L I CÁM N
Ờ
Ơ
t nghi p v a r i,đ ờ ầ
ệ ừ ồ ượ ự t tình c a giáo viên h Trong th i gian làm đ án t ố ng và s giúp đ , ch b o nhi ỡ ự ồ ỉ ả ướ ủ
ệ t nghi p c a mình. Trong quá trình làm đ án, em đã đ ố ự ồ
c h c trong nhà tr ượ ườ ứ ọ
ữ ữ ồ
tr ườ đ tài t ệ ủ ề các ki n th c cũng nh kĩ năng đã đ ư th c ti n cao; đ ng th i cũng rút ra cho mình đ ờ đi m c a b n thân đ có th hoàn thi n thêm b n thân khi ra tr c s quan tâm c a th y cô và nhà ủ ng d n, em đã hoàn thành ẫ c vân d ng,th c hành ụ ượ ng vào m t đ án mang tính ộ ồ c nh ng kinh nghi m và nh ng khuy t ế ệ ng. ế ự ễ ể ượ ả ủ ả ườ ể ể ệ
Đ có đ c thành qu này tr c h t em xin g i l ả ượ ở ờ ả ơ ế
ữ ộ ố
i c m n sâu s c t ủ ủ ườ ở ờ ủ ơ ạ ả
ấ ầ ề
i c m n t ữ ồ ờ
ể đình, ng ườ đ ọ ườ tr ườ trong th i gian h c t Lê Quân đã h t tình trong th i gian làm đ án t ướ i thân c a mình, nh ng ng ng h c v n c a mình. Em xin g i l ng,quý th y cô b môn nh ng ng ộ i tr ọ ạ ườ ng d n,ch b o em nhi ỉ ả ẫ i c m n chân thành đ n gia ế i đã luôn ng h và quan tâm em su t quãng i ban lãnh đ o nhà ắ ớ i đã truy n d y d y ki n th c và quan tâm em ườ ạ ứ ế ạ ng d n Th.s Hoàng i giáo viên h ng, đ ng g i l ở ờ ả ơ ớ ẫ t nghi p. ờ ệ ướ ồ ướ ệ ố
M C L C Ụ Ụ
CH
40 NG 6 ...................................................................................................................................
ƯƠ
63 ......................................................................................................................................
PH L C Ụ Ụ
64 PH L C 1 .................................................................................................................................. Ụ Ụ
67 PH L C 2 .................................................................................................................................. Ụ Ụ
70 PH L C 3 ................................................................................................................................... Ụ Ụ
Danh m c các b ng bi u ụ ể ả
B ng 2.1: S l ng xe mô tô và ô tô đ .............................5 ố ượ ả ượ c đăng ký s d ng hàng năm ử ụ
B ng 2.2: Th ng kê h th ng tuy n đ ệ ồ ế ườ ả ố ng trong khu v c nghiên c u ự ứ ..............................6
B ng 3.1: Các thông s v n ng l c chuyên ch c a đoàn tàu .........................................10 ố ề ắ ở ủ ự ả
B ng 3.2: V trí nhà ga c a tuy n tàu đi n ng m s 2 ố ......................................................12 ủ ế ệ ả ầ ị
B ng 5.1: Phân chia khu v c xu t phát chuy n đi .............................................................35 ự ế ả ấ
B ng 6.1: Đ c đi m nhóm xe buýt trong khu v c nghiên c u ứ ..........................................40 ự ể ả ặ
B ng 6.2: Tuy n xe buýt và m ng l ng giao c t v i tuy n metro ........................41 ế ả ạ i đ ướ ườ ắ ớ ế
B ng 6.3: Các lo i hình tuy n buýt k t n i các nhà ga metro ...........................................44 ế ố ế ả ạ
B ng 6.4: Th ng kê s l ng các tuy n buýt qua các nhà ga metro .................................46 ố ượ ả ố ế
B ng 6.5: Phân tích kh năng k t n i gi a nhà ga metro s 2 v i nhà ga lân c n ữ ế ố ậ ...........48 ả ả ố ớ
B ng 6.6: Ph ng án đi u ch nh t ng th m ng l i xe buýt ..........................................49 ả ươ ể ạ ề ổ ỉ ướ
Danh m c các hình nh ụ ả
Hình 2.1: M t d đ ...............................................................6 ậ ộ ườ ng thành ph H Chí Minh ố ồ
Hình 3.1: M t b ng h ng tuy n và v trí nhà ga c a tuy n metro s 2 ặ ằ ướ ố ............................9 ủ ế ế ị
c a tuy n tàu đi n ng m s 2 Hình 3.2: C c u v n đ u t ơ ấ ầ ư ủ ố ...........................................10 ế ệ ầ ố
Hình 3.3: V trí nhà ga Tao Đàn ...........................................................................................12 ị
Hình 3.4: V trí nhà ga Dân Ch ị ủ..........................................................................................13
Hình 3.5: V trí nhà ga B y Hi n ề ........................................................................................14 ả ị
Hình 3.6: V trí nhà ga Hòa H ng ư ........................................................................................15 ị
Hình 3.7: V trí nhà ga Lê Th Riêng ...................................................................................15 ị ị
Hình 3.8: V trí nhà ga Ph m Văn Hai .................................................................................16 ạ ị
Hình 3.9: V trí nhà ga Nguy n H ng Đào .........................................................................17 ễ ồ ị
Hình 3.10: V trí nhà ga Bà Qu o ẹ ........................................................................................17 ị
Hình 3.11: V trí nhà ga Ph m Văn B ch ạ ...........................................................................18 ạ ị
Hình 3.12: V trí nhà ga Tân Bình ........................................................................................18 ị
ng b thành ph H Chí Minh ................................20 Hình 4.1: Quy ho ch giao thông đ ạ ườ ố ồ ộ
Hình 4.2: Quy ho ch đ ng s t đô th thành ph H Chí Minh .......................................21 ạ ườ ố ồ ắ ị
Hình 4.3: M ng l ng s t đô th đã đi u ch nh quy ho ch c c b ạ i đ ướ ườ ụ ộ.........................22 ề ắ ạ ị ỉ
Hình 4.4: Đ nh h ng phát tri n không gian đô th thành ph ị ướ ể ị ố...........................................23
Hình 4.5: Hành lang giao thông chính trong khu v c trung tâm .........................................24 ự
Hình 4.6: Các tuy n ch y trên tr c chính n m trong vành đai 2 giai đo n 2015 ..............25 ụ ế ạ ằ ạ
Hình 4.7: Quy ho ch các đi m đ xe cá nhân t ...............26 ể ạ ỗ ạ i các ga/tr m d ng VTHKCC ừ ạ
Hình 4.8: S đ tuy n và v trí nhà ga c a tuy n đ ng s t đô th s 1 ơ ồ ủ ế ế ị ườ ị ố ..........................27 ắ
Hình 4.9: S đ tuy n và v trí nhà ga c a tuy n đ ng s t đô th s 3a ơ ồ ế ườ ủ ế ị ị ố ........................28 ắ
Hình 4.10: S đ tuy n và v trí nhà ga c a tuy n đ ng s t đô th s 3a ơ ồ ủ ế ế ị ườ ị ố ......................28 ắ
Hình 4.11: S đ tuy n và v trí nhà ga c a tuy n đ ng s t đô th s 4 ơ ồ ủ ế ế ị ườ ị ố ........................29 ắ
Hình 4.12: H ng tuy n và v trí các v trí các nhà ga c a tuy n metro s 5 ố ...................30 ướ ủ ế ế ị ị
Hình 4.13: H ng tuy n metro s 6 ố ...................................................................................31 ướ ế
Hình 6.1: S đ các tuy n xe buýt có tr giá trên đ a bàn thành ph ơ ồ ế ợ ị ố................................40
Hình 6.2: Nhà ch xe buýt ...................................................................................................42 ờ
Hình 6.3: M ng l i xe buýt trong khu v c trung tâm .......................................................43 ạ ướ ự
Hình 6.4: Các tuy n buýt k t n i tàu đi n ng m Stockholm (Th y Đi n) ế ố ầ ở ế ệ ể ...................44 ụ
Hình 6.5: M ng l i xe buýt và tàu đi n ng m Manhattan, New Yord, Hoa Kỳ ..........45 ạ ướ ầ ở ệ
Hình 6.6: Mô hình các tuy n buýt n i qu n ậ .......................................................................45 ế ộ
Hình 6.7: S đ tuy n xe buýt s 7 hi n h u ệ ữ ....................................................................50 ơ ồ ế ố
Hình 6.8: S đ đi u ch nh tuy n xe buýt s 7 ơ ồ ề ố ..................................................................51 ế ỉ
Hình 6.9: S đ tuy n xe buýt s 149 hi n h u ệ ữ ................................................................52 ơ ồ ế ố
............................................................52 Hình 6.10: S đ đi u ch nh tuy n xe buýt s 149 ỉ ơ ồ ề ế ố
Hình 6.11: S đ tuy n xe s 30 hi n h u ế ệ ữ ........................................................................53 ơ ồ ố
Hình 6.12: S đ đi u ch nh tuy n xe buýt s 30 ..............................................................53 ơ ồ ề ế ố ỉ
Hình 6.13: S đ tuy n xe buýt s 59 hi n h u ệ ữ ................................................................54 ơ ồ ế ố
Hình 6.14: S đ đi u ch nh tuy n tuy n xe buýt s 59 ơ ồ ề ố ....................................................55 ế ế ỉ
Hình 5.15: S đ tuy n xe buýt s 145 hi n h u ệ ữ ..............................................................56 ơ ồ ế ố
............................................................56 Hình 5.16: S đ đi u ch nh tuy n xe buýt s 145 ỉ ơ ồ ề ế ố
Hình 5.17: S đ tuy n xe buýt s 148 hi n h u ệ ữ ..............................................................57 ơ ồ ế ố
.............................................................57 Hình 5.18: S đ đi u ch nh tuy n xe buýt s 148 ỉ ơ ồ ề ế ố
Hình 5.19: S đ tuy n xe buýt hi n h u và các nhà ga metro d ki n ự ế ...........................58 ệ ữ ơ ồ ế
Hình 5.20: S đ tuy n xe buýt hi u ch nh và các nhà ga metro d ki n ệ ự ế .........................59 ơ ồ ế ỉ
Danh m c các bi u đ ụ ể ồ
.................................................................................33 Bi u đ 5.1: Đ tu i c a hành khách ộ ổ ủ ể ồ
Bi u đ 5.2: C c u ngành ngh hành khách s d ng xe buýt .........................................34 ử ụ ơ ấ ề ể ồ
.......................................................................................34 Bi u đ 5.3: M c đích chuy n đi ụ ể ế ồ
Bi u đ 5.4: Phân b n i xu t phát c a hành khách theo vùng ........................................35 ố ơ ủ ể ấ ồ
i hàng ngày c a ng i s d ng xe buýt ..........................36 Bi u đ 5.5: Ph ồ ể ươ ng ti n đi l ệ ạ ủ ườ ử ụ
Bi u đ 5.6: M c đ c a các lý do ch n d ch v xe buýt .................................................36 ứ ộ ủ ụ ể ồ ọ ị
Bi u đ 5.7: Các y u t nh h i b ng xe buýt ...........................37 ế ố ả ể ồ ưở ng đ n th i gian đi l ờ ế ạ ằ
Bi u đ 5.8: Kho ng cách t ể ả ồ n i ừ ơ ở hành khách đ n tr m d ng g n nh t ạ ấ .......................38 ừ ế ầ
Bi u đ 5.9: M c đ ph c p thông tin v tuy n tàu đi n ng m s 2 ứ ộ ổ ậ ố ............................38 ế ề ệ ể ầ ồ
CH
NG 1: GI
I THI U
ƯƠ
Ớ
Ệ
CH NG 1 ƯƠ
GI I THI U Ớ Ệ
1.1.Đ t v n đ ặ ấ ề
Theo quy ho ch phát tri n giao thông v n t ạ
ng s t đô th đ ế ố ồ c quy ho ch đ u t ầ ư ạ ể ệ ố ị ượ
ậ ả ắ ố ố
i thành ph H Chí Minh đ n năm xây 2020 và t m nhìn sau 2020, h th ng đ ườ d ng 6 tuy n metro xuyên tâm và vành khuyên n i các trung tâm thành ph và 03 tuy n ế ự xe đi n m t đ t ho c monorail. ầ ế ặ ấ ệ ặ
ị ổ ạ ể ư
ng phát tri n cho giao thông v n t ướ ậ ả ủ
ố ớ ụ ộ ớ
ằ ư ườ ể ể i dân s d ng ph ử ụ ữ ự ế ớ ệ ộ
ụ ự ả
i hành khách công c ng mà trong đó h th ng đ ể ạ ượ ng th c v n t Cũng theo quy ho ch t ng th giao thông đô th TP.HCM năm 2020 đã đ a ra các i c a thành ph ,v i nh ng chính sách ỉ ệ ệ ố ng ti n công c ng là 40 ~ 50% vào năm 2025 so v i hi n nay ệ c m c tiêu này đòi h i ph i có s tích h p hài hòa,h p lí ợ ắ ng s t ợ ệ ố ỏ ộ ườ ữ
đ nh h ị nh m u tiên phát tri n h th ng giao thông công c ng v i m c tiêu d ki n tăng t l ng ươ là kho ng 5%. Đ đ t đ ả gi a các ph đô th là m t xích quan tr ng nh t ấ ứ ậ ả ọ ươ ắ ị
ố ầ ế ế ệ ế
ậ ươ ầ ồ
ạ ộ ệ ố ệ ế
ế ế
ố ỗ ợ ế ế ố ệ ị
ướ ả ệ ế ả
ầ ệ ố ớ ủ ủ ậ ả ố ố
Tuy n tàu đi n ng m s 2 thành ph H Chí Minh, tuy n B n Thành – Tham ố ồ L ng đi qua các qu n 1, 3, 10, 12, Tân Bình, Tân Phú, bao g m 10 nhà ga ng m và 1 nhà ga trên cao. Sau khi tuy n tàu đi n ng m s 2 ho t đ ng, h th ng tuy n xe buýt ầ ế d c tuy n và đi ngang tuy n s đóng vai trò h tr , thu gom hành khách cho tuy n ẽ ọ ng tuy n xe buýt cùng v i các bi n pháp metro s 2. Vi c xác đ nh và h p lý hóa h ợ ệ ệ k t n i v i các nhà ga là c n thi t đ đ m b o hi u qu ho t đ ng c a tuy n tàu đi n ế ể ả ế ố ớ ạ ộ ng m s 2 nói riêng và h th ng v n t i hành khách công c ng c a thành ph nói ộ ầ chung.
1.2.M c tiêu c a đ án ủ ồ ụ
Nghiên c u, t ứ ậ ộ
ạ ỗ ợ ế ố ả ằ
i dân đang s ổ ứ ế ế ố ố ườ ớ
ệ ệ ng ti n cá nhân sang s d ng các ph ng ti n v n t ầ i xe buýt v i tuy n tàu đi n ng m s 2 và thu hút hành khách,ng ầ ử ụ ậ ả ươ ươ ệ ệ
ch c giao thông công c ng trong ph m vi sáu qu n 1,3,10,12,Tân ạ Bình,Tân Phú mà tuy n tàu đi n ng m s 2 đi qua nh m h tr kh năng k t n i m ng ử l ướ d ng ph i hành khách công ụ c ng.ộ
1.3. N i dung và ph m vi nghiên c u đ tài ứ ề ộ ạ
Đ án t p trung vào hai n i dung chính sau: ậ ồ ộ
- Phân tích và đánh giá kinh t ạ ầ ế ạ
, xã h i, h t ng giao thông, k ho ch phát tri n,các ể ch c giao ứ ớ ổ ế ặ ể ế ạ ầ ị
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 1
Ễ
ộ quy ho ch liên quan đ xác đ nh các m t h n ch và yêu c u đ t ra v i t ặ ạ thông công c ng trong ph m vi nghiên c u ứ ạ ộ
CH
NG 1: GI
I THI U
ƯƠ
Ớ
Ệ
ớ - Nghiên c u, đ xu t các kh năng k t n i c a tuy n tàu đi n ng m s 2 v i ế ố ủ ứ ế ệ ả ầ ố
ấ ề i xe buýt hi n h u ệ ữ m ng l ạ ướ
1.4. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ
Đ án s đ c th c hi n b ng các ph ng pháp sau ẽ ượ ồ ự ệ ằ ươ
- Ph ng pháp thu th p s li u, tài li u, kh o sát th c t , đi u tra xã h i h c đ ậ ố ệ ự ế ệ ả ộ ọ ề ể
ươ th c hi n n i dung 1 ộ ự ệ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 2
Ễ
- Ph ng pháp phân tích, đánh giá đ th c hi n n i dung 2 ươ ể ự ệ ộ
CH
NG 1: GI
I THI U
ƯƠ
Ớ
Ệ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 3
Ễ
CH
NG 2: HI N TR NG KHU V C NGHIÊN C U
ƯƠ
Ự
Ứ
Ạ
Ệ
CH NG 2 ƯƠ
HI N TR NG KHU V C NGHIÊN C U Ứ Ự Ạ Ệ
nhiên, kinh t 2.1. Đi u ki n t ề ệ ự ế , xã h i ộ
2.1.1 V trí đ a lý ị ị
Thành ph H Chí Minh là trung tâm kinh t ng m i l n nh t c a Vi ấ ủ ạ ớ
ố ồ ỉ th ế ươ ỉ ệ ắ ươ ắ
ắ ồ ị ỉ ỉ
t Nam, phía B c giáp t nh Bình D ng, Tây B c giáp t nh Tây Ninh, Đông và Đông B c giáp t nh Đ ng Nai, Đông Nam giáp t nh Bà R a-Vũng Tàu, Tây và Tây Nam giáp t nh Long ỉ An và Ti n Giang. ề
ệ ự ứ Khu v c nghiên c u là ph m vi các qu n huy n d c theo tuy n tàu đi n ng m s ậ ế
i chính c a thành ph , có h ng ch y t ế ọ ố ướ
ị
ng Cách M ng Tháng Tám, Tr ậ ng Chinh, c th là b t đ u t ụ ể ườ
ạ ồ
ng Ph m H ng Thái, qua Ngã sáu Phù Đ ng, d c theo đ ng Tr ng Dân Ch , ngã t ắ ầ ừ ọ ổ B y Hi n , đ ườ ườ ườ ư ả ườ ủ ề
ng. ố ạ ệ ầ Đông sang 2. Đây là tuy n hành lang v n t ạ ừ ủ ậ ả Tây, xuyên tâm đi qua đ a bàn các qu n 1, 3, 10, 12, Tân Bình, Tân Phú, d c theo tuy n ế ọ ế ga trung tâm B n đ ạ ườ ng Cách Thành theo đ ườ M ng Tháng Tám, qua Công Tr ng Chinh ạ đ n sát c u Tham L ầ ế ươ
2.1.2. Đ a hình ị
ố ồ ể ằ ộ
ồ Thành ph H Chí Minh n m trong vùng chuy n ti p gi a Đông Nam B và Đ ng Đông B c xu ng Nam và t ử ừ ằ ạ ả ố ố ị
ế ữ B ng Sông C u Long. Đ a hình có d ng tho i, d c d n t ầ ừ ắ sang Tây chia làm ba ti u vùng đ a hinh nh sau: ể ư ị
- Vùng cao n m ằ ở phía B c-Đông B c và m t ph n phía Tây B c(B c huy n C ầ ệ ắ ộ ắ
ủ ắ n sóng đ cao trung bình ắ ớ ạ ộ ượ ắ ậ ị
Chi,Đông B c qu n Th Đ c và qu n 9) v i d ng đ a hình l ậ 10-25m xen k là nh ng đ i,gò cao ủ ứ ồ ữ ẽ
- Vùng trũng phía Nam,Tây Nam và Đông Nam(qu n 7,8,9,huy n Bình Chánh ệ ậ
,huy n C n Gi ,huy n Nhà Bè) v i đ cao trung bình kho ng 1m ệ ầ ờ ớ ộ ả ở ệ
ự ậ ộ ị
ớ ộ ủ ứ ố ộ ộ ầ ệ ậ ậ ộ
- Vùng có đ cao trung bình là đ a ph n các qu n n i thành cũ,khu v c trung tâm ậ thành ph ,m t ph n qu n 2,Th Đ c,toàn b qu n 12 và huy n Hóc Môn v i đ cao trung bình 5-10m
2.1.3. Khí h uậ
TPHCM n m trong vùng nhi t đ i gió mùa c n xích đ o. Cũng nh các t nh ạ ư ỉ
ậ t là nhi ằ ể ệ ớ ậ ủ
