Tối ưu hóa điều trị viêm gan siêu vi Tối ưu hóa điều trị viêm gan siêu vi C mạn tính với C mạn tính với Peginteferon/Ribavirin Peginteferon/Ribavirin
Ts.Bs Lê Mạnh Hùng PGĐ Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới TPHCM
I. Dịch tễ học và gánh nặng bệnh tật của VGSV C
ỷ ệ
T l
viêm gan virus C trên toàn
c uầ Ước tính nhiễm HCV theo vùng
62.2
70
60
50
32.3
40
31.9
30
21.3
13.1
20
8.9
Patients (Millions)
10
0
Africa
Americas
Europe
Eastern Mediterranean
Southeast Asia
Western Pacific
• WHO ước tính có ~180 triệu người nhiễm HCV trên thế giới2
1. Sy T et al. Int J Med Sci. 2006;3:41-46; 2. Ghany MG et al. Hepatology. 2009;49:1335-1374.
ỷ ệ ư ỷ ệ ư
T l T l
l u hành l u hành
Châu Á Thái Bình Châu Á Thái Bình
VGCVGC
ở ở D ngươD ngươ
Sievert W, et al. Liver Int 2011;31 Suppl 2:6180.
̉
Phân b ố kiêu gen VGC ̉kiêu gen VGC Phân b ố ạ ạ gia t gia t
theo qu c ố theo qu c ố ươ ươ i Châu Á Thái Bình D ng i Châu Á Thái Bình D ng
Sievert W, et al. Liver Int 2011;31 Suppl 2:6180.
ậ ậ
ả ủ ả ủ H u qu c a nhi m H u qu c a nhi m
ễ HHCVCV ễ
ễ ễ
ữ ữ
ầ ầ
ộ ộ
ư ư
ơ ơ
ạ Nhi m HCV m n tính là m t trong nh ng nguyên nhân hàng đ u Nhi m HCV m n tính là m t trong nh ng nguyên nhân hàng đ u ạ gây ra x gan và ung th gan [1] [1] gây ra x gan và ung th gan
10% 20% b nh nhân s b x gan sau 10 20 năm 10% 20% b nh nhân s b x gan sau 10 20 năm
ẽ ị ơ ẽ ị ơ ệ ệ
1% 5% b nh nhân x gan do HCV s b ung th t 1% 5% b nh nhân x gan do HCV s b ung th t
ẽ ị ẽ ị ư ế ư ế ệ ệ ơ ơ bào gan (HCC) bào gan (HCC)
25% trong s kho ng 500.000 ca ung th gan m i m c m i năm trên 25% trong s kho ng 500.000 ca ung th gan m i m c m i năm trên tòan th gi [2] [2] tòan th gi
ư ư ắ ắ ớ ớ ỗ ỗ
ế ế
ả ả
ầ ầ
ế ế
c tính bi n ch ng liên quan đ n HCV tăng kho ng 2 l n trong c tính bi n ch ng liên quan đ n HCV tăng kho ng 2 l n trong
Ướ Ướ vòng 10 năm t vòng 10 năm t
ứ ứ iớ [3] iớ [3]
[4] [4]
ể ể
ệ ệ
ế ế
ễ ễ
ệ ệ
B nh lý / bi u hi n khác liên quan đ n nhi m HCV B nh lý / bi u hi n khác liên quan đ n nhi m HCV
ả ả c cho là do HCV c cho là do HCV ố ố ế ớ ượ ế ớ ượ i đ i đ
ạ ạ
ợ ợ ạ ạ ệ ệ ấ ấ ứ ứ ậ ậ ộ ộ ng, b nh th n, viêm đa kh p d ng th p, h i ch ng Sicca, ng, b nh th n, viêm đa kh p d ng th p, h i ch ng Sicca,
1. Lavanchy D. Clin Microbiol Infect. 2011;17:107-115. 2. Montalto G, et al. Ann N Y Acad Sci. 2002;963: 13-20. 3. Milliman, Inc. Consequences of HCV: costs of a baby boomer epidemic, 2009. 4. Jacobson IM, et al. Clin Gastroenterol Hepatol. 2010;8:1017-1029.
