TRIỆU CHỨNG HỌC CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH
TRUYỀN NHIỄM
1- Viêm gan vi rus
ệ
ạ ế
ng
ầ
ườ
ộ
ế ch c liên k t
ng 1,7ml dd hayem ) ng 0-10h)
ổ ứ ườ ườ
Globulin tăng , Al gi m ả
ộ
ủ ế
ầ
ợ
ướ
ẫ
bào gan ( ch g p
ộ
ộ
ể ỷ ệ
ấ ả
ỉ ộ
ẩ
:
A- xét nghi m sinh hóa gan 1- H/c h y ho i t bào gan ủ Men gan transaminaza tăng ‡ 5 l n bình th 2- H i ch ng viêm t ứ Gross ( bình th Malacgan (bình th >40 (+) ơ g Đi n di chính xác h n ệ ứ ứ ậ m t 3- H i ch ng Bilirunbin máu toàn ph n tăng ( trong đó ch y u là bilirubin liên h p) N c ti u x m màu ể th n ng ) 4- H i ch ng suy t ế ỉ ặ ở ể ặ ứ ng c p ch có 3 h i ch ng trên còn th thông th ứ ườ + T l prothrombin gi m đ t ng t ộ +Cholesterol/Cholesterol toàn ph n ầ +A/G B- Ch n đoán virus Viêm gan vi rus c p ấ
ề
ầ ấ
ư ử ụ
ấ
ấ
ồ i gi ạ ế ị
ạ t nh t khi ch a s d ng kháng sinh , c y th y shigella ố ẩ
loét nông
ng t quy t đ nh ch n đoán ấ ấ
ế
ế niêm m c đ i tr c tràng , xung huy t
ạ ạ ự
t
ộ
ở đ y c y tìm shigella ấ ế ở ấ ấ
ạ
HbsAg(+) KT anti HbcAg lo i IgMạ HbeAg (+) 2- L tr c khu n ( Shigella) ẩ ỵ ự 1-Xét nghi m phân ệ -Soi nhi u h ng c u , b ch c u ầ -C y ngay t ườ ấ là y u t ế ố 2- N i soi ộ N u soi th y r t nhi u ề ổ toàn b , có th l y ch t xu t ti ấ ể ấ 3-Xét nhi m khác ệ - B ch c u tăng , Đa Nhân Trung Tính tăng ầ -HE , ĐGĐ , Pmáu ( Ph c v đi u tr )
ụ ụ ề
ị
3- Th ng hàn ( Salmonella ) ươ
ị ả ả
ầ ng ) ị ẩ ạ ướ
ng hàn = c y máu , ự ẩ
ng , d ch m t , n ươ c ti u , phân , đào ban trong đó c y máu có ấ ấ
ng pháp tr c ti p ậ ế ị
ờ
ầ ầ
(+) càng cao ( tu n đ u + 90 %) tu n th 2 tăng , có th g p i lành mang vi l ỷ ệ (+) t ng ể ặ ở ườ ừ ầ ứ
ng pháp gián ti p ng hàn có kháng nguyên thân ( ế : ( tr c khu n th ươ ự ẩ
ế ọ 1- Huy t h c Công th c máu : B ch c u gi m , Đa Nhân Trung Tính gi m ( có giá tr ứ ch n đoán đ nh h 2- Vi sinh ự ế : Phân l p tr c khu n th -Ph ậ ươ c y t y x ướ ể ị ấ ủ ươ giá tr ch n đoán quy t đ nh s m nh t ớ ấ ị ẩ + Đ ng th i làm kháng sinh đ ồ ồ + C y càng s m t ấ ớ + C y phân : t l ỷ ệ ấ khu n ẩ - Ph ươ O, Vi) , kháng nguyên lông (H) ả ứ +Ph n ng Widal ( là ph n ng ng ng k t ) làm 2 l n cách nhau 7-10 ư ả ứ ế ầ
ngày
làm L2>L1 4 l n ( làm 2 l n ) ầ ầ
ạ ệ ể ố ớ
ệ ơ 4- T ( Vibrio Cholerae)
ồ ạ ầ ỷ ể ầ c : H ng c u , b ch c u , ti u c u , HE tăng t ầ
+ , Cl- bình th
ọ
+ gi m ả
ng ho c gi m , K ố ế ươ ệ ặ ả
ậ ấ ư ự ể
ổ ứ ế
ẻ ấ ị
ng pháp ch n đoán nhanh : Soi t ị ẩ ươ ẩ ộ
ề
90%
ệ
