viÖn hµn l©m khoa häc vµ c«ng nghÖ viÖt nam
viÖn c«ng nghÖ sinh häc
VŨ TH HNH NGUYÊN
NGHIÊN CU S ĐA DNG, KH NĂNG SINH KHÁNG SINH
CA X KHUN NI SINH TRÊN CÂY QU (Cinnamomum
cassia Presl) VIỆT NAM VÀ ĐẶC TÍNH SINH HC CA
HOT CHT T CHNG Streptomyces cavourensis YBQ59
Chuyên ngành : Vi sinh vt hc
Mã s : 9 42 01 07
tãm t¾t luËn ¸n tiÕn sÜ sinh häc
hµ néi - 2019
Công trình được hoàn thành tại Viện Công nghệ sinh học
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Ngưi hưng dn khoa hc: 1. PGS. TS. Phí Quyết Tiến
Vin Công ngh sinh hc
2. PGS. TS. Chu K Sơn
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni
Phn bin 1:
Phn bin 2:
Phn bin 3:
Luận án được bảo vệ tại Hội đồng chấm luận án phiên chính
thức tại Viện Công nghsinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội
Vào hi gi, ngày tháng năm 2019.
Có th tìm hiu lun án ti:
- Thư vin Quc gia Vit Nam
- Thư vin Vin Công ngh sinh hc
- Trang web ca B GD&ĐT
1
M ĐẦU
Mt trong nhng thành tu ca y hc hin đi là phát trin các cht kháng sinh và
kháng vi sinh vt (VSV). Cho đến nay, s dng kháng sinh là phương thc quan
trng trong điu tr các bnh truyn nhim do VSV gây ra. Tuy nhiên vic lm dng
thuc kháng sinh đã tr thành yếu t chính dn ti xut hin các chng VSV gây
bnh kháng đa thuc (Singh, 2012). Theo Demain và Sanchez (2009), VSV đã
đang thay đi tính kháng vi các thuc kháng sinh hin đang s dng trong điu tr
nh xut hin các đt biến mi hoc thay đi thông tin di truyn. Vì vy, hưng
nghiên cu và phát trin các tác nhân kháng khun mi là ưu tiên ca nhiu nhà khoa
hc các ng ty c phm trên thế gii (Alekshun, 2007). Theo Bérdy (2012),
khong 70% cht kháng sinh có ngun gc t nhiên đưc s dng trong lâm sàng
đưc sinh tng hp bi x khun. Trong s 33.500 hp cht hot tính sinh hc có
ngun gc t VSV, x khun thuc chi Streptomyces đóng vai trò quan trng và cho
thy đã sinh tng hp 10.400 hp cht. Vì vy, s đa dng ca x khun trong t
nhiên nói chung và XKNS nói riêng rt phong phú, ha hn tim năng khai thác
ng dng các hp cht có hot tính sinh hc sinh tng hp bi x khun trong nhiu
lĩnh vc ca đi sng. Ngoài ra, nhiu cht trao đi th cp có hot tính sinh hc t
x khun đưc sinh tng hp bi các enzyme polyketide synthase (PKS) và
nonribosomal peptide synthetase (NRPS) nên vic nghiên cu nhng gen pks, nrps
liên quan đến quá trình trao đi cht th cp rt hu ích trong vic đánh giá tim năng
sinh tng hp cht kháng sinh (CKS) t x khun (Ayuso và cs., 2005). Cho đến nay,
rt ít nghiên cu v i nguyên XKNS trên y dưc liu Vit Nam đưc ng b
cn đưc nghiên cu nhm bo tn, lưu gi và khai thác ngun gen VSV bn đa.
