ĐẠI HỌC HUẾ

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

TRẦN PHONG THU

TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM

CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC

CHƢƠNG “MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG”

VẬT LÍ 11 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

LUẬN V N THẠC S HOA HỌC GI O DỤC

THEO ĐỊNH HƢỚNG NGHIÊN CỨU

Thừa Thiên Huế, năm 2018

ĐẠI HỌC HUẾ

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

TRẦN PHONG THU

TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM

CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHƢƠNG

“MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG” VẬT LÍ 11

TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Chuyên ngành: Lí luận và PPDH bộ môn Vật lí

Mã số: 8140111

LUẬN V N THẠC S HOA HỌC GI O DỤC

THEO ĐỊNH HƢỚNG NGHIÊN CỨU

NGƢỜI HƢỚNG DẪN HOA HỌC:

TS. QU CH NGUYỄN BẢO NGUYÊN

Thừa Thiên Huế, năm 2018

i

LỜI CAM ĐOAN

T

ừ b bấ ộ khác.

Thừa Thiên Huế, ngày tháng năm

Tác giả luận văn

ii

TRẦN PHONG THU

LỜI CẢM ƠN

K V L ờ S –

T ừ

b b b ấ

TS. Q N N ờ

b .

T G V

ờ T PT N T

ờ ờ b b

X

iii

T ừ T 8 T T P T

MỤC LỤC

TRANG P Ụ ÌA ...................................................................................................... i

LỜI AM OAN ...................................................................................................... ii

LỜI ẢM ƠN ........................................................................................................... iii

MỤ LỤ .................................................................................................................. 1

AN MỤ N NG VI T T T .................................................................. 4

AN MỤ ẢNG I U .............................................................................. 5

AN MỤ SƠ T ........................................................................ 5

MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 6

L ................................................................................................. 6

Lị ấ ..................................................................................................... 7

M .............................................................................................. 9

4 G ............................................................................................ 9

5 N .......................................................................................... 9

6 ....................................................................................... 10

7 P .......................................................................................... 10

8 P .................................................................................. 10

9 ó ó .......................................................................................... 11

ấ ............................................................................................ 11

CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC TỔ CHỨC HOẠT

ĐỘNG TRẢI NGHIỆM CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC VẬT LÍ ............ 12

T ộ ............................................................. 12

1 K ộ ........................................................... 12

ộ ...................................................... 14

Nộ ộ ........................... 14

4 T ộ ............................................................... 15

N .......................................................................................... 20

K .................................................................. 20

1

N ữ b ................................................. 23

................. 25

T ộ .................... 25

T .............................................................................................. 25

T ................................................................................................. 27

K ó ................................................................................................ 27

4 T ộ ...................................... 28

4 ộ ............................................ 28

4 ộ ............... 30

4 ộ .............. 31

4 4 Q ộ ............... 36

5 K .......................................................................................... 39

CHƢƠNG 2. ĐỊNH HƢỚNG VÀ THIẾT Ế TIẾN TRÌNH DẠY HỌC THEO

HƢỚNG TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM TRONG DẠY HỌC

CHƢƠNG “MẮT. C C DỤNG CỤ QUANG” VẬT LÍ 11 ............................... 40

ấ ộ “M V T

............................................................................................................ 40

“M V

T ................................................................................................. 40

Y ẩ ĩ ......................................... 41

ị ớ ộ “M

......................................................................................................... 42

2.3. T ớ ộ

“M V T PT .................................. 45

T b L ........................................................... 45

T b K .............................................................. 52

2. T b T : X ị ấ .... 57

4 K .......................................................................................... 62

CHƢƠNG 3. THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM ......................................................... 63

M ......................................... 63

2

M ...................................................... 63

N ...................................................... 63

ộ ........................................... 64

ị b ......................................................... 64

Nộ ............................................................................ 64

3.3. P ............................................................... 64

ẫ .......................................................................... 64

3.3.2. Qu ờ ..................................................................................... 64

3.3.3. K ................................................................................... 65

4 K ....................................................................... 65

4 ị .................................................................................. 65

4 ị ............................................................................... 66

