Ộ Ộ Ố Ụ B GIÁO D C VÀ ĐÀO TÀO B QU C PHÒNG
Ọ Ệ H C VI N QUÂN Y
Ễ Ế NGUY N TI N DŨNG
Ộ Ố Ặ Ứ Ể NGHIÊN C U M T S Đ C ĐI M
Ủ ƯƠ Ạ Ả Ệ Ề Ế C A V T TH NG M N TÍNH VÀ HI U QU ĐI U TR Ị
Ố Ừ Ỡ Ự Ủ Ế C A GHÉP T BÀO G C T MÔ M T THÂN
Ạ Ỏ Chuyên ngành: NGO I B NG
ố Mã s : 62.72.01.28
Ắ Ậ Ế Ọ TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ Y H C
Ộ HÀ N I 2018
ƯỢ Ệ CÔNG TRÌNH Đ Ạ Ọ C HOÀN THÀNH T I H C VI N QUÂN Y
ộ ướ Cán b h ẫ ng d n:
1. PGS. TS. Đinh Văn Hân
ả 2. PGS. TS. Qu n Hoàng Lâm
ỗ ấ ả ệ Ph n bi n 1: GS.TSKH. Đ Trung Ph n
ễ ạ ả ệ Ph n bi n 2: PGS.TS. Nguy n M nh Khánh
ễ ế ả ệ Ph n bi n 3: GS.TSKH. Nguy n Th Hoàng
ẽ ượ ậ ả ệ ướ ậ ộ ồ ấ ấ c H i đ ng ch m lu n án c p
Lu n án s đ ọ ạ ườ c b o v tr ệ ọ ồ ờ ng h p t tr i H c vi n Quân y vào h i gi ngày tháng
năm 2018
ể ể ậ ạ i:
Có th tìm hi u lu n án t ư ệ ố Th vi n Qu c Gia
ư ệ ệ ọ Th vi n H c vi n Quân y
1
Ặ Ấ Ề Đ T V N Đ ươ ạ ố ớ
ươ ế V t th ế ỏ ứ ng m n tính là thách th c đ i v i các chuyên gia ồ ự ế ớ l n trong chăm
chăm sóc v t th ị ề ộ ng và đòi h i m t ngu n l c y t ườ ệ ề
ng là nguyên nhân làm cho quá ệ ượ ệ sóc và đi u tr . B nh lý n n th ự ươ ế
ng không th c hi n đ ặ ươ ế ứ ạ c và cũng chính b nh lý ể ng m n tính có đ c đi m h t s c phong phú ề trình li n v t th ế ề n n làm cho v t th
ạ ế ạ ươ ạ ị ệ ế ề và t o ra nhi u lo i v t th bào
ng m n tính khác nhau. Tr li u t ạ ươ ế ắ ằ ụ ế ỗ ế i ch v t th ng đang
ố ừ ữ nh m kh c ph c nh ng khi m khuy t mô t ượ ứ ấ ộ ị ệ ế ụ mô c ng d ng r t r ng rãi, trong đó có tr li u t đ
bào g c t ố ỡ ế ậ ế bào g c trung mô ượ ừ c t
ố m . T bào g c phân l p đ ợ ỡ mô m là t ạ ả có hình dáng nguyên bào s i, có kh năng t o colony và bi
ề ế ệ ạ
ố bào g c m đ ề ử ề ạ
ươ ệ t hóa ỡ ượ ứ c ng thành nhi u lo i mô khác nhau. Hi n nay t ị ữ ọ ụ d ng nhi u trong y h c tái t o và s a ch a trong đó có đi u tr các ế v t th
ị ệ ế ố ề ị ạ ng m n tính. ỏ ệ ạ T i Vi n b ng Qu c gia, tr li u t bào trong đi u tr các
ượ ươ ế ỏ ư ể
ng, v t b ng đã đ ợ ế ủ ấ ắ ị
ả ủ ị ế ươ ề ệ
ị ế ề ạ ế v t th ấ t m nguyên bào s i nuôi c y, đ p d ch ti ứ ng... Tuy nhiên nghiên c u hi u qu c a ghép t đi u tr v t th ươ ỡ ự ố ừ bào g c t ộ c tri n khai khá r ng rãi nh ghép ợ t c a nguyên bào s i ế ư ượ c ng m n tính ch a đ thân đi u tr v t th mô m t
ể tri n khai.
ấ ữ ừ ế ố ế Xu t phát t
nh ng y u t ộ ố ặ ứ ủ ế ươ ể
Nghiên c u m t s đ c đi m c a v t th ế ả ề ố ừ ỡ ự ị ủ ứ ề c u đ tài: “ ệ và hi u qu đi u tr c a ghép t thân
bào g c t ể mô m t ậ ả ộ ố ặ trên chúng tôi ti n hành nghiên ạ ng m n tính ”, nh mằ m t s đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng và
1. Mô t ế ươ ụ hai m c tiêu: ấ hình thái c u trúc v t th
ạ ng m n tính ả ủ ế ố ừ bào g c t mô m t ỡ ự
ệ 2. Đánh giá hi u qu c a ghép t ươ ị ế ạ ng m n tính. ề thân trong đi u tr v t th
ớ ủ ữ ậ * Nh ng đóng góp m i c a lu n án
ươ ể ặ ạ ế V t th ng m n tính (VTMT) có đ c đi m phong phú và
2
ị ằ ề ụ ệ ứ ươ ệ khó đi u tr . B ng vi c ng d ng các ph
ạ ề ệ ặ ấ ượ ư ứ ề
ủ ề ặ ế ầ
hi n đ i, đ tài này đã đ t v n đ nghiên c u và đ a ra đ ậ ả b ng lâm sàng, c n lâm sàng chi ti ệ ươ ể ậ ặ ộ ổ ứ ng ti n nghiên c u ộ c m t ể t và đ y đ v đ c đi m ng, t đ vùng c n t n th
VTMT, trong đó có đ c đi m nhi ổ ươ ữ ở ậ ổ ươ
ế ộ ng trên lâm sàng ẩ vùng c n t n th ả nh ng hình thái t n th ươ ề n n v t th
ề ạ trúc và siêu c u trúc VTMT. Bên c nh đó đ tài cũng nêu lên đ
ố ừ ỡ ự ế ả ủ ệ ấ ng, ấ ề ặ ng, đ pH và vi khu n b m t VTMT, hình nh c u ượ ấ c thân (TBGM) lên mô m t hi u qu c a ghép t m t
ế ễ ấ bào g c t ấ
ấ ấ
ấ ề ư ế ư ạ di n bi n lâm sàng và hình thái c u trúc và siêu c u trúc VTMT. ạ Khi ghép t m TBGM lên VTMT, t m TBGM kích thích tái t o bào ch t n n ngo i bào, cũng nh kích thích tăng sinh, di c t
ớ ạ ể ạ ạ ỗ bi u mô và t o m ch máu m i t i ch VTMT.
ố ụ ủ ậ
* B c c c a Lu n án ậ ệ ả ồ ư ể Lu n án g m 136 trang (ch a k tài li u tham kh o và ph
ề ươ ổ ặ ấ ụ l c) trong đó: Đ t v n đ : 02 trang, Ch
ươ ố ượ ươ ứ
31 trang, Ch ươ ng 2. Đ i t ả ế ng và ph ứ ụ ệ ng 1. T ng quan tài li u: ng pháp nghiên c u: 21 ươ
ế ế ậ ậ ị
ể ệ ả ả ồ ng 4 Bàn ng 3. K t qu nghiên c u: 43 trang, Ch trang, Ch ậ lu n: 36 trang, K t lu n: 02 trang, Ki n ngh : 01 trang. Lu n án có ệ 23 b ng, 7 bi u đ , 53 hình và 148 tài li u tham kh o (10 tài li u
ế ệ ế ti ng Vi ệ t và 138 tài li u ti ng Anh).
ƯƠ Ổ Ệ CH NG 1. T NG QUAN TÀI LI U
ộ ố ặ ể ế ươ
ữ ế ươ ồ ạ ờ 1.1 M t s đ c đi m v t th VTMT là nh ng v t th
ườ ạ ng m n tính ng có th i gian t n t ệ ặ ế ạ
và hay tái phát. VTMT th ệ ồ ộ ầ i trên 6 tu n ng g p là v t loét do b nh m ch máu ạ ạ ạ ạ (bao g m b nh lý đ ng m ch, tĩnh m ch và b ch m ch), loét do
ườ ỳ ặ ề đái tháo đ ng, loét do t đè
ở ứ ử . M c dù có s khác ặ
ữ , VTMT có nh ng đ c đi m ủ m c phân t nguyên ề quá nhi u ề cytokin ti n viêm ự ể chung nh :ư Ti và các enzyme phân h y protein, các t nhau v căn tế ế
3
ỗ ạ ễ ẳ i ch VTMT thì
bào t ế ị ố ườ ế ạ bào này b r i lo n ch c năng ố bào g c (th ng do các t các t
ấ ứ ủ ế ế ụ và thi u h t lão hóa, nhi m trùng dai d ng ). Ở ứ VTCT, các enzyme phân h y protein và các ch t c ch chúng là
ố ớ ấ ự ư ằ ằ cân b ng nhau. Nh ng đ i v i VTMT thì m t s cân b ng này. Các
ơ ủ ấ ứ ế ớ
ạ ế ư ế ế ề
ườ ạ ở ng các protein
môi tr ữ ơ ớ ặ ươ ứ ế
th ổ t n th ể ng t ế ế ả ả enzyme phân h y protein tăng cao h n so v i các ch t c ch nó. ổ Ở VTMT, tình tr ng thi u oxy chi m u th , đi u này gây t n ươ ng ngo i bào và là nguyên nhân gây ầ ư bào. H n n a, VTMT v i đ c tr ng là ch a qu n bào này suy gi m kh năng tăng sinh
th các t ư bào lão hóa, các t ớ ứ ủ ệ và di c , không đáp ng v i các tín hi u kích thích c a quá trình
ế ề ươ ợ ị ạ li n v t th ng. Bên c nh nguyên bào s i b lão hóa, các VTMT
ế ế ự ộ cũng có các t ừ bào s ng, t ạ bào n i mô và các đ i th c bào lão hóa,
ấ
ứ m t ch c năng. ố ế ế ố ừ ỡ ề ị ế 1.2. T bào g c và ghép t bào g c t mô m đi u tr v t
ươ
ố ử ụ ị ế ươ ề th ng ộ ố ế 1.2.1. M t s t ng
ế bào g c s d ng trong đi u tr v t th ố ị ế ươ ề
ế ng ạ ế 1.2.1.1. T bào g c trung mô đi u tr v t th ộ ố T bào g c (TBG) trung mô là m t lo i t
ồ ố ừ ượ năng, có ngu n g c t trung mô phôi thai, đ
ề ơ ể ư ủ
ủ ủ ề ặ ơ x
ạ ế ễ ệ
phép chúng d dàng bi ế t hóa thành các lo i t ươ bào khác nhau nh ế ế ế ạ t
ể bào bi u mô, t ơ ừ bào s ng, t ế bào t o x ả ụ ng, s n, t ủ ạ
ạ ạ ề bào đa ti m ấ c tìm th y trong ỡ ủ ố nhi u mô khác nhau c a c th nh máu, dây r n, mô m , t y ươ ng, t y răng, c và da. Đ c tính đa ti m năng c a chúng cho ư ỡ bào m , ề bào c tham gia vào c ba giai đo n c a quá trình li n ề ạ ng là giai đo n viêm, giai đo n tăng sinh và giai đo n li n
gân và t ươ ế v t th s o. ẹ
ế ị ế ươ ố ề ng
ể 1.2.1.2. T bào g c bi u mô đi u tr v t th ể ở ớ ườ ể TBG bi u mô th l p bi u bì da, nang lông và
ế Ở ể ủ ế ể ố ng có ầ tuy n bã. nang lông có hai qu n th c a t bào g c bi u mô
4
ướ ầ ỗ ằ ỗ
ượ ằ n m trong các m m tóc, d ủ c a chân nang lông. Các TBG này đ
ớ ắ ầ ấ ị ấ ế ươ ể lông m i b t đ u và khi b ch n th i ch phình và n m ngay ch phình ra ạ ợ ạ c kích ho t khi chu kì t o s i bào giúp ng đ cung c p t
ữ ử ể ạ ớ tái t o, s a ch a nang lông và l p bi u bì da.
