Ộ Ụ Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ Ạ TR NG Đ I H C S Ộ Ạ Ọ Ư PH M HÀ N I
Ễ Ị NGUY N TH HOÀI TÂM
Ữ
Ể
Ủ Ừ Đ CẶ ĐI M C A T NG LÓNG
Ư Ệ
Ủ
Ế
Ệ
Ế TRÊN T LI U C A TI NG HÁN VÀ TI NG VI T
Chuyên ngành: Ngôn ngữ h cọ
ố Mã s : 9.22.90.20
Ắ Ậ Ế Ữ TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ NGÔN NG
2
ộ Hà N i 2022
ượ ạ Công trình đ c hoàn thành t i:
ườ ạ ọ ư ạ ộ Tr ng Đ i h c S ph m Hà N i.
ễ ẫ ọ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c: GS.TS. Nguy n Văn Khang
ươ ệ ả ị Ph n bi n 1: PGS.TS. Vũ Th Thanh H ng
ữ ọ ệ (Vi n Ngôn ng h c)
ệ ạ ả ọ Ph n bi n 2: PGS.TS. Ph m Ng c Hàm
ườ ữ ạ (Tr ng ĐH Ngo i ng , ĐHQGHN)
ệ ạ ả ị ỷ Ph n bi n 3: PGS.TS. Ph m Th Thu Thu
ườ ộ (Tr ư ạ ng ĐH S ph m Hà N i)
ẽ ượ ả ệ ướ ậ ộ ồ ấ ườ ạ ọ ư ạ Lu n án s đ c b o v tr c H i đ ng c p Tr ộ ng Đ i h c S ph m Hà N i
ọ ạ ế ậ ấ ch m lu n án ti n sĩ h p t i............................................
ờ ồ vào h i ......gi ......ngày......tháng......năm 2022.
4
ể ể ậ ạ Có th tìm hi u lu n án t i:
ư ệ ố ệ Th vi n Qu c gia Vi t Nam
ư ệ ườ Trung tâm Thông tin và Th vi n tr ộ ư ạ ng ĐH S ph m Hà N i
Ủ Ả Ố CÁC CÔNG TRÌNH C A TÁC GI ĐÃ CÔNG B
ễ ị ủ ệ ớ ớ ề ế Quan ni m m i v ti ng lóng c a gi ữ ọ i Hán ng h c 1. Nguy n Th Hoài Tâm,
ờ ố ạ ố ữ Trung Qu c. ố T p chí Ngôn ng và Đ i s ng, s 8 (238) 2015.
ễ ị ươ ứ ấ ạ ừ ữ ế Ph ng th c c u t o t ng lóng trong ti ng Vi ệ t. 2. Nguy n Th Hoài Tâm,
ờ ố ữ ạ ố T p chí Ngôn ng và Đ i s ng, s 12 (306) 2020.
ễ ị ủ ừ ặ ữ ế ệ ể Đ c đi m c a t ng lóng ti ng Vi t nhìn t ừ ặ m t ý 3. Nguy n Th Hoài Tâm,
ử ụ ạ ạ ừ ể ư ố ọ nghĩa và ph m vi s d ng. T p chí T đi n h c và Bách khoa th , s 1 (69)
2021.
1
M Đ UỞ Ầ
ọ ề 1. Lí do ch n đ tài
ữ ọ ệ ế ộ ộ 1.1. Ti ng lóng là m t khái ni m quen thu c trong ngôn ng h c cũng nh ư
ờ ố ụ ế ậ ắ ị ữ trong đ i s ng. Ti ng lóng là ngôn ng nói thông t c, mang đ m màu s c đ a
ươ ồ ạ ủ ạ ắ ị ph ng và phong v dân gian. Ph m vi t n t ộ ớ i c a chúng g n v i các nhóm xã h i
ượ ữ ự ẩ khác nhau nên không đ c coi là ngôn ng chu n m c.
ộ ề ế ủ ữ ọ ươ ữ 1.2. Theo lí thuy t c a ngôn ng h c xã h i v ph ộ ồ ộ ng ng xã h i, xã h i t n
ạ ộ ươ ứ ẽ ươ ữ ế ượ t i các nhóm xã h i thì t ng ng s có ph ộ ng ng xã h i, ti ng lóng đ c coi là
ạ ộ ươ ộ ặ ụ ữ ế ộ m t lo i ph ộ ng ng xã h i đ c thù. Vì ph thu c vào nhóm xã h i nên ti ng lóng
ề ướ ạ ệ ố ừ đang có chi u h ể ng phát tri n m nh. ộ Xã h i Vi t Nam và Trung Qu c t ữ nh ng
ế ỉ ở ạ ủ ậ ỉ ủ ề ề ổ ộ th p k 80 c a th k 20 tr l i đây có nhi u thay đ i do tác đ ng c a n n kinh t ế
ị ườ ố ế ậ ộ ự ễ ấ ạ ộ th tr ng và h i nh p qu c t . Theo đó, s phân hóa xã h i di n ra r t m nh, các
ữ ượ ế ể ệ ấ ộ ộ ề nhóm xã h i xu t hi n ngày m t nhi u làm cho các bi n th ngôn ng đ c hình
ế ệ ể ế ạ thành trong ti ng Vi ế t và trong ti ng Hán cũng phát tri n m nh, trong đó có ti ng
lóng.
ế ừ ữ 1.3. Trong ti ng lóng, t ế ng đóng vai trò chính y u. Nói cách khác, làm nên
ế ừ ữ ữ ượ ộ ạ ti ng lóng là các t ừ ng lóng. T ng lóng đ c các nhóm xã h i t o ra vì th ế
ủ ừ ậ ừ ự ư ặ ộ ộ chúng mang đ c tr ng c a t ng nhóm xã h i. Tuy nhiên, là b ph n t ủ v ng c a
ữ ừ ộ ữ ượ ờ ặ ể ể m t ngôn ng , t ng lóng đ c hình thành không th tách r i đ c đi m chung v ề
ừ ề ấ ạ ữ ủ ữ ữ ệ ể ậ ặ ỗ t ỉ ng c a m i ngôn ng . Vì v y, vi c ch ra đ c đi m v c u t o và ng nghĩa
ế ứ ầ ế ứ ề ầ ỉ ủ ừ ữ c a t ng lóng là h t s c c n thi ặ t. Đi u này không ch góp ph n nghiên c u đ c
ừ ự ệ ử ụ ữ ủ ộ ể đi m t ọ ữ v ng ng nghĩa c a m t ngôn ng mà còn giúp cho vi c s d ng, h c
ữ ớ ư ữ ạ ộ ậ t p ngôn ng v i t cách là m t ngo i ng .
ấ ừ ứ ữ ề ọ Xu t phát t ự nh ng lý do trên, chúng tôi l a ch n và nghiên c u đ tài “ Đ cặ
ủ ừ ữ ể ư ệ ủ ế ế đi m c a t ng lóng trên t li u c a ti ng Hán và ti ng Vi ệ ”. t
ụ ứ ụ ệ 2. M c đích và nhi m v nghiên c u
ứ ủ ụ ậ 2.1. M c đích nghiên c u c a lu n án
ơ ở ệ ố ề ế ế ấ ậ Trên c s h th ng hoá các v n đ lý lu n có liên quan đ n ti ng lóng và t ừ
ư ệ ậ ượ ế ố ỏ ặ ấ ạ ể t li u thu th p đ c, phân tích , đ i chi u làm sáng t đ c đi m c u t o, ng ữ
ủ ừ ữ ủ ế ế ệ nghĩa c a t ng lóng c a ti ng Hán và ti ng Vi t.
ứ ứ ế ế ầ ả ươ K t qu nghiên c u góp ph n vào nghiên c u ti ng lóng nói riêng, ph ng ng ữ
2
ộ ủ ữ ọ ư ể ầ ặ ộ ặ xã h i c a ngôn ng h c xã h i nói chung; góp ph n vào tìm hi u đ c tr ng đ c
ữ ư ộ tr ng văn hóa dân t c trong ngôn ng .
ứ ệ ụ 2.2. Nhi m v nghiên c u
ụ ủ ế ệ ề ế ứ ổ Nh nữ g nhi m v ch y u sau: 1) T ng quan tình nghiên c u v ti ng lóng, h ệ
ữ ể ế ế ậ ố ừ th ng hóa nh ng quan đi m lí lu n liên quan đ n ti ng lóng; t ự đó, xây d ng
ơ ở ỏ ố ứ ậ ậ ả ặ ể khung c s lí lu n cho lu n án; (B s 2 cũ) 2) Nghiên c u, kh o sát đ c đi m
ữ ế ệ ủ ừ c a t ế ng lóng trong ti ng Hán và ti ng Vi ệ ở t ứ ấ ạ hai bình di n là hình th c c u t o
ứ ữ ể ề ả ặ ộ ộ ệ và n i dung ng nghĩa; 3) Thông qua vi c kh o sát đ c đi m v hình th c và n i
ủ ừ ữ ế ệ ữ ậ dung c a t ế ng lóng trong ti ng Hán và ti ng Vi ặ ỉ t, lu n án ch ra nh ng đ c
ủ ừ ể ữ ể ặ ừ ữ đi m chung c a t ữ ng lóng cùng nh ng đ c đi m riêng t ỗ ng lóng trong m i
ngôn ng . ữ
ố ượ ạ ư ệ ứ 3. Đ i t ng, ph m vi và t li u nghiên c u
ố ượ ứ 3.1. Đ i t ng nghiên c u
ừ ữ ủ ế ế ậ ừ Các t ng lóng c a ti ng Hán và ti ng Vi ệ ượ t đ c thu th p t các cu n t ố ừ
ề ừ ể ữ ế ế ệ ế đi n chuyên v t ng lóng ti ng Hán và ti ng Vi t, các bài vi t qua các ph ươ ng
ệ ề ti n truy n thông.
3.2. Ph mạ vi nghiên c uứ
ấ ạ ứ ữ ứ ể ả ạ ặ Ph m vi nghiên c u là kh o sát, nghiên c u đ c đi m c u t o và ng nghĩa
ữ ế ệ ệ ấ ừ ủ ừ c a t ế ng lóng trong ti ng Hán và ti ng Vi ề t. Do v n đ quan ni m t ữ ng lóng
ớ ự ậ ứ ạ ế ệ ắ nói riêng và ti ng lóng nói chung g n v i s nh n di n còn khá ph c t p, nên trong
ậ ữ ộ ố ộ lu n án này, chúng tôi gi ớ ạ ừ i h n t ộ ng lóng thu c b n nhóm xã h i là: nhóm tr m
ạ ậ ừ ữ ủ ướ c p, ma túy, m i dâm và buôn l u. Lí do là vì, t ộ ng lóng c a các nhóm xã h i
ượ ệ ề ẳ ớ ố ị ừ ữ ộ ố này v n đã đ c kh ng đ nh v i quan ni m truy n th ng là, t ng lóng thu c các
ộ ấ ộ nhóm xã h i x u trong xã h i
ư ệ ứ 3.3. T li u nghiên c u
ữ ệ ậ ừ ể ồ ữ ừ ữ Ngu n ng li u đ thu th p t ồ ng lóng g m: 1.472 t ế ng lóng trong ti ng
ệ ừ ữ ế ừ ố ừ ể ả Vi t và 1.472 t ng lóng trong ti ng Hán t các cu n t đi n và các văn b n báo
chí nh : ư
ễ ế ế ọ ộ Ti ng lóng ti ng Vi t Nguy n Văn Khang (2002), ệ , Nxb Khoa h c Xã h i, Hà
N i.ộ
3
???. ??????????(New slang of China, New World Press) [M] ??????, 2006. (Lý Th cụ
ế ế ấ ố ớ ố Quyên – Li Shu Juan (2006), Ti ng lóng Trung Qu c m i Nh t – Đ i chi u Hán –
ấ ả ế ớ i). Anh (New slang of China, New World Press) [M], Nhà xu t b n Tân Th gi
ạ ừ ể ụ ữ ế đi n t c ng , ti ng lóng ụ ???.???????.???????, 2007. (L c Tĩnh Trinh (2007), Đ i t
ấ ả ổ ị ạ ớ ế m i biên so n, Nhà xu t b n C t ch Tri t Giang).
ư ủ ạ ơ ị Các bài báo in và báo m ng c a các đ n v nh : báo Công an nhân dân, báo
i An ninh th đôủ , báo An ninh th gi ế ớ ...
ộ ố ế ề ề M t s phim chi u trên truy n hình Đài truy n hình VTV1, VTV3; m t s ộ ố
ễ ươ ư ệ ề trang di n đàn trên ph ng ti n truy n thông nh Facebook, Weibo…
ứ 4. Ph ủ ươ pháp và th pháp nghiên c u ng
ậ ươ ươ ữ ệ ử ụ Lu n án s d ng các ph ư h ng pháp nh : p ậ ng pháp thu th p ng li u, ph ươ ng
ả ữ ọ ươ ị ươ pháp miêu t ngôn ng h c, ph ứ ng pháp nghiên c u đ nh tính và ph ng pháp
ứ ị ượ ủ ư ố nghiên c u đ nh l ng; cùng các th pháp nh : phân tích nghĩa t , phân tích tr ườ ng
ể ừ ự ế ủ ủ ữ ả nghĩa và bi n th t v ng ng pháp, các th pháp phân tích ngôn c nh, th pháp
ế ố đ i chi u.
