B CÔNG TH NG Ộ ƯƠ

TR NG Đ I H C CÔNG NGHI P THÀNH PH H CHÍ MINH ƯỜ Ạ Ọ Ố Ồ Ệ

KHOA QU N TR KINH DOANH Ị Ả



Môn h c:ọ NGH THU T LÃNH Đ O

Đ TÀI:

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

Ấ Ễ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N NHÓM 11 L P HP: 210704701 Ớ THÀNH PH H CHÍ MINH, THÁNG 02 NĂM 2013 Ố Ồ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

L I C M N Ờ Ả Ơ

Đ hoàn thành bài ti u lu n này, chúng em xin chân thành c m n Tr ả ơ ể ể ậ ườ ạ ng Đ i

H c Công Nghi p Thành Ph H Chí Minh đã t o đi u ki n cho chúng em h p nhóm, ố ồ ệ ề ệ ạ ọ ọ

t đ tài. Đ c bi t, chúng trao đ i, cung c p tài li u,… đ chúng em có th hoàn thành t ể ệ ể ấ ổ ố ề ặ ệ

em chân thành c m n th y Nguy n Minh Tu n đã t n tình h ả ơ ễ ấ ậ ầ ướ ng d n đ chúng em ể ẫ

hoàn thành t ố ộ t bài ti u lu n này. M c dù c g ng h t s c nh ng v i trình đ c a m t ế ứ ố ắ ộ ủ ư ể ặ ậ ớ

ế sinh viên thì không th tránh kh i nh ng sai xót, chúng em r t mong s đóng góp ý ki n ữ ự ể ấ ỏ

c hoàn ch nh. Chúng em xin chân thành c m n! c a th y đ bài làm c a chúng em đ ủ ủ ể ầ ượ ả ơ ỉ

DANH SÁCH NHÓM

STT H và Tên MSSV ọ

1 Phan Ph m Ph ng Uyên 11311631 ạ ươ

2 Nguy n Thanh Th Uy n 10033551 ư ễ ể

3 Võ Ng c Thu Vân 11030161 ọ

4 Huỳnh Qu c Vi 10048471 ố t ệ

5 Tr n Qu c Vũ (nhóm tr ng) 10056291 ầ ố ưở

NHÓM 11

Trang 2

6 10059501 Tr n Th Nhã Y n ế ị ầ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

NH N XÉT

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

NHÓM 11

Trang 3

......................................................................................................................................................

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

NHÓM 11

Trang 4

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

I) M Đ U Ở Ầ 1. Lí do ch n đ tài ọ ề

Lãnh đ o luôn đ ạ ượ ệ c xem là v n đ quan tr ng đ i v i h u h t các doanh nghi p ố ớ ầ ề ế ấ ọ

dù quy mô c a doanh nghi p đó l n hay nh . Vì ng ệ ủ ớ ỏ ườ ề i lãnh đ o ví nh m t thuy n ư ộ ạ

tr ng, h s chính là ng i chèo lái con thuy n công ty v t trùng d ưở ọ ẽ ườ ề ượ ươ ể ế ng đ đ n

nh ng vùng đ t h a. Trong lĩnh v c kinh doanh ngày nay, chúng ta th y có nhi u nhà t ấ ứ ữ ự ề ấ ỉ

phú v i tài s n lên đ n hàng t ế ả ớ ỷ ủ đô, h u h t trong s h là nh ng nhà lãnh đ o tài ba c a ố ọ ữ ế ầ ạ

nh ng công ty, t p đoàn l n v i hàng ngàn nhân viên d i quy n mình. Tuy nhiên tâm lý ữ ậ ớ ớ ướ ề

con ng i là r t ph c t p không ai gi ng ai, m i ng i s có ý th c, tính tình và phong ườ ứ ạ ấ ỗ ố ườ ẽ ứ

i, hàng ngàn cá tính, tâm t cách riêng… V y đ lãnh đ o công ty v i hàng ngàn ng ạ ể ậ ớ ườ ư ,

tình c m, s thích,… thành m t kh i th ng nh t phát huy s c m nh đ đ a công ty phát ể ư ứ ấ ạ ả ở ố ộ ố

tri n nhà lãnh đ o c n ph i n l c và ph n đ u không ng ng. Vi ả ỗ ự ừ ể ấ ấ ạ ầ ệ ậ t Nam đã gia nh p

WTO đây v a là c h i v a là thách th c cho các nhà lãnh đ o c a n ơ ộ ừ ạ ủ ướ ừ ứ c ta nh t là trong ấ

ng hi n nay thì nhà lãnh đ o c n ph i th hi n rõ vai trò c a mình. n n kinh t ề th tr ế ị ườ ạ ầ ể ệ ủ ệ ả

V y làm th nào đ tr thành m t nhà lãnh đ o gi i và thành công trong n n kinh t ể ở ế ạ ậ ộ ỏ ề ế

th i h i nh p hi n nay? Đây là m t câu h i hóc búa nh ng m t trong n ng y u t ờ ộ ế ố ư ữ ệ ậ ộ ỏ ộ

không th thi u đó chính là k năng gi ể ế ỹ ả ậ i quy t các tình hu ng khi kinh doanh xu t, nh p ế ấ ố

ậ kh u. Đó chính là lý do thôi thúc nhóm chúng em ch n đ tài: “Tình hu ng xu t nh p ề ấ ẩ ọ ố

ứ kh u”. Thông qua đ tài này nhóm chúng em hy v ng s ph n nào cung c p ki n th c ề ẽ ế ầ ấ ẩ ọ

2. M c tiêu nghiên c u

v ngh thu t x lý tình hu ng xu t nh p kh u c a nhà lãnh đ o. ề ẩ ủ ậ ử ệ ậ ạ ấ ố

ụ ứ

ẩ M c tiêu nghiên c u c a chúng em là m t tình hu ng r i ro trong khi nh p kh u ộ ứ ủ ụ ủ ậ ố

hàng hóa t c ngoài vào Vi t Nam. Xem xét nh ng nguyên nhân ch y u gây ra n ừ ướ ệ ủ ế ữ

nh ng r i ro cho Doanh nghi p c a chúng ta đ t ệ ủ ể ừ ữ ủ ệ đó rút ra nh ng bài h c kinh nghi m ữ ọ

3. Đ i t

cho b n thân. ả

ng nghiên c u ố ượ ứ

ng nghiên c u c a chúng em là m t tình hu ng r i ro Ở bài ti u lu n này, đ i t ậ ố ượ ể ứ ủ ủ ộ ố

NHÓM 11

Trang 5

n c ngoài vào Vi t Nam. trong khâu nh p kh u s t t ậ ẩ ắ ừ ướ ệ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

4. Ph m vi nghiên c u

ứ ạ

i h n trong giáo trình Ngh Thu t Lãnh Ph m vi nghiên c u chúng em ch gi ứ ỉ ớ ạ ệ ậ ạ

ẩ Đ o c a TS. Nguy n H u Lam và nh ng ki n th c liên quan đ n xu t, nh p kh u. ạ ủ ữ ữ ứ ễ ế ế ấ ậ

5. Ph

Chúng em t p trung xoay quanh vi c gi i quy t tình hu ng là chính. ệ ậ ả ế ố

ng pháp nghiên c u ươ ứ

Ở đây chúng em s d ng k t h p hai ph ử ụ ế ợ ươ ồ ng pháp di n d ch và quy n p, đ ng ễ ạ ị

6. K t c u

th i k t h p vi c so sánh, đánh giá, suy lu n,… đ hoàn thành bài ti u lu n. ờ ế ợ ệ ể ể ậ ậ

ng: ế ấ : g m 3 ch ồ ươ

Ch ươ ng 1: C s lí lu n ngh thu t lãnh đ o ạ ơ ở ệ ậ ậ

Ch ng 2: Xây d ng tình hu ng xu t nh p kh u ươ ự ấ ậ ẩ ố

NHÓM 11

Trang 6

Ch ng 3: Bài h c kinh nghi m ươ ệ ọ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

II) N I DUNG Ộ

Ch ng 1: C S LÝ LU N NGH THU T LÃNH Đ O ươ Ơ Ở Ậ Ậ Ạ Ệ

ề lâu và đ c r t nhi u ng i quan tâm. 1.1 Đ nh nghĩa v lãnh đ o ạ ị Lãnh đ o là m t ch đ đã xu t hi n t ủ ề ệ ừ ấ ạ ộ ượ ấ ề ườ

Thông th ng, khi nh c t i lãnh đ o ng i ta th ng hi u là m t hình nh g n v i s ườ ắ ớ ạ ườ ườ ớ ự ể ả ắ ộ

oai v và quy n l c, là ng ề ự ệ ườ ứ i đ ng đ u m t qu c gia, b t c, tôn giáo. Tuy nhiên, cùng ộ ộ ầ ộ ố

i, hình nh các nhà lãnh đ o không ch d ng l v i s phát tri n c a xã h i loài ng ể ủ ớ ự ộ ườ ỉ ừ ạ ả ạ ở i

góc đ là nh ng ng ữ ộ ườ ự ơ i oai phong, quy n l c mà đã chuy n sang góc đ tích c c h n- ề ự ể ộ

i có t m nhìn chi n l đ y là nh ng ng ấ ữ ườ ế ượ ầ c, năng đ ng, sáng t o và có kh năng gây ạ ả ộ

nh h ng đ n m i ng i, có kh năng t p h p l c l ng đông đ o. ả ưở ế ọ ườ ợ ự ượ ậ ả ả

- Là hành vi c a m t ng

Có nhi u đ nh nghĩa nói v lãnh đ o: ề ề ạ ị

i nào đó nh m ch đ o ho t đ ng c a m t nhóm đ ủ ộ ườ ạ ộ ỉ ạ ủ ằ ộ ể

th c hi n m c tiêu chung (Hamphill & Coons, 1957). ụ ự ệ

- Là s tác đ ng nh m nh h ộ

i thông qua các ch đ o, ch ằ ả ự ưở ng đ i v i c p d ố ớ ấ ướ ỉ ạ ỉ

- Là quá trình gây nh h

th c a t ch c (D.Katz & Kahn, 1978). ị ủ ổ ứ

ng lên các ho t đ ng c a t ch c nh m h ng t ả ưở ạ ộ ủ ố ứ ằ ướ ớ ụ i m c

- Là quá trình làm cho m i ng

tiêu chung (Rauch & Behling,1984).

i trong t ch c c m nh n đ c nh ng gì h đang ọ ườ ổ ứ ả ậ ượ ữ ọ

làm nh đó m i ng ọ ờ ườ i th u hi u và cam k t nh ng gì h s làm. ế ọ ẽ ữ ể ấ

Tóm l i lãnh đ o là quá trình gây nh h ạ ả ạ ưở ng mang tính xã h i, nh m tìm ki m s ộ ế ằ ự

tham gia t nguy n c a c p d ự ệ ủ ấ ướ i nh m m c đích th c hi n m t cách t ự ụ ệ ằ ộ ố ụ t nh t các m c ấ

tiêu c a t ch c. ủ ổ ứ

1.2 Vai trò c a nhà lãnh đ o ạ ủ

ng tác 1.2.1. Các vai trò t Vai trò ng ươ i đ i di n ườ ạ ệ

Nh là k t qu c a quy n h n chính th c, ng i đ ng đ u t ả ủ ư ứ ế ề ạ ườ i lãnh đ o là ng ạ ườ ứ ầ ổ

ch c, có nghĩa v ph i th c hi n m t s nhi m v mmang tính bi u t ng, xã h i hay ụ ả ộ ố ể ượ ự ứ ụ ệ ệ ộ

NHÓM 11

Trang 7

pháp lý. Nh ng nh m v này bao g m vi c ký các gi y t (hóa đ n, h p đ ng), ch trì, ấ ờ ữ ụ ệ ệ ồ ủ ồ ợ ơ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

đi u khi n nh ng cu c h p ho c các nghi l ộ ữ ề ể ặ ọ ễ , tham gia các ho t đ ng có tính nghi l ạ ộ ễ ,

đón ti p khách tham quan ho c quan h v i các t ch c. ệ ớ ế ặ ổ ứ

Vai trò lãnh đ oạ

Các nhà qu n tr có nghĩa v làm cho ho t đ ng c a đ n v mình h i nh p và ạ ộ ụ ủ ậ ả ơ ộ ị ị

ho t đ ng ăn kh p v i ho t đ ng c a t ch c đ đ t t i nh ng m c tiêu chung. H ạ ộ ạ ộ ủ ổ ớ ớ ể ạ ớ ứ ữ ụ ọ

ph i đ a ra các ch d n cho nh ng ng i quy n, đ ng viên nh ng ng ả ư ỉ ẫ ữ i d ườ ướ ữ ề ộ ườ ướ i i d

quy n, t o nh ng đi u ki n thu n l i đ ng i quy n th c hi n t ậ ợ ể ữ ề ề ệ ạ i d ườ ướ ệ ố ự ề ệ t công vi c

c a h . ủ ọ

Vai trò liên l cạ

Vai trò liên l c bao g m các ho t đ ng trong vi c thi t l p và duy trì nh ng quan ạ ộ ệ ạ ồ ế ậ ữ

ng bên ngoài và bên trong c a t ch c đ đ t t i các thông tin c n thi h v i môi tr ệ ớ ườ ủ ổ ứ ể ạ ớ ầ ế t.

Phát tri n nh ng liên h và quan h là m t trong nh ng nghĩa v quan tr ng c a ng ộ ữ ữ ụ ủ ể ệ ệ ọ ườ i

lãnh đ o trong vi c g n t ch c v i môi tr ệ ắ ổ ứ ớ ạ ườ ng c a nó. Các ho t đ ng th hi n vai trò ạ ộ ể ệ ủ

liên l c có th là chú ý t i các s ki n xã h i, tham gia các h i đ ng, các y ban, các câu ể ạ ớ ự ệ ộ ồ ủ ộ

l c b , các hi p h i ngành ngh ,… ạ ộ ệ ộ ề

2.1.2. Các vai trò thông tin Vai trò giám sát

T t c các nhà qu n tr đ u theo đu i liên t c vi c thu th p các thông tin t ổ ấ ả ị ề ụ ệ ậ ả ừ ấ r t

ộ nhi u ngu n khác nhau nh đ c báo cáo, tham d các cu c h p, th c hi n các cu c ư ọ ự ự ề ệ ồ ộ ọ

thăm vi ng. Các thông tin thu th p đ ậ ượ ế ặ c phân tích x lý đ xác đ nh nh ng c h i ho c ơ ộ ử ữ ể ị

nh ng v n đ c n gi i quy t. ề ầ ữ ấ ả ế

Vai trò cung c p thông tin ấ

c nh ng ngu n thông tin khác nhau Các nhà qu n tr có kh năng ti p thu c n đ ả ậ ượ ế ả ị ữ ồ

i quy n không có đ c. M t s các thông tin này có th đ c cung mà nh ng ng ữ i d ườ ướ ề ượ ộ ố ể ượ

c p cho nh ng ng ấ ữ i d ườ ướ i quy n đ h có th th c hi n nhi m v c a h . ụ ủ ọ ể ự ể ọ ề ệ ệ

Vai trò phát ngôn

ậ Các nhà qu n tr có nghĩa v ph i trình bày nh ng thông tin v i nh ng nhân v t ụ ữ ữ ả ả ớ ị

có liên quan bên ngoài t ổ ứ ộ ch c. Khi trình bày các thông tin, các nhà qu n tr hành đ ng ả ị

NHÓM 11

Trang 8

i t o ra s ng h c a các nhân v t có lên quan đ i v i t nh nh ng ng ữ ư ườ ạ ố ớ ổ ứ ủ ch c c a ộ ủ ự ủ ậ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

c đi u đó thì các nhà qu n tr c n ph i có m t s hi u bi t v môi mình. Đ làm đ ể ượ ộ ự ể ị ầ ề ả ả ế ề

tr ng bên trong cũng nh bên ngoài c a t ch c. ườ ủ ổ ứ ư

2.1.3. Các vai trò quy t đ nh Vai trò ng i kh i s ng ế ị ở ướ ườ

Ng ch c ho t đông nh m t ng i kh i x ng và thi ườ i lãnh đ o c a m t t ạ ủ ộ ổ ứ ư ộ ạ ườ ở ướ ế t

k các ho t đ ng c a t ạ ộ ế ủ ổ ể ch c đ khai thác nh ng c h i, hoàn thi n và phát tri n ơ ộ ứ ữ ể ệ

c th c hi n d nh ng t ữ ổ ứ ch c hi n h u. Nh ng s thay đ i có k ho ch đ ự ữ ữ ệ ế ạ ổ ượ ự ệ ướ ạ i d ng

các d án hoàn thi n nh phát tri n s n ph m m i, mua s m nh ng máy móc thi ể ả ư ự ữ ệ ắ ẩ ớ ế ị t b

m i,…ớ

Vai trò gi tr t t ữ ậ ự

Trong vai trò gi , các nhà qu n tr gi tr t t ữ ậ ự ị ả ả ộ i quy t v i nh ng kh ng ho ng đ t ế ớ ủ ữ ả

bi n, nh ng tình hu ng b t ng mà không th l ể ờ ữ ế ấ ờ ố đi. Nh ng kh ng ho ng c a t ủ ủ ổ ứ ch c ữ ả

có th đ c gây ra t nh ng s ki n không th y tr ể ượ ừ ự ệ ữ ấ ướ ư ỏ c, không th d đoán nh h a ể ự

ho n, đình công,… Thông th ạ ườ ơ ng, các nhà qu n tr cho vai trò này m t u tiên cao h n ộ ư ả ị

so v i t t c các vai trò khác. ớ ấ ả

Vai trò phân b nhân l c ự ổ

ồ ự Các nhà qu n tr s d ng quy n h n c a h trong vi c phân b các ngu n l c ạ ủ ọ ị ử ụ ệ ề ả ổ

nh nhân l c, tài chính,… Vi c phân b ngu n l c đ c th c hi n trong các quy t đ nh ồ ự ượ ư ự ệ ổ ế ị ự ệ

i lãnh đ o v nh ng vi c ph i làm, trong vi c phân quy n cho nh ng ng c a ng ủ ườ ữ ữ ề ề ệ ệ ả ạ ườ i

lãnh đ o c p d ạ ấ ướ ủ i, trong vi c l p ngân sách ho c trong vi c lên k ho ch công tác c a ệ ậ ệ ế ạ ặ

ng i lãnh đ o. ườ ạ

Vai trò th ươ ng th o ả

Các nhà qu n tr luôn ph i th c hi n vai trò th ng thuy t, h có th tham gia ự ệ ả ả ị ươ ế ể ọ

quá trình đàm phán nh nh ng ng i phát ngôn c a t ữ ư ườ ủ ổ ch c, ng ứ ườ ạ i đ i di n c a t ệ ủ ổ

ạ ch c đ đ m b o đ tin c y c a các cu c đàm phán. Trong quá trình đàm phán, ho t ậ ủ ể ả ứ ả ộ ộ

i phân b ngu n l c, ng i phát ngôn, ng đ ng c a nhà qu n tr có th là ng ả ộ ủ ể ị ườ ồ ự ổ ườ ườ ạ i đ i

di n, và nhà th ng thuy t. ệ ươ ế

NHÓM 11

Trang 9

ộ ấ ạ ỹ 1.3 Các ph m ch t và k năng c a m t nhà lãnh đ o thành công ủ T ng k t c a Stogdill năm 1974 ẩ ế ủ ổ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

T ng k t năm 1948 c a Stogdill v i k t lu n là các ph m ch t cá nhân không ớ ế ủ ế ậ ẩ ấ ổ

ph i là đi u ki n c n và đi u ki n đ đ đ o b o s thành công c a ng i lãnh đ o đã ệ ủ ể ả ệ ầ ả ự ủ ề ề ả ườ ạ

ế làm n n lòng các nhà nghiên c u ti p c n theo ph m ch t. Tuy nhiên, vào sau chi n ứ ế ậ ẩ ấ ả

tranh th gi i th hai toàn th gi ế ớ ế ớ ứ i lao vào vi c ph c h i các n n kinh t ụ ồ ệ ề ế sau chi n tranh ế

và quá trình công nghi p hóa di n ra m nh m trên toàn th gi ễ ế ớ ệ ẽ ạ ể i đã đòi h i ph i tuy n ả ỏ

l a, b trí và đào t o cho các xí nghi p công nghi p đang phát tri n nhanh chóng trên ự ệ ệ ể ạ ố

toàn th gi i. H n n a, do s ti n b trong khoa h c tâm lý trong vi c phát tri n các k ế ớ ơ ữ ự ế ệ ể ộ ọ ỹ

ẩ th t nghiên c u nên các nhà tâm lý h c công nghi p đã ti p t c đi theo ti p c n ph m ế ụ ứ ệ ế ậ ậ ọ

ch t nh m đáp ng cho nhu c u c a vi c tuy n l a và đào t o nh ng ng i lãnh đ o. ầ ủ ể ự ứ ữ ệ ạ ấ ằ ườ ạ

Do vi c quan tâm t i s thành công c a lãnh đ o nên các nhà nghiên c u trong ệ ớ ự ủ ứ ạ

ữ th i kỳ này đã không ch ti p t c nghiên c u v các ph m ch t mà còn khám phá nh ng ứ ề ỉ ế ụ ẩ ấ ờ

k năng k thu t và qu n lý, nh ng khía c nh c th c a vi c đ ng viên có liên quan ạ ỹ ụ ể ủ ữ ệ ậ ả ộ ỹ

i th c hi n vai trò c a ng i lãnh đ o. t ớ ự ủ ệ ườ ạ

T ng k t l n th 2 c a Stogdill vào năm 1974, trên c s nghiên c u c a 163 đ ứ ủ ế ầ ơ ở ứ ủ ổ ề

tài v ph m ch t vá k năng c a ng i lãnh đ o trong th i kỳ 1949 – 1970. Do các ủ ề ẩ ấ ỹ ườ ạ ờ

ph ng pháp nghiên c u trong th i kỳ này là t t h n và các nhà nghiên c u l ươ ứ ờ ố ơ ứ ạ ử ụ i s d ng

ng pháp khác nhau nên k t qu thu đ nhi u ph ề ươ ế ả ượ ẩ c là phù h p h n. Ph n l n các ph m ầ ớ ợ ơ

ch t đ c đây đ ấ ượ c ch ra trong nh ng nghiên c u tr ữ ứ ỉ ướ c l p l ượ ặ ạ ẩ i và m t s các ph m ộ ố

ch t và k năng khác đ c tìm th y. Cac ph m ch t và k năng này đ ấ ỹ ượ ẩ ấ ấ ỹ ượ c th hi n qua ể ệ

b ngả sau:

PH M CH T Ẩ Ấ

ộ ng thành t u. ườ ị ng xã h i. ướ ự

ệ ị

ợ ễ

ể ế ề ệ t v nhi m

• Thích ng.ứ • Am hi u môi tr ể • Tham v ng và đ nh h ọ • Quy t đoán. ế • Có tinh th n h p tác. ầ • Kiên quy t.ế • Đáng tin c y.ậ • Th ng tr (có nhu c u cao trong vi c nh ệ ả ầ ng và ki m soát ng ể

ị i khác). ườ ụ

NHÓM 11

Trang 10

K NĂNG Ỹ • Tài gi i, thông minh. • Nh n th c. ứ ậ • Sáng t o.ạ • Ngo i giao và l ch thi p. ạ • Di n đ t thông tin. ạ • Có kh năng hi u bi ả v c a nhóm. ụ ủ • K năng t ch c. ổ ứ ỹ • K năng thuy t ph c. ế ỹ • K năng xã h i. ộ ỹ ố h ưở • Xông xáo. • Kiên trì.