ề ề ế ộ ị ế ươ ng
ề ế ộ 1.2.1.3. Các t Các t
ậ ừ ế ố ặ ủ ươ ể ạ
th phân l p t ế ế ố ng. Y u t ạ tăng tr ạ ầ ộ máu ngo i vi ho c t y x ạ bào n i mô m ch máu, y u t t
kích thích b ch c u h t và y u t ế ố ữ ấ ố ồ ọ bào ti n thân n i mô đi u tr v t th bào ti n thân n i mô (Endothelia progenitor cells) có ưở ng ế ố quan tr ng nh t giúp hình ệ ngu n g c mô đ m là nh ng y u t
ộ ạ ề ế ộ bào ti n thân n i mô tham gia vào quá
ươ ế ề ạ ạ ng.
ị ế ươ ỡ ề ố ừ ế thành m ch và huy đ ng t ớ trình tái t o m ch máu m i trong quá trình li n v t th ạ ng m n tính mô m đi u tr v t th
1.2.2. T bào g c t ộ ố ặ ủ ế ố ừ 1.2.2.1. M t s đ c đi m c a t
ượ ế ể ỡ mô m bào g c t ậ ả Zuk PA và cs đã phân l p đ bào
Năm 2001 tác gi ư ặ c các t ể ệ ỡ ế có đ c tính nh TBG trong mô m . Các t
ề ế bào này có th bi ỡ
ộ ố ượ ề thành nhi u t ượ thu đ
bào khác. Theo ớ ở ng l n ỡ c m t s l ứ ượ ể ậ trung bình c 100 ml mô m ng t hóa ể Meliga E và cs (2007), mô m có th ủ ơ ể nhi u vùng khác nhau c a c th , 6 ầ ườ c g n 10 i có th phân l p đ
TBGM.
ặ ớ ướ ộ ợ i n i bào phát
TBGM có đ c tính nguyên bào s i, v i l ị ạ ư ể ễ ố ớ
ể tri n, h t nhân l n. TBGM có ki u hình mi n d ch gi ng nh các ươ ậ ừ ủ ể ơ ng, c vân.
TBG trung mô phân l p t ủ ễ ị ố t y x ớ Trên 80% ki u hình ệ ể mi n d ch c a TBGM gi ng v i TBG trung mô bi u hi n qua các
ể ề ặ
kháng th b m t. ế ị ế ươ ỡ ề ố ừ 1.2.2.2. Ghép t mô m đi u tr v t th
bào g c t ế ầ ứ ệ ề ằ ạ ng m n tính Hi n nay h u h t các nghiên c u đ u cho r ng TBGM
ữ ế ử ả ệ ươ
tham gia vào quá trình s a ch a v t th ạ ươ ế ờ ng nh kh bi ế ủ bào c a mô t ỗ ế i ch v t th các t t hóa thành ộ ố ế ố t ra m t s y u t ng. TBGM ti
5
ộ ưở ế ố
ế tăng tr ư hòa tan. Đó là các y u t ươ ề quá trình li n v t th
ễ ị
ế ng nh EGF, FGF ề VEGF. TBGM cũng tham gia đi u hòa mi n d ch thông qua kh ưở ế ố ề năng ti tăng tr
t ra các y u t ư
ể ả ẩ ổ
ừ ể ạ
ki u hình M0 và M1 (gây nên tình tr ng viêm t ả ể ỗ ng và các cytokine tác đ ng lên β, IGF, PDGF, TGFβ và ả ng, cytokine ti n viêm và kháng α, IL10, HGF và TGFβ... Bên viêm nh IL6, IL8, IL12, TNF ạ c nh đó TBGM còn có kh năng thúc đ y quá trình chuy n đ i các ạ ự ạ đ i th c bào t i ch VTMT) thành ki u hình M2 (có kh năng kháng viêm). Trong
ự ạ ờ ộ giai đo n tăng sinh, TBGM có tác đ ng tích c c nh kích thích hình
ạ ạ thành tăng sinh m ch tân t o. TBGM còn kích thích tăng sinh và
ợ ả ệ ế ư ủ
ưở tăng tr ư ng nh FGF tăng kh năng di c c a nguyên bào s i thông qua vi c ti ế ố y u t
ẩ ạ ớ ế ể ờ t ra các β, EGF, và PDGFAA. TBGM cũng ả t ra các
tham gia thúc đ y tái t o l p bi u mô, nh kh năng ti ẹ Ở ư ạ
cytokine nh KGF1 và PDGFBB. ượ ướ ự ẹ ả ộ c cho là đã tác đ ng tích c c làm gi m kích th đ
ỷ ệ ẹ ồ ắ ủ ẹ ệ ẹ ả thi n màu s c c a s o, gi m t i, s o co kéo. Nh kh
s o l ệ l ủ ạ ộ ủ
ề giai đo n li n s o, TBGM ả c s o, c i ả ờ năng kích thích tăng ho t đ ng c a h enzyme phân h y protein MMPs.
ị ế ể ượ ử ụ ươ ng, TBGM có th đ c s d ng
ươ ự ế ề Trong đi u tr v t th ế ạ d ng tiêm tr c ti p vào vùng v t th
ươ ư ắ ặ ấ ở ề ặ ế ng, phun lên b m t v t ế ặ ề ng, ho c đ a TBGM lên t m sau đó đ p lên b m t v t th
ươ th ng.
ộ ố ứ ề ế ố ừ bào g c t
1.3. M t s nghiên c u v t ụ ứ ề ề ỡ ở ệ Vi ị ở mô m ề
ư ề ứ ử ụ Nhi u đ tài ng d ng TBGM trong đi u tr ế Nghiên c u s d ng t
ử
ủ ươ ừ ị ệ ề
ữ S a ch a và tái ạ t o da
khoa khác nhau nh đ tài: “ ỡ mô m và t y x thân t ạ ượ ự ệ ệ ạ c th c hi n t
m n tính ế ị ” đang đ ố
ố ằ ớ ị ệ ử ệ ề t Nam các chuyên ố ự bào g c t ẽ ổ ắ ng trong đi u tr b nh ph i t c ngh n ạ ệ i b nh vi n B ch Mai, theo ề ự quy t đ nh s 949/QĐBKHCN ngày 25 tháng 4 năm 2016. Hay đ tài: “Th nghi m đi u tr b nh thoái hóa kh p g i b ng ghép t
6
ợ ế ố ừ ế ươ ỡ ể mô m và huy t t
ỗ thân h n h p t ế ượ bào g c t ộ ằ ộ đ t b ng b Kit Extracttion và b PRP Pro ầ ng giàu ti u c u ” đang
c tách chi ự ượ ệ ượ ố ồ ạ ọ ệ ạ ệ c th c hi n t đ
ỏ ệ ề ứ
ế ố i Vi n b ng Qu c gia, đ tài: “ ố ế ạ ử ệ ỡ Minh. Năm 2012, t trình tách t
ị ế ươ ề ề ng, v t b ng
ượ ươ ệ ể dùng trong đi u tr v t th ằ n m trong ch
i b nh vi n Đ i h c YD c, thành ph H Chí ạ Nghiên c u quy ẩ bào g c mô m và th nghi m ch t o sinh ph m ế ỏ ”, đây là đ tài ti m năng ề c tri n khai và nghi m thu. ậ ng trình KC10 đã đ ề ứ ủ
ặ ể ủ ủ ượ ế ạ
ặ ể ố ế ả ủ ề
ạ ấ ự ứ ề ế Nghiên c u xây d ng quy trình t o t m t
ỡ ự ị ế ươ ừ ề mô m t
thân trong đi u tr v t th ổ ệ ỏ ố
ố ừ ế ỡ ở
mô m đó là các TBGM ồ ắ bào g c t ấ ề ễ ể ộ Nhóm nghiên c u c a đ tài đã phân l p thành công TBGM, xác ấ ị c đ c đi m c a c a TBGM, ch t o thành công t m đ nh đ ế ớ TBGM v i 10 đ c đi m. N i ti p k t qu c a đ tài KC10, năm bào 2017 trong đ tài “ ố ạ ng m n g c trung mô t ể ặ ủ tính” do Vi n b ng Qu c gia ch trì đã b xung thêm hai đ c đi m ể ờ ủ ấ các th i đi m c a t m t ứ nghiên c u đ u có c u trúc nhi m s c th và n ng đ Tolemerase
ườ bình th ng.
