ệ ề
ề
ệ
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
Ở Ầ
Ầ
PH N M Đ U
ọ ề ệ ệ ộ ộ Vi c th c hi n trách nhi m xã h i là m t công vi c không th b
I. Lý do ch n đ tài ự ườ ộ ệ ng h i nh p c a các doanh nghi p Vi
ộ ệ
ạ ệ ạ ợ i l ủ ệ ậ ủ i ích cho doanh nghi p, v a mang l ủ
ộ ể ỏ ệ ừ ở t Nam, b i nó v a ặ ừ i ích cho xã h i, đ c ỗ ợ ự ố t là kh năng c nh tranh c a doanh nghi p, c a qu c gia và h tr th c ệ i Vi qua trên con đ ạ ợ i l mang l ệ ả bi ệ ố ơ hi n t
ề ắ ự
ồ ớ ế ườ ệ ệ
ệ ủ ượ ữ ế ệ ệ ạ ậ t h n pháp lu t lao đ ng t t Nam ướ ể Các doanh nghi p phát tri n theo h ộ ng. Vi c quan tâm này c a doanh nghi p ngày càng đ
ợ ế ơ
ọ
ớ ự
ể ủ ủ ả ấ
ộ ạ ữ ể ế ớ
ạ
ự ộ ạ ứ ớ i công ty.
ầ ự
ọ ấ ậ ệ ề ấ ộ ng b n v ng luôn g n s phát ả ể ủ i, và b o tri n c a mình v i vi c quan tâm đ n c ng đ ng, đ n con ng ườ ệ c xã v môi tr ị ệ ượ ạ ộ i th h n trong th i giúp doanh nghi p có l c l h i đánh giái cao và ng ự ề ạ ượ ườ c nhi u khách hàng l a ch n.Chúng ta đang trên ng c nh tranh, đ tr ả ế ị ườ ổ ườ ng có s qu n lý c a nhà th tr ng đ i m i phát tri n kinh t con đ ạ ộ ướ ị ướ i nh ng k t qu r t quan ng xã h i ch nghĩa đã mang l c, đ nh h n ạ ủ ư ướ ọ c ta sang m t giai đo n phát tri n m i, giai đo n c a tr ng, nó đã đ a n ệ ộ ặ ệ công nghi p hóa, hi n đ i hóa. Song nó cũng đ t ra cho chúng ta m t thách ề ữ th c l n v nh ng khó khăn khi th c hi n trách nhi m xã h i t ấ ậ ộ ố ẩ
ậ i
ứ ể
ề đ tài ộ lao đ ng SA8000 t ” làm đ tài đ nghiên c u cho chuyên đ này. ề ứ ư ắ
ờ ạ ệ ề ế
ệ ả ơ ể
ỉ ả ướ ẫ ọ
II. M c tiêu nghiên c u
ụ
ệ ọ ủ ấ Nh n th y rõ t m quan tr ng c a v n đ th t này em đã l a ch n ề “ M t s khó khăn ( b t c p ) khi áp b tiêu chu n TNXH v ụ ỹ ạ công ty TNHH d ch v k thu t BÌNH NGUYÊN ị ề ề Do làm bài trong th i gian ng n, đi u ki n nghiên c u ch a sâu, ự ế ư ả kh năng phân tích còn h n ch và ch a có nhi u kinh nghi m th c t ầ ỏ ế ữ ậ v y không th tránh kh i nh ng thi u sót.Em chân thành c m n th y ấ ễ ng d n và ch b o em trong quá trình giáo : Nguy n Ng c Tu n đã h hoàn thành chuyên đ nàyề ứ ệ ệ
ề ệ ứ ề ằ ộ
ượ ệ
ữ
ạ ố ớ ườ ể ệ ự ớ
ệ ạ ộ ứ ấ ủ ấ ộ ọ
ệ ế ặ ộ
ườ ạ ứ ộ ọ ủ
ệ ề
ớ
ườ ặ ố ộ ủ Ngày nay, trách nhi m xã h i c a doanh nghi p bao hàm nhi u khía ạ ơ ạ ỉ c nh h n. Nhi u nghiên c u đã ch ra r ng, m t doanh nghi p hi n đ i ả ủ ả ộ ỉ ượ c ho t đ ng c a ch đ c xem là có trách nhi m xã h i khi: đ m b o đ ả ườ ng sinh thái, t c là ph i mình không gây ra nh ng tác h i đ i v i môi tr ệ ả ng trong quá trình s n xu t c a mình, th hi n s thân thi n v i môi tr ề ỉ ề ặ ậ ấ đây là m t tiêu chí r t quan tr ng không ch v m t v t ch t mà còn v ặ ệ ứ ầ i lao đ ng làm vi c đ n ki m t tinh th n, bu c ng t s c ho c không có ạ ề ộ ả i pháp giúp h tái t o s c lao đ ng c a mình là đi u hoàn toàn xa l gi ẳ ả ệ ớ ộ ủ v i trách nhi m xã h i c a doanh nghi p, ph i tôn tr ng quy n bình đ ng ụ ể ệ ố ử ề ặ gi ượ ữ trong tuy n d ng t đ i x v m t nam n , không đ c phân bi ả ươ ự ủ ả ự ộ ng mà ph i d a trên s công b ng v năng l c c a lao đ ng và tr l ấ ượ ỗ m i ng ng th p i, không đ ọ i tính ằ ề ch i ho c tr ự ệ ố ử ừ t đ i x t c phân bi ả ươ l
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
1
ệ ề
ề
ệ
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ữ i bình th
ẩ ườ ứ ủ ọ
ườ ng t ổ ế ả ườ ộ i lao đ ng, ng ườ ả t quan tâm đ n ng
ọ ỏ ấ
ủ nhi m c a doanh nghi p
ồ gi a ng ng và ng ấ quá kh c a h , ph i cung c p nh ng s n ph m có ch t l ế bi ứ s c kh e ng ệ hi n trách ầ ợ ph n l
ư ươ
ụ ế ộ Hi n nay, ậ ệ t Nam dù BSCI còn t ớ ườ ệ ậ ủ ở Vi ệ
ố ự
ả ạ ủ
ự ả ộ ủ ế ậ ầ ừ ự ế ệ ả
ộ ằ ợ ớ
ụ ứ ấ
ằ ệ ẩ ộ
ẽ ả ệ ề ộ ộ
ạ ộ ậ
ị ườ ẩ
ế ề ặ ơ ể ườ ị i b khi m khuy t v m t c th hoăc ả ố ấ ượ ữ t, ph i ế ạ ế i làm công cho gây t n h i đ n ể ộ i tiêu dùng, đây cũng là m t tiêu chí r t quan tr ng th ườ ộ ố ớ ệ đ i v i ng i tiêu dung, dành m t ộ ạ ộ ợ i nhu n c a mình đóng góp cho các ho t đ ng tr giúp c ng đ ng. ố ệ ớ ng đ i m i, nh ng trong xu ế ấ ầ t. Bà Đinh Kim th h i nh p, vi c s m áp d ng BSCI là r t c n thi ậ ể ở Hoàng. Phó giám đ c S LĐTBXH TPHCM, nhìm nh n: “S phát tri n ọ ẽ ệ lành m nh c a quan h lao đ ng s góp ph n quan tr ng vào kh năng ứ ơ ạ c nh tranh và s thành công c a DN. T th c t này, các c quan ch c ớ ề năng và DN ph i có cách ti p c n m i v quan h lao đ ng và qu n lý lao ố ớ ộ đ ng sao cho phù h p v i tình hình m i”. Bà Vũ Thu H ng, Phó Giam đ c ẩ VCCI TPHCM, cho r ng: “Áp d ng BSCI, các nhà cung ng xu t kh u ổ ố ệ t t Nam s c i thi n lâu dài các tiêu chu n xã h i, qua đó thay đ i t Vi ả ế ệ ơ h n đi u ki n làm vi c cho ng i lao đ ng, quan h lao đ ng, k t qu kinh doanh và ch t l Cũng t ế ộ ộ ấ ỉ ề ả ứ
t Nam vào th tr ệ ộ ố ạ ố
ế ế ệ ấ ộ ộ ư ự ỗ
ề
ấ ạ
ấ ư ẩ ạ ụ
ấ ố ượ ệ ườ ẩ ộ ủ ả ấ ượ ng xã h i c a s n ph m”. ỉ ệ ố ả i h i th o, đa s doanh nghi p nhìn nh n, BSCI không ch là ố ế ệ ấ , ng qu c t t m h chi u cho hang hóa xu t kh u Vi ứ t Nam, là minh ch ng mà còn là m t “ch ng ch v c i cách” cho DN Vi ề ườ ủ ng c a m i quan h lao đ ng lành m nh trong m t s ngành, ngh th ẩ ả x y ra tranh ch p lao đ ng nh may, da giày, ch bi n g , th c ph m… ộ ố Ông In Huat ,Giam đ c đi u hành công ty ITS Vietnam, nói: “Tôi nghĩ b ặ ệ ấ ữ ẩ tiêu chu n BSCI r t h u ích cho DN Vi t Nam, nh t là các DN may m c. ệ ự ế i Vi Th c t cho th y các công ty SDI t t Nam nh Nike, Ađía, Honda… ộ ươ n lên r t m nh nh áp d ng các b tiêu chu n dánh giá chung” . đã v ứ III. Đ i t
ng và ph m vi nghiên c u ứ
ộ ệ ố ượ 1. Đ i t ẩ
ị ờ ạ ng nghiên c u ự ệ ậ ở Vi ộ B tiêu chu n th c hi n trách nhi m xã h i Quy đ nh pháp lu t
ệ t Nam ứ ạ 2. Ph m vi nghiên c u
ế
ươ Không gian : công ty TNHH Bình Nguyên Th i gian : 23/9 đ n 23/10/2011 ứ ng pháp nghiên c u
ế
ệ ả ộ
ờ IV. Ph ư ầ ỏ ỏ ỏ ấ ấ ấ ứ S u t m, tìm ki m tài li u trên internet ậ ộ Ph ng ph n b ph n qu n lý ườ Ph ng v n ng Ph ng v n công ty d ch v cung ng
ồ ố ệ
i lao đ ng ụ ị V. Ngu n s li u ư ầ ế ệ S u t m, tìm ki m tài li u trên internet
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
2
ệ ề
ề
ệ
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
Ầ Ộ
PH N N I DUNG
Ơ Ở Ự Ậ Ễ CH
NG I: C S LÝ LU N, C S TH C TI N ộ ố Ơ Ở ệ
ƯƠ I. M t s khái ni m ệ ệ
ả ệ ệ ậ ơ t Nam kho ng h n CSR: Corporate social responsibility ớ CSR là khái ni m m i xâm nh p vào Vi
ự ố ả ậ ầ ơ ớ CSR là lu t ch i m i trong b i c nh toàn c u hóa và t do
ạ ạ ầ ng m i (C nh tranh toàn c u)
ộ ủ 1. Trách nhi m xã h i c a doanh nghi p là gì ? 10 năm ươ hóa th ộ ạ Theo Matten và Moon (2004) l
ề ệ ệ ằ ư ạ ứ
ệ ệ ệ
ộ ệ ệ ề ng. Đó là m t khái ni m đ ng và luôn đ
ị ế , chính tr , xã h i đ c thù”…
i cho r ng: “CSR là m t khái ồ ni m chùm bao g m nhi u khái ni m khác nhau nh đ o đ c kinh doanh, ữ ừ thi n, công dân doanh nghi p, tính b n v ng và trách doanh nghi p làm t ử ượ c th thách nhi m môi tr ừ trong t ng b i c nh kinh t ộ ộ ặ ủ ế ư t
ườ ố ả ể Phát tri n kinh t ế ủ ự
ữ ệ
ư ệ ể ả ợ
ộ
ế ớ i (WB): nhân c a Ngân hàng Th gi ế ể ệ ệ “CSR là s cam k t c a doanh nghi p đóng góp cho vi c phát tri n kinh t ủ ờ ố ề ữ ấ ượ ng đ i s ng c a b n v ng, thông qua nh ng vi c làm nâng cao ch t l ồ ộ ọ ộ ườ i lao đ ng và các thành viên trong gia đình h ; cho c ng đ ng và toàn ng ộ i cho c doanh nghi p cũng nh phát tri n chung xã h i, theo cách có l ủ c a xã h i”…
ủ ụ ầ
Theo ông Thomas Thomas, CEO – Singapore Compact (www.csrsingapore.org) : M c tiêu kinh doanh c a DN đang d n theo xu ướ h
ặ i
ợ ợ ợ ậ ậ ậ L i nhu n or (ho c) môi tr L i nhu n and (và) môi tr ườ L i nhu n is (là) môi tr
ng : ệ ề ệ ườ ườ ng + con ng ườ ườ i ng + con ng ườ ng + con ng i ạ i Vi Khái ni m CSR còn m i v i nhi u DN t
ứ ả ỏ
ạ ớ ớ t Nam ( Qui mô ệ ự ế ừ v a và nh ) và năng l c qu n lý, ki n th c chuyên môn trong th c hi n CSR
ệ ệ ộ ộ
ể ế ẩ ộ ề ợ ố ề Trách nhi m xã h i doanh nghi p là đi u ki n ràng bu c đ i ả phát tri n, bu c ph i
ự ế ở DN còn h n ch . ệ ấ ế ợ ủ ồ ớ v i các h p đ ng xu t kh u sang các n n kinh t ồ tuân th khi ký k t h p đ ng.
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
3
ệ ề
ề
ệ
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ệ
ế ộ ệ ệ ẩ ả ầ ể ệ Trách nhi m xã h i doanh nghi p th hi n qua các yêu c u ẩ ự t, an toàn v sinh th c ph m, s n ph m
ả ụ ể ấ ả ộ
ộ ườ ng. i c th t ế ệ ể ể ề ộ ờ ộ ề t c n i dung trên v CSR trong th i h i ư hi n nay có th hi u nh sau v n i hàm yêu
ộ ố ủ ề v tuân th ch đ lao đ ng t ệ ả ạ s ch và b o v môi tr ễ Di n gi ầ ậ nh p toàn c u hoá kinh t ầ ủ c u c a nó: (cid:0) i tiêu dùng (cid:0) ườ ng (cid:0)
(cid:0) ị ườ ng và ng ệ ườ ườ i lao đ ng ồ ớ ộ ớ ệ Trách nhi m v i th tr ệ ề ả Trách nhi m v b o v môi tr ộ ớ ệ Trách nhi m v i ng ệ Trách nhi m chung v i c ng đ ng.
́ ̀ ́ ̀ ư ̉ 2. SA 8000 là gì? SA 8000 la tiêu chuân quôc t
̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
̀ ̀ ế ̣ ̣ ̣
̀ ư ́ c Hôi đông Công nhân Quyên u tiên Kinh t ự ự ế ̉ (CEP) xây d ng d a trên cac Công
́ ề ế ̣ ̉ ̣
̀ ̣ ̣
́ ̀ ̣ ổ ề ̣ ̣
̀ ́ ̀ ́ ́ ụ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ế ban hanh năm 1997, đ a cac yêu câu ̀ ̀ ề v Quan lý Trách nhiêm Xã hôi nhăm cai thiên điêu kiên lam viêc trên toan câu. ̀ SA 8000 đ ̣ ượ thuôc Hôi ́ ́ ổ ư ươ Ư c cua T ch c đông u tiên kinh t ̀ ́ ẻ ươ em và , Công lao đông Quôc t c cua Liên Hiêp Quôc v Quyên Tr ̀ ̀ ̀ ề ư ố Tuyên b Toan câu v Nhân quyên. Hôi đông Công nhân Quyên u tiên ̃ ́ ́ ự ủ ư ế ch c Phi chinh ph , chuyên hoat đông v cac linh v c la môt t Kinh t ́ ượ ợ h p tac trach nhiêm xã hôi, đ c thanh lâp năm 1969, co tr s đăt tai New York.
́ ể ̉ ̣
́ ́ ́ ể ỏ ở ả ̣ ̉ ́ Tiêu chuân nay co th ap dung cho các Công ty c cac n
̀ ơ ở ̉ ̉ ̣ ̣
́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉
̀ ̀ ́ ́ ̉ ể ́ ̣
̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ớ ở ọ m i qui mô l n, ́ ́ ươ ươ c đang phat triên c công nghiêp phát tri n và cac n nh ̀ ́ ượ Tiêu chuân SA 8000 la c s cho cac công ty cai thiên đ c điêu kiên lam ́ ́ ư ợ viêc. Muc đich cua SA 8000 không phai đ khuyên khich hay châm d t h p ́ ỗ ợ ề ỹ đông v i cac nhà cung câp, ma cung câp h tr v k thuât và nâng cao nhân th c nhăm nâng cao điêu kiên sông và lam viêc.