L1 >1/100 + ELISA : phát hi n kháng th IgM đ i v i kháng nguyên O nên nh y và đ c hi u h n ặ ả 1- Huy t h c , hóa sinh ế ọ -Cô đ c máu do m t n ấ ướ ặ ng tăng tr ng huy t t i : Na - R i lo n đi n gi ả ạ ườ - gi m ả -Toan máu : pH máu gi m , HCO3 ả - Suy th n c p : Đ u c năng do gi m th tích l u hành sau th c th do ầ ơ ể ả thi u máu t ch c th n ậ Urê ,Crêatinin máu tăng -Glucose máu tr em gi m ả -C y phân ( ch t nôn ) sau 24h có giá tr ch n đoán xác đ nh ấ -Ph i sau 30’ đ tin c y 80% trên kính ậ ươ hi n vi n n đen ể Mi n d ch huỳnh quang sau 2h ễ ị 5- L amip ( Emtemoeba hystolityca) ỵ 1- Xét nghi m phân - Soi phân : Th y r t nhi u h ng c u , b ch c u và soi n u tìm th y th ầ ấ ấ ề ồ ể ế ạ ầ ấ
ẩ ấ ẩ ể
i lành mang m m b nh ,ho c ng ị ấ ầ ườ ỵ ệ ế ườ amip c p , n u soi th y th kén thì ch n đoán là ự ế i đang đi u tr -C y phan : th c t ề
ậ ấ
ấ ệ ụ ữ ổ
ộ ủ loét mi ng hình núi ề ấ i c niêm sâu và r ng , trên có ph nhi u ch t
i đó soi tìm amip ấ ầ ạ ạ ạ ng d ươ ể ấ
t , có th l y ch t nh y t ạ
mãn ợ ữ ng h p có bi n ch ng ho c nh ng l ứ ữ ế ặ ỵ
i đ , Hematocrit ệ
ấ
ể ầ
ng 38-40% ) ườ
ẩ
ư máu có giá tr ch n đoán (+) , nh ng ị ẩ
ậ ít làm vì k thu t đòi h i t n kém , đ t ấ ệ ậ ắ
ầ ầ ầ ộ
ế ồ ớ ị ẩ
Magna thì ch n đoán là l ấ ng ặ ít làm vì k t qu nuôi c y ch m ả ế 2- N i soi ộ Th y trên niêm m c đ i tràng và tr c tràng có nh ng l a nh ng t n th ướ ơ ổ ư ử nh y xu t ti ấ ấ ế 3- Ch p XQ đ i tràng ụ ch đ ch n đoán nh ng tr ườ ỉ ể ẩ ị 4- Xét nghi m giúp đi u tr ề ệ Công th c máu , đi n gi ả ồ ứ 6- S t xu t huy t Dengue ế ố 1- Xét nghi m huy t h c ế ọ ệ 3 - Ti u c u gi m < 100.000/mm ả -HE tăng > 20% ( bình th 2- Ch n đoán virus : - Phân l p virus : L y b nh ph m t ừ ẩ th c t ỏ ố ỹ ự ế - Ch n đoán huy t thanh : ẩ ế + Ph n ng c ch ng ng k t h ng c u làm 2 l n , làm l n 2 có đ ng l c ự ả ứ ứ ế ư kháng th g p 4 l n l n 1 m i có giá tr ch n đoán ầ ầ ể ấ + Ph n ng Mac-ElISA
ả ứ 7- HIV/AIDS
ẩ ễ
ắ
ệ ệ ệ ượ ử ụ ấ c s d ng nh t
c đi m : kháng th xu t hi n mu n ( Trung bình 6-12 tu n ) ượ ể ấ ộ ầ
1- Ch n đoán nhi m HIV a, phát hi n HIV trong c th : nguyên t c ơ ể - phát hi n các kháng th khác HIV : Xét nghi m hay đ ể vì khác nguyên có s n ẵ nh ệ Xét nghi m phát hi n : -Serodia ể ệ
ệ -ELISA ( ph n ng h p th liên k t men ) ấ ả ứ ụ ế
ầ ể
ị ệ ư ế
i đó mang virus HIV không kh ng đ nh ng ườ i ườ ẳ ị
ễ
ELISA hai l n đ u (+) chuy n ề -Xét nghi m kh ng đ nh Werterublot (+) ng ng k t kháng nguyên v và ỏ ẳ kháng nguyên lõi ý nghĩa Weterublot (+) ng đó b AIDS ị Werterublot (-)---- Không nhi m ( mang ) Virus HIV ễ ặ --- M i nhi m trong máu ch a hình thành kháng th , ho c ư ể ớ
