220
TRỮ LẠNH TINH TRÙNG
I. ĐẠI CƢƠNG
Tr lnh tinh trùng k thuật trong đó mẫu tinh trùng được đông lnh
lưu trữ trong môi trường bo qun lnh. Khi cn thiết có th rã đông để s dng.
II. CH ĐỊNH
- Các ca ngưi bnh ung thư trước khi điu tr tia xạ, để tránh làm ảnh hưởng
chất lượng tinh trùng;
- Các ca trước khi tht ng dẫn tinh, đề phòng trường hp mun có con li;
- Các trường hp tn thương tủy sng không t xuất tinh được th ly tinh
trùng bằng kích thích điện sau đó đông lạnh mu tinh trùng;
- Các trường hp mu tinh trùng ly t mào tinh, tinh hoàn có th đông lạnh
để tránh phi sinh thiết nhiu ln;
- Các trường hp tr mẫu tinh trùng trước khi đi xa, chuẩn b làm k thut h
tr sinh sản; trước khi điều trị tia xạ, hoá chất ở bệnh nhân ung thư
- Chng khó ly tinh trùng: tr lnh tinh trùng s đưc ch định để tránh
trường hp v đã chọc hút noãn, hay đã chuẩn b nang noãn mà không có tinh trùng
để s dng;
- Các trường hp hiến tinh trùng s đưc tr lnh trong ngân hàng tinh trùng
để cung cp cho nhng ca có nhu cu xin tinh trùng.
III. CHUN B
1. Ni bnh
Chng ly mẫu tinh trùng để đông tinh;
2. Phƣơng tiện dng c vật tƣ tiêu hao
- ng tr mu tinh trùng, bình tr; máy đông lạnh (trong trường hp h nhit
độ bng máy);
- Ni tơ lỏng, các loại môi trường.
IV. CÁC BƢC TIN HÀNH
- Đánh giá chất lượng tinh trùng trước đông lnh theo tiêu chun ca T chc
Y tế thế gii;
- Cân bng với môi trường bo qun lnh bng cách cho tinh dch vào ng bo
quản sau đó cho môi trưng tr lnh theo t l nhất định (1 ml tinh dch trn vi
0,5 1ml môi trường đông tinh), trộn đều (tránh to bt khí), để nhiệt độ phòng
12- 15 phút;
- Đóng gói: đóng gói ng bo qun, ghi tên ngưi bnh, s ngày tháng
tr lnh;
- H nhiệt đ theo chương trình ca máy hoc h nhiệt độ theo kinh nghim
(h nhiệt độ bng tay);
- đ) Lưu trữ trong nitơ lỏng: sau khi h nhiệt độ, gn ng vào cng nhôm và
ct trong bình chứa ni tơ lỏng.
221
RÃ ĐÔNG TINH TRÙNG
I. ĐẠI CƢƠNG
đông tinh trùng mẫu tinh trùng đông lạnh lưu tr trong bình tr s
được rã đông, sau đó lọc rửa để s dng.
II. CH ĐỊNH
- Rã đông tinh trùng để bơm tinh trùng vào buồng t cung;
- Rã đông tinh trùng để làm th tinh trong ng nghim.
III. CHUN B
1. Mu tinh trùng s rã đông
2. Phƣơng tiện vật tƣ tiêu hao
- Cốc đựng nước m 370C, các phương tiện dng c dùng lc ra mu tinh trùng
(xem phn lc ra tinh trùng);
- Các phương tiện dùng lc ra mu tinh trùng
IV. CÁC BƢC TIN HÀNH
- Ly ng tr mu tinh trùng ra khỏi ni lỏng, để trong nhiệt độ phòng 1-3
giây cho tan hết lớp đá bao bọc bên ngoài ng tr;
- Cho ng tr vào nước m 370C trong vòng 10-20 phút;
- Đánh giá chất lượng tinh trùng sau đông theo tiêu chun ca T chc Y tế
thế gii;
- Mẫu tinh trùng sau rã đông sẽ đưc lc rửa để bơm tinh trùng vào buồng t
cung (IUI) hoc làm th tinh trong ng nghim.
222
TR LNH MÔ TINH HOÀN
I. ĐẠI CƢƠNG
Đông lạnh mô tinh hoàn tinh hoàn đưc sinh thiết đông lạnh, lưu
tr trong môi trưng bo qun lnh, khi cn thiết th đông tách lấy tinh trùng
để s dng.
II. CH ĐỊNH
c trưng hp sinh không có tinh trùng, sinh thiết mô tinh hoàn tinh
trùng đưc tiến hành tr lnh đ s dng cho các ln sau tnh phi sinh thiết nhiu ln.
III. CHUN B
1. Ni bnh
Khám, tư vấn;
2. Phƣơng tin dng c vật tƣ tiêu hao
- Kp sát trùng, cc đựng dung dịch sát trùng, dao, kéo, máy đông lnh, ng
tr mô tinh hoàn, bình tr mô;
- Đĩa petri, môi trường dùng đông lạnh, ni tơ lỏng, dung dch sát trùng.
