Ộ Ụ Ố Ộ Ạ B QU C PHÒNG
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ệ Ọ H C VI N QUÂN Y
HOÀNG TRUNG DŨNG
Ồ
Ộ
Ặ
Ể
α
́Ư Ế
NGHIÊN C U Đ C ĐI M LÂM SÀNG, N NG Đ CRP Ỉ Ố TNF
HUY T THANH VÀ BI N Đ I M T S CH S
Ứ
HÌNH THÁI, CH C NĂNG TIM
Ế Ổ Ộ Ố Ở Ệ B NH NHÂN Ấ
Ớ Ạ VIÊM KH P D NG TH P
ộ : N i khoa
Chuyên ngành Mã số : 9 72 01 07
Ọ Ậ Ắ Ế TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ Y H C
Ộ HÀ N I 2019
ƯỢ CÔNG TRÌNH Đ C HOÀN THÀNH
Ạ Ọ Ệ T I H C VI N QUÂN Y
ướ ẫ H ng d n khoa h c:
ọ 1. PGS. TS. ĐOÀN VĂN ĐỆ 2. TS. VIÊN VĂN ĐOAN
ệ ả Ph n bi n 1: PGS. TS. LÊ THU HÀ
ệ ả Ị Ph n bi n 2: PGS. TS. PHAN TH THU ANH
ệ ả Ị Ph n bi n 3: Ễ PGS. TS. NGUY N TH PHI NGA
ẽ ượ ả ệ ướ ậ ộ ồ ậ ấ c b o v tr ườ ng
ọ ệ ấ c H i đ ng ch m lu n án c p tr ồ ờ Lu n án s đ ọ ạ h p t i H c vi n Quân y vào h i gi ngày tháng năm 2019 .
ể ể ậ ạ i:
Có th tìm hi u lu n án t ư ệ ố Th vi n Qu c Gia
ư ệ ệ ọ Th vi n H c vi n Quân y
Ấ Ặ Ề Đ T V N Đ
ớ ạ ệ ấ
ạ ươ ổ ự ng tim,
Viêm kh p d ng th p (VKDT) là b nh viêm kh p m n tính t ễ ệ ổ ớ , b nh có th ặ ươ ộ ế ố ượ ớ ể gây t n th ổ ể ẫ ớ ử i t mi n. Ngoài t n th ph i…Đây là m t y u t ng kh p tiên l ng n ng có th d n t vong.
ả ứ ồ
ộ ế ố ̀ ̀ ̣ ̉
α ́ ̀ ̉
ứ ữ ị
ạ ơ ủ Protein C ph n ng ( C Reactive Protein: CRP) là m t protein c a ả ứ ế ộ ạ ph n ng viêm . N ng đ CRP còn liên quan đ n bi n c tim m ch. ́ ́ ̀ ơ ư ượ ̣ VKDT ngay cang đ C chê bênh sinh cua bênh c nhiêu nghiên c u ư (Tumor Necrosis Factoralpha). TNF ch ng minh vai tro cua TNF α ề không nh ng có vai trò đánh giá đáp ng đi u tr mà nó còn là ế ố y u t nguy c tim m ch.
̀ ệ Nguyên nhân t
ươ ủ
ệ ớ ị ị
ử vong cua ạ ế ẽ ả ề ộ ố ưở ng tim m ch. ng kín đáo. N u không đ ươ ng tim s nh h ng đ n ch t l
ộ ấ ượ ủ BN VKDT. M t trong các ph vong c a
ươ ứ ố ̀ ̉ b nh nhân (BN) VKDT hang đâu là ể ệ ạ ệ Các bi u hi n tim m ch c a b nh VKDT ờ , ượ c phát hi n s m và đi u tr k p th i ế ng cu c s ng và là nguy ầ ươ ng pháp đánh giá đ y ng pháp siêu âm
ơ t n ổ th ườ th ổ t n th ơ ử c t ạ ủ ề hình thái và r i lo n ch c năng tim là ph đ v Doppler mô c tim.
ậ ứ ặ ồ ể “Nghiên c u đ c đi m lâm sàng, n ng đ ổ ế
ứ ớ ượ ấ ộ ộ ố ch sỉ ố hình thái, ế c ti n đ và bi n đ i m t s ạ b nh nhân viêm kh p d ng th p”
ề Vì v y, đ tài CRP, TNFα huy t thanh ế ở ệ ch c năng tim ụ ớ hành v i hai m c tiêu:
̉ ặ 1. Mô ta đ c đi m lâm sàng,
ể ế ̣ huy tế ộ ồ n ng đ CRP ứ ỉ ố hình thái, ch c năng
ở ệ ớ ậ c n lâm sàng, ́ và môt sô ch s ấ . ạ b nh nhân viêm kh p d ng th p ngươ , TNFα huy t thanh t tim
ể ể ặ
ế ồ ộ ố sàng, n ng đ CR 2. Tìm hi u m i liên quan gi a đ c đi m lâm sàng, ế ươ , TNFα huy t thanh, P huy t t ữ ng ậ c n lâm ộ m c đứ
́ ạ ộ ứ ̣ ỉ ố hình thái, ch c năng tim ở ệ b nh
ấ ệ ớ ho t đ ng b nh v i môt sô ch s ạ ớ nhân viêm kh p d ng th p.
ầ ộ
α * Ý nghĩa khoa h c ọ ứ Nghiên c u này góp ph n tìm hi u ế ươ ế
ng, TNF ủ ỉ ố ố ớ
ự ộ ố ứ ớ ặ ỉ ố ứ ể
ổ ồ ể s thay đ i n ng đ CRP ứ huy t thanh và m t s ch s hình thái, ch c huy t t ộ năng tim c a BN VKDT so v i nhóm ch ng và m i liên quan m t ậ ố s ch s hình thái, ch c năng tim v i đ c đi m lâm sàng và c n lâm sàng.
ự ễ ồ ế ươ * Ý nghĩa th c ti n ị Xác đ nh đ ng, ộ ượ n ng đ CRP huy t t
ứ
c ơ ươ ứ ố và m i liên quan
ng (CNTTr) th t trái, ể ậ
TNFα huy t thanh c a ủ ế ạ ố BN VKDT cao h n nhóm ch ng. Có 35,2% BN VKDT có r i lo n ộ ố ỉ ấ ch c năng tâm tr m t s ch ớ ặ ứ ố BN v i đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng s hình thái, ch c năng tim VKDT.
ữ
ậ ệ ề i Vi ứ t Nam nghiên c u v siêu âm ớ ủ * Nh ng đóng góp m i c a lu n án ạ ầ Là công trình đ u tiên t ở BN VKDT.
́ Doppler mô c tim ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ Đê tai đa chi ra nông đô TNF huyêt thanh cua
́ ̉ BN VKDT cao ể ớ ặ ng quan v i đ c đi m lâm ơ α ̃ ố ươ ư và không có m i t
ệ ở
̀ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ư ́ BN VKDT. ́ ư ̃ ̀ ́ ̉ ̉ ̉
́ ố ươ ẽ ́ êt qua cua đê tai đa chi ra co trên 3 ́ và có m i t ng quan ch t ch ch s Em
ặ ờ
̀ ỉ ố ắ ươ ớ ́ư ̣ ́ nên tâm soat ch c năng t âm tr
́ ơ h n nhom ch ng sàng và xét nghi m Măc du ̀ BN ch a co triêu ch ng tim mach trên lâm sang ́ ư nh ng k 5,2% BN VKDT co rôi ở ̣ CNTTr thât trai loan ệ ấ vách liên th t vòng van hai lá (VHL) v i th i gian m c b nh ̀ (TGMB) và tu i. ổ Vi vây, ấ ng th t trái
ậ
ố ụ ủ ậ ư ể ệ ả
ươ ề ổ ở BN VKDT có TGMB trên 5 năm và trên 60 tu i.ổ * B c c c a lu n án ụ ụ ồ Lu n án g m 132 trang (ch a k tài li u tham kh o và ph l c) ặ ấ ng 1 T ng quan: 34 trang, trong đó: Đ t v n đ : 02 trang, Ch
ứ ươ
ả ươ ươ ươ ậ
ế ố ượ ế ậ ả ị
ể ệ ả ồ
ng và ph ng 2 Đ i t ứ ng 3 K t qu nghiên c u: 33 trang, Ch ế ơ ồ ế ệ ế ng pháp nghiên c u: 25 trang, Ch ng 4 Bàn lu n: 34 Ch ậ trang, K t lu n: 02 trang, Ki n ngh : 01 trang. Lu n án có 35 b ng, ệ 18 bi u đ , 10 hình, 3 s đ và 135 tài li u tham kh o (17 tài li u ti ng Vi
Ệ
ệ t và 118 tài li u ti ng Anh). NG 1: T NG QUAN TÀI LI U
Ổ ớ ạ
ƯƠ ệ
ấ
CH ng b nh viêm kh p d ng th p
ị ứ
ệ
ạ ị ượ ộ ệ ệ ớ . B nh đ năm 1940 ạ b i ở Waaler.
ạ ươ 1.1. Đ i c ử 1.1.1. L ch s nghiên c u ể VKDT là m t b nh toàn thân có bi u hi n viêm m n tính màng ế ế ừ ho t d ch kh p t đ n t c bi 1.1.2. Tri u ch ng lâm sàng
ồ ệ ệ ứ ứ
ư ề
ệ ủ ố ứ ở ạ , s ng đau ỷ ổ ổ ể ộ
ứ ổ ế Các tri u ch ng lâm sàng ph bi n c a b nh bao g m c ng ớ ớ nhi u kh p đ i x ng kh p bu i sáng bàn tay, bàn chân, ố ổ c tay, c chân, khu u, g i, vai, háng. Giai đo n mu n có th có ế các bi n d ng bàn tay, bàn chân.