ở t đ cao đ u trong năm và có 2 ề ệ ộ tháng ng c nh quan. Mùa m a t ả ư ừ ườ ờ ế ố ộ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 3
Ễ
Nam B đ c đi m chung c a khí h u th i ti ộ ặ mùa m a - khô rõ ràng làm tác đ ng chi ph i môi tr ư 5 - 11, mùa khô t tháng 12 - 4 năm sau. ừ
CH
NG 2: HI N TR NG KHU V C NGHIÊN C U
ƯƠ
Ự
Ứ
Ạ
Ệ
S gi n ng trung bình/tháng là 160 - 270 gi . Nhi ờ ệ ộ
t đ cao nh t 400C, th p nh t 13,80C. Tháng có nhi ố ờ ắ ệ ộ ấ ấ
t đ không khí trung bình ấ t đ trung bình cao nh t ấ t đ trung bình th p nh t là kho ng gi a tháng 12 và ệ ộ ệ ộ ả ữ ấ ấ
270C, nhi là tháng 4 (28,80C), tháng có nhi tháng 1 (25,70C);
L ư ấ
ấ ượ ỏ ả ố
ng m a hàng năm t p trung vào các tháng mùa m a t ư ừ ậ
ng m a cao nh t. Trên ph m vi không gian thành ph , l ng m a phân b ư ư ạ
ng m a cao, bình quân/năm là 1.949 mm. Năm cao nh t 2.718 mm (1908) và năm nh nh t 1.392 mm (1958). S ngày m a trung bình/năm là 159 ngày. Kho ng 90% ư tháng 5-11, trong đó 2 tháng 6 l ượ và 9 có l ổ không đ u, có khuynh h ấ ng tăng d n theo tr c Đông Nam - Tây B c. ố ượ ắ ư ượ ề ướ ụ ầ
2.1.4. Dân số
ố ố ụ ố
ủ ườ ữ ố
ố ồ i. Dân s thành ph có chi u h ề ướ ố ộ ố ườ ế
Theo th ng kê c a C c th ng kê thành ph H Chí Minh, dân s thành ph năm ố ng tăng nhanh trong nh ng năm i/năm, t c đ tăng 3,54%/năm, chi m 22,32% ề ậ c trong vòng 10 năm. Dân c phân b không đ ng đ u t p, ố
i/km². 2010 là 7.396.446 ng g n đây, bình quân tăng h n 212.000 ng ầ ơ s dân tăng thêm c a c n ố m t đ cao ậ ộ nh ng qu n nh 1, 3, 4, 10 v i m t đ kho ng trên 40.000 ng ớ ủ ả ướ ậ ồ ườ ở ữ ậ ộ ư ả ư
2.1.5. Kinh t , xã h i ế ộ
TPHCM là trung tâm phát tri n kinh t ể ế ớ l n c a đ t n ủ ớ ố c và khu v c v i t c đ ự
đ t m c 12,6% năm 2007, GDP đã đ t 14,2 t ứ ế ạ ỷ ấ ướ ạ
c. Giá tr s n xu t công nghi p, xu t kh u và thu t ạ ộ ị ả ệ ấ
ừ ẩ ự ẩ ọ ấ ở ố ộ USD chi m 20% so ế các ho t đ ng tài chính ế ể
c. phát tri n kinh t ể v i c n ớ ả ướ chi m đ n 1/3 toàn qu c, tr thành đòn b y quan tr ng thúc đ y s phát tri n kinh t ẩ ế ế c a đ t n ủ ấ ướ
Thành ph là trung tâm công nghi p l n nh t c a c n ủ ế
ấ ủ ả ướ c gi i khát, tinh luy n đ ố ả ệ ớ ạ ấ ướ ả ệ ườ
c, ch y u là d t, hóa ng và USD năm ấ ơ ệ ứ ệ ấ ạ
ch t, đóng tàu, s n xu t c khí, xay xát g o, bia và n ệ các ngành công nghi p khác. Giá tr s n xu t công nghi p đ t m c 5,8 t ỷ ị ả 2007 chi m 23% giá tr c n c. ị ả ướ ế
ầ ữ ụ ệ ố
ạ ủ ễ ươ
USD năm 2007, t trong đó 6,83 t ớ ổ l ỷ ệ ị ạ
các doanh nghi p c a t Trong nh ng năm g n đây, công nghi p d ch v hi n đ i c a thành ph đang phát ị ệ ng m i, tài chính, vi n thông, giao thông v n ậ ạ ỷ i trí và du l ch v i t ng giá tr đ t 7,43 t ỷ nhân. Nh vào s phát tri n nhanh c a lĩnh v c d ch ể ệ ủ ư ự ị ủ ự ờ
c a toàn thành ph h p lý h n. tri n r t nhanh, g m kinh doanh và th ồ ể ấ t i, gi ị ả ả USD là t ừ v , c c u kinh t ụ ơ ấ ố ợ ế ủ ơ
ố ầ ử ố ị
, th ố ớ ng m i và xu t nh p kh u, d a trên n n t ng phát tri n nhanh kinh t ấ ươ
ự ẩ ng ngo i th ề ả ng đ t 24,750 t ạ ậ ố ượ ể ỷ ươ
ạ USD. Các doanh nghi p nhà n ổ ng hàng hóa xu t kh u đ t 14,924 t ấ ướ ẫ ệ ạ ỷ
ự ể ẩ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 4
Ễ
i. Thành ph cũng là c a ngõ và c u n i v i ngành du l ch toàn qu c cũng nh kinh ư ấ xu t t ế ạ ế USD, trong đó kh i ố kh u. Năm 2007, t ng kh i l ẩ ặ l c v n còn g p ượ ẩ nhi u khó khăn trong vi c xu t kh u. Ngành vi n thông cũng có s phát tri n nhanh, ễ ệ ề năm 2007 m t đ máy đi n tho i là 18 máy/ 100 ng ệ ấ ạ ậ ộ ườ
CH
NG 2: HI N TR NG KHU V C NGHIÊN C U
ƯƠ
Ự
Ứ
Ạ
Ệ
2.2. Ph ng ti n giao thông ươ ệ
ng kinh t , quá trình c gi i hoá cũng đang có b ưở ế ơ ớ
c, nh t là nh ng thành ph l n nh Hà n i, Tp.H ạ ể ữ ả ướ ướ ộ
ấ ng xe ô tô bình quân c n ố ớ ả ậ
ưở ồ ả ướ ế Hà N i và Tp.H Chí Minh. Theo th ng kê đ n tháng 9/2011, toàn thành ph ố
ế c ti n ồ ư c kho ng 6,7%/năm, t p trung ố ng ti n, trong đó có 480.473 xe ôtô và 4.883.753 xe ủ ế ở ộ ạ ổ ươ ệ
Cùng v i s tăng tr ớ ự tri n m nh m trên ph m vi c n ạ ẽ Chí Minh. T c đ tăng tr ố ộ ch y u ộ có t ng c ng 5.364.226 các lo i ph môtô, g n máy. ắ
Th i gian T ng s ph ng ti n qu n lý ờ Đăng ký m iớ ố ươ ổ ệ ả
Ô Tô Mô tô T ng s Ô Tô Môtô T ng s ổ ố ổ ố
7.573 218.109 225.682 131.182 1.569.355 1.700.537 2000
13.671 383.232 396.903 144.407 1.968.872 2.113.279 2001
16.666 335.726 352.392 158.172 2.284.870 2.443.042 2002
21.782 141.369 163.151 221.665 2.305.415 2.527.080 2003
35.214 211.045 246.259 252.861 2.428.989 2.681.850 2004
23.343 143.425 166.768 267.815 2.557.621 2.825.436 2005
31.985 343.142 375.127 296.143 2.917.502 3.213.645 2006
27.985 378.021 406.016 326.679 3.338.913 3.665.592 2007
39.387 320.560 359.957 370.785 3.685.648 4.056.433 2008
34.777 352.892 387.669 408.688 4.071.657 4.480.255 2009
21.051 381.366 413.417 446.956 4.491.597 4.938.553 2010
B ng 2.1 : S l ng xe môtô và ôtô đ ố ượ ả ượ c đăng ký s d ng hàng năm ử ụ
2.3. C s h t ng giao thông ơ ở ạ ầ
2.3.1.M ng l ng b ạ i đ ướ ườ ộ
ệ ữ ợ
i khu v c qu n 1,3 và k t h p t i đ ướ ườ ự ỗ i các qu n còn l ậ ẽ
ạ i phân b không đ ng đ u t p trung ch y u ạ ng hi n h u có d ng h n h p không th ng nh t, c th g m d ng ấ ụ ể ồ ố i (r qu t, xuyên tâm). M t ậ ạ ư ầ ở qu n 1, 3, 10 th a d n ủ ế ở ậ ố ướ ậ ồ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 5
Ễ
M ng l ạ ạ bàn c t ế ợ ạ ờ ạ đ m ng l ộ ạ ề ậ các qu n ven đô và ngo i thành (Hình 2.1). ậ ạ
CH
NG 2: HI N TR NG KHU V C NGHIÊN C U
ƯƠ
Ứ
Ự
Ạ
Ệ
Hình 2.1: M t đ đ ậ ộ ườ ng thành ph H Chí Minh ố ồ
Stt Đ a bàn Phân lo i đ ng theo ị ạ ườ
Chi uề dài (m) Số tuy nế b r ng (m) ề ộ
<7 7-10 12-12 12-14 >14
128 74490 8257 27925 14943 8665 14700 1 Qu n 1ậ
49 46862 6740 17083 9244 10750 3044 2 Qu n 3ậ
3 Qu n 10 59 39630 10982 9550 7851 1130 10117 ậ
4 Qu n 12 157 161241 55625 62392 16202 3827 23195 ậ
5 Qu n Tân Bình 247 108644 47767 32654 13771 7427 7024 ậ
6 Qu n Tân Phú 194 120749 34658 58871 12637 6549 8034 ậ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 6
Ễ
B ng 2.2 :Th ng kê h th ng tuy n đ ệ ố ế ườ ả ố ng trong khu v c nghiên c u ứ ự
CH
NG 2: HI N TR NG KHU V C NGHIÊN C U
ƯƠ
Ự
Ứ
Ạ
Ệ
Khu v c đ ề ạ ố
ế ườ ng nhà c a san sát nh t là đ ề ộ ng ph tuy n tàu đi n ng m s 2 đi qua nhi u đo n có chi u r ng ng Cách M ng Tháng Tám. M t đ giao ườ ậ ộ ệ ấ
ự h p, hai bên đ ẹ thông trên các tuy n đ ố ử ng r t l n, đ c bi ầ ườ t vào gi cao đi m. ấ ớ ặ ệ ờ ế ườ ạ ể
H th ng đ ng chính giao c t v i tuy n tàu đi n ng m s 2 bao g m đ ồ ố ầ ệ ườ ắ ớ
ầ ế ệ ệ ố ư
ị ng Ki t, C ng Hòa. Đây là nh ng tuy n đ ộ ạ ụ ườ
ng l n và l u l ệ ề ộ ớ
ủ ữ ặ ườ ư ượ ng Chinh (đo n Công Hoa- Câu Tham L t là đ ễ ườ ứ ự ng Tr n H ng Đ o và Tr ư ườ ườ ệ ạ ầ ̣ ̀ ̀
ộ
ườ ố
ng ch đ o và xuyên su t là tuy n đ ng tuy n metro s 2 cũng đ ủ ạ ế ườ ướ ượ ầ ố ố
ườ ng Tr n H ng Đ o, Nguy n Th Minh Khai, Đi n Biên Ph , 3 Tháng 2, Võ Th Sáu, ị ọ ng quan tr ng Hoàng Văn Th , Lý Th ế ặ ng giao thông cao, đ c trong khu v c nghiên c u, có b r ng m t đ ng) bi ạ ươ ủ i chính c a có b r ng r t l n >30m. Đây cũng là m t trong nh ng hành lang v n t ữ ậ ả ấ ớ ề ộ ng Cách M ng Tháng Tám thành ph . Tuy n đ ạ ế ế ố và Tr ế c b trí đi ng m d c theo 2 tuy n ng Chinh,h ọ đ ườ ng này. ườ
2.3.2. Bãi đ u xeậ
Công tác t ch c đ u xe d i lòng đ ng đã đ ổ ứ ậ ướ ườ ị ể ậ
năm 2005, c th là trên các tuy n đ ườ ế ễ ệ ợ
ụ ể ự ừ ạ ừ ệ ỉ c tri n khai trên đ a bàn qu n 1 ượ ng Nguy n Hu , Lê L i, Nguy n ễ ượ ử c s
và qu n 5 t ậ Văn C ... T i m t s khu v c nh b nh vi n T Dũ, công viên 23/9, v a hè đ ộ ố ừ ư ệ d ng đ cho phép đ u xe ôtô có thu phí. ậ ể ụ
ng đ Năm 2009, thành ph đã ban hành 73 tuy n đ c quy ho ch t ố ế ổ ứ ậ ạ
i lòng đ
ng ch a đáp ng đ ượ ậ ư ượ ườ
ườ ng có thu phí, trong đó t p trung nhi u ề ở ườ ệ
ậ ng có b r ng lòng đ ế ề ộ ng Bùi Th Xuân, S ị ch c đ u xe trên các tuy n đ ươ ế ườ ứ ầ ị ườ ậ
ch c đ u xe qu n 1, 5, 10, 11. Danh sách này c tiêu chí quy ứ ự ng Nguy t Ánh... Tuy nhiên, do nhu c u th c ng có b r ng nh h n quy đ nh, các c th c hi n. ng h m l n (có tính ch t m t đ giao thông th p) v n đ d ườ ướ v n còn m t s tuy n đ ẫ ộ ố đ nh, c th là đ ị ụ ể nên vi c t t ế đ ườ ề ộ ẫ ượ ỏ ơ ệ ự ệ ổ ớ ẻ ậ ộ ấ ấ
ng là m t gi ệ ổ ch c đ u xe d ậ ướ ườ ờ
i lòng đ ộ ng dành cho giao thông b , nh h ộ ả ế ệ ẹ i pháp t m th i do ạ ả ng đ n m quan đô ỹ ưở ế
Nhìn chung, vi c t thu h p đ n di n tích m t đ th và có kh năng gây ùn t c giao thông khu v c. ứ ặ ườ ắ ự ả ị
ố ậ ầ ấ
ự ặ ụ ở ơ ư ộ
ườ ơ
ứ ờ
ượ c ư s c quan, công trình công c ng nh ng Lam S n, công viên 23 Tháng 9, công viên Lê Văn Tám, công viên Lê Th ị ộ c s d ng làm bãi đ u xe t m th i nh m đáp ng m t ằ ạ ặ ng b h n ch v di n tích m t ế ề ệ ị ạ
c các yêu c u c a b n bãi đ u xe chuyên nghi p. Do thành ph ch a có bãi đ u xe ng m ho c cao t ng, các khu đ t ch a đ ầ ư tri n khai xây d ng công trình, khuôn viên tr ể công tr Riêng, công viên Kỳ Hóa… đ ph n cho nhu c u th c t ầ b ng, ch a đáp ng đ ằ ượ ử ụ . Các bãi đ u xe này th ậ ầ ủ ế ự ế ượ ậ ườ ậ ầ ứ ư ệ
Đa s bãi gi ố ữ xe môtô, xe đ p hi n nay ch y u là ệ ủ ế ạ ở ỉ ủ
ng m i. Đ i v i xe ô tô, n u không ế ở ươ
ng cho phép s d ng m t ph n lòng đ v a hè, khuôn viên c a khách trong các bãi đ u xe ậ ườ ng ử ụ ầ ộ ủ ế ạ ế ố ớ ườ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 7
Ễ
s n, nhà hàng, trung tâm th ạ thì t p trung ch y u trên các tuy n đ ho c v a hè, công viên. ậ ặ ỉ
CH
NG 2: HI N TR NG KHU V C NGHIÊN C U
ƯƠ
Ự
Ứ
Ạ
Ệ
2.3.3. B n xe ế
H th ng b n đ xe ỉ ỗ ế ế
ế ề ế ế ồ ươ ệ ố ề ế
ế ế ố ồ ế ạ ề ế
ự ầ ố
ể ợ ớ ế ế
ủ ứ ầ
i b trí ả ệ ả ỗ ở
ơ ớ ổ ả ớ ổ ỗ ỹ ệ ế ậ ở
thành ph H Chí Minh g m có 4 b n xe ô tô liên t nh chính ở ng, B n xe Ngã 4 Ga), 4 b n xe (B n xe Mi n Đông, B n xe Mi n Tây, B n xe An S ế buýt (b n xe Ch L n, b n xe qu n 8, tr m đi u hành Sài Gòn, b n xe C Chi), 1 b n ợ ớ ậ ủ khu v c ch B n Thành và các đi m đ u cu i tuy n n m trong xe buýt chính b trí ằ ế ợ ế ở ố ng, khuôn các B n xe Mi n Đông, B n xe Mi n Tây, B n xe Ch L n, B n xe An S ề ế ươ ế ề viên tr ố i trí Đ m Sen, Su i ng Đ i h c Nông Lâm - Th Đ c, các khu vui ch i gi ạ ọ ườ vành đai 2, 7 bãi đ xe taxi v i t ng di n tích kho ng 3,2 ha Tiên..., bãi đ xe t và 6 b n k thu t dành cho xe buýt v i t ng di n tích kho ng 8 ha ấ qu n Gò V p, qu n Tân Bình, qu n 11, huy n Hóc Môn. ả ố ậ ậ ệ ậ
Nhìn chung, s l ệ ả
ng và di n tích b n-bãi còn ít ch chi m kho ng 0,1% di n tích ế ỉ ị ạ trong n i đô, có v trí không phù h p, b h n ở ố ượ ỉ ộ ợ ị
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 8
Ễ
ế ệ đô th . Các b n xe liên t nh do t p trung ị ậ ch v m t b ng nên làm ph c t p thêm cho giao thông đô th . ị ứ ạ ế ế ề ặ ằ
CH
NG 2: HI N TR NG KHU V C NGHIÊN C U
ƯƠ
Ứ
Ự
Ạ
Ệ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 9
Ễ
CH
NG 3: T NG QUAN V TUY N TÀU ĐI N NG M S 2
ƯƠ
Ầ Ố
Ổ
Ề
Ệ
Ế
CH NG 3 ƯƠ
T NG QUAN V TUY N TÀU ĐI N NG M S 2 Ố Ổ Ầ Ệ Ế Ề
3.1. V trí ị
Tây sang Đông trong m ng l ầ ừ
ế ắ ệ ị ủ ạ ế ố ́
ủ ớ ̀ ́
ế ậ ộ ố ố ư ớ ở ệ ậ ạ ươ ấ
ướ Tuy n tàu đi n ng m s 2 là tuy n xuyên tâm t i ố ng s t đô th c a TPHCM qua 6 qu n (1, 3, 10, 12, Tân Phu, Tân Bình), k t n i các thanh phô, các trung tâm ng m i hành chính c p thành ph và c p qu n/huy n, các trung tâm ho t đ ng ạ ộ ấ ể ậ ệ ư ủ ộ
đ ườ trung tâm t p trung khách l n c a m t s khu dân c l n th công c ng, các c s công nghi p và th công nghi p cũng nh trung tâm văn hóa, th thao và công viên gi ệ i trí nh ch ư ợ B n Thành, công viên Tao Đan, ch Hoa H ng. ơ ở ả ư ế ợ ̀ ̀
Hình 3.1 : M t b ng h ng tuy n và v trí nhà ga c a tuy n metro s 2 ặ ằ ướ ủ ế ế ố ị
Tuy n tàu đi n ng m s 2 n m ch y u trên tr c đ ế ố ằ ủ ế ụ ườ
Tr ng Chinh. Đây là tr c đ ng Cách M ng Tháng Tám ng ti n giao ệ ậ ộ ụ
và m t ph n đ ộ thông đ ầ ệ ng ườ ầ ườ ng b r t l n, th ộ ấ ớ ạ ng có m t đ ph ườ ươ ng xuyên x y ra tình tr ng ùn t c giao thông. ạ ườ ắ ả ườ
3.2. Tình hình th c hi n ự ệ
D án đ u t đã đ ầ ư ượ Ủ ệ ạ
ự ớ ổ i vào tháng 10 năm ể USD) do Ngân hàng Phát tri n
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 9
Ễ
2010 v i t ng m c đ u t ứ ầ ư Châu Á, Ngân hàng Tái thi c y ban nhân dân thành ph phê duy t t ố đ ng (1.246,9 t là 26.116 t ỷ ỷ ồ Châu Âu tài tr (Hình 3.1) t Đ c và Ngân hàng Đ u t ầ ư ế ứ ợ
CH
NG 3: T NG QUAN V TUY N TÀU ĐI N NG M S 2
ƯƠ
Ầ Ố
Ổ
Ề
Ế
Ệ
c a tuy n tàu đi n ng m s 2 Hình 3.2: C c u v n đ u t ơ ấ ầ ư ủ ệ ế ầ ố ố
Hi n nay, d án đang giai đo n l p thi ệ ự
ng gi t k k thu t. Các qu n 1, 3, 10, 12, Tân ẽ ạ ậ ự ự ệ ẩ ả ồ
ậ ậ i phóng m t b ng. D án s ặ ằ c kh i công chính th c vào năm 2013 và d ki n hoàn thành năm 2018. Bình, Tân Phú chu n b th c hi n d án b i th đ ế ế ỹ ườ ự ế ở ị ự ứ ượ ở
3.3.Quy mô d ánự
ứ ề ầ ố ồ
ế ế ể ố
Theo nghiên c u, chi u dài tuy n tàu đi n ng m s 2 là 11,322 km, bao g m 9,315 ệ km đi ngầm, 0,232 km chuy n ti p, 0,778 km đi trên cao và 0,997 km n i vào depot Tham L ng. T ng s nhà ga trên tuy n là 11. ươ ế ổ ố
Quy mô đoàn tàu d ki n là 3 toa trong 10 năm đ u khai thác và tăng lên 6 toa t ự ế
ng hành khách trong gi ư ượ ừ ờ
ừ 8.500 hành khách/1 ng (năm 2035) nh trong ầ cao đi m tăng t ể /h ng (năm 2015) lên đ n 30.200 hành khách/1 gi ờ ướ ư ế
năm 2025. L u l gi /h ờ ướ b ng 3.1. ả
Nhu c uầ Năng l c ự Năm thác Th i đi m khai ể ờ Đoàn tàu (HK/1h/1h ng) (HK/đoàn tàu) ướ
8.500 3 toa 810 Cao đi mể 2015 Ngoài gi cao đi m 3.640 3 toa 810 ờ ể
21.400 6 toa 1.674 Cao đi mể 2025 Ngoài gi cao đi m 10.500 6 toa 1.674 ờ ể
30.200 6 toa 1.674 Cao đi mể 2035 Ngoài gi cao đi m 14.730 6 toa 1.674 ờ ể
B ng 3.1: Các thông s v năng l c chuyên ch c a đoàn tàu ố ề ở ủ ự ả
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 10
Ễ
3.4.Công trình nhà ga
CH
NG 3: T NG QUAN V TUY N TÀU ĐI N NG M S 2
ƯƠ
Ầ Ố
Ổ
Ế
Ề
Ệ
ố ể ố
ệ i ngã t ế B n Thành, v i tuy n s 3b t ớ ầ ư ễ ạ
ế i ngã t ế ố ư ả ề ế
ớ Theo Quy t đ nh s 101/QĐ-TTg, tuy n tàu đi n ng m s 2 trung chuy n v i Nguy n Th Minh Khai – ị i ngã ba ố ắ ng s t ế ố ệ ạ ườ ả ớ ố
ế ị tuy n s 1, 4 t i ga ố ạ Cách M ng Tháng 8, v i tuy n s 5 t B y Hi n và v i tuy n s 6 t ớ ạ ạ Bà Qu o. Ngoài ra, tuy n tàu đi n ng m s 2 có kh năng k t n i v i ga đ ế ố ầ ẹ qu c gia hi n t ế ớ ế i (ga Sài Gòn). ệ ạ ố
C lyự STT Tên ga V trí ị (m)
ế ầ 925 B n Thành 1 ế Khu v c không gian ng m B n Thành ự (Công viên 23/9)
Cách M ng Tháng Tám – Tao Đàn ầ ạ
G n ngã t ư Nguy n Th Minh Khai ị ễ 905 2 ể
(Ga trung chuy n v i ớ tuy n s 3) ế ố
1.070 Ph m vi Công tr 3 ạ ườ ng Dân Ch . ủ Dân Ch ủ
Hòa H ng ư
1.000 4 ể Gi a ngã 3 Cách M ng Tháng Tám - r vào ẽ ạ ng Hòa H ng, g n r p Thanh Vân. đ ầ ạ ữ ườ ư (Ga trung chuy n v i ớ ga Sài Gòn )
c công viên Lê Th Riêng, g n ngã 3 ị ướ 900 5 Lê Th Riêng ị Tr Cách M ng Tháng Tám - Tr ạ ầ ng S n. ơ ườ
ầ ạ 830 Ph m Văn Hai 6 ạ ạ G n ngã 3 Cách M ng Tháng Tám - Ph m Văn Hai.
B y Hi n ề ả
800 7 Trong ph m vi ngã t ạ ư B y Hi n. ề ả ể
(Ga trung chuy n v i ớ tuy n s 5 ) ế ố
ườ ồ ng Chinh- Nguy n H ng ễ 8 Nguy n H ng Đào 1.250 ễ ồ G n ngã 3 Tr ầ Đào
Bà Qu o ẹ
9 1.235 Gi a ngã 3 Bà Qu o và ngã 3 C ng Hòa. ữ ẹ ộ
(Ga trung chuy n và ể ậ ớ k t n i k thu t v i ế ố ỹ tuy n s 6) ế ố
10 Ph m Văn B ch 825 Ngã 3 Tr ạ ạ ườ ng Chinh–Ph m Văn B ch ạ ạ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 11
Ễ
11 Tân Bình 885 Ngã 3 Tr ng Chinh- Tây Th nh (KCN ườ ạ
CH
NG 3: T NG QUAN V TUY N TÀU ĐI N NG M S 2
ƯƠ
Ầ Ố
Ổ
Ề
Ệ
Ế
Tân Bình).