̀ ạ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉
́ ́ ơ ́ ư SA 8000 giúp cac doanh nghiêp đ t đ ể ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ́ ̀ ơ ế ̉ ̉ ̀ SA 8000 chinh la đ
ữ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ư ̣ ̣ ̣
́ ́ ư ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣
̀ ̀ ̀ ệ ơ ỷ ̣ ̣ ̣ ̣
̉ ́ c muc tiêu đăt ra và đam bao ́ ợ ự c th c hiên tôt khi co môt môi i nhuân liên tuc. Công viêc chi co th đ l ̀ ́ ể ự ̣ ợ ươ ng thuân l i, và s ra đ i cua tiêu chuân quôc t tr ̃ ́ ̀ ươ Thuât ng “Trach nhiêm xa hôi” trong tiêu chuân SA ng đó. tao ra môi tr ̀ ́ ề ề ̣ 8000 đ câp đên điêu kiên lam viêc và cac vân đ liên quan nh : Lao đông ̃ ̀ ả ẻ ự ươ ẻ tr ng b c; An toan s c kho ; T do hôi hop và tho em; Lao đông c ́ ́ ự ể ươ c lao đông tâp th ; K luât; Th i gian lam viêc; S đên bù và h thông quan lý.
ủ ụ ợ ệ L i ích c a vi c áp d ng SA 8000
ạ ả ủ
ưở ủ ng và trung thành c a khách hàng;
ề ứ ầ
ử ủ c tiêu chu n chung trên quy mô toàn c u v ng x c a ằ ẩ ạ ạ ả Nâng cao kh năng c nh tranh c a DN . ậ ự Thu hút s nhìn nh n, tin t ượ ư Đ a ra đ ằ DN nh m t o ra kh năng c nh tranh công b ng.
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
4
ệ ề
ề
ệ
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ả ườ ướ ầ ng kh năng m r ng m ng l
ữ ứ ủ ả
ẩ ể ờ ợ
ả ả ề ỡ ấ ể ộ ộ ở ộ ế ạ i kinh doanh toàn c u và ti p Tăng c ỏ ị ạ ề ậ c n nh ng khách hàng đòi h i cao v giá tr đ o đ c c a s n ph m và ề giúp DN đ m t th i gian phi n hà vì không ph i tr i qua các đ t ki m tra liên ngành, ki m tra chéo và các cu c thanh tra v lao đ ng
ề ệ 3. Khái ni m v BSCI
ẩ
ệ ủ ộ ờ
ộ ạ ệ ủ ươ ụ ộ ng c a Hi p h i Ngo i th
ng (FTA) v i m c đích thi ở ớ ệ ố
ộ ủ
ươ ộ ộ do h i đoàn và quy n th
ượ ng l ệ ộ ờ ề t đ i x ; tr công lao đ ng; th i gi
ờ ưỡ ứ ề ấ ấ ộ ộ
BSCI (Business Social Compliance Initiative – B tiêu chu n đánh ừ ề đ giá tuân th trách nhi m xã h i trong kinh doanh) ra đ i năm 2003 t ộ ướ ế ậ t l p m t x ề ử ắ ứ ễ di n đàn chung cho các quy t c ng x và h th ng giám sát châu Âu v ệ ọ ệ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p. BSCI có 9 n i dung quan tr ng là: ể ậ ự ủ ậ ng t p th ; Tuân th lu t liên quan; t ơ ệ ố ử ả ấ làm vi c; an toàn n i c m phân bi ẻ ấ ệ làm vi c; c m lao đ ng tr em; c m lao đ ng c ng b c; các v n đ an toàn và môi tr
ườ ng. ộ ộ ả ạ ệ ự
ễ ệ
ế
ệ ư ớ ở ế ộ ố ng đ i m i T i cu c h i th o do Ban Qu n lý d án “Nâng cao trách nhi m xã t Nam” di n ra ngày 196, bà Đinh Kim t: “Dù BSCI còn ệ ớ ậ t Nam, nh ng trong xu th h i nh p, vi c s m áp
ế t”.
ố ả ệ ạ ộ
ộ ẩ ệ Cũng t ế t Nam vào th tr
ệ ậ ị ườ ệ
ộ ộ ủ ứ ố
ẩ ấ ư ạ ế ế
ậ ế ệ ơ ự ỗ ệ ậ ệ ạ ố i 9 qu c gia trên th
ớ ng hi u t ị ươ ẩ ệ
ụ ầ ưở ị i áp d ng BSCI. Vi ụ ớ ệ ữ ẩ
ộ ệ
ơ ộ ệ ng châu Âu và có c h i làm ăn nhi u h n v i các đ i tác khác.
ướ ợ ớ
t c các hình th c phân bi ầ ướ
ả ướ ệ
ườ ả ả ẩ
ả ằ ứ
ẫ ộ ậ Ứ ộ ộ ậ Ứ ế ả ầ
ượ ự ệ ấ ạ ặ
ả ệ ở ộ ủ h i c a doanh nghi p Vi ở ố HoàngPhó Giám đ c S LĐTBXH TP.HCM cho bi ươ Vi t ấ ầ ụ d ng BSCI là r t c n thi ỉ i h i th o, đa s doanh nghi p nhìn nh n, BSCI không ch là ố ế ấ ấ , mà ng qu c t t m h chi u cho hàng xu t kh u Vi ỉ ề ả t Nam, là minh còn là m t ch ng ch v c i cách cho doanh nghi p Vi ề ườ ệ ứ ch ng c a m i quan h lao đ ng lành m nh trong các ngành ngh th ng ả x y ra tranh ch p nh may, da giày, ch bi n g , th c ph m… Ông Jouko ầ ng Phòng Trách nhi m doanh nghi p t p đoàn Kesko (Ph n KuismaTr ế Lan) nh n đ nh, đ n nay đã có h n 50 th t Nam đang chu n b vào WTO nên các doanh gi ợ ộ i ích nghi p c n s m áp d ng b tiêu chu n này, vì m t trong nh ng l ủ ị ạ ứ ạ c a BSCI là giúp doanh nghi p Vi i th t Nam nâng cao s c c nh tranh t ơ ề ườ ố ớ tr ề ố ế ề ướ c ILO, Công Phù h p v i các Công v Quy n Con c Qu c t ướ ủ ề ườ ủ ố ệ ẻ ố ệ ề c c a LiênHi p Qu c v quy n tr i c a Liên Hi p Qu c, Công ng ệ ố ử ố ớ ứ ụ ữ ạ ỏ ấ ả ệ em và vi c lo i b t t đ i x đ i v i ph n , ủ ố ệ ủ ế ướ cToàn c u c a Liên Hi p Qu c và H ng d n c a OECD, B n kh ẫ ử ủ ố H ng d n cho các Doanh nghi p Đa Qu c gia, B lu t ng x c a ụ ủ ớ ằ ng c BSCI nh m đ m b o tuân th v i các tiêu chu n xã h i và môi tr ả ả ử ể th . Các công ty cung ng ph i đ m b o r ng B lu t ng x này cũng ấ ở ụ ượ đ c xem xét b i các nhà th u ph có liên quan đ n các quy trìnhs n xu t ả ủ c th c hi n thay m t cho các thành c a giai đo n s n xu t sau cùng đ ủ viên c a BSCI. 4. WRAP là gì ?
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
5
ệ ề
ề
ệ
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ậ
t t ươ 4.1 Ch WRAP đ
ặ ế ự ệ ấ
ệ ơ ả ặ ộ ề ề ệ ệ ắ
ủ ề ườ Wroldwide Responsible Apparel Production – trách nhi m trong s n xu t hàng may m c trên quy mô toàn ữ ầ c u. Các xí nghi p s n xu t hàng may m c cam k t th c hi n nh ng nguyên t c c b n c a WRAP v lao đ ng, đi u ki n làm vi c, môi tr
ươ ươ ủ ộ
ậ ả ậ ng trình ch ng nh n WRAP là m t ch ượ ộ ậ ự ứ ng trình ch ng nh n WRAP là gì ? ừ ế ắ ủ ượ t c a các t c vi ệ ấ ả ả ủ ng và tuân th v các lu t h i quan. ứ ệ nguy n, đ ng trình tuân th toàn ch c đánh giá đ c l p giám sát và
ộ ổ ứ c m t t ệ ệ ủ ự ứ
Ch ộ di n m t cách t ậ do y ban ch ng nh n WRAP th c hi n. ờ ủ ươ ự ứ
4.2 S ra đ i c a ch ữ ng trình ch ng nh n WRAP ặ ậ ệ
ợ ả ấ ệ ề ữ
ả ặ ệ ẩ ấ ệ ả ứ
ấ ủ ầ ắ ạ ứ
ự ứ ụ
ơ ậ ắ ạ Các nguyên t c đ o đ c này đ ố ụ ậ
ự
ả ướ ạ ố ớ ng m i đ i v i các n ặ ệ ự
ệ ề ầ Trong nh ng năm 1990, ngành công nghi p may m c luôn đi đ u ợ trong vi c s n xu t nh ng s n ph m trong đi u ki n h p pháp và phù h p ớ ạ v i đ o đ c. Các xí nghi p sán xu t hàng may m c luôn ph i tuân th các ả nguyên t c đ o đ c khác nhau trong s n xu t do các khách hàng yêu c u ượ c xây d ng và áp d ng cũng do đòi ấ ệ ỏ ủ h i c a lu t pháp qu c gia, n i xí nghi p đang s n xu t, ví d lu t lao ể ậ ươ ộ đ ng. lu t công đoàn, s gia tăng th c phát tri n, ủ ầ ủ t s tham yêu c u c a công ty đa qu c gia, c a các bên liên quan và đ c bi ủ gia c a các ph
ệ ả ấ
ườ ướ
ổ ặ ủ , chính ph , ng ch c phi chính ph , t
ố ươ ng ti n truy n thông. ầ ừ c áp l c ngày càng tăng t ệ ọ ẻ ổ ứ ệ ố ớ ữ ả
ặ
ấ ộ ố ộ ầ ỹ ậ ế ắ t t
ấ ệ ả ả ệ i Hi p h i các doanh nghi p s n xu t hàng may m c M (vi ạ ủ ặ ậ ừ
ứ Vài năm g n đây, các xí nghi p s n xu t hàng may m c đang đ ng ự i tiêu phía công ty bán l tr ủ ổ ươ ề dùng, c đông, các ph ng ti n truy n thông,các t ạ ề ệ ứ ch c công đoàn… v vi c h ph i có trách nhi m đ i v i nh ng ho t ầ ủ ọ ộ ả đ ng s n xu t mang tính ch t toàn c u c a h . ợ ấ M t s doanh nghi p s n xu t hàng may m c hàng đ u đã t p h p ấ ệ ạ t là t ắ AAMA) Năm 1998, ban lãnh đ o c a AAMA đã th a nh n các nguyên t c ơ ả c b n WRAP.
ể
ứ ờ ể ộ ủ ấ ộ ậ ậ ậ ợ
Tháng 6/2000, sau hai năm nghiên c u và phát tri n, m t y ban ứ i nhu n ra đ i đ đăng ký và c p gi y ch ng ắ ứ ậ ệ ợ ớ ấ ch ng nh n đ c l p và phi l ữ nh n cho nh ng xí nghi p phù h p v i các nguyên t c WRAP.
ữ ợ ụ ươ ứ 4.3 Nh ng l i ích khi áp d ng ch ậ ng trình ch ng nh n
WRAP.
ộ ệ ề ệ ầ ậ ợ
ủ
ệ ấ
ệ ậ ủ ệ ừ ự ự ủ ệ ả ố ố ế ả qu c t gi m vi c giám sát c a khách hàng khác nhau ( các công ty th ặ ị ườ ạ m i ho c cung c p nhãn hi u ), các th tr ứ Sau 6 tháng thành l p, y ban ch ng nh n WRAP đã nh n đ ố ba qu c gia t C i thi n đi u ki n lao đ ng, phù h p yêu c u lu t pháp qu c gia, ươ ng ỹ ng khó tính ( M ,châu Âu …) ậ ượ ả ậ c b n ắ ệ nguy n th c hi n nguyên t c
đăng ký c a 225 xí nghi p t WRAP
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
6
ệ ề
ề
ệ
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ố ượ ầ ố ớ ả ướ S l ng qu c gia tham gia tăng d n lên t i kho ng 50 n ớ c v i
ệ
ứ ượ ụ c áp d ng trên quy
ỹ ơ h n 500 xí nghi p đăng ký. ệ Hi n nay, ch ầ mô toàn c u, đ c bi ậ ỹ c bán hàng cho M .
ươ ng trình ch ng nh n WRAP đ ướ ệ t là M và các n ỹ ủ ệ
ẩ ệ ố
ự ệ ứ ể ậ Do yêu c u c a khách hàng M , ngày càng nghi p xí nghi p đang ư ả xung quanh ta nh Trung Qu c, Thái ng trình ch ng nh n này đ thu hút các
ề ặ ầ ỹ ở ệ bán s n ph m d t may cho M ươ Lan, Indonesia… th c hi n ch ơ đ n hàng v mình.
ộ ệ II. Tình hình th c hi n trách nhi m xã h i (TNXH) ở ệ Vi t Nam
ệ ự ụ ở ệ t Nam
ố ợ ộ ớ
ộ ủ ạ
ị ề ấ ớ ộ 1. Áp d ng Vi ớ ử ụ i s d ng lao đ ng (VCCI) ph i h p v i Liên đoàn Văn phòng Gi ệ ộ ứ ổ ủ i Hà ch c h i ngh "Trách nhi m xã h i c a DN" t ệ ề ượ ấ c r t nhi u doanh nghi p quan tâm và đó cũng là
ậ ộ t y u c a quá trình h i nh p tháng 3/2005.
i ch Na Uy t gi N i. Đây là v n đ đ ế ấ ế ủ xu th t ệ ộ ủ ế ạ ệ
ớ ề ự ộ ằ ự ể ế i kinh doanh v s đóng góp cho s phát tri n kinh t
ọ ồ ộ ờ
ợ gi ờ ố nâng cao đ i s ng c a l c l ộ i các phúc l mang l
ứ ủ Trách nhi m xã h i c a doanh nghi p cũng là cam k t đ o đ c c a xã h i b ng cách ủ ự ượ ng lao đ ng và gia đình h , đ ng th i nó ồ i cho c ng đ ng và xã h i. ả ưở ế ệ ạ ủ Là thành viên c a WTO nh h ộ ộ ng gì đ n trách nhi m xã h i
ệ ủ c a doanh nghi p ( DN ) ?
ộ ề ề ượ ữ M t trong nh ng v n đ đ
ấ
ự ậ ệ ề ở ẽ
đó t ệ ệ ẽ ượ ệ t Nam đã tham gia vào m t sân ch i qu c t
ể ươ ố ế ở ớ
ơ ề ẽ ị ạ
ạ ố
ng, các doanh nghi p Vi ệ , ữ ỏ ệ ộ ượ ề
ư ế c th c hi n nh th nào? B i l ộ ả ắ ệ ị ườ ầ ườ ố
ườ ươ
ả ứ ẻ ạ ẽ ẩ ệ ả ấ
ẩ ẩ ậ
ệ ọ ưở ủ ả
ườ ậ
ả ệ ấ c nhi u doanh nghi p quan tâm và bàn ệ ệ ậ t Nam gia nh p WTO thì v n đ trách nhi m xã lu n là vi c sau khi Vi ộ ủ khi tham gia h i c a doanh nghi p s đ ấ t WTO, có nghĩa Vi ạ ề ề ả ậ ấ ng m i đ u ph i g n li n v i nh ng "lu t c các v n đ phát tri n th ơ ộ ự ế ch i" mà n u thành viên nào không th c hi n s b lo i ra kh i "cu c ệ ậ ẳ ơ t ch i" đó. Ch ng h n mu n thâm nh p th tr ữ ứ c nh ng yêu c u v quan h lao đ ng, môi nam (DNVN) ph i đáp ng đ ả ậ ệ ng... Th m chí các đ i tác tr ng, s c kho , an toàn và b o v môi tr ủ ướ ẩ ả c thành viên nào mà th ng m i s t y chay s n ph m hàng hoá c a n ệ ẩ ự ự ả doanh nghi p s n xu t ra s n ph m đó không th c hi n đúng chu n m c ề ả ướ ườ ộ i tiêu dùng, hay n v các trách nhi m xã h i. Ng c nh p kh u s n ấ ớ ớ ự ố ẩ ấ i s s ng còn c a DN. ph m r t quan tr ng, nh h ng r t l n t ữ ề ấ ộ Khi đã gia nh p WTO, m t trong nh ng v n đ mà ng ượ ả ẩ ướ c thành viên quan tâm là s n ph m đó đã đ i tiêu dùng ư ấ c s n xu t ra nh
ở các n ế th nào?