ủ ề 5. Đóng góp c a đ tài
ề ặ ữ ự ế ậ ậ Lu n án góp ph n l ự ầ àm rõ nh ng thành t u lí thuy t và th c 5.1. V m t lý lu n:
ề ế ế ế ễ ấ ạ ể ặ ti n v ti ng lóng trong ti ng Hán và ti ng Vi ệ ; làm rõ các đ c đi m c u t o và t
ủ ừ ữ ế ể ệ ồ ờ ữ ặ đ c đi m ng nghĩa c a t ế ng lóng trong ti ng Hán và ti ng Vi ư t; đ ng th i, đ a
ề ể ủ ừ ữ ữ ế ậ ố ra nh ng nh n xét v đi m gi ng và khác nhau c a t ng lóng trong ti ng Hán và
ế ỏ ộ ố ặ ơ ả ữ ể ế ể ti ng Vi ệ ; làm sáng t t ủ m t s đ c đi m c b n c a bi n th ngôn ng trong
ườ ử ụ ế ế ế ủ ơ ở ồ ộ c ng đ ng ng i s d ng ti ng Hán và ti ng Vi ệ ừ t t các c s lí thuy t c a ngôn
ữ ọ ộ ng h c xã h i.
ề ặ ứ ế ả ậ ằ 5.2. V m t th c ti n ầ ự ễ : Thông qua k t qu nghiên c u, lu n án nh m góp ph n
ệ ậ ả ừ ữ ấ ế vào vi c ti p c n, lý gi i các t ư ệ ử ụ ng lóng cũng nh vi c s d ng chúng, nh t là
ớ ự ề ệ ấ ộ ệ trong tình hình hi n nay v i s xu t hi n ngày càng nhi u các nhóm xã h i, các
ứ ủ ữ ế ế ể ạ ả ậ ộ bi n th ngôn ng cũng theo đó ngày m t đa d ng. K t qu nghiên c u c a lu n
ệ ẽ ầ ữ ự ủ ế ệ ữ án s góp ph n h u ích trong vi c gi gìn s trong sáng c a ti ng Vi t , nâng cao
ả ử ụ ế ế ệ ạ ọ ệ hi u qu s d ng, d y h c ti ng Hán và ti ng Vi t.
ủ ấ ậ 6. C u trúc c a lu n án
4
ở ầ ế ệ ậ ượ ấ Ngoài ph n ầ M đ u, K t lu n, Tài li u tham kh o ậ ả , lu n án đ c c u trúc
ươ ơ ở ứ ề ổ thành 3 ch ngươ : Ch ng 1. T ng quan v tình hình nghiên c u và c s lí lu n ậ ;
ươ ấ ạ ủ ừ ể ặ ữ ừ ư ệ ế Ch ng 2. Đ c đi m c u t o c a t ng lóng (t ế li u ti ng Hán và ti ng t
ươ ủ ừ ữ ể ặ ữ ừ ư ệ ế Vi t)ệ ; Ch ng 3. Đ c đi m ng nghĩa c a t ng lóng (t li u ti ng Hán và t
ế ti ng Vi ệ . t)
ƯƠ Ổ Ứ Ề CH NG 1. T NG QUAN V TÌNH HÌNH NGHIÊN C U
Ơ Ở Ậ VÀ C S LÝ LU N
ứ ế ổ ề 1.1. T ng quan v tình hình nghiên c u ti ng lóng
ế ớ ứ 1.1.1. Tình hình nghiên c u trên th gi i
ệ ừ ử ế ỉ ấ ố ộ Xu t hi n t ữ ọ n a cu i th k XX, Ngôn ng h c xã h i (NNHXH) quan tâm
ả ệ ố ữ ễ ế ế ộ ộ ứ nghiên c u và lí gi i m t cách có h th ng nh ng di n bi n, bi n đ ng ngôn ng ữ
ướ ộ ố ớ ư ế d ủ i tác đ ng c a các nhân t ộ xã h i. V i t ể ử ụ cách là bi n th s d ng trong giao
ữ ế ế ẩ ạ ộ ươ ả ớ ti p kh u ng , ti ng lóng là m t lo i ph ữ ng ng xã h i ộ . Các tác gi v i các công
ế ớ ứ ề ế trình nghiên c u v ti ng lóng trên th gi i nh : ư “Kansas University Slang: A new
generation” (Dundes Alan và Schonhorn 1963), “The language of the teenage
ứ ướ revolution: the dictionary defeated” (Hudson, 1983) khi nghiên c u xu h ng s ử
ự ủ ế ậ ấ ộ ẻ ụ d ng ti ng lóng c a nhóm thanh niên tr trong xã h i đã nh n th y có s khác bi ệ t
ớ ế ữ ế ớ l n gi a ti ng lóng v i ti ng Anh chu n ẩ . v.v.; The language of teenage groups
ữ ủ ứ ề They don't speak our language (Clem, 1976) nghiên c u v ngôn ng c a nhóm
ụ ể ệ ượ ế ệ ẩ ớ ẻ ử ụ thanh thi u niên, c th là các hi n t ng l ch chu n khi gi ế i tr s d ng ti ng
Anh Mỹ. v.v.
ứ ở ố ệ 1.1.2. Tình hình nghiên c u Trung Qu c và Vi t Nam
ứ ở ố 1.1.2.1. Tình hình nghiên c u Trung Qu c
ị ạ ề ế ữ ứ ề ộ Nghiên c u v ti ng lóng là m t trong nh ng đ a h t thu hút khá nhi u các nhà
ứ ứ ể ệ ế ố ở nghiên c u Trung Qu c quan tâm tìm hi u. Vi c nghiên c u ti ng lóng Trung
ố ượ ế ừ ươ ứ ệ ậ ầ Qu c đ c ti n hành t ề nhi u ph ng di n: nghiên c u lí lu n thu n túy, nghiên
ứ ế ế ả ươ ổ ứ c u ti ng lóng trên các văn b n c , nghiên c u ti ng lóng trên các ph ệ ng ti n
ề ẳ truy n thông, ch ng h n: ạ ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?( ? ? ? Li Shujuan, 2006); ??????????????? (??? Yan
Wenpei).
5
ứ ở ệ 1.1.2.2. Tình hình nghiên c u Vi t Nam
ừ ầ ế ỉ ề ọ ả ướ ệ T đ u th k XX, nhi u h c gi trong và ngoài n ế c đã chú ý đ n vi c nghiên
ở ệ ề ế ứ ữ ầ ộ ế ứ c u ti ng lóng Vi t Nam. M t trong nh ng nghiên c u đ u tiên v ti ng lóng ở
ệ ế ệ ậ Vi t Nam là công trình L'argot annamite (Ti ng lóng Vi t Nam) đăng trên t p san
ườ ễ ổ ừ ủ ả tr ng Vi n Đông Bác C (EFEO) t năm 1905 c a tác gi J.N. Cheon. Tác gi ả
Ứ ừ ễ ả ố ậ L'argot annamite de ng Hòe Nguy n Văn T (1889 1947) t ng có kh o lu n
ệ ở ố ộ ướ ế Hanoi (Ti ng lóng Vi t Nam Hà N i) công b năm 1925. Các xu h ng đánh giá
ứ ế ủ c a các nhà nghiên c u ti ng lóng là:
ệ ượ ế ữ ế ạ 1/ Ti ng lóng là hi n t ng không lành m nh trong ngôn ng , ti ng lóng
ườ ẽ ầ ế ấ ộ th ng ch t n t ỉ ồ ạ ở ộ i m t xã h i phân chia giai c p và s d n tiêu bi n đi, do đó,
ừ ế ả ộ ộ ệ ể ạ ỏ ư ả ầ c n ph i có thái đ bài tr ti ng lóng m t cách tri t đ cũng nh ph i lo i b nó
ữ ễ ễ ả ỏ ễ ra kh i ngôn ng văn hóa (Nguy n Văn Tu 1976; Nguy n Kim Th n, Nguy n
ọ Tr ng Báu,1982, v.v.).
ộ ọ ữ ế ầ ấ ậ ị ố 2/ C n có thái đ tr ng th và ch p nh n nh ng ti ng lóng t ự t, tích c c, đ b ể ổ
ữ ễ ễ ầ ị ệ sung cho ngôn ng toàn dân (Tr nh Li n và Tr n Văn Chánh, 1979; Nguy n Thi n
Giáp, 2002, v.v.)
ề ế ứ ệ ừ ữ ọ ủ 3/ Nghiên c u toàn di n v ti ng lóng t ộ góc nhìn c a ngôn ng h c xã h i
ễ ể ặ ộ (Nguy n Văn Khang, 2002). Theo tác gi ủ ả lóng” là m t bi n th đ c thù c a ế , “
ế ượ ươ ệ ti ng lóng NNHXH; khái ni m “ệ ” đ ể c đi sâu tìm hi u trên các ph ồ ng di n ngu n
ệ ế ớ ệ ữ ế ữ ề ệ ể ố g c; phân bi t ti ng lóng v i bi ữ t ng , ti ng ngh nghi p, uy n ng ; nh ng
ươ ứ ạ ừ ủ ừ ữ ế ệ ứ ph ng th c t o t c a t ng lóng ti ng Vi ố ủ t và ch c năng c a chúng trong m i
ệ ệ ớ ế quan h v i ti ng Vi t nói chung.
ơ ở ậ 1.2. C s lí lu n
ươ 1.2.1. Ph ộ ữ ng ng xã h i
ệ ươ 1.2.1.1. Khái ni m ph ộ ữ ng ng xã h i
ồ ạ ồ ạ ữ ộ ươ Khi nào còn t n t i các nhóm xã h i thì ngôn ng còn t n t i các ph ng ng ữ
ấ ộ ộ ươ ữ ự xã h i. Có bao nhiêu nhóm xã h i thì có b y nhiêu ph ộ ng ng xã h i. S hình
ủ ươ ẽ ế ữ ậ ặ ộ ộ thành c a ph ộ ng ng xã h i vì v y có liên quan ch t ch đ n thu c tính xã h i
ườ ộ ẽ ượ ế ỗ ộ ế M i m t thành viên trong xã h i s đ c x p vào các giai ủ c a ng i giao ti p. “
ư ạ ộ ớ ổ ơ ở ầ t ng xã h i khác nhau trên c s hàng lo t các tiêu chí nh : gi i tính, tu i tác,
6
ề ệ ầ ấ ộ ngh nghi p, thành ph n xu t thân, trình đ văn hóa...
ự ề ế ể ầ ặ ạ ộ ộ ặ Các đ c đi m v giai t ng xã h i có tác đ ng tr c ti p và t o nên các đ c
ễ ể ề ữ đi m v ngôn ng trong s d ng ử ụ ” (Nguy n Văn Khang, 2012).
ữ ể ế ể ế ẩ ẩ 1.2.1.2. Bi n th ngôn ng , bi n th chu n và phi chu n
ả ễ ằ ữ ế ể bi n th ngôn ng là các hình Tác gi Nguy n Văn Khang (2012) cho r ng, “
ứ ồ ạ ổ ủ ữ ủ ể ệ ế th c t n t i và bi n đ i c a ngôn ng , là các bi u hi n c a ngôn ng đ ữ ượ ử c s
ổ ế ư ả ặ ộ ớ ộ ố ố ụ d ng ph bi n trong hoàn c nh xã h i gi ng nhau v i các đ c tr ng xã h i gi ng
ế ứ ữ ể ệ ế ể ớ ứ nhau”. Bi n th ngôn ng có các hình th c bi u hi n h t s c phong phú v i các
ế ề ế ề ẩ ộ ấ ấ c p đ khác nhau. Cho đ n nay, còn có r t nhi u ý ki n khác nhau v chu n ngôn
ầ ớ ữ ả ề ữ ấ ố ng . Tuy nhiên, ph n l n các tác gi ẩ đ u th ng nh t: chu n ngôn ng có th đ ể ượ c
ự ượ ộ ữ ể ẩ ấ ậ ồ ộ ợ ớ hi u là nh ng chu n m c đ c c ng đ ng xã h i ch p nh n và phù h p v i quy
ậ ộ ạ ủ ữ ệ ẩ ẩ ẩ ớ lu t n i t i c a ngôn ng . Trái v i chu n là phi chu n, l ch chu n. Tuy nhiên,
ự ế ứ ể ủ ự ệ ẩ th c t ch ng minh, l ch chu n không có nghĩa là sai. S phát tri n c a ngôn ng ữ
ệ ượ ề ổ ệ ẩ ẩ ở ể ế nhi u khi có th bi n đ i các hi n t ẩ ng l ch chu n, phi chu n tr thành chu n
ử ụ ự ộ ờ m c sau m t th i gian s d ng.
ư ể ấ ậ ạ ị ớ V y nên, r t khó đ phân đ nh r ch ròi nh đúng và sai trong ranh gi ữ i gi a
ệ ẩ ẩ ẩ chu n và phi chu n, l ch chu n.
ộ ồ 1.2.1.3. C ng đ ng giao ti ếp
ấ ủ ộ ế ầ ộ ộ ồ ọ ồ ộ là C ng đ ng giao ti p là m t ph n quan tr ng nh t c a c ng đ ng xã h i “
ộ ậ ườ ớ ộ ợ m t t p h p nhóm ng i cùng giao ti p ằ ế v i nhau b ng m t ngôn ng ữ” (L.