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

• T tin. ự • Ch u đ ị ượ ự • S n lòng nh n trách nhi m. ậ ẵ

c s căng th ng. ệ

T ng k t c a Stogdill đã cho chúng ta th y nh ng ph m ch t và k năng nh t đ nh s ế ủ ấ ị ữ ẩ ấ ấ ổ ỹ ẽ

ầ làm tăng kh năng c a s thành công song chúng không đ m b o s thành công và t m ả ự ủ ự ả ả

quan tr ng c a các ph m ch t ph thu c vào tình hu ng lãnh đ o c th . ạ ụ ể ủ ụ ẩ ấ ọ ộ ố

ỹ ủ ọ ả ị Cho đ n nay, b t c nhà qu n lý nào cũng đ u bi Ba k năng qu n tr và t m quan tr ng c a chúng ầ ề ấ ứ ế ả ế ằ ế t r ng, m t công ty thì c n đ n ầ ộ

t ấ ả ấ ầ t c các các cán b qu n lý cho các c p công vi c khác nhau. Nh ng ph m ch t c n ữ ệ ấ ẩ ả ộ

thi t cho m t giám sát viên c a hàng s hoàn toàn trái ng ế ộ ở ử ẽ ượ ấ c v i nh ng ph m ch t ữ ẩ ớ

c n cho m t tr ầ ộ ưở ả ng phòng ph trách s n xu t. Tuy nhiên, ch nhìn vào nh ng nhà qu n ữ ụ ấ ả ỉ

lý thành đ t b t c công ty nào cũng có th th y đ c nh ng ph m ch t c a h khác ạ ở ấ ứ ể ấ ượ ấ ủ ọ ữ ẩ

bi t th t là xa so v i b t c m t danh sách nh ng đ c h nh lý t ệ ớ ấ ứ ộ ứ ạ ữ ậ ưở ả ng nào c a nhà qu n ủ

lý.

Ng ng pháp h u d ng h n trong vi c l a ch n và ườ i ta có th s d ng m t ph ể ử ụ ộ ươ ữ ụ ệ ự ọ ơ

phát tri n các nhà qu n lý. Ph ể ả ươ ng pháp này không ph i d a trên cách đánh giá ng ả ự ườ i

qu n lý gi i là ng ả ỏ ườ ủ i nh th nào (nh ng đ c đi m n i b t và tính cách b m sinh c a ư ế ổ ậ ữ ể ặ ẩ

anh ta), mà d a trên cách đánh giá nh ng cái h làm (các lo i h trình di n khi ạ k năng ỹ ữ ự ọ ễ ọ

ti n hành công vi c m t cách có hi u qu ). đây có nghĩa là nh ng kh năng ả K năng ở ỹ ệ ệ ế ộ ữ ả

có th phát tri n ch không nh t thi ứ ể ể ấ ế t là nh ng kh năng b m sinh và nh ng gì đ ẩ ữ ữ ả ượ c

bi u l ể ộ ậ ra trong khi th c hi n công vi c ch không ch đ n thu n là ti m năng. Vì v y, ỉ ơ ự ứ ề ệ ệ ầ

nên coi tiêu chu n có tính nguyên t c c a cao ph i là: hành đ ng có hi u qu ắ ủ k năng ẩ ỹ ệ ả ộ ả

trong nh ng đi u ki n khác nhau. ữ ệ ề

Gi đ nh r ng, nhà qu n lý là ng i: (a) Đ nh h ả ị ả ằ ườ ị ướ ữ ng các ho t đ ng c a nh ng ạ ộ ủ

ng i khác và (b) ch u trách nhi m đ t nh ng m c tiêu nh t đ nh thông qua nh ng c ườ ấ ị ữ ụ ữ ệ ạ ị ố

đ nh đó, nhà qu n lý thành đ t ph i d a trên ba k năng c b n, đó là: g ng đó. V i gi ắ ớ ả ị ả ự ạ ả ỹ ơ ả

i và nh n th c. T m quan tr ng t k năng k thu t, con ng ậ ỹ ườ ứ ầ ậ ọ ươ ng đ i c a ba ố ủ ỹ này sẽ

NHÓM 11

Trang 11

thay đ i theo m c đ trách nhi m đi u hành và t đó ng ứ ộ ệ ề ổ ừ ườ ệ i ta có th ng d ng vào vi c ể ứ ụ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

ng pháp l a ch n, đào t o và đ b t các cán b qu n lý, đ ng th i đ xu t nh ng ph ộ ự ờ ề ề ạ ữ ấ ả ạ ọ ồ ươ

k năng đó. phát tri n các ể ỹ

ỹ ỹ Bao hàm s hi u bi a. K năng k thu t ậ ự ể ế t và thành th o v m t lo i hình ho t đ ng đ c bi ạ ạ ộ ề ộ ạ ặ ệ t, nh t là ấ

lo i hình ho t đ ng có liên quan đ n các ph ng pháp, các chu trình, các th t c hay các ạ ộ ế ạ ươ ủ ụ

ng t ng đ i d dàng nh ng k thu t. Chúng ta có th m ng t ỹ ể ườ ậ ượ ươ ố ễ ữ k năng ỹ ậ ủ k thu t c a ỹ

nhà ph u thu t, nh c s , nhân viên k toán hay k s khi m i ng ạ ỹ ỹ ư ế ẫ ậ ỗ ườ ố ọ ự i trong s h th c

t c a h . Trong s ba k năng đ c mô t , hi n nh ng ch c năng riêng bi ứ ữ ệ ệ ủ ọ ố ỹ ượ ả k năng ỹ kỹ

thu t là cái quen thu c nh t b i vì nó c th nh t và vì th , trong th i đ i chuyên môn ụ ể ờ ạ ấ ở ế ấ ậ ộ

hoá ngày nay, k năng này là k năng i đòi h i đông nh t. H u h t các ỹ ỹ mà s ng ố ườ ế ấ ầ ỏ

ch ng trình h ươ ướ ệ ng nghi p và đào t o v a h c v a làm ch y u quan tâm đ n vi c ừ ủ ế ừ ệ ế ạ ọ

phát tri nể k năng chuyên môn này. ỹ

ỹ K năng i là kh năng c a ng i qu n lý trong vi c lao đ ng m t cách b. K năng con ng ỹ i ườ con ng ườ ủ ả ườ ệ ả ộ ộ

có hi u qu v i t cách là m t thành viên c a nhóm và đ ng viên c g ng h p tác trong ả ớ ư ệ ố ắ ủ ộ ợ ộ

nhóm mà ông ta lãnh đ o. N u nh k thu t tr ế ạ ư k năng ỹ ậ ướ ế ề ậ c h t đ c p đ n chuy n làm ế ệ ỹ

vi c v i ng v t ch t) thì k năng con ng ệ ớ “các đ v t” ồ ậ (các chu trình hay các đ i t ố ượ ấ ậ ỹ iườ

tr i. này đ ướ c h t đ c p đ n chuy n làm vi c v i m i ng ệ ế ề ậ ệ ế ọ ớ ườ K năng ỹ ượ ễ c trình di n

ậ thông qua cách th c m t cá nhân nh n th c các c p trên c a nhà qu n lý anh ta, nh n ứ ứ ủ ậ ấ ả ộ

i ngang c p v i anh ta và nh ng ng i c p d i c a anh ta, th c đ ứ ượ c nh ng ng ữ ườ ữ ấ ớ ườ ấ ướ ủ

cũng nh trong cách mà anh ta hành đ ng sau đó. Ng i có k năng con ng ư ộ ườ ỹ ườ ể i phát tri n

cao là ng i có đ nh y c m đ i v i nh ng nhu c u và đ ng c c a nh ng ng i khác ườ ủ ạ ả ố ớ ơ ủ ữ ữ ầ ộ ườ

trong t ch c đ n m c anh ta có th đánh giá nh ng ph n ng có th và nh ng h u qu ổ ứ ế ả ứ ứ ữ ữ ể ể ậ ả

ư ậ c a nh ng cách hành đ ng khác nhau mà anh ta có th làm. V i s nh y c m nh v y, ủ ớ ự ạ ả ữ ể ộ

ậ anh ta có kh năng và mong mu n hành đ ng theo cách nào đó nh ng luôn tính đ n nh n ư ế ả ố ộ

NHÓM 11

Trang 12

i khác. th c và thái đ c a nh ng ng ộ ủ ứ ữ ườ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

ỹ c. K năng nh n th c ứ ậ này bao g m kh năng bao quát doanh nghi p nh m t t ng th . Kh K năng ư ộ ổ ể ệ ả ồ ỹ ả

năng này bao g m vi c th a nh n các b ph n khác nhau c a t ậ ủ ổ ứ ộ ẫ ch c ph thu c l n ụ ừ ệ ậ ồ ộ

ng đ n t t c nhau nh th nào và nh ng thay đ i trong m t b ph n b t kỳ nh h ổ ư ế ộ ộ ữ ậ ấ ả ưở ế ấ ả

nh ng b ph n khác ra sao. Kh năng này cũng m r ng đ n vi c hình dung đ ở ộ ữ ế ệ ậ ả ộ ượ ố c m i

quan h gi a m t cá th v i t ể ớ ấ ả ệ ữ ự t c các ngành công nghi p, v i c c ng đ ng và các l c ớ ả ộ ệ ộ ồ

ng chính tr , xã h i và kinh t trên c n c v i t l ượ ộ ị ế ả ướ ớ ư ậ cách là m t t ng th . Th a nh n ộ ổ ừ ể

c nh ng y u t n i b t trong b t kỳ tình nh ng m i quan h này và nh n th c đ ệ ữ ứ ậ ố ượ ế ố ổ ậ ữ ấ

hu ng nào, ng i qu n lý khi đó s có th hành đ ng theo cách nào đó đ nâng cao phúc ố ườ ẽ ể ể ả ộ

l ợ ổ i t ng th c a toàn b t ể ủ ộ ổ ứ ề ch c. Vì th s thành công c a b t c quy t đ nh nào đ u ủ ấ ứ ế ị ế ự

ph thu c vào k năng nh n th c c a nh ng ng i đ a ra quy t đ nh và nh ng ng ụ ộ ỹ ứ ủ ữ ậ ườ ư ế ị ữ ườ i

chuy n quy t đ nh thành hành đ ng. Không ch có vi c ph i h p m t cách có hi u qu ố ợ ế ị ể ệ ệ ộ ộ ỉ ả

các b ph n khác nhau c a doanh nghi p mà toàn b đ ng h ng và s c thái, toàn b ộ ườ ủ ệ ậ ộ ướ ắ ộ

tính ch t ph n ng c a t ả ứ ủ ổ ấ ộ ch c và quy t đ nh “b n s c c a công ty” đ u ph thu c ả ắ ủ ế ị ứ ụ ề

nh n th c c a ng vào k năng ỹ ứ ủ ậ ườ i qu n lý. ả

Trên th c t , nh ng này có liên quan m t thi ự ế ữ k năng ỹ ậ ế ớ t v i nhau đ n m c khó mà ế ứ

c đâu là đi m m t k t thúc và k năng khác b t đ u. T t c ba k xác đ nh đ ị ượ ộ k năng ỹ ể ế ỹ ắ ầ ấ ả ỹ

năng đ u quan tr ng t i m i c p qu n lý, song t m quan tr ng t ề ọ ạ ỗ ấ ả ầ ọ ươ ng đ i c a k năng ố ủ ỹ

i và k năng nh n th c c a nhà qu n lý cũng thay đ i tuỳ k thu t, k năng con ng ỹ ỹ ậ ườ ứ ủ ậ ả ổ ỹ

theo nh ng c p trách nhi m khác nhau. ữ ệ ấ

t o ra nhi u đi m u vi T i các c p th p h n, k năng k thu t là y u t ỹ ế ố ạ ể ư ề ậ ạ ấ ấ ơ ỹ ệ ủ t c a

công nghi p hi n đ i. Tuy nhiên, k năng k thu t có t m quan tr ng l n nh t là t ệ ệ ậ ầ ấ ạ ọ ớ ỹ ỹ ạ i

nh ng c p qu n lý bên d ữ ấ ả ướ ạ i. Khi nhà qu n lý ngày càng ti n lên cao h n so v i ho t ế ả ơ ớ

thì nhu c u v k năng k thu t tr nên ít quan tr ng h n. đ ng v t ch t th c t ộ ự ế ậ ấ ầ ề ỹ ậ ở ơ ọ ỹ

Đã nhi u năm nay, nhi u ng i kh ng đ nh r ng, kh năng lãnh đ o là v n có ề ề ườ ẳ ằ ả ạ ố ị

trong m t s cá nhân nh t đ nh đ c l a ch n. Chúng ta th ng nói v ộ ố ấ ị ượ ự ọ ườ ề “nh ng lãnh t ữ ụ

“nh ng nhà qu n lý doanh nghi p b m sinh”, i bán hàng b m sinh”, ẩ ữ ệ ẩ ả “nh ng ng ữ ườ

b m sinh” . Có m t s th t không c n bàn cãi là m t s ng i có năng khi u hay kh ẩ ộ ự ậ ộ ố ầ ườ ế ả

NHÓM 11

Trang 13

năng t nhiên hay b m sinh l n h n v nh ng nh t đ nh. Tuy nhiên, các nghiên ự ề ữ k năng ẩ ớ ơ ỹ ấ ị

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

i có c u trong ngành tâm lý h c và sinh lý h c cũng ch ra r ng: th nh t, nh ng ng ọ ứ ữ ứ ằ ấ ọ ỉ ườ

năng khi u hay kh năng m nh có th tăng c ng, phát tri n c a h thông qua ể ế ạ ả ườ ể k năng ỹ ủ ọ

i thi u kh năng t nhiên cũng có th th c ti n và đào t o; th hai, ngay c nh ng ng ứ ả ữ ự ễ ạ ườ ế ả ự ể

nâng cao hi u qu và thành tích chung c a h . ủ ọ ệ ả

Ph ng pháp ba k năng này nh n m nh r ng, nh ng nhà qu n lý gi i không ươ ỹ ữ ấ ả ằ ạ ỏ

t ph i là b m sinh, h có th đ c phát tri n mà thành. T i t nh t thi ấ ế ể ượ ả ẩ ọ ạ ấ ả ề t c các c p đ u ể ấ

đòi h i ph i có m t trình đ nào đó v m i k năng đã nói trên. ề ỗ k năng ả ộ ộ ỏ ỹ trong s baố ỹ

Ngay c các nhà qu n lý t i nh ng c p th p nh t cũng ph i liên t c s d ng t ả ả ạ ụ ử ụ ữ ấ ấ ấ ả ấ ả t c

này. Nh n th c rõ ràng v nh ng này và v nh ng ph ng pháp đo các k năng ỹ ề ữ k năng ứ ậ ỹ ề ữ ươ

ng trình đ c a các nhà qu n lý v m i lo i s là công c hi u qu cho l ườ ề ỗ ộ ủ ạ k năng ỹ ả ụ ệ ẽ ả

nh ng ng i qu n lý c p cao nh t, không ch đ hi u hành vi đi u hành mà còn đ ữ ườ ỉ ể ể ề ấ ả ấ ể

ch n l a, đào t o và đ b t các cán b qu n lý trên t t c các c p trong doanh nghi p. ọ ự ề ạ ả ạ ộ ấ ả ệ ấ

c n có m t nhà lãnh đ o ế ố ầ ở ộ ạ Lãnh đ o là quá trình gây nh h 1.4 Các y u t ạ ả ưở ng mang tính xã h i, nh m tìm ki m s tham gia ằ ự ế ộ

nguy n c a c p d t ự ệ ủ ấ ướ i nh m m c đích th c hi n m t cách t ự ụ ệ ằ ộ ố ủ t nh t các m c tiêu c a ụ ấ

ch c. Do v y, nhà lãnh đ o c n có các năng l c sau đây: (1) t m nhìn chi n l c, (2) t ổ ứ ạ ầ ế ượ ự ầ ậ

năng l c phân quy n, y quy n, (3) k năng giao ti p, (4) năng l c ra quy t đ nh, (5) k ề ủ ế ị ự ự ề ế ỹ ỹ

năng truy n c m h ng, (6) năng l c khuy n khích, đ ng viên, (7) năng l c hi u mình ế ứ ự ự ề ể ả ộ

i. hi u ng ể ườ

ầ c ế ượ 1.4.1 T m nhìn chi n l Hai h c gi ọ ả ằ hàng đ u v lãnh đ o Warren Bennis & John Maxwell (2002) cho r ng ề ạ ầ

c là m c tiêu to l n và dài h n c a doanh nghi p.Theo Jim Collins, t m nhìn chi n l ầ ế ượ ạ ủ ụ ệ ớ

t m nhìn là t ầ ấ ả t c nh ng tri ữ ế t lý, quan đi m, k ho ch, m c tiêu có nh h ạ ụ ể ế ả ưở ặ ng ho c

mang tính đ nh h ng dài h n. T m nhìn, cùng v i c s n n t ng, có th đ c ví nh ị ướ ớ ơ ở ề ả ể ượ ạ ầ ư

tinh th n c a m t cá nhân, c a m t t ầ ủ ộ ổ ứ ủ ch c hay doanh nghi p. Nó là s hi n sinh c a ự ệ ủ ệ ộ

m c đích s ng, đ ng l c, tri ụ ự ố ộ ế ầ ủ ầ t lý s ng và nguyên t c đ o đ c. M i thành ph n c a t m ắ ạ ứ ố ỗ

nhìn có nh h ng và tác đ ng khác nhau đ n s t n t ả ưở ế ự ồ ạ ộ i và phát tri n c a m t doanh ể ủ ộ

NHÓM 11

Trang 14

ch c. nghi p hay t ệ ổ ứ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

T m nhìn có m t vai trò h t s c quan tr ng không ch đ i v i các qu c gia, t ỉ ố ớ ế ứ ầ ộ ố ọ ổ

ch c, doanh nghi p, mà còn có ý nghĩa vô cùng to l n đ i v i cá nhân. Giá tr c t lõi tr ố ớ ị ố ứ ệ ớ ả

i các câu h i quan tr ng nh doanh nghi p tin vào đi u gì? Đi u gì quan tr ng và quý l ờ ư ệ ề ề ỏ ọ ọ

giá nh t v i doanh nghi p? Đi u gì giúp doanh nghi p tr ng t n? Đây là nh ng y u t ấ ớ ệ ề ệ ườ ế ố ữ ồ

ầ mang tính n n t ng, làm rõ doanh nghi p mình là ai. Ví d Lý Quang Di u đ a ra t m ề ả ụ ư ệ ệ

nhìn c a Singapore khi ông m i lên làm Th t ng là “Bi n Singapore thành Th y S ủ ướ ủ ớ ụ ế ỹ

ế c a châu Á”, T m nhìn này đã bao hàm m c tiêu phát tri n c a Singapore và cách đi đ n ủ ể ủ ụ ầ

m c tiêu đó. ụ

ch c, doanh Bên c nh là m c tiêu, là kim ch nam cho m i ho t đ ng c a t ỉ ạ ộ ủ ổ ụ ạ ọ ứ

nghi p, t m nhìn còn là nhân t t o ra đ ng l c l n cho s phát tri n. Th t v y, Boeing ệ ầ ố ạ ậ ậ ự ớ ự ể ộ

