BASEDOW

TS. BS. Đ Trung Quân ỗ

M C TIÊU

:

1. Nêu đ

c khái ni m, nguyên nhân, các y u t ế ố ệ ơ ơ ế ệ nguy c , c ch b nh

2. Trình bày đ

sinh c a b nh Basedow ượ ủ ệ

c các tri u ch ng lâm sàng và c n lâm sàng ượ ứ ệ ậ

3. Nêu đ

c th lâm sàng, ch n đoán phân bi ể ẩ ệ ủ t và các bi n ch ng c a ế ứ

ượ Basedow

c đ y đ các ph ng pháp đi u tr Basedow (n i khoa, ươ ề ộ ị

4. Trình bày đ ạ

ượ ầ ủ ngo i khoa, phóng x ) ạ

1. Đ I CẠ Ư NGƠ

ứ ạ

ưở ườ ệ

ả ng ch c năng, phì đ i và quá s n ưng b i c Khái ni mệ : Basedow đ c trặ ở ườ ổ ứ tuy n giáp kèm theo đó là s thay đ i b nh lý trong các c quan và t ch c ế ổ ệ ơ ự t ra quá nhi u. B nh th ng g p và là ng c a hormon giáp ti do nh h ặ ề ế ủ ả mi n. m t trong nh ng b nh có c ch t ễ ơ ế ự ữ ệ ộ

ệ ệ

ề u giáp có l ệ i m t, B nh c ọ B nh Graves , B nh Basedow, B nh Parry, B nh ệ ng ch c năng giáp do mi n d ch. B nh có nhi u tên g i: ệ b ệ ướ ườ ứ ễ ắ ồ ị

2. TRI U CH NG LÂM SÀNG - C N LÂM SÀNG

: 2.1. Tri u ch ng lâm sàng ứ ệ

ng th y > 90% các ng h p đi n hình, b ể ườ ướ ợ ườ ấ

2.1.1. B tr ườ u giáp th ng h p, kho ng < 10% không s th y tuy n giáp ế ướ ổ: Tr u c ợ ờ ấ ả

ả ướ ườ ả ớ ơ

ắ ng l n h n thùy trái, m t đ h i ch c, ng to ạ ờ ắ ậ ộ ơ ng. B u th ướ ườ ườ ế

B u lo i lan to , thuỳ ph i th căng, s n n không đau, da vùng tuy n giáp bình th đ II ộ

ờ ấ ự ế

ưu. Nghe có ti ng th i rõ nh t vùng c c trên B u m ch: s th y rung m ấ ổ ướ c a tuy n giáp, đôi khi có th nghe th y ti ng th i liên t c. ể ủ ạ ế ụ ế ấ ổ

ắ : 2.1.2. B nh lý m t ệ

240

ệ ệ

ắ ặ

c Hertel, đ l ướ ắ

ắ ể c m t, n ng h n có th l ặ ắ ơ +1,75mm).th ng 12 ườ ệ ấ ố ắ ể ệ

- D u hi u Von Graefe: m t ph i h p ho t đ ng sinh lý gi a nhãn

ả ng h p b nh lý m t Basedow bi u hi n m t sáng, có c m Đa s các tr ườ ố ợ ể ồ i giác c m nh có b i trong m t ho c ch y n ả ướ ư ộ ắ ụ ngườ i bình th m t (Đo đ l i b ng th ộ ồ ộ ồ ằ phù n mi m t, x m da quanh h m t... có nhi u d u hi u bi u hi n b nh ệ ề ề ạ ắ lý m t Basedow. ắ

ạ ộ ữ ệ ấ

- D u hi u Dalrymple: Khe mi m t m r ng do co c nâng mi trên. ắ

ra. ấ c u và mi khi nhìn xu ng ta th y li m c ng m c l ầ ố ợ ề ạ ộ ủ ấ ố

- Stellwag: mi trên co, ít ch p m t.

