T¹P CHÝ Yc vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 1 - sè ĐẶC BIT - 2024
469
NHÂN MT TRƯNG HP KHÁNG TH BT THƯNG
BỆNH NHÂN ĐIU TR DARATUMUMAB
Phm Quang Thnh1, Hoàng Th Thanh Nga2, Nguyn Quang Tùng1
TÓM TT56
Đặt vn đ: Daratumumab là kháng th đơn
dòng kháng CD38 được ch định trong điều tr đa
u ty xương. Ngoài phá hy tương bào,
Daratumumab n liên kết vi CD38 trên ng
hng cu m kết qu xét nghim Coombs dương
tính. Do đó, s mt ca kháng th chng
CD38 có th che lp s tn ti ca kháng th
đng loài khác trong huyết thanh bnh nhân.
Mc tiêu: c đnh kháng th bt thường và la
chn chế phm hng cu phù hợp đ truyn cho
bnh nhân đa u tủy xương sử dng
Daratumumab. Đối tượng nghiên cu: Mt
trường hp đa u tủy xương sử dng
Daratumumab kháng th bt thường ti Vin
Huyết hc Truyn máu Trung ương năm 2023.
Phương pháp nghiên cu: Mô t ca bnh. Kết
qu: điu kin 370C kháng globulin, huyết
thanh bnh nhân phn ng vi tt c hng cu
đưc s dng đ đnh danh kháng th bt thường;
sau khi x CD38 trên màng hng cu bng
DTT 0,2M, huyết thanh bnh nhân ch phn ng
vi nhng hng cu có kháng nguyên E. Truyn
khi hng cu không có kháng nguyên E cho
bnh nhân không thy xut hin phn ng truyn
u. Sau truyn máu, nng đ huyết sc t ca
1Trường Đại hc Y Hà Ni
2Vin Huyết hc Truyền máu Trung ương
Chu trách nhim chính: Phm Quang Thnh
SĐT: 0349834204
Email: phamquangthinh.hmu@gmail.com
Ngày nhn bài: 30/7/2024
Ngày phn bin khoa hc: 01/8/2024
Ngày duyt bài: 30/9/2024
bnh nhân ng 12 g/l và g tr ca các du n
tan máu không thay đi. Kết lun: S dng hng
cu đnh danh kháng th bt thường đã loi b
CD38 bng DTT 0,2M c định được huyết
thanh bnh nhân kháng th chng E. La chn
khi hng cu không kháng nguyên E truyn
cho bnh nhân đm bo an toàn và hiu qu
truyn u.
T khóa: Đa u tủy xương, CD38,
Daratumumab, kháng th bt thường.
SUMMARY
A CASE REPORT: THE PATIENT
USING DARATUMUMAB HAD
IRREGULAR ANTIBODIES
Background: Daratumumab is a CD38
inhibitor monoclonal antibody and indicated in
the treatment of multiple myeloma. Beside of
destroying plasmocyte, Daratumumab also binds
to CD38 on red blood cell membranes leading to
a positive Coombs test result. Therefore, the
presence of anti-CD38 antibodies may mask the
subsistence of other allogeneic antibodies in the
patient's serum. Objectives: Identify irregular
antibodies and select appropriate RBCs to
transfuse blood for patient with multiple
myeloma using Daratumumab. Subjects: A case
of multiple myeloma using daratumumab with
irregular antibodies at the National Institute of
Hematology and Blood Transfusion in 2023.
Research method: Case description. Results:
The patient's serum reacted to all red blood cells
which used for identifying the irregular
antibodies at 37°C with antiglobulin; after
treating CD38 on the red blood cell membranes
with 0.2M DTT, the patient's serum only reacted
to red blood cells with E antigen. Transfusion of
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
470
RBCs without E antigen to the patient has no
responses; the hemoglobin increased 12 g/L and
the values of hemolysis markers have unchanged
after blood transfusion. Conclusion: Anti-E was
determined in the serum of patient by using
erythrocytes to identify irregular antibodies that
have removed CD38 with 0.2M DTT. We
selected of RBCs without E antigen for patient in
order to ensure the safety and efficiency in blood
transfusion.
Keywords: Multiple myeloma, CD38,
Daratumumab, irregular antibodies
I. ĐẶT VN ĐỀ
Đa u tủy ơng (ĐUTX) là bệnh lý đặc
trưng bởi s tăng sinh ác tính của dòng tương
bào dẫn đến tổn tơng tủy ơng nhiều
quan khác. Chiến lưc điều tr ĐUTX
nhng năm gần đây đã nhiều tiến b giúp
kéo dài thi gian sng ca bệnh nhân, đặc
bit khis ra đời ca Daratumumab (1).