- hãng s n xu t máy bay hàng đ u th gi ế ớ ả ầ ấ ấ i đã đ a ra t m nhìn: “ Tr thành nhà s n xu t ư ả ầ ở

máy bay hàng đ u th gi i v ch t l ng, tăng tr ng, l i nhu n”. T t nhiên, đ làm ế ớ ề ấ ượ ầ ưở ợ ể ậ ấ

đ c đi u này thì không ch đòi h i c p lãnh đ o mà còn đì h i m i thành viên trong t ượ ỏ ấ ề ạ ọ ỏ ỉ ổ

ch c đó ph i n l c không ng ng, không m t m i. ả ỗ ự ứ ừ ệ ỏ

T m nhìn còn t o ra s th ng nh t, t p trung và k t dính trong doanh nghi p, t ấ ậ ự ố ế ệ ầ ạ ổ

ch c. Đ đ t đ ể ạ ượ ứ ố c m c đích, các b ph n, cá nhân b t bu c ph i tìm đ n nhau, ph i ụ ế ắ ậ ả ộ ộ

ữ h p cùng nhau, sát cánh và đoàn k t cùng nhau. T ch c, doanh nghi p c n có nh ng ợ ổ ứ ệ ế ầ

ả ngu n l c đ m nh đ hoàn thành nh ng k ho ch l n. Nh ng ngu n l c này ph i ồ ự ồ ự ủ ạ ữ ữ ế ể ạ ớ

đ c huy đ ng tr ượ ộ c h t t ướ ế ừ bên trong doanh nghi p và b ng s t p trung cao đ . ộ ự ậ ệ ằ

T m nhìn cũng giúp doanh nghi p duy trì đ c s n đ nh và phát tri n tr ệ ầ ượ ự ổ ể ị ườ ng

c ví d nh b gen c a doanh nghi p. M i cá nhân c a t t n. Giá tr c t lõi đ ồ ị ố ượ ư ộ ủ ổ ứ ch c ụ ủ ệ ỗ

c truy n l b gen đó, t s đ ẽ ượ i t ề ạ ừ ộ ừ ủ đó mang trong mình nh ng đ c đi m riêng có c a ữ ể ặ

doanh nghi p. B gen đó duy trì qua nhi u th h , và s luôn n đ nh cho dù có s thay ế ệ ự ệ ề ẽ ộ ổ ị

đ i v nhân s . Không nh ng th , m t t m nhìn đúng đ n có giá tr giáo d c cao. Nó ổ ề ộ ầ ự ữ ụ ế ắ ị

đ nh h ị ướ ng nh ng thành viên c a doanh nghi p ph i bi ủ ữ ệ ả ế t rèn giũa, ph n đ u đ ngày ấ ể ấ

càng t t h n và đ th c hi n nh ng lý t ng c a doanh nghi p, t ch c. ố ơ ể ự ữ ệ ưở ủ ệ ổ ứ

M t t m nhìn đ c coi là phù h p ph i đáp ng đ ộ ầ ượ ứ ả ợ ượ ầ c các yêu c u nh x ng t m ư ứ ầ

th i đ i, phù h p v i xu th th i đ i, c th , kh thi, th c ti n, thách th c và h p lý ụ ể ế ờ ạ ờ ạ ự ứ ễ ả ợ ớ ợ

NHÓM 11

Trang 15

v i kho ng th i gian đã đ nh. Trong th c t ớ ự ế ả ờ ị ệ , ph n phát bi u c a các doanh nghi p ủ ể ầ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

th ng ng n g n và có th không th hi n h t các y u t ườ ể ệ ế ố ể ế ắ ọ ầ đó. Tuy nhiên, trong ph n

t và trong ý ni m c a lãnh đ o doanh nghi p, các y u t này đ c bao di n đ t chi ti ạ ễ ế ế ố ủ ệ ệ ạ ượ

hàm.

Xây d ng và l a ch n t m nhìn chi n l c. Nh n th c rõ b n ch t c a t m nhìn, ọ ầ ế ượ ự ự ấ ủ ầ ứ ả ậ

th y rõ yêu c u đ i v i t m nhìn, th y rõ c s đ xác đ nh t m nhìn là nh ng v n đ ố ớ ầ ơ ở ể ữ ấ ầ ấ ầ ấ ị ề

c b n, chính y u mà các nhà lãnh đ o ph i th y rõ. Tuy nhiên, ch d ng l ạ ơ ả ỉ ừ ế ả ấ i ạ ở ậ nh n

ự th c b n ch t, th y rõ yêu c u và c s c a t m nhìn là ch a đ . Đ có t m nhìn th c ơ ở ủ ầ ư ủ ể ứ ả ầ ầ ấ ấ

th , các nhà lãnh đ o ph i l a ch ph ạ ả ự ọ ươ ụ ề ng pháp xây d ng t m nhìn phù h p. Có nhi u ự ầ ợ

ph ng pháp đ xây d ng t m nhìn nh ph ng pháp h i quy tuy n tính, ph ng pháp ươ ư ươ ự ể ầ ế ồ ươ

ng pháp chuyên gia,… Vi c l a ch n ph n i suy, ph ộ ươ ệ ự ọ ươ ự ng pháp, cách th c xây d ng ứ

ch c. t m nhìn ph thu c vào đi u ki n, hoàn c nh c th c a t ng doanh nghi p, t ầ ụ ể ủ ừ ụ ề ệ ệ ả ộ ổ ứ

Truy n đ t t m nhìn. Truy n đ t t m nhìn h ng t i m i thành viên trong t ạ ầ ạ ầ ề ề ướ ớ ọ ổ ứ ch c

và làm cho các thông đi p c a t m nhìn ăn sâu vào tâm kh m c a m i ng ệ ủ ầ ủ ả ỗ ườ i là m t yêu ộ

c u c p thi ấ ầ ế ố ớ ấ t đ i v i b t kì nhà lãnh đ o nào. Ch khi nào th m nhu n giá tr c t lõi, ỉ ị ố ầ ấ ạ

tri t lý kinh doanh, ph ế ươ ng châm hành đ ng thì m i ng ộ ọ ườ ệ i m i có th đ ng tâm hi p ể ồ ớ

ệ l c n l c h t mình. Vì v y, cân nh c n i dung truy n đ t có ý nghĩa r t l n trong vi c ự ỗ ự ế ắ ộ ấ ớ ề ạ ậ

làm cho m i ng ch c, doanh ọ ườ i th u hi u, th m nhu n t m nhìn c a lãnh đ o, t ầ ầ ủ ể ấ ạ ấ ổ ứ

nghi p.ệ

Vì th , t m nhìn chi n l ế ầ ế ượ ố c là m t yêu c u v năng l c vô cùng quan tr ng đ i ự ề ầ ọ ộ

ch c, doanh nghi p s không v i b t c lãnh đ o nào. Lãnh đ o không có t m nhìn, t ớ ấ ứ ầ ạ ạ ổ ứ ệ ẽ

có t ng lai. Lãnh đ o không có t m nhìn, t ch c, doanh nghi p s không có h ng đi. ươ ầ ạ ổ ứ ệ ẽ ướ

Lãnh đ o không có t m nhìn, t ch c, doanh nghi p s không có s th ng nh t v hành ạ ầ ổ ứ ệ ẽ ự ố ấ ề

đ ng. Nghiên c u v lãnh đ o hi u qu cho chúng ta th y r ng m t t m nhìn rõ ràng và ộ ứ ề ấ ằ ộ ầ ệ ả ạ

có tính thuy t ph c s đ nh h ụ ẽ ị ế ướ ng m i n l c cho t ọ ỗ ự ổ ch c. Tr ứ ướ c khi ch p nh n và ấ ậ

ng h m t ch tr i c n có m t t m nhìn v m t t ng lai ủ ộ ộ ủ ươ ng thay đ i l n, m i ng ổ ớ ọ ườ ầ ề ộ ươ ộ ầ

t đ p h n, và nh đó ng t qua khó t ố ẹ ơ ờ ườ i lãnh đ o m i có đ s c thuy t ph c h v ủ ứ ọ ượ ụ ế ạ ớ

NHÓM 11

Trang 16

khăn.

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

1.4.2 Năng l c phân quy n và y quy n ủ ự Phân quy n, y quy n là các ph m trù quen thu c đ i v i b t kỳ xã h i dân ch ề ề ề ạ ố ớ ấ ề ủ ộ ộ ủ

nào. V b n ch t, phân quy n, y quy n là vi c chuy n giao quy n l c t ề ự ừ ề ủ ề ả ề ể ệ ấ ố trên xu ng

i. Đó chính là quá trình trao quy n c a lãnh đ o xu ng cho c p d i đ c p d d ướ ề ủ ạ ấ ố ướ ể ấ ướ i

có đ quy n h n th c thi thành công nhi m v đ ề ạ ụ ượ ủ ự ệ c giao c a mình. ủ

Hình 1.7. C s trao quy n ề ơ ở

M t nhà lãnh đ o tài ba th ng b ng cách trao quy n h p lý ạ ộ ườ ng xây d ng l c l ự ự ượ ề ằ ợ

cho các thu c c p c a mình. Qua r t nhi u cu c nghiên c u đã ch ra r ng c p trên càng ộ ấ ủ ứ ề ấ ấ ằ ộ ỉ

chia s quy n l c h p lý bao nhiêu thì s c m nh c a h ngày càng tăng. Vi c trao ứ ề ự ủ ẻ ệ ạ ợ ọ

quy n là ph i c m th y tôn tr ng và ề ươ ng th c đ ng viên, khuy n khích làm cho c p d ế ứ ộ ấ ướ ả ấ ọ

đ c đánh giá cao. Trao quy n t o ra c m giác tin t ng, đ c khích l ượ ề ạ ả ưở ượ ệ ố ớ ấ đ i v i c p

i, nh v y c p d i s n l c h t mình trong vi c hoàn thành nhi m v . Trong các d ướ ờ ậ ấ ướ ẽ ỗ ự ế ụ ệ ệ

nghiên c u c a mình, các h c gi P. Block (1987), Howard (1998), K.W.Thomas & ứ ủ ọ ả

Velthose (1990) đã ch ra các l i ích ti m tàng sau đây c a trao quy n: ỉ ợ ủ ề ề

• T o ra s cam k t cao h n đ i v i t ế

• T o ra s kh i đ u nhanh và m nh khi th c hi n công vi c c a c p d

ch c, doanh nghi p c a c p d i. ố ớ ổ ứ ự ạ ơ ệ ủ ấ ướ

• T o ra s kiên trì và nh t quán cao khi g p ph i khó khăn c a c p d

i. ệ ủ ấ ướ ự ở ầ ự ệ ạ ạ

• T o tinh th n h c h i và đ i m i cao đ i v i c p d

i. ủ ấ ướ ự ả ặ ấ ạ

• Ti

i. ố ớ ấ ướ ọ ỏ ạ ầ ổ ớ

t ki m th i gian và công s c trong vi c gi i quy t nh ng v n đ tác ế ứ ệ ệ ờ ả ữ ế ề ấ

NHÓM 11

Trang 17

nghi p cho c p trên. ệ ấ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

Tuy nhiên đ phân quy n đ t đ c k t qu cao, khi ti n hành trao quy n, các nhà ạ ượ ế ề ể ề ế ả

lãnh đ o ph i d a trên nh ng c s trao quy n nh t đ nh. Nh ng c s trao quy n này ả ự ấ ị ơ ở ơ ở ữ ữ ề ề ạ

là n n t ng v ng ch c đ m b o k t qu , hi u qu c a trao quy n. ả ế ắ ả ề ả ả ủ ữ ề ệ ả

Khi trao quy n, các nhà lãnh đ o ph i th y đ c năng l c th c s c a c p d ề ạ ả ấ ượ ự ự ủ ấ ự ướ i

(k c ki n th c, k năng, hành vi, thái đ ), tính ch t hay m c đ ph c t p c a công ộ ứ ạ ủ ể ả ế ứ ộ ứ ấ ỹ

vi c, và các nhân t tác đ ng thu c v môi tr ng bên ngoài. Tuy nhiên, có m t s nhà ệ ố ộ ề ộ ườ ộ ố

lãnh đ o v n không thích trao quy n cho c p d i. đi u đó xu t phát t nhi u lý do, ề ấ ạ ẫ ướ ề ấ ừ ề

nh ng đ tìm hi u rõ h n ta c n ph i đi sâu vào t ng b ph n c u thành c a phân ư ủ ừ ể ể ấ ậ ả ầ ơ ộ

quy n và y quy n. ủ ề ề

Phân quy n:ề theo Gary Yukl (2002), phân quy n là vi c trao cho c p d ề ệ ấ ướ ộ i m t

quy n h n nh t đ nh nào đó đ th c thi m t công vi c nào đó. Thông th ng, khi đã ể ự ấ ị ệ ề ạ ộ ườ

đ c phân quy n, ng ượ ề i đ ườ ượ ề c phân quy n đ a ra quy t đ nh trong khuôn kh quy n ế ị ư ề ổ

c trao. Tuy nhiên, trong m t s tr h n đã đ ạ ượ ộ ố ườ ề ng h p c th , c p trên v n có quy n ợ ụ ể ấ ẫ

can d vào quy n l c đã đ c trao cho c p d i. ề ự ự ượ ấ ướ

y quy n: c n thi Ủ ề Bên c nh phân quy n, y quy n cũng là m t y u t ộ ế ố ầ ề ủ ề ạ ế ố ớ t đ i v i

ề các nhà lãnh đ o. V b n ch t, y quy n cũng khá gi ng v i phân quy n. y quy n ề Ủ ấ ủ ề ả ề ạ ố ớ

cũng chính là vi c chuy n giao quy n l c t i. Tuy nhiên, ề ự ừ ấ c p trên xu ng cho c p d ố ể ệ ấ ướ

• V tính ch t, phân quy n th

phân quy n và y quy n có nh ng đi m khác nhau c b n sau: ữ ơ ả ủ ề ề ể

ề ề ấ ườ ự ng áp d ng cho các m ng, các m t, các lĩnh v c ụ ả ặ

ho t đ ng c a t ng đ c áp d ng cho t ng v ạ ộ ủ ổ ứ ch c, doanh nghi p còn y quy n th ệ ủ ề ườ ượ ụ ừ ụ

• V th i gian, phân quy n th

vi c.ệ

ề ờ ề ườ ờ ng có th i h n theo nhi m kỳ c a lãnh đ o thì th i ờ ạ ủ ệ ạ

• V m c đ quy n đ

h n hi u l c c a y quy n th ạ ệ ự ủ ủ ề ườ ng ch theo t ng v vi c c th . ụ ệ ụ ể ừ ỉ

c trao, y quy n có ba m c đ quy n h n: y quy n toàn ề ứ ộ ề ượ ứ ọ ạ Ủ ủ ề ề ề

c và y quy n có gi i h n. b , y quy n t ng b ộ Ủ ề ư ướ Ủ ề ớ ạ

c khen n u t Nhà lãnh đ o s không đ ạ ẽ ượ ế ự mình làm h t m i th . Bi ế ứ ọ ế ề t trao quy n

i phù h p s giúp nhà lãnh đ o làm vi c t t h n, mang l l c cho c p d ự ấ ướ ợ ẽ ệ ố ơ ạ ạ i hi u qu ệ ả

NHÓM 11

Trang 18

công vi c to l n cho doanh nghi p. ệ ệ ớ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

1.4.3 K năng giao ti p ế ỹ ặ Theo quan đi m truy n th ng, giao ti p là quá trình trao đ i thông tin gi a hai ho c ữ ể ề ế ố ổ

nhi u bên. Tuy nhiên, theo th i gian, các h c gi ngày nay tiêu bi u là Baskin & Aronoff ề ờ ọ ả ể

ằ (1980) cho r ng giao ti p là quá trình trao đ i thông tin gi a hai ho c nhi u bên nh m ổ ữ ế ề ặ ằ

i gi a các bên. không ng ng xây d ng, c ng c và phát tri n m i quan h qua l ố ừ ự ủ ể ệ ố ạ ữ

T ng t nh giao ti p hi n đ i, giao ti p lãnh đ o là quá trình trao đ i thông tin ươ ự ư ế ệ ế ạ ạ ổ

nh m không ng ng xây d ng, c ng c và phát tri n m i quan h qua l ừ ự ủ ể ệ ằ ố ố ạ i gi a c p trên ữ ấ

i ngày càng hi u nhau, ngày càng khăng v i c p d ớ ấ ướ i. Nh nó mà c p trên và c p d ấ ấ ờ ướ ể

ch c doanh nghi p. khít góp ph n t o ra thành qu , thành t u, thành công c a t ả ầ ạ ủ ổ ứ ự ệ

Giao ti p hi n đ i h t s c đa d ng: có th b ng l i, b ng văn b n ho c b ng các ạ ế ứ ể ằ ế ệ ạ ờ ặ ằ ằ ả

i khác nh c ch , đi u b , hình nh, ngôn ng . Trên th c t , các nhà ngôn ng không l ữ ờ ư ử ỉ ự ế ữ ệ ả ộ

i vì cách th c giao ti p này mang tính lãnh đ o th ạ ườ ng ch n hình th c giao ti p b ng l ứ ế ằ ọ ờ ứ ế

tr c di n, đ m b o nhanh và hi u qu . Tuy nhiên, đ i v i nh ng v n đ h tr ng, có ề ệ ọ ố ớ ự ữ ệ ệ ả ấ ả ả

ấ tính lâu dài, đ i v i các v n đ có ph m vi đi u ch nh r ng l n, các quy t đ nh nh t ố ớ ế ị ề ề ạ ấ ộ ớ ỉ

thi t ph i đ c th c thi b ng văn b n. Đ c bi t, trong k nguyên công ngh internet và ế ả ượ ự ả ặ ằ ệ ệ ỷ

ổ ế k thu t s , vi c đi u hành b ng online, h p b ng teleconferencing đã tr nên ph bi n ọ ỹ ậ ố ệ ề ằ ằ ở

và quan tr ng.ọ

Đ giao ti p lãnh đ o có hi u qu , các nhà lãnh đ o c n ph i n m rõ quy trình ả ắ ể ế ệ ả ạ ầ ạ

nh n th c cũng nh quy trình giao ti p. C hai quy trình nh n th c và quy trình giao ả ứ ứ ư ế ậ ậ

ti p có m i quan h qua l i ch t ch v i nhau. Hình d i đây s cho chúng ra th y rõ ế ệ ố ạ ẽ ớ ặ ướ ẽ ấ

b n ch t c a hai quy trình nh n th c. ả ấ ủ ứ ậ

Hình 1.8. Quy trình nh n th c ứ ậ

NHÓM 11

Trang 19

ứ ườ ượ ỉ ng khi nghe con ng c 50% thông tin thu nh n đ ườ ậ ượ ữ ầ ơ i hi u rõ nh ng vi c h c n ph i làm đ ng th i h ứ ạ ậ ầ ả ả ồ ộ ạ ệ ọ ầ ữ t nh ng th c m c c a c p d ắ ủ ấ ướ ể ể ể ữ ắ ề hình d ẫ ế i. i ch nghe đ c 70% Theo quy trình nh n th c trên, bình th ậ c, th c hi n/làm 30% i nói nói, hi u đ thông tin mà ng ệ ự ể ượ ườ c, và ch làm đúng 5% nh ng gì đã làm trong 30 phút đ u. Vì nh ng gì c m nh n đ ỉ ượ ậ ả ữ ấ v y, trong khi giao ti p lãnh đ o c n đ n gi n hóa nh ng thông tin ph c t p cho c p ữ ế ậ d ng d n m t cách t n tình, chi ờ ướ ướ ẽ ti ơ ạ ế c trình bày đi sâu nghiên c u quy trình giao ti p đ ở i. Đ hi u sâu h n v giao ti p lãnh đ o, chúng ta s ướ ế ượ ứ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

Hình 1.9. Quy trình giao ti pế

thEdition, McGraw-Hill, 2008)