ở ộ ệ ấ ơ

- D u hi u Moebius: m t đ h i t

ắ ớ

nhãn c u. ấ ộ ộ ụ ệ ấ ầ

Phân lo i b nh lý m t NO SPECS c a Werner 1969. ạ ệ ủ ắ

Bi u hi n Độ ể ệ

0 Không có bi u hi n khi khám ệ ể

1 Co c mi trên (d u hi u Dalzymple, von Gracefe, stellwag ) ệ ấ ơ

2 ng, phù n t T n th ổ ươ ề ổ ứ ch c liên k t h m t ế ố ắ

3 L i >3mm so v i bình th ng ồ ớ ườ

4 ng c v n nhãn (c th ng d i và gi a) T n th ổ ươ ơ ẳ ơ ậ ướ ữ

5 T n th ổ ươ ng giác m c ạ

6 ng th n kinh th giác T n th ổ ươ ầ ị

2.1.3. Tim m ch:ạ

ự ả ố

- D u hi u th c th : ể ệ

ự - D u hi u c năng: h i h p đánh tr ng ng c, c m giác t c n ng ng c, ấ t c ng c ho c đau ng c không rõ ràng, đôi khi có bi u hi n khó th . ở ứ ứ ặ ệ ồ ộ ự ệ ự ơ ặ ể

+ Nh p tim nhanh: là tri u ch ng xu t hi n s m, nhanh th

ự ấ

ị ấ ệ

ạ ủ ng xuyên c ườ ệ ệ ớ ầ ấ

ậ ấ ộ

ẩ ủ ụ ể ậ ạ ỏ

ả ứ i 140 l n/ 1 phút. D u hi u kích đ ng lúc ng , m ch nhanh có th t ộ ể ớ ạ m ch máu: m ch căng, n y m nh,đ p rõ, rõ nh t là vùng đ ng m ch ạ ạ ạ c nh, đ ng m nh ch b ng, m m tim đ p m nh có th nhìn rõ trên ạ ả l ng ng c. ồ ộ ự

241

+ Huy t áp tâm thu tăng nh , huy t áp tâm tr

ng bình th ng, huy t áp ế ẹ ế ươ ườ ế

+ Nghe tim th y T1 m nh

trung bình tăng cao.

ạ ấ ở

m m tim ho c liên s ế ổ ườ

ng và t c đ dòng máu. T1 m nh có th ở ỏ ơ u l ư ượ m m, T2 tách đôi ở ỏ ố ộ đáy, đôi khi có th nghe ể n III-IV c nh ạ ặ ể ạ

th y ti ng th i tâm thu c năng ứ nh m v i T1 đanh trong h p van hai lá khít. ấ c trái do tim tăng l ầ ẹ ớ

ầ ườ ườ ứ ầ

: Đây là tri u ch ng th ệ ầ

t là ng g y sút 4-6kg 2.1.4. G y sút trong 1-2 tháng. Đôi khi g y 1-2kg/1 tháng khi n b nh nhân ít chú ý. Đ c ặ các b nh nhân vùng nông thôn ít cân ki m tra s c kho . bi ẻ ng g p. Th ặ ế ệ ể ứ ệ ệ ở

ở ệ ườ ể ế ộ ớ

ớ ầ ố 2.1.5. Run tay: Run tay b nh nhân Basedow có đ c đi m run v i t n s l n và biên đ nh . Th ng đ xòe các ngón tay ra và ti p tuy n v i ánh ế ể ớ ỏ sáng s nhìn rõ h n. Có th đ t t gi y lên 2 bàn tay đ quan sát. ể ặ ờ ấ ơ ể ẽ