ươ ạ ể ở ệ ớ ổ ặ : t n th ng tim, ph i, ổ thi uế
ạ
ứ máu m n tính, h t d ệ 1.1.3. Tri u ch ng c i da. n lâm sàng
Các bi u hi n ngoài kh p hay g p ạ ướ ậ ố ồ ắ ườ N ng đ
ộ ụ th ng tăng, xét , siêu âm và c ngộ
ng t
ừ ớ kh p. ẩ ớ ạ
ộ CRP, t c đ máu l ng (TĐML) nghi mệ RF, antiCCP, ch p Xquang bàn tay ưở h ấ 1.1.4. Ch n đoán viêm kh p d ng th p ẩ ự ẩ
ể ẩ ầ ớ Ch n đoán VKDT d a vào tiêu chu n ACR 1987. G n đây, tiêu ẩ . c s d ng đ ch n đoán s m VKDT
ứ ộ ạ ộ chu n ACR/EULAR 2010 đ 1.1.5. Đánh giá m c đ ho t đ ng b nh
ứ ộ ấ
ễ ế ị ọ ệ là m t v n đ quan tr ng ề ơ ở ể ng di n bi n c a b nh VKDT, là c s đ quy t đ nh
Đánh giá m c đ ượ ề ọ ị ượ ử ụ ệ ộ ho t đ ng b nh ạ ộ ế ủ ệ ợ trong tiên l ự l a ch n đi u tr phù h p.
ỉ ứ ờ ớ
ố ộ Ngoài các ch tiêu ồ ớ ư , đau, th i gian c ng kh p bu i ổ ML thì ACR và EULAR khuy nế
28 CRP, DAS28 ESR, CDAI, SDAI.
ử ụ ề
: s kh p s ng sáng (TGCKBS), n ng đ CRP, TĐ ỉ ố cáo s d ng ch s DAS 1.1.6. Đi u tr ị ộ ề ớ ạ ấ ị viêm kh p d ng th p ề ồ ị ố
ố ố ồ ch ng viêm NSAIDs và glucocorticoid,
ố ề ố Đi u tr n i khoa g m đi u tr không dùng thu c và dùng thu c. ả thu c gi m ị ơ ả (DMARDs). Có hai nhóm thu cố
ọ ề ọ Các thu c g m: ố đau và các thu c đi u tr c b n đi u tr c b n, DMARDs không sinh h c và DMARDs sinh h c.
α ủ và vai trò c a CRP, TNF ơ ế ệ bênḥ ớ ạ viêm kh p d ng
ị ơ ả ơ ế ệ 1.2. C ch b nh sinh 1.2.1. Nguyên nhân và c ch b nh sinh th p ấ ị ộ ệ VKDT là m t b nh viêm m n tính t ị ễ ế ạ ễ ớ ế ự ạ ng v i các kháng nguyên ạ ể ườ ế ự mi n d ch h th ng do ễ ẫ dung n p mi n d ch, d n đ n các đáp ng mi n ớ ng có bào T
́ ́ ́ ệ ố ứ ỡ ơ phá v c ch t ườ ấ ị . Gen cùng v i môi tr d ch b t th ạ ớ ể th kích ho t quá trình phát tri n VKDT cùng v i ho t hóa t ạ ị màng ho t d ch ́ ươ ự ̉ thông qua TCD4+. ̀ ̀ D i s điêu tiêt cua tê bao ́ α ̀ ̀ ́ ơ e tiên viêm: TNF , IL1, IL6 ụ ̣ ̣ ̣ ̉ ẫ ́ ủ ̀ ạ ụ ế ế ạ ơ ớ ớ ả ứ ượ ổ ợ c t ng h p trong quá trình viêm ề ế ạ ơ ố ở . N ngồ BN
̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ α ̀ ặ ̣ ̉ ̣ ạ ̣ ̣ ̣ ́ ̃ ơ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
ề ọ ự ộ : TCD4+, Th1 va ̀ Th17, tê bao ̀ …gây viêm lympho B, cac cytokin ́ man tinh mang hoat dich va pha huy s n kh p. Hình thành màng máu, h y ho i s n kh p d n đ n x hóa, dính và bi n d ng kh p. 1.2.2. Protein C ph n ng ộ CRP là m t protein đ ế ộ đ CRP có liên quan đ n nguy c cao v bi n c tim m ch VKDT. ́ ́ ơ ự Bênh tim mach la môt bênh ly viêm man tinh v i s gia tăng cua cac ̉ ưở ng bênh sinh cua marker viêm đ c biêt la CRP và TNF . CRP anh h ́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ữ ộ ư x v a đ ng m ch va rôi loan ch c năng tê bao nôi mô. CRP hoat hoa ́ ́ ươ ơ làm tôn th l p nôi mac mach mau ng x v a đông mach. ế ố ạ ử ố ho i t kh i u alpha 1.2.3. Y u t α ộ TNF là m t cytokine ti n viêm đóng vai trò quan tr ng trong ế ệ b nh sinh VKDT. TNF α không ch là m t cytokine t ỉ kích thích t
ế ế ế bào ti t ra các cytokine viêm
ỉ ằ ạ ữ quá trình t o x đi u ch nh cân b ng gi a ủ ng và h y ớ
ươ ủ ụ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ư ̀ ̀ ́ ̀ ơ ̣ ̣
ươ ủ ơ ng tim và vai trò c a siêu âm Doppler mô c tim ứ
ớ ạ ươ ổ ấ t ra nó mà còn kích thích các t bào ti ư khác nh IL1, IL6, IL8… α ề TNF ớ ỉ ươ x ch huy quá trình viêm kh p và quá trình phá h y s n kh p. ng, TNFα tham gia vao bênh sinh cua nhiêu bênh ly tim mach nh ̃ ơ ơ ư x v a đông mach, nhôi mau c tim, suy tim va viêm c tim. ổ 1.3. T n th trong đánh giá hình thái, ch c năng tim 1.3.1. T n th ng tim trong b nh viêm kh p d ng th p
α ộ ề ưở ủ ồ Nguyên nhân: do tình tr ng viêm làm tăng n ng đ CRP, ị ố ng c a thu c đi u tr :
ố ệ ạ ả TĐML, TNF , RF. Do nh h Glucocorticoid, NSAIDs, Methotrexate, thu c kháng TNF .α
ệ ơ ế ng tim bao g m: viêm màng ngoài tim, b nh c tim, thi u
ổ ươ T n th ụ ộ ơ ồ ộ ố ạ ệ ễ ị máu c c b c tim, nhi m b t tim, r i lo n nh p tim, b nh van tim
ươ ế ơ ế ổ C ch t n th ng tim: do t bào lympho T, TCD4+, T ‘CD28null’
ủ ơ
ứ 1.3.2. Vai trò c a siêu âm Doppler mô c tim trong đánh giá hình thái, ch c năng tim
ỉ ố ấ
Đánh giá hình thái th t trái trên siêu âm TM: đo các ch s Dd, Ds, IVSTd, IVSTs, LVPWd, LVPWs, LVM, EVD, ESV, FS, EF, CO.
ỉ ố Siêu âm Doppler qua van hai lá (VHL): đo các ch s sóng E,
sóng A, t ỷ ệ l E/A, DT, IVCT, IVRT, ET.
ỉ ố ấ Ch s Tei th t trái = (IVCT + IVRT)/ ET
ơ ấ
Siêu âm Doppler mô c tim VHL: đo các sóng: Sm, Em, Am, t ở vách liên th t và thành bên vòng ỷ ệ l E/Em, Em/Am.
ứ ướ ướ 1.4. Các nghiên c u trong n c và ngoài n c
1.4.1. Các nghiên c u ứ ở ướ n c ngoài
ế Theo Shrivastava A.K. và cs (2015) và Hanan M. và cs (2015): n ngồ nhóm b nhệ cao h nơ nhóm α ế ươ , TNF huy t thanh ng
đ ộ CRP huy t t ch ng. ứ
ỉ ố ề
ấ ́ ́ ứ ̉ ̉ nhau. Có
ư ́ ư ́ ơ ̣ ̣ ́ ự ở BN VKDT so v i nhom ch ng.
́ ́ ư ư ̉ m t s
ở ̉ Theo Arslam S. va ̀cs (2006), Wislowska M. va ̀cs (2008), Sitia S. và cs (2012), Fatma E. và cs (2015): ch s v hình thái th t trái nhóm ệ biên đôi chi sô ch c năng ng t b nh và nhóm ch ng t Cać ́ ́ tim đăc biêt CNTTr thât trai ́ ́ ́ ộ ố chi sô ch c năng tim nghiên c u cho thây co môi liên quan ́ơ v i tuôi, TGMB ươ ́ ́ , CRP, TNFα BN VKDT.
ứ ở ệ 1.4.2. Các nghiên c u Vi t Nam
̀ ̀ ́ ́ ́ ư ư ̣
ở ́ ư ̣ ̉
ề ́ ̀ ̀ ́ ơ ̉ ̣ ̉
́ môt sô chi sô v hình thái ̀ ́ ̀ ̀ ư ́ ậ ́ ơ ̣ ̉
Ố ƯỢ ƯƠ NG PHÁP NGHIÊN NG VÀ PH : Đ I T NG 2
ố ượ ứ ̉ Viêt Nam ch a co nghiên c u nao vê vai tro cua Cho đên nay, ́ vàα TNF , ch c năng tim băng siêu âm Doppler mô c tim va môi liên quan cua môt sô chi sô hình thái, ́ ượ c ch c năng tim v i cac đăc điêm lâm sang va c n lâm sàng đ công bô. ́ ƯƠ CH C UỨ 2.1. Đ i t ườ ng nghiên c u 122 BN VKDT và 51 ng i ườ bình th ng.
ọ 2.1.1. Nhóm b nhệ ẩ Tiêu chu n ch n: ẩ ấ ẩ ộ ỹ ể ệ ệ ạ ứ ồ Ch n đoán VKDT theo tiêu chu n H i th p M ACR 1987. Không có bi u hi n b nh lý tim m ch trên lâm sàng. Đ ng ý tham gian nghiên c u.
ẩ Tiêu chu n lo i tr ạ ừ ệ ệ ạ ẩ BN có b nh lý tim m ch nh : b nh van tim, b nh tim b m ứ ở ố ộ ị ư ệ ạ ở sinh, m c h van đ 2 tr lên, r i lo n nh p tim. ệ ổ ị ườ ễ ế ổ BN có các b nh lý: viêm ph i, lao ph i, tràn d ch màng ph i, xơ ổ ệ b nh tăng huy t áp, ng, ẩ , đái tháo đ ỏ ệ ố viêm kh p nhi m khu n ứ c ng bì, ớ ệ b nh Lupus ban đ h th ng.
ứ ồ BN không đ ng ý tham gia nghiên c u.
