1
M ĐU
1. Tính c p thi t c a đ tài ế
Phát tri n kinh t trang tr i là ch tr ng l n c a Đng và Nhà ế ươ
n c nh m huy đng m i ngu n l c đ phát tri n s n xu t nôngướ
nghi p hàng hoá, kinh doanh trong lĩnh v c nông nghi p và khuy n ế
khích đu t vào s n xu t nông nghi p. Vi c hình thành và phát ư
tri n kinh t trang tr i là m t quá trình chuy n đi t kinh t h có ế ế
n n s n xu t t c p, t túc sang n n s n xu t hàng hoá v i qui mô
ngày càng l n, t o ra kh i l ng l n s n ph m hàng hoá, phát tri n ượ
b n v ng nông, lâm nghi p và thu s n. Tuy nhiên, trong th i gian
quan kinh t trang tr i t nh Qu ng Ngãi phát tri n còn mang tính tế
phát, ch a b n v ng, ch t l ng s n ph m hàng hoá nông s nư ượ
ph m còn th p, ch a t ng x ng v i ti m năng. Chính vì v y, tác ư ươ
gi đã quy t đnh ch n v n đ ế “Phát tri n kinh t trang tr i t nh ế
Qu ng Ngãi làm đ tài nghiên c u cho lu n văn th c sĩ kinh t ế
c a mình.
2. M c tiêu nghiên c u
- H th ng hoá các v n đ lý lu n và th c ti n liên quan đn ế
kinh t trang tr i.ế
- Phân tích th c tr ng phát tri n kinh t trang tr i t nh Qu ng ế
Ngãi th i gian qua, đng th i ch rõ nh ng k t qu đt đc, ế ượ
nh ng t n t i h n ch và nh ng ti m năng phát tri n kinh t trang ế ế
tr i t nh Qu ng Ngãi.
- Đ xu t nh ng gi i pháp đ phát tri n kinh t trang tr i t nh ế
Qu ng Ngãi trong th i gian t i.
3. Đi t ng và ph m vi nghiên c u ượ
- Đi t ng nghiên c u: ượ Là nh ng v n đ lý lu n và th c ti n
phát tri n kinh t trang tr i t i t nh Qu ng Ngãi. ế
2
- Ph m vi nghiên c u: Lu n văn ch nghiên c u m t s n i dung
v th c tr ng phát tri n kinh t trang tr i t nh Qu ng Ngãi. T p ế
trung phân tích đánh giá s li u th ng kê, s li u đi u tra thu th p
v kinh t trang tr i trên đa bàn t nh Qu ng Ngãi. Các gi i pháp đ ế
xu t trong lu n văn có ý nghĩa trong kho ng th i gian t 5 đn 7 ế
năm đn.ế
4. Ph ng pháp nghiên c uươ
Đ th c hi n m c tiêu nghiên c u trên, lu n văn s d ng các
ph ng pháp nghiên c u sau: Ph ng pháp phân tích, t ng h p,ươ ươ
th ng kê; Ph ng pháp chuyên gia; Ph ng pháp th c ch ng, ươ ươ
ph ng pháp chu n t c.ươ
5. B c c c a lu n văn
Ngoài ph n m c l c, m đu, danh m c các b ng bi u và danh
m c tài li u tham kh o, lu n văn g m 3 ch ng: ươ
Ch ng 1: M t s v n đ lý lu n v phát tri n kinh t trangươ ế
tr i.
Ch ng 2: Th c tr ng phát tri n kinh t trang tr i t nh Qu ngươ ế
Ngãi.
Ch ng 3: Gi i pháp phát tri n kinh t trang tr i t nh Qu ngươ ế
Ngãi trong th i gian t i.
CH NG 1: M T S V N Đ LÝ LU N V PHÁTƯƠ
TRI N KINH T TRANG TR I
1.1. T ng quan v kinh t trang tr i ế
1.1.1. M t s khái ni m v kinh t trang tr i ế
1.1.1.1. Khái ni m v trang tr i và kinh t trang tr i: ế Kinh tế
trang tr i là hình th c t ch c s n xu t hàng hoá trong nông
nghi p, nông thôn, ch y u d a vào h gia đình. ế
1.1.1.2. Khái ni m v phát tri n kinh t trang tr i: ế Phát tri n
3
kinh t trang tr i là vi c gia tăng m c đ đóng góp v giá tr s nế
l ng và s n l ng hàng hoá nông s n c a các trang tr i cho n nượ ượ
kinh t , đng th i phát huy vai trò tiên phong c a nó trong vi c thúcế
đy tăng tr ng, gi i quy t vi c làm khu v c nông nghi p, nông ưở ế
thôn theo h ng hi n đi g n v i yêu c u b n v ng.ướ
1.1.2. Đc tr ng c a kinh t trang tr i : ư ế M c đích c a kinh t ế
trang tr i là s n xu t hàng hoá nông, lâm nghi p, thu s n đáp ng
nhu c u th tr ng; T li u s n xu t c a trang tr i thu c quy n s ườ ư
h u ho c s d ng lâu dài c a ch trang tr i; Trong trang tr i các
y u t s n xu t đc bi t quan tr ng là đt đai và ti n v n đcế ượ
t p trung t i m t quy mô nh t đnh theo yêu c u phát tri n c a s n
xu t hàng hoá; Kinh t trang tr i có hình th c t ch c và qu n lý ế
đi u hành s n xu t ti n b v i s ng d ng m nh m các thành ế
t u m i c a khoa h c k thu t, khoa h c qu n lý và ki n th c v ế
th tr ng; Ch trang tr i là nh ng ng i có ý chí làm giàu, trong ườ ườ
các trang tr i đu có thuê m n lao đng. ướ
1.1.3. Tiêu chí xác đnh kinh t trang tr i: ế Đ xác đnh trang
tr i ng i ta th ng s d ng các tiêu chí v quy mô giá tr s n ườ ườ
l ng hàng hoá; quy mô s d ng đt; quy mô tài s n.ượ
1.1.4. Ý nghĩa c a vi c phát tri n kinh t trang tr i ế
- V kinh t : ế Kinh t trang tr i đã t o b c chuy n bi n cế ướ ế ơ
b n v giá tr s n ph m hàng hoá, thu nh p c a trang tr i v t tr i ượ
h n h n so v i kinh t h , hình thành nên nh ng vùng s n xu tơ ế
hàng hoá l n t p trung, thúc đy quá trình chuy n đi c c u kinh ơ
t nông nghi p, nông thôn, chuy n đi các lo i gi ng cây tr ng,ế
v t nuôi có giá tr hàng hoá cao.