B ng 3.2: V trí nhà ga c a tuy n tàu đi n ng m s 2 ủ ế ệ ầ ả ố ị
ị ứ ệ ố ệ ầ
ầ ồ ể ế ự ủ ị ượ
ể
ố ơ ở ặ ệ ế ng…. V trí các ga đ i u trong khai thác v n t i và c nh quan môi tr ọ ế ố ớ ườ ể ậ ả ự ố ư ả ị
ươ ữ ư ợ
ự t gi m thi u vi c đ n bù gi Nghiên c u xác đ nh h th ng nhà ga c a tuy n tàu đi n ng m s 2 bao g m 9 ga c xác đ nh, l a ch n theo trên c s đ c đi m đ a ng m và 1 ga trên cao. Các nhà ga đ ị ầ hình, s thu hút hành khách, các đi m trung chuy n k t n i v i các tuy n tàu đi n ng m ố khác, t c b trí h p lý, phù h p v i c nh quan khu v c, g n các khu v c đông dân c , nh ng n i ơ ợ nhu c u đi l ầ ớ ả i l n và đ c bi ặ ự i t a. ả ỏ ầ ệ ề ạ ớ ệ ể ả
Đ i chi u v i m ng l i tuy n xe buýt hi n h u, nh n th y r ng các v trí d ớ ố ế ế ậ ị
ế ướ ế ấ ằ ế ữ ề ầ
ng đ ạ ủ ư ệ ố ỉ ệ ị ế
ự ố ớ ạ ướ ự ế ắ
ự ki n xây d ng nhà ga c a tuy n tàu đi n ng m s 2 đ u có các tuy n xe buýt đi ngang ườ ng qua. Đ i v i ga Hòa H ng và ga Lê Th Riêng, ch có tuy n xe buýt theo h Cách M ng Tháng Tám đi qua và không có tuy n xe buýt nào c t ngang khu v c hai nhà ga này.
3.5. K t n i giao thông quanh nhà ga ế ố
3.5.1. Ga Tao Đàn
Ga Tao Đàn đ c đ t t i ngã t ượ ặ ạ ễ ạ ị
ư ế ứ ế ầ ố
Nguy n Th Minh Khai-Cách M ng Tháng Tám. Đây là nhà ga ng m th nh t c a tuy n metro s 2 (không tính ga B n Thành ) và đ ng ồ th i là ga trung chuy n v i tuy n tàu đi n ng m s 3b. ấ ủ ế ể ệ ầ ớ ố ờ
Hình 3.3: V trí nhà ga Tao Đàn ị
ạ ị ế
ng hành khách l n nh 13, 65, 6, 14. Nhà ga đ ư ớ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 12
Ễ
ư T i v trí nhà ga Tao Đàn, có 7 tuy n buýt đi qua, trong đó có các tuy n có l u ế i v trí r t thu n l i, g n các ậ ợ ấ ầ ng m i, r p chi u phim, sân ế ạ ạ l c đ t t ượ ượ ặ ạ ị đi m thu hút hành khách (công viên Tao Đàn, trung tâm th ể ươ
CH
NG 3: T NG QUAN V TUY N TÀU ĐI N NG M S 2
ƯƠ
Ầ Ố
Ổ
Ế
Ệ
Ề
ố ồ ấ
ượ này. T i l ố t c các h ầ ế ậ ố ạ ố ng c a ngã t ủ ư ả
ẫ ớ ấ ả ừ ủ ề ế ạ
i cho nh ng hành khách trung chuy n gi a hai lo i hình này. c b trí h p lí nên hành kh u Tr ng Đ ng). Các c u thang d n xu ng nhà ga cũng đ ợ khách có kh năng ti p c n v i t i lên xu ng các ướ ố c u thang này đ u có các tr m d ng, nhà ch xe buýt c a các tuy n buýt đã nêu trên nên ầ ờ r t thu n l ấ ậ ợ ữ ữ ể ạ
3.5.2. Ga Dân Chủ
S l ng tuy n buýt qua v trí này là 8 tuy n. Tuy nhiên đây là khu v c th ị ế ế ự
ế ả ố
ng ti n đ v đây là r t đông trong khi kh năng thông hành c a nút l ổ ề ủ ả
t t ắ ệ i đ ệ ạ ườ ặ ấ ạ ự ặ
c m r ng theo đúng l ạ
ấ i nên lòng đ ng ph gi ộ ớ i đây khi l ở ộ i t c ngh n c chai t ẽ ư ượ ẫ ớ ắ ượ ứ ề ạ ổ
ườ ng ố ượ xuyên x y ra ùn t c giao thông m c dù có b trí đ o vòng xuy n. Nguyên nhân là do ả l ạ i ng ph ươ ượ ng Cách M ng Tháng Tám (khu v c sân kh u Lan Anh). Do kém, đ c bi ườ ng Cách M ng Tháng Tám ch a đ ng đ ườ ươ ch c giao thông 2 chi u d n t ng h p, t ổ ẹ hai chi u đ v . ti n t ổ ề ề ệ ừ
Hình 3.4 : V trí nhà ga Dân Ch ị ủ
Nhà ga đ i trung tâm c a nút giao thông này. Có 6 l ượ c b trí ng m ngay t ầ ố
ố ẫ i d n i phóng hành khách là ạ ậ ủ i đi b và gi ộ ả ườ ế ả
lên xu ng nhà ga nên kh năng ti p c n cho ng khá t ố t. ố
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 13
Ễ
3.5.3. Ga B y Hi n ề ả
CH
NG 3: T NG QUAN V TUY N TÀU ĐI N NG M S 2
ƯƠ
Ầ Ố
Ổ
Ế
Ệ
Ề
ế ồ
ng r t l n nh tuy n s 8, 65, 66, 145 và 94. T i đây, t ế ố
ứ ườ ổ ụ ườ ế
ế ả ồ
ng t ườ ứ ề ồ
Đây là khu v c t p trung đông các tuy n buýt đi qua,trong đó g m các tuy n có ế ộ ch c giao thông m t ạ ng Chinh, Xuân ng Hoàng Văn Th , Tr t c các tuy n buýt đi qua nút giao thông này đ u ph i đi ề ch c giao thông m t ộ ườ ng ạ ch c giao thông m t chi u t ề ạ ề ộ
ổ i nút này là r t h p lý, tuy quãng đ ấ ợ ng ti n qua nút. c kh năng thông hành cho các ph ự ậ l u l ấ ớ ư ượ ư chi u theo t ng phân đo n trên các tuy n đ ề ạ ừ Di u và Xuân H ng nên t ấ ả ệ vòng theo chi u kim đ ng h theo phân đo n các con đ ồ chi u trên. Cách t có dài h n nh ng đ m b o đ ư ổ ứ ả ả ượ ươ ệ ả ơ
c b trí ngay t ị ố ủ ượ Nhà ga ng m metro đ ầ
ể ng THPT Nguy n Th ng THCS Tr ễ ạ ấ ớ ng Hi n,Tr ề
ố ườ ấ ượ ế ườ ệ ọ
ể
i lên xu ng, trong đó 2 l ị ng Tr ố ố ố
ườ ằ
ầ ố ả ả ố
ụ ệ ng Lý Th t ho c L c Long Quân. i trung tâm c a nút này, xung quanh v trí nhà ga này là các đi m thu hút hành khách r t l n và ti m năng khi tuy n metro đi vào ề ế ệ s d ng nh : Tr ng Chinh,B nh ử ụ ườ ườ ư ng Trung C p K Toán Tin H c Sài Gòn, b nh vi n Tân Vi n Th ng Nh t,Tr ệ ấ ệ TP.HCM, Bình,Trung Tâm VHTT Tân Bình, Trung tâm tri n lãm và h i ngh qu c t ố ế ộ Nhà Th Đ c L . Nhà ga có 4 l ng Chinh và i trên đ ườ ườ ộ ờ ắ i lên xu ng n m trên i trên đ 2 l ng Hoàng Văn Th . Tuy nhiên, c n có thêm 1 l ố ố ố ế ng Hoàng Văn Th và đ i di n b nh viên Th ng Nh t đ đ m b o kh năng ti p đ ấ ể ả ụ ườ c n c a xe buýt đi v h ề ướ ậ ủ ệ ng Ki ườ ệ ạ ặ
Hình 3.5 : V trí nhà ga B y Hi n ế ả ị
3.5.4. Ga Hòa H ng và ga Lê Th Riêng ư ị
ạ ị ế ố ư ế ị
ng Cách M ng Tháng Tám t ế ắ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 14
Ễ
ng Tr T i v trí nhà ga Hòa H ng, nhà ga Lê Th Riêng, có 3 tuy n buýt (tuy n s 13, ạ i ng S n r ngang ơ ẽ 65, 30) đi qua. Không có tuy n xe buýt nào c t ngang đ v trí này. Riêng t ị i v trí nhà ga Lê Th Riêng, có tuy n đ ị ườ ế ạ ườ ạ ị ườ
CH
NG 3: T NG QUAN V TUY N TÀU ĐI N NG M S 2
ƯƠ
Ầ Ố
Ổ
Ế
Ệ
Ề
c b ng Cách M ng Tháng Tám. Các c u thang d n lên xu ng m i nhà ga đ ầ ạ ẫ ố ỗ ượ ố
vào đ ườ trí d c theo đ ng Cách M ng Tháng Tám. ọ ườ ạ
Hình 3.6 : V trí nhà ga Hòa H ng ư ị
Hình 3.7: V trí nhà ga Lê Th Riêng ị ị
3.5.5. Ga Ph m Văn Hai ạ
ạ ị ế ố
ạ ườ ế ạ
T i v trí nhà ga Ph m Văn Hai, có 4 tuy n buýt (tuy n s 13, 65, 30, 147) đi qua. ế ng Cách M ng Tháng ng Ph m Văn Hai r ngang vào đ ạ ạ ng Cách M ng c b trí d c theo đ ọ ườ ẫ ầ ố ỗ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 15
Ễ
ạ T i đây, cũng có tuy n đ ẽ ườ Tám. Các c u thang d n lên xu ng m i nhà ga đ ượ ố Tháng Tám.
CH
NG 3: T NG QUAN V TUY N TÀU ĐI N NG M S 2
ƯƠ
Ầ Ố
Ổ
Ệ
Ề
Ế
Hình 3.8 : V trí nhà ga Ph m Văn Hai ạ ị
3.5.6. Ga Nguy n H ng Đào ồ ễ
ồ ạ ị
ế ng Tr ng Chinh t ế ố ạ ắ ườ
ng Công Đ nh r ễ ố ễ ươ ồ ị
ườ ng Nguy n H ng Đào, Bình Giã, Tr ng Chinh. Các c u thang d n lên xu ng nhà ga đ T i v trí nhà ga Nguy n H ng Đào, có 6 tuy n buýt (tuy n s 13, 23, 30, 65, 66, ạ i khu v c này. T i ự ngang vào ẽ ườ ng c b trí d c theo đ ọ ượ ố ầ ẫ ố
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 16
Ễ
94) đi qua. Tuy n xe buýt s 23 và 30 c t đ ế đây, có tuy n đ ế ườ ng Tr đ ườ ườ ng Chinh. Tr ườ
CH
NG 3: T NG QUAN V TUY N TÀU ĐI N NG M S 2
ƯƠ
Ầ Ố
Ổ
Ề
Ế
Ệ
Hình 3.9 : V trí nhà ga Nguy n H ng Đào ễ ồ ị
3.5.7. Ga Bà Qu oẹ
ạ ị ế
ng Chinh t ng Tr ố
ườ ẽ ế ạ
T i v trí nhà ga Bà Qu o, có 11 tuy n buýt (tuy n s 13, 23, 27, 48, 51, 62, 65, i khu ườ ng ườ ng ế ố ắ ườ ạ ng Tân Kỳ Tân Quý, H Đ c Di r ngang vào đ ồ ắ c b trí d c theo đ ọ ượ ẫ ầ ố ố
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 17
Ễ
ẹ 66, 94, 103, 111) đi qua. Tuy n xe buýt s 48 và 51 c t đ ế v c này. T i đây, có tuy n đ ườ ự ng Chinh. Các c u thang d n lên xu ng nhà ga đ Tr ườ ng Chinh. Tr ườ
CH
NG 3: T NG QUAN V TUY N TÀU ĐI N NG M S 2
ƯƠ
Ầ Ố
Ổ
Ế
Ệ
Ề
Hình 3.10 : V trí nhà ga Bà Qu o ẹ ị
3.5.8. Ga Ph m Văn B ch ạ ạ
ạ ạ ị ế ạ ố
ế ườ ế ạ ạ ạ
T i v trí nhà ga Ph m Văn B ch, có 13 tuy n buýt (tuy n s 4, 13, 23, 27, 28, ng Ph m Văn B ch, ng Chinh. Các c u thang d n lên xu ng nhà ga ẽ ế ẫ ầ ố
62, 65, 66, 94, 103, 104, 111, 145) đi qua. T i đây, có tuy n đ Ch Lan Viên r ngang vào đ ng Tr đ ng Tr ườ ng Chinh. c b trí d c theo đ ọ ườ ườ ượ ố ườ
Hình 3.11 : V trí nhà ga Ph m Văn B ch ạ ạ ị
3.5.9. Ga Tân Bình
ạ ị ế ố ế
ế ạ
ng Chinh. Các c u thang k t n i nhà ga đ T i v trí nhà ga Tân Bình, có 16 tuy n buýt (tuy n s 4, 13, 23, 27, 32, 41, 62, 65, ng Tây Th nh, Phan ạ ố c b trí ượ ườ ế ố ườ ầ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 18
Ễ
ng Tr ườ ng Chinh. ng Tr 66, 94, 95, 65, 103, 104, 111, 145) đi qua. T i đây, có tuy n đ Huy Ich r ngang vào đ d c theo đ ọ ẽ ườ ườ
CH
NG 3: T NG QUAN V TUY N TÀU ĐI N NG M S 2
ƯƠ
Ầ Ố
Ổ
Ế
Ề
Ệ
Hình 3.12 : V trí nhà ga Tân Bình ị
3.6. Đánh giá, nh n xét ậ
ố ầ ệ ẽ ế
ứ
ế ự ế ệ ầ ế ố ậ ả ạ ộ ứ ượ ự ệ ế ả
ệ ặ ạ
i hi n h u ch d ng l ế ữ ỉ ừ ớ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 19
Ễ
i trình m t s tuy n ch a h p lí và c t gi m m t s tuy n trùng l p. Theo d ki n tuy n tàu đi n ng m s 2 s đi vào ho t đ ng và khai thác vào năm ạ ộ ớ i hành khách công c ng v i ả c d a trên các quy ho ch, k t qu nghiên c u trong ạ i xe buýt. Theo quy ho ch đ n năm 2015 thì m ng ạ ở ứ m c ặ 2016. Do đó, vi c nghiên c u kh năng k t n i v n t tuy n tàu đi n ng m này c n đ giai đo n này, đ c bi l ướ đi u ch nh l ề ầ t là m ng l ạ i xe buýt không có xáo tr n nhi u so v i m ng l ộ ế ướ ề ư ợ ạ ệ ộ ố ướ ả ạ ắ ộ ố ế ộ ỉ
CH
NG 4: QUY HO CH,NGHIÊN C U,D ÁN LIÊN QUAN
ƯƠ
Ứ Ự
Ạ
CH NG 4 ƯƠ
QUY HO CH, NGHIÊN C U, D ÁN LIÊN QUAN Ứ Ự Ạ
4.1. Quy ho ch ạ
i thành ph H Chí Minh đ n năm ậ ả ể ạ ố ồ ế
4.1.1. Quy ho ch phát tri n giao thông v n t 2020 và t m nhìn sau năm 2020 ầ
Ngày 22 tháng 01 năm 2007, Th t ủ ướ ố
ạ
ệ ầ
ụ ng b , đ ệ ớ i giao thông đ ườ ự ng s t, đ ắ ướ ườ ạ
ướ ỷ ườ ố ạ ế ả ả ầ
ộ ườ ằ ầ ố ồ ữ ề ị
ng Chính ph đã ký Quy t đ nh s 101/QĐ- ủ ế ị ế i thành ph H Chí Minh đ n TTg phê duy t Quy ho ch phát tri n giao thông v n t ậ ả ố ồ ể c hoàn ch nh, năm 2020 và t m nhìn sau năm 2020 v i m c tiêu là xây d ng và t ng b ỉ ừ ng hàng ng thu , đ hi n đ i hoá m ng l không đ n năm 2020 và t m nhìn sau năm 2020 nh m đ m b o cho thành ph phát tri n ể ở n đ nh, cân b ng, b n v ng và lâu dài, góp ph n đ a thành ph H Chí Minh tr tr ng đi m phía ể ế ọ ằ ị ấ ộ
ổ thành m t đô th trung tâm c p qu c gia, là h t nhân c a Vùng kinh t ạ ố ng m i - d ch v l n khu v c Đông Nam Á. Nam và là trung tâm th ụ ớ ở ị ư ủ ự ươ ạ
ng b thành ph H Chí Minh Hình 4.1: Quy ho ch giao thông đ ạ ườ ố ồ ộ
i giao thông đ ng b ể ạ ạ ườ
N i dung chính c a quy ho ch là phát tri n m ng l ộ ng h ướ ng ph chính n i đô, đ ườ ườ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 20
Ễ
ủ ng vành đai, đ ườ t sông, đ ượ ườ ố ng s t qu c gia, đ ố ườ ắ ộ ườ ng tâm, đ (đ ướ thông, c u l n, h m v ầ ớ ầ ộ ng trên cao, nút giao ng s t đô th , b n bãi đ xe), ị ế ắ ỗ
CH
NG 4: QUY HO CH,NGHIÊN C U,D ÁN LIÊN QUAN
ƯƠ
Ứ Ự
Ạ
i giao thông đ ướ ệ ố ườ ế ả ả ồ
ả ng th y (tuy n, lu ng, c ng bi n, c ng sông), h th ng c ng m ng l ể ạ hàng không (sân bay Tân S n Nh t, sân bay Long Thành). ủ ấ ơ
V h th ng đ ắ ườ ề ệ ố ự ế ị ị
ự ố
ố ặ ấ ị ạ ệ ắ
đ ng d n h ệ ng s t đô th , quy ho ch xác đ nh ph i xây d ng 6 tuy n tàu đi n ả ạ ng m (xuyên tâm và vành khuyên n i các trung tâm chính c a thành ph ); xây d ng 03 ủ ầ ng s t đô th lo i hình khác nhau nh xe đi n ch y trên m t đ t (tramway), tuy n đ ế ạ ư ng đi trên cao (monorail). ng s t m t ray t đ ườ ẫ ướ ườ ắ ự ộ ộ
Hình 4.2: Quy ho ch đ ng s t đô th thành ph H Chí Minh ạ ườ ố ồ ắ ị
ụ ộ ề ỉ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 21
Ễ
Năm 2009, thành ph đã đi u ch nh quy ho ch c c b tuy n s 3 thành tuy n s ng s t đô th ắ 3a và 3b, trong đó tuy n s 3a là đo n kéo dài v phía Tây c a tuy n đ ạ ế ố ế ố ế ố ế ố ị ạ ề ườ ủ
CH
NG 4: QUY HO CH,NGHIÊN C U,D ÁN LIÊN QUAN
ƯƠ
Ứ Ự
Ạ
Qu c l ế ế ố ố ố ừ ố ộ ề 13- B n xe mi n ế
s 1 (B n Thành-Su i Tiên), tuy n s 3b là tuy n n i t ố Đông đ n tuy n s 3a (Hình 4.3). ế ố ế ế
Hình 4.3: M ng l ng s t đô th đã đi u ch nh quy ho ch c c b ạ i đ ướ ườ ụ ộ ề ắ ạ ỉ ị
4.1.2. Quy ho ch chung xây d ng thành ph H Chí Minh đ n năm 2025 ố ồ ự ế ạ
Năm 2010, Th t ủ ủ ướ ế ị ệ ố
ỉ ạ ự ự ế
ố ồ ệ ườ ả ậ ố
i); khách vãng lai và t m trú (d ướ ạ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 22
Ễ
i; di n tích đ t xây d ng đô th kho ng 100.000ha. ề ng Chính ph đã ký Quy t đ nh s 24/QĐ-TTg, phê duy t đi u ch nh Quy ho ch chung xây d ng Thành ph H Chí Minh đ n năm 2025. D báo đ n ế năm 2025, dân s c a thành ph kho ng 10 tri u ng ộ i (trong đó, dân s các qu n n i ố ả i 6 tháng) kho ng thành kho ng 7 đ n 7,4 tri u ng ả 2,5 tri u ng ệ ố ủ ế ệ ườ ự ệ ấ ườ ả ị
CH
NG 4: QUY HO CH,NGHIÊN C U,D ÁN LIÊN QUAN
ƯƠ
Ứ Ự
Ạ
Hình 4.4: Đ nh h ị ướ ng phát tri n không gian đô th thành ph ố ể ị
ố ự ể
ự ậ ể ự
ộ ự ng chính là h ng Nam ra bi n. hai h ố ng ph là h ụ ướ ướ ướ ể
ớ ng Đông và h ướ ng Tây, Tây Nam. Theo quy hoach, thành ph phát tri n theo mô hình đa c c, t p trung khu v c trung ể tâm là khu v c n i thành v i bán kính 15km và 4 c c phát tri n. Thành ph phát tri n theo 2 h ướ ng Tây-B c,và h ắ ướ
ị ị ạ ự ộ ủ ố
ị ớ ướ ủ ể
ng ph phía Tây - B c (Qu c l ệ Quy ho ch xác đ nh Khu đô th trung tâm c a thành ph là khu v c n i thành hi n ng chính phía Đông Hà N i), ộ ố ộ ộ ắ ướ ễ ọ
h u, khu đô th m i Th Thiêm và m r ng phát tri n theo các h ữ (đ ườ h ướ 22 -đ ở ộ ng cao t c thành ph H Chí Minh - Long Thành - D u Giây và Xa l ố ng Nguy n H u Th ), h ng chính phía Nam (đ ữ ng ph phía Tây, Tây – Nam (đ ng Xuyên Á) và h ầ ụ ng Nguy n Văn Linh). ườ ố ồ ườ ướ ườ ụ ễ
ụ ồ ừ
ầ ặ ả ồ ờ ả ồ ừ ự ữ ụ