- R i lo n tiêu hoá, đi ngoài phân nát ngày 2-3 l n, đôi khi b a ch y khi

: 2.1.6. Các tri u ch ng khác ệ ứ

ị ỉ ầ ả

- Ra nhi u m hôi, lòng bàn tay m, m, ra nhi u m hôi

đi u tr Corticoid có tác d ng, táo bón ít g p ặ ụ ố ề ạ ị

ề ẩ ấ ồ ồ ở ổ - vùng c , l

- S nóng. B nh nhân c m th y nóng b c khó ch u, có c n b c ho do

ng, b ng, nách. ề ụ ư

ả ơ ố ị ệ

- R i lo n c , y u c , m i c : Th

ợ ứ r i lo n v n m ch. U ng nhi u, đái v t. ố ả ố ấ ề ạ ậ ạ ặ

ườ ấ ng y u c g c chi, có th g p d u ể ặ ơ ố ạ

- R i lo n tình d c: n r i lo n kinh nguy t, m t kinh, vô sinh. Nam: suy

ơ ế hi u gh đ u. Li ơ t 2 chi d i chu kỳ do h kali . ế ẩ ố ệ ỏ ơ ướ ệ ế ạ

ữ ố ụ ệ ạ ạ ấ ố

- R i lo n tính tình, hay cáu g t, m t ng , đôi khi r i lo n tâm th n th

sinh d c.ụ

ủ ắ ấ ạ ầ ố ể ố

ng. ạ hoang t ưở

- R i lo n gi c ng : Ng kém, hay gi ủ

t mình. ủ ậ Quanh m t x m đen do ắ ạ ấ

ạ m t ng kéo dài. ủ ố ấ

c x ươ ư ể ặ

- Phù niêm tr ướ đ c hi u c a Basedow, t ch c d ổ ứ ướ ệ ủ ặ ư v cam. R ng lông tóc, b ch bi n da . đó gi ng nh ụ ố

ng khá i da b thâm nhi m làm cho da vùng ng chày: đây là ki u phù khu trú, ít g p nh ị ễ

ế ạ ỏ

242

: 2.2. D u hi u c n lâm sàng ệ ậ ấ

- Đi n tâm đ : ch y u nh p nhanh xoang, có th có nh p nhanh k ch phát

2.2.1. Xét nghi m không đ c hi u: ệ ệ ặ

ủ ế ể ồ ị ị

- X- quang: chi u s th y tim đ p m nh, ch s tim l ng ng c >50%, tim

ị th t, ngo i tâm thu nhĩ ho c th t, rung - cu ng nhĩ. ặ ệ ấ ạ ấ ồ

ỉ ố ự ậ ạ ồ

- Siêu âm tim: có tác d ng đánh giá k t qu đi u tr và tiên l

ế ẽ ấ to ch y u cung th t trái - suy tim. ấ ủ ế

- Cholesterol huy t gi m < 160mg . ế

ng. ả ề ụ ế ị ượ

- Đ ng huy t: Có th có đái tháo đ

- Chuy n hoá c s tăng cao: >+ 20%, ph n x đ gân gót ng n l

l <1% ườ ế ể ư ng kèm theo v i t ớ ỷ ệ ờ

i ... ạ ồ ơ ở ắ ạ ể ả

131: tăng cao c hai th i đi m, trong tr

ệ : 2.2.2. Xét nghi m đ c hi u ệ ặ

- Đ t p trung I có góc thoát.

- X hình tuy n giáp: đ t p trung I

ng h p đi n hình ể ả ờ ườ ể ợ ộ ậ

131 trên x đ th y đ u lan to c 2 ả ả

ộ ậ ế ạ ồ ấ ề

- Nghi m pháp Werner: (test kìm hãm tuy n giáp).

ạ thùy,

ệ ế

ắ ế ự ứ ậ ổ

ứ ể ằ

i tuy n giáp tr c và sau s ơ ế ướ ằ ộ ậ ạ ạ ế

ợ Nguyên t c: gây s c ch ch c năng thu nh n Iode và t ng h p hormon giáp b ng cách dùng T3 đ kìm hãm TSH b ng c ch feedback ử qua đánh giá đ t p trung Iode phóng x t d ng T3 ụ

ng: T3 làm gi m đ t p trung (F2) t ả ườ ộ ậ ả ớ ớ i >50% so v i

- Hor mon giáp:

K t qu : - Bình th ế l n F1 do kìm hãm TSH n i sinh. ầ ộ

T3: tăng FT3: tăng

T4: tăng FT4 : tăng

- TRAb: tăng

TSH: Gi m ả

3. CH N ĐOÁN VÀ CH N ĐOÁN PHÂN BI T. Ẩ

243

- Lâm sàng:

3.1. Ch n đoán xác đ nh: ẩ ị

+ B u m ch ướ

+ M ch nhanh

: 95,91% ạ

+ Gày sút

: 91,82% ạ

: 78,40%

+ Run tay : 88.91%.