ƯƠ Ố ƯỢ ƯƠ CH NG 2. Đ I T NG PHÁP NGHIÊN
NG VÀ PH C UỨ
ố ượ ứ 2.1. Đ i t ng nghiên c u
ị ộ ệ ề ổ
ươ ữ ừ ế ệ ỏ B nh nhân trên 16 tu i, có VTMT, đi u tr n i trú t ề khoa Li n V t Th ố ng, Vi n b ng Qu c gia Lê H u Trác t ạ i tháng
ế 10 năm 2014 đ n tháng 6 năm 2016.
ượ ị
VTMT đ ữ c đ nh nghĩa theo Markova Alina và cs (2012): ồ ạ ươ ầ ờ ế ng có th i gian t n t i trên 6 tu n. VTMT là nh ng v t th
ạ ừ ẩ Tiêu chu n lo i tr
ệ ế ươ ạ ị B nh nhân có v t th ng ư.
ệ ệ ắ ặ do x tr ho c do ung th ễ ề B nh nhân m c các b nh truy n nhi m: HIV, viêm gan B,
C.
7
ươ ứ 2.2. Ph
ng pháp nghiên c u ế ế ứ 2.2.1. Thi
t k nghiên c u: ụ ố ớ ụ ự ệ
Đ i v i m c tiêu 1: Chúng tôi th c hi n m c tiêu này ả ắ ươ ứ c t ngang. theo ph
ả ủ ệ ể ị ng pháp nghiên c u mô t ụ ố ớ
Đ i v i m c tiêu 2: Đ xác đ nh hi u qu c a ghép ự ươ ế ề ị thân đi u tr VTMT, chúng tôi ti n hành ph ng pháp TBGM t
ệ ứ ướ c sau.
ố ệ
ụ
ả ặ ượ ằ ả c a nghiên c u mô t nh m mô t l
nghiên c u can thi p có so sánh tr ứ 2.2.2. S b nh nhân nghiên c u ứ ố ớ ụ Áp d ng công th c tính c m u Đ i v i m c tiêu 1: ứ ộ ỷ ệ ủ l ệ ỡ ẫ ướ c ể đ c đi m lâm ẫ ọ ng m t t ủ ự sàng c a các b nh nhân có VTMT. Chúng tôi l a ch n ng u nhiên
ễ ự ụ ệ ệ 56 b nh nhân đ th c hi n m c tiêu này.
ố ớ ụ ỡ ẫ ụ
ệ ứ : Áp d ng công th c tính c m u đánh Đ i v i m c tiêu 2 ộ ả ề ị ủ ứ ệ
ử ụ ự ệ ọ nghi m pháp là s d ng TBGM t
ể ự ở ụ ệ ệ giá hi u qu đi u tr c a m t nghi m pháp (trong nghiên c u này, ẫ ự thân). Chúng tôi l a ch n ng u ệ m c tiêu 1 đ th c hi n nhiên 30 b nh nhân trong 56 b nh nhân
ụ
m c tiêu 2. ươ ể 2.2.3. Ph ứ ặ ng pháp nghiên c u đ c đi m lâm sàng
ố ờ ứ
ệ ậ ớ ệ đ u tiên khi b nh nhân m i nh p vi n
ể ướ
ờ ể ứ
ứ ể ờ
ứ ể ờ
ố ớ ị ể Ti n hành xác đ nh các đ c đi m lâm
ạ
Các m c th i gian nghiên c u: ờ ầ T0: Trong 72 gi ờ T1: th i đi m ngay tr c khi ghép TBGM T2: th i đi m ngày th 7 sau ghép TBGM T3: là th i đi m ngày th 15 sau ghép TBGM T4: là th i đi m ngày th 20 sau ghép TBGM. ặ ế ụ Đ i v i m c tiêu 1: ờ ậ i th i T0. ế ụ ị ặ ể Ti n hành xác đ nh các đ c đi m lâm
sàng và c n lâm sàng t ố ớ Đ i v i m c tiêu 2: ờ ạ ậ ể i th i đi m T1, T2, T3 và T4.
ể sàng và c n lâm sàng t ứ ặ 2.2.4. Nghiên c u đ c đi m lâm sàng
8
ị ỉ ớ ổ ư Xác đ nh các ch tiêu nh : Tu i, gi
ặ ế ộ
ờ ươ ồ ạ ế ố ượ ươ ươ ế ng v t th ng , s l i v t th ng và
ng. Th i gian t n t ươ ừ ế ng.
ữ ề ử ệ i tính, ti n s b nh, nh ng ệ b nh lý là nguyên nhân gây nên VTMT ho c gián ti p tác đ ng lên ế v t th ị v trí t ng v t th ể ặ ậ ổ ươ * Đ c đi m da vùng c n t n th ng (periwound skin
ả ạ ấ
ị đ nh t ươ ệ ộ ươ ế ơ ): Xác ế ể ình tr ng viêm c p tính, bi u mô hóa, tăng s n mép v t ậ ộ ẩ t đ vùng da c n ng, đ m và nhi
ng, x chai mép v t th ươ th ổ t n th
ng. ặ ị ế ươ
ể * Đ c đi m n n ế ộ ề v t th ươ ươ Xác đ nh kích th ế ị ng, đ sâu v t th ạ ng m n tính: ấ ng, tính ch t mô, d ch ti ướ c ề ặ t, pH b m t ế v t th
VTMT.
ấ ế ố ừ ứ * Nghiên c u ghép t m t
ỉ ị bào g c t ỏ ỡ mô m ệ ề Ch đ nh ghép: :
VTMT th a mãn các đi u ki n sau ạ ạ ử ươ ế ộ ươ x
V t th ế ng s ch ho i t ươ , không l ệ ấ ễ ng, gân. ẩ V t th ng không có d u hi u nhi m khu n trên lâm
sàng.
ế ươ ườ ầ V t th ng h m, hàm ch.
ế ng không có đ ế ỡ ự thân:
Ti n hành ghép t ạ ố bào g c m t ươ ti n hành r a s ch ng và
ử ạ ằ ế ử ế v t th ngươ b ngằ dung d chị Clohexidine 4%. Sau đó r a l
ế ỗ T iạ ch VTMT, vùng da lành xung quanh v tế i b ng dung ạ ằ ươ ế ấ vô khu n.ẩ Th m khô v t th
th ị d ch Natriclorid 0,9% ả ẩ ắ ấ ừ khu n. Tr i săng vô trùng. C t t m TBGM t transwell, l
ướ ề ặ ế ươ có TBGM h ẹ ng, nh nhàng
ự ế ế ề ng v phía b m t v t th ề ặ v t th TBGM t ng
ươ , sao cho t m ấ t ấ thân lên b m t ế bào ồ ươ ộ ề ặ v t th toàn b b m t
ặ ạ ạ ẩ
ươ ế ằ ấ ng b ng g c vô ặ ậ t úp m t ghép t mấ che phủ ng, các t m TBGM không ch ng mép lên ẩ ớ nhau. Đ t g c nhàu Vaselin vô khu n và 6 l p g c khô vô khu n ộ ng b ng băng cu n lên trên t m TBGM, sau đó băng ép v t th
ặ ho c băng dính Urgocrèpe.
ứ ặ 2.2.5. Nghiên c u đ c đi m ể c n ậ lâm sàng
9
ờ ạ ể ứ ế
ỉ ố ạ ị
ế ắ ố ạ ầ ầ ồ ượ T i các th i đi m nghiên c u T0, T1, T2 T3 và T4 ti n hành: ế ọ * Xác đ nh các ch s huy t h c sinh hóa máu ngo i vi: ng h ng c u, huy t s c t Số , b ch c u, protein, albumin và men l
gan: SGOT, SGPT. ẩ ấ ươ ạ ị Đ nh danh và ng m n tính:
* C y khu n b m t v t th ượ ẩ ề ặ ế 2. ng vi khu n /cm ị đ nh l
ế ổ ấ ộ ả ị
ế ươ ệ ử ể ạ * Xác đ nh bi n đ i c u trúc trên tiêu b n nhu m H&E và ề ấ truy n ng m n tính trên kính hi n vi đi n t siêu c u trúc v t th
qua.
ố ệ ử 2.3. Phân tích và x lý s li u
ử ươ ọ ằ ố ng pháp th ng kê Y h c b ng
ầ Phân tích và x lý theo ph ề Intercool Stata 12.0. ph n m m
ƯƠ Ứ Ế Ả NG 3. K T QU NGHIÊN C U
ể ậ CH ộ ố ặ 3.1. M t s đ c đi m lâm sàng và c n lâm sàng ế ươ v t th ạ ng m n
tính
ặ ứ ệ ể
3.1.1. Đ c đi m nhóm b nh nhân nghiên c u ể ả ớ ồ ứ B ng 3.1 và Bi u đ 3.1
ộ ổ ươ
ng có đ tu i trung bình 52,96 ữ ớ ệ 62,5%, n gi
v t thế ế chi m t ệ ỷ ệ l ế ợ ặ i là 37,5%. ề ươ ấ ấ có b nh k t h p. Trong đó g p nhi u nh t là ch n th
ứ ệ ườ ạ (37,5%). Th hai là b nh tim m ch và đái tháo đ
ế ạ
ứ ễ ẩ ề ấ ỳ là tai bi n m ch máu não (5,36%).Nguyên nhân gây nên v t th ặ g p nhi u nh t là do t
ệ : 56 b nh nhân nghiên c u v i 71 iớ ± 18,19 (1988 tu i)ổ . Nam gi ứ 94,64% b nh nhân nghiên c u ủ ố ng t y s ng ứ ng (9,64%). Th ba ươ ế ng ề đè (49,30%), th hai là nhi m khu n mô m m ươ ườ ấ ứ ng và ch n th
ươ ặ ỗ ế i ch v t th ng (7,04%). ạ ng m n tính (29,58%), th ba là đái tháo đ ạ ể 3.1.2 Đ c đi m lâm sàng t
10
ộ ố ặ ể
3.1.2.1. M t s đ c đi m chung ồ ể ề ặ ả
Bi u đ 3.2+ B ng 3.2 + 3.3 : VTMT g p nhi u nh t ế ướ ươ ở vùng chi d
ng ấ ươ ể ế ở ấ ở ụ vùng cùng c t vùng m u chuy n (5,63%). ứ i (43,66%), th hai là v t th ứ (39,44%), th ba là v t th
ng ươ ệ ế ệ
ệ ấ ấ ươ ế ng và 7,15% b nh nhân có trên 3 ạ i
ng. H u h t VTMT không có d u hi u viêm c p tính t ươ ng (76,06%).