ạ ạ ườ ườ ả ả ệ ệ ậ ậ ể ể ậ ậ ỗ Viêm m ch máu tăng cryoglobulin h n h p, b nh lý tăng sinh h ch, đái Viêm m ch máu tăng cryoglobulin h n h p, b nh lý tăng sinh h ch, đái ỗ ớ tháo đ ớ tháo đ ứ ầ tr m c m, ch m phát tri n nh n th c ứ ầ tr m c m, ch m phát tri n nh n th c
ặ ặ
Gánh n ng và nh h Gánh n ng và nh h
ng c a ủ ưởưởng c a ủ
ả ả HCVHCV
Kho ng 55–85% s ca m i nhi m HCV ti n tri n Kho ng 55–85% s ca m i nhi m HCV ti n tri n
ễ ễ ế ế ả ả ớ ớ ố ố n viêm gan m nạ 11 ể đếđến viêm gan m nạ ể
suy gan, và 25% s ẽ gan, suy gan, và 25% s ẽ hóa, xơơ gan, ể đếđến xn xơơ hóa, x ể
ử ử
ố ố
ử ử
vong do vong do
ế ế vong, chi m 35% s ca t vong, chi m 35% s ca t ưư gan vong do ung th vong do ung th
gan. .
(T vong do suy gan ho c ung th n HCV (T vong do suy gan ho c ung th
ừ ừng t
ử đếđến HCV ử 3.700 ca trong n 3.700 ca trong n
ăăm 1998 và
m 1998 và đượđược c ướước tính t
ưư ặ ặ c tính tăăng ng
ử
ệ ạ ệ ạ
m 2030 n 13.000 ca trong năăm 2030 đếđến HCV hi n t n HCV hi n t
i là 8.000 10.000 ca/n i là 8.000 10.000 ca/n
ăămm..
ử ử
ộ ộ
vong trong n vong trong n
2002. ăăm m 2002.
1. ElKamary SS, et al. Clin Infect Dis 2011;53:150157; 2. Muhlberger N, et al. BMC Public Health 2009;9:34; 3. DeufficBurban, S, et al. J Viral Hepat. 2007;14:107115; 4. WHO global burden of disease, 2004 update. Available at: http://www.who.int/healthinfo/global_burden_disease/ GBD_report_2004update_full.pdf; accessed November 2011.
ẽ ế Trong s ố đóđó, 2030% s ti n tri n Trong s ố ẽ ế , 2030% s ti n tri n n ung thưư gan ế ể đếđến ung th gan11 ti n tri n ế ể ti n tri n Ở ồ Ở ồ 22 vùng C ng Đ ng Âu Châu theo WHO (2002): vùng C ng Đ ng Âu Châu theo WHO (2002): HCV gây ra hơơnn 86.000 ca t HCV gây ra h 86.000 ca t ử ố xxơơ gan và 32% s ca t gan và 32% s ca t ử ố ạ ỳ 1,31,3 T i Hoa K : ạ ỳ T i Hoa K : ử T vong liên quan ửT vong liên quan gangan) ) đãđã t tăăng t đếđến 13.000 ca trong n T vong liên quan ửT vong liên quan ạ T i Đông Nam Á: ạT i Đông Nam Á: 44 HCV gây 14.000 ca t HCV gây 14.000 ca t
ặ ặ
ở ở
Gánh n ng c a HCV Gánh n ng c a HCV
Châu Châu
ủ ủ ÁÁ
ấ ấ
ố ố
ớ ớ
ễ Châu Á có dân s nhi m HCV l n nh t th gi Châu Á có dân s nhi m HCV l n nh t th gi ễ
ế ớ ế ớ i. i.