ư ử ụ ế ộ ồ ồ ộ ộ ộ Bloomfield ). C ng đ ng giao ti p là m t c ng đ ng xã h i dân c s d ng chung
ộ ố ấ ị ứ ữ ữ ặ ộ ặ m t ngôn ng ho c m t s hình th c ngôn ng nh t đ nh nào đó. Trong đó, đ c
ề ể ươ ữ ệ ế ợ đi m chung v ph ế ố ộ ng ti n giao ti p ngôn ng chính là s i dây k t n i c ng
ữ ồ đ ng ngôn ng đó.
ử ụ ự ữ ọ ữ 1.2.1.4. L a ch n ngôn ng và s d ng ngôn ng
ữ ở ẽ ấ ủ ứ ế ọ Giao ti p là ch c năng quan tr ng nh t c a ngôn ng , b i l ữ ngôn ng sinh ra
ự ứ ệ ế ế ằ ượ nh m th c hi n ch c năng giao ti p. Quá trình giao ti p đ ậ c coi là quá trình v n
ọ ử ụ ữ ự ọ ượ ộ ự l a ch n đ c coi là m t trong ụ d ng và l a ch n s d ng ngôn ng . Theo đó, “
ệ ử ụ ấ ủ ữ ả ả ữ ự ự ọ nh ng b n ch t c a vi c s d ng và lí gi i ngôn ng . S l a ch n ngôn ng ữ
ượ ế ở ấ ứ ầ ủ ữ ư ữ ữ ệ đ c ti n hành b t c t ng di n nào c a ngôn ng nh : ng âm, ng pháp, t ừ
7
ộ ự ế ỉ ầ ỏ ở ở ổ ệ ẽ ạ ộ ầ ự v ng... b i ch c n m t s bi n đ i nh ộ trong m t t ng di n s t o nên m t ý
ụ ễ ọ nghĩa d ng h c sâu s c ắ ” ( Nguy n Văn Khang, 2012).
ộ 1.2.1.5. Thái đ ngôn ng ữ
ế ự ữ ế ể ắ ọ ộ Bàn đ n l a ch n ngôn ng không th không nh c đ n thái đ ngôn ng ữ
ề ướ ự (TĐNN). TĐNN là s đánh giá v giá tr ị và khuynh h ộ ộ ủ ng hành vi c a m t c ng
ữ ặ ố ớ ệ ượ ộ ữ ộ ồ đ ng hay cá nhân đ i v i m t ngôn ng ho c m t hi n t ng ngôn ng . Có ba thái
ữ ườ ượ ắ ế ữ ộ ộ ộ đ ngôn ng th ng đ c nh c đ n là thái đ trung thành ngôn ng , thái đ kì th ị
ộ ự ữ ngôn ng và thái đ t ữ ti ngôn ng .
ộ ố ấ ề ề ừ ủ ừ ữ 1.2.2. M t s v n đ v t , ng và nghĩa c a t
ữ 1.2.2.1. T , ngừ
ừ ừ ộ ơ ủ ữ ị ượ ấ ọ a) T : T là m t đ n v quan tr ng c a ngôn ng và thu hút đ c r t nhi u s ề ự
ủ ứ ế ế ả quan tâm c a các nhà nghiên c u. Tuy nhiên, cho đ n nay, c trong ti ng Hán và
ế ệ ể ấ ư ấ ố ừ ơ ti ng Vi t còn ch a có cách nhìn th ng nh t. Có th th y, t ị ặ là đ n v m c nhiên
ữ ừ ẵ ọ ế ế ệ ồ ạ t n t i và s n có trong m i ngôn ng , t trong ti ng Hán và ti ng Vi ấ t có tính b t
ừ ượ ấ ạ ể ề ế ạ ươ ươ ứ bi n v hình th c bi u đ t; T đ c c u t o theo các ph ứ ng th c: Ph ứ ng th c
ể ệ ặ ộ ị ấ ạ ừ ơ c u t o t đ n (thông qua vi c tác đ ng vào hình v làm cho nó có đ c đi m ng ữ
ừ ự ươ ế ợ ứ ặ ộ ơ pháp và ý nghĩa t v ng); Ph ng th c ghép (tác đ ng k t h p hai ho c h n hai
ậ ự ộ ị ấ ị ể ạ ấ ớ hình v cùng tính ch t v i nhau theo m t tr t t nh t đ nh đ t o ra t ừ ớ m i);
ươ ị ơ ở ứ ệ ấ ộ ộ ộ ị Ph ng th c láy (tác đ ng vào m t hình v c s làm xu t hi n m t hình v láy
ậ ố ộ ộ ớ gi ng v i nó toàn b hay b ph n).
ữ ở ữ ố ị ố ề ữ ề ừ ự v ng và b) Ng : ế đây mu n nói đ n là ng c đ nh “có tính b n v ng v t
ữ ệ ng pháp” (Di p Quang Ban).
ề ặ ấ ạ ừ ề ố ượ ấ ạ ữ Xét v m t c u t o t và ng có c u t o khác nhau v s l ng các thành t ố .
ề ặ ủ ừ ươ ươ Tuy nhiên, xét v m t ý nghĩa, nghĩa c a t ữ và ng là t ng đ ng nhau cùng
ộ ự ậ ệ ượ ể ị ị ạ ậ bi u th (đ nh danh) m t s v t, hi n t ng. Trong ph m vi lu n án, chúng tôi
ệ ừ ữ ả ừ ồ ữ quan ni m t ng lóng g m c t lóng và ng lóng.
1.2.2.2. Nghĩa c a tủ ừ
ủ ừ ầ ộ ừ ể ượ Nghĩa c a t là n i dung tinh th n mà t ệ bi u hi n. Nó đ c hình thành do s ự
ủ ề ộ ố ữ ố ằ ế ợ k t h p và tác đ ng c a nhi u nhân t , trong đó có nh ng nhân t n m ngoài ngôn
ệ ượ ữ ự ế ư ườ ử ụ ư ự ậ ng nh : s v t, hi n t ng trong th c t khách quan, t duy ng i s d ng và
8
ố ằ ệ ố ủ ứ ữ ệ ấ ọ nhân t n m trong ngôn ng (ch c năng tín hi u h c, h th ng c u trúc c a ngôn
ủ ừ ồ ữ ể ể ệ ậ ạ ng ). Các lo i nghĩa c a t ể g m: nghĩa bi u v t, nghĩa bi u ni m và nghĩa bi u
thái.
ế ệ 1.2.3. Ti ng lóng và các khái ni m liên quan
ệ ế 1.2.3.1. Khái ni m ti ng lóng
ề ế ệ ậ ạ Hi n còn có các cách nhìn khác nhau v ti ng lóng. Trong ph m vi lu n án,
ệ ượ ệ ộ ữ ữ ặ ế chúng tôi quan ni m, ti ng lóng là m t hi n t ể ng ngôn ng có nh ng đ c đi m
ể ủ ế ề ế ắ ộ ớ ộ ơ ả c b n sau: (1) Ti ng lóng là m t bi n th c a NNHXH, g n li n v i m t nhóm
ộ ụ ể ể ệ ử ụ ạ ả ộ ắ ủ xã h i c th , do nhóm xã h i đó t o ra, s d ng, th hi n rõ nét b n s c c a
ử ụ ứ ế ế ạ ạ ộ nhóm xã h i đó; (2) Ti ng lóng có ph m vi s d ng h n ch , phi chính th c; (3)
ệ ễ ế ấ ờ ổ ấ Ti ng lóng mang tính ch t lâm th i, xu t hi n nhanh chóng và d thay đ i, có th ể
ộ ố ấ ừ ữ m t đi cũng nhanh chóng. Tuy nhiên, cũng có m t s ít t ậ ng lóng thâm nh p
ượ ờ ố ữ ủ ượ ấ ậ ở đ c vào đ i s ng ngôn ng c a toàn dân, đ c ch p nh n và tr thành nhân t ố
ữ ế ậ ớ m i trong trong ngôn ng toàn dân; (4) Ti ng lóng không còn mang tính bí m t và
ượ ở ộ ạ ngày càng đ . c m r ng ph m vi nghĩa
ệ ế ệ ớ 1.2.3.2. Phân bi t ti ng lóng v i các khái ni m liên quan
ế ế ệ ữ ế ữ ề ệ ậ ừ Liên quan đ n ti ng lóng là bi t ng , thu t ng , ti ng ngh nghi p, t ngh ề
ữ ữ ữ ể ể ệ ạ ố ữ nghi p, uy n ng , v.v. Bên c nh nh ng đi m gi ng nhau, gi a chúng có nh ng
ệ khác bi ấ ị t nh t đ nh.
ủ ế ặ ể 1.2.3.3. Đ c đi m c a ti ng lón g
ớ ư ươ ữ ế ạ ộ V i t cách là ph ng ng xã h i, ti ng lóng không t o cho mình m t h ộ ệ
ự ữ ữ ố ệ ở ừ ự th ng ng âm hay ng pháp riêng mà s khác bi ủ ế t ch y u là ớ v ng v i các nét t
ớ ữ ừ ồ ặ ch ng lên nghĩa lóng m i hoàn toàn ho c “ ố ” nét nghĩa v n có. Nh ng t ữ ng lóng
ượ ơ ở ướ ự ế ượ ủ ể đ c xây d ng trên c s tr c h t là làm phân cách “cái đ ạ c bi u đ t” c a nó
ượ ủ ữ ể ạ ư ớ ớ v i “cái đ c bi u đ t” c a nh ng t ừ ữ ườ ng th ng dùng và cùng v i đó là “đ a cái
ượ ế ể ạ ớ ườ ả ả ươ đ c bi u đ t m i” vào. Vì th ng ộ i nghe bu c ph i gi i mã và đ ng nhiên ch ỉ
ữ ộ ớ có nh ng thành viên trong cùng nhóm xã h i m i gi ả ượ i đ c mã đó.
ư ậ ề ấ ẽ ể ặ ữ Nh v y các phát ngôn lóng s có nh ng đ c đi m sau: V c u trúc, các phát
ượ ủ ự ế ế ệ ngôn lóng đ c xây d ng trên mô hình câu c a ti ng Hán và ti ng Vi t, trong đó
ừ ộ ộ ứ ữ ế ậ ả ỉ ấ ả ề t ng lóng ch chi m m t b ph n ch không ph i là t ộ ữ t c . V ng nghĩa, n i
9
ườ ể ể ề ể ặ ổ dung phát ngôn th ữ ng là khó hi u, ho c không th hi u n i. V văn hóa, nh ng
ị ố ả ặ ắ ượ ứ ự ế giá tr , b i c nh và đ c s c văn hóa đ c ch a đ ng trong ti ng lóng.
ế ươ 1.3. Ti uể k t ch ng 1
ươ ứ ổ ế Trong ch ng 1, chúng tôi đã ti n hành nghiên c u t ng quan tình hình nghiên
ữ ế ệ ụ ể ứ ừ c u t ế ng lóng trong ti ng Hán và ti ng Vi ể t, c th là, tìm hi u tình hình nghiên
ế ớ ủ ữ ế ụ ể ứ c u ti ng lóng c a các ngôn ng khác nhau trên th gi i và đi sâu c th vào tìm
ề ế ủ ứ ế ế ể ệ hi u các nghiên c u v ti ng lóng c a ti ng Hán và ti ng Vi ơ ở ổ t. Trên c s t ng
ứ ư ề ế ậ ậ ấ quan các nghiên c u có liên quan đ n đ tài lu n án, chúng tôi nh n th y, ch a có
ề ặ ứ ể ừ ữ ư ệ ủ công trình nào nghiên c u v đ c đi m t ng lóng trên t ế li u c a ti ng Hán và
ế ệ ti ng Vi t.
ậ ủ ệ ố ự ả ướ ơ ở D a trên h th ng lí lu n c a các tác gi đi tr ậ c, chúng tôi có c s lý lu n
ắ ể ế ứ ể ể ặ ừ ữ ữ v ng ch c đ ti n hành tìm hi u và nghiên c u đ c đi m t ng lóng trên t ư ệ li u
ế ế ệ ể ủ ừ ể ỉ ề ặ ấ ạ ữ ti ng Hán và ti ng Vi ặ t đ ch ra đ c đi m c a t ng lóng v m t c u t o, ng ữ
ố ượ ư ủ ặ ử ụ ộ ồ nghĩa và đ c tr ng văn hóa c a nhóm đ i t ng s d ng trong c ng đ ng.
ụ ể ứ ữ ừ ệ ậ ổ T đó lu n án góp thêm nh ng minh ch ng c th trong vi c b sung vào lí
ề ươ ậ ự ễ ứ ữ ề ẩ ộ lu n v ph ầ ng ng xã h i và đáp ng các yêu c u th c ti n v chu n hóa và giáo
ế ế ệ ư ỉ ữ ả ố ớ ụ d c ti ng Hán và ti ng Vi ể t trong c nh hu ng m i, cũng nh ch ra nh ng đi m
ươ ị ệ ồ ế ế ệ t ng đ ng và d bi ủ ế t trong ti ng lóng c a ti ng Hán và ti ng Vi t.