14,29% b nh nhân có 2 v t th ầ ế v t th ỗ ế ch v t th ặ ể ậ ổ ươ ủ ế ươ 3.1.2.2. Đ c đi m vùng da c n t n th ng c a v t th ạ ng m n
tính
ậ ổ ặ ng ể ặ B ng 3.4 +3.5 +3.6: Đ c đi m da vùng c n t n th T l ả Đ c đi m ươ %ỷ ệ
ơ ể ố ế S v t ngươ th 53 74,65
48 67,61
t xung quanh 18 25,35
X chai Tăng s nả ẩ ướ Da m VT Da khô xung quanh VT 23 32,39
ể Không có bi u mô hóa 64 90,14
ệ ộ ấ Nhi ơ t đ th p h n da lành 42 59,15
ẩ ướ ả ờ ơ : VTMT có b mép x chai, tăng s n, da khô/ m
ươ ệ ộ ấ ơ t xung ể ậ Nh n xét ế ng, nhi t đ th p h n da lành và không có bi u mô quanh v t th
hóa.
ề ế ể ặ ươ 3.1.2.3. Đ c đi m lâm sàng vùng n n v t th ạ ng m n tính
ả ệ : VTMT có di n tích trung bình là 25,71 cm
2. 2, 31% có di n tích [20 ệ
ỏ ơ
ươ ổ B ng 3.7+ 3.8 ệ 56,34%. VTMT có di n tích nh h n 20 cm 50) cm2. 90,14% VTMT có t n th ộ ng đ III.
ể ả ặ ị B ng 3.7+ 3.8: Đ c đi m mô và d ch ti ế ạ t t ỗ ế i ch v t
ươ th
ạ ng m n tính ể ặ Đ c đi m ố ế S v t T l %ỷ ệ
11
th ề ngươ 19 26,76
3 4,23
8 11,27
ề ộ ướ ạ Mô h t phù n ể Mô bi u mô Ho i tạ ử ầ L ph n m m d i da 27 38,03
ế ị ề t d ch nhi u 47 66,20
Ti ị ụ ắ t màu tr ng đ c 40 56,34
ế D ch ti pH ki mề 68 95,77
ổ ươ ể ệ ạ ậ Nh n xét : VTMT t n th
ề ạ ử ộ ng sâu bi u hi n có mô h t viêm ủ ể ị d ch nhi u ch i da. VTMT ti ổ ứ ướ ch c d mô t
ề ặ , l ụ ầ ớ ề ắ ề phù n , ho i t ế y u màu tr ng đ c. B m t VTMT ph n l n có pH ki m.
ậ ể ộ ố ặ ở ờ ể
ặ ể ễ ẩ ề ặ ế ươ th i đi m T0 ạ ng m n tính
ả ặ 3.1.3. M t s đ c đi m c n lâm sàng 3.1.3.1 Đ c đi m nhi m khu n b m t v t th ễ ể ẩ
ẩ ẩ ấ
ố ượ
2.
ng vi khu n ề ớ
ặ ề B ng 3.11 + 3.12: Đ c đi m nhi m khu n b m t ủ ế ươ VTMT:77,36% VTMT c y khu n d ng tính. Vi khu n ch y u g p ặ P.aeruginosa (33,96%), S.aureus (13,21%), K.pneumonia và ẩ P.aeruginosa, S.aureus, Aci.baumanii (5,66%). S l 5 vi khu n /1cm ẩ ơ Aci.baumanii và K.pneumonia đ u l n h n 10 ạ ấ ươ ể ế ặ 3.1.3.2. Đ c đi m c u trúc v t th ả ng m n tính trên tiêu b n
ộ nhu m H&E
ế ị ổ ươ ả Mô liên k t chân bì b t n th
ể ệ ề
ề ế ề ạ ợ ợ ẹ ng. Kho ng gian bào h p, ợ ằ không có bi u hi n phù viêm. Nhi u nguyên bào s i n m sát nhau, ướ ng bào s i và các s i collagen ch y theo chi u h có nhi u t
ắ ặ xo n v n.
ớ ể ả ồ
ề ớ ế L p bi u bì tăng s n dày lên g m nhi u l p t ớ ớ ế ệ ư
nh ng kém bi ợ t hóa thành các l p t ớ ư ạ ươ ế nguyên bào s i và m ch máu th a th t. V t th
ể ư ỏ ể
ạ ử ớ ươ ứ ạ ổ bì. Bi u bì bò ra nh ng m ng và không th che ph v t th ề ặ ế b m t v t th ch c ho i t ng còn t bào gai, bào phía trên. L p chân bì ể ấ ớ ng m t l p bi u ươ ủ ế ng do ễ . L p h bì xâm nhi m
12
ề ế ủ ế ế ầ nhi u t bào viêm ch y u là t
ợ ằ ặ ắ ạ ợ ạ bào Lympho, b ch c u trung tính. ặ Nguyên bào s i n m c nh các bó s i collagen dày đ c, xo n v n.
ể ầ ộ ồ Có m t vài ti u c u m hô.
ả ệ ả ớ
ể Hình nh phù viêm v i bi u hi n kho ng gian bào giãn ế ề ế ạ ử ủ ế ế bào viêm ch y u là t . Nhi u t bào
ộ r ng. T bào còn ho i t ạ ự ế
ở ộ ố ị ư ỉ ạ lympho và đ i th c bào. Các m ch máu xung huy t. Nguyên bào ợ s i và collagen tăng sinh, nh ng ch tăng sinh m t s v trí.
ề ặ ạ ử B m t VTMT là đám ho i t i l p ho i t
ạ ử ướ ớ , d ạ ớ là màng ế ế ễ bào fibrin. Mô liên k t phù viêm rõ. L p h bì xâm nhi m các t
ủ ế ế ạ ợ viêm ch y u là t bào lympho. M ch máu, nguyên bào s i và
ư ớ collagen th a th t.
ế ươ ể ạ ấ 3.1.3.3. Siêu c u trúc v t th ng m n tính trên kính hi n vi
ệ ử đi n t
ấ ấ ủ ấ ề ạ ề truy n qua ả Hình nh siêu c u trúc th y phá h y ch t n n ngo i bào
ớ ệ ể ươ ạ ử ế t
ế đáy v t th ạ ng v i bi u hi n: Ho i t ể ệ ả ộ
ướ ớ ư ợ ị
ứ ệ ế ấ ộ
ự ế ạ ầ ở ấ ề bào, phù viêm ch t n n ngo i bào (bi u hi n các kho ng gian bào dãn r ng). Nguyên bào ớ ợ c l n. Các s i collagen chân bì b dãn tách, th a th t, s i kích th ủ ở ứ bào đ t gãy phá h y các m c đ khác nhau. Xu t hi n các t ạ ạ bào lympho đang ho t
viêm là đ i th c bào, b ch c u đa nhân, t đ ng.ộ
ế ố ừ ỡ ự ế ả bào g c t mô m t ị ế ề thân đi u tr v t
ươ 3.2. K t qu ghép t ạ ng m n tính th
ồ ạ ủ ờ i trung bình là 4,2
38 VTMT c a 30 BN có th i gian t n t ặ ề ấ ± 2,68 tháng. Nguyên nhân gây nên VTMT g p nhi u nh t là do
ứ ễ ẩ ỳ nhi m khu n (39,47%), th hai là t
ườ ứ đè (31,58%), th ba là đái tháo ượ đ
ệ ng (10,53%). Di n tích VTMT đ ượ c ghép là 23,73 ± 19,85 cm2. ộ ổ ươ 97,37% VTMT đ c ghép TBGM có t n th ng đ III. 60,53%
ở ướ ở ụ ghép TBGM vùng chi d vùng cùng c t.
ế ổ ậ ổ i, 31,58% ươ 3.2.1. Bi n đ i vùng c n t n th ng
13
ế ả ổ ươ B ng 3.14 + 3.15: Bi n đ i da vùng c n t n th ng
ậ ổ ờ ể Th i đi m
ể ặ Đ c đi m T1 (n=38) T2 (n=38) T3 (n=35) T4 (n=28)
ơ
ể VT % VT % VT % VT % 23 19 8 11 6 60,53 50 21,05 28,95 15,79 34,21 36,84 5,26 7,89 73,68 14,29 17,14 0 2,86 82,86 10,71 7,14 0 0 92,85 5 6 0 1 29 3 2 0 0 26 13 14 2 3 28
X chai Tăng s nả Ẩ ướ t m Khô h nơ Có bi u mô hóa ệ ộ ấ 19 50 9 23,68 1 2,86 0 0 t đ th p
Nhi ơ h n da lành ậ ể Nh n xét:
Sau ghép TBGM, VTMT có bi u mô hóa rõ, t ả ẩ ướ ơ ệ VTMT có mép x chai, tăng s n, m ỷ ệ ả t/ khô gi m rõ r t. l
ệ ộ ầ ở ề ớ ệ ộ ườ Nhi t đ da bình th ng.
t đ d n tr v v i nhi ế ổ ề ế ươ ạ ế ố ừ ng m n tính sau ghép t bào g c t mô
3.2.2. Bi n đ i n n v t th mỡ
ả ổ ề ế ế ươ ạ ng m n tính sau
ố ừ ỡ ế B ng 3.16+3.17: Bi n đ i n n v t th bào g c t mô m ghép t
ờ ể Th i đi m
ể ặ Đ c đi m T1 (n=38) T2 (n=38) T3 (n=35) T4 (n=28)
VT % VT % VT % VT % 0 12 17 31,58 15,79 26,32 71,43 0 17,14 0 31,58 44,74 89,29 0 3,57 12 6 10 25 0 6 25 0 1
ạ ỏ ẹ Mô h t đ đ p ề ế ị t d ch nhi u Ti ắ ị D ch màu tr ng đ cụ pH Ki mề 38 100 30 14,29 10
78,95 ề ượ 28,57 ả : Sau ghép TBGM n n VTMT đ c c i thi n r
ậ Nh n xét ươ ế ạ ế ị ng có mô h t tăng nhanh. VTMT ti 4 ệ ỗ ầ t d ch ít d n, pH
ừ ơ ràng: V t th ể chuy n dàn t baz sang pH trung tính và axít.