(Ngu n: Victor Egan, Business Communication, 6 ồ

Các nhà tâm lý cũng đã ch ra r ng trong 30 phút đ u tiên, hi u su t nghe là 70%, ệ ầ ằ ấ ỉ

trong 30 phút ti p theo hi u su t nghe gi m xu ng còn 50% và trong 30 phút ti p theo ế ệ ế ả ấ ố

n a, hi u su t nghe ch còn 30%. B i v y, khi giao ti p chúng ta ph i l u ý m t đi u là ữ ở ậ ả ư ệ ế ề ấ ộ ỉ

n u chúng ta nói càng nhi u, th i gian nói càng dài thì hi u qu nghe s càng th p. ế ề ẽ ệ ả ấ ờ

nh h ng đ n kh năng nghe c a m i ng Có r t nhi u nhân t ề ấ ố ả ưở ủ ế ả ỗ ườ i. Vì v y, trong ậ

quá trình giao ti p, trong quá trình trao đ i công vi c, phân công giao vi c, các nhà lãnh ệ ế ệ ổ

i c a mình đang trong đi u ki n bình th đ o ph i đ m b o r ng c p d ạ ả ằ ả ả ấ ướ ủ ở ệ ề ườ ố ớ ng đ i v i

t c các y u t t ấ ả ế ố ế đó. Do đó, trong quá trình giao ti p lãnh đ o nên chia s nh ng ki n ế ữ ẻ ạ

th c, kinh nghi m c a mình đ ng th i truy n t i nh ng m c tiêu, kỳ v ng c a t ề ả ứ ủ ệ ồ ờ ủ ổ ứ ch c ữ ụ ọ

i có th hi u rõ. Đ làm đ c đi u này, ng đ c p d ể ấ ướ ể ể ể ượ ề ườ ể i lãnh đ o c n ph i th u hi u ạ ầ ả ấ

i c a mình đ t đó có đ c đi m, tính cách, tâm t ặ ể ư , tình c m, nguy n v ng c a c p d ệ ủ ấ ướ ủ ể ừ ả ọ

nh ng quy t sách cũng nh ng x phù h p. ư ứ ữ ử ế ợ

ế ị c m t mà còn 1.4.4 Năng l c ra quy t đ nh ự ế ị Ra quy t đ nh phù h p s đ m b o cho s thành công không ch tr ả ợ ẽ ả ỉ ướ ự ắ

lâu dài cho t ch c, doanh nghi p. Ng ổ ứ ệ c l ượ ạ i, ra quy t đ nh sai l m, không h p lý có ầ ế ị ợ

th d n đ n nh ng h u qu khôn l ng. Vì v y, không ng ng trau d i ki n th c, k ể ẫ ữ ế ậ ả ườ ứ ừ ế ậ ồ ỹ

năng trong vi c ra quy t đ nh có m t ý nghĩa vô cùng to l n đ i v i các nhà lãnh đ o. ố ớ ế ị ệ ạ ớ ộ

Đ có đ c quy t đ nh phù h p, ra quy t đ nh ph i d a trên c s , căn c , logic ể ượ ả ự ế ị ế ị ơ ở ứ ợ

nh t đ nh. Nhìn chung, năng l c lãnh đ o đ c th hi n qua vi c tr ấ ị ự ạ ượ ể ệ ệ l ả ờ ỏ i các câu h i

nh : Nh ng gì c n ph i làm? T i sao ph i làm nh ng cái đó? Ph m vi nh h ữ ư ữ ạ ả ả ạ ả ầ ưở ủ ng c a

quy t đ nh đó đ n đâu? Và c n làm nh ng cái đó b ng cách nào? C th các nhà lãnh ụ ể ế ị ữ ế ằ ầ

đ o c n ph i tr l ạ ả ả ờ ầ i các câu h i nh : Ai s làm? Khi nào làm? Làm ẽ ư ỏ ở ệ đâu? Đi u ki n ề

vât ch t đ th c hi n là gì? Bao gi k t thúc? K t qu t ấ ể ự ệ ờ ế ả ố ế ổ ứ i thi u ph i đ t là gì? T ch c ả ạ ể

NHÓM 11

Trang 20

ki m tra và báo cáo nh th nào?,… ư ế ể

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

K năng gi i quy t v n đ c a lãnh đ o luôn đ c đ t trên các tiêu chí rõ ràng c ỹ ả ế ấ ề ủ ạ ượ ặ ụ

th : nhanh chóng, quy t đoán, lãnh đ o ph i có kh năng phán đoán v n đ , gi ề ế ể ạ ấ ả ả ả ế i quy t

i ích c a t ch c lên tình hu ng chính xác, luôn có nh ng ý ki n sáng su t, luôn đ t l ữ ặ ợ ế ố ố ủ ổ ứ

trên,… Không ch có v y công vi c luôn đòi h i c p lãnh đ o ph i có nh ng đ t phá, ỏ ấ ữ ệ ả ạ ậ ộ ỉ

t. phát ki n m i, sáng t o trong quá trình gi ạ ế ớ ả i quy t, đ t hi u qu t ạ ả ố ệ ế

ả Vi c v n d ng m t cách linh ho t quy trình ra quy t đ nh cho vào các hoàn c nh ế ị ụ ệ ạ ậ ộ

c th cũng là m t s trong các tiêu chí đánh giá năng l c ra quy t đ nh c a các nhà lãnh ụ ể ộ ố ế ị ủ ự

i đây s minh h a m t quy trình ra quy t đ nh. đ o. B ng d ạ ả ướ ế ị ẽ ọ ộ

Mô hình ra quy t đ nh DECIDE. ế ị

N i dung B cướ ộ

1 D Define problems Xác đ nh v n đ ấ ị ề

t kê các nguyên ệ 2 E Enumerate Possible cause Li nhân có thể

3 C Collect information Thu th p thông tin ậ

ể 4 D&I Develop measuré and Implement the chosen measure

5 E ệ i pháp đã ả Evaluate the Implementation Phát tri n gi i pháp ả và th c thi gi i pháp ả ự đ c ch n ọ ượ ự Đánh giá vi c th c thi gi ch nọ

M t mô hình quen thu c đ i v i m i ng i và có giá tr th c ti n trong vi c tìm ộ ị ự ễ ệ ọ nguyên nhân khi gi ộ ế ấ ả ườ i quy t v n đ và ra quy t đ nh là mô hình nhân - qu . ả ế ị ệ Bên c nh mô hình nhân – qu , m t mô hình dò tìm nguyên nhân khác r t h u hi u ố ớ ề ả ấ ữ ạ ộ

NHÓM 11

Trang 21

là mô hình 5-Why. Ch t l ế ị ộ ư ụ ế ị ộ ng c a quy t đ nh đ a ra không ch ph thu c vào tính khách quan c a ủ ỉ ể ậ ủ ch c, doanh nghi p thì vi c đ u tiên ph i làm là xác đ nh ượ ề ủ ổ ả ụ c, mà còn ph thu c vào logic c a quy trình ra quy t đ nh. Đ ị ệ ệ ầ ả ủ ấ ượ thông tin thu th p đ gi ế ấ chính xác v n đ c n gi ấ ứ i quy t là gì. ế i quy t v n đ c a t ả ấ ủ ấ ề ầ ả ề ọ N m rõ b n ch t c a v n đ là m t yêu c u h t s c quan tr ng. Tuy nhiên, trong ộ ấ ủ m . Ho c th m chí ch a hi u rõ b n ch t c a ư ề ờ ờ ế ứ ậ ầ ặ ề ể ả ạ ắ th c ti n nhi u nhà lãnh đ o còn hi u l ự ễ v n đ . ề ấ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

ạ ậ ứ ế ị ệ ề ấ ủ ế ị ế ị ủ ủ ọ ế ị ả ộ Bên c nh nh n th c rõ v n đ , vi c tuân th quy trình ra quy t đ nh cũng là m t yêu c u quan tr ng. Tuân th quy trình ra quy t đ nh, tuân th logic ra quy t đ nh giúp ầ các nhà lãnh đ o ra quy t đ nh m t cách bài b n. ộ ạ ng th c ra quy t đ nh Các ph ế ị ươ ứ

Mô hình 1 Ng i lãnh đ o hoàn toàn đ c l p ra quy t đ nh ườ ộ ậ ế ị ạ

ườ ầ ấ ướ ạ i thu th p và cung c p thông tin, sau đó ấ ậ Mô hình 2 Ng ra quy t đ nh i lãnh đ o yêu c u c p d ế ị

ườ ế i lãnh đ o tham kh o ý ki n t ng cá nhân tiêng r , sau đó ra quy t ế ừ ẽ ả ạ Mô hình 3 Ng đ nhị

Mô hình 4 Ng i lãnh đ o trao đ i v i t p th , sau đó ra quy t đ nh ườ ổ ớ ậ ế ị ể ạ

ế i lãnh đ o bàn b c v i t p th , sau đó ra quy t đ nh d a trên ý ki n ạ ớ ậ ế ị ự ể ạ Mô hình 5 Ng ườ đa số

V i 5 mô hình, ph ế ị ể ng th c ra quy t đ nh t ng th c ra quy t đ nh nh trên, các nhà lãnh đ o có th linh ạ ươ i u nào đó d a trên tình hình ự ộ ư ế ị ứ ươ ố ư ứ ớ ho t l a ch n cho mình m t ph ạ ự đ c tr ng c a mình. ư ặ ọ ủ

1.4.5 K năng truy n c m h ng K năng truy n c m h ng còn có cách g i khác là k năng gây nh h ng, là ề ả ả ề ứ ứ ỹ ỹ ả ọ ỹ ưở

ph m trù r ng và bao trùm h n đ ng viên, khuy n khích. ơ ế ạ ộ ộ

Đây là quá trình v n d ng m t cách t ng h p t ụ ợ ấ ả ể ạ t c các bi n pháp có th t o ệ ậ ộ ổ

nh ng n t ng, nh ng hình nh t t đ p đ i v i c p d i cũng nh m i ng i xung ấ ượ ữ ữ ả ố ẹ ố ớ ấ ướ ư ọ ườ

quanh, mang tính gián ti p. Vì v y, có th xem k năng này là k năng gây nh h ể ế ả ậ ỹ ỹ ưở ng

và xây d ng hình nh c a nhà lãnh đ o, th ng chú tr ng vào nh ng nhân t có tính phi ự ủ ạ ả ườ ữ ọ ố

chính th ng - có tính ngoài l ng, chính sách ố ề , không thu c vào n i quy, quy ch , ch tr ộ ủ ươ ế ộ

c a t ủ ổ ứ ch c, doanh nghi p nh ng ý nghĩa vô cùng to l n. ư ệ ớ

Kh năng gây nh h ng c a lãnh đ o ph thu c vào quy n uy, quy n uy không ả ả ưở ủ ụ ề ề ạ ộ

ch là quy n l c do ch c v mang l ứ ụ ề ự ỉ ạ ự i mà còn bao hàm c th tín, hình nh, năng l c ả ư ả

chuyên môn. Vì v y, nhà lãnh đ o có nh h ng t t v i c p d i chính là ng i bi ả ạ ậ ưở ố ớ ấ ướ ườ ế t

khai thác m t cách hi u qu các nhân t thu c v tâm lý, các nhân t thu c v con ệ ả ộ ố ề ộ ố ề ộ

NHÓM 11

Trang 22

ng i đ t o ra các quy n uy ngoài quy n uy do ch c v mang l i. ườ ể ạ ứ ụ ề ề ạ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

ng t i c p d i là c m t quy trình, và nh h ng c a m t ng Gây nh h ả ưở ớ ấ ướ ả ộ ả ưở ủ ộ ườ i

i nào đó l i ph thu c vào nh n th c-quan ni m-đ ng l c n i t đ i v i m t ng ố ớ ộ ườ ạ ự ộ ạ ủ i c a ụ ứ ệ ậ ộ ộ

ng i đó. Theo h c gi ng khác nhau, đó ườ ọ ả Kelman (1958) đã đ a ra ba ki u gây nh h ư ể ả ưở

- S tuân th m t cách máy móc (Instrumental compliance): c p d

là:

ủ ộ ấ ướ ự i làm m t công ộ

c đáp l vi c nào đó nh m m c đích đ ằ ụ ệ ượ ạ ỗ ự i ho c nh m tránh m t s tr ng ph t. N l c ộ ự ừ ằ ạ ặ

- S c m hóa ( Internalization): c p d

trong tr ng h p này ch đ t m c đ t i thi u đ đ t đ ườ ứ ộ ố ỉ ạ ợ ể ạ ượ ể c m c tiêu. ụ

i hoàn toàn t nguy n th c thi nh ng công ự ả ấ ướ ự ữ ự ệ

vi c đ i b thu ph c b i các giá tr mà ng ệ ượ c giao khi b c m hóa. C p d ị ả ấ ướ ị ụ ở ị ườ ạ i lãnh đ o

ng v lãnh đ o c a mình. Các giá có, và h hành x theo ti ng g i c a trái tim luôn h ế ọ ủ ử ọ ướ ạ ủ ề

tr c t lõi mà ng i lãnh đ o t o ra, các ch tr ị ố ườ ạ ạ ủ ươ ng, chính sách, n i quy, quy ch ,… ộ ế

Lãnh đ o đ a ra phù h p v i các giá tr , ni m tin c a c p d i; và c p d i có th hy ủ ấ ư ề ạ ớ ợ ị ướ ấ ướ ể

- S th n t

sinh b n thân đ làm m i vi c. ể ệ ả ọ

ng (Personnal indentification): c p d i có xu h c hành ự ầ ượ ấ ướ ướ ng b t ch ắ ướ

c tr thành lãnh đ o. Đ có đ c đi u nh v y, ng i lãnh đ ng c a lãnh đ o đ đ ộ ể ượ ủ ạ ể ạ ở ượ ư ậ ề ườ

v n,… đ o có th dùng nhi u ph ạ ề ể ươ ng th c nh thuy t ph c, kêu g i, đánh đ i, t ụ ổ ư ấ ứ ư ế ọ

nh m c m hóa và thu ph c c p d i. ụ ấ ướ ằ ả

- Thúc đ y nhân viên n l c đ đ t hi u su t cao trong công vi c.

M t s cách đ truy n c m h ng: ề ả ộ ố ứ ể

- T o b u không khí thúc đ y nhân viên nhân viên liên t c c i ti n, sáng t o.

ổ ự ể ạ ệ ệ ấ ẩ

- T o ra môi tr

ụ ả ế ạ ạ ẩ ầ

ng làm vi c đ m i ng i h c h i l n nhau, giúp nhau phát ạ ườ ể ọ ệ ườ ọ ỏ ẫ

- Luôn kh i x

tri n.ể

ở ướ ng vi c liên k t gi a các b ph n đ t p trung vào nh ng v n đ ậ ể ậ ữ ữ ế ệ ấ ộ ề

quan tr ng,…ọ

1.4.6 Khuy n khích đ ng viên ộ ế Theo Kathryn Bartol (2001), đ ng viên khuy n khích là quá trình đ ng viên, c vũ ế ộ ộ ổ

nh m truy n nhi t huy t cho c p d i th c thi công vi c đ ề ằ ệ ế ấ ướ ự ệ ượ c giao m t cách t ộ ự

NHÓM 11

Trang 23

nguy n.ệ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

Kathryn Bartol cũng nh n m nh r ng ch có thông qua khuy n khích đ ng viên thì ỉ ế ằ ạ ấ ộ

ng i, s c c a trong t ườ i lãnh đ o m i có th khai thác, phát huy t ể ạ ớ ố i đa s c ng ứ ườ ứ ủ ổ ứ ch c.

Năng l c đ ng viên, khuy n khích c a các nhà lãnh đ o đ c th hi n qua kh năng ự ủ ế ạ ộ ượ ể ệ ả

gi i quy t v n đ nh : (1) làm th nào đ có đ c s tham gia t ả ế ấ ư ế ể ề ượ ự ự ủ ấ nguy n c a c p ệ

i, (2) làm th nào đ truy n đ c nhi t huy t cho c p d d ướ ề ượ ế ể ệ ấ ướ ế ữ i, (3) hi n đang có nh ng ệ

cách đ ng viên khuy n khích nào và cách th c nào là phù h p nh t đ i v i c p d ố ơ ấ ứ ế ấ ộ ợ ướ i

hi n t i c a mình, (4) nh th nào thì đ ệ ạ ủ ư ế ượ c coi là đ ng viên, c vũ hi u qu . Đ gi ổ ể ả i ệ ả ộ

quy t v n đ này, các nhà lãnh đ o c n ph i đi sâu lu n gi i nh m làm rõ các v n đ ế ấ ề ạ ầ ả ậ ả ằ ấ ề

nh c s đ ng viên, khuy n khích; ph ng pháp đ ng viên, khuy n khích; tiêu chí ư ơ ở ộ ế ươ ế ộ

đánh giá hi u qu c a đ ng viên, khuy n khích. ả ủ ộ ệ ế

Theo h c gi Campell & Pritchard (1976), năng l c c a con ng ọ ả ự ủ ườ i có th ch là con ể ỉ

s không tròn trĩnh n u nh ng ố ư ườ ế ằ i lãnh đ o không có s đ ng viên khuy n khích nh m ự ộ ế ạ

đã đ a ra mô hình đ c trình khai thác năng l c đó. Đ ch ng minh đi u đó, hai tác gi ể ứ ự ề ả ư ượ

i. bày nh hình d ư ướ

Hình1.11. M i quan h gi a k t qu th c hi n v i năng l c, ệ ữ ế ệ ớ ả ự ự ố

đ ng viên khuy n khích, và đi u ki n làm vi c ệ ộ ế ệ ề

Nhu c u là m t trong nh ng n i dung c t lõi, quan tr ng nh t c a đ ng viên, ấ ủ ữ ầ ộ ộ ọ ố ộ

khuy n khích. Chính vì l đó, n m b t nhu c u và đáp ng nhu c u là nhân t thành ế ẽ ứ ắ ầ ầ ắ ố

công trong vi c gi i quy t t t m i quan h gi a ng i v i ng i nói chung và gi ệ ả ế ố ệ ữ ố ườ ớ ườ ả i

quy t m i quan h gi a c p trên và c p d i nói riêng. Nhu c u và nh n th c c a con ệ ữ ấ ấ ướ ế ố ứ ủ ậ ầ

ng i là hai nhân t quy t đ nh hành vi, ng x c a con ng i. B i v y, các nhà lãnh ườ ố ử ủ ế ị ứ ườ ở ậ

i các hành vi đó. Quá trình này g i là đ ng viên, đ o ph i không ng ng tác đ ng t ạ ừ ả ộ ớ ộ ọ

NHÓM 11

Trang 24

khuy n khích. ế

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

Hình 1.12. Quy trình đ ng viên, khuy n khích ộ ế

i bao g m nhu c u v t ch t và tinh th n. Tuy nhiên vi c xác Nhu c u c a con ng ầ ủ ườ ệ ậ ấ ầ ầ ồ

đ nh bao nhiêu là nhu c u v t ch t, bao nhiêu là nhu c u tinh th n đ i v i m i m t con ị ố ớ ầ ầ ầ ấ ậ ộ ỗ

ng i câu h i này, h c gi Abraham Maslow ườ i là c m t câu h i l n. Đ giúp ta tr l ỏ ớ ả ộ ả ờ ể ọ ỏ ả

đ u nh ng năm 1960 đã đ a ra mô hình có tên g i là tháp nhu c u Maslow. ầ ư ữ ầ ọ

NHÓM 11

Trang 25

Hình 1.13. Tháp nhu c u Maslow ầ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

N m b t đ c nh ng đ c đi m c a nhu c u con ng ắ ượ ắ ủ ữ ể ầ ặ ườ i nh trên s giúp các nhà ẽ ư

lãnh đ o, qu n lý l a ch n đ c cách th c đ ng viên khuy n khích phù h p. ọ ượ ự ạ ả ứ ộ ế ợ

i ể ườ i có ý nghĩ vô cùng to l n trong công tác lãnh đ o. Ch khi 1.4.7 Hi u mình - hi u ng Hi u mình hi u ng ườ ể ể ể ạ ớ ỉ

hi u mình, bi ể ế ữ t mình là ai, mình mu n gì thì chúng ta m i có th đ t ra cho mình nh ng ể ặ ớ ố

m c tiêu đúng đ n, phù h p. Và cũng ch khi hi u mình thì ta m i hi u đ ụ ể ể ắ ợ ớ ỉ ượ ữ c nh ng

ng i xung quanh mình. Chúng ta s ch ng bao gi c ng ườ ẽ ẳ hi u đ ờ ể ượ ườ ể i m t khi ch a hi u ư ộ

rõ mình.

Hi u ng ể ườ ể ể i - hi u mình có t m quan tr ng nh v y, v y làm th nào đ hi u ư ậ ể ế ầ ậ ọ

đ c ng i? Và làm th nào đ hi u đ c mình? Hi n t i, trên th gi i có hai cách ượ ườ ể ể ế ượ ệ ạ ế ớ

• Cách th nh t, s d ng các phi u đánh giá đã đ

ph bi n đ hi u mình và hi u ng i. ổ ế ể ể ể ườ

c thi t k chu n (ti ng Anh là ứ ấ ử ụ ế ượ ế ế ế ẩ

các Test). Đây là các phi u đánh giá đã đ c các t ch c chuyên nghi p M thi ế ượ ổ ứ ệ ở ỹ ế ế t k

c s d ng cho đánh giá t thân và đánh giá ng đ ph c v cho công tác đánh giá, đ ể ụ ụ ượ ử ụ ự ườ i

• Cách th hai, s d ng ph

khác.

ng pháp 360 đ . Đây là ph ng pháp d a trên s nhìn ử ụ ứ ươ ộ ươ ự ự

nh n đánh giá c a t t c m i ng ủ ấ ả ọ ậ ườ i xung quanh. V c b n, đánh giá này đ ề ơ ả ượ ế c ti n

hành b i các nhóm nh : (1) đánh giá c p trên, (2) đánh giá c p d ư ấ ấ ở ướ ủ i, (3) đánh giá c a

i có liên quan đ ng nghi p, (4) đánh giá c a khách hàng, và (5) đánh giá c a nh ng ng ồ ủ ủ ữ ệ ườ

khác.