+ Ra nhi u m h i ồ ồ ề

+ S nóng, lòng bàn tay m

: 77.63%

ẩ : 41.05% ợ

+ L i m t ắ ồ

: 38.52%

+ C c mi ơ ơ

- C n lâm sàng:

: 20.62%.

+ FT3, FT4 tăng, TSH gi m, TSI, TRAb tăng,

ả Cholesterol gi m,ả

Ph n x đ gân gót gi m, CHCS tăng ạ ồ ả ả

- B u c đ n thu n có kèm theo c

3.2. Ch n đoán phân bi t: ẩ ệ

ườ ầ ứ ng giao c m: không có tri u ch ng ệ

ng. ướ ổ ơ c ườ ả ng giáp. Xét nghi m FT3, FT4, TSH bình th ườ ệ

- B nh c ệ

+ Do Iode: th

ng giáp không ph i Basedow ườ ả

ng ườ ở

u c đ n thu n dùng Iode đ ầ ng g p ng giáp th ị i b b ườ ị ướ i ph n ng c ả ứ ổ ơ ườ ể ặ ở ườ ẫ ớ

đi u tr kéo dài và li u cao d n t tr ng h p b ng x y ra ả ề u nhân. ợ ướ ề ườ

+ C ng giáp ph n ng: có b ạ

ng giáp nh , th ng x y ra ả ườ ướ ườ ẹ

ả ứ ặ ệ

+ C ng giáp c n ung th

ở u giáp, c ườ tu i d y thì ho c giai đo n mãn kinh, nghi m pháp Werner kìm hãm ổ ậ cượ đ

ườ ậ ư ể ặ ườ ư

ch c t ng giáp b i ung th ở ứ ế bào kh i ung th ố các t ng: ạ ư s nả

+ U tuy n đ c: b ế

ung thư ph i, d dày, sinh d c, do t ụ xu t m t ch t gi ng TSH gây c : Có th g p c ổ ng giáp. ổ ấ ạ ố ườ ấ ộ

ướ ườ ể ộ

u nhân đ c c m t. Trên x hình th y 1 nhân nóng (b t x nhi u) ng giáp nh ắ ạ ệ ưng không có bi u hi n ề ộ ạ ấ ắ

244

+ B u đa nhân nhi m đ c: x y ra trên b ễ

ướ ườ ớ ả

ộ Bi u hi n lâm sàng c ườ tri u ch ng tim m ch nh ướ ể ệ ệ ứ ổ u đa nhân, i l n tu i. ng ở ng giáp không đi n hình, nh ổ ậ ở ng n i b t b i ư ể ư: rung nhĩ, suy tim. ạ

ứ + C ng giáp do m t s thu c: Amiodaron, thu c c n quang có ch a ộ ố ả ố ố

ườ Iode.

4. TH LÂM SÀNG:

- Th ng

i có thai. Th ng ể ườ ể ườ i cao tu i, L i m t ác tính. ồ ắ ổ

Ứ : 5. BI N CH NG

T l ỷ ệ ế Basedow có bi n ch ng 28,21%. bi n ch ng tim chi m ứ ứ ế ế

97,93%

5.1. C n c ng giáp c p (c n bão giáp tr ng). ơ ườ ơ ấ ạ

Đây là m t c p c u n i khoa r t n ng, t ấ ặ ng giáp không đ c ch n đoán c l ỷ ệ ử ượ ng giáp nh ườ ượ ặ ẩ ườ ng vong cao. Th t c ch n đoán và đi u tr ị ề ẩ ữ ng có nh ng ư ườ

ộ ấ ộ ứ x y ra đ t ng t b nh nhân c ộ ở ệ ộ ả k p th i ho c b nh nhân đã đ ị ờ ệ nguy c sau: y u t ơ ế ố

ầ ẫ ố ỏ ố ộ

ng, Ph u thu t tuy n giáp khi ch ậ - Stress tinh th n, S t cao, nhi m trùng. B thu c đ t ng t. Ph u thu t, ộ ưa bình giáp. Đi u tr Iode ễ ế ề ị ậ ẫ

ch n th ấ phóng x li u cao. Ch c hút tuy n giáp . ươ ạ ề ế ọ

ệ ơ ể ễ ể ệ ấ ấ ộ ớ

- R i lo n ý th c: ý th c u ám, v t vã, mê s ng, hôn mê.