ố ế ệ ố Ông Jon Vera Giám đ c quan h qu c t i ch
thu c liên đoàn gi ẩ ụ ầ ở
ư ừ Pakistan, nh ng sau khi bi ế ẻ ế ả ả ệ ấ ặ ư ộ ớ ủ ộ ộ ố ượ ậ Na Uy có nh p kh u m t s l Na Uy, ví d cách đây g n 10 năm ng ấ ượ ả ẩ ả ớ l n qu bóng t c s n xu t t s n ph m này đ ọ ổ ở b i lao đ ng tr em ch a đ n 15 tu i, và ph i làm vi c r t n ng nh c,
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
7
ệ ề
ề
ệ
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ố ẩ
ổ ả ẩ
ố ồ ả ả
ệ ườ ươ c b o đ m t ả
ộ ự ng hi u c a mình là m t DN th c hi n t
ọ ả ệ ố ệ
ả ử ụ ẩ ườ i dân NaUy đã t y chay không s d ng s n ph m này. Cu i cùng nhà ng ử ẩ ứ ả ậ nh p kh u cũng ph i thay đ i nhà cung ng s n ph msang các Cty có s ượ ấ ả ụ ộ t môi tr ng s n xu t. Ông cũng d ng ngu n lao đ ng đ ằ ủ ể ả ả ệ ng hi u c a mình trên cho r ng ngoài vi c ph i đ m b o phát tri n th ả ả ầ ậ ố ế ị ườ , các DNVN sau khi gia nh p WTO cũng c n ph i đ m ng qu c t th tr ệ ộ ủ ệ ươ ả t trách nhi m xã h i, b o th ệ ươ ả ề ng hi u đi u này có ý nghĩa quan tr ng không kém gì vi c đ m b o th ả s n ph m mà DN đó làm
ầ
ệ ướ ọ ể ẩ Trách nhi m xã h i DN c n ph i coi tr ng T i nh ng n
ề ề ệ ữ ở
ấ ượ ẻ ộ ủ ộ ề c có n n kinh t ấ ề
ự ệ
ỡ ệ ặ ệ ủ ể ự ư ẩ
ấ ả ế ạ phát tri n, khái ni m này không ậ ớ ạ VN, đây là v n đ còn khá m i m , th m chí nhi u DN . Còn còn xa l ộ ứ ư c v n đ trách nhi m xã h i c a mình có tác đ ng còn ch a ý th c đ ớ ự ư ế ỉ ế i s phát tri n c a DN ho c n u có th c hi n cũng ch là nh th nào t ố ế ố ặ ố ch ng đ ho c đ i phó. N u đ th c hi n đúng nh tiêu chu n qu c t thì r t nhi u DN không đ kh năngth c hi n.
ề ướ ự ề c đây, y u t Tr
ướ ư
ầ
ế , mà còn ph i k đ n nh ng y u t
ả ể ế ướ kinh t ộ ụ ư
ế ố ng, xã h i... Ví d , vài năm tr ườ ư ệ ễ
ấ ở ng ch a nghiêm tr ng m y ạ ớ ấ ậ
ườ ể ề ệ
ấ ậ ấ ộ ễ ả ườ
ử ả ề ệ ự ễ
ng do mình gây ra. Còn t ườ ễ ng gây ô nhi m môi tr
ườ ệ ượ ữ ướ ạ
ồ ề
ấ ư ẫ ượ ế ễ ầ
ể ế ệ ủ ả ụ ủ ấ ứ ớ ế ố ụ ộ ắ tr c t g n li n v i m c tiêu c a b t c DN nào, ế ố ể ả ậ ế ợ i nhu n. kinh t k c DN nhà n , l nhân đó là y u t c hay DN t ậ ợ ế ố ấ ư i nhu n c u thành l Nh ng ngày nay trong xu th toàn c u hoá, các y u t ữ ế ỉ ế ố bên ngoài không ch là y u t ườ ườ ng cho c đây các DN th nh môi tr ướ ữ ọ ằ c nh ng n r ng vi c ô nhi m môi tr ướ ề ể c công i v n đ này. T i các n đang phát tri n, do v y ít ai quan tâm t ậ ả ở i, lu t nghi p phát tri n , ô nhi m môi tr ng đã tr thành v n đ nan gi ẽ pháp x nghiêm vi c th i ch t đ c ra môi tr ng, th m chí các DN s ệ ạ ả ti n cho s ô nhi m môi tr i Vi ph i tr t ở ạ ng, làm Nam trong vài năm tr l i đây, hi n t ừ ỷ ổ ệ ồ c... t thay đ i h sinh thái, hu ho i nh ng cánh đ ng, ao cá, ngu n n ấ ắ ơ c các c quan thông t n, báo chí nh c nhi u song v n các nhà máy đã đ ẫ ử ả ư ề đ này v n còn ti p di n và h u nh v n ch a có gi i pháp x lý thích ệ ể ợ t đ . h p và tri
ệ ạ ộ ề
ộ Trách nhi m xã h i c a DN g n li n v i 3 y u t ạ ộ , ho t đ ng môi tr ớ ộ ủ ố ượ ng và ho t đ ng xã h i. Nh ng đ i t ườ ớ ộ ườ ườ ệ ủ ế ố ữ i ch DN, ng i trách nhi m xã h i là nh ng ng : ho t đ ng kinh ng chính ộ i lao đ ng,
ố ắ ạ ộ ữ i tiêu dùng... ế t liên quan t ủ chính ph , các đ i tác, ng
ề ẻ
ế ở t
ề ấ ệ ề
ớ ự ề ệ
ể ủ ộ ớ i ng
ế ộ ẻ ả
ọ ồ ớ ả ườ ủ ệ ữ ế ừ Na Uy đã chia s nh ng kinh nghi m c a Nhi u chuyên gia đ n t ề ớ Na Uy cũng mình v i các DN v v n đ này. Ông Jon Veracho bi ậ ư ở ạ ố gi ng nh VN hi n nay, có nhi u lo i hình DN khác nhau và theo lu t ả ấ ả t c các DN này đ u ph i có trách nhi m v i s phát tri n chung pháp, t ườ ủ ỉ i lao đ ng trong Cty c a h mà c a xã hôi, không ch quan tâm t ớ ả c ng đ ng... còn ph i quan tâm t i c gia đình, chăm sóc s c kho , y t ỏ ượ ặ ộ Tuy nhiên m t câu h i đ i các ứ c đ t ra là khi các DN này ph i quan tâm t
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
8
ệ ề
ề
ệ
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ả ưở ậ i nhu n, t
ợ
ề ợ ế i ích kinh t ế ớ ấ c trên th gi ể ớ ự i s phát tri n ạ i ích nó cũng t o ra l ệ ề i v n đ trách nhi m
ộ ộ ủ ượ ộ ệ ề ấ ng t v n đ xã h i li u có nh h ườ ủ i ta nói là quan tâm t c a DN? Ng ề ự ế ở ư cho xã h i, nh ng th c t nhi u n xã h i c a DN cũng đang đ
ề ệ ộ ớ ử ụ ọ ả Ông Phùng Quang Huy Giám đ c Văn phòng gi ấ ố ố
ớ ấ i v n đ l ớ ợ i l ướ ỏ ấ c đòi h i r t cao. ố ủ ế ệ ề ằ ề
ậ ố ớ ủ
ỏ ắ ắ ệ ề
ệ ử ự ế ẽ ứ
làm nên l ộ ộ ẽ ả ả s ch ng minh vi c gi ự ế i nhu n DN. Th c t
ự
ả
ợ ộ ẽ ả ả ườ ủ ộ ẩ t h n, thúc đ y cam k t v i ng
ế ồ
ườ
ạ ậ ợị ẽ ị ườ ở ộ ớ ẩ ế ớ ng th gi i, m r ng th tr
ủ i s d ng lao ấ cho r ng hi n nay, nhi u ch DN r t b i r i vì h c m th y đ ng VCCI ệ ự ằ DN và trách nhi m đ i v i xã có s gi ng xé v trách nhi m v kinh t ệ ể ộ h i. Tuy nhiên, trong quá trình phát tri n và h i nh p hi n nay c a các ả ấ DN, ch c ch n v n đ trách nhi m xã h i s n y sinh, đòi h i DN ph i ề ế ấ ả i quy t v n đ có cách x lý tho đáng và th c t ậ ộ ế ố ấ ộ cho th y, khi xã h i cũng là m t y u t ả ệ ệ ệ ố t trách nhi m xã h i, s c i thi n tình hình tài chính, gi m chi th c hi n t ế ả ủ ạ ộ i quy t kh ng ho ng phí ho t đ ng, nâng cao uy tín, qu n lý r i ro và gi ủ ế ớ ố ơ ệ ố ớ i lao đ ng, quan h t t v i Chính ph t ộ ườ ấ ộ i lao đ ng có các và c ng đ ng, tăng năng su t... Bên c nh đó n u ng ệ ố ơ ọ ệ ệ ề t h n đi u ki n môi tr ng làm vi c thu n l s thúc đ y h làm vi c t ệ ị ườ ế ậ ạ t ođi u ki n cho DN ti p c n v i th tr ng ẩ cho s n ph m c a mình,
ả ộ
ườ
ệ ổ ạ ổ c n i thì bèo n i”, xã h i lành m nh, DN phát tri n và l
ề ả ủ ủ Nói m t cách hình nh, có ch DN đã ví von theo cách nói c a ộ ẽ ư ệ ệ t, nh là t, DN làm trách nhi m xã h i s không đi đâu mà thi i Vi ng ợ ể ộ ướ i làm cho “n ậ nhu n tăng lên.
ế
ộ
ệ
ọ ề ụ ắ ầ ườ ư
ư ộ ỉ
ề ẫ ỉ
ề ớ ộ
ậ i nhu n ch ớ ệ ọ ớ ắ ầ ồ ớ i trình đ cao r i thì h m i b t đ u nghĩ t
ệ ộ ọ ế ổ ộ xã h i, T ng Ông Khúc Ti n H c Ban Chính sách và Kinh t ớ ắ ầ Tôi cho DN đã b t đ u quan tâm t i TNXH. Liên đoàn Lao đ ng VN: ệ ượ ộ ấ ằ c các DN quan r ng hi n nay v n đ trách nhi m xã h i đã b t đ u đ ệ ọ ệ ừ ng h c... Tuy nhiên vi c tâm và coi tr ng, ví d nh làm t thi n, xây tr ự ộ ố ệ ự th c hi n còn ít và ch a mang tính xã h i hoá. Ch có m t s DN th c ứ ầ ớ ớ ợ ệ ố ấ t v n đ này, DN ph n l n v n ch quan tâm t hi n t i l ặ ữ ỉ ệ ư i trách nhi m xã h i. Ch có nh ng DN l n, ho c ch a quan tâm nhi u t ự ộ ể ớ i vi c th c đã phát tri n t ệ hi n trách nhi m xã h i.
ị ữ
ị ạ ụ ệ ề
ấ
ế ứ ượ ấ ả ệ ậ ở ộ ọ ộ
ộ
ệ
ề ệ Vi ở ọ ắ ằ ớ i WTO. Tôi cho r ng, đ th c hi n t ề ầ ả ơ
ươ ệ ẫ ố
ư ế ộ ớ ố Ông Vũ H u Kiên Phó giám đ c trung tâm d ch v vi c làm Hà ớ ầ N i:ộ C n tuyên truy n m nh. Tôi đã có d p ti p xúc v i nhi u DN, tôi ắ ầ ủ ở c trách nhi m c a th y các DNNVV t Nam đã b t đ u có ý th c đ ố ố ộ ố ớ mình đ i v i xã h i, b i vì h mu n m r ng s n xu t và h i nh p qu c ấ ả ế ề thì đây là đi u mà h b t bu c ph i quan tâm, nh t là khi tham gia vào t ứ ư ệ ố ể ự AFTA ch ch a nói gì t t vi c này, ỉ ườ ứ các c quan ch c năng c n ph i tuyên truy n, và "ch đ ng" cho các DN ư ề ệ ự t. Hi n nay, có nhi u DN v n ch a ý ng các DN làm t th c hi n, nêu g ệ ứ ượ i quá trình phát c trách nhi m xã h i có liên quan nh th nào t th c đ
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
9
ệ ề
ề
ệ
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ề ạ ấ ườ ấ ng, v n đ n ề ướ c
ể ủ ả ọ ẫ ễ ộ ề ằ ẳ tri n c a DN mình, ch ng h n v n đ ô nhi m môi tr th i... h v n cho r ng đây là v n đ công c ng.
ầ
ấ ả ủ ệ ự ễ ấ ổ ệ ị ề ố
ọ
ố ệ ậ ề
ặ ệ ự ộ ự ố ng tr c ti p t
ỹ ẩ
ớ ả ộ i mua r t quan tâm t
ự ủ
ẩ ễ
ạ ệ ẳ ộ ượ
ả ượ ườ ấ ng s n ph m, năng su t lao đ ng cũng đ ộ i lao đ ng đ
ộ ườ ả ộ
ườ ộ i lao đ ng làm vi c có năng su t và ch t l
ớ ấ ệ ữ ấ ượ ề
ỏ ể ệ ể ự ượ ứ ượ
ọ ề mà h không th th c hi n đ Bà Nguy n Th Xuân Th o Chánh Văn phòng Cty c ph n may ộ ố Thăng Long: V n đ s ng còn c a DN. Th c hi n trách nhi m xã h i đ i ề ấ ệ ộ ớ v i m t DN là đi u r t quan tr ng trong quá trình h i nh p hi n nay. Nó ẽ ả ự ế ủ là s s ng còn c a DN, n u DN th c hi n không t t đi u này s nh ế ớ ự ệ ể ủ ưở i s phát tri n c a DN, đ c bi h t là các DN d t may có ữ ặ ấ ẩ ả s n ph m xu t kh u sang M ho c Châu Âu. Đây là m t trong nh ng cam ả ẩ ườ ủ ế ầ ấ i s n ph m, s n k t đ u tiên c a các DN này, ng ả ượ ẩ ả ượ ả ầ c s n c th c hi n đ y đ các tiêu chu n và ph i đ ph m đó ph i đ ệ ấ ườ ườ ng. Vi c ng bình đ ng và không gây ô nhi m môi tr xu t trong môi tr ỉ ạ ờ ệ ệ ệ ự th c hi n trách nhi m xã h i không ch t o môi tru ng làm vi c trong ươ ệ ủ ạ c uy tín, th ng hi u c a DN. Bên c nhđó, s ch mà nó còn nâng cao đ ả ộ ề ượ ẩ ấ ượ c nâng cao do đi u ch t l ớ ệ ệ ủ ệ i c đ m b o. Vi c DN quan tâm t ki n làm vi c c a ng ể ạ ứ ẻ ủ ứ s c kho c a ng i lao đ ng chính là m t cách tái t o s c lao đ ng đ ơ ấ ộ ng ng h n. Tuy nhiên chi ầ phí ban đ u b ra đ th c hi n nh ng v n đ này khá l n, không ph i DN ề nào cũng có th làm đ c đi u này nh ng do c ngay, nhi u DN ý th c đ ế ố nhi u y u t
ưở
ệ
ậ ủ ướ ự
c phát tri n. ự ả
ọ ẽ ị ớ ệ ệ ộ ỉ
ủ ả
ườ ề ơ
i, môi tr ướ ề ộ ủ ệ ậ
ể ự ự ộ ấ ỉ ự ả ợ
ớ ớ
ả ề ư ệ ượ ể ự ố ủ c mong mu n c a mình. ớ ề ố Ả ng l n nh h Bà Leif Iversen Giám đ c đi u hành ETI Na Uy: ộ ủ ệ ấ ớ ộ Trách nhi m xã h i c a DN là v n t Nam. t i quá trình h i nh p c a Vi ầ ở ề ệ ề ấ ả ể Ở t c các DN đ u th c hi n đ hàng đ u Na Uy, t các n ỏ ệ ố ề ố ấ t thì chính h s b đào th i ra kh i t v n đ này. DN không th c hi n t t ể ồ gu ng quay phát tri n. Vi c DN có trách nhi m v i xã h i không ch có ầ ụ nghĩa là DN hoàn thành các nghĩa v pháp lý mà còn ph i tuân th và đ u ồ ự ệ ớ ố ườ ư ng và m i quan h v i nhi u h n vào ngu n l c con ng t ằ ể c đang phát tri n và đang trong các bên liên quan. Tôi cho r ng VN là n ế ế ớ ầ ộ i, v n đ trách nhi mxã h i c a DN c n quá trình h i nh p kinh t th gi ậ ớ ệ ố t và nghiêm ch nh thì m i có th th c s h i nh p. ph i đu c th c hi n t ộ ưở ả Và đi u này cũng nh h i quá trình h i nh p c a VN. ả ng l n t ố ạ ộ ệ
ề Cũng t ế ộ ệ ẩ t Nam vào th tr
ậ ủ ậ ị ườ ệ ệ
ứ ố ộ ủ ộ
ạ ế ế ư ấ ẩ
ự ỗ ệ ậ ệ ạ ệ ơ ươ ế
ố i 9 qu c gia trên th ệ ầ ớ ậ ụ ệ ưở ị i áp d ng BSCI. Vi
ữ ủ ẩ ộ ộ ỉ i h i th o, đa s doanh nghi p nhìn nh n, BSCI không ch là ố ế ấ ấ , mà ng qu c t t m h chi u cho hàng xu t kh u Vi ỉ ề ả t Nam, là minh còn là m t ch ng ch v c i cách cho doanh nghi p Vi ề ườ ệ ứ ch ng c a m i quan h lao đ ng lành m nh trong các ngành ngh th ng ả x y ra tranh ch p nh may, da giày, ch bi n g , th c ph m… Ông Jouko ầ ng Phòng Trách nhi m doanh nghi p t p đoàn Kesko (Ph n KuismaTr ế Lan) nh n đ nh, đ n nay đã có h n 50 th ng hi u t ớ t Nam vào WTO nên các doanh nghi p c n s m áp gi ợ ụ d ng b tiêu chu n này, vì m t trong nh ng l i ích c a BSCI là giúp
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
10
ệ ề
ề
ệ
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ệ ệ ạ ị ườ t Nam nâng cao s c c nh tranh t i th tr ng châu Âu và
ứ ạ ố ơ ộ ề ơ ớ doanh nghi p Vi có c h i làm ăn nhi u h n v i các đ i tác khác.