ƯƠ Ủ Ừ Ữ Ặ Ấ Ể CH Ạ NG 2. Đ C ĐI M C U T O C A T NG LÓNG
Ừ Ư Ệ Ế Ế Ệ (T T LI U TI NG HÁN VÀ TI NG VI T)
ấ ạ ừ ữ ế ặ ể 2.1. Đ c đi m c u t o t ng lóng ti ng Hán
ề ấ ạ ừ ữ ế ể ặ 2.1.1. Đ c đi m chung v c u t o t ng lóng ti ng Hán
ề ặ ố ấ ạ ể 2.1.1.1. Đ c đi m v thành t c u t o
ừ ư ộ ộ ộ ướ ạ Xét t góc đ các nhóm xã h i (nh tr m c ậ p, ma túy, m i dâm, buôn l u)
ừ ữ ư ể ế ạ v i 1ớ .472 t ng lóng trong ti ng Hán, có th phân lo i nh sau:
ả ừ ữ ế ộ ộ B ng 2.1. T ng lóng ti ng Hán thu c các nhóm xã h i xét theo s l ố ượ ng
ố ấ ạ thành t c u t o
ố ượ Nhóm xã t T nổ T lỉ ệ
S l M tộ ng t Hai ừ ố ấ ạ c u t o Ba T ừ 4 h iộ g (%)
từ t từ ố từ từ
10
tố
trở tố tố
lên
Tr mộ 31,7 115 231 79 42 467 pướ c
3% 26,4 96 195 61 37 389 Ma túy
M iạ 3% 21,4 72 162 55 26 315
dâm Buôn 0% 20,4 67 151 58 25 301 l uậ
4% 100 1.47 350 739 253 130 ố T ng sổ %
23,7 50,20 17,1 8,83 2 100 (%)
8% % %
9% ể ư ả ố ộ ố ự ế ậ % D a trên k t qu th ng kê này, có th đ a ra m t s nh n xét ề ố ượ v s l ng các
ừ ư ữ ộ ộ ừ ữ ộ t ng lóng thu c các nhóm xã h i nh sau: t ộ ộ ng lóng thu c nhóm xã h i tr m
ấ ớ ộ ộ ướ c p có s ố ượ l ng l n nh t: 467 (31,73%), thu c nhóm xã h i ma túy :
ạ ộ ộ ộ 389(26,43%), thu c nhóm xã h i m i dâm ộ : 315 (21,40%), thu c nhóm xã h i buôn
ố ượ ề ố ượ ừ ữ ậ l u có s l ấ ng th p nh t ấ : 301 (20,44%); V s l ng các t ạ ng lóng phân lo i
ố ượ ừ ữ ồ ố ượ ế theo s l ng các t ừ ố t : các t ng lóng g m 2 t ừ ố t chi m s l ấ ớ ng r t l n: 739
ồ ồ ừ ữ (50,20%), g m 1 t ừ ố: 350 (23,78%), g m 3 t t ừ ố: 253 (17,19%) và t t ng lóng t ừ
ố ượ ấ ấ ố ừ ố ở b n t t tr lên có s l ng th p nh t: 130 (8,83%).
ệ ượ ủ ữ ứ ừ ữ Th nh t, Nguyên nhân c a hi n t ng trên: ấ gi a các nhóm t ng lóng có s ự
ự ồ ạ ệ ặ ả ớ ự ươ ộ chênh l ch không l n m t m t ph n ánh s t n t i khách quan và s t ủ ng tác c a
ữ ạ ộ ừ ử ụ ữ các nhóm xã h i phi pháp này. Bên c nh nh ng t ng lóng s d ng riêng trong
ậ ừ ộ ữ ứ Th hai ộ n i nhóm thì còn có b ph n t ng lóng dùng chung trong các nhóm. ,
ữ ố ượ ừ ệ ộ ừ ố ấ ạ ự trong t ng nhóm xã h i có s chênh l ch nhau gi a s l ng t c u t o nên t t ừ
ệ ượ ữ ướ ầ ấ ườ ủ ng lóng. Các hi n t ng này b c đ u cho th y con đ ế ng hình thành c a ti ng
ứ ả ế ấ ạ lóng trong ti ng Hán r t đa d ng và có s c s n sinh cao.
ả ừ ữ ị ừ ự ế ơ T ng lóng ti ng Hán xét theo đ n v t v ng B ng 2.2.
11
Nhóm xã ng t t T lỉ ệ
ố ượ S l Từ 56 29 31 32 148 ừ ố ấ T nổ c u Ngữ 337 314 225 215 1.091 g 467 389 315 301 1.47 Từ 74 46 59 54 233 (%) 31,7 26,4 21,4 20,4 100 h iộ Tr mộ Ma túy M i dâmạ Buôn l uậ ố T ng sổ
10,05 15,83 74,12 2 %
ặ 2.1.1.2. Đ c đi m v t ầ Ph n trăm ề ừ ạ ể lo i % % %
ề ặ ừ ạ ể ượ ế ế V m t t lo i, ti ng lóng trong ti ng Hán có th đ c chia thành:
ừ ừ ừ ế ộ ừ T : ừ Các t lóng là danh t có 241 t , chi m 14,54%; (2) là đ ng t có 116 t ừ ,
ế ừ ừ ế chi m 7,88%. (3) là tính t có 51 t , chi m 3,46%;
ữ ữ ữ ừ ữ ộ ữ ế Ng : Các ng lóng là ng danh t có 556 ng , chi m 37,77%; ng đ ng t ừ có
ữ ữ ế ừ ữ ế 417 ng , chi m 28,33%; là ng tính t có 118 ng , chi m 8,02%.
ụ ể ề ấ ạ ừ ữ ế ể ặ 2.1.2. Đ c đi m c th v c u t o t ng lóng ti ng Hán
ơ ế ừ 2.1.2.1. T lóng đ n ti ế t trong ti ng Hán
ừ ế 1) V m t c u t o: ề ặ ấ ạ các t lóng ti ng Hán cũng đ ượ ấ ạ ừ c c u t o t 1 t ừ ố t (hình
ươ ứ ừ ị ừ ơ ị ằ v ) b ng các ph ng th c t hoá hình v (148 t đ n).
ề ặ ồ ố ừ ơ ế ế ượ ừ ả 2) V m t ngu n g c, t lóng đ n ti t ti ng Hán đ c chia thành t b n ng ữ
ế ượ ề ớ ả ừ ừ (115 t ), vừ p; c kho n ti n l n và t ạ ngo i lai ( 33 t ), ví d : í d : ụ ? c ướ ? ki m đ ụ ?,
? ketamin, ? fuck.
ừ ơ ự 3) V m t t ề ặ ừ ạ 77 t lo i: đ n là danh t ụ ữ ó 53 ừ, ví d : ụ ? hàng l u, ậ ? ng c ph n ; c
ừ ơ ộ ị ắ ừ ơ t đ n là đ ng t ế có 18 t đ n là tính t ừ, ví d : ụ ? ph t, ạ ? b b n ch t; ừ, ví d : ụ ? phê
ả ẹ thu c, ố ? ch nh, ? đ p trai, ? xì...
ừ ế ứ 2.1.2.2. T lóng ph c trong ti ng Hán
ượ ừ ươ ứ ệ Đ c hình thành t hai ph ng th c ghép và trùng đi p (láy).
ừ ừ ế ư ừ ệ a) Các t lóng là t ộ ấ ghép chi m u (201 t ), xu t hi n trong các nhóm xã h i:
ụ ộ ạ ộ tr m c ướ , ví d : tr m c p ố ắ m i dâm: p: ướ ??? nhà tù; ma túy: ??, ?? thu c l c; ??, ??, ? gái
ạ ồ ổ ụ ể đi m băng nhóm... , t làng ch i;ơ buôn l uậ : ?? chu n, ch y tr n; ố ?? hang
ừ ấ ạ ệ ồ ừ ỏ b) Các t lóng có c u t o trùng đi p (láy) g m 32 t . Ví d : i, chán ụ ?? t
ườ ồ ố ừ ứ ồ ố ch ng; ph c có ngu n g c là t ừ ề ?? đàn ông; ?? mông. V ngu n g c, có 192 t
ụ ậ ộ ừ ứ ế ữ ả b n ng , ví d : ph c ti ng Hán là t ừ có ụ ?? b ph n sinh d c nam, ?? ra tù; có 41 t
12
ụ ồ ố ố ắ ạ ngu n g c ngo i lai, ví d : K ? Ketamin; E ? thu c l c; MB ?? motherfucker.
ữ ế 2.1.2.3. Ng lóng trong ti ng Hán
ề ố ượ ữ ế ượ ữ V s l ng các t ừ ố t , các ng lóng ti ng Hán đ c chia thành: ng lóng có 2
ừ ừ ố ở t ừ ố t : 651/1.472 (42,29%); có 3 t ừ ố t : 289/1.472 (19,63%); t 4 t tr t lên:
ề ố ượ ự ệ ộ 151/1.472 (10,26%). Trong các nhóm xã h i có s chênh l ch nhau v s l ng các
ữ ộ ộ ộ ướ ộ ng lóng: thu c nhóm xã h i ma túy tr m c p: 337/1.472 (22,89%); thu c nhóm
ạ ộ ộ ộ xã h i ma túy 314/1.472 (21,53%); thu c nhóm xã h i m i dâm: 225/1.472
ậ ộ ộ (15,29%); thu c nhóm xã h i buôn l u: 215/1.472 (14,613%).
ấ ạ ủ ừ ữ ế ể ặ ệ 2.2. Đ c đi m c u t o c a t ng lóng ti ng Vi t
ề ấ ạ ủ ừ ữ ế ể ặ ệ 2.2.1. Đ c đi m chung v c u t o c a t ng lóng ti ng Vi t
ề ặ ố ấ ạ ể 2.2.1.1. Đ c đi m v thành t c u t o
13
ả ừ ữ ế ệ ộ B ng 2.3. T ng lóng ti ng Vi ộ t thu c các nhóm xã h i
ố ượ ố ấ ạ xét theo s l ng thành t c u t o
S l ng t t
T ngổ Nhóm xã h iộ T lỉ ệ (%) t t
ướ p
28,87% 28,40% 23,37% 19,36% 100% ố ượ Hai từ ố t 216 211 182 145 754 ừ ố ấ ạ c u t o Ba từ ố 54 55 43 36 188 T ừ 4 từ ố ở tr lên 51 51 39 35 176 M tộ từ ố t 104 101 80 69 354 425 418 344 285 1.472
24,05% 51,22% 12,77% 11,96% 100% ộ Tr m c Ma túy M i dâmạ Buôn l uậ T ng sổ ố ầ Ph n trăm (%)
ộ ộ ộ ướ ố ượ ớ Xét theo nhóm xã h i: nhóm xã h i tr m c p có s l ấ ng l n nh t:
ộ ộ ạ 425/1.472 (28,87%); nhóm xã h i ma túy: 418/1.472 (28,40%); nhóm xã h i m i
ậ ộ ộ dâm: 344/1.472 (23,37%); thu c nhóm xã h i buôn l u: 285/1.472 (19,36%); T ừ
ữ ồ ố ượ ớ ồ ng lóng g m 2 t ừ ố t có s l ng l n: 754/1.472 (51,22%); g m 1 t ừ ố t : 354/1.427
ồ ừ ừ ố ở (24,05%); g m 3 t ừ ố t : 188/1.472 (12,77%) và t 4 t tr t lên: 176/1.472
(11,96%).
ề ừ ạ ể ặ 2.2.1.2. Đ c đi m v t lo i
ừ ừ ộ ừ T lóng là danh t : 147/1.472 (9,99%), đ ng t : 105/1.472 (7,13%), tính t ừ :
ữ ừ ữ ộ ữ 44/1.472 (2,99%); Ng lóng là ng danh t : 651/1.472 (44,23%), ng đ ng t ừ :
ữ ừ 460/1.472 (31,25%), ng tính t : 65/1.472 (4,41%).
ươ ứ ấ ạ ầ ớ ừ ữ ế ề ặ V m t ph ng th c c u t o, ph n l n t ng lóng trong ti ng Vi ệ ượ t đ c hình
ơ ở ấ ạ ừ ủ ế ệ ử ụ ị ừ ự ố ơ thành trên c s c u t o t c a ti ng Vi t: s d ng ngay các đ n v t v ng v n có
ệ ệ ấ ớ ộ ệ ụ b nh vi n ủ ế c a ti ng Vi t và c p thêm cho chúng m t nghĩa m i nghĩa lóng. Ví d :
ắ ề ặ ố ừ ồ ữ ế ơ (nhà tù), c m tr ng (ma tuý). V m t ngu n g c, t ng lóng ti ng Vi ệ ượ ấ c c u t đ
ủ ế ừ ầ ồ ơ ố ị ệ ừ ữ ế ạ ố ạ t o ch y u t các đ n v có ngu n g c thu n Vi ng lóng g c ngo i chi m t t; t ỉ
ệ ấ l th p.
ụ ể ề ấ ạ ừ ữ ế ể ặ ệ 2.2.2. Đ c đi m c th v c u t o t ng lóng ti ng Vi t
ừ ế ơ 2.2.2.1. T lóng đ n trong ti ng Vi ệ t
ừ ế ơ ệ ề ặ ồ ố T lóng đ n trong ti ng Vi t có 122/1.472 ( 8,29%). Xét v m t ngu n g c, có
ừ ừ ệ ổ ừ ừ 63 t lóng là t ầ thu n Vi t: 51.64% (m , tép, rau, dính…); 43 t lóng là t Hán
14
ệ ử ạ ậ ừ ừ Ấ Vi t: 35.25% (th ch, yêu, c u, l m), 17 t lóng là t n Âu: 13,93% (some, đô,
ề ặ ừ ạ ừ ơ ừ ạ ken, swing). Xét v m t t lo i, có 69 t đ n là danh t (th ch, đoàn, vé), 38 t ừ
ộ ừ ắ ị ừ ơ ừ ộ ủ ơ đ n là đ ng t (dính, b n, ch ch), 15 t đ n là tính t (x p, kh ng)...