1.5 Xu t, nh p kh u ẩ ậ ấ

1.5.1 Khái ni m:ệ

Theo quy đ nh v ch đ và t ế ộ ề ị ổ ứ ậ ch c qu n lý ho t đ ng kinh doanh xu t, nh p ạ ộ ấ ả

trong kh u thì ho t đ ng kinh doanh xu t, nh p kh u ph i nh m ph c v n n kinh t ậ ụ ụ ề ạ ộ ả ẩ ằ ấ ẩ ế

n ướ ế ạ c phát tri n trên c s khai thác và s d ng có hi u qu các ti m năng và th m nh ử ụ ơ ở ệ ể ề ả

, gi i quy t công ăn s n có v lao đ ng, đ t đai và các tài nguyên khác c a n n kinh t ẵ ủ ề ề ấ ộ ế ả ế

vi c làm cho nhân dân lao đ ng, đ i m i trang thi t b k thu t và quy trình công ngh ệ ổ ộ ớ ế ị ỹ ậ ệ

NHÓM 11

Trang 26

c, đáp ng các yêu c u c s n xu t, thúc đ y nhanh quá trình công nghi p hoá đ t n ả ấ ướ ệ ấ ẩ ứ ầ ơ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

ng d n s n xu t, tiêu b n và c p bách v s n xu t và đ i s ng, đ ng th i góp ph n h ả ờ ố ề ả ầ ướ ấ ấ ồ ờ ẫ ả ấ

dùng và đi u hoà cung c u đ n đ nh th tru ng trong n c. ể ổ ề ầ ờ ị ị ướ

Xu t, nh p kh u là ho t đ ng kinh doanh buôn bán trên ph m vi qu c t . Nó ạ ộ ố ế ạ ấ ậ ẩ

không ph i là hành vi buôn bán riêng l mà là c m t h th ng các quan h mua bán ả ẻ ả ộ ệ ố ệ

ph c t p có t ch c c bên trong và bên ngoài nh m m c tiêu l ứ ạ ổ ứ ả ụ ằ ợ ẩ ả i nhu n, thúc đ y s n ậ

xu t hàng hoá phát tri n, chuy n đ i c c u kinh t , n đ nh và t ng b c nâng cao ổ ơ ấ ể ể ấ ế ổ ừ ị ướ

m c s ng c a nhân dân. Xu t, nh p kh u là ho t đ ng d đem l ứ ố ạ ộ ủ ễ ậ ẩ ấ ạ ế i hi u qu đ t bi n ả ộ ệ

nh ng có th gây thi t h i l n vì nó ph i đ i đ u v i m t h th ng kinh t khác t bên ư ể ệ ạ ớ ả ố ầ ộ ệ ố ớ ế ừ

ngoài mà các ch th trong n ủ ể ướ c tham gia xu t, nh p kh u không d dàng kh ng ch ẩ ễ ấ ậ ố ế

đ c.ượ

Xu t, nh p kh u là vi c mua bán hàng hoá v i n ớ ướ ệ ấ ậ ẩ ể ả c ngoài nh m phát tri n s n ằ

đây có nh ng nét riêng ph c t p h n trong xu t kinh doanh đ i s ng. Song mua bán ờ ố ấ ở ứ ạ ữ ơ

c nh giao d ch v i ng i có qu c t ch khác nhau, th tr n ướ ư ớ ị ườ ố ị ị ườ ể ng r ng l n khó ki m ớ ộ

soát, mua bán qua trung gian chi m t tr ng l n, đ ng ti n thanh toán b ng ngo i t ế ỷ ọ ạ ệ ề ằ ớ ồ

m nh, hàng hoá v n chuy n qua biên gi i c a kh u, c a kh u các qu c gia khác nhau ể ạ ậ ớ ử ử ẩ ẩ ố

ph i tuân theo các t p quán qu c t cũng nh đ a ph ng. ố ế ả ậ ư ị ươ

Ho t đ ng xu t, nh p kh u đ ấ ạ ộ c t ẩ ượ ổ ứ ề ch c th c hi n v i nhi u nghi p v , nhi u ệ ụ ự ệ ề ậ ớ

khâu t đi u tra th tr ng n c ngoài, l a ch n hàng hoá xu t, nh p kh u, th ừ ề ị ườ ướ ự ấ ậ ẩ ọ ươ ng

nhân giao d ch, các b c ti n hành giao d ch đàm phán, ký k t h p đ ng t ị ướ ế ợ ế ồ ị ổ ứ ự ch c th c

hi n h p đ ng cho đ n khi hàng hoá chuy n đ n c ng chuy n giao quy n s h u cho ể ề ở ữ ệ ế ế ể ả ồ ợ

ng c nghiên ườ i mua, hoàn thành các thanh toán. M i khâu, m i nghi p v này ph i đ ỗ ả ượ ụ ệ ỗ

c u đ y đ , k l ứ ầ ủ ỹ ưỡ ữ ng đ t chúng trong m i quan h l n nhau, tranh th n m b t nh ng ệ ẫ ủ ắ ắ ặ ố

i th nh m đ m b o hi u qu cao nh t, ph c v đ y đ k p th i cho s n xu t, tiêu l ợ ụ ụ ầ ủ ị ế ệ ấ ả ấ ằ ả ả ả ờ

dùng trong n c.ướ

i tham gia ho t đ ng xu t, nh p kh u tr c khi b c vào nghiên Đ i v i ng ố ớ ườ ạ ộ ấ ậ ẩ ướ ướ

c u, th c hi n các khâu nghi p v ph i n m b t đ ứ ả ắ ắ ượ ự ụ ệ ệ c các thông tin v nhu c u hàng ề ầ

NHÓM 11

Trang 27

hoá th hi u, t p quán tiêu dùng kh năng m r ng s n xu t, tiêu dùng trong n c, xu ị ế ở ộ ả ả ấ ậ ướ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

ng xuyên trong t h ướ ng bi n đ ng c a nó. Nh ng đi u đó tr thành n p th ữ ủ ế ề ế ộ ở ườ ư ỗ duy m i

c . nhà kinh doanh xu t, nh p kh u đ n m b t đ ậ ể ắ ắ ượ ẩ ấ

M c dù xu t, nh p kh u đem l i nhi u thu n l i song v n còn t n t ặ ấ ậ ẩ ạ ậ ợ ề ồ ạ ẫ i nhi u h n ch : ế ề ạ

+ C nh tranh d n đ n tình tr ng tranh mua, tranh bán hàng xu t, nh p kh u. N u không ế ế ấ ậ ẩ ạ ẫ ạ

có s ki m soát c a nhà n t h i khi buôn ự ể ủ ướ c m t cách ch t ch k p th i s gây các thi ẽ ị ờ ẽ ặ ộ ệ ạ

bán v i n xã h i nh buôn l u, tr n thu , ép ớ ướ c ngoài. Các ho t đ ng x u v kinh t ạ ộ ề ấ ế ư ế ậ ộ ố

giá d phát tri n. ể ễ

+ C nh tranh s d n đ n thôn tính l n nhau gi a các ch th kinh t ủ ể ẽ ẫ ữ ế ẫ ạ ế ằ ệ b ng các bi n

pháp không lành m nh nh phá ho i, c n tr công vi c c a nhau,… Vi c qu n lý không ở ạ ả ệ ủ ư ệ ả ạ

ch đ n thu n tính toán v hi u qu kinh t ề ệ ỉ ơ ả ầ ế mà còn ph i chú tr ng t ả ọ ớ ạ i văn hoá và đ o

đ c xã h i. ứ ộ

1.5.2 Vai trò c a xu t, nh p kh u. ủ ấ ẩ ậ

1.5.2.1 Đ i v i nh p kh u. ố ớ ậ ẩ

ng m i qu c t Nh p kh u là m t ho t đ ng quan tr ng c a th ạ ộ ủ ẩ ậ ộ ọ ươ ố ế ạ ộ , nh p kh u tác đ ng ẩ ậ

m t cách tr c ti p và quy t đ nh đ n s n xu t và đ i s ng. Nh p kh u là đ tăng ờ ố ế ị ự ế ế ể ả ấ ẩ ậ ộ

ng c s v t ch t k thu t công ngh tiên ti n, hi n đ i cho s n xu t và các hàng c ườ ơ ở ậ ấ ỹ ệ ệ ế ạ ả ấ ậ

hoá cho tiêu dùng mà s n xu t trong n c, ho c s n xu t không ả ấ ướ c không s n xu t đ ả ấ ượ ặ ả ấ

ả đáp ng nhu c u. Nh p kh u còn đ thay th , nghĩa là nh p kh u nh ng th mà s n ứ ứ ữ ế ể ẩ ậ ậ ẩ ầ

xu t trong n c s không có l i b ng xu t kh u, làm đ c nh v y s tác đ ng tích ấ ướ ẽ ợ ằ ẩ ấ ượ ư ậ ẽ ộ

c c đ n s phát tri n cân đ i và khai thác ti m năng, th m nh c a n n kinh t ự ế ự ủ ề ế ạ ể ề ố ế ố qu c

dân v s c lao đ ng , v n, c s v t ch t, tài nguyên và khoa h c kĩ thu t. ơ ở ậ ề ứ ậ ấ ộ ố ọ

Chính vì v y mà nh p kh u có vai trò nh sau: ư ậ ậ ẩ

- Nh p kh u thúc đ y nhanh quá trình s d ng c s v t ch t k thu t chuy n d ch c ử ụ ơ ở ậ ấ ỹ ể ậ ậ ẩ ẩ ị ơ

NHÓM 11

Trang 28

theo h c. c u kinh t ấ ế ướ ng đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ệ ấ ướ ệ ạ ẩ ạ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

- B xung k p th i nh ng m t m t cân đ i c a n n kinh t ặ ố ủ ề ữ ấ ờ ổ ị ế ả ể , đ m b o m t s phát tri n ộ ự ả

cân đ i n đ nh, khai thác đ n m c t vào ố ổ ứ ố ế ị i đa ti m năng và kh năng c a n n kinh t ả ủ ề ề ế

vòng quay kinh t .ế

- Nh p kh u đ m b o đ u vào cho s n xu t t o vi c làm n đ nh cho ng ả ấ ạ ệ ẩ ậ ầ ả ả ổ ị ườ ộ i lao đ ng

góp ph n c i thi n và nâng cao m c s ng c a nhân dân. ầ ả ứ ố ủ ệ

- Nh p kh u có vai trò tích c c thúc đ y xu t kh u góp ph n nâng cao ch t l ẩ ấ ượ ự ẩ ấ ầ ậ ẩ ả ng s n

xu t hàng xu t kh u, t o môi tr ng thu n l i cho xu t kh u hàng hoá ra th tr ấ ạ ấ ẩ ườ ậ ợ ị ườ ng ấ ẩ

qu c t đ c bi t là n c nh p kh u. ố ế ặ ệ ướ ẩ ậ

Có th th y r ng vai trò c a nh p kh u là h t s c quan tr ng đ c bi ể ấ ằ ế ứ ủ ặ ậ ẩ ọ ệ ố ớ t là đ i v i

các n c đang phát tri n (trong đó có Vi t Nam) trong vi c c i thi n đ i s ng kinh t ướ ể ệ ệ ả ờ ố ệ ế ,

thay đ i m t s lĩnh v c, nh có nh p kh u mà ti p thu đ ờ ộ ố ự ế ẩ ậ ổ ượ ả c nh ng kinh nghi m qu n ữ ệ

lý, công ngh hi n đ i,… thúc đ y n n kinh t phát tri n nhanh chóng. ệ ệ ạ ề ẩ ế ể

Tuy nhiên, nh p kh u ph i v a đ m b o phù h p v i l ả ừ ả ớ ợ ả ậ ẩ ợ ộ ừ ạ i ích c a xã h i v a t o ủ

ra l i nhu n các doanh nghi p, chung và riêng ph i hoà v i nhau. Đ đ t đ ợ ể ạ ượ ệ ả ậ ớ c đi u đó ề

thì nh p kh u ph i đ t đ ẩ ả ạ ượ ậ c yêu c u sau: ầ

Ti ế ệ t ki m và hi u qu cao trong vi c s d ng v n nh p kh u. Trong đi u ki n ệ ử ụ ệ ệ ề ẩ ậ ả ố

chuy n sang n n kinh t ng vi c kinh doanh mua bán gi a các n c đ u tính ề ể th tr ế ị ườ ữ ệ ướ ề

theo th i giá qu c t và thanh toán v i nhau b ng ngo i t t do. Do v y, t ố ế ờ ạ ệ ự ằ ớ ậ ấ ả ợ t c các h p

đ ng nh p kh u ph i d a trên v n đ l ồ ả ự ề ợ ậ ấ ẩ ủ i ích và hi u qu là v n đ r t c b n c a ấ ề ấ ơ ả ệ ả

qu c gia, cũng nh m i doanh nghi p đòi h i các c quan qu n lý cũng nh m i doanh ỏ ư ỗ ư ỗ ệ ả ố ơ

nghi p ph i : ệ ả

+ Xác đ nh m t hàng nh p kh u phù h p v i k ho ch phát tri n kinh t ớ ế ể ạ ặ ậ ẩ ợ ị ế xã h i, khoa ộ

c và nhu c u tiêu dùng c a nhân dân . h c k thu t c a đ t n ọ ỹ ậ ủ ấ ướ ủ ầ

+ Giành ngo i t cho nh p kh u v t t đ ph s n xu t trong n ạ ệ ậ ư ể ụ ả ấ ậ ẩ ướ c xét th y có l ấ ợ ơ i h n

NHÓM 11

Trang 29

nh p kh u. ẩ ậ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

+ Nghiên c u th tr ị ườ ứ ng đ nh p kh u đ ậ ẩ ượ ể c hàng hoá thích h p, v i giá c có l ợ ả ớ ợ ụ i ph c

v cho s n xu t và nâng cao đ i s ng nhân dân. ụ ờ ố ả ấ

Nh p kh u thi t b k thu t tiên ti n hi n đ i : ậ ẩ ế ị ỹ ế ệ ạ ậ

Vi c nh p kh u thi ậ ệ ẩ ế ị t b máy móc và nh n chuy n giao công ngh , k c thi ể ệ ể ả ậ ế ị t b

theo con đ ng đ u t hay vi n tr đ u ph i n m v ng ph ườ ầ ư ả ắ ợ ề ữ ệ ươ ẳ ng châm đón đ u đi th ng ầ

ệ ạ vào ti p thu công ngh hi n đ i. Nh p ph i ch n l c, tránh nh p nh ng công ngh l c ả ệ ệ ọ ọ ữ ế ậ ậ ạ

c đang tìm cách th i ra. Nh t thi t không vì m c tiêu “ ti h u các n ậ ướ ấ ả ế ụ ế ậ t ki m” mà nh p ệ

các thi i đã ph i thay th . Kinh ế ị t b cũ, ch a dùng đ ư ượ c bao lâu, ch a đ đ sinh l ư ủ ể ợ ế ả

nghi m c a h u h t các n c đang phát tri n là đ ng bi n n c mình thành “bãi ủ ệ ế ầ ướ ừ ế ể ướ

c tiên ti n. rác”c a các n ủ ướ ế

B o v và thúc đ y s n xu t trong n c, tăng nhanh xu t kh u: ả ệ ẩ ả ấ ướ ẩ ấ

c trên th gi N n s n xu t hi n đ i c a nhi u n ệ ề ả ạ ủ ề ấ ướ ế ớ ầ ắ i đ y p nh ng kho t n tr ữ ồ ữ

ẩ hàng hoá d th a và nh ng nguyên nhiên v t li u. Trong hoàn c nh đó, vi c nh p kh u ậ ệ ư ừ ữ ệ ậ ả

d h n là t ễ ơ ự ả s n xu t trong n ấ ướ ủ c. Trong đi u ki n ngành công nghi p còn non kém c a ệ ề ệ

Vi t Nam, giá hàng nh p kh u th ng r h n, ph m ch t t ệ ẩ ậ ườ ẻ ơ ấ ố ơ ậ t h n. Nh ng n u ch nh p ư ế ẩ ỉ

kh u không chú ý t i s n xu t s “bóp ch t”s n xu t trong n ẩ ớ ả ế ả ấ ẽ ấ ướ c. Vì v y, c n tính toán ầ ậ

và tranh th các l i th c a n ủ ợ ế ủ ướ ấ c ta trong t ng th i kì đ b o h và m mang s n xu t ể ả ừ ả ờ ộ ở

trong n c v a đáp ng nhu c u tiêu dùng n i đ a v a t o ra đ ướ ừ ạ ộ ị ừ ứ ầ ượ ấ c ngu n hàng xu t ồ

ng ngoài n c. kh u m r ng th tr ở ộ ị ườ ẩ ướ

1.5.2.2 Đ i v i xu t kh u. ố ớ ấ ẩ

Xu t kh u là m t c s c a nh p kh u và là ho t đ ng kinh doanh đ đem l ẩ ộ ơ ở ủ ạ ộ ể ậ ấ ẩ ạ i

ng ti n thúc đ y kinh t l ợ i nhu n l n, là ph ậ ớ ươ ệ ẩ ế ạ . M r ng xu t kh u đ tăng thu ngo i ẩ ở ộ ể ấ

, t o đi u ki n cho nh p kh u và phát tri n c s h t ng. Nhà n t ệ ạ ể ơ ở ạ ầ ệ ề ẩ ậ ướ ọ c ta luôn coi tr ng

và thúc đ y các ngành kinh t ng theo xu t kh u, khuy n khích các thành ph n kinh ẩ h ế ướ ế ẩ ầ ấ

NHÓM 11

Trang 30

i quy t công ăn vi c làm và tăng thu ngo i t t ế ở ộ m r ng xu t kh u đ gi ấ ể ả ẩ . ạ ệ ệ ế

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

Nh v y xu t kh u có vai trò h t s c to l n th hi n qua vi c: ể ệ ế ứ ư ậ ệ ẩ ấ ớ

- Xu t kh u t o ngu n v n ch y u cho nh p kh u. ố ẩ ạ ủ ế ậ ẩ ấ ồ

c đòi h i ph i có s v n r t l n đ nh p kh u máy móc, thi Công nghi p hoá đ t n ệ ấ ướ ố ố ấ ớ ể ẩ ả ậ ỏ ế t

và công ngh tiên ti n. b , k thu t, v t t ị ỹ ậ ư ậ ệ ế

c hình thành t Ngu n v n đ nh p kh u có th đ ể ậ ể ượ ẩ ố ồ ừ các ngu n nh : ư ồ

. Liên doanh đ u t v i n c ngoài. ầ ư ớ ướ

. Vay n , vi n tr , tài tr . ợ ệ ợ ợ

. Thu t ừ ạ ộ ho t đ ng du l ch, d ch v . ụ ị ị

. Xu t kh u s c lao đ ng. ẩ ứ ấ ộ

n Trong các ngu n v n nh đ u t ồ ư ầ ư ướ ố c ngoài, vay n và vi n tr ,… cũng ph i tr ệ ả ả ợ ợ

b ng cách này hay cách khác. đ nh p kh u, ngu n v n quan tr ng nh t là t ằ ể ậ ẩ ấ ồ ọ ố ừ ấ xu t

kh u. Xu t kh u quy t đ nh quy mô và t c đ tăng c a nh p kh u. ố ộ ế ị ủ ậ ẩ ẩ ẩ ấ

- Xu t kh u góp ph n chuy n d ch c c u kinh t ng ngo i. ể ị ơ ấ ẩ ấ ầ ế sang n n kinh t ề h ế ướ ạ

+ Xu t kh u t o đi u ki n cho các ngành liên quan có c h i phát tri n thu n l i. ẩ ạ ơ ộ ậ ợ ề ệ ể ấ

+ Xu t kh u t o ra kh năng m r ng th tr ẩ ạ ở ộ ị ườ ấ ả ả ng tiêu th , cung c p đ u vào cho s n ấ ụ ầ

xu t, khai thác t i đa s n xu t trong n c. ấ ố ả ấ ướ

+ Xu t kh u t o ra nh ng ti n đ kinh t ng xuyên năng ẩ ạ ữ ề ề ấ ế ỹ k thu t nh m đ i m i th ằ ậ ớ ổ ườ

l c s n xu t trong n ấ ự ả ướ ậ c. Nói cách khác, xu t kh u là c s t o thêm v n và k thu t, ơ ở ạ ẩ ấ ố ỹ

công ngh tiên ti n th gi i t bên ngoài. ế ớ ừ ế ệ

+ Thông qua xu t kh u, hàng hoá s tham gia vào cu c c nh tranh trên th tr ng th ộ ạ ị ườ ẽ ấ ẩ ế

gi ng. Cu c c nh tranh này đòi h i ph i t i s n xu t cho ớ ề i v giá c , ch t l ả ấ ượ ộ ạ ch c l ả ổ ứ ạ ả ấ ỏ

NHÓM 11

Trang 31

phù h p v i nhu c u th tr ng. ợ ớ ị ườ ầ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

+ Xu t kh u còn đòi h i các doanh nghi p ph i luôn đ i m i và hoàn thi n công tác ệ ệ ả ấ ẩ ỏ ớ ổ

qu n lý s n xu t, kinh doanh, nâng cao ch t l ng s n ph m, h giá thành. ấ ượ ả ả ấ ẩ ạ ả

- Xu t kh u t o thêm công ăn vi c làm và c i thi n đ i s ng nhân dân. ẩ ạ ờ ố ệ ệ ả ấ

Tr ướ ồ c h t, s n xu t hàng xu t kh u thu hút hàng tri u lao đ ng, t o ra ngu n ệ ế ấ ẩ ạ ấ ả ộ

t y u ph c v đ i s ng c a nhân dân. v n đ nh p kh u v t ph m tiêu dùng thi ậ ố ể ậ ẩ ẩ ế ế ụ ụ ờ ố ủ