14
ả ổ ướ ươ B ng 3.18. Thay đ i kích th ế c v t th ng sau ghép t ế
ỡ mô m
ố ừ bào g c t Th i ờ đi mể T1 (n=38) (1) T2 (n=38) (2) T3 (n=35) (3) T4 (n=28) (4) ặ ể
23,72 ± 19,85 (2,86 88,96) 12,8 ± 11,56 (1 47,42) 7,44 ± 7,68 (0,4533,53) 17,69 ± 15,31 (1 65,4)
P12 < 0,001; P23 < 0,001; P34 < 0,001 Đ c đi m ệ Di n tích 2 VT (cm ) ( X ± SD) (MinMax) P (Wilcoxon Test)
ậ ướ ả ệ c VTMT sau ghép TBGM gi m rõ r t
Nh n xét: Kích th ệ ự ờ ố t có ý nghĩa th ng kê v i P < 0,001.
ẩ ề ặ ế ươ ớ ạ ng m n tính sau ghép
theo th i gian, s khác bi ế ổ 3.2.3. Bi n đ i vi khu n b m t v t th ỡ ế ố ừ t
bào g c t ể mô m ồ ề ặ ế ẩ ả ấ Bi u đ 3.5 + 3.6: K t qu c y khu n b m t VTMT âm
ờ ở ở ố ượ tính tăng theo th i gian 30% T4. S l ng vi
ẩ T1 tăng lên 72 % ề ặ ế ươ ệ khu n trên 1 cm2 di n tích b m t v t th ng sau ghép TBGM
ố ượ ể ả ạ ờ ờ gi m theo th i gian. T i th i đi m T0 s l
ể ế ẩ ờ ng P.aeruginosa là ỉ 495 x5x103 vi khu n /cm2, đ n th i đi m T4 ch còn 87 x5x103 vi
ẩ ể ẩ ạ ờ
khu n/cm2. S.aureus t ỉ ể ờ i th i đi m T0 là 358 x5x103 vi khu n /cm2 ẩ ố ượ và th i đi m T4 ch còn 50 x5x103 vi khu n/cm2. S l ng vi
ư ề ầ ả ẩ khu n khác nh Aci.baumanii và K.pneumoniae đ u gi m d n theo
ờ th i gian sau ghép TBGM.
15
ế ấ ấ ươ 3.2.4. Hình thái c u trúc và siêu c u trúc v t th ạ ng m n tính
ố ừ ỡ ự sau ghép tê bào g c t mô m t thân
ờ ể Th i đi m ể ặ Đ c đi m
ề ặ ể ể T1 Không có bi u mô B m t VT ể T2 M t sộ ố VT có ể bi u mô T3 VT có tăng sinh bi u mô
Mô đ mệ
T4 Tăng sinh bi u mô phát tri nể vào trung tâm Có c uấ trúc chân bì Phù viêm Collagen ứ đ t gãy, thoái hóa
ư ớ Th a th t ạ Tăng t oạ collagen, collagen ắ x p xêp co tr t tậ ự Có tăng sinh rõ r tệ Tăng sinh rõ r tệ M ch máu
ư ớ Nguyên bào s iợ Th a th t
ế T bào viêm
Xâm nhi m ễ nhi uề Phù viên gi mả Collagen ứ đ t gãy nhẹ Tăng sing và x pắ ế x p theo tr t tậ ự Có tăng sinh Còn xâm nhi m tễ ế bào viêm Tăng sinh rõ r tệ Còn xâm nhi m tễ ế bào viêm Tăng sinh rõ r tệ Còn xâm ễ nhi m ít bàoế t viêm
ế ị ế ươ ề ả
ờ 3.2.6. K t qu và th i gian đi u tr v t th ế ế ố ạ ng m n tính ươ ươ Trong s 38 v t th ng (60,53%) đ ng có 23 v t th
ế ươ ề ế ghép TBGM đ n khi v t th
ể ậ ẫ
ậ ầ ề ẫ ầ 100%) sau khi ghép TBGM đ ươ ủ ế ượ c ạ ng li n hoàn toàn. 13/13 VTMT (đ t ạ ượ c ph u thu t ghép da, chuy n v t ờ ng đã li n ngay sau l n ph u thu t đ u tiên. Th i
che ph v t th ề ị gian đi u tr trung bình là 58,47 ± 19,48 ngày.
ụ ố ế ố ừ 3.2.7. Tác d ng không mong mu n khi ghép t bào g c t mô
16
ỡ ự m t thân
ượ ự ả thân không có ph n
ệ 100% b nh nhân đ ư ữ ứ ị ứ c ghép TBGM t ấ ườ ng d ng, cũng nh nh ng b t th ng toàn thân.
ụ ả ố B ng 3.22: Tác d ng không mong mu n khi ghép
ố ừ ỡ ự mô m t thân bào g c t ể ế t ặ Đ c đi m T l %ỷ ệ th ấ ườ ng, t m TBGM bám VT
i t m TBGM ể
ấ Không có b t th ủ ướ ấ M d ạ ạ Mô h t phát tri n phì đ i ố T ng sổ 86,84 7,89 5,26 100
ể ặ ậ Nh n xét: Ghép TBGM có th g p m d V tế ngươ 33 3 2 38 ủ ướ ấ i t m TBGM
ể ặ ạ ạ và/ ho c mô h t phát tri n phì đ i.
ƯƠ Ậ CH NG 4. BÀN LU N
ạ ươ ặ ể ỗ ế i ch v t th ạ ng m n tính
Ph n l n b nh nhân có VTMT đ u đã đ ở ặ ự ề ề ị ở ệ ướ ươ ề ậ đi u tr ng th
4.1. Đ c đi m t ầ ớ ế tuy n tr ờ ườ c ho c t ạ ồ ị ế ượ c đi u tr v t ở nhà, b i v y VTMT ứ ứ ạ ộ th ng có th i gian t n t i dài ngày và m c đ ph c t p cao.
ứ ủ ồ ạ ờ Trong nghiên c u c a chúng tôi th i gian t n t i VTMT khá dài là
ệ ộ ỉ 4,24 tháng. B nh nhân không ch có m t VTMT mà còn có 2 VTMT
ườ ặ ở ế trên 3 VTMT (7,15%). VTMT th ng g p chi
(chi m 14,29%) và ướ d
ươ ườ ượ ụ i và vùng cùng c t. ẩ ạ ễ Nhi m khu n t ng th ng đ
ỗ ế i ch v t th ư ư c mô t ế ứ ệ ể ỏ ả ở b i các tri u ch ng kinh đi n nh : S ng, nóng, đ , đau. Khi ti n hành
ạ ạ ỗ ứ
đánh giá tình tr ng viêm t ấ ứ ệ ậ ớ tri u ch ng này nh n th y có t
ứ ệ ạ ệ ấ i ch VTMT, chúng tôi căn c vào các ấ i 76,06% VTMT không có d u ỗ i ch hi u viêm c p tính. Không có các tri u ch ng này là do t
17
ẩ ườ ố ộ ồ VTMT các vi khu n th ng s ng thành c ng đ ng, hình thành nên
ồ ạ ạ màng Biofilm, các VTMT đã t n t i dài ngày, BN l
ệ i có b nh lý ệ ế ợ ử ụ t…
toàn thân k t h p, s d ng corticoid dài ngày, suy mòn suy ki ạ ậ ổ ươ ả ạ ự Tình tr ng da vùng c n t n th ng ph n ánh th c tr ng t
ươ ế ả ượ ể ặ ỗ ế ch v t th ng. K t qu thu đ
ậ ổ ươ ề ể ệ ấ ớ
da vùng c n t n th ư ư ươ ủ tr ng nh : Da vùng c n t n th ạ i c VTMT có đ c đi m lâm sàng ặ ng r t phong phú, v i nhi u bi u hi n đ c ơ ậ ổ ng c a VTMT x chai (74,65%),
ể ả ặ ở tăng s n (67,61%). S dĩ có đ c đi m trên, theo
ậ ị
ế ươ ớ Harold Brem ế ư ng nh
(2006) và Olivera Stojadinovic (2005) nh n đ nh mép VTMT các t bào t p ậ trung hình thành l p mô dày xung quanh mép v t th mô s o.ẹ
ể Ở ườ ạ VTMT tình tr ng bi u mô th
ễ
ể ệ ờ ớ
ư ờ ờ ộ
ặ ễ ng không di n ra ho c ứ di n ra không hoàn toàn. Trong nghiên c u chúng tôi, 90,14% ề ể VTMT vùng b mép không có bi u mô hóa và bi u hi n v i nhi u hình thái nh b mép không bám đáy, b mép cu n mép, có hàm ế ể ề ữ ờ nh ng hình thái làm cho VTMT không th li n nh quá trình
ch. Đây là ể bi u mô hóa
ạ ạ ươ . ộ VTMT
* Đ sâu và mô t ươ ổ ườ ươ ế ng có t n th ng toàn
ế ả ỗ ế i ch v t th ng sâu 90,14% v t th ậ ợ ng m n tính: ươ ổ ng có t n th ủ ị ả th ộ ớ b l p da. K t qu này cũng phù h p nh n đ nh c a tác gi
ằ ườ Numan và cs (2014), khi cho r ng VTMT th
ươ ươ ồ ạ ỗ ế ươ th ng sâu và t n t
ổ ng t n th ườ ư ặ
thông th ử ạ ử ể ạ t t), mô h t, mô bi u mô và t ạ ử ướ
(có ho i t ướ khô và ho i t ượ ắ ủ ệ ự ạ d i da… Các lo i mô đ c phân bi
ữ ặ ệ ủ ư ị ẫ nh ng đ c tính riêng bi t c a mô, cũng nh v trí gi