- V xã h i: Thu hút đc m t l c l ng lao đng d th a ượ ư ư
nông thôn tham gia vào s n xu t, chăn nuôi, góp ph n quan tr ng
4
làm tăng s h giàu nông thôn, gi i quy t vi c làm tăng thu nh p, ế
gi m s c ép di c t do t nông thôn ra thành th . ư
- V môi tr ng: ườ Kinh t trang tr i có l i th trong vi c ngế ế
d ng nhanh các công ngh sinh h c m i, thâm d ng v n nên v a
nâng cao năng su t cây tr ng v t nuôi ngay trên m t đn v di n ơ
tích v a g n v i s d ng h p lý các lo i hóa ch t không nh
h ng đn suy thoái tài nguyên đt và môi tr ng n c vùngưở ế ườ ướ
nông thôn.
1.2. N i dung phát tri n kinh t trang tr i ế
1.2.1. Phát tri n v m t s l ng và qui mô các trang tr i ượ
1.2.1.1. Phát tri n v s l ng các trang tr i: ượ Đó là vi c gia
tăng giá tr t ng s n l ng và s n l ng hàng hoá nông s n b ng ượ ượ
cách tăng tuy t đi s l ng các trang tr i. ượ
1.2.1.2. Phát tri n v qui mô trang tr i: Phát tri n quy mô c a
trang tr i th hi n ch làm cho quy mô v v n, di n tích đt
canh tác, lao đng; l ng cây tr ng, v t nuôi; c s v t c a trang ượ ơ
tr i ngày càng l n làm tăng kh năng c nh tranh các trang tr i.
1.2.2. Phát tri n v m t ch t l ng và c c u ượ ơ
- Phát tri n v ch t l ng: ượ đc th hi n vi c gia tăng m cượ
đ đóng góp v s n l ng và giá tr s n l ng hàng hoá nông s n ượ ượ
ph m b ng cách thay đi ch t l ng bên trong c a kinh t trang ượ ế
tr i bao g m vi c đy m nh đu t chi u sâu đ tăng năng su t ư
m i, s n xu t ra nh ng nông s n có ch t l ng cao h n, giá tr l n ượ ơ
h nơ
- Phát tri n v m t c c u: ơ Th hi n vi c chuy n hoá c c u ơ
s n xu t c a trang tr i theo h ng công nghi p hoá, hi n đi hoá. ướ
1.2.3. Phát tri n th tr ng tiêu th s n ph m nông s n: ườ Th
tr ng là n i di n ra các ho t đng trao đi, mua bán hàng hoá d chườ ơ
5
v gi a ng i mua và ng i bán hay nói m t cách ng n g n h n ườ ườ ơ
th tr ng là n i g p g gi a cung và c u. Tiêu th s n ph m là ườ ơ
m t khâu quan tr ng c a quá trình ho t đng s n xu t kinh doanh
c a trang tr i
1.3. Các ch tiêu đánh giá s phát tri n c a kinh t trang ế
tr i
1.3.1. Giá tr s n l ng hàng hoá nông s n: ượ là m t y u t đ ế
đánh giá m c đ phát tri n, quy mô ho t đng c a trang tr i. Công
th c tính:
G =
i
n
i
m
j
ij xPQ
1 1
Trong đó:
G: Giá tr s n l ng hàng hoá nông s n. ượ
Qij: s n l ng s n ph m (i) c a trang tr i (j) trong m t năm. ượ
Pi: Đn giá c a m t đn v s n ph m (i) trong năm hi n t iơ ơ
(th c t ) ho c t i m t năm đc ch n làm g c (c đnh). ế ượ
1.3.2. T l đóng góp c a kinh t trang tr i: ế Ch tiêu này th
hi n m i quan h gi a giá tr s n l ng hàng hoá nông s n do các ượ
trang tr i s n xu t ra so v i giá tr hàng hoá nông s n c a toàn
ngành trong m t năm.
Công th c tính: g =
Trong đó:
g: T l đóng góp v giá tr s n l ng hàng hoá nông s n c a ượ
kinh t trang tr i.ế
Gtt: T ng giá tr s n l ng hàng hoá nông s n c a các trang ượ
tr i.
Gnn: T ng giá tr s n l ng hàng hoá nông s n c a toàn ngành. ượ