1
A. GI I THI U LU N ÁN
1. Đt v n đ:
Trong công cu c đi m i, đ xây d ng đt n c ngày càng v ng ướ
m nh, ngành Th d c Th thao (TDTT) cũng nh các ngành khoa h c khác ư
đã có nh ng đóng góp to l n cho s phát tri n chung c a đt n c. ướ
Vi t Nam: Môn Xe đp xu t hi n r t s m kho ng năm 1896 sau đó
đc phát tri n ch y u t i hai mi n B c và Nam, có th th y nh ng v nượ ế
đng viên (VĐV) tiêu bi u c a Xe đp Vi t Nam nh ; Hu nh Châu, Mai ư
Công Hi u, Nguy n Nam C c, và m i nh t là VĐV Nguy n Th Th t đãế
xu t s c giành t m huy ch ng đu tiên trong l ch s b môn đua xe đp ươ
c a Vi t Nam đu tr ng Asiad. Tuy nhiên thành tích c a Vi t Nam ườ
v n còn h n ch so v i các n c trong khu v c và Châu Á. ế ướ
Nhân t nh h ng chính đn thành tích môn xe đp là s c b n c a ưở ế
v n đng viên. Theo Scott (2009), đ c i thi n s c b n, VĐV c n nâng
cao năng l c h tu n hoàn, hô h p và chuy n hóa t bào, nâng cao kh ế
năng h p th oxy t i đa, duy trì ho t đng a khí v i c ng đ thi đu ư ườ
trong th i gian dài h n [43]. Đ nâng cao năng l c này, bên c nh vi c xây ơ
d ng ch ng trình hu n luy n theo các vùng c ng đ m t cách khoa h c ươ ườ
thì các VĐV còn s d ng doping, đây là ph ng pháp b c m. M t ph ng ươ ươ
pháp t nhiên đ tăng s l ng h ng c u là đa VĐV t p luy n các ượ ư
vùng cao (trên 1500m so v i m t n c bi n) ph ng pháp này đã đc áp ướ ươ ượ
d ng ph bi n trên th gi i. đ cao trên 1500m áp su t không khí và ế ế
l ng oxy s gi m d n đn c th ph n ng b ng vi c đi u hòa máu đượ ế ơ
tăng s n sinh h ng c u trong c th . Tuy nhiên, vi c đa VĐV đi t p ơ ư
các vùng có đ cao không ph i lúc nào cũng thu n ti n, đ cao t i các
vùng cao nguyên c a Vi t Nam khá th p nh Đà L t trung bình so v i m t ư
bi n là 1500 m, n i cao nh t trong trung tâm thành ph là Nhà B o Tàng ơ
(1532m), n i th p nh t là thung lũng Nguy n Tri Ph ng (1398.2 m). Doơ ươ
đó, Tr ng Đi h c TDTT thành ph H Chí Minh (TP.HCM) đã ti nườ ế
hành trang b h th ng phòng t p hu n luy n môi tr ng đ cao ph c v ườ
công tác nghiên c u và hu n luy n VĐV c p cao, đây là phòng t p hi n
đi, công ngh cao đc nhi u nhà khoa h c trên th gi i nghiên c u và ượ ế
2
đt đc nhi u k t qu kh quan. B n thân t ng là hu n luy n cho đi ượ ế
leo núi Everest Vi t Nam, đã có kinh nghi m và tâm huy t theo đu i ế
nghiên c u hu n luy n môi tr ng đ cao nên ch n nghiên c u đ tài: ườ
Xây d ng ch ng trình hu n luy n mô ph ng đ cao cho đi tuy n ươ
nam xe đp đng tr ng Vi t Nam ườ ườ ”.
- M c đích nghiên c u
Xây d ng và ng d ng ch ng trình hu n luy n mô ph ng đ cao ươ
cho đi tuy n nam XĐĐT Vi t Nam nh m nâng cao ch c năng sinh lý và
sinh hóa cho VĐV đi tuy n nam xe đp.
- M c tiêu nghiên c u
M c tiêu 1: Đánh giá th c tr ng ch c năng sinh lý và sinh hóa c a
đi tuy n nam XĐĐT Vi t Nam.
- C s l a ch n các ch s đánh giá th c tr ng ch c năng sinh lý vàơ
sinh hóa c a đi tuy n nam XĐĐT Vi t Nam
-Đánh giá th c tr ng ch c năng sinh lý và sinh hóa c a đi tuy n nam
XĐĐT Vi t Nam.
M c tiêu 2: Xây d ng ch ng trình hu n luy n mô ph ng đ cao ươ
cho đi tuy n nam XĐĐT Vi t Nam.
- T ng h p các ch ng trình hu n luy n mô ph ng đ cao có hi u ươ
qu trên th gi i. ế
- Xây d ng ch ng trình hu n luy n mô ph ng đ cao cho đi tuy n ươ
nam XĐĐT Vi t Nam
M c tiêu 3: Đánh giá hi u qu ch ng trình hu n luy n mô ph ng ươ
đ cao cho đi tuy n nam XĐĐT Vi t Nam.