ủ
ơơn c a Châu Âu ủn c a Châu Âu
ỹ ộ ỹ ộ
ệ ệ
ố ố ề Trung Qu c có s nhi m HCV nhi u h Trung Qu c có s nhi m HCV nhi u h ề ố ố ả ạ ướước tính kho ng 13 tri u ng c tính kho ng 13 tri u ng ả ạ và Châu M c ng l và Châu M c ng l
ễ ễ i i
ườườii
Ấ Ấ
ệ ệ
ộ ộ
ườ ườ
ễ ễ
n Đ có 9,5 tri u ng n Đ có 9,5 tri u ng
i nhi m HCV i nhi m HCV
ắ ắ
ể ề ỷ ệ ớ l ể ề ỷ ệ ớ l
m i m c, m i m c,
ệ đáđáng k v t ng k v t t ệ t ố ể ố ể
ự ạ T i châu Á, có s khác bi T i châu Á, có s khác bi ự ạ ỷ ệ ưưu hành và phân b ki u gen. ỷ ệt u hành và phân b ki u gen. l l t l l
Sievert W, Altraif I, Razavi HA, et al. A systematic review of hepatitis C virus epidemiology in Asia, Australia and Egypt. Liver Int 2011;31 Suppl 2:61-80.
ế ự ế ự
ễ ễ
ủ ủ
ễ ễ
Di n ti n t Di n ti n t
nhiên c a nhi m HCV nhiên c a nhi m HCV
100% (100)
ễ
ấ
Nhi m c p
25% (25)
75% (75)
ồ
ụ H i ph c
HIV và Rượu
ạ M n tính 80% (60)
20% (15)
Xơ gan
n Ổ định
25% (4)
75% (11) ậ
ế
ể Ti n tri n ch m
ư
ử
Suy gan, ung th gan Ghép gan T vong
x x
ễ
ấ
ở
ể đến xơ gan 20 năm sau nhi m c p tính
ữ
ễ
ạ
D ự đoán v ề sự ti n tri n ệ
gan cao trong s ố ỷ ệ ơơ gan cao trong s ố ỷ ệT l T l ễ ệ ễ ệ 11 b nh nhân nhi m HCV b nh nhân nhi m HCV ế nh ng b nh nhân nhi m HCV m n
)
%
( n â h n h n ệ B
1. The Global Burden of Hepatitis C Working Group. J Clin Pharmacol. 2004;44:20-29.
ủ ủ
Tác Tác độđộng c a HCV ng c a HCV ố lên ch t lấ ượượng cu c s ng ộ ộ ố lên ch t lấ ng cu c s ng
ạ ạ
ả tr m c m cao h ả tr m c m cao h
ơơn n
ả ả
ỷ ệ ầ ễ ệ B nh nhân nhi m HCV m n có t ệ ỷ ệ ầ l B nh nhân nhi m HCV m n có t ễ l ạ ễ ệ b nh nhân không nhi m HCV m n ễ ạ ệ b nh nhân không nhi m HCV m n ng xã h i hộ ơơnn Ít h at ọÍt h at ọ độđộng xã h i hộ ng làm vi cệ ả ăăng làm vi cệ ả
Gi m kh n Gi m kh n
T l T l
ỷ ệ ự ử t ỷ ệ ự ử t
t t
cao cao
ả ả
ễ ễ
ệ ệ
ầ ầ
ả ả
ọ ọ
ổ đếđến thay đ i sinh h c: ổ n thay đ i sinh h c:
D có c m giác “m t nhoài” D có c m giác “m t nhoài” Tr m c m không liên quan Tr m c m không liên quan HCV RNA HCV RNA
Men gan tăăngng
Men gan t Giai Giai đđo n xạo n xạ
ơơ gan gan
Wilson MP, et al. Int J Psychiatry Med. 2010;40:199-215.
II. Điều trị ngay hay chờ đợi II. Điều trị ngay hay chờ đợi
Độ nặng của bệnh làm tăng nhu cầu ĐT SVC nhưng cũng làm giảm đáp ứng ĐT
Điều trị ngay
• Dễ điều trị hơn • Khả năng đáp ứng cao
Chờ đợi
Khó điều trị hơn
Đáp ứng với ĐT IFN giảm
Bệnh nhẹ
Bệnh tiến triển/ xơ gan
Kết quả lâm sàng của HCV: Nguy cơ tử vong và ung thư gan tăng cao nếu HCV không được điều trị
HCV Ab- âm tính HCV mạn tính SVR No SVR
Ung thư gan và tử vong do gan1,2
Tử vong trong 5 năm3
Dân số chung
4248
7918
2089
815
1097
697
2
1
2
1. El-Kamary SS, et al. Clin Infect Dis 2011;53:150-157; 2. Cardoso AC, et al. J Hepatol 2010;52:652-657; 3. Backus LI, et al. Clin Gastroenterol Hepatol 2011;9:509-516.