Daratumumab mt kháng th (KT) đơn
dòng chng CD38 kh năng tiêu diệt
tương bào thông qua các chế như miễn
dch ph thuc Fc, chết theo chương trình
(apoptosis) hay biến đổi hot tính enzym ca
CD38. Ngoài ra, KT chng CD38 trong
huyết thanh (HT) ca bnh nhân có kh ng
liên kết vi CD38 tn màng hng cu làm
kết qu xét nghim Coombs dương tính (1),
(2).
Hình 1. Cơ chế ảnhng ca Daratumumab ti kết qu xét nghim Coombs (1)
(ngun: Frontiers in immunology, 2018, 9:2616)
Khi s dng Daratumumab, thi gian KT
chng CD38 tn ti trong HT rt dài (khong
2-6 tháng sau khi dng thuốc) và có tác động
đáng kể ti đặc điểm huyết thanh hc ca
bnh nhân (1). KT chng CD38 che lp s
tn ti của các KT đng loài khác nên vic
xác định kháng th bất tng (KTBT) trong
HT gp nhiều khó khăn. Thiếu máu là tình
trng rt ph biến bệnh nhân ĐUTX nhưng
nhiều trường hp phi trì hoãn truyn máu
hoc o dài thi gian la chn chế phm
máu do liên kết gia Daratumumab vi
CD38 tn màng hng cầu ngưi hiến u
(2). Vì vy, các gii pháp hn chế ảnh hưởng
ca KT chng CD38 trong HT rt cn thiết,
đặc bit khi s ng bệnh nhân ĐUTX sử
dng Daratumumab ngày càng nhiu.
Đã nhiều nghiên cu trên thế gii đề
cập đến việc xác định KTBT cũng như đưa
ra khuyến cáo truyn máu cho nhng bnh
nhân ĐUTX sử dụng Daratumumab nhưng
chưa báo cáo ti Việt Nam. Do đó, chúng
tôi báo cáo ca bnh này nhm gii quyết mc
tu: “Xác định kháng th bất tng la
chn chế phm hng cu phù hp để truyn
cho bệnh nhân đa u tủy xương sử dng
Daratumumab”.
T¹P CHÝ Yc vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 1 - sè ĐC BIT - 2024
471
II. ĐI TƯNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tưng nghiên cu
Một trường hp ĐUTX sử dng
Daratumumab kháng th bất tng ti
Vin Huyết hc Truyền u Trung ương
(Viện HHTMTW) năm 2023.
2.2. Phương pháp nghiên cứu
2.2.1. Thiết kế nghiên cu: Mô t ca
bnh
2.2.2. Vt liu, k thut s dng trong
nghiên cu:
- Vt liu: Panel hng cu ng lc
định danh KTBT ca Vin HHTMTW;
Gelcard c mui Gelcard Coombs IgG
ca hãng Tulip, n Đ; Dithiothreitol (DTT)
ca hãng Thermo Fisher Scientific, M;
Phosphate buffered saline (PBS) ca hãng
Sigma Aldrich, M.
- K thut:
Sàng lọc đnh danh KTBT bng k
thuật ngưng kết ct gel;
Phá hy CD38 trên màng hng cu
bng DTT 0,2M (3):
+ Pha hng cu cn phá hy CD38 5%
bằng nước mui sinh lý
+ Cho vào ng nghim sch 0,5ml hng
cu 5%, ra 4 ln bng PBS pH 7,3
+ B sung tiếp vào ng nghim 2ml DTT
0,2M, lắc đều
+ hn hp trên 370C/30 phút, c 10
phút lc trn 1 ln
+ Ra hn hp trên 4 ln bng PBS pH
7,3
+ Gi li hng cầu đậm đặc, pha thành
huyn dch phù hp
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Đặc điểm của đối ng nghiên
cu
- H và tên: N.T. N. , n, sinh năm: 1956
- Ngh nghip: Hưu t
- Chẩn đoán: Đa u tủy xương IgA-kappa.
- Tin s bnh: Bệnh nhân được chn
đoán điều tr ĐUTX ti Vin HHTMTW
t năm 2022 vi phác đồ Bortezomib
Dexamethasone. Tới tháng 3 năm 2023, bnh
nhân tiến trin xấu phác đồ điu tr
thêm Daratumumab.
- Tin s truyn u: Bệnh nhân đã
truyn 6 khi hng cầu trong quá tnh điều
tr, ln truyn máu gn nht ngày
28/2/2023. Lch s các ln truyn máu không
đặc bit, kết qu sàng lọc KTBT tc
truyền máu đều âm tính.
- Ngày 1/4/2023, bnh nhân vào vin
theo hn. Xét nghim ti thi điểm vào vin
thy thiếu u (Hb: 80g/L), bệnh nhân đưc
ch định truyn 1 khi hng cu 350ml.
Bng 1. Kết qu xét nghiệm tc truyn máu ca bnh nhân
Nhóm máu h ABO,Rh(D)
Coombs trc tiếp
Coombs gián tiếp
Sàng lc KTBT
O, Rh(D) dương
Âm tính
Dương tính (2+)
Dương tính
- Xét nghiệm định danh KTBT la chọn đơn v máu phù hp cho bệnh nhân đưc ch
định thc hin.
