UNG TH THANH QU N - H H NG

Ạ Ọ

Ư

ế ữ ủ

ị ẫ ả ư ạ ọ

ạ ừ ề ậ ư ớ

ng

ạ ữ

ọ ầ ế ệ ữ ư ấ ứ

ố ế ể ượ ệ

ị ị ờ ề ạ ộ ể ạ ấ ỉ ệ ử vong m t cách đáng k . ể

ạ ọ ả ổ

ng ăn và đ gi a đ ọ ng th , g m có 3 ph n: h ng mũi, h ng ầ ở ồ ườ ườ ọ

ạ ọ

ư ệ ỉ

ớ ướ ướ ớ

ệ ổ

i nh sau: Phía trên là đ nh c a thanh thi ớ t, thông v i ủ i thông v i th c qu n. Thành tr c liên quan v i thanh ả ự ng ng v i đ t s ng c C4, C5, C6. Hai ớ ố ố ứ ươ c : c , m ch máu, th n kinh. ầ ạ ề ở ổ ơ

ầ trong ra ngoài, g m 4 l p: ừ ớ

i niêm m c ồ trong cùng, có ch a m t s l ạ ở ộ ố ượ ng ấ ạ ớ ướ ứ

ế

ầ ơ

Trong bài này, đ u tiên chúng tôi đ c p đ n nh ng v n đ chung c a ung ề ậ ề ấ ầ , b nh sinh, khám i ph u, sinh lý, d ch t th thanh qu n và h h ng nh gi ễ ệ ư ả ị chung. ắ đi u tr lâm sàng, khám c n lâm sàng, ch n đoán, các nguyên t c ề ẩ Sau đó chúng tôi đ c p riêng t ng lo i ung th v i nh ng đ c đi m c a ủ ể ặ ữ chúng. 1. Đ i c ạ ươ ổ ế Ung th thanh qu n và ung th h h ng là nh ng lo i ung th r t ph bi n ư ạ ọ ả ư ng tr m tr ng đ n các ch c năng th , trong TMH, b nh không nh ng nh h ở ưở ả nu t và nói mà còn có th nguy h i đ n tính m ng. N u đ ớ c phát hi n s m ạ ế t và đi u tr k p th i có th h th p t l i ph u vùng h h ng - thanh qu n - c 1.1. Gi ẫ ả 1.1.1. H h ng ạ ọ H ng là ngã t ọ ư ữ mi ng và h h ng. ệ H h ng có ranh gi ạ ọ h ng mi ng. Phía d ớ ệ ọ t và thanh qu n. Thành sau t thi ả bên liên quan v i các ph n m m ớ C u t o c a h h ng t ạ ọ ủ - L p niêm m c và l p d ớ ạ l n tuy n nh y và nang lympho. ầ ớ - L p cân h u trong. ầ - L p c khít h u. - L p cân h u ngoài ngoài cùng. ớ ớ ớ ầ ở

ng hô h p và là b ph n ch y u c a s ả ầ ủ ườ ủ ế ủ ấ ậ ộ ự

c c a vùng c , d ướ

i l n, b d ng i thanh qu n t ằ ở ữ ườ ớ gi a và phía tr ờ ướ ủ ả ươ ổ ướ ươ ng ng v i b d ứ i x ng móng, trên ớ ờ ướ ố ố i đ t s ng

ủ ả ồ

1.1.2. Thanh qu nả Thanh qu n là m t ph n c a đ ộ phát âm. Thanh qu n n m ả khí qu n. ả ở c th 6. ổ ứ C u t o c a thanh qu n g m có: ấ ạ - Khung s n.ụ

ằ ả

- Các kh p và dây ch ng. ớ - Các c c a thanh qu n. ơ ủ - Niêm m c.ạ

ổ ướ ầ c và ph n c sau. ầ

1.1.3. Cổ C đ c phân chia khái quát thành 2 ph n: ph n c tr ổ ổ ượ Ph n c sau còn g i là gáy, g m các đ t s ng c và các c liên quan. ồ ổ ầ ầ ố ố ọ ổ ơ