Tỉ lệ xơ gan thấp hơn trên bệnh nhân HCV mạn được điều trị: 1386 bệnh nhân Đài Loan
P = 0.0008
m ă n 5 1 g n o r t n ồ d g n ộ c n a g ơ x ệ
l ỉ
T
Tỉ lệ xơ gan cộng dồn là 9.9% trên bệnh nhân được điều trị và 39.8% trên bệnh nhân không được điều tri; P = 0.0008.
Adapted from Huang et al. Aliment Pharmacol Ther 2007; 25: 1029-1037
SVR làm giảm xơ gan trong HCV: nghiên cứu trên 1386 bệnh nhân Đài Loan
P < 0.0001
P = 0.877
.
P = 0.0007
m ă n 5 4 1 g n o r t n ồ d g n ộ c n a g ơ x ệ
l ỉ
T
Adapted from Huang et al. Aliment Pharmacol Ther 2007; 25: 1029-1037
Tỉ lệ trong 14.5-năm là 4.8% khi đạt SVR, 21.6% khi không đạt NSVR và khi không được điều trị.
Tỉ lệ ung thư gan thấp hơn trên bệnh nhân HCV được điều trị
P = 0.0013
m ă n 5 1 g n o r t
n ồ d g n ộ c n a g ư h t g n u ệ
l ỉ
T
Adapted from Yu ML et al. Antiviral Ther 2006; 11: 985-994
SVR làm giảm ung thư gan
P < 0.0001
P = 0.18
P < 0.0001
.
m ă n 5 4 1 g n o r t
n ồ d g n ộ c n a g ư h t g n u ệ
l ỉ
T
Adapted from Yu ML et al. Antiviral Ther 2006; 11: 985-994
III. Các phác đồ điều trị VGC tại Việt Nam
BỘ Y TẾ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VI RÚT C (Ban hành kèm theo Quyết định số 4817/QĐ-BYT ngày 28/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (đã ký) Nguyễn Thị Xuyên
20
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VI RÚT C MẠN
ồ ề
ệ
ố ợ ệ
ị ạ
ẩ PegIFN alfa ph i h p RBV là phác đ đi u tr chu n hi n nay cho b nh nhân Viêm gan virút C m n tính
APASL 2012
ệ
ở
AASLD 2011
Th c hành lâm sàng hi n nay Vi
ự ệ t Nam:
EASL 2011
ồ ề
ẩ
ị
PegIFN alfa 2a hay 2b + Ribavirin: Phác đ đi u tr chu n.