ổ i bình th ng t ̀ ̀ ng đông vê tu i và gi ạ ệ ườ ề ử ệ ớ i. ệ ườ ớ 2.1.1. Nhóm ch ngứ ẩ ọ Tiêu chu n ch n: ươ ữ Là nh ng ng ộ Không có ti n s b nh kh p viêm, b nh tim m ch và các b nh n i khoa. ̀ ́
́ư Đông y tham gia nghiên c u. ạ ừ ẩ Tiêu chu n lo i tr ị ờ ạ ệ ́ ẩ ồ ự ơ ắ ự ả ự ́ ạ , suy tim, rôi lo n nh p tim ộ ặ ặ ủ ộ ố ở ạ ạ ch c năng tâm thu đ 2 tr lên, r i lo n ậ ộ ấ
BN co ch n đoán xác đ nh hay nghi ng có b nh lý tim m ch: ệ ự d a vào thăm khám lâm sàng và đi n tâm đ : đau ng c khi thăm ẩ ề ử ồ ề ử khám, ti n s đau th t ng c, ti n s nh i máu c tim đã có ch n ế ị đoán xác đ nhị . D a vào k t qu siêu âm tim: h p ẹ VHL và/ho c van đ ng m ch ch và/ho c van ba lá ở ấ ủ ạ b t ở VHL và/ho c van đ ng m ch ch và/ho c van ặ ứ ứ ộ ặ c m c đ nào, h ấ ứ ừ ộ , (CNTTh) th t trái ba lá t ạ ấ ủ ố r i lo n v n đ ng các vùng c a thành tim, dày vách liên th t ấ ặ , giãn th t trái. và/ho c thành sau th t trái ứ ồ BN không đ ng ý tham gia nghiên c u.
ứ ờ ể ị 2.1.3. Th i gian và đ a đi m nghiên c u
ế ừ i ạ Khoa Khám
10 năm 2014 đ n tháng ơ ươ ng kh p 04 năm 2018, t ạ ớ B nhệ vi nệ B ch Mai.
T tháng ệ b nh, Khoa C x ươ
2
ứ ế ả ắ ứ Ti n c u, mô t c t ngang có phân ứ ng pháp nghiên c u ế ế t k nghiên c u:
qp .
a
1
. 2/ 2
ươ 2.2. Ph 2.2.1. Thi tích. 2.2.2. Ph (cid:0) (cid:0) ọ ỡ ẫ Công th c tính c m u:
d
ẫ : ng pháp ch n m u Z n ứ
̀ Theo Liang K.P. va cs (2010)
ố ứ ỡ ẫ ố ấ ọ 31 đ a vào công th c c m u t ạ 31% BN VKDT có r i lo n CNTTr ể 82 BN. i thi u
. Ch n p = 0, ứ ư ̣ ượ th t trái Nghiên c u này thu thâp đ c n = 122 BN.
ướ ế ứ
c ti n hành nghiên c u ứ 2.2.3. Các b Đ i t ng nghiên c u đ c khám lâm sàng, xét nghi m
ộ ệ c nậ , ch pụ ng
huy t t ồ ổ ố ượ ồ lâm sàng, n ng đ CRP Xquang tim ph i, ghi đi n tâm đ , siêu âm
ượ ế ươ , TNFα huy t thanh ế Doppler mô c ơ tim. ứ ộ ệ ặ ể
ớ ư ớ ố ạ BN VKDT khám đ c đi m lâm sàng và đánh giá m c đ ho t , đi mể TGMB, TGCKBS, s ố kh p s ng, s kh p đau
ệ ộ đ ng b nh: ỉ ố VAS, ch s CDAI, SDAI, ệ ấ DAS28 CRP, DAS28 ESR. ế ố ạ y u t d ng th p (RF)
̃ ươ ̣ ứ Xét nghi m công th c máu, TĐML 1h, 2h, ồ Xét nghi m ệ n ng đ CRP b ng ̣ miên dich đo đô ng pháp: ph
́ đuc̣ trên may AU 5800 v i test
́ ệ ằ ̣ b ng ph
ằ ủ c a hãng Beckman Coulter. ́ ̃ Xét nghi m n ng đ TNFα ươ ồ ng phap miên dich hoa ̃ ́ c aủ hang Siemens . phat quang (CLIA) trên may Immulite 1000 System
ẳ ụ ộ ́ơ ộ ́ ổ
ơ
ỉ ố Ch p Xquang tim ph i th ng. ệ Ghi đi n tim. Siêu âm Doppler mô c tim. Đánh giá hình thái trên siêu âm TM: đo các ch s Dd, Ds,
ỉ ố IVSTd, IVSTs, LVPWd, LVPWs, LVM, EVD, ESV, FS, EF, CO. Siêu âm Doppler qua VHL: đo các ch s sóng E, sóng A, t ỷ ệ l
ấ ỉ ố
ấ ơ
ở vách liên th t và thành bên vòng ỷ ệ l E/Em, Em/Am.
ứ
ạ ủ ổ ứ ỉ ố ế ế ớ Th gi i.
ẩ ủ ẩ VKDT theo tiêu chu n c a ACR ch c y t 1987.
ệ , TGCKBS, s ố kh pớ
kh p đau ư s ng, s
E/A, DT, IVCT, IVRT, ET. Ch s Tei th t trái. Siêu âm Doppler mô c tim VHL: đo các sóng: Sm, Em, Am, t ẩ ử ụ 2.2.4. Các tiêu chu n s d ng trong nghiên c u Đánh giá ch s BMI theo phân lo i c a t Ch n đoán ứ Đánh giá tri u ch ng lâm sàng: TGMB ể , đi m VAS ứ ộ ế ệ ổ ứ ế ớ ế ch c y t Th gi i theo Hb.
ố ớ ẩ ẩ ẩ . ạ ộ Ch n đoán m c đ ho t đ ng b nh DAS28 CRP. Ch n đoán thi u máu theo t ấ Ch n đoán suy CNTTh th t trái t heo EF%.
́ ẩ ấ ộ Ch n đoán rôi loan ̣ CNTTr th t trái theo H i siêu âm tim Hoa
ỳ K 2009.
ứ ỉ 2.2.5. Các ch tiêu nghiên c u
ỉ ế ổ u i, gi ớ BMI, BSA, huy t áp tâm thu, i,
Ch tiêu lâm sàng: t ế ươ huy t áp tâm tr ng.
ế TGMB: chia 3 nhóm ≤ 1 năm; 1 đ n 5 năm; ≥ 5 năm.
ế TGCKBS: < 45 phút; 45 đ n 60 phút; > 60 phút.
́ ́ơ Sô kh p s ng ́ ́ơ ư , sô kh p đau .
́ ư ̉ ̣ Điêm VAS theo 3 m c đô đau: 10 40; 50 60; 70 100
ỉ ố Ch s CDAI , SDAI.
́ ̉ ; 2,6 ≤ DAS28 CRP <
Chi sô DAS28 CRP: DAS28 CRP < 2,6 3,2; 3,2 ≤ DAS28 CRP ≤ 5,1; DAS28 CRP > 5,1.
ứ ậ ỉ 2.2.5.2. Ch tiêu nghiên c u c n lâm sàng
ệ ứ Xét nghi m công th c máu, TĐML 1h, 2h.
ế Ch n đoán thi u máu: Hb Hb < 120 (g/L)
ẩ ạ ế nở ữ ở nam và ẹ; Hb: 80 109 (g/L): thi uế
< 130 (g/L) > 110 (g/L): thi u máu nh Phân lo i: Hb máu v a;ừ Hb < 80 (g/L): thi u máu n ng ặ . ế ̃ ́ ̣ Xét nghi m ệ miên dich ồ : n ng đ ộ RF (IU/mL). Đanh gia:
ươ ́ RF < 14 ấ ; RF ng tính th p
ươ IU/mL: âm tính; 14 IU/mL ≤ RF ≤ 42 IU/mL: d > 42 IU/mL: d ng tính cao
ỉ . ứ ộ 2.2.5.3. Ch tiêu đánh giá m c đ viêm
̀ ị ượ ng nông đô ́ ươ (mg/dL) ng
̀ ́ ị ượ ng nông đô ̣ CRP huyêt t α ̣ TNF huyêt thanh (pg/mL)
ệ Xét nghi m đ nh l ệ Xét nghi m đ nh l ỉ ơ
ỉ 2.2.5.4. Ch tiêu siêu âm Doppler mô c tim Ch tiêu hình thái tim:
ườ ươ ố ng (Dd mm)
ấ + Đ ng kính th t trái cu i tâm tr ấ ườ ố + Đ ng kính th t trái cu i tâm thu (Ds mm)
ề ấ ố ươ + Chi u dày vách liên th t cu i tâm tr ng (IVSd mm)
ề ấ ố + Chi u dày vách liên th t cu i tâm thu (IVSs mm)
ề ấ ố ươ + Chi u dày thành sau th t trái cu i tâm tr ng (LVPWd mm)
ề ố ấ + Chi u dày thành sau th t trái cu i tâm thu (LVPW s mm)
ố ượ ơ ấ ng c th t trái (LVM g)
ứ ấ + Kh i l ỉ Ch tiêu ch c năng tâm thu th t trái :
ể ấ ố ươ + Th tích th t trái cu i tâm tr ng (EDV ml)
ể ấ ố + Th tích th t trái cu i tâm thu (ESV ml)
ượ + Cung l ng tim (CO l/ph)
ơ ấ
+ Phân su t co c (FS%) ấ ố ố
ứ ấ + Phân s t ng máu th t trái (EF%) ỉ Ch tiêu ch c năng tâm tr ng
ươ th t trái : ầ ổ ầ ậ ố ố ươ + V n t c t i đa dòng đ đ y nhanh đ u tâm tr ng qua VHL (E
cm/s)
ố ươ ậ ố ố ổ ầ i đa dòng đ đ y cu i tâm tr ng qua VHL (A cm/s)
+ V n t c t ỷ ệ E/A
ố ộ ủ ổ ầ ầ ả ươ + T l ờ + Th i gian gi m t c đ c a dòng đ đ y đ u tâm tr ng (DT
ms)
ơ ồ ể ờ + Th i gian giãn c đ ng th tích (IVRT ms)
ỉ ố ấ + Ch s Tei th t trái
́ ỉ c timơ ở vach liên thât ́ và thành bên
̀
ươ ươ ầ ố ố ố ố i đa tâm thu (Sm cm/s) i đa đ u thì tâm tr i đa cu i thì tâm tr ng (Em cm/s) ng (Am cm/s)
̉ ̣
̉ ̣
ấ ộ ộ ộ Phân đ r i lo n CNTTr th t trái: đ I, đ II, đ III.