ừ ứ ế 2.2.2.2. T lóng ph c trong ti ng Vi ệ t
ừ ứ ế ệ ừ ừ ừ T lóng ph c trong ti ng Vi ồ t g m t ghép và t láy, trong đó: t ghép:
ề ặ ồ ố ừ 259/1.472 (17,60%), t láyừ : 4/1.472 (0,27%). Xét v m t ngu n g c, các t lóng
ứ ế ệ ề ạ ẳ ạ ồ ố ừ ệ ph c trong ti ng Vi t đa d ng v ngu n g c, ch ng h n: t ầ thu n Vi t: 71, t ừ
ệ ừ ố Ấ ế ồ Hán Vi t: 107, t có ngu n g c n Âu: 38 (xăng xanh, sêm sêm, ô ran s ch).
ữ ế 2.2.2.3. Ng lóng trong ti ng Vi ệ t
ụ ể ữ ệ ộ ự Các ng lóng theo nhóm xã h i có s chênh l ch nhau ít. C th : ma túy:
ộ ướ ạ 311/1.472 (21,13%), tr m c
ậ ề ặ ừ ạ ừ (17,06%), buôn l u: 211/1.472 (14,33%). Xét v m t t p: 306/1.472 (20,79%), m i dâm: 259/1.472 ế chi m ữ lo i, ng danh t
ữ ộ ấ ừ ế ỉ ệ t l cao nh t: 326/1.472 (47,80%), ng đ ng t chi m: 287/1.472 ( 42,08%),
ữ ừ ề ặ ữ ồ ố ừ ng tính t : 69/1.472 (10,12%). Xét v m t ngu n g c, có 229 ng danh t có
ầ ồ ố ệ ệ ữ ố ngu n g c thu n Vi t; có 401 ng ữ Hán Vi t và 52 ng lóng g c Ân – Âu.
ậ 2.3. Nh n xét
ể ậ ấ ừ ữ ế ữ ả (1) Có th nh n th y, các t ng lóng trong c hai ngôn ng ti ng Hán và
ế ệ ề ự ươ ứ ấ ạ ừ ữ ủ ữ ỗ ti ng Vi t đ u d a trên các ph ng th c c u t o t , ng c a m i ngôn ng . Đó
ố ừ ố ể ạ ừ ơ ừ ữ ừ là, có thành t là các t đ t o nên t t đ n, t ghép và các ng danh t , ng ữ
ừ ừ ừ ữ ế ệ ệ ộ đ ng t ữ và ng tính t . Các t ng lóng là láy trong ti ng Vi t, trùng đi p trong
ộ ố ượ ế ể ừ ữ ế ti ng Hán chi m m t s l ng không đáng k ; (2) Các t ế ng lóng trong ti ng
ư ế ệ ề ậ ụ ừ ữ ướ ự Hán cũng nh trong ti ng Vi t đ u t n d ng các t ng n c ngoài và d a vào
ể ạ ỏ ỏ ừ ệ ế cách ph ng âm, mô ph ng meme đ t o nên các t lóng; (3) Trong ti ng Vi
ệ ượ ể ạ ụ ư ề ầ ổ ừ ữ ị có hi n t ề ng nh thay đ i ít nhi u v ph âm đ u đ t o ra t t, còn ị ng lóng (nh : b ;
ể ạ ụ ặ ầ ừ ữ ụ l c: m c) ho c “hòa v n” đ t o ra t ng lóng (bát:bét, súng: séng); (4) Có th
ỏ ữ ằ ạ ạ ừ ữ ằ ạ ừ ữ t o t ng lóng b ng v ng âm xa l : T o t ng lóng b ng cách gán cho v ng ể ỏ ữ
ạ ộ ặ ớ ỉ âm xa l ị m t nét nghĩa m i nét nghĩa m c đ nh ch do các thành viên trong nhóm
ể ể ề ừ ớ ữ ố ừ ế ượ ỏ ớ ộ m i có th hi u; (5) Nhi u t ng lóng v n là t song ti c b b t m t thành t đ
ố ấ ạ ườ ố ị ờ ượ ử ụ ộ ậ t c u t o, th ng gi ữ ạ l i thành t b m nghĩa, không đ c s d ng đ c l p; (6)
ố ớ ế ừ ữ ượ ạ ượ ủ Đ i v i ti ng Hán, t ng lóng còn đ ự c t o ra d a vào tính t ng hình c a các
ữ ch Hán.
ể ế ươ 2.4. Ti u k t ch ng 2
15
ươ ủ ế ể ế ể ặ Ch ế ng 2 tìm hi u các đ c đi m c a ti ng lóng trong ti ng Hán và ti ng Vi ệ t
ươ ạ ừ ể ệ ữ ươ ứ ạ ừ ữ trên các ph ặ ng di n: đ c đi m t o t ng lóng, ph ng th c t o t
ạ ừ ự ầ ượ ữ ể ự D a trên s phân lo i t ng lóng, chúng tôi đã l n l ng lóng. ấ ặ t phân tích đ c đi m c u
ữ ế ế ệ ươ ạ ủ ừ t o c a t lóng và ng lóng trong ti ng Hán và ti ng Vi t trên các ph ng di n t ệ ừ
ấ ạ ạ ồ ố lo i, ngu n g c và mô hình c u t o.
ƯƠ Ủ Ừ Ữ Ữ Ặ Ể CH NG 3. Đ C ĐI M NG NGHĨA C A T NG LÓNG
Ừ Ư Ệ Ế Ế Ệ (T T LI U TI NG HÁN VÀ TI NG VI T)
ề ữ ủ ừ ữ ừ ư ệ ế ể ặ 3.1. Đ c đi m chung v ng nghĩa c a t ng lóng (T t li u ti ng Hán và
ế ệ ti ng Vi t)
ớ ư ươ ữ ế ạ ộ 1) V i t cách là ph ng ng xã h i, ti ng lóng không t o cho mình m t h ộ ệ
ự ữ ữ ố ệ ở ặ ừ ự th ng ng âm hay ng pháp riêng mà s khác bi ủ ế t ch y u là m t t v ng. S ự
ệ ượ ể ệ ở ừ ữ ữ ừ ữ ượ khác bi t này đ c th hi n các t ng lóng. Nh ng t ng lóng đ ự c xây d ng
ơ ở ướ ế ượ ể ạ ớ ượ trên c s tr c h t là làm phân cách “cái đ ớ c bi u đ t m i” v i “cái đ ể c bi u
ủ ữ ư ậ ữ ẽ ạ đ t” c a nh ng t ừ ữ ườ ng th ặ ng dùng. Nh v y các phát ngôn lóng s có nh ng đ c
ề ấ ể ượ ự đi m trùng là: V c u trúc, các phát ngôn lóng đ ủ c xây d ng trên mô hình câu c a
ế ế ệ ừ ộ ộ ữ ứ ế ậ ỉ ti ng Hán và ti ng Vi t, trong đó t ng lóng ch chi m m t b ph n ch không
ấ ả ữ ề ộ ườ ể ặ ả ph i là t t c ; V ng nghĩa: n i dung phát ngôn th ng là khó hi u, ho c không
ể ể ổ ở ộ ộ ủ ừ ữ ữ ề th hi u n i b i tính “đóng”, “n i b nhóm” v nghĩa c a t ng ng lóng.
ấ ạ ủ ể ặ ừ 2) Ở ươ ch ng 2, chúng tôi đã trình bày đ c đi m c u t o c a các t ữ ng lóng
ế ế ệ ữ ủ ế ặ trong ti ng Hán và ti ng Vi ể t có liên quan đ n đ c đi m ng nghĩa c a chúng.
ẳ ố ở ủ ừ ữ ả ộ ạ Ch ng h n, mu n tr thành nghĩa c a t ể ng lóng thì chúng bu c ph i chuy n
ể ừ ữ ạ ừ ữ nghĩa (chuy n t nghĩa ng văn sang nghĩa lóng). Bên c nh đó, t ng lóng còn
ượ ạ ừ ờ ượ ấ ữ ỏ ố đ c t o ra t các v ng âm v n không có nghĩa lóng, nh đ c c p thêm nghĩa
ừ ữ ừ ữ ượ ạ ể ở lóng đ tr thành t ậ ng lóng. Cũng v y, không ít các t ng lóng đ c t o ra t ừ
ừ ướ ờ ấ ặ ặ các t ữ ế ng ti ng n c ngoài nh c p thêm nghĩa ho c nét nghĩa. Đ c bi ệ ừ t, t ng ữ
ạ ệ ả ả ộ cá bi t hóa lóng, do ph m vi nghĩa có tính “ ậ ả ” n i nhóm cao, đ m b o tính b o m t
ấ ượ ố ượ ố ượ ộ ướ nên r t đ c các nhóm đ i t ng xã h i đen (nhóm đ i t ng có xu h ng vi
ử ụ ậ ạ ạ ph m pháp lu t) sáng t o và s d ng.
ủ ừ ự ể ườ ườ ắ ế ệ mở 3) Trong s phát tri n nghĩa c a t , ng i ta th ng nh c đ n khái ni m “
ẹ ệ ố ộ r ng nghĩa khái ” và “thu h p nghĩa ”. Tuy nhiên, chúng tôi mu n dùng khái ni m “
16
ệ ể ừ ỉ ự ể t nghĩa quát nghĩa” và “chuyên bi ” đ ch s phát tri n t ữ nghĩa ng văn sang
ự ế ự ể ấ ừ ữ nghĩa lóng. Xem xét th c t cho th y, s chuy n nghĩa t nghĩa ng văn sang nghĩa
ủ ừ ư ề ễ ầ ướ ệ ứ lóng c a t lóng h u nh đ u di n ra theo h ng chuyên bi t nghĩa, t c là, t ừ
ữ ượ ấ ớ ể nghĩa ng văn mang tính khái quát, đ c c p thêm nét nghĩa m i đ lóng hóa nghĩa
ữ ừ ữ ở ừ ữ ừ ỗ ng văn và làm cho t ng đó tr thành t ng lóng. Ví d : T “ ụ ừ hàng” t ch ch ỉ
ể ẩ ả ạ ộ ng “s n ph m nói chung do lao đ ng t o dùng đ buôn bán trên th tr ị ườ ”, nhóm xã
ẹ ạ ừ ạ ể ỉ gái m i dâm ộ h i m i dâm đã thu h p ý nghĩa t này đ ch “ ”.
ủ ứ ế ệ ể ủ ế 4) Các hình th c chuy n nghĩa: Vi c hình thành nghĩa c a ti ng lóng ch y u
ơ ở ủ ự ể ự d a trên c s c a s chuy n nghĩa.
ứ ẩ ạ ả ể ẩ Chuy n nghĩa n d : ụ ế ụ Căn c vào nét nghĩa ph m trù n y sinh các n d , ti ng
ư Ẩ ụ ứ ứ ủ ả ộ lóng c a các nhóm xã h i kh o sát có các hình th c nh : n d hình th c đ ượ c
ự ố ứ ữ ự ề ơ ự ậ r m, bút, đoàn, hình thành d a trên s gi ng nhau v hình th c gi a các s v t (
ưở ụ ứ ượ ự ố ự ề ặ c p b i...); Ẩ n d cách th c đ c hình thành d a trên s gi ng nhau v cách
ỏ ả ứ ồ ố ị ượ ệ tr ng c , x đá, góc, s , bóc l ch...); ự th c th c hi n ( Ẩ ụ ứ n d ch c năng đ c hình
ự ố ứ ự ề ư ưỡ ề ạ gà c ng, an d ng, b n hi n...). thành d a trên s gi ng nhau v ch c năng (
ề ừ ữ ượ ử ụ ằ Ngoài ra, nhi u t ng lóng đ c hình thành b ng cách s d ng tên riêng theo l ố i
ụ ệ ậ ẩ ẩ ậ ọ ư ể nói n d . Đó là tên nhân v t trong các tác ph m văn h c ngh thu t nh ti u
ườ ỳ “Th N ”: , “Qu nh Búp bê”: ả thuy tế , phim nh, bài hát... ( ị ở ng ụ ữ ấ i ph n x u xí gái
bán dâm...).
ụ ụ ể ể ẩ ớ ừ ủ Chuy n nghĩa hoán d : So v i chuy n nghĩa n d , các t lóng c a các nhóm
ộ ượ ả ượ ế ậ ố ượ ụ ơ xã h i đ c kh o sát đ c thi ế t l p theo c ch hoán d có s l ng ít. Tuy
ữ ụ ạ ể ầ ớ ừ ộ nhiên, nh ng t ừ ượ đ c chuy n nghĩa hoán d l i ph n l n là các t quen thu c và
ượ ử ụ ườ ữ ậ ư ề ụ chân dài, ki u n , c u bé, áo m a... đ c s d ng khá th ng xuyên, ví d :
ụ ồ ự ề ể ẳ ạ ố ể Chuy n nghĩa hoán d g m nhi u ki u, ch ng h n: D a trên m i quan h b ệ ộ
ậ ộ ướ ắ ớ ph n toàn th ( ể bàn tay đen: cán b nhân viên nhà n ặ c m c ngo c v i gian
ươ ụ ự ụ ệ ể ậ ố ườ áo th ng đ buôn l u); Hoán d d a trên m i quan h trang ph c con ng i (“
vàng”: công an; “áo xanh”: công an vũ trang...).