ạ ị ạ ươ Robert ế ữ ng là nh ng v t ạ ng, i dài ngày. T i ch v t th ạ ộ ố ạ ng chúng ta hay g p m t s lo i mô chính nh mô ho i ổ ứ ch c t d a vào màu s c c a mô, ệ ả i ph u. Vi c ng nói chung và VTMT nói xác đ nh đúng các lo i mô t
ề ị ề ệ
ỗ ế th i ch v t ợ riêng giúp đ ra bi n pháp đi u tr phù h p. ề ặ ế ế ươ ạ Ở ị * D ch ti t và pH b m t v t th ng m n tính:
18
ị ế ứ ầ ẩ ộ ồ VTMT d ch ti ạ t ch a vi khu n, xác b ch c u, n ng đ cao các
ế ủ ứ
ổ ắ ế ự ư trình LVT. S thay đ i màu s c d ch ti
ạ ễ ươ ẩ ạ ả ượ ỗ ế i ch v t th
ớ tình tr ng nhi m khu n t ứ ầ ng và c n ph i đ ặ ủ ắ
ươ ầ ơ ị ỉ ặ ng đ n thu n, chúng tôi ch g p 2,82% VTMT có d ch ti
ữ ừ ộ màu vàng trong. VTMT có pH giao đ ng t
ươ ườ ề ậ ộ ố th
ng có pH ki m th ế ươ ề ể ẽ
ữ tính. Nh ng v t th ứ ủ ượ ặ ả mediator viêm và các enzyme phân h y protein, chúng c ch quá ệ ủ ộ ấ ị t nh là m t d u hi u c a ử c x ị trí s m. Trong nghiên c u c a chúng tôi không g p màu s c d ch ế ế t v t th ế 7,158,9. Nh ng v t ơ ng có t c đ LVT ch m h n pH trung ế ng đang li n pH s chuy n sang axít. K t ể ữ ả ả c ph n nh nh ng đ c đi m
qu nghiên c u c a chúng tôi thu đ ớ ể ề ủ khá đi n hình c a VTMT khi có t
i 95,77% VTMT có pH ki m. ế ươ ấ ấ ể
* C u trúc vi th và siêu c u trúc v t th ể ặ ả ạ ớ
ệ ớ t hóa thành các l p phía trên. S dĩ ư bào gai, nh ng kém bi t
ự ư ừ ệ ượ ử ở ạ ng m n tính: ề ớ ồ VTMT g p tình tr ng l p bi u bì tăng s n dày lên g m nhi u l p ở ở ế cMyc do ng này là b i vì có s d th a phân t
VTMT có hi n t β ấ ở ộ catenin
ạ ả kích ho t s n xu t ra ế ề ấ
ượ ủ ạ
tham gia đi u hòa phiên mã t VTMT chúng tôi thu đ ể ươ ệ ớ c hình nh phá h y ch t n n ngo i bào ấ ề ạ ế đáy v t th ng v i bi u hi n phù viêm ch t n n ngo i bào. Các t
ướ ớ ợ ạ ử ớ v i nhân đông vón. Nguyên bào s i kích th
mép VTMT (cMyc là m t gene ả bào). Trên hình nh siêu c u trúc ở ấ ề ả ế c l n. Các ủ ở ư ị ứ ớ
ộ ứ bào ho i t ợ s i collagen chân bì b đ t gãy, dãn tách, th a th t, phá h y ệ ư ạ ế ấ
m c đ khác nhau. Xu t hi n các t ạ ộ ự ạ ầ ạ Lympho đang ho t đ ng, đ i th c bào và b ch c u đa nhân.
ế ạ ạ ả ỗ ơ các ầ bào viêm nh b ch c u Để i ch VTMT, đa gi
i thích cho tình tr ng x hóa và lão hóa t ầ ả ề bào t ỗ ế ạ ằ đ u cho r ng c ph n các tác gi bào t ác t i ch VTMT lão hóa là
ạ ễ ạ ẽ ẫ ớ ổ
do tình tr ng oxy hóa mô di n ra m nh m d n t ướ ặ ạ ủ ứ ừ ỗ ạ i t n h i DNA, ặ i hình th c làm d ng vòng l p l d
i c a chu i DNA, ho c gây ra ể ế ổ ấ ữ ườ ủ nh ng thay đ i b t th
ể ặ ng c a chuy n hóa t ẩ ạ ễ bào. ỗ ế ươ * Đ c đi m nhi m khu n t i ch v t th ạ ng m n tính:
19
ầ ế ệ ớ ứ ề Khác bi t v i VTCT thì h u h t các VTMT đ u ch a vi khu n.
ả ễ ệ ạ ả ị
ủ ứ ệ ễ ẩ
ứ ế ể ệ ạ ặ ố
ho c các y u t ủ ớ ỷ ệ ấ ẩ ẩ ặ ẩ Ở ể ặ VTMT, suy gi m mi n d ch ho c suy gi m h m ch có th che ạ ử ấ l p các tri u ch ng c a nhi m khu n, trong khi đó mô ho i t ễ ngo i lai có th làm tăng tri u ch ng nhi m P.aeruginosa l
ứ ớ K.pneumonia
ế ươ ớ ỷ ệ 5,66%. Có 4 v t th ng d l ng tính v i hai
ủ cao nh t là khu n. Các ch ng vi khu n g p v i t ứ ớ S.aureus v i 13,21% và th ba là v i 33,96%, th 2 là ươ ế và Aci.baumanii chi m t ế ỷ ệ ẩ ch ng vi khu n chi m t l 7,55%.
ế ố ừ ế ả ỡ ự bào g c t
4.2. K t qu ghép t ổ ậ ổ ế ươ mô m t * Bi n đ i da vùng c n t n th
ạ ế ố ừ thân ủ ế ng c a v t th ỡ ự bào g c t thân:
ự mô m t ươ ượ ả ậ ổ ng đ
m n tính sau ghép t ạ TBGM t ệ thân tình tr ng da vùng c n t n th ơ ư ả ạ ệ ộ ả rõ r t nh gi m tình tr ng x chai, tăng s n và nhi
ẹ ườ ể th ng, t ỷ ệ l VTMT có bi u mô hóa thu h p kích th
ươ ả ươ ng Sau ghép ệ c c i thi n ề t đ da v bình ế ướ c v t Kyoung Mi Moon và cs (2012), khi th ng tăng cao. Theo tác gi
ề ủ ứ ả
ừ ư ủ ế nghiên c u trên invitro v vai trò c a TBGM lên kh năng tăng sinh ị ế ố ế ậ bào s ng nh n đ nh: TBGM ti t ra các y u t
ưở ư và di c c a t tr
β ưở
VEGF và TGF 3 tham gia kích thích tăng tr ậ ổ ẩ ướ ươ ừ ạ tăng ng và cytokine nh HGF, FGF1, GCSF, GMCSF, IL6, ư ủ ế ng và di c c a t ủ ng c a VTMT t da vùng c n t n th
bào s ng. Tình tr ng m ệ ượ ả ế ợ ạ ớ ướ đ c c i thi n, k t h p v i tình tr ng tăng t ờ i máu nh tăng sinh
ạ ạ ậ ổ ươ ủ
m ch tân t o da vùng c n t n th ự ệ ộ ậ ổ ươ ủ t ng c a VTMT sau ghép TBGM ở ng c a VTMT tr t đ da vùng c n t n th
ể thân có th làm nhi ườ ề v bình th ng.
ế ổ ề ế ươ ế ạ * Bi n đ i n n v t th
ỡ ự ự Sau ghép TBGM t ng m n tính sau ghép t ỷ ệ l thân t
thân: ầ ủ ờ bào g c t VTMT có mô h t đ ứ ả mô m t ẹ đ p tăng d n theo th i gian. Trong nghiên c u c a tác gi ố ừ ạ ỏ Won
ợ ượ ấ ủ Serk Kim và cs (2007), TBGM và nguyên bào s i đ
ụ ữ ụ ế ạ ỏ c l y c a 23 ủ ph n kh e m nh sau đó ti n hành các đánh giá tác d ng c a
20
ậ ả ợ TBGM lên nguyên bào s i trên Invitro. Nhóm tác gi
ư ả TBGM kích thích làm tăng kh năng tăng sinh, di c cũng nh kh
ế ế ủ ợ năng ch ti
ự ế ế ơ ế ế ỉ ằ
nguyên bào s i không ch b ng c ch ti p xúc tr c ti p t ủ bào t ế ố ừ ế ộ ơ ấ nh n th y ả ư t c a nguyên bào s i. TBGM kích thích tăng sinh ế ợ do bào mà còn do tác đ ng c a c ch paracrine t các y u t
ộ ệ ế TBGM ti
ợ ấ ề ế ế thích nguyên bào s i ch ti
ư ế ả bào nh : Collagen týp I, III, fibronectin và làm gi m ti
ủ ệ
ấ ề ầ ạ ọ ợ ộ t ra. Thông qua vi c tác đ ng lên các mRNA, TBGM kích ạ ầ ủ t ra các thành ph n c a ch t n n ngo i t enzyme ợ ớ phân h y protein MMP1. Cùng v i vi c kích thích nguyên bào s i ổ t ng h p ch t n n ngo i bào m t thành ph n quan tr ng trong hình
ạ ỏ ẹ
thành mô h t đ đ p, TBGM còn tham gia kích thích tăng sinh ra ệ ế ế ế ạ ạ ố m ch máu tân t o thông qua vi c ch ti t ra các y u t tăng
ưở ư ạ ệ tr t hóa thành
ng, tăng sinh m ch nh VEGF, HGF, FGF2 và bi ế ạ ộ các t bào n i mô m ch máu.