ứ ẩ ượ ụ c áp d ng cho t ấ ả ổ t c t ch c, không
ể ạ ị phân bi
ệ ậ ẩ ệ nguy n, t p trung vào vi c
ệ ế ả Tiêu chu n BSCI 2003 đ ệ t lo i hình, đ a đi m, quy mô,... Đây là tiêu chu n mang tính ch t t qu n lý liên quan đ n trách nhi m xã h i.
ấ ự ộ ứ ẩ ứ ự Khi t
ả ườ ổ ệ ố ch c xây d ng và đáp ng theo tiêu chu n BSCI 2003, t ộ
ả ệ ế
ộ ườ ầ ủ ổ ể ạ ng làm ượ ố ộ c đ i i lao đ ng, khách hàng và
ằ ậ
ệ Doanh nghi p
ạ ậ ả ủ ộ ự c a Đ ng và Nhà n ổ ớ c đã mang l
ự
ệ ườ ở ử ữ ổ ế ụ ở ữ ế ủ ể t Nam trên tr
ạ ướ ộ ướ ế – xã h i n ố ế ng qu c t . Toàn c u hoá kinh t ơ ộ ề
ướ
ưở ự ạ ệ ể ế ấ ề ả ộ
ố ế ế ậ ợ
ứ ch c có h th ng qu n lý trách nhi m xã h i có th t o ra môi tr ệ ể ủ vi c gi m thi u r i ro liên quan đ n an toàn lao đ ng, công nhân đ ỏ ằ ử x công b ng, nh m th a mãn nhu c u c a ng ầ yêu c u lu t pháp. 2. Áp d ng ộ Trong nh ng năm qua, chính sách đ i m i và m c a, ch đ ng h i ớ i nh ng thành t u to l n nh p kinh t ả ả c ta, làm thay đ i căn b n hình nh trong s phát tri n kinh t ướ ầ ộ Vi là m t xu h ng ố ể khách quan t o nhi u c h i phát tri n cho qu c gia, cho ngành công ớ ố ộ ầ ệ nghi p, trong đó có ngành Da Gi y (phát tri n v i t c đ tăng tr ng cao, ề ả ọ ồ ồ ự ử ụ ệ s d ng hi u qu m i ngu n l c, tr c h t là ngu n nhân l c, t o nhi u ả ế ố ơ ệ i quy t t công ăn vi c làm, gi t h n các v n đ xã h i, c i thi n và nâng ờ ố ộ ườ i lao đ ng…). cao đ i s ng cho ng ộ Tuy nhiên, h i nh p kinh t ề
ứ ớ ữ
ự ậ ệ ẩ ả
ấ t tu
ừ ừ là quá trình v a h p tác v a qu c t ứ ấ ư ơ ộ đ u tranh và c nh tranh, có nhi u c h i nh ng cũng không ít thách th c. ố ớ ộ M t trong nh ng thách th c l n đ i v i các DN là th c hi n “Nh ng yêu ề ủ ầ ầ c u v lao đ ng”, đáp ng yêu c u c a các nhà nh p kh u và tho mãn ầ nhu c u ng ệ ữ Nh ng b quy t c này không đ ng nh t, có nhi u s khác bi ả ứ ạ ữ ộ ứ ườ i tiêu dùng. ộ ấ ủ ừ ắ ậ ộ
ừ ề
ặ ấ ặ ệ ố ớ ừ ứ ệ ầ ỳ ề ự ự ng, t ng khu v c và kh năng ầ ư ỏ
ự ả ồ ị ườ theo m c đ ch p nh n c a t ng th tr ủ ố ệ c a đ i tác làm cho các doanh nghi p g p r t nhi u khó khăn trong đ u t ự t đ i v i các DN v a và nh và th c hi n đáp ng các yêu c u. Đ c bi ế ệ ấ ạ kh năng th c hi n r t h n ch .
ạ ượ t qua nh ng khó khăn h n ch Nh m giúp các DN trong ngành v
ệ ự n lên th c hi n t
ằ nêu trên, v DN”, đ ầ ữ ch c ActionAid Vi
ế ữ ộ ề t nh ng yêu c u v “ Trách nhi m xã h i t nam, ả ự ự ạ
ệ ơ ở ả ệ
ượ ự ệ ệ ệ
ộ ệ ữ ị
ộ ậ ồ ờ
ầ
ủ ươ ệ ố ượ ự ỗ ợ ủ ổ ứ c s h tr c a t ượ ẩ c xây d ng trên c s kh o sát th c tr ng công Tiêu chu n này đ ộ ề ứ ạ ả i các DN, tham kh o các tài li u nghiên c u v tác qu n lý lao đ ng t ộ ệ c th c hi n Trách nhi m xã h i doanh nghi p, các b CoC hi n đang đ ả ụ ể ề ệ ạ t i các doanh nghi p, nh ng quy đ nh hi n hành và các đi u kho n c th ả ủ ạ ự ộ trong B lu t lao đ ng. Đ ng th i, thu hút s tham gia so n th o c a các ạ ế ữ ướ ộ chuyên gia đ u ngành thông qua m ng l i c ng tác viên, nh ng ý ki n ỉ ạ ự ư ấ v n và Ban ch đ o d án. đóng góp c a Ban t
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
11
ệ ề
ệ
ề
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ấ ượ ủ ế ng c a Công ty c
Chính vì th Công ty vào chính sách ch t l ầ ư ụ ổ xây d ng và khai thác công trình giao thông áp d ng tiêu
ầ ẩ ư ặ ượ ề c nhi u thành công.
ph n đ u t chu n BSCI và đã g t hái đ
ệ ệ ợ ự ủ
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) ủ
(cid:0)
(cid:0) ơ ộ ế ậ ớ
(cid:0) ệ ệ
(cid:0) ủ ự ữ ộ ệ i ích c a vi c th c hi n trách nhi m xã h i 3. Nh ng l Giam chi phí và tăng năng su tấ Tăng doanh thu ệ ị ươ ng hi u và uy tín c a công ty Nâng cao giá tr th ỏ ộ ồ Thu hút ngu n lao đ ng gi i ị ườ ng m i C h i ti p c n th tr ộ ự ơ ộ ừ ệ Khai thác các c h i t vi c th c hi n trách nhi m xã h i S trung thành c a nhân viên và khách hàng
Ạ
ƯƠ ớ
Ự NG II : TH C TR NG ệ ề i thi u v công ty: ị
ể ễ ỉ ị CH I. Gi ậ ụ ỹ Công ty TNHH D ch v K thu t BÌNH NGUYÊN Đ a ch : R.606 Indochina Park Tower 04 Nguy n Đình Chi u st,
Dakao ward, Dist 1, Ho Chi Minh City
ấ
ệ ượ c tín nhi m
ặ
ả ế
ứ
ệ t ki m năng l Ụ Ỹ ự
ệ
ặ ả
ượ ế ế ấ ộ
ả
ệ ế ấ ệ ự Tel: (08) 2221 6362 350 71 650 Email: info@bnco.vn Fax: (08) 2220 22 01 Hotline: 0909 77 4242 (Mr.Tu n) 0982 77 4242 (Mr.Lai) ị ườ ủ ệ c a th tr ặ ng, đ c bi Do quy mô ngày càng đ t là ấ ề ụ ề ế ử ắ ự ự ị lĩnh v c d ch v v thi công xây d ng, l p đ t nhà ti n ch , x lý ch t ượ ấ ệ ả ng trong s n xu t. Năm 2008 thành th i công nghi p , ti ạ Ậ D CHỊ ậ chính th c ho t l p công ty V K THU T BÌNH NGUYÊN ự ộ ặ ắ ế ế ự t k , thi công xây d ng và l p đ t nhà đ ng trong lĩnh v c xây d ng, thi ấ ắ ề ặ ế ị ụ ế ti n ch các công trình dân d ng và công nghi p, l p đ t thi t b , san l p ủ ườ ấ ế ị ử ắ ặ ằ t b x lý ch t th i ra môi tr ng c a các nhà máy m t b ng, l p đ t thi ư ế ả t đ n nh m t nhà c bi BÌNH NGUYÊN đ s n xu t. Đ n nay th uầ chuyên nghi p trong lĩnh v c xây d ng, x lý ch t th i và cung c p ấ ử ự ự khung thép ti n ch cho lĩnh v c dân d ng và công nghi p.
ề ề ư ớ
ụ ặ ị
ấ ượ ể ữ ự ề ẳ ị
ự ủ ươ
c đo duy trì s phát tri n b n v ng và ả ẻ ả
ườ ậ ệ
ệ trong lĩnh v c c a mình. C m thông v i ộ BÌNH NGUYÊN luôn chia s c m thông và tăng c ệ ưở ộ ữ ế ợ ụ ờ V i ni m tin mà khách hàng u ái dành cho công ty trong th i gian ấ ng d ch v cung c p cho kh ng đ nh ớ khách hàng v chi ề ng trách ỉ b ng thái đ làm vi c nghiêm túc, chăm ch và t n tâm…. ớ ủ khách hàng, k t h p v i qua, BÌNH NGUYÊN luôn đ t tiêu chí ch t l ướ quý khách hàng là th ng hi u th ế phí, ti n đ , ằ ủ nhi m c a mình ắ Công ty luôn l ng nghe nh ng ý t ng c a
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
12
ệ ề
ệ
ề
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ệ ủ ấ
ữ ự ữ ọ ề ng án đ quý khách l a ch n và tìm ra nh ng ph
ố ư ấ chuyên môn và kinh nghi m c a mình, chúng tôi đ xu t, trình bày cho quý ươ khách nh ng ph ng án t
ự ế ạ ữ
ồ ụ ườ ự ệ ở
ể ươ ệ i u nh t khi th c hi n. ủ Nh ng th m nh c a công ty bao g m: ọ ng h c, nhà 1. Xây d ng tr dân d ng, các công trình công nghi p ụ ế ề 2. Thi công nhà ti n ch cho dân d ng, nhà kho, showroom, nhà máy,
xí nghi pệ
ế ế ệ ố ướ ệ ấ ệ t k , thi công h th ng đi n công nghi p, c p thoát n c cho
ượ ủ ằ ổ ỳ ng b ng công ngh sollar c a Th Nhĩ K . t ki m năng l
ệ ơ ệ ữ ả
ấ ố
ụ ạ 3. Thi ấ ả s n xu t và tòa nhà ế 4. Ti ệ ử 5. S a ch a, b o trì nhà máy, thi công s n công nghi p Epoxy. ệ 6. Ch ng th m nhà ga, tòa nhà, các nhà máy xí nghi p. ự II. Phân tích th c tr ng áp d ng t i công ty
ạ 1 Quy trình áp d ngụ ầ ệ ả
ộ ủ ấ
ế ớ ườ ng trên toàn th gi
ố ử ữ ố i nh ng nhân t
ườ ệ ệ ệ ộ ố ả Trong b i c nh toàn c u hoá, các doanh nghi p luôn ph i quan tâm ệ ả ng xã h i trong công vi c s n xu t kinh doanh c a mình. ề ướ i ta ngày càng chú ý nhi u i là ng ệ ệ khuy n khích doanh nghi p đ i x có trách nhi m, ạ ng và đ o
ệ ở ườ ế đ n môi tr Ngày nay xu h ơ ớ h n t ấ nh t là trách nhi m trong c i thi n quan h xã h i, môi tr ứ đ c, văn hoá ế ả doanh nghi p.
ẽ ướ ứ ậ
ư ấ ể ổ ứ ự ể ng các thành
ưở ộ ờ T v n s h án. Thành viên ban tri n khai do t viên là các tr ẫ ổ ch c l p ban tri n khai d ng d n t ườ ị ỉ ch c ch đ nh. Thông th ự ế ậ ng phó b ph n / phòng ban. ổ ( Th i gian d ki n : 1 bu i)
ả ạ
ể ạ
ầ ự ế ự ướ ẫ ờ ậ ng d n tri n khai yêu c u tiêu chu n
ế Gi ng viên chúng tôi ti n hành đào t o cho ban ạ ẩ ứ tri n khai d án: Đào t o nh n th c tiêu chu n, đào t o yêu c u tiêu ẩ (Th i gian d ki n là 8 ầ ể ẩ chu n và h bu i)ổ
ư ấ ượ ế ế i đ
T v n đ n tr c ti p ng ầ ệ ng d n so n tài li u theo yêu c u c a tiêu chu n. Trong quá trình t
ườ ẩ ệ ụ ủ ế ề ự ủ ng không nhi u đ n công tác nghi p v c a ng c phân công: ư ườ ượ i đ c
ạ ưở ờ ự ế ổ ướ ẫ h ấ ẽ ả v n s nh h phân công (Th i gian d ki n là 16 bu i)
ư ấ ụ ế ộ
ướ ướ ự ệ ệ ậ ộ
ờ ổ T v n đ n h hành tài li u th c hi n ban hành và h ệ ụ d ng các tài li u đã ban hành ẫ ậ ng d n b ph n ph trách ban ẫ ng d n các b ph n liên quan áp ự ế (Th i gian d ki n là 8 bu i)
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
13
ệ ề
ề
ệ
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ư ấ ướ
ự T v n ti p t c h ệ ố ậ ỹ
ộ ộ ủ ổ ứ ệ ố ẫ ọ ch c giúp duy trì h th ng cho t ể ng d n thành viên ban tri n ẽ ở ổ ứ ch c
ờ ế ụ khai d án k thu t duy trì h th ng. Sau khi h c, các thành viên s tr thành đánh giá viên n i b c a t ổ ự ế ( Th i gian d ki n 2 bu i)
ừ
ổ ứ ự ứ ậ
ậ ự ể ọ ệ ậ
ệ Các chuyên gia đánh giá đã t ng có kinh nghi m ệ ch c ch ng nh n th c hi n đánh giá. Các đánh giá viên ự ỏ ỹ ch c theo t p s đ h c h i k thu t và kinh nghi m th c ự ế ổ đánh giá cho các t ộ ộ ủ ổ ứ n i b c a t ờ ế (Th i gian d ki n là 2 bu i) t
ư ấ ườ ượ ự ế T v n đ n tr c ti p ng i đ
ẫ ụ ắ ẩ
ế ầ ủ ưở v n s nh h ờ c phân công: ướ ầ ủ ệ h ng d n kh c ph c theo yêu c u c a tiêu chu n và yêu c u c a tài li u ế ề ạ đã so n. Trong quá trình t ng không nhi u đ n công tác ườ ượ ệ ụ ủ nghi p v c a ng i đ ổ ự ế (Th i gian d ki n là 8 bu i) ư ấ ẽ ả c phân công
ế Chuyên gia đánh giá bên t
ư ấ v n đ n quan sát và h ệ ậ ự ẽ ự ợ
ờ ỗ ọ ứ tr . Các đánh giá viên đã h c và t p s s th c hi n đánh giá chính th c ổ ự ế (Th i gian d ki n là 2 bu i)
ư ấ ượ ườ ế T v n đ n tr c ti p ng i đ
ắ ẫ ụ ẩ
ưở ế ầ ủ v n s nh h
ư ấ ẽ ả c phân công
ờ ự c phân công: ướ ầ ủ ệ h ng d n kh c ph c theo yêu c u c a tiêu chu n và yêu c u c a tài li u ạ ế ề đã so n. Trong quá trình t ng không nhi u đ n công tác ườ ượ ệ ụ ủ i đ nghi p v c a ng ổ ự ế (Th i gian d ki n là 8 bu i)
ẫ ổ ướ
ứ
ng d n t ư ấ ổ ứ ứ ậ ư ấ T v n h ẽ ả ậ ứ ch c ch ng nh n. T v n s gi ể ứ ch c ch ng nh n cho t ồ ơ ự ệ ứ ậ ch c l p h s th c hi n ể ế ạ i thích đi m m nh/y u ( Th iờ ế ọ ự ch c đ ch n l a(n u có)
ổ ớ ổ đăng ký v i t ổ ủ ừ c a t ng t ự ế gian d ki n 1 bu i)
ẽ ả ỗ ợ ổ t
ứ ờ ổ ư ấ ổ ứ ế ch c khi T ch c đ n đánh giá ự T v n – qu n lý d án s tham gia h tr ự ế (Th i gian d ki n là 4 bu i)
ư ấ ườ ượ ự ế T v n đ n tr c ti p ng i đ
ụ ắ ẫ ẩ ướ ế ầ ủ ng d n kh c ph c theo yêu c u c a tiêu chu n. Trong quá trình t c phân công: ư ấ v n h
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
14
ệ ề
ề
ệ
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ế ề ụ ủ ệ ng không nhi u đ n công tác nghi p v c a ng ườ ượ i đ c phân
ưở ờ ự ế ổ ẽ ả s nh h công (Th i gian d ki n là 16 bu i)
ệ ả
ậ ầ ự ự c khi đ n h n đánh giá c a t
ế ẽ ế ổ ứ ậ
ự ế ờ ụ ẽ ộ B ph n thông tin khách hàng s liên t c thông tin ạ ẽ ư ấ ớ v n qua đi n tho i, v i khách hàng. Khi có nhu c u, Qu n lý d án s t ủ ổ ạ ế ướ ế ặ mail, onlinechat, ho c đ n tr c ti p. Tr ể ế ạ ồ ơ ch c ch ng nh n chuyên gia s đ n ki m tra l ch c (n u i h s cho t ổ ổ ứ ầ (Th i gian d ki n là 8 bu i) t ứ ứ ch c c n)
ạ ừ
ề ả ằ ờ ườ ứ ể ự ạ 2. Phân tích th c tr n ấ … ậ Công ty nh n th y ộ ệ B ng cách làm vi c sáng t o t ng ngày, công ty đóng góp cho xã h i i và kinh doanh trên n n t ng tri th c và tính
ồ đ ng th i phát tri n con ng chính tr c ự
Ệ ế ợ ả ằ ẩ i ích cho khách hàng b ng s n ph m và
ị d ch v ch t l
ế ợ ầ ư ậ ưở i nhu n cho nhà đ u t tin t ng vào tri CÔNG TY LÀM VI C CHO… Khách hàng Mang đ n l ụ ấ ượ ng cao Nhà Đ u Tầ ư Mang đ n l
ứ ự ủ
ộ ố tin trong cu c s ng cho nhân viên thông
ế ự ự qua s đóng góp đ y ý nghĩa c a h
ự ấ nhà cung c p qua các
ủ ọ ế ạ . ằ giao d ch công b ng và minh b ch
ầ ư ữ ề ư th c và tính chính tr c c a chúng tôi. Nhân Viên Mang đ n s t ự ầ Nhà Cung C pấ Mang đ n s hài lòng cho ị LÝ DO CÔNG TY LÀM VI C…Ệ ậ Duy trì l i nhu n b n v ng cho nhà đ u t cũng nh nâng cao v ị
ế ủ
ợ th c a Công ty. ự
ườ ườ ơ
ẩ ả ị Trung th c trong môi tr ệ N i làm vi c cũng là tr ấ ợ Cung c p l ng kinh doanh. ứ ọ ề ng h c v tri th c và tính cách. ụ ấ i ích cho khách hàng qua các s n ph m và d ch v ch t
ượ l ng cao.
