Ạ Ọ Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I
ƯỜ Ạ Ọ Ộ Ọ TR NG Đ I H C KHOA H C XÃ H I VÀ NHÂN
VĂN
Ị Ộ PHAN TH H I
Ế Ọ Ứ Ệ Ậ Ế TRI T H C PH T GIÁO QUA T DI U Đ
Ủ VÀ Ý NGHĨA C A NÓ
Chuyên ngành: CNDVBC & CNDVLS
ố Mã s : 62.22.80.05
Ế Ọ Ắ Ậ Ế TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ TRI T H C
ộ Hà N i – 2015
ượ ạ Công trình đ c hoàn thành t i:
ườ ạ ọ ọ ộ Tr ng Đ i h c Khoa h c Xã h i và Nhân văn,
ạ ọ ộ ố Đ i h c Qu c gia Hà N i
ẫ ọ ị ơ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c: 1. PGS.TS. Hoàng Th Th
ặ ị 2. PGS.TS. Đ ng Th Lan
ả Ph n bi n: ệ ..................................................................
....................................................................................
ả Ph n bi n: ệ ..................................................................
....................................................................................
ả Ph n bi n: ệ ..................................................................
....................................................................................
ẽ ượ ậ ệ ướ ả ộ ồ ế ấ ậ Lu n án s đ c b o v tr c H i đ ng ch m lu n án ti n sĩ
ơ ở ườ ạ ọ ọ ộ ấ c p c s tr ng Đ i h c khoa h c xã h i và nhân văn vào
ờ ồ h i……...gi …… ngày…… tháng……..năm 2015
ể ể ậ ạ Có th tìm hi u lu n án t i:
ư ệ ố ệ Th vi n Qu c gia Vi t Nam
ư ệ ạ ọ ố Trung tâm Thông tin – Th vi n, Đ i h c Qu c gia Hà
N iộ
Ọ Ủ Ụ DANH M C CÔNG TRÌNH KHOA H C C A TÁC GI Ả
Ậ Ế LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN
ề ả ấ ộ
ị ộ
, “V n đ gi ứ i thoát giác ng qua T
1.Phan Th H i (2011)
ứ ệ ạ ế T p chí nghiên c u tôn giáo Di u Đ ”, (7), tr. 41
ị ộ ứ ệ ế ề ấ
2. Phan Th H i (2013), “T Di u Đ và v n đ xây d ng ự
ứ ệ ạ ộ ứ ạ T p chí nghiên c u tôn ạ đ o đ c trong xã h i hi n đ i”,
giáo (2), tr. 26
ớ ấ ị ộ ề ể ậ
3. Phan Th H i (2013), “Ph t giáo v i v n đ phát tri n kinh
ộ ở ệ ạ ộ T p chí C ng s n ế t xã h i Vi ệ t Nam hi n nay”, ả (78), tr.
47
1
2
M Đ UỞ Ầ
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
̀ ậ ạ ị ử ̉
ể ữ ở ộ ớ ̣ ̣ Ph t giáo ngày nay đã trai qua nhiêu giai đo n l ch s phát ̀ ế
tri n va hôi nhâp, tr thành m t trong nh ng tôn giáo l n trên th ả ậ ự ồ gi
̀ ̀ ̀ ́ ớ ớ ố ượ i v i s l ạ ̀ ̉ ơ ̣ ̣ ̣ ạ ộ ng tín đ đông đ o, ho t đ ng Ph t s phong phú, ộ đa d ng đang ngay cang thâm nhâp vao moi măt cua đ i sông xã h i
̀ ặ ậ ư ộ ứ ậ ̣
́ ́ ặ ự ữ ngoai đao. Các nhà s m t m t t p trung tham c u Ph t pháp khai ậ ậ ̉ ̉ ư ưở t
̀ thac nh ng m t tích c c cua lý lu n, t ậ ̃ ơ ư ể ̉ ̣ ̣ ̣
́ ạ ộ ế ầ ậ ộ ớ
̀ ́ ̀ ̀ ờ ố ự ̣ ̣ ̉ ng Ph t giáo co thê phát ̀ ́ ́ ơ tri n h n n a Ph t giáo trong bôi canh hiên đai, măt khac đông th i ư tham gia các ho t đ ng xã h i, đ a Ph t giáo đ n g n v i cac nhu ̀ ộ câu thiêt th c ma đ i s ng xã h i hiên đai con khô đau đang tim
̉ ́ kiêm h
́ ́ ươ ng giai quyêt. ậ ệ ứ
́ ́ ̉ ộ ệ ố cho toàn b h th ng giáo lý t
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ư ́ ư ̣ ̣ ̉
́ ọ ộ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ giáo t
́ ́ ́ ứ ứ ệ ế ̉ ̉ ̣
̃ ̀ tôn giáo co thê bo qua T Di u Đ . Thâm chi cac nghiên c u vê t ộ ̉ ưở ứ ệ ế ọ ứ ̀ ư nghiên c u T Di u Đ ng tri t
Ấ t h ctôn giáo n Đ cô cung t ́ ́ ́ ́ ́ ượ ự ̀ ư ể ̉ ̣
́ ́ ́ ̀ c s tiêp nôi, kê th a va phát tri n liên tuc cua t ư co thê thây đ ộ ưở Ấ ữ ấ ơ ̣ ̉ ̉ ơ ở ề ả ế Trong Ph t giáo, T Di u Đ đóng vai trò c s , n n t ng ́ ̀ ́ ư nguyên thuy cho đên cac nhanh phai ậ hiên đai nhât cua no. Hâu nh không co nghiên c u nao vê Ph t ̀ ̀ ư goc đô tôn giáo hoc hay Phât hoc hoăc khoa h c xã h i vê ư ế ̉ ư ́ ề ng n Đ nh môt chinh thê thông nhât v i nh ng v n đ co t
̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ư ư ơ tinh truyên thông. H n n a, khi so sanh t duy va văn hóa Đông
3
̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ự ̉ Ấ ậ ộ
̀ ̀ ươ ̉ ̣ ̣
̀ ́ ̀ ́ ữ ứ ệ ế ̣ ̉
́ ́ ́ ̣ Tây, nêu khai thac cac thanh t u cua n Đ se thây Ph t giáo la môt ́ ươ ư ng Đông trên nhiêu ph ng viên điên hinh đai diên cho ph ng ́ ̀ ư ệ di n ma T Di u Đ chinh la môt trong nh ng điêm sang đây s c ̉ ươ ̣ ̣
́ ơ thuyêt phuc đôi v i cac hoc gia ph ệ ượ ậ ng Tây. ừ ế ỷ ầ ữ Đ c du nh p vào Vi
t Nam t ớ ậ ớ ị nh ng th k đ u công ề ợ nguyên, Ph t giáo đã s m dung h p v i các giá tr văn hóa truy n
ố ự ệ ắ
̃ ̀ ̀ ̀ ượ ươ ư ̣ ̉ t Nam. S dung ́ ̣ c cung nh hoc
ậ th ng, hình thành nên Ph t giáo mang màu s c Vi ̃ ̀ ợ h p nay đa đ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ự ậ ̉
́ ́ ề ế ọ ệ ở ợ ự ấ ̣ c nhiêu hoc gia trong va ngoai n ́ gia trong va ngoai Ph t giáo đong gop nhiêu thanh t u, song phân ̉ t h c cua
́ tich s dung h p đo ̃ ̃ Vi ̀ t Nam t ́ ứ ệ ế ̀ ư tiêp cân v n đ tri ́ ế ọ ậ ̣ T Di u Đ vân se la môt đong gop thêm cho tri
́ ử ế ọ ị ệ t h c Ph t giáo ̀ ́ ư t Nam noi riêng t ậ t h c Ph t giáo Vi
́ ̃ ̀ noi chung va cho l ch s tri ư ự ậ ̣ ̃ goc đô lý lu n cung nh th c tiên.
ậ ệ ử ố ị Ph t giáo Vi ể ạ i
ề t Nam trong su t chi u dài l ch s đã đ l ể ự ề ộ ề
ế ố ế ư ư ạ ứ ̣ ̣ nhi u đóng góp đáng k cho dân t c trên nhi u lĩnh v c khác nhau ườ i ủ duy c a ng
̃ nh đ o đ c, văn hóa, nghê thuât, n p s ng, n p t ệ ệ ậ ồ ộ Vi
̀ t. Ph t giáo đa đ ng hành cùng dân t c Vi ữ ữ ướ ư ướ ự ấ ộ cu c đ u tranh d ng n c và gi c t n t Nam trong công ́ ̀ ̀ ̀ nh ng ngay đâu va đên
̀ ̃ ̀ ́ ở ườ ệ ̣ ̉ nay đa tr t Nam i Vi .
thanh môt tôn giáo truyên thông cua ng ị ậ ự ủ
̀ ́ ự ủ ờ ố ộ ̉ ̣ ̣
̀ ̀ ́ ứ ệ ế ầ ̉ Ngày nay, Ph t giáo ngày càng phát huy các giá tr tích c c c a nó ̉ trong nhiêu lĩnh v c c a đ i s ng xã h i trong bôi canh hiên đai cua ư ̀ ́ ng va toàn c u hóa. Co thê noi, T Di u Đ va t
ứ ệ ế ế ậ ị ế ị ườ th tr ế ọ ủ ̣ nên kinh t ưở t
́ ́ t h c c a Ph t giáo qua T Di u Đ chi m v trí quan trong ả ộ ủ ưở ườ ệ ̉ ng tri ́ trong cac nh h ờ ố ng cua no đên đ i s ng xã h i c a ng
̀ i Vi ̀ ự ủ ứ ệ ế Nhiêu giá tr t ị ư ưở t t Nam. ượ c
ườ ệ ng tích c c c a T Di u đ đã va đang đ ờ ố ự ễ ế ̣ ng i Vi t Nam ti p tuc phát huy trong đ i s ng th c ti n.
ướ ự ề ầ Hôm nay, tr ế c yêu c u xây d ng n n văn hóa tiên ti n
4
ệ ả ắ ộ ủ ự ủ ự
́ ́ ấ ướ ứ ậ ̣ ̣ ̉
̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ả ề ặ ̣ ế ọ ̣ t
́ ộ ậ đ m đà b n s c dân t c c a s nghi p xây d ng ch nghĩa xã h i ủ c a đ t n ̀ ́ ư goc đô tri ễ ả ự ự ề ọ ớ Tri
l a ch n đ tài “ ủ ế ậ ̃ ư và th c ti n. V i nh ng ly do trên, tác gi ứ ệ ọ h c Ph t giáo qua T Di u đ và ý nghĩa c a nó ́ c, viêc nghiên c u, khai thac cac gia tri cua Ph t giáo ậ t h c se la môt đong gop co y nghia c v m t lý lu n tế ế ậ ” làm lu n án ti n
ế ọ sĩ Tri
ứ ủ ệ ậ t h c. ụ ụ 2. M c đích, nhi m v nghiên c u c a lu n án
ủ ế ọ ụ 2.1 M c đích ụ ư ưở t
̀ ̃ ́ ậ ậ M c đích c a lu n án là làm rõ t ứ ệ ứ ̣
̃ ́ ́ ế ọ ́ ơ ự ̉ ủ t h c c a ng tri ̀ ́ ́ ̀ ế ư đo lam ro cac ́ ể t h c trong đo đôi v i s phát tri n ư ưở t
Ph t giáo qua tiêp cân nghiên c u vê T Di u Đ , t ́ y nghia cua cac t ́ ́ ệ ậ ậ ̉ ng tri ̀ ở cua Ph t giáo noi chung va Ph t giáo Vi t Nam noi riêng.