Ch tiêu siêu âm Doppler mô ́ vong van hai la: ậ ố ơ + V n t c c tim t ậ ố ơ + V n t c c tim t ậ ố ơ + V n t c c tim t + Ty lê E/Em + Ty lê Em/Am ộ ố ạ ạ ứ ứ 2.2.6. Đ o đ c nghiên c u
́ ̀ ́ ượ ự ̉ ̉ ̣ ́ Đôi t ng nghiên c u đ
̀ c giai thich đây đu va t ́ ̀ ư ượ ự ̣ ̣ ̉ ̣
ố ệ ử nguyên tham gia ́ nghiên c u.́ư Quy trinh th c hiên nghiêm tuc quy đinh cua Bô Y tê. 2.3. X lý s li u ượ ử ươ ố ệ Các s li u thu đ ố ng pháp th ng
ượ ề c đã đ ố c x lý theo ph Excel plus và SPSS 20.0. ầ kê y h c b ng ph n m m th ng kê
ọ ằ ơ ồ ứ 2.4. S đ nghiên c u
ƯƠ Ứ Ế CH Ả NG 3: K T QU NGHIÊN C U ồ ộ
ặ α ể ế ậ ộ ố ỉ ố ứ huy t thanh và m t s ch s hình thái, ch c năng tim ế ươ ng, ở ớ ạ ấ
ớ ạ ̣ ̉
3.1. Đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng, n ng đ CRP huy t t TNF ệ b nh nhân viêm kh p d ng th p ấ ệ ̉ b nh nhân viêm kh p d ng th p 3.1.1. Đăc điêm lâm sang cua ứ ể ̀ ộ ố ặ ủ ố ượ ả . M t s đ c đi m chung c a đ i t ng nghiên c u B ng 3.1
p ̣ ̉ Đăc điêm Nhóm b nhệ (n = 122) Nhóm ch ngứ (n = 51)
ổ Tu i (năm) 48,9 ± 11,3 48,1 ± 11,7 > 0,05
19 (15,6%) 8 (15,7%) > 0,05 Nam, n (%)
Gi iớ 103 (84,4%) > 0,05 ữ N , n (%) 43 (84,3%)
ề Chi u cao (cm) 155,99 ± 5,78 158,09 ± 6,47 < 0,05
ặ Cân n ng (kg) 51,23 ± 7,28 54,80 ± 7,52 < 0,05
BMI (kg/m²) 21,00 ± 2,65 21,87 ± 2,15 < 0,05
BSA (m²) 1,48 ± 0,12 1,54 ± 0,13 < 0,05
ế Huy t áp tâm thu (mmHg) 119,30 ± 5,73 117,55 ± 8,27 > 0,05
ươ ng 77,21 ± 4,55 76,57 ± 4,74 > 0,05 ế Huy t áp tâm tr (mmHg)
ể 40 59 ồ Bi u đ 3.1 và 3. ề ̀ ổ ế 55,7%. Co 67,2% tu i chi m ặ ́ BN VKDT co BMI binh th
2. Tu i BN VKDT g p nhi u nh t t ́ ặ ấ ừ ̀ươ . ng ớ ể ệ ̣ ổ B ngả 3.2. Môt sô đ́ ạ c đi m lâm sàng b nh nhân viêm kh p d ng
(n = 122)
Đăc điêm lâm
̣ th pấ ́ Nhom bênh ̣ ̉
± SD
Trung vị MinMax
sang̀
́
̀ ơ
Th i gian măc bênh
5,37 ± 5,25
3,60
0,3 25,0
ớ
61,48 ± 27,64
10 180
60
ổ ứ ờ Th i gian c ng kh p bu i sáng
ố
ớ S kh p đau
13,30 ± 4,34
4 23
13
ớ ư
ố
S kh p s ng
9,95 ± 3,71
1 19
10
ể
Đi m VAS
67,38 ± 11,49
70
30 90
ỉ ố
Ch s CDAI
36,72 ± 9,08
37,00
11 60
ỉ ố
Ch s SDAI
39,28 ± 11,03
40,50
11,02 72,64
ỉ ố
Ch s DAS28 CRP
5,77 ± 0,94
6,02
2,85 7,86
ỉ ố
Ch s DAS28 ESR
6,35 ± 0,89
6,54
3,50 8,11
̣
́ ả B ng 3.3. ́ ́ ́
́ ̣ ̣ .
̀ ́ ư 1 đên 5 năm chiêm 48,4%, trên 5 năm chiêm TGMB t ́ ́ ̀ ư 45 đên 60 phut chiêm 45,9%, trên 60 phut ở ư m c đô đau năng 70 100 đi m chiêm 61,2% ỉ ố ̉ ̣ ̣ 35,2%. TGCKBS t ́ chiêm 34,4%. Biêu đô 3.3̀ BN . Ch s DAS28 CRP có 74,6% hoat ́ ể ̣ đông manh và 23,8%
ho t đ ng trung bình.
ậ ớ ạ ệ ở ạ ộ ặ 3.1.2. Đ c đi m ấ ể c n lâm sàng b nh nhân viêm kh p d ng th p
ả Có
ế ẹ 25,4% BN thi u máu, thi u máu nh 16,4%, thi u máu v a 9,0%.
ộ ề ở ứ m c cao. ừ ươ
ế ươ ồ ế ng tính cao ́ ượ 85,73 ± 73,74. Có 63,1% d huy t thanh ng, TNFα ng nghiên đôi t
́ ế ươ ồ ộ và 3.5. Trung v ị TĐML 1h và 2h đ u B ng 3.4. ế ế B ngả 3.6. N ng đ RF ồ ộ 3.1.3. N ng đ CRP huy t t c úư ặ ể B ngả 3.7. Đ c đi m xet nghiêm ̣ n ng đ CRP huy t t α ế ng, TNF huy t
p
Ch sỉ ố
Nhóm b nhệ (n = 122)
Nhóm ch ngứ (n = 51)
thanh
< 0,01
̀ Nông đô CRP ́ ươ
ng (mg/dL)
huyêt t
2,56 ± 2,81 1,77 (0,02 14,64)
0,12 ± 0,12 0,08 (0,01 0,50)
́ α ̣ TNF huyêt
< 0,01
̀ Nông đô thanh (pg/mL)
15,32 ± 7,37 13,70 (6,22 38,50)
8,84 ± 2,17 9,18 (4,51 12,90)
̣
α ở ̣ ́ huyêt thanh ́ nhom b nhệ
́ ế ươ , TNF ng ớ ồ ơ huy t t N ng đô CRP ́ ư cao h n nhom ch ng v i p < 0,01.
ươ ế ươ ̉ ng có t Bang 3.8.
ớ ồ ố ộ ớ ng quan ờ ầ đ u và
̀ ớ
̀ ồ ớ
α ế ộ ớ thu n ậ v i:ớ ch sỉ ố ượ t la: 0,416; 0,475; 0,634; ế ươ ộ ng không ̀ huy t thanh v i r = 0,136 va p >
N ng đ CRP huy t t ư ố s kh p đau, s kh p s ng, TGCKBS, TĐML gi DAS28 CRP, DAS28 ESR v i r lân l 0,632; 0,820; 0,716 v i p < 0,001. N ng đ CRP huy t t ớ ồ ngươ quan v i n ng đ TNF t 0,05.
α ́ ộ ở ̉ Bang 3.9 . Trung v n ng đ TNF huyêt thanh ́ ́ BN co DAS28 ớ ị ồ ệ CRP > 5,1 không khác bi t BN co DAS28 CRP ≤ 5,1 v i p > 0,05.
α ộ ̉ N ng đ TNF huyêt thanh không t ̀ ươ ̣ ớ ố TĐML ỉ ố ồ ố ớ ư kh p đau, s kh p s ng, TGCKBS, ch s DAS28 CRP, gi Bang 3.10. ớ ̀ơ ̀ đâu và ́ ươ ng quan v i: s ́ nông đô CRP huyêt t ng, ớ DAS28 ESR v i p > 0,05.