ư ừ ữ ừ ữ ệ ấ 5) Cũng nh các t ng văn, trong các t ệ ng lóng luôn xu t hi n các hi n
ượ ồ t ng: đa nghĩa, đ ng nghĩa và trái nghĩa.
ệ ượ ủ ừ ự ể Hi n t ng đa nghĩa c a t ữ ng lóng : Đa nghĩa d a trên phát tri n nghĩa cho
ệ ạ ả ố ố ọ ụ gà, chém, đ n, đâm h ng, g , làm vi c, m c 51, nghĩa g c thành nghĩa lóng, ví d :
17
ự ề ồ ố s ...; ờ Đa nghĩa do t thân có nhi u nghĩa khác nhau (không bao g m nghĩa g c), ví
ơ ợ d : ụ hàng, gà, ch i, chim l n...
ộ ừ ẽ ấ ư ữ ỗ Cùng m t t ộ ộ ng lóng nh ng m i nhóm xã h i khác nhau s c p cho nó m t
ữ ể ẫ ậ ố nghĩa khác nhau. Gi a các ý nghĩa này chúng ta v n có th nh n ra m i liên h ệ
ấ ị ợ ưở ụ ừ nh t đ nh theo s i dây liên t ng nào đó. Ví d , t lóng “ hàng” mang các nét nghĩa
ừ ạ ộ ộ khác nhau trong t ng nhóm xã h i khác nhau: nhóm xã h i m i dâm dùng t ừ ể ỉ đ ch
ộ ộ ướ ộ ạ gái m i dâm; nhóm xã h i tr m c p dùng t ừ ể ỉ hung khí; nhóm xã h i ma túy đ ch
ừ ể ỉ ệ ố ể ậ ộ ầ thu c phi n, c n sa, đá, ke...; dùng t đ ch “ nhóm xã h i buôn l u dùng đ ch ỉ
ậ ườ ố ế ố ỉ thu c lá, đ ng, thu c y t ... các hàng hóa buôn l u ch
ệ ượ ủ ừ ồ ừ ượ Hi n t ng đ ng nghĩa c a t ữ ng lóng ữ : T ng lóng đ ộ c các nhóm xã h i
ầ ớ ự ượ ậ ử ụ ấ ộ ạ t o ra ph n l n mang tính t phát và đ c các nhóm xã h i ch p nh n s d ng.
ự ậ ệ ượ ể ạ ộ ỗ Khi bi u đ t các s v t, hi n t ỗ ng khác nhau, m i nhóm xã h i nói chung và m i
ướ ạ ừ ữ ố ượ đ i t ng trong nhóm nói riêng luôn có xu h ng t o ra các t ng lóng m i đ ớ ể
ộ ự ậ ệ ượ ể ạ ề ừ ậ ấ ữ bi u đ t chung m t s v t, hi n t ng. Vì v y, r t nhi u t ng lóng cùng ch ỉ
ộ ự ậ ệ ượ ượ ạ ề ừ ồ m t s v t, hi n t ng đ c t o ra và hình thành nên nhi u t lóng đ ng nghĩa. Ví
ỉ ố ượ ữ ạ ạ ộ ộ ư bò l c, bông hoa ụ ừ d : T ng lóng ch đ i t ng thu c nhóm xã h i m i dâm nh :
ỏ ạ ủ ạ ạ ị ạ ệ nh , ca ve, cá vàng, cai gà, gà, chim l , ch đ i, con nh n, c a l ề ữ , đ i gia, ki u n ,
ườ ụ ặ ệ i làm thêu trong v g t), chân dài…;??? (gái bán dâm), ?? (ng ???? (ti n nhân tin
đ n), ồ ?? (con tin) ...
ủ ừ ủ ữ ộ ộ 6) Vì thu c ngôn ng riêng c a các nhóm xã h i nên nghĩa c a t ữ ng lóng
ườ ườ ủ ộ th ng “ ố ớ lạ” đ i v i ng i không thu c nhóm. Theo đó, nghĩa c a các phát ngôn
ế ườ ữ ể ặ (ti ng lóng) th ộ ể ể ng là khó hi u ho c không th hi u cho nh ng ai không thu c
ữ ừ ữ ụ ế ộ ử ụ nhóm xã h i s d ng nh ng t ộ ng lóng đó. Ví d : Trong ti ng Hán, nhóm xã h i
ề ạ ỉ ộ ậ hành ngh m i dâm dùng ụ ữ ??: “tây” ?ch b ph n sinh d c n .
ế ế ả ệ ừ ữ ụ ở 7) C trong ti ng Hán và ti ng Vi ng lóng thông t c đã và đang tr thành t, t
ệ ượ ề ặ ữ ừ ữ ể hi n t ng ngôn ng xã h i ộ . Theo đó, xét v m t ý nghĩa, t ng lóng có th mang
ự ư ự ặ ạ nghĩa tích c c nh ng cũng có nghĩa tiêu c c ho c trung tính. Ph m vi ý nghĩa này
ố ượ ầ ử ụ ử ụ ể ầ ộ ị do đ i t ạ ng s d ng, n i dung c n bi u đ t và nhu c u s d ng quy đ nh.
ự ủ ệ ấ ừ ụ ữ ủ ề 8) S xu t hi n c a các t ng lóng đ u có căn nguyên c a nó. Ví d , trong
ế ấ ạ ạ ườ ự ti ng Hán có s xu t hi n c a t “ ừ ướ tr c đây ng i ta ệ ủ ừ ???” (đ i ca đ i): “ ???” là t
18
ạ ầ ể ọ ệ ệ ạ ặ ượ ớ ộ dùng đ g i đi n tho i di đ ng ho c đi n tho i c m tay đ c dùng v i nghĩa lóng
ườ ứ ầ ồ ộ là “ng ồ i đ ng đ u trong bang h i Ma Cao và H ng Kông”: Trong phim H ng
ườ ậ ả ớ ộ ượ ạ Kông, ng i gia nh p băng đ ng xã h i đen s m đ ọ c g i là “ ?? (đ i ca)”, mà
ườ ứ ượ ọ ề ạ ạ ấ ở ở ng ầ i đ ng đ u thì đ c g i là “ ???” (đ i ca đ i). B i vì, khi m TV đ u th y các
ế ệ ạ ạ “đ i gia ” trong tay có chi c đi n tho i.
ữ ủ ừ ư ủ ữ ặ 9) Ng nghĩa c a các t ng lóng mang đ c tr ng văn hóa c a các nhóm xã
ườ ệ ộ ộ ộ ụ Nhóm xã h i buôn l u: ộ h i. Ví d : i làm công vi c xã h i): xã h i đen (v ề ậ ??? (ng
ặ ạ ạ ộ ộ Nhóm xã h i m i dâm: phong cách ăn m c…); ỉ ??????? (Hoa cúc ch là m t lo i hoa):
ỉ ơ ủ ậ ệ ủ ườ ồ ch c quan h u môn c a nam gi ớ ượ i đ c dùng trong quan h c a ng i đ ng gi ớ i
ệ ổ ườ ậ ả ng h u môn. Đó là lí do gi i thích vì nam. Ví d : ụ ??? (n hoa cúc): quan h qua đ
ừ ữ ố ượ ườ sao, các t ng lóng v n đ c quy cho các nhóm xã h i “ ộ đen” và ng i ta th ườ ng
ữ ằ ế ừ ữ ườ thi u giáo d c ỉ cho r ng, ch có nh ng ng i “ ớ ử ụ ụ ” m i s d ng các t ng lóng,
ườ ử ụ ừ ữ ữ ế ị ườ t ngầ ng i s d ng t ng lóng (ti ng lóng) luôn b coi là nh ng ng ộ i thu c “
ấ ủ ụ ư ể ộ ị ươ ỏ ớ l p th p c a xã h i (ví d , nh bình dân thành th , nông dân, ti u th ng nh và
ư nhóm l u manh,v.v.) ”.
ủ ừ ộ ở ừ ữ ể ặ 10) Nghĩa c a các t ng lóng mang đ c đi m xã h i ạ ụ ể t ng giai đo n c th .
ộ ụ ể ự ả ữ ừ ề ộ T ng lóng thu c v các nhóm xã h i c th , theo đó, s n y sinh các nhóm xã
ự ủ ế ẽ ấ ộ ộ ộ h i, nh t là các nhóm xã h i “tiêu c c” thì s có ti ng lóng c a các nhóm xã h i
ả ừ ữ ế ề đó. Đi u này gi i thích vì sao, các t ng liên quan đ n mua bán dâm, ma túy, c ờ
ạ ậ ạ ẳ ườ ộ ạ b c, buôn l u,... ngày m t đa d ng. Ch ng h n, ng i đàn bà bán dâm, trong c ả
ế ế ệ ớ ụ ữ ọ ti ng Hán và ti ng Vi t có t i hàng ch c tên g i. Trong đó, có nh ng tên g i đ ọ ượ c
ệ ậ ượ ư ụ ế ấ ừ l y t tên nhân v t trong truy n, phim đ ầ c l u hành. Ví d , trong ti ng Hán g n
ệ ấ đây xu t hi n: “ ẫ ????????” (Aoi Sora v n còn là gái trinh).
ể ủ ữ 11) Có th nói, t ộ ừ ng lóng c a các nhóm xã h i khá phong phú. Chúng t n t ồ ạ i
ớ ự ồ ạ ể ể ủ ệ ạ ừ và phát tri n song song v i s t n t i và phát tri n c a các t ộ n n xã h i. T ng ữ
ể ả ụ ư ệ ế ấ ấ ả ớ ậ lóng cũ ch a m t đi ti ng lóng m i đã liên t c xu t hi n đ đ m b o tính bí m t
ữ ừ ộ ử ụ ữ ữ ừ thông tin. Nh ng t ng lóng mà các nhóm xã h i s d ng là nh ng t ữ ng lóng
ể ệ ứ ề ề ấ ấ ọ ể th hi n các v n đ mà h quan tâm. Đ minh ch ng cho v n đ này, chúng tôi s ẽ
ữ ạ ượ ể ị đi sâu phân tích các ph m vi ng nghĩa đ c bi u th trong 4 nhóm xã h i ộ tr mộ
ạ ậ ướ c p, ma túy, m i dâm và buôn l u.
19
ụ ể ề ữ ủ ừ ữ ừ ư ệ ế ể ặ 3.2. Đ c đi m c th v ng nghĩa c a t ng lóng (T t li u ti ng Hán và
ế ệ ộ ướ ậ ạ ti ng Vi t qua các nhóm tr m c p, ma tuý, m i dâm và buôn l u)
ạ ừ ữ ủ ộ ế ướ 3.2.1. Phân lo i các t ng lóng trong ti ng Hán c a các nhóm tr m c p, ma
ậ ự ữ ạ túy, m i dâm và buôn l u d a vào ng nghĩa
ậ ầ ạ ừ ữ ộ Trong ph n này, chúng tôi t p trung phân lo i nghĩa t ố ng lóng thu c b n
ộ nhóm xã h i trên.
ừ ữ ộ ộ ướ ủ 3.2.1.1. T ng lóng c a nhóm xã h i tr m c p
ỉ ố ượ ộ ướ ộ ườ Ch đ i t ng, thành viên trong nhóm tr m c p, ví d : ng ch ỉ ụ ??tên tr m, th
ừ ữ ẻ ế ạ ộ nh ng k đã t ng b b t; ẻ ị ắ ??k móc túi, ị ộ ???tên tr m có ti ng tăm; N n nhân b tr m
ữ ườ ẹ ạ ả ữ ườ ạ ướ c p, ví d : i nh d c tin). Nh ng ng ệ i đ i di n cho ồ ụ ?? (con m i, nh ng ng
ặ ậ ắ ộ ướ ậ ọ ả pháp lu t ngăn ch n hành vi tr m c p, c p gi t, ví d : ở ắ B c ụ ??cách g i c nh sát
ộ ộ ướ ộ ể ộ Kinh; Hành đ ng quan sát, ăn tr m, ăn c p, ví d : ắ ụ ?? vào trong m đ tr m c p;
ồ ậ ị ộ ướ ị ắ ạ ị ướ ủ Đ v t b ăn tr m, ăn c p, ví d : ậ i c a pháp lu t, ụ ?? kim lo i quý; B b t, b sa l
ỏ ủ ỏ ọ ố i, l t h ... ví d : ụ ??? ng m c t
ừ ữ ạ ộ ủ 3.2.1.2. T ng lóng c a nhóm xã h i m i dâm
ố ượ Đ i t ề ạ ng hành ngh m i dâm, ví d : ụ ??? gái bán dâm; Khách mua dâm, ví d : ụ ??