ộ ạ ạ ế ị ế ố i ch t d ch t
ươ ề Có nhi u y u t ư ượ ả ữ
ế v t th ạ tác đ ng lên tình tr ng ti ệ ạ ng nh : Tình tr ng toàn thân đ ượ ế ợ ị ổ ề ệ ặ ị
ưở ự ề ấ ả ỏ
ẩ i áp l c th m th u đ ố lý m n tính k t h p đ ớ ấ c p tính nh h ạ ng t ưỡ ủ t lên, các y u t
ệ ng c a b nh nhân t ẩ tình tr ng dinh d ự ớ ưở ươ ư ế ấ ỗ ệ c c i thi n (nh ng b nh ữ c đi u tr n đ nh, ho c nh ng b nh lý ị ượ c đi u tr kh i), hay ố ả ế nh ng, albumin h
i áp l c th m th u nh protein huy t th ở ng t ế ươ ườ ượ ủ ạ ớ i h n bình th c bù đ và ng đ huy t t
ự ị ỗ
ạ thân tình tr ng d ch ti ế ị gi ế ạ t t ả i ch VTMT đ ờ ế ề TBGM t ớ ỷ ệ v i t l VTMT ti ệ t d ch nhi u gi m rõ r t, đ n th i đi m T2 ch
ế ươ ế ị ề ở còn 15,79% và không có v t th
ng nào ti ụ ấ t d ch nhi u ự ể ệ đi m T3 và T4. Vi c duy trì liên t c t m TBGM t
ả ữ ễ ấ
ệ ạ ụ d ng làm gi m nh ng sang ch n, ô nhi m do băng, g c cũng nh ả ưở ủ ể
ả ng c a quá trình di chuy n khi b nh nhân đi l ộ ế ố nh h ể ỷ ệ ế ự ầ l tích c c góp ph n làm gi m t th là m t y u t
ế ị ề ạ ượ ng. Sau ghép ệ ả ượ c c i thi n ỉ ể ờ th i thân có tác ư ạ i. Đây có ươ v t th ng ệ ả c cho giúp c i thi n tình ti t d ch nhi u. Bên c nh đó TBGM đ
21
ạ ạ ươ ạ ư ạ ấ ề tr ng mô t ỗ ế i ch v t th
ng nh t o ch t n n ngo i bào do kh ạ ợ năng kích thích tăng sinh m ch, tăng sinh nguyên bào s i cũng nh
ủ ợ ế ế ầ
ạ ả ư t các thành ph n tham gia ạ ỗ đó khi mô t
vai trò c a nguyên bào s i trong ch ti ở ấ ề ấ ạ c u t o nên ch t n n ngo i bào. Mà ượ ế ố ệ ả ớ ả i ch VTMT ớ ưở c c i thi n cùng v i các y u t đ toàn thân nh h ng t
ượ ế ị ả ả ỗ ị i tình ẽ i ch VTMT cũng s t d ch đ c đ m b o thì d ch ti ế ạ t t
ủ ệ ẹ ướ ạ tr ng ti gi m.ả ề V vai trò c a TBGM trong vi c làm thu h p kích th c VTM,
ả ề ậ ị ề ứ ủ khác nhau đ u nh n đ nh TBGM
nhi u nghiên c u c a các tác gi ưở ế ố ế ế ch ti tăng tr
ể ư ế t ra các y u t ừ
ạ ạ ấ ề di c t ạ
ườ ậ ợ ượ ể ng thu n l
ệ i cho quá trình bi u mô hóa đ ẽ ượ ươ ế hi n. Ngoài ra TBGM khi đ c ghép vào v t th ng s còn bi
ầ hóa thành các thành ph n tham gia vào quá trình làm LVT nh t
ậ ộ ạ ế ạ ộ ể bào bi u mô, t
ể ế ả ạ
ượ ướ ậ ấ c nh n th y t
ỏ % thu nh kích th ự ỷ ệ l ệ ươ ng, cytokine kích thích tăng sinh và ợ bào s ng tham gia quá trình bi u mô hóa, nguyên bào s i ạ và m ch máu tân t o tham gia t o nên ch t n n ngo i bào và mô ự ạ ạ c th c h t t o môi tr ệ t ư ế bào n i mô m ch máu, làm tăng m t đ m ch máu ứ ủ ẩ tân t o và thúc đ y quá trình bi u mô hóa. K t qu nghiên c u c a ế chúng tôi thu đ c v t ờ thân. So ng theo th i gian tăng lên rõ r t sau ghép TBGM t
ự ờ ể ướ
c ghép, sau ghép TBGM t ả thân 7 ngày kích ả ươ ướ ng gi m 30,38%, sau 15 ngày gi m 53,93% và sau th
th ớ v i th i đi m tr ế c v t th ả 20 ngày gi m 71,5%.
ổ ấ ế ấ ế ươ * Bi n đ i c u trúc và siêu c u trúc v t th
ế ố ừ ỡ ự mô m t
bào g c t ề thân: ả ế ố
ồ ạ ủ ươ ạ tính sau ghép t lên quá trình LVT đ u liên quan đ n kh năng ch ng viêm, kh ỗ ế i ch v t th
năng t n t ạ ộ i c a TBGM t ễ ế ề ị ả ờ ế ho t đ ng đi u ti
t mi n d ch nh kh năng ti ự ươ ớ t ra các y u t ế trung gian hòa tan và t ế ng tác tr c ti p v i các t
ế ư ế ế ạ ng m n ủ Vai trò c a TBGM ả ng. TBGM tham gia vào ế ố ệ bào trình di n ạ bào B, và đ i bào T, t kháng nguyên nh các t bào đuôi gai, t
22
ự ấ ạ ả ế ệ th c bào. TBGM có kh năng b t ho t các t bào trình di n kháng
ờ ế ư nguyên, nh ti t ra các cytokine kháng viêm nh Interlekin10 và
β ạ ộ ứ ủ ế ả các TGF ho t đ ng. Trong k t qu nghiên c u c a chúng tôi trên
ả ể ệ ấ ề ạ ấ ấ
tiêu b n siêu c u trúc th hi n: C u trúc ch t n n ngo i bào sau ệ ư ả ượ ệ ả ờ c c i thi n rõ r t theo th i gian nh gi m tình ghép TBGM đ
ạ ấ ở ả tr ng viêm (không th y phù viêm kho ng gian bào) vào các ngày
ứ ự ợ thân. Các nguyên bào s i tăng sinh
th 15 và 20 sau ghép TBGM t ệ ạ ộ ể ướ ộ ạ
và tăng ho t đ ng. Bi u hi n là l ể ươ ủ ợ i n i bào có h t trong bào ạ ươ ủ t ng c a nguyên bào s i phát tri n m nh. Bào t ng c a nguyên
ợ ề ơ
ế ế ằ ỏ ạ ướ ứ bào s i ch a nhi u vi t ợ s i ch ti t ra n m thành bó m ng ch y song song cùng h
ợ ấ ự
nguyên bào s i ngay sau 7 ngày ghép TBGM t ể ế ạ ạ m ch máu tân t o và tăng sinh các t
ự ứ ứ ề ằ ệ nhi u nghiên c u trên th c nghi m ch ng minh r ng TBGM có th
ấ ệ ạ ế bi
bào khác nhau khi c y ghép, nh ế ừ ể ạ t hóa thành các lo i t ế ươ ố bào gi ng t bào x
ế ả ng, t ủ
ặ ạ ế ệ ặ ỗ collagen. Các bó collagen do nguyên bào ớ ng v i ệ thân. Xu t hi n ệ bào bi u mô. Hi n nay có ể ư nguyên ị bào s ng hay m ch máu. Đ xác đ nh ễ ộ đã ti n hành nhu m hóa mô mi n ấ bào, ho c nuôi c y TBGM trong môi
ứ ủ vai trò này c a TBGM các tác gi ị d ch đ c hi u cho m i lo i t ệ ủ ế ườ ặ bào đó. Trong nghiên c u c a chúng tôi, tr
ụ ủ ự ớ ừ m i d ng l đánh giá tác d ng c a ghép TBGM t thân lên quá
ng đ c hi u c a t ạ ở i ủ trình LVT c a VTMT.