4 K ị ............................................................... 70

5 K 3 .......................................................................................... 71

ẾT LUẬN CHUNG ............................................................................................. 73

TÀI LIỆU THAM HẢO ..................................................................................... 75

3

PHỤ LỤC

DANH MỤC NH NG CH VIẾT TẮT

Viết tắt Viết ầy ủ

CSVC : ở ấ

: DH

:

: Giáo viên GV

TN : ộ

TNST : ộ

: HS HS

: P PPDH

: SGK SGK

: T ở THCS

: T THPT

: TN TN

: T TNg

4

: T TNSP

DANH MỤC C C BẢNG BI U

S làm ẫ TNSP ............................................ 64

: (Xi) b .......................................... 67

: ấ ........................................................................... 67

4: ấ ũ ............................................................. 68

5 ....................................................... 69

DANH MỤC C C SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ

SƠ ĐỒ

S ộ b .......................................... 38

ĐỒ THỊ

ị : ị Xi b .......................................... 68

ị ị ấ ....................................................................... 69

5

ị ị ấ ũ .......................................................... 69

MỞ ĐẦU

1.Lý do chọn ề tài

G b ữ

gia ấ ờ ó ó ấ ớ

ũ ẳ ị : “V ờ V ờ

Vớ G

ộ ờ ó ữ ẩ ấ ớ

ị ờ ộ

ó ó ấ ớ M G ớ

ớ ẫ c.

Ở ớ ộ ữ ớ

N ị ộ ị 8 ó XI ấ T

: “Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ phương pháp dạy và học theo hướng hiện đại; phát

huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo và vận dụng kiến thức, kỹ năng của người

học; khắc phục lối truyền thụ áp đặt một chiều, ghi nhớ máy móc. Tập trung dạy

cách học, cách nghĩ, khuyến khích tự học, tạo cơ sở để người học tự cập nhật và đổi

mới tri thức, kỹ năng, phát triển năng lực. Chuyển từ học chủ yếu trên lớp sang tổ

chức hình thức học tập đa dạng, chú ý các hoạt động xã hội, ngoại khóa, nghiên

cứu khoa học… [4,tr.5]. T ó ỉ : “Chuyển mạnh

quá trình giáo dục từ chủ yếu trang bị kiến thức sang phát triến toàn diện năng lực

và phẩm chất người học. Học đi đôi với hành; lý luận gắn với thực tiễn; giáo dục

nhà trường kết hợp với giáo dục gia đình và giáo dục xã hội [4,tr.2] ó

ấ ớ PPDH ớ 5 b

T ữ bộ V ở ờ ộ ữ

bị ó ẫ

HS T ẫ ấ

ấ N ấ V ấ Mộ

6

ữ ó ấ

7/ 7/ 7 TN

ộ ớ

ờ ớ ộ “ ớ

ờ ó ộ

ộ HS ó ữ

ớ ẻ ó ó ĩ ó ĩ

ờ .

X ấ ừ V ở ờ

ộ HS , chúng tôi

ấ : “T ộ HS “Mắt.

Các dụng cụ quang” V ” b

2. Lịch sử vấn ề

Vấ ớ PP ớ TN S

ớ ớ ó ó V N N ữ ở

ờ ó ở

T ở

ừ ữ ỉ XX Mĩ 9 “ bộ

HS ớ ẻ

ĩ

ừ ó

N 9 7 A

“ ớ ớ TN ĩ ừ …

977 ừ bằ b b

ộ ộ

T V N ừ ờ ớ V N ộ

ị M ỉ õ ữ ờ

: “Học đi đôi với hành, giáo dục kết hợp với lao động sản xuất, nhà trường

gắn liền với xã hội”. N ờ ỉ õ “Dạy mầm non cốt nhất là giữ mãi tuổi hồn

7

nhiên cho các cháu; dạy Tiểu học cốt nhất là dạy các đức tính để làm người; dạy

phổ thông cốt nhất là dạy kiến thức cơ bản học xong có thể làm việc được ngay tự

nuôi sống được mình”[12]. N ữ ở ó

ó 7 - L G 5 : "Mục tiêu của giáo dục phổ thông là

giúp HS phát triển toàn diện về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mỹ và các kỹ năng

cơ bản, phát triển năng lực cá nhân, tính năng động và sáng tạo, hình thành nhân

cách con người Việt Nam XHCN, xây dựng tư cách và trách nhiệm công dân, chuẩn

bị cho HS tiếp tục học lên hoặc đi vào cuộc sống lao động, tham gia xây dựng và

bảo vệ Tổ quốc"[7].