T t c đ u có th xu t hi n c n nhi m đ c giáp c p v i bi u hi n lâm ấ ả ề sàng r t r m r : ộ ấ ầ

- S t cao 39- 40- 41

ứ ứ ạ ả ậ ố

0C, vã m hôi, m t n ồ

- Nh p tim > 150 l n trong m t phút. Đôi khi có r i lo n nh p, tr y m ch,

ố ấ c.ướ

ụ ầ ạ ạ ố ộ ị ị

- Có th phù ph i c p. Nôn nhi u, a l ng. Suy th

suy tim c p.ấ

ng th n c p, vàng ề ỉ ỏ ổ ấ ể ượ ấ ậ

- Xét nghi m FT3, FT4 tăng r t cao.

da, suy th n c p. ậ ấ

ệ ấ TSH gi mả

5.2. L i m t ác tính: ồ ắ

245

ồ ể ắ ặ ứ ả

ả ắ

ợ ắ ỏ ế ắ ắ

ạ ạ ị ắ ắ

- Teo th n kinh th giác, viêm th n kinh th giác

ắ - L i m t n ng, ti n tri n nhanh làm b nh nhân có c m giác nh c m t, ệ ế c m t, s ánh sáng, tăng áp l c như có cát trong m t, luôn ch y n ự ướ ế nhãn c u, phù mi m t lan ra xung quanh, m t đ k t m c xung huy t, ầ có th li đ nhi mễ t c v n nhãn, m t nh m không kín giác m c b khô ể ệ ơ ậ trùng đ loét đ mù.

- L i m t ác tính g p 0,69%.

đ mù. ầ ầ ị ị

ặ ắ ồ

- C n nh p nhanh, Bloc nhĩ th t, Ngo i tâm thu th t, Rung nhĩ, Suy tim

5.3. Bi n ch ng tim: ứ ế

ạ ấ ấ ơ ị

6. ĐI U TR Ề

Ị: Có 3 ph

- Đi u tr n i khoa

ng pháp ch y u : ươ ủ ế

131

- Đi u tr phóng x b ng I

ị ộ ề

- Đi u tr ngo i khoa. ị

ạ ằ ề ị

ề ạ

6.1. Đi u tr n i khoa: ị ộ ề

- Lúc b nh m i b t đ u.

6.1.1. Ch đ nh: ị ỉ

- Th nh và v a ừ

ớ ắ ầ ệ

- B u to v a, lan to , không có nhân.

ể ẹ

- B nh nhân có đi u ki n đi u tr lâu dài ít nh t là 18 tháng v i s theo

ướ ừ ả

ớ ự ề ệ ấ ị ệ

- Tác d ng nhanh c a thu c kháng giáp tr ng t ng h p. ố

ề dõi ch t ch c a th y thu c. ẽ ủ ặ ầ ố

ủ ụ ạ ổ ợ

6.1.2. Thu c kháng giáp tr ng t ng h p: ổ ố ợ ạ

đây nêu 2 nhóm đ Có nhi u lo i, ề ạ ở ượ c dùng r ng rãi. ộ

- Methylthiouracil (MTU) : Hi n nay ít dùng

a) Nhóm Thioure

+ Li u t n công 200-300mg/ngày, chia 2 l n. U ng t

viên 25mg, 50mg, 100mg, 250mg.

4-6 tu n. Khi ầ th y tình tr ng đ ng giáp tr ng thì chuy n sang li u c ng c . ố ề ấ ấ ừ ề ủ ầ ể ạ ẳ ạ

246

+ Li u c ng c : b ng n a li u t n công trong 2 tháng đđ ng giáp.

+ Li u duy trì: th

ử ề ấ ề ủ ố ằ ẳ

ng t 1/2-1 viên/ngày, kéo dài 18 tháng. ề ườ ừ

c ki m tra thông qua lâm sàng (m ch, cân n ng, ặ ạ

- Propylthiouracil (PTU) viên 25mg, 50mg

+ Li u t n công: 250mg-300mg, kéo dài 4-6 tu n.

ng giao c m) và c n lâm sàng (T3-T4, FT3, FT4). Li u dùng ph i đ tri u ch ng c ứ ả ượ ườ ề ệ ể ả ậ

+ Li u c ng c : 100-150mg, kéo dài 8 tu n ầ

ề ấ ầ

+ Li u duy trì: 1/2-1 viên/ngày, kéo dài 18 tháng.