Hình 48: Các tam giác vùng cổ Theo Nguy n Đình B ng. “Ung th vòm”. ả ư ễ

ổ ế ầ

ớ ổ ở ơ

ượ i và x ng đòn: tam giác c tr c và tam giác c sau. ổ ướ ổ

i hàm, tam giác c nh và tam giác c . ơ ả

c: g m tam giác d ướ ẩ ồ

c còn g i là khoang c , chính ph n này m i liên quan đ n TMH. Ph n c tr ọ ổ ướ ầ c phân chia thành 2 tam giác c b i các c vùng c , c đ ổ Ph n c tr ầ ổ ướ x ng hàm d ươ ướ ươ - Tam giác c tr ồ ổ ướ - Tam giác c sau: g m tam giác ch m và tam giác vai đòn. ổ

ạ ọ

ở ạ ọ

ả ả ở

ả ẫ

ể ạ

i ph u b nh h c ọ ệ ư ể ư ể i bao g m: u lympo ác tính không hodgkin, ung th bi u ả ạ ồ

1.2. Sinh lý vùng h h ng - thanh qu n ả 1.2.1. H h ng: có các ch c năng nu t, th , phát âm. ố ứ 1.2.2. Thanh qu n: có các ch c năng th , phát âm và b o v . ệ ứ 1.3. Gi - Trên 95% là ung th bi u mô d ng bi u bì (carcinome épidermoide). - Kho ng 5% còn l mô tuy n.ế

ể ọ

h c t Nam

các n ả ề ư ướ

ả ư Vi ỉ ặ ạ ọ

ả ế ứ c Âu M , l ớ ỷ ệ ấ ư

ả kho ng 20% trong các ung th ế

ổ ặ ề ư

ế ệ ị ắ ườ ạ ấ t Nam ung th thanh qu n g p nhi u h n ơ ỹ ở ệ x p x 3/1. Ung th thanh qu n - h h ng đ ng ứ ư ng tiêu hóa-hô h p trên. Riêng ung th thanh qu n chi m 4% trong các ữ ớ ỉ 45 - 65 tu i. Nam g p nhi u h n n v i t ơ ặ đ n 95%. ỉ ệ ế

ề ệ ơ ở

ế

i. Nam gi nam gi ả ạ Pháp ư t c các lo i ung th , chi m 5% ấ ả ế ng tiêu hóa-hô h p trên, chi m ấ i chi m 93% K ớ ư ườ ở ư ế ế ớ

ư ạ ọ ư ế ấ

ơ

ạ ọ ư ề ả

nguy c sau:

ả ạ

ề ạ

khác: v sinh răng mi ng kém, dinh d ề ng kém, virus, di truy n, ưỡ ệ

ệ ấ ộ ế ề ớ

2. D ch t ị Vi 2.1. Ở ệ Cũng nh ư ở ung th h h ng v i t ư ạ ọ hàng th 2 sau ung th vòm và chi m t l ỉ ệ đ ư ấ lo i ung th . Tu i hay g p nh t t ấ ừ ổ su t là 5/1. Ngh nghi p làm ru ng b m c b nh cao, chi m t l ộ ề thành th . Nông thôn g p nhi u h n ị ặ 2.2. Ung th thanh qu n: Chi m 25% ung th đ 2% t thanh qu n.ả Ung th h h ng: Chi m 12% ung th tiêu hóa-hô h p trên. 3. Các y u t nguy c ế ố Ngoài các gi ế thuy t chung v ung th , K thanh qu n và h h ng có các y u ế ả t ơ ố - Thu c lá. ố - R u.ượ - Lo n s n niêm m c. ạ - Có ti n s tia x vùng c . ổ ử - Các y u t ế ố ngh nghi p có ti p xúc v i các ch t đ c h i. ạ ệ

ấ ạ ọ ệ ả

ự ủ ố

ư ả

ấ ạ ọ ệ ẽ ế ố ở

c g i là ung th thanh qu n - h ư ư ạ ọ ủ ứ ả ọ

4. Ch n đoán ẩ 4.1. Tình hu ng phát hi n ố Các d u hi u chung giúp phát hi n ung th thanh qu n, h h ng tùy thu c ộ ư ệ vào v trí và s lan tràn c a kh i u, bao g m: ị ồ ọ - Đ i v i ung th thanh qu n: Khàn ti ng kéo dài là d u hi u quan tr ng ố ớ ế nh t. Khó th khi kh i u đã to. N u kh i u lan vào h h ng s có thêm các ố ấ tri u ch ng c a ung th h h ng và đ ạ ượ ệ h ng.ọ

