ĐAI H C TÀI NGUYÊN MÔI TR

Ọ NG HÀ N I Ộ

ƯỜ

Khoa: Môi tr

ngườ

ng d n: Tr nh Th Thoa ị

ướ

ng

Giáo viên h Nhóm 7 L p : CĐ9km2 ớ B môn: Qu n lý môi tr ộ

ườ

Đ TÀI TH O LU N

ng ườ

 I. Tr c p môi tr ợ ấ - Đ nh nghĩa - N i dunh, ý nghĩa ỹ

ng ườ

ị ộ  II. H th ng kí qu và hoàn tr ệ ố - Khái ni m , n i dung ộ ệ ng áp d ng - Đ i t ố ượ - L i ích ợ  III. Qu môi tr ỹ - Khái ni mệ - M c đích và nhi m v ụ ụ ệ

I.TR C P MÔI TR

NG

Ợ Ấ

ƯỜ

 Tr c p môi tr

ng: ế

c s d ng là công c kinh t ụ r t nhi u n ề ở ấ

quan c châu Âu ướ ế ể ng g m các d ng ườ ồ

ợ ấ ườ tr ng đ ượ ử ụ ọ thu c T ch c H p tác và phát tri n kinh t ợ ứ ộ ổ (OECD). Tr c p môi tr ạ ợ ấ sau:

 Tr c p không hoàn l  Các kho n cho vay u đãi. ư ả  Cho phép kh u hao nhanh. ấ  u đãi thu . ế

i. ạ ợ ấ

Ư

N i dung, ý nghĩa

Ch c năng chính:

ợ ấ

ng trong đi u ki n, khi tình tr ng ô

ễ ạ

ườ ễ ả

ặ ệ

ố ớ ệ

c đ i v i vi c ph i ả ng.

c a tr c p là giúp đ ỡ ủ ứ các ngành công nghi p, nông nghi p và ệ các ngành khác kh c ph c ô nhi m môi ắ tr ề ệ ng quá n ng n ho c nhi m môi tr ườ kh năng tài chính c a doanh nghi p không ch u đ ng đ ị x lý ô nhi m môi tr ễ ử

ủ ượ ườ

N i dung ý nghĩa

Tr c p này ch là bi n pháp t m th i,

ợ ấ ậ ế

ụ ể ẫ

ợ ấ

ệ n u v n d ng không thích h p ho c kéo , dài có th d n đ n phi hi u qu kinh t ế i c v i nguyên t c ng vì tr c p đi ng ườ gây ô nhi m ph i tr ti n

ế ượ ả ả ề

II.H th ng kí qu va hoàn tr

ệ ố

là vi c bên có nghĩa

 Khái ni m ký qũy chung: ặ

có giá khác vào tài kho n phong i m t ngân hàng đ b o đ m vi c th c ể ả

v g i m t kho n ti n ho c kim khí quí, đá quí ộ ụ ử ho c gi y t ấ ờ ặ to t ộ ả ạ hi n nghĩa v dân s ệ

ng . Nôi dung chính c a

ườ

ướ

ỹ ph i đ t c c t ả ặ ọ ư ủ ớ

ố ề

ơ

ả ớ ắ

ầ ườ ỉ ớ ế

ỹ ể

ng

ườ

Hi u th nào v ký qu môi tr ng: ế ườ ề Là công c áp d ng cho các ngành kinh t r ụ ế ễ gây ra ô nhiêm môi tr ủ ký qu là yêu c u các doanh nghi p tr c khi ệ i ngân hàng m t kho n đâu t ả ộ ạ ti n nào đó đ l n đ đ m b o cho vi c th c ể ả ự ệ ề hi n đ y đ các nghĩa v và công tác b o v ệ ụ ệ môi tr ng S ti n ký qu ph i l n h n ho c ỹ x p x v i kinh phí c n đ kh c ph c môi ể ầ ấ tr ng n u doanh nghi p gây ra ô nhi m ho c ườ suy thoái môi tr

N i dung, kí qu

 Trong quá trình th c hi n đ u t

ự ầ ư và s n xu t ả

ắ ế ệ ơ ở

ế

ượ ủ ộ ặ ố ề ệ ế

ườ c hoàn tr l ệ

ẽ ựợ ả

ế ặ c rút ra t tài ừ ắ

ờ ớ ệ ử ễ ồ

ấ ệ n u c s có các bi n pháp ch đ ng kh c ph c không đ x y ra ô nhi m ho c suy thoái ể ả ụ ng nh cam k t thì s ti n kí qu s ra môi tr ỹ ẽ ư i cho doanh nghi p n u doanh đ ả ạ nghi p không th c hi n đúng cam k t ho c ệ ự phá s n s ti n trên s đ ố ề kho n ngân hàng chi cho công tác kh c ph c ụ ả s c ô nhi m đ ng th i v i vi c đóng c a ự ố doanh nghi p ệ