N ị 9-NQ/TW ỉ õ: “Hoạt động giáo dục ở trường phổ thông

cần tăng cường tính trải nghiệm, nhằm phát huy tính sáng tạo cho HS, tạo ra các

môi trường khác nhau để HS được trải nghiệm nhiều nhất, đồng thời là sự khơi

nguồn sáng tạo, biến những sáng tạo của HS thành hiện thực để các em thể hiện hết

khả năng của mình”[2].

ó ớ TN ó TN

ờ ó :

H TN- kinh nghiệm quốc tế và vấn đề của Việt Nam ỗ N

T [10] b TN ộ ớ

ớ ớ V N T b TN ở

ớ ấ ó S ó ộ

Ở ớ ộ

bấ

HĐTNST – Góc nhìn từ lý thuyết “học từ trải nghiệm” T ị

Kim Thoa[8] b ữ

ấ ừ T ộ

LG T ị K T ó

bài “Xây dựng chương trình HĐTNST trong chương trình giáo dục phổ

thông”[9]… T b ó ấ : Vị

TNST ớ ớ ấ b

8

V N

T T ị N M ó b Học tập trải nghiệm – lý thuyết và

vận dụng vào thiết kế, tổ chức HĐTN trong môn học ở trường phổ thông[6]. Bài

ớ các b ớ TN

ở ờ

b Giáo dục kĩ năng sống cho HS thông qua HĐTN ở trường

THCS N T ị T [5]. ĩ

S ằ ớ ộ T b

b TN S ộ ó

T N TN ó

ấ ấ b Hình

thức tổ chức các HĐTNST trong nhà trường phổ thông[3].

N

ớ ộ

ữ ỉ

N TN S

ừ V T PT

3. Mục tiêu của ề tài

X b , quy trình TN S

“M V T PT

4. Giả thuyết khoa học

N b ớ

TN cho HS “M V

11 THPT ẽ ấ bộ V S.

5. Nhiệm vụ nghiên cứu

ữ :

- N vi TN cho HS V ;

- Nghiên c u các bi n pháp và xây d ng quy trình d y h c ớng

TN cho HS trong d y h c V t lí;

- Nghiên c “M V t lí 11 THPT

và thi t k bài d y h ớng TN cho HS “M

9

V t lí 11 THPT;

- T TNSP

6. Đối tƣợng nghiên cứu

ộ và “M V 1 THPT

ớ TN cho HS.

7. Phạm vi nghiên cứu

ỉ “M

C V T PT ớ TN ớ b

HS ờ TNSP ộ ờ

ị b ỉ G L

8. Phƣơng pháp nghiên cứu

- Phương pháp nghiên cứu lí luận

+ N ớ ộ PP ;

+ N ở ộ ớ

TN;

+ N ộ SGK GV

“M V T PT ị ĩ

HS

- Phương pháp nghiên cứu thực tiễn

+ L b TN cho

HS V ;

+ N ớ TN trong

“M V 1 THPT;

+ ờ a GV HS trong quá trình TNSP.

- Phương pháp TNg

T b ớ ớ ( )

ữ ỉ ấ ớ ở ộ

- Phương pháp thống kê toán học

S b TNSP ị

10

b ớ TNg.

9. Đóng góp của ề tài

Về mặt lý luận

- X ộ b H TN cho HS V

ở ờ T PT;

- ấ quy ớ TN cho HS trong

V

Về mặt thực tiễn

- TN V ;

- T ộ b “M V

11 THPT ớ TN cho HS.

10. Cấu trúc luận văn

N ở

b

: ở ộ

cho

: T ộ “M ác

11

: T