TRIU CHNG HC TÂM THN
BS. PHM TH MINH CHÂU
MC TIÊU HC TP:
1. Hiểu đƣợc các đặc điểm ca triu chng
2. Nắm đƣợc và định danh đƣợc các triu chng tâm thn
3. Phân biệt đƣợc o giác và ảo tƣởng
4. Phân biệt đƣợc định kiến và hoang tƣởng
5. Xác định đƣợc triu chứng âm tính và dƣơng tính
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Hoạt động ca trí não mt hoạt động m thn thng nht, liên quan cht ch vi nhau
và luôn luôn biến đổi theo tng thi gian hoc theo các kích thích tiếp nhn.
Hoạt động này trong bnh tâm thần cũng thay đổi đặc đim tính cht riêng tùy theo
loi bệnh và tùy theo giai đoạn ca bnh lý.
Điểm đặc bit ca bnh tâm thn là triu chng bệnh hay thay đổi, theo thi gian, hoàn
cnh và trng thái bnh nhân lúc tiếp xúc, theo đặc điểm dân tc, ngôn ng, la tui, tng lp
hi, trình đ hc vn, và theo tính cách ca bnh nhân. Một đặc điểm khác đáng chú ý
quan điểm v bnh tâm thn ca cộng đồng hội cũng ảnh hƣởng nhất định đến
cách bnh nhân và thân nhân mô t/ trình bày v triu chng bnh lý.
Do vy, vic phát hin triu chng bệnh và đánh giá mức độ bnh ph thuc nhiu vào kinh
nghim ca thy thuc, phải đƣợc kết hp t nhiu ngun thông tin: t phng vn bnh
nhân, thăm khám, cận lâm sàng, thông tin t ngƣời nhà những ngƣời chung quanh
liên quan nếu cn thiết.
BNH HC TÂM THN
t khách quan các trng thái bất thƣờng ý thc hành vi v tâm thn th nhn
thấy đƣợc ca bnh nhân, nhm là sáng t tính chất bản ca các tri nghim tâm thn
bnh lý.
Bnh hc tâm thn bắt đầu bng st ca bnh nhân v các tri nghim tâm thn ca
nhân bnh nhân và các quan sát của bác sĩ về hành vi ca bnh nhân.
Các ri lon tâm thần thƣờng đƣợc chẩn đoán khi sự hin din ca mt nhóm các triu
chứng đƣợc xác đnh rõ.
RI LON Ý THC:
- Ý thc u ám: trong khong bắt đu có biu hin gim ý thc đến ng rt. Bnh
nhân đáp ng không đầy đ các kích thích, gim kh năng tập trung chú ý trí nh,
ri loạn định hƣớng lực, tƣ duy lộn xn.
- Sng s: trong tâm thn hc, triu chng này đƣợc xác định bất động, không nói,
không đáp ứng, nhƣng vẫn còn nhn biết qua đôi mắt m theo dõi các s vt
xung quanh. Các phn x bình thƣờng, duy trì đƣợc tƣ thế ngh.
- ln: bnh nhân các phn ng không phù hp vi các kích thích bên ngoài:
ri loạn định hƣớng lc v thi gian, không gian xung quanh. Thut ng ln còn
đƣc s dng trong ri loạn duy đ ch s mt kh năng suy nghĩ một cách sáng
sut.
- Sng: Trng thái ln cp, khởi đầu đột ngt. th các biu hin: ri lon tp
trung và chú ý, ảo giác và hoang tƣởng, ri lon gic ng ri lon thn kinh t ch.
Kéo dài t vài gi đến vài ngày. Các triu chng vận động (bt rt, run giật cơ) và các
ri lon thn kinh thực dao động và trm trọng hơn vào ban đêm.
- Trng thái hoàng hôn: ý thc b thu hp, o giác xut hin trong mt thi gian ngn
kết thúc đt ngt. Trong trng thái này bnh nhân th các hành vi nguy him
cho bệnh nhân ngƣời xung quanh; sau khi ra khi trng thái này bnh nhân không
nh.
- Hôn mê.
RI LON TP TRUNG VÀ CHÚ Ý:
Chú ý: là kh năng hƣớng vào mt vấn đề cn gii quyết.
Tp trung: là kh năng duy trì tâm điểm chú ý.
Ri lon tp trung chú ý th b ri lon trong ri lon ksc (lo âu, trm cm), ri lon
tăng động gim chú ý (ADHD), và các ri lon thc th, sng và sa sút tâm thn.
RI LON V CM GIÁC (sensation):
1. ĐỊNH NGHĨA:
Phn ánh nhng thuc tính riêng l ca s vật khách quan/ kích thích tác đng trc
tiếp lên cơ quan thụ cảm tƣơng ứng.
