ượ
c
ạ ộ ể ả ấ ẩ ượ ể ề ế
k t qu đáng k . Ho t đ ng xu t kh u đ ồ
c phát tri n đ ng đ u, kim
ạ ộ ẩ ấ ạ ẩ ấ ộ ở ạ
ng ch xu t kh u ngày m t tăng. Ho t đ ng xu t kh u đã tr thành ho t
ế ượ ể ạ ộ ủ ả ấ ộ
đ ng không th thi u đ c trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công
ty.
Ư ể 2.3.1 u đi m
ạ ộ ấ ẩ ặ ạ ượ ỉ Ho t đ ng xu t kh u hàng may m c luôn đ t và v t các ch tiêu
ữ ẩ ấ ặ ủ
ạ ộ
ề
đ ra. Trong nh ng năm qua ho t đ ng xu t kh u hàng may m c c a
ượ ề ế ạ ỉ công ty luôn hoàn thành và v t các ch tiêu k ho ch đ ra cho công ty và
ừ ể ừ ạ ộ ấ không ng ng phát tri n qua các năm. Doanh thu t ẩ
ho t đ ng xu t kh u
ế ặ ở ủ ổ hàng may m c luôn chi m 80% tr lên trong t ng doanh thu c a doanh
ệ ả ế ừ ấ ặ ặ ẩ ệ ệ
nghi p. Hi u qu kinh t cao t xu t kh u hàng may m c đ c bi t là s ự
ự ể ấ ạ ẩ ầ ế
chuy n m nh sang xu t kh u tr c ti p góp ph n tăng doanh thu, tăng thu
ậ ườ ộ nh p cho ng i lao đ ng
ị ườ ủ ượ ướ Th tr ng c a công ty đ ở ộ
c m r ng. Tr c tình hình khó khăn
ị ườ ủ ệ ướ ệ
chung c a toàn ngành d t may hi n nay do th tr ng trong n c và th ế
ớ ắ ề ứ ế ả ả ộ gi ạ
ạ
i luôn bi n đ ng, s c mua gi m, c nh tranh gay g t v giá c lãnh đ o
ế ị ủ ươ ự ệ ữ ữ ị ườ công ty đã quy t đ nh th c hi n ch ch ng gi v ng th tr ng đã có,
ở ộ ị ườ ề ề ớ ặ ớ m r ng thêm nhi u khách hàng m i, nhi u th tr ng m i, đ c bi ệ
t
ị ườ ự ủ ứ ệ ố ờ ộ ươ là th tr ng Đ c, Hàn Qu c. Sau m t th i gian th c hi n ch tr ng,
44
ố ế ứ ề ả ả ạ ạ công ty luôn hoàn thành t t k ho ch đ ra đ m b o đ t m c doanh
ợ ụ ự ế ậ ố ộ thu và l i nhu n d ki n. Trong ba năm liên t c t c đ tăng
ưở ọ ờ ứ tr ng bình quân là 16%.Nh chú tr ng công tác nghiên c u th ị
ườ ị ườ ủ ắ ỏ tr ầ
ng, n m sát nhu c u đòi h i c a th tr ị
ng, xác đ nh rõ th ị
ườ ị ườ ụ ề ừ ố tr ng m c tiêu, th tr ng ti m năng t ể
đó tri n khai t ạ ộ
t các ho t đ ng
ự ứ ầ ượ ạ ộ ướ đáp ng nhu c u đó nên công ty đã xây d ng đ c m t m ng l i quan
ề ạ ớ ộ ở ớ
ệ
h kinh doanh r ng l n v i nhi u b n hàng ự
các khu v c khác nhau.