ụ
ể ạ ượ ụ ậ ả ậ c m c đích trên, lu n án t p trung gi ế i quy t các
ệ 2.2 Nhi m vệ Đ đ t đ ụ nhi m v sau đây:
́ ́ ử ấ ệ ế ị ̉ ư
ề ứ Khai quát l ch s v n đ T Di u Đ trong bôi canh t ́ ̀ ́ ộ ̉ ự ậ ờ ưở Ấ ̣ ng n Đ cô đai va s ra đ i giao ly Ph t giáo t
ế ọ ậ ộ ng tri t h c Ph t giáo qua các ư ưở t
ạ Phân tích n i dung t ứ ệ ế
ơ ả ủ ph m trù c b n c a T Di u Đ ́ ế ọ ứ ệ
Nêu cac ý nghĩa tri ̀ ́ ậ ế ố ủ t h c tôn giáo c a T Di u Đ đ i ậ ệ ệ ớ v i Ph t giáo noi chung va Ph t giáo Vi
ươ ậ t Nam hi n nay ứ ươ ng pháp nghiên c u
3. Ph ươ ng pháp lu n và ph ậ 3.1 Ph
ng pháp lu n ậ ươ ậ ủ ủ
ệ ự Lu n án d a trên ph ủ ứ ử ể ậ ị ứ ̣ ̣
̀ ́ ̀ ơ ậ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ậ ng pháp lu n c a Ch nghĩa duy v t bi n ch ng và ch nghĩa duy v t l ch s đ nghiên c u môt hoc thuyêt́ ́ ơ ̉ c ban cua Ph t giáo t
ướ ệ ồ ̉ ̉ ̉ ̀ ư goc đô triêt hoc –tôn giáo. Đông th i vân dung ̀ ư ưở ng H Chí Minh vê t quan điêm cua Đang, nhà n ̀ t Nam va t c Vi
5
̀ ̀ ́ ́ ự ̣ ̉ ̉ tôn giáo va vê gia tri cua tôn giáo trong xây d ng ban săc văn hóa Vi ệ t
Nam.
ươ ứ 3.2 Ph ng pháp nghiên c u
ươ ứ ượ ử ụ ậ
Các ph ươ ng pháp nghiên c u đ ứ c s d ng trong lu n án ̀ ọ ộ ̉ ̉ ́ là cac ph
ư ử ổ ợ ị ế ọ
̀ ̀ ngành tri ễ ơ ượ ự ệ ị ậ – di n d ch... Lu n án đông th i đ
̀ ́ ế ọ ợ ọ ụ ng pháp nghiên c u cua khoa h c xã h i va cua chuyên ạ t h c nh lôgich – l ch s , phân tích – t ng h p, quy n p ơ ở ậ c th c hi n trên c s v n ạ ứ t h c tôn giáo, Tôn giáo h c, đ o đ c
ử ọ ̣ d ng kêt h p liên nganh Tri ọ h c tôn giáo, văn hóa h c tôn giáo, s hoc tôn giáo.
ố ượ ứ ủ ạ ậ 4. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u c a lu n án
ố ượ ứ 4.1 Đ i t ng nghiên c u
ố ượ ư ưở ứ ậ Đ i t ủ ng nghiên c u c a lu n án là T t ng tri ế ọ t h c
́ ậ ứ ệ ̣
ế Ph t giáo qua phân tich nôi dung T Di u Đ . ứ ạ
4.2 Ph m vi nghiên c u ạ ứ ủ ủ ế ậ
̀ ể ượ ị ế ệ ả
c d ch sang ti ng Vi ́ ̀ ̀ ứ ệ ứ ế Ph m vi nghiên c u c a lu n án ch y u thông qua các văn ứ ệ i vê T Di u t và chú gi ́ ́ ế ươ c co liên quan đên T Di u Đ .
ả b n kinh đi n đã đ ́ ự Đ va cac thanh t u nghiên c u đi tr ớ ủ ậ 5. Đóng góp m i c a lu n án
ậ ầ ộ Lu n án góp ph n khái quát n i dung t ng tri ế ọ t h c
ậ ứ ệ ư ưở t ế ọ ế ừ ướ h
Ph t giáo qua T Di u Đ t ầ ậ t h c tôn giáo ế ọ ậ ế ậ ng ti p c n Tri ư ưở t ng tri
ứ ệ Lu n án góp ph n đánh giá t ể ị ử ế ậ
ệ t Nam nói riêng.
t h c Ph t giáo ố qua T Di u Đ trong l ch s phát tri n Ph t giáo nói chung và đ i ậ ớ v i Ph t giáo Vi ậ ự ễ ủ ậ 6. Ý nghĩa lý lu n và th c ti n c a lu n án
ậ ệ ể ả
ả ậ ạ ̀ ̀ nghiên c u và gi ng d y vê Ph t giáo nói chung và vê t
ế ọ ậ ở ̉ ệ Lu n án có th dùng làm tài li u tham kh o cho vi c ư ưở ứ ng t ́ ̀ ươ c. t h c tôn giáo cua Ph t giáo nói riêng ̀ trong va ngoai n tri
6
ể ệ ả ậ Ngoài ra lu n án có th làm tài li u tham kh o cho công tác t ổ
ứ ả ậ ở ệ ch c qu n lý tôn giáo nói chung và Ph t giáo nói riêng Vi t Nam.
ế ấ ủ ậ 7. K t c u c a lu n án
ở ầ ệ ả ầ ộ
Ngoài ph n m đ u, k t lu n, tài li u tham kh o, n i dung ủ ươ ồ ế ậ ng, 12 tiêt.́ ậ chính c a lu n án g m 4 ch
ƯƠ Ổ Ề CH NG 1. Ứ T NG QUAN V TÌNH HÌNH NGHIÊN C U
Ậ Ề Ế LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI LU N ÁN
ử ậ ề ị 1.1. Các công trình v l ch s Ph t giáo nói chung
ấ ề ệ ề ị ứ Hi n nay có r t nhi u công trình nghiên c u v l ch s
ậ ộ ư ưở Ấ ủ ậ ư T t ng Ph t giáo n Đ Ấ Ph t giáo n Đ nh :
ườ ị ượ ử ươ ạ L ng Đông (2007);
i d ch: H nh Viên, Nxb Ph ể ủ ậ ộ (Ng giáo n ĐẤ
ố ồ Ấ ử ấ ị ử ộ c a E.Conze ậ c s Ph t ộ c a Thích Thanh Ki m (1995) do Thành h i Ph t giáo ộ ậ L ch s Ph t giáo n Đ
thành ph H Chí Minh n hành năm; ư ủ ộ ậ
ị ấ ố ồ Ấ ử L ch s văn minh n Đ ph H Chí Minh n hành;
́ ́ ấ ả ả
W.Durant xu t b n. Noi chung cac tác gi ướ Ấ ệ ị ươ ộ n
̃ c n Đ trên các ph ́ ệ ả ậ ngh thu t. Cac tác gi
ủ ố (2008) c a Pháp s Thánh Nghiêm do Thành h i Ph t giáo thành ộ (1971) c aủ ề ấ đã khái quát v đ t ọ ử ờ ố ng di n l ch s , đ i s ng, khoa h c, ữ ắ ể ử ờ ạ i d y và nh ng ơ ả ủ ng c b n c a cung đã tóm t t ti u s , l ́ ậ ngày cu i cùng c a Ph t Thích Ca. Trong đo t ư ưở t
́ ậ ượ ả ́ ư ỉ ̣ ̣ ̣ c tác gi ch rõ: T Diêu Đê, Thâp Nhi nhân
̃ Ph t giáo đã đ ́ơ ạ ̣ ̣ quyên, Ngu gi i, thâp thiên, Bát chánh đ o….
ế
1.2. Các công trình v t ướ ứ ệ ng T Di u Đ ộ ố ượ ế ớ ề ư ưở t ả ể ế c h t ph i k đ n m t s l Tr
̀ ậ ượ ị ế ệ Ph t giáo đã đ liêu t
́ ́ c d ch sang ti ng Vi ề ậ ộ ể ng l n các kinh đi n ̀ ́ ̀ ̣ ư ư t, đó la nguôn t cac ứ ệ ̉ ế ế kinh điên gôc co đ c p đ n n i dung T Di u Đ :
7
̀ ́ ́ ư ể ̣ ̣ ̣
ế ệ ệ ủ ứ ấ ầ Môt loat các kinh đi n trên đây co ch a nôi dung vê T ọ ế
ớ ả ậ ề ự ệ Di u Đ đã cho th y t m quan tr ng c a T Di u Đ trong t ưở t
ị ậ ứ ủ ọ ụ ể c th , Đ c Ph t đã xác đ nh rõ t m quan tr ng c a giáo lý T
ế ừ ạ ằ ế ề ứ ế ồ ể ệ
Đ . Ngài t ng d y r ng hi u bi ủ ự ạ ượ ụ ệ ấ ậ ậ
vi c đ t đ ệ ệ ố ấ do vi c không th u tri
t b n chân lý cao quý này mà con ng ồ ử ế ả
ổ ậ ứ ư ế ạ ph i lăn trôi mãi trong dòng sinh t ệ ồ Thánh Đ bao g m Kh , T p, Di
ứ ư ự ậ ấ ng Ph t giáo. V i các bài kinh gi ng v các s vi c, s v t r t ứ ầ ớ t v T Di u Đ đ ng nghĩa v i ạ c m c tiêu c a s tu t p Ph t giáo. Ngài nh n m nh ườ i ứ luân h i. Do đó, nói đ n T ậ ự t, Đ o nh ng th c ra Đ c Ph t ấ ế ạ ề ự ề ổ ộ ỉ
ch xác quy t d y m t đi u duy nh t đó và chân lý v s Kh và ự ệ s di ổ t Kh .