Phn ánh nhng trng thái bên trong cơ thể (nóng rut, cn cào, khó th..)
2. PHÂN LOI:
a. Tăng cảm giác: tăng tính th cảm đối với các kích thích bên ngoài, ngƣi bnh
tiếp thu kích thích mt cách sâu sc, mãnh lit.
Vd: ánh sáng thông thƣờng làm ngƣời bnh rt chói mt, các màu sc tr nên rc
r, mùi trn nồng đậm
b. Gim cm giác: gim tính th cm với các kích thích bên ngoài, ngƣời bnh tiếp
thu s vt mt cách l m, không rõ rt.
c. Lon cm giác bn th: cảm giác đa dạng, khó chu nng n, khu trú không
ràng trong cơ quan nội tng.
RI LON V TRI GIÁC (perception)
1. ĐỊNH NGHĨA:
Quá trình nhn thức cao hơn cảm giác, phn ánh s vt hiện tƣợng mt cách toàn vn
(do trong quá trình tri giác ta thƣờng s dng nhiu giác quan cùng mt lúc)
2. PHÂN LOI:
a. Ảo tưởng:
- Định nghĩa: tri giác sai lm v s vt hiện tƣợng tht trong thc tế khách
quan.
- dụ: nhìn cái áo trong c phòng ởng ngƣời đng, cm trúng si dây
lại tƣởng là con rn.
- Gặp trong các trƣờng hp: khi mc độ kích thích giác quan b gim (ánh sáng l
m, ngái ng), khi không tp trung chú ý vào giác quan liên quan, khi b gim
mức độ ý thc (bnh nhân trong tình trng sng) hoặc khi đang trong trạng thái
cm xúc mnh.
b. o giác:
- Định nghĩa: tri giác nhƣ tht v mt s vt hiện tƣợng không h trong
thc tế khác quan, ngƣời bệnh cho là đúng, không thể phê phán.
- Ví d: bnh nhân nhìn thy Pht, Chúa hin ra, bệnh nhân nghe đƣợc ging nói
ca Lee Min Ho cu hôn vi bnh nhân
- Phân loi:
Theo hình thc:
Thô sơ: chƣa hình thành kết cu, hình thái, không rt (vd: thy
mt tia sáng xẹt qua, nghe đƣợc một âm thanh gì đó)
Phc tạp: hình tƣợng ràng, sinh động, v trí nhất định trong
không gian.
Theo nhn thức, thái độ ngƣi bnh:
o giác tht: ngun gc t bên ngoài, không phân biệt đƣợc s
vt vi o giác.
o giác gi: ngun gốc bên trong, ngƣời bnh tiếp nhn thông
qua ý nghĩ.
Theo giác quan:
o thanh: gp bnh nhân lon thần, thƣờng ảnh hƣởng đến cm
xúc, hành vi. (vd: bnh nhân nghe tiếng ngƣời nói bo bnh nhân
phải đi đánh ngƣời và bnh nhân làm theo)
Các ảo thanh thƣờng gp: o thanh mnh lnh, o thanh bình phm,
ảo thanh đe dọa..
o th: triu chứng thƣờng gp th hai sau o thanh (vd: bnh nhân
thy Pht/Chúa hin ra). Tng gp trong bnh thc th, m
thn phân lit.
o xúc: (vd: bnh nhân cảm giác con gì bò trên da), thƣng gp
trong tình trng b nhiễm độc.
o khu, o vị: thƣờng kết hp vi nhau (vd: ngi thy mùi hôi
thi, v khó chịu), thƣờng hay gp trong bnh não thc th
ng kinh cc b phc tp). o khứu cũng gặp trong Trm cm có
triu chng lon thn.
o giác ni tng : cm giác có d vt, sinh vật trong cơ thể.
Cm giác biến hình (metamorphopsia): cm giác sai lm v độ ln, hình
dng các vt, khong cách trong không gian.
d: ngƣời bnh thy nhng vật xung quanh nhƣ thu nhỏ li, hoc
phóng to ra, đôi khi có kích thƣớc khng l.
Ri loạn đồ thân th: tri giác sai lm v hình dng kích thƣớc
ca thân th bnh nhân.
dụ: ngƣời bnh cm giác thân th mình ln lên dài ra hoc
ngƣc li, bé đi và ngắn li.
RI LON V CM XÚC:
1. Khái nim:
Đây mt quá trình hoạt động tâm thn biu hiện thái độ của nhân con ngƣời đối
vi các kích thích bên ngoài hoặc bên trong cơ thể, hoặc thái độ ca con ngƣời đối vi
nhng din tiến thc tế xảy ra trong môi trƣờng sng.
2. Phân bit:
a. Khí sắc: là để miêu t trng thái ni tâm, có tính cht kéo dài, lan ta
b. Cm xúc: miêu t biu hin bên ngoài ca trng thái ni tâm, có th quan sát đƣợc.