ứ ệ ượ ể ậ ấ ị c xác đ nh và đ ể c th u hi u trong t p th .
ằ ẩ ị S m nh này đ CBCNV v i m c tiêu: ế ợ Mang đ n l ượ ớ ụ i ích
ượ l ng
ế ợ ầ ư ưở ứ ụ ấ ả cho khách hàng b ng s n ph m và d ch v ch t cao. ng vào tri th c và tính ậ cho nhà đ u t tin t i nhu n
ự ủ
Mang đ n l chính tr c c a chúng tôi. ế ự ự ộ ố ự trong cu c s ng cho nhân viên thông qua s
ầ Mang đ n s t tin ủ ọ đóng góp đ y ý nghĩa c a h .
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
15
ệ ề
ề
ệ
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ị ấ cho nhà cung c p qua các giao d ch công hài lòng
ng t
ị ồ c nh n m nh t
ừ ạ ộ ứ ủ "Cho ấ B n th hi n giá tr cao nh t ắ ề
ượ i là mang l ệ ồ
ế ầ ệ ể ệ ạ ồ i ích cho c ng đ ng, ý th c sâu s c v ộ ng và c ng đ ng. ệ i quy t công ăn vi c làm cho hàng ngàn
ườ ớ ng
ộ ố ớ
ệ ộ
ệ ố ứ ả
ậ ệ ố ộ ộ
ệ ố ớ ệ ượ ữ ạ ộ ng làm vi c t
c m t môi tr ể ự ệ ộ
ủ ự ể
ụ ụ ạ
ỏ ế ự Mang đ n s ạ ằ b ng và minh b ch. ố ớ ồ Đ i v i công đ ng: ẩ ớ ộ ướ ớ ầ i c ng đ ng, kh u hi u c a TCG V i tinh th n h ấ ạ đ ủ thành công c a B n" ạ ợ ớ ướ i l ng t mà công ty h ườ ủ ả ọ ầ t m quan tr ng c a b o v môi tr ả Thành Công đã góp ph n gi ộ ỏ ế ộ i lao đ ng v i ch đ đãi ng th a đáng. Đ i v i nhân viên: ớ ự ệ Thành Công là m t doanh nghi p uy tín trong lĩnh v c D t May. V i ẩ ấ ượ ng theo tiêu chu n ISO 9001:2000 ch ng nh n H th ng Qu n lý ch t l và H th ng trách nhi m xã h i theo SA 8000:2001; công ty là m t trong ườ nh ng công ty t o đ t v i tác phong công ồ ừ nghi p. Không ng ng phát tri n ngu n nhân l c cũng là m t trong chính ề ả sách c a chúng tôi đ xây d ng n n t ng c a Thành Công. Thành Công đã ứ ệ trang b h th ng phòng khám hi n đ i ph c v công tác chăm sóc s c kh e cho h n 4,600 nhân viên.
ườ : ng ả ớ ộ ệ ủ ườ i hình nh c a m t công ty thân thi n v i môi tr
ủ ị ệ ố ơ ố ớ Đ i v i môi tr ớ ướ H ng t ọ ự ặ
ườ ng. ệ Công ty tôn tr ng, th c hi n và cam k t ki m soát nghiêm ng t quy trình ạ ả s n xu t đ không vi ph m các tiêu chu n v môi tr
ớ ng. ẫ ả
ể ề ấ ả ể ố ưở ệ ế ấ ể ẩ ế ụ ể ự Cùng v i quá trình phát tri n s n xu t, công ty v n ti p t c th c ế ấ ộ ữ ng tác đ ng x u đ n i đa nh ng nh h
ệ hi n các bi n pháp gi m thi u t môi tr
ả
ườ ộ
ệ i lao đ ng. ả ẩ ệ ủ ầ ủ ố ả ự ặ ẩ ả ườ ồ ợ ng. Kí h p đ ng. ấ ượ ng s n ph m, uy tín doanh nghi p. Nâng cao ch t l ệ ề ệ C i thi n đi u ki n làm vi c c a ng ệ Th c hi n theo yêu c u c a đ i tác : mua s n ph m, đ t hàng gia
công,…
ườ n ng quan tâm t
ị ấ ướ
ọ ớ ủ ừ ẩ ớ
ệ ớ ộ ữ ệ
ể
ụ ộ
ươ ấ ơ ở ằ c th
ượ ợ ồ ữ i nh ng c và uy tín c a doanh ự ng v i nh ng tiêu chu n cao. T đó th c ị ườ ự ủ ng ế ự ạ ợ i l , s ư ậ ẽ và xã h i và nh v y s nâng cao ợ i ặ c các h p đ ng ho c
ệ ồ ớ ầ ư ướ Các nhà đ u t c ngoài (bên mua ) th ế ư ả ế ố ơ ả y u t vĩ mô, qu n tr đ t n c b n nh kinh t ị ườ ữ ệ nghi p h trên nh ng th tr ộ ủ ệ hi n trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v i đ ng l c c a th tr ộ ẩ trên c s nâng cao tiêu chu n lao đ ng có th mang l i ích kinh t ế ữ cân b ng hài hoà gi a m c tiêu kinh t ố ớ ệ ủ ượ ng hi u c a mình. Còn đ i v i các nhà cung c p (bên bán ) l đ ệ ộ ự ích trong th c hi n trách nhi m xã h i là duy trì đ ợ ượ c các h p đ ng m i. thu hút thêm đ
ướ ủ ể 2. Các b c tri n khai c a BSCI:
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
16
ệ ề
ệ
ề
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ế
ạ
ệ ệ ộ
ế ậ t l p h th ng trách nhi m xã h i và tài li u. ụ
ậ ệ ố ệ ố ả ế
ứ ậ ạ Lãnh đ o cam k t. ế Đánh giá và l p k ho ch. Thi Áp d ng h th ng. Đánh giá, c i ti n. Ch ng nh n.
ướ ẽ ộ ầ
ủ ể ệ
ụ ệ
ạ ợ
ệ ệ i ả ẩ i ích t ạ ợ i l ừ
ườ ế ộ ng
ứ ả ị ưỡ ng
ự ệ 3. Kinh phí th c hi n ả ể ạ ượ ả ố c BSCI s ph i t n thêm chi phí ( kho ng DN, nhà máy đ đ t đ ư ạ ứ 12.000USD và c 3 năm làm l i m t l n). Nh ng chi phí này tr c tiên ụ ợ ph c v cho l i ích c a chính DN, nhà máy và nó cũng th hi n trách ộ ủ ọ ố ớ nhi m c a h đ i v i xã h i 4. L i ích đem l ự Vi c th c hi n qu n lý theo tiêu chu n BSCI mang l ữ i lao đ ng đ n công ty và các bên h u quan khác : ộ ừ ữ nh ng lao đ ng b áp b c, c S n ph m đ ộ ép, lao đ ng tr em,...(g i nom na là lao đ ng s ch)
ẩ ẻ ạ ợ ể ễ ệ i th c nh tranh, nâng cao th
ượ ạ c t o ra không t ọ ế ạ ướ ấ
ệ ợ
ệ
ộ T o l ẩ ố xu t kh u cho các n ế t ki m chi phí, tăng doanh thu và l Ti ả i phóng đ Gi ạ ượ ạ ự ề ậ
ầ ơ ạ ươ ng hi u, có th d dàng ỹ c kh i Châu âu và Châu m . ậ i nhu n. ự ụ ủ ấ ậ c công vi c mang tính ch t t p trung s v c a ế ệ ờ lãnh đ o. Giúp lãnh đ o có nhi u th i gian t p trung vào th c hi n chi n ượ l c mang t m vĩ mô h n.
ệ ố ọ ườ ế Các ho t đ ng có tính h th ng, m i ng ệ i đoàn k t, làm vi c
ườ trong môi tr
ạ ộ ả ng tho i mái. ấ
ấ ộ i ích khác...
ủ ể ườ Nâng su t lao đ ng tăng. ề ợ Và r t nhi u l L i ích đ ng trên quan đi m c a ng ộ i lao đ ng, các t ổ ứ ch c
ợ công đoàn và t
ậ ổ ứ ạ ơ ộ ệ ươ ượ ứ ủ ổ ứ ch c phi chính ph : + T o c h i thành l p t ch c công đoàn và vi c th ng l ậ ng t p
th .ể
ề
ụ ằ ệ ề ề ộ ấ ự ế ệ ớ ạ + Đây là m t công c nh m đào t o công nhân v quy n lao đ ng + T o c h i làm vi c tr c ti p v i doanh nghi p v các v n đ ề
ộ liên quan đ n quy n lao đ ng.
ườ ộ ơ ộ ề ứ ủ ề + Nh n th c c a công ty v cam k t đ m b o cho ng
ế ả ề ạ ườ ứ ạ ế ậ ệ ộ ả i lao đ ng ẻ ng lành m nh v an toàn, s c kho và môi
ượ đ ườ tr c làm vi c trong môi tr ng.
ợ ứ ủ ể
ủ ệ
ệ ả ộ ệ L i ích đ ng trên quan đi m c a doanh nghi p: ả + Nâng cao uy tín và hình nh c a doanh nghi p. ồ + C i thi n và duy trì ngu n lao đ ng.
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
17
ệ ề
ệ
ề
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ự ệ ề ệ ạ ẩ ả + Đ y m nh vi c th c hi n và qu n lý dây chuy n cung c p t ấ ố t
h nơ
ợ ể
ầ ư : ố ớ ủ ủ L i ích trên quan đi m c a khách hàng và nhà đ u t ữ ạ + Thu hút s quan tâm và t o lòng tin c a khách hàng đ i v i nh ng
ế ị
ượ ạ ơ ằ ả ẩ ự ng cao h n r ng các s n ph m đ + T o ra s tin t
ưở ệ c t o ra trong ự ế ằ ng làm vi c an toàn và công b ng mà công ty đã cam k t th c
ự quy t đ nh mua hàn. ạ ườ ộ m t môi tr hi n.ệ
ẩ ầ ị ị ườ ng.
ạ ả c th ph n các lo i s n ph m trên th tr ơ ả ượ ở ộ + M r ng đ ộ Nói m t cách đ n gi n :
ị ả ứ S n ph m đ ưỡ ng
ượ ạ c t o ra không t ọ
ép, lao đ ng tr em,...(g i nom na là lao đ ng s ch) ệ ể ễ ạ ấ ng hi u, có th d dàng xu t
ẩ
ậ ấ ậ ệ
ẩ ộ ừ ữ nh ng lao đ ng b áp b c, c ộ ẻ ộ ạ ợ ươ ế ạ i th c nh tranh, nâng cao th T o l ướ ỹ ố c kh i Châu âu và Châu m . kh u cho các n ợ ệ ế Ti t ki m chi phí, tăng doanh thu và l ả Gi i phóng đ ạ ượ ạ ự ề ậ
ầ ơ i nhu n. ự ụ ủ c công vi c mang tính ch t t p trung s v c a ế ệ ờ lãnh đ o. Giúp lãnh đ o có nhi u th i gian t p trung vào th c hi n chi n ượ l c mang t m vĩ mô h n.
ệ ố ọ ườ ế Các ho t đ ng có tính h th ng, m i ng ệ i đoàn k t, làm vi c
ườ trong môi tr
ạ ộ ả ng tho i mái. ấ
ấ
ớ ở ệ ậ Vi
ộ Nâng su t lao đ ng tăng. ề ợ i ích khác... Và r t nhi u l ở ạ 6. Khó khăn, tr ng i ệ Khái ni m BSCI còn t ệ ự ươ ạ ố ng đ i m i ế
ế ớ ạ ứ ứ ệ ệ ả ẫ i Vi i t
ệ
ậ
ệ t Nam, vì v y vi c ủ ớ ế th c hi n cho đ n nay v n còn h n ch . Theo nghiên c u m i đây c a ự t Nam, rào c n và thách th c cho vi c th c Ngân hàng Th gi ồ hi n BSCI bao g m: ứ ề ấ ị ả ạ ự ề ả ồ ờ ế ệ Nh n th c v khái ni m BSCI còn h n ch ; ệ ưở ng khi ph i th c hi n đ ng th i nhi u b Năng su t b nh h ộ
CoC;
ậ ể ự ệ ẩ ỹ ự Thi u ngu n tài chính và k thu t đ th c hi n các chu n m c
ệ ặ ế BSCI (đ c bi
t là đ i v i các DNNVV); ầ ự ệ ộ ậ ủ ữ ị ồ ố ớ ẫ S nh m l n do khác bi t gi a qui đ nh c a BSCI và B lu t Lao
ộ đ ng;
ữ ị ướ ả ưở ớ ệ ệ Nh ng quy đ nh trong n c nh h ng t ự i vi c th c hi n các
CoC.