ề ả ưở ủ ứ ệ ế ế 1.3. Các công trình v nh h ng c a T Di u Đ đ n con ng ườ ệ i Vi t
Nam
ấ ề ế ể ể
ậ ệ ủ Vi t Nam Ph t giáo s lu n
ọ ậ ư ưở Liên quan đ n v n đ này có th k tên các công trình ử ậ (1992) c a Nguy n ễ ứ nghiên c u sau: ệ ộ T t ng Ph t giáo Vi
ễ ọ ộ t Nam ̣ Đ i c Lang, Nxb Văn h c, Hà N i; ủ c a Nguy n Duy Hinh, Nxb Khoa h c Xã h i Hà Nôi;
ế ọ ủ ễ ậ ậ tri t h c Ph t giáo
ử ệ ậ ộ ị ộ L ch s Ph t giáo Vi t Nam Xã h i, Hà N i;
(1999) ạ ươ ng ọ (2002) c a Nguy n Hùng H u, Nxb Khoa h c ạ ủ (2005) c a Lê M nh ̀ ̀ ợ ồ ổ
́ ́ ̀ ̀ ưở ứ ự ệ ế ̣ ̉ Thát, Nxb T ng h p Tp H Chí Minh,... các công trình nay đêu có ư ả
́ tr c tiêp hoăc gian tiêm ban vê nh h ́ ́ ̀ ng cua T Di u Đ nh ệ ậ ậ ̣ ̣ ̉ môt nôi dung chinh cua Ph t giáo đên Ph t giáo Vi t Nam va con
ườ ệ ng i Vi
t Nam ệ ậ ữ ụ ậ
ế ớ ế ớ 1.4. Khái ni m, thu t ng công c dùng trong lu n án ậ i quan Ph t giáo:
Th gi ́ ̃ là th gi ệ ố ́ ườ ơ ̀ ơ ̣ không tach r i con ng
́ ̀ ̀ ề ề ự ữ ấ ả ̣ ̣ ̣ ở i quan duyên kh i ằ ệ i v i vu tru, là h th ng quan ni m nh m ̉ i đáp nh ng v n đ v nguôn gôc, s vân đông va quy luât phô gi
8
́ ̀ ườ ̉ ̣ ̃ biên cua vu tru va con ng
i. ậ ờ ả Nhân sinh quan Ph t giáo: ữ là nh ng l i gi
ể ả ề ấ ề ộ ố ệ i đáp hay bi n ắ ắ i đáp các băn khoăn, th c m c
ệ ư ủ ườ ự ệ
ố ả ủ ư ế minh v "v n đ cu c s ng" đ gi ủ c a con ng ờ
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ư i nh : mình do đâu mà có? S hi n di n c a mình ư ế trên cõi đ i này nh th nào? Hoàn c nh c a mình s ng nh th ̃ ườ ̀ ̣ ơ ̣
ứ ườ ừ ủ nào? T c la vê nguôn gôc, y nghia va muc đich cuôc đ i con ng ị ế là cách d ch c a ng
̀ ạ i Hán, t ọ
́ ế ư ệ ờ i. ệ ố T Di u Đ : nguyên g c ứ ữ Catuariyasacca. Cũng nhiêu cách g i khác là T Chân ố ừ ố Di uệ là tuy t v i, khéo,
Ph n ng là ́ ế ứ đ , T Thánh đ , T Đê. ụ b n; ờ ữ ệ ậ ắ ầ hay, di u d ng, m u nhi m;
Tứ là s t ệ Đế là l ớ ứ ệ ế ờ ố chân ngôn, l
ể ừ ố ườ ụ ắ ậ t
i tu hành có th t ậ ộ ộ ả ị ế ắ ầ
ườ ộ ườ ể ắ i nói v ng ch c, ch c th t, là ề i nói luôn đúng v i chân lý. T Di u đ là b n đi u ờ ệ i tăm, mê m , ch c th t, di u d ng giúp ng ố ọ ư đi d n đ n qu v giác ng m t cách ch c th t, nh ng n đu c ố ế i đ n i b hành đi trong đêm t thiêng có th soi đ ng cho ng
đích.
ơ ả ư ổ ệ Ngoài ra còn có các khái ni m c b n khác nh Kh , Gi ả i
ườ ế ậ ả ị ng, Vô ngã, Thuy t nhân qu , Th p nh nhân duyên.
ươ thoát, Vô th ̉ ế Tiêu k t ch ng 1
ể ướ ề ứ Có th nói, các công trình nghiên c u đi tr
ặ ứ ộ ế ở ạ ho c gián ti p, các m c đ và khía c nh khác nhau đ c p đ n T
ệ ủ ế ứ ế ự ế c đ u tr c ti p ứ ề ậ ế ậ ế Tuy nhiên, các công trình nghiên c u ch y u ti p c n
Di u Đ . ế ứ ệ ươ ế ừ ậ ừ ệ ế ph ng di n giáo lý mà ít ti p c n t
ư ế thuy t T Di u Đ t ế ọ ộ đ Tri
ứ ệ ề ế ệ ế ố
ầ ủ ế góc ứ t h c. Cho đ n nay, ch a có công trình nào nghiên c u ư ả chuyên sâu và h th ng v thuy t T Di u Đ cũng nh nh ườ ờ ố ưở i ng này đ n đ i s ng văn hóa tinh th n c a ng ng c a t h
ệ ế ừ ứ ủ ả ủ ư ưở t ơ ở ế Vi
ế ụ ướ ả ậ t. Trên c s ti p thu, k th a thành qu nghiên c u c a các ứ c, lu n án ti p t c đi sâu các m ng nghiên c u công trình đi tr
9
ỏ
ỏ ư còn b ng nh : ươ ượ ư ưở Ấ ộ ̀ ̀ c tiên đê t ng n Đ cho t t ư ưở ng t
́ ẽ ng 2 s khai l ậ ứ ệ Trong ch ế ̉ T Di u Đ cua Ph t giáo.
́ ươ ẽ ỏ ̣ cac nôi dung t ư ưở t ng tri ế t
̀ Trong ch ậ ng 3 s làm sáng t ứ ệ
́ ế ư ọ h c Ph t giáo ham ch a trong T Di u Đ . ưở ươ ẽ ả ng 4 s phân tích nh h Trong ch ng c a t ủ ư ưở t
ầ ủ ườ ệ ố ả ớ ờ ố v i đ i s ng tinh th n c a con ng i Vi ố ng này đ i ủ t Nam trong b i c nh c a
ộ ổ công cu c đ i m i ớ ở ướ n
ệ c ta hi n nay. Ủ Ề ươ Ề Ư ƯỞ Ậ Ch Ứ Ệ NG C A PH T GIÁO VÀ T DI U
ủ ậ ề ư ưở t
ậ ọ ư ưở ng 2. TI N Đ T T ĐỀ ề ng c a Ph t giáo 2.1. Ti n đ t ộ ự ở ầ 2.1.1 Ph t giáo kh i đ u m t l a ch n t t ớ ng m i
ậ ờ ộ ư ư ưở t ớ ng tôn giáo m i
ư Ph t giáo ra đ i nh là m t trào l u t ẳ ứ ữ ạ ộ ấ ủ ấ i nh ng áp b c, bóc l ố ch ng l t, b t bình đ ng giai c p c a Bà La
ứ ộ Ấ ỏ ủ ộ ổ ạ
́ ̃ ́ ́ ầ ́ ư ở ̣ ̉ ̣ ̣
ậ ử ề ự ư ị
ộ ừ ự ữ ả ộ
Môn giáo trong xã h i n Đ c đ i, đáp ng mong m i c a đông ồ ả đ o qu n chúng thuôc cac đăng câp xa hôi bi ap b c. Kh i ngu n c a Ph t giáo cũng t a nh các tôn giáo khác trong l ch s , đ u là ủ ệ ự s ph n ánh hi n th c xã h i, t ườ ữ ự ệ ạ ớ cách m ng v i nh ng con ng
ự ả ườ ữ ứ ế ấ ỏ nh ng phong trào xã h i có tính ấ ữ i hi n th c và nh ng cá nhân c p ấ i kh i nh ng áp b c, b t ti n đ u tranh vì s gi i phóng con ng
ệ ự ấ . công trong hi n th c y
́ ộ Ấ ế ậ ộ
ố ả Trong b i c nh kinh t ở ầ ộ ự ưở ươ ớ ̉ ́ xã h i n Đ luc đo, Ph t giáo là ̀ ọ ự s kh i đ u cho m t l a ch n m i tuy chi la ́ ́ ơ c m ly t
́ ́ ̃ ư ỗ ự ầ ng, ị
ườ ệ ề ộ ộ ầ nh ng co y nghia ch d a tinh th n cho qu n chúng nhân dân b áp ự ấ ứ i đã m t ni m tin trong xã h i hi n th c b c, bóc l
ữ t, nh ng ng ướ ớ ề ộ ố ộ ọ i mong mu n, khát v ng v m t xã h i bình
ng t ề ộ ự ộ ố ố ẹ ươ lúc đó và h ẳ đ ng, t do, v m t cu c s ng t ơ t đ p h n trong t ng lai.
10
́ ệ ộ ề Ấ ậ 2.1.2. Các h thông t ư ưở t ng và tôn giáo n Đ ti n Ph t giáo
ớ ủ ữ ộ ươ Là m t trong nh ng cái nôi l n c a văn minh ph
ố ộ ộ ề ố ế ọ t h c và tôn giáo lâu đ i. T
ế ọ ủ ườ Ấ ấ ộ ạ Ấ ng Đông, n ư ờ ể Đ là m t qu c gia có truy n th ng tri ưở t ng tri
́ t h c và tôn giáo c a ng ự ư ớ ệ i n r t đ c đáo và đa d ng, th ữ ề ề ế ̣
́ ́ ờ ủ duy đôc đao v i nh ng tri ́ ể ệ ậ ́ ơ ̣
́ ư ệ ố hi n năng l c t t lý cao siêu. Ti n đ cho ̀ ự s ra đ i c a Ph t giáo th hi n trong cac bô kinh l n co tinh truyên ế t ư kinh Veda và Upanisad, cũng nh h th ng t ng tri
ủ Ấ ố ố ồ ư ưở thông nh t ộ ổ ạ . ọ h c chính th ng (g m sáu phái chính th ng) c a n Đ c đ i
ể ư ư ưở ằ
Có th nói r ng, các trào l u t ự ế t ế ố ớ ự ờ ủ ặ ả ng và tôn giáo đó đã nh ộ ậ ng tr c ti p ho c gián ti p đ i v i s ra đ i c a Ph t giáo và n i ưở h
ế ủ
ứ ệ dung giáo lý T Di u Đ c a nó. ế ừ ư ưở ậ ằ ng c a Ph t giáo k th a t ủ Upanisad cho r ng ý chí,
ố ụ ườ ụ
ể ỏ i hành ạ ụ ề ấ ọ
ở ề ớ ượ ệ ế ồ nghi p báo, khi n linh h n không đ c tr v v i Brahma mà c
ề ừ ế ể ế ầ
truy n t ế ̉ ượ ả ồ t ọ ả c m giác, ham mu n d c v ng là cái thúc gi c con ng ố ộ đ ng đ th a mãn ham mu n và d c v ng y. Đi u này t o nên ứ ờ ị ki p này sang ki p khác, b giam c m trong th xác đ i ườ ờ i ọ này đ n đ i khác g i là “luân h i”. Đê đ i thoát, con ng
ệ ả c gi ụ ph i tu luy n thân tâm, làm t
̀ ồ ớ ố ễ t l ậ nghi và ph c tùng Brahma khi đó ồ ượ ấ ử ủ linh h n cá nhân m i hoa nh p đ c vào linh h n b t t c a vũ
ụ ố tr t
i cao. ặ ế ừ ư ưở ậ M t khác, Ph t giáo cũng k th a t t Veda khi th aừ
ồ ậ ế ồ ạ ậ ng ủ ị
ờ ự ườ ầ nh n có ki p luân h i, tuy nhiên Ph t giáo ph đ nh t n t ả ữ ồ h n và nh ng con đ ng gi
i thoát nh d a vào th n quy n t ̃ ừ ế ừ ủ ừ ậ i linh ề ố i ữ . Ph t giáo cung v a phê phán v a k th a nh ng
́ ệ ế ồ cao c a Bàlamôn ệ ủ ề quan ni m c a Bàlamôn giao v “ki p”, “nghi p”, “luân h i”, vô
ự ắ ế ụ minh”, “s c”, “d c” khi xây d ng tri ế ứ ệ t lý T Di u Đ .
