Công trình được hoàn thành tại Trường Đại hc Xây dng Hà Ni
Người hướng dn khoa hc 1: GS. TS. KTS. Doãn Minh Khôi
Người hướng dn khoa học 2: TS. KTS. Phan Đăng Sơn
Phn bin 1: GS. TS Nguyn Quc Thông
Phn bin 2: TS Trn Thanh Bình
Phn bin 3: PGS. TS Ngô Thám
Lun án s được bo v trước Hội đồng chm lun án cấp trưng
hp tại Trường Đại hc Xây dng Hà Ni
Vào hi gi ngày tháng năm
Có th tìm hiu lun án tại thư viện Quốc gia và Thư viện Trường
Đại hc Xây dng Hà Ni
1
M ĐẦU
1. Lý do la chọn đề tài
Trong môi trường Quân đội (), h thng Doanh tri (DT)
được thiết kế triển khai theo tính đặc thù, nhằm đáp ng mi nhu
cu v làm việc, ăn , sinh hot, hoạt động văn hóa thể dc th thao,
chăm sóc sức khỏe…và sẵn sàng chiến đấu.
Biển, đảo Việt Nam có vai trò đặc bit quan trng trong chiến
c phát trin kinh tế - hi, bảo đảm quc phòng - an ninh đất nước.
Bo v ch quyn biển, đảo mt trong nhng nhim v quan trng
hàng đầu của nhân dân Việt Nam, vi vai trò lc lượng nòng
ct. Bên cạnh đó, biển đảo chu nhiu yếu t t nhiên khc nghit, các
điều kin v kinh tế còn nhiều khó khăn. Trên thc tế đã các thiết
kế mu quy hoch, t chc không gian s dng cho DT, cũng đã
nghiên cu mu nhà cho biển đảo nhưng chưa hợp gii quyết trit
để các vấn đề bt cp.
Chính vậy, đề tài T chc không gian kiến trúc Doanh
trại Quân đội tại các đảo Việt Nam” một hướng nghiên cu mi,
đáp ứng được yêu cu cp thiết v vic cần đề tài nghiên cu chuyên
sâu v kiến trúc DTQĐ tại các đảo, nơi mà điều kin làm vic và sinh
hot ca các cán b chiến sĩ còn nhiều khó khăn, thiếu thn.
2. Mục đích nghiên cứu
T chc không gian kiến trúc DTQĐ tại các đảo Vit Nam đáp
ng yêu cu nhim v trong tình hình mi.
3. Mc tiêu nghiên cu
Để đạt được mục đích đề ra, c mc tiêu nghiên cu gm: đề
xuất các quan điểm nguyên tc v t chc không gian kiến trúc DTQĐ
tại các đảo Vit Nam, xác định các tiêu chí trong t chức DTQĐ, xây
dng mô hình gii pháp thiết kế DTQĐ tại các đo Vit Nam, áp
dng kết qu nghiên cu vào thc tin.
4. Đối tượng và phm vi nghiên cu
Không gian kiến trúc DTQĐ tại các đảo Vit Nam, phm vi ti
các đảo gn b phù hp t chức không gian DTQĐ các hoạt động
khác. Gii hn nghiên cu:
+ V thi gian: T nay đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050.
+ V không gian: nghiên cu tập trung các đảo có yếu t Quân
s (QS) gn b.
5. Ý nghĩa khoa học và thc tin của đề tài nghiên cu
5.1. Ý nghĩa khoa học
2
Luận án đóng góp vào h thng lý lun, nhn mnh các nguyên
lý có tính kh thi v công tác t chc không gian kiến trúc DTQĐ ti
các đảo Vit Nam, b sung vào h thống cơ sở khoa hc lý lun phc
v công tác đào tạo và là tài liu hc tp, nghiên cu tham kho.
5.2. Ý nghĩa thực tin
Kết qu nghiên cu ca lun án b sung các sở pháp v
quy chun tiêu chun thiết kế các công trình đặc thù ngoài biển đảo,
làm cơ sở trin khai các mô hình T chc không gian kiến trúc DTQĐ
tại các đảo Vit Nam.
6. Phương pháp nghiên cứu
Các phương pháp được s dng trong quá trình nghiên cu:
phương pháp tng hp, phân tích, phân loi và h thng hóa lý thuyết,
phương pháp chuyên gia, phương pháp so sánh, phương pháp dự báo,
phương pháp khảo sát thực địa.
7. Các đóng góp mới ca lun án
Lun án xây dng bảng tiêu chí đánh giá các yếu t phù hp vi
t chức DTQĐ trên đảo Vit Nam, xây dng hình v t chc không
gian kiến trúc DTQĐ tại các đảo Việt Nam theo hướng sinh thái và đề
xut ng dng các gii pháp t chc không gian kiến trúc DTQĐ ti
các đảo Vit Nam.
8. Cu trúc ca lun án
Ngoài phn m đầu, kết lun, kiến ngh, ph lc tài liu tham
kho phn nội dung chính có 3 chương:
- Chương 1: Tng quan v t chc không gian kiến trúc Doanh
trại quân đội trên các đảo Vit Nam và Thế gii.
- Chương 2: sở khoa học để t chc không gian kiến trúc
Doanh trại quân đội tại các đảo Vit Nam.
- Chương 3: Đề xut gii pháp t chc không gian kiến trúc
Doanh trại quân đội cho các đảo Vit Nam.
9. Gii thích mt s khái nim thut ng s dng trong lun án
- Đảo: Đảo là phần đất có nước bao quanh mi phía ( giữa đại
dương, biển, h hoc sông).
- Không gian kiến trúc: Không gian kiến trúc là nhng không
gian được tạo ra hay được ci to t không gian t nhiên [8].
- Doanh tri: là khu vực đất quc phòng có nhà, công trình, vt
kiến trúc, cơ sở h tng k thuật do đơn v b đội qun lý, s dng vào
mục đích , sinh hot, làm vic, hun luyện, làm kho, ởng, sở
điều trị, an điều dưng, hc tp và sn xut cho nhim v quân s.
3
- Không gian kiến trúc DTQĐ: các không gian nm trong
khuôn viên của DTQĐ.
- T chc không gian kiến trúc DTQĐ: vic sp xếp các
thành phn không gian kiến trúc trong DT theo các hình thc b cc
không gian. CHƯƠNG I
TNG QUAN V T CHC KHÔNG GIAN KIN TRÚC
DOANH TRẠI QUÂN ĐỘI TRÊN CÁC ĐẢO TRÊNTH GII
VÀ VIT NAM
1.1. Tng quan t chc không gian kiến trúc doanh tri tại các đảo
trên Thế gii
1.1.1. T chức DTQĐ trên đảo ti Nht Bn
Hình 1.1. Trm không quân ca thy quân lc chiến Hoa K
Futenma ven bin Henoko ca Okinawa, Nht Bn [70], [71]
1.1.2. T chc không gian kiến trúc doanh trại quân đội trên đo
ti Hight Island, Hng Công
Hình 1.4. Mt khu hun luyn QS
của QĐ Anh tại Hight Island [74]
1.1.3. T chc không gian kiến trúc doanh trại quân đội trên đo
ti Philippin
Hình 1.6. Căn cứ điu hành Hi
quân Subic [75]. Với hơn 7000 hòn
đảo ln nhỏ, Philippin là đất nước
có h thống căn cứ QS ca các lc
ợng đóng quân trên nhiều đảo
ln nh.
1.1.4. T chức DTQĐ trên đảo ti Singapo
Hình 1.12. Mt khu hun luyn quân s ca quân đi Anh ti Hight Island