ộ sinh quy n C n Gi ể c gi ậ Vùng b o t n và vùng ph c h i sinh thái thu c khu b o t n thiên nhiên r ng ng p ộ ,các khu r ng đ c d ng,phòng h ờ ặ ể nguyên, không dành cho phát tri n ữ ầ ượ ủ ệ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 23
Ễ
m n C n Gi trong khu d tr trên đ a bàn các huy n C Chi, Bình Chánh đ ị đô th ị
CH
NG 4: QUY HO CH,NGHIÊN C U,D ÁN LIÊN QUAN
ƯƠ
Ứ Ự
Ạ
ạ ế ị ậ
Quy ho ch cũng đã c p nh t các n i dung liên quan trong Quy t đ nh 101/QĐ- ng Chính ph v Quy ho ch phát tri n giao ậ ủ ể ạ
TTg ngày 22 tháng 1 năm 2007 c a Th t thông v n t i thành ph H Chí Minh đ n năm 2020 và t m nhìn sau năm 2020. ậ ả ố ồ ộ ủ ướ ế ủ ề ầ
Các nhà ga đ ng s t đô th , đ c bi ắ ệ ườ ể ầ
ươ ị
ng s t đô th chuyên ch kh i l ụ ớ ạ ả ệ ế ắ ở
ẽ ế ợ t các ga ng m và ga chuy n tàu s k t h p ị ặ ng m i - d ch v theo quy ho ch đô th ; phát tri n các ể ệ c, huy n ng l n đ n khu c ng Hi p Ph Long ướ ố ế ị ị ắ ả
hình thành các khu trung tâm th ạ ị tuy n đ ế ố ượ Nhà Bè, đ n khu đô th Tây - B c, huy n C Chi và ra c ng hàng không Qu c t ủ ệ Thành d ki n. ườ ế ự ế
4.2. Nghiên c u, d án liên quan ự ứ
ậ ả ứ ổ ề ể ả ạ i đô th khu ị
4.2.1. Quy ho ch t ng th và nghiên c u kh thi v giao thông v n t v c TP. H Chí Minh (Houtrans) ự ồ
Quy ho ch này là k t qu c a d án nghiên c u do C quan H p tác qu c t ạ ế ứ ự ơ ợ
ậ ả ả ủ ắ ầ ế ể ợ
ứ ứ ậ ạ ầ ể
ố ế Nh t B n tài tr . Nghiên c u b t đ u tri n khai vào tháng 8 năm 2002 và k t thúc vào tháng 6 năm 2004. Nghiên c u t p trung nhi u vào phát tri n h t ng giao thông và giao ề thông công c ng. ộ
Khu v c nghiên c u đ ự ự ứ ệ ệ
ộ ố ỉ
c th c hi n trên toàn TPHCM và các huy n giáp ranh thành ph thu c các t nh Đ ng Nai, Bình D ng và Long An. Dân s trong khu v c ự nghiên c u là 7,5 tri u ng ượ ồ i, trong đó 5,3 tri u s ng TPHCM. ươ ệ ố ố ứ ườ ệ ở
Hình 4.5: Hành lang giao thông chính trong khu v c trung tâm ự
Đ i v i hành lang v n t ố ớ ậ ả ộ ị
ự ự
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 24
Ễ
i công c ng, Houtrans đã xác đ nh 7 hành lang giao thông chính ngoài khu v c trung tâm và 10 hành lang giao thông chính trong khu v c trung tâm. ớ Trong s đó, trong đó có hành lang I 4 (Cách M ng Tháng Tám-Hàm Nghi) trùng v i ạ ố
CH
NG 4: QUY HO CH,NGHIÊN C U,D ÁN LIÊN QUAN
ƯƠ
Ứ Ự
Ạ
ạ ng tuy n metro s 2, 3 hành lang I1(Đi n Biên Ph /Võ Th Sáu-3 Tháng 2), I7 (B ch ế ệ ố ị
C ng Hòa), I8 (Âu C ) có giao c t và k t n i v i hành lang I 4. h ướ Đ ng-ằ ắ ộ ơ ủ ế ố ớ
Nghiên c u đ xu t chi n l ấ ứ ề ế ượ
ể ậ ả i kh i l ố ộ ị ng l n trong t ượ ươ ớ
ể ượ
ng xe buýt giai đo n 1 – theo h ế ạ ướ ư
c tri n khai đ tăng l ượ ể ệ ể ầ
ng giao thông đ t đ n gi ạ ế ế
phát tri n thành hành lang v n t d ki n phát tri n tuy n metro s 1 và 2. Hai hành lang nàyc n đ ự ế ố đ ườ buýt. Vi c phát tri n các tuy n thu gom và nhà ga c n đ ế ể hành khách trên các tuy n này. Khi l u l th ng v n t i xe buýt nhanh, thì có th ti n hành chuy n sang giai đo n 2 (đ ể c xác đ nh m t nhóm tuy n xe buýt tr ng tâm có th ọ ế ng lai, trong đó có hành lang c phát tri n thành ể ầ ng làn dành riêng cho xe buýt hay làn u tiên xe ượ ng ủ ệ i h n trên c a h ng s t). ắ ư ượ ể ế ớ ạ ạ ậ ả ườ ể ố
i hành khách công c ng thành ph H Chí Minh ể ậ ả ố ồ ộ
4.2.2. Quy ho ch phát tri n v n t ạ đ n năm 2025 ế
Quy ho ch này là k t qu c a d án do Trung tâm Qu n lý và đi u hành v n t ạ ế ả ủ ự
. M c tiêu c a d án là l p quy ho ch các ph ủ ự ụ
ậ ả i ng ươ ộ i hành khách công c ng đ n năm 2025 làm n n t ng cho s phát tri n m t ả ậ ề ả ề ạ ự ể ế
hành khách công c ng làm ch đ u t ộ th c v n t ứ ậ ả h th ng giao thông đô th b n v ng. ệ ố ủ ầ ư ộ ị ề ữ
Hình 4.6: Các tuy n ch y trên tr c chính n m trong vành đai 2 giai đo n 2015 ụ ế ạ ằ ạ
Trong giai đo n t ế ạ ừ ế ị
i h n trong đ ạ ụ ườ
ế ế ệ ế ầ ố
ế ế
ng. Tuy n hi n tr ng (t ậ ng t ớ ự ươ ươ ự ệ ế ế ạ
nay đ n năm 2015, nghiên c u đã xác đ nh 24 tuy n xe buýt ứ ng Vành đai 2 (Hình 4.5), trong đó ớ ạ ự ớ B n Thành – Cách M ng Tháng Tám – B n xe trình là ga metro qu n 2- ạ ộ tuy n C4) là tuy n 65 v i c ly 15 km và l ả ng. Đây là tuy n có s n ươ ế ế ế
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 25
Ễ
ng cao (tuy n c p I) và ho t đ ng n đ nh. ch y trên các hành lang tr c chính gi có tuy n C4 v i hành lang tuy n trùng v i tuy n tàu đi n ng m s 2. Tuy n C4 có c ớ ế ly là 22,6 km, l ộ An S ế trình là B n Thành – Cách M ng Tháng 8 – B n xe An S l ượ ạ ạ ộ ế ấ ổ ị
CH
NG 4: QUY HO CH,NGHIÊN C U,D ÁN LIÊN QUAN
ƯƠ
Ứ Ự
Ạ
ể ế ề ố
ế ấ
ng s t đô th là các đi m trung chuy n m i nh m k t n i gi a đ Bên c nh các đi m trung chuy n truy n th ng nh b n xe Mi n Đông, b n xe ng... nghiên c u cũng đã đ xu t các nhà ị ng s t đô th ắ ư ế ứ ế ố ề ữ ườ ề ươ ể ể ằ ớ ị
i xe buýt thành ph . ể mi n Tây, b n xe Văn Thánh, b n xe An S ề ga đ ườ v i m ng l ạ ớ ạ ế ắ ướ ố
ế ứ ủ ề ậ ̀ ́ ̣ ̉
ươ ứ ́ ứ ự ứ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ́
̉ ậ ả ừ ̉ ̃ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ̃ ̃ ́
ệ ộ ứ ậ ả ề ử ứ ộ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ̉
ể ả ́ ̣ ̣ ̉ ̀
Nghiên c u cũng đã đ c p đ n vai trò và ch c năng c a công trinh nut vân tai - ́ ng th c vân tai khac nhau. Vi c xây d ng cac i công c ng se giup nâng i công c ng. V n đ s dung đât va cac ch c năng cua khu ấ c quy hoach đ đ m b o đu không gian cân i 12 b n xe buýt và ̉ ầ ứ ế ể ạ ỗ ́ ̣ ̣
̉ ượ ấ ề i 18 nhà ga tuy n metro (Hình 4.7). công trinh co ch c năng kêt nôi cac ph điêm đô xe ca nhân tai cac bên, nha ga, điêm d ng đô cua v n t cao s c thu hut cua v n t v c xung quanh nut vân tai c n phai đ ả ự thiêt đâu xe tai đây. Nghiên c u đã đ xu t ra đi m đ xe cá nhân t đi m đ xe đ p t ỗ ạ ạ ế ể
Hình 4.7: Quy hoach cac điêm đô xe ca nhân t ạ i các ga/tr m d ng VTHKCC ừ ạ ̣ ́ ̉ ̃ ́
ị ứ ẫ
ộ ế ị ệ
i tuy n, phân chia th tr ố ồ ng th c ch đ o. Chi n l ủ ạ ế i hành ng th c v n t ậ ả ứ ế t là giai đo n đ n ạ c đ ra đ th c hi n m c tiêu này ệ ự ng và đi u ch nh c u trúc l c ỉ ươ ặ ể ự ề ế ượ ề ị ườ ươ ạ ề ồ ỉ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 26
Ễ
ng cung và nâng cao năng l c c a c quan qu n lý và doanh nghi p nhà n c. Nghiên c u xác đ nh đ n năm 2025 xe buýt v n là ph khách công c ng chính trên đ a bàn thành ph H Chí Minh, đ c bi năm 2020 xe buýt là ph bao g m: Đi u ch nh m ng l l ượ ứ ướ ự ủ ơ ụ ấ ướ ệ ả
CH
NG 4: QUY HO CH,NGHIÊN C U,D ÁN LIÊN QUAN
ƯƠ
Ứ Ự
Ạ
xây d ng tuy n đ ng s t đô th s 1 4.2.3. D án đ u t ự ầ ư ế ườ ự ị ố ắ
ắ ườ ị ố Tuy n đ ế ề ố
ng s t đô th s 1 (B n Thành-Su i Tiên) có ế ồ ầ
ế ế ọ
ng Lê L i, Nguy n H u C nh, Xa L Hà N i và k t thúc t t ng chi u dài là 19,7 km ổ (2,6 km ng m và 17,1 km trên cao), g m 3 nhà ga ng m (B n Thành, Nhà hát Thành ế nhà ga B n Thành, d c theo ph , Ba Son) và 11 nhà ga trên cao. Tuy n b t đ u t i ga Su i Tiên. đ ố ầ ắ ầ ừ ế ộ ố ườ ữ ễ ạ ả ộ ợ
Hình 4.8: S đ tuy n và v trí nhà ga c a tuy n đ ng s t đô th s 1 ơ ồ ủ ế ế ị ườ ị ố ắ
ng s t đô th s 1, n ủ ế ị ố ắ hà ga B n Thành ế
Ngoài vai trò là nhà ga s 1 c a tuy n đ ườ còn là nhà ga chung v i tuy n s 2, s 3a và s 4. ố ố ế ố ớ ố
xây d ng tuy n đ ng s t đô th s 3a 4.2.4. D án đ u t ự ầ ư ế ườ ự ị ố và 3b ắ
Theo Quy t đ nh s 101/QĐ-TTg, tuy n tàu đi n ng m s ệ ướ ầ
ố ộ ố 13, B n xe Mi n Đông, Xô Vi ề ố 3 có h ễ ế ệ ị
ế ị ế ươ ề ỉ
ụ ộ ế ố ạ
ố ế ố ố ị ố ế ế ắ ố
ng tuy n theo ế ế ầ Qu c l t Ngh Tĩnh, Nguy n Th Minh Khai, Tr n Phú, Hùng V ng, H ng Bàng, Cây Gõ. Năm 2009, thành ph đã có đi u ch nh quy ho ch c c b tuy n s 3 thành tuy n s 3a và 3b, trong đó tuy n s 3a là đo n kéo dài ạ v phía Tây c a tuy n đ ng s t đô th s 1 (B n Thành-Su i Tiên), tuy n s 3b là ề tuy n n i t ủ Qu c l ồ ế ố ế 13- B n xe mi n Đông đ n tuy n s 3a. ố ộ ườ ế ế ố ố ừ ế ề ế
Tuy n s 3a có t ng chi u dài là 9,7 km, đi qua 10 nhà ga ng m (B n Thành, ch ổ ề ế ố ầ
ạ ọ ế ậ ượ ộ
ợ ớ ề ế ế ế
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 27
Ễ
ợ Thái Bình, Ngã 6 C ng Hòa, công viên Hòa Bình, đ i h c Y D c, Thu n Ki u Plaza, ề i depot B n xe Ch L n, Cây Gõ, vòng xoay Phú Lâm, B n xe Mi n Tây) và k t thúc t ạ Tân Kiên.
CH
NG 4: QUY HO CH,NGHIÊN C U,D ÁN LIÊN QUAN
ƯƠ
Ứ Ự
Ạ
Hình 4.9: S đ tuy n và v trí nhà ga c a tuy n đ ng s t đô th s 3a ơ ồ ế ườ ủ ế ị ị ố ắ
ộ ổ
ế ố ừ ề ồ ộ ị
c. Tuy n s 3b có t ng chi u dài là 12,1 km, đi qua 9 nhà ga ng m (Ngã 6 C ng Hòa, b nh vi n T Dũ, Tao Đàn, h Con Rùa, sân v n đ ng Hoa L , c u Th Nghè, Hàng ệ Xanh, b n xe mi n Đông, Hi p Bình Chánh) và k t thúc t ệ ầ ư ầ i depot Hi p Bình Ph ệ ậ ế ệ ế ướ ề ạ
Hình 4.10: S đ tuy n và v trí nhà ga c a tuy n đ ng s t đô th s 3a ơ ồ ế ườ ủ ế ị ị ố ắ
xây d ng tuy n đ ng s t đô th s 4 4.2.5. D án đ u t ự ầ ư ế ườ ự ị ố ắ
Theo Quy t đ nh s 101/QĐ-TTg, tuy n tàu đi n ng m s ế ố 4 có h ướ ệ ầ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 28
Ễ
ng Th ng Nh t, đ ng tuy n là ế ệ ng 26 Tháng 3, Nguy n Oanh, Nguy n Ki m, ễ ễ c u B n Cát, đ ế ầ ấ ườ ế ị ườ ố ố
CH
NG 4: QUY HO CH,NGHIÊN C U,D ÁN LIÊN QUAN
ƯƠ
Ứ Ự
Ạ
ư ế ễ ọ ộ
Phan Đình Phùng, Hai Bà Tr ng, B n Thành, Nguy n Thái H c, Khánh H i, Lê Văn L ng, Nguy n Văn Linh. ươ ễ
Hình 4.11: S đ tuy n và v trí nhà ga c a tuy n đ ng s t đô th s 4 ơ ồ ủ ế ế ị ườ ị ố ắ
ế ứ ề ệ ầ ổ
ậ ệ ấ
ậ ơ ệ ấ ồ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 29
Ễ
ị Theo nghiên c u, tuy n tàu đi n ng m s 4 có t ng chi u dài 22,57 km, đi qua đ a ố bàn các qu n 1, 3, 4, 7, 12, Gò V p, Tân Bình, Phú Nhu n và huy n Nhà Bè. H th ng ệ ố ệ nhà ga bao g m 15 nhà ga ng m (An Nh n, c xá Lam S n, ngã sáu Gò V p, b nh vi n ầ Phú Nhu n, c u Ki u, Lê Văn Tám, nhà văn hóa Thanh 175, công viên Gia Đ nh, ngã t ư ư ầ ơ ậ ệ ị
CH
NG 4: QUY HO CH,NGHIÊN C U,D ÁN LIÊN QUAN
ƯƠ
Ứ Ự
Ạ
ế ư ễ ệ ậ ả
niên, B n Thành, Hoàng Di u, Tôn Đ n, Tân H ng, Nguy n Th Th p, Nguy n Văn Linh) và 4 nhà ga trên cao (Giao Kh u, Ngã t Ga, c u An L c, Ph c Ki ng). ể ị ướ ễ ộ ư ầ ẩ
xây d ng tuy n đ ng s t đô th s 5 4.2.6. D án đ u t ự ầ ư ế ườ ự ị ố ắ
Theo Quy t đ nh s 101/QĐ-TTg, tuy n tàu đi n ng m s 5 có h ố ầ ố
ướ ng Ki ng - Lý Th ầ ế ườ ệ ệ ớ
ố ộ ạ ụ ệ ầ
i metro TPHCM (tr ế ố ớ ấ ả ằ ế ướ ạ
ng tuy n là ệ ế ế ị ế B n xe C n Giu c m i - Qu c l t - Hoàng 50 - Tùng Thi n V ươ ộ ế Văn Th - Phan Đăng L u - B ch Đ ng - Đi n Biên Ph - c u Sài Gòn. Đây là tuy n ủ ư bán vòng, k t n i v i t ừ t c các tuy n metro khác trong m ng l tuy n s 6). ế ố
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 30
Ễ
Hình 4.12: H ng tuy n và v trí các nhà ga c a tuy n metro s 5 ướ ủ ế ế ố ị
CH
NG 4: QUY HO CH,NGHIÊN C U,D ÁN LIÊN QUAN
ƯƠ
Ứ Ự
Ạ
c đ t t Theo nghiên c u, ga đ u c a tuy n đ ầ ế ứ ệ
ượ 50, đi d ạ ướ ủ
ề ườ ề ề
ng Lý Th ng Hoàng Văn Th và đi theo đ ủ ố ộ B y Hi n. Sau đó, tuy n đi v phía Đông bên d ư ả ế ườ ắ ọ t đ n ngã t ệ ế ụ ư ệ
i phía Đông Nam huy n Bình ặ ạ i kênh Đôi, kênh Tàu H và đi theo i ướ ủ ạ i ằ ậ ế ố
Chánh, ch y v phía B c d c qu c l đ ng Ki ườ đ ng Phan Đăng L u, B ch Đ ng, Đi n Biên Ph ạ ườ đ n Tân C ng. Cu i cùng, tuy n kéo dài qua sông Sài Gòn, t i qu n 2 và k t thúc t ớ ế ả ế Th Thiêm. ủ
ố ổ ế ế ề ầ
ấ ế ố
i ngã t ạ ớ ề ế ỗ ố
ơ Tuy n metro s 5 có t ng chi u dài là 30 km (ph n tuy n nhánh sân bay Tân S n Nh t dài 3,2 km). Trong giai đo n 1, tuy n metro s 5 có 7 ga ng m, 1 ga trên cao và 1 ầ b n đ tàu. Ga trung chuy n v i tuy n metro s 2 đ t t B y Hi n và cũng là ư ả ặ ạ ể ế đi m b t đ u c a ph n tuy n nhánh sân bay Tân S n Nh t. ấ ế ể ắ ầ ủ ầ ơ
xây d ng tuy n đ ng s t đô th s 6 4.2.7. D án đ u t ự ầ ư ế ườ ự ị ố ắ
Theo Quy t đ nh s 101/QĐ-TTg, tuy n tàu đi n ng m s 6 có h ng tuy n là ế ệ ầ ố ướ ế
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 31
Ễ
ố Bà Qu o - ẹ Âu C - Lu Bán Bích - Tân Hoá - Vòng xoay Phú Lâm. ế ị ơ ỹ
CH
NG 4: QUY HO CH,NGHIÊN C U,D ÁN LIÊN QUAN
ƯƠ
Ứ Ự
Ạ
Hình 4.13: H ng tuy n metro s 6 ướ ế ố
ế ự ế ồ
ố ơ ứ ấ ế ố
ẹ ầ ấ
ề ố ế ớ ố
ườ i lòng đ ườ ướ ề ầ ơ
ng v vòng xoay Phú Lâm và k t thúc t ế ạ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 32
Ễ
ẹ Theo nghiên c u, d ki n có 7 nhà ga trên toàn tuy n bao g m các ga Bà Qu o, Âu C , Th ng Nh t, Tân Phú, Hòa Bình, Đ m Sen và Phú Lâm. Tuy n metro s 6 có ầ ga Bà Qu o (ga trung chuy n v i tuy n t ng chi u dài là 6 km. xu t phát ng m t ế ớ ể ừ ổ ế ng Chinh, đ n ng Tr metro s 2), đi ng m song song v i tuy n metro s 2 theo đ ầ ườ ng Lũy Bán Bích, đ ng Âu C thì r vào, ti p t c đi ng m v phía Nam d ẽ ườ r ch Tân Hóa và h i ga Phú Lâm ( ga trung ướ ạ chuy n v i tuy n metro s 3A). ế ế ụ ề ố ể ớ
CH
NG 4: QUY HO CH,NGHIÊN C U,D ÁN LIÊN QUAN
ƯƠ
Ứ Ự
Ạ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 33
Ễ
CH
NG 5: KH O SÁT TÌNH HÌNH S D NG XE BUÝT
ƯƠ
Ử Ụ
Ả
CH NG 5 ƯƠ
KH O SÁT TÌNH HÌNH S D NG XE BUÝT Ử Ụ Ả
5.1. M c đích kh o sát ụ ả
Tuy n s 13 và 65 đ c ch n làm tuy n buýt kh o sát vì tuy n có h ế ượ ướ ế ế ọ
ng tuy n metro s 2 và đi qua t ố ế ấ ả ả ủ ố
ử ụ ế ữ ề ẽ
ng lai ng trùng v i h t c các nhà ga c a tuy n,hành khách s d ng 2 ế ớ ướ tuy n buýt này cũng s là nh ng hành khách ti m năng,có nhu c u s d ng tuy n metro ầ ử ụ ế s 2 trong tr ố ươ
K t qu kh o sát dung đ đánh giá đ ả ả ụ ụ ủ ế