ề ủ ố

- Benzylthiouracil; (Basdène) viên 25mg.

+ Li u t n công: 200-300mg, kéo dài 4-6 tu n.

+ Li u c ng c : 100-150ng, kéo dài 8 tu n.

ề ấ ầ

+ Li u duy trì: 1/2-1viên/ngày, kéo dài 18 tháng.

ề ủ ầ ố

- Néomercazol 5mg

b) Nhóm mercaptoimidazol

- Carbimazol 5mg

+ Li u t n công: 30mg/ngày, kéo dài 4-6 tu n.

- Metothyrine: 10mg, thyrozol 5 mg, thyamazol 5 mg .

+ Li u c ng c : 15mg/ngày/8 tu n ầ

ề ấ ầ

+ Li u duy trì: 1/2-1 viên/ngày/18 tháng.

ề ủ ố

ủ ụ ạ ổ ợ

ạ + Tác d ng c a các thu c kháng giáp tr ng t ng h p ch th y m nh c sau 2 ỉ ấ ượ ố ề ầ ạ ẳ ị

+ Đi u tr n i khoa kh i h n trong 50-70% các tr

nh t sau 1-2 tu n đi u tr . Tình tr ng đ ng giáp thu đ ấ tháng.

ng h p. ỏ ẳ ị ộ ườ ợ Tái phát

kho ng 20-40%. ề ả

ế ự ố ủ ứ ụ

Các thu c này có tác d ng c ch s n i đôi c a các Iodotyrosine và sau đó c ch hình thành MIT, DIT. ố ứ ế

6.1.3. Lugol

ấ ữ - Gi m quá trình ôxy hoá và h u c hoá Iode (g n Iode vào h p ch t h u ữ ơ ả ắ ợ

c ) còn g i là hi u ng Wolff- chaikoff. ơ ệ ứ ọ

247

- Gi m s phát tri n m ch máu trong tuy n.

- Gi m v n chuy n Iode vào t

ự ế ể ạ ả

- Gi m tách T3 và T4 v i Thyroglobuline.

bào ể ậ ả ế

- Tác d ng này m t đi nhanh chóng sau khi ng ng thu c.

ả ớ

- Lugol có các d ng dung d ch v i n ng đ 1% và 3% 5%. ị

ừ ụ ấ ố

ớ ồ ạ ộ

- Tác d ng nhanh và m nh c a lugol th

Lugol 5%: 30 gi t/ngày, gi m t li u tr t ọ ả ừ ừ ề ướ c khi ng ng h n. ừ ẳ

ng dùng đ chu n b cho các ủ ể ị

ụ b nh nhân tr ệ ạ ẫ ướ c khi ph u thu t, đi u tr c n c ậ ề ườ ị ơ ườ ẩ ng giáp tr ng c p. ạ ấ

- Lo i không ch n l c: Avlocardine 40mg, Inderal 40mg

6.1.4. Các thu c ch n Beta giao c m: ẹ ố ả

- Lo i ch n l c c ch

ọ ọ ạ

ọ ọ ứ ạ ế b 1 (beta 1)

ừ ệ ạ

100mg, Sectral 200mg, có th dùng 1-2 Betaloc 100mg, Lopressor viên/ngày tuỳ t ng b nh nhân. Khi m ch <70 chu kỳ/phút thì ng ng ừ thu c.ố