ạ ộ ễ ề ơ khách mua dâm; N i đi u hành và di n ra các ho t đ ng mua bán dâm, ví d : ụ ?? nhà
ữ ặ ứ ể ườ ỉ ộ ch a; Các ki u mua bán dâm, ví d : ậ i giàu có; Ch b ph n ớ ụ ?c p v i nh ng ng
ụ ụ ậ ộ ụ ữ ộ sinh d c, ví d : ụ ??? b ph n sinh d c nam, ?? vú ph n ; Hành đ ng mua bán dâm,
ớ ấ ưỡ ế ấ i t p, n u cháo l ắ i, ti ng B c Kinh... làm tình, ví d : ụ ???: hôn t
ừ ữ ộ ủ 3.2.1.3. T ng lóng c a nhóm xã h i ma túy
ạ ộ ỉ ẻ ể ệ ậ ố Ch k tham gia vào ho t đ ng mua, bán, v n chuy n thu c phi n, ví d : ụ ??
ườ ồ ườ ạ ệ ậ ng ầ i tr ng c n sa; Ng ặ i đ i di n pháp lu t ngăn ch n hành vi mua bán ma túy,
ắ ả ộ ỉ ơ ậ ví d : ụ ????trong m t nhóm buôn bán ma túy có c nh sát gài c m vào; Ch n i t p
ế ế ạ ộ ứ ữ ề ấ ơ ế k t, ch bi n và đi u hành ho t đ ng ma túy, ví d : ụ ??? n i ch a ch p nh ng con
ụ ệ ỉ ỉ ố ượ ạ nghi n; Ch các lo i ma túy, ví d : E ng ma túy, ví d : ?, ??, ???; Ch s l ụ ? bánh
ử ụ ử ụ ộ ỉ heroin; Ch hành đ ng s d ng ma túy, ví d : ụ ????, ??, ??, ???, ????: s d ng ma túy...
ừ ữ ậ ộ ủ 3.2.1.4. T ng lóng c a nhóm xã h i buôn l u
ố ượ ế ậ ậ ộ Đ i t ng buôn l u và liên quan đ n nhóm xã h i buôn l u, ví d : ụ ?? tên c mầ
20
ữ ệ ạ ư ạ ố ộ ầ đ u; Nh ng t n n xã h i tham nhũng, tha hoá, ví d : ụ ?? ch ng l ng; Lo i hàng hoá
ấ ượ ậ ố ượ ủ ậ buôn l u, ví d : ộ ng; Hành đ ng c a đ i t ng buôn l u, ví ụ ?? hàng kém ch t l
ề ươ ệ ậ ậ ể ng ti n v n chuy n hàng l u, ví d : ả ấ ờ ổ gi y t , s ế d : ụ ??ki m ti n; Ph ụ ??? làm gi
ườ ạ ế ệ ệ ậ ườ sách; Ng i đ i di n pháp lu t, ví d : ng; ụ ??? công an đ n hi n tr ả ?? qu n giáo.
ạ ừ ữ ế ệ ủ ộ ướ 3.2.2. Phân lo i các t ng lóng trong ti ng Vi t c a các nhóm tr m c p, ma
ậ ự ữ ạ túy, m i dâm và buôn l u d a vào ng nghĩa
ừ ữ ộ ộ ướ ủ 3.2.2.1. T ng lóng c a nhóm xã h i tr m c p
ố ượ ộ ướ ẻ ễ Đ i t ng, thành viên trong nhóm tr m c p, ví d : ụ b o, cáo già, di n viên;
ị ộ ạ ướ ư ẩ ồ ị ụ con m i, v t béo, so sì tr ng t y, hàng; N n nhân b tr m c p, ví d : Nh ngữ
ườ ạ ệ ậ ặ ắ ộ ướ ậ ụ c m,ớ ng i đ i di n cho pháp lu t ngăn ch n hành vi tr m c p, c p gi t, ví d :
ắ ổ ộ ộ ồ ớ c m n i, b câu tr ng; Hành đ ng quan sát, ăn tr m, ăn c ồ ố ướ , ví d : ụ ăn h , b c p
ồ ậ ị ộ ậ ợ ỉ ắ x , c t bom, nh u; ẩ Đ v t b ăn tr m, ăn c ướ , ví d :ụ ch n g p, x , x n ; ế ế ổ Hung p
ị ắ ị ướ ủ ậ ụ b ,ế khí gây án, ví d : ụ bút, đoàn, hàng nóng; B b t, b sa l i c a pháp lu t, ví d :
ướ ả ớ mún qu t n, sa l i, tôm...
ừ ữ ộ ủ 3.2.2.2. T ng lóng c a nhóm xã h i ma tuý
ạ ộ ể ệ ẻ ậ ố ụ bà trùm, K tham gia vào ho t đ ng mua, bán, v n chuy n thu c phi n, ví d :
ế ế ạ ộ ơ ậ ề ế ố b già, anh c ; ả N i t p k t, ch bi n và đi u hành ho t đ ng ma túy , ví d : ụ đ iạ
ể ị ỉ ắ ạ ỉ ỉ ả b n doanh, đi m nóng, thánh đ a; ụ b , b đen, b tr ng, b ồ Các lo i ma túy, ví d :
ử ụ ộ ắ đà, c ; ỏ Hành đ ng s d ng ma túy ả , ví d : ụ ăn đêm, b o kê, b n, bú đá; ị ắ B b t, sa
ướ ưỡ ế ị ng, bóc l ch, chăn ki n... l i pháp lu t ậ , ví dụ: an d
ừ ữ ạ ộ ạ 3.2.2.3 T ng lóng trong ho t đ ng m i dâm
ẻ ổ ứ ạ ộ ủ ạ ạ ỉ ụ át ch bài, bé, k o; Ch gái m i dâm, ví d : ẹ K t ch c ho t đ ng m i dâm, ví
ạ ộ ủ ề ộ ơ d : ụ đ ng ch , cai gà, ch đ i; ễ ị ạ N i đi u hành và di n ra các ho t đ ng mua bán
ể ị ụ: du l ch, tàu nhanh, tàu dâm, ví dụ: bãi đáp, bãi chăn; Các ki u mua bán dâm, ví d
ậ ừ ỉ ộ ụ ừ ữ ặ ch m, tàu ch ; ặ ụ c p d a, c p ữ ợ Nh ng t ậ ng lóng ch b ph n sinh d c, ví d :
ưở ậ ấ ộ ị b i, c u nh ; ụ p, bán hoa, búc, ch ch; ỏ Hành đ ng mua bán dâm, làm tình, ví d :
ộ ủ ố ượ ế ả ầ ụ ch nh, d m, di m, d ư Thái đ c a các đ i t ng khi mua bán dâm, làm tình, ví d :
ữ ừ ỉ ồ ả ừ ữ ề ứ s c qua c u; ầ Nh ng t ấ ng lóng ch đ ng ti n b t chính, phi pháp chi tr t ạ ho t
ạ ờ , vé, xanh, trâu, ông tóc xoăn... ụ t ộ đ ng m i dâm, ví d :
ừ ữ ạ ộ ậ 3.2.2.4. T ng lóng trong ho t đ ng buôn l u
21
ố ượ ế ậ ậ ộ ụ bà trùm, Đ i t ng buôn l u và liên quan đ n nhóm xã h i buôn l u, ví d :
ạ ộ ố ộ ồ ưỡ ử ụ b i d ệ ng, g i tài li u; bàn tay đen, băng đá kí; Ho t đ ng h i l , đút lót, ví d :
ệ ạ ộ ạ ụ: ăn theo, h cánh an toàn, nhúng ữ Nh ng t n n xã h i tham nhũng, tha hoá, ví d
ọ ậ ạ ụ hàng, hàng c p, hàng cáy; chàm; Lo i hàng hoá buôn l u, ví d : ủ ộ Hành đ ng c a
ữ ậ ậ ấ ộ ụ án binh b t đ ng, án ng , ăn ố ượ đ i t ạ ộ ng buôn l u trong ho t đ ng buôn l u, ví d :
ươ ụ ệ ệ ể ậ ụ nài húc, Su cóc, ch c;ạ Ph ậ ng ti n v n chuy n hàng l u, công c ám hi u, ví d :
ơ ậ ạ ả ố ọ ậ ầ ớ ỏ v lãi; ụ đ i b n doanh, đ u m i, l t biên gi ố i, m c N i t p trung hàng l u, ví d :
ố ố ườ ạ ụ ớ ệ 51, m c, r n, thác ném; ậ , ví d : c m, áo vàng, áo xanh, Ng i đ i di n pháp lu t
ị ắ ậ ầ ồ ờ ụ s p c u, s , chu n... cá, s p; ế B b t và vào tù, ví d :
ậ 3.2.3. Nh n xét
ữ ừ ể ấ ậ ộ ừ ữ ườ 1) T góc đ ng nghĩa, có th nh n th y, t ng lóng có hai con đ ng phát
ộ ứ ử ụ ể ả ộ ị ượ tri n: m t là mai m t, t c là b đào th i trong quá trình s d ng; hai là đ ế c ti p
ậ ượ ử ụ ừ ự ố ượ ừ ứ nh n, t c là đ ạ c đi vào trong ph m vi s d ng t v ng. S l ng t ữ ng lóng
ế ấ ấ ớ ộ ữ ứ ạ ạ ngày càng tăng m nh v i n i dung ng nghĩa và hình th c k t c u r t đa d ng,
ư ừ ề ồ ươ ữ ừ ế ướ ế ừ đ n t nhi u ngu n khác nhau, nh t các ph ng ng , t ti ng n c ngoài.
ệ ừ ự ữ ề ớ ộ ừ ữ ấ 2) S xu t hi n t ng lóng m i ngày m t nhi u, trong khi đó, các t ng lóng
ẫ ồ ạ ượ ử ụ ớ ừ ế ớ cũ v n t n t i, cùng đ c s d ng song song v i các t ạ lóng m i. Vì th , bên c nh
ệ ượ ố ượ ồ ừ ữ ả hi n t ng đ ng nghĩa là s l ng t ng lóng không gi m đi, mà ngày càng tăng
ữ ượ ạ ở ườ ộ lên, tr thành m t lo i ngôn ng đ ọ c m i ng i tin dùng.
ị ố ả ặ ắ ữ ượ ứ ừ 3) Nh ng giá tr , b i c nh và đ c s c văn hóa đ ự c ch a đ ng trong t ng ữ
ủ ế ế ệ ấ ả ế lóng c a ti ng Hán và ti ng Vi t là r t phong phú, ph n ánh chi ti ộ ố t cu c s ng,
ữ ả ệ ủ ả ộ ố ờ ph n ánh văn hóa ngôn ng riêng bi ồ t c a m t qu c gia, đ ng th i ph n ánh tính
ạ ủ ả ạ ườ ậ ụ sáng t o và kh năng v n d ng linh ho t c a con ng i.
ế ươ ể 3.3. Ti u k t ch ng 3
ươ ủ ế ể ể Trong ch ế ặ ng 3, chúng tôi đã tìm hi u các đ c đi m c a ti ng lóng trong ti ng
ế ệ ươ ề ử ụ ệ ể ặ ấ Hán và ti ng Vi t trên ph ế ng di n: đ c đi m ý nghĩa và v n đ s d ng ti ng
lóng.
ề ạ ượ ị ế ể ế ế Xét v ph m vi ý nghĩa đ c bi u th , ti ng lóng trong ti ng Hán và ti ng Vi ệ t
ạ ộ ủ ế ạ ộ ộ ộ ướ ch y u thu c các ph m vi nhóm xã h i sau: ho t đ ng tr m c ạ ộ p; ho t đ ng tình
ử ụ ạ ộ ướ ạ ộ ậ ụ d c m i dâm; s d ng ma tuý, hút chích; tr m c ừ p; ho t đ ng buôn l u. Trong t ng
ộ ươ ầ ượ ế ứ ớ ộ nhóm xã h i t ng ng v i các nhóm xã h i trên, chúng tôi l n l t x p nhóm và
22
ừ ữ ụ ụ ể ể ỉ ờ ư ữ ặ ồ ạ phân lo i các t ư ng lóng. Đ ng th i, đ a ra nh ng ví d c th đ ch rõ đ c tr ng
ị ủ ế ế ế ể ệ ừ ả nghĩa bi u th c a ti ng lóng trong ti ng Hán và ti ng Vi ấ t trong t ng hoàn c nh nh t
ị đ nh.
ề ử ụ ủ ế ế ế ấ V n đ s d ng c a ti ng lóng trong ti ng Hán và ti ng Vi ệ ượ t đ c chúng tôi
ừ ườ ư ả ợ xem xét và phân tích trong t ng tr ố ng h p nh : Ph n ánh văn hóa bình dân; M i
ộ ố ệ ớ ự ế ạ ớ ạ ử ụ ả quan h v i cu c s ng th c t ; Ph m vi gi i h n hoàn c nh s d ng và đ i t ố ượ ng
ờ ạ ặ ử ụ s d ng; Mang đ c tính văn hóa và th i đ i.
23
Ậ Ế K T LU N
ữ ọ ấ ư ệ ế ạ 1. N u nh ngôn ng h c c u trúc mà đ i di n là Ferdinand de Saussure cho
ấ ị ươ ữ ị ề ằ r ng, có bao nhiêu vùng mi n đ a lí thì có b y nhiêu ph ng ng đ a lí, theo đó,
ữ ọ ằ ấ ộ ộ ngôn ng h c xã h i cho r ng có bao nhiêu nhóm xã h i thì có b y nhiêu ph ươ ng
ữ ế ạ ớ ộ ộ ươ ữ ộ ng xã h i. V i cách nhìn này, ti ng lóng là m t lo i ph ơ ng ng xã h i, và h n
ế ữ ươ ộ ặ ữ ữ ể ủ ế ộ ph ng ng xã h i đ c thù (Xóa ch NVK) th n a là m t . Là bi n th c a ngôn
ữ ượ ữ ọ ấ ớ ạ ng , đ c ngôn ng h c c u trúc coi là ế không chính th cứ , ti ng lóng v i h t nhân
ừ ữ ượ ữ ứ ụ ể ế là các t ng lóng đ c coi là hình th c/ bi n th ngôn ng thông t c, mang màu
ươ ừ ng v a dân gian ừ ị s c ắ v a đ a ph ữ mà ngôn ng nào cũng có.