ế ả
ứ ộ ệ ệ ể ề ị ả ủ ủ ế
ớ ị i dân, kh năng k t n i hi n nay c a các tuy n buýt ngang đ t ng th c v n t ứ ủ ậ ả ế ố ươ ớ ợ
c m c đ ph c v c a 2 tuy n buýt nay, ượ ế m c đ lòng c a hành khách v d ch xe buýt hi n nay, kho ng cách ti p cân v i d ch ứ ộ ể ừ v VTHKCC c a ng ườ ế ố ụ đó làm c s cho vi c tích h p,k t n i 2 ph ế i này v i nhau khi tuy n ệ c đ a vào s d ng. metro đ ơ ở ượ ư ử ụ
5.2. Ph ng pháp kh o sát ươ ả
Ng c tr l i phi u ph ng v n (Ph l c ả ờ ụ ụ 1 ). T ng s ế ấ ỏ ổ ố
i s d ng xe buýt s đ c 300 phi u. ườ ử ụ phi u kh o sát thu đ ả ẽ ượ ế ượ ế
5.3. Nh n xét, đánh giá ậ
Qua k t qu kh o sát 2 tuy n xe buýt nêu trên, m t s nh n xét chính đ ả ế ộ ố ậ
ế ặ ế ể
ng v n chuy n hàng ngày c a hành khách, ch t l ả ủ ế ậ ự ấ ấ ượ ủ ể ả
ng ti n giao thông công c ng. ượ ổ c t ng h p, t p trung ch y u vào đ c đi m hành khách, khu v c xu t phát và k t thúc ậ ợ ế ng , kh năng ti p chuy n đi, ph ế c n ph ậ ươ ệ ươ ộ
5.3.1.Đ i t ng hành khách ti m năng ố ượ ề
Đ i t ng hành khách ti m năng mà tuy n metro s ph c v ch y u là h c sinh, ố ượ ế ề ẽ ọ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 33
Ễ
sinh viên v i đ tu i ph n l n trong kho ng 18-22 tu i (Bi u đ ụ ụ ủ ế ồ 5.1 và bi u đ 5.2). ể ồ ớ ộ ổ ầ ớ ể ả ổ
CH
NG 5: KH O SÁT TÌNH HÌNH S D NG XE BUÝT
ƯƠ
Ử Ụ
Ả
Bi u đ 5.1 : Đ tu i c a hành khách ộ ổ ủ ể ồ
Bi u đ 5.2: C c u ngành ngh hành khách s d ng xe buýt ử ụ ơ ấ ể ề ồ
M c đích c a chuy n đi cũng t l ỷ ệ ớ ộ ổ ủ ỏ v i đ tu i c a hành khách tham gia ph ng
ụ ầ ớ ủ ụ ế ủ v n. Ph n l n m c đích c a chuy n đi là đi h c và đi làm (Bi u đ 5.3) ế ấ ể ọ ồ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 34
Ễ
Bi u đ 5.3: M c đích chuy n đi ụ ể ế ồ
CH
NG 5: KH O SÁT TÌNH HÌNH S D NG XE BUÝT
ƯƠ
Ử Ụ
Ả
5.3.2. Khu v c xu t phát chuy n đi ấ ự ế
ấ ố ả ộ ị ủ
ơ ố N i xu t phát chuy n đi c a hành khách đ ế ệ ư ư ậ
ượ ể 5.1). c phân b r i rác trên toàn b đ a bàn thành ph và m t s huy n lân c n,nh ng có th chia thành 7 vùng nh sau,trong đó bao g m c các đ a đi m ch a xác đ nh (B ng ể ộ ố ị ư ả ả ồ ị
Khu v cự Mô tả
Vùng 1 Qu n 1, 3, 5, 10 ậ
ạ ậ
Vùng 2 Qu n Phú Nhu n, Bình Th nh, Gò ậ V pấ
Vùng 3 Qu n Tân Bình, Bình Tân, Tân Phú ậ
Vùng 4 Qu n 12; huy n Hóc Môn, C Chi ủ ệ ậ
Vùng 5 Qu n 4, 8; huy n Bình Chánh, Nhà Bè ệ ậ
Vùng 6 Qu n 2,7, 9, Th Đ c ủ ứ ậ
Vùng 7 Không xác đ nhị
B ng 5.1: Phân chia khu v c xu t phát chuy n đi ự ế ấ ả
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 35
Ễ
Bi u đ 5.4: Phân b n i xu t phát c a hành khách theo vùng ố ơ ủ ể ấ ồ
CH
NG 5: KH O SÁT TÌNH HÌNH S D NG XE BUÝT
ƯƠ
Ử Ụ
Ả
Qua bi u đ trên có th th y khu v c xu t phát chuy n đi ch y u t i vùng 1, ồ ể ủ ế ạ ự ế ấ
ể ấ ả ợ ộ ế ố ủ ế ế ầ
3 và 4. Đây cũng là m t k t qu h p lí vì đây là các vùng có b n đ u và b n cu i c a 2 tuy n này. ế
5.3.3. Ph ng ti n v n chuy n hàng ngày ươ ệ ậ ể
Có th th y r ng nhóm hành khách có thói quen s d ng ph ử ụ ệ
i, ươ ộ ệ ề ả ấ
ử ụ ồ ố ệ ẽ ế ế
ộ ng ti n công c ng ể ấ ằ ạ làm vi c hàng ngày r t cao (Bi u đ 6.5). Đây là m t tín hi u kh quan cho vi c đi l ệ ế cho vi c thu hút hành khách s d ng tuy n metro s 2 vì tuy n metro này s thay th 2 ệ tuy n buýt trên. ế
Bi u đ 5.5 : Ph i hàng ngày c a ng i s d ng xe buýt ề ồ ươ ng ti n đi l ệ ạ ủ ườ ử ụ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 36
Ễ
5.3.4. D ch v xe buýt ụ ị
CH
NG 5: KH O SÁT TÌNH HÌNH S D NG XE BUÝT
ƯƠ
Ử Ụ
Ả
Bi u đ 5.6 : M c đ c a các lý do ch n d ch v xe buýt ứ ộ ủ ụ ề ồ ọ ị
Lý do hành khách ch n d ch v xe buýt chi m t ư ụ ề ế ồ
ề ệ
ể khá đ ng đ u cho các u đi m ọ ị ấ t ki m, an toàn, thu n ti n (Bi u đ ). Đi u nay cho th y nh ti ư ế ử ng d ch v c a 2 tuy n trên là khá t ế ề ồ c nhu c u c a hành khách s ầ ủ l ỷ ệ ệ ậ t,đáp ng đ ứ ượ ố ụ ủ
c a d ch v VTHKCC ụ ủ ị ch t l ị ấ ượ d ng các tuy n buýt này. ế ụ
Bi u đ 5.7 : Các y u t nh h i b ng xe buýt. ế ố ả ề ồ ưở ng đ n th i gian đi l ờ ế ạ ằ
Ph n l n hành khách (57%) cho r ng tình hình giao thông nh h ả
ự ả
ng ùn t c giao thông t cao đi m t i các gi ế ệ ượ ưở ạ ể ủ ạ ố ờ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 37
Ễ
ế ng nhi u đ n ề ầ ớ K t qu th ng kê ph n ánh đúng th c tr ng giao thông i b ng xe buýt. th i gian đi l ạ ằ ầ hi n nay c a thành ph . Hi n t i các đ u m i giao thông nh vòng xoay Dân Ch ,Ch Hòa H ng và ngã 3 Bà Qu o chính là ằ ả ố ắ ủ ạ ẹ ờ ệ ố ư ư ợ
CH
NG 5: KH O SÁT TÌNH HÌNH S D NG XE BUÝT
ƯƠ
Ử Ụ
Ả
ế ế ệ ậ
ễ ủ ợ ẫ ệ ạ ứ ữ ầ ổ
nguyên nhân chính d n đ n tình tr ng ch m tr c a nhi u tuy n xe buýt hi n nay. Do ề đó, c n có nh ng bi n pháp t ể i các ga metro có nh ng đi m ch c giao thông h p lí t ạ ữ nóng v k t xe này. ề ẹ
5.3.5. Kh năng ti p c n d ch v xe buýt ế ậ ụ ả ị
Ph n l n hành khách đón xe ầ ớ t p trung t ậ ả i B n Thành, ngã 6 Dân Ch , ngã 4 B y ủ ế
Hi n, công viên Lê Th Riêng và khu công nghi p Tân Bình. ề ị ạ ệ
Bi u đ 5.8: Kho ng cách t ể ả ồ n i ừ ơ ở hành khach đ n tr m d ng g n nh t ấ ạ ừ ế ầ
T l hành khách có nhà cách xa tr m xe buýt h n ở ế ạ
ẫ
ỷ ệ ấ ị ế ệ ổ ứ ề 29%. Đi u c hành khách ư ố ch c các tuy n buýt k t n i cho tuy n metro s 2 ế ố ơ 1000m chi m t l ỉ ệ ượ ế
t và quan tr ng. này cho th y kh năng ti p c n c a tuy n v n ch a cao, ch a thu hút đ ả ế ậ ủ s d ng d ch v này. Do đó, vi c t ụ ử ụ khi đi vào ho t đ ng là h t s c c n thi ạ ộ ế ứ ầ ư ế ọ ế
ng hành khách chuy n ti p t ượ Theo k t qu kh o sát, l ả ể
c khi s d ng tuy n xe buýt s 13 ho c 65 chi m t 37%. Đ ướ ả ế ế ử ụ ế ừ l ỷ ệ ế ố
ế ố
t ph i tăng c ế ố ớ ấ ọ ế ế ố
tuy n xe buýt khác ế i u này cũng có tr ề ặ nghĩa kh năng ti p c n c a hành khách đ i v i tuy n xe buýt s 13 và 65 còn th p. Do ố ớ ả đó, c n thi ụ ng s tuy n xe buýt k t n i v i các tuy n xe buýt d c tr c ầ ng Cách M ng Tháng Tám và Tr đ ng Chinh. ế ậ ủ ả ườ ạ ế ườ ườ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 38
Ễ
5.3.6. Thông tin v tuy n tàu đi n ng m s 2 ế ố ệ ề ầ
CH
NG 5: KH O SÁT TÌNH HÌNH S D NG XE BUÝT
ƯƠ
Ử Ụ
Ả
Bi u đ 5.9: M c đ ph c p thông tin v tuy n tàu đi n ng m s 2 ứ ộ ổ ậ ế ể ệ ề ầ ồ ố
ộ ứ ế ệ ề ầ
ấ ổ ậ ư ế ế
Theo bi u để ầ ộ ử ố i thích do s l ng hành khách đ n t ố ề ế ế ừ ạ ậ
ố ượ ủ ể ả ớ ầ ả
i dân v m ng l i ng ồ 5.9, m c đ ph c p thông tin v tuy n tàu đi n ng m s 2 còn t đ n thông tin v d án(47%) . Đi u này ỷ các qu n ,huy n ngo i thành chi m t i pháp ph c p thông ổ ậ ệ ng s t đô th nói chung, tuy n tàu đi n ế ữ ị ườ ớ ộ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 39
Ễ
th p khi g n m t n a s hành khách ch a bi có th gi l ệ i đ tin r ng rãi t ướ ườ ng m s 2 nói riêng đ góp ph n tuyên truy n s d ng d ch v giao thông công c ng. ề ự ệ khá l n (Hóc Môn, C chi, qu n 12). Do đó, c n có nh ng gi ậ ề ạ ầ ắ ề ử ụ ụ ể ầ ố ộ ị
CH
NG 6: T CH C K T N I GI A M NG L
I XE BUÝT VÀ Đ
ƯƠ
Ổ Ứ Ế Ố Ữ Ạ
ƯỚ
ƯỜ
NG S T ĐÔ TH Ị
Ắ
CH NG 6 ƯƠ
T CH C K T N I GI A I XE BUÝT VÀ Đ NG S T ĐÔ TH Ế Ố Ữ M NG L Ạ Ổ Ứ ƯỚ ƯỜ Ắ Ị
6.1. M ng l i xe buýt hi n h u ạ ướ ệ ữ
6.1.1. Các tuy n buýt qua khu v c nghiên c u ứ ự ế
Theo s đ tuy n xe buýt thành ph H Chí Minh, tr c đ ơ ồ ế ố ồ
ng Chinh có nhi u tuy n xe buýt ho t đ ng, đ c bi Bà Qu o tr t là đo n t ụ ườ ệ ạ ừ ạ ộ ế ẹ ặ ườ
ề c gi ng Cách M ng Tháng ạ ở ự i thích do đây là hành lang giao thông chính c a khu v c ủ ể ượ ả
Tám-Tr đi. Đi u này có th đ ề trung tâm.
Hình 6.1: S đ các tuy n xe buýt có tr giá trên đ a bàn thành ph ơ ồ ế ợ ị ố
ả ế ế ế ố
đ Theo kh o sát, có 36 tuy n xe buýt liên quan đ n hành lang tuy n metro s 2 và ảng 6.1. c phân chia thành các nhóm nh trong b ư ượ
STT Đ c đi m tuy n ể ế ặ Mã s tuy n ố ế
Trùng l p h ng tuy n 13, 65 1 ắ ướ ế metro s 2ố
2 ạ
Giao c t (không có đo n trùng l p ắ h ắ ng tuy n 6, 7, 8, 14, 51, 54, 59, 64, 91, 147, 148, 149, 150 ế metro s 2ố ) ướ
3 ắ ạ ắ ướ ng
4, 23, 27, 28, 30, 32, 38, 41, 48, 62, 69, 66, 94, 95, 152 Giao c t (có đo n trùng l p h tuy nế metro s 2ố )
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 40
Ễ
B ng ả 6.1 : Đ c đi m nhóm xe buýt trong khu v c nghiên c u ứ ự ể ặ
CH
NG 6: T CH C K T N I GI A M NG L
I XE BUÝT VÀ Đ
ƯƠ
Ổ Ứ Ế Ố Ữ Ạ
ƯỚ
ƯỜ
NG S T ĐÔ TH Ị
Ắ
ạ Đ i v i các tuy n xe buýt giao c t v i tuy n metro s 2, thông tin tuy n và m ng ố ớ ế ố
ế ng giao c t đ ắ ượ ắ ớ c th hi n nh trong b ng 6.2. ư ế ả ể ệ l i đ ướ ườ
STT Đ ngườ Mã s tuy n ố ế
Tuy n có đo n trùng ạ ế tuy n tàu l p h ng ế ắ ướ đi n ng m s 2 ố ầ ệ
27 27 1 Nguy n Trãi ễ
6, 14, 28, 38, 69, 152 28, 38, 69, 152 2 Nguy n Th Minh Khai ị ễ
69, 150, 152 69, 152 3 Nguy n Đình Chi u ể ễ
30 30, 54 4 Đi n Biên Ph ệ ủ
30 10, 30 5 Võ Th Sáu ị
7, 91 6 3 Tháng 2
147 7 Ph m Văn Hai ạ
27, 30, 48, 66, 94 8 Hoàng Văn Thụ
8, 27, 30, 48, 51, 59, 64, 66, 94, 148, 149
Lý Th ng Ki 27, 48, 66, 94 27, 48, 66, 94 9 ườ t ệ
30, 48 30, 48 10 Xuân H ngồ
23 23 11 Nguy n H ng Đào ễ ồ
30 30 12 Tr ng Công Đ nh ươ ị
62 62 13 Âu Cơ
48 48 14 Tân Kỳ Tân Quý
48 48 15 H Đ c Di ồ ắ
4 4 16 C ng Hòa ộ
17 32, 41, 95 32, 41, 95 Tây Th nhạ
18 Phan Huy Ích 32, 62, 95 32, 62, 95
6.2: Tuy n xe buýt và m ng l ng giao c t B ng ả ế ạ i đ ướ ườ ắ v i tuy n metro ế ớ
6.1.2. H th ng nhà ch xe buýt xung quanh nhà ga d ki n ệ ố ự ế ờ
c b trí theo đ c đi m l trình và s l ệ ố ả
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 41
Ễ
ờ ạ ph m vi bán kính kho ng 200m) đ ố tuy n buýt đi qua các nhà ga này. V i s l Nhìn chung h th ng các nhà ch ,tr m d ng xung quanh các nhà ga d ki n (trong ự ế ừ ng các ố ượ ồ c phân b khá đ ng ố ặ ộ ng các tr m d ng đ ạ ượ ớ ố ượ ể ừ ạ ế ượ
CH
NG 6: T CH C K T N I GI A M NG L
I XE BUÝT VÀ Đ
ƯƠ
Ổ Ứ Ế Ố Ữ Ạ
ƯỚ
ƯỜ
NG S T ĐÔ TH Ị
Ắ
ng ít h n đ ộ ạ ế ớ ố ượ ừ ơ
ề i các ga n m trong ph m vi các qu n n i thành,ho c t ạ ằ ậ ạ ộ
ủ ể
ặ ạ ụ ờ ố ặ ầ ở ư ệ
t là v trí các nhà ch trên đ trình các tuy n buýt t ị ề ộ ế
ượ c đ u trên toàn b chi u dài tuy n metro còn các tr m d ng v i s l ề ằ phân b t p trung t i các ga n m ố ậ g n các đi m thu hút hành khách (Tao Đàn, Dân Ch , Hoàng Văn Th , Khu công ầ ườ ng các ga cu i,đ c bi nghi p Tân Bình) và th a d n Tr i các ạ tr m d ng, ệ ng Chinh cách nhau kha xa và còn ít. Các thông tin v l ườ ạ ừ nhà ch khá là đ y đ . ầ ủ ờ
Hình 6.2: Nhà ch xe buýt ờ
6.1.3. Đánh giá, nh n xét ậ
i xe buýt trong khu v c nghiên c u có d ng h n h p và nhìn chung ph ạ ứ M ng l ạ
ộ ạ ợ ế ạ
ạ ủ ệ ữ ướ ạ ạ
ụ ế ề ồ
i đ ướ ườ ạ ầ ớ ề t o kh năng k t n i t ả ộ ế ữ ề ạ ộ
ư ệ ễ ị
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 42
Ễ
ụ ợ ỗ ự ướ ng hi n h u . T i khu v c qu n 1 (ch B n Thành) thu c vào hình d ng m ng l ậ ự i xe buýt khá dày và có d ng bàn c v i đ n vòng xoay Dân Ch , hình d ng m ng l ờ ớ ế ộ các tuy n buýt ngang và ph n l n áp d ng phân lu ng giao thông m t chi u(vào m t chi u, ra m t chi u), t,liên hoàn gi a các tuy n buýt trong khu ế ố ố v c này và hình thành các hành lang tr c chính nh Nguy n Th Minh Khai, Đi n Biên ụ ự Ph , Nam Kì Kh i Nghĩa-Nguy n Văn Tr i, Cách M ng Tháng Tám (Hình 6.3). ủ ễ ạ ở ỗ
CH
NG 6: T CH C K T N I GI A M NG L
I XE BUÝT VÀ Đ
ƯƠ
Ổ Ứ Ế Ố Ữ Ạ
ƯỚ
ƯỜ
NG S T ĐÔ TH Ị
Ắ
Hình 6.3: M ng l i xe buýt trong khu v c trung tâm ạ ướ ự
ng Cách M ng Tháng Tám, t ạ ừ
ủ ế ư ự ể ặ ầ
ườ ụ ườ ế ạ ế ế ọ
ế
ư ậ ướ ậ
Khu v c d c tr c đ vòng xoay Dân Ch đ n ngã ự ọ B y Hi n không có tuy n buýt ngang vì đ c đi m khu v c này g n nh không có ề ng ngang, d c đo n tuy n này ch có 3 tuy n xe buýt đi qua là 13, 65 và 30. ỉ ữ i nh ng ậ ợ ầ ng qu n 10, qu n 3 sang khu v c qu n Phú ậ ự ng kh năng ả ng lai c n m nh ng tuy n xe buýt ngang đ tăng c ế ươ ầ
ườ ng l n khác. ể ng có l u l i cho các tr c đ t ư ả tuy n đ ế Kh năng k t n i v i các tuy n buýt khác g n nh là không có, không thu n l ế ố ớ ả hành khách có nhu c u di chuy n theo h ầ Nhu n. Trong t ậ k t n i nh ng khu v c này và đ gi m t ự ế ố ể ữ ở ể ả ụ ườ ư ượ ữ ả ớ
Các tuy n xe buýt t ạ ế ề
i khu v c ngã t ự này vì đây là n i giao nhau c a nh ng tuy n đ ư ề ậ ế ế ề ữ ớ ơ
ư ả ủ ườ t, Hoàng Văn Th , Tr ng Ki ườ ườ ụ ệ ơ ổ
i ngã t B y Hi n t p trung r t nhi u tuy n buýt đi ấ ng chính v i nhi u tuy n ế ng Chinh, Cách M ng ạ ẫ này v n ề ạ ư ồ ớ
qua ngã t buýt đ vê đây (Âu C , Lý Th Tháng Tám). Tuy nhiên,v i hình th c phân lu ng giao thông 1 chi u t ứ đ m b o đ c vi c l u thông c a các tuy n buýt trên. ả ả ượ ệ ư ủ ế
ạ ự ề ườ ư ả
ố ượ ướ ợ
ể
i các ng Chinh-Âu C , m t đ m ng l B y Hi n- ngã 3 Tr ơ ế i th ng các tuy n buýt ngang còn khá th a, nên t n d ng l ư i khu v c này đ nghiên c u,đ xu t thêm các ng C ng Hòa và ng k t n i và gi m t i cho các tr c đ ớ ể ậ ộ ạ ụ ậ ấ ứ ề ộ ườ ế ng bàn c hi n h u t ữ ạ ờ ệ ế ố ườ ự ả ụ ả
ng Chinh. T i khu v c ngã t tuy n không dày, s l ế m ng l i đ ạ ướ ườ tuy n buýt m i đ tăng c ế Tr ườ
ộ ạ ự ế
ế ấ ổ ề
ế ườ ừ ng xuyên gây ra hi n t ệ ượ ẹ các đ ườ ắ
T i khu v c ngã ba Bà Qu o- C ng Hòa, t p trung nhi u tuy n buýt nh t (15 B y Hi n đ v nên i ngã ba này. H th ng các tuy n ế ườ ng ề ệ ố ế ở ệ ố ạ ị ạ ư ầ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 43
Ễ
ề ậ ng Âu C , C ng Hòa, ngã t tuy n) do các tuy n buýt t ư ả ơ ộ th ng th t nút c chai t ổ buýt ngang tai đây cũng còn khá th a th t, có ph n b h n ch b i h th ng các đ ớ ngang và ti p giáp v i sân bay Tân S n Nh t. ế ấ ớ ơ