Trong y học cổ truyền Việt Nam tinh dầu của cây quế (Cinnamomum sp.) đã được
chứng minh hoạt tính chống oxy hóa, kháng khuẩn, kháng nấm chống ung t
(Singh và cs., 1995; Tariq và cs., 2006) nhưng các nghiên cứu về XKNS trên y quế
chưa được công bố nhiều. Trong nghiên cứu này, các XKNS được phân lập trên các
môi trường chọn lọc và đa dạng sinh học của XKNS được đánh giá qua đặc điểm sinh
học, phân bố, khả năng sinh kháng sinh đặc điểm di truyền. Các chủng XKNS
hoạt tính kháng VSV kiểm định, ức chế phát triển tế bào ung thư phổi, mang các gen
chức năng pks-I, pks-II, nrps được sàng lọc. Từ đó, nghiên cứu xác định điều kiện
nuôi cấy p hợp ch chiết, tinh sch các hp cht và gii trình t, lp ráp de
novo, d đoán chú gii h gen ca XKNS đưc tuyn chn đ m kiếm thông tin
v nhng gen liên quan đến quá trình tng hp kháng sinh. T nhng lý do trên
nghiên cứu sinh thực hiện đề tài: “Nghiên cu s đa dng, kh ng sinh kháng
sinh ca x khun ni sinh trên cây quế (Cinnamomum cassia Presl) Vit Nam
đc tính sinh hc ca hot cht t chng Streptomyces cavourensis YBQ59”
2
1. Mc tiêu
Đánh giá đưc s đa dng, kh ng sinh kháng sinh ca x khun ni sinh trên
y quế (Cinnamomum cassia Presl) thu thp ti min Bc Vit Nam và tinh sch
đưc mt s cu trúc hóa hc có hot tính kháng sinh, kháng ung thư và các gen liên
quan đến sinh tng hp kháng sinh ca chng Streptomyces cavourensis YBQ59.
2. Ni dung nghiên cu
- Phân lp và nghiên cu s đa dng sinh hc ca các chng XKNS trên cây quế
(C. cassia Presl) thu thp ti các đim thuc tnh Hòa Bình, Yên Bái và Lai Châu.
- Tuyn chn x khun sinh cht kháng sinh hot tính cao và xác đnh mt s gen
liên quan đến tng hp kháng sinh ca x khun.
- Nghiên cu đc đim di truyn, lên men, tách chiết và xác đnh mt s cu trúc
kháng sinh ca chng x khun Streptomyces cavourensis YBQ59.
3. Nhng đóng góp mi ca lun án
- Là nghiên cu đu tiên, có h thng v đa dng, sinh tng hp cht kháng sinh
ca XKNS trên cây quế (C. cassia Presl) ti min Bc Vit Nam.
- Sàng lc đưc chng Streptomyces cavourensis YBQ59 sinh kháng sinh ph
rng và phân lp đưc 8 hp cht kháng sinh: 1-monolinolein (1), bafilomycin (2),
nonactic acid (3), daidzein (4), 3′-hydroxydaidzein (5), 5,11-epoxy-10-cadinanol (6),
prelactone B (7), daucosterol (8), trong đó các hp cht 1, 3-8 đưc phát hin ln đu
t loài S. cavourensis và hp cht 1, 2 có hot tính kháng vi khun kháng kháng sinh
cao (MIC50 8,5-30,3 µg/ml) và c chế phát trin ba dòng tế bào ung thư A549, MCF,
Hep3B (IC50 3,6-24,7 µM).
4. B cc ca lun án
Lun án gm 150 trang: M đầu (3 trang); Chương 1: Tng quan tài liu (32
trang, 3 bng, 6 hình); Chương 2: Vt liu và phương pháp nghiên cu (11 trang);
Chương 3: Kết qu nghiên cu (37 trang, 10 bng, 20 hình); Chương 4: n lun kết
qu (28 trang, 8 hình); Kết lun và kiến ngh (2 trang); Danh mc các công trình công
b (2 trang); Tóm tt lun án bng tiếng Anh (7 trang); Tài liu tham kho (28 trang
vi 7 tài liu tiếng Vit, 243 tài liu tiếng Anh); Ph lc (63 trang).