ặ ễ ể ẩ ạ ỗ ế ươ i ch v t th
ế * Đ c đi m nhi m khu n t ỡ ự ố ừ ề thân: mô m t bào g c t
ẩ ể ạ sau ghép t ượ đ
ễ ứ ở ờ ể ẩ
ch ng nhi m khu n trên lâm sàng. Tuy nhiên ế ố ẫ ươ ẩ ấ ẫ ậ ớ ng tính v i vi khu n, s
tôi v n nh n th y có đ n 70% s m u d ủ ề ặ ặ ủ ẫ ẩ
ớ ự ủ ệ ế ẩ ầ phong phú v i s xu t hi n h u h t các ch ng vi khu n th y
ể ờ ạ ng m n tính Do các VTMT đ u đã ệ c chăm sóc đ đ t tiêu chu n ghép TBGM đó là không có tri u th i đi m T1 chúng ự ấ có m t c a các ch ng vi khu n trên b m t VTMT v n còn r t ấ ấ ở ư P.aeruginosa, S.aureus, K.pneumoniae, th i đi m T0 nh
23
ế ầ ố ượ l
2 cũng nh t
ư ỷ ệ ủ ủ ệ ẩ ấ l
ứ ủ ế ả ờ Aci.baumanii, E.coli. Sau ghép TBGM h u h t s ng vi ề khu n/cmẩ xu t hi n c a các ch ng vi khu n đ u ả ầ gi m d n theo th i gian. K t qu nghiên c u c a chúng tôi cũng
ả ớ ợ ủ ị Anna Krasnodembskaya và cs
ậ phù h p v i nh n đ nh c a tác gi ằ ườ ủ
ẩ ờ ế (2010) khi cho r ng TBG trung mô c a ng ụ ế ự
ẩ
ụ i có tác d ng kháng ể ứ t ra peptide LL37 có tác d ng c ch s phát tri n khu n nh ti ẩ ủ c a các vi khu n gram âm (E.coli, P.aeruginosa) và vi khu n gram ươ ư ạ ng nh S.aurues. Bên c nh đó theo Amy L.Strong và cs (2015), d
ế ề ệ t hóa còn ti
TBGM trong quá trình bi t ra các cytokine ti n viêm và cytokine kháng viêm (Pro and – Antiinflammatory Cytokines) như IL6, IL10, IL11, IL12, IL13, IL17, IL18, Il35, TNF,
ượ c cho tham
ả ẩ ế cylooxygenase2 (COX2), stanniocalcin 1 (STC1) đ ự ẩ
ế ố gia thúc đ y kh năng th c bào và gi ề ặ ấ ỷ ệ ậ l
các y u t ẩ trên v m t lâm sàng chúng tôi nh n th y t ẩ ố ượ ả ng vi khu n/cm
khu n kèm theo s l ộ ế ố ư ề ạ ị
ủ ch u tác đ ng c a nhi u y u t ễ ệ ế ợ ế ổ ạ ị
ơ ể ớ ủ ẽ ế ề ả ộ ị t vi khu n. Tuy nhiên ngoài ễ nhi m 2 gi m sau ghép TBGM còn ủ ệ . Nh tình tr ng toàn thân c a b nh ệ nhân khi các b nh k t h p di n bi n n đ nh, toàn tr ng b nh nhân ổ n đ nh s tác đ ng đ n kh năng đ kháng c a c th v i vi
ỗ ẩ ạ ề ị ế ậ khu n t ầ i ch VTMT. Trong ph n bàn lu n v d ch ti
ề ậ ệ ấ
ề ặ ườ ừ ụ ễ ả t và pH sau ụ ghép TBGM, chúng tôi đã đ c p vi c duy trì t m TBGM liên t c ng, môi tr
trên b m t VTMT có tác d ng làm gi m ô nhi m t ừ ạ t
băng g c lên VTMT. ả ề ế ị ố
ế ỡ ự ố ừ ự Ghép TBGM t thân đ
ộ mô m t ệ bào g c t ư ị ỗ ợ
ư ả ắ ờ ề nhân, rút ng n th i gian đi u tr nh ng không làm nh h
ượ ệ ạ tình tr ng b nh lý toàn thân. Trong 38 VTMT đ c ghép TBGM t
ể ế ặ ạ ậ ẫ thân chúng tôi đã ti n hành ph u thu t chuy n v t ho c ghép da đ
ươ ượ ế ẫ ộ * K t qu đi u tr và tác đ ng không mong mu n khi ượ c xác thân: ghép t ủ ệ ề ị đ nh nh là m t bi n pháp đi u tr h tr giúp làm LVT c a b nh ớ ưở ị i ng t ự ể ậ c ph u thu t làm LVT cho 34,21% v t th ệ ng. Các b nh nhân đ
24
ứ ượ ự ề thân t
ủ trong nghiên c u c a chúng tôi đ u đ ướ c ghép TBGM t ế ể ế ậ ẫ
c khi ti n hành ph u thu t. 100% v t th ẫ thi u 15 ngày tr ầ ậ ầ ề ố i ươ ng ư ạ li n ngay sau l n ph u thu t đ u tiên. 100% da ghép cũng nh v t
ố ế ề ươ da bám s ng trên n n v t th
ố ụ ố ừ ế bào g c t
ỡ ự ự ẩ
ng. * Tác d ng không mong mu n khi ghép t ượ ử ụ thân: ọ ế Các ch ph m t ế thân đ ẩ ạ
ả ứ ả ậ ặ m t trong y h c tái t o. Vì các ch ph m này đ ế ơ ể ệ c th b nh nhân ti p nh n, ít g p ph n ng th i lo i, cũng nh
ứ ụ ế ấ ố
ề ữ ứ ư ạ mô ổ ế c s d ng khá ph bi n ượ ễ ượ c c cho là d dàng đ ư ạ ệ các bi n ch ng và tác d ng không mong mu n sau c y ghép. Hi n nay cũng ch a có thông báo chính th c nào v nh ng tác h i không
ị ố ề ự thân trong đi u tr VTMT. Trong
ủ mong mu n khi ứ ượ ệ ấ
ự ghép TBGM t ậ nghiên c u c a chúng tôi nh n th y: 100% b nh nhân đ ữ ườ ấ TBGM t thân không có nh ng b t th
ệ ạ
ế ọ sàng và xét nghi m huy t h c, sinh hóa. Tuy nhiên t ữ ươ ẫ th
ủ ướ ấ ể ạ ặ ạ c ghép ả ng toàn thân trên c lâm ỗ ế i ch v t ư ố ụ ng khi ghép v n có nh ng tác d ng không mong mu n nh có i t m TBGM g p 7,89% và mô h t phát tri n phì đ i sau m d
ặ ghép TBGM g p 5,26%.
Ậ Ế K T LU N
ặ ể ế ậ ươ ạ ng m n tính
1. Đ c đi m lâm sàng và c n lâm sàng v t th ỗ ế ươ ể ặ ạ
ươ ạ i ch v t th ồ ạ ng m n tính ườ ng m n tính t n tài dài ngày, th
a) Đ c đi m lâm sàng t ế V t th ệ ế ợ ệ ế ươ trên b nh nhân có b nh k t h p (94,64%). V t th ệ ấ ng xu t hi n ạ ng m n tính
ườ ặ ướ ụ ỳ th ng g p chi d đè
ễ i (43,66%), vùng cùng c t (39,44%), do t ẩ (49,30%), nhi m khu n (29,58%)
ậ ổ ươ ươ ạ Da vùng c n t n th ng m n tính th
ủ ế ng c a v t th ệ
ệ ộ ậ ổ ươ ể ườ ng ể ơ x chai (74,65%), không có bi u hi n viêm (76,06%), không có ế ủ ng c a v t bi u mô hóa (90,14%). Nhi t đ da vùng c n t n th
25
ạ ươ ườ ấ ơ th ng m n tính th
ươ ươ ạ ổ ng sâu toàn b l p da (90,14%), ti ng m n tính có t n th
ươ ề ế ề ặ th ị d ch nhi u (66,20%), có pH b m t v t th ế ng th p h n vùng da lành (59,15%). V t ế ộ ớ t ề ng là pH ki m
(95,77%).
ươ ẩ ấ ạ ế ươ
ặ ặ ng tính K.pneumonia/ ng m n tính c y khu n d S.aureus g p 13,21% và
ặ
ươ ế ấ ả ớ ể Tăng s n l p bi u bì, viêm
77,36% v t th (P.aeruginosa g p 33,96%, Aci.baumanii cùng g p 5,66%). ạ ng m n tính: C u trúc v t th ạ ấ ề ủ ơ
ị chân bì, ch t n n ngo i bào b phá h y, x hóa và lão hóa. ấ ươ ổ ạ ế ạ ế ng m n tính sau ghép t m t ỗ ế i ch v t th bào
ỡ ự 2. Bi n đ i t ố ừ g c t
thân ạ ươ ạ ế ố ừ ỗ ế i ch v t th ng m n tính: T bào g c t
mô m t Lâm sàng t ả ỡ ự ậ ổ ươ ệ ạ
thân giúp c i thi n tình tr ng da vùng c n t n th ươ ạ ỏ ẹ ạ ả ạ ng m n tính, kích thích t o mô h t đ đ p, gi m t
ươ ạ ế ị ế ề ệ ươ ng ti mô ủ ng c a ỷ ệ l ả ng m n tính gi m
t d ch nhi u. Di n tích v t th ế ố ừ ỡ ự m t ế v t th ế v t th ầ d n sau ghép t
bào g c t ẩ mô m t ươ thân. ạ ề ặ ế ỷ ệ ế Vi khu n b m t v t th
ẩ ớ ng tính v i vi khu n cũng nh s ng m n tính: T l ư ố ượ l
ố ừ ươ ế ả ươ ng v t th ẩ ươ d ng các vi khu n P.aeruginosa, S.aureus, Aci.baumanii, K.pneumoniae trên 1cm2 di nệ ỡ ự ề ặ ế tích b m t v t th ầ ng gi m d n sau ghép t bào g c t mô m t
thân.
ấ ạ ươ ế ạ ỗ ế i ch v t th ng m n tính: T bào g c t
C u trúc mô t ỡ ự ợ mô m t
ố ừ ế ả mô m t
ả máu tân t o, gi m viêm kho ng gian bào. T bào g c t ế ả ể ẩ ố ừ ạ thân kích thích tăng sinh nguyên bào s i, collagen, m ch ỡ ự ạ ể b o bi u mô, thúc đ y quá trình bi u thân kích thích tăng sinh t
ạ ươ mô hóa t
ố ế i ch v t th ế ạ ng m n tính. ỡ ự ố ừ ả ứ mô m t bào g c t
ứ ủ ướ ấ ế ặ thân không g p ph n ng d ỡ ố ừ i t m t ị mô m (7,89%), mô bào g c t
ạ Ghép t ể ặ ng, có th g p m d ể ạ h t phát tri n phì đ i (5,26%).
26
Ế KI N NGH Ị
ế ụ ố ượ ứ ử ệ ệ Ti p t c nghiên c u th nghi m trên s l ng b nh nhân
ươ ệ ớ l n h n, ơ vết th ng đ ạ a d ng h ơn để hoàn thi n ch ỉ đ nhị và quy
ế ố ừ ị ế ề ươ trình ghép t bào g c t mô m ỡ đi u tr v t th ạ ng m n tính.
Ụ Ố Ế Ả
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B K T QU Ủ Ứ Ạ Ề NGHIÊN C U C A Đ TÀI LU N ÁN
ễ ế ả (2016). 1. Nguy n Ti n Dũng, Đinh Văn Hân, Qu n Hoàng Lâm
ộ ố ặ ứ ể ấ ể ế Nghiên c u m t s đ c đi m lâm sàng và c u trúc vi th v t
ươ ượ ạ T p chí Y D c lâm sàng 108 th ạ ng m n tính. ., 11(5): 8088.
ễ ế ả 2. Nguy n Ti n Dũng, Đinh Văn Hân, Qu n Hoàng Lâm (2016).
ủ ế ố ừ ỡ ự ụ Đánh giá tác d ng c a ghép t bào g c t mô m t thân lên
ế ươ ấ ổ ạ T p chí Y d ượ ọ c h c bi n ế đ i siêu c u trúc v t th ạ ng m n tính.
quân s .ự , 41(6):7482.
ễ ế ả (2017). 3. Nguy n Ti n Dũng, Đinh Văn Hân, Qu n Hoàng Lâm
ụ ứ ủ ế ố ừ ỡ ự Nghiên c u tác d ng c a ghép t bào g c t mô m t thân
ế ạ ươ ạ ổ lên bi n đ i lâm sàng t ỗ ế i ch v t th ạ ng m n tính . T p chí Y
ệ ọ h c Vi t Nam ., 453(2): 213217.