ữ
ụ III. Nh ng khó khăn khi áp d ng SA8000 ố ớ 1. Khó khăn đ i v i công ty
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
18
ệ ề
ề
ệ
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ườ ự ấ ng xu t phát t
ế ế ậ
(cid:0) Khó khăn trong quá trình tri n khai d án th ạ ế ạ ị
ạ ữ ể ướ ế ệ
ừ ự ể s ứ ề ề ặ ấ ủ thi u quan tâm c a lãnh đ o cao nh t, thi u đào t o v m t nh n th c v ộ ệ ườ ộ ệ i liên quan, thi u vi c ho ch đ nh m t trách nhi m xã h i cho nh ng ng ế ự c tri n khai, thi u s phân công trách nhi m rõ ràng t các b cách chi ti trong nhóm d án.ự (cid:0) ệ ờ Ít đ t là trong nh ng th i đi m kinh t
ượ ư c u tiên, đ c bi ả ữ ẹ ẽ ứ ố ể ạ ợ i l ế ậ nhu n
ề ơ ặ ệ ố ố xu ng d c. Ngay c khi h th ng SA8000 h a h n s đêm l cao h n v lâu dài (cid:0) ố ế ộ t l (cid:0) ụ ả các ghi chép tài chính. Không mu n ti ả Không có kh năng chi tr chi phí áp d ng SA8000. Đó là các
chi phí (cid:0) ữ ự ể ệ ổ ụ đánh giá , chi phí th c hi n nh ng thay đ i đ áp d ng
SA800. (cid:0) ề c a ho t đ ng gia công gây ra nhi u khó khăn trong
ệ
(cid:0) ư ợ ạ ộ ệ ng công vi c giám sát. i ích v SA8000 ch a cao. (cid:0) ấ
(cid:0) ề
ệ ự ế ủ Th c t ị ố ượ trong vi c xác đ nh kh i l ứ ủ ề ậ Nh n th c c a các bên l ệ t văn hóa gi a khách hàng và các nhà cung c p. Cách bi ự ế ủ c a ho t đ ng gia công gây ra nhi u khó khăn trong Th c t ố ượ ị vi c xác đ nh kh i l ữ ạ ộ ệ ng công vi c giám sát. (cid:0) ự ệ
(cid:0) ệ ộ ệ ể ể ả ộ Chi phí cho vi c th c hi n khá cao Ph i có đ i ngũ cán b chuyên nghi p đ theo dõi, ki m tra
ệ giám sát trong quá trình th c hi n. (cid:0) ự ờ ệ ố ứ ề ả ố T n nhi u th i gian nghiên c u các h th ng văn b n, s ổ
sách. (cid:0) ộ ả ậ ẽ ớ ặ ả
(cid:0) ư ộ ấ ề ậ
ệ ả ậ ợ ợ ụ ể ạ ố ợ Các b ph n qu n lý ph i ph i h p ch t ch v i nhau. ẫ Doanh nghi p nhìn nh n SA8000 nh m t v n đ mâu thu n ớ i nhu n, không phù h p v i
ớ ắ v i m c tiêu t o c t gi m chi phí đ tăng l ụ m c tiêu kinh doanh.
ố ớ ệ ệ 2. Khó khăn đ i v i doanh nghi p Vi t Nam
ơ ệ
ố ụ Theo ông Ngô Văn Nh n, Phó Giám đ c CLB ISO Vi ể ớ ẩ
ấ ệ ề ụ ệ
ấ ư ả
ể ự ể ả ữ ợ ng h p công ty có th tr
ổ ư ị
ể ễ ể ủ
ề ỏ ườ ặ ấ ố ồ t Nam, khó ạ ấ i khăn l n nh t trong quá trình tri n khai áp d ng tiêu chu n SA 8000 t t Nam là v n đ tài chính. Doanh nghi p áp d ng SA 8000 kéo các DN Vi ệ ề theo r t nhi u kho n chi phí nh chi phí đánh giá, chi phí đ th c hi n ườ chi phí nh ng thay đ i trong công ty. Có tr ổ ị ụ giám đ nh nh ng không th gánh ch u các chi phí thay đ i áp d ng SA ệ ầ ớ t Nam là DN 8000. Đây là đi u khá d hi u vì ph n l n các DN c a Vi ể ả ừ v a và nh th ng g p khó khăn trong tìm ngu n v n đ s n xu t nói chi
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
19
ệ ề
ệ
ề
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ề ề ể ự
ắ
ả ụ ờ ặ
ệ ướ ỏ ả
ề ề
ề ủ
ợ ạ ư ệ i nh m tăng l
ả ạ ệ ệ ự
ả ạ ệ ự ẩ
ưở ng nhanh và môi tr
ế ặ ưở đang phát tri n. Sau quá trình tăng tr
ệ ườ ướ ả ả ng kinh t ế ng. Vi
c đã ph i tr giá v môi tr ấ
ố ạ ủ ườ ưở
ư ắ ả ụ ng s ng c a ng ề
ậ ừ
ế
ở ứ ầ ể ả ễ m c c n thi
ộ ở ế ị ộ ẩ ng c th
ệ ự ậ
ề ụ ễ ễ ệ ị
ủ ụ ế ệ
ơ ề ấ ả ố ọ ệ ổ ế đ n kinh phí thay đ i dây chuy n máy móc là đi u khó có th th c hi n trong th i gian ng n. ẩ ệ M t khác, vi c áp d ng tiêu chu n SA 8000 đòi h i DN ph i công ố ớ khai tài chính, đ i v i các DN n c ngoài đây là vi c ph i làm trong khi ệ ố ớ ể ấ đ i v i DN Vi t Nam đi u này hoàn toàn r t "khó" tri n khai vì nhi u lý ư ậ ư ứ do nh : nh n th c v SA 8000 c a các DN Vi t Nam còn ch a cao, DN ậ ủ ằ ế ợ ấ ch a th y h t l i nhu n c a công i ích do SA 8000 đem l ộ ộ ệ ố ỏ ty. Bên c nh đó, vi c th c hi n đòi h i ph i xây d ng m t h th ng đ i ả ngũ giám sát đ t tiêu chu n, vi c này đôi khi đi ngoài kh năng chi tr tài ủ chính c a DN. ườ Tăng tr ng sinh thái luôn là hai m t khác nhau ề ủ ế ể c a các n n kinh t ự ề ề t Nam cam k t th c nhanh, nhi u n ỷ ấ ệ hi n các m c tiêu Thiên niên k cho th y chúng ta không hy sinh ch t ụ ượ i dân vì m c tiêu tăng tr ng nhanh trong ng n h n. l ộ ỏ ệ ố ậ ị Nh ng, đi u đó đòi h i h th ng quy đ nh pháp lu t ph i có đ ả ạ chính xác cao. Lu t pháp ph i làm sao không th a (không t o chi phí ệ ợ ừ ệ i ích công không đáng có cho doanh nghi p) v a không thi u đ b o v l ụ ự ướ ươ ế ộ ng, t. Qua các v th c ph m nhi m đ c (n c ng c t ơ ữ ả ườ ướ ấ s a), chúng ta th y c quan nhà n th b đ ng và văn b n ự ễ ậ lu t không bám sát th c ti n. ấ ị ả Ngay c khi quy đ nh pháp lu t có đ , thì tính hi u l c quá th p. ườ ơ ng di n ra h n ch c năm không b phát hi n và Nhi u v ô nhi m môi tr ả ấ ử x lý, cho th y c quan qu n lý không làm h t trách nhi m c a mình. Có ẽ đây là v n đ m u ch t, quan tr ng nh t chúng ta ph i gi l
ấ ệ ứ ả ồ Ý th c c ng đ ng và ý th c b o v quy n l
ệ ớ c các doanh nghi p l n, ng
ủ ả i quy t. ườ ề ợ ủ i c a ng ị ườ i dân đ a ph ơ ế ề ế ấ i dân r t ươ ng ế , y u th , thi u s h tr c a chính quy n. C ch khi u
ế ự ỗ ợ ủ ư ấ
ệ ợ
ấ ứ ộ ướ ứ ể ấ th p. Có th nói, đ ng tr ế ả ơ ẻ ế ấ c m th y đ n l ầ ự ở ướ ệ c ta h u nh r t ít đ n ki n dân s ư ầ t Nam h u nh không có các thi ủ ể ạ
ườ ữ ể ể
ể ộ ủ ụ
ộ ượ ử ụ c s d ng. ệ ế ạ ế ệ t ch đ i di n, trung gian, đó là Vi ấ ộ ổ ứ i ích đóng vai trò r t ch c phi chính ph (NGOs), hi p h i, nhóm l ệ ạ ướ c phát tri n. C u trúc trung gian t o ra chi phí đ i di n, các n ộ ổ i dân, c ng ộ ở ơ ẻ ạ đ t các m c đích xã h i c a mình. Vai trò c a các hi p h i ấ i tiêu
ệ ườ c ta r t th p. H u nh không có s hi n di n c a hi p h i ng ự ầ ụ ệ các t ấ ớ ở l n ả ư nh ng xét t ng th , nó giúp gi m thi u chi phí đ nh ng ng ồ đ ng đ n l ư ấ ướ n dùng trong các v vi c ô nhi m th c ph m, môi tr
ệ ủ ườ ạ ộ ự ệ ẩ ồ ư ậ ề D lu n có chi u h
ề ậ ở ộ ủ ư
ệ ỏ
ủ ệ ừ ễ ng v a qua. ệ ừ ướ ng đánh đ ng ho t đ ng t ừ ệ ệ trên, t ộ ỉ ồ ơ ề ỉ ồ ế ầ ễ ớ
ể ế ậ ệ ầ ư ộ ề ệ ớ thi n v i trách ộ ỉ thi n ch là m t nhi m xã h i c a doanh nghi p. Nh đã đ c p ệ ừ ộ thi n, ph n nh trong CSR. M t doanh nghi p đóng góp m t t đ ng t ả nh ng có th gây ô nhi m v i chi phí nhi u t đ ng h n th . C n ph i có m t cách ti p c n toàn di n v CSR.
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
20
ệ ề
ề
ệ
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ệ ệ ự Th c hi n trách nhi m xã h i c a doanh nghi p Vi
ệ ể ỏ ộ
ừ ợ ệ ộ
ủ
ườ i ích cho xã h i, đ c bi ố ệ ệ th c hi n t ọ ạ ộ ộ ệ ệ t Nam là m t ừ ợ ậ i ích cho ng h i nh p, v a l ạ ả ệ t là nâng cao kh năng c nh ậ ệ ố ơ ỗ ợ ự t h n Lu t ự t Nam, cũng là n i dung quan tr ng trong xây d ng
ộ ủ công vi c không th b qua trên con đ ặ doanh nghi p, v a l ủ tranh c a doanh nghi p, c a qu c gia và h tr i Vi pháp Lao đ ng t ệ văn hoá doanh nghi p trong n n kinh t
ệ ệ ữ Hi n nay, các DN Vi
ộ ề ạ ế ệ hi n đ i. ứ t Nam đang đ ng tr ệ ự ế ệ
ả ự ướ ữ ộ
ầ ệ ươ
ọ ẻ ụ ng th c h u hi u luôn đ ả
ằ ậ ứ ữ ớ áp d ng và ghi nh là chú tr ng b o v ệ ế ạ
ấ ị ủ ớ ữ ữ ườ ỉ
ả ấ ượ ẫ
ị ườ ế ề ệ
ệ ủ ị ạ ằ ế ả
ẳ
ẩ ế ầ ị ệ Nam c n thi t
ủ ả ộ
ự ộ ệ ệ 3.Nh ng thách th c khi th c hi n trách nhi m xã h i doanh
ệ ữ nghi p ( TNXHDN ) t Nam
ự ặ ấ ầ
ế ử c nh ng th thách h t ể ứ s c cam go trong vi c tìm ki m và th c hi n nh ng chính sách phát tri n ằ ế ạ nh m tăng kh năng c nh tranh trong quá trình h i nh p khu v c và ti n ộ ượ ữ ậ ớ ộ c i h i nh p toàn c u. M t trong nh ng ph t ệ ườ ả i bán l các nhà s n xu t và ng ươ uy tín và giá tr c a các th v ng th c nh tranh. Trên ng hi u nh m gi ư ỹ i tiêu dùng không ch quan ng l n nh M , Canada và EU, ng các th tr ơ ng, m u mã, bao bì... màå ngày càng quan tâm h n tâm đ n giá c , ch t l ị ế ả ẩ đ n đi u ki n làm vi c c a công nhân t o ra các s n ph m này và luôn b ụ ữ ề ợ ệ ả i ph n và lôi kéo vào các chi n d ch qu ng cáo nh m b o v quy n l ị ạ ị ượ ậ ẻ c xem là tiêu chu n "kh ng đ nh giá tr đ o tr em. Do v y, SA 8000 đ ả ẩ ứ t ph i trang b cho "hành đ c" c a s n ph m mà DN Vi ậ ủ trang" h i nh p c a mình. ứ ở ệ Vi ợ ố ớ ả ơ ộ ư ấ ữ ề ừ ệ i ích cũng nh nh ng yêu c u ph i th c hi n ừ t Nam, v n đ này v a là c h i, v a là
ệ ả ứ
ứ M c dù th y rõ l ư TNXHDN, nh ng đ i v i Vi ậ thách th c và th m chí là rào c n. ứ Thách th c th nh t
ỏ ả ệ ừ ự tệ ở
ỗ ệ ệ
ướ ấ là quy mô doanh nghi pệ :Trên 95% DN Vi Nam là doanh nghi p v a và nh . Nên kh năng th c hi n khác nhau m i lo i doanh nghi p ứ ạ ứ Thách th c th hai
ậ ấ ể ế ế ề
ư ầ là Thi u thông tin, vai trò đ nh h ứ ẫ ế
ể ậ
ề ỷ ồ ệ ườ ạ ặ
ễ ề ủ ạ ồ
ự ệ
ử ộ
ắ ứ ậ
ả ư ể ự ư ậ ư ệ ắ ẫ ị ng d n d t ế ậ t, ti p c n và áp TNXHDN ch a rõ ràng nên v n đ nh n th c và hi u bi ề ệ ủ Đây là nguyên nhân d n đ n vi c còn nhi u cách ư d ngụ ch a đ y đ ; ệ ủ hi u, cách làm khác nhau gây lãng phí th m chí làm sai l ch đi ý nghĩa c a ạ ệ ỷ ồ ư ừ ư thi n nh ng l TNXHDN nh có doanh nghi p đóng góp 1 t i đ ng cho t ườ ng xuyên xâm đ ng ho c th gây ô nhi m phá ho i môi tr ng nhi u t ộ ườ ợ ợ ộ i ích h p pháp c a ng ph m quy n và l i lao đ ng và c ng đ ng; ơ ả ứ n i dung c a b quy t c ng x ử là c b n phù ủ ộ ộ ứ ắ ứ Thách th c th ba ộ ố ặ ố ậ ớ ợ h p v i lu t pháp qu c gia tuy nhiên trong quá trình th c hi n g p m t s ữ ộ ề ấ ậ ị ủ ấ v n đ b t c p gi a n i dung c a các b quy t c ng x và các quy đ nh ộ ộ ộ ố ệ ố ậ ủ ố c a lu t pháp qu c gia; H th ng văn b n lu t pháp đã b c l m t s ờ ồ ễ ự ồ ầ ử ổ ể đi m c n s a đ i nh còn ch ng chéo, ch a bám sát th c ti n đ ng th i ộ ậ ượ ả ự ệ c B lu t còn hi u qu th c thi lu t pháp ch a cao. Đ th c hi n đ
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
21
ệ ề
ệ
ề
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ấ ẫ ướ
ẫ ự ộ ữ ờ
ẫ
ả ả ậ ồ ượ ướ ộ ớ ủ ẫ
ự ề ế
ị ư ề ậ ấ ộ
ể
ề ạ ộ
ạ ủ ng tuân th tri ợ ọ ạ ộ ể ố ồ ứ ớ ỷ ồ ể
ệ ử ỷ ồ ạ ộ
ớ ế ứ ệ ẫ ấ ấ ậ
ư ệ ự ả ả ng d n nên còn xu t hi n s ch a ph i ban hành hàng trăm văn b n h ả ề ộ ả ướ ị ộ ậ ồ ng d n c v n i đ ng b gi a các quy đ nh B lu t và các văn b n h ệ ổ ứ ộ ệ ự ệ ch c th c hi n. M t dung và th i gian th c hi n gây lúng túng cho vi c t ộ ố ộ ồ ướ ế ố ng d n ch m nên thi u đ ng b ; m t s n i dung c h s văn b n đ ộ ị ẫ ủ c a văn b n h ng d n còn ch ng chéo, mâu thu n v i quy đ nh c a B ệ ử ậ lu t, gây khó khăn trong quá trình th c hi n.Các quy đ nh v ch tài x ố ở ứ ạ m c th p, ch a làm cho các đ i ph t vi ph m v pháp lu t lao đ ng còn ả ư ệ ệ ể ộ ể ượ t đ . Đi n hình nh vi c tham gia b o hi m xã h i t ứ ợ ọ ớ ễ ả Tình tr ng n đ ng b o hi m xã h i còn di n ra nhi u v i m c n đ ng ợ ọ ệ cao, kéo dài. T i thành ph H Chí Minh, có 53 doanh nghi p n đ ng ợ ả ả đ ng, 776 doanh nghi p n b o b o hi m xã h i kéo dài v i m c 45 t ể ế hi m xã h i trên 12 tháng v i m c 67,084 t đ ng. Ch tài x ph t vi ề ạ ph m v BHXH th p, d n đ n vi c ch p hành pháp lu t bao hiêm xa hôi không nghiêm.