ơ ở ế ừ ế ậ ờ Ph t giáo ra đ i cũng trên c s k th a và ti p thu t ư ưở ng t
11
́ ườ ế ọ ộ ̉ ̉ Ấ ủ c a sáu tr ́ t h c chinh thông cua n Đ cô.
ứ ệ ậ ng phái tri ơ ả ủ
̀ ượ ệ ố ậ ̣ ế 2.2. Giáo lý c b n c a Ph t giáo và T Di u Đ 2.2.1. Khái l ́ ơ ả ủ c h th ng giáo lý c b n c a Ph t giáo va vi tri
ế ̉ ứ ệ cua T Di u Đ
ộ ệ ố ơ ả ủ ậ ậ ợ Toàn b h th ng giáo lý c b n c a Ph t giáo t p h p
ạ ể ậ
thành Tam T ng Kinh ạ ồ ượ ậ ả ạ đ
(Tripitaka). Tam T ng ạ kinh đi n Ph t giáo ề ậ c chia làm 3 lo i g m Kinh, Lu t và Lu n. C ba t ng này đ u ế ư ố ứ ệ ủ ậ ả ng T Di u Đ nh c t lõi c a giáo lý Ph t giáo. ph n ánh t ư ưở t
ị ậ ử
́ ạ
ổ ậ ề ự Ph t giáo không thay đ i nhi u. Tuy nhiên, cũng có s phân bi
ậ ể ủ ể ậ
ế ệ ứ ừ ữ ế ̣
ủ ư ưở ứ ậ ố Đ c Ph t đóng vai trò là giáo lý g c, c t lõi c a t t
ữ ứ ế ệ ậ Lu t t ng Ph t giáo.T Di u Đ trong
ụ ể ế ằ ứ ự ệ ệ ằ
ủ ứ ữ ệ ầ ả ả ộ
ể Qua quá trình l ch s phát tri n, Ph t giáo chia thành các ể ạ nhánh, tông phái, chi phái rât đa d ng, song Tam t ng kinh đi n ệ t ạ thành kinh đi n Ph t giáo Nguyên th y, kinh đi n Ph t giáo Đ i ủ th a...T Di u Đ trong Kinh tang là nh ng bài thuy t pháp c a ế ọ ố ng tri t h c ậ ớ ậ ạ chính là nh ng gi i lu t ạ nh m c th hóa vi c th c hành T Di u Đ b ng hành vi đ o ế ượ ứ đ c, nh ng yêu c u đ m b o cho n i dung c a T Di u Đ đ c ậ ể ạ ớ ự ể ả ̉ ̣ i gi
th c thi đ có th đ t t ạ ượ ể ậ ạ Lu n t ng, c phát tri n lành m nh. Trong i thoát và bo vê tăng đoàn Ph t giáo n i dung chính vâñ ộ đ
́ ́ ́ ờ ể ữ ̉
́ ủ ứ ệ ậ ề ệ ử ữ ế ộ ậ không th xa r i nh ng bàn lu n, chu giai, thuyêt minh hay đanh ư
Ph t v nh ng n i dung trong T Di u Đ . Nh ứ ủ ậ
ề ề ế ớ ứ ữ ề ấ ạ gia c a các đ t ộ ệ ố ậ v y, khi nghiên c u toàn b h th ng giáo lý c a Ph t giáo trên ấ ế t y u
nh ng v n đ v th gi ớ ả ắ ữ i, nhân sinh, đ o đ c, ni m tin... t ế ủ ế ứ ủ ệ ế
ế ứ ố ọ c hình thành và có m i quan h
ộ ệ ố ẽ ớ ế ặ ạ ph i g n v i nh ng giáo thuy t ch y u c a T Di u Đ . Đó là ệ ượ ộ n i dung h t s c quan tr ng, đ ố ch t ch v i các giáo thuy t khác t o nên m t h th ng th ng
ấ ủ ậ nh t c a giáo lý Ph t giáo.
12
ứ ệ ử ế ấ ộ ị 2.2.2. L ch s , nguyên nhân, n i dung, c u trúc T Di u Đ trong
ậ ệ ố h th ng giáo lý Ph t giáo
ứ ủ ử ệ ậ ị Trong l ch s hình thành giáo lý c a Ph t giáo, T Di u Đ ế
ượ ử ệ ế ầ ậ ộ đ c ghi nh n m t cách rõ ràng trong h u h t các s li u trong và
ộ ằ ậ ế ầ
ủ ứ ệ ử ầ ủ ứ ữ ậ
ngoài Ph t giáo r ng, đó là n i dung chính trong l n thuy t pháp ầ đ u tiên c a đ c Ph t cho nh ng đ t ế ứ ệ ự ệ ạ ậ . đ u tiên c a đ c Ph t ệ ữ ự ế th c tr ng hi n h u ổ
ườ ủ ề T Di u Đ là s phát hi n và t ng k t ủ ư i, v nguyên nhân c a nó nói chung, và
ờ ươ ự ấ b t nh ý c a con ng ả ậ ồ đ ng th i nêu b t kh năng và ph ng pháp cho phép t
thân con ế ổ ề ườ ể ả ế ấ ự ễ ng
ậ ươ ả ứ i có th gi ạ ự là th c tr ng, nguyên nhân và h u qu ; c u cánh và ph
ị ổ ộ ạ ườ đau kh và h nh phúc; mê và ng ; thiên đ
ậ ế ử t Bàn, …). T t c đ u ph
ộ ộ ậ Ph t và chúng sanh; sanh t ứ ứ ẩ ạ
ườ ớ ệ ớ ự con ng
i v i chính mình và trong quan h v i t ị ể ạ ườ ụ i có th t o đ a ng c cho chính mình và ng Chính con ng
ườ ả
ự ạ ươ ệ ể ạ cũng có th t o thiên đ ồ ạ ủ ồ đ ng t n t ộ i c a m t th c t i ng
i quy t v n đ kh mà th c ti n mang đ n (nghĩa ệ ng ti n; ứ ụ ng và đ a ng c; Đ c ụ ấ ả ề và Ni ủ ệ thu c vào trình đ nh n th c (tu ) và đ o đ c (thân, kh u, ý) c a ộ nhiên và xã h i. ượ ạ i c l ặ ng cho chính mình. Nhân qu là hai m t ̀ ứ ẫ i, đó là mâu thu n bi n ch ng ấ ồ ạ ữ ễ ấ
di n ra trong quá trình t n t ́ ặ ố ậ ụ ể ậ ộ ̉ ̉
́ ủ ự ườ ự ộ ố i và đ u tranh th ng nh t gi a các ủ m t đ i l p: khô – giai thoat, liên t c v n đ ng và phát tri n c a ệ ự i trong quan h t
thân s sông c a t ữ nhiên, xã h i con ng ậ ậ ữ ươ t
ả ế ổ ế ế ấ ả ậ ng tác gi a chúng. Nói theo thu t ng Ph t giáo, đó là Nhân ệ t ế qu th gian (Kh Đ T p Đ ) và nhân qu xu t th gian (Di
́ ứ ệ ế ứ ế ế ạ ố Đ Đ o Đ ), t c là b n Đê trong giáo lý T Di u Đ .
̉ Tiêu kêt ch ươ ư ủ ể ậ ng 2 c a lu n án, u đi m c a h ị ố ố ́ ươ ng 2 ạ ệ ủ i, trong ch Tóm l ự ế ọ ờ ỳ t h c th i k này luôn có s phân đ nh rõ ràng thành hai ứ ư ưở ư ưở t t ng phi chính th ng, căn c ng chính th ng và t ố th ng tri ệ ố h th ng t
13
ặ ờ ỳ ề ả ể ệ ư ưở t ng này đ u mang ý nghĩa b o v cho tr t t
ế ữ ề ắ ủ ề ệ ộ ổ ạ ủ ng c a sáu tr ạ ạ ở ầ ữ ộ ự ự ượ ủ ế ề ứ ả ế ộ ườ ề ̉ ̉ ̣ ườ ế ổ ườ ậ ấ ầ ậ i và tu t p theo đ mong c u gi ề ộ ậ ự d a trên kinh đi n Veda và Upanisad. M t khác, th i k ti n Ph t ậ ự giáo, các h t ở ậ ấ ệ ẳ ộ Ấ phân bi t đ ng c p hà kh c c a xã h i n Đ c đ i. B i v y, ậ ườ ề ư ưở ng phái Ph t giáo đã ti p thu nh ng ti n đ t t ơ ở ố ể ạ ụ ư (dasanas) chính th ng và sáu phái L c s ngo i đ o đ t o c s ệ ư ưở ọ ở thành m t s l a ch n kh i đ u cho h t cho mình tr t ng ệ ố ể ệ ư ưở ớ c th hi n thông qua h th ng giáo lý t m i. Nh ng t ng đó đ ặ ấ ệ ạ ơ ả ậ ọ t quan tr ng nh t đó là giáo c b n c a đ o Ph t mà đ c bi ế ậ ệ ớ ứ ế ệ i quy t thuy t v T Di u Đ . V i T Di u đ , Ph t giáo đã gi ơ ở ố ấ i nôi tâm m t cách r t ráo, trên c s v n đ Khô cua con ng ệ ổ ứ ế ề ng thoát kh . T Di u đ cũng là giáo thuy t v kh và con đ ộ ọ ả i xu t gia h c Ph t dù thu c giáo lý căn b n mà b t k m t ng ả ể ệ h phái nào đ u ph i bi i ứ thoát, ch ng ng Ni ấ ỳ ộ ả ế ớ t t ế t bàn.
Ơ Ả Ủ Ạ Ậ ươ Ứ Ệ . PH M TRÙ C B N C A PH T GIÁO QUA T DI U ng 3
ứ ệ ạ ế
ấ ủ ả ổ Ch ĐẾ ổ 3.1. Ph m trù “Kh ” trong T Di u Đ 3.1.1 B n ch t c a Kh
ở ầ ụ ể ố ổ ổ Kh là đi m kh i đ u và thoát kh là m c đích cu i cùng
ộ ề ạ ậ ậ ặ ổ
ờ ủ ữ ữ ủ ả ả ư ủ c a toàn b giáo lý Ph t. Đ c tr ng v “kh ” trong đ o Ph t là ờ hoàn c nh c a nh ng hoàn c nh, là chân tr i c a nh ng chân tr i,
ữ ủ ể ệ ộ ọ nghĩa là m t toàn th viên dung m i hình thái hi n h u c a chúng
sinh.