-Đánh giá bi n đi ch c năng sinh lý và sinh hóa (Máu, Ng ng y mế ưỡ ế
khí, VO2max…) c a nhóm th c nghi m.
-Đánh giá bi n đi ch c năng sinh lý và sinh hóa (Máu, Ng ng y mế ưỡ ế
khí, VO2max…) c a nhóm ĐC.
- S khác bi t gi a hai nhóm sau TN ch ng trình hu n luy n. ươ
2. Nh ng đóng góp m i c a lu n án:
3
Đã xác đnh đc 15 ch s đánh giá ch c năng sinh lý và sinh hóa ượ
máu cho VĐV đi tuy n nam XĐĐT Vi t Nam g m: Ch c năng sinh lý
g m 9 ch s : Th tích khí th “VT1” (ml/kg/ph), T l % th tích khí th
“%VT1” (%), Nh p tim t i đa “HRmax” (bpm), Nh p tim đnh “HRpeak”
(bpm), Thông khí ph i đnh “VEpeak” (l.min-1), VO2max (ml/kg/ph), T l
VCO2/VO2“RER”, Công su t “WRmax” (W), Ho t đng g ng s c (Time
to Exhaustion).Sinh hóa g m 6 ch s : s l ng h ng c u "RBC" (x ư
1012L), Hemoglobin "Hb" (g/dL), T l % h ng c u trong máu "Hct" (%),
Erythropoietin “EPO” (mIU/mL), Cortisol máu (μg/dL) và Testosteron
(ng/mL).
Đã ng d ng công ngh m i trong hu n luy n th thao, đc bi t là
th thao thành tích cao. V i ph ng pháp hu n luy n trong môi tr ng mô ươ ườ
ph ng đ cao l n đu đc ng d ng trên VĐV xe đp đng tr ng ượ ườ ườ
Vi c Nam. Lu n án đã căn c vào k ho ch hu n luy n năm, căn c l ch ế
thi đu gi i c a đi tuy n XĐĐT Vi t Nam, căn c vào đi u ki n th c
ti n ph ng ti n, thi t b , phòng thí nghi m mô ph ng đ cao 2500m, đã ươ ế
xây d ng đc ch ng trình hu n luy n cho VĐV đi tuy n theo hình ượ ươ
th c HL s ng d i th p t p luy n trên cao v i 4 tu n th c nghi m, 1 ướ
tu n t p 3 bu i, 1 bu i t p t 130 150 phút (bao g m c kh i đng và
th l ng kho ng 30 phút) v i bài t p đp xe trên Rulo, th c hi n xen k :
bài t p ng ng y m khí duy trì trong th i gian 3-4 phút, c ng đ 100% ưỡ ế ườ
công su t ng ng y m khí, v i nh p tim đt 180 l n, sau đó ti p t c ưỡ ế ế
bài t p 2, đp xe v i th i gian 15 phút v i c ng đ 60% công su t ườ
ng ng y m khí, th c hi n 4 t và ngh gi a các t 10 phút. Ch ng trìnhưỡ ế ươ
ng d ng cho 2 nhóm TN và ĐC 2 môi tr ng đ cao khác nhau. ườ
3. C u trúc c a lu n án:
Lu n án đc trình bày trong 125 trang bao g m ph n: đt v n đ (03 ượ
trang); Ch ng 1: T ng quan các v n đ nghiên c u (48 trang); Ch ng 2:ươ ươ
Đi t ng và ph ng pháp nghiên c u (09 trang); Ch ng 3: K t qu ượ ươ ươ ế
nghiên c u và bàn lu n (63 trang); K t lu n và ki n ngh (02 trang). Lu n ế ế
án có 31 b ng, 11 bi u đ, 08 ph l c. Lu n án s d ng 79 tài li u tham
kh o, trong đó có 16 tài li u ti ng Vi t, 62 tài li u ti ng Anh, 1 tài li u ế ế
internet.