ứ ộ
ứ Thách th c th t ườ ứ ư là th c c ng đ ng và ý th c b o v quy n l ạ ứ ả ệ ế
ủ i dân đã kéo dài nhi u năm nh
ệ ạ ề ị ỗ ề ợ ồ i ế ộ ố i dân còn h n ch vì th m t s doanh nghi p vi ph m nghiêm ư ườ ế ạ ấ i nông dân th p trong chu i giá tr , xâm ph m
ườ ủ c a ng ọ tr ng thi u s giám sát, lên ti ng c a ng Vê dan, l ề ợ quy n l ế ự ợ i ng
ộ ấ ườ ậ ủ i nhu n c a ng i tiêu dùng… ứ ứ Thách th c th năm
ệ ệ
ả ệ ố ề ố ấ ổ
ệ ầ
ấ ặ ứ ớ
ẽ ố ớ ả ệ ệ i trình cũng nh
ạ ạ là V n đ đ i tho i xã h i, tính minh b ch ướ ng i trình còn th p: các doanh nghi p có xu h công khai, trách nhi m gi ế ố ơ ằ “đ i phó” b ng các h th ng báo cáo, s sách “kép” trong khi đó c ch ể ủ ki m tra giám sát vi c tuân th TNXHDN r t ch t ch và yêu c u minh ệ ạ ự ự b ch công khai cao. Đây th c s là thách th c l n đ i v i doanh nghi p ư ỏ ề ừ ấ nh t là các doanh nghi p v a và nh v trách nhi m gi ẵ ạ ộ cho tính “s n sàng” công khai ự ự ể ki m tra giám sát ho t đ ng năng l c t ự trong khi th c hi n TNXHDN.
ệ ứ
ề ổ ứ vai trò c a Hi p h i ngành ngh , t ự ệ ườ ủ ộ ộ ạ ch c công ệ ế i lao đ ng còn h n ch trong vi c th c hi n ệ ứ Thách th c th sáu ề i truy n thông, ng
ớ đoàn, gi TNXHDN
ặ ạ ế c, m t h n ch và nguyên nhân
ặ ạ ượ c (cid:0) L i ích cho doanh nghi p
ẩ ồ ng s n ph m;
ả ố
ơ
ệ ồ ữ 4. Nh ng m t đ t đ ặ ạ ượ 4.1 M t đ t đ ợ ệ ợ ặ Duy trì ho c ký thêm h p đ ng; ả ấ ượ ấ Tăng năng su t và ch t l ỏ ệ Gi m s công nhân b vi c; Tăng uy tín xã h i đ d dàng ho t đ ng h n. Doanh nghi p đ t đ
ấ ộ ể ễ ạ ượ ề ị ườ đã có gi y thông hành vào nhi u th tr ạ ộ ệ ớ ẩ c tiêu chu n SA 8000 đ ng nghĩa v i vi c ả ả ỏ ng khó tính, đòi h i DN ph i đ m
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
22
ệ ề
ệ
ề
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ượ ộ
ệ t ki m đ ơ ở ả ướ ế ể ế ạ c chi phí, ấ ủ c ngoài vào ki m tra c s s n xu t c a
ệ ả b o trách nhi m xã h i. Bên c nh đó, DN cũng ti ờ th i gian ti p chuyên gia n mình. (cid:0) ộ ườ L i ích cho ng
ả ỉ ợ ệ ươ
ị ng hi u không b xã h i ch trích; ề ẩ ở ộ ữ i lao đ ng ộ ộ B o v th Nâng cao uy tín c a s n ph m m t cách b n v ng; m r ng th ị
ườ tr ệ ủ ả ả ng và u th v giá c ;
ư ượ ươ ầ ư
(cid:0) Kinh nghi m cho t
ế ề Đ c tham gia các ch ệ ậ ổ ơ ộ ạ ng trình đ u t ổ ứ ch c lao đ ng, Chính Ph Vi ứ ệ ệ vì trách nhi m xã h i . ộ ch c công đoàn và vi c th ộ ủ ệ ươ ng l t Nam ượ ng
ề
ề ề ộ ấ ự ế ệ ớ T o c h i thành l p t ể ậ t p th . ạ Đây là m t công c nh m đào t o công nhân v quy n lao đ ng T o c h i làm vi c tr c ti p v i doanh nghi p v các v n đ ề
ộ ụ ằ ệ liên quan đ n quy n lao đ ng.
ườ ộ ơ ộ ề ứ ủ ề Nh n th c c a công ty v cam k t đ m b o cho ng
ế ả ề ườ ứ ạ ạ ế ậ ệ ộ ả i lao đ ng ẻ ng lành m nh v an toàn, s c kho và môi
ượ đ ườ tr c làm vi c trong môi tr ng.
ế ặ ạ 4.2M t h n ch (cid:0) ộ ạ xao ậ Đôi khi công vi c quá b n r n, các ban lãnh đ o
ệ ề ệ ệ i đi u ki n làm vi c cho công nhân. (cid:0) ị ẽ ả ưở ế E ng i vi c ki m tra đ nh kì s nh h ấ ng đ n năng su t
ợ công nhân và l (cid:0) ề ầ ủ ớ nhãng, không quan tâm đ y đ t ể ệ ạ t h i. c BSCI ph i t n r t nhi u kinh phí. (cid:0) ự ể
ủ ế ế
ệ ề
ấ ặ ệ ữ ể ướ ế ạ ệ ị ậ i nhu n b thi ả ố ấ ể ạ ượ Đ đ t đ ườ ng Các khó khăn trong quá trình tri n khai d án th ề ạ ạ ừ ự s thi u quan tâm c a lãnh đ o cao nh t, thi u đào t o v ế ứ i liên quan, thi u ế ự ị c tri n khai, thi u s phân công
4.3 Nguyên nhân
ậ ạ ệ ấ xu t phát t ộ ườ m t nh n th c v trách nhi m xã h i cho nh ng ng ộ t các b vi c ho ch đ nh m t cách chi ti ự trách nhi m rõ ràng trong nhóm d án.
(cid:0) ế ụ ệ ộ Công ty đã bi t áp d ng các trách nhi m xã h i trong
ể ệ ệ vi c phát tri n doanh nghi p (cid:0) ạ Có nh ng chính sách đúng đ ng trong công tác đào t o
ự ể ầ ồ ắ ữ ngu n nhân l c cũng góp ph n phát tri n công ty
ƯƠ Ả CH NG III : GI I PHÁP
ộ ố ể ầ ư I. M t s đi m c n l u ý
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
23
ệ ề
ệ
ề
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ị ộ ẩ ắ ẳ Tr
ượ ướ ạ ế ầ ố ế ng m i qu c t
ố ế ướ
đã không đ ở ậ ậ ả ệ ừ khác. B i v y, các CoC không ph i là các công ủ ả
ữ ệ ệ ậ ớ
ụ
ế ệ
ậ ớ ố ậ ợ ố ớ c h t c n kh ng đ nh là vi c g n tiêu chu n lao đ ng v i ươ ư ậ ạ i WTO cũng nh các c th a nh n t th ố ả ễ c qu c di n đàn qu c t ỉ ủ ớ ữ ế , cũng không ph i tho thu n gi a chính ph v i chính ph mà ch là t ả tho thu n gi a doanh nghi p v i doanh nghi p (bên bán và bên mua hàng ị hoá, d ch v ). ự ứ Các CoC không thay th , không đ ng trên lu t qu c gia. Vi c th c ỗ ả
ở ấ ứ ậ ệ ợ ệ b t c qu c gia nào ph i phù h p v i lu t qu c gia và h hi n các CoC ệ tr vi c th c hi n lu t qu c gia.
ố ố ủ ự ầ ớ ộ ự ướ
ọ ố ấ ề Ph n l n n i dung c a CoC d a trên các công ụ
ể ứ ậ ả
ị ự ộ ậ
ệ ự ố ệ c và thông l qu c ế ở các CoC là (ví d ILO) và lu t qu c gia. Tuy nhiên v n đ quan tr ng t ư ệ ệ đ a ra cách th c qu n lý, theo dõi, ki m tra và đánh giá vi c th c hi n ữ nh ng quy đ nh này (các công ty b n hàng hay công ty đánh giá đ c l p). ự
ệ ạ ể ộ
ộ ắ ể ệ ự ộ ộ ướ ể
ớ
ộ ừ ủ ở ạ ạ ự ắ phía chính ph s t ệ ư i cũng nh chính ph
ị ạ ệ nguy n, hoàn toàn không mang tính Vi c th c hi n các CoC là t ắ ộ b t bu c. Tuy nhiên, có th m t công ty b n hàng n c ngoài nào đó quy ế ợ ệ ị đ nh vi c th c hi n m t b CoC nào đó là b t bu c đ có th ký k t h p ươ ệ ệ ữ ồ ng m i thì đó là quan h gi a doanh nghi p v i doanh nghi p, đ ng th ủ ả không ph i là s b t bu c t ậ ướ c nh p hàng. n ệ
ể ệ ượ ố ớ ộ ủ Trách nhi m xã h i c a doanh nghi p đ ủ
ẩ ệ ủ
ủ i n i làm vi c. Đó cũng chính là quá trình chuy n t ỗ ủ ệ ng c a m i doanh nghi p, c a m i n n kinh t
ể ệ ỗ
ể ộ
ệ c quy đ nh trong các CoC ộ ệ ượ c hi u là trách nhi m c a doanh nghi p đ i v i toàn xã h i thông qua đ ủ ế ụ ườ ả ng xuyên, liên t c, ch y u ngay s n ph m c a mình. Đây là vi c làm th ể ừ ố ệ ạ ơ ầ m i quan tâm thu n t ố ế ỗ ề ưở ế sang m i tuý đ n tăng tr ế ự ự quan tâm đ n s phát tri n mà m i doanh nghi p đóng góp vào s phát ủ tri n chung c a xã h i. ự ể ệ ệ ệ ệ ị
ệ ả
ượ ướ ự ệ ệ ả
ệ ấ
ượ ệ c trích ra t ừ ợ l
ộ ể ệ Vi c th c hi n các quy đ nh th hi n th hi n Trách nhi m xã h i ủ ấ ầ ộ c a doanh nghi p trong các CoC là m t kho n chi phí mang tính c t đ u ẩ ư ủ c a doanh nghi p, đ t c và trong khi làm ra s n ph m, c th c hi n tr ả ộ ứ ch không ph i là m t đóng góp cu doanh nghi p mang tính ch t nhân ậ ủ ạ đ o, t i nhu n c a doanh nghi p sau khi đã bán ả s n ph m. ế ượ ự ệ ể ợ
ả ệ ừ thi n đ ẩ N u CSR và CoC đ ệ ệ ậ ộ
ủ ấ ạ
ườ ủ ẩ i và nhân ph m c a ng
ề ợ ứ ậ
ệ ủ ả ề ế ạ ơ
ớ c hi u đúng và th c hi n đúng, phù h p v i ố ệ ự lu t pháp qu c gia thì vi c th c hi n CSR chính là m t vi c làm mà các ứ ệ ợ ề i: th nh t là uy tín và tính c nh tranh c a doanh nghi p bên đ u có l ộ ứ ượ c tăng lên; th hai là quy n l i lao đ ng đ ệ ố ự ố ơ ả ả ượ c b o đ m t t h n; và th ba là vi c th c hi n lu t pháp qu c gia đ ượ ố ơ c t cũng đ t h n, tính c nh tranh c a c n n kinh t cũng cao h n, môi ầ ư ố ơ ườ t ng đ u t tr t h n. ệ ự ệ ệ
ộ Vi c th c hi n Trách nhi m xã h i chính là vi c c th hoá m t s ị ệ ụ ể ậ ả ộ ậ ộ ố ủ ộ ộ ố quy đ nh chính c a B lu t Lao đ ng và m t s văn b n lu t pháp khác
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
24
ệ ề
ề
ệ
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ớ ồ ệ ỉ
ứ ệ ỉ ủ ả ấ ẩ
ấ ự ứ ệ ọ ộ ế ị ứ ụ ể ệ ớ ạ ủ
ệ ố ế ệ ch không đ ng nghĩa v i vi c doanh nghi p ph i l y ch ng ch nào đó. ự ự ộ ộ Vi c đi l y m t ch ng ch c a m t b tiêu chu n c th nào đó s l a ệ ch n và t ế ủ t ch c a Vi C s lu t pháp, h th ng thi
ủ ợ
ủ ệ ợ quy t đ nh c a doanh nghi p trong quan h v i b n hàng. ệ ể ự t Nam có th th c hi n ậ ớ c m c tiêu c a CSR hay c a các CoC sao cho phù h p v i lu t pháp i ích c a các bên tham gia. ơ ở ậ ụ ủ t Nam và hài hoà l ượ đ ủ c a Vi
ả II. Gi
i pháp ệ ệ ự Th c hi n trách nhi m xã h i c a doanh nghi p Vi
ộ ệ ể ỏ
ộ ệ ừ ợ
ủ
ộ ạ ườ i ích cho xã h i, đ c bi ố ệ ệ th c hi n t ọ
ề
ộ ệ ệ t Nam là m t ừ ợ ậ i ích cho ng h i nh p, v a l ạ ả ệ t là nâng cao kh năng c nh ậ ệ ố ơ ỗ ợ ự t h n Lu t ộ ự t Nam, cũng là n i dung quan tr ng trong xây d ng ế ệ ạ . hi n đ i ệ ự ề ạ Đ đ nh h ệ ố t
ộ ố ả ể ị ệ ự ả trách nhi m c a mình, c n ph i th c hi n
(cid:0)
ộ ủ công vi c không th b qua trên con đ ặ doanh nghi p, v a l ủ tranh c a doanh nghi p, c a qu c gia và h tr i Vi pháp Lao đ ng t ệ văn hoá doanh nghi p trong n n kinh t ướ ng và t o đi u ki n cho doanh nghi p th c hi n t ệ m t s gi ề ng thông tin, tuyên truy n đ m i ng ộ ủ ầ c n tăng c ấ ủ ấ sau đây: ườ ắ ứ ầ ườ ề ả
ệ i pháp ể ọ ộ ị ệ ả ạ
ể i hi u ử ệ đúng b n ch t c a v n đ “trách nhi m xã h i” và các b quy t c ng x , ấ nh t là trong các doanh nghi p, các nhà qu n lý, ho ch đ nh chính sách vĩ mô. (cid:0) ả
ộ ệ ệ ắ ứ
ẽ ự ư
ờ ế ự ữ ị ự ế ạ t ử ể ứ ừ ớ
ử
ớ ệ ệ ự ả ề
ề
ữ ả
ườ ả ổ ừ ở ậ ỹ ế
ư ứ ơ ả ầ c n có các nghiên c u c b n, kh o sát th c t i các doanh ệ ệ ự nghi p đã th c hi n và s th c hi n các b quy t c ng x , đ phát hi n ậ ợ ế ả đó khuy n i cũng nh các rào c n, khó khăn, thách th c, t nh ng thu n l ể ấ ệ ả i. Có th th y, i pháp xúc ti n th c hi n trong th i gian t ngh các gi ộ ộ ắ ứ ệ ệ trong quá trình th c hi n trách nhi m xã h i và các b quy t c ng x , các ệ ầ ư ể ả đ c i thi n các đi u ki n doanh nghi p ph i chi phí khá l n cho đ u t ạ ệ ề ộ ệ v sinh lao đ ng và môi tr ng. Trong đi u ki n c nh tranh, nhi u doanh ể nghi p không th trang tr i n i nh ng kho n chi này, b i v y có th nhà ướ ươ ể ỹ ỗ ợ n qu h tr phát tri n, qu xúc ti n th ng ạ m i… v i m t chính sách u tiên, u đãi. (cid:0) ộ
ệ ậ ề ấ ấ ậ
ộ ệ ng x ; t
ệ ộ
ắ ứ ộ ệ ề ấ ẩ
ươ ệ ộ ỷ ả ệ ng m i và Công nghi p Vi
ệ ể ả ỗ ợ c ph i h tr cho vay t ư ộ ớ ề Hình thành kênh thông tin v trách nhi m xã h i cho các ắ ệ doanh nghi p, nh t là cung c p các thông tin c p nh t v các b quy t c ự ệ ử ư ấ ứ v n cho các doanh nghi p trong quá trình th c hi n trách ử Ở ộ ủ ộ đây vai trò c a các hi p h i nhi m xã h i và các B quy t c ng x … ộ ệ ủ ộ ệ ngh nghi p (H i d t may, H i giày da, H i xu t kh u thu s n…) c a ạ ươ ng, Văn phòng Th t Nam, H i Công Th ấ ớ ộ các B , ngành là r t l n. ị III. Khuy n ngh
ự ệ ế ệ Th c hi n Trách nhi m xã h i c a doanh nghi p Vi
ệ ừ ợ ể ỏ ườ ệ ộ ộ ủ công vi c không th b qua trên con đ ệ ậ ng h i nh p, v a l ộ t Nam là m t i ích cho
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
25
ệ ề
ệ
ề
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ộ ặ ệ ừ ợ
ủ ủ
ề ệ
ệ ề
ừ
ề ệ ả ệ ố ơ th c hi n t ọ ạ ồ ẽ ả ự ỉ bây gi ng và t o đi u ki n cho doanh nghi p th c hi n t
ọ ệ ạ i ích cho xã h i, đ c bi t là nâng cao kh năng c nh doanh nghi p, v a l ệ ậ ỗ ợ ự ố t h n lu t tranh c a doanh nghi p, c a qu c gia và h tr ộ ự ệ ộ pháp lao đ ng tai Vi t Nam, cũng là n i dung quan tr ng trong xây d ng ố ớ ế ệ ệ hi n đ i.C n vi c này đ i v i văn hoá doanh nghi p trong n n kinh t ắ ầ ấ ớ ệ t Nam m i ch là b t đ u song s là v n đ mang tính doanh nghi p Vi ộ ữ ờ ấ ở ậ chúng ta ph i có nh ng hành đ ng ch t lâu dài. B i v y, ngay t ệ ệ ố ệ ạ ướ ị t Trách nhi m đ nh h ộ ủ xã h i c a mình. ệ
ả ấ ủ
ệ ấ ể ọ ộ ả ấ ử
ệ ộ ả ườ ướ Vi c làm quan tr ng nh t và tr ng c tiên lúc này là ph i tăng c ề ườ ề ấ ể thông tin, tuyên truy n đ m i ng i hi u đúng b n ch t c a v n đ ắ ứ "Trách nhi m xã h i" và các B Quy t c ng x , nh t là trong các doanh nghi p, các nhà qu n lý, ho ch đ nh chính sách vĩ mô.