ệ ố ủ ứ ạ ậ ổ Trong h th ng giáo lý c a Đ c Ph t, ph m trù Kh cũng
ấ ể ượ ể ớ ở đ
ự ậ ề ệ ủ ể ậ ở duyên kh i là hi u rõ s th t v sinh di
c tri n khai nh t quán v i nguyên lý Duyên kh i. Hi u rõ ứ t c a các pháp, nh n th c ả ư ề ệ ấ ồ đúng các v n đ liên quan nh nhân qu , nghi p báo luân h i, và
ả ộ ườ ự có m t cái nhìn tích c c, kh thi trên con đ
ạ ừ ạ ỏ ư ưở ự ề ầ lo i tr tính tiêu c c th n quy n, lo i b t t ng truy tìm chân lý, ấ ế ng tà ki n ch p
14
ườ ạ ấ th
ế ng hay tà ki n ch p đo n. ứ ạ ổ 3.1.2. Các d ng th c đau kh
ổ ạ ế ứ ệ ề ả ế
ế ề ấ ậ và tri Kh là ph m trù n n t ng cho thuy t T di u đ nói riêng ộ ng Ph t giáo nói chung. Khi xét v các c p đ ư ưở t
t lý – t ậ ổ ằ ấ ộ
ứ đau kh , Ph t giáo cho r ng có ba c p đ chính sau đây: ổ ằ ậ ổ ỗ Th nh t ấ là Kh kh : Ph t giáo cho r ng các n i kh v
ử ệ ệ ế
ồ ổ ề ề ả sinh, già, b nh và ch t (sinh, lão, b nh, t ) chính là các n n t ng ủ ờ ố c a đ i s ng trong luân h i.
ổ ườ
ổ
ứ Th hai, ng Kh do vô th Th baứ , Kh do nhân duyên. ứ ủ ề ạ ổ
ổ ử ệ ệ ổ ổ ứ Còn khi xét v hình th c c a đau kh thì có các d ng th c ổ t ly kh ,
ổ sau đây: Sinh kh , Lão kh , B nh kh , T kh , Ái bi ấ ắ ổ ầ ẩ ổ ộ ổ ị Oán tăng h i kh , C u b t đ c kh , Ngũ u n xí th nh kh .
ạ ứ ệ ế ậ
ườ ề 3.2 Ph m trù “T p” trong T Di u Đ ả 3.2.1. M i nguyên nhân phi n não căn b n
ế ứ ụ ậ ậ T p Đ ế (Đ th hai) v n d ng nguyên lý Duyên kh i đ ở ể
ế ẳ ổ ị
ầ ố ộ ồ
ổ t ng k t các nguyên nhân sinh ra kh và kh ng đ nh Vô minh là ế ọ ỉ ngu n g c đ u tiên (vô minh ch cái tâm ám đ n, không chi u r i ượ ự ủ đ
́ ̀ c rõ ràng s lý c a các pháp. ở ế
̀ ườ ̉ ̉ i. K
Theo thuy t Duyên kh i thì co nhiêu nguyên nhân sinh ra ̃ ồ ế tham r i đ n ủ Vô minh ố ượ ng c a tham ái.
ở ầ ừ h i đ u t ủ, bám víu vào các đ i t ở phiên nao (Khô) cua con ng ái, do tham ái mà ch p thấ ề ụ ạ ự ẫ ổ
ế S khao khát v d c l c d n đ n kh đau, b i vì lòng khao khát ấ ờ ỏ ấ th a mãn. Do không th y rõ nên sinh tâm y không bao gi
ủ ế ế ế ế ạ sân, si, m n, nghi, thân ki n, biên ki n, tà ki n, ki n th và gi tham, ớ i
ớ ầ ưở ằ ấ c m th ấ ủ. Do không th y rõ m i l m t
ự ầ ả ố ỏ ọ ng r ng “cái tôi” là quan ủ tr ng, là cái có th c c n ph i bám víu, c ng c và th a mãn nhu
15
ủ ọ ứ ầ c u c a cái tôi. Tham, sân, si còn g i là ề Tam đ cộ , là ba th phi n
ả ề ố
ườ ể ề ầ ạ ọ ố ả não căn b n, là nguyên nhân n y sinh vô s phi n não mà trong T uự kinh đi n th
ề ề ng g i là tám v n b n ngàn tr n lao phi n não. ủ ̉ quy v 10 nguyên nhân sinh ra phi n não c a con ́ i, ạ co thê
trung l iườ ng
ậ ị 3.2.2. Th p nh nhân duyên
ậ ế ượ ụ ể ả ộ T p Đ đ ễ c di n gi
ế ế ẫ ậ ị i m t cách lôgic và c th thành ể ườ thuy t Th p nh nhân duyên (m i hai nguyên nhân d n đ n bi n
ị ổ ậ ế ề ế
ườ ử ủ
ố ồ ử c a con ng ổ ồ luân h i sinh t ủ ướ ọ ngu n g c c a m i đau kh và sinh t
ụ ứ kh trong các ki p). Th p nh nhân duyên nói v ti n trình vòng ự i. Giáo lý này phân tích chân th c ế ồ ng đ n luân h i, và h ờ ố ủ ỏ ổ
ứ m c đích c u chúng sinh thoát ra kh i các kh não c a đ i s ng, ẩ ữ ế ả ố ồ
ch không gi ụ ộ ủ ề ề ể ậ t
ệ ố ỗ m t cách h th ng thành chu i 12 nguyên nhân, bao g m:
ụ ụ ụ ứ ắ
ủ ề ầ ỗ ị
ụ ừ ả ờ ộ i thích nh ng bí n liên quan đ n ngu n g c cùng ề ậ t c a vũ tr . Nói v đi u này, các kinh đi n Ph t giáo đ c p ồ Vô minh, ộ ữ ủ ậ Hành, Th c, Danh s c, L c nh p, L c xúc, Th , Ái, Th , H u, . ử M i chi ph n c a Th p nh nhân duyên đ u v a ừ ậ Sinh, Lão t ẫ ồ đ ng th i là nhân, v a là qu nên chúng ph thu c và liên quan l n
nhau
ạ ứ ệ ệ ế
t” trong T Di u Đ ả ố ệ ớ 3.3. Ph m trù “Di ệ 3.3.1. “Di t”trong m i quan h v i “Gi i thoát”
ấ ể ứ ậ ắ ệ ượ t đ
Di ậ c hi u là ch m d t, là d p t ệ ề ự ả ế
t Đ là chân lý nói v s gi ọ ậ ắ ệ t. Trong quan ni m ấ i thoát hay ch m ổ ư ế t m i nguyên nhân đ a đ n đau kh . t phi n não, d p t
ế ồ ế ả ớ ớ ủ c a Ph t giáo, Di ề ậ ắ ứ d t, d p t ệ ệ t” trong Di “Di
t Đ đ ng nghĩa v i Gi ượ i thoát, v i Ni ơ ả ạ ệ t bàn ể c xem là ph m trù c b n mà kinh đi n, (Nirvana). Di
t đ ậ ườ ề ọ ư ấ ế tr ắ ng phái Ph t giáo nào cũng nh c đ n nh v n đ tr ng tâm
16
ế ệ ứ ườ ậ ỏ
ủ c a T Di u Đ . Theo Ph t giáo, khi con ng ượ i xóa b , di ồ ổ đ
ế ả ạ ộ ệ ừ t tr ờ ạ ế c các nguyên nhân gây ra đau kh thì cũng đ ng th i đ t đ n ệ ạ t i thoát. Do đó, khi nói đ n ph m trù Di tr ng thái giác ng , gi
ể ế ạ ả ạ
ệ ệ ứ ố ỗ ớ ươ không th không nói đ n ph m trù Gi ằ n m trong m i liên h bi n ch ng, t i thoát. Đây là hai ph m trù ầ ng h v i nhau, góp ph n
ế ổ ậ làm n i b t tri
ế ứ ệ t lý T Di u Đ . ằ ệ ậ ườ i hoàn toàn có kh ả
Ph t giáo quan ni m r ng con ng ấ ượ ự ậ ỏ ượ ệ ượ t đ t n di năng t c ch p ngã, xoá b đ c vô
ụ c ái d c, phá đ ườ ả ượ ấ i thoát đ ộ c các ràng bu c mê ch p thì
i gi ế t bàn (Sanscrit:Nirvana, Pali: Nibhana). i Ni
minh. Và khi con ng ớ ẽ ạ ớ ả s đ t t ế i c nh gi ậ ả ườ Ni t bàn trong Ph t giáo không ph i là thiên đ
ộ ạ ư ng nh Thiên ả Chúa giáo, mà là m t tr ng thái tâm linh hoàn toàn thanh th n, yên
ọ ố ộ ệ ụ ỏ tĩnh, sáng su t, không v ng đ ng, di t ái d c, xoá b vô minh,
ứ ề ấ ọ ổ ch m d t m i kh đau, phi n não.
ả ư ế 3.3.2. C nh gi ớ ữ ư ế i h u d Ni t bàn và Vô d Ni t bàn
ớ ắ ề ậ ớ ậ ả ứ i hai hình th c
ề G n li n v i gi ế i thoát, Ph t giáo đ c p t ữ ư ế ư ế H u d Ni t bàn t bàn ơ ả ủ c b n c a Ni .
t Bàn: ư ế ữ ế và Vô d Ni ươ ế ạ H u d Ni t bàn ế i th .
là Ni ể t bàn t ẫ ố ng đ i, Ni ồ ạ t bàn t ư ế ạ ượ Đó là Ni t bàn đ t đ
c khi th xác v n còn t n t ồ ấ ậ ườ ố ỏ
ệ thoát kh i vòng luân h i b t t n. Ng ộ ượ ề ọ ọ m i phi n não đã đ c di
i nh ng tâm đã ư i đó tuy còn s ng nh ng ừ t, ba n c đ c tham sân si đã tiêu tr . ữ ạ ớ ư ế ả ậ i H u d Ni B n thân Ph t Thích Ca Mâu Ni cũng đ t t
ườ ấ ổ ọ i 35 tu i, lúc nhìn th y sao mai m c, sau 49 ngày ng i d
ồ ề ể ề Ng ệ ố g c cây b đ đ chiêm nghi m v chân lý. 45 năm còn l
ộ ờ ượ ặ t bàn khi ồ ướ i ạ ủ i c a ườ i
ề c vô minh, phi n não song Ng ệ cu c đ i, m c dù tâm đã xoá đ ỏ ẫ v n không thoát kh i sinh lão b nh t
ư ế ế ọ ế ử . ệ ố t bàn Vô d Ni là Ni t bàn tuy t đ i, còn g i là Ni t bàn
17
ề ả ư ế ớ ế ạ ấ ế t bàn, Kinh xu t th hay Đ i Ni
t bàn. Nói v c nh gi ệ i Vô d Ni ượ ế ằ ố ậ t r ng: “Đói là b nh t i th
ề ng, các hành ể ự c đi u này đúng theo th c th , ứ Pháp Cú, Đ c Ph t có vi ố ượ i t ế ượ t đ
ổ kh là t ế ng. Sau khi bi ạ ố ượ Ni i th ng.
t bàn là an l c t ạ ạ ứ ệ
ườ ế ạ ổ ạ ng thoát kh (Đ o Đ ) qua tám ph m trù (Bát chính
ế 3.4. Ph m trù “Đ o” trong T Di u Đ 3.4.1. Con đ đ o)ạ
ườ ng chân chính hay 8 ph ươ ng
ạ Bát chính đ o là 8 con đ ự ứ ậ ệ ả cách th c hành mà Đ c Ph t đã tr i nghi m và đúc rút giúp con
ườ ạ ế ự ả ộ ng i đ t đ n thành t u gi i thoát và giác ng viên mãn.