ố ố ố ớ ế ả ạ

ứ ủ ư ả

ọ ư ạ ọ ả ẽ c g i là ung th h h ng - thanh qu n. ư ạ ọ

ng ớ i), ệ ấ ổ

ng. ầ i l n tu i (nh t là nam gi ườ ớ ấ ườ ị ạ ấ ượ ấ ứ ề ệ ố

ố - Đ i v i ung th h h ng: nu t khó, nu t đau, đau tai ph n x . N u kh i u lan vào thanh qu n s có thêm các tri u ch ng c a ung th thanh qu n và ệ đ ả ượ - Chung cho 2 lo i ung th : h ch c , th tr ng g y sút. ể ạ ư ạ Nh t là khi các d u hi u trên xu t hi n ệ ở nghi n thu c lá-r u, không đáp ng v i các đi u tr thông th ớ

c h t c n khám t ng quát, khám mũi, khám tai, khám vòm mũi h ng, ọ ổ ướ

ọ ổ ả ạ

ổ t v trí, kích th ạ ả ấ ả ậ ộ ạ ế ị

ủ c, m t đ , tính nh y c m, tính ch t di đ ng c a ộ i hàm và ả ướ c thanh-khí qu n. Sau ả ướ ữ ướ ổ ầ i c m, dãy gai, dãy c ngang, các h ch gi a tr ổ ỹ ồ ạ

ạ ạ ả

ng b di căn mu n, tiên l ư ả ạ i b ch huy t nghèo nàn. ế ướ ạ ượ ng ộ ị

ư ạ ạ ế ổ ườ ng

ng x u. i b ch huy t phong phú. Khi ung th , h ch c th ướ ạ ượ ấ

ề ặ ỡ ọ

4.2. Khám lâm sàng Tr ế ầ khám răng; sau đó khám h ch c và khám h ng-thanh qu n. 4.2.1. Khám h ch c chi ti Mô t h ch c . Các dãy h ch c c n khám k g m: dãy c nh, dãy d ạ ổ d ướ ằ đó phân lo i h ch c theo TNM. Thanh qu n, nh t là t ng thanh môn, có m ng l ạ ầ ấ Do đó, trong ung th thanh qu n, h ch c th ổ ườ khá h n.ơ H h ng có m ng l ạ ọ b di căn s m nên tiên l ớ ị Chú ý: + M t h ch > 3 cm luôn luôn v bao v m t mô h c. + C n khám tuy n giáp khi khám c . ổ ộ ạ ầ ế

t, c n dùng đ n ng soi m m đ t qua mũi. ộ ố ườ ặ

ề ạ ệ ố

ưỡ ụ ủ ộ

t và đánh giá tình tr ng răng mi ng. ễ ạ ệ ệ

4.2.2. Khám h ng-thanh qu n ọ - Soi thanh qu n-h h ng gián ti p. ế ạ ọ ả ng h p đ c bi - M t s tr ế ố ầ ệ ặ ợ ng c a niêm m c đ phát hi n kh i u, Khi soi c n quan sát k m i b t th ườ ể ỹ ọ ấ ủ ầ s di đ ng c a đáy l i, s di đ ng c a dây thanh và s n ph u. ủ ộ ự ự - Chú ý khám ngăn giáp-móng-thanh thi

ố ộ ớ ộ ồ ứ

ự ế ả

ế th c qu n và ph qu n. ở ự t u. ế ả ố ế ệ ấ ả ả

4.3. Khám c n lâm sàng ậ 4.3.1. N i soi toàn b Dùng ng soi c ng v i gây mê đ n i soi toàn b g m: h h ng, thanh qu n, ả ể ộ ạ ọ th c qu n, ph qu n, vòm mũi h ng; qua đó ti n hành sinh thi ọ Chú ý phát hi n kh i ung th th hai, nh t là ư ứ

tế

t đ xét nghi m gi ị ả ệ ư ả ự ế ể ẫ i ph u

bào đ xác đ nh s di căn c a kh i u vào h ch. ị ố ọ ạ ạ ể ế ệ ự ủ

ố ấ ụ ị ể

ổ ấ ế ệ ụ ự ệ t),

ờ ỏ ở vùng c . ổ c các h ch nh ạ

ổ ể ổ ể

ả ể ụ ụ ạ

4.3.2. Sinh thi Ch n đoán xác đ nh ung th ph i d a vào sinh thi ẩ b nh.ệ 4.3.3. Ch c h ch c ạ ọ Ch c h ch c xét nghi m t ổ 4.3.4. Ch n đoán hình nh ả - Ch p CT scan vùng c là xét nghi m r t có giá tr đ đánh giá kh i u và s ổ sâu (s n giáp, khoang giáp-móng-thanh thi ch c xâm l n đ n các t ứ ở đ ng th i có th phát hi n đ ượ ệ ồ - Ch p phim ph i đ phát hi n di căn ph i. ệ - Ch p phim răng toàn c nh đ đánh giá tình tr ng răng. - Phim X quang vùng c ít có giá tr . ị