ị ườ ệ ụ ở ề ướ ề Hi n nay công ty có th tr ng tiêu th trên nhi u n c và nhi u th ị
ườ ở ả ướ ề tr ầ
ng đ u vào c trong và ngoài n ấ
c trong đó có r t nhi u th tr ị ườ
ng
ế ụ ụ ớ ứ ề ầ ả có s c tiêu th l n và đ y ti m năng mà công ty đang ti p t c kh o sát,
ư ị ườ ể ế ứ ế ậ ố nghiên c u đ ti p c n và chi m lĩnh nh th tr ậ
ng Hàn Qu c, Nh t
ả ỹ
B n, M , EU…
ấ ượ ẩ ấ ượ ề Ch t l ặ
ng hàng may m c xu t kh u đ c nâng cao. Đi u này
ờ ườ ấ ượ ạ
đ t nh công ty th ọ
ng xuyên chú tr ng nâng cao ch tl ả
ng s n
ạ ẩ ờ ế ổ ớ ị ế ệ ạ ị ệ
ph m nh hi n đ i hoá thi t b may, đ i m i thi t b hi n i, nâng
ưở ệ ố ể ả ấ ấ
c p nhà x ng, h th ng kho tàng và phát tri n s n xu t theo h ướ
ng
ố ớ ưở ẩ ạ ả chuyên môn hoá đ i v i các phân x ố ớ
ng và đa d ng hoá s n ph m đ i v i
ấ ượ ứ ể ợ ớ ồ công ty đ đáp ng các h p đ ng l n, hàng hoá có ch t l ứ
ng cao đáp ng
ớ ổ ặ ầ ổ ứ ả nhu c u khách hàng. M t khác công ty đã đ i m i t ch c qu n lý,
ụ ỹ ề ậ ộ ệ
nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v , k thu t, tay ngh cho cán b ộ
ấ ượ ằ ấ ụ
công nhân viên nh m ba m c tiêu: năng xu t ch t l ả
ệ
ng hi u qu ,
ề ờ ử ệ ề ạ ườ ọ luôn t o đi u ki n v th i gian và kinh phí c ng i đi h c các khoá
ụ ổ ứ ệ ề ớ ị ọ
h c v chính tr , chuyên môn nghi p v , t ch c các l p nâng cao tay
ữ ệ ề ạ ơ ớ ngh cho công nhân c khí đi n, công nhân may, các l p ngo i ng cho
45
ộ ệ ụ
cán b công nhân viên nghi p v .
ổ ứ ố ạ ộ ự ệ ỉ ị T ch c t t các ho t đ ng giao d ch và th c hi n nghiêm ch nh các
ớ ồ ướ ố ắ ấ ợ
h p đ ng v i khách hàng n c ngoài. Công ty đã r t c g ng trong
ự ệ ổ ế ợ ứ vi c nâng cao năng l c t ồ
ch c khâu đàm phán và ký k t h p đ ng
ướ ạ ượ ơ ở ầ ố ẹ ạ
ớ
v i các b n hàng n c ngoài, t o đ c c s ban đ u t ạ
t đ p cho ho t
ự ế ệ ề ấ ẩ ả
ộ
đ ng xu t kh u. Ti p đó công ty nghiêm túc th c hi n các đi u kho n
ậ ấ ợ ồ ớ ớ ạ
trong h p đ ng v i khách hàng. Chính vì v y công ty r t có uy tín v i b n
ướ ế ề ơ ớ hàng n c ngoài, đ n hàng đ n v i công ty ngày càng tăng. Nhi u khách
ấ ưở ệ ặ ả
hàng r t tho i mái, tin t ng và đã đ t quan h kinh doanh lâu dài
ế ớ ị ớ ạ ợ ồ ữ
ớ
v i công ty, ký k t v i công ty nh ng h p đ ng dài h n giá tr l n.