ộ
ẩ ễ ươ
ệ
ả ả ượ
ẩ
ỉ ể ự ệ
kháng th hình thành mu n ể - Đo n ng đ P24 ồ ộ ng pháp DCR : ch n đoán 3 ngày sau nhi m ph b, phát hi n suy gi m mi n d ch ễ ị t c <1 CD4/CD8 đ o ng l ỷ ệ CD4( BT 450-1258 TB/mm3) CD8 ( bt 258-800 tb/mm3) 2,Ch n đoán AIDS - Lâm sàng + d a vào b nh ch đi m Kapan Sarcan , viêm màng não do n m C.neoformane ấ + Tiêu chu n lâm sàng ẩ
ấ
Chính -Sút >10% P - a ch y kéo dài > 1tháng ả ỉ -S t kéo dài > 1 tháng ố
Phụ -N m candida kéo dài -Ho kéo dài - Viêm h c toàn thân ạ -Viêm da
ng ườ ớ
2 chính + 2 ph Sau khi ch n đoán lo i tr các i l n : 2 chính + 1 ph ụ ụ ạ ừ ẩ
ậ
ỉ ể ỉ ể
ẩ
d ch h ng , máu b nh nhân t ấ ế ở ị ở ờ ệ ọ th i kỳ nung b nh và th i kỳ ệ ờ
ế ợ ổ ể ế ế ồ ư ể
h ng tìm th y nh ng t ữ ữ ế ấ ổ bào đa nhân kh ng
ị , nh ng không có giá tr ch n đoán
t ế ở ọ ị ẩ ườ ng, b ch c u bình th ầ ườ ứ ạ ặ
ể ng ho c gi m , Công ả ễ ơ
nguyên nhân khác - C n lâm sàng và lâm sàng +HIV + 1/23 b nh ch đi m ệ + HIV+1/26 b nh ch đi m ệ + HIV + CD4<200 8- S i ( paramysovirus ) ở - Phân l p vi khu n ậ l y ch t ti ấ phát ban - Ch n đoán huy t thanh ẩ ngăn ng ng k t h ng c u , tìm kháng th trung hòa , k t h p b th ầ ELISA - Có th soi nh ng d ch ti ể l ư ồ - Công th c máu : bình th th c b ch c u chuy n trái ( dòng lympho tăng cao h n do nhi m VR ) ầ tiên l ng ứ ạ ượ
ứ
ễ ấ ễ ị ư c vi khu n có giá tr ch n đoán xác đ nh nh ng ị ẩ ẩ ị
9- Nhi m khu n nhi m đ c th c ăn do Salmonella ộ ẩ - C y phân xác đ nh đ ượ cho k t qu ch m ( 72h) ả ậ ế
ẩ ễ ụ ầ ộ
C y tìm vi khu n Ph i tìm đ 10- Nhi m khu n nhi m đ c th c ăn do t ễ b nh ph m ( n ướ ị ẩ ở ệ vi khu n m i co giá tr ch n đoán ớ c u c d ch d dày ,,,) ạ ị ẩ ứ ẩ ẩ ấ ả
11- Viêm não nh t b n B c đ c t ượ ộ ố ậ ả
máu , t ị ậ ệ ừ ổ
ứ ườ ợ ử
ẫ ầ ế ồ vong ư ị ẩ ng h p t ả ứ
ẫ ẫ ệ
ệ ự
ợ ẫ ầ ể ấ ả ứ ườ
ệ ử
ệ ẫ ệ ớ ể (+) cao , ch c n 1 m u máu ỉ ầ
ầ ầ ư
ế ổ
ặ ơ £ 1g/l, TB £ ế ư ầ
gi m t gi m t ấ ấ ấ
2 bán c u não tr ng ầ ỷ ọ ở tr ng d ng viêm m t myelin ỷ ọ ạ ễ ố ợ ả
ệ ố ỏ ng , trán xu t hi n nh ng sóng nh n nhi u nh t vùng thái d ươ ậ ấ ầ ề ươ ữ ệ ấ ọ
ệ
- Xét nghi m có giá tr ch n đoán xác đ nh : Phân l p vi rus t ch c não trong tr - Huy t thanh : ph n ng ngăn ng ng k t h ng c u ( M u máu ế 1 l y khi b nh nhân vào vi n, m u 2 l y cách m u 1 7-10 ngày ệ ấ Ph n ng (+) khi hi u l c kháng th l n 2 > l n 1 4 l n ầ ể ầ Tr ng h p 1 m u máu thì đ ng l c kháng th > 1/300 ự ộ + ELISA ( th nghi m mi n d ch k t h p mem đ phát hi n IgM có trong ế ợ ễ ị máu b nh nhân ) phát hi n s m t l ỷ ệ ệ * DNT Trong áp l c