IV. CÁC BƢC TIN HÀNH
- Tiến hành khám, m xét nghiệm vấn cho người bnh tương tự trường
hp ly tinh trùng bng th thut;
- Tiến hành sinh thiết ly mô tinh hn, cho o đĩa cha môi trường để ra sch;
- nh mô tinh hoàn bng nhíp chuyên dụng, xác đnh s hin din ca tinh
trùng, đánh giá độ di động dưới kính hiển vi đảo ngược;
- Tách ri tng ng sinh tinh để tiến hành đông lạnh;
- đ) Nhỏtrộn đều cht bo qun lnh vào các ống sinh tinh đã đưc tách ri,
lắc đều và cho vào ng nghim tr lnh;
- Để ng nghim nhiệt độ phòng, sau đó hạ nhiệt độ theo chương trình;
- Cho mẫu vào bình ni tơ lỏng và bo qun.
223
RÃ ĐÔNG MÔ TINH HOÀN
I. ĐẠI CƢƠNG
Rã đông mô tinh hoàn là mô tinh hoàn đông lạnh và lưu trữ trong bình tr s
được rã đông để tách ly tinh trùng.
II. CH ĐỊNH
Các trường hp tr lnh mô tinh hoàn cần rã đông đ ly tinh trùng làm ICSI.
III. CHUN B
- Chun b ng tr mô tinh hoàn;
- Chun b phương tiện dng c: kính hin vi;
- Chun b vật tư tiêu hao: môi trường các loại để lc ra tinh trùng, đĩa petri.
IV. CÁC BƢC TIN HÀNH
- Ly ng tr tinh hoàn ra khỏi bình đựng ni lỏng, đ nhiệt độ phòng
trong thời gian 15 đến 30 phút;
- Ra mô tinh hoàn bằng môi trường ra;
- Cho mẫu tinh hoàn vào đĩa petri chứa môi trường IVF, tiến hành nh
mô để tìm tinh trùng;
- Đánh giá độ di động ca tinh trùng;
- Nuôi cy tinh trùng nhiệt độ 37o C, nồng độ CO2 5% trong thi gian 24
gi;
- Đánh giá lại độ di động ca tinh trùng và s dụng để làm ICSI.
224
TR LNH NOÃN
I. ĐẠI CƢƠNG
Tr lạnh noãn là noãn được hút ra tbung trứng, đông lạnh và lưu tr trong
môi trường bo qun lnh, khi người ph n sẵn sàng để mang thai, noãn s đưc
rã đông, cho thụ tinh và chuyn phôi vào bung t cung.
II. CH ĐỊNH
- Các trường hp bệnh ung thư cần điều tr tia x hoc hoá cht;
- Các trường hp bnh lý cần điều tr bng phu thut ct bung trng;
- Các trường hp không lấy được mu tinh trùng sau khi đã chọc hút noãn;
III. CHUN B
1. Ni bnh
Kích thích bung trng, chc hút noãn, tách tế bào ht;
2. Phƣơng tiện dng c vật tƣ tiêu hao
- Đĩa petri, hp xốp đựng ni lng, cng tr noãn, bình tr noãn, kính hin vi
soi ni;
- Pipet, bơm tiêm, ni tơ lỏng, các loại môi trường s dụng trong đông noãn.
IV. CÁC BƢC TIN HÀNH
Cũng tương tự phương pháp đông lạnh phôi, nhiều phương pháp đông
lạnh noãn khác nhau, nhưng hin tại đông lnh bằng phương pháp thy tinh hóa
nhiều ưu điểm và hu hết các trung tâm h tr sinh sn áp dng.
Noãn nên được đông lạnh thu tinh hoá trong vòng 2-6 gi sau khi chc hút
ngay sau khi tách tế bào ht ra khỏi noãn. Đánh giá chất lượng noãn, ghi li tt
c các thông s trước khi tiến hành đông noãn. Tu tng loại môi trường c th
các bước c th ca quy trình có thay đi so vi quy trình chun.
1. Chun b
- Môi trường rửa WS (Washing Solution), môi trường thu tinh hoá VS
(Vitrification Solution), môi trường cân bằng ES (Equilibration Solution) để nhit
độ 250C - 270C;
- Viết tên, tui người bnh, ngày, tháng, năm đông noãn lên cọng tr noãn;
- Hp xp có chứa nitơ lỏng;
- Đánh giá chất lượng noãn trước đông;
- Chun b đĩa: nhỏ mt git WS 3 git ES lên np của đĩa Petri. Nhỏ git
VS lên đĩa Petri.
2. Đông noãn
- Cân bằng: dùng pipet đt noãn lên giọt WS, sau đó di chuyển noãn t git
WS sang các git ES bng cách dùng pipet hp nht các git li, thi gian trung
bình là 3 phút. Hút noãn t các git trên sang git ES cui cùng, noãn s trương nở
v hình dạng ban đu trong thi gian khong 9 phút, th ch thêm nếu noãn
chưa trở v hình thái ban đầu