IFN alfa 2a và 2b + Ribavirin
Boceprevir + PegIFN + Ribavirin
1. APASL Masao Omata et al.Hepatology 2012 2. AASLD Ghany MG, et al. Hepatology. 2011 3. EASL Clinical Practice Guidelines. J Hepatol 2011
Điều trị Viêm gan virus C mạn
• Mục tiêu
– Diệt sạch virus (không phải chỉ ức chế virus lâu dài
như HBV) có cơ hội chữa khỏi
– Ngăn ngừa các biến chứng (đặc biệt là xơ gan và ung
thư gan), chủ yếu đạt được nhờ tiệt trừ hết virus
• HCV được xem là bị tiệt trừ khi đạt được “đáp ứng virus
bền vững” (Sustained Virologic Response)
ĐIỀU TRỊ SỚM DỄ CÓ CƠ HỘI THÀNH CÔNG, GIẢM NGUY CƠ BIẾN CHỨNG, GIẢM NGUỒN LÂY BỆNH
ĐIỀU TRỊ VGSV C DIỆN BHYT TẠI VIỆT NAM
A. SAU KHI CÓ HƯỚNG DẪN QUỐC GIA (28/11/2013)
B. Từ 08/10/2014 – nay
CV số 3806/BHXH-CSYT
ngày 08/10/2014 hướng dẫn
thực hiện giám định, thanh
toán chi phí điều trị Viêm gan C
CV 3806/BHXH-CSYT
CƠ HỘI ĐIỀU TRỊ
T H Á C H T H Ứ C
BHYT
ệ
ố ớ
ả ủ ệ
Hi u qu c a PegIFN/RBV đ i v i b nh nhân Viêm gan C
Ồ Ệ
Ẫ
Ả Ố Ớ Ệ
PegIFN/RBV V N CÒN LÀ PHÁC Đ HI U QU Đ I V I B NH NHÂN CHÂU Á
Patient population Treatment regimen Country
Genotype 1: PegIFN plus SD RBV for 48 weeks
China 1 Japan 2 Korea 3 Taiwan 4,5,6,
PegIFN plus SD RBV for 24 weeks Taiwan 4, 6 SVR rate 74% 61% 70% 7679% 9496%
PegIFN plus LD RBV for 24 weeks Genotype 1, LVL, and RVR Genotype 2/3
China 1 Taiwan 7 Korea 3 Taiwan 8 PegIFN plus SD RBV for 24 weeks PegIFN plus SD RBV for 16 weeks Taiwan 8 75% 84% 94% 95% 100%
LD RBV, lower dose of ribavirin, 800 mg/day; LVL, low baseline viral loads; PegIFN, peginterferon; RVR, rapid virological response; SD RBV, standard dose of ribavirin, 1000–1200 mg/day; SVR, sustained virological response; 1 J. Gastroenterol. Hepatol. 2007;22:832-6; 2 J. Gastroenterol. Hepatol. 2007;22:645-52; 3 Korean J. Hepatol. 2008;14:46-57; 4 Clin. Infect. Dis. 2008;47:1260-9; 5 Gastroenterology 2009;136:496-504; 6 Hepatology 2008;47:1884-93;7 ??; 8 Gut 2007;56:553-9;9 Am. J. Gastroenterol. 2004;99:1733-7; 10 J. Infect. Dis. 2008;198:808-12 11APASL consensus statement Hepatol Int 2012:6:409
Genotype 2/3 and RVR Genotype 4 Genotype 6 PegIFN plus SD RBV for 48 weeks PegIFN plus SD RBV for 48 weeks Kuwait 9 Hong Kong 10 68% 86%
ỉ ệ
T l
SVR trong các nghiên c u Châu Á
ệ
ứ trên b nh nhân HCV1
†
PegIFN α và RBV
133
65
21
107
38
70
50
47
† Patients all achieved EVR and received 48 weeks' therapy
Chu CJ, et al. Aliment Pharmacol Ther 2009;29:46-54; Chu CJ, et al. Hepatogastroenterology 2007;54:866-870; Fung J, et al. J Infect Dis 2008;198:808-812; Hung CH, et al. Liver Int 2006;26:1079-1086; Lee SD, et al. J Viral Hepat 2005;12:283-291; Tsang OT, et al. J Gastroenterol Hepatol 2010;25:766-771; Kim MN, et al. Korean J Hepatol 2009;15:496-503, Lee S, et al. Intervirology 2010;53:146-153.
ỉ ệ
ứ
ươ
T l
ng
ệ
SVR trong các nghiên c u ph Tây cho b nh nhân HCV2/3
• Bệnh nhân được điều trị
PegIFN α-2b và RBV
90
)
với pegIFN α-2b (1.5 μg/kg/tuần) và RBV trong 481 hay 242–5 tuần.
82‡
82
81
%
80
• Bệnh nhân HCV-2/3
76
72†
70
( e t a r R V S
thường đáp ứng dễ dàng với pegIFN α-2b/ RBV hơn so với bệnh nhân HCV-1.