ườ ả ơ ả ầ ạ Bát chính đ o là con đ
ả ạ ừ ằ ậ ng gi ể ế i thoát c b n mà h u h t ề ậ ừ ề giáo lý Ph t giáo c Đ i th a và Ti u th a đ u đ c p b ng cách
ườ ườ ố này hay cách khác, con đ
ế ộ ng này hay con đ ả ả ậ năm thuy t pháp, đ sinh, Ph t đã gi ng gi ng khác. Su t 45 ằ ạ i Bát chính đ o b ng
ố ộ ủ ơ i khác nhau tùy theo căn c và trình đ c a chúng sinh.
ữ nh ng l ư ủ ế ả
Nh ng tinh túy c a hàng nghìn bài thuy t pháp r i rác trong các ấ ượ ể ạ ậ c tìm th y trong Bát chính đ o. kinh đi n Ph t giáo đ
ơ ủ ệ ắ ộ Tám pháp môn chính đáng này là đ ng c c a m t, mi ng,
ể ữ ả ả ưở ư ưở t ng và ngay c thân th n a cũng nh h
hành vi, t ề ấ ợ ế ể ậ t đúng đ nh n ra đ
chuy n mà h p thành. Th y bi ộ ề ầ ậ ng dây ượ ự ậ c s v t ư ế không l m thu c v chính ki n, suy nghĩ ngay th t (Chính t duy)
ệ ẻ ệ ấ ạ không mang tâm ni m x u có h i cho k khác. Mi ng luôn luôn
ờ ề ặ ậ ớ nói l ố i chân th t, hòa nhã, không c ý thêm b t, đ t đi u vô ích
ữ ệ ệ ộ
ạ ớ ế ể ẩ ệ ầ ạ (Chính ng ). Hành đ ng, vi c làm chân chính (Chính nghi p) luôn ả ố t luôn chuyên c n đ đ y m nh công vi c làm đ t t
ấ ớ ớ ề i k t qu t ẽ ậ th t (Chính
(Chính tinh t n), luôn ghi nh , nghĩ t ữ i đi u hay l ả ớ ọ ự ệ ợ ệ ni m), ch n l a nh ng công vi c thích h p v i kh năng và trình
18
ươ ạ ớ ẻ ệ ng h i t ư i k khác trong vi c m u
ộ ủ đ c a mình không làm ph sinh (Chính m nh)ệ
ườ ợ ạ ẩ ổ 3.4.2. Con đ ng thoát kh qua các ph m tr đ o khác
ổ ơ ả ườ ạ
Ngoài Bát chính đ o là con đ ọ ể ệ ươ ấ ng pháp tu hành đ di ng thoát kh c b n và ổ ủ ả ườ ng t kh c a c tr quan tr ng nh t, ph
ừ ậ ạ ừ phái Đ i Th a và Ti u th a Ph t giáo.
ề ố ườ ườ ứ: là b n đi u mà ng i tu hành th ng đ ể ể 1) T ni m x ứ ệ
tâm nghĩ đ nế ứ ụ ệ ề ả 2) T chính c n ầ : là ph i liên t c duy trì ni m tin, trí tu và
ườ ớ ả ng t i gi
ạ ứ đ o đ c trên con đ ư ứ i thoát ố ư ị 3) T nh ý túc
ươ ệ ố ề : là b n phép Thi n đ nh, nh là b n ị ự ph ng ti n giúp chúng ta thành t u chánh Đ nh
ệ ấ ồ ị
ự ủ ụ ự ỉ
ệ 4) Ngũ căn: Ngũ căn g m: tín, t n, ni m, đ nh, tu 5) Ngũ l c: ự Ngũ l c ch là tác d ng c a ngũ căn. Ngũ l c là ơ ạ ẩ ư ưở ứ ầ ộ 5 s c m nh tinh th n làm đ ng c thúc đ y t ng suy nghĩ t
đúng
ế ố ệ ọ
ạ ả ồ ề ứ ầ : là 7 y u t ả ấ ồ ề 6) Th t B đ ph n ậ tâm tu t p đ o qu B Đ t c là gi
ệ ả ầ ợ
ả ấ ủ ẩ duyên cho hành gi
quan tr ng trong vi c phát ộ ạ ế i thoát hay đ t đ n giác ng . ộ ọ ạ B y ph n tr giúp cho công vi c tu h c đ t thành viên mãn, là m t ạ ợ t n tu đ o ỷ trong các pháp c a 37 ph m tr ạ ế ố ệ ấ ả đó là: Tr ch pháp, Tinh t n, H , Khinh an,
ệ ả nghi p. B y y u t ị Ni m, Đ nh, X .
ươ ̉ ế Tiêu k t ch ng 3
ư ậ ứ ệ ơ ả ế ạ
ệ ạ ạ ồ Nh v y, các ph m trù c b n trong T Di u Đ bao g m ể t và Đ o. Thông qua các ph m trù trên đây, có th
ổ ậ Kh , T p, Di ứ ượ ườ ề ệ ậ ộ ờ ỉ
ấ th y đ ổ c Đ c Ph t ch rõ quan ni m v cu c đ i con ng ủ ữ ổ ơ ả ườ ỗ kh và nh ng n i kh c b n c a con ng ạ i qua ph m trù Kh i là ổ
19
ữ ờ ỗ ổ ỉ ị ẳ ồ đ ng th i ch ra nguyên nhân, kh ng đ nh nh ng n i kh đó hoàn
ế ạ ạ c thông qua ph m trù Đ o Đ . Theo tinh
toàn có th di ệ ứ ể ệ ừ ượ t tr ế đ ỗ ầ ế
th n T Di u Đ , m i con ng ấ ườ ồ ạ i t n t ộ ố ứ ượ ộ ố ề ả ậ ộ i trong xã h i, n u luôn ủ c rõ v b n ch t cu c s ng, ý nghĩa cu c s ng c a nh n th c đ
ế ằ ữ ấ ấ ớ
mình, bi ừ t b ng lòng v i nh ng gì mình có, ph n đ u và không ữ ẽ ạ ượ ậ ộ ố ạ ng ng tu t p, làm lành, lánh d s đ t đ
ả ừ ộ ố gi i thoát t trong chính thân tâm và cu c s ng hàng ngày cũng nh
́ ứ ệ ủ ự ả ề ơ ế ̣ c cu c s ng an l c và ư ế t bàn c a Phât giao. T Di u Đ ni m tin vào s gi
i thoát n i Ni ứ ệ ỳ ữ ậ ộ là nh ng chân lý di u k hàm ch a toàn b giáo lý Ph t Giáo.
ươ Ế Ố Ớ Ủ Ch Ậ Ứ Ệ ng 4. Ý NGHĨA C A T DI U Đ Đ I V I PH T
́ Ệ ̣
́ ơ ệ ố ậ
́ ứ ệ ế ậ GIÁO VÀ PHÂT GIAO VI T NAM ́ ứ ệ ế 4.1. T di u đ đôi v i h th ng Ph t giáo ệ ố 4.1.1. T Di u đ trong h th ng Ph t giáo noi chung
ế ở ầ ứ ệ
́ ưở ế ọ ể T Di u Đ đóng vai trò là đi m kh i đ u cho toàn b h t ậ ủ ̣ t
ộ ệ ư ́ t h c – tôn giáo c a Ph t giáo. Moi tông phai, chi phai ́ ̀ ́ ̀ ậ ậ ̉ ̣
̀ ̃ ́ cho t ứ ư ế ệ ế ậ ộ
ủ Ấ ộ ổ ượ ư ề ặ ố ng tri ́ ơ i nhanh phai cua Ph t giáo, hay thuôc vê Ph t giáo đêu xem ặ ớ ứ ệ T Di u Đ nh la côt loi. V i T Di u Đ , Ph t giáo m t m t ặ c các đ c tr ng truy n th ng c a n Đ c , m t ế ừ đã k th a đ
20
ượ ượ ế ủ ữ ề ầ ạ khác đã v t qua đ c nh ng h n ch c a tôn giáo th n quy n Bà
La Môn.
ặ ậ ệ ế ứ ơ ở
ậ ể ừ ừ ộ ộ M t khác, T Di u Đ còn đóng vai trò c s lý lu n cho ạ
ằ ể ề ườ ố ng V tâm l ừ ượ , phái Ti u th a cho r ng con ng
ắ ấ ể ữ ụ ề
ế ẩ ạ ậ ị Đ , Bát Chánh Đ o, Ngũ U n và Th p Nh Nhân Duyên đ đ
ự ạ ồ “T giác”.
ự s phân nhánh phái Ti u Th a và Đ i th a trong n i b Ph t giáo. ả i mu n tu ph i ọ ề ứ ệ ắ n m b t, hi u th u đáo và áp d ng nh ng đi u đã h c v T Di u ể ượ c ạ ừ Trong khi đó, Phái Đ i th a thì tu theo B Tát Đ o, ằ ứ ự ụ ể ỉ
ườ ề ệ ộ ớ i thoát
V quan ni m gi ự ng chúng sinh. ể ữ , v i nh ng ng ớ ả ừ ế không ch nh m m c đích T Giác mà còn đ Giác Tha t c là giác ộ ả i thu c ệ t. ạ t Bàn và Th c T i là hai c nh gi i tách bi
phái Ti u th a, Ni ặ ừ ạ ừ ệ ấ quan ni m nhân sinh vô
Phái Đ i th a m c dù cũng xu t phát t ừ ổ ườ ư ề ể ư ằ ọ th
ư ủ ự ễ pháp nh huy n, chúng sinh là t
ượ ả ả ẫ ờ ph i lìa đ i xa lánh chúng sinh mà v n đ i thoát t
t ứ ế c gi ề ươ ừ ể ng pháp tu đ o, ph ng, nhi u kh não nh Ti u th a nh ng h cho r ng, các ầ tánh c a mình. Do đó, không c n ự ạ Về i. ậ ạ phái Ti u Th a thiên v y theo T Đ , Th p
ị ậ ẩ ụ ấ ạ ừ ể
ả ấ ứ ừ ạ
ấ ẫ ướ ệ ả ạ ồ
ứ ị
́ nh nhân duyên, Tam th p th t đ o ph m, m c đích đ phá tr ngã ụ ộ ề ch p, ch ng qu nhân không. V phái Đ i th a thì y theo L c đ ấ ạ c hu , phá c ngã ch p l n pháp ch p, v n h nh g m tu ph ả ch ng qu nh không. ứ ệ ế ọ ế 4.1.2. T Di u Đ trong so sanh tri t h ctôn giáo Đông – Tây
ệ ế ứ ướ ế ử ụ ứ ư ươ Tr c h t, T Di u Đ s d ng ph ng th c t duy ph
ề ề ả ể ế ụ ể ậ ấ đ nhị
ủ ề đ ti p c n các v n đ v b n th vũ tr , nhân sinh. Đi u ượ ể ệ ườ ư ệ ậ c th hi n đ m nét qua các khái ni m nh vô th ng, vô này đ
ệ ệ ỏ ngã, di t, b , vô ngôn, vô ni m…
ư ứ ứ ệ ế ặ ướ ộ ự Th hai, T Di u Đ mang đ c tr ng H ng n i, t giác
ế ọ ệ ủ ậ ớ . t h c – tôn giáo khác ̀ ự Đây la s khác bi t c a Ph t giáo v i các tri
21
ề ế ậ tr ướ ế ở c h t
ố ớ ấ cách ti p c n đ i v i v n đ nhân sinh. ư ế ứ ứ ệ ặ
ưỡ ả ầ ạ ộ ả (gi n/gi m th n quy n)
ướ ế ả ậ ậ ẳ Th ba, T Di u Đ mang đ c tr ng Bình đ ng ứ ủ ề . Cu c cách m ng tín ng ng c a Đ c ả ng nh p th , nói theo cách khác là gi n/gi m Ph t theo khuynh h
ề ở Ấ ộ ả ộ
quy n thành công ắ ệ ầ ắ ả n Đ đã bu c Bà La Môn giáo ph i cách tân ề ủ ớ t và gi m b t tính th n quy n c a
ấ các quy t c tôn giáo kh c nghi ẳ đ ng c p Bà La môn.