ể ạ ộ ộ ề Khi xã h i càng phát tri n, phân hóa càng m nh thì nhóm xã h i càng nhi u,
ế ắ ộ ượ ở ộ ớ theo đó, ti ng lóng g n v i nhóm xã h i cũng ngày đ c m r ng và cách nhìn
ề ế ậ ư ướ ơ ữ ọ ấ c i mở nh n v ti ng lóng cũng “ ế ở” h n. N u nh tr c đây, ngôn ng h c c u trúc
ọ ớ ế ế ộ ắ ạ h c ng ít chú tr ng t i ti ng lóng vì luôn coi ti ng lóng là m t lo i “ ữ” làm “v nẩ
ưở ữ ế ấ ẩ ớ ả đ cụ ”, nh h ủ ự ng x u đ n ngôn ng chu n m c, thì ngày nay v i cách nhìn c a
ữ ọ ấ ữ ọ ộ ạ ọ ớ ụ ể ngôn ng h c c u trúc, c th là ngôn ng h c xã h i l i chú tr ng t i ngôn ng ữ
ế ầ ộ ộ ủ c a các nhóm xã h i, trong đó có ti ng lóng và coi nó là m t thành ph n không th ể
ữ ư ủ ể ế ầ ạ ế thi u, góp ph n làm nên tính đa d ng cũng nh phát tri n c a ngôn ng . Vì th ,
ố ớ ế ụ ể ệ ừ ữ quan ni m và cách nhìn đ i v i ti ng lóng mà c th là t ng lóng còn khá không
ấ ừ ữ ậ ậ ấ ố th ng nh t. Do v y, trong lu n án này, chúng tôi l y t ủ ố ng lóng c a b n nhóm xã
ề ế ộ ộ ướ ạ ộ h i quen thu c khi nói v ti ng lóng là tr m c ậ p, ma túy, m i dâm và buôn l u
ế ế ệ ể ố ượ ậ ả c trong ti ng Hán và ti ng Vi ữ ệ t đ thu th p ng li u và làm đ i t ng nghiên
ả ứ c u, kh o sát.
ề ế ứ ế ậ ổ ạ 2. Lu n án ti n hành t ng quan tình hình nghiên c u v ti ng lóng trên ph m
ế ớ ở ố ệ vi trên th gi i nói chung, Trung Qu c và Vi t Nam nói riêng. Các công trình
ồ ừ ữ ứ ứ ế ẳ ắ ị nghiên c u đã kh ng đ nh, ti ng lóng là ngôn ng hình th c, b t ngu n t ầ qu n
ụ ụ ượ ầ ậ chúng, quay tr ở ạ l ầ i ph c v qu n chúng và đ c qu n chúng đón nh n và s ử
ụ ụ ế ặ ậ ư ụ d ng. Ti ng lóng m c dù không trang nhã, th m chí thông t c (hay thô t c) nh ng
ạ ớ ư ể ạ ả ữ ủ ế ể l i có kh năng bi u đ t phong phú. V i t ộ cách là bi n th ngôn ng c a xã h i,
ế ượ ử ụ ủ ế ặ ộ ệ ti ng lóng đ c s d ng ch y u trong các nhóm xã h i, đ c bi t là các nhóm xã
ộ ộ h i phi pháp (nhóm xã h i đen).
24
ệ ố ừ ổ ự ứ ơ ở ậ T t ng quan tình hình nghiên c u, lu n án đã xây d ng h th ng c s lí
ơ ả ệ ậ ậ ươ ữ ộ lu n, trong đó t p trung vào hai khái ni m c b n là ph ng ng xã h i và khái
ề ế ệ ế ệ ạ ả ừ ni m v ti ng lóng. Bên c nh đó, vì kh o sát liên quan đ n khái ni m t trong
ộ ố ấ ề ề ữ ể ậ ộ ệ ầ ngôn ng nên lu n án cũng dành m t ph n đ nêu ra m t s v n đ v khái ni m
ừ ệ ế t ế trong ti ng Vi t và trong ti ng Hán.
ứ ấ ạ ứ ể ậ ậ ặ ộ 3. Lu n án t p trung nghiên c u đ c đi m hình th c c u t o và n i dung
ủ ừ ữ ữ ư ệ ế ế ệ ộ ng nghĩa c a t ng lóng trên t li u ti ng Hán và ti ng Vi t thu c 4 nhóm xã
ộ ướ ạ ậ ộ h i là tr m c p, ma túy, m i dâm và buôn l u.
ừ ữ ế ế ệ ề ặ ấ ạ a) V m t c u t o, t ng lóng ti ng Hán và ti ng Vi ể ộ ố ặ t có m t s đ c đi m
đáng chú ý sau:
ề ố ượ ừ ố ượ ữ ạ ừ ố ở V s l ng các t ng lóng phân lo i theo s l ng các t : t trong
ế ừ ữ ồ ố ượ ế ấ ớ ơ ti ng Hán, các t ng lóng g m 2 t ừ ố t chi m s l ị ng r t l n: 739/1.472 đ n v ,
ế ừ ữ ồ ố ượ ơ chi m 50,20%; các t ng lóng g m 1 t ừ ố t có s l ị ng là: 350/1.472 đ n v ,
ế ừ ữ ồ ố ượ ấ ơ chi m 23,78%; các t ng lóng g m 3 t ừ ố t có s l ị ng th p, 253/1.472 đ n v ,
ế ừ ữ ừ ố ừ ố ở ố ượ chi m 17,19% và t ng lóng t b n t tr t lên có s l ấ ấ ng th p nh t:
ế ơ ị 130/1.472 đ n v , chi m 8,83%.
Ở ệ ừ ữ ồ ố ượ ế ế trong ti ng Vi t, các t ng lóng g m 2 t ừ ố t chi m s l ấ ớ ng r t l n:
ế ơ ị ừ ữ ồ ố ượ 754/1.472 đ n v , chi m 51,22%; các t ng lóng g m 1 t ừ ố t có s l ng là:
ế ơ ị ừ ữ ồ 354/1.472 đ n v , chi m 24,05%; các t ng lóng lóng g m 3 t ừ ố t và t ừ ố ừ ố b n t t
ố ượ ở ầ ượ ơ ị tr lên có s l ấ ng th p, l n l ế t 188/1.472 đ n v , chi m 12,77% và 176/1.472
ị ế ơ đ n v , chi m 11,96%.
ể ấ ư ậ ừ ế Nh v y, có th th y các t ồ lóng g m 2 t ừ ố t ế ố ả chi m đa s c trong ti ng
ế ệ Hán và ti ng Vi t.
ề ừ ạ ế ế ả ệ ừ ữ ế ầ V t lo i, c trong ti ng Hán và ti ng Vi t, các t ng lóng h u h t là
ừ ộ ừ ừ ữ ộ ữ các danh t , đ ng t , tính t ữ và danh ng , đ ng ng , tính ng .
ề ươ ừ ữ ế ả V ph ứ ấ ạ ng th c c u t o, các t ế ng lóng c trong ti ng Hán và ti ng Vi ệ t
ượ ư ế ữ ứ ằ ổ ừ ề đ u đ c hình thành b ng các hình th c nh bi n đ i ng âm, t hóa các hình v ị
ộ ậ ạ ừ ừ ử ụ ữ ữ ừ không đ c l p, t o thêm nghĩa lóng t các t ng ng văn s d ng các t ữ ng vay
ố ớ ế ể ạ ượ ầ ộ ọ ữ m n. Đ i v i ti ng Hán, m t trong nh ng thành ph n quan tr ng đ t o nên t ừ
ữ ị ư ữ ể ệ ng lóng là vi c chuy n các ng th nh hành (l u hành ng : ngừ ữ ữ 流 流 流 ) thành t
25
ế ẽ ế ộ ở ọ ỉ lóng. Thi t nghĩ, có l ế đây ch là m t cách g i trong ti ng Hán, b i trong ti ng
ệ ệ ượ ụ ế ệ ể Vi t cũng có hi n t ng này. Ví d , trong ti ng Vi ư ắ t các cách nói ki u nh “đ ng
ế ế ể ượ ọ ữ ị lòng”, “đ đây không nói gì”, v.v... N u trong ti ng Hán thì đ c g i là “ng th nh
ượ ừ ữ ớ ẻ ế ệ hành” và đ c coi đây là t ng lóng trong gi i tr ti ng Vi t.
ể ấ ề ặ ữ ể ế ể ặ ả b) V đ c đi m ng nghĩa, có th th y đ c đi m chung c trong ti ng Hán
ệ ượ ằ ươ ộ ừ ứ ế và ti ng Vi t là, dù đ c hình thành b ng ph ng th c nào thì m t t ng đ ữ ượ c
ừ ữ ữ ả coi là t ộ ng lóng thì ph i có n i dung ng nghĩa là lóng.
ớ ặ ể ắ ớ ộ V i đ c đi m là g n v i nhóm xã h i mà nhóm xã h i l ộ ạ ượ i đ c hình thành
ủ ừ ừ ể ờ ữ ượ phát tri n theo t ng th i kì nên nghĩa c a t ng lóng cũng theo đó đ c hình
ủ ể ừ ữ ể thành thành và phát tri n. Tuy nhiên, nghĩa c a các t ng lóng cũng không th tách
ỏ ặ ủ ể ừ ượ kh i đ c đi m chung c a nghĩa t , đó là: nghĩa lóng đ ể c phát tri n trên c s ơ ở
ứ ự ữ ể ố ộ ố ộ ộ nghĩa ng văn v n có, t c là, d a vào m t hay m t m t vài nghĩa v n có đ phát
ể ằ ươ ụ ứ ụ ẩ tri n thành nghĩa lóng b ng hai ph ng th c là n d và hoán d . Hay, theo cách
ứ ủ ộ ộ ọ ch ngồ nói quen thu c là, nghĩa lóng này chính là n i dung th hai c a tên g i lóng “
ọ ườ ữ ữ lên” trên tên g i thông th ng trong ngôn ng toàn dân; gi a nghĩa lóng và nghĩa
ườ ộ ố ữ ề ế ệ liên t thông th ng luôn có m t m i quan h “ ngưở ” v ng nghĩa. N u nh , s ư ự
ượ ậ ướ ể phát tri n nghĩa đ c nhìn nh n theo hai h ng là khái quát hóa (theo cách nhìn
ề ệ ề ố m r ng thu ố truy n th ng là “ ở ộ ”) và chuyên bi t (theo cách nhìn truy n th ng là “
ủ ừ ữ ướ ệ h pẹ ”) thì nghĩa c a t ề ng lóng đ u là theo h ng chuyên bi t. T m t h ừ ộ ướ ng
ế ố ố ộ ậ ượ ừ ộ ậ đ c l p hóa khác, các y u t v n không dùng đ c l p, đ c “ ” thành t lóng thì
ủ ừ ế ế ừ nghĩa lóng chính là nghĩa c a t đa ti t đó (ví d : ụ cộ có trong ti ng lóng là t có
ồ ừ ắ ộ nghĩa là xe: b t ngu n t xe c ).
ể ủ ừ ự ư ữ ắ c) S hình thành và phát tri n c a t ớ ặ ng lóng g n v i đ c tr ng văn hóa
ư ư ủ ư ủ ộ t ạ duy chung c a nhân lo i cũng nh văn hóa t ế ỗ duy văn c a m i dân t c. Vì th ,
ố ừ ủ ế ế ế ấ ệ ữ có th y, trong “v n t ” c a ti ng lóng trong ti ng Hán và ti ng Vi t có nh ng t ừ
ữ ố ư ạ ừ ụ ế ế ng gi ng nhau, nh ng l i có t khác nhau (Ví d : ti ng Hán và ti ng Vi ệ ề t đ u
ạ ọ ế ế ọ g i gái bán dâm là “hoa”, bên c nh đó ti ng hán còn g i là “chim”, còn trong ti ng
ệ ọ ỏ vi t thì g i là “gà”, gà móng đ ”, v.v.).
ữ ệ ậ ồ ừ ữ ố ơ ở 4. Lu n án này trên c s ngu n ng li u các t ủ ng lóng c a b n nhóm
ượ ộ ủ ứ ể ả ặ ư xã h i đen đ c coi nh “ ề ấ ạ ”, nghiên c u, kh o sát đ c đi m c a chúng v c u t o
26
ữ ạ ộ ươ ữ ế ế ớ ộ và ng nghĩa. Là m t lo i ph ng ng xã h i, ti ng lóng cùng v i các bi n th ể
ữ ể ạ ạ ộ ớ ữ ngôn ng trên m ng xã h i đang phát tri n m nh và ranh gi ộ i gi a chúng là m t
ề ướ ứ ủ ế ậ ấ v n đ . Đây chính là h ng nghiên c u ti p theo c a lu n án.