180
147
224
283
775
60
Manns 20011
Zeuzem 20042
Manns 20115
Mangia 20053
Jacobson 20074
†Estimated SVR analysis: intended to account for patients with undetectable HCV RNA at the end of treatment and who lacked follow-up data and were considered non-responders in the primary analysis. ‡Completers’ analysis, i.e. had both end-of-treatment and 24-week follow-up results. SVR, sustained virologic response, i.e. negative HCV RNA 24 weeks after completion of therapy.
1. Manns MP, et al. Lancet. 2001;358:958-965; 2. Zeuzem S, et al. J Hepatol. 2004;40:993-999; 3. Mangia A, et al. N Engl J Med. 2005;352:2609-2617; 4. Jacobson IM, et al. Hepatology. 2007;46:971-981; 5. Manns M, et al. J Hepatol 2011;55:554-563.
ứ ạ
SVR trong nghiên c u t
i Châu
ở
Á
bn HCV genotype 2/3
‡
†
†
PegIFN α và RBV
65
21
242
38
70
† HCV-6 only; ‡ 237/242 were HCV-2
Chu CJ, et al. Hepatogastroenterology 2007;54:866-870; Fung J, et al. J Infect Dis 2008;198:808-812; Hung CH, et al. Liver Int 2006;26:1079-1086; Lee SD, et al. J Viral Hepat 2005;12:283-291; Tsang OT, et al. J Gastroenterol Hepatol 2010;25:766-771.
ủ
ệ
ả
So sánh hi u qu và tính an toàn c a PegIFN alfa 2b và 2a
NGHIÊN CỨU IDEAL
osing EEfficacy & flat dosing to
fficacy & flat dosing to AAssess optima
ssess optimaLL
ớ ề ớ ề
ố ị ố ị
ệ ệ
ể ể
IIndividualized ndividualized DDosing pegylated interferon therapy pegylated interferon therapy So sánh hi u qu li u theo cá nhân so v i li u c đ nh đ đánh giá So sánh hi u qu li u theo cá nhân so v i li u c đ nh đ đánh giá đi u trề đi u trề
ả ề ả ề ị pegylated interferon t ị pegylated interferon t
i uố ư i uố ư
ệ ở
118 trung tâm
ứ
ạ
• Th c hi n ự • Dân s nghiên c u: 3,070 b nh nhân viêm gan C m n
ư
ố ể
tính, ki u gen 1,ch a đi u tr tr
c đó. ữ
ứ
ở ỹ M . ệ ị ướ ề
ề • Tiêu chí chính: Đáp ng siêu vi b n v ng ( SVR )
John G. McHutchison et al, N Engl J Med 2009;361:58093.
α
ứ
Nghiên c u IDEAL : PegIFN
2b so sánh
α
ớ
v iớ ề
pegIFN
ị 2a trong đi u tr bn m i HCV1
N = 1,019
PegIFN (cid:0) -2b 1.5 µg/kg/wk
Follow-up 24 weeks
+ RBV 800–1,400 mg/d x 48 weeks
N = 1,016
PegIFN (cid:0) -2b 1.0 µg/kg/wk Sàng lọc Sàng lọc
Follow-up 24 weeks
+ RBV 800–1,400 mg/d x 48 weeks
N=1,035
PegIFN (cid:0) -2a 180 µg/wk
Follow-up 24 weeks
+ RBV 1000–1,200 mg/d x 48 weeks
4 12 24 48 4 12 24
Stratified by baseline viral load (> or ≤ 600,000 IU/mL) and race (African American) Standard response stop criteria applied at Weeks 12 (no EVR) and 24 (HCV-RNA +)
Sulkowski M et al. EASL 2008. Abstract 991; Oral Presentation. Available at: http://www.hcv.pl/galeria/popularnonaukowe/Sulkowski_IDEAL.pdf.