́ ́ ̉ ố ượ ́ ư ứ ̣ ̉ 3.1.4. Môt sô chi sô hình thái, ch c năng tim cua đ i t ng nghiên c u
ả B ng 3.11 ộ ố h s v h . M t s c ứ ấ ỉ ồ ủ nhóm ỉ ố IVSd, ỉ ố ề ình thái và CNTTh th t trái c a ớ ươ ệ v i p > 0,05. Ch có ch s b nh và nhóm ch ng t ng đ ng nhau ớ ệ IVSs và LVPWs nhóm b nh cao h n nhóm ch ng v i p < 0,05. ơ ệ ứ ơ ứ ớ ả B ng 3.12. ệ ̉ ố ệ ấ ̉ ̣ Song A nhóm b nh cao h n nhóm ch ng v i p < tệ nhóm ch ngứ không khác bi ơ , IVRT và DT nhóm b nh th p h n nhóm
̉ ́ ở vach liên thât vòng VHL: ớ ấ 3.13. Doppler mô ơ ̉ ̣ ́ ́ ấ 0,01. Chi s Tei th t trái nhóm b nh ớ v i p > 0,05. Ty lê E/A ứ ớ ch ng v i p < 0,05. B ng ả ệ ấ ơ ̉ ̉ ớ ̉ ̣ ứ ứ ớ không khác bi ́ ̉ ̉ ̣ ệ ̉ ̉ ệ ̉ ̣
chi sô Eḿ ́ nhóm b nh th p h n nhóm ch ng v i p < 0,05. Ty lê Em/Am nhóm Chi số ệ Sm, chi sô Am và b nh th p h n nhóm ch ng v i p < 0,01. tệ nhóm ch ng v i p > 0,05. ệ ứ ty lê E/Em nhóm b nh ̀ ̀ ở thanh bên vòng ty lê Em/Am VHL: chi sô Em va Doppler mô Sm, chi số Chi số ứ ớ ơ ấ nhóm b nh th p h n nhóm ch ng v i p < 0,05. ớ ứ t ệ nhóm ch ng v i p > Am và ty lê E/Em nhóm b nh không khác bi 0,05. ́ ở ấ ̣ CNTTr th t trái B ng ả 3.14. và 3.15. T lỷ ệ rôi loan ơ ứ 7 % v i p < 0,01. ố ố
ố ạ ạ BN VKDT là Trong 35,2 % BN ộ ạ 16,4% r i lo n CNTTr đ I, ố ộ
ố ậ
ộ ữ ặ α ế ươ
ứ ộ ạ ộ ở ệ ộ ệ huy t thanh, m c đ ho t đ ng b nh ớ b nh nhân viêm kh p
ồ ộ ể ặ
α ậ ứ ộ ạ ộ ệ ng, TNF
ế ươ ộ ố ỉ ố ế ấ ớ 35,2 % cao h n nhóm ch ng 17, ấ ạ VKDT có r i lo n CNTTr th t trái thì 18,0 % r i lo n CNTTr đ II và 0,8 % r i lo n CNTTr đ III. ồ ể 3.2. M i liên quan gi a đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng, n ng đ ế CRP huy t t ng, TNF ứ ớ ộ ố ỉ ố v i m t s ch s hình thái, ch c năng tim ấ ạ d ng th p 3.2.1. Liên quan đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng, n ng đ CRP ớ huy t thanh, m c đ ho t đ ng b nh v i huy t t m t s ch s hình thái th t trái
ả ậ ơ B ng 3.16
ỉ ố ươ ớ ớ . Ch sỉ ố IVSd, IVSs và LVPWd tu ng quan thu n v i ị ng quan ngh ch v i DAS28
ổ tu i và TGMB. Ch s EF và FS t CRP. ả . Ch sỉ ố IVSd, IVSs, LVPWd, LVPWs và LVM t
ỉ ố ươ ớ ị B ng 3.17 ậ ớ quan thu n v i RF. Ch s EF, FS t ngươ ế ng quan ngh ch v i CRP huy t
α ươ ỉ ố ớ ậ ng quan thu n v i TNF ng. Ch s IVSs, LVPWd t ế huy t
ớ ặ
ể ộ ố ỉ ố ứ
ấ ươ t thanh. ỉ ố ứ 3.2.2. Liên quan đ c đi m lâm sàng v i ch s ch c năng tim ớ ổ * Liên quan m t s ch s ch c năng tim v i tu i 3.18. Sonǵ A BN < 60 tu i th p h n BN ơ
ổ ơ ổ ớ ̉
ổ ớ ệ t BN ổ ớ ≥ 60 tu i v i p < ỉ ≥ 60 tu i v i p < 0,05. Ch > ≥ 60 tu i v i p
Bang̉ ổ ̣ E/A BN < 60 tu i cao h n BN 0,05. Ty lê ́ BN < 60 tu i không khác bi ́ ổ ố s Tei thât trai 0,05.
ươ ̉ thu n ậ song Á
Biêu đô 3.̀ ươ ị ổ ng quan ớ ớ ̉ ̣ 4. và 3.5. Có t ng quan ngh ch traí và t ty lê E/A
̉ ̉ Bang 3.19. Doppler mô t
ổ ớ ổ ơ ̉ ̣
, IVRT, Tei thât́ v i tu i BN VKDT v i p < 0,01. i ạ vách và thành bên vòng VHL: chi số 60 tu i v i p < 0,05. ổ ớ ấ ơ ̉ Em, ty lê Em/Am BN < 60 tu i cao h n BN ≥ Chi số ổ Am BN < 60 tu i th p h n BN ≥ 60 tu i v i p < 0,01. ươ ̉ ng quan ị ngh ch
Biêu đô 3.̀ ươ ̉ ̣ 6, 3.7, 3.8 và 3.9: Có t ng quan thu n Em, ty lể ậ Am, ty lê E/Em trên siêu âm Doppler ̣
̀ ́ ổ ớ ớ ở và thành bên vong VHL v i tu i v i p < 0,01.
́ vach liên thât ỉ ố ứ ắ ệ Em/Am và t mô * Liên quan ch s ch c năng tim
ớ ờ v i th i gian m c b nh 3.20. Sonǵ E BN có TGMB ≤ 1 năm không khác bi Bang̉
tệ BN có ́ A BN có TGMB ≤ 1 năm không > 0,05. Song
TGMB > 1 năm v i p ớ khác bi
ươ ̉ ệ ̉ E/A và
ng quan ́ ươ song É ớ ̉ t , ty l v i p < 0,05.
t ệ BN có TGMB > 1 năm v i p ớ > 0,05. ị ngh ch ớ ấ 3.10 và 3.11: Có t ậ song Á 3.21. Doppler mô Biêu đồ ng quan thu n Bang̉
̉ ̣ ̉ ̉ , chi sô IVRT v i TGMB ở vách liên th t vòng tăng, chi sô ́
ở Doppler mô
̉ ̉ ̉ TGMB càng dài thì ty lê E/Em Em/Am gi mả v i p < 0,01. ớ VKDT có TGMB càng dài thì chi số Em, ty lê VHL: BN VKDT có Sm, chi sô ́ ̣ Em và ty lể VHL: BN thành bên vòng ớ ̣ Em/Am giam v i p < 0,01.
̀ ́ ́ ở ̉ ̉ ̉ Biêu đô 3.1̀ vách liên
ươ ̀ ng quan chi sô Sm va chi sô Em VHL v i TGMB v i p < 0,001.
ớ ươ ̉ ̉ ̣
Biêu đô 3.1̀ ị 2. Có t ấ th t vong 3 và 3.15. Có t ở ̉ ̣ ng quan vách liên th t ớ thu n ậ ty lê E/Em va ̀ ngươ t ấ và thành bên vòng VHL
quan ngh ch ớ v i TGMB
ươ ̉ ̉ ng quan ng quan ị ngh ch t
́ ̀ ́ chi sô Em va ớ ̉
ty lê Em/Am ớ v i p < 0,001. Biêu đô 3.1̀ ươ 4. Có t ̀ thu n ậ chi sô Am ở thanh bên vòng VHL v i TGMB ậ 3.2.3. Liên quan c n lâm sàng v i ươ ươ 3.22. Có t 3.23: Có t Bang̉ Bang̉
ớ ồ ộ ớ v i p < 0,001. ớ m t s ch s ch c năng tim ộ ố ỉ ố ứ ị ớ ớ ỷ ệ E/A v i RF v i p < 0,05. ng quan ngh ch t l ấ ở ị vách liên th t vòng VHL ng quan ngh ch Em ộ ở ỷ ệ l thành bên vòng VHL v i n ng đ E/Em
α ế ươ ớ ỉ ố ứ ế ng, TNF huy t thanh v i ch s ch c năng
ớ ồ v i n ng đ RF và t Hb. 3.2.4. Liên quan CRP huy t t tim ́ ươ Bang̉ ng quan ộ CRP huyêt t ng va ̀
3.24. Co t ́
́ ươ ươ 3.25. Không có t Bang̉ ộ CRP huyêt t ng va ̀
́ ươ ồ thu n ậ n ng đ ́ ớ ch sỉ ố Tei thât trai v i r = 0,283; p < 0,0 1. ồ ấ ớ ̉ ng quan n ng đ siêu âm Doppler mô vách liên th t vòng chi sô ́ VHL v i p > 0,05.
̀ ́ ́ ươ ̉ ̣ ng quan thu nậ nông đô CRP huyêt t ươ ng
Biêu đô 3.1̀ ́ 6. Co t ̀ ớ ̉
v i ớ chi sô Am thanh bên vòng VHL v i p < 0,05. ồ ́ ươ ộ Bang̉
ươ 3.26. và 3.27. Co t ỷ ệ l thu n ậ n ng đ TNFα ng quan ấ E/Em vách liên th t vòng VHL và t thanh v iớ DT, t huyêt́ ng quan
ấ ở ̉ ̣ vách liên th t vòng VHL, ty lê
ỷ ệ l ̀ ̀ ị ngh ch ở E/Em chi ̉ sô ́Em, t thanh bên vong VHL
̉ ̉ ̣ Em/Am ớ v i p < 0,05. ́ ươ ng quan ngh ch
́ ̀ ́ ̉ thành bên vòng VHL va ̀t
7. và 3.18. Co t , chi sô Em ̀ α ̀ ̀ ́ ơ ớ ̉ ̣ ̣
ứ ộ ạ ộ ệ ỉ ố ứ ớ ch s ch c năng
ị Em, ty lê Em/Am vach́ Biêu đô 3.1̀ ậ ươ ng quan thu n liên thât vong VHL ́ ty lê E/Em thanh bên vong VHL v i nông đô TNF huyêt thanh v i p < 0,05. 3.2.5. Liên quan m c đ ho t đ ng b nh v i tim
B ng ả
ệ 3.28. Siêu âm Doppler qua VHL: BN VKDT có DAS28 CRP ỷ lê ̣ E/A không khác bi t BN có DAS28
.
ở ấ CRP > 5,1 sóng E và t ́ơ ≤ 5,1 v i p > 0,05 B ng ả 3.29. Doppler mô
̉ ̣ vách liên th t và thành bên vòng ty lể ̣
ệ CRP ≤ 5,1 v i ớ p > 0,05.
ớ Bang̉ 3.30 và 3.31. Ch s VHL: BN VKDT có DAS28 CRP > 5,1 Em, ty lê E/Em va ̀ t BN có DAS28 Em/Am không khác bi ỉ ố DAS28 CRP không t
ỉ ố ̉
́ ở và thành bên vong
́
Tông̉ n
́ Co rôi loan CNTTr (n = 43)
≤ 5,1
11
20
31
> 5,1
32
59
91
T ngổ
43
79
122
OR = 0,986 (CI 95%: 0,421 2,313); ²χ ; 0,001; p = 0,974
ả ̣ CNTTr th t trái ươ sô ́siêu âm Doppler qua VHL, ch s Tei th t trái và ́ vach liên thât Doppler mô ́ Liên quan rôi loan ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ng quan v i chi chi sô ́ ấ siêu âm ̀ VHL v i p > 0,05. ớ ́ơ ấ v i DAS28 CRP Không rôi loan CNTTr (n = 79) B ng 3.32. Chi số DAS28 CRP
ơ ố ạ ấ ự ệ không có s khác bi
Nguy c r i lo n CNTTr th t trái ữ ữ t gi a ớ OR =
nh ng BN có DAS28 CRP > 5,1 và BN có DAS28 ≤ 5,1v i 0,986 (CI 95%: 0,421 2,313), p = 0,974.