tăng , ho c h i tăng nh ng thành ph n h u nh không thay ư ự 100TB/mm3 đ i , n u thay đ i thì P ổ Thành ph n lymphocyte chi m u th ế * Ch p CT ụ xu t hi n nh ng ữ ổ ả ệ Xu t hi n nh ng ữ ổ ả ệ B nh lý lan t a d ng viêm nhi m và có hình nh teo não ph i h p ỏ ạ ệ * ĐNĐ Xu t hi n sóng ch m Teta , delta lan t a 2 bán c u não khu trú 1 s vùng ấ ng thái d *Xét nghi m máu H ng C u gi m , B ch C u tăng , ĐNTT tăn g ầ ả ạ ầ ồ
12- Viêm màng não do não mô c u (Streptococus Neisseria) ầ
c d a đ c nh c h n , n n l ổ ể ờ ờ ướ ệ ướ ừ ụ ư
ế ậ ả ỉ
ng ườ
ạ
ầ i gi -DNT Áp l c tăng màu có th thay đ i : l ự n c vo gao ướ + Sinh hóa DNT : Protein tăng, Glucose gi m , th m chí ch còn v t , Mu i ố bình th -T bào : Tăng 80-90% là b ch c u ĐNTT ế ng t -Nuôi c y : c n cho c y ngay t ố ấ ư ử ụ t nh t là khi ch a s d ng ườ ấ ầ ạ ấ
kh ng đ nh ị ẳ ầ ế ố ồ ấ
ẩ
ệ
ị ọ ẩ ậ ị ổ ớ kh p ,
ầ
: b ch c u tăng , Đa nhân trung tính tăng ầ ạ
c ti u có Al , HC s m t ớ ừ ố ướ ể ờ cu i th i
ứ
ng ầ ườ
bào tăng vài ch c đ n vài trăm ự ụ ế ế
ủ ế
ươ ấ
ầ i = l y máu , DNT ( tu n ươ ng pháp khó i KHV n n đen , ph ươ ề ng pháp soi t ướ ướ ể
c ti u ( tu n ng tính th p
c ti u trên môi tr ộ ng nhân t o flescher trên đ ng ườ ạ
ng nhân t o là xét nghi m có giá tr ch n đoán xác đ nh ị ẩ ệ ị
ư ế ế ẩ
ả ứ ầ ầ ố
ầ ươ ệ ẩ ầ
ư ữ ế ầ
ệ ặ
T2 v i hi u giá ng ng k t > 1/100 ừ ư ể ệ ế ế ớ
ẩ
ủ c s d ng h n , ph t hi n kháng th IgM c a ệ ượ ử ụ ườ ể ả ơ
kháng sinh và làm kháng sinh đ , c y có não mô c u là y u t ch n đoán 2-Xét nghi m khác -Công Th c Máu : b ch c u tăng , Đa nhân trung tính tăng ầ ạ ứ -Phân l p não mô c u t b nh ph m khác , d ch mũi h ng d ch ầ ừ ệ d ch ban xu t huy t c y tìm não mô c u ế ấ ấ ị 13- Leptospira 1- Huy t h c , hóa sinh ế ọ -Công th c máu ứ VSS tăng - Th nậ : Urê , Creatinin máu tăng , n kỳ kh i phát ở -Ch c năng gan + Men gan Transaminase tăng < 5 l n bình th + Có vàng da : Bi tăng trong đó Bi GT>TT -DNT D ch trong , áp l c tăng P tăng ,1g/l t ị nhung ch y u là Lympho 2- Vi sinh - Tr c ti p : ự ế + phát hi n leptospira = ph ệ ầ ‡ 2), soi d đ u ) n ầ th y d ấ ấ ươ +C y máu , DNT , n ướ ể ấ v t chu t lang ( không làm ) ậ ộ C y trên môi tr ấ ạ ườ xu n khu n m c sau 10-15 ngày ọ ẩ ắ - Gián ti pế Ch n đoán huy t thanh : ph n ng Martin-pettit ( ng ng k t tan ) làm 2 l n ầ l n 1 cu i tu n 1 , l n 2 cách l n 1= 7 ngày ầ ng tính hi u giá kháng th l n 2 > lân 1 4 l n Ch n đoán d ể ầ Làm 1 l n thì hi u giá kháng th >1/320 vì có ng ng k t chéo gi a các typ ể ệ huy t thanh nên không đ c hi u ế + Ph n ng ng ng k t vi th làm t ư ả ứ ch n đoán (+) + ELISA : Hi n th ệ kháng nguyên xo n khu n ắ ng đ ẩ