t ệ ấ

t ung th thanh qu n v i u nhú , lao ho c giang mai thanh ả ặ ở ớ

ệ ạ ọ ầ ả

ng pháp đi u tr : ph u thu t, tia x , hóa ch t và ươ ủ ề ẫ ậ ạ ấ ị

Ư ả ầ ố ố

ố ứ ạ ả ồ ồ

ế ế ả ệ ữ ở ườ ặ ợ ộ

m t dây thanh còn di đ ng t ặ ộ ạ ị ớ ầ ổ ơ ị

t: ung th 1/3 gi a ư ề ắ ố

ả ố ớ ạ ớ ắ ỏ ậ ạ ẫ ạ ố ổ ổ ộ

ổ 4.4. Ch n đoán phân bi C n phân bi ư qu n và h h ng. 5. Nguyên t c đi u tr ắ ị Có s ph i h p c a 4 ph ố ợ ự mi n d ch. ị 5.1. Ph u thu t ậ ẫ ọ - Đ i v i kh i u: u tiên hàng đ u là c t b r ng kh i u c kh i, tôn tr ng ố ớ ắ ỏ ộ ranh gi ủ i an toàn, k đ n là b o t n ho c ph c h i tái t o ch c năng c a ụ ặ ớ vùng h ng-thanh qu n. ọ ố t, ng h p đ c bi Tr không có h ch c . Đi u tr : C t dây thanh đ n thu n ho c x tr v i 70 Gy, ạ k t qu kho ng 90% s ng trên 5 năm. ả ế - Đ i v i h ch c : Ph u thu t n o vét h ch c cùng m t thì v i c t b kh i u.

xa v i 70 Gy ớ ở ề li u đi u tr và 50 Gy ị ề ở ề li u b sung. ổ

5.2. Tia xạ X tr t ạ ị ừ 5.3. Hóa ch tấ

ấ ả ệ ư ả ủ ạ ọ ẫ

ấ ng 4-6 ngày / tu n / 3 tu n. ề ượ ầ

ng pháp đi u tr mi n d ch đ c hi u đ i v i 2 lo i ung ố ớ ươ ư ệ ễ ề ạ ặ ị ị

ứ ệ ề ặ ị

Hi u qu c a hóa ch t trong đi u tr ung th thanh qu n - h h ng v n còn ị ề c dùng là Cisplatine và 5 Fluoro- đang tranh cãi. Hai hóa ch t th ng đ ượ ườ uracyl, chuy n TM, li u l ầ ề 5.4. Mi n d ch tr li u ị ệ ị Hi n nay ch a có ph ệ th này. ư Đi u tr mi n d ch không đ c hi u nh m làm tăng s c đ kháng chung c a ủ ằ ễ ị ề b nh nhân. ệ