ƯƠ CH NG 4: BÀN LU NẬ
ậ ặ ể ộ
ế ộ ố ồ ỉ ố
ấ ớ ạ α ng, TNF ở ệ
̀ b nh nhân viêm kh p d ng th p ấ
ớ ớ ạ ươ ế b nh nhân viêm kh p d ng th p ể âm sang ệ ế i, huy t áp tâm thu, huy t áp tâm tr
ươ ớ ồ
ệ ng nhóm b nh và ̀ , cân năng̣ Chiêu cao , ớ ng đ ng nhau v i p > 0,05. ệ ứ ấ
ớ ư ố ố ớ ơ , s kh p đau 13,30 ± 4,34 kh ṕ ơ .
ế 4.1. Đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng, n ng đ CRP huy t ứ ươ huy t thanh và m t s ch s hình thái, ch c t năng tim ặ 4.1.1. Đ c đi m l Tu iổ , gi ứ nhóm ch ng t ơ BMI, BSA nhóm b nh th p h n nhóm ch ng v i p < 0,05. TGMB 5,37 ± 5,25 năm. TGCKBS 61,48 ± 27,64 (phút). S kh p s ng 9,95 ± 3,71 kh ṕ ể ̉ .
ể ặ ậ Đi m VAS 67,38 ± 11,49 điêm. DAS28 CRP 5,77 ± 0,94 ấ ệ 4.1.2. Đ c đi m c n lâm sàng b nh nhân viêm kh p d ng th p
ộ ớ ạ Có 25,4% BN VKDT có thi uế N ngồ đ Hb 129,44 ± 14,32 (g/L).
ẹ ế ế máu, thi u máu nh 16,4 % và thi u máu v a 9%.
́ ̣ , RF âm tinh 24,6% , RF
́ ́ ươ ươ ng tinh cao 63,1%.
α ừ N ngồ đô RF 85,73 ± 73,74 (IU/mL) ́ 12,3%, RF d ng tinh thâp ế ươ ồ ế ố ượ ng, TNF huy t thanh đ i t ng nghiên
d ộ 4.1.3. N ng đ CRP huy t t c uứ ́ ồ ế ươ ̣ ộ CRP huy t t
́ nhom bênh ́ơ
ồ ớ ư ớ ng ư 0,12 ± 0,12 (mg/dL) v i p <0,01 ố ng quan
ươ ờ ầ ớ đ u và ch s DAS28 CRP,
α ớ ồ 2,56 ± 2,81 (mg/dL) cao ế ộ . N ng đ CRP huy t thu nậ : s kh p đau, s kh p s ng, TGCKBS, ố ỉ ố DAS28 ESR v i p < 0,001. ế ế ươ huy t ngươ quan v i TNF t ng không
N ng đ ́ ơ h n nhom ch ng ươ t ng có t TĐML gi ộ N ng đ CRP huy t t thanh.
̀ ̀ và
̃ ́ ươ ̉ ̉ , Yildirim K. va cs (2004) Theo Shrivastava A.K. va cs (2015) ́ ự tac gia trên. k t ế qua chung tôi t ng t
́ Nguyên Huy Thông (2017) 4.1.3.2. Nông đô α ̣ TNFα huyêt thanh ế ̀ ộ N ngồ đ TNF
́ ́ ư ị
ị b nhệ 15,32 ± 7,37 (pg/mL) (6,22 38,50; trung v 13,70) cao h n nhom ch ng 8,84 ± 2,17 (pg/mL) (4,51 12,90; trung v 9,18) ́ huy t thanh nhom ơ ́ơ v i p < 0,001.
̀
̀ ̉ Theo Hanan M. và cs (2015), Shrivastava A.K. va cs (2015) , kêt́ qua cua ̉ và Ebrahimi A.A. va cs (2009)
́ ́ ̉ ̀ Tomas L. va cs (2013) ́ ươ chung tôi t cac tac gia trên.
̀ α ự ng t ́ ̣
́ ̣
̀ α ́ ̣ ̣
ả ươ chúng tôi.
α ̣
ế BN VKDT co DAS28 CRP > 5,1 nông đô TNF huy t thanh 16,02 tệ BN co DAS28 CRP ≤ không khác bi ± 7,50 (pg/mL), trung vi 14,10 ́ ơ 5,1 nông đô TNF huyêt thanh 13,26 ± 6,64 (pg/mL), trung vi 11,30 v i p > 0,05. Theo Beyazal M.S. và cs (2017) k t qu t ́ ̀ ế ươ ́ ̣ ự ng t ́ ́ ng quan: sô kh p đau, sô ươ và ́ ơ ̀ ̀ ơ đâu ng, TĐML gi
̀ Nông đô TNF huyêt thanh không t ́ơ ư ́ ̉ kh p s ng, TGCKBS , nông đô CRP huyêt t ̀ chi sô DAS28 CRP va DAS28 ESR .
́ ́ ư ượ ̣ ̉ ̉ ́ ́ hình thái, ch c năng tim cua đôi t 4.1.4. Môt sô chi sô ́ ư ng nghiên c u
́ ứ ấ ̣ ̉ cuả
ượ ́ 4.1.4.1. Môt sô chi sô hình thái th t trái và ch c năng tâm thu ́ ́ ư đôi t ng nghiên c u
ứ
ớ ồ
ớ
ơ ủ ươ ứ ề Ch sỉ ố Dd, Ds, LVPWd, LVM nhóm b nhệ và nhóm ch ng đ u ỉ ố , IVSs và LVPWs nhóm h s IVSd ng đ ng nhau v i p > 0,05. C Ch sỉ ố EF %, FS %, EDV, v iớ ồ đ ng nhau ng
ươ t b nh ệ ứ cao h n nhóm ch ng v i p < 0,05. ESV, CO c a nhóm BN VKDT và nhóm ch ng t p > 0,05.
Theo Muizz A.M. và cs (2011), Udayakumar N. và cs (2007),
ả ươ ế Rexhepaj N. và cs (2006) cho k t qu t ng t ự c a ủ chúng tôi.
́ ́ ́ ư ượ ̣ ̉ ̉ 4.1.4.2. Môt sô chi sô ch c năng ́ tim cua đôi t ́ ư ng nghiên c u
ố ạ l
ấ ́ ́ BN VKDT có r i lo n CNTTr th t trái rõ, th hi n t ́ ơ ư ấ ̣
ệ ơ
ớ
ả ươ ể ệ ỷ ệ E/A ́ ơ nhom bênh 1,02 ± 0,35 th p h n nhom ch ng 1,11 ± 0,28 v i p < ứ 0,05. Sóng A nhóm b nh 71,44 ± 15,84 (cm/s) cao h n nhóm ch ng 64,82 ± 12,41 (cm/s) v i p < 0,01. Theo Fatma, E và CS (2015) cho ự ế k t qu t ng t
́ ́ chúng tôi. ́ ơ ̣
́ ̣
́ ́ ơ ơ ́ ư Ch sỉ ố DT nhom bênh 162,93 ± 49,79 (ms) thâp h n nhom ch ng 184,49 ± 37,51 (ms) v i p < 0,01. IVRT nhom bênh 78,34 ± 23,16 (ms) thâp h n nhom ch ng 84,31 ± 16,27 (ms) v i p < 0,05.
́ ́ ́ ́ ơ ́ ư ệ ̉ 0,61 ± 0,35 không khác bi tệ nhóm ch ngứ
́ ̀ Chi sô Tei nhom b nh ́ơ 0,55 ± 0,09 v i p > 0,05. ở Siêu âm Doppler mô
́ ̣ 8,26 ± 1,56 (cm/s) không khác bi
Sóng Em nhóm b nh ệ
ứ 10,23 ± 2,42 (cm/s) v i p < 0,05.
10,18 ± 2,64 (cm/s) không khác bi
ớ tệ nhóm ch ng ứ ệ ̉ ̣ Ty lê E/Em nhóm b nh
̉ ̣
ấ ớ bênh ́ơ (cm/s) v i p > 0,05. ơ h n nhóm ch ng b nh ệ ớ (cm/s) v i p > 0,05. tệ nhóm ch ng ứ bi 1,01 ± 0,48 th p h n nhóm ch ng sóng Sm nhoḿ ́ vach liên thât vong VHL: ́ư tệ nhom ch ng 8,09 ± 1,22 9,44 ± 2,91 (cm/s) th pấ Sóng Am nhóm 9,36 ± 2,23 7,82 ± 2,03 không khác ệ ớ 7,03 ± 1,43 v i p > 0,05. Ty lê Em/Am nhóm b nh ứ 1,17 ± 0,45 v i p < 0,01. ơ
̀ Theo Fatma E. và cs (2015), Sitia S. va cs (2012)
̀ , Wislowska M. và cũng
ả ươ cs (2008), Birdane A. và cs (2007) và Arslam S. va cs (2006) ế cho k t qu t nh c a chúng tôi. ng t
ự ư ủ ̀ ̀ ̣ Siêu âm Doppler mô
́ ́ ở thanh bên vong VHL: ́ư tệ nhom ch ng 9,20 ± 2,27
́ ̣
́ ́ ́ư ̣
́ ́ư
̉ ̣ ̣
́ ơ ́ ̉ ̣ ̉ ́ư tệ nhom ch ng 5,02 ± 1,39
́ ơ ́ ́ ́ ́ơ ư ơ ̣ sóng Sm nhom bênh (cm/s) 9,83 ± 2,49 (cm/s) không khác bi ́ ơ ́ơ 12,77 ± 3,98 (cm/s) thâp h n Sóng Em nhom bênh v i p > 0,05. ́ơ Sóng Am nhom bênh nhom ch ng 13,94 ± 3,69 (cm/s) v i p < 0,05. t ệ nhom ch ng 10,23 ± 2,64 10,83 ± 2,84 (cm/s) không khác bi ́ 5,85 ± 2,09 không khác (cm/s) v i p > 0,05. Ty lê E/Em nhom bênh ́ v i p > 0,05. Ty lê Em/Am cua nhom bi v i p < 0,05. bênh 1,29 ± 0,61 thâp h n nhom ch ng 1,48 ± 0,57
và Birdane A. và cs (2007) cũng cho k tế
ả ươ Theo Sitia S. va cs (2012) qu t nh c a chúng tôi.
ng t ́ ́ ́ ̀ ự ư ủ ư ̉ ̣ ̣
́ ng thât trai ́ ố ươ Ty lê rôi loan ch c năng tâm tr ́ ạ Có 35,2% BN VKDT có r i lo n CNTTr thât trai
ố ớ ộ ạ
ạ ộ ố ạ ch ngứ 17,7% v i p < 0,05. ố r i lo n CNTTr đ II và 0,8% r i lo n CNTTr đ III.