CHƯƠNG 1. TNG QUAN TÀI LIU
Thut ng ni sinh “endophytic” đưc đưa ra bi de Bary (1866), theo đnh nghĩa
ca ông, “VSV ni sinh là nhng VSV sng bên trong các mô thc vt và có s khác
bit đáng k so vi nhng loi VSV đưc tìm thy trên b mt thc vt”. Các hp
cht có hot tính sinh hc t XKNS đưc chng minh là rt đa dng v mt s lượng
và hot tính sinh hc như c cht kim soát sinh hc, cht kháng VSV gây bnh,
kháng nm, tiêu dit tế bào ung thư, kháng viêm, chng oxy hóa, chng st rét, cht
dit c, cht kích thích sinh trưng... (Bacon và White, 2000; Qin và cs., 2011). Cho
3
đến nay rt nhiu kháng sinh mi đưc tìm ra như munumbicin A-D (Castillo và cs.,
2002), celastramycin A-B (Pullen và cs., 2002), kakadumycin (Castillo và cs., 2003)
và demethylnovobiocin (Igarashi, 2004) t XKNS hin đang có các ng dng trong
nông nghip, công nghip và y dưc (Golinska và cs., 2015).
XKNS là mt trong nhng nhóm VSV rt đa dng và còn ít đưc nghiên cu,
kh năng sinh ra nhng cht có ích cho cây ch (Golinska và cs., 2015; Nalini
Prakash, 2017). Theo quan nim đó, s đa dng sinh hc ca XKNS là s đa dng v
thành phn loài, chi v các taxon, nhưng đng thi cũng là mt s đa dng v các hp
cht t nhiên có hot tính do chúng sinh ra. XKNS rt đa dng và mc đ đa dng có
th thay đi gia các vùng ly mu và các loài thc vt khác nhau. S đa dng v chi
và s ng x khun ni sinh phn ln ph thuc vào phương pháp môi trưng
phân lp (Qin và cs., 2011; Nalini và Prakash, 2017). Nghiên cu này không nhng
m ra ng nghiên cu mi v VSV hc ng dng Vit Nam, mà còn góp phn
quan trng trong vic xác đnh đưc mc đ đa dng sinh hc ngun tài nguyên
XKNS trên mt s y c liu ca Vit Nam. Vic phát hin đưc các ngun gen
x khun mi, tim năng nhm ng dng và phát trin các sn phm chuyn hóa th
cp do chúng sn sinh trong lĩnh vc nông nghip, y dưc và thc phm mt cách
bn vng, không dn đến vic hu hoi cây ch, bo v s đa dng tài nguyên thc
vt cũng như VSV ca Vit Nam là cp thiết.
CHƯƠNG 2. VT LIU VÀ PHƯƠNG PHÁP
2.1. Vt liu
- Mu nghiên cu: 9 mu (r, thân, lá) cây quế thu thp t xã Thung Nai, Cao
Phong, Hòa Bình (20°4721N;105°2120E) độ cao 399 m, tháng 12/2013; 9 mu
t xã Tân Hp, Văn Yên, n Bái (21°5314”B;10359Đ) độ cao 700 m, tháng
02/2014 và 9 mu t xã Phăng Sô Lin,n H, Lai Châu (22°2141B;103°164”Đ)
độ cao 800 m, tháng 02/2014. Mu thc vt Cinnamomum cassia Presl đưc lưu tr
tiêu bn và phân loi vào tháng 01/2106 bi TS. Nguyn Thế ng ti Vin sinh
thái và Tài nguyên sinh vt, Vin HL KH&CN VN.
- Các chng VSV kim đnh: Salmonella enterica subsp. enterica serovar
Typhimurium ATCC 14028 (viết rút gn Salmonella Typhimurium ATCC 14028),
Escherichia coli ATCC 11105, Sarcina lutea ATCC 9341, Bacillus cereus ATCC
11778, Proteus vulgaris ATCC 49132, Pseudomonas auroginosa ATCC 9027,
Candida albicans ATCC 10231, Enterobacter aerogenes ATCC 13048,
Staphylococcus epidermidis kháng methicilin (MRSE) ATCC 35984 và
Staphylococcus aureus kháng methicilin (MRSA) ATCC 33591 nhn t B sưu tp