14- D ch h ch ( yessia- pertis ) ị
ạ ấ ọ ị
ế ẩ ị ả ứ ạ ế ồ ư ầ
ạ ầ
-Soi , c y vi khu n d ch h ch , máu ngo i vi , d ch h ng ạ -Huy t thanh , ph n ng ngăn ng ng k t h ng c u 3 , ĐNTT >80% -Máu , b ch c u tăng cao 16000/mm Th n ng Ure máu tăng cao , ti u c u gi m , có r i lo n đông máu ể ầ ể ặ ả ạ ố
ạ
ấ ọ ươ ấ
ng th ch máu có giá tr ch n đoán xác đ nh ấ ị ẩ i nuôi c y vi ị
ẩ ạ ầ ườ ợ ặ ng h p n ng
ng th ch máu có kali tuberit ) ạ
15- B ch h u ( Corynebaterium Diphteriae ) ầ - Phân l p vi khu n b ch h u , ngoáy h ng l y ch t soi t ầ ậ ẩ ạ khu n trong môi tr ườ ạ - B ch c u tăng ch y u b ch c u đa nhân trung tính , tr ủ ế ạ ầ ure huy t tăng ( Môi tr ườ ế 16- Nhi m Khu n Huy t ế ẩ
ễ ấ ầ
ố ấ ể ả ơ ố ị i thi u 2 l n ( c y t y x ấ ủ ươ ệ ầ
ậ ừ
ề ầ ổ máu ả ng k khí ỵ ư ế
ng y m khí cũng nh môi tr ầ ườ ể ầ ườ ầ ể ạ ồ ườ ng
ặ
ắ ớ ể ứ ệ ế ả ữ ổ di
-C y máu nhi u l n : Lúc có c n s t , t ng , d ch màng ph i , màng tim ) .D ch và ch t th i , cùng 1 m m b nh v i ớ ị phân l p t - C y máu c môi tr ấ - Huy t h c : b ch c u tăng , h ng c u tăng , ti u c u có th bình th ế ọ ho c gi m ả -Hình nh Xquang c t l p đ thăm dò phát hi n bi n ch ng và nh ng b nh ệ -Xét nghi m thăm dò gan th n ệ ậ
17- Quai bị
ả ầ ạ ứ ả
c ti u tăng ướ ể
ụ
ậ
ế
Công Th c Máu : b ch c u gi m , Đa Nhân Trung Tính gi m , Lympho tăng cao -Amynase máu và n -Trong viêm t y có Lipase máu tăng -Phân l p virus quai b t máu , DNT ị ừ + huy t thanh : K t h p b th ế ợ ổ ể Ng ng k t h ng c u ế ồ ư ầ
ạ
c b t , sinh thi
ế ế ướ ọ ả ứ t não ế ế ợ ổ ể
t S ng Amon , hành não ch c não , đ c bi ể ở ổ ứ ặ
ậ
t 19 S t mò (rickettsia Orentalis ) ầ ệ ậ ỹ ể ẩ ệ ặ ở ệ
ế
18- D i ( Rabdoviridae ) tuy n n - Phân l p vi rus d i ạ ở ậ -Ch n đoán huy t thanh : Ph n ng trung hòa , k t h p b th , tìm ti u ể ẩ th Negri ệ ừ ố 1-Phân l p m m b nh : C y máu trên mô đ ng v t .k thu t này đòi h i ỏ ấ ậ ộ t nên không áp d ng đ ch n đoán b nh vi n phòng xét nghi m đ c bi ệ ụ ệ 2-Ch n đoán huy t thanh +Ph n ng Weil-Felix : Ph i làm 2 l n , b t đ u t tu n th 2 , cách nhau ắ ầ ừ ầ ẩ ả ứ ứ ầ ả
ẩ ươ ơ ầ ng tính khi hi u giá kháng th l n 2 l n h n l n ể ầ ệ ớ
ậ
ộ ạ ộ ặ ệ ệ ệ ộ
ng quy : công th c máu ít h tr ch n đoán 7-10 ngày , ch n đoán d 1 là 4 l n .K thu t này có đ nh y không cao nên hi n nay ít dùng ầ ạ ỹ +Ph n ng ELISA có đ nh y và đ đ c hi u cao , hi n nay đã và đang ả ứ c s d ng . đ ượ ử ụ 3-Xét nghi m th ệ ỗ ợ ẩ ườ ứ