- Xu t kh u là c s đ m r ng và thúc đ y các quan h kinh t ơ ở ể ở ộ ệ ẩ ấ ẩ ế ố ạ ủ ấ đ i ngo i c a đ t

c.ướ n

Xu t kh u và các quan h kinh t đ i ngo i làm cho n n kinh t ệ ấ ẩ ế ố ề ạ ế ắ ặ ớ g n ch t v i

phân công lao đ ng qu c t . Thông th ố ế ộ ườ ng ho t đ ng xu t kh u ra đ i s m h n các ẩ ạ ộ ờ ớ ấ ơ

ho t đ ng kinh t ạ ộ ế ố đ i ngo i khác nên nó thúc đ y các quan h này phát tri n. ẩ ệ ể ạ

Xu t kh u và s n xu t hàng xu t kh u thúc đ y quan h tín d ng, đ u t ẩ ầ ư ậ , v n ụ ệ ấ ẩ ấ ấ ẩ ả

i qu c t ,… t ả ố ế

Tóm l i, đ y m nh xu t kh u đ c coi là v n đ có ý nghĩa chi n l c đ phát ạ ẩ ượ ạ ấ ẩ ế ượ ể ề ấ

tri n kinh t , th c hi n công nghi p hoá và hi n đ i hoá đ t n c. ể ế ự ấ ướ ệ ệ ệ ạ

1.5.3 Các nhân t nh h ng đ n ho t đ ng xu t, nh p kh u. ố ả ưở ạ ộ ế ẩ ậ ấ

Th tr ng qu c t ng c a r t nhi u nhân t khác nhau, th ng là ị ườ ố ế ch u nh h ị ả ưở ủ ấ ề ố ườ

đa d ng và phong phú h n nhi u so v i th tr ng n i đ a. Chính vì v y ho t đ ng kinh ị ườ ề ạ ơ ớ ạ ộ ộ ị ậ

ng c a nhi u nhân t mà các nhân t này doanh xu t, nh p kh u cũng ph i ch u nh h ẩ ị ả ấ ả ậ ưở ủ ề ố ố

ậ có th mang tính vĩ mô ho c mang tính vi mô. C th ho t đ ng kinh doanh xu t, nh p ụ ể ạ ộ ể ấ ặ

kh u ch u nh h sau: ị ả ẩ ưở ng c a nh ng nhân t ữ ủ ố

Nhân t mang tính toàn c u. ố ầ

Đó là nhân t thu c v h th ng th ng m i qu c t . M c dù xu h ng chung ố ề ệ ố ộ ươ ố ế ạ ặ ướ

trên th giói là t ế ự ố do m u d ch và các n l c chung đ gi m b t hàng rào ngăn c n đ i ể ả ỗ ự ả ậ ớ ị

NHÓM 11

Trang 32

, các nhà kinh doanh xu t, nh p kh u luôn ph i đ i di n v i các v i kinh doanh qu c t ớ ố ế ả ố ệ ậ ấ ẩ ớ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

ng m i khác nhau. Ph bi n nh t là thu quan, m t lo i thu do chính ph h n ch th ạ ế ươ ổ ế ế ế ấ ạ ạ ộ ủ

c ngoài đánh vào nh ng s n ph m nh p kh u. Thu quan có th đ c quy đ nh đ n ướ ể ượ ữ ế ậ ẩ ẩ ả ị ể

làm tăng thu nh p cho qu c gia hay đ b o h cho các doanh nghi p trong n c. Nhà ể ả ệ ậ ố ộ ướ

xu t kh u cũng có th đ i di n v i m t h n ng ch ( quota ) là vi c đ ra nh ng gi ộ ạ ể ố ữ ề ệ ệ ạ ấ ẩ ớ ớ i

ng nh ng hàng hoá mà n h n v s l ạ ề ố ượ ữ ướ ữ c nh p kh u ph i ch p nh n đ i v i nh ng ấ ố ớ ẩ ậ ả ậ

lo i s n ph m nào đó. M c tiêu c a h n ng ch là đ b o l u ngo i h i và b o v công ạ ể ả ư ả ệ ủ ạ ạ ố ạ ả ụ ẩ

ngh cũng nh công ăn vi c làm trong n ư ệ ệ ướ ấ c . M t s c m v n là hình th c cao nh t ộ ự ấ ứ ậ

c a h n ng ch , trong đó vi c nh p kh u các lo i s n ph m trong danh sách c m v n b ủ ạ ạ ả ệ ẩ ẩ ấ ậ ậ ạ ị

c m hoàn toàn. ấ

ạ ố Kinh doanh xu t, nh p kh u cũng có th b h n ch do vi c ki m soát ngo i h i ể ị ạ ể ệ ế ấ ậ ẩ

là vi c đi u ti ng ngo i t hi n có và t ệ ề t l ế ượ ạ ệ ệ ỷ giá h i đoái so v i đ ng ti n khác. Các ớ ồ ề ố

nhà kinh doanh xu t, nh p kh u cũng có th ph i đ i di n v i m t lo t các hàng rào phi ể ả ố ệ ớ ạ ẩ ậ ấ ộ

thu quan nh gi y phép nh p kh u, nh ng s qu n lý, đi u ti t đ nh hình nh phân ư ấ ữ ự ế ề ẩ ả ậ ế ị ư

bi t đ i x v i các nhà đ u th u n c ngoài, các tiêu chu n s n ph m mang tính phân ệ ố ử ớ ầ ấ ướ ẩ ả ẩ

bi t đ i x v i hàng n c ngoài. ệ ố ử ớ ướ

Ch đ chính sách lu t pháp c a nhà n ế ộ ủ ậ ướ c và qu c t . ố ế

Đây là y u t ế ố mà doanh nghi p kinh doanh xu t, nh p kh u c n n m rõ và tuân ấ ệ ậ ẩ ầ ắ

th . B i v y, nó th hi n ý chí th ng nh t chung c a qu c t ủ ở ậ ể ệ ố ế ủ ấ ố ậ . Ho t đ ng xu t, nh p ạ ộ ấ

kh u đ ẩ ượ c ti n hành gi a các ch th ữ ủ ể ở ế ộ các qu c gia khác nhau nên nó ch u s tác đ ng ị ự ố

c a chính sách, ch đ , lu t pháp c a qu c gia đó. Đ ng th i tuân theo nh ng qui đ nh, ủ ế ộ ủ ữ ậ ố ồ ờ ị

lu t pháp c a qu c gia đó và nó ph i tuân theo nh ng qui đ nh, lu t pháp qu c t chung. ố ế ủ ữ ả ậ ậ ố ị

Nhân t thu c môi tr ng văn hoá. ố ộ ườ

M i n c đ u có nh ng t p t c, quy t c riêng. Chúng đ c hình thành theo ỗ ướ ậ ụ ữ ề ắ ượ

truy n th ng văn hoá c a m i n c và có nh h ỗ ướ ủ ề ố ả ưở ủ ng to l n đ n t p tính tiêu dùng c a ế ậ ớ

khách hàng n ướ c đó. Tuy s giao l u văn hoá gi a các n ư ự ữ ướ ề c đã làm xu t hi n khá nhi u ệ ấ

NHÓM 11

Trang 33

t p tính tiêu dùng chung cho m i dân t c, song nh ng y u t ậ ế ố ữ ọ ộ ẫ văn hoá truy n th ng v n ề ố

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

ng r t m nh đ n thói quen và tâm lý tiêu dùng. Đ c bi còn r t b n v ng có nh h ữ ấ ề ả ưở ế ạ ấ ặ ệ t,

chúng th hi n r t rõ trong s khác bi ng đông và ph ng tây, ể ệ ấ ự ệ t gi a truy n th ng ph ề ữ ố ươ ươ

gi a các tôn giáo và gi a các ch ng t c. ữ ữ ủ ộ

Môi tr ườ ng kinh t . ế

Môi tr ng kinh t ng quy t đ nh đ n ho t đ ng xu t kh u. Nó ườ ế có nh h ả ưở ạ ộ ế ị ế ấ ẩ

quy t đ nh s h p d n c a th tr ng và ẫ ủ ự ấ ế ị ị ườ ng thông qua vi c ph n ánh ti m l c th tr ả ị ườ ự ệ ề

ng kinh h th ng c s h t ng c a m t qu c gia. Trong nh ng năm g n đây, môi tr ệ ố ơ ở ạ ầ ủ ữ ầ ộ ố ườ

qu c t có nhi u thay đ i do xu h ng nh t th hoá n n kinh t t ế ố ế ề ổ ướ ể ề ấ ế có nhi u m c đ ề ứ ộ

khác nhau nh khu v c m u d ch t ự ư ậ ị ự do, khu v c th ng nh t thu quan, khu v c th ấ ự ự ế ố ị

tr ng chung,… Nh ng xu h ng này có tác đ ng đ n ho t đ ng xu t kh u c a các ườ ữ ướ ạ ộ ủ ế ấ ẩ ộ

qu c gia theo hai h ng: t o ra s u tiên cho nhau và kích thích tăng tr ố ướ ự ư ạ ưỏ ng c a các ủ

thành viên.

H th ng giao thông v n t i, thông tin liên l c. ệ ố ậ ả ạ

ậ Vi c th c hi n ho t đ ng xu t, nh p kh u không th tách r i công vi c v n ạ ộ ự ệ ệ ể ệ ấ ẩ ậ ờ

chuy n và thông tin liên l c. Nh có thông tin mà các bên có th cách nhau t i n a vòng ể ể ạ ờ ớ ử

trái đ t v n thông tin đ ấ ẫ ượ ớ c v i nhau đ tho thu n ti n hành ho t đ ng k p th i. ế ạ ộ ể ả ậ ờ ị

V n chuy n hàng hoá t c này sang n ể ậ n ừ ướ ướ ề ố c khác là công vi c n ng n t n ệ ặ

nhi u chi phí c a ho t đ ng xu t, nh p kh u. Do đó, n u h th ng giao thông v n t ạ ộ ệ ố ậ ả i ủ ế ề ẩ ậ ấ

và thông tin liên l c c a m t n ạ ủ ộ ướ ạ ộ c thu n ti n s giúp cho vi c th c hi n ho t đ ng ự ệ ẽ ệ ệ ậ

c ti n hành d dàng, nhanh chóng và ng i. xu t, nh p kh u đ ậ ẩ ượ ế ễ ấ c l ượ ạ

H th ng tài chính ngân hàng: ệ ố

ệ Hi n nay h th ng tài chính ngân hàng đã phát tri n h t s c l n m nh, can thi p ế ứ ớ ệ ố ể ệ ạ

i t dù l n hay nh , dù t ớ ấ ả t c các doanh nghi p trong n n kinh t ệ ề ế ớ ỏ ở ấ ầ b t kỳ thành ph n

kinh t nào. Ho t đ ng xu t nh p kh u s không th th c hi n đ c n u không có s ế ẩ ẽ ể ự ạ ộ ệ ậ ấ ượ ế ự

NHÓM 11

Trang 34

phát tri n c a h th ng ngân hàng. D a trên các quan h , uy tín, nghi p v thanh toán ể ủ ệ ố ụ ự ệ ệ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

liên ngân hàng r t thu n l ậ ợ ấ ẩ i mà các doanh nghi p tham gia ho t đ ng xu t, nh p kh u ạ ộ ệ ậ ấ

c đ m b o v m t l i ích. s đ ẽ ượ ả ả ề ặ ợ

Kh năng s n xu t, ch bi n c a n n kinh t trong n c. ế ế ủ ề ả ấ ả ế ướ

Kinh doanh th ng m i nói chung và kinh doanh xu t nh p kh u nói riêng là mua ươ ấ ậ ẩ ạ

ậ bán hàng hoá ch không ph i đ tiêu dùng cho chính mình. Các doanh nghi p xu t, nh p ả ể ứ ệ ấ

kh u ho t đ ng trên th tr đ u vào ạ ộ ị ườ ẩ ng đ u vào nh m chu n b đ y đ các y u t ẩ ị ầ ế ố ầ ủ ầ ằ

trong đó quan tr ng nh t là hàng hoá. Ngu n hàng c a doanh nghi p xu t, nh p kh u là ủ ệ ậ ẩ ấ ấ ọ ồ

toàn b và c c u hàng hoá thích h p v i nhu c u c a khách hàng đã và đang có kh ầ ủ ơ ấ ộ ợ ớ ả

năng huy đ ng trong kỳ k ho ch. ế ạ ộ

1.5.4 L/C

NHÓM 11

Trang 35

ứ ườ ậ ẩ ườ ấ ế ớ ặ i cung c p hàng hoá s tr ti n trong th i gian quy đ nh khi Ng ườ ị ấ ợ i nh p kh u cam k t v i Ng ị ờ i cung c p hàng hoá xu t trình nh ng ch ng t ấ c ngân hàngVN m theo yêu c u c a ng i nh p kh u (m u m L/C đ ườ i ấ i xu t phù h p v i qui đ nh trong ừ ượ c ậ ẽ ả ề ữ ầ ủ ứ ườ ớ ẫ ẩ ở ở Đây là hình th c mà Ngân hàng thay m t ng xu t kh u/Ng ẩ ấ kh u/Ng ườ ẩ L/C đã đ ượ in s n do ngân hàng c p). ẵ i nh p kh u đ ứ ườ ữ ẩ ậ ậ c ti p nh n v i nh ng chu n ẩ ớ ượ ấ (hi n hành là: UCP 500 – Các quy t c và th c hành th ng nh t ế ắ ự ố ng m i qu c t phát hành). ấ Thông qua hình th c này, ng m c thanh toán qu c t ố ế ự v Tín d ng ch ng t ừ ụ ề ứ ố ế ươ ể ệ do Phòng th ậ v n v nh ng đi u kho n thanh toán t ạ ẩ ủ ả Là khách hàng m L/C nh p kh u c a ngân hàng, Quý khách còn có th yêu c u ầ ố qu c t nh t phù h p v i thông l ợ ở ề ữ ệ ề ấ ớ ố Ngân hàng t t ế ể ạ đ đ t hi u qu . ả ư ấ ệ ự ứ ứ ấ ậ ộ ố ầ ẩ ỹ ị ả ố ớ ủ ố ừ ứ ả ụ ị Trong hình th c này, th c ch t Ngân hàng đã đ ng ra b o lãnh thanh toán cho ư ng i nh p kh u. Vì v y, Ngân hàng s đ a ra m t s yêu c u đ i v i khách hàng nh : ẽ ư ườ Đ ngh ký qu , vay v n,... Căn c vào kh năng thanh toán, uy tín c a khách hàng, ngân ả ề hàng có th áp d ng m c mi n, gi m ký qu khác nhau do Giám đ c t ng đ a bàn ngân ỹ ể ễ t Nam công b trong t ng th i kỳ c th . hàng Vi ụ ể ậ ố ứ ố ừ ệ ờ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

Ch ng 2: XÂY D NG TÌNH HU NG XU T NH P KH U ươ Ố Ự Ẩ Ậ Ấ

ớ ự ố ệ 2.1 Gi Quy trình xây d ng tình hu ng: ự i thi u quy trình xây d ng tình hu ng ố

ả ấ ể ế ậ Đ xây d ng và gi ự ỗ ạ ẽ i quy t tình hu ng xu t nh p kh u này, đ u tiên, nhóm chúng ẩ ế ấ ố em phân chia m i b n s tìm hai tình hu ng liên quan đ n v n đ xu t nh p kh u. ố ậ ẩ

• Câu 1: Phân tích nh ng vi c làm sai trái c a công ty S. và c a thuy n tr

Sau đó, chúng em ti n hành h p nhóm l ế ạ ể ọ ượ ẽ ỗ ố c n i dung c a tình hu ng đó. Sau khi m i ng ố ườ ề ủ ố i đ u nêu ra tình hu ng và tóm l ấ ố ố ọ ố ầ ề ấ ổ ọ i đ cùng nhau bàn lu n. Trong bu i h p ậ c và tóm nhóm này, m i thành viên trong nhóm s nêu ra tình hu ng mà mình tìm đ c l ượ ỗ ượ ộ ố v tình hu ng, phân tích tình hu ng; cu i cùng, chúng em th ng nh t ch n tình hu ng ề ng v nh p kh u g p r i ro”. v i t a đ là: “T m t th ẩ ớ ự ề ặ ủ ươ ế ạ ả ậ ừ ộ ọ ự ữ ằ ố ớ ố ụ ậ ố ặ ả ặ ồ ố ng tàu Sau khi l a ch n tình hu ng xong, chúng em ti n hành bàn b c, th o lu n, phân tích th t k tình hu ng nh m đ t ra nh ng câu h i xác v i tình hu ng. Sau khi phân tích, ố ậ ỹ th o lu n, chúng em đ t ra 2 câu h i liên quan đ n tình hu ng g m:. ỏ ậ ủ ệ ỏ ế ủ ưở ữ ề

• Câu 3: Phân tích nh ng vi c làm c a các cán b

PSARROS.

ệ ộ ở ổ ữ ạ ủ ộ ổ ế ạ ẽ ả t ng công ty V. gây t n th t ấ ư ổ i quy t nh ế ế ữ ế ỏ ữ ơ ẽ ơ cho công ty. N u b n là các các b c ng công ty V. thì b n s làm gi th nào? Sau khi có nh ng câu h i liên quan đ n tình hu ng, chúng em chia ra nh ng câu c sâu h n, chính xác h n. Sau bu i h p nhóm này, m i thành viên s đ a ra câu Ở ổ ọ ẽ ư ề ọ ỗ ố h i đ m i thành viên v nhà s suy nghĩ, phân tích đ ượ ỏ ể ỗ đó, chúng em ti n hành h p nhóm. tr l c giao, sau đó nhóm s th ng nh t câu tr t i v câu h i đ ế ỏ ượ ả ờ ề t nh t. ấ ẽ ố ả ố ấ

ố NG V NH P KH U G P R I RO 2.2 Trình bày, phân tích, x lý tình hu ng TH Ậ ử ƯƠ Ặ Ủ Ụ Ẩ

H p đ ng nh p kh u đ c ký k t. ợ ồ ẩ ượ ậ ế

Theo gi y y quy n s 1099 ngày 1/7/1993 c a ông A - T ng giám đ c Công ty V., ngày ề ố ấ ủ ủ ố ổ

14/7/1993 bà Đ. – Tr ưở ồ ng phòng kinh doanh ký h p đ ng s 01-93 v i Công ty S. (H ng ố ớ ồ ợ

Kông) do ông R. – Giám đ c làm đ i di n. N i dung h p đ ng: Công ty S. bán cho V. ệ ạ ố ồ ợ ộ

NHÓM 11

Trang 36

s t dây (xây d ng) cu n cán nóng v i các đi u ki n và đi u kho n sau: ớ ắ ự ệ ề ề ả ộ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

M t hàng: S t dây cu n, cán nóng. ặ ắ ộ

Ký hi u: GOST 380-88-CT3SP. ệ

Kích c : 0.6 mm ho c 6.5 mm. ặ ỡ

Kh i l ng mua bán: 10.000 t n + 5% ố ượ ấ

Đ n giá: 300 USD/t n ấ ơ

Thành ti n: 3 tri u đô la M ệ ề ỹ

Ngu n g c s t: Liên Xô (cũ) ố ắ ồ

Bao gói: 500kg/cu nộ

C ng giao hàng: Sài Gòn 5.000 t n, H i Phòng 5.000 t n ấ ả ả ấ

Ngày giao hàng ch m nh t: 15/9/1993 ậ ấ

Ph ươ ng th c thanh toán: 100% b ng th tín d ng (L/C) không h y ngang thông qua chi ụ ư ứ ủ ằ

nhánh ngân hàng CREDIT LYONNAIS (Pháp) t i Hà N i. ạ ộ

Bên bán ph i x p hàng xu ng tàu trong vòng 45 ngày sau khi nh n đ ả ế ậ ố ượ c L/C c a bên ủ

mua.

M i khi u n i c a bên mua v i bên bán ph i đ a ra trong vòng 40 ngày k t khi d ả ư ạ ủ ể ừ ế ớ ọ ỡ

xong hàng.

thanh toán: 100% giá tr hàng xu ng tàu s đ Ch ng t ứ ừ ẽ ượ ố ị c thanh toán đ khi có b h ủ ộ ồ

1- Ba v n đ

s sau đây: ơ

c đ n g c x p hàng lên tàu theo l nh c a Ngân hàng CREDIT ậ ượ ủ ế ệ ố ơ

LYONNAIS Hà N i có đóng d u “đã tr tr c ti n c c” và đ c thông báo cho ả ướ ấ ộ ề ướ ượ

2- Ba b n g c hóa đ n th ố

V.