- Valium, Seduxen: 5mg/1viên/ ngày

- Meprobamate: 20- 40mg/1 viên/ngày

6.1.5. Thu c an th n: ố ầ

- Sau 2 tu n đi u tr t n công, 85% các b nh nhân có đáp ng t

6.1.6. K t qu : ả ế

- Tình tr ng đ ng giáp thu đ

t . ị ấ ứ ệ ề ầ ố

ẳ ạ ượ c sau 8 tu n đi u tr . ị ầ ề

Kh i h n có th đ t t 40-70% các tr ng h p. ể ạ ừ ỏ ẳ ườ ợ

6.2. Đi u tr b ng Isotope (phóng x ): ị ằ ề ạ

ọ ọ ự ấ ế ấ

-

6.2.1. Nguyên t c:ắ Tuy n giáp h p thu ch n l c Iode và s h p thu càng m nh khi tuy n giáp càng c ng ch c năng. ứ ế ườ ạ

ế ạ ỉ

I127, I131 phóng ra hai lo i tia: tia Beta chi m 90% ch phóng g n < 2mm, tia Alpha chi m 10% và phóng khá xa, phá hu tuy n m nh h n. ầ ơ ế ế ạ ỷ

248

ị ề ủ ế

- Ch y u đi u tr ch n l c b ng tia beta. Th c t ọ ọ nào đ i v i các b ph n lân c n ngay c ậ qu n, th n kinh qu t ng

r t g n tuy n giáp nh ằ ậ ộ ể không có nguy hi m ư: khí ế

ự ế ả ở ấ ầ c, tuy n c n giáp tr ng. ố ớ ầ ế ậ ượ ặ ả ạ

- Dùng 1 li u ch c năng nh m phá hu m t s t ỷ ộ ố ế bào ch a acide desoxyribonucleique.

bào s n xu t hormon ứ ằ ả ấ

ề T3,T4 các t ứ ế

-

6.2.2. Ch đ nh: ỉ ị

- B u lo i nhu mô, to v a.

ng Ở ườ i > 30 tu i. Nhi u nghiên c u áp d ng v i tu i nh h n ứ ỏ ơ ụ ề ổ ớ ổ

- B nh Basedow có l

ướ ừ ạ

- C ng giáp tái phát sau ph u thu t.

ệ ồ i m t n ng. ắ ặ

ườ ẫ ậ

- Có các ch ng ch đ nh ph u thu t: b nh tim, tâm th n, tăng huy t áp ậ ỉ n ng, b nh ph i, gan, th n n ng. ặ

ế ệ ầ ẫ ố ị

- Sau đi u tr n i khoa th t b i. ị ộ

ệ ậ ặ ổ

- Không có đi u ki n đi u tr lâu dài b ng n i khoa. ề

ấ ạ ề

ề ệ ằ ộ ị

-

6.2.3. Ch ng ch đ nh: ố ỉ ị

-

i tr (ch ng ch đ nh t ng ng đ i) Ở ườ ẻ ố ỉ ị ươ ố

ph n có thai, ho c cho con bú. Ở ụ ữ ặ

l ung th tăng ướ ứ ấ ỷ ệ ư ở ệ các b nh

131.

- B u nhân, vì các nghiên c u cho th y t ề

- B nh nhân đang quá n ng.

nhân này sau khi đi u tr b ng I ị ằ

- Tuy n giáp h p thu Iode quá th p.

ệ ặ

- Có nghi ng ung th

ế ấ ấ

ờ ư tuy n giáp. ế

- Kh i l

6.2.4. Ch n li u: ọ ề D a trên 3 y u t ự ế ố ể đ xác đ nh li u đi u tr : ị ề ề ị

131

- Đ t p trung I

ng tuy n giáp: d a vào ch p ký x và siêu âm - CT scaner. ố ượ ụ ự ế ạ

- Giai đo n Iod phóng x tác d ng trong tuy n giáp (góc thoát). ụ

ộ ậ

ế ạ ạ

249

ế ộ ậ

m ci ng

ng li u dùng là 70-120 ố ượ ọ ng tuy n giáp càng to, đ t p trung càng iườ ườ ề

m ci

t Nam nên dùng li u 2- 4 Li u càng cao n u kh i l ề ế th p và góc thoát càng nh n.Thông th ấ Vi ệ ề

ề ỉ ầ ỏ ị

ả ỡ ầ ạ ế ệ ề ả ầ ỉ ế 131 6.2.5. K t qu : ả Đi u tr ch c n 1 ho c 2 li u nh là đ t k t qu , trong khi ặ ề ế đi u tr n i khoa ph i 2 năm. K t qu ch sau 3 tu n b nh đã đ , c n theo ả ị ộ dõi li n 5 ngày sau khi đi u tr I ề ề ị