CH
NG 6: T CH C K T N I GI A M NG L
I XE BUÝT VÀ Đ
ƯƠ
Ổ Ứ Ế Ố Ữ Ạ
ƯỚ
ƯỜ
NG S T ĐÔ TH Ị
Ắ
6.2. Các lo i hình k t n i ế ố ạ
Các tuy n xe buýt s đ ch c v i ch c năng k t n i ẽ ượ ổ ứ ớ
c t ng s t đô th t i các tr m trung chuy n khác (đ ga đ ứ ạ ị ớ ườ ắ
ế ặ ừ ỉ ể ế ố ườ ỏ
ế c phân thành 3 lo i (B ng 6.3 ) ủ ườ ng ế ố các nhà ga c a đ ng s t nh , s t đô th ho c t ẹ ắ ắ ị b n xe liên t nh, ga tàu h a ..vv). Nhìn chung, tuy n xe buýt k t n i các nhà ga đ ườ ng ế s t đô th có th đ ị ắ ể ượ ạ ả
STT Phân lo iạ Thành ph áp d ng ố ụ
Stockholm (Th y Đi n) 1 ế ố ự ế ụ ể
ế i ga) Tuy n buýt k t n i tr c ti p các nhà ga metro (ga t ớ
2 ế ế ớ ố
ạ Tuy n buýt k t n i nhà ga metro v i các tr m trung chuy n ho c các tuy n buýt tr c chính Manhattan, NewYork (Hoa Kỳ) ụ ể ế ặ
3 ộ
ậ ự ể
Tuy n buýt n i qu n, có ch c năng thu gom hành ứ ế khách t i các khu v c dân c ,các đi m thu hút hành ư khách g n nhà ga metro ạ ầ
6.3 : Các lo i hình tuy n buýt k t n i các nhà ga metro B ng ả ế ố ế ạ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 44
Ễ
Hình 6.4: Các tuy n buýt k t n i tàu đi n ng m Stockholm (Th y Đi n) ế ố ầ ở ệ ế ụ ể
CH
NG 6: T CH C K T N I GI A M NG L
I XE BUÝT VÀ Đ
ƯƠ
Ổ Ứ Ế Ố Ữ Ạ
ƯỚ
ƯỜ
NG S T ĐÔ TH Ị
Ắ
Hình 6.5: M ng l i xe buýt và tàu đi n ng m Manhattan, NewYork, Hoa Kỳ ạ ướ ầ ở ệ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 45
Ễ
Hình 6.6: Mô hình các tuy n buýt n i qu n ế ậ ộ
CH
NG 6: T CH C K T N I GI A M NG L
I XE BUÝT VÀ Đ
ƯƠ
Ổ Ứ Ế Ố Ữ Ạ
ƯỚ
ƯỜ
NG S T ĐÔ TH Ị
Ắ
6.3. Ph m vi t ạ ch c k t n i ổ ứ ế ố
ố ế
ệ
ế ầ ạ ạ ồ
Tuy n tàu đi n ng m s 2 có 11 nhà ga, trong đó có 3 nhà ga trung chuy n (Tao ể ầ ệ ền), 1 nhà ga trung tâm (B n Thành). Vi c nghiên c u kh năng ả ứ ả i xe buýt v i tuy n tàu đi n ng m trong ph m vi đ án s gi ẽ ớ ạ ở i h n ướ trình m t s tuy n ch a h p lí và c t gi m m t s tuy n trùng l p. ộ Đàn, Bà Qu o, B y Hi ẹ k t n i m ng l ế ố vi c đi u ch nh l ề ệ ệ ư ợ ớ ộ ố ộ ố ế ế ế ắ ả ặ ỉ
Vi c di chuy n t ế ệ ệ ủ ủ
ậ ế ệ ố ầ ữ ệ ố ể ắ
ặ ế ườ ẽ ế ị
ng s t đô th . ườ ắ ị
ự ế ả ế ố
các nhà ga c a tuy n tàu đi n ng m s 2 đ n nhà ga c a các ng s t đô th v i c th c hi n qua v n chuy n gi a h th ng đ ị ớ ng s t đô th và xe buýt. Các tuy n xe buýt s đóng vai trò k t ế ủ ị Hi n nay, các v trí nhà ga d ki n c a ng tuy n xe buýt đi ngang qua (B ng 5.3), ậ ng th c v n ứ ệ ầ ng hành khách n đ nh có th ti p c n, s d ng ph ộ ượ ệ ế ể ế ử ụ ươ ậ
ể ừ tuy n khác có th đ ự ể ượ nhau ho c k t h p đ ắ ế ợ ườ n i các nhà ga c a h th ng đ ủ ệ ố ố tuy n tàu đi n ng m s 2 đã có m t s l đ m b o m t l ả ả chuy n kh i l ộ ố ượ ị ổ ng lai. ng l n trong t ố ượ ươ ể ớ
STT Tên nhà ga S tuy n xe buýt đi qua ế ố
1 B n Thành 22 ế
2 Tao Đàn 7
3 8 Dân Chủ
4 3 Hòa H ngư
5 3 Lê Th Riêng ị
6 Ph m Văn Hai 4 ạ
7 13 B y Hi n ề ả
8 Nguy n H ng Đào 6 ễ ồ
9 11 Bà Qu oẹ
10 Ph m Văn B ch 13 ạ ạ
11 Tân Bình 16
B ng 6.4 : Th ng kê s l ng các tuy n buýt qua các nhà ga metro ố ượ ả ố ế
Theo quy ho ch đ ắ ạ ườ ị ệ ố ủ ế ệ
ữ ạ ừ
ng theo tr c Đông Tây, các tuy n còn l ế ế ế ụ ố
ng h p này, mô hình tuy n buýt k t n i tr c ti p các nhà ga ầ ộ ố i đ u có xu h ạ ề ế ắ
ế ố ướ ợ ố ế ố ự ế ườ ầ ể ượ ế ụ ế ể
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 46
Ễ
ng s t đô th , h th ng nhà ga c a tuy n tàu đi n ng m s 2 ố ầ n m gi a các nhà ga tuy n s 3a, 3b, 4, 5, 6. Ngo i tr tuy n metro s 3b và m t ph n ằ ng tuy n metro s 5 có xu h ướ hai B c Nam. Trong tr c áp d ng đ thay th cho các tuy n metro còn bên tuy n tàu đi n ng m s 2 có th đ ệ thi u. Các nhà ga c n nghiên c u đ ế c phân tích và xác đ nh theo b ng 6.5 . ị ứ ượ ế ầ ả
CH
NG 6: T CH C K T N I GI A M NG L
I XE BUÝT VÀ Đ
ƯƠ
Ổ Ứ Ế Ố Ữ Ạ
ƯỚ
ƯỜ
NG S T ĐÔ TH Ị
Ắ
STT Tên nhà ga Nhà ga lân c n khác tuy n ậ ế ả
ế Kh năng k t n i nhà ga lân ố ằ c n b ng ậ tuy n xe buýt ế
1 B n Thành ế ế ố ầ
ợ ế
các tuy n s
Không c n do là ga chung c aủ ế ố 1, Ga Nhà hát thành ph (tuy n s 1), ga ch ố Thái Bình (tuy n 3a), ga NVH Thanh niên (tuy n s 4) ế ố
2, 3a, 4
2 Tao Đàn ế ố ộ ầ
Ga Ngã sáu C ng Hòa (tuy n s 3a, 3b), ga Lê Văn Tám (tuy n s 4) ế ố
Ga ch Thái Bình (tuy n s 3a ) ế ố ợ Không c n do là ga trung ớ chuy n v i ể tuy n s 3b ế ố
3 Có Dân Chủ ộ
ế ố
ế ố
Ga Ngã sáu C ng hòa, ga công viên Hòa Bình (tuy n s 3a); Ga NVH Thanh niên, ga Lê Văn Tám, ga C u Ki u (tuy n s 4); Ga 3 ệ Tháng 2 (tuy n s 5) ầ ế ố
4 Có Hòa H ngư ộ
ế ố ế ố ệ ậ
ạ ọ
Ga Ngã sáu C ng hòa, ga công viên Hòa Bình (tuy n s 3a); Ga C u Ki u, ga Lê Văn Tám ầ (tuy n s 4); Ga Phú Nhu n (tuy n s 4, s ố ế ố 5); ga Đ i h c Bách Khoa, ga B c H i, ga ắ ả công viên Hoàng Văn Th (tuy n s 5) ế ố ụ
5 Có Lê Th Riêng ị ả
ả ợ
Ga Lăng Cha C , ga công viên Hoàng Văn Th , ga ch Tân Bình, ga B c H i, ga Đ i ạ ắ H c Bách Khoa (tuy n s 5) ụ ọ ế ố
6 Ph m Văn Hai Có ạ ụ
ế ố ắ ả ợ
Ga công viên Hoàng Văn Th , ga Lăng Cha C , ga ch Tân Bình, ga B c H i (tuy n s ả 5)
7 B y Hi n ề ả ụ ợ ầ
ế ố ấ ố
Ga công viên Hoàng Văn Th , ga ch Tân ế ố Bình (tuy n s 5), ga Th ng Nh t (tuy n s 6)
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 47
Ễ
Không c n do là ga trung chuy n v i ớ ể tuy n s 5 và ế ố ế k t n i tuy n ế ố s 6 ga Bà ố
CH
NG 6: T CH C K T N I GI A M NG L
I XE BUÝT VÀ Đ
ƯƠ
Ổ Ứ Ế Ố Ữ Ạ
ƯỚ
ƯỜ
NG S T ĐÔ TH Ị
Ắ
Qu oẹ
8 Ga Lăng Cha C (tuy n s 5) ả ế ố ầ
Nguy n H ng ồ ễ Đào ế ố Ga Âu C , ga Th ng Nh t (tuy n s 6) ế ố ấ ố ơ
Không c n do ế tuy n s 2 k t ế n i v i tuy n ố ớ s 5 t i ga ố ạ ế ố B y, k t n i ả v i tuy n s 6 ế ố ớ i ga Bà Qu o t ẹ ạ
9 Ga Âu C (tuy n s 6) Bà Qu oẹ ế ố ơ ầ
Không c n do là ga trung ớ chuy n v i ể tuy n s 6 ế ố
10 Ph m Văn B ch ạ ạ ầ
Không c n do không có nhà ga lân c nậ khác tuy nế
11 Tân Bình ầ
Không c n do không có nhà ga lân c nậ khác tuy nế
Bàng 6.5 : Phân tích kh năng k t n i gi a nhà ga tuy n metro s 2 v i nhà ga lân c n ậ ế ố ữ ế ả ố ớ
i xe buýt Nh v y, đ án s t p trung vào vi c ẽ ậ ề ạ ấ
ư ậ ể ồ ấ ộ ụ ể ạ c p ở ấ ỉ ả i các nhà ga Dân Ch , Hòa H ng, Lê Th Riêng và B y ệ đ xu t đi u ch nh m ng l ề ủ ướ ị ư
đ t ng th và c p đ c th t ộ ổ Hi n.ề
6.4. Ph ươ ng án đi u ch nh t ng th ể ỉ ổ ề
ướ M ng l ạ ứ ự
ế ế ạ ắ ắ
ng tuy n tàu đi n ng m s 2. Tùy vào kho ng cách trùng l p và h ệ ặ
i xe buýt trong khu v c nghiên c u có 36 tuy n xe buýt liên quan, trong đó có 2 tuy n (tuy n s 13, 65) trùng l p hoàn toàn và 15 tuy n giao c t (có đo n trùng ế ố ướ l p) v i h ng ế ắ tuy n trùng l p, các tuy n này có th đ c đi u ch nh nh sau : ế ớ ướ ắ ố ầ ể ượ ả ư ề ế ế ỉ
ế ư ạ ế ặ ớ
c đ a vào nhóm ng ng ho t đ ng. tuy n này nên đ i) N u kho ng cách trùng l p là l n và g n nh ch y trùng v i tuy n metro thì các ầ ạ ộ ả ượ ư ớ ư ế
ii) Đ i v i ế ế ể ắ ắ ặ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 48
Ễ
buýt đi qua v trí c a các nhà ga nh ng v n đ m bào h ố ớ các tuy n giao c t ho c trùng l p ít thì ti n hành n n tuy n đ tuy n xe ặ ế ng tuy n không thay đ i. Khi ả ế ướ ư ủ ế ẫ ổ ị
CH
NG 6: T CH C K T N I GI A M NG L
I XE BUÝT VÀ Đ
ƯƠ
Ổ Ứ Ế Ố Ữ Ạ
ƯỚ
ƯỜ
NG S T ĐÔ TH Ị
Ắ
ng, cách t ch c giao thông t i khu v c d ế ổ ứ ạ ự ự
ườ c l u ý. n n tuy n xe buýt, hi n tr ng các tuy n đ ệ ế ắ ki n đi u ch nh l ề ế ạ trình tuy n c n đ ế ầ ượ ư ộ ỉ
Ngoài ra, m t s tuy n xe buýt giao c t và không có đo n trùng l p v i h ế ắ ắ ạ
ộ ố ư ế ắ ế
ố ể ư ớ ướ ế ầ ớ ạ ộ ả ề ư ỉ ớ ướ ng ng tuy n các tuy n metro khác thì ế c th hi n trong ượ ể ệ
tuy n metro s 2, nh ng trùng l p ph n l n v i h cũng có th đ a vào nhóm ng ng ho t đ ng. K t qu đi u ch nh đ b ng 6.6 ả
Tuy n đ Tên tuy nế ắ ng giao c t ề ng án đi u Mã số ế ườ v i Metro s 2 ớ ố Ph ươ ch nhỉ
13 B n Thành-C Chi ủ ế
C t b m t ph n ầ ắ ỏ ộ vì trùng v iớ tuy n metro s 2 ế ố
65 B n Thành-CMT8-An S ng ế ươ
C t b vì trùng ắ ỏ v i tuy n metro ế ớ s 2ố
6 Bx Ch L n-ĐH Nông Lâm ợ ớ Nguy n Th Minh Khai ị ễ
ố ế
ầ C t b m t ph n ắ ỏ ộ vì trùng v iớ tuy n metro s 3b
14 ề Nguy n Th Minh Khai ị ễ
Bx Mi n Đông - Bx Mi n ề Tây
ố ế
C t b m t ph n ầ ắ ỏ ộ vì trùng v iớ tuy n metro s 3b
8 Bx Qu n 8-Th Đ c ủ ứ ậ Xuân H ngồ
ầ C t b m t ph n ắ ỏ ộ vì trùng v iớ tuy n metro s 5 ế ố
Bàng 6.6 : Ph ng án đi u ch nh t ng th m ng l i xe buýt ươ ể ạ ề ổ ỉ ướ
trình B n Thành – Cách M ng Tháng Tám – Tr ạ ế ườ
ố ẽ Sau khi c t b đo n l ắ ỏ ế ạ ừ ủ ế
ầ ỉ ả ủ ế
ẽ ề ệ
ố 22 – BX An S trình tuy n, m t s trùng l p v i tuy n tàu đi n ng m s 2 và tuy n xe buýt s ớ ự ươ ấ ự ỉ ế ế ệ ớ
ầ ố ự ề ỗ ạ ộ ủ ể ế
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 49
Ễ
ng Chinh ạ ộ ế BX C Chi đ n ga Tân Bình (tuy n – Ga Tân Bình, tuy n xe buýt s 13 s ch ch y t trình là B n xe C Chi – tàu đi n ng m s 2) v i c ly tuy n kho ng 20,6 km theo l ế ộ ệ ng Chinh- Ga Tân Bình. Vi c đi u ch nh này s rút ng-.Tr Qu c l ườ ố ộ ố ng n l ắ ắ ộ 65, tăng hi u qu ho t đ ng c a tuy n, nh ng gia tăng áp l c v ch trung chuy n cho ư xe buýt t ế ệ ả i ga Tân Bình. ạ
CH
NG 6: T CH C K T N I GI A M NG L
I XE BUÝT VÀ Đ
ƯƠ
Ổ Ứ Ế Ố Ữ Ạ
ƯỚ
ƯỜ
NG S T ĐÔ TH Ị
Ắ
6.5. Ph ng án đi u ch nh c th ươ ụ ể ề ỉ
6.5.1. Ga Dân Chủ
ủ ằ ủ ế ậ
ế ố ộ
Ga Dân Ch n m ngay ngã sáu Dân Ch . Nhà ga lân c n khác tuy n là ga Ngã sáu C ng hòa, ga công viên Hòa Bình (tuy n s 3a); Ga NVH Thanh niên, ga Lê Văn Tám, ga C u Ki u (tuy n s 4); Ga 3 Tháng 2 (tuy n s 5). ế ố ế ố ệ ầ
ế ủ
ầ ư ế ố ế ố ượ
ế ố ế ố
ủ ớ
ng tuy n k t n i đ ướ ế
ế ố ượ ớ ư ầ ủ ế ậ
ế ệ ể ầ ố ị
Các tuy n xe buýt ngang đi qua ga Dân Ch là 49, 91, 54, 10 , 30 và 7 (không tính tuy n s 13, 65). Các tuy n này h u nh đã k t n i đ c ga Dân Ch v i các ga metro ủ ớ ế xung quanh (tuy n s 30 k t n i ga Dân Ch v i ga Lê Văn Tám, tuy n sô 91 k t n i ga ế ế ố ủ ớ ố Dân Ch v i ga 3 Tháng 2). Trong các tuy n buýt ngang này thì có tuy n xe buýt s 7 ế ế c v i ga C u Ki u và ga Phú (B n xe Ch L n – Gò V p) có h ấ ợ ớ ệ ế trình tuy n v n ch a đi qua đ c v trí c a 2 ga này. Do đó, Nhu n, nh ng hi n tr ng l ượ ị ẫ ộ ạ ư ệ vi c đi u ch nh l i l t đ tuy n có th đi qua v trí trình tuy n xe buýt s 7 là c n thi ế ạ ộ ế ể ề các ga này nh ng v n đ m b o h ả ướ ẫ ng tuy n không đ i (Hình 6.8 và 6.9) ổ ỉ ư ế ả
Tuy n xe buýt s 7 là tuy n h ế ế ố ớ ự ế
ng tâm v i c ly tuy n 15,1 km và s d ng xe ng B c Nam qua các khu v c qu n 5, 3, 10, ứ ế ạ ử ụ ậ ướ ự ắ
ướ có s c ch a 80 ch . Tuy n ch y theo h ỗ Phú Nhu n và Gò V p. ứ ậ ấ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 50
Ễ
Hình 6.7 : S đ tuy n xe buýt s 7 hi n h u ệ ữ ơ ồ ế ố
CH
NG 6: T CH C K T N I GI A M NG L
I XE BUÝT VÀ Đ
ƯƠ
Ổ Ứ Ế Ố Ữ Ạ
ƯỚ
ƯỜ
NG S T ĐÔ TH Ị
Ắ
Hình 6.8: S đ đi u ch nh tuy n xe buýt s 7 ỉ ơ ồ ề ế ố
Sau khi đi u ch nh đo n l trình t ạ ộ ề ừ
Ngã sáu dân ch đ n công viên Hoàng Văn t đi) s đi qua khu v c ga Dân Ch (tuy n metro s 2), ga ỉ ố ủ ế ủ ự ẽ ế ố ế
Th , tuy n xe buýt s 7 (l C u Ki u, ga Phú Nhu n c a tuy n metro s 5. ượ ậ ủ ụ ầ ế ệ ố
6.5.2. Ga Hòa H ngư
ợ ư ư ằ t
ế ư ớ ộ ố
ng ngang t ườ ườ ệ ố ự
ị ệ ắ ở ỉ ạ ị
ộ ng Cách M ng Tháng Tám sang các đ đ ị ố ự ế ừ ườ ườ ạ
ế ố ế ễ
ế ả ố
tàu khách Hòa H ng v i ga Hòa H ng c a tuy n metro s 2 ệ ổ ứ ươ ư ấ ư ỉ ế ớ
ề ủ ợ ủ ắ ả ọ
i v trí ch Hòa H ng, đ i di n v i ga tàu khách Hòa H ng. Ga Hòa H ng n m ư ệ ố ạ ị ạ ch a có tuy n buýt ngang nào đi qua, ch có m t tuy n buýt s 149 ch y i ga này Hi n t ế ệ ạ i khu v c này cũng ch a hoàn ng Hoàng Sa. H th ng đ song song đ ư ườ ng thi n, đ a hình còn b chia c t b i kênh Nhiêu L c - Th Nghè và không có tuy n đ ế ng Lê Văn S và ngang nào n i tr c ti p t ỹ ch c các tuy n buýt ngang k t n i ga tàu khách Hòa Nguy n Văn Tr i. Do đó, vi c t ỗ ng án kh thi nh t là đi u ch nh tuy n xe buýt s 149 H ng cũng g p khó khăn. Ph ặ ư ố , đ ng th i đ k t n i ga ờ ể ế ố ồ k t n i v i ga Đ i H c Bách Khoa, ga B c H i, ga Ch Tân Bình c a tuy n metro s 5 ố ế ạ ế ố ớ (Hình 6.10 và 6.11)
Tuy n xe buýt s 149 là tuy n h ố ế ướ ế
ế ứ ứ ế ạ ng tâm v i c ly tuy n 13,5 km và s d ng xe ậ ng Tây B c, Đông Tây qua các khu v c qu n ớ ự ắ ử ụ ự ướ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 51
Ễ
có s c ch a 80 ch . Tuy n ch y theo h ỗ 1, 3, Phú Nhu n, Tân Bình và Tân Phú. ậ
CH
NG 6: T CH C K T N I GI A M NG L
I XE BUÝT VÀ Đ
ƯƠ
Ổ Ứ Ế Ố Ữ Ạ
ƯỚ
ƯỜ
NG S T ĐÔ TH Ị
Ắ
Hình 6.9: S đ tuy n xe buýt s 149 hi n h u ệ ữ ơ ồ ế ố
Hình 6.10: S đ đi u ch nh tuy n xe buýt s 149 ỉ ơ ồ ề ế ố
Sau khi đi u ch nh đo n l ng Tr n Văn Đang đ n đ trình t ề ườ ế ầ
ạ ộ ẽ ỉ ố ư ế
ng Ph m Phú đ ạ ừ ườ Th , tuy n xe buýt s 149 s đi qua khu v c nhà ga Hòa H ng (tuy n metro s 2), ga ố ế ự Đ i H c Bách Khoa, ga B c H i, ga Ch Tân Bình (tuy n metro s 5). ứ ạ ế ắ ả ọ ợ ố
6.5.3. Ga Lê Th Riêng ị
ị ạ Ga n m t ằ ế ậ
ụ ạ ọ
ợ ệ ố ư ế ố ớ
ể ế ố ớ ư ỉ ỉ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 52
Ễ
ả i công viên Lê Th Riêng. Nhà ga lân c n khác tuy n là ga Lăng Cha C , ả ga công viên Hoàng Văn Th , ga Đ i H c Bách Khoa, ga ch Tân Bình, ga B c H i ắ i khu ng ngang t (tuy n s 5). Tuy nhiên cũng gi ng v i ga Hòa H ng, h th ng đ ạ ườ ố ườ v c này cũng ch a hoàn ch nh nên ch có th k t n i v i các ga bên đ ng ng Lý Th ự t c a tuy n metro s 5. Các tuy n buýt đi qua nhà ga này sau khi b b t tuy n trùng Ki ệ ủ ườ ỏ ớ ế ế ế ố