Biến đổi theo từng c, đáp ng vi s thay đổi đa dng ca tình hung hoc quá
trình tƣ duy.
3. Phân loi:
a. Các loi khí sc:
- Trm cm: một đáp ứng bình thƣờng vi s mt mát hoc bt hnh. Tr nên
bất thƣờng khi đáp ng nng n hơn so vi s mt mát hoc bt hnh, hoc kéo
dài quá mức mong đợi. Gp trong ri lon trm cm, ri loạn lƣỡng cc, ri
lon lo âu, tâm thn phân lit, lon thn ngn, các ri loạn ăn uống..
- Hƣng phấn: là cảm giác vui sƣớng, hết sc t mãn hoc lc quan
- Hƣng cảm: khí sắc hƣng phấn, kèm triu chứng tăng nhịp độ tƣ duy ngôn
ng, hoạt động, kích động, tăng tình dục.
- Hƣng cảm nh: ging nhƣ hƣng cảm nhƣng ở mức độ nh n.
b. Các ri lon cm xúc:
- Cm xúc thiếu hòa hp: là s không phù hp gia cảm xúc và tƣ duy.
- Cm xúc không ổn định: là s biến đổi nhanh chóng và đột ngt ca cm xúc.
- Cm c hai chiu: biu hin cùng lúc các loi cảm xúc trái ngƣợc nhau (vd:
yêu - ghét, thích - không thích) đối vi cùng một đối tƣợng / s việc. thƣờng
gp trong bnh Tâm thn phân lit
- Cảm xúc trái ngƣợc: biu hin trng thái cảm xúc trái ngƣc với thông thƣờng
đối vi mt s vic (vd: gp việc đáng buồn thì li t thái độ i vui).
Thƣờng gp trong tâm thn phân lit.
- Cm xúc cùn mòn: gim sút rõ rệt cƣờng độ cm xúc, gp trong tâm thn phân
lit.
- Cm xúc thu hẹp: tƣơng tự giảm cƣờng độ cảm xúc, nhƣng ít hơn.
- Cm xúc phng lng: mt hoàn toàn hoc gn nhƣ hoàn toàn mọi biu hin
cm xúc; giọng nói đơn điệu, v mt bất động.
- Cm xúc bàng quan: gim biu l cm xúc, ít biu hin ra nét mt.
- cm: không biu l cm xúc. Bnh nhân t hoặc quan sát đƣợc
bnh nhân s th ơ, hờ hng vi hoàn cnh, s việc chung quanh, nhƣ không
có gì gây đƣợc thích thú hay phn ng cm xúc.
- Lo âu: cm giác lo s lan ta, khó chịu nhƣng hồ, kèm theo các triu
chng thn kinh t ch, tiêu hóa, bt rt không th yên mt ch; là một đáp
ng phù hợp trƣớc mt nguy him, tính nht thời, đi phó. Triu chng lo
âu gp trong các ri lon lo âu, trm cm, nhiu bnh ni khoa (ni tiết, t
min), các ri loạn liên quan đến rƣợu và cht.
Các tình trng lo âu không phi bnh lý:
Lo âu trng thái: gn lin vi các tình thế chuyên bit không còn tn
ti khi tình thế đó giảm hay mất đi.
Lo âu tính cách: lo âu kéo dài suốt đời nhƣ một đặc điểm v nhân cách, là
những ngƣời thƣờng sôi nổi, tăng nhạy cm vi các kích thích, và d phn ng
v tâm sinh lý hơn những ngƣời khác.
- S: là lo âu gây ra bi mt nguy him có thực và đƣợc nhn biết mt cách có ý
thc. S bất thƣờng đƣợc định danh là ám nh s.
- Hong lon: cơn lo âu d di, kéo dài nhiu phút, khiếp s hoàn toàn, s
mình s chết, s mt trí, hoc mt kim soát, kèm theo các triu chứng thể
ca lo âu.
c. Các hi chng trong ri lon cm xúc:
o Hi chng trm cm
o Hi chứng hƣng cảm
RI LON V TƯ DUY:
1. KHÁI NIM:
Tƣ duy là hình thức cao nht ca quá trình nhn thc có mục đich, thông qua các hoạt
động tiếp nhn, phân tích, tng hp, so sánh, kháo quát hóa trừu tƣợng hóa, phán
đoán, suy luận để đƣa đến kết lun.
Qtrình duy là quá trình phn ánh thc ti khách quan mt cách gián tiếp, khái
quát, t đó giúp ta thể nắm đƣợc bn cht quy lut phát trin ca s vt hin
ng.
2. PHÂN LOI:
a. Ri lon hình thức tư duy:
Nhịp độ ngôn ng: