2
(1) Lu n án là nghiên c u đu tiên đa ra đánh giá v đa d ng di truy n c a ba qu n đànậ ứ ầ ư ề ạ ề ủ ầ
tôm sú t nhiênự t các vùng bi nừ ể Vi t Nam b ng k thu t AFLP.ệ ằ ỹ ậ
(2) Sàng l c đc b ch th SNP nhóm tôm sú tăng tr ng nhanh làm c s cho vi c tìmọ ượ ộ ỉ ị ở ưở ơ ở ệ
ki m ch th SNP liên k t v i tính tr ng tăng tr ng ế ỉ ị ế ớ ạ ưở nhanh tôm sú.ở Hai ch th SNP đc xácỉ ị ượ
đnh trong nghiên c u c a lu n án là ị ứ ủ ậ phát hi n đu tiên v ch th SNP n m trong exon c a genệ ầ ề ỉ ị ằ ủ
MHC h giáp xác. Nh ng k t qu nàyở ọ ữ ế ả cung c p d n li u khoa h cấ ẫ ệ ọ h u íchữ cho vi c ngệ ứ
d ng ch th phân t trong ch n gi ng tôm sú.ụ ỉ ị ử ọ ố
6. B c c c a Lu n ánố ụ ủ ậ
Lu n án g mậ ồ t ng c ngổ ộ 194 trang c bìa, trong đó: M đu 4 trang; Ch ng 1 - T ng quanả ở ầ ươ ổ
tài li u 34 trang; Ch ng 2 - V t li u và Ph ng pháp nghiên c u 22 trang; Ch ng 3 - K tệ ươ ậ ệ ươ ứ ươ ế
qu nghiên c u 38 trang; Ch ng 4 - Bàn lu n k t qu 25 trang; K t lu n và Ki n ngh 2ả ứ ươ ậ ế ả ế ậ ế ị
trang; Danh m c các công trình công b 2 trang; Tóm t t k t qu nghiên c u b ng ti ng Anh 7ụ ố ắ ế ả ứ ằ ế
trang; Tài li u tham kh o 28 trang; ệ ả Ph l c 1ụ ụ 7 trang; Trong Lu n án có 24 b ng và 23 hình.ậ ả
Ch ng 1. T NG QUAN TÀI LI Uươ Ổ Ệ
1.1. Khái quát v tôm sú ềPenaeus monodon và tình hình nuôi tôm sú trên th gi i ế ớ
Tôm sú Penaeus monodon thu c h ộ ọ Penaeidae, b ộDecapoda, l p ớMalacostraca, ngành phụ
Crustatacea, ngành Arthropoda.
V i nh ng ti n b v k thu t nuôi và công ngh ch bi n th c ăn th y s n thìớ ữ ế ộ ề ỹ ậ ệ ế ế ứ ủ ả ngành công
nghi p nuôi tôm sú ệđã nhanh chóng lan r ng kh p ộ ắ Châu Á, Châu M trong nh ng th p niênỹ ữ ậ
cu i th k 20ố ế ỷ . Tuy nhiên trong nh ng năm sau đó, ữd ch b nh gia tăng trong các qu n đàn tômị ệ ầ
t nhiên khi n ch t l ng gi ng liên t c s t gi mự ế ấ ượ ố ụ ụ ả đã d n đn s thay th d n tôm sú b i ẫ ế ự ế ầ ở tôm
th chân tr ng (ẻ ắ Litopenaeus vannamei) s ch b nh có ngu n g c Nam Mạ ệ ồ ố ỹ. Vi c các n c ệ ướ Châu
Á d n t b đi t ng b n đa quan tr ng này ầ ừ ỏ ố ượ ả ị ọ ch y u ủ ế là do ch a gia hoá và ki m soát đcư ể ượ
d ch b nh nên không đm b o ch t l ng t t c a conị ệ ả ả ấ ượ ố ủ gi ngố. Vi t Nam nệm trong nhóm g mằ ồ
các qu c gia s n xu t tôm sú hàng hoá l n nh t th giố ả ấ ớ ấ ế ới. Khác v i các n c Châu Á lángớ ướ
gi ng (ch y u nuôi tôm th chân tr ng),ề ủ ế ẻ ắ Vi t Nam hi n là m t trong s ít các n c v n đangệ ệ ộ ố ướ ẫ
s n xu t tôm sú c to, ch t l ng cao và ả ấ ỡ ấ ượ chi m ph n l n s n l ng tôm nuôiế ầ ớ ả ượ . Tuy nhiên nghề
nuôi tôm sú Vi t Nam hi n nay c b n v n d a vào ngu n tôm gi ng đánh b t t t nhiênở ệ ệ ơ ả ẫ ự ồ ố ắ ừ ự
và các thành t u gia hóa d a trên ph ng pháp ch n gi ng truy n th ng. Do đó, ngh nuôi tômự ự ươ ọ ố ề ố ề
sú v n đi m t v i không ít thách th c, trong đó có v n đ v ch đng ngu n tôm gi ngẫ ố ặ ớ ứ ấ ề ề ủ ộ ồ ố
đm b o ch t l ng.ả ả ấ ượ
Nhìn chung, xu th các qu c gia trên th gi i trong s n xu t tôm gi ng là t ng b c giaế ở ố ế ớ ả ấ ố ừ ướ
hóa đàn tôm, ti n hành các gi i pháp công ngh đ khép kín vòng đi, ch n gi ngế ả ệ ể ờ ọ ố tôm s chạ
b nh,ệ t o ra các dòng m i ch t l ng caoạ ớ ấ ượ và tăng tr ng t t.ưở ố Nh ng n l c trong v n đ giaữ ỗ ự ấ ề
hoá (t o tôm b m ) ạ ố ẹ và nâng cao ch t lấ ượng di truy nề (nghiên c u đa d ng di truy n, tìmứ ạ ề
ki m các CTPT liên k t v i các tính tr ng tăng tr ng nhanh, ch ng ch u b nh t t, s c sinhế ế ớ ạ ưở ố ị ệ ố ứ
s n cao…)ả đc coi là nh ng v n đ then ch tượ ữ ấ ề ố .
1.2. K thu t phân tích ch th DNA và ng d ng trong nghiên c u đa hình h gen vàỹ ậ ỉ ị ứ ụ ứ ệ
trong ch n gi ng tôm sú ọ ố
Các CTPT đc s d ng r ng rãi nh nh ng công c ch n l cượ ử ụ ộ ư ữ ụ ọ ọ đc l cắ ự đi v i các tínhố ớ
tr ng ạquan tâm trong các ch ng trình ch n gi ng nhi u loươ ọ ố ở ề ài v t nuôi, cây tr ng và các loàiậ ồ