ế ố ớ ứ ệ ườ ệ 4.2 T di u đ đ i v i nhân sinh quan và ng i Vi t Nam
ệ
hi n nay ấ ề ướ ứ ệ ủ 4.2.1. Các v n đ nhân sinh d ế i góc nhìn c a T di u đ
ấ ề ể ấ ỳ
ậ ế ế ề ậ ấ
ườ ế ẳ ầ
cũng bàn đ n, song riêng Ph t giáo ti p c n v n đ nhân sinh t ậ l p tr ớ ứ ệ ề ế ầ
́ ̀ ́ ư ự ủ ậ ộ
́ Có th nói, nhân sinh là v n đ mà b t k tôn giáo nào ừ ộ ơ ng bình đ ng, vô th n nên có tính nhân văn và ti n b h n ế so v i các tôn giáo th n quy n khác. Chính vì th mà T Di u Đ , ́ ơ ư v i t ế ề ề ẫ ̣ cach la nhân lõi c a giáo lý Ph t giáo, ch a đ ng n i dung ị ố ế t lý v nhân sinh đôc đao cho đ n nay v n còn nhi u giá tr đ i
ệ ạ ộ
́ ̀ tri ớ v i xã h i hi n đ i. ế ứ ệ ́ ư ặ ộ ̣
ườ ́ T Di u Đ ma đ c Phât khai quat nên, m t m t giúp con ế ằ ặ ả ổ ổ ỉ ị ng i bi
t r ng mình ph i ch u kh đau, m t khác ch ra kh đau ả ự ả ủ ế không ph i t
́ ướ ề ệ ̉
ố ủ ỗ ể ấ ượ ồ ổ nhiên mà có, nó là k t qu c a các nguyên nhân và ứ ệ ợ đi u ki n chu quan, khach quan h p thành. D i góc nhìn T di u ườ ế i đ , chúng ta có th th y đ c ngu n g c c a n i kh con ng
̃ ngày nay vân là vô minh, tham, sân, si…
ể ấ ằ ở ờ ạ ườ ế ư th i đ i nào n u ch a i dù
ấ ủ ả ơ
́ ́ ́ ứ ệ ế ̣ ̉ ̉ Có th th y r ng, con ng ệ ượ ấ th u tri t đ ồ ủ ự h i c a s kh . T goc đô cua T Di u Đ , co thê noi, con ng
ể ả ổ ề ệ ế ạ ằ c b n ch t c a nhân sinh thì còn r i vào vòng luân ̀ ườ ổ ư i ầ i quy t cái kh v đói, nghèo thì c n hi n đ i nghĩ r ng đ gi
22
ả ỗ ự ạ ủ ả ậ ư ấ
ộ ạ ể ặ ấ
́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣
́ ̀ ́ ̀ ̀ ườ ̣ ự ự ủ ph i gia công n l c t o ra c a c i v t ch t, nh ng s th c c a ố ủ ự ờ ố i cho th y m t trái c a s phát tri n, càng mu n đ i s ng xã h i l ́ ́ ư ổ thoát kh bao nhiêu, nêu thiêu hiêu biêt (Tuê) va thiêu đao đ c ơ i càng r i ̃ ́ ư ơ i) va thiêu niêm tin v ng chăc (Đinh) thi con ng (Gi
̀ ̉ ấ sâu vao khô b y nhiêu.
ứ ệ ủ ế ệ ườ 4.2.2. T di u đ trong quan ni m c a ng i Vi ệ t
ậ ậ ệ ứ ế ệ
ượ t lý T Di u Đ ế t Nam, tri ề ề ầ ạ cũng đ
ệ ế ơ ở ườ ậ ậ i Vi
nhân dân. Tuy nhiên, ng ả ọ ọ ử ự ế ớ
ườ ể ư ế Khi Ph t giáo du nh p vào Vi ớ ư c các nhà truy n đ o, nhà s truy n bá đ n các t ng l p t ti p nh n Ph t giáo trên c s có ư ễ ị ợ ch n l c, c i bi n sao cho phù h p v i th c ti n l ch s cũng nh ặ đ c đi m t
ệ t i Vi ậ ư ưở ứ ệ ế ậ ủ duy c a ng ơ ở ế Trên c s ti p nh n t t ng T Di u Đ , Ph t giáo
̀ ệ ủ ậ ứ ệ ế ổ ỗ Vi
ậ ư ưở ơ ở ế ế ỗ ổ ng T t
tìm ki m nguyên nhân n i kh . Trên c s ti p nh n t ộ ố ệ ế ế ệ ậ ộ t Nam khi xem xét T di u đ , không ph nh n n i kh va khi ứ ề t Nam đi đ n m t thái đ s ng ít nhi u
ầ ớ ư ề ệ Di u Đ , Ph t giáo Vi ơ ạ
mang tính l c quan h n. Ph n l n các Thi n s Vi ổ ộ ế ử ệ ồ t Nam quan ự ni m sinh t
́ ̀ ́ ́ ́ luân h i là kh , song coi đó là m t ti n trình t ả ả ườ ượ i ph i tr i qua, ma không trôn tranh, thoai thac, ng
́ ́ ́ con ng ̀ ậ ̣ ̉ ̉ ̉ nhiên ̣ c lai ọ
nhin thây tinh hai măt cua Khô ngay trong giai thoat. Vì v y h ấ ồ ể ệ ở ệ ứ ặ ọ vi c ch m d t luân h i đ di
không đ t tr ng tâm ả ở ị ộ ế ổ t kh , hay ừ ượ ́ tìm cach gi t nh đ hay cõi Ni t bàn xa xôi, tr u t
i thoát ậ ấ ể ườ ủ ệ ử ng c a sinh, lão, b nh, t ng. ư
ặ ắ ướ ệ Th u hi u quy lu t vô th ầ ể ệ t đã th hi n tinh th n “vô úy” đ c s c tr Vi , các nhà s ề ử , đi u mà
ổ ậ ề ư c sinh t ệ ̉
ạ ọ i, h còn xem sinh t
Ph t giáo nguyên thuy cho là kh . Các thi n s Vi ử ề ố h tr n tránh vòng sinh t ơ ồ luân h i, trái l ả ể ế ớ ườ ồ i thoát. Nhìn chung, ng i Vi
luân h i là c duyên đ ti n t ậ i gi ế ướ ườ ứ ế ệ ứ ng ti p c n T Di u Đ d t Nam không ử ệ t ấ , ộ ơ ả Th nh t i hai góc đ c b n: th
23
ẫ ớ ổ ệ ề ụ ề ị kh do vô minh, d n t
ủ ổ i ý ni m v nh nguyên v vũ tr và nhân ế ứ Th hai , kh do các th
sinh (nguyên nhân bên trong – ch quan); ộ ự l c tham tàn, khinh dân (nguyên nhân xã h i – khách quan).
ế ố ớ ườ ệ ệ 4.2.3. T di u đ đ i v i con ng i Vi t Nam hi n nay
ườ ệ ứ ậ ứ ế Tr i Vi ̣ t nh n th c môt
ứ ệ ́ươ ́ ̀ ́ ệ c tiên, T Di u Đ giúp ng ổ ơ ỗ ổ ̉ ̀ ́ ư đo tin
̀ ổ ệ ườ cach tinh tao h n vê n i kh , nguyên nhân gây đau kh và t ậ ứ ậ ̣ ng di
̃ ̀ ừ ứ ệ
ơ ướ ỗ ổ ủ ướ ườ ̃ t kh mà Đ c Ph t đã chiêm nghiêm. Ph t giáo đa ồ ế ườ i tin vao T Di u Đ se không ng ng trau d i ế ng đ n i khác, h
c n i kh c a ng ạ ố ớ ạ ị
ọ ạ ườ ứ ệ ấ vao con đ ̃ ́ ươ ng dân con ng h ạ ứ đ o đ c, không làm ng tr ế ố Nói cách khác, đ i v i con n p s ng trong s ch, lành m nh, v tha, ứ ế ệ t Nam hi n nay, T Di u Đ cung c p bài h c đ o đ c i Vi ng
ệ ́ươ ưở ế ả
́ ̀ ng kinh t ạ ế ơ ng tăng tr ế ướ , h , xóa đói gi m nghèo, nghĩa là ́ ng đ n h nh phúc toàn dân tranh r i vao thai
ữ ệ ủ ủ ậ ấ
cho xu h ể phát tri n kinh t ế ự c c bi n toàn dân thành nh ng nô l ứ ả ử ế ớ ườ ế ệ c a ch nghĩa v t ch t. Đó ệ ỗ t i Vi
m i chính là tri ầ t lý căn b n c a T Di u Đ mà m i ng ứ ượ ậ Nam c n nh n th c đ c
ươ ̉ ế Tiêu k t ch ng 4
ứ ư ệ ế
ể ộ ệ ư ưở ế ọ đi m kh i đ u cho toàn b h t ng tri t
ệ ự ừ ủ ạ ậ ặ Đ c bi
ế ậ ồ ừ ề ứ ắ Ph t giáo. ậ Nh đã phân tích trên đây, T Di u Đ đóng vai trò là ủ ở ầ t h c – tôn giáo c a ừ ể t, s phân nhánh c a phái Ti u th a và Đ i th a ệ cách ti p c n khác nhau v T Di u trong Ph t giáo b t ngu n t
ế ỉ ậ ệ ố ế ọ ứ ệ ế
Đ . Không ch v y, T Di u Đ trong h th ng tri ầ ổ ậ
ư ặ ạ ị t h c tôn ậ ị ủ giáo Đông Tây còn góp ph n làm n i b t ý nghĩa, giá tr c a Ph t ệ ứ ủ T Di u
ử ư ưở t ươ ng nhân lo i. Các đ c tr ng c a ủ ị ứ ư ướ ộ ự duy ph đ nh ; H ng n i, t
giáo trong l ch s t ử ụ Đ ế là s d ng ph ả ẳ ng th c t ầ ả ư ớ ặ ề V i các đ c tr ng này, T giác ứ
và Bình đ ng (gi n/gi m th n quy n). ế ộ ị ệ ờ ố ế ọ Di u Đ luôn chi m m t v trí quan tr ng trong đ i s ng văn hóa
24
ủ ầ ệ ứ ế ướ tinh th n c a con ng i. ́ ng các ca nhân vào s ự
́ ́ ̀ ệ ế ạ ộ
ở ưở ườ ế ng vô ngã. Thông qua T i bi
đào luy n nhân tâm, t ộ h i mà ế ệ đó con ng ấ t quán t ề ườ ậ ườ T Di u Đ h ̀ ư đo gop phân ki n t o cho nhân sinh m t xã ứ ệ ứ ng, cách th c tu luy n
ệ ề ị Di u Đ cho th y Ph t giáo đ cao con đ ệ ờ ố đ i s ng và tu luy n trí tu thi n đ nh.