ạ ượ ự ữ ạ ạ ộ ề ấ ẩ Bên c nh nh ng thành t u đ t đ c v ho t đ ng xu t kh u công
ệ ố ế ộ ớ ướ ự
ty còn th c hi n t t ch đ chính sách v i Nhà n ự
c. Công ty luôn th c
ế ộ ế ộ ề ệ hi n nghiêm túc các ch đ chính sách v thu , n p ngân sách nhà n ướ
c,
ậ ủ ị ướ ố ớ ệ ả các quy đ nh, pháp lu t c a nhà n ả
c đ i v i doanh nghi p đ m b o
ề ợ ườ ườ ử ụ ộ quy n l ề
i ba b n: ng ộ
i lao đ ng ng i s d ng lao đ ng Nhà n ướ
c,
ầ ủ ụ ộ ộ ị ồ
ấ
c p phát đ y đ trang b lao đ ng và ng ph c cho cán b công nhân viên,
ườ ự ủ ạ ố ướ th ng xuyên rà xoát, xây d ng và c ng c các m ng l ự
i an ninh tr c
ộ ơ ị
thu c các đ n v trong công ty.
ượ 2.3.2 Nh ể
c đi m
ư ự ề ả ặ ệ
ấ
S chuyên môn hóa trong s n xu t nhi u m t hàng ch a cao. Hi n
ữ ặ ưở ả ấ nay m c dù công ty có nh ng phân x ư
ng s n xu t khép kín nh ng
ưở ộ ố ự ệ ế ẫ ỗ
trong m i phân x ng v n còn m t s khâu th c hi n còn y u kém làm
ữ ấ ả ộ ộ gi m năng su t lao đ ng nói chung. M t trong nh ng nguyên nhân đó là do
ế ị ủ ế ệ ư ệ ạ ộ các máy móc thi t b c a công ty tuy thu c th h khá hi n đ i nh ng còn
ộ ố ủ ế ấ ồ ộ ộ thi u đ ng b . M t s khâu còn mang tính ch t lao đ ng th công nên
46
ấ ượ ả ả không đ m b o ch t l ầ ủ
ng theo yêu c u c a khách hàng.
ấ ượ ộ ố ặ ư ứ ố ấ ầ Ch t l ng m t s m t hàng ch a đáp ng t ủ
t nh t yêu c u c a
ứ ứ ạ ẩ ạ ả ơ ỏ
các đ n hàng mua đ t bán đo n. S n ph m mua đ t bán đo n đòi h i
ấ ượ ủ ắ ấ ẳ ch t l ng r t kh t khe. Các khách hàng mua th ng c a công ty
ủ ự ự ư ề ặ ộ ố
ch a th c s hài lòng v m t s m t hàng c a công ty nh th tr ư ị ườ
ng
ự ự ư ố ưở Nga. Phía đ i tác ch a th c s tin t ậ
ồ
ng vào các ngu n nguyên v t
ề ể ả ệ ả ặ ẩ ọ
ấ
li u công ty mua v đ s n xu t các s n ph m may m c cho h .
ế ữ ứ ơ ố ư ậ
ệ
H n th n a phía đ i tác thích quan h theo hình th c gia công vì nh v y
ộ ơ ể ấ ồ ượ ả ậ ệ ẻ
ọ
h có th cung c p các v t li u r và đ ng b h n và hàng đ ấ
c s n xu t
ế ế ủ ữ ọ ườ ầ ả ợ theo thi t k c a h . Trong nh ng tr ấ
ể ả
ng h p c n đ đ m b o ch t
ượ ể ư ặ ả ẩ ế ị ủ l ng s n ph m phía đ t gia công có th đ a máy móc thi t b c a h ọ
ệ ệ ả ẩ ở cho Công ty TNHH May Nam Vi t gia công s n ph m. Hi n nay công ty
ộ ố ặ ư ầ ọ ỉ có m t s m t hàng nh áo jacket, váy b u h ch thuê công ty gia công
cho h .ọ
ề ề ấ ị ậ
Giao d ch qua trung gian còn nhi u. Công ty đã có quy n xu t nh p
ự ụ ư ự ế ế ấ ẩ ẩ ớ ượ kh u tr c ti p nh ng xu t kh u tr c ti p m i áp d ng đ ộ ố
c m t s năm
ư ệ ề ề ươ ứ ẩ ầ
g n đây nên ch a có kinh nghi m nhi u v ph ấ
ng th c xu t kh u này.