ầ ự ế ạ ả
ạ ứ ẽ ự ự ệ ấ ộ ở
t ử ẩ ắ ứ ấ ệ ộ ệ
ỷ ả ệ ạ
ừ ứ ế ể i cũng nh các rào c n, khó khăn, thách th c, t
ư ế ờ
ả ệ ế ướ ứ c a nhà n
ị ơ ả i các doanh C n có các nghiên c u c b n, kh o sát th c t ệ nghi p đã th c hi n và s th c hi n các B Quy t c ng x , nh t là các ặ doanh nghi p thu c các ngành đang tham gia vào xu t kh u các m t hang ữ ệ ủ ự ch l c (giày da, d t may, thu s n đông l nh…) đ phát hi n nh ng ị ậ ợ thu n l đó khuy n ngh ớ ả các gi i pháp xúc ti n th c hi n trong th i gian t i; ỗ ợ ủ Nghiên c u các c ch , chính sách h tr ệ ậ ợ
ệ ộ
c thu n l ộ ầ ư ệ
ậ ệ ệ ộ
ề ề
ặ i. Đ c bi ử ấ khá l n nh t là đ u t ề ể ươ ệ ỹ ỗ ợ ừ ế ợ ỹ ị ể qu h tr phát tri n, qu xúc ti n th
ư ự ơ ể c đ các ự ệ ộ ượ ệ t trong quá trình th c hi n doanh nghi p vào cu c đ ả ệ ầ ắ ứ Trách nhi m xã h i và các B Quy t c ng x , các doanh nghi p c n ph i ớ ầ ư ể ả đ c i thi n các có chi phí, th m chí chi phí đ u t ạ ệ ườ ng. Trong đi u ki n c nh tranh, đi u ki n v sinh lao đ ng và môi tr ả ỗ ướ ở ậ ổ c ph i h nhi u khi doanh nghi p không ch u n i, b i v y có th nhà n ộ ớ ạ tr cho vay t ng m i… v i m t ư chính sách u tiên, u đãi nào đó;
ộ
ộ ậ ấ ấ
ệ ử ệ ậ ề ự ủ ệ
ắ ứ ộ ệ đây vai trò c a các hi p h i ngh ộ ẩ
ỷ ả ệ ươ ệ ấ ng m i và Công nghi p Vi
ộ ộ ệ ng, Văn phòng Th ấ ớ
ề Hình thành kênh thông tin v Trách nhi m xã h i cho các doanh ắ ứ ệ nghi p, nh t là cung c p các thông tin c p nh t v các B quy t c ng ệ ử ư ấ v n cho các doanh nghi p trong quá trình th c hi n Trách nhi m xã x ; t ộ ề ở ộ h i và các B quy t c ng x … ộ ủ ệ nghi p (H i d t may, H i giày da, H i xu t kh u thu s n…) c a H i ộ ạ ươ Công th t Nam, các B , ngành là r t l n; ấ ố ượ ự
ệ ệ ộ
ớ ớ ươ ẩ ấ ậ ng l n (EU, M , Nh t…) song trong t
ướ ệ
ệ ế ộ ệ ề ấ ệ Đây là v n đ r t lâu dài, tuy đ i t ng doanh nghi p th c hi n ủ ế ệ Trách nhi m xã h i hi n nay m i ch y u là các doanh nghi p có hàng ỹ ị ườ ng lai xu t kh u sang các th tr ầ ấ các doanh nghi p cung c p các hàng hoá tiêu dùng trong n c cũng c n ệ thi t ph i th c hi n Trách nhi m xã h i.
ả ắ ứ ầ ả ự ở ậ
ế ượ ự ệ ệ ộ ự B i v y, chúng ta c n ph i b t tay ngay vào nghiên c u, xây d ng ạ trình th c hi n Trách nhi m xã ạ ế k ho ch dài h n có tính chi n l c và l
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
26
ệ ề
ệ
ề
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ệ ệ ớ ợ ớ i phù h p v i phát
ế t Nam trong 10, 15năm t ộ ậ ộ ủ h i c a các doanh nghi p Vi ề ể tri n n n kinh t và quá trình h i nh p.
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
27
ệ ề
ệ
ề
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
Ậ Ế K T LU N
ứ ầ
Ở ế ỷ ứ ườ ề ố
ỏ ề ỏ
ệ ả ủ ườ ể ể
ề ơ ố ớ ộ ơ ư ư ấ
ố ể ấ ệ ử ệ ề ế th k th XXI, trong n n kinh t toàn c u hóa , khi ý th c v ườ ng s ng ngày càng cao thì các loài ng i v các nguy c đ i v môi tr ả ư đòi h i v trách nhi m xã h i cũng ngày càng tăng lên, nh đòi h i ph i ứ ộ ki m soát khí th i c a xe h i l u hành trên đ ng ph , ki m soát m c đ ố khói b i trong các khu dân c , v.v .Nh v y có th th y, ít nh t đã có b n ả nhóm đ i t ư ậ ng mà doanh nghi p ph i có trách nhi m trong ng x :
ả ườ ứ ầ ư ồ i tiêu dùng, bao g m c nhà đ u t , ngân hàng,
ộ
ướ ế ớ ự ộ c và th gi i.
ồ ươ
ả
ổ ả ằ ụ ệ ủ ẩ
ụ ố ượ ị ườ Th tr ng và ng ợ ứ nhà cung ng và h p tác . ườ Ng i lao đ ng . ộ C ng đ ng trong khu v c và xã h i trong n ố ng s ng Môi tr ả ả ệ Doanh nghi p ph i b o đ m th ủ ị ấ ượ ng, tính n đ nh c a ch t l ỏ ủ
ỉ ệ ớ
ị ả ị ệ ớ ứ
ả ự ụ ườ ạ ọ ế ế
ỉ ệ ị ợ ự ự
ậ ệ ườ ọ ạ ừ
ộ ế ừ ủ ộ ả
ả ằ ự
ộ ả ả ộ i s d ng lao đ ng và ng
ườ ườ ả ẫ
ầ ế ự ư ộ ươ ng hi u c a mình b ng cách duy ượ ị ấ ượ ng s n ph m, d ch v không v t trì ch t l ệ ậ ra kh i các quy đ nh c a pháp lu t. Trong kinh doanh, doanh nghi p không ầ ư ngân ch có quan h v i khách hàng, mà còn quan h v i các nhà đ u t ọ ệ ụ ợ ẩ giúp,các vi n khoa h c, hàng, nhà cung ng các s n ph m, d ch v tr ạ ứ ệ t k , v.v ng đ i h c th c hi n các d ch v nghiên c u, gi ng d y, thi tr ể ứ nguy n hay kêu g i đ o đ c, Không th ch trông đ i vào s t ạ ặ ả i tiêu dùng, xã h i ph i phát hi n, ngăn ch n và tr ng ph t lu t pháp, ng ộ ờ ồ các hành đ ng gian trá, l a đ o, đ ng th i khuy n khích, ng h các ệ ợ ậ i doanh nghi p làm ăn chính đáng. Lu t pháp ph i b o đ m s cân b ng l ả ữ ườ ử ụ ữ i lao đ ng, gi a hai bên ph i ích gi a ng ự ể ầ ổ th ng xuyên trao đ i thông tin đ thông c m l n nhau, tránh s hi u l m không c n thi
ệ ầ ọ ng vì l
ủ
ể ế ụ ự ị
ự ế ế
ế ủ ế ộ ự ấ
ậ ở
ể ấ ạ
ệ ấ ỏ
ủ ể ấ ứ ậ
ượ ộ ủ ệ
ề ạ ệ ể ệ ằ
ậ ể ự ế ự ạ ạ ứ
ệ ạ ặ
ặ ự ệ ệ ậ ộ ỏ
ữ ả ể ể ắ ơ ể t hay s u đãi thái quá cho m t bên. ợ ườ ả ả ệ i Doanh nghi p cũng c n ph i tôn tr ng và b o v môi tr ả ả ợ ệ ế ệ ích c a các th h mai sau. Vì l i ích kinh doanh, doanh nghi p ph i b o ỏ ể ượ ủ ả c đòi h i đ có th ti p t c duy trì quan đ m s tuân th các quy đ nh đ ế ậ ệ h kinh doanh. N u thi u khung pháp lu t, thi u ch tài và s giám sát ệ ầ c n thi t c a xã h i dân s và công chúng. Kinh nghi m cho th y, mãnh ự ủ ợ i nhu n có th làm cho doanh nhân tr nên mù quáng, vô trách l c c a l ự ự ằ ệ nhi m b ng cách che d u các hành vi ph m pháp c a mình và s t ố ệ ủ nguy n c a doanh nghi p là r t m ng manh. Có th th y vai trò then ch t ệ ố ị ẩ ủ c a h th ng lu t pháp, các tiêu chu n v đ o đ c đ c quy đ nh thành ẩ tiêu chu n pháp lu t đ th c hi n trách nhi m xã h i c a cá nhân và doanh nghi p nh m ch ng lòng tham và ki m soát các hành vi làm giàu ộ ồ vô đ o đ c, gây nguy h i cho c ng đ ng. ậ ợ ữ Bên c nh nh ng m t thu n l i thì doanh nghi p cũng g p không ít nh ng khó khăn trong th c hi n trách nhi m xã h i. Vì v y, đòi h i công ằ ph i có chính sách đúng đ ng đ ngày càng phát tri n công ty h n nh m
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
28
ệ ề
ệ
ề
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ệ ớ ướ ờ ỳ c trong th i k CNH
ạ c nh tranh v i các doanh nghi p trong và ngoài n HĐH.
ệ ộ ở ượ ứ ậ ệ Trách nhi m xã h i c nh n th c và b
ệ ự Vi ắ ằ ể ắ
ể ộ ớ ự ế ị ườ th tr
ế ủ ầ ướ c đ u t Nam đã đ ượ ấ ủ ớ c th c hi n. Ch c ch n r ng, cùng v i quá trình phát tri n c a đ t đ ơ ề ủ ệ ẽ ượ ệ ướ c đ cao h n cùng v i s hoàn thi n c a n c, trách nhi m đó s đ ể ế ướ ậ khung pháp lu t, b máy nhà n ng và các th c, th ch kinh t ch c a khác.
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
29
ệ ề
ệ
ề
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ủ ễ ề ả ầ 1. Theo ngu n:ồ http://www.mofa.gov.vn ọ 2. Bài gi ng chuyên đ chuyên sâu c a th y giáo : Nguy n Ng c
Tu nấ
ộ ủ ệ www.google.vn
ệ ồ ồ Vietnamnet.vn ệ Tài li u .vn
3. Trách nhi m xã h i c a doanh nghi p : 4. Theo ngu n : 5. Theo ngu n : 6. Theo ngu n :ồ info@bnco.com
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
30
ệ ề
ệ
ề
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
Ụ Ụ M C L C
Ầ Ấ
ứ ạ
ng và ph m vi nghiên c u ng nghiên c u
ng pháp nghiên c u
Ứ Ộ
Ầ ƯƠ NG I : LÝ THUY T
ộ ố
ệ
ề
ậ ươ ng trình ch ng nh n WRAP là gì ?
ứ ươ ứ
ng trình ch ng nh n WRAP ươ ứ ờ ủ ợ ữ ậ i ích khi ng d ng ch ậ ng trình ch ng nh n WRAP
ệ t Nam Vi
ự ệ ệ i ích c a vi c th c hi n trách nhi m xã h i
Ạ
ụ ạ ạ i công ty
ự ể ướ c tri n khai BSCI
ợ i
ữ
ố ớ ố ớ ệ ệ Ở Ầ .......................................................2 Ứ PH N TH NH T : M Đ U ọ ề .......................................................................2 I. Lý do ch n đ tài ủ ề.....................................................2 ụ II. M c tiêu nghiên c u ch đ ứ ..........................................3 ố ượ III. Đ i t ứ ................................................................3 ố ượ 1. Đ i t ứ ....................................................................3 ạ 2. Ph m vi nghiên c u ứ ............................................................6 ươ IV. Ph ồ ố ệ ..............................................................................6 V. Ngu n s li u ......................................................6 PH N TH HAI : N I DUNG Ế .............................................................6 CH ệ ........................................................................6 I. M t s khái ni m ệ ộ ủ ...........................6 1. Trách nhi m xã h i c a doanh nghi p la gì 2. SA8000 là gì ..................................................................................5 ệ 3. Khái ni m v BSCI ......................................................................9 4. WRAP là gì?................................................................................10 ..............................10 4.1 Ch ự .................10 4.2 S ra đ i c a ch ứ ụ 4.3 Nh ng l .............................................................................................................11 ự ệ ộ ở ệ II. Tình hình th c hi n trách nhi m xã h i ..........11 ụ ở ệ .................................................................14 t Nam Vi 1. Áp d ng ệ ..........................................................15 ụ ở 2. Áp d ng doanh nghi p ộ .........15 ủ ợ ữ ệ 3. Nh ng l ƯƠ Ự NG II : TH C TR NG CH .....................................................15 ệ ề ớ .................................................................16 i thi u v công ty I. Gi ự .................................16 I. Phân tích th c tr ng áp d ng t 1. Quy trình áp d ngụ ........................................................................18 ạ ...................................................................20 2. Phân tích th c tr ng .........................................................20 3. Các b ệ .....................................................................20 ự 4. Kinh phí th c hi n ạ ............................................................................21 5. L i ích đêm l ở ạ .......................................................................22 6. Khó khăn tr ng i ụ II. Nh ng khó khăn khi áp d ng SA8000 ......................................22 ...........................................................22 1. Khó khăn đ i v i công ty .............................24 2. Khó khăn đ i v i doanh nghi p Vi t Nam
ệ
ầ
ị
SVTT: Tr n Th Bích Hu _CĐ10NL1
31
ệ ề
ệ
ề
ộ
ộ ủ Chuyên đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p v lao đ ng
ệ ữ ứ t Nam Vi
ạ c, h n ch và nguyên nhân
ặ ạ ượ c
NG III : GI I PHÁP
Ả ầ ư
Ế
Ệ ệ ở ệ ự 3. Nh ng thách th c khi th c hi n TNXH doanh nghi p .............................................................................................................25 ế ữ ....................25 4. Nh ng m t đ t đ ặ ạ ượ ............................................................................26 4.1 M t đ t đ ế ..............................................................................26 ặ ạ 4.2 M t h n ch 4.3 Nguyên nhân ...............................................................................26 ƯƠ ...........................................................26 CH ộ ố ể I. M t s đi m c n l u ý ...............................................................26 ả ......................................................................................27 i pháp II. Gi ế ị ..............................................................................28 III. Khuy n ngh Ậ ........................................................................................29 K T LU N Ả ...............................................................31 TÀI LI U THAM KH O