3- M t b n g c ch ng nh n xu t x hàng hóa do phòng Th

ả ơ ươ ng m i ạ

ng m i Nga/Ukraine ấ ứ ộ ả ứ ậ ố ươ ạ

4- M t b n g c phi u đóng gói nêu rõ s cu n và t ng tr ng l

l p.ậ

5- B n g c gi y ch ng nh n ch t l

ng th c t ộ ả ố ố ộ ế ọ ổ ượ . ự ế

ấ ượ ứ ả ậ ấ ố ấ ơ ọ ng v thành ph n hóa h c, tính ch t c h c, ề ầ ọ

lý h c do nhà máy s n xu t c a Nga/Ukraine l p. ấ ủ ậ ả ọ

6- Ba b n TELEX c a bên bán v chi ti ủ

NHÓM 11

Trang 37

t vi c x p hàng đã đ c th c hi n. ề ả ế ệ ế ượ ự ệ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

7- B n sao c a B u đi n chuy n phát nhanh và thông báo c a ng ể

i th h ư ủ ủ ệ ả ườ ụ ưở ng

thanh toán đã đ c g i cho bên ch ng minh r ng m t b các b n sao ch ng t ộ ộ ứ ứ ả ằ ừ ượ ử

mua trong vòng 7 ngày t ừ khi l p v n đ n. ậ ậ ơ

Quá trình th c hi n h p đ ng nh p kh u ệ ợ ồ ự ậ ẩ

Ngày 2/8/1993 V. đăng ký h p đ ng 01-93 v i B Th t Nam. ớ ộ ợ ồ ươ ng M i Vi ạ ệ

Ngày 13/8/1993 nhân viên K. làm đ n xin m L/C và các ông D.X.Đ – k toán ế ơ ở

tr ng, N.V.H – Phó T ng Giám đ c c a V. ký th g i Ngân hàng CREDIT LYONNAIS ưở ố ủ ư ử ổ

đ ngh m L/C. Cùng ngày, Ngân hàng CREDIT LYONNAIS m L/C s ILC 930006 ề ị ở ở ố

cho công ty S. (H ng Kông). ồ

Ngày giao hàng ch m nh t c a h p đ ng theo cam k t là ngày 15/9/1993, nh ng S. ấ ủ ợ ư ế ậ ồ

đã vi ph m, không giao hàng đúng quy đ nh. ạ ị

Ngày 30/10/1993, S. có th đ ngh V. cho kéo dài th i h n giao hàng đ n 20/11/1993 ờ ạ ư ề ế ị

và ch p nh n gi m giá bán s t t ả ắ ừ ấ ậ 300 USD/t n xu ng 298 USD/t n. ố ấ ấ

Ngày 1/11/1993, K. làm đ n tu ch nh L/C đ a bà Đ. đ xu t theo th đ ngh c a S.. ư ư ề ị ủ ề ấ ơ ỉ

Ông A. - T ng giám đ c c a V. đ ng ý cho đi u ch nh L/C và gi m giá 2 USD/t n. Cùng ố ủ ề ả ấ ổ ồ ỉ

ngày 10/11/1993 ông D.X.Đ – K toán tr ế ưở ng, ông N.V.H – Phó T ng giám đ c ký công ổ ố

ớ ộ văn g i Ngân hàng CREDIT LYONNAIS đ ngh đi u ch nh L/C s ILC 930006 v i n i ề ị ề ử ố ỉ

dung:

+ Ngày giao hàng ch m nh t: 20/11/1993. ậ ấ

+ Ngày h t h n: 20/12/1993. ế ạ

+ Đ n giá: 298 USD/t n. ấ ơ

Ngày 19/11/1993 Hãng I & I (Nga) và thuy n tr ề ưở ộ ứ ng tàu PSARROS ký phát b ch ng

i đ n (BILL OF LADING) ghi lô hàng là 10.336 cu n thành 5.210 t ừ lô hàng g m: V n t ồ ậ ả ơ ộ

t n vào c ng Sài Gòn và 10.336 cu n thành 5.230 t n vào c ng H i Phòng phi u đóng ấ ế ấ ả ả ả ộ

gói (DETAILED PACKING LIST) ghi s l ng cu n, tr ng l ố ượ ộ ọ ượ ấ ng nh trên và gi y ư

ng hàng hóa (QUALITY CERTIFICATE). ch ng nh n ch t l ậ ấ ượ ứ

Ngày 24/11/1993 S. FAX b ch ng t này cho V. ộ ứ ừ

Ngày 16/12/1993 Ngân hàng CREDIT LYONNAIS Hà N i có văn b n thông báo cho ả ộ

NHÓM 11

Trang 38

V. v i n i dung S. đã g i b ch ng t thanh toán và yêu c u V. gi ử ộ ứ ớ ộ ừ ầ ả ư i phóng L/C, nh ng

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

thanh toán còn 11 đi m b t h p l , trong đó có nh ng đi m r t nghiêm b ch ng t ứ ộ ừ ấ ợ ệ ể ữ ể ấ

tr ng nh : ư ọ

+ Không rõ ng ng là nhà máy hay ng ườ i phát hành ch ng nh n ch t l ứ ấ ượ ậ ườ ấ i cung c p

Liên Xô.

+ TELEX xu t trình m t b n đáng l là 3 b n. ộ ả ấ ẽ ả

+ Không xu t trình biên lai DHL (g i b ch ng t theo đ ng chuy n phát nhanh). ử ộ ứ ấ ừ ườ ể

+ B n ch ng nh n ch t l ng không đ ngày phi u đóng gói không nêu tr ng l ấ ượ ứ ả ậ ế ề ọ ượ ng

là t nh. ị

+ Ch ng nh n c a ng ng l ậ ủ ứ i h ườ ưở ợ i theo yêu c u đi u 7 c a L/C không xu t trình. ủ ề ầ ấ

ổ Ngày 18/12/1993 Ông K.- nhân viên theo dõi nh p kh u s t thép xây d ng c a T ng ẩ ắ ự ủ ậ

công ty V. làm d th o văn b n ch p thu n gi i phóng L/C đ bà Đ. duy t trình và ông ự ả ậ ả ấ ả ệ ể

N.V.H – Phó T ng giám đ c, D.X.Đ – K toán tr ng ký công văn g i Ngân hàng ế ố ổ ưở ử

CREDIT LYONNAIS cho gi ả ậ i phóng L/C đ ng ý thanh toán 3 tri u đô la cho S. và nh n ệ ồ

lô hàng l p ngày 19/11/1993 g m: b ch ng t ộ ứ ừ ậ ồ

+ BILL OF LADING s 1 vào c ng Sài Gòn s l ng 10.296 cu n tr ng l ng 5.210 ố ượ ả ố ọ ộ ượ

ng 10.336 cu n tr ng l ng 5.230 t n. t n, s 2 vào c ng H i Phòng s l ấ ố ượ ả ả ố ộ ọ ượ ấ

+ DETAILED PACKING LIST ghi s l ng cu n và tr ng l ố ượ ộ ọ ượ ả ng lô hàng vào t ng c ng ừ

BILL nói trên. nh ghi ư ở

ố + CERTIFICATE OF ORIGIN, QUALITY CERTIFICATE (gi y ch ng nh n ngu n g c, ứ ấ ậ ồ

gi y ch ng nh n ch t l ng hàng hóa) vào hai c ng đã đ c ghi ngày 19/11/1993, t ấ ượ ứ ấ ậ ả ượ ấ t

b ch ng t thanh toán (còn 10 đi m) đ u đ c ch p nh n. c các b t h p l ả ấ ợ ệ ở ộ ứ ừ ề ượ ể ấ ậ

Ngày 22/12/1993 B Th ộ ươ ng m i c p 2 gi y phép nh p kh u hàng hóa cho V. g m: ậ ạ ấ ấ ẩ ồ

+S 104 cho nh p c ng H i Phòng 10.336 cu n s t thành 5.230 t n. ậ ả ộ ắ ấ ả ố

+S 105 cho nh p vào c ng Sài Gòn s t cu n 5.210 t n. ắ ấ ậ ả ố ộ

20/3/1994 tàu PSARROS – qu c t ch PANAMA - Thuy n tr ố ị ề ưở ố ng MALIK qu c

t ch PAKISTAN vào c ng Sài Gòn giao 10.296 cu n s t 6.5mm. Cùng ngày 20/3/1994 ị ắ ả ộ

Công ty Kim khí Thành Ph H Chí Minh nh n đ c gi y y quy n nh n hàng s 299 ố ồ ậ ượ ấ ủ ề ậ ố

t Nam, thuy n tr ng xu t trình v i H i quan c a T ng công ty V. Khi đ n lãnh h i Vi ủ ế ả ổ ệ ề ưở ấ ả ớ

NHÓM 11

Trang 39

và VOSA Sài Gòn b n l c khai hàng hóa (CARGO MANIFEST) do tàu l p ngày ả ượ ậ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

20/3/1994 ghi hàng vào c ng Sài Gòn là 14.072 cu n s t. Tr ng l ộ ắ ả ọ ượ ng 5.200 t n và yêu ấ

c u ch hàng xu t trình v n đ n g c đ nh n hàng. Cùng ngày 20/3/1994 ông L.V.T cán ậ ầ ố ể ủ ấ ậ ơ

b công ty Kim khí Thành Ph H Chí Minh mang b ch ng t ố ồ ộ ộ ứ ừ lô hàng đ n VOSA Sài ế

Gòn làm l nh giao hàng thì phát hi n có s sai l ch s l ng cu n s t: BILL g c ghi ố ượ ự ệ ệ ệ ộ ắ ố

10.296 cu n, l c khai c a thuy n tr ng ghi 14.072 cu n. Đ làm đ ộ ượ ủ ề ưở ể ộ ượ ả c th t c H i ủ ụ

quan cho lô hàng, ngày 21/3 ông Đ.L.Đ – nhân viên đ i lý hàng h i Sài Gòn (VOSA) đã ạ ả

đi n cho hãng tàu thông báo s chênh l nh s l ng cu n s t và đ ngh cho đi u ch nh ố ượ ự ệ ệ ộ ắ ề ề ỉ ị

MANIFEST, đ ng th i báo cáo ông V.H.Q – tr ng phòng đ i lý tàu, công ty đ i lý tàu ờ ồ ưở ạ ạ

bi n Sài Gòn. Hãng tàu và ông Q. đ ng ý cho đi u ch nh MANIFEST theo s cu n ghi ố ộ ề ể ồ ỉ ở

BILL. Công ty Kim khí Thành Ph H Chí Minh d lô hàng lên c ng Sài Gòn và cán b ố ồ ả ỡ ộ

công ty Kim khí Thành H Chí Minh đã phát hi n th y s t đóng gói sai quy cách: ch ệ ắ ấ ồ ỉ

kho ng ±300 kg/cu n so v i ±500 kg/cu n nh quy đ nh h p đ ng. ư ả ớ ộ ồ ợ ộ ị

Lúc 15h51 ngày 22/3/1994 ông N.K.S – Giám đ c công ty Kim khí Thành Ph H ố ồ ố

Chí Minh đi n kh n báo T ng công ty V. tàu PSARROS đã c p c ng d hàng ngày ệ ả ậ ẩ ổ ỡ

20/3/1994, lô thép tròn 6.5mm tr ng l ọ ượ ớ ộ ứ ng gi a MANIFEST không đúng v i b ch ng ữ

:ừ t

Theo MANIFEST: 14.072 cu n/5.200 t n. ấ ộ

Theo BILL: 10.296 cu n/5.210 t n. ấ ộ

Đ ngh T ng công ty báo l i cho ng i bán vi c sai l ch trên, xác nh n và cho ị ổ ề ạ ườ ệ ệ ậ

công ty h ướ ng x lý. ử

Không nh n đ c s ch đ o c a T ng công ty, ngày 29/3/1994 ông N.K.S đã cho ậ ượ ự ỉ ạ ủ ổ

cân th 63 cu n s t th y bình quân là 396 kg/cu n. Đ ng th i đi n báo k t qu này v ộ ắ ử ệ ế ả ấ ờ ồ ộ ề

ệ T ng công ty và d ki n lô hàng s thi u 1.410.776 kg. Đ ngh T ng công ty làm v c ự ế ị ổ ẽ ề ế ổ

i bán và cho h v i ng ớ ườ ướ ng x lý. ử

Ngày 31/3/1994 ông L.P.T quy n T ng giám đ c T ng công ty V. đi n cho công ty ề ệ ổ ổ ố

Kim khí Thành Ph H Chí Minh ch đ o: ố ồ ỉ ạ

C g ng nh n đ tr ng l ng theo BILL. ậ ủ ọ ố ắ ượ

NHÓM 11

Trang 40

Th a thi u (n u có) s gi ẽ ả ừ ế ế i quy t sau. ế

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

Yêu c u kh n tr ầ ẩ ươ ớ ng nh n hàng và giám đ nh đ có s li u s b d kháng v i ể ố ệ ơ ộ ự ậ ị

b n.ạ

Trong các ngày t ừ ế 01 đ n 18/4/1994 công ty Kim khí Thành Ph H Chí Minh ti n ố ồ ế

hành nh n lô hàng t Xí nghi p x p d c ng Khánh H i đ ng th i m i công ty giám ậ ừ ộ ồ ỡ ả ệ ế ờ ờ

SGS giám đ nh tr ng l đ nh qu c t ị ố ế ọ ị ượ ớ ng qua cân. Ngày 18/4/1994 SGS k t lu n: so v i ế ậ

, lô hàng vào c ng Sài Gòn thi u 1.940 t n s t. ch ng t ứ ừ ấ ắ ế ả

Tàu PSARROS r i c ng Sài Gòn ngày 23/3/1994 và c p c ng H i Phòng ngày ờ ả ậ ả ả

28/3/1994 đ d ti p lô hàng theo h p đ ng. Cùng ngày 28/3/1994 t ng công ty V. có ể ỡ ế ợ ồ ổ

gi y y quy n s 353 giao cho công ty Kim khí H i Phòng nh n lô hàng. Công ty Kim ề ố ấ ủ ả ậ

khí H i Phòng ti p t c y quy n cho c ng H i Phòng tr c ti p giao d ch v i tàu ả ế ụ ủ ự ề ế ả ả ớ ị

PSARROS nh n hàng. Trong các ngày t ậ ừ ả 29/3 đ n ngày 01/4/1994 công ty Kim khí H i ế

Phòng thuê 18 xà lan LASH cùng c ng H i Phòng nh n chuy n t i lô hàng t V nh H ể ả ả ả ậ ừ ị ạ

Long có s tham gia c a công ty Kim khí H i Phòng và giám đ nh s b b ng ph ơ ộ ằ ự ủ ả ị ươ ng

pháp đo m n n c c a công ty giám đ nh qu c t SGS. ớ ướ ủ ố ế ị

Ngày 30/3/1994 khi đang d hàng V nh H Long, b ng m t th ng đã th y đ ỡ ở ị ạ ằ ắ ườ ấ ượ c

đóng cu n sai quy cách, ông P.H.N – Phó giám đ c xí nghi p giao nh n công ty Kim khí ệ ậ ộ ố

H i Phòng đã đi thuy n vào thành ph H Long đi n tho i tr c ti p v cho ông H. - Phó ạ ự ế ố ạ ề ệ ề ả

phòng kinh doanh - t ng công ty V. v vi c hàng đóng gói sai quy cách, kh năng s ề ệ ả ổ ẽ

. Ông H. đã thông báo lô hàng vào c ng Sài thi u r t nhi u n u c nh n theo ch ng t ế ứ ế ấ ứ ề ậ ừ ả

Gòn cũng t ng t ươ ự ớ nh th , vì v y c ti p t c nh n hàng, th a thi u s làm vi c v i ậ ứ ế ụ ế ẽ ư ế ừ ệ ậ

ng i bán sau. ườ

T i 1/4/1994 thuy n tr ng tàu PSARROS thông báo giao đ hàng theo BILL, sáng ề ố ườ ủ

02/04 ông P.H.N đi n thông báo tình hình thi u hàng v công ty. Lúc 9h30 sáng ệ ế ề

02/04/1994 công ty Kim khí H i Phòng đi n TELEX báo cáo tình hình thi u hàng v ệ ế ả ề

T ng công ty, lúc 10h cùng ngày ti p t c có công văn s 460 g i tr c ti p cho công ty ử ự ế ụ ế ổ ố

đ i lý tàu bi n (VOSA) và thuy n tr ạ ể ề ưở ế ng tàu SPARROS d kháng v vi c tàu giao thi u ề ệ ự

hàng. Cùng ngày 02//04/1994, thuy n tr ng tàu PSARROS có văn th tr l i đã giao đ ề ưở ư ả ờ ủ

hàng theo l c khai – CARGO-MANIFEST: 10.336 cu n = 5.230 t n cho công ty kho ượ ấ ộ

NHÓM 11

Trang 41

hàng c ng H i Phòng. ả ả

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

Lúc 5h53’ ngày 02/04/1994 t ng công ty V. có đi n TELEX ch đ o công ty Kim khí ỉ ạ ệ ổ

1. Yêu c u ki m tra d hàng có đúng y u c u h m hàng không ?

H i Phòng: ả

2. L u ý khi l p biên b n k t toán tàu, và biên b n tình tr ng hàng hóa gi a tàu và

ế ầ ầ ể ầ ỡ

ư ữ ế ả ạ ậ ả

3. D kháng ngay v i tàu, c ng v tình tr ng hàng hóa. Công ty Kim khí H i Phòng ạ

ng ghi trên b ch ng t v i hàng th c nh n. c ng, ph i đ i chi u gi a s l ả ữ ố ượ ả ố ế ộ ứ ừ ớ ự ậ

ự ề ả ả ớ

đã làm đ ba n i dung này. ủ ộ

Ngày 4/4/1994 công ty Kim khí H i Phòng ti p t c có công văn s 461 g i công ty ế ụ ử ả ố

đ i lý tàu bi n và c ng H i Phòng d kháng v vi c tàu PSARROS giao thi u hàng. Vì ạ ề ệ ự ế ể ả ả

ngày 2/4 thuy n tr ng tàu PSARROS tr l i đã giao đ hàng theo ch ng t nên VOSA ề ưở ả ờ ứ ủ ừ

và c ng không còn căn c gì ràng bu c trách nhi m cho tàu và tr l i công ty Kim khí ả ờ ứ ệ ả ộ

H i Phòng. ả

Qua nghiên c u b ch ng t lô hàng th y: v n đ n hàng h i Bill of lading – BILL ứ ộ ứ ừ ấ ả ậ ơ

là ch ng th có giá tr đ đ nh đo t và nh n hàng – v n đ n xác đ nh m i quan h pháp ị ể ị ứ ư ệ ậ ạ ậ ố ơ ị

i v n chuy n và ng lý gi a ng ữ ườ ậ ể ườ ư ậ i nh n hàng. V i tính ch t quy t đ nh nh v y ế ị ậ ấ ớ

nh ng khi ký phát v n đ n (BILL) thuy n tr ư ề ậ ơ ưở ả ng tàu PSRROS đã ghi hàng vào c ng

H i Phòng 10.336 cu n = 5.2330 t n – sai hoàn toàn v i hàng th c xu ng tàu14.072 ự ấ ả ộ ố ớ

cu n. Làm cho các doanh nghi p Vi ệ ộ ệ ộ t Nam: T ng công ty V., VOSA, c ng… hành đ ng ả ổ

không đúng th c t theo b ch ng t ộ ứ ừ ự ế ả . Khi phát hi n s vi c, các c quan: VOSA, c ng ệ ự ệ ơ

đã ki n ngh v i tàu nh ng không đ t k t qu vì b ch ng t ộ ứ ạ ế ị ớ ư ế ả ừ ị ổ đ nh đo t lô hàng T ng ạ

công ty V. đã ch p nh n thanh toán. Trong vi c này, công ty kho hàng c ng H i Phòng có ệ ả ả ấ ậ

sai ph m: không ki m tra nên đã nh n s t sai mác mã, đáng l là CT3SP nh ng l ậ ắ ể ạ ẽ ư ạ ậ i nh n

ST3KP. Trong các ngày t 5/4 đ n 26/4/1994 c ng H i Phòng ti n hành giao lô s t cho ừ ế ế ả ả ắ

ấ công ty Kim khí H i Phòng có s tham gia giám đ nh c a SGS. Ngày 26/4/1994 có gi y ủ ự ả ị

ch ng nh n giám đ nh s 953/940 và ngày 02/5/1994 – SGS có ch ng th giám đ nh ứ ứ ư ậ ố ị ị

- Hàng theo ch ng t

chính th c k t lu n: ứ ế ậ

- Hàng th c nh n: 10.385 cu n = 3.505 t n

ứ ừ : 10.336 cu n =5.230 t n ấ ộ

NHÓM 11

Trang 42

ự ấ ậ ộ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

- Hàng th a thi u: th a 49 cu n, thi u 1.724 t n. Nh v y ộ

ư ậ ở ả c 2 c ng, tàu ả ừ ừ ế ế ấ

PSARROS giao thi u: 1.940 t n + 1.724 t n = 3.664 t n s t, tr giá = 1.092.149,14 USD. ấ ắ ế ấ ấ ị

Sau khi có ch ng th giám đ nh chính th c c a SGS k t lu n tàu – PSARROS giao ứ ủ ư ứ ế ậ ị

thi u 3.364 t n s t. T ng công ty V. đã r t nhi u l n th ng l ề ầ ế ấ ấ ắ ổ ươ ượ ồ ng, ki n đòi S. b i ệ

th ườ ệ ng, vì đã vi ph m h p đ ng, lúc đ u S. đ ng ý h p tác tìm nguyên nhân và bi n ầ ạ ợ ồ ồ ợ

ch i và đ l i cho thuy n tr ng tàu PSARROS… pháp kh c ph c, nh ng sau l ụ ư ắ i t ạ ừ ổ ỗ ố ề ưở