CH
NG 6: T CH C K T N I GI A M NG L
I XE BUÝT VÀ Đ
ƯƠ
Ổ Ứ Ế Ố Ữ Ạ
ƯỚ
ƯỜ
NG S T ĐÔ TH Ị
Ắ
ng án kh thi nh t là đi u trình tuy n s 30 đ k t n i ga Lê ể ế ố ế ố ươ ấ
ch còn tuy n s 30. Ph ả Th Riêng v i ga ch Tân Bình c a tuy n metro s 5 (Hình 6.12 và 6.13) ế ố ớ ề ố ỉ ị ủ ế ợ
ế ớ ự ử ụ ế ế
Tuy n xe buýt s 30 là tuy n xuyên tâm v i c ly tuy n 32,9 km và s d ng xe có ng Đông Tây qua các khu v c qu n 1, 2, 3, Bình ố ế ứ ự ạ ậ ướ
s c ch a 80 ch . Tuy n ch y theo h ứ Th nh, Phú Nhu n, Tân Bình và Tân Phú. ỗ ậ ạ
Hình 6.11: S đ tuy n xe buýt s 30 hi n h u ệ ữ ơ ồ ế ố
Hình 6.12: S đ đi u ch nh tuy n xe buýt s 30 ỉ ơ ồ ề ế ố
Sau khi đi u ch nh đo n l trình t ỉ ề ừ ả ắ ạ
ng Tr ươ ạ ộ ế ị ị
ự ợ ế ả ạ ọ ố
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 53
Ễ
ế ngã ba B c H i-Cách M ng Tháng Tám đ n đ ng Công Đ nh, tuy n xe buýt s 30 s đi qua khu v c nhà ga Lê Th Riêng ẽ ố ườ (tuy n metro s 2), ga Đ i H c Bách Khoa, ga B c H i, ga Ch Tân Bình (tuy n metro ắ ế s 5).ố
CH
NG 6: T CH C K T N I GI A M NG L
I XE BUÝT VÀ Đ
ƯƠ
Ổ Ứ Ế Ố Ữ Ạ
ƯỚ
ƯỜ
NG S T ĐÔ TH Ị
Ắ
6.5.4. Ga Ph m Văn Hai ạ
ậ ạ ế i tr ạ ườ
ắ ụ Ga n m t ằ ợ
ệ ư
ng Nghĩa Phát n i t ỉ ư ả ế ư ố i đây tuy ch a hoàn ch nh nh ng có đ ạ
ạ ệ đ ố ừ ườ ể
ụ
ố ớ ạ gi ộ ớ ệ
ng ng n nh t đ đi t ng Ki t, đ ạ ữ i. Tuy n đ ế ườ Lý Th ừ ể ở ộ ườ ẫ ườ ấ ể ườ ể
B y Hi n. Do đó, có th đi u ch nh l ư ả ụ ả
ế ệ ả
ề
ng Lý Th ệ ả ờ
ng THCS Ph m Văn Hai. Nhà ga lân c n khác tuy n là n m c nh ạ ằ ế các ga ch Tân Bình, ga Lăng Cha C và ga Hoàng Văn Th , ga B c H i c a tuy n ả ủ ườ ng metro s 5. Hi n nay, ch a có tuy n buýt ngang nào đi qua đây. Các tuy n đ ế ườ ngang t ng ng Lý Th ườ t sang Cách M ng Tháng Tám và n i v i Ph m Văn Hai đ qua công viên Hoàng Ki ạ ng Nghĩa Phát và Cách M ng Văn Th . Tuy nhiên, đi m cu i c a đo n giao gi a đ ườ ố ủ Tháng Tám v n ch a m r ng theo l ng này có v trí khá đ c bi t vì có ư ị ặ t qua công viên Hoàng ng t th xem là đ ắ ắ ệ trình các Văn Th mà không ph i qua ngã t i l ỉ ạ ộ ể ề t (tuy n tuy n buýt có qua công viên Hoàng Văn Th , ngã 4 B y Hi n, Lý Th ế ng Ki ườ ề ế trình tuy n, ng án này nh m rút ng n l s 59, 145, 148) v tuy n đ ắ ộ ằ ế ố đ ng th i làm gi m l u l ụ t, Hoàng Văn Th và ng Ki ư ượ ồ ườ k t n i gi a các ga c a metro 5 v i ga Ph m Văn Hai (Hình 6.12, 6.13, 6.14) ủ ế ố ề ụ ng trên. Ph ươ ườ ng trên các tr c đ ụ ườ ạ ữ ớ
a. Tuy n xe buýt s 59 ố ế
Tuy n xe buýt s 59 ế ố
ế ế
(B n xe Qu n 8 - B n xe Ngã 4 Ga) là tuy n xuyên tâm v i ớ ắ ng B c
ế ử ụ ế ứ ướ ứ ế ỗ
ậ c ly tuy n 23,7 km và s d ng xe có s c ch a 55 ch . Tuy n ch y theo h ự Nam qua các khu v c qu n 5, 8, 10, 11, Tân Bình, Phú Nhu n, Gò V p. ạ ấ ự ậ ậ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 54
Ễ
Hình 6.13: S đ tuy n xe buýt s 59 hi n h u ệ ữ ơ ồ ế ố
CH
NG 6: T CH C K T N I GI A M NG L
I XE BUÝT VÀ Đ
ƯƠ
Ổ Ứ Ế Ố Ữ Ạ
ƯỚ
ƯỜ
NG S T ĐÔ TH Ị
Ắ
Hình 6.14: S đ đi u ch nh tuy n xe buýt s 59 ỉ ơ ồ ề ế ố
Sau khi đi u ch nh đo n l trình t ỉ ề ế ế ậ
B n xe Qu n 8 - B n xe Ngã 4 Ga, tuy n xe ả ẽ ế ố ố
ừ ế buýt s 59 s đi qua khu v c nhà ga Ph m Văn Hai (tuy n metro s 2), ga Lăng Cha C ạ và ga Hoàng Văn Th (tuy n metro s 5). ụ ạ ộ ự ế ố
b. Tuy n xe buýt s 145 ố ế
Tuy n xe buýt s 145 ố ế ợ
ế ế
(B n xe Ch L n - Ch Hi p Thành) là tuy n xuyên tâm v i ớ ắ ng B c
ợ ớ ứ ướ ứ ế ạ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 55
Ễ
ệ ế c ly tuy n 22,8 km và s d ng xe có s c ch a 80 ch . Tuy n ch y theo h ỗ ử ụ ự Nam qua các khu v c qu n 6, 11, 12, Tân Bình, Hóc Môn. ự ậ
CH
NG 6: T CH C K T N I GI A M NG L
I XE BUÝT VÀ Đ
ƯƠ
Ổ Ứ Ế Ố Ữ Ạ
ƯỚ
ƯỜ
NG S T ĐÔ TH Ị
Ắ
Hình 6.15: S đ tuy n xe buýt s 145 hi n h u ệ ữ ơ ồ ế ố
Hình 6.16: S đ đi u ch nh tuy n xe buýt s 145 ỉ ơ ồ ề ế ố
ngã ba Lý Th trình t ng Ki ề ườ ệ
ế Sau khi đi u ch nh đo n l t- Nghĩa Phát đ n ng Hoàng Văn Th , tuy n xe buýt s 145 s đi qua khu v c nhà ga Ph m Văn Hai ỉ ụ ự ẽ ạ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 56
Ễ
ạ ộ đ ế ườ (tuy n metro s 2), ga Lăng Cha C (tuy n metro s 5). ế ừ ố ế ả ố ố
CH
NG 6: T CH C K T N I GI A M NG L
I XE BUÝT VÀ Đ
ƯƠ
Ổ Ứ Ế Ố Ữ Ạ
ƯỚ
ƯỜ
NG S T ĐÔ TH Ị
Ắ
b. Tuy n xe buýt s 148 ố ế
ế ế ế ấ
Tuy n xe buýt s 148 (B n xe Mi n Tây - Gò V p) là tuy n xuyên tâm v i c ly ớ ự ắ ng Đông B c ề ứ ướ ế ế ạ ỗ
tuy n 16,9 km và s d ng xe có s c ch a 12 ch . Tuy n ch y theo h ứ qua các khu v c qu n 6, 11, Tân Bình, Phú Nhu n và Gò V p. ố ử ụ ậ ự ậ ấ
Hình 6.17: S đ tuy n xe buýt s 148 hi n h u ệ ữ ơ ồ ế ố
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 57
Ễ
Hình 6.18: S đ đi u ch nh tuy n xe buýt s 148 ỉ ơ ồ ề ế ố
CH
NG 6: T CH C K T N I GI A M NG L
I XE BUÝT VÀ Đ
ƯƠ
Ổ Ứ Ế Ố Ữ Ạ
ƯỚ
ƯỜ
NG S T ĐÔ TH Ị
Ắ
ngã ba Lý Th trình t ng Ki ề ườ ệ
ế t- Nghĩa Phát đ n Sau khi đi u ch nh đo n l ng Hoàng Văn Th , tuy n xe buýt s 148 s đi qua khu v c nhà ga Ph m Văn Hai ạ ộ ế ừ ố ỉ ụ ẽ
đ ườ ạ (tuy n metro s 2), ga Lăng Cha C và ga Hoàng Văn Th (tuy n metro s 5). ế ự ế ụ ả ố ố
6.6. Nh n xét ậ
i quy t đ M ng l ạ ướ i sau khi hi u ch nh đã gi ệ ỉ ả ế ượ c các v n đ sau: ấ ề
ố ế ượ i) T o đ ạ ủ ữ ố
ư ạ ỉ
c m i liên k t gi a nhà ga c a tuy n metro s 2 và các nhà ga metro ế i tăng ệ c kh năng k t n i c a các tuy n buýt ngang v i các nhà ga metro trong khi ế ế ả ớ
ng đ ng tuy n không có thay đ i nhi u. khác xung quanh. Tuy chi u dài các tuy n hi u ch nh có tăng thêm nh ng l c ườ h ướ ề ế ố ủ ổ ượ ế ề
ii) Gi i quy t đ c v n đ k t n i v i xe buýt v i các nhà ga t ả ế ượ ấ ư ạ ớ ị
ề ế ố ớ ạ ị i các v trí ch a có ạ i v trí 3 nhà ga Hòa H ng, Lê Th Riêng và Ph m ụ ể ư ị
tuy n buýt ngang đi qua, c th là t ế Văn Hai.
ượ ế ế ớ
iii) C t b các tuy n buýt trùng l p v i các tuy n metro, thu hút đ ặ i các tuy n metro này, đ ng th i gi m đ ng s t đô th t ắ ỏ ị ụ ườ ị ạ ế ắ ồ
ờ i các nút giao thông đ u m i nh ngã t ng các tuy n buýt dày đ c t ư ầ ố c hành khách ượ ố c s ả B y Hi n và ư ả ề ặ ạ
s d ng d ch v đ ử ụ l ế ượ ngã ba Bà Qu oẹ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 58
Ễ
Hình 6.19: S đ tuy n xe buýt hi n h u và các nhà ga metro d ki n ự ế ệ ữ ơ ồ ế
CH
NG 6: T CH C K T N I GI A M NG L
I XE BUÝT VÀ Đ
ƯƠ
Ổ Ứ Ế Ố Ữ Ạ
ƯỚ
ƯỜ
NG S T ĐÔ TH Ị
Ắ
ượ ạ
ệ ế
ườ ng Hoàng Văn Th , Lý Th ế i cho tuy n đ c liên thông, k t n i d dàng ế ố ễ ng ngang Nghĩa Phát- ệ t ệ ồ ườ ụ ế ả ả
ng Ki i nút này. Các nhà ga xung quanh v trí ga Ph m Văn Hai đ ị tthông qua vi c hi u ch nh các tuy n 59, 145, 148 theo tuy n đ Ph m Văn Hai; đ ng th i gi m t t ạ ỉ ườ ờ B y Hi n, gián ti p làm tăng kh năng thông hành t ư ả ạ i khu v c g n ngã t ự ầ ế ề ả ạ
Hình 6.20: S đ tuy n xe buýt hi u ch nh và các nhà ga metro d ki n ự ế ệ ơ ồ ế ỉ
Tuy nhiên v n có nh ng m t h n ch làm cho vi c hi u ch nh m ng l ệ ệ ạ ỉ ướ ế i tuy n ữ
buýt ch a đ t đ ẫ c nh mong mu n, c th : ư ạ ượ ặ ạ ố ế ụ ể ư
i khu v c 4 nhà ga trên là không hoàn ch nh, khi n cho ng ngang t - H th ng đ ệ ố ườ ự ạ
ỉ vi u ch nh, k t n i gi a nhà ga metro s 2 v i các nhà ga metro s 4 ch a đ c t ế t. ư ượ ố ế ố ữ ệ ố ớ ố ỉ
- L gi i m t s đ ng còn nh d n đ n h n ch khi hi u ch nh các tuy n buýt. ộ ớ ộ ố ườ ỏ ẫ ế ệ ế ế ạ ỉ
6.7. Ki n ngh đ xu t ị ề ấ ế
ằ ả ủ ệ ổ ứ ế ch c giao thông công c ng kêt n i v i tuy n ố ớ ộ
tàu đi n ng m s 2, m t s gi i pháp c n th c hi n bao g m : Nh m nâng cao hi u qu c a vi c t ệ ộ ố ả ệ ầ ầ ố ự ệ ồ
- Hi u ch nh l i các tuy n buýt đ k t n i các nhà ga metro nh đã nêu trên ệ ỉ ạ ể ế ố ư ế ở
ng ngang t i khu v c ngã sáu Dân Ch đ n ngã t ở ế ạ ự
ng Lê Văn S và Nguy n Văn Tr i đ c i thi n kh ế ớ ề ễ ỹ ủ ế ỗ ể ả B y ư ả ả ệ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 59
Ễ
- M thêm các tuy n đ ườ Hi n đ liên k t v i các tr c đ ụ ườ năng k t n i c a khu v c này. ể ế ố ủ ự
CH
NG 6: T CH C K T N I GI A M NG L
I XE BUÝT VÀ Đ
ƯƠ
Ổ Ứ Ế Ố Ữ Ạ
ƯỚ
ƯỜ
NG S T ĐÔ TH Ị
Ắ
ng Cách M ng Tháng Tám, Nghĩa Phát và Ph m Văn Hai theo đúng ạ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 60
Ễ
- M r ng đ ạ ở ộ i quy ho ch đ các tuy n buýt hi u ch nh qua đây đ c l u thông thu n ti n. ườ ể ệ ế ạ ỉ l gi ộ ớ ượ ư ệ ậ
CH
ƯƠ
NG 7: K T LU N Ế
Ậ
CH NG 7 ƯƠ
K T LU N Ậ Ế
ố ầ s 2 đi vào ho t đ ng
ớ ế ậ
ử ụ
ạ ộ , vi c tệ ổ chức giao thông công Sau khi tuy n ế tàu đi n ng m i thi n kh năng ti p c n trong và xung quanh các nhà ga ả ệ ng ti n giao nh ng ng i dân đang s d ng các ph ệ ữ ị, góp ph nầ ướ ể ộ
ng do h n ch khí th i t ệ cộng kêt nối v i tuy n s c ả ế ẽ trên tuy n, t ng b c thu hút ươ ừ ế thông cá nhân chuy n sang s d ng các d ch v giao thông công c ng đô th b o v môi tr ệ ả ườ ị ụ ng ti n giao thông cá nhân. ph ả ừ ươ ử ụ ế ườ ệ ạ
Đ án đã đ xu t ph đi u ch nh l ỉ ấ ữ
hai thác t ng án ệ i năng l c v n chuy n c a tuy n tàu đi n ng m ồ ề góp ph n kầ ề ự ậ ệ
ng kh năng k t n i c a các nhà ga metro v i m ng l ầ s 2, t ố i tuy n buýt hi n h ế ướ ệ ế ả
ươ ố ế ố ủ ướ ủ ồ ộ
i xe buýt đ n kh i l i h th ng các tuy n buýt hi n h u cho ế ạ ệ ố ăng ể ủ ữu,t oạ ạ ớ i liên hoàn. Tuy nhiên, đ án ch a làm rõ tác đ ng c a vi c đi u ề ệ ư ệ ng v n chuy n hành khách trên tuy n tàu đi n ể ố ượ ế ế ậ
h p lý, ợ c ườ thành m t m ng l ạ ộ ch nh m ng l ướ ạ ng m s 2. ố ỉ ầ
H ng phát tri n ti p theo c a đ án có th t p trung vào ướ các bi n ệ pháp c i thả
ế i đi b i nút giao thông i nệ g n các nhà ga, ủ ồ ả ườ ở ầ
ng hi n h u. ể c s h t ng cho ng ơ ở ạ ầ xây d ng m i ho c nâng c p các tuy n đ ự ể ậ ộ, qu n lý giao thông t ế ườ ạ ệ ữ ấ ặ ớ
Vi c nghiên c u t ộ ứ ổ ế ố ớ ế
ệ ế ự ứ ư ố ớ ụ ụ ằ ố
ự ầ ợ ệ ố ệ ả ộ
ầ ườ ắ ờ
và xây d ng m t đô th trung tâm hi n đ i, đ nh hình h th ng đ ề ệ ệ ố ị
ấ ệ ố ị ạ ng và xây d ng m t thành ph sinh thái, ti ố ả ườ ự ế ố ộ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 60
Ễ
ch c giao thông công c ng k t n i v i các tuy n mero khác ệ ệ c n đ c th c hi n nh đ i v i tuy n tàu đi n ng m s 2 nh m ph c v cho vi c ầ ệ ượ tri n khai xây d ng h th ng giao thông công c ng h p nh t, góp ph n c i thi n tình ể ẩ i dân, thúc đ y tr ng ùn t c giao thông đô th , đ ng th i nâng cao đi u ki n s ng ng ị ồ ạ ng ườ phát tri n kinh t ộ ế ể s t đô th thành ph , b o v môi tr ệ t ki m ắ năng l ự ị ệ ng và s d ng h p lý đ t, không gian. ượ ử ụ ấ ợ
CH
ƯƠ
NG 7: K T LU N Ế
Ậ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 61
Ễ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
A) Các tài li u tham kh o và các nghiên c u liên quan ứ ệ ả
1. Báo cáo t ng h p quy ho ch phát tri n v n t
i hành khách công c ng Thành ậ ả ể ạ ổ ộ
ợ Ph H Chí Minh đ n năm 2025 ố ồ ế
2. Quy ho ch phát tri n giao thông v n t
i Thành Ph H Chí Minh đ n năm ậ ả ể ạ ố ồ ế
2020 và t m nhìn sau năm 2020 ầ
3. D án đ u t
xây d ng tuy n tàu đi n ng m s 2 Thành Ph H Chí Minh; ự ự ố ồ ệ ầ ố
ng ế tuy n B n Thành – Tham L ươ ầ ư ế ế
4. Quy t đ nh phê duy t quy ho ch phát tri n giao thông v n t i Thành Ph H ế ị ậ ả ạ ố ồ
ể ệ Chí Minh đ n năm 2020 t m nhìn sau 2020 ế ầ
B) Các website tham kh oả
1. Ban qu n lí đ
ng s t đô th Thành Ph H Chí Minh: http://maur-hcmc.vn ả ườ ố ồ ắ ị
2. S quy ho ch ki n trúc Thành Ph H Chí Minh:
ở ế ạ
ố ồ http://www.qhkt.hochiminhcity.gov.vn
3. Trung tâm thông tin quy ho ch Thành Ph H Chí Minh: ạ
ố ồ
http://www.planic.org.vn
i hành khách công c ng: ộ
4. Trung tâm đi u hành và v n t ậ ả ề http://www.buyttphcm.com.vn
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 61
Ễ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 62
Ễ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 63
Ễ
PH L C Ụ Ụ
PH L C 1 Ụ Ụ
Phi u ph ng v n hành khách ấ
ế
ỏ
Th i gian tr l
ả ờ ả
i b ng kh o sát ch m t kho ng 10 phút ỉ ấ
ả
ả
ờ
1. Tu i c a b n ổ ủ ạ
(cid:160) (cid:160) (cid:160) (cid:160) D i 18 tu i 18-22 tu i ướ ổ ổ 22-40 tu i ổ >40 tu iổ
2. Ngh nghi p ệ ề
(cid:160) (cid:160) (cid:160) H c sinh/ Sinh viên Giáo viên Công ch c-Viên ch c ọ ứ ứ
(cid:160) (cid:160) N i tr ộ ợ Lao đ ng ph ộ ổ
Nhân viên văn phòng (cid:160) thông(cid:160) Khác………………...
ng/Xã……………………… ơ ườ ố
3. N i sinh s ng : Ph Qu n/Huy n…………………………….. ệ ậ
4. M c đích c a chuy n đi ủ ụ ế
(cid:160) (cid:160) (cid:160) Đi làm Đi ch , mua s m Đi h cọ ợ ắ
(cid:160) (cid:160) Khác………………........................................... ệ (cid:160) Đ n b nh vi n ệ ế V nhà ề
5. Ph ng ti n đ c s d ng đ đi l i hàng ngày (k c tr ng h p đ ươ ệ ượ ử ụ ể ạ ể ả ườ ợ ượ c chuyên ch ) ở
(cid:160) (cid:160) (cid:160) Xe máy Ô tô Xe đ pạ
(cid:160) (cid:160) (cid:160) Xe buýt Taxi Khác…………………………
6. B n đi bao nhiêu chuy n m i ngày (ng i s d ng vé tháng)? ế ạ ỗ ườ ử ụ
Ngày trong tu n: ______chuy n/ngày Ngày cu i tu n: _______chuy n/ngày ế ế ầ ầ ố
7. Lý do c a vi c l a ch n d ch v xe buýt (có th ch n nhi u h n 1 lý do) ể ọ ệ ự ụ ủ ề ơ ọ ị
(cid:160) (cid:160) (cid:160) Ti An toàn ế t ki m ệ Thu n ti n ậ ệ (cid:160) Khác…………………...
nh h i b ng xe buýt (có th ch n nhi u h n 1 lý ế ố ả ưở ng đ n th i gian đi l ờ ế ạ ằ ể ọ ề ơ
8. Các y u t do)
(cid:160) Gi ch y xe Tình hình giao thông (cid:160) Ch t l ng xe ấ ượ
(cid:160) ờ ạ (cid:160) Khác…………………..