3.2. Xác định kháng th bất tng bệnh nhân ĐUTX sử dng Daratumumab
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
472
Hình 2. Kết qu xét nghiệm định danh kháng th bất thưng ca bnh nhân
Nhn xét: Kết qu xét nghiệm định danh
KTBT ca bnh nhân cho thy:
- Chng t thân (auto) c 2 điu kin
xét nghiệm đều âm tính
- HT bnh nhân không phn ng vi
hng cầu định danh KTBT điều kin 220C
nhưng phn ứng ngưng kết mức độ (2+) vi
tt c hng cu trên điu kin 370C
AHG.
Kết hp vi tình trng bệnh nhân đang sử
dng Daratumumab nên trong HT ca bnh
nhân có KT chống CD38 nhưng chưa loi tr
s tn ti của KT đồng loài khác. Do đó,
chúng tôi tiếp tc thc hin các th nghim:
(a) Cho HT ca bnh nhân phn ng vi
hng cu không có th th CD38 trên b mt
(hng cu dây rn) và (b) Phá hy CD38 trên
b mt hng cu panel bng DTT 0,2M sau
đó tiến hành định danh KTBT.
Bng 2. Kết qu phn ng gia huyết thanh bnh nhân và hng cu dây rn
Hng cu dây rn
Nhóm máu
220C
370C và AHG
Hng cu 1
O+
Âm tính
Âm tính
Hng cu 2
O+
Âm tính
Dương tính (1+)
Hng cu 3
O+
Âm tính
Âm tính
T¹P CHÝ Yc vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 1 - sè ĐC BIT - 2024
473
Nhn xét: HT bnh nhân không phn
ng vi hng cu dây rn điu kin 220C
nhưng phản ng phn ng dương tính (1+)
vi 1/3 hng cu điu kin 370C và AHG.
Ngoài kh năng loại b CD38 trên màng
hng cu, DTT còn phá hy kháng nguyên
ca h Kell (K, k). Do đó, chúng tôi s dng
hng cu chứng đã biết trước mt s kháng
nguyên để kim tra chất lượng ca hng cu
sau khi đưc x lý CD38 bng DTT 0,2M.
Bảng 3. Thay đổi mt s kháng nguyên sau khi x hng cu bng DTT 0,2M
Hng cu chng
Trưc khi x lý hng cu
bng DTT 0,2M
Hng cu có kháng nguyên E
+
Hng cu có kháng nguyên Lea
+
Hng cu có kháng nguyên Mia
+
Hng cu có kháng nguyên Jka
+
Hng cu có kháng nguyên Fyb
+
Hng cu có kháng nguyên P1
+
Hng cu có kháng nguyên k
+
Ghi chú: +: có kháng nguyên; 0: không có kháng nguyên
Nhn xét: Sau khi x hng cu bng DTT 0,2M, kháng nguyên k không còn tn ti
trên màng hng cu, các kháng nguyên khác (E, Lea, Mia, Jka, Fyb, P1) không thay đổi.
Bng 4. Kết qu định danh KTBT bng panel hng cầu đã xử lý bng DTT 0,2M
Hng
cu
Rh
Lewis
Kidd
MNS
Duffy
Kết qu
D
C
C
E
e
Lea
Leb
Jka
Jkb
M
N
S
s
Mia
Fya
Fyb
RT
IAT
O1
+
0
+
+
0
+
+
+
0
+
+
+
+
+
+
0
0
2+
O2
+
+
0
0
+
0
+
+
0
+
+
0
+
0
+
+
0
0
O3
+
+
0
0
+
+
0
0
+
0
+
+
0
0
0
O4
0
0
+
+
+
0
0
0
+
+
+
+
0
+
0
1+
O5
+
+
+
0
+
0
0
0
+
0
+
+
0
+
0
0
O6
+
+
0
+
+
0
+
+
+
+
+
+
+
0
+
0
0
1+
O7
+
0
+
+
0
0
+
+
+
0
+
+
0
+
0
0
2+
O8
+
+
+
+
+
+
0
0
0
+
+
+
0
0
1+
O9
+
+
0
0
+
0
+
+
0
0
+
+
+
0
0
0
O10
+
+
+
+
+
0
0
+
0
0
+
0
+
0
+
0
0
1+
Chú thích: 0: Âm tính; : Dương tính;
RT: 22C; IAT: 37C và AHG
Nhn xét: điu kin 37C AHG,
HT ca bnh nhân phn ng vi nhng hng
cu kháng nguyên E không phn ng
vi nhng hng cu không kháng nguyên
E.
Đ kim chng li kết qu định danh
KTBT, chúng tôi xác định kháng nguyên E
ca các hng cu dây rốn đã sử dng th
nghim trên. Kết qu cho thy ch hng cu
phn ng vi HT bnh nhân kháng
nguyên E 2 hng cu còn li không