B. N I DUNG C A LU N ÁN
4
Ch ng 1ươ
T NG QUAN V N Đ NGHIÊN C U
Đ làm c s lý lu n có logic và khoa h c v đánh giá th c tr ng ơ
th c tr ng ch c năng sinh lý và sinh hóa cho VĐV nam xe đp đng ườ
tr ng Vi t Nam, t đó xây d ng và ng d ng ch ng trình hu n luy nườ ươ
mô ph ng đ cao cho VĐV,lu n án ti n hành tìm hi u các tài li u, sách, ế
báo, công trình nghiên c u liên quan; t đó xây d ng nên t ng quan c a đ
tài g m các ph n chính: 1. C s khoa h c hu n luy n đ cao (Hypoxia); ơ
2. Tác d ng và đc đi m c a ph ng pháp hu n luy n đ cao; 3. Các hình ươ
th c hu n luy n đ cao hi n nay; 4. Tác đng c h c c a t p luy n trong ơ
môi tr ng đ cao đi v i c th VĐV; 5. Đc đi m thi đu xe đpườ ơ
đng tr ng; ườ ườ 6. Các y u t c u thành thành tích c a VĐV xe đp đngế ườ
tr ng; 7. Đc đi m sinh lý và nhu c u năng l ng trong môn xe đp; 8.ườ ư
M t s công trình nghiên c u có liên quan. Vì v y khi nghiên c u đ tài,
đc ti p c n v i các ngu n tài li u k trên là h t s c b ích và quý giáượ ế ế
đ th c hi n đ tài, b i các k t qu tr c đây có ý nghĩa tham kh o quan ế ướ
tr ng đ ti n hành nghiên c u. ế
Ch ng 2ươ
ĐI T NG, ƯỢ PH NG PHÁPƯƠ
VÀ T CH CNGHIÊN C U
2.1. Đi t ng nghiên c u ượ
Đi t ng ượ : Xây d ng và ng d ng ch ng trình hu n luy n mô ươ
ph ng đ cao nh m c i thi n ch c năng sinh lý và sinh hóa cho VĐV đi
tuy n nam XĐĐT Vi t Nam.
Khách th :
- G m 06 nam VĐV đi tuy n XĐĐT Vi t Nam chia thành 2 nhóm
TN và ĐC (Nhóm TN có n = 3 VĐV có đ tu i là 19 tu i, trung bình s
năm t p luy n là 6.40 ± 0.60 năm; Nhóm ĐC có n = 3 VĐV có đ tu i là
19 ± 1 tu i, trung bình s năm t p luy n là 6.17 ± 0.42 năm).
- G m 11 nhà khoa h c, gi ng viên, HLV trình đ cao v HL xe đp,
ki n th c sâu v sinh lý, sinh hóa v n đng. Đc bi t là đc t v n b iế ượ ư
GS.TS Kim Chang Keun, Tr ng Đi h c Th thao Qu c gia Hàn Qu cườ
v ch ng trình th c nghi m. ươ
5
2.2. Ph ng pháp nghiên c u:ươ
Đ gi i quy t ba nhi m v nghiên c u c a lu n án, trong quá trình ế
nghiên c u đã s d ng các ph ng pháp sau:Ph ng pháp phân tích và ươ ươ
t ng h p tài li u,ph ng v n chuyên gia, ki m tra y sinh, xét nghi m sinh
hóa huy t h c, th c nghi m s ph mvà ph ng pháp toán th ng kê.ế ư ươ
2.3. T ch c nghiên c u:
2.3.1. Ph m vi nghiên c u:
Có r t nhi u y u t nh h ng đn ch ng trình hu n luy n đ cao ế ưở ế ươ
nh l a tu i, tâm lý, gi i tính, dinh d ng, ph ng pháp hu n luy n, bàiư ưỡ ươ
t p t p luy n.... Ph m vi c a đ tài ti n hành nghiên c u là đánh giá hi u ế
qu ch ng trình hu n luy n 4 tu n môi tr ng mô ph ng đ cao ươ ườ
2500m cho đi tuy n nam XĐĐT Vi t Nam, thông qua s bi n đi ch c ế
năng sinh lý và sinh hóa.
2.3.2. Đa đi m nghiên c u: Lu n án đc ti n hành nghiên c u t i ượ ế
Tr ng Đi h c Th d c Th thao thành ph H Chí Minh; Trung tâmườ
hu n luy n Th thao qu c gia thành ph H Chí Minh.
2.3.3. K ho ch nghiên c uế : Lu n án đc ti n hành t tháng 12 ượ ế
năm 2014 đn tháng 12 năm 2018.ế
Ch ng 3ươ
K T QU NGHIÊN C U VÀ BÀN LU N
3.1. Đánh giá th c tr ng ch c năng sinh lý và sinh hóa c a đi tuy n
nam XĐĐT Vi t Nam.
3.1.1. C s l a ch n các ch s ki m tra đánh giá th c tr ngơ
ch c năng sinh lý và sinh hóa.
Đ l a ch n các ch s đánh giá th c tr ng ch c năng sinh lý và sinh
hóa c a đi tuy n nam XĐĐT Vi t Nam , lu n án đã tham kh o, phân
tích, t ng h p tài li u t nhi u ngu n nhau c a các công trình nghiên c u
trong và ngoài n c m t s môn th thao khác, thu c lĩnh v c hu nướ
luy n v i môi tr ng trên cao các đ cao khác, nh m làm c s cho vi c ườ ơ
xây d ng phi u kh o sát, lu n án tham kh o m t s công trình nghiên c u ế
c a Milosz (2011), Belle Roels (2007),Czuba (2013),Friedmann (2007),
Hun-young Park(2016), Nguy n Khánh Duy (2017). T các nghiên c u
trên, đã t ng h p đc 24 ch s ( ượ 13 ch s ch c năng sinh lý và 11 ch s