Tuần
ả
ươ
ữ
SVR t
Nghiên c u ươ ng đ
́ư IDEAL : K t quế ng gi a Peg 2a và Peg 2b
80
PEG-IFN alfa-2b 1.5/RBV vs. PEG-IFN alfa-2a 180/RBV, P=0.57 PEG-IFN alfa-2b 1.5/RBV vs. PEG-IFN alfa-2b 1.0/RBV, P= 0.20
60
41% 40%
38%
R V S
40
%
20
0
Sulkowski M et al. EASL 2008. Abstract 991; Oral Presentation
PEG 2b 1.5 /R (n=1019) PEG 2b 1.0 /R (n=1016) PEG 2a /R (n=1035)
So sánh 2 loại PegIFN trong điều trị HCV
70%
62.59%
60.74%
60%
60%
54%
48%
50%
45%
40%
R V S %
30%
20%
10%
0%
S. Mauss
R. Cozzolongo
Medic
Peg-IFN alfa-2b + RBV Peg-IFN alfa-2a + RBV
Comparative sustained virologic responses PEG- IFN alfa-2b vs PEG-IFN alfa-2a
Thu Thuy et al. Comparison between the two peginterferons alfa in the treatment of chronic hepatitis C. Hepatology vol 46, N4 Abstract 332. 2007.
Nghiên c u
́ư IDEAL
ơ ơ
ớ ớ
ấ ấ
ỉ ệ ỉ ệ
tái phát th p h n so v i Peg 2a/R tái phát th p h n so v i Peg 2a/R
Peg2b/R có t l Peg2b/R có t l 80
∆ -8 (95% CI -13.2%, -2.8%)
t á h p
60
i
32% 40
24% 20%
á t n â h n h n ệ b
20
%
0
*P values not calculated for derived variables.
PEG 2b 1.5 /R (n=1019) PEG 2b 1.0 /R (n=1016) PEG 2a /R (n=1035)
John G. McHutchison et al, N Engl J Med 2009;361:58093.
α
ỉ ệ
ấ
T l
2b so
ơ ở tái phát th p h n PegIFN α ớ 2a v i PegIFN
PegIFN α-2b
PegIFN α-2a
)
%
( t á h p
i
á t ệ
l ỉ
T
Almasio PL et al. Poster presented at: 56th Annual AASLD; November 11-15, 2005; San Francisco, CA. No. LB03; Cozzolongo R, et al. Abstract presented at: 41st Annual EASL; April 26-30, 2006; Vienna, Austria. No. 563; McHutchison JG, et al. N Engl J Med. 2009;361:580-593; Lee S, et al. Intervirology. 2010;53:146-153; Witthoeft T, et al. J Viral Hepat. 2010;17:459-468; Ascione A, et al. Gastroenterology. 2010;138:116-122; Rumi MG et al. Gastroenterology. 2010;138:108-115.
Tính an toàn
ụ ươ ụ ươ
ươ ươ
Nghiên cứu IDEAL ụ ụ ng đ ng đ
Tác d ng ph t Tác d ng ph t
ng ng
ố ố
Peg2b 1.5/R Peg2b 1.5/R (n = 1019) (n = 1019) 9%9%
Peg2b 1.0/R Peg2b 1.0/R (n = 1016) (n = 1016) 9%9%
Peg2a/R Peg2a/R (n = 1035) (n = 1035) 12%12%
ế ế
ề ề
13%13%
10%10%
13%13%
ầ ầ
ố ố
2%2% 3% 3%
1%1% 2%2%
1%1% 2%2%
ạ ế ế ạ Bi n c ngo i ý nghiêm Bi n c ngo i ý nghiêm tr ngọtr ngọ ố ị ư ố ị ư Ng ng đi u tr do bi n c Ng ng đi u tr do bi n c ngo i ýạngo i ýạ ạ ố ố ạ R i lo n Tâm Th n R i lo n Tâm Th n Bi n c ngo i ý nghiêm ạ ế ạ ế Bi n c ngo i ý nghiêm tr ngọtr ngọ ị ề ư ư ề Ng ng đi u tr Ng ng đi u tr ị ạ ế ố ạ ế ố bào máu R i lo n t R i lo n t bào máu Hemoglobin <8.5 (g/dL) Hemoglobin <8.5 (g/dL) Neutrophils <0.5 (1099/L)/L) Neutrophils <0.5 (10
3%3% 3%3%
2%2% 2%2%
4%4% 6%6%
Sulkowski M et al. EASL 2008. Abstract 991, Oral Presentation.