ả ư

ở ầ ế ố u, cũng nh các y u t ư

ạ ệ nguy c đã nêu ơ ả

ng ở ả ặ ừ ổ ả

ơ

ở ệ ế ỉ

ấ ệ ệ ệ ỉ ấ ố ạ ọ

ệ ứ ự ể

ế ề ặ ộ

ứ ụ ố ủ ự ễ ộ

ộ giai đo n mu n, th ng ớ dãy c nh gi a cùng bên v i ườ ữ ạ ả ộ ở

ươ

ệ ở ệ ế ễ ầ ầ ộ

ể ị

c chia thành 3 t ng: Trên thanh môn, thanh môn và h thanh ả ầ ạ

ố ủ ạ ư

6. M t s đ c đi m c a ung th thanh qu n ể ủ ộ ố ặ nguy c 6.1. Y u t ơ ế ố ph n chung, Ngoài thu c lá và r ượ ố ng t n sau: các b nh lý thanh qu n m n tính, b ch s n c n chú ý các th ả ạ ươ ầ i già. ho c s ng hóa thanh qu n, u nhú thanh qu n, polype dây thanh ườ 6.2. Tri u ch ng c năng ứ ấ Khàn ti ng kéo dài là d u hi u quan tr ng nh t. Khó th thanh qu n ch xu t ả ọ ấ hi n khi u đã to. Khó nu t ch xu t hi n khi kh i u đã lan ra h h ng. ố 6.3. Tri u ch ng th c th - Soi TQ gián ti p, n i soi TQ b ng ng soi m m ho c c ng: nh m đánh giá ằ ằ s lan r ng c a kh i u, s di đ ng c a 2 dây thanh và 2 s n ph u. ố ự ủ - H ch c ch th y ỉ ấ ở ổ ạ t n th ng. ổ 6.4. Tri u ch ng toàn thân ứ Khó th tăng d n làm b nh nhân g y sút, thi u oxy, nhi m đ c. 6.5. Các th lâm sàng theo v trí Thanh qu n đ ượ môn. S phân b c a ung th theo v trí: Trên thanh môn 45%, thanh môn 45%, h ự thanh môn 5%, ph i h p nhi u t ng 5%. ố ợ ị ề ầ

Hình 49: S phân chia các t ng c a thanh qu n ự ủ ả ầ

Theo Gallas D. Tumeurs malignes de lÒ oropharynx, de l hypopharynx, et ổ

du larynx: épidémiologie, diagnostic, principle du traitement.

ể ủ ư ạ ọ

ơ

ở ố ố ằ ế

ệ ự ứ

đ ng n ạ ấ ế ứ ọ ể ế

c b t và ọ ầ ch c K. Giai đo n mu n u lan r ng ra toàn b xoang lê, h h ng và lan ộ ộ ổ ự ạ ướ ạ ọ

ộ ể ụ ễ

giai đo n đ u c a b nh, th ng ổ ườ ườ ủ ừ ệ ệ ấ ầ ạ ở

ng móng. ươ ả

t d n do ăn u ng kém, do thi u oxy, do nhi m đ c b i ung ế ệ ầ ễ ố ộ ở

ễ ẫ ễ

ị ng xâm l n đ n mi ng th c qu n), thành sau 5-10%. ự ể ượ ố ủ ấ ư ệ ế ả

7. M t s đ c đi m c a ung th h h ng ộ ố ặ 7.1. Tri u ch ng c năng ứ ệ B nh b t đ u b ng nu t khó, nu t đau. Khàn ti ng và khó th khi kh i u lan ố ắ ầ ệ r ng vào thanh qu n. ộ 7.2. Tri u ch ng th c th - Soi TQ gián ti p, tr c ti p: giai đo n đ u th y xoang lê có t ộ ứ vào thanh qu n.ả - Kh i u cũng có th lan r ng, ngoài thâm nhi m vào cánh s n giáp và da ố vùng c .ổ ng xu t hi n s m ngay t - H ch c th ớ ạ v trí dãy c nh gi a ngang t m x ầ ữ ị 7.3. Tri u ch ng toàn thân ứ ệ Th tr ng suy ki ể ạ th .ư 7.4. Các th lâm sàng theo v trí c chia thành 3 vùng: Xoang lê, vùng sau nh n-ph u, thành sau. H h ng đ ạ ọ S phân b c a ung th theo v trí: Xoang lê 85%, vùng sau nh n-ph u 1-2% ự (th ườ 8. Tiên l

ngượ

ng t ố ế ư

ừ ả ơ ượ ư ạ ọ t. Ung th thanh qu n có t l ấ s ng > ỉ ệ ố ư ng x u h n ung th thanh ư ượ

60-85%. Ung th h h ng có tiên l ầ

ư ố ớ ự ư ầ

ổ ị ườ ữ ế

i trên 40 tu i b khàn ti ng, nu t v ứ ố ướ ặ ễ ầ

ề ả ị ặ ư ỡ ộ

u. N u ung th còn khu trú thì tiên l 5 năm t qu n 3-4 l n. ả 9. Phòng b nhệ Ngoài các bi n pháp d phòng nói chung nh đ i v i ung th vòm, c n chú ý ệ ng và nu t đau kéo đ i v i nh ng ng ố ố ớ ợ dài trên 3 tu n, không có tri u ch ng viêm nhi m ho c đã đi u tr 1 đ t kháng sinh không đ thì ph i c nh giác m t ung th thanh qu n ho c ung th h h ng. Ngoài ra,c n h n ch thu c lá và r ố ầ ệ ả ả ạ ư ạ ọ ượ ế