9. Khu v c b t đ u lên xe (tên tr m, tên đ ng ho c công trình lân c n) ự ắ ầ ạ ườ ậ ặ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 64
Ễ
………………………………………………. …
n i b n c khi lên xe buýt 10. Kho ng cách t ả ừ ơ ạ ở ế đ n tr m d ng/nhà ch tr ừ ờ ướ ạ
(cid:160) (cid:160) D i 200m 200m đ n d i 500m ướ ế ướ
(cid:160) (cid:160) 500m đ n 1000m T 1000 m tr lên ế ừ ở
11. Khu v c d ki n xu ng xe (tên tr m, tên đ ng ho c công trình lân c n) ự ự ế ạ ố ườ ậ ặ
………………………………………………. ………………
12. Th i gian đ n đi m d ki n ự ế ế ể ờ
(cid:160) <15 phút (cid:160) 15-30 phút (cid:160) 30-45 phút (cid:160) 45-60 phút (cid:160) >60 phút
13. B n có s d ng tuy n xe buýt khác tr c khi đi tuy n này? ử ụ ế ạ ướ ế
(cid:160) (cid:160) Không (b qua câu s 14) Có (Tuy n s …………) ế ố ỏ ố
14. Th i gian ch đ i trung bình khi chuy n sang tuy n xe buýt này ờ ợ ể ế ờ
(cid:160) < 5 phút (cid:160) 5-10 phút (cid:160) 10-15 phút (cid:160) 15-20 phút (cid:160) >20 phút
15. Các khu v c th ng x y ra ùn t c giao thông trên tuy n xe buýt đi qua ự ườ ế ắ ả
…………………………………………………………………………………………
16. Kho ng th i gian s p t i mà b n ti p t c s d ng d ch v xe buýt ắ ớ ả ờ ế ụ ử ụ ụ ạ ị
(cid:160) 1 tháng (cid:160) 3 tháng (cid:160) 6 tháng (cid:160) 9 tháng (cid:160) > 1 năm (cid:160) Không có
Lý do ng ng đi xe buýt (n u có):……………………………………………………… ư ế
ế ệ ố ớ
ọ ườ ế ố ầ ế ạ ng Lê Lai, Ph m H ng Thái, Cách M ng ồ ng tuy n trùng v i tuy n s 13 ướ ạ
t v d án tuy n tàu đi n ng m s 2 ( h ế ề ự ch B n Thành, đi d c đ ừ ợ ế ng Chinh) 17. B n có bi ạ và xu t phát t ấ Tháng 8, Tr ườ
(cid:160) (cid:160) Th nh tho ng tôi có nghe (cid:160) Có, tôi r t quan tâm ấ ả ỉ ư ừ Không, tôi ch a t ng
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 65
Ễ
nghe đ nế
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 66
Ễ
PH L C 2 Ụ Ụ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 67
Ễ
S n l ng hành khách các tuy n xe buýt nghiên tháng 11/2011 ả ượ ế
MST STT Tên tuy nế T ng ổ 199,115 4 3 B n Thành - Th nh L c ộ ế ạ
253,557 5 3 B n Thành - Th nh L c ộ ế ạ
291,119 B n Thành - C ng Hòa - B n xe An S ng 6 4 ế ế ộ ươ
77,100 B n Thành - C ng Hòa - B n xe An S ng 7 4 ế ế ộ ươ
399,063 B n xe Ch L n - Đ i h c Nông Lâm 8 6 ạ ọ ợ ớ ế
37,085 B n xe Ch L n - Đ i h c Nông Lâm 9 6 ạ ọ ợ ớ ế
275,904 10 7 B n xe Ch L n - Gò V p ợ ớ ế ấ
1,135,715 B n xe Qu n 8 - Đ i h c Qu c gia 11 8 ạ ọ ế ậ ố
99,188 Đ i h c Qu c gia - B n xe Mi n Tây 13 10 ạ ọ ế ề ố
119,751 Đ i h c Qu c gia - B n xe Mi n Tây 14 10 ạ ọ ế ề ố
310,413 16 13 B n Thành - B n xe C Chi ế ủ ế
580,822 B n xe Mi n Đông - 3/2 - B n xe Mi n Tây 17 14 ế ề ế ề
219,465 B n xe Ch L n - Ngã 3 Gi ng 26 23 ợ ớ ế ồ
375,240 B n Thành - Âu C - B n xe An S ng 30 27 ế ế ơ ươ
217,782 ng 31 28 B n Thành - Ch Xuân Th i Th ợ ế ớ ượ
219,732 Ch Tân H ng - Su i Tiên 33 30 ươ ợ ố
167,228 KDC Tân Quy - KDC Bình Hòa 34 31
566,585 B n xe Mi n Tây - B n xe Ngã 4 Ga 35 32 ế ề ế
141,921 KDC Tân Quy - Đ m Sen 40 38 ầ
104,700 Đ m Sen - B n xe An S ng 43 41 ế ầ ươ
ị ề ầ 238,831 51 48 Siêu th CMC - Công viên ph n m m Quang Trung 0 52 49
73,100 B n xe Mi n Đông - Bình H ng Hòa 53 51 ư ế ề
178,750 55 54 B n xe Mi n Đông - B n xe Ch L n ợ ớ ế ề ế
102,952 56 54 B n xe Mi n Đông - B n xe Ch L n ợ ớ ế ề ế
286,414 B n xe Qu n 8 - B n xe Ngã 4 Ga 62 59 ế ế ậ
107,827 65 62 B n xe Qu n 8 -Th i An ậ ế ớ
133,047 B n xe Mi n Đông - Đ m Sen 66 64 ế ề ầ
396,736 B n Thành - CMT8 - B n xe An S ng 67 65 ế ế ươ
326,147 B n xe Ch L n - B n xe An S ng 68 66 ợ ớ ế ế ươ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Ễ
164,633 B n Thành - KCN Tân Bình 70 69 ế
Trang 68 138,140
96 91 B n xe Mi n Tây - Ch nông s n Th Đ c ủ ứ ế ề ả ợ
109,876 B n xe Ch L n - B n xe C Chi 98 94 ợ ớ ủ ế ế
288,252 B n xe Ch L n - B n xe C Chi 99 94 ợ ớ ủ ế ế
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 69
Ễ
PH L C 3 Ụ Ụ
Danh sách các tuy n xe buýt hi u ch nh ế ệ ỉ
ế ố (B n xe Ch L n – Gò V p) ấ ạ ế ỉ ủ ế Tuy n s 7 Ph m vi đi u ch nh : T Ngã sáu dân ch đ n công viên Hoàng Văn Th ề ỉ ề ạ ệ L t đi ượ ợ ợ
ữ ườ ườ
ươ ươ
ễ ễ ươ ươ ng-Đ ng 3/2- ườ ươ ng-Đ ng 3/2 ườ
ắ ễ ắ
ầ ư ọ ể
ồ ỹ ả ệ ầ
ổ
ễ
ụ Đi u ch nh Ga Ch L n A-Lê Quang Sung- ớ Nguy n H u Th n-Tháp M i-H i ả ậ ễ ng Lãn Ông-Châu Văn Liêm- Th ượ H ng Bàng-An D ng V ng- ồ -Lý Nguy n Tri Ph ươ Chính Th ng-Phan Đình Phùng-Hai Bà Tr ng-Nguy n Tr ng Tuy n- ễ Lê Văn Sỹ-Hoàng Văn Thụ-Phan Đình Giót-Ph Quang-Hoàng Minh Giám-Nguy n Ki m-Nguy n Thái ệ S n-Phan Văn Tr -Bãi h u c n s 1. ị ễ ậ ầ ố ễ ơ ơ
ệ ị ậ ạ ơ ố ị tượ
ụ ệ L v ề
ồ ầ ệ ệ ầ ố ồ
ễ ng-Ngô Gia T -H ng Bàng-Châu Văn Liêm-H i Th ả ườ ả ượ ươ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 70
Ễ
ợ ớ ừ Hi n tr ng Ga Ch L n A-Lê Quang Sung- ớ Nguy n H u Th n-Tháp M i-H i ả ậ ữ ễ ng Lãn Ông-Châu Văn Liêm- Th ượ H ng Bàng-An D ng V ng- ồ Lý Nguy n Tri Ph Chính Th ng-Nguy n Thông-Kỳ Đ ng-Tr n Qu c Th o-Lê Văn ố S -Tr n Quang Di u-Nguy n ễ Văn Tr iỗ -Phan Đình Giót-Phổ Quang-Hoàng Minh Giám-Nguy nễ Ki m-Nguy n Thái S n-Phan Văn Tr -Bãi h u c n s 1. ậ ầ ố Bãi h u c n s 1-Phan Văn Tr -Nguy n Thái S n-Ph m Ngũ Lão-Nguy n ễ ễ ầ Ki m-Hoàng Minh Giám-Đào Duy Anh-H Văn Huê-Hoàng Văn Th -Tr n ầ ễ Huy Li u-Tr n Quang Di u-Lê Văn S -Tr n Qu c Th o-Kỳ Đ ng-Nguy n ỹ Thông-(Ga Hòa H ng)-Nguy n Phúc Nguyên-Đ ng 3/2-Nguy n Tri ư ễ ng Lãn Ông- Ph ự ồ Trang T -Ga Ch L n A. ợ ớ ử
ươ ợ ng Tr ) Tuy n s 30 ( ố ế ế ố Ph m vi đi u ch nh : Ngã ba B c H i-CMT8 đ n đ ế ườ ạ ọ ả ề ạ ị ươ Ch Tân H ng - Đ i h c Qu c t ắ ỉ ạ L t đi ượ ộ ế ệ ư ế ề ư
ạ ộ ươ
ậ ạ ậ
ng Công Đ nh-
ồ
ng Ki ệ ồ t – B c H i ắ
ở ọ ủ
ồ ắ ở ạ
ắ ễ
ườ ạ ọ ọ ả
ầ 52-(Tr m 2)-Qu c l ườ ạ ườ
ộ ố ộ ố ế L t v ượ ề
ố ộ
ườ ầ ầ
ễ ả ướ ữ ứ ắ
ễ ạ ả ạ ễ ễ ạ ọ
ắ ạ ị
ng Ki ư ả ườ ệ
ồ ả ồ ươ ị
ươ ậ ộ
ộ ươ ế ạ
ng Công Đ nh Đi u ch nh ỉ B n xe buýt C xá Nhiêu L c-Lê Thúc Ho ch-Bình Long-Tân H ng- Đ c L p-Lũy Bán Bích-Ba Vân- ộ Bàu Cát– Võ Tr ị ươ Thành Trang – Đ ng H - Lý ả - Cách Th M ng Tháng 8-Đi n Biên Ph -Ph m ạ ệ ự Ng c Th ch-Đ ng Kh i-Lý T ồ ữ Tr ng-Tôn Đ c Th ng-Nguy n H u ứ Hà N i- C nh-(C u Sài gòn)-Xa l ộ 1A- Qu c l ạ ố ộ ng ĐH Qu c t ). Đ ng 621-Tr ườ ườ ng ĐH Qu c t -Đ ng 621- Tr ố ế ườ ườ 52- 1A-(Tr m 2)-Qu c l Qu c l ố ộ ạ ố ộ ườ Hà N i-(C u Sài gòn)-(đ ng Xa l ộ ầ ộ vòng d i chân c u Sài Gòn)- Nguy n H u C nh-Tôn Đ c Th ng- Nguy n Du-Ph m Ng c Th ch-Võ Th Sáu-Cách M ng Tháng Tám- ị ạ t – B c H i – Lý Th ắ Đ ng H - Võ Thành Trang – Bàu ồ ng Công Đ nh-Ba Vân-Lũy Cát-Tr Bán Bích-Đ c L p-Tân H ng-Bình Long-Lê Thúc Ho ch-B n xe buýt C xá Nhiêu L c. ươ ế ạ ư ộ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 71
Ễ
Hi n tr ng B n xe buýt C xá Nhiêu L c-Lê Thúc Ho ch-Bình Long-Tân H ng-Đ c L p-Lũy Bán Bích-Ba ộ ươ Tr Vân-Tr ngườ ng Công Đ nh- ươ ị ề Cách B y Hi n)- Chinh-(Ngã t ư ả M ng Tháng 8-Đi n Biên Ph - ạ ủ ệ Ph m Ng c Th ch-Đ ng Kh i-Lý ạ ạ ễ T Tr ng-Tôn Đ c Th ng-Nguy n ự ọ ứ H u C nh-(C u Sài gòn)-Xa l Hà ộ ả ữ ầ ố ộ N i-Qu c l 52-(Tr m 2)-Qu c l ố ộ ộ ố ng ĐH Qu c 1A-Đ ng 621-Tr t ).ế ng ĐH Qu c t -Đ ng 621- Tr ố ế ườ ườ 52- 1A-(Tr m 2)-Qu c l Qu c l ạ ố ộ Hà N i-(C u Sài gòn)- Xa l ộ ầ ộ i chân c u Sài (đ ng vòng d ướ ứ Gòn)-Nguy n H u C nh-Tôn Đ c ữ Th ng-Nguy n Du-Ph m Ng c ọ Th ch-Võ Th Sáu-Cách M ng ạ B y Hi n)- Tháng Tám- (Ngã t ề Hoàng Văn Th -Xuân Di u- ụ ệ - ng Chinh Xuân H ng-Tr ườ Tr ng Công Đ nh-Ba Vân-Lũy ị Bán Bích-Đ c L p-Tân H ng- ậ Bình Long-Lê Thúc Ho ch-B n xe buýt C xá Nhiêu L c. ư ộ
ậ t- Nghĩa Phát đ n đ ng Ki ế ườ ạ ệ ề ụ ệ ng Hoàng Văn Th ề L t đi ượ
ố ế ầ ể ố ế
ử ế ế ạ ạ ế ế ạ ạ ầ ạ ể ử
ư ầ ầ ư
ễ ươ ươ ươ ễ ươ
ế ế
ng Ki ng Ki ệ ệ
ườ ổ
ạ ơ ườ ạ ổ
ơ ạ
ễ ễ t Ngã t t - Qu c l ư ố ộ ườ ế
B n xe Qu n 8 - B n xe Ngã 4 Ga) Tuy n s 59 ( ế ế ế ố Ph m vi đi u ch nh: Ngã ba Lý Th ườ ỉ Hi n tr ng ạ ạ 50 - Ph m B n xe Qu n 8 - Qu c l ố ộ ậ ể (c u t m Hi p Ân 1) - Th Hi n ệ ạ Ph m Th Hi n - Đ ng s 1011 - ườ ầ T Quang B u - Ph m Hùng - c u ạ Chánh H ng - c u Nguy n Tri Ph ng - Nguy n Tri Ph ng - ễ Lý Thành Thái - Tô Hi n Thành - ụ - t - Hoàng Văn Th Th Ph Quang - Hoàng Minh Giám - Nguy n Thái S n - Ph m Ngũ Lão - ầ Nguy n Oanh - Hà Huy Giáp - C u Ga - Đ ng vòng c u v ầ ượ v ư 1A - B n xe Ngã t ượ Ga; ễ ễ t Ngã t t - Qu c l ườ ế ư ố ộ
L t v Ga - Qu c l Ga - Qu c l ượ ề B n xe Ngã t ế
ầ ầ
ư ố ộ ư
ễ ễ ư ố ộ ư ễ
ệ
ầ ổ ố ầ
ệ ụ
ườ
ng Ki
ươ ươ
ạ ạ
ạ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 72
Ễ
1A - ố ộ ộ 1A - Đ ng n i quay đ u - Qu c l ườ b khu dân c Nam Long - Hà Huy ộ ệ Giáp - Nguy n Oanh - Nguy n Ki m - Hoàng Minh Giám - Ph Quang - Phan Đình Giót - Tr n Qu c Hoàn - Hoàng Văn Th - Xuân Di u - ụ Xuân H ng - Tr ng Chinh - Lý ồ ệ - Tô Hi n Thành - Th t ng Ki ế ườ ễ ng - c u Nguy n Nguy n Tri Ph ươ ầ ễ ng - c u Chánh H ng - Tri Ph ư ầ Ph m Hùng - T Quang B u - Đ ng ườ ử ể - Qu c lố ộ s 1011 - Ph m Th Hi n ế ạ ố 50 - B n xe Qu n 8. ế ố 50 - B n xe Qu n 8. ế ậ Đi u ch nh ỉ ạ 50 - Ph m B n xe Qu n 8 - Qu c l ố ộ ậ ể (c u t m Hi p Ân 1) - Th Hi n ệ Ph m Th Hi n - Đ ng s 1011 - ườ ầ T Quang B u - Ph m Hùng - c u ạ Chánh H ng - c u Nguy n Tri Ph ng - Nguy n Tri Ph ng - ễ Lý Thành Thái - Tô Hi n Thành - t – Nghĩa Phát – Th ụ - Ph m Văn Hai - Hoàng Văn Th Ph Quang - Hoàng Minh Giám - Nguy n Thái S n - Ph m Ngũ Lão - Nguy n Oanh - Hà Huy Giáp - C u ầ Ga - Đ ng vòng c u v ầ ượ ư 1A - B n xe Ngã t v ượ Ga; 1A - B n xe Ngã t ố ộ ế ộ 1A - Đ ng n i quay đ u - Qu c l ườ b khu dân c Nam Long - Hà Huy ộ Giáp - Nguy n Oanh - Nguy n ễ ổ Ki m - Hoàng Minh Giám - Ph Quang - Phan Đình Giót - Tr n Qu c ố ạ Hoàn - Hoàng Văn Th - Ph m Văn Hai – Nghĩa Phát - Lý ệ - Tô Hi n Thành - Th t ườ ế ễ ng - c u Nguy n Nguy n Tri Ph ươ ầ ễ Tri Ph ng - c u Chánh H ng - ư ầ Ph m Hùng - T Quang B u - ạ ử ạ ể - Đ ng s 1011 - Ph m Th Hi n ườ Qu c l ố ộ ế ậ
ợ ớ ế t- Nghĩa Phát đ n đ Tuy n s 145 ( B n xe Ch L n - Ch Hi p Thành) ế ố Ph m vi đi u ch nh: Ngã ba Lý Th ỉ ề ạ ế ườ ụ ệ ợ ng Ki ệ ườ ạ ng Hoàng Văn Th ề ỉ ệ L t đi ượ
ỏ ễ ươ ợ ớ ễ ợ ớ ị
ả ụ ươ
ạ ồ
ườ
ộ
ộ
ễ Ả ế
Đi u ch nh Ga Ch L n B - Lê Quang Sung - Nguy n Th Nh - Hùng V ng - ỏ Minh Ph ng - Hàn H i Nguyên - ụ ồ L c Long Quân - Đ ng H - Nghĩa Phát-Ph m Văn Hai - ạ ố ng Chinh - Qu c C ng Hòa - Tr ườ ộ l 22 - Ngã 4 Trung Chánh - ộ Nguy n nh Th - HT17 - B n xe ủ buýt Ch Hi p Thành. ễ Ả ợ ế ệ ợ
L ủ ợ t v ượ ề
ườ
ng Ki ườ ườ ụ ệ ồ
ươ ụ ạ ả
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 73
Ễ
Hi n tr ng Ga Ch L n B - Lê Quang Sung - Nguy n Th Nh - Hùng ị ả V ng - Minh Ph ng - Hàn H i - Lý Nguyên - L c Long Quân ạ t - Hoàng Văn Th ng Ki ệ ườ ng Thụ - C ng Hòa - Tr 22 - Ngã 4 Chinh - Qu c l ố ủ Trung Chánh - Nguy n nh Th - HT17 - B n xe buýt Ch Hi p ệ Thành. - HT17 - Nguy n nh Th - Ngã 4 B n xe buýt Ch Hi p Thành ễ Ả ệ ế ng Chinh - C ng Hòa - Hoàng Văn Trung Chánh - Qu c l 22 - Tr ộ ố ộ ệ Th - Xuân Di u - Xuân H ng - Tr t - ng Chinh - Lý Th L c Long Quân - Hàn H i Nguyên - Minh Ph ng - Hùng V ng - Nguy n Trãi - Xóm Vôi - Ga Ch L n B. ợ ớ ễ
ề ng Hoàng Văn Th ạ ườ ế ườ ụ ỉ L t đi ượ
ệ ế ươ t- Nghĩa Phát đ n đ ề ế ươ ề ậ
ạ ạ
ớ ng Ki ườ ệ ạ ồ
ổ
ơ ổ
Tuy n s 148 ( B n xe Mi n Tây - Gò V p) ế ế ố ấ Ph m vi đi u ch nh: Ngã ba Lý Th ng Ki ề ệ ỉ Hi n tr ng ạ ươ B n xe Mi n Tây - Kinh D ng ề V ng - H u Giang - Minh Ph ng - ụ ậ L c Long Quân - Lý Bình Th i - ụ - t - Hoàng Văn Th Th Phan Đình Giót - Ph Quang - Hoàng Minh Giám - Nguy n Thái S n - Phan ễ Văn Tr -Bãi h u c n s 1 (Gò V p) ậ ầ ố ấ ị ị ơ
ấ tượ ị ầ ị
L v ề ạ ố ơ ố ơ ạ
ệ ậ ễ ễ ệ
ổ ố ạ
ườ ạ ạ
ớ
ươ ụ ươ
ề ươ
ạ ế ươ ả ỗ ậ ế ạ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 74
Ễ
Bãi h u c n s 1 - Phan Văn Tr - Nguy n Thái S n - Ph m Ngũ Lão - Nguy n Ki m - Hoàng Minh Giám - Ph Quang - Phan Đình Giót - Tr n ầ ổ Hoàng Văn Thụ - Xuân Qu c Hoàn - ố Di u - Xuân H ng - Tr ng Chinh ồ ườ ệ ệ - L c Long Quân - Lý Th t ng Ki ậ - Bình Th i - Minh Ph ng - H u ụ Giang - Kinh D ng V ng - B n xe ế ươ ươ khách) - Kinh D ng Mi n Tây (tr ả V ng - Ch đ u xe buýt t i b n xe ỗ ậ Mi n Tây. Đi u ch nh ươ B n xe Mi n Tây - Kinh D ng V ng - H u Giang - Minh Ph ng - ụ ồ Bình Th i - ớ L c Long Quân – Đ ng H - Nghĩa Phát-Ph m Văn Hai - Hoàng Văn Thụ - Phan Đình Giót - Ph Quang - Hoàng Minh Giám - Nguy n Thái S n - Phan Văn Tr -Bãi ễ h u c n s 1 (Gò V p) ậ ầ ố Bãi h u c n s 1 - Phan Văn Tr - ậ ầ Nguy n Thái S n - Ph m Ngũ Lão - ễ Nguy n Ki m - Hoàng Minh Giám - ễ Ph Quang - Phan Đình Giót - Tr n ầ Hoàng Văn Thụ - Qu c Hoàn - Ph m Văn Hai – Nghĩa Phát – Đ ng ồ - Bình Th i -ớ Hồ - L c Long Quân Minh Ph ng - H u Giang - Kinh ậ D ng V ng - B n xe Mi n Tây ế khách) - Kinh D ng V ng - (tr ươ Ch đ u xe buýt t ề i b n xe Mi n Tây. ề ươ ề
ộ ế (B n Thành – C Xá Nhiêu L c) ư ầ ỉ ạ ề ứ ế ườ ng Tr n Văn Đang đ n đ ạ ỉ L t đi ạ ượ
ươ ươ
ố ị ầ
ng Sa - ng Sa – ầ
ng Ki ệ ườ ụ ườ ệ
ườ ế ồ ồ ồ
ng Ki ạ ệ ạ ứ ạ ồ
ạ ả ạ ạ ầ ồ ọ
ạ ứ ọ ễ
ễ ng Ph m Phú Th ạ Đi u ch nh ề Công viên 23/9 - Lê Lai - Tr m B n ế ạ ạ Thành - Lê Lai - Tr ng Đ nh - R ch Bùng Binh - Hoàng Sa - C u s 9 - Tr n Văn Đang – Tô Tr Hi n Thành - Lý Th t – Đ ng H - H ng L c – Võ Thành Trang - Ph m Phú Th - Đ ng Đen - H ng L c - Tho i Ng c H u - Nguy n S n - Văn Cao - Lê Thúc Ho ch - C xá Nhiêu L c ộ ơ ư ạ
ạ ơ ư tượ ư ế ộ ế ư
L v ề ễ ạ ạ ễ
ạ ọ ồ ầ ạ ạ
ồ
ọ ạ ồ ng Ki ạ ng Ki ệ ồ ề ườ ệ ườ ồ t – Tô Hi n Thành ế
ạ
ệ ệ ễ
ề
ủ ủ
ạ ồ
ạ ồ ư ế ầ
B n C xá Nhiêu L c - Lê Thúc Ho ch - Văn Cao - Nguy n S n ơ ồ -Tho i Ng c H u - H ng L c - Đ ng ồ ứ - Võ Thành Đen - Ph m Phú Th Trang – H ng L c – Đ ng H - Lý ạ - Th Hoàng Sa - R ch Bùng Binh-Bà ạ ị Huy n Thanh Quan-Nguy n Th Minh Khai - Huy n Trân Công Chúa - Th Khoa Huân - Lê Thánh Tôn - Lê Anh Xuân - Ph m H ng Thái - Lê Lai - Tr m B n Thành - Tr n H ng Đ o - ạ Ph m Ngũ Lão - Công viên 23/9. ạ ạ
NGUY N ĐĂNG THÀNH – QG07
Trang 75
Ễ
Tuy n s 149 ế ố Ph m vi đi u ch nh : T đ ừ ườ Hi n tr ng ệ ế Công viên 23/9 - Lê Lai - Tr m B n Thành - Lê Lai - Tr ng Đ nh - ị ầ R ch Bùng Binh - Hoàng Sa - C u ạ Lê Bình - Hoàng s 9 - Tr ố Văn Th - Xuân Di u - Xuân ng Chinh - Lý H ng - Tr ườ ồ t - L c Long Quân - Th ườ ồ ề - Ph m Phú Th - Đ ng B y Hi n ầ Đen - H ng L c - Tho i Ng c H u - ạ ồ Nguy n S n - Văn Cao - Lê Thúc Ho ch - C xá Nhiêu L c ộ B n C xá Nhiêu L c - Lê Thúc ộ ơ Ho ch - Văn Cao - Nguy n S n -Tho i Ng c H u - H ng L c - ạ ầ ứ B yả Đ ng Đen - Ph m Phú Th - ạ Hi n - L c Long Quân - Lý ụ t - Hoàng Văn Th - Th Lê Bình - Hoàng Sa - R ch Bùng Binh-Bà Huy n Thanh Quan- ị Minh Khai - Huy nề Nguy n Th ễ Trân Công Chúa - Th Khoa Huân - Lê Thánh Tôn - Lê Anh Xuân - Ph mạ H ng Thái - Lê Lai - Tr m B n ế Thành - Tr n H ng Đ o - Ph m ạ ạ ư ầ Ngũ Lão - Công viên 23/9.