́
̀
̣
Rô i loan tê ba o ma u trong điê u tri
̣ Peg
ứ Nghiên c u IDEAL ́ ́ ̀ IFN/Ribavirin Poordad F, et al. AASJD 2008, San Francisco ?
́
́
Thiê u ma u Đô
̣ 2 , 3 hoăc̣ 4
PegIFN(cid:0) 2a
PegIFN(cid:0) 2b (1.5)
PegIFN(cid:0) 2b (1.0)
Gastroenterology & Hepatology, Saitama Medical University
ộ
ầ
ả
ạ
trong điều trị Peg-
ứ Nghiên c u IDEAL: Gi m b ch c u đ 3 4
IFN/Ribavirin
• Giảm bạch cầu liên quan đến cân nặng cơ thể ở nhánh
pegIFN α-2a – Những bệnh nhân có cân nặng cơ thể thấp có tỉ lệ giảm liều và
ngưng điều trị cao hơn những bệnh nhân có cân nặng cao
Poordad F, et al. Presented at the 59th AASLD, October 31-November 4, 2008, San Francisco, CA
ứ
ề
ể
ầ
ị
ỉ ệ ả
ơ
ề
gi m ti u c u nhi u h n Peg2b
Peg2a có t l
ả Nghiên c u IDEAL: Gi m ti u c u trong đi u tr Peg IFN/RBV ầ ể P<0.001
P<0.001
)
P<0.001
D S
( L / 9 0 1 ×
,
i
u ầ c u ể T
PegIFN (cid:0)
2b 1.5
2a
PegIFN (cid:0)
2b 1.0
+RBV
PegIFN (cid:0) +RBV
+RBV
Mean Nadir OnTreatment Hematologic Values of Patients Treated Poordad F,Brau N et al. Presented at the 59th Annual Meeting of the American Association for the Study of Liver Diseases (AASLD 2008).October 31 November 4, 2008, San Francisco.
Triệu chứng cơ năng do tác dụng không mong muốn của thuốc
Nhóm I PegIFN 2a+Ribavirin ụ P ụ Tác d ng ph
T l %ỉ ệ n n
ệ Nhóm II PegIFN 2b+Ribavirin ỉ ệ T l % 76 33 ỏ M t m i 35 >0,05 70
ứ ầ Nh c đ u 2 >0,05 14 4 7
S tố 26 >0,05 54 52 27
Đau cơ 1 >0,05 8 2 4
Đau kh p ớ 2 >0,05 6 4 3
ủ M t ngấ 6 >0,05 6 12 3
ẽ D kích thích 3 >0,05 4 6 2
ả ầ Tr m c m 3 >0,05 0 6 0
Ng aứ 8 <0,05 4 16 2
ụ R ng tóc 1 >0,05 0 2 0
ạ ố R i lo n tiêu hóa 4 >0,05 4 8 2
ồ Bu n nôn 2 >0,05 8 4 4
Chán ăn 7 >0,05 28 14 14
Thu Thủy. Comparison between the two peginterferons alfa in the treatment of chronic hepatitis C. Hepatology vol 46, N4 Abstract 332. 2007.
ườ C ng giáp 4 >0,05 14 8 7
ế
ậ
K t lu n
ệ
ạ
ấ
• Viêm gan siêu vi C m n tính là b nh có tính ch t toàn c u ầ
ễ
ạ
ơ
• Di n ti n x hóa c a gan do nhi m HCV m n tính thay đ i ổ
ế ườ
ờ
ễ và th
ủ ng tăng theo th i gian;
ư
ế
ơ
ị
ế
• N u không đi u tr , có th d n đ n x gan, ung th gan, và
ế
ế
ố
ể ẫ ề các bi n c liên quan đ n gan
ể ề
ồ ề
ữ
ớ
ỏ
ị
• B nh có th đi u tr kh i (SVR) v i nh ng phác đ đi u tr ị
ệ ệ ạ hi n t
i PegIFN + Ribavirin