̀
ả ươ Theo Liang K.P. va cs (2010) Juanatey C. và cs (2004) cho k t qu t ng t
ơ cao h n nhóm Có 16,4% r i lo n CNTTr đ I, 18,0% ộ , Fatma E. và cs (2015), Gonzalez ự chúng tôi. ậ ố ồ
ữ ặ α ế ươ
ứ ộ ạ ộ ở ệ ộ ệ huy t thanh, m c đ ho t đ ng b nh ớ b nh nhân viêm kh p
ộ ồ ể ặ
α ậ ứ ộ ạ ộ ệ ng, TNF
ế ấ
ế ươ ộ ố ỉ ố ươ ế ể 4.2. M i liên quan gi a đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng, n ng đ ế CRP huy t t ng, TNF ứ ớ ộ ố ỉ ố v i m t s ch s hình thái, ch c năng tim ấ ạ d ng th p 4.2.1. Liên quan đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng, n ng đ CRP ớ huy t thanh, m c đ ho t đ ng b nh v i huy t t m t s ch s hình thái th t trái ng quan thu n Có t
ổ
ỉ ố ậ IVSd (r = 0,39; r = 0,39; p < 0,01), IVSs (r = 0,41; r = 0,28; p < 0,01) và LVPWd (r = 0,40; r = 0,28; p < 0,01) v iớ ị ươ ng quan ngh ch EF (r = 0,24; p < 0,01) và FS (r tu i và TGMB. Có t ớ = 0,27; p < 0,01) v i ch s DAS28 CRP.
ươ Có t ng quan thu n
ộ ớ ồ ươ ị
ươ
̀ ậ ộ
ả ươ ự ủ ế c a chúng tôi.
ậ IVSd (r = 0,21; p < 0,01), IVSs (r = 0,25; p < 0,01), LVPWd (r = 0,26; p < 0,01), LVPWs (r = 0,25; p < 0,01) và ng quan ngh ch LVM (r = 0,257; p < 0,01) v i n ng đ RF. Có t ộ ớ ồ EF (r = 0,23; p < 0,01) và FS (r = 0,29; p < 0,01) v i n ng đ ng quan thu n IVSs (r = 0,20; p < 0,01), LVPWd (r = CRP. Có t 0,19; p < 0,01) v i n ng đ TNF . α ớ ồ Theo Wislowska M. va cs (2008) ̀ và Muizz A.M. va cs (2011) cho k t qu t ặ ể
ộ ố ỉ ố ứ 4.2.2. Liên quan đ c đi m lâm sàng v i m t s ch s ch c năng tim 4.2.2.1. Liên quan m t s ch s ch c năng tim v i ng t ớ ộ ố ỉ ố ứ ớ tu iổ
ươ ̉ Có t thu n ậ chi sô ́ ng quan
́
ị ươ
́ ươ ̉ Có t Doppler mô thu n ậ chi sô siêu âm
ng quan ngh ch t l ng quan ́ ̉ ̉ ̣
ươ ị ch s Em (r = 0,461; p < 0,01) ng quan ngh ch , t
ổ
̀ ́ ươ ở ̉ siêu âm Doppler qua VHL: sóng A (r = ́ 0,392; p < 0,01), IVRT (r = 0,351; p < 0,01), Tei thât trai (r = 0,225; p < 0,01) ớ ổ ỷ ệ E/A (r = 0,356; p < 0,01) v i tu i BN VKDT. và t ấ ở vách liên th t vòng VHL: chi sô Am (r = 0,425; p < 0,01), ty lê E/Em (r = 0,242; p < 0,01) va ̀t lỷ ệ ỉ ố ớ Em/Am (r = 0,555; p < 0,01) v i tu i BN VKDT. Doppler mô thu n ậ chi sô siêu âm ng quan Có t
́ ̉ ̉ ̣
ươ ị ng quan ngh ch ỷ ệ l , t
ỉ ố ch s Em (r = 0,580; p < 0,001) ớ ổ thanh bên vòng VHL: chi sô Am (r = 0,497; p < 0,001), ty lê E/Em (r = 0,357; p < 0,001) va ̀t Em/Am (r = 0,676; p < 0,01) v i tu i BN VKDT.
̀ ̀ Theo Muizz A.M. va cs (2011) , Birdane
ắ ệ , Wislowska M. va cs (2008) ớ ổ ỉ ố ứ A. và cs (2007) có m i liên quan ch s ch c năng tim v i tu i. 4.2.1.2. Liên quan m t s ch s ch c năng tim ́ ươ ̉ ố ớ ờ ộ ố ỉ ố ứ v i th i gian m c b nh thu n ậ chi sô siêu âm Doppler qua ng quan Có t
́ ươ ị
VHL: song ́ A (r = song E (r ng quan ngh ch 0,260; p < 0,01) v íơ TGMB BN E/A (r = ỷ ệ l
0,191, p < 0,05), IVRT (r = 0,231, p < 0,05) va ̀t = 0,266; p < 0,01), t VKDT.
̀ ̀ Theo Wislowska M. va cs (2008)
̀ , Rexhepaj N. va cs (2006 và Udayakumar N. và cs (2007) có k t quế ), ả
Arslam S. va cs (2006) ươ t
́ ự ươ ở ̉ ng t Có t . ị ngh ch chi sô siêu âm Doppler mô
chúng tôi ng quan ́ ̉ ̉
0,482; p < 0,001) và t ng quan thu n Em/Am (r = ỷ ệ l
ấ vách liên th t ́ vòng VHL: chi sô Sm (r = 0,270; p < 0,01), chi sô Em (r = 0,717; p < ̣ ậ ty lể ươ 0,001), t E/Em (r = 0,520; p < 0,001) v i ớ TGMB BN VKDT.
́ ữ ươ ̉ Có t ng quan ́ thu n ậ gi a cac chi sô siêu âm Doppler mô
́ ̉ ̉ ̣
́ ươ ̉ chi sô Em (r = 0,594; p < 0,001), t ng quan ngh ch
ở thanh̀ bên vòng VHL: chi sô Am (r = 0,318; p < 0,001), ty lê E/Em (r = 0,311; p ỷ ệ ị < 0,001) và t l Em/Am (r = 0,498; p < 0,001) v i ớ TGMB BN VKDT.
̀ Theo Arslam S. va cs (2006) , Birdane A. và cs (2007), Davis J.M.
̀ ả ươ ế ự va cs (2015) và Liang K.P. và cs (2010) k t qu t ng t
ấ ạ chúng tôi. ấ
́ơ ố ạ ự ứ ơ
ữ ấ ộ TGMB liên quan v i r i lo n CNTTr th t trái cho th y tác đ ng ệ ễ mi n m n tính lên ch c năng c tim trong b nh ớ ộ ố ỉ ố ố ươ ng quan gi a m t s ch s CNTTr th t trái v i
ủ c a viêm t VKDT. Có m i t TGMB.
ặ ậ ể c n lâm sàng v i m t s ỉ ố ứ ớ ộ ố ch s ch c
4.2.3. Liên quan đ c đi m năng tim
ị Có t ỷ ệ l ng quan ngh ch t
ươ ớ ồ ớ ộ
ế ố ế
ạ E/Em (r = 0,23) thành bên vòng VHL v i n ng đ Hb v i p < 0,05. Theo MaraditKremers H. và cs ế ự ở ầ ủ ố viêm và thi u máu liên quan đ n s kh i đ u c a r i (2007) y u t lo n CNTTr.
ị ữ ỷ ệ ̉ E/A (r = 0,18) và l
chi sô ́ ớ ớ ồ ấ
ươ ươ Em (r ng quan ngh ch gi a t ộ ở vách liên th t vòng VHL v i n ng đ RF v i p < 0,05. ế ố liên quan v iớ
ố ơ Có t = 0,20) Theo Liang K.P. và cs (2009) RF d nguy c suy tim có ng tính là y u t OR: 3,1; CI 95% 0,8 12). ý nghĩa th ng kê (
ế ể ạ ồ ộ
ươ ả ở ế ố Nh v y, tình tr ng thi u máu và n ng đ RF có th là y u t ự ng t ế BN VKDT. K t qu này cũng t
ư ậ ơ ư ộ ố ả nguy c gây nên suy tim nh m t s tác gi ố đã công b .
α ộ ế ươ ng và TNF ế huy t
ồ 4.2.4. Liên quan n ng đ CRP huy t t thanh v i m t s ỉ ố ứ ớ ộ ố ch s ch c năng tim
́ ́ ộ ̉
N ngồ đ CRP huyêt t ́ ươ ng ̀ ươ có t ́ ng quan ̀ ở ̉
́ thu n ậ chi sô Tei thât ̀ thanh bên vong VHL (r = , Liang K.P. và cs
ự ư ủ ả ươ ế trai (r = 0,283; p < 0,05) va chi sô Am ̀ 0,222; p < 0,05). Theo Muizz A.M. va cs (2011) ng t (2010) có k t qu t nh c a chúng tôi.
́ ộ ̉ α N ngồ đ TNF huyêt thanh có t
ươ ̀ ở ̉ ̣ (r = 0,215; p < 0,05), ty lê E/Em thu n ậ v i ớ chi sô DT́ ng quan ̀ thanh bên vong VHL (r = 0,183; p
́ ̀ ị ươ ở ̉ ng quan ngh ch
́ ́ chi sô Em ́ ở ̉ ̣
̀ ́ ̀ ở ̉
̀
ư ủ ề ấ nh c a chúng tôi.
ả ươ ự ở ể ạ ố ́ vach liên thât vong VHL ̀ vach liên thât vong VHL (r = thanh bên vong VHL (r = 0,185; p < , Liang K.P. (2010) cũng cho k tế ủ Đi u này cho th y vai trò c a BN ự ng t ễ mi n mãn tính trong phát tri n r i lo n CNTTr
< 0,05) và t (r = 0,218, p < 0,05), ty lê Em/Am 0,204; p < 0,05), chi sô Em 0,05). Theo Tomas L. va cs (2013) qu t viêm t VKDT.