N i dung kí qu

Kí qu môi t ỹ

ườ

ng t o ra l ạ ả ầ ư ng t ừ ệ ng Xí nghi p s có l

ạ ộ ẽ

i ích đ i v i ợ ườ ớ ố ớ nhà nu c không ph i đ u t kinh phí ớ kh c ph c môi tr ngân sách ụ khuy n khÌch xí nghi p ho t đ ng b o ả ế v môi tr i Ìch ệ ườ ụ ệ i v n khi không x y ra ô nhi m do l y l ễ ả ấ ạ ố ng ho c suy thoái môi tr ặ

ườ

ả H th ng đ t c c - hoàn tr . ặ ọ

ệ ố

ả ượ ử ụ

ằ ườ ạ ị ặ ọ ộ

ả c s d ng trong ho t ng b ng cách quy đ nh ệ ng tiêu dùng các s n ph m có kh ả

ễ ườ

ả ặ ọ

ẽ i c a s n ặ ầ ả

ặ ớ ẩ ả ơ ể ị ị

 Đ t c c - hoàn tr đ đ ng b o v môi tr ả các đ i t ố ượ ẩ năng gây ô nhi m môi tr ng ph i tr thêm ả ả m t kho n ti n (đ t c c) khi mua hàng, nh m ộ ằ ề b o đ m cam k t sau khi tiêu dùng s đem ả ế ả s n ph m đó (ho c ph n còn l ạ ủ ẩ ả i cho các đ n v thu gom ph ph m đó) tr l ế ị ả ạ i nh ng đ a đi m đã quy đ nh đ th i ho c t ể ữ tái ch , tái s d ng ho c tiêu h y theo cách an ặ ử ụ ế toàn đ i v i môi tr ng. ố ớ

ườ

H th ng đ t c c - hoàn tr ặ ọ

ệ ố

…N u th c hi n đúng, ng ệ ế c nh n l s đ ậ ạ ẽ ượ t ch c thu gom hoàn tr l ứ ổ ụ

ệ ố

i tiêu dùng ườ i kho n đ t c c do các ặ ọ i ả ạ ặ ọ ứ ộ

ườ

ử ụ

ụ ế

M c đích c a h th ng đ t c c - hoàn tr làả : thu gom nh ng th mà i tiêu th đã dùng vào m t trung ng tâm đ tái ch ho c tái s d ng m t ặ ể cách an toàn đ i ố

Đ i t

ng áp d ng

ố ượ

. M i t

ch c, cá nhân đ

ọ ổ

ượ

c khi ti n hành khai

c phép khai ế

ự ườ

ệ ng t ạ

i Qu ỹ

thác khoáng s n tr ướ thác khoáng s n ph i th c hi n ký qu ỹ ả c i t o, ph c h i môi tr ụ ả ạ b o v môi tr ệ ả

ư

ỹ ả ạ

ả ả ồ ng. ườ 2. T ch c, cá nhân đang ho t đ ng ạ ộ khai thác khoáng s n nh ng ch a ký ư ả ng ph i qu c i t o, ph c h i môi tr ả ồ ti n hành ký qu theo quy đ nh sau: ế

ườ ị

ụ ỹ

Đ i t

ng áp d ng

ố ượ

 a) Đ i v i t

ch c, cá nhân khai thác khoáng ứ

ố ớ ổ ậ ộ

ự ư

ả ậ ự ụ

ng nh ng ch a có n i dung và d toán c i ả ộ ng, ph i l p thêm D án ườ

s n đã l p Báo cáo đánh giá tác đ ng môi ả tr ư ườ t o, ph c h i môi tr ườ ồ ạ ng trình c quan có c i t o, ph c h i môi tr ơ ụ ả ạ th m quy n th m đ nh và phê duy t; ệ ẩ ị

ề  b) Đ i v i t ồ ẩ ứ

ố ớ ổ ậ ch c, cá nhân khai thác khoáng ả ế ả

ệ ự ư

ườ ả ạ ự ả ậ ư ụ

ng trình c quan có th m ườ ồ

s n đã l p B n cam k t b o v môi tr ng ả nh ng ch a có n i dung và d toán c i t o, ộ ng, ph i l p thêm D án c i ph c h i môi tr ả ườ ồ t o, ph c h i môi tr ẩ ơ ụ ạ quy n th m đ nh và phê duy t. ẩ ề ệ ị

Đ i t

ng áp d ng

ố ượ

T ch c, cá nhân có d án đ u t

xây

ầ ư

c c quan nhà

ơ

c có th m quy n cho phép ti n hành

ổ ự ướ

ế

ượ ề ả ở

ỹ ả ạ

ự ụ

d ng công trình, đ n ẩ khu v c d án khai thác khoáng s n ự đó không ph i ký qu c i t o, ph c h i ồ môi tr

ng.