25
Ậ Ế
ề ớ ố ả ứ ệ ờ ủ ự ị K T LU N ế ắ S ra đ i c a T Di u Đ g n li n v i b i c nh l ch
ị ế ộ ươ ộ ủ Ấ ờ , chính tr xã h i c a n Đ đ
ử s , kinh t ờ ỳ ọ Ấ ộ ả ệ ẳ ự th i k xã h i n Đ tr i qua s phân bi
ướ ủ ề ế ậ nhà n
c quân ch chuyên ch trung ầ ề ộ ữ ầ ẫ ấ ệ nghi p và ở ữ ố s h u t
ướ ủ ắ ớ ễ ộ ng th i. Đây là ắ ấ t đ ng c p kh c ươ ng t p quy n là ớ i cao v ru ng đ t và th n dân. Mâu thu n gi a t ng l p ệ t,
i c a xã h i ngày càng di n ra kh c nghi ự ủ ằ ầ ả ộ ầ trên và t ng l p d ế ự ẫ d n đ n s ph n kháng c a qu n chúng lao đ ng nh m đòi t do,
ớ ố ẳ ằ ờ ậ công b ng, bình đ ng. Do đó, Ph t giáo ra đ i cùng v i c t lõi là
ầ ệ ế ứ ứ ầ ủ ả
ệ ẳ ế ộ ườ ạ i ch đ phân bi ố i, ch ng l
ủ ươ ế ớ ứ ề ồ ờ ỏ
ạ ự ố ườ ự ố T Di u Đ đã đáp ng nhu c u tinh th n c a nhân dân, ph n ánh ấ ổ ủ ỗ n i đau kh c a con ng t đ ng c p. ầ ng bác b uy quy n th n ị i s th ng tr i đã ch ng l
ạ ệ Đ ng th i, T Di u Đ v i ch tr ề thánh, xây d ng ni m tin vào con ng ủ c a giáo lý kinh Veda và đ o Bà la môn.
26
ứ ể ệ ế ọ Có th nói, T Di u Đ đóng vai trò quan tr ng trong h ệ
ố ậ ơ ở ự ậ
ế ứ ệ ậ ậ
ấ ủ ườ ề ả ỉ th ng giáo lý Ph t giáo, c s lý lu n cho s hình thành các chi ớ vi c ch ng tri T Di u Đ , Đ c Ph t đã ứ ệ ứ phái trong Ph t giáo. V i ượ ấ c i th y b n ch t c a nhân sinh. Đi u này đ ch ra cho con ng
ấ ứ ổ ế ể ệ
ấ ậ ạ ứ ế th hi n rõ nét thông qua các đ . Th nh t là Kh đ (Duhkha ệ ự ế ủ ờ ố
ồ ổ ổ ạ ườ c a đ i s ng con ề ự satya), Đ c Ph t cho ta th y hi n tr ng th c t ạ ộ ng
ộ ổ ữ ề ạ ổ
i bao g m hai lo i kh đau: lo i kh đau thu c v t ầ ạ và lo i kh đau thu c v tinh th n. Nh ng lo i kh đau thu c v ự ự ư ệ ạ ậ ạ ổ t
ừ ữ ấ ạ ổ
nhiên ề ộ ộ t… Lo i kh thu c ẳ tâm lý, ch ng ệ ư ươ ả ố ng yêu nhau mà ph i s ng chia lìa (ái bi
nhiên nh là s đói khát, nóng l nh, b nh t ề v tâm lý là nh ng tr ng thái kh đau xu t phát t ư ạ h n nh nh th ầ ấ ắ ượ ầ ổ ổ
ứ ế ầ ắ t ly ả c (c u b t đ c kh ), ghét mà ph i kh ), c u mong mà không đ ậ ổ ộ ố s ng g n nhau (oán t ng h i kh ). Th hai là T p đ (Samudaya
ữ ổ ườ satya) là nh ng nguyên nhân gây ra kh đau cho con ng i. Đó
ứ ệ ế ạ chính là vô minh. Th ba là Di
ạ ạ ấ ứ
an l c và h nh phúc, khi con ng ượ ọ ế t đ (Nirodhasatya), là tr ng thái ạ ườ i ch m d t tham sân si. Tr ng ế ứ ư ạ thái này còn đ c g i là Ni t bàn. Th t
là Đ o đ (Màrgasatya), ừ ứ ệ ề ườ ươ phi n não, t c là con t tr ng hay ph ng pháp di
là con đ ườ ạ đ ng bát chánh đ o...
ứ ệ ế ế ạ i, tri
t lý T Di u Đ bao quát toàn b t ̀ ́ ́ Tóm l ậ ́ ơ ả ể ậ ế ọ ậ ộ ư ưở ng t ứ t h c Ph t giáo va nhât quan v i b n th lu n và nh n th c
tri ậ ớ ế ọ ậ ̉
ế gi lu n, th ổ ế i quan và nhân sinh quan cua tri ủ ậ ế ộ ố
đó, Kh đ và T p đ nói lên cu c s ng c a con ng ệ ế ổ ổ
là kh đau và nguyên nhân sinh ra kh đau. Di ư ủ ộ ố ế ặ ị ườ ánh m t thanh t nh c a cu c s ng. N u nh con ng i bi
ạ ộ ố ộ ố t h c Ph t giáo. Trong ấ ườ ề ả i v b n ch t ế ả ạ t đ và Đ o đ ph n ế ố t s ng, ạ ở chính cu c s ng này cũng cho ta cu c s ng h nh phúc và an l c,
ộ ờ ngay cu c đ i này.
27
ể ấ ừ ả ậ ộ T ý nghĩa này có th th y Ph t giáo không ph i là m t
ự ự ả ộ
ả ạ ộ ộ
ề ậ ế ế ế ầ ậ ấ tôn giáo tiêu c c mà là m t tôn giáo tích c c, không ph i là tôn giáo ỉ ế ứ bi quan mà là m t tôn giáo l c quan, không ph i là m t tôn giáo ch ề ậ đ c p đ n xu t th mà còn đ c p đ n tinh th n nh p th .T
ệ ế ỉ ư ậ ế ọ ơ di u đ không ch là t
ế ọ ộ duy lý lu n tri ọ ế ự ỉ tri t h c th c ti n, ch ra cho con ng ầ t h c đ n thu n mà con là ườ ễ i
t h c hành đ ng, tri ữ ượ ố ả ấ ườ nh ng chân lý t i khi sinh ra đã
ng. Đó là b n ch t con ng ệ ứ ổ ỗ ổ ể ạ ớ ự ả i th ổ là kh , các n i kh và cách th c di t kh đ đ t t
ứ ể ạ ớ ự ả ế ọ i s gi ậ i thoát. ư i thoát mà tri t h c Ph t giáo đ a ra
Cách th c đ đ t t ệ ứ i s gi ế ớ ườ thông qua T Di u đ hoàn toàn khác xa so v i các tr
ớ ồ ờ ậ ế ọ ng phái ổ
ồ ủ ể ạ ớ ự t h c vào th i đó. Ph t giáo không đ ng tình v i cách tu kh ị ậ
ể ệ ố ủ ươ tri ạ h nh, ép xác đ đ t t ả b n th tuy t đ i, Ph t giáo cũng không ch tr
ộ ố ớ ấ ả ự ữ ề ỗ ệ cu c s ng hi n th c v i t
i s thanh t nh c a tâm h n mà hòa nh p vào ậ ấ ậ ng ch p nh n ổ ủ t c nh ng ni m vui và n i kh c a ậ ệ ộ ố ứ ế ề ấ
cu c s ng. Thông qua T Di u Đ cho th y Ph t giáo đ cao con ườ ờ ố ứ ệ ệ ệ ề ị đ
ể ạ ớ ạ ế ứ ư ạ ả
i thoát, trong “đ th t ả i tr ng thái gi ủ ươ Đ đ t t ề ừ ạ ầ ầ ng, cách th c tu luy n đ i s ng và tu luy n trí tu thi n đ nh. ậ ế : Đ o Đ ”, Ph t ừ
ng gi ọ ậ i thoát d n d n, qua t ng giai đo n; T ờ ộ ố ế ế giáo đ ra ch tr ạ
ư ộ ồ ế ưở ẩ ạ ố
ạ đo n tr ố ụ ạ ộ giai đo n tu hành, h c t p trong cu c s ng th i niên thi u, đ n giai ậ ng thành, r i đ n giai đo n s ng nh m t tu sĩ n d t, ế t ự ự và cu i cùng là giai đo n th c s thoát t c, giác ng , minh tri
ế ớ ế ti n t i cõi Ni
t bàn. ữ ể ế ọ ̣ t h c Phât giaó
ậ Không nh ng v y, có th nói t ậ ứ ư ưở t ng tri ế ư ưở ệ ế ủ trong “T Di u Đ ” khi đã thâm nh p đ n t t
ng c a các nhà ụ ậ ụ Ấ ộ ọ ế ế ừ ể lãnh t n Đ , h ti p thu, k th a, phát tri n và v n d ng vào
ế ự ả ộ ố ộ ề ặ ỉ ơ ầ cu c s ng sinh đ ng, bi n s gi i thoát ch đ n thu n v m t tinh
ầ ự ả ậ ự ằ ươ ế ấ th n s gi i thoát th t s b ng ph ng pháp đ u tranh ti n hành
28
ạ ự ứ ề ấ ạ ạ ố ộ
ị ạ ứ ỷ ả ừ cách m ng d a vào s c m nh truy n th ng “b t b o đ ng“, ả ấ
bi h x “, l y giá tr đ o đ c, nhân ái cao c ụ ố ươ “không sát sanh“, “ t ể ả đ c m hóa và thu ph c đ i ph ng.