ứ ộ ạ ộ ệ ộ ố ớ m t s ch s ỉ ố
ứ 4.2.5. Liên quan m c đ ho t đ ng b nh v i ch c năng tim
ỷ ̣ không khác bi
́ ở vach liên thât
̉ ̣ ̉
́ơ Siêu âm Doppler qua VHL: BN VKDT có DAS28 CRP > 5,1 t ệ BN có DAS28 CRP ≤ 5,1 v i ṕơ lê E/A sóng E và t ́ và thành bên vòng > 0,05. Siêu âm Doppler mô ̣ VHL: BN VKDT có DAS28 CRP > 5,1 sóng Em, ty lê E/Em, ty lê Em/Am không khác bi t ệ BN có DAS28 CRP ≤ 5,1 v i p > 0,05.
́ ớ ̉ ̣
́ ́ ́ ́ơ ̉ ̉ ̉
́ ươ ̉
ươ ng quan v i sóng E, song A, ty lê E/A, va ̀chi sô ́ ́ DAS28 Tei thât trai v i p > 0,05. ́ ́ ớ chi sô siêu âm Doppler mô vach liên thât ng quan v i ớ DAS28 CRP không t chi sô DT, chi sô IVRT CRP không t và thành bên vòng VHL v i p > 0,05.
ạ ấ ơ ố ữ ệ không khác bi Nguy c r i lo n CNTTr th t trái
ả
̀ ươ ư ự nh các tác gi ng t
ế ả Wislowska M. va cs (2008) ̀ ữ t gi a nh ng BN có DAS28 CRP > 5,1) và BN có DAS28 CRP ≤ 5,1 v i ớ OR = 0,986 (CI 95%: 0,421 2,313); ²χ ; 0,001; p = 0,974. K t qu này cũng t , Birdane A. và cs (2007), Muizz A.M. va cs (2011) .
Ậ Ế K T LU N
ặ ể ộ ậ
ồ ỉ ố ộ ố ế
α ng, TNF ở ệ ớ ạ ấ ế 1. Đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng, n ng đ CRP huy t ứ ươ t huy t thanh và m t s ch s hình thái, ch c năng tim b nh nhân viêm kh p d ng th p
̃ ̉ ̉ ỷ ệ ư l Tuôi trung bình 48,9 ± 11,3 tuôi, t
ắ ệ ờ ớ ứ ờ
ớ ố
ư ớ ớ ớ ố
ở ứ ộ ạ n /nam: 5/1, th i gian ổ m c b nh trung bình 5,37 ± 5,25 năm, th i gian c ng kh p bu i sáng trung bình 61,48 ± 27,64 phút, s kh p đau trung bình 13,30 ± 4,34 kh p, s kh p s ng trung bình 9,95 ± 3,71 kh p. Có 74,6% ệ b nh nhân ạ ộ m c đ ho t đ ng m nh.
ệ ế ẹ , thi u máu nh là 16,4%,
Có 25,4% b nh nhân có thi u máu ế ế ệ ừ ươ thi u máu v a là 9%. Có 75,4% b nh nhân có RF d ng tính.
́ ồ ươ ệ ̣ ́ N ng đô CRP huyêt t
ng nhóm b nh cao h n nhom ch ng ( ớ ố ộ ắ đ u,
ố ớ ớ ươ ớ ồ ́ ơ ư 2,56 ́ ươ ậ ớ ng quan thu n v i: ờ ầ DAS28 CRP và đ TNFα ộ ng quan v i n ng
ế ± 2,81 so 0,12 ± 0,12 mg/dL v i p < 0,001). Co t ố ớ ư s kh p s ng, s kh p đau, t c đ máu l ng gi DAS28 ESR v i p < 0,001. Không t huy t thanh.
α ̀ ́ ́ ệ ơ ́ ư ̣ Nông đô TNF huyêt thanh nhóm b nh cao h n nhom ch ng (
ớ ng quan v i
ư ắ ố ố s kh p 15,32 ớ số ươ hông t ̀ ̀ ơ đâu, DAS28 CRP và
± 7,37 so 8,84 ± 2,17 pg/mL v i p < 0,001). K kh pớ s ng, ộ ớ đau, t c đ máu l ng gi DAS28 ESR.
ộ ố ứ ở ệ b nh
ỉ ố ớ ạ ớ M t s ch s hình thái và ch c năng tâm thu th t trái ấ không khác bi ấ ứ . tệ v i nhóm ch ng nhân viêm kh p d ng th p
́ ự ư ở ̉ ̉ bênh nhân viêm
́ ́ ộ ố Co s biên đôi m t s chi sô ch c năng tim ́ ́ ớ ́ ấ ́ ạ ư ơ kh p d ng th p so v i nhom ch ng:
ệ ơ
ỷ ệ ệ ấ + Doppler xung qua van hai lá: A nhóm b nh cao h n nhóm ơ ứ E/A, DT, IVRT nhóm b nh th p h n
ớ ứ ớ ch ng v i p < 0,01. T l nhóm ch ng v i p < 0,05.
́ ́ + Doppler mô Em
ở vach liên thât và thành bên vòng van hai lá: ứ ệ ấ ớ ơ và Em/Am nhóm b nh th p h n nhóm ch ng v i p < 0,05.
ệ ứ ạ ̣ Có 35,2% b nh nhân viêm kh p d ng th p
́ ấ rôi loan ứ ớ ớ ấ
ơ ớ ạ ấ ạ ố
ộ ộ ch c năng ngươ th t trái cao h n so v i nhóm ch ng là 17,7% v i p < ớ tâm tr ộ 0,01. Trong nhóm viêm kh p d ng th p có 16,4% có r i lo n đ I, 18% đ II, 0,8% đ III.
ố ữ ặ ậ
ể α ế ng, TNF ế ươ ộ ố ỉ ố ở ệ ộ ệ ứ
ấ ồ 2. M i liên quan gi a đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng, n ng ứ ộ ạ ộ huy t thanh, m c đ ho t đ ng đ CRP huy t t ớ b nh v i m t s ch s hình thái, ch c năng tim b nh nhân ớ ạ viêm kh p d ng th p
ố ươ ỉ ố ậ Có m i t
ỉ ố ắ ệ ớ ổ ớ ồ ng quan thu n ch s IVSd, ch s LVPWd v i tu i (r = ộ ớ ờ
ấ ớ ở ệ 0,39; r = 0,40), v i th i gian m c b nh (r = 0,39; r = 0,28), v i n ng đ ớ ạ b nh nhân viêm kh p d ng th p v i p < 0,01. RF (r = 0,21; r = 0,26)
ị ỉ ố ng
́ Co môi t ỷ ệ l
́ ươ quan ngh ch trung bình ch s : Em (r = 0,461), ấ Em/Am (r = 0,555) vách liên th t vòng van hai lá và Em (r = ớ tu iổ Em/Am (r = 0,676) thành bên vòng van hai lá v i ỷ ệ l
ấ ạ ớ ớ t 0,580), t ệ b nh nhân viêm kh p d ng th p v i p < 0,01.
ị ặ ữ ng
́ Co môi t ấ
ờ ́ ươ quan ngh ch ch t gi a ch s : Em (r = 0,717) vách ỉ ố ỷ ệ l Em/Am (r = 0,498) ậ ỷ ệ E/Em (r = 0,520) l ệ ủ b nh nhân ắ ệ ươ ng quan thu n t ớ v i th i gian m c b nh c a
ớ liên th t vòng van hai lá, Em (r = 0,594), t thành bên vòng van hai lá và t ấ vách liên th t vòng van hai lá ớ ạ viêm kh p d ng th p ấ v i p < 0,001.
́ ́ ố ươ Có m i t
̀ ̀ ồ ̀ thu nậ chi ̉ s : ố Tei thât trai (r = 0,283) va v i ớ n ng đ CRP huyêt́ ộ
ớ ng quan Am (r = 0,222) thanh bên vong van hai lá ươ t ng v i p < 0,05.
ng quan thu nậ chi ̉ s : ố DT (r = 0,215) và t
ở ̉ ̣ ng quan ́ vach liên thât
ố ươ ỉ ố Em (r = 0,218), ty lê Em/Am (r = 0,204) α ̀ ế ớ ộ ồ Có m i t ị ngh ch ch s vong van hai lá v i ươ ́ ớ n ng đ TNF huy t thanh v i p < 0,05.
ươ Không có t ng quan ch s ộ ố ỉ ố ứ ỉ ố DAS28 CRP v i m t s ch s ch c ớ
năng tim.
ơ ố ứ ươ
ữ ệ ấ ng th t trái ệ b nh nhân tệ không khác bi có DAS28 CRP ≤
ạ Nguy c r i lo n ch c năng tâm tr gi a b nh nhân có DAS28 CRP > 5,1 và 5,1.
Ế Ị KI N NGH
ế ệ ở b nh nhân viêm
Nên xét nghi m n ng đ TNF huy t thanh ớ ạ ộ ề ướ ị α ồ c khi đi u tr thu c kháng TNF .α ố ệ ấ tr kh p d ng th p
ơ
Nên siêu âm Doppler mô c tim ứ ể ch c năng tâm tr ạ ở b nh nhân viêm kh p d ng ệ trên 60 ng ớ ở b nh nhân
ờ ̉ ệ ấ ươ th t trái ắ ệ kéo dài trên 5 năm. th pấ đ đánh giá tuôi và có th i gian m c b nh
Ụ DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B Ố
Ứ Ủ Ả Ậ Ề Ế K T QU NGHIÊN C U C A Đ TÀI LU N ÁN
̀ ̃ ̀ ̣ 1.
́ ̀ ứ ươ ̣ ̣
́ ́ ơ ượ ̣ ̣ ̣ Tap chí y d ng c hoc lâm sang 108
2.
̀ ứ 3.
ễ ố ̃ ứ
α ̣
huy t thanh ượ ̣ ̣ ̣ ộ Tap chi y d c hoc lâm sang 108 Hoang Trung Dung, Đoan Văn Đê, Viên Văn Đoan (2018). ở bênh nhân viêm Nghiên c u nông đô CRP huyêt t ̀ kh p dang thâp. , 13(3): 46 51. Hoang Trung Dung, Doan Van De, Vien Van Doan (2018). Serum level TNFalpha in patiens with rheumatoid arthritis. Journal of Military PharcoMedicine, 43(6): 162166. ể ễ Hoang Trung Dung, Nguy n Minh Trang, Nguy n Đ c Đi n ỉ ố ứ (2018). Nghiên c u ch s ch c năng tim và m i liên quan ́ ơ ở ế ồ ớ bênh nhân viêm kh p v i n ng đ TNF ̀ ́ dang thâp, ́ , 13(6): 9397.