ườ

ng

III. Qu môi tr ỹ

ườ

ng

 Khái ni m: qu môi tr

ườ ng là m t th ch ho c 1 ể

ế

t k đ nh n ngu n tài ậ

ế ế ể

ặ ồ

ườ c thi ồ

Qu môi tr ỹ c ch đ ế ượ ơ các ngu n tài tr khác nhau và tr t ợ ợ ừ phân b ngu n này đ h tr cho vi c ệ ể ổ ợ th c hi n các d án b o v môi tr ng. ườ ả ự

ố ệ

M c đích, nhi m v

ế ố

ị ỹ ả

t Nam. ệ

 Ti p nh n các ngu n v n theo quy đ nh đ ể ồ t o ngu n v n ho t đ ng cho Qu B o v ệ ạ ộ ạ môi tr ỗ ợ

ậ ồ ố ng Vi ườ  H tr tài chính cho các ch ng trình, d án, ươ ự

ả ồ ố ạ ộ ọ ụ ễ

ườ

ụ ư ả ạ

ng c c b nh ng ph m vi nh ộ i các hình th c sau: các ho t đ ng b o t n thiên nhiên và đa d ng sinh h c, phòng, ch ng, kh c ph c ô nhi m, ắ ng mang tính qu c suy thoái và s c môi tr ố ự ố i quy t các gia, liên ngành, liên vùng ho c gi ế ặ v n đ môi tr ấ ề ng l n d h ớ ưở ườ ướ ứ

M c đích, nhi m v

 H tr lãi su t vay v n, b o lãnh vay v n cho ố ch c ứ ổ

ườ ố ừ

ấ ư ố ả các t các d án môi tr ng vay v n t tín d ng theo quy đ nh c a pháp lu t ậ ủ ị ể ự

Cho vay v i lãi su t u đãi; ỗ ợ ự ụ ợ ự ủ ỹ

ộ ệ ử ệ

ự ụ ễ

 Tài tr kinh phí cho vi c xây d ng, tri n khai ệ các d án huy đ ng ngu n v n c a Qu nh m ằ ồ th c hi n các nhi m v , ho t đ ng x lý kh c ắ ụ ng, ng phó, kh c ph c ph c ô nhi m môi tr ụ ắ ườ ng gây h u qu do s c , th m h a môi tr ả ậ ra;

ố ạ ộ ứ ọ ự ố ườ ả

M c đích, nhi m v

.

Đ ng tài tr , cho vay v n các d án môi

ng Vi

ự ứ ệ

ướ

ng phù h p v i tiêu chí, ch c năng t Nam ỹ ả ườ ch c tài chính trong và ngoài ổ ng toàn c u (GEF), c, Qu Môi tr ầ ỹ c ngoài, các qu ỹ ườ ng ph c v ụ ụ ng ườ

ườ ng n ị ả

ồ tr ườ c a Qu B o v môi tr ủ v i các t ớ n ướ các qu môi tr ỹ ng ngành, đ a ph môi tr ươ ườ cho các ho t đ ng b o v môi tr ệ ạ ộ theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ị

M c đích, nhi m v

ổ ệ ứ ứ

ờ ự ị ỗ ợ

ử ụ ẩ ứ ố ồ

ướ ậ

ứ ấ

 T ch c th m đ nh, phê duy t m c, th i gian và hình th c h tr tài chính cho các d án.  S d ng v n nhàn r i không có ngu n g c t ố ừ ỗ c và có s th a thu n c a ngân sách nhà n ủ ự ỏ ch c, cá nhân cung c p v n đ mua trái t ể ố ổ phi u Chính ph theo quy đ nh c a pháp lu t ủ ị ế ả

ủ ậ

 T ch c đăng ký, theo dõi và qu n lý các ch ng ch gi m phát th i khí nhà kính đ ượ ch ng nh n (sau đây g i là CERs)

c

ỉ ả ậ ổ ứ ứ ả ọ

M c đích, nhi m v

ng trong khai ồ ậ ụ

 Nh n ký qu ph c h i môi tr ỹ thác khoáng s n v i các t đ

ch c, cá nhân ổ ả

ượ ườ ứ ả

ề ả

ệ ủ ự

ườ ộ ưở ng và quy t đ nh c a ế ị ườ

ề  Th c hi n các nhi m v khác do B tr ng ớ c phép khai thác khoáng s n.  Tham gia đi u ph i, qu n lý tài chính các ố ng tr ng ng trình, d án b o v môi tr ch ọ ự ươ ng B đi m theo s phân công c a B tr ộ ể Tài nguyên và Môi tr ủ c p có th m quy n. ẩ ấ ệ ệ

ộ ưở ng phân công. ụ B Tài nguyên và Môi tr ườ ự ộ

Nhóm: 3

Tr nh Đình Thi Nguy n Kh c Chung ễ Nguy n Văn Dung ễ Nguy n Chí Thi n ễ