Sau nhi u l n th ng l ng, ki n đòi không đ t k t qu . T ng công ty V. nh Trung ề ầ ươ ượ ả ổ ạ ế ệ ờ

tâm Tr ng tài Qu c t - bên c nh Phòng th ng m i – Công nghi p Vi t Nam t ố ế ọ ạ ươ ệ ạ ệ ư ấ v n

vi c ki n đòi S. và thuê công ty lu t SINCLAIR c a Anh đi u tra s th t v công ty S.. ự ậ ề ủ ệ ệ ề ậ

Sau m t th i gian đi u tra, ngày 26/7/1995 SINCLAIR tr l ả ờ ề ờ ộ ộ i: v th c l c S. ch là m t ề ự ự ỉ

công ty trách nhi m h u h n có đăng ký kinh doanh ạ ữ ệ ở ồ H ng Kông, ch c năng chính là ứ

môi gi i “th ng m i”không s n xu t, không kinh doanh, không có tr s c đ nh và ớ ươ ấ ạ ả ụ ở ố ị

đ c bi ặ ệ ố ằ t v n đăng ký ho t đ ng ch có 2 c phi u tr giá 10.000 đô la H ng Kông, b ng ế ạ ộ ổ ồ ỉ ị

1.300 đô la M . Do đó vi c ki n đòi S. là r t khó khăn. Vì S. không có th c l c v tài ấ ự ự ề ệ ệ ỹ

ệ chính nên dù có th ng ki n thì vi c th c hi n phán quy t c a Tòa cũng không th c hi n ệ ế ủ ự ự ệ ệ ắ

đ c. V tàu PSARROS sau chuy n giao hàng cho Vi t Nam – Trung Qu c tháng 4/1994 ượ ề ế ệ ố

ch hãng đã bán tàu cho công ty đ u t ILYAS (KARACHI) và đ c thay đ i qu c t ch. ầ ư ủ ượ ố ị ổ

Đ ng th i v i vi c ki n đòi S., t ng công ty V. đã c cán b đ n c ng BERDYANSK – ộ ế ả ờ ớ ử ệ ệ ổ ồ

Ukraine xác minh v vi c x p hàng c a tàu PSARROS thì m i bi t: trong th i gian t ề ệ ủ ế ớ ế ờ ừ

08/11 đ n 14/12/1993 tàu PSARROS đ u t i c ng và x p hàng lên tàu làm hai l n: ậ ạ ả ế ế ầ

L n 1 t ngày 8/11 đ n 13/11/1993 kh i l ng 4.586.239 kg, l n 2 t ầ ừ ố ượ ế ầ ừ ế ngày 7/12 đ n

14/12/1993, kh i l ng 5.508.711 kg, t ng c 2 l n là 10.395 t n. Sau khi hoàn thành ố ượ ả ầ ấ ổ

x p hàng lên tàu, ngày 14/12/1993 c ng BERDYANSK m i cùng v i thuy n tr ế ề ả ớ ớ ưở ậ ng l p

b ch ng t ộ ứ ừ ậ ủ ơ ồ ầ th t c a lô hàng g m: BILL OF LADING (B/L), MANIFEST, s đ h m ồ

hàng ghi s l ng th t là 28.144 cu n và tr ng l ng 10.400 t n. Cùng ngày 14/12/1994 ố ượ ậ ộ ọ ượ ấ

ố giám đ nh viên c a SGS –Ukraine m i ti n hành k p chì hai l n h m hàng s 3 và s 5 ớ ế ủ ẹ ầ ầ ố ị

ng tàu PSARROS ký phát b ch ng t ngày đ tàu r i c ng. Nh v y thuy n tr ể ờ ả ư ậ ề ưở ứ ộ ừ

19/11/1993 khi ch a x p xong hàng đ t ng công ty V. thanh toán 3 tri u đô la cho S. là ư ế ể ổ ệ

NHÓM 11

Trang 43

vi c làm sai trái. ệ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

• Câu 1: Phân tích nh ng vi c làm sai trái c a công ty S. và c a thuy n tr

Câu h i: ỏ

ng tàu ữ ủ ủ ề ệ ưở

• Câu 2: Phân tích nh ng vi c làm sai trái c a các nhân viên trong công ty V. làm

PSARROS.

ữ ủ ệ

m t mát m t l T ng công ty V. thì ộ ượ ấ ng ti n khá l n. N u b n là các cán b ế ộ ở ổ ề ạ ớ

i quy t tình hu ng này nh th nào? b n s gi ạ ẽ ả ư ế ế ố

Tr l i: ả ờ

Câu 1:

Công ty S.:

Công ty S. và công ty V. kí h p đ ng th ng m i nh sau: ợ ồ ươ ư ạ

M t hàng: S t dây cu n, cán nóng. ặ ắ ộ

Ký hi u: GOST 380-88-CT3SP. ệ

Kích c : 0.6mm ho c 6.5mm. ặ ỡ

Kh i l ng mua bán: 10.000 t n + 5% ố ượ ấ

Đ n giá: 300 USD/t n ấ ơ

Bao gói: 500kg/cu nộ

ồ Tuy nhiên khi giao hàng cho công ty V., công ty S. đã không giao đúng theo nh h p đ ng ư ợ

đã ký k t. C th nh sau: ụ ể ư ế

Ngày giao hàng ch m nh t c a h p đ ng theo cam k t là ngày 15/9/1993, nh ng S. đã vi ấ ủ ợ ư ế ậ ồ

ph m, không giao hàng đúng quy đ nh. ạ ị

H p đ ng là: ±500 kg/cu n còn th c t là: ±300 kg/cu n. ự ế ộ ồ ợ ộ

Công ty giao hàng sai mã s : h p đ ng mã s s t là CT3SP, th c t là ST3KP. ố ợ ố ắ ự ế ồ

Công ty này còn c tình làm sai h p đ ng và có hành vi l a đ o. Kh i l ừ ả ố ượ ố ợ ồ ộ ng m i cu n ỗ

gi m xu ng g n m t n a so v i h p đ ng, tuy nhiên đ che m t công ty V., công ty S. ộ ử ớ ợ ể ắ ả ầ ố ồ

NHÓM 11

Trang 44

đã tăng s cu n s t giao. Giao thi u 3.664 t n s t , tr giá = 1.092.149,14 USD. ố ộ ắ ấ ắ ế ị

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

Sau khi công ty V. g i khi u n i v vi c giao hàng thi u thì lúc đ u công ty S. gi ạ ề ệ ử ế ế ầ ả ờ v

i cho thuy n tr ng tàu h p tác cùng gi ợ ả i quy t nh ng sau đó c tình l ng tránh và đ l ố ổ ỗ ư ế ả ề ưở

PSARROS. Đi u này càng rõ ràng hành vi l a đ o c a công ty S.. ừ ả ủ ề

ng tàu PSARROS: Thuy n tr ề ưở

Ngày 19/11/1993 Hãng I & I (Nga) và thuy n tr ng tàu PSARROS ký phát b ch ng t ề ưở ộ ứ ừ

i đ n (BILL OF LADING) ghi lô hàng là 10.336 cu n thành 5.210 lô hàng g m: V n t ồ ậ ả ơ ộ

t n vào c ng Sài Gòn và 10.336 cu n thành 5.230 t n vào c ng H i Phòng phi u đóng ấ ế ấ ả ả ả ộ

gói (DETAILED PACKING LIST) ghi s l ng cu n, tr ng l ố ượ ộ ọ ượ ấ ng nh trên và gi y ư

ng hàng hóa (QUALITY CERTIFICATE). ch ng nh n ch t l ậ ấ ượ ứ

V i tính ch t quy t đ nh nh v y nh ng khi ký phát v n đ n (BILL) thuy n tr ng tàu ư ậ ế ị ư ề ậ ấ ớ ơ ưở

ớ PSRROS đã ghi hàng vào c ng H i Phòng 10.336 cu n = 5.2330 t n – sai hoàn toàn v i ấ ả ả ộ

hàng th c xu ng tàu14.072 cu n. ự ố ộ

Nh v y thuy n tr ng tàu PSARROS ký phát b ch ng t ư ậ ề ưở ộ ứ ừ ư ngày 19/11/1993 khi ch a

x p xong hàng đ t ng công ty V. thanh toán 3 tri u đô la cho S. là vi c làm sai trái. ế ể ổ ệ ệ

Câu 2:

Qua m t h p đ ng mua 10.000 t n s t, nh ng cán b ấ ắ ộ ợ ộ ở ổ ấ T ng công ty V. đã gây t n th t ữ ồ ổ

1.1 tri u USD cho th y: ệ ấ

Ng c y quy n tr c ti p ký h p đ ng mua hàng là Bà Đ. – Tr i đ ng phòng ườ ượ ủ ự ế ề ợ ồ ưở

kinh doanh, do không th c hi n đúng quy đ nh v tìm hi u năng l c qu n lý, năng l c tài ị ự ự ự ề ể ệ ả

chính và uy tín th ng m i c a S. nên đã đem 3 tri u đô la c a Nhà n c đ mua hàng ươ ạ ủ ủ ệ ướ ể

t, không quen bi t, không s n xu t, không kinh doanh, không c a đ i tác không quen bi ủ ố ế ế ả ấ

tr s và v n đăng ký ch có 1.300 đô la M , d n đ n t n th t l n tài s n Nhà n c mà ế ổ ỹ ẫ ấ ớ ụ ở ả ố ỉ ướ

không ki n đòi đ ệ ượ ệ ủ c. Vi c làm này th hi n s thi u trách nhi m trong công vi c c a ể ệ ự ế ệ ệ

tr ng phòng. Đ i v i nhân viên K. là chuyên viên theo dõi vi c nh p kh u s t xây ưở ố ớ ệ ậ ẩ ắ

c giao nhi m v giao d ch v i đ i tác, K. cũng ch d ng và là phiên d ch ti ng Anh, đ ự ế ị ượ ớ ố ụ ệ ị ỉ

ự giao d ch trên c s m u h p đ ng c a T ng công ty, không tìm hi u kh năng và th c ơ ở ẫ ủ ể ả ợ ồ ổ ị

NHÓM 11

Trang 45

c b ch ng t l c c a đ i tác. Khi nh n đ ự ủ ố ậ ượ ộ ứ ừ ớ thanh toán còn có 11 đi m sai khác so v i ể

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

t và báo cáo b ng văn b n v i tr h p đ ng và L/C, K. không d ch ra ti ng Vi ợ ế ồ ị ệ ằ ả ớ ưở ng

phòng, K toán tr ế ưở ng, Phó T ng giám đ c mà ch d ch mi ng b n thông báo nh ng sai ị ữ ệ ả ổ ố ỉ

ủ ự ệ khác c a Ngân hàng CREDIT LYONNAIS làm cho lãnh đ o không hi u đ y đ s vi c ủ ể ạ ầ

nên đã ký thanh toán 3 tri u USD cho S.. ệ

Trong tình hu ng trên, n u là Bà Đ. thì tr c khi ký h p đ ng, tôi s ti n hành ế ố ướ ẽ ế ợ ồ

tìm hi u công ty đ i tác v năng l c qu n lý, năng l c tài chính và th ự ự ể ề ả ố ươ ủ ng hi u c a ệ

công ty S. trên th tr ị ườ ữ ng. N u công ty S. là m t công ty S. có năng l c tài chính v ng ự ế ộ

m nh và có uy tín trên th ng tr ạ ươ ườ ồ ng thì lúc đó m i ti n hành bàn b c và ký h p đ ng ớ ế ạ ợ

i, n u khi tìm hi u mà bi v i h . Ng ớ ọ c l ượ ạ ế ể ế ư t kh năng tài chính y u kém, cũng nh là ế ả

m t công ty môi gi i thì đây tôi s báo cáo cho ông A.- T ng giám đ c c ng ty V. bi ộ ớ ở ố ộ ẽ ổ ế t

v tình hình công ty S. đ có th tìm ki m đ i tác khác t ề ể ể ế ố ố ơ ệ t h n hay có nh ng đi u ki n, ữ ề

th a thu n nào đó mà không gây thi t h i cho công ty mình. ậ ỏ ệ ạ

N u là ông K., khi mà th y b ch ng t ộ ứ ế ấ ừ ẽ ạ có 11 đi m sai khác thì lúc đó tôi s so n ể

văn b n đ báo cáo ngay v i tr ng phòng, K toán tr ng, Phó T ng giám đ c đ h ớ ưở ể ả ế ưở ố ể ọ ổ

có nh ng ch đ o gi i quy t. ỉ ạ ữ ả ế

D.X.Đ, N.V.H là nh ng ng ữ i đ ườ ượ ấ c giao trách nhi m tr c ti p qu n lý s n xu t ự ệ ế ả ả

kinh doanh c a T ng công ty, có quy n quy t đ nh không thanh toán 3 tri u đô la cho bên ủ ổ ế ị ề ệ

bán. Khi bi t S. còn có sai ph m trong b ch ng t , ông H. và ông Đ. không yêu c u anh ế ộ ứ ạ ừ ầ

K. báo cáo c th chi ti t nh ng sai ph m c a S. mà Ngân hàng CREDIT LYONNAIS ụ ể ế ữ ủ ạ

ủ thông báo, không ch đ o anh K. yêu c u bên bán th c hi n đúng nh ng quy đ nh c a ỉ ạ ự ữ ệ ầ ị

c khi thanh toán ti n cho S.. Vi c làm trên cho th y trình đ h p đ ng và L/C tr ợ ồ ướ ề ệ ấ ộ

nghi p v non y u cũng nh s vô trách nhi m c a các cán b này. ệ ụ ư ự ủ ế ệ ộ

N u là ông D.X.Đ, ông N.V.H, khi bi t r ng b ch ng t còn nh ng sai ph m thì ế ế ằ ộ ứ ừ ữ ạ

lúc này tôi s yêu c u K. có văn b n báo cáo c th và chi ti t nh ng sai ph m c a b ụ ể ẽ ầ ả ế ủ ộ ữ ạ

, sau đó s ch đ o anh K. yêu c u bên bán th c hi n đúng nh ng quy đ nh ch ng t ứ ừ ỉ ạ ự ữ ẽ ệ ầ ị

ự trong h p đ ng và s không thanh toán s ti n 3 tri u USD cho đ n khi bên bán th c ố ề ẽ ệ ế ồ ợ

hi n đúng h t nh ng th a thu n đã nêu trong h p đ ng. N u v ậ ữ ệ ế ế ỏ ợ ồ ượ t quá th i h n và bên ờ ạ

bán v n ch a kh c ph c nh ng sai ph m thì tôi s có văn b n g i lên bà Đ. đ bà Đ. Có ả ử ữ ư ụ ẽ ể ạ ẫ ắ

NHÓM 11

Trang 46

i quy t. h ướ ng ch đ o gi ỉ ạ ả ế

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

i lãnh Đ i v i ông L.P.T., khi x y ra vi c t n th t 3.664 t n s t, ông T. là ng ệ ổ ấ ắ ố ớ ấ ả ườ

c ng Sài Gòn và đ o cao nh t c a T ng công ty V.. Ngay khi b t đ u x y ra s vi c ạ ự ệ ở ả ắ ầ ấ ủ ả ổ

sau đó là c ng H i Phòng, các công ty Kim khí Thành Ph H Chí Minh, H i Phòng đã ố ồ ả ả ả

báo cáo k p th i, đ ngh T ng công ty ch đ o gi i quy t, nh ng ông T. v i t cách là ị ổ ỉ ạ ề ờ ị ả ớ ư ư ế

ng i lãnh đ o cao nh t đã ch đ o hai đ n v ti p nh n, c nh n hàng và t ch c giám ườ ứ ậ ị ế ỉ ạ ậ ấ ạ ơ ổ ứ

đ nh, s m có ch ng th giám đ nh đ khi u n i v i bên bán. Vi c ch đ o c a ông T. là ị ỉ ạ ủ ạ ớ ứ ư ể ệ ế ớ ị

quá tin t ưở ệ ng vào vi c khi u n i vi ph m h p đ ng c a bên bán, nh ng cu i cùng vi c ồ ư ủ ệ ế ạ ạ ợ ố

khi u n i không đ t k t qu vì S. hoàn toàn không có th c l c và kh năng, cho nên ạ ế ự ự ế ả ạ ả

vi c t n th t tài s n đã x y ra. ệ ổ ả ấ ả

N u là ông L.P.T – quy n T ng giám đ c công ty V., thì tôi s ch đ o công ty ố ỉ ạ ẽ ế ề ổ

Kim khí Thành Ph H Chí Minh và H i Phòng ch a đ c nh n hàng và ti n hành liên ố ồ ư ượ ả ế ậ

NHÓM 11

Trang 47

i quy t. l c v i công ty S. đ trao đ i và gi ạ ớ ể ổ ả ế

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

Ch ng 3: BÀI H C KINH NGHI M ươ Ọ Ệ

Qua tình hu ng nêu trên, chúng em rút ra đ ố ượ c bài h c kinh nghi m cho b n thân nh ệ ả ọ ư

sau:

- Tr c khi ti n hành làm ăn, kinh doanh v i m t đ i tác nào đó thì tr ướ ộ ố ế ớ ướ ả c tiên c n ph i ầ

tìm hi u v công ty đó nh : năng l c tài chính, năng l c qu n lý, uy tín c a công ty đó ư ự ự ủ ề ể ả

trên th ng tr ng,... ươ ườ

ả ố ắ - Khi ti n hành th c hi n h p đ ng, n u h p đ ng có gì sai ph m thì c n ph i c g ng ợ ự ế ế ệ ầ ạ ồ ợ ồ

gi i quy t ngay b ng cách ph i h p v i c p trên công ty, đ ng th i liên h v i đ i tác ả ệ ớ ố ố ợ ớ ấ ế ằ ồ ờ

c gi i quy t nhanh chóng. đ v n đ đ ể ấ ề ượ ả ế

ệ - Đ ng quá tin vào vi c khi u n i h p đ ng vì nh tình hu ng trên thì dù có th ng ki n ạ ợ ừ ư ế ệ ắ ồ ố

thì công ty đ i tác cũng không đ kh năng tài chính đ chi tr . ả ủ ả ể ố

- C n tăng c ng h n n a năng l c chuyên môn, nghi p v trong giao d ch qu c t đ ầ ườ ố ế ể ụ ự ữ ệ ơ ị

NHÓM 11

Trang 48

h n ch t ạ ế ố i đa r i ro. ủ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

III) K T THÚC Ế Qua tình hu ng nêu trên, chúng ta có th th y vi c m c a h i nh p qu c t ở ử ộ ể ấ ệ ậ ố ố ế là

m t c h i t t cho n ộ ơ ộ ố ướ ữ c ta phát tri n h n. Tuy nhiên, khi mà chúng ta m i ch p ch ng ể ậ ớ ơ

gia nh p buôn bán qu c t thì v ng ph i r t nhi u khó khăn, r i ro. Nh ng r i ro này ố ế ậ ướ ả ấ ủ ủ ữ ề

có th xu t hi n m i lúc, m i n i, m i doanh nghi p l n nh , các doanh nghi p lâu ệ ở ọ ệ ớ ọ ơ ể ệ ấ ỏ ọ

r i ro g p ph i này, chúng ta s đúc năm hay m i tham gia l n đ u. Hy v ng r ng t ầ ằ ầ ớ ọ ừ ủ ẽ ặ ả

c nh ng bài h c kinh nghi m sâu s c, có nh ng ki n th c th c t h n, bao quát k t đ ế ượ ự ế ơ ữ ữ ứ ế ệ ắ ọ

h n v xu t nh p kh u. Qua đó, th h tr hôm nay cũng c n ph i tăng c ơ ề ấ ế ệ ẻ ầ ả ậ ẩ ườ ọ ậ ng h c t p,

ng ph i nh ng tr ng h p nh đã c ng c ki n th c sâu r ng h n n a đ không v ộ ủ ữ ể ố ế ứ ơ ướ ữ ả ườ ư ợ

NHÓM 11

Trang 49

nêu trên, đ a đ t n ng lai. ư ấ ướ c ngày càng phát tri n h n n a trong t ể ơ ữ ươ

GVHD: PGS.TS NGUY N MINH TU N

TÌNH HU NG XU T NH P KH U

• TS. Nguy n H u Lam, Ngh Thu t Lãnh Đ o, Nhà xu t b n lao đ ng – xã h i, ộ

Ệ Ả TÀI LI U THAM KH O 1. Sách

• GS.TS. Đoàn Th H ng Vân, Qu n Tr R i Ro Và Kh ng Ho ng, Nhà xu t b n ấ ả

ấ ả ữ ệ ậ ạ ộ ễ năm 2011.

• GS.TS. Đoàn Th H ng Vân, Qu n Tr Xu t Nh p Kh u, Nhà xu t b n t ng h p ợ ị

ị ủ ủ ả ả lao đ ng – xã h i, năm 2009. ộ

ấ ả ổ ả ẩ ậ ấ ị ồ ộ ị ồ Thành Ph H Chí Minh, năm 2011. ố ồ

NHÓM 11

Trang 50

2. Trang web www.ciem.org.vn/home/vn/upload/.../13249719785934_Chapter1 http://vi.wikipedia.org/wiki/T%C3%ADn_d%E1%BB%A5ng_th%C6%B0 http://tailieuhay.com/tim/Kh%C3%A1i+ni%E1%BB%87m+v%C3%A0+vai+tr %C3%B2+xu%E1%BA%A5t+nh%E1%BA%ADp+kh%E1%BA%A9u.html