ự ế ề ậ ơ ớ Vì v y có nhi u đ n hàng công ty không ký tr c ti p v i khách hàng mà
ậ ợ ả ờ ậ ẫ
v n ph i nh qua các khâu trung gian. Vì v y l ự ủ ộ
i nhu n và s ch đ ng
47
ề ả ấ ả ấ trong s n xu t kinh doanh gi m đi r t nhi u.
ế
ậ
K t Lu n
ẽ ế ụ
ặ
ờ
ớ
ủ
Hàng may m c đang và s ti p t c trong th i gian t
ọ
i là mũi nh n c a ngành
ề
ấ
ẩ
ậ
ế
ệ
ề
xu t nh p kh u nói riêng và n n kinh t
Vi
ệ
t Nam nói chung. Trong đi u ki n
ườ
ố ế
ạ
ớ ấ
ắ
môi tr
ng c nh tranh qu c t
ề
ư ệ
vô cùng gay g t nh hi n nay v i r t nhi u
ạ ộ
ố Ấ
ữ
ủ
ư
ự
ố
ộ
nh ng đ i th khác ho t đ ng trong lĩnh v c này nh Trung Qu c, n Đ ,
ộ ướ
ệ
ể
ệ
ả
ắ
Bangladet... thì vi c tìm ra m t h
ạ
ng đi đúng đ n đ nâng cao hi u qu ho t
ư
ấ
ẩ
ặ
ị
ộ
đ ng cũng nh tăng giá tr gia tăng trong ngành xu t kh u hàng may m c đ t
ể ừ
ự
ạ
ượ
ị ế ữ
ắ
ươ
ườ
ố ế
đó t o d ng đ
c v th v ng ch c trên th
ng tr
ng qu c t
ấ
là vô cùng c p
ế
ể
ượ
ơ ế
ự
ề
ạ
ả
thi
t. Đ làm đ
c đi u đó, bên c nh s qu n lí vĩ mô và các c ch chính sách
ướ
ể ủ
ự ệ
ấ
ả
ỗ
ủ
ợ
h p lý c a Nhà n
ậ
c thì s hi u qu và phát tri n c a m i công ty xu t nh p
48
ế ố
ẩ
ắ
ố
ế ị
ự
kh u hàng may m c trên toàn qu c chính là y u t
quy t đ nh kéo theo s phát
ể ủ ả ệ ố
tri n c a c h th ng.
ự ậ ạ
ầ
ệ
Qua 3 tu n th c t p t
i Công ty TNHH May Nam Vi
ể
ầ
t, em đã ph n nào hi u
ượ
ặ ủ
ạ ộ
ự
ễ
ẩ
đ
ấ
c th c ti n ho t đ ng kinh doanh xu t kh u hàng may m c c a công ty t
ừ
ạ ượ
ứ
ữ
ậ
ớ
ư
ự
đó nh n th c nh ng thành t u to l n mà công ty đã đ t đ
ữ
c cũng nh nh ng
ế ẫ
ồ ạ ể ư
ế
ằ
ộ
ị
ạ
h n ch v n còn t n t
i đ đ a ra m t vài góp ý ki n ngh nh m giúp công ty
ụ
ữ
ắ
ạ
ầ
ộ
ườ
ế
kh c ph c d n nh ng h n ch đó. Ngoài ra, trong m t môi tr
ệ
ng làm vi c
ự ế
ỏ ượ
ọ
ộ ố
ư
ử
ứ
th c t
, em cũng đã h c h i đ
c m t s kĩ năng trong ng x cũng nh cách
ả ồ
ứ
ệ
ệ
ọ
ộ
ờ
ị
th c làm vi c khoa h c, hi u qu , đ ng th i trang b thêm m t cái nhìn m i v
ớ ề
ệ ủ
ơ ộ
c h i làm vi c c a mình sau này.
49