- Nguy hi m v di truy n và ung th

6.2.6. Bi n ch ng: ế ứ

: ít g p, ch nên dùng cho ng i l n. ề ề ể ư ặ ỉ ườ ớ

- C n c ơ 2% ng

ng x y ra vào 24-28 gi sau đi u tr , g p ấ ả ị ặ ở ề

- Suy giáp tr ng th phát r t n ng th

ườ u nhu mô, 10% ng ờ u nhân. ng giáp c p th ườ i b b ườ ị ướ i b b ườ ị ướ

ng xu t hi n mu n, g p 7-12% ấ ặ ứ ườ ệ ấ ặ ộ

trong năm đ u, 25-50% vào 7-10 năm sau. ạ ầ

Đ tránh các bi n ch ng trên c n chú ý: ứ ế ể ầ

131 su t đ i đ phát hi n suy giáp s m, ớ

- Ph i theo dõi b nh nhân đi u tr I ệ k p th i đi u tr . ị ị

ả ề ị ố ờ ể ệ

- Nên dùng 1 li u nh (kho ng 2-3µci I

131). Nên chia ra 2 li u nh , cách

ề ờ

ề ẹ ả ề ỏ

nhau 6 tháng.

6.3. Đi u tr ngo i khoa: ị ề ạ

- Khi đi u tr kháng giáp tr ng t ng h p t

6.3.1. Ch đ nh: ỉ ị

i 9-12 tháng mà ch a n đ nh. ợ ớ ề ạ ổ ị ư ổ ị

ấ ế ế

ề ề ầ ề ề ị

ế ế

- Tuy n giáp r t to. Tuy n giáp có nhân. Khi b tái phát nhi u l n sau đi u tr n i khoa. B nh nhân không có đi u ki n theo dõi và đi u tr lâu ả dài. B u giáp ng m. Tai bi n do đi u tr n i khoa đ n s m: gi m b ch c u, suy gan n ng. Th suy tim đi u tr n i khoa khó có k t qu . ả ạ ị ệ ị ộ ị ộ ị ộ ướ ầ ệ ầ ặ ớ ế ề ề ể

-

ứ 6.3.2. K t qu và bi n ch ng: ế ế ả

- Các tai bi n th

90% cho k t qu t t, ch 10% b tái phát. ả ố ế ỉ ị

ế ườ ng g p là: ặ

+ Suy giáp: chi m 4-30%. T l ế

này tăng d n theo th i gian. ỷ ệ ầ ờ

250

+ Ch y máu vùng ph u thu t.

+ C t ph i dây th n kinh qu t ng

ẫ ậ ả

ả ắ ặ ầ ế

ị ộ ị ẽ ị ắ

c: n u b m t bên gây nói khó, vài ngườ sau ph u thu t, gây khó th n ng, ườ ưng s khàn ti ng. N u b 2 bên s b t c đ ế ả ở ặ ậ ẫ ộ

+ Suy c n giáp thoáng qua ho c th

ngày sau thì đ nhỡ thông khí th ph i m khí qu n. ả ở ượ ế ẽ ng x y ra m t vài gi ờ ả

• Do c t m t tuy n c n giáp

ng xuyên, th ng do 3 y u t ậ ặ ườ ườ : ế ố

• Do máu nuôi d

ế ậ ắ ấ

• Do phù n chèn ép tuy n c n giáp.

ưỡ ng tuy n c n giáp không đ . ủ ế ậ

ế ậ ề

Câu h i : ỏ

1-

Nêu tri u ch ng lâm sàng c a b nh Basedow ủ ệ ứ ệ

2-

Nêu tri u ch ng c n lâm sàng c a b nh Basedow ủ ệ ứ ệ ậ

3-

Nêu th lâm sàng và các bi n ch ng c a b nh Basedow ế ủ ệ ứ ể

4-

Nêu ph ng pháp đi u tr Basedow ươ ề ị

5-

Nêu ph ng pháp đi u tr phóng x b nh